Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.83 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>TUẦN 6. Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007.</i>
<i><b>TOÁN. ( T26 )</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> Giúp học sinh.</b></i>
<i>- Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</i>
<i>- Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một</i>
<i>số.</i>
<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>Bài 3. (VBT)</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Thực hành.</i>
<i>Bài 1. Gọi học sinh lên bảng làm.</i>
<i>Bài 2. Gọi học sinh đọc đề bài.</i>
<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>1 em lên giải bài 3 trong vở bài tập.</i>
<i> Bài giải.</i>
<i>Số táo cửa hàng đã bán được là.</i>
<i> 42 : 6 = 7 ( kg )</i>
<i> Đáp số. 7 kg.</i>
<i>- 2 em lên bảng làm bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào bảng con.</i>
<i>a. Tìm</i>
2
1
<i> của 12 cm là 12 : 2 = 6 cm.</i>
<i>- Tìm </i>1<sub>2</sub> <i>của 18 kg là 18 : 2 = 9 kg.</i>
<i>-Tìm </i>
2
1
<i>của 10 lít là 10 : 2 = 5 lít.</i>
<i>b. Tìm </i>1<sub>6</sub> <i> của 24 m là 24 : 6 = 4 m.</i>
6
1
<i>của 30 giờ là 30 : 6 = 5 giờ.</i>
<i>- Tìm </i><sub>6</sub>1 <i>của 54 ngày là 54 : 6 = 9</i>
<i>ngày.</i>
<i>- 1 em đọc đề bài.</i>
<i>-Bài toán cho biết Vân làm được 30</i>
<i>bông hoa. Vân tặng bạn </i><sub>6</sub>1 <i>số bơng</i>
<i>hoa đó.</i>
<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề bài.</i>
<i>H. Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>Bài 4.Đã tơ màu </i> <sub>5</sub>1 <i>số ơ vng của</i>
<i>hình nào?</i>
<i>- Gọi học sinh lên trả lời miệng.</i>
<i>hoa.</i>
<i>- 1 em lên giải bài toán. </i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>
<i> Bài giải.</i>
<i>Vân tặng bạn số bông hoa là.</i>
<i> 30 : 6 = 5 ( bông hoa.)</i>
<i> Đáp số. 5 bông hoa.</i>
<i>- 1 em đọc đề tốn.</i>
<i>- Có 28 học sinh đang tập bơi, </i> <sub>4</sub>1 <i>là</i>
<i>học sinh lớp 3A..</i>
<i>- Hỏi có bao nhiêu học sinh lớp 3A</i>
<i>đang tập bơi.</i>
<i>- 1 em lên bảng giải bài toán.</i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>
<i> Bài giải.</i>
<i>Lớp 3A có số học sinh đang tập bơi</i>
<i>là.</i>
<i> 28 : 4 = 7 ( học sinh.)</i>
<i> Đáp số. 7 học sinh.</i>
<i>- 2 em lên trả lời miệng.</i>
<i>- Đã tô màu vào </i>
5
1
<i>số ô vuông của</i>
<i> Hình 2.</i>
<i> Hình 4.</i>
<i>4. Củng cố dặn dị.</i>
<i> - Nhấn mạnh cách làm các dạng toán trên.</i>
<i> - Về nhà làm các bài vào vở bài tập.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI. ( T11 )</b></i>
<i><b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> Sau bài học hoc sinh biết.</b></i>
<i> - Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i> - Các hình trong sách giáo khoa trang 24, 25.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>H. Nước tiểu được tạo thành ở đâu?</i>
<i>H. Trong nước tiểu có chất gì?</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hoạt động 1. Thảo luận cả lớp.</i>
<i>Bước 1. Học sinh thảo luận cặp câu</i>
<i>hỏi.</i>
<i>H. Tại sao chúng ta phải giữ vệ sinh</i>
<i>cơ quan bài tiết nước tiểu?</i>
<i>Bước 2. Gọi một số cặp lên trình bày</i>
<i>kết quả.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và đưa ra kết</i>
<i>luận. ( Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết</i>
<i>nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.)</i>
<i>c. Hoạt động 2. Quan sát và thảo</i>
<i>luận.</i>
<i>Bước 1. Làm việc theo cặp.</i>
<i>Bước 2. Làm việc cả lớp.</i>
<i>H. Chúng ta phải làm gì để giữ vệ</i>
<i>sinh bộ phận bên ngồi của cơ quan</i>
<i>bài tiết nước tiểu?</i>
<i>H. Tại sao hằng ngày chúng ta cần</i>
<i>uống đủ nước?</i>
<i>- Cho học sinh liên hệ xem các em có</i>
<i>thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay</i>
<i>quần áo, có uống đủ lượng nước và</i>
<i>khơng nhịn đi tiểu không?</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- Nước tiểu được tạo thành ở thận.</i>
<i>- Trong nước tiểucó chất a - mơ - ni</i>
<i>ăc.</i>
<i>- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước</i>
<i>tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ,</i>
<i>không hôi hám, không ngứa ngáy,</i>
<i>không bị nhiễm trùng.</i>
<i>- 3 em đại diện cho 3 cặp lên trình</i>
<i>bày kết quả.</i>
<i>- Từng cặp học sinh quan sát các</i>
<i>hình 2, 3, 4, 5. trang 25 và nói xem</i>
<i>các bạn trong hình đang làm gì?</i>
<i>Lần lượt từng em lên trả lời câu hỏi.</i>
<i>- Giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của</i>
<i>cơ quan bài tiết nước tiểu là phải tắm</i>
<i>rửa thường xuyên, lau khô người</i>
<i>trước khi mặc quần áo, hằng ngày</i>
<i>phải thay quần áo, đặc biệt là quần</i>
<i>áo lót.</i>
<i>- Chúng ta cần uống đủ nước để bù</i>
<i>nước cho quá trình mất nước do việc</i>
<i>thải nước tiểu ra hằng ngày, để tránh</i>
<i>bệnh sỏi thận.</i>
<i>4. Củng cố dặn dò. </i>
<i> - Vận dụng bài học cho bản thân.</i>
<i> - Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài học “ Cơ quan thần kinh”</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN. ( T16 - 17)</b></i>
<i><b>BÀI TẬP LÀM VĂN.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. Tập đọc.</b></i>
<i> - Chú ý các từ ngữ. làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, vất vả, rửa bát đĩa.</i>
<i> - Biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời người mẹ.</i>
<i>- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài ( khăn mùi soa, viết lia lịa,</i>
<i>ngắn ngủn.)</i>
<i>- Đọc thầm khá nhanh, nắm được các chi tiết quan trọng và diễn biến của câu</i>
<i>chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên. Lời nói của học sinh phải đi đơi với</i>
<i>việc làm. Đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.</i>
<i><b> Kể chuyện.</b></i>
<i><b> - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.</b></i>
<i> - Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i>- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Gọi học sinh đọc lại bài “ Cuộc</i>
<i>họp của chữ viết”</i>
<i>H. Các chữ cái và dấu câu họp bàn</i>
<i>việc gì?</i>
<i>H. Cuộc họp đề ra cách gì để giúp</i>
