Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.01 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 2</b> <sub> Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010</sub>
<b>Tp c </b> <b> PHẦN THƯỞNG </b>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
- BiÕt ng¾t nghỉ sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm tõ.
- Hieồu ND: Caõu chuyeọn đề cao loứng toỏt và khuyến khích hs laứm vieọc toỏt .
B<i><b>/ Chuaồn bũ</b></i>
-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn
luyện đọc
C<i><b>/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Kiểm tra 2 học sinh .<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>Treo tranh và hỏi:
<i>Tranh vẽ gì?</i>
- Tranh vẽ cơ giáo trao phần thưởng cho
Na là một bạn không phải là học sinh
giỏi vì sao như vậy hơm nay chúng ta
tìm hiểu bài “ Phần thưởng<i><b> </b></i>
- Ghi tựa bài lên bảng
<i><b> b) Luyện đọc đoạn 1 ,2 </b></i>
- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .
- Đọc giọng kể cảm động nhẹ nhàng
nhấn giọng những từ ngữ thể hiện được
từng vai trong chuyện
<i>* Hướng dẫn phát âm : </i>
- Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở
bài tập đọc “ Có cơng mài sắt có ngày
nên kim “ đã học .
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài, câu khó ngắt thống nhất
cách đọc các câu này trong cả lớp .
- Đọc bài tự thuật
- Tranh vẽ một cô giáo trao phần
thưởng cho một bạn học sinh .
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý .
- Rèn đọc các từ như : bẻ , nửa , tẩy ,
<i>thưởng , bàn tán , sáng kiến , lặng yên</i>
<i>,..</i>
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu .
<i>* Đọc từng đoạn : </i>
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>*/ Thi đọc </i>
- Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh
và cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh</i>
- Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài
<b>c) </b><i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả
lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn nào ?
<i>- Bạn Na là người như thế nào ? </i>
<i>- Hãy kể những việc tốt mà Na đã</i>
<i>làm ?</i>
<i>- Các bạn đối với Na như thế nào ? </i>
<i>- Tại sao luôn được các bạn quý mến</i>
<i>mà Na lại buồn ?</i>
<i>- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm</i>
<i>học </i>
<i>- Yên lặng có nghóa là gì ?</i>
<i>- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra</i>
<i>chơi ?</i>
<i>- Theo em các bạn của Na bàn bạc</i>
<i>điều gì ?</i>
- Để biết điều bất ngờ mà cả lớp và cô
giáo muốn giành cho Na chúng ta tìm
hiểu tiếp đoạn cịn lại .
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu
hỏi .
- Kể về bạn Na
- Na là một cô bé tốt bụng
- Na gọt bút chì giúp bạn Lan , làm
trực nhật giúp bạn ,…
- Raát quý mến Na .
- Vì Na chưa học giỏi .
- Sơi nổi bàn tán về điểm thi và phần
thưởng cịn Na chỉ n lặng . n lặng
là khơng nói gì
- Các bạn túm tụm bàn bạc điều gì có
vẻ bí mật lắm. Các bạn đề nghị cô
- Lắng nghe đọc mẫu đoạn 3
<b>TIEÁT 2 </b>
<i><b>d)</b></i>
<i><b> </b><b> Luyện đọc đoạn 3</b></i>
- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 3
<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>
- Hướng dẫn tương tự như đoạn 1 và 2
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Tổ chức cho học sinh tìm cách ngắt
giọng một số câu dài .
<i>* Đọc từng đoạn : </i>
- Yêu cầu tiếp nối đọc đoạn 3 trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc đoạn 3 trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>*/ Thi đọc </i>
- Mời các nhóm thi đua đọc .
- Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh
và cá nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh</i>
-Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 3
* <i><b>Tìm hiểu nội dung đoạn 3 </b></i>
- Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn 3
- Mời một em đọc câu hỏi
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời
câu hỏi :
- Theo em nghĩ rằng Na có xứng đáng
<i>được thưởng khơng ? Vì sao ?</i>
- Khẳng định : Na rất xứng đáng được
thưởng mặc dù Na học chưa giỏi nhưng
Na có tấm lịng tốt rất đáng được thưởng
.
<i>- Khi Na được thưởng những ai vui</i>
<i>mừng ? Vui như thế nào ? </i>
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn .
-Từng em đọc lại đoạn 3 của bài trước
lớp .
- Lắng nghe để hiểu nghĩa các từ mới
trong bài
- Ba em đọc lại đoạn 3 trong bài .
- Đọc đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng
cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 trong bài
.
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3
- Một em đọc câu hỏi tìm hiểu đoạn 3 .
- Lớp đọc thầm đoạn 3 thảo luận theo
nhóm trả lời câu hỏi .
- Na xứng đáng được thưởng vì bạn là
người tốt bụng , lòng tốt rất đáng quý.
- Na chưa xứng đáng được thưởng vì
Na học chưa giỏi .
