Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA LOP 1 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.63 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀY DẠY : 27-08-2007</b>


<i><b>THỂ DỤC </b></i> <i><b>tiết 1</b></i>


<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC- TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG </b>



<b>I – Mục tiêu :</b>


- Phổ biến nội quy tập luyện , biên chế tổ học tập , chọn cán sự bộ môn . Yêu cầu
hs biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ Thể dục .


- Chơi trò chơi : “ Diệt các con vật có hại” . Yêu cầu bước đầu biết tham gia được
vào trị chơi .


<b>II- Địa điểm phương tiện :</b>


- Trong lớp học , GV chuẩn bị 1 còi một số tranh ảnh con vật .


<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<i><b>1/ Phần mở đầu </b></i>


- GV tập hợp HS thành 2- 4 hàng dọc , sau đó cho quay thành hàng ngang . Phổ
biến nội dung và yêu cầu bài học : 2-3 phút .


- Đứng vỗ tay , hát : 1-2 phút .
- Giậm chân tại chổ theo nhịp 1-2.


<i><b>2/ Phần cơ bản </b></i>


- Biên chế tổ tập luyện , chọn cán sự bộ môn : 2-4 phút


- Phổ biến nội quy tập luyện : 1-2 phút


+ Phải tập hợp ngoài sân dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
+ Trang phục gọn gàng .


+ Bắt đầu giờ học đến kết thúc giờ học , ai muốn ra , vào lớp phải xin phép GV .
- HS sửa lại trang phục : 2 phút


- Trò chơi “ diệt các con vật có hại” : 5-8 phút


<i><b>3/ Phần kết thúc </b></i>


- Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút


- GV cùng HS hệ thống bài : 1-2 phút .
- GV nhận xét giờ học : 1 phút .


- GV kết thúc giờ học bằng cách hô : “ giải tán !” HS hơ : “ khoẻ!”


<b>Học Vần </b> <b>tiết 1</b>


<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC </b>



<b>Đạo Đức </b>

<b>tiết 1</b>



<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP MỘT </b>

<b>(Tiết 1)</b>


<b>I / Muc Tieâu :</b>


1) Kiến Thức :



 Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.


 Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cơ giáo mới.


2) Kỹ năng :


 Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
 Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo…


<b>II / Chuẩn Bị :</b>


4) Giáo viên :


 Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.


 Điều 7,28 trong cơng ước quốc tế về quyền trẻ em.


5) Học sinh :


 Bài hát có nội dung trường lớp.
<b>III / Các Hoạt Động Dạy – Học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động: Hát


2. Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một


3. Các Hoạt Động :


a) Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.


 Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ


tên của mình và nhớ họ tên của bạn.


 : Đánh số vị trí của từng nhóm
 Cách tiến hành :


 Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn


thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ
2,3,4,5


à Giáo viên quan sát, gợi ý.


 Caùc em có thích trò chơi này không, vì


sao ?


 Qua trị chơi, em đã biết được tên những


bạn nào?


 Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích


vậy không ?



à Qua trị chơi này em biết được, mỗi người


đếu có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có
họ tên.


 Lớp chia thành 5 nhóm. Mỗi


nhóm 1 vòng tròn.


 Học sinh giới thiệu tên.
 Vì biết tên của nhiều bạn.


b) Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở
thích của mình.


 Muc Tiêu : Học sinh biết nêu những điều


mình thích & biết tơn trọng sở thích của các
bạn.


 Cách tiến hành :


 Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích


của mình


 Giáo viên cử một em làm phóng viên đến


hỏi sở thích của từng bạn



à Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các


 Hai em một nhóm trao đổi với


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

em phải biết tơn trọng sở thích của nhau.
c) Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học


 Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền


lợi, là niềm vui & tự hào của bản thân


 Cách tiến hành:


 Em có mong chờ tới ngày được vào lớp


một không ?


 Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị


cho ngày đầu tiên em đi học


 Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp


một không ? vì sao ?


 Em có thích trường lớp mới của mình


không ?


 Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học



sinh lớp một.


à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới ,


Thầy cơ mới được học nhiều điều mới lạ, biết
đọc biết viết , làm toán.


 Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của


treû em.


 Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh


lớp một.


 Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi,


thật ngoan.


 Em rất mong tới ngày được


vào lớp một


 Tập vở, quần áo , viết , bảng…
 Vui , vì có thêm nhiều bạn,


thầy cô giáo


 Em sẽ cố gắng học chăm,



ngoan.


4. Nhận xét tiết học :
5. Dặn dò :


 Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp.
 Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học.
<b>NGÀY DẠY : 28-08-2007</b>


<b>Học Vần </b> <b>tiết 2</b>


<b> CÁC NÉT CƠ BẢN</b>



<b>IV /</b> <b>Muc Tiêu :</b>


 Học sinh đọc đúng các nét
 Nét ngang :


 Nét sổ :
 Nét xiên trái :
 Nét xiên phải :
 Nét móc xi :
 Nét móc ngược:
 Nét móc hai đầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Học sinh u thích ngơn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét


tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
II/ Hướng dẫn



- GV viết mẫu trên bảng


- HD hs viết lần lượt từng nét vào bc .
- HD hs viết vào vở từng dòng .


- GV theo dõi sửa sai .
- Thu chấm – nhận xét .


<b>TOÁN </b> <b>Tiết 1</b>


<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>


<b>I/Muc Tiêu :</b>


<b>I /</b>

Kiến thức :


 Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
 Bước đầu biết u cầu cần đạy trong học Tốn 1.


<b>II /</b>

Kỹ năng :


 Nắm được cách trình bày của một bài.
 Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.


<b>III /</b>

Thái độ :


 Bước đầu thích học mơn Tốn.


 Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
<b>II/Chuẩn bị :</b>



I / Giaùo viên:


 Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học tốn, các đồ dùng học toán
II / Học sinh :


 Sach giáo khoa đồ dùng học toán


<b>III/ Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ :


 Giáo viên kiểm tra:
 Sách giáo khoa


 Bộ đồ dùng học Tốn
 Vở bài tập Toán


 Học sinh làm theo hướng dẫn.


3. Bài mới :


a) Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng


 Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ


dùng học Toán



 ĐDDH : sách giáo khoa, Bộ đồ


dùng.


 Cách tiến hành


 Giáo viên đưa sách Toán 1


 Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang
tiếp tới là bài học, phần thực hành.


 Trong khi học sinh phải làm việc và


ghi nhớ kiến thức mới.


 Làm gì để giữ gìn sách.


 Giáo viên đưa bộ đồ dùng Tốn
 Giáo viên nêu cơng dụng.


 Dùng học đếm


 Dùng nhận biết hình vuông, học


đếm, làm tính.


 Giáo viên hướng dẫn mở, đóng



 Mở sách nhẹ nhàng để khơng


bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ.


 Học sinh nêu tên đồ dùng.
 Que tính.


 Hình vuông.


b) Hoạt Động 2 :


 Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động


học tập Toán, yêu cầu khi học Toán.


 Cách tiến hành:


 Làm quen một số hoạt động học tập


Tốn


 Các em thảo luận tranh xem tiết hoïc


gồm những hoạt động nào.


 Yêu cầu khi học Tốn.
 Học Tốn 1 các em biết.


 Làm tính cộng trừ.



 Nhìn hình vẽ nêu được đề Tốn.
 Biết giải Toán.


 Biết đo độ dài, giải Toán


 Muốn học giỏi Tốn chúng ta phải


làm gì ?


 ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh


vẽ ở sách giáo khoa


 Hình thức: lớp, nhóm 2 người.
 Phương pháp : Quan sát, thảo


luận, hỏi đáp.


 Học sinh thảo luận.


 nh 1: Học sinh làm việc với


que tính, các hình, bìa.


 Aûnh 2: Đo độ dài bằng thước.
 Aûnh 3: Học sinh làm việc


chung trong lớp.



 nh 4: Học nhóm.