<i>đỡ bạn Hồng?</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Luyện đọc.</i>
<i>- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn đọc đúng các</i>
<i>từ khó.</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn đọc ngắt nghỉ</i>
<i>ở câu văn dài.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 3 em đọc lại bài.</i>
<i>-Các chữ cái và dấu câu họp bàn tìm</i>
<i>cách giúp đỡ em Hồng.</i>
<i>- Cuộc họp giao cho anh dấu chấm</i>
<i>yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi</i>
<i>khi Hoàng định chấm câu.</i>
<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.</i>
<i>- Học sinh luyện đọc các từ khó.( làm</i>
<i>văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn,</i>
<i>vất vả, rửa bát đĩa....)</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn hiểu nghĩa</i>
<i>các từ khó.</i>
<i>c. Tìm hiểu bài.</i>
<i>H. Nhân vật xưng tôi trong truyện</i>
<i>này là ai?</i>
<i>H. Cô giáo ra cho lớp đề văn thế</i>
<i>nào?</i>
<i>H. Vì sao Cơ - li - a thấy khó viết bài</i>
<i>tập làm văn?</i>
<i>H. Thấy các bạn viết nhiều Cô - li - a</i>
<i>làm cách gì để bài viết dài ra?</i>
<i>H. Vì sao khi mẹ bảo Cơ - li -a giặt</i>
<i>quần áo lúc đầu Cô - li - a ngạc</i>
<i>nhiên?</i>
<i>H. Vì sao sau đó Cơ - li - a vui vẻ</i>
<i>làm theo lời mẹ?</i>
<i>H. Em hãy nêu nội dung chính của</i>
<i>bài?</i>
<i>d. . Luyện đọc lại.</i>
<i>- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3, 4 và</i>
<i>hướng dẫn cách đọc.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.</i>
<i>- Học sinh đọc nối tiếp đoạn ( lần 2)</i>
<i>- Học sinh luyện đọc trong nhóm.</i>
<i>- Các nhóm thi đọc.</i>
<i>- Lớp đọc đồng thanh.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 1,2.</i>
<i>- Nhân vật xưng tôi trong truyện này</i>
<i>là Cô- li - a.</i>
<i>- Cô giáo ra cho lớp đề văn em đã</i>
<i>làm gì để giúp đỡ mẹ.</i>
<i>- Vì thỉnh thoảng Cơ - li - a mới làm</i>
<i>một vài việc lặt vặt.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 3.</i>
<i>- Cô - li - a cố nhớ lại những việc</i>
<i>thỉnh thoảng mới làm và kể ra những</i>
<i>việc mình chưa bao giờ làm như giặt</i>
<i>áo lót, áo sơ mi và quần.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 4.</i>
<i>- Cơ - li - a ngạc nhiên vì chưa bao</i>
<i>giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ</i>
<i>bảo bạn làm việc này.</i>
<i>- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói</i>
<i>trong bài tập làm văn.</i>
<i>- Bài đọc giúp em hiểu ra lời nói phải</i>
<i>- Học sinh luyện đọc đoạn 3,4.</i>
<i>- 2 em đọc lại cả bài.</i>
<i>Kể chuyện.</i>
<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>
<i> - Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong</i>
<i>câu chuyện bài tập làm văn. Sau đó chọn kể một đoạn của câu chuyện bằng</i>
<i>lời của em.</i>
<i>2. Hướng dẫn kể chuyện:</i>
<i>a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện:</i>
<i> - Học sinh quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh số. Thứ tự sắp xếp lại các tranh</i>
<i>bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh.</i>
<i> - Học sinh phát biểu. </i>
<i> - Giáo viên và học sinh nhận xét khẳng định trật tự đúng của các tranh là</i>
<i>3,4,2,1.</i>
<i> - 1 em đọc yêu cầu của chuyện và mẫu.</i>
<i> - Kể một đoạn của câu chuyện theo lời của em.</i>
<i> - 1 em kể mẫu 3 câu.</i>
<i> - Từng cặp học sinh tập kể.</i>
<i> - 3 em thi kể nối tiếp đoạn bất kỳ của câu chuyện.</i>
<i> - Giáo viên và học sinh nhận xét.</i>
<i>4. Củng cố dặn dò.</i>
<i>H. Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này khơng? Vì sao? ( Dù chưa giúp</i>
<i>mẹ được nhiều việc, bạn nhỏ vẫn là một học trị ngoan vì bạn muốn giúp mẹ,</i>
<i>bạn khơng muốn trở thành một người nói dối, bạn vui vẻ làm cơng việc mình</i>
<i>đã kể trong bài tập làm văn.)</i>
<i> - Về nhà kể lại câu chuyện này cho người thân cùng nghe và chuẩn bị tiết học</i>
<i>sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007.</i>
<i><b>THỂ DỤC. ( T11)</b></i>
<i><b>ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu.</b></i>
<i> - Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác.</i>
<i> - Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối</i>
<i>đúng.</i>
<i> - Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” yêu cầu biết cách chơi và bước đầu chơi</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>
<i> - Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ bảo đảm an tồn tập luyện.</i>
<i> - Chuẩn bị cịi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vượt chướng ngại</i>
<i>vật và trò chơi.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Phần mở đầu.</i>
<i>- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.</i>
<i>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</i>
<i>- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.</i>
<i>- Chơi trò chơi “ Chui qua hầm”</i>
<i>2. Phần cơ bản.</i>
<i>- Ôn đi vượt chướng ngại vật. Trước khi đi cho</i>
<i>học sinh đứng tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cổ</i>
<i>chân, đầu gối, hơng, vai. ...một số lần sau đó mới</i>
<i>tập.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- Lớp xếp thành 3 hàng</i>
<i>ngang.</i>
<i>- Học sinh chơi dưới sự</i>
<i>của điều khiển của giáo</i>
<i>viên.</i>
<i>- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”</i>
<i>- Giáo viên nêu lại cách chơi. Học sinh chơi dưới</i>
<i>sự điều khiển của lớp trưởng.</i>
<i>3. Phần kết thúc.</i>
<i>- Đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng hít thở</i>
<i>sâu.</i>
<i>- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài và nhận</i>
<i>xét.</i>
<i>- Về nhà ôn đi đều và đi vượt chướng ngại vật.</i>
<i>- Lớp xếp thành vòng</i>
<i>tròn rộng.</i>
<i>- Lớp xếp thành một</i>
<i>vịng trịn.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>CHÍNH TẢ. ( T11 ) NGHE VIẾT.</b></i>
<i><b>BÀI TẬP LÀM VĂN.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu.</b></i>
<i>- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện bài tập làm văn. Biết viết hoa</i>
<i>tên riêng người nước ngoài.</i>
<i>- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng</i>