<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Yêu cầu đọc lại đoạn văn mà em yêu
<i>thích ?</i>
<i>- Qua câu chuyện này em học được</i>
<i>điều gì ở Na ?</i>
<i>- Chúng ta có nên làm nhiều việc tốt</i>
<i>không ?</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
.
- Chọn để đọc một đoạn yêu thích .
- Tốt bụng ,hay giúp đỡ cho người khác
.
- Ta nên làm nhiều việc tốt để giúp đỡ
bạn bè và giúp đỡ mọi người để xứng
đáng là những người con ngoan trò giỏi
.
<b> </b>
<b> </b>
<b>Toán :</b> LUYỆN TẬP
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
- Quan heọ giửừa ủeõxi met vaứ xaờng timeựt để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại
trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đề – xi – mét trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1 dm .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - Thước thẳng có chia rõ vạch theo cm và dm .
C<i><b>/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu đọc các số đo : 2dm, 3dm , 40
cm .
- Viết các số đo theo lời đọc của giáo
viên .
- 40 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet
<i>?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
-2 đêximet , 3đêximet, 40 xăngtimet.
- Viết : 5dm , 7dm , 1dm .
-40 xăngtimét bằng 4 đêximet
-Học sinh khác nhận xét .
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta luyện tập về đơn vị
đo độ dài đêximet .
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em lên bảng làm</b>
bài .
- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu dùng phấn vạch lên thước kẻ
vào điểm có độ dài 1dm .
- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng ï dài 1dm vào
bảng con .
-Yêu cầu nêu cách thực hiện vẽ đoạn
thẳng 1dm
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề</b>
- Yêu cầu tìm trên thước vạch kẻ 2 dm
và dùng phấn đánh dấu
-2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet ?
-Yêu cầu 1 em nhìn trên thước để nêu
kết quả .
-Yêu cầu lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 - Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
<i>- Muốn điền đúng phải làm gì ?</i>
- Lưu ý học sinh nhìn vạch trên thước
kẻ để đổi cho chính xác .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi một em đọc bài chữa miệng .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
<b>Bài 4:- Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>
- Một em lên bảng làm .
- 10 cm = 1dm , 1dm = 10 cm
- Thao tác theo yêu cầu
- Chỉ vào vạch vừa vạch và đọc to 1
đêximet
- Thực hành vẽ và đổi bảng cho nhau
để kiểm tra
- Hai em nêu cách vẽ đoạn thẳng AB
dài 1dm
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Thao tác , 2 em ngồi cạnh nhau kiểm
tra cho nhau
- 2 dm = 20 cm
- Lớp ghi kết quả vào vở .
- Một em đọc đề bài .
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ đêximet
thành xăngtimet .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2dm = 20 cm , 30 cm = 3 dm
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề
- Điền đơn vị đo dm hay cm vào chỗ
chấm .
- Quan sát cầm bút chì tập ước lượng .
2 em ngồi cạnh nhau thảo luận với
nhau .
- Độ dài bút chì là : 16 cm
- Hướng dẫn muốn điền đúng chúng ta
cần ước lượng vào vật người ta đưa ra để
điền .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi một em chữa bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Độ dài một bước chân của Khoa : 30
cm
- Một em đọc bài làm .
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại
.
<b>Đạo đức :</b>
- Nªu được mét sè biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Nªu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .
- BiÕt cïng cha mĐlËp thêi gian biĨu h»ng ngµy cđa bản thân .
- Thực hin theo thời gian gian biu.
B<i><b>/ Chuẩn bị </b></i>: Phiếu học tập .
C<i><b>/ Lên lớp </b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp</b></i>
- Yêu cầu các cặp thảo luận để nêu tác
dụng của việc học tập sinh hoạt đúng
giờ giấc và tác hại của việc học tập
- Giáo viên ghi nhanh những ý chính
lên bảng .
- Ích lợi : -Đảm bảo sức khoẻ tốt . Biết
sắp xếp công việc một cách hợp lí ,
đạt hiệu quả cao trong các công việc .
- Tác hại không đúng giờ giấc : - Ảnh
hưởng sức khoẻ làm cho tinh thần
- Các cặp thảo luận theo các tình huống
.
- Lần lượt cử các đại diện lên báo cáo
kết quả trước lớp .
không tập trung , công việc không đạt
hiệu quả cao
* Rút kết luận : Học tập sinh hoạt
<i>đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc</i>
<i>học tập của bản thân .</i>
<i><b> Hoạt động 2: Những việc cần làm</b></i>
<i><b>để học tập sinh hoạt đúng giờ . </b></i>
- Yêu cầu 4 nhóm thảo luận ghi vào
phiếu những việc cần làm để học tập ,
sinh hoạt đúng giờ theo mẫu .
- Yêu cầu trao đổi để đưa ra ý kiến của
nhóm mình .
- Mời từng nhóm cử đại diện trình bày
trước lớp
- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng
việc của các nhóm .
