Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an L3 tuan 6moi rat dep huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.83 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUẦN 6. Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007.</i>
<i><b>TOÁN. ( T26 )</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> Giúp học sinh.</b></i>


<i>- Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</i>


<i>- Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một</i>
<i>số.</i>


<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>Bài 3. (VBT)</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Thực hành.</i>


<i>Bài 1. Gọi học sinh lên bảng làm.</i>


<i>Bài 2. Gọi học sinh đọc đề bài.</i>


<i>H. Bài tốn cho biết gì?</i>


<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>1 em lên giải bài 3 trong vở bài tập.</i>
<i> Bài giải.</i>


<i>Số táo cửa hàng đã bán được là.</i>
<i> 42 : 6 = 7 ( kg )</i>


<i> Đáp số. 7 kg.</i>


<i>- 2 em lên bảng làm bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào bảng con.</i>
<i>a. Tìm</i>


2
1


<i> của 12 cm là 12 : 2 = 6 cm.</i>
<i>- Tìm </i>1<sub>2</sub> <i>của 18 kg là 18 : 2 = 9 kg.</i>
<i>-Tìm </i>


2
1


<i>của 10 lít là 10 : 2 = 5 lít.</i>
<i>b. Tìm </i>1<sub>6</sub> <i> của 24 m là 24 : 6 = 4 m.</i>


<i>- Tìm </i>


6
1


<i>của 30 giờ là 30 : 6 = 5 giờ.</i>
<i>- Tìm </i><sub>6</sub>1 <i>của 54 ngày là 54 : 6 = 9</i>
<i>ngày.</i>


<i>- 1 em đọc đề bài.</i>


<i>-Bài toán cho biết Vân làm được 30</i>
<i>bông hoa. Vân tặng bạn </i><sub>6</sub>1 <i>số bơng</i>
<i>hoa đó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề bài.</i>
<i>H. Bài tốn cho biết gì?</i>


<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>Bài 4.Đã tơ màu </i> <sub>5</sub>1 <i>số ơ vng của</i>
<i>hình nào?</i>


<i>- Gọi học sinh lên trả lời miệng.</i>


<i>hoa.</i>


<i>- 1 em lên giải bài toán. </i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>
<i> Bài giải.</i>



<i>Vân tặng bạn số bông hoa là.</i>
<i> 30 : 6 = 5 ( bông hoa.)</i>
<i> Đáp số. 5 bông hoa.</i>
<i>- 1 em đọc đề tốn.</i>


<i>- Có 28 học sinh đang tập bơi, </i> <sub>4</sub>1 <i>là</i>
<i>học sinh lớp 3A..</i>


<i>- Hỏi có bao nhiêu học sinh lớp 3A</i>
<i>đang tập bơi.</i>


<i>- 1 em lên bảng giải bài toán.</i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>


<i> Bài giải.</i>


<i>Lớp 3A có số học sinh đang tập bơi</i>
<i>là.</i>


<i> 28 : 4 = 7 ( học sinh.)</i>
<i> Đáp số. 7 học sinh.</i>


<i>- 2 em lên trả lời miệng.</i>
<i>- Đã tô màu vào </i>


5
1


<i>số ô vuông của</i>


<i>hình 2 và hình 4.</i>


<i> Hình 2.</i>
<i> Hình 4.</i>
<i>4. Củng cố dặn dị.</i>


<i> - Nhấn mạnh cách làm các dạng toán trên.</i>
<i> - Về nhà làm các bài vào vở bài tập.</i>


<i> ...***...</i>
<i><b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI. ( T11 )</b></i>


<i><b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> Sau bài học hoc sinh biết.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> - Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i> - Các hình trong sách giáo khoa trang 24, 25.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>H. Nước tiểu được tạo thành ở đâu?</i>
<i>H. Trong nước tiểu có chất gì?</i>
<i>3. Bài mới.</i>



<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hoạt động 1. Thảo luận cả lớp.</i>
<i>Bước 1. Học sinh thảo luận cặp câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>H. Tại sao chúng ta phải giữ vệ sinh</i>
<i>cơ quan bài tiết nước tiểu?</i>


<i>Bước 2. Gọi một số cặp lên trình bày</i>
<i>kết quả.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét và đưa ra kết</i>
<i>luận. ( Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết</i>
<i>nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.)</i>
<i>c. Hoạt động 2. Quan sát và thảo</i>
<i>luận.</i>


<i>Bước 1. Làm việc theo cặp.</i>
<i>Bước 2. Làm việc cả lớp.</i>


<i>H. Chúng ta phải làm gì để giữ vệ</i>
<i>sinh bộ phận bên ngồi của cơ quan</i>
<i>bài tiết nước tiểu?</i>


<i>H. Tại sao hằng ngày chúng ta cần</i>
<i>uống đủ nước?</i>



<i>- Cho học sinh liên hệ xem các em có</i>
<i>thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay</i>
<i>quần áo, có uống đủ lượng nước và</i>
<i>khơng nhịn đi tiểu không?</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- Nước tiểu được tạo thành ở thận.</i>
<i>- Trong nước tiểucó chất a - mơ - ni</i>
<i>ăc.</i>


<i>- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước</i>
<i>tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ,</i>
<i>không hôi hám, không ngứa ngáy,</i>
<i>không bị nhiễm trùng.</i>


<i>- 3 em đại diện cho 3 cặp lên trình</i>
<i>bày kết quả.</i>


<i>- Từng cặp học sinh quan sát các</i>
<i>hình 2, 3, 4, 5. trang 25 và nói xem</i>
<i>các bạn trong hình đang làm gì?</i>
<i>Lần lượt từng em lên trả lời câu hỏi.</i>
<i>- Giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của</i>
<i>cơ quan bài tiết nước tiểu là phải tắm</i>
<i>rửa thường xuyên, lau khô người</i>
<i>trước khi mặc quần áo, hằng ngày</i>
<i>phải thay quần áo, đặc biệt là quần</i>
<i>áo lót.</i>



<i>- Chúng ta cần uống đủ nước để bù</i>
<i>nước cho quá trình mất nước do việc</i>
<i>thải nước tiểu ra hằng ngày, để tránh</i>
<i>bệnh sỏi thận.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>4. Củng cố dặn dò. </i>


<i> - Vận dụng bài học cho bản thân.</i>


<i> - Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài học “ Cơ quan thần kinh”</i>
<i> ...***...</i>


<i><b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN. ( T16 - 17)</b></i>
<i><b>BÀI TẬP LÀM VĂN.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu. Tập đọc.</b></i>


<i> - Chú ý các từ ngữ. làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, vất vả, rửa bát đĩa.</i>
<i> - Biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời người mẹ.</i>


<i>- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài ( khăn mùi soa, viết lia lịa,</i>
<i>ngắn ngủn.)</i>


<i>- Đọc thầm khá nhanh, nắm được các chi tiết quan trọng và diễn biến của câu</i>
<i>chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên. Lời nói của học sinh phải đi đơi với</i>
<i>việc làm. Đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.</i>


<i><b> Kể chuyện.</b></i>



<i><b> - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.</b></i>
<i> - Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.</i>


<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i>- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Gọi học sinh đọc lại bài “ Cuộc</i>
<i>họp của chữ viết”</i>


<i>H. Các chữ cái và dấu câu họp bàn</i>
<i>việc gì?</i>


<i>H. Cuộc họp đề ra cách gì để giúp</i>
<i>đỡ bạn Hồng?</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Luyện đọc.</i>


<i>- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.</i>



<i>- Giáo viên hướng dẫn đọc đúng các</i>
<i>từ khó.</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn đọc ngắt nghỉ</i>
<i>ở câu văn dài.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- 3 em đọc lại bài.</i>


<i>-Các chữ cái và dấu câu họp bàn tìm</i>
<i>cách giúp đỡ em Hồng.</i>


<i>- Cuộc họp giao cho anh dấu chấm</i>
<i>yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi</i>
<i>khi Hoàng định chấm câu.</i>