<i>có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s/x , dấu hỏi/ dấu ngã. )</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i> - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng viết tiếng có</i>
<i>vần oam.</i>
<i>- Giáo viên đọc rồi gọi học sinh lên</i>
<i>bảng viết.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn học sinh viết chính tả.</i>
<i>H. Tìm tên riêng trong bài chính tả?</i>
<i>H. Tên riêng trong bài chính tả được</i>
<i>viết như thế nào?</i>
<i>+ Luyện viết vào bảng con.</i>
<i>- Giáo viên đọc rồi gọi học sinh lên</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 3 em lên bảng viết tiếng có vần</i>
<i>oam.</i>
<i>- 2 em lên bảng viết. </i>
<i>- Lớp viết vào bảng con. ( cái xẻng,</i>
<i>thổi kèn, lời khen, dế mèn.)</i>
<i>- 2 em đọc lại.</i>
<i>- Tên riêng trong bài chính tả là</i>
<i>Cô- li -a.</i>
<i>- Tên riêng trong bài chính tả được</i>
<i>viết chữ hoa chữ cái đầu tiên, đặt</i>
<i>gạch nối giữa các tiếng.</i>
<i>- 2 em lên bảng viết. </i>
<i>bảng viết.</i>
<i>+ Viết bài.</i>
<i>- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài</i>
<i>vào vở.</i>
<i>.+ Chấm - chữa bài.</i>
<i>- Giáo viên đọc lại cho học sinh dò</i>
<i>bài.</i>
<i>- Giáo viên thu 5-7 bài chấm và nhận</i>
<i>xét.</i>
<i>c. Hướng dẫn làm bài tập.</i>
<i>Bài 2. Gọi học sinh lên bảng thi làm.</i>
<i>- Giáo viên và học sinh nhận xét và</i>
<i>ghi lại kết quả đúng. (khoeo chân,</i>
<i>người lẻo khoẻo, nghéo tay)</i>
<i>Bài 3. Học sinh làm bài vào vở bài</i>
<i>tập.</i>
<i>a. Điền vào chỗ trống s hay x.</i>
<i>Cô- li-a, lúng túng, ngạc nhiên.)</i>
<i>- Học sinh viết bài vào vở.</i>
<i>- Học sinh đổi vở cho nhau dò lại</i>
<i>bài và sửa lỗi</i>
<i>- 3 em lên bảng thi làm nhanh sau</i>
<i>đó đọc kết quả.</i>
<i>- Lớp chữa bài vào vở bài tập.</i>
<i>- 3 em lên bảng thi làm.</i>
<i>Giàu đôi con mắt, đôi tay.</i>
<i>Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm</i>
<i>tìm.</i>
<i>Hai con mắt mở ta nhìn.</i>
<i>Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.</i>
<i>4. Củng có dặn dị.</i>
<i>- Về nhà đọc lại bài chính tả và chuẩn bị bài “ Nhớ lại buổi dầu đi học”</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>TOÁN. ( T27 )</b></i>
<i><b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b></i>
<i><b>CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu. Giúp học sinh.</b></i>
<i>-Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở</i>
<i>tất cả các lượt chia.</i>
<i>- Củng cố về cách tìm trong các phần bằng nhau của một số.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1.Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 3 em lên bảng làm.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng giải.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn học sinh thực hiện</i>
<i>phép chia 96 : 3.</i>
<i>- Giáo viên viết phép chia 96 : 3 lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn cách tiến</i>
<i>hành.</i>
<i>- Đặt tính. 96 3</i>
<i>c. Thực hành.</i>
<i>Bài 1. Tính.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng làm.</i>
<i>Bài 2. Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>
<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề tốn.</i>
<i>H. Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>- 1 emlên bảng tóm tắt bài tốn và</i>
<i>giải.</i>
<i> Bài giải.</i>
<i>Quầy hàng đã bán được số nho là.</i>
<i> 16 : 4 = 4 ( kg )</i>
<i> Đáp số. 4 kg.</i>
<i>- Học sinh nêu nhận xét số có hai chữ</i>
<i>số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 )</i>
<i>- 2 em nêu lại cách chia.</i>
<i>- 9 chia 3 được 3. viết 3.</i>
<i>3 nhân 3 bằng 9. 9 trừ 9 bằng 0.</i>
<i>Hạ 6, 6 chia 3 được 2. viết 2.</i>
<i>2 nhân 3 bằng 6. 6 trừ 6 bằng 0.</i>
<i>- 4 em lên bảng làm bài.</i>
<i>- Lớp làm vào bảng con.</i>
<i>48 4. 84 2. 66 6. 36 3.</i>
<i>- 2 em lên bảng làm bài.</i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>
<i>a. Tìm </i>1<sub>3</sub><i>của 69 kg, 36 m, 93 l.</i>
<i>69 kg : 3 = 23 kg.</i>
<i>36m : 3 = 12m.</i>
<i>93 l : 3 = 31 l.</i>
<i>b. Tìm </i>1<sub>2</sub> <i> của 24 giờ, 48 phút, 44</i>
<i>ngày.</i>
<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i> <i>- Mẹ hái được 36 quả cam. Mẹ biếu</i>
<i>bà </i><sub>3</sub>1 <i>số quả cam đó.</i>
<i>- Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam.</i>
<i>- 1 em lên tóm tắt bài tốn và giải.</i>
<i> Tóm tắt</i>
<i> </i>
<i>Bài giải.</i>
<i>Số cam mẹ biếu bà là.</i>
<i>36 : 3 = 12 ( quả )</i>
<i> Đáp số. 12 quả.</i>
<i>4.Củng cố dặn dò. </i>
<i> - Giáo viên nhắc lại cách thực hiện phép chia trên.</i>
<i> - Về nhà làm các bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài “ Luyện tập”</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>TẬP ĐỌC. ( T18 )</b></i>
<i><b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> </b></i>
<i> - Chú ý các từ ngữ . Buổi đầu, náo nức, mơn man, tựu trường, nảy nở, mỉm</i>
<i>cười, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>
<i> - Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng, nhẹ nhàng, tình cảm.</i>
<i> - Hiểu các từ ngữ trong bài. Náo nức, mơn man, quang đãng.</i>
<i> - Hiểu nội dung bài. Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh</i>
<i>Tịnh về buổi đầu tiên tới trường.</i>
<i>- Học thuộc lòng một đọan văn.</i>
<i>- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng đọc bài và</i>
<i>trả lời câu hỏi.</i>
<i>H. Nhân vật xưng tôi trong truyện</i>
<i>này là ai?</i>
<i>H. Cô giáo ra cho lớp đề văn thế</i>
<i>nào?</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 3 em lên bảng đọc lại bài “ Bài tập</i>
<i>làm văn.”</i>
<i>- Nhân vật trong truyện này là Cô- </i>
<i>li-a</i>
<i>- Cô giáo ra cho lớp đề văn. Em đã</i>
<i>làm gì giúp mẹ.</i>
<i>H. Vì sao Cơ- li - a thấy khó viết tập</i>
<i>làm văn?</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Luyện đọc.</i>
<i>- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn đọc đúng các</i>
<i>từ khó.</i>
<i>- Hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ</i>
<i>đúng ở câu văn dài.</i>
<i>- Hướng dẫn học sinh hiểu nghĩa các</i>
<i>từ khó.</i>
<i>c. Tìm hiểu bài.</i>