* Kết luận : Học tập sinh hoạt đúng
<i>giờ giúp ta học tập đạt kết quả hơn vì</i>
<i>vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là việc</i>
<i>cần làm cần thiết .</i>
Hoạt động 3: Trò chơi : Ai đúng ,
<i><b>ai sai .</b></i>
- Cử 2 đội xanh và đỏ ( mỗi đội 3 bạn )
.
- Đọc câu hỏi , Mời đội giơ tay trước .
- Nhận xét ghi điểm : Trả lời đúng 1
câu được 5 điểm .
- Tuyên dương đội chiến thắng .
<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Hai em nhắc lại .
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên .
- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên báo
cáo kết quả của nhóm mình cho cả lớp
nghe .
( Lập thời gian biểu - Thực hiện đúng
thời gian biểu - Ăn , nghỉ , học , chơi
đúng giờ...)
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét
ý kiến nhóm bạn .
- Lớp bình chọn nhóm có cách làm hay
và đúng nhất .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
- Cử mỗi đội 3 bạn lên tham gia trò
chơi .
- Suy nghĩ giành quyền trả lời .
- Bổ sung nếu đội bạn trả lời sai .
- Bình chọn đội thắng cuộc .
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .
- Lập thời gian biểu và thực hiện theo .
I.Mơc tiªu: Gióp HS.
-Ơn luyện các bài tập đọc và học thuộc đã học
- Đọc trơn đợc cả bài. Nghỉ hơi đung sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc và trả lời đúng các câu hỏi cuối bài. Nêu đợc nội dung chính của bài
II. Chuẩn bị: Giáo viên nêu tên các bài đã hc
III. Lên lớp:
1. GiƠí thiệu bài.
2. ễn cỏc bi tp đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lần lợt lên đọc bài theo chỉ dẫn của GV
- HS lần lợt từng em lên đọc bài
- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS và cho đểm
- HS đọc bài theo thứ tự
- Sau khi mỗi hs đọc. GV nêu câu hỏi ở cuối bài để hs trả lời
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS kh¸c theo dâi nhận xét và bổ sung.
- Cho HS nhận xét bình chọn trong giờ học này bạn nào đọc đúng và trôI chảy.
- GV nhận xét chung cho c lp.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>I. Mơc tiªu: Gióp Hs</b>
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và
ngợc lại trong trờng hợp đơn giản
- Nhận biết đợc độ dài đề xi mét trên thớc thẳng.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến đơ vị đo.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài có độ dài 1dm
- HS yÕu kÐm lµm bµi 1 vµ 2, HS trung bình làm bài 1, 2, 3, hs khá giỏi làm cả 4 bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Mỗi HS có thớc thẳng chia xăngti mét.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A) KiĨm tra bµi cị: Cho hs viÕt vào bảng con .</b>
<b>1 dm = .. cm 1 dm = …….. cm </b>
<b>- GV và hs nhận xét.</b>
<b>B) Dạy học bài mới:</b>
<b>1) GT bµi:</b>
<b>2) Lun tËp:</b>
<b>Bµi1: TÝnh </b>
- HS lµm vào vở.
- Gọi hs lần lợt lên bảng làm.
- Gọi hs nhËn xÐt kÕt luËn .
<b>Bài 2: Dùng thớc có vạch chia xăng ti mét, đo rồi ghi kết quả vào chỗ chấm: </b>
a) Độ dài một gang tay em là ………cm , gần đợc ….. dm
b) §é dài của cái bút chì của em là .., dài hơn .. dm
c) Độ dài vở luyện tập toán 2là . cm hay .. dm
d) Viên phấn viết bảng dài cm
- HS lần lợt thực hiện dùng thớc đo
- Gọi hs nêu
- GV kết luận .
<b>Bi 3: Mẹ may cho bé một quần cộc hết 4 dm vảI và một áo lót hết 3 dm vải.Hỏi mẹ may một</b>
bộ quần áo đó cho bé hết bao nhiêu đề xi mét vải.
- Gọi hs đọc bài.
- GV hớng dẫn giải.
- Bài tốn cho biết gì ?
- GV theo dõi chấm bài.
- GV và hs chữa bài.
<b>Baỡ 4: Sách tốn năng cao lóp 2 ( Bai27 trang 7) .</b>
- GV ghi hs đọc bài.
- HS lµm bµi.
- GV theo dõi .
- Gọi hs chữa bài.
- GV kết luận.
<b>C) Củng cố dặn dò: Nhận xÐt giê häc .</b>
Về nhà xem lại bài tập
<b> </b>
<b> Thø 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Chớnh t : </b> <b>TËp chÐp</b> <b>PHẦN THƯỞNG</b>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
- Chép lại chính xác đoạn mét cđa bµi “Phần thưởng “.
- Viết đúng các từ khó có trong đoạn viết : Tốt bụng, mến, giúp, nửa cục tẩy, trực nhật.
- Làm đợc bài tập .
B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập.
<b>1)</b>
<b> Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: Cánh đồng, gặt hát, chăm chỉ….</b>
- GV và hs lần lợt nhận xét.
- GV chép bài lên bảng.
- Gọi hs đọc bài
- GV híng dÉn viết từ khó vào bảng con.