<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.</i>
<i>- Học sinh luyện đọc các từ khó.( làm</i>
<i>văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn,</i>
<i>vất vả, rửa bát đĩa....)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Giáo viên hướng dẫn hiểu nghĩa</i>
<i>các từ khó.</i>


<i>c. Tìm hiểu bài.</i>


<i>H. Nhân vật xưng tôi trong truyện</i>
<i>này là ai?</i>



<i>H. Cô giáo ra cho lớp đề văn thế</i>
<i>nào?</i>


<i>H. Vì sao Cơ - li - a thấy khó viết bài</i>
<i>tập làm văn?</i>


<i>H. Thấy các bạn viết nhiều Cô - li - a</i>
<i>làm cách gì để bài viết dài ra?</i>


<i>H. Vì sao khi mẹ bảo Cơ - li -a giặt</i>
<i>quần áo lúc đầu Cô - li - a ngạc</i>
<i>nhiên?</i>


<i>H. Vì sao sau đó Cơ - li - a vui vẻ</i>
<i>làm theo lời mẹ?</i>


<i>H. Em hãy nêu nội dung chính của</i>
<i>bài?</i>


<i>d. . Luyện đọc lại.</i>


<i>- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3, 4 và</i>
<i>hướng dẫn cách đọc.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.</i>


<i>- Học sinh đọc nối tiếp đoạn ( lần 2)</i>
<i>- Học sinh luyện đọc trong nhóm.</i>
<i>- Các nhóm thi đọc.</i>



<i>- Lớp đọc đồng thanh.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 1,2.</i>


<i>- Nhân vật xưng tôi trong truyện này</i>
<i>là Cô- li - a.</i>


<i>- Cô giáo ra cho lớp đề văn em đã</i>
<i>làm gì để giúp đỡ mẹ.</i>


<i>- Vì thỉnh thoảng Cơ - li - a mới làm</i>
<i>một vài việc lặt vặt.</i>


<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 3.</i>


<i>- Cô - li - a cố nhớ lại những việc</i>
<i>thỉnh thoảng mới làm và kể ra những</i>
<i>việc mình chưa bao giờ làm như giặt</i>
<i>áo lót, áo sơ mi và quần.</i>


<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 4.</i>


<i>- Cơ - li - a ngạc nhiên vì chưa bao</i>
<i>giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ</i>
<i>bảo bạn làm việc này.</i>


<i>- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói</i>
<i>trong bài tập làm văn.</i>


<i>- Bài đọc giúp em hiểu ra lời nói phải</i>


<i>đi đơi với việc làm. Những điều em</i>
<i>đã nói tốt về mình phải cố gắng làm</i>
<i>cho bằng được.</i>


<i>- Học sinh luyện đọc đoạn 3,4.</i>
<i>- 2 em đọc lại cả bài.</i>


<i>Kể chuyện.</i>
<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>


<i> - Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong</i>
<i>câu chuyện bài tập làm văn. Sau đó chọn kể một đoạn của câu chuyện bằng</i>
<i>lời của em.</i>


<i>2. Hướng dẫn kể chuyện:</i>


<i>a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện:</i>


<i> - Học sinh quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh số. Thứ tự sắp xếp lại các tranh</i>
<i>bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh.</i>


<i> - Học sinh phát biểu. </i>


<i> - Giáo viên và học sinh nhận xét khẳng định trật tự đúng của các tranh là</i>
<i>3,4,2,1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> - 1 em đọc yêu cầu của chuyện và mẫu.</i>


<i> - Kể một đoạn của câu chuyện theo lời của em.</i>
<i> - 1 em kể mẫu 3 câu.</i>



<i> - Từng cặp học sinh tập kể.</i>


<i> - 3 em thi kể nối tiếp đoạn bất kỳ của câu chuyện.</i>
<i> - Giáo viên và học sinh nhận xét.</i>


<i>4. Củng cố dặn dò.</i>


<i>H. Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này khơng? Vì sao? ( Dù chưa giúp</i>
<i>mẹ được nhiều việc, bạn nhỏ vẫn là một học trị ngoan vì bạn muốn giúp mẹ,</i>
<i>bạn khơng muốn trở thành một người nói dối, bạn vui vẻ làm cơng việc mình</i>
<i>đã kể trong bài tập làm văn.)</i>


<i> - Về nhà kể lại câu chuyện này cho người thân cùng nghe và chuẩn bị tiết học</i>
<i>sau.</i>


<i> ...***...</i>
<i> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007.</i>


<i><b>THỂ DỤC. ( T11)</b></i>


<i><b>ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu.</b></i>


<i> - Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác.</i>


<i> - Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối</i>
<i>đúng.</i>


<i> - Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” yêu cầu biết cách chơi và bước đầu chơi</i>


<i>đúng luật.</i>


<i><b>B. Phương tiện dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>


<i> - Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ bảo đảm an tồn tập luyện.</i>


<i> - Chuẩn bị cịi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi vượt chướng ngại</i>
<i>vật và trò chơi.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Phần mở đầu.</i>


<i>- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.</i>
<i>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</i>


<i>- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.</i>
<i>- Chơi trò chơi “ Chui qua hầm”</i>
<i>2. Phần cơ bản.</i>


<i>- Ôn đi vượt chướng ngại vật. Trước khi đi cho</i>
<i>học sinh đứng tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cổ</i>
<i>chân, đầu gối, hơng, vai. ...một số lần sau đó mới</i>
<i>tập.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>
<i>- Lớp xếp thành 3 hàng</i>
<i>ngang.</i>



<i>- Học sinh chơi dưới sự</i>
<i>của điều khiển của giáo</i>
<i>viên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”</i>


<i>- Giáo viên nêu lại cách chơi. Học sinh chơi dưới</i>
<i>sự điều khiển của lớp trưởng.</i>


<i>3. Phần kết thúc.</i>


<i>- Đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng hít thở</i>
<i>sâu.</i>


<i>- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài và nhận</i>
<i>xét.</i>


<i>- Về nhà ôn đi đều và đi vượt chướng ngại vật.</i>


<i>- Lớp xếp thành vòng</i>
<i>tròn rộng.</i>


<i>- Lớp xếp thành một</i>
<i>vịng trịn.</i>


<i> ...***...</i>
<i><b>CHÍNH TẢ. ( T11 ) NGHE VIẾT.</b></i>


<i><b>BÀI TẬP LÀM VĂN.</b></i>



<i><b> A. Mục tiêu.</b></i>


<i>- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện bài tập làm văn. Biết viết hoa</i>
<i>tên riêng người nước ngoài.</i>


<i>- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng</i>
<i>có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s/x , dấu hỏi/ dấu ngã. )</i>


<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i> - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng viết tiếng có</i>
<i>vần oam.</i>


<i>- Giáo viên đọc rồi gọi học sinh lên</i>
<i>bảng viết.</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hướng dẫn học sinh viết chính tả.</i>


<i>- Giáo viên đọc nội dung truyện “ Bài</i>
<i>tập làm văn”</i>


<i>H. Tìm tên riêng trong bài chính tả?</i>
<i>H. Tên riêng trong bài chính tả được</i>
<i>viết như thế nào?</i>


<i>+ Luyện viết vào bảng con.</i>


<i>- Giáo viên đọc rồi gọi học sinh lên</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- 3 em lên bảng viết tiếng có vần</i>
<i>oam.</i>


<i>- 2 em lên bảng viết. </i>


<i>- Lớp viết vào bảng con. ( cái xẻng,</i>
<i>thổi kèn, lời khen, dế mèn.)</i>


<i>- 2 em đọc lại.</i>


<i>- Tên riêng trong bài chính tả là</i>
<i>Cô- li -a.</i>


<i>- Tên riêng trong bài chính tả được</i>
<i>viết chữ hoa chữ cái đầu tiên, đặt</i>
<i>gạch nối giữa các tiếng.</i>