<i>H. Điều gì gợi tác giả nhớ những kỷ</i>
<i>niệm của buổi tựu trường?</i>
<i>H. Trong ngày đến trường đầu tiên vì</i>
<i>sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay</i>
<i>đổi lớn?</i>
<i>H. Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ</i>
<i>H. Em hãy nêu nội dung bài?</i>
<i>thoảng Cô-li-a mới làm một vài việc</i>
<i>lặt vặt.</i>
<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.</i>
<i>- Học sinh luyện đọc các từ khó.</i>
<i>CN+ ĐT.</i>
<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.(lần</i>
<i>1)</i>
<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu (lần</i>
<i>2)</i>
<i>- Học sinh luyện đọc trong nhóm.</i>
<i>- Các nhóm thi đọc.</i>
<i>- Lớp đọc đồng thanh.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 1.</i>
<i>- Lá ngoài đường rụng nhiều vào</i>
<i>cuối thu làm tác giả náo nức nhớ</i>
<i>những kỷ niệm của buổi tựu trường.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 2.</i>
<i>- Vì tác giả là ( cậu bé ngày xưa )lần</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 3.</i>
<i>- Đám học trò bỡ ngỡ đứng nép bên</i>
<i>người thân, chỉ dám đi từng bước</i>
<i>nhẹ như con chim nhìn quãng trời</i>
<i>rộng muốn bay nhưng còn ngập</i>
<i>ngừng e sợ, thèm vụng và ước ao</i>
<i>được mạnh dạn như học trò cũ đã</i>
<i>quen lớp, quen thầy.</i>
<i>d. Luyện đọc lại.</i>
<i>- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1và hướng</i>
<i>dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn văn</i>
<i>với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, đầy</i>
<i>cảm xúc, nhấn giọng những từ gợi</i>
<i>cảm, gợi tả.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.</i>
<i>- Học sinh luyện đọc thuộc lòng đoạn</i>
<i>1 CN+ ĐT.</i>
<i>- Học sinh thi đọc thuộc lòng.</i>
<i>4. Củng cố dặn dò.</i>
<i>Về nhà luyện đọc một đoạn trong bài và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2007.</i>
<i><b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI. ( T12)</b></i>
<i><b>CƠ QUAN THẦN KINH.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. Sau bài học học sinh biết.</b></i>
<i> - Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần</i>
<i>kinh.</i>
<i> - Nêu vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>
<i> - Các hình trong sách giáo khoa trang 26, 27.</i>
<i> - Hình cơ quan thần kinh phóng to.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>H. Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu?</i>
<i>H. Nêu cách đề phòng một số bệnh ở</i>
<i>cơ quan bài tiết nước tiểu?</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hoạt động 1. Quan sát.</i>
<i>Bước 1. Làm việc theo nhóm.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước</i>
<i>tiểu để cơ quan bài tiết nước tiểu</i>
<i>khơng bị nhiễm trùng.</i>
<i>- Cách đề phịng một số bệnh ở cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu là thường</i>
<i>xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo</i>
<i>đặc biệt là quần áo lót. Hằng ngày</i>
<i>cần uống đủ lượng nước và khơng</i>
<i>nhịn đi tiểu.</i>
<i>Nhóm 1. Chỉ và nói tên các bộ phận</i>
<i>của cơ quan thần kinh trên sơ đồ?</i>
<i>Nhóm 2. Trong các cơ quan đó cơ</i>
<i>quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ?</i>
<i>Cơ quan nào được bảo vệ bởi cột</i>
<i>sống.?</i>
<i>Nhóm 3. Chỉ vị trí của bộ não, tủy</i>
<i>sống trên cơ thể mình?</i>
<i>Bước 2. Làm việc cả lớp.</i>
<i>- Giáo viên treo hình cơ quan thần</i>
<i>kinh phóng to và yêu cầu học sinh</i>
<i>lên bảng chỉ các bộ phận của cơ</i>
<i>quan thần kinh?</i>
<i>- Giáo viên chỉ vào hình và giảng. Từ</i>
<i>não và tủy có các dây thần kinh tỏa</i>
<i>đi khắp nơi cơ thể. Từ các cơ quan</i>
<i>bên trong ( tuần hoàn, hơ hấp, bài</i>
<i>tiết.) và các cơ quan bên ngồi ( mắt,</i>
<i>mũi, tai, lưỡi, da... Cơ thể lại có các</i>
<i>dây thần kinh đi về tủy sống và não.</i>
<i>*Kết luận. Cơ quan thần kinh gồm có</i>
<i>bộ não ( nằm trong hộp sọ) tủy sống</i>
<i>( nằm trong cột sống) và các dây</i>
<i>thần kinh.</i>
<i>c. Hoạt động 2. Thảo luận.</i>
<i>- Cho lớp chơi trò chơi đòi hỏi phản</i>
<i>ứng nhanh, nhạy của người chơi.</i>
<i>H. Các em đã sử dụng những giác</i>
<i>quan nào để chơi trò chơi?</i>
<i>Bước 2. Thảo luận nhóm.</i>
<i>Nhóm 1. Não và tủy sống có vai trị</i>
<i>gì?</i>
<i>Nhóm 2. Nêu vai trò của các dây</i>
<i>thần kinh và các giác quan?</i>
<i>Nhóm 3. Điều gì sẽ xảy ra nếu não</i>
<i>hoặc tủy sống, các dây thần kinh hay</i>
<i>một trong các giác quan bị hỏng?</i>
<i>Bước 3. Làm việc cả lớp.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét.</i>
<i>- 2 em lên quan sát và chỉ trên sơ đồ.</i>
<i>- Não được bảo vệ bởi hộp sọ, tủy</i>
<i>sống được bảo vệ bởi cột sống.</i>
<i>- 3 em lên chỉ trên cơ thể mình.</i>
<i>- Học sinh quan sát hình.</i>
<i>- Học sinh chơi trị chơi “ Con thỏ,</i>
<i>- Các em đã sử dụng những giác</i>
<i>quan mắt, tay...</i>
<i>- Não và tủy sống là trung ương thần</i>
<i>kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ</i>
<i>thể.</i>
<i>- Một số dây thần kinh dẫn luồng</i>
<i>thần kinh nhận được từ các cơ quan</i>
<i>của cơ thể về não hoặc tủy sống. Một</i>
<i>số dây thần kinh khác lại dẫn luồng</i>
<i>thần kinh từ não hoặc tủy sống đến</i>
<i>các cơ quan.</i>
<i>4.Củng cố dặn dị.</i>
<i>- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài “ Hoạt động thần kinh ( tt)”.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>TOÁN. ( T28)</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. Giúp học sinh.</b></i>
<i>- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ</i>
<i>số. ( Chia hết ở các lượt chia) Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</i>
<i> - Tự giải bài tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi</i>
<i>tính.</i>
<i>Bài 3 ( VBT) Gọi học sinh lên bảng</i>
<i>làm bài. </i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Thực hành.</i>
<i>Bài 1a. Đặt tính rồi tính.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>
<i>Bài 1b. Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 2 em lên bảng làm.</i>
<i> 96 3. 86 2.</i>
<i>- 1 em lên bảng giải bài 3 vở bài tập.</i>
<i> Bài giải.</i>