 Đi học đều, học thuộc bài,làm


bài đầy đủ, suy nghĩ.
4. Củng cố – Tổng kết :


 Gọi học sinh mở sách.
 Nêu nội dung từng trang.


 Cá nhân, lớp.


5. Daën dò :


 Nhận xét tiết học.
 Về coi lại sách.


<b>Thủ Công </b> <b>T1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I / Mục tiêu </b>


HS biết một số loại giấy , bìa và dụng cụ học thủ cơng .


<b>II / Chuẩn bị </b>


Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ cơng là kéo, hồ dán, thước kẻ …


<b>III / Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>


1- Giới thiệu giấy, bìa



Giấy là phần bên trong mỏng, bìa được đóng phía ngồi dày hơn . Giới thiệu tiếp giấy
màu để học thủ công, mặt trước là các màu ; xanh, đỏ, tím, vàng . . . mặt sau có kẻ ô.


2- Giới thiệu dụng cụ học thủ công
Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán


<b>III / Nhận xét dặn doø </b>


HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài “xé, dán HCN, hình tam giác”.


<b>Ngày dạy : 29-08-2007</b> <b>Mỹ thuật T 1</b>


<b>XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI</b>



<b>I/ Mục tiêu </b>


HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
Tập quan sát, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.


<b>II/ Đồ dùng dạy – học</b>


Moät số tranh vẽ cảnh vui chơi


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


+Giới thiệu tranh vẽ đề tài thiếu nhi vui chơi
+Hướng dẫn HS xem tranh


GV treo tranh mẫu có chủ đề vui chơi , đặt câu hỏi gợi ý


- Bức tranh vẽ những gì ?


- Em thích bức tranh nào nhất ?
- Vì sao em thích bức tranh đó ?
- Trên tranh có những hình ảnh nào ?
- Hình ảnh nào là chính ?


- Trong tranh có những màu nào? Màu nào được vẽ nhiều hơn ?
- Em thích nhất màu nào trên bức tranh của bạn ?


+ Nhận xét dặn dò : Về nhả tập quan sát và nhận xét tranh .


<b>Học Vần </b> <b>T 3</b>


<b>ÂM E</b>



<b>III / Muc Tiêu :</b>


<b>I /</b>

Kiến thức :


 Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e


 Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và lồi vật đều có lớp học


của mình


II / Kỹ năng :


 Rèn viết đúng mẫu , đều nét



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III / Thái độ :


 u thích ngơn ngữ tiếng việt
 Tự tin trong giao tiếp


<b>IV / Chuẩn bị :</b>
I / Giáo viên :


 4 tranh ở sách giáo khoa
 Mẫu chữ e viết thường


 Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e


 Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con
 Các mẫu vật có mang âm e


II / Học sinh :
 Baûng con


 Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV
<b>III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Tieát 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. n định :


 Hát.



2. Các hoạt động chủ yếu :
a) Giới thiệu bài :


 Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên


bảng. Các tranh này vẽ gì?


à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính


chữ đưới tranh


 Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì


giống nhau


à Hơm nay học bài âm e
 Giáo viên chỉ chữ e


 Học sinh thảo luận trả lời
 Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
 Đều có chữ e


 Học sinh : e


b) Hoạt động 1 :


Nhận diện hình dạng chữ e
Aâm e được ghi lại bằng con chữ e



 Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét


thắt


 Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo


c) Hoạt Động 2 :


Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ
giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật


 Giáo viên phát âm: e
 Trò chơi tìm tiếng


 Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật


 Học sinh quan sát.