<i>- 2 em lên bảng viết. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>bảng viết.</i>
<i>+ Viết bài.</i>


<i>- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài</i>
<i>vào vở.</i>


<i>.+ Chấm - chữa bài.</i>


<i>- Giáo viên đọc lại cho học sinh dò</i>
<i>bài.</i>


<i>- Giáo viên thu 5-7 bài chấm và nhận</i>
<i>xét.</i>


<i>c. Hướng dẫn làm bài tập.</i>


<i>Bài 2. Gọi học sinh lên bảng thi làm.</i>
<i>- Giáo viên và học sinh nhận xét và</i>
<i>ghi lại kết quả đúng. (khoeo chân,</i>
<i>người lẻo khoẻo, nghéo tay)</i>


<i>Bài 3. Học sinh làm bài vào vở bài</i>
<i>tập.</i>


<i>a. Điền vào chỗ trống s hay x.</i>


<i>Cô- li-a, lúng túng, ngạc nhiên.)</i>
<i>- Học sinh viết bài vào vở.</i>



<i>- Học sinh đổi vở cho nhau dò lại</i>
<i>bài và sửa lỗi</i>


<i>- 3 em lên bảng thi làm nhanh sau</i>
<i>đó đọc kết quả.</i>


<i>- Lớp chữa bài vào vở bài tập.</i>


<i>- 3 em lên bảng thi làm.</i>
<i>Giàu đôi con mắt, đôi tay.</i>


<i>Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm</i>
<i>tìm.</i>


<i>Hai con mắt mở ta nhìn.</i>


<i>Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.</i>
<i>4. Củng có dặn dị.</i>


<i>- Về nhà đọc lại bài chính tả và chuẩn bị bài “ Nhớ lại buổi dầu đi học”</i>
<i> ...***...</i>


<i><b>TOÁN. ( T27 )</b></i>


<i><b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b></i>
<i><b>CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b></i>


<i><b>A. Mục tiêu. Giúp học sinh.</b></i>



<i>-Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở</i>
<i>tất cả các lượt chia.</i>


<i>- Củng cố về cách tìm trong các phần bằng nhau của một số.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1.Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- 3 em lên bảng làm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- Gọi học sinh lên bảng giải.</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hướng dẫn học sinh thực hiện</i>
<i>phép chia 96 : 3.</i>


<i>- Giáo viên viết phép chia 96 : 3 lên</i>
<i>bảng.</i>



<i>- Giáo viên hướng dẫn cách tiến</i>
<i>hành.</i>


<i>- Đặt tính. 96 3</i>


<i>c. Thực hành.</i>
<i>Bài 1. Tính.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng làm.</i>


<i>Bài 2. Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>


<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề tốn.</i>
<i>H. Bài tốn cho biết gì?</i>


<i>- 1 emlên bảng tóm tắt bài tốn và</i>
<i>giải.</i>


<i> Bài giải.</i>


<i>Quầy hàng đã bán được số nho là.</i>
<i> 16 : 4 = 4 ( kg )</i>


<i> Đáp số. 4 kg.</i>


<i>- Học sinh nêu nhận xét số có hai chữ</i>
<i>số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 )</i>
<i>- 2 em nêu lại cách chia.</i>



<i>- 9 chia 3 được 3. viết 3.</i>


<i>3 nhân 3 bằng 9. 9 trừ 9 bằng 0.</i>
<i>Hạ 6, 6 chia 3 được 2. viết 2.</i>
<i>2 nhân 3 bằng 6. 6 trừ 6 bằng 0.</i>
<i>- 4 em lên bảng làm bài.</i>


<i>- Lớp làm vào bảng con.</i>


<i>48 4. 84 2. 66 6. 36 3.</i>


<i>- 2 em lên bảng làm bài.</i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>


<i>a. Tìm </i>1<sub>3</sub><i>của 69 kg, 36 m, 93 l.</i>
<i>69 kg : 3 = 23 kg.</i>


<i>36m : 3 = 12m.</i>
<i>93 l : 3 = 31 l.</i>


<i>b. Tìm </i>1<sub>2</sub> <i> của 24 giờ, 48 phút, 44</i>
<i>ngày.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i> <i>- Mẹ hái được 36 quả cam. Mẹ biếu</i>
<i>bà </i><sub>3</sub>1 <i>số quả cam đó.</i>


<i>- Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam.</i>
<i>- 1 em lên tóm tắt bài tốn và giải.</i>
<i> Tóm tắt</i>



<i> </i>


<i>Bài giải.</i>


<i>Số cam mẹ biếu bà là.</i>
<i>36 : 3 = 12 ( quả )</i>
<i> Đáp số. 12 quả.</i>
<i>4.Củng cố dặn dò. </i>


<i> - Giáo viên nhắc lại cách thực hiện phép chia trên.</i>


<i> - Về nhà làm các bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài “ Luyện tập”</i>
<i> ...***...</i>


<i><b>TẬP ĐỌC. ( T18 )</b></i>


<i><b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> </b></i>


<i> - Chú ý các từ ngữ . Buổi đầu, náo nức, mơn man, tựu trường, nảy nở, mỉm</i>
<i>cười, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng.</i>


<i> - Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng, nhẹ nhàng, tình cảm.</i>
<i> - Hiểu các từ ngữ trong bài. Náo nức, mơn man, quang đãng.</i>


<i> - Hiểu nội dung bài. Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh</i>
<i>Tịnh về buổi đầu tiên tới trường.</i>


<i>- Học thuộc lòng một đọan văn.</i>


<i><b>B. Phương tiện dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>


<i>- Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng đọc bài và</i>
<i>trả lời câu hỏi.</i>


<i>H. Nhân vật xưng tôi trong truyện</i>
<i>này là ai?</i>


<i>H. Cô giáo ra cho lớp đề văn thế</i>
<i>nào?</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- 3 em lên bảng đọc lại bài “ Bài tập</i>
<i>làm văn.”</i>


<i>- Nhân vật trong truyện này là Cô- </i>
<i>li-a</i>


<i>- Cô giáo ra cho lớp đề văn. Em đã</i>
<i>làm gì giúp mẹ.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>H. Vì sao Cơ- li - a thấy khó viết tập</i>
<i>làm văn?</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Luyện đọc.</i>


<i>- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.</i>
<i>- Giáo viên hướng dẫn đọc đúng các</i>
<i>từ khó.</i>


<i>- Hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ</i>
<i>đúng ở câu văn dài.</i>


<i>- Hướng dẫn học sinh hiểu nghĩa các</i>
<i>từ khó.</i>


<i>c. Tìm hiểu bài.</i>


<i>H. Điều gì gợi tác giả nhớ những kỷ</i>
<i>niệm của buổi tựu trường?</i>


<i>H. Trong ngày đến trường đầu tiên vì</i>
<i>sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay</i>
<i>đổi lớn?</i>


<i>H. Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ</i>


<i>ngỡ rụt rè của đám học trò mới tựu</i>
<i>trường?</i>


<i>H. Em hãy nêu nội dung bài?</i>


<i>thoảng Cô-li-a mới làm một vài việc</i>
<i>lặt vặt.</i>


<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.</i>
<i>- Học sinh luyện đọc các từ khó.</i>
<i>CN+ ĐT.</i>


<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.(lần</i>
<i>1)</i>


<i>- Học sinh đọc nối tiếp từng câu (lần</i>
<i>2)</i>


<i>- Học sinh luyện đọc trong nhóm.</i>
<i>- Các nhóm thi đọc.</i>


<i>- Lớp đọc đồng thanh.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 1.</i>


<i>- Lá ngoài đường rụng nhiều vào</i>
<i>cuối thu làm tác giả náo nức nhớ</i>
<i>những kỷ niệm của buổi tựu trường.</i>
<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 2.</i>