<i> Một nửa ngày có số giờ là.</i>
<i> 24 : 2 = 12 ( giờ )</i>
<i> Đáp số. 12 giờ.</i>
<i>- 4 em lên bảng làm bài. </i>
<i>- Lớp làm phép tính vào bảng con.</i>
<i>48 2 84 4 55 : 5 96 3</i>
<i>Bài 2. Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>
<i>- Tìm </i>
4
1
<i>của 20cm, 40km, 80 kg.</i>
<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề bài.</i>
<i>H. Bài toán cho biết gì?</i>
<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>- Học sinh thảo luận theo cặp sau đó</i>
<i>gọi 1 em lên bảng giải bài tốn.</i>
<i>54 6 48 6 35 5 27 3</i>
<i>- 3 em lên bảng làm bài.</i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>
<i>+ </i><sub>4</sub>1 <i>của 20 cm là 20 cm: 4 = 5 cm</i>
<i> + </i>1<sub>4</sub> <i>của 40 km là 40 km: 4 = 10</i>
<i>km.</i>
<i>+ </i><sub>4</sub>1 <i> của 80 kg là 80kg : 4 = 20 kg.</i>
<i>- 1 em đọc đề bài.</i>
<i>- Bài tốn cho biết quyển truyện có</i>
<i>84 trang đã đọc </i>
2
1
<i>số trang đó.</i>
<i>- Hỏi My đã đọc bao nhiêu trang.</i>
<i>- 1 em lên bảng tóm tắt và làm bài.</i>
<i>Tóm tắt.</i>
<i>Bài giải.</i>
<i>Số trang My đã đọc là.</i>
<i>84 : 4 = 42 ( trang )</i>
<i> Đáp số. 42 trang.</i>
<i>4. Củng cố dặn dò.</i>
<i> - Nhấn mạnh cách làm các dạng toán trên.</i>
<i> - Về nhà làm các bài vào vở bài tập và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU. ( T6 )</b></i>
<i><b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu.</b></i>
<i> - Mở rông vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ.</i>
<i> - Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữa các thành phần đồng chức.)</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học. </b></i>
<i><b> - Vở bài tập.</b></i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Gọi 2 em lên trả lời miệng bài 2,3.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn làm bài tập.</i>
<i>Bài 1. Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- Giáo viên ghi bảng nhắc lại từng</i>
<i>bước thực hiện bài tập.</i>
<i>Bước 1. Dựa theo lời gợi ý các em</i>
<i>phải đoán từ đó là từ gì?</i>
<i>H. Được học tiếp lên lớp trên gồm 2</i>
<i>tiếng bắt đầu bằng chữ l?</i>
<i>+ Giáo viên hỏi cứ lần lượt cho đến</i>
<i>hết bài.</i>
<i>- Giáo viên nhắc các em viết chữ in</i>
<i>hoa. Mỗi ô trống ghi một chữ cái.</i>
<i>Sau khi điền đúng 11 từ vào ô trống</i>
<i>theo hàng ngang em sẽ đọc để biết từ</i>
<i>mới ở cột dọc.</i>
<i>- Giáo viên và học sinh nhận xét sửa</i>
<i>chữa.</i>
<i>- 2 em lên trả lời.</i>
<i>- 2 em đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- Được học .tiếp lên lớp trên gồm 2</i>
<i>tiếng bắt đầu bằng chữ l “Lên lớp.”</i>
<i>- Học sinh ghi từ vào ô trống theo</i>
<i>hàng ngang.</i>
<i>- Học sinh làm vào vở bài tập theo</i>
<i>lời giải đúng.</i>
<i>1 em đọc yêu cầu bài.</i>
<i>.</i>
<i>ớ</i> <i>p</i>
<i>Bài 2. Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- Giáo viên và học sinh nhận xét và</i>
<i>chốt lại lời giải đúng. </i>
<i> Câu a. Ông em, bố em và chú em</i>
<i>đều là thợ mỏ.</i>
<i>Câu b. Các bạn mới kết nạp vào Đội</i>
<i>- 1 em đọc yêu cầu bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào vở bài tập. </i>
<i>Câu c. Nhiệm vụ của đội viên là thực</i>
<i>hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo</i>
<i>Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.</i>
<i> 4. Củng cố dặn dị.</i>
<i> - Về nhà tìm và giải các ơ chữ trên những tờ báo hoặc tạp chí dành cho thiếu</i>
<i> - Chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>TẬP VIẾT. ( T6 )</b></i>
<i><b>ÔN CHỮ HOA D, Đ.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu: </b></i>
<i> - Củng cố cách viết các chữ viết hoa D,Đ thông qua bài tập ứng dụng .</i>
<i> - Viết tên riêng( Kim Đồng) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>
<i> - Viết câu ứng dụng. “ Dao có mài mới sắc. Người có học mới khôn” bằng cỡ</i>
<i>chữ nhỏ.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học:</b></i>
<i> - Mẫu chữ viết hoa D, Đ.</i>
<i> - Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1.Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Giáo viên thu một số vở kiểm tra</i>
<i>bài viết ở nhà của học sinh.</i>
<i>- Giáo viên đọc rồi gọi học sinh lên</i>
<i>bảng viết.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng</i>
<i>con.</i>
<i>+ Luyện viết chữ hoa.</i>
<i>H. Tìm các chữ hoa có trong bài?</i>
<i>- Giáo viên viết mẫu kết hợp nhắc lại</i>
<i>cách viết.</i>
<i>+ Luyện viết từ ứng dụng.</i>
<i>- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 2 em lên bảng viết. </i>
<i>- Lớp viết vào bảng con. ( Chu Văn</i>
<i>An, chim.)</i>
<i>- Các chữ hoa có trong bài. K.D,Đ.</i>
<i>- 2 em lên bảng viết, </i>
<i>- Lớp viết vào bảng con. K, D, Đ.</i>
<i>- 2 em đọc từ ứng dụng.</i>
<i>+ Luyện viết câu ứng dụng.</i>
<i>- Giáo viên giúp học sinh hiểu nội</i>
<i>dung câu tục ngữ . Con người phải</i>
<i>chăm học mới khôn ngoan trưởng</i>
<i>thành.</i>
<i>Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn</i>
<i>cách viết.</i>
<i>c.Hướng dẫn viết vào vở tập viết.</i>
<i>- Viết chữ D một dòng.</i>
<i>- Viết chữ D,K một dòng. </i>
<i>- Viết từ Kim Đồng 2 dòng.</i>
<i>- Viết câu ứng dụng 1 lần.</i>
<i>của Đội TNTP. Tên thật là Nông Văn</i>
<i>Dền quê ở bản Nà mạ - Hà </i>
<i>Quảng-Cao Bằng. Hi sinh năm 1943 lúc 15</i>
<i>tuổi.</i>
<i>Học sinh luyện viết trên bảng con.</i>
<i>Kim Đồng.</i>
<i>- 2 em đọc câu ứng dụng.</i>
<i>- 2 em lên bảng viết. </i>
<i>- Lớp viết vào bảng con từ ứng dụng.</i>
<i>Học sinh viết bài vào vở.</i>
<i> d. Chấm chữa bài. </i>
<i> - Giáo viên thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét chung. </i>
<i> 4.Củng cố dặn dò.</i>
<i> - Những em viết chưa xong về nhà viết tiếp và viết phần ở nhà. </i>
<i> - Học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>THỦ CÔNG ( T6 )</b></i>
<i><b>GẤP CẮT DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH</b></i>
<i><b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG. ( T2)</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> </b></i>
<i> - Củng cố lại cách gấp, cắt dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.</i>
<i> - Giáo dục học sinh yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán.</i>