 Học sinh làm theo giáo viên


HS phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d) Hoạt Động 3 :
: Viết chữ e


Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện
khung chữ


 Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên



đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm
kết thúc ở dưới đường kẻ 2


 Giaùo viên viết mẫu lần 2


 Học sinh lấy bảng


 Học sinh nhận diện đường kẻ


ngang doïc


 Học sinh viết trên không
 Học sinh viết trên bảng con
 Học sinh viết chữ e thứ 2


3. Củng cố :


Trị chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong
những tiếng đã cho ở trên bảng


 Nhận xét


Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em


<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm
quen & nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào


tiết 2


2. Các hoạt động chủ yếu :
a) Hoạt động 1 :


Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa


 Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
 Giáo viên nhận xét, gút ý


b) Hoạt Động 2 :


: Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in
Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút


 Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết .


lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút,
tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ


 Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1


nét thắt


 Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường


kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ
thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa
đường kẻ thứ 1 và thứ 2



 Giáo viên hướng dẫn học sinh viết


c) Hoạt Động 3 : Luyện nói
Giáo viên treo tranh 1


Học sinh đọc trang trái


 Học sinh luyện đọc cá nhân


 Học sinh thực hành theo GV
 Học sinh thực hành


- Học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Các em thấy những gì trong tranh?
 Các con chim đang làm gì?


 Mỏ các con chim ra sao?


à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con


tập hót


 Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4


tranh cịn lại cứ 2 bạn 1 nhóm


à Giáo viên chốt ý từng tranh:



 Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông
 Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm
 Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài


chữ e


 Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e




Hoïc sinh học nhóm


 Học sinh trình bày
 Tổ 1 : Tranh 2
 Toå 2 : Tranh 3
 Toå 3 : Tranh 4
 Tổ 4 : Tranh 5


3. Củng cố :


 Trò chơi : gắn hoa tặng cô


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương


 Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp


sức tìm tiếng có âm vừa học
4. Tổng kết :


 Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e


 Chuẩn bị : Bài 2 : âm b


<b>Tốn T 2</b>


<b>NHIỀU HƠN – ÍT HƠN</b>



<b>I /Muc Tiêu :</b>


I / Kiến thức :


 Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật


 Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác


II / Kyõ naêng :


 Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
 Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh


III / Thái độ :


 Bước đầu u thích học mơn Tốn


 Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.


<b>II/ Chuẩn bò </b>


Tranh SGK


<b>III /Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. n định : Hát.


2. Bài cũ : Tiết học đầu tiên


 1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
 Em phải giữ gìn sách như thế nào


 Tên bài, bài học, bài tập thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Nhận xét  Không vẽ bậy, giữ sách sạch


sẽ, lật nhẹ nhàng
3. Bài mới :


Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em
bài học đầu tiên


a) Hoạt Động 1 :


* Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn
Giáo viên vừa nói vừa đính bảng


 Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1


số đĩa ra để đựng


 Em có nhận xét gì ?



à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn


số đóa”


 Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào cịn


thiếu


à Như vậy cô nói số đóa ít hơn số cam


 Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít


hơn


 Tương tự với 4 bông, 3 lọ


 Học sinh lên bảng thực hiện
 Có 1 qủa cam cịn dư


 Thiếu 1 cái đóa
 5 học sinh nhắc lại


b) Hoạt Động 2 : Thực hành
Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa


 Giáo viên treo tranh
 Giáo viên yêu cầu


 Bài 1 : Nối chai với nắp



 Bài 2 : Nối số ly với số muỗng
 Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
 Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi


 Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng


bằng điện


 Học sinh mở bài tập
 Cá nhân làm bài


 Học sinh lên sửa với hình


thức thi đua


4. Củng cố – Tổng kết :


 Trò chơi : Ai nhanh hơn


 Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
 Gắn số con chuột ít hơn số con mèo


 Bốn bạn thi đua gắn


 Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa


vàng
5. Dặn dò :



 Nhận xét tiết học
 Về coi lại bài


 Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn.


<b>ÂM NHẠC</b> <b>T1</b>


<b>Q HƯƠNG TƯƠI ĐẸP</b>



Dân ca Nùng


Đặt lời : ANH HOÀNG


<b> I - Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hát đồng đều rõ lời .


- Biết bài Quê hương tươi đẹp là dân ca của dân tộc Nùng .


<b>II – Chuẩn bị </b>


- Hát chuẩn xác bài Quê hương tươi đẹp .