<i>- Vì tác giả là ( cậu bé ngày xưa )lần</i>


<i>đầu trở thành học trò được mẹ đưa</i>
<i>đến trường. Cậu rất bỡ ngỡ, nên thấy</i>
<i>những cảnh quen thuộc hàng ngày</i>
<i>như cũng thay đổi. Vì cậu bé lần đầu</i>
<i>đi học, thấy rất lạ nên nhìn mọi vật</i>
<i>quanh mình cũng thấy khác trước</i>
<i>- Cậu bé trở thành học trò, được mẹ</i>
<i>nắm tay dẫn dến trường. Cậu thấy</i>
<i>mình rất quan trọng nên cảm thấy</i>
<i>mọi vật xung quanh cũng thay đổi vì</i>
<i>mình đã đi học.</i>


<i>+ Lớp đọc thầm đoạn 3.</i>


<i>- Đám học trò bỡ ngỡ đứng nép bên</i>
<i>người thân, chỉ dám đi từng bước</i>
<i>nhẹ như con chim nhìn quãng trời</i>
<i>rộng muốn bay nhưng còn ngập</i>
<i>ngừng e sợ, thèm vụng và ước ao</i>
<i>được mạnh dạn như học trò cũ đã</i>
<i>quen lớp, quen thầy.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>d. Luyện đọc lại.</i>


<i>- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1và hướng</i>
<i>dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn văn</i>
<i>với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, đầy</i>
<i>cảm xúc, nhấn giọng những từ gợi</i>
<i>cảm, gợi tả.</i>



<i>- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.</i>


<i>- Học sinh luyện đọc thuộc lòng đoạn</i>
<i>1 CN+ ĐT.</i>


<i>- Học sinh thi đọc thuộc lòng.</i>


<i>4. Củng cố dặn dò.</i>


<i>Về nhà luyện đọc một đoạn trong bài và chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i> Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2007.</i>
<i><b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI. ( T12)</b></i>


<i><b>CƠ QUAN THẦN KINH.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu. Sau bài học học sinh biết.</b></i>


<i> - Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần</i>
<i>kinh.</i>


<i> - Nêu vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>


<i> - Các hình trong sách giáo khoa trang 26, 27.</i>
<i> - Hình cơ quan thần kinh phóng to.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>



<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>H. Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu?</i>


<i>H. Nêu cách đề phòng một số bệnh ở</i>
<i>cơ quan bài tiết nước tiểu?</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hoạt động 1. Quan sát.</i>
<i>Bước 1. Làm việc theo nhóm.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước</i>
<i>tiểu để cơ quan bài tiết nước tiểu</i>
<i>khơng bị nhiễm trùng.</i>


<i>- Cách đề phịng một số bệnh ở cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu là thường</i>
<i>xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo</i>
<i>đặc biệt là quần áo lót. Hằng ngày</i>
<i>cần uống đủ lượng nước và khơng</i>
<i>nhịn đi tiểu.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Nhóm 1. Chỉ và nói tên các bộ phận</i>
<i>của cơ quan thần kinh trên sơ đồ?</i>
<i>Nhóm 2. Trong các cơ quan đó cơ</i>
<i>quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ?</i>
<i>Cơ quan nào được bảo vệ bởi cột</i>
<i>sống.?</i>


<i>Nhóm 3. Chỉ vị trí của bộ não, tủy</i>
<i>sống trên cơ thể mình?</i>


<i>Bước 2. Làm việc cả lớp.</i>


<i>- Giáo viên treo hình cơ quan thần</i>
<i>kinh phóng to và yêu cầu học sinh</i>
<i>lên bảng chỉ các bộ phận của cơ</i>
<i>quan thần kinh?</i>


<i>- Giáo viên chỉ vào hình và giảng. Từ</i>
<i>não và tủy có các dây thần kinh tỏa</i>
<i>đi khắp nơi cơ thể. Từ các cơ quan</i>
<i>bên trong ( tuần hoàn, hơ hấp, bài</i>
<i>tiết.) và các cơ quan bên ngồi ( mắt,</i>
<i>mũi, tai, lưỡi, da... Cơ thể lại có các</i>
<i>dây thần kinh đi về tủy sống và não.</i>
<i>*Kết luận. Cơ quan thần kinh gồm có</i>
<i>bộ não ( nằm trong hộp sọ) tủy sống</i>
<i>( nằm trong cột sống) và các dây</i>
<i>thần kinh.</i>


<i>c. Hoạt động 2. Thảo luận.</i>


<i>Bước 1. Chơi trò chơi.</i>


<i>- Cho lớp chơi trò chơi đòi hỏi phản</i>
<i>ứng nhanh, nhạy của người chơi.</i>
<i>H. Các em đã sử dụng những giác</i>
<i>quan nào để chơi trò chơi?</i>


<i>Bước 2. Thảo luận nhóm.</i>


<i>Nhóm 1. Não và tủy sống có vai trị</i>
<i>gì?</i>


<i>Nhóm 2. Nêu vai trò của các dây</i>
<i>thần kinh và các giác quan?</i>


<i>Nhóm 3. Điều gì sẽ xảy ra nếu não</i>
<i>hoặc tủy sống, các dây thần kinh hay</i>
<i>một trong các giác quan bị hỏng?</i>
<i>Bước 3. Làm việc cả lớp.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét.</i>


<i>- 2 em lên quan sát và chỉ trên sơ đồ.</i>
<i>- Não được bảo vệ bởi hộp sọ, tủy</i>
<i>sống được bảo vệ bởi cột sống.</i>


<i>- 3 em lên chỉ trên cơ thể mình.</i>
<i>- Học sinh quan sát hình.</i>


<i>- Học sinh chơi trị chơi “ Con thỏ,</i>


<i>uống nước, ăn cỏ, vào hang.”</i>


<i>- Các em đã sử dụng những giác</i>
<i>quan mắt, tay...</i>


<i>- Não và tủy sống là trung ương thần</i>
<i>kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ</i>
<i>thể.</i>


<i>- Một số dây thần kinh dẫn luồng</i>
<i>thần kinh nhận được từ các cơ quan</i>
<i>của cơ thể về não hoặc tủy sống. Một</i>
<i>số dây thần kinh khác lại dẫn luồng</i>
<i>thần kinh từ não hoặc tủy sống đến</i>
<i>các cơ quan.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>4.Củng cố dặn dị.</i>


<i>- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài “ Hoạt động thần kinh ( tt)”.</i>
<i> ...***...</i>


<i><b>TOÁN. ( T28)</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. Giúp học sinh.</b></i>


<i>- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ</i>
<i>số. ( Chia hết ở các lượt chia) Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</i>
<i> - Tự giải bài tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</i>


<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi</i>
<i>tính.</i>


<i>Bài 3 ( VBT) Gọi học sinh lên bảng</i>
<i>làm bài. </i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Thực hành.</i>


<i>Bài 1a. Đặt tính rồi tính.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>


<i>Bài 1b. Đặt tính rồi tính ( theo mẫu)</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- 2 em lên bảng làm.</i>



<i> 96 3. 86 2.</i>


<i>- 1 em lên bảng giải bài 3 vở bài tập.</i>
<i> Bài giải.</i>


<i> Một nửa ngày có số giờ là.</i>
<i> 24 : 2 = 12 ( giờ )</i>
<i> Đáp số. 12 giờ.</i>


<i>- 4 em lên bảng làm bài. </i>


<i>- Lớp làm phép tính vào bảng con.</i>
<i>48 2 84 4 55 : 5 96 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Bài 2. Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>
<i>- Tìm </i>


4
1


<i>của 20cm, 40km, 80 kg.</i>


<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề bài.</i>
<i>H. Bài toán cho biết gì?</i>


<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>- Học sinh thảo luận theo cặp sau đó</i>
<i>gọi 1 em lên bảng giải bài tốn.</i>



<i>54 6 48 6 35 5 27 3</i>


<i>- 3 em lên bảng làm bài.</i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>