- Gọi một số em lên bảng viết .
- GV nhận xét.
- GV cho hs chÐp bµi .
- GV theo dâi bỉ sung.
<b>3) </b>
<b> Luyện tập .</b>
Điền vào chỗ trống.
a) s hay x:
. ôi đỗ , …. ân thơng, ….. âu kim , ….. ỏi đá.
b) ăn hay ăng:
n… nót , ch… đắp , n… nhọc .
-HS làm bảng con.
- Gäi HS lªn bảng làm.
- Gọi hs nhận xét.
<b>C) Củng cố dặn dò: NhËn xÐt giê häc.</b>
Về nhà tập viết thêm.
___________________________
Sáng thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010
<b>I. Mục đích yêu cầu:, </b>
<b>1. Rốn k nng c thnh ting:</b>
<b>- Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.</b>
- Hiu ý nghĩa: Mọi ngời đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.
( Trả lời đợc các câu hỏi trong bi.)
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh vẽ SGK.
- Bng phụ viết câu hớng dẫn đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học . </b>
Gi¸o viên họC SINH
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài: Phần thëng.
- 3 HS đọc 3 đoạn.
- Qua bài em học đợc điều gì ở Na? - Tốt bụng hay giúp đỡ mọi
ngời.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<b>3. Luyện đọc câu</b>
- GV nêu từ khó đọc - Đọc CN L
4. Đọc đoạn:
- 2 HS đọc hai đoạn. – 2 HS đọc.
Đoạn 1: T u n tng bng
Đoạn 2: Phần còn lại.
- Yờu cầu HS giảI nghĩa rừ - HS đọc chú giải
- Hớng dẫn cách luyện đọc từ khó. - Đọc
<b>5 Đọc từng đoạn trong nhóm</b>
- Cho HS c theo nhúm 2 - Đọc bài
6. Thi đọc: - Các nhóm cử đại diện đọc bài
- Nhóm khác theo dõi nhận xét
7. Đọc đồng thanh: - Đọc bài
8. Tìm hiểu bài:
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
<b>Cõu 1 : </b> - C lp đọc thầm 01 HS đọc to.
C¸c vËt vµ con vËt xung quanh ta lµm
những việc gì ? đào làm đẹp mùa xuân.- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cành
- Các con vật: Gà trống đánh thức
mọi ngời; tu hú báo mùa vải chớn, chim
bt sõu, bo v mựa mng.
- Kể thêm những vật, con vật có ích mà
em biết ? *VD: Cái bút, quyển sách<sub> Con trâu, con mèo</sub><sub></sub>
<b>Câu 2:</b>
- Em thấy cha mẹ và những ngời em biÕt
làm việc gì ? xây xây nhà, chú công an giữ trật tự, chú- Làm ruộng, mẹ bán hàng bác thợ
bồ đội bảo vệ biên giới, bu tá đa th….
- Bé làm những việc gì ? - Bé làm bài, đi học, qt nhà, nhặt
rau, ch¬i víi em.
- Hằng ngày, em làm những việc gì. - HS kể những công việc thờng làm.
<b>Cõu 3 : </b> - 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.
- Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tng bừng. - Những HS nối tiếp nhau đặt câu
+ Rực rỡ: Vờn hoa rực rỡ trong nắng
xn.
+ Tng bõng: LƠ khai gi¶ng thËt tng
bõng
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - Xung quanh em mọi vật, mọi ngời
đều làm việc. Có làm việc thì mới có ích
cho gia đình có ích cho xã hội…
<b>4. Luyện đọc lại.</b> - HS thi đọc lại bi.
- GV nhận xét
<b>5. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét tiÕt häc.
I.Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:
- BiÕt trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè cã hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết gải bài toán bằng một phép trừ.
<b> II. Các hoạt động dạy học:</b>
A. <b> Kiểm tra bài cũ :</b>
- Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trừ sau: - 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng
con.
79 - 51 = 87 - 43 = …
39 - 15 = … 99 - 72 =
Nêu tên các thành phần và kết quả của
phép tÝnh.
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
2. Lun tËp:
<b>Bµi 1 : </b>
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm vào bảng con
- 2 em lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần
và kết quả của các phép trừ. - HS lần lợt nêu.
<b>Bài 2 : </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yªu cầu HS tự nhẩm và nghi kết quả. - Tính nhÈm
- 1 HS lµm mÉu: 60 trõ 10 b»ng 50; 50
trừ 30 bằng 20.
- Cả lớp làm bài.
- Nhiều học sinh nêu miệng kết quả.
- Nhận xét kết quả của phép tính
60-10-30 và 60-40 - Kết quả hai phép tÝnh b»ng nhau.
Vậy khi đã biết 60 – 10 – 30 = 20 ta
có thể điền ln kết quả của phép trừ: 60 –
40 = 20
<b>Bµi 3: </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ.
- PhÐp tÝnh thø nhÊt có số bị trừ và số
trừ là số nào ? - Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
- Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài vào bảng con.