- Một số tranh ảnh về dân tộc ít người thuộc vùng núi phía Bắc .


- GV cần biết : Giai điệu bài ca mượt mà , êm ả , trải rộng , ngợi ca tình yêu
quê hương đất nước con người .


- Khi dạy hát , chia bài thành 5 câu hát ngắn .



<b>III – Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>


Hoạt động 1


Dạy bài hát Quê hương tươi đẹp .
- Giới thiệu bài hát


- GV hát mẫu .


- Trước khi dạy bài hát . GV đọc lời ca từng câu ngắn cho HS đọc theo .
- Dạy hát từng câu .


Hoạt động 2


Hát kết hợp với vận động phụ hoạ .
- Vừa hát vừa vỗ tay theo phách :


Quê hương em biết bao tươi đẹp
x x x x
- Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng .


<b>Ngày Dạy : 30-08-2007</b> <b>Học Vần </b> <b>T 4</b>


<b> AÂM B</b>
<b>I/Muc Tieâu :</b>


<b>I /</b>

Kiến thức :


 Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b



 Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của


caùc con vật
II / Kỹ năng :


 Ghép được tiếng be


 Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


III / Thái độ :


 u thích ngơn ngữ tiếng việt
 Tự tin trong giao tiếp


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


Tranh minh hoạ SGK


<b>III/Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Tieát 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. n định : hát vui
2. Kiểm tra bài cũ
+Tìm các tiếng có âm e


 Viết bảng con
 Nhận xét



3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :


Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng:
Các tranh này vẽ gì ?


à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính


chữ đưới tranh


 Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì


giống nhau


à Hôm nay học bài âm b
 Giáo viên chỉ chữ b


 Học sinh thảo luận trả lời


- Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng


 Đều có âm b
 Học sinh đọc :


b) Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm


 Học sinh nhận diện được chữ ghi âm


Nhận diện chữ



 Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b


gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt
c) Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng


 Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm


lại, bật hơi ra, có tiếng thanh


 m và chữ b đi với âm và chữ e cho ta


tiếng be


à Giáo viên ghi bảng : be


 Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí


của b và e như thế nào ?


 Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be)


d) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ
+Giáo viên đính chữ b viết


 Chữ b viết có mấy nét
 Chữ b cao mấy đơn vị


 Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be
à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh



-Hát chuyển sang tiết 2


 Học sinh quan sát.
 Học sinh nhắc lại


 Học sinh quan saùt


 Học sinh phát âm b
 Học sinh mở sách


 b đứng trước, e đứng sau
 Học sinh phát âm : be
 Học sinh phân tích


- Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt


 2.5 đơn vị


 Học sinh viết trên không
 Học sinh viết trên bảng con


<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Hoạt động 1 : luyện đọc :


Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa


 Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
 Giáo viên nhận xét, gút ý



b)Hoạt Động 2 : Luyện viết
Giới thiệu nội dung viết b, be


 Nhắc lại tư thế ngồi viết


Hướng dẫn quy trình viết


 Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con


chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô
viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt.
Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3


 Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối


liền với con chữ e, cơ có be


 Nhận xét phần luyện viết


c)Hoạt Động 3 : Luyện nói
_ Giáo viên treo tranh 1


 Các em thấy những gì trong tranh?
 Các con chim đang làm gì?


à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây


để học bài


 Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3



tranh cịn lại cứ 2 bạn 1 nhóm


à Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác


nhau của trẻ em và của các con vật


 Học sinh đọc trang trái


HS viết ở bc
HS viết vào vở


 HS qs và trả lời câu hỏi
 Đang cầm sách học bài


 Học sinh quan sát
 Học sinh trình bày


1. Củng cố :


Trò chơi : gắn hoa


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương


 Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa


tiếp sức tìm tiếng có âm vừa
học


2. Dặn dò :



 Đọc lại bài


 Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo


<b>Toán T 3</b>


<b>HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN</b>



<b>I /Muc Tiêu :</b>


<b>I /</b>

Kiến thức :


 Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn


<b>II /</b>

Kỹ năng :


 Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật


 Học sinh biết phân biệt hình vng, hình trịn để tơ màu đúng


<b>III /</b>

Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II /Chuẩn bị :</b>


Một số hình vng, hình trịn có kích thước màu sác khác nhau
_ 2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8


<b>III /Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. n định : Hát.


2. Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn


 Giáo viên vẽ sẳn trên bảng
 3 cái ghế


 4 cái muỗng


 vẽ số chén ít hơn số ly


 Lớp nhận xét


 2 học sinh lên vẽ


3. Bài mới :


 Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình


nào?


 Hình vuông, hình tròn,


hình tam giác
a) Hoạt Động 1 : Hình vng


Nhận biết hình vng ở các góc độ khác nhau
_ Giáo viên gắn trên bảng có hình gì?



à Đây là hình vông


 Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc,


kích thước , góc độ khác nhau


 Ơû bộ đồ dùng học Tốn em lấy 1 hình vng


_ Có hình vuông


 Học sinh nhắc lại


 Học sinh thực hiện


b) Hoạt Động 2 : Hình trịn


 Học sinh nắm được hình trịn


(Tương tự như hoạt động 1)
c) Hoạt Động 3: Thực hành


 Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách giáo


khoa


 Mở sách giáo khoa


 Baïn Nam trong sách đang vẽ gì?



 Tìm ở trong bài những vật nào có hình vng
 Tìm trong sách những vật có dạng hình trịn
 Lấy vở bài tập


Học sinh lấy sách giáo khoa




- Học sinh nêu


 Học sinh trả lời


 Học sinh nêu, cả lớp là
 Cá nhân lên bảng sửa


4. Củng cố – Tổng kết :


 Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình,


mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vng và hình trịn


 Học sinh thi đua
 Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Nhận xét tiết học
 Về làm bài 3, 4


 Chuẩn bị dụng cụ học mơn tốn


<b>Tự Nhiên Xã Hội T 1</b>



<b> CƠ THỂ CHÚNG TA</b>



<b>I /Muc Tieâu :</b>


<b>I /</b>

Kiến thức :


II / Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người


<b>III /</b>

Kỹ năng :


IV / Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân.


<b>V /</b>

Thái độ :


VI / Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt.


<b>II /Chuẩn Bị :</b>


Hình vẽ trong sách giaùo khoa / 4,5


<b>III /Các hoạt động dạy – học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động: Hát


2. Giới thiệu : Mơn tự nhiên xã hội lớp 1 có
3 chương



 Con người & Sức khoẻ
 Xã hội


 Tự nhiên


 Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể


chúng ta” ở chương 1
3. Bài mới :


a) Hoạt Động 1 : Quan sát tranh


 Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận


bên ngồi của cơ thể


 Cách tiến hành


 Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy


nói tên các bộ phận bên ngồi của cơ thể.


 Treo tranh – Chỉ tranh và nêu tên các


bộ phận bên ngoài của cơ thể.


 Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa


sai.



à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu,


mình, và tay chân.


 Học sinh thảo luận, 2 em một


nhóm.


 Học sinh nêu.


 Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về


hoạt động của 1 số bộ phận của cơ thể
* Cách tiến hành:


 Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về


hoạt động của từng bộ phận


 Học sinh trình bày hoạt động, động tác


tương ứng


à Giáo viên theo dõi, uốn nắn


- Kết luận


 Cơ thể của chúng ta gồm có mấy



phaàn.


 Phần đầu cơ thể thực hiện được các


hoạt động gì ?


 Phần mình có thể làm được động tác


nào ?


 Phần tay, chân có các hđ nào ?


 Học sinh quan sát các bạn


trong tranh đang làm gì ?


 Thực hiện động tác: cuối đầu,


ngửa cổ.


 Học sinh quan sát, nhận xét.
 Có 3 phần: Đầu, mình và tay


chân.


 Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn.
 Cúi mình


 Cầm, giơ tay, đá banh.



c) Hoạt Động 3 : Tập thể dục


 Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân


theå.