<i>+ </i><sub>4</sub>1 <i>của 20 cm là 20 cm: 4 = 5 cm</i>
<i> + </i>1<sub>4</sub> <i>của 40 km là 40 km: 4 = 10</i>
<i>km.</i>


<i>+ </i><sub>4</sub>1 <i> của 80 kg là 80kg : 4 = 20 kg.</i>
<i>- 1 em đọc đề bài.</i>


<i>- Bài tốn cho biết quyển truyện có</i>
<i>84 trang đã đọc </i>


2
1


<i>số trang đó.</i>
<i>- Hỏi My đã đọc bao nhiêu trang.</i>
<i>- 1 em lên bảng tóm tắt và làm bài.</i>


<i>Tóm tắt.</i>
<i>Bài giải.</i>


<i>Số trang My đã đọc là.</i>
<i>84 : 4 = 42 ( trang )</i>
<i> Đáp số. 42 trang.</i>
<i>4. Củng cố dặn dò.</i>



<i> - Nhấn mạnh cách làm các dạng toán trên.</i>


<i> - Về nhà làm các bài vào vở bài tập và chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i> ...***...</i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU. ( T6 )</b></i>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu.</b></i>


<i> - Mở rông vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ.</i>
<i> - Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữa các thành phần đồng chức.)</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học. </b></i>


<i><b> - Vở bài tập.</b></i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b><b> .</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Gọi 2 em lên trả lời miệng bài 2,3.</i>
<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hướng dẫn làm bài tập.</i>



<i>Bài 1. Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- Giáo viên ghi bảng nhắc lại từng</i>
<i>bước thực hiện bài tập.</i>


<i>Bước 1. Dựa theo lời gợi ý các em</i>
<i>phải đoán từ đó là từ gì?</i>


<i>H. Được học tiếp lên lớp trên gồm 2</i>
<i>tiếng bắt đầu bằng chữ l?</i>


<i>+ Giáo viên hỏi cứ lần lượt cho đến</i>
<i>hết bài.</i>


<i>- Giáo viên nhắc các em viết chữ in</i>
<i>hoa. Mỗi ô trống ghi một chữ cái.</i>
<i>Sau khi điền đúng 11 từ vào ô trống</i>
<i>theo hàng ngang em sẽ đọc để biết từ</i>
<i>mới ở cột dọc.</i>


<i>- Giáo viên và học sinh nhận xét sửa</i>
<i>chữa.</i>


<i>- 2 em lên trả lời.</i>


<i>- 2 em đọc yêu cầu bài.</i>


<i>- Được học .tiếp lên lớp trên gồm 2</i>
<i>tiếng bắt đầu bằng chữ l “Lên lớp.”</i>
<i>- Học sinh ghi từ vào ô trống theo</i>
<i>hàng ngang.</i>



<i>- Học sinh làm vào vở bài tập theo</i>
<i>lời giải đúng.</i>


<i>1 em đọc yêu cầu bài.</i>
<i>.</i>


<i>ớ</i> <i>p</i>




<i>Bài 2. Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</i>


<i>- Giáo viên và học sinh nhận xét và</i>
<i>chốt lại lời giải đúng. </i>


<i> Câu a. Ông em, bố em và chú em</i>
<i>đều là thợ mỏ.</i>


<i>Câu b. Các bạn mới kết nạp vào Đội</i>


<i>- 1 em đọc yêu cầu bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào vở bài tập. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Câu c. Nhiệm vụ của đội viên là thực</i>
<i>hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo</i>
<i>Điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.</i>
<i> 4. Củng cố dặn dị.</i>


<i> - Về nhà tìm và giải các ơ chữ trên những tờ báo hoặc tạp chí dành cho thiếu</i>


<i>nhi.</i>


<i> - Chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i> ...***...</i>
<i><b>TẬP VIẾT. ( T6 )</b></i>


<i><b>ÔN CHỮ HOA D, Đ.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu: </b></i>


<i> - Củng cố cách viết các chữ viết hoa D,Đ thông qua bài tập ứng dụng .</i>
<i> - Viết tên riêng( Kim Đồng) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>


<i> - Viết câu ứng dụng. “ Dao có mài mới sắc. Người có học mới khôn” bằng cỡ</i>
<i>chữ nhỏ.</i>


<i><b>B. Phương tiện dạy học:</b></i>
<i> - Mẫu chữ viết hoa D, Đ.</i>


<i> - Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1.Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Giáo viên thu một số vở kiểm tra</i>
<i>bài viết ở nhà của học sinh.</i>



<i>- Giáo viên đọc rồi gọi học sinh lên</i>
<i>bảng viết.</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng</i>
<i>con.</i>


<i>+ Luyện viết chữ hoa.</i>


<i>H. Tìm các chữ hoa có trong bài?</i>
<i>- Giáo viên viết mẫu kết hợp nhắc lại</i>
<i>cách viết.</i>


<i>+ Luyện viết từ ứng dụng.</i>
<i>- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- 2 em lên bảng viết. </i>


<i>- Lớp viết vào bảng con. ( Chu Văn</i>
<i>An, chim.)</i>


<i>- Các chữ hoa có trong bài. K.D,Đ.</i>
<i>- 2 em lên bảng viết, </i>



<i>- Lớp viết vào bảng con. K, D, Đ.</i>
<i>- 2 em đọc từ ứng dụng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>+ Luyện viết câu ứng dụng.</i>


<i>- Giáo viên giúp học sinh hiểu nội</i>
<i>dung câu tục ngữ . Con người phải</i>
<i>chăm học mới khôn ngoan trưởng</i>
<i>thành.</i>


<i>Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn</i>
<i>cách viết.</i>


<i>c.Hướng dẫn viết vào vở tập viết.</i>
<i>- Viết chữ D một dòng.</i>


<i>- Viết chữ D,K một dòng. </i>
<i>- Viết từ Kim Đồng 2 dòng.</i>
<i>- Viết câu ứng dụng 1 lần.</i>


<i>của Đội TNTP. Tên thật là Nông Văn</i>
<i>Dền quê ở bản Nà mạ - Hà </i>
<i>Quảng-Cao Bằng. Hi sinh năm 1943 lúc 15</i>
<i>tuổi.</i>


<i>Học sinh luyện viết trên bảng con.</i>
<i>Kim Đồng.</i>


<i>- 2 em đọc câu ứng dụng.</i>



<i>- 2 em lên bảng viết. </i>


<i>- Lớp viết vào bảng con từ ứng dụng.</i>
<i>Học sinh viết bài vào vở.</i>


<i> d. Chấm chữa bài. </i>


<i> - Giáo viên thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét chung. </i>
<i> 4.Củng cố dặn dò.</i>


<i> - Những em viết chưa xong về nhà viết tiếp và viết phần ở nhà. </i>
<i> - Học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i> ...***...</i>
<i><b>THỦ CÔNG ( T6 )</b></i>


<i><b>GẤP CẮT DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH</b></i>
<i><b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG. ( T2)</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> </b></i>


<i> - Củng cố lại cách gấp, cắt dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.</i>
<i> - Giáo dục học sinh yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> C. Các hoạt động dạy học.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1.Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>



<i>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</i>
<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hoạt động 3. Học sinh thực hành</i>
<i>gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh và lá</i>
<i>cờ đỏ sao vàng.</i>


<i>- Gọi học sinh nhắc lại và thực hiện</i>
<i>các bước gấp, cắt ngôi sao năm</i>
<i>cánh.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét và trao tranh</i>
<i>quy trình gấp, cắt dán ngôi sao năm</i>
<i>cánh.</i>


<i>Bước 1. Gấp giấy để cát ngôi sao</i>
<i>năm cánh.</i>


<i>Bước 2. Cắt ngôi sao vàng năm</i>
<i>cánh.</i>


<i>Bước 3. Dán ngôi sao vàng năm</i>
<i>cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá</i>
<i>cờ đỏ sao vàng.</i>