<i> C. Các hoạt động dạy học.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1.Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hoạt động 3. Học sinh thực hành</i>
<i>gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh và lá</i>
<i>cờ đỏ sao vàng.</i>
<i>- Gọi học sinh nhắc lại và thực hiện</i>
<i>các bước gấp, cắt ngôi sao năm</i>
<i>cánh.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và trao tranh</i>
<i>quy trình gấp, cắt dán ngôi sao năm</i>
<i>cánh.</i>
<i>Bước 1. Gấp giấy để cát ngôi sao</i>
<i>năm cánh.</i>
<i>Bước 2. Cắt ngôi sao vàng năm</i>
<i>cánh.</i>
<i>Bước 3. Dán ngôi sao vàng năm</i>
<i>cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá</i>
<i>cờ đỏ sao vàng.</i>
<i>- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực</i>
<i>- Giáo viên tổ chức cho học sinh</i>
<i>trưng bày sản phẩm.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 3 em nhắc lại và thực hiện các bước</i>
<i>gấp.</i>
<i>- Học sinh thực hành gấp giấy để cắt</i>
<i>ngôi sao vàng năm cánh.</i>
<i>- Học sinh cắt ngôi sao.</i>
<i>- Học sinh thực hành dán ngôi sao.</i>
<i>- Học sinh thực hành gấp, cắt, dán</i>
<i>ngôi sao vàng 5 cánh.</i>
<i>- Học sinh trưng bày sản phẩm.</i>
<i>4. Củng cố dặn dò.</i>
<i> - Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của học sinh.</i>
<i> - Chuẩn bị tiết học sau. “ Gấp cắt dán bông hoa”</i>
<i> ...***...</i>
<i> Thứ năm ngày18 tháng 10 năm 2007.</i>
<i><b>THỂ DỤC. ( T12)</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu.- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng yêu cầu biết và</b></i>
<i>thực hiện được động tác tương đối chính xác.</i>
<i> - Học động tác đi chuyển hướng phải, trái.Yêu cầu biết cách và thực hiện</i>
<i>động tác ở mức tương đối đúng.</i>
<i> - Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi trò chơi</i>
<i>đúng luật.</i>
<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i> - Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.</i>
<i> - Chuẩn bị còi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi chuyển hướng phải,</i>
<i>trái.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>1. Phần mở đầu.</i>
<i>- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ</i>
<i>học.</i>
<i>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</i>
<i>- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.</i>
<i>- Chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”</i>
<i>- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.</i>
<i>- Tập theo tổ. Giáo viên phát lệnh tổ nào tập</i>
<i>nhanh, dóng hàng thẳng sẽ được biểu dương.</i>
<i>- Học đi chuyển hướng phải, trái.</i>
<i>- Giáo viên nêu tên làm mẫu và giải thích</i>
<i>động tác sau đó học sinh bắt chước và làm</i>
<i>theo.</i>
<i>- Cho học sinh ôn tập đi đường thẳng trước</i>
<i>rồi mới đi chuyển hướng.</i>
<i>- Học sinh tập với hình thức thi đua trò chơi.</i>
<i>- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”</i>
<i>- Giáo viên nhắc lại nội dung cách chơi trò</i>
<i>chơi.</i>
<i>- Học sinh chơi trò chơi dưới sự điều khiển</i>
<i>của lớp trưởng.</i>
<i>3. Phần kết thúc.</i>
<i>- Cả lớp đi chậm theo vòng tròn vỗ tay và hát.</i>
<i>- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài và</i>
<i>nhận xét.</i>
<i>- Về nhà ôn đi chuyển hướng phải, trái.</i>
<i>- Lớp xếp 3 hàng dọc.</i>
<i>Lớp xếp 3 hàng ngang.</i>
<i>Mỗi tổ xếp 1 hàng.</i>
<i>- Đội hình 2-4 hàng dọc.</i>
<i>- Đi thành hàng dọc.</i>
<i>- Đội hình xếp vịng trịn.</i>
<i>- Đội hình xếp vịng trịn.</i>
<i><b>TỐN.( T29 )</b></i>
<i><b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. Giúp học sinh.</b></i>
<i> - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.</i>
<i> - Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.</i>
<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i> - Các tấm bìa có chấm trịn như SGK.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng làm.</i>
<i>Bài 3 (VBT.)</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên </i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn học sinh nhận biết </i>
<i>phép chia hết và phép chia có dư.</i>
<i>- Giáo viên viết lên bảng 2 phép chia</i>
<i>rồi gọi 2 em lên bảng làm.</i>
<i>- Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh </i>
<i>nhận ra đặc điểm của từng phép </i>
<i>chia.</i>
<i>Chẳng hạn.</i>
<i>8 chia 2 được 4 và khơng cịn thừa.</i>
<i>9 chia 2 được 4 cịn thừa 1.</i>
<i>- Cho học sinh kiểm tra lại bằng mơ </i>
<i>hình. 8 chấm tròn chia thành 2 phần </i>
<i>bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm trịn,</i>
<i>khơng cịn chấm trịn nào.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- 3 em lên bảng đặt tính rồi tính.</i>
<i>68 2. 69 3. 44 4.</i>
<i>- 1 em lên bảng giải.</i>
<i> Bài giải.</i>
<i>My đi từ nhà đến trường hết số phút </i>
<i>là.</i>
<i>60 : 3 = 20 ( phút )</i>
<i> Đáp số. 20 phút.</i>
<i>- 2 em lên bảng làm.</i>
<i> 8 2 9 2.</i>
<i>8 : 2 = 4.</i>
<i>- Lấy 9 chấm tròn chia thành 2 phần </i>
<i>bằng nhau mỗi phần có 4 chấm trịn </i>
<i>cịn thừa 1 chấm tròn.</i>
<i>+ Giáo viên nêu. 8 chia 2 được 4 </i>
<i>khơng cịn thừa. Ta nói. 8 chia 2 là </i>
<i>phép chia hết. và viết 8 : 2 = 4.</i>
<i>- 9 chia 2 được 4 cịn thừa 1. Ta nói </i>
<i>9 : 2 là phép chia có dư.</i>
<i>Lưu ý. Trong phép chia số dư phải </i>
<i>C.Thực hành.</i>
<i>Bài 1a. Tính rồi viết theo mẫu.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>
<i>Bài 1b. Gọi học sinh lên bảng làm </i>
<i>bài.</i>
<i>Bài 1c. Gọi học sinh lên bảng làm </i>
<i>bài.</i>
<i>Bài 2. Điền Đ vào phép tính đúng, S </i>
<i>vào phép tính sai.</i>
<i>- Cho học sinh thảo luận theo nhóm.</i>
<i>9 : 2 = 4 ( dư 1 )</i>
<i>- 3 em lên bảng làm. </i>
<i>- Lớp làm vào bảng con.</i>
<i>20 5 15 3 24 5</i>
<i>3 em lên bảng làm bài.</i>
<i>19 3 29 6 19 4</i>
<i>- 4 em lên bảng làm bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào bảng con.</i>
<i>20 3 28 4 46 5 42 6</i>
<i>- Học sinh thảo luận theo nhóm.</i>
<i>- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>
<i> 32 4 30 6</i>
<i>Bài 3. Đã khoanh vào </i>1<sub>2</sub> <i>số ơ tơ </i>