84 77 59
<b>Bµi 4:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì ? - Dài 9dm, cắt đi 5dm
- Bài tốn u cầu tìm gì ? - Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải.
Tóm tắt: Bài giải:
Dài : 9dm
Cắt đi : 5dm
Còn lại: dm?
Số vải còn lại là:
9 5 = 4 (dm)
ĐS: 4dm
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện tập thêm về phép trừ
không nhớ các số có 2 chữ số.
<b>Chớnh t : </b> <b>PHẦN THƯỞNG</b>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
- Cheựp lái chớnh xaực ủoán toựm taột noọi dung cuỷa baứi “Phần thửụỷng “.
- Làm đợc bài tập 3, BT4; BT (2)a
- B/ <i><b>Chuẩn bị</b></i> :- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép và các bài tập 2
C/ <i><b>Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>
- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khó
cho học sinh viết , Yêu cầu ở lớp viết
vào nháp .
- Gọi đọc thuộc lòng các chữ cái đã học
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Phần thưởng “, làm đúng các bài tập ,…
<i><b>b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
<i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo
- Viết theo lời đọc của giáo viên
- Cây bàng , cái bàn , hòn than , cái
<i>thang , nhà sàn , cái sàng ,…</i>
- Đọc thuộc lòng các chữ cái .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài
- Đoạn văn kể về ai ?
- Bạn Na là người như thế nào ?
<i>Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>
<i>- Chữ đầu đoạn , đầu câu viết như thế</i>
<i>nào ? Haỹ đọc những chữ được viết</i>
<i>hoa đó ?</i>
<i>Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>Chép bài :</i>
- u cầu nhìn bảng chép bài vào vở
<i>Soát lỗi : </i>
- Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi
<i>Chấm bài : </i>
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét .
<i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Baøi 2 :
- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài học sinh và chốt lại lời
giải đúng.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới
- Đoạn văn kể về bạn Na .
- Đoạn văn có 2 câu
- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .
<i>-Cuối , Na , Đây </i>
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con phần thưởng , cả lớp , đặc biệt .
- Nhìn bảng chép bài .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Điền vào chỗ trống s hay x vân ăn
hay ăng
- Học sinh làm vào vở
<i>- <b>xoa </b>đầu, ngoài <b>s</b>ân, chim câu, câu</i>
<i>cá, cố gắng, g<b>ắn</b> bo, g<b>ắng</b> sức, yên</i>
<i>l<b>ặng</b> . </i>
<i>- Em khác nhận xét bài bạn .</i>
- Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng .
<b> Sáng Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiêu: - Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- BiÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè cho tríc.
- BiÕt lµm tinh cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng mét phÐp céng.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính hiệu biết.
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
- Số bị trừ là 55, sè trõ lµ 22.
79 55
25 22
<b>B. Bài míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Lun tËp</b>
<b>Bài 1 : </b> - 1 HS đọc yêu cầu.
- ViÕt c¸c sè.
- Gäi HS lên bảng làm.
- Yờu cu HS ln lt c các số trên
theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại. a. 40, 41, 42, 43,<sub>b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, </sub>…, 50. <sub>…</sub><sub>,74.</sub>
c. 10, 20, 30, 40, 50.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
<b>Bài 2: </b>
- Yªu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài
- Số liỊn sau cđa 59 lµ 60
- Sè liỊn sau cđa 99 lµ 100
- Sè liỊn tríc cđa 89 lµ 88
- Sè liỊn tríc cđa 1 lµ 0
- Sè 0 cã sè liỊn tríc kh«ng ? - Sè 0 kh«ng cã số liền trớc.
<b>Bài 3:</b> - 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con.
- GV ch vo từng số yêu cầu HS nêu
cách gọi từng số đó trong phép cộng hoặc
trừ.
<b>Bµi 4: </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài yêu cầu HS
nêu tóm tắt rồi giải: - 1 HS c bi.
Tóm tắt: Bài giải:
2A : 18 häc sinh
2B : 21 häc sinh
C¶ hai líp:… học sinh ?
Số HS đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (HS)
ĐS: 39 HS
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
<b>. Mục đích u cầu: Giúp HS </b>
- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1)
-Đặt câu đợc với một từ tìm đợc ( BT2 ); Biết sắp xếp lại trật từ các từ trong
câu để tạo câu mới ( BT3 ); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 )
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ gắn các từ tạo thành những câu ở bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A. KiĨm tra bµi cị:
- Lµm bµi tËp 3 tiÕt LTVC tuÇn 1 - 2, 3 häc sinh làm.
- Nhận xét chữa bài
B.
<b> Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bài 1: (Miệng)</b> - 1 HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS đọc đề bài - 2 HS lên bảng viết cả lớp nối tip
nhau tỡm mi HS 1 t.
- Tìm các từ cã tiÕng häc. - C¸c tõ cã tiÕng häc: Häc hµnh, häc
hái…
- Có tiếng tập - Các từ có tiếng tập: Tập đọc, tập viết,
tập làm văn…
<b>Bµi 2: (MiƯng)</b>
Bài yêu cầu gì ? - Đặt câu với một từ vừa tìm đợc ở bài
tập 1.