<i>- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực</i>


<i>hành gấp, cắt dán lá cờ đỏ sao vàng.</i>


<i>- Giáo viên tổ chức cho học sinh</i>
<i>trưng bày sản phẩm.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>- 3 em nhắc lại và thực hiện các bước</i>
<i>gấp.</i>


<i>- Học sinh thực hành gấp giấy để cắt</i>
<i>ngôi sao vàng năm cánh.</i>


<i>- Học sinh cắt ngôi sao.</i>


<i>- Học sinh thực hành dán ngôi sao.</i>
<i>- Học sinh thực hành gấp, cắt, dán</i>
<i>ngôi sao vàng 5 cánh.</i>


<i>- Học sinh trưng bày sản phẩm.</i>


<i>4. Củng cố dặn dò.</i>


<i> - Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của học sinh.</i>
<i> - Chuẩn bị tiết học sau. “ Gấp cắt dán bông hoa”</i>


<i> ...***...</i>
<i> Thứ năm ngày18 tháng 10 năm 2007.</i>


<i><b>THỂ DỤC. ( T12)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> A. Mục tiêu.- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng yêu cầu biết và</b></i>
<i>thực hiện được động tác tương đối chính xác.</i>


<i> - Học động tác đi chuyển hướng phải, trái.Yêu cầu biết cách và thực hiện</i>
<i>động tác ở mức tương đối đúng.</i>


<i> - Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi trò chơi</i>
<i>đúng luật.</i>


<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i> - Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.</i>


<i> - Chuẩn bị còi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi chuyển hướng phải,</i>
<i>trái.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>1. Phần mở đầu.</i>


<i>- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ</i>
<i>học.</i>


<i>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</i>


<i>- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.</i>
<i>- Chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”</i>


<i>2. Phần cơ bản.</i>


<i>- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.</i>
<i>- Tập theo tổ. Giáo viên phát lệnh tổ nào tập</i>
<i>nhanh, dóng hàng thẳng sẽ được biểu dương.</i>
<i>- Học đi chuyển hướng phải, trái.</i>


<i>- Giáo viên nêu tên làm mẫu và giải thích</i>
<i>động tác sau đó học sinh bắt chước và làm</i>
<i>theo.</i>


<i>- Cho học sinh ôn tập đi đường thẳng trước</i>
<i>rồi mới đi chuyển hướng.</i>


<i>- Học sinh tập với hình thức thi đua trò chơi.</i>
<i>- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”</i>


<i>- Giáo viên nhắc lại nội dung cách chơi trò</i>
<i>chơi.</i>


<i>- Học sinh chơi trò chơi dưới sự điều khiển</i>
<i>của lớp trưởng.</i>


<i>3. Phần kết thúc.</i>


<i>- Cả lớp đi chậm theo vòng tròn vỗ tay và hát.</i>
<i>- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài và</i>
<i>nhận xét.</i>


<i>- Về nhà ôn đi chuyển hướng phải, trái.</i>



<i>- Lớp xếp 3 hàng dọc.</i>


<i>Lớp xếp 3 hàng ngang.</i>
<i>Mỗi tổ xếp 1 hàng.</i>
<i>- Đội hình 2-4 hàng dọc.</i>


<i>- Đi thành hàng dọc.</i>
<i>- Đội hình xếp vịng trịn.</i>


<i>- Đội hình xếp vịng trịn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>TỐN.( T29 )</b></i>


<i><b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu. Giúp học sinh.</b></i>


<i> - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.</i>
<i> - Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.</i>


<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i> - Các tấm bìa có chấm trịn như SGK.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>



<i>- Gọi học sinh lên bảng làm.</i>


<i>Bài 3 (VBT.)</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên </i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hướng dẫn học sinh nhận biết </i>
<i>phép chia hết và phép chia có dư.</i>
<i>- Giáo viên viết lên bảng 2 phép chia</i>
<i>rồi gọi 2 em lên bảng làm.</i>


<i>- Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh </i>
<i>nhận ra đặc điểm của từng phép </i>
<i>chia.</i>


<i>Chẳng hạn.</i>


<i>8 chia 2 được 4 và khơng cịn thừa.</i>
<i>9 chia 2 được 4 cịn thừa 1.</i>


<i>- Cho học sinh kiểm tra lại bằng mơ </i>
<i>hình. 8 chấm tròn chia thành 2 phần </i>
<i>bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm trịn,</i>
<i>khơng cịn chấm trịn nào.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>



<i>- 3 em lên bảng đặt tính rồi tính.</i>
<i>68 2. 69 3. 44 4.</i>


<i>- 1 em lên bảng giải.</i>
<i> Bài giải.</i>


<i>My đi từ nhà đến trường hết số phút </i>
<i>là.</i>


<i>60 : 3 = 20 ( phút )</i>


<i> Đáp số. 20 phút.</i>


<i>- 2 em lên bảng làm.</i>
<i> 8 2 9 2.</i>


<i>8 : 2 = 4.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- Lấy 9 chấm tròn chia thành 2 phần </i>
<i>bằng nhau mỗi phần có 4 chấm trịn </i>
<i>cịn thừa 1 chấm tròn.</i>


<i>+ Giáo viên nêu. 8 chia 2 được 4 </i>
<i>khơng cịn thừa. Ta nói. 8 chia 2 là </i>
<i>phép chia hết. và viết 8 : 2 = 4.</i>
<i>- 9 chia 2 được 4 cịn thừa 1. Ta nói </i>
<i>9 : 2 là phép chia có dư.</i>


<i>Lưu ý. Trong phép chia số dư phải </i>


<i>bé hơn số chia.</i>


<i>C.Thực hành.</i>


<i>Bài 1a. Tính rồi viết theo mẫu.</i>
<i>- Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>


<i>Bài 1b. Gọi học sinh lên bảng làm </i>
<i>bài.</i>


<i>Bài 1c. Gọi học sinh lên bảng làm </i>
<i>bài.</i>


<i>Bài 2. Điền Đ vào phép tính đúng, S </i>
<i>vào phép tính sai.</i>


<i>- Cho học sinh thảo luận theo nhóm.</i>


<i>9 : 2 = 4 ( dư 1 )</i>


<i>- 3 em lên bảng làm. </i>
<i>- Lớp làm vào bảng con.</i>
<i>20 5 15 3 24 5</i>
<i>3 em lên bảng làm bài.</i>
<i>19 3 29 6 19 4</i>


<i>- 4 em lên bảng làm bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào bảng con.</i>
<i>20 3 28 4 46 5 42 6</i>



<i>- Học sinh thảo luận theo nhóm.</i>
<i>- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết </i>
<i>quả.</i>


<i> 32 4 30 6</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Bài 3. Đã khoanh vào </i>1<sub>2</sub> <i>số ơ tơ </i>
<i>trong hình nào?</i>


<i>- 1 em lên trả lời miệng.</i>


<i>Đã khoanh vào </i><sub>2</sub>1 <i>số ơ tơ trong hình</i>
<i>a.</i>


<i> 4. Củng cố dặn dị.</i>


<i> - Nhấn mạnh cách làm các dạng toán trên.</i>


<i> - Về nhà làm các bài tập vào vở bài tập và chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i> ...***...</i>


<i><b>MỸ THUẬT. ( T6 )</b></i>
<i><b>VẼ TRANG </b></i>


<i><b>TRÍ-VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ TRÍ-VẼ MÀU VÀO HÌNH VNG.</b></i>


<i> A. Mục tiêu.</i>


<i>- Học sinh biết thêm về trang trí hình vng.</i>


<i>- Vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào hình vng.</i>


<i>- Cảm nhận được vẽ đẹp của hình vng khi được trang trí.</i>
<i><b>B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i>- Một số bài vẽ hình vng đã trang trí của học sinh lớp trước.</i>
<i>- Khăn vng, gạch hoa.</i>