Cách tiến hành :


 Học thuộc lời thơ:


Cuối mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.


 Giáo viên tập động tác mẫu.
 GV theo dõi uốn nắn cho từng em
à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải


năng tập thể dục hàng ngày.


 Học sinh học thuộc câu thơ.


 Học sinh thực hành


4. Củng cố :


 Trị chơi : “Ai nhanh, ai đúng”.



 Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu


bộ phận, nêu các hoạt động của bộ phận
đó kết hợp với chỉ tranh.


à Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa.
 Nhận xét tiết học.


 Thi ñua theo tổ


 Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ


phận, hoạt động.


 Tổ nhiều hoa sẽ thắng.


5. Dặn dò :


 Làm bài tập trong sách giáo khoa.
 Xem trước bài : Chúng ta đang lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DẤU VÀ THANH SẮC </b>
<b>I/Muc Tiêu :</b>


<b>I /</b>

Kiến thức :


 Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /


 Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật



II / Kỹ năng :


 Biết ghép được tiếng bé


 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em


<b>III /</b>

Thái độ :


 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
 Tự tin trong giao tiếp


<b>II/Chuẩn bị :</b>


I / Giáo viên :


 Bài soạn


 Tranh minh họa theo sách giáo khoa


II / Học sinh :


 Sách ,Bảng con


 Bộ đồ dùng tiếng việt


<b>III/Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. n định :



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Kiểm tra bài cũ :


 Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be
 Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các


tiếng: bé, bê, bóng, bà


 Nhận xeùt


3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :


 Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa.


Con thảo luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh
vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ?


à Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá


chuối, chó, khế


 Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
 Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế


 ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo


khoa, sách giáo khoa


 Hình thức học : lớp, cá nhân


 Phương pháp : Trực quan, thảo


luaän


 Học sinh thảo luận
 Tổ 1 : Tranh 1
 Tổ 2 : Tranh 2
 Tổ 3 : Tranh 3
 Tổ 4 : Tranh 4
 Học sinh trình bày
 Đều có dấu thanh /
 Học sinh đọc


b) Hoạt động 1 :


 Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được dấu


 Hình thức học : lớp, cá nhân
 Phương pháp : Quan sát, trực


quan, thực hành


 Giáo viên viết /


 Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ


nghiêng phải


 Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu /



trong bộ chữ cái
c) Hoạt Động 2 :


 Muc Tiêu : Học sinh ghép chữ và phát


aâm


 Bài trước chúng ta học tieếng be, khi


thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé


 Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu


sắc trong tiếng bé


 be – sắc – bé
 đọc trơn : bé


 Giáo viên sửa sai cho học sinh


d) Hoạt Động 3 :


 Muc Tieâu : Học sinh viết dấu thanh
 Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ


nghiêng phải


 Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau


 Học sinh quan sát.



 Học sinh thực hành cùng giáo


viên


 ĐDDH : Sách giáo khoa
 Hình thức học : lớp, cá nhân
 PP : Thực hành, quan sát


 Học sinh quan sát, nhận xét
 Đặt trên con chữ e


 HS đọc lại theo giáo viên
 Học sinh đọc cá nhân
 Hình thức học : lớp, cá nhân
 PP : Thực hành, quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đó đặt dấu sắc trên con chữ e


 Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh
 Hát múa chuyển tiết 2


<b>Tieát 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 chúng ta đã biết
ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2.
2. Luyện tập :



a) Hoạt động 1 : Luyện đọc


 Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé  Hình thức học : lớp, cá nhân
 Phương pháp : Luyện tập
 Giáo viên viết : bé


 Mời đứng đọc tiếng vừa viết
à Giáo viên sửa phát âm


b) Hoạt Động 2 : Luyện viết


 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ


chữ ở vở viết in


 Mở vở viết in
 Tô tiếng đầu tiên
 Em vừa tơ tiếng gì ?


 Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
 Tương tự viết tiếng bé


c) Hoạt Động 3 : Luyện nói


 Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo


chủ đề


 Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9
 Em thấy những gì ?