<i>trong hình nào?</i>
<i>- 1 em lên trả lời miệng.</i>
<i>Đã khoanh vào </i><sub>2</sub>1 <i>số ơ tơ trong hình</i>
<i>a.</i>
<i> 4. Củng cố dặn dị.</i>
<i> - Nhấn mạnh cách làm các dạng toán trên.</i>
<i> - Về nhà làm các bài tập vào vở bài tập và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>MỸ THUẬT. ( T6 )</b></i>
<i><b>VẼ TRANG </b></i>
<i><b>TRÍ-VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ TRÍ-VẼ MÀU VÀO HÌNH VNG.</b></i>
<i> A. Mục tiêu.</i>
<i>- Học sinh biết thêm về trang trí hình vng.</i>
<i>- Cảm nhận được vẽ đẹp của hình vng khi được trang trí.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i>- Một số bài vẽ hình vng đã trang trí của học sinh lớp trước.</i>
<i>- Khăn vng, gạch hoa.</i>
<i>- Thước, bút chì, màu vẽ.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên bảng.</i>
<i>b. Quan sát mẫu và nhận xét.</i>
<i>- Cho học sinh xem một số đồ vật dạng hình</i>
<i>vng có trang trí các bài trang trí có hình</i>
<i>vng và gợi ý để học sinh nhận xét.</i>
<i>- Sự khác nhau về cách trang trí ở các hình.</i>
<i>vng.</i>
<i>- Họa tiết chính, họa tiết phụ.</i>
<i>- Họa tiết phụ ở các góc giống và khác nhau.</i>
<i>- Đậm nhạt và màu họa tiết.</i>
<i>c. Hoạt động 1. Cách vẽ họa tiết và vẽ màu.</i>
<i>- Giáo viên giới thiệu cách vẽ họa tiết và vẽ</i>
<i>màu.</i>
<i>- Giới thiệu cách vẽ họa tiết.</i>
<i>- Quan sát hình a để nhận ra các họa tiết và</i>
<i>tìm cách vẽ tiếp.</i>
<i>- Dựa vào các đường trục để vẽ cho đều. ( hb)</i>
<i>- Vẽ họa tiết vào các góc và xung quanh sau để</i>
<i>hoàn thành bài vẽ.</i>
<i>- Gợi ý học sinh vẽ màu. Chọn màu cho họa</i>
<i>tiết chính, họa tiết phụ và màu nền.</i>
<i>- Nên vẽ màu vào họa tiết chính hoặc nền</i>
<i>trước.</i>
<i>- Vẽ màu họa tiết phụ sau.</i>
<i>d. Hoạt động 2. Thực hành.</i>
<i>- Hướng dẫn học sinh vẽ màu vào bài vẽ.</i>
<i>đ. Hoạt động 3. Nhận xét đánh giá.</i>
<i>- Hướng dẫn học sinh nhận xét một số bài vẽ.</i>
<i>- Học sinh vẽ bài vào vở.</i>
<i>- Học sinh tìm ra các bài</i>
<i>vẽ đẹp theo ý mình và xếp</i>
<i>loại.</i>
<i>4. Củng cố dặn dị.</i>
<i> - Những em chưa hoàn thành bài vẽ về nhà vẽ tiếp.</i>
<i> - Sưu tầm các hình vng trang trí. Chuẩn bị bài học sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>TẬP LÀM VĂN. ( T6 )</b></i>
<i><b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. Rèn kỹ năng nói.</b></i>
<i>- Học sinh kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.</i>
<i> - Rèn kỹ năng viết. Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.</i>
<i>( từ 5-7 câu) diễn đạt rõ ràng.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học. </b></i>
<i> - Vở bài tập.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>H. Để tổ chức tốt một cuộc họp cần</i>
<i>phải chú ý những gì?</i>
<i>H. Nêu vai trị của người điều khiển</i>
<i>cuộc họp?</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
<i>Bài 1. Giáo viên nêu yêu cầu. .Cần</i>
<i>nhớ lại buổi đầu em đi học để lời kể</i>
<i>chân thật. Không nhất thiết phải kể</i>
<i>ngày tựu trường.</i>
<i>- Giáo viên gợi ý. Cần nói rõ buổi</i>
<i>đầu em đến lớp là buổi sáng hay</i>
<i>buổi chiều.? Thời tiết thế nào? Ai</i>
<i>dẫn em tới trường? Lúc đầu em bỡ</i>
<i>ngỡ ra sao?Buổi học đã kết thúc như</i>
<i>thế nào? Cảm xúc của em về buổi</i>
<i>học đó?</i>
<i>Bài 2. Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</i>
<i>Giáo viên nhắc học sinh viết giản dị</i>
<i>chân thật những điều em vừa kể.</i>
<i>Giáo viên và học sinh nhận xét.</i>
<i>rõ ràng.</i>
<i>- 2 em kể mẫu.</i>
<i>- Từng cặp học sinh kể cho nhau</i>
<i>nghe về buổi đầu đi học.</i>
<i>- 4 em thi kể trước lớp.</i>
<i>1 em đọc yêu cầu bài.</i>
<i>Học sinh viết bài vào vở.</i>
<i>5 em lên đọc bài viết của mình. .</i>
<i>4. Củng cố dặn dị.</i>
<i> - Em nào chưa hồn thành bài viết ở lớp về nhà viết tiếp và chuẩn bị tiết học</i>
<i>sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007</i>
<i><b>TOÁN. ( T30 )</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> </b></i>
<i> - Giúp học sinh cũng cố nhận biết về phép chia hết, chia có dư và đặc điểm</i>
<i>của số dư.</i>
<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Giáo viên viết lên bảng rồi gọi học</i>
<i>sinh lên bảng làm.</i>
<i>- 3 em lên bảng làm.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Thực hành.</i>
<i>Bài 1. Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>
<i>Bài 2. Đặt tính rồi tính.</i>
<i>- Gọi mỗi em lên bảng làm một phép</i>
<i>tính. </i>
<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề toán.</i>
<i>H. Bài toán cho biết gì?</i>
<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>- 4 em lên bảng làm bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào bảng con.</i>
<i>17 2 35 4 42 5 58 6.</i>
<i>- Lần lượt mỗi em lên giải 1 phép</i>
<i>tính.</i>
<i>- Lớp làm vào bảng con.</i>
<i>a. 24 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4</i>
<i>b. 32 5 34 6 20 3 27 4</i>
<i>- 1 em đọc đề tốn.</i>
<i>- Bài tốn cho biết có 27 học sinh</i>
<i>trong đó có </i><sub>3</sub>1 <i>số học sinh là học</i>
<i>sinh giỏi.</i>
<i>- Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi.</i>
<i>- 1 em lên tóm tắt và giải bài tốn. </i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>
<i> Tóm tắt.</i>
<i> Bài giải.</i>
<i>Bài 4. Cho lớp chơi trị chơi.</i>
<i>H. Vì sao khoanh vào ý b là đúng.?</i>
<i>- 2 em đại diện cho 2 nhóm lên thi</i>
<i>khoanh trịn vào câu trả lời đúng.</i>
<i>Kết quả là khoanh vào ý b.</i>
<i>- Vì trong phép chia có dư với số</i>
<i>chia là 3 thì số dư chỉ có thể là 1</i>
<i>hoặc 2. ( Vì trong phép chia có dư số</i>
<i>dư bé hơn số chia) do đó số dư lớn</i>
<i>nhất là 2.</i>
<i>4. Củng cố dặn dò.</i>
<i> - Về nhà làm các bài vào vở bài tập và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i>...***...</i>
<i><b>ĐẠO ĐỨC. ( T6 )</b></i>
<i><b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH. ( TT)</b></i>
<i> A. Mục tiêu.</i>
<i>- Học sinh tự nhận xét về những cơng việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự</i>
<i>làm.</i>
<i> - Học sinh thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp</i>