<i>- Thước, bút chì, màu vẽ.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</i>
<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên bảng.</i>
<i>b. Quan sát mẫu và nhận xét.</i>


<i>- Cho học sinh xem một số đồ vật dạng hình</i>
<i>vng có trang trí các bài trang trí có hình</i>
<i>vng và gợi ý để học sinh nhận xét.</i>


<i>- Sự khác nhau về cách trang trí ở các hình.</i>
<i>vng.</i>


<i>- Họa tiết chính, họa tiết phụ.</i>



<i>- Họa tiết phụ ở các góc giống và khác nhau.</i>
<i>- Đậm nhạt và màu họa tiết.</i>


<i>c. Hoạt động 1. Cách vẽ họa tiết và vẽ màu.</i>
<i>- Giáo viên giới thiệu cách vẽ họa tiết và vẽ</i>
<i>màu.</i>


<i>- Giới thiệu cách vẽ họa tiết.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Quan sát hình a để nhận ra các họa tiết và</i>
<i>tìm cách vẽ tiếp.</i>


<i>- Dựa vào các đường trục để vẽ cho đều. ( hb)</i>
<i>- Vẽ họa tiết vào các góc và xung quanh sau để</i>
<i>hoàn thành bài vẽ.</i>


<i>- Gợi ý học sinh vẽ màu. Chọn màu cho họa</i>
<i>tiết chính, họa tiết phụ và màu nền.</i>


<i>- Nên vẽ màu vào họa tiết chính hoặc nền</i>
<i>trước.</i>


<i>- Vẽ màu họa tiết phụ sau.</i>
<i>d. Hoạt động 2. Thực hành.</i>


<i>- Hướng dẫn học sinh vẽ màu vào bài vẽ.</i>
<i>đ. Hoạt động 3. Nhận xét đánh giá.</i>


<i>- Hướng dẫn học sinh nhận xét một số bài vẽ.</i>



<i>- Học sinh vẽ bài vào vở.</i>
<i>- Học sinh tìm ra các bài</i>
<i>vẽ đẹp theo ý mình và xếp</i>
<i>loại.</i>


<i>4. Củng cố dặn dị.</i>


<i> - Những em chưa hoàn thành bài vẽ về nhà vẽ tiếp.</i>


<i> - Sưu tầm các hình vng trang trí. Chuẩn bị bài học sau.</i>


<i> ...***...</i>


<i><b>TẬP LÀM VĂN. ( T6 )</b></i>
<i><b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC.</b></i>


<i><b> A. Mục tiêu. Rèn kỹ năng nói.</b></i>


<i>- Học sinh kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.</i>


<i> - Rèn kỹ năng viết. Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.</i>
<i>( từ 5-7 câu) diễn đạt rõ ràng.</i>


<i><b>B. Phương tiện dạy học. </b></i>
<i> - Vở bài tập.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i>1. Ổn định lớp.</i>



<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>H. Để tổ chức tốt một cuộc họp cần</i>
<i>phải chú ý những gì?</i>


<i>H. Nêu vai trị của người điều khiển</i>
<i>cuộc họp?</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
<i>Bài 1. Giáo viên nêu yêu cầu. .Cần</i>
<i>nhớ lại buổi đầu em đi học để lời kể</i>
<i>chân thật. Không nhất thiết phải kể</i>
<i>ngày tựu trường.</i>


<i>- Giáo viên gợi ý. Cần nói rõ buổi</i>
<i>đầu em đến lớp là buổi sáng hay</i>
<i>buổi chiều.? Thời tiết thế nào? Ai</i>
<i>dẫn em tới trường? Lúc đầu em bỡ</i>
<i>ngỡ ra sao?Buổi học đã kết thúc như</i>
<i>thế nào? Cảm xúc của em về buổi</i>
<i>học đó?</i>



<i>Bài 2. Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</i>
<i>Giáo viên nhắc học sinh viết giản dị</i>
<i>chân thật những điều em vừa kể.</i>
<i>Giáo viên và học sinh nhận xét.</i>


<i>rõ ràng.</i>


<i>- 2 em kể mẫu.</i>


<i>- Từng cặp học sinh kể cho nhau</i>
<i>nghe về buổi đầu đi học.</i>


<i>- 4 em thi kể trước lớp.</i>


<i>1 em đọc yêu cầu bài.</i>
<i>Học sinh viết bài vào vở.</i>


<i>5 em lên đọc bài viết của mình. .</i>
<i>4. Củng cố dặn dị.</i>


<i> - Em nào chưa hồn thành bài viết ở lớp về nhà viết tiếp và chuẩn bị tiết học</i>
<i>sau.</i>


<i> ...***...</i>
<i> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007</i>


<i><b>TOÁN. ( T30 )</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu</b><b> .</b><b> </b></i>



<i> - Giúp học sinh cũng cố nhận biết về phép chia hết, chia có dư và đặc điểm</i>
<i>của số dư.</i>


<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Giáo viên viết lên bảng rồi gọi học</i>
<i>sinh lên bảng làm.</i>


<i>- 3 em lên bảng làm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Thực hành.</i>


<i>Bài 1. Gọi học sinh lên bảng làm bài.</i>


<i>Bài 2. Đặt tính rồi tính.</i>


<i>- Gọi mỗi em lên bảng làm một phép</i>
<i>tính. </i>



<i>Bài 3. Gọi học sinh đọc đề toán.</i>
<i>H. Bài toán cho biết gì?</i>


<i>H. Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>- 4 em lên bảng làm bài. </i>
<i>- Lớp làm bài vào bảng con.</i>


<i>17 2 35 4 42 5 58 6.</i>


<i>- Lần lượt mỗi em lên giải 1 phép</i>
<i>tính.</i>


<i>- Lớp làm vào bảng con.</i>


<i>a. 24 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4</i>


<i>b. 32 5 34 6 20 3 27 4</i>


<i>- 1 em đọc đề tốn.</i>


<i>- Bài tốn cho biết có 27 học sinh</i>
<i>trong đó có </i><sub>3</sub>1 <i>số học sinh là học</i>
<i>sinh giỏi.</i>


<i>- Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi.</i>
<i>- 1 em lên tóm tắt và giải bài tốn. </i>
<i>- Lớp làm bài vào vở.</i>


<i> Tóm tắt.</i>



<i> Bài giải.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Bài 4. Cho lớp chơi trị chơi.</i>
<i>H. Vì sao khoanh vào ý b là đúng.?</i>


<i>- 2 em đại diện cho 2 nhóm lên thi</i>
<i>khoanh trịn vào câu trả lời đúng.</i>
<i>Kết quả là khoanh vào ý b.</i>


<i>- Vì trong phép chia có dư với số</i>
<i>chia là 3 thì số dư chỉ có thể là 1</i>
<i>hoặc 2. ( Vì trong phép chia có dư số</i>
<i>dư bé hơn số chia) do đó số dư lớn</i>
<i>nhất là 2.</i>


<i>4. Củng cố dặn dò.</i>


<i> - Về nhà làm các bài vào vở bài tập và chuẩn bị tiết học sau.</i>
<i>...***...</i>


<i><b>ĐẠO ĐỨC. ( T6 )</b></i>


<i><b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH. ( TT)</b></i>


<i> A. Mục tiêu.</i>


<i>- Học sinh tự nhận xét về những cơng việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự</i>
<i>làm.</i>



<i> - Học sinh thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp</i>
<i>trong việc tự làm lấy việc của mình qua trị chơi. Biết bày tỏ thái độ của mình</i>
<i>về các ý kiến liên quan.</i>


<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>


<i> - Phiếu bài tập cá nhân hoặc vở bài tập .</i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>H. Thế nào là tự làm lấy việc của</i>
<i>mình?</i>


<i>H. Nêu ích lợi của việc tự làm lấy</i>
<i>việc của mình?</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hoạt động 1. Liên hệ thực tế.</i>
<i>H. Các em đã từng tự làm lấy việc gì</i>
<i>của mình ?</i>