 Các bức tranh này có gì giống nhau
 Các bức tranh này có gì khác nhau
 Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
 Ngồi các hoạt động kể trên cịn hoạt động


nào khác ?


 Ngồi giờ học tập em thích làm gì nhất
à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động


khác nhau


 Học sinh đoc cá nhân, theo


nhóm, theo bàn


 ĐDDH : Phấn màu, vở viết in
 Hình thức học : lớp, cá nhân
 PP : Lyện tập, trực quan


 Học sinh tô : be
 Tiếng be


 Học sinh viết


 Hình thức học : lớp, cá nhân,


nhoùm



 PP : Trực quan, thực hành
 Học sinh thảo luận theo bài
 Đang cầm sách học bài
 Đều có các bạn


 Các bạn học, nhảy dây, đi học,


tưới rau


 Học sinh nhắc lại


3. Củng cố :


 Phương pháp : Trò chơi
 Trò chơi : Ai nhanh hơn


 Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của


nghé và bò


 Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Lớp nhận xét tun dương


4. Dặn dò :


 Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong


saùch giaùo khoa



 Đọc lại bài ở sách giáo khoa


<b>Toán T 4</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC</b>



<b>I/Muc Tiêu :</b>


<b>I /</b>

Kiến thức :


 Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác


<b>II /</b>

Kỹ năng :


 Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật


<b>III /</b>

Thái độ :


 Giaùo dục học sinh tính chính xác


<b>II/Chuẩn bị :</b>


I / Giáo viên :


 Một số hình tam giác
 Vật thật có hình tam giác


II / Học sinh :


 Vở bài tập, sách giáo khoa


 Bộ đồ dùng học Toán


<b>III/</b>

<b>Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. n định : Hát.


2. Bài cũ : Hình vuông . hình tròn


 Tìm những vật có hình vng hình trịn
 Sửa bài 3 , 4


 Giáo viên chấm tập


 Học sinh lên bảng sửa
 Lớp mở tập


3. Bài mới :


 Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những


hình nào?


 Hình vuông, hình tròn, hình


tam giác
a) Hoạt Động 1 :


 Muc Tiêu : Học sinh nắm được tên hình  ĐDDH : 5 hình tam giác, bộ đồ



dùng học Tốn


 Hình thức học : lớp, cá nhân
 Phương pháp : Vấn đáp, quan


sát


 Cách tiến hành


 Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam


giác và nói “ Đây là hình tam giác”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng


học Tốn


 Tìm những vật có hình tam giác


 Học sinh lấy hình tam giác


b) Hoạt Động 2 :


 Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam


giác, xếp được các hình đồ vật


 Cách tiến hành:
 Lấy bộ học Tốn



 Tìm những hình tam giác


 Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây,


thuyền


 Hình thức: lớp, nhóm đội
 Phương pháp : Thực hành đàm


thoại


 Học sinh lấy


 Học sinh lấy hình tam giác ra


riêng


 Hai bạn xếp chung hình


<b>Nghĩ giữa tiết</b>


c) Hoạt Động 3:


 Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách


giaùo khoa


 Caùch tiến hành:



 Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo


khoa


 Lấy vở bài tập


 Tô màu các hinh tam giác
 Giáo viên nhận xét chấm vở


 Hình thức: lớp, cá nhân
 Phương pháp : Thực hành


 Học sinh nêu vật có hình tam


giác ở sách giáo khoa


 Học sinh lấy vở
 Học sinh tô màu


 Tuyên dương bạn làm đẹp,


đúng
4. Củng cố – Tổng kết :


 Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vng,


hình Tam giac, Hình Tròn


 Dãy 1 gắn hình vuông
 Dãy 2 gắn hình tam giac



 Dãy 3 gắn hình tròn  Học sinh thi đua gắn
 Học sinh nhận xét, tuyên


dương
5. Dặn dò :


 Nhận xét tiết học


 Về tìm vật có các hình tam giác
 Chuẩn bị luyện tập các hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×