<i>trong việc tự làm lấy việc của mình qua trị chơi. Biết bày tỏ thái độ của mình</i>
<i>về các ý kiến liên quan.</i>
<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i> - Phiếu bài tập cá nhân hoặc vở bài tập .</i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>H. Thế nào là tự làm lấy việc của</i>
<i>mình?</i>
<i>H. Nêu ích lợi của việc tự làm lấy</i>
<i>việc của mình?</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hoạt động 1. Liên hệ thực tế.</i>
<i>H. Các em đã từng tự làm lấy việc gì</i>
<i>của mình ?</i>
<i>H. Các em đã thực hiện việc đó như</i>
<i>H. Em cảm thấy như thế nào sau khi</i>
<i>- Tự làm lấy việc của mình là cố</i>
<i>gắng làm lấy công việc của bản thân</i>
<i>mà không dựa dẫm vào người khác.</i>
<i>- Tự làm lấy việc của mình giúp em</i>
<i>mau tiến bộ và không làm phiền</i>
<i>người khác.</i>
<i>hồn thành cơng việc?</i>
<i>c. Hoạt động 2. Đóng vai.</i>
<i>Giáo viên kết luận. Nếu có mặt ở đó</i>
<i>các em cần khuyên Hạnh nên tự qt</i>
<i>nhà vì đó là cơng việc mà Hạnh đã</i>
<i>được giao.</i>
<i>- Xuân nên tự làm trực nhật lớp và</i>
<i>cho bạn mượn đồ chơi.</i>
<i>- Nhóm 1,2 xử lý tình huống1.</i>
<i>- Nhóm 3,4 xử lý tình huống 2.</i>
<i>4. Củng cố dặn dị.</i>
<i> - Về nhà thực hiện những điều đã học và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i><b>CHÍNH TẢ. ( T12 ) NGHE VIẾT.</b></i>
<i>- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả.</i>
<i>- Nghe viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài “ Nhớ lại buổi đầu đi</i>
<i>học”Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu.</i>
<i>- Phân biệt được cặp vần khó eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có âm</i>
<i>đầu hoặc vần dễ lẫn s/x, ươn/ ương.</i>
<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i> - Nội dung bài tập 2,3.</i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>- Giáo viên đọc cho học sinh lên</i>
<i>bảng viết.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hướng dẫn nghe viết.</i>
<i>+ Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.</i>
<i>- Giáo viên đọc đoạn chính tả.</i>
<i>+ Luyện viết vào bảng con.</i>
<i>Giáo viên đọc cho học sinh viết.</i>
<i>+ Viết bài.</i>
<i>- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.</i>
<i>- Giáo viên đọc lại cho học sinh dò</i>
<i>lại bài và sửa lỗi.</i>
<i>- 2 em lên bảng viết. ( lẻo khoẻo,</i>
<i>bổng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.)</i>
<i>- 2 em đọc lại.</i>
<i>- 2 em lên bảng viết bài.</i>
<i>- Lớp viết vào bảng con.( bở ngỡ,</i>
<i>nép, quãng trời, ngập ngừng. )</i>
<i>- Học sinh viết bài vào vở.</i>
<i>+ Chấm chữa bài.</i>
<i>- Giáo viên thu 5-7 bài chấm và nhận</i>
<i>xét chung.</i>
<i>c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
<i>Bài 2. Giáo viên nêu yêu cầu của bài.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời</i>
<i>+ Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo,</i>
<i>cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.</i>
<i>Bài 3a. Gọi học sinh lên bảng làm</i>
<i>bài.</i>
<i>- Lớp làm bài vào vở bài tập.</i>
<i>- 2 em lên bảng điền vần eo/ oeo.</i>
<i>- 2 em lên bảng làm bài. Lớp làm bài</i>
<i>vào vở. ( siêng năng, xa xiết. )</i>
<i> 4. Củng cố dặn dò.</i>
<i> - Về nhà luyện viết lại bài chính tả và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i> ...***...</i>
<i><b>ÂM NHẠC. ( T6)</b></i>
<i><b>ÔN TẬP BÀI HÁT. ĐẾM SAO.</b></i>
<i><b>TRÒ CHƠI. ÂM NHẠC.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. </b></i>
<i><b> - Học sinh hát đúng thuộc bài, hát với tình cảm vui tươi.</b></i>
<i> - Học sinh hào hứng tham gia trò chơi âm nhạc và biểu diễn.</i>
<i> - Giáo dục tinh thần tập thể trong các hoạt đọng của lớp. </i>
<i> B. Phương tiện dạy học. </i>
<i> - Băng nhạc, máy nghe, thanh phách, trống nhỏ.</i>
<i> C. Các hoạt động dạy học. </i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i> - Gọi học sinh lên hát lại bài “ Đếm</i>
<i>sao.”</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>
<i>b. Hoạt động 1. Ôn tập bài hát “</i>
<i>Đếm sao”.</i>
<i>- Nghe băng nhạc bài hát “ Đếm</i>
<i>sao”</i>
<i>- Cả lớp vừa hát vừa gõ đệm theo</i>
<i>nhịp 3. </i>
<i>- Gọi các nhóm thi đua biểu diễn.</i>
<i>c. Trò chơi âm nhạc. </i>
<i>- 3 em lên hát lại bài “ Đếm sao”.</i>
<i>+ Đếm sao.</i>
<i>- Nói theo tiết tấu, đếm từ 1 đến 10</i>
<i>ông sao.</i>
<i>Một ông sao sáng, hai ông sáng sao.</i>
<i>Ba ông sao sáng, bốn ơng sáng sao.</i>
<i>...</i>
<i>Chín ơng sao sáng, mười ơng sáng</i>
<i>sao.</i>
<i>+ Trị chơi hát âm a,u,i</i>
<i>- Dùng các nguyên âm hát thay lời</i>
<i>ca của bài “ Đếm sao”.</i>
<i>Ví dụ. Một ơng sao sáng, mười ông</i>
<i>sáng sao.</i>
<i>- Giáo viên viết lên bảng 3 âm nói </i>
<i>trên, dùng thước chỉ vào từng âm ra </i>
<i>hiệu lệnh.</i>
<i>- Học sinh nói theo tiết tấu.</i>
<i>- Học sinh hát các nguyên âm hát thay lời</i>
<i>ca.</i>
<i>- Học sinh hát lời ca, sau đod dùng âm a, </i>
<i> 4. Củng cố dặn dò.</i>
<i> - Về nhà ôn lại bài hát và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i> ...***...</i>
<b>SINH HOẠT. ( T6 )</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 6.</b>
<b> A. Mục tiêu.</b>
<b> - </b>Qua tiết sinh hoạt học sinh thấy được những ưu điểm và kuyết điểm của mình
Trong tuần để khắc phục trong tuần tới.
<b>B. Nội dung sinh hoạt.</b>
- Lớp trưởng nhận xét các hoạt đọng trong tuần.
- Ý kiến của học sinh.
- Giáo viên tổng kết chung.
<b>1. Ưu điểm. </b>
- Đi học khác chuyên cần. Nghỉ học 4 buổi ( có phép có lí do)
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, nghiêm túc.
- Thể dục giữa giờ nhanh nhẹn, tập đều các động tác.
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Mang bảng tên nghiêm túc.
- Đảm bảo tốt an tồn giao thơng và an ninh học đường.
<b>2. Tồn tại.</b>
- Nghỉ học khơng có lí do ( Sĩ )
+ Tuyên dương: Quỳnh, Hịa ( Chăm chỉ học tập)
+ Phê bình: Thật, Thảo.( Lười học bài ở nhà.)
<b>C. Kế hoạch tuần tới. </b>
- Đi học chuyên cần ( Nghỉ học phải có giấy xin phép của bố mẹ)
- Thực hiện tốt các nề nếp của trường của lớp đề ra.
- Đảm bảo tốt an toàn giao thông và an ninh học đường.
- Tiếp tục đóng góp các khoản theo quy đinh.