<i>H. Các em đã thực hiện việc đó như</i>


<i>thế nào?</i>


<i>H. Em cảm thấy như thế nào sau khi</i>


<i>- Tự làm lấy việc của mình là cố</i>
<i>gắng làm lấy công việc của bản thân</i>
<i>mà không dựa dẫm vào người khác.</i>
<i>- Tự làm lấy việc của mình giúp em</i>
<i>mau tiến bộ và không làm phiền</i>
<i>người khác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>hồn thành cơng việc?</i>
<i>c. Hoạt động 2. Đóng vai.</i>


<i>Giáo viên kết luận. Nếu có mặt ở đó</i>
<i>các em cần khuyên Hạnh nên tự qt</i>
<i>nhà vì đó là cơng việc mà Hạnh đã</i>
<i>được giao.</i>


<i>- Xuân nên tự làm trực nhật lớp và</i>
<i>cho bạn mượn đồ chơi.</i>


<i>- Nhóm 1,2 xử lý tình huống1.</i>
<i>- Nhóm 3,4 xử lý tình huống 2.</i>


<i>4. Củng cố dặn dị.</i>


<i> - Về nhà thực hiện những điều đã học và chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i><b>CHÍNH TẢ. ( T12 ) NGHE VIẾT.</b></i>


<i><b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC.</b></i>
<i> A.Mục tiêu.</i>


<i>- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả.</i>


<i>- Nghe viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài “ Nhớ lại buổi đầu đi</i>
<i>học”Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu.</i>


<i>- Phân biệt được cặp vần khó eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có âm</i>
<i>đầu hoặc vần dễ lẫn s/x, ươn/ ương.</i>


<i><b> B. Phương tiện dạy học.</b></i>
<i> - Nội dung bài tập 2,3.</i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>- Giáo viên đọc cho học sinh lên</i>
<i>bảng viết.</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hướng dẫn nghe viết.</i>



<i>+ Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.</i>
<i>- Giáo viên đọc đoạn chính tả.</i>
<i>+ Luyện viết vào bảng con.</i>
<i>Giáo viên đọc cho học sinh viết.</i>
<i>+ Viết bài.</i>


<i>- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.</i>
<i>- Giáo viên đọc lại cho học sinh dò</i>
<i>lại bài và sửa lỗi.</i>


<i>- 2 em lên bảng viết. ( lẻo khoẻo,</i>
<i>bổng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.)</i>


<i>- 2 em đọc lại.</i>


<i>- 2 em lên bảng viết bài.</i>


<i>- Lớp viết vào bảng con.( bở ngỡ,</i>
<i>nép, quãng trời, ngập ngừng. )</i>


<i>- Học sinh viết bài vào vở.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>+ Chấm chữa bài.</i>


<i>- Giáo viên thu 5-7 bài chấm và nhận</i>
<i>xét chung.</i>


<i>c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
<i>Bài 2. Giáo viên nêu yêu cầu của bài.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời</i>


<i>giải đúng.</i>


<i>+ Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo,</i>
<i>cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.</i>


<i>Bài 3a. Gọi học sinh lên bảng làm</i>
<i>bài.</i>


<i>- Lớp làm bài vào vở bài tập.</i>
<i>- 2 em lên bảng điền vần eo/ oeo.</i>


<i>- 2 em lên bảng làm bài. Lớp làm bài</i>
<i>vào vở. ( siêng năng, xa xiết. )</i>


<i> 4. Củng cố dặn dò.</i>


<i> - Về nhà luyện viết lại bài chính tả và chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i> ...***...</i>
<i><b>ÂM NHẠC. ( T6)</b></i>


<i><b>ÔN TẬP BÀI HÁT. ĐẾM SAO.</b></i>
<i><b>TRÒ CHƠI. ÂM NHẠC.</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu. </b></i>


<i><b> - Học sinh hát đúng thuộc bài, hát với tình cảm vui tươi.</b></i>
<i> - Học sinh hào hứng tham gia trò chơi âm nhạc và biểu diễn.</i>
<i> - Giáo dục tinh thần tập thể trong các hoạt đọng của lớp. </i>
<i> B. Phương tiện dạy học. </i>



<i> - Băng nhạc, máy nghe, thanh phách, trống nhỏ.</i>
<i> C. Các hoạt động dạy học. </i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC.</b></i>


<i>1. Ổn định lớp.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i> - Gọi học sinh lên hát lại bài “ Đếm</i>
<i>sao.”</i>


<i>3. Bài mới.</i>


<i>a. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài lên</i>
<i>bảng.</i>


<i>b. Hoạt động 1. Ôn tập bài hát “</i>
<i>Đếm sao”.</i>


<i>- Nghe băng nhạc bài hát “ Đếm</i>
<i>sao”</i>


<i>- Cả lớp vừa hát vừa gõ đệm theo</i>
<i>nhịp 3. </i>


<i>- Gọi các nhóm thi đua biểu diễn.</i>
<i>c. Trò chơi âm nhạc. </i>


<i>- 3 em lên hát lại bài “ Đếm sao”.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>+ Đếm sao.</i>


<i>- Nói theo tiết tấu, đếm từ 1 đến 10</i>
<i>ông sao.</i>


<i>Một ông sao sáng, hai ông sáng sao.</i>
<i>Ba ông sao sáng, bốn ơng sáng sao.</i>
<i>...</i>


<i>Chín ơng sao sáng, mười ơng sáng</i>
<i>sao.</i>


<i>+ Trị chơi hát âm a,u,i</i>


<i>- Dùng các nguyên âm hát thay lời</i>
<i>ca của bài “ Đếm sao”.</i>


<i>Ví dụ. Một ơng sao sáng, mười ông</i>
<i>sáng sao.</i>


<i>- Giáo viên viết lên bảng 3 âm nói </i>
<i>trên, dùng thước chỉ vào từng âm ra </i>
<i>hiệu lệnh.</i>


<i>- Học sinh nói theo tiết tấu.</i>


<i>- Học sinh hát các nguyên âm hát thay lời</i>
<i>ca.</i>


<i>- Học sinh hát lời ca, sau đod dùng âm a, </i>


<i>u, i để thay thế.</i>


<i> 4. Củng cố dặn dò.</i>


<i> - Về nhà ôn lại bài hát và chuẩn bị tiết học sau.</i>


<i> ...***...</i>


<b>SINH HOẠT. ( T6 )</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 6.</b>


<b> A. Mục tiêu.</b>


<b> - </b>Qua tiết sinh hoạt học sinh thấy được những ưu điểm và kuyết điểm của mình
Trong tuần để khắc phục trong tuần tới.


<b>B. Nội dung sinh hoạt.</b>


- Lớp trưởng nhận xét các hoạt đọng trong tuần.
- Ý kiến của học sinh.


- Giáo viên tổng kết chung.


<b>1. Ưu điểm. </b>


- Đi học khác chuyên cần. Nghỉ học 4 buổi ( có phép có lí do)
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, nghiêm túc.


- Thể dục giữa giờ nhanh nhẹn, tập đều các động tác.
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- Thực hiện đồng phục tốt.


- Mang bảng tên nghiêm túc.


- Đảm bảo tốt an tồn giao thơng và an ninh học đường.


<b>2. Tồn tại.</b>


- Nghỉ học khơng có lí do ( Sĩ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Tuyên dương: Quỳnh, Hịa ( Chăm chỉ học tập)
+ Phê bình: Thật, Thảo.( Lười học bài ở nhà.)


<b>C. Kế hoạch tuần tới. </b>


- Đi học chuyên cần ( Nghỉ học phải có giấy xin phép của bố mẹ)
- Thực hiện tốt các nề nếp của trường của lớp đề ra.


- Đảm bảo tốt an toàn giao thông và an ninh học đường.
- Tiếp tục đóng góp các khoản theo quy đinh.


</div>

<!--links-->

×