- Híng dÉn HS h·y tù chän mét tõ
trong các từ vừa tìm đợc và đặt câu hỏi. - HS thực hành đặt câu
- Lan đang tập đọc.
<b>Bài 3: (Miệng)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ( đọc cả
mẫu ) đây để tạo thành một câu mới: - Sắp xếp loại mỗi từ trong mỗi câu dới
Mẫu: Con yêu mẹ – Mẹ yêu con.
- Để chuyển câu con yêu mẹ thành
một câu mới, bài mẫu đã làm nh thế nào ? - Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau.
- Tơng tự nh vậy hãy chuyển câu:
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thu là bạn thân nhất của em.
+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
+ Bạn thân nhất của em là Thu.
- Gi HS đọc yêu cầu của bài. - Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau.
- Đây là các câu gì ? - Đây là câu hỏi.
- Khi viÕt c©u hái cuèi câu ta phải làm
gỡ ? - Ta phi t du chm hi.<sub>- 3 HS lờn bng</sub>
- Cả lớp ghi vào vở.
- GV nhận xét chữa bài cho điểm.
<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét khen ngợi những học sinh
học tốt.
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
- Vit ỳng hai ch hoa A, Ă ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- ă hoặc â), Chữ và câu ứng dụng:
Ăn( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, ăn chậm nhai k (3 ln)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ:
- Bng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
<b>III. cỏc hot ng dy hc:</b>
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết chữ A Cả líp viÕt b¶ng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết gi
tr-ớc ? - Anh em thuận hoà.
- Cả líp viÕt b¶ng con.
- KiĨm tra vë tËp viÕt ë nhµ.
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi.
2. H<b> íng dẫn viết chữ hoa .</b>
- GV đa chữ mẫu - HS quan sát nhận xét
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác
nhau. phụ.- Viết nh viết chữ A nhng có thêm dấu
- Cỏc du phụ trông nh thế nào ? - Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong dới,
nằm chính giữa đỉnh ch
- Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng
xiên nèi nhau. Cã thĨ gäi lµ dÊu mị.
- GV võa viết vừa nhắc lại cách viết.
2.2. Hớng dân HS viết b¶ng con. - HS tËp viÕt b¶ng con
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy
trình viết.
3. Hớng dẫn viÕt côm tõ øng dông.
3.1. Giới thiệu cụm từ. - HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Khuyên ăn châm nhai kĩ để dạ dày
tiêu hố thức ăn dễ dàng.
3.2. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? Ă, Â, H, K
- Những chữ còn lại cao my li ? l
những chữ nào ? - Cao 1li: l, ©, c, m, i, a, n
- Khoảng cách giữa các chữ ? - Cách nhau một khoảng bằng khoảng
cách viết 1 chữ O.
- GV viết mẫu chữ Ă, Â trên bảng. - HS quan sát.
3.3. Híng dÉn HS viÕt ch÷ ¡n vào
bảng con. - HS tập viết chữ Ăn trên bảng con.
<b>4. H íng dÉn HS viÕt vµo vë.</b> - HS viết bài theo yêu cầu của GV.
<b>5. Chấm chữa bài.</b>
Chấm khoảng 5 - 7 bài.
6. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành nốt phần luyện tập.
<b>Th công : </b> <b>GẤP TÊN LỬA ( Tiết 2 )</b>
A<i><b>/ Mục đích yêu cầu</b></i> :
- Học sinh biết làm cái tên lửa bằng giấy thủ cơng .
- Làm đượcc¸i tên lửa đúng qui trình kĩ thuật .u thích các sản phẩm đồ chơi .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> - Như tiết 1 .
<i><b>C/ </b></i>
<i><b> Lên lớp :</b><b> </b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta thực hành làm “ Tên
lửa“
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
- <i>Yêu cầu thực hành gấp tên lửa. </i>
- Gọi một em nêu lại các bước gấp tên
lửa.
- Lưu ý học sinh khi gấp tờ giấy cần miết
kĩ các nếp gấp
- Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp cái
tên lửa.
- Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ
những học sinh còn lúng túng .
- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm
của nhóm lên bàn .
- Nhận xét đánh giá tuyên dương các
sản phẩm đẹp .
- Cuối giờ cho HS thi phóng tên lửa .
Nhắc HS giữ trật tự , vệ sinh an tồn khi
phóng tên lửa .
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- u cầu nhắc lại các bước gấp tên lửa
.
- Nhận xét đánh giá tiết học ,về tinh
thần thái độ học tập học sinh .
- Dặn giờ học sau mang giấy thủ công ,
giấy nháp, bút màu để học “ Gấp máy
bay phản lực”
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
tên lửa.
<i><b>Bước 1 : </b>Gấp tạo mũi và thân tên lửa </i>
<i><b>Bước 2: </b>Tạo thành tên lửa và sử dụng</i>
<i>.</i>
- Các nhóm thực hành gấp tên lửa
bằng giấy thủ công theo các bước để
tạo ra các bộ phận của chiếc tên lửa
theo hướng dẫn của giáo viên .
- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .
- Hai em nêu nội dung các bước gấp
tên lửa .
- Các tổ cử người ra thi phóng tên lửa
xem sản phẩm của tổ nào bay xa hơn ,
cao hơn .
- Lớp nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc
.
<b> Sáng thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nghe vµ nãi</b>
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân.
( BT!, BT2)
- BiÕt viÕt mét b¶n tù thuật ngắn.( BT 3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ BT2.
III. các hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS trả lời: Tên em là gì ? Quê
em ở đâu ? Em học trờng nào ? Lớp nào ? Em
thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì
nhất ?
- 2 HS lần lợt trả lời.
B. Bµi míi:
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1 : </b>
- Đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc.
- Gọi HS lần lợt thực hiện từng yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nói lời chào.
- Con chào mẹ, con đi học ạ ! Mẹ
ơi con đi học đây ạ ! Tha bố con i hc
- Cho thy, cụ khi n trng.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trờng.
- Em chào thầy (cô) ạ !
- Chào cậu ! Chào bạn !
* Khi chào ngời lớn tuổi em chú ý chào
cho lễ phép, lịch sự, chào bạn thân cởi mở.
<b>Bi 2 : (Ming)</b> - 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan s¸t tranh trả lời các câu
hỏi.
- Tranh vẽ gì ? - Bóng nhùa, Bót thÐp vµ MÝt.
- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình nh
thế nào ?
- Chµo hai cËu tí lµ MÝt tí ë thµnh
phè TÝ Hon.
- Bãng nhùa vµ bót thÐp chµo MÝt và tự
giải thích nh thế nào ? vµ Bót thÐp chóng tí lµ HS líp 2.- Chµo cậu: Chúng tớ là Bóng nhựa
- Ba bạn chào nhau tù giíi thiƯu víi nhau
- Ngoµi lêi chào hỏi và tự giới thiệu, ba
bạn còn làm gì ? - Bắt tay nhau rất thân.
- Yờu cu HS tạo thành 1 nhóm đóng lại
lêi chµo vµ giíi thiƯu của 3 bạn. - HS thực hành.
<b>Bi 3:</b> - HS đọc yêu cầu.
- ViÕt b¶n tù thuËt theo mÉu. - HS tù viÕt vµo vë.
- GV theo dõi uốn nắn - Nhiều HS đọc bài tự thuật.
- GV nhận xét cho im.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét, tiết häc.
- Thực hành những điều đã học.
________________________________________
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng
- BiÕt sè bÞ trõ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Quan h gia dm và cm.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> Giáo viên </b> <b> Học sinh</b>
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính: - HS làm bảng con.
32 + 43 = … 21 + 57 = …
96 - 42 = … 53 - 10 = …
32 21 96 53
43 57 42 10
75 78 54 43
- GV nhận xét chữa bài.
<b>B. bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>
<b>2. H íng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bài 1 : </b> - 1 HS đọc yêu cầu.
- Gäi HS nêu cách làm theo mẫu. - Mẫu: 25 = 20 + 5
- 20 còn gọi là mấy chục ? - 20 còn gọi là 2 chục.
- 25 gm my chc và mấy đơn vị ? - 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- Hãy viết các số trong bài thành tổng. - HS làm bài trên bảng con.
62 = 60 + 2 ;87 = 80 + 7; 99 = 90
+ 9
<b>Bµi 2:</b> - 1 HS nêu yêu cầu
đầu tiên bảng a
- Số cần điền vào các ô trèng lµ sè nh thÕ
nµo ? - Lµ tỉng của 2 số hạng.
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ? - Lấy các số hạng cộng với nhau.
Tơng tự b. - HS làm bài
- 2 HS lên bảng. cả lớp làm vào vở
<b>Bài 3: ( Làm 3 phép tính đầu)</b>
- Yờu cu HS c v t lm bi .
- Nêu cách tính 65 - 11 - 5 trõ 1 b»ng 4, viÕt 4 th¼ng 5 và
1; 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 vµ 1.
VËy 65 – 11 = 54
HS lµm vµo vë
<b>Bµi 4:</b>
- Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì ? - Cho biết chịo và mẹ hái đợc 85
quả cam, mẹ hỏi 44 qu.
- Bài toán yêu cầu gì ? - Tìm số cam chị hái
- Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta
phi lm gỡ ? Ti sao ? mẹ và chị là 85 trong đó mẹ hái 44 quả.- Phép tính trừ, vì tổng số cam của
- HS lm bi v cha bi
Tóm tắt: Bài giải:
Chị và mẹ: 85 quả
Mẹ hái : 44 quả
Chị hái : . quả cam.
S cam chị hái đợc là:
85 – 44 = 41 (quả cam)
ĐS: 41 quả cam
<b>Bµi 5:</b>
- Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả. - HS làm bài:
1dm = 10cm
1cm = 1dm
3. Củng cố –<b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiết học.
-Trờng nào:
<b>Thu bài chấm- Nhận xét:</b>
C. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng chính tả.</b>
- Nghe viết đúng b chính tả: trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2.
- Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động dy hc
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết tên 10 chữ cái.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 em lên bảng viết.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>
<b>2. H íng dÉn nghe </b>–<b> viÕt.</b>
<b>2.1. H íng dÉn HS chuÈn bÞ:</b>
- GV đọc bài 1 lần lợt. - HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
nµo ? - Lµm việc thật là vui.
- Bài chính tả cho biết bé làm những
việc gì ? rau, chơi với em- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt
- Bài chính tả có mấy câu. - 3 câu.
- Câu nào có nhiều dÊu phÈy nhÊt ? - C©u thø 2.
- Cho HS viết bảng con. - HS viết: Quét nhà, bận rộn…
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?
- Muốn viết đẹp các em phải làm gì? - Ngồi đúng t thế.
2.2. HS viết bài vào vở - HS viết bài.
GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
2.3. Chấm, chữa bài.
- GV c cho hc sinh soỏt li. - HS soát ghi ra lề vở.
<b>3. Hớng dẫn làm bi tp:</b>
<b>Bài 2 : </b>
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay
gh.
- Chia lp thnh 3 i. - 3 đội thực hiện chơi.
Trong 5 phút các đội phải tìm đợc chữ
bắt đầu g/gh. Đội nào tìm đợc nhiu ch l
i thng cuc.
- Viết ghi đi với âm a, ê, i.
- g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u,
<b>Bi 3:</b> - 1 HS c yêu cầu.
- XÕp tªn 5 häc sinh theo thø tù bảng
chữ cái. - Cả lớp làm vào vở.<sub>- 3 HS lên bảng.</sub>
- Chấm 5 7 bài.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- HS ghi nhớ qui tắc chính tả g/gh.
- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- PhÐp céng, phép trừ ( tên gọi các thành phần và kết qu¶ cđa tõng phÐp tÝnh, thùc hiƯn phÐp
tÝnh,…)
- GiảI bài tốn có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>A.Bài cũ: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn tập:</b>
- GV ghi tng bi . HS đọc yêu cầu bài
- GV híng dÉn HS làm. HS làm bài và chữa bài
- GV chấm chữa bài.
<b>Bµi 3: TÝnh </b>
38 75 84 42 67 23
+ - - + - +
40 21 32 42 26 34
<b>Bài 4: Chị và em hái đợc 75 quả chanh, chị háI đợc 34 quả chanh. Hỏi em háI đợc bao </b>
nhiêu quả chanh?
- GV híng dÉn HS lµm bµi
<b>Bµi 5: Sè? </b>
1 dm =……cm 10 cm = ……dm
2dm = …….cm 20 cm= dm
A. <b>Củng cố- dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài
I.Mơc tiªu: HS
- Củng cố lại cách nói lời chào hỏi và tự giới thiệu
- Nghe và nhận xét đợc ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết đợc một bản tự thuật ngắn.
II.Các hoạt đọng dạy hc:
Giáo viên Học sinh
<b>A.</b> <b>Bài cũ:</b>
- Gọi HS trả lời câu hỏi - Gọi HS trử lời
- Tên em là gì? Em học trờng nào?
líp nµo?
- GV nhËn xÐt
<b>B.</b> ..Bµi míi:
<b>C.</b> <b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>D.</b> <b> 2 Ôn tập:</b>
<b>Bài 1: Nói lời chào của em.</b> - Đọc yêu cầu của bài 1
a. Cho bố mẹ để đI học. - Tự làm bài vào vở
b. Chào thầy cô khi đến trờng. - Nêu bài làm của mình
c. Chào bạn khoi gặp nhau ở trờng. - Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2: Nhắc lại lời các bạn ở trong tranh - + Đọc đề bài: HS đứng tại chỗ</b>
nhắc lại lời của các bạn trong tranh
- Cho HS đóng vai các bạn để nói
lêi chµo vµ tù giíi thiƯu víi nhau
Chµo hai cËu. Tí lµ Na. Tí ë thµnh phè tý Hon. - Cả lớp theo dõi nhận xét
Chào cậu, chúng tớ lµ Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp.
Chóng tí lµ häc sinh líp 2
<b>Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu di õy:</b> -+ c bi
- Họ và tên: - Tù lµm bµi vµo vë
- Nam, nữ: - HS lần lợt đọc bản tự thuật của
- Ngµy sinh: mình cho cả lớp cùng nghe.
- Nơi sinh - Cả lớp theo dõi nhận xét.
Số hạng 30 52 8 5
Sè h¹ng 50 24 20 4
Tỉng
Sè bÞ trõ 80 56 29 35
Sè trõ 30 42 29 25
- Quª quán:
- Nơi ở hiện nay:
- HS lớp mấy:
- Trờng nào:
C.Thu bài chấm- Nhận xét:
- Về nhà xem lại bài.Chuẩn bị bµi sau