Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

PP Giai bai tap dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.46 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ năm 2010


<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG “DAO ĐỘNG CƠ”</b>


A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. Kiến thức bổ trợ.


 sinα  cos(α – π/2) ;


 – cosα  cos(α + π) ; cos2α 1 cos2
2


 


.
cosa + cosb  2cosa b<sub>2</sub> cosa b<sub>2</sub> ;
 sin2α 1 cos2 <sub>2</sub> .




cosx = cos  x =  + k2
tanx=tanα  x =  + k
II. Kiến thức cơ bản


<b>II.1/ Con lắc lò xo – Dao động điều hịa :</b>
1) Phương trình dao động: <i>x</i><i>A</i>cos(<i>t</i>)


 xmax = A >0: Biên độ dao động.
2) Phương trình vận tốc: <i>v</i><i>A</i>sin(<i>t</i>)


 vmax = <i>A</i>(ở VTCB)


3) Phương trình gia tốc:


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <sub></sub>2 <sub>cos(</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>)</sub> <sub></sub>2







 amax =2<i>A</i>( ở VT biên)


4) Chu kỳ:

<i>T</i>

2

2

<i>m</i>



<i>K</i>









<i><b>Chú ý:</b>khối lượng m phải đổi ra kg(nếu</i>


<i>cho g); độ cứng K đổi sang N</i>( cho <i>N</i> )


<i>m</i> neáu <i>cm</i> <i>.</i>


5) Tần số:


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>
<i>f</i>



2
1
2
1




6) Tần số góc:


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>f</i>


<i>T</i>    


  



 2 2


7) Biên độ:
2
<i>L</i>


<i>A</i> Với L: chiều dài quỹ đạo
chuyển động.


8) 2 2 2<sub>2</sub>


<i>v</i>
<i>x</i>


<i>A</i>    <sub>2</sub>


2
2



<i>v</i>
<i>x</i>


<i>A</i> 


9) <i><sub>v</sub></i>2 2<sub>(</sub><i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2<sub>)</sub> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2







 


10) Năng lượng:


2
2
2
2
1
2
1
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>kA</i>
<i>W</i>
<i>W</i>


<i>W</i>  <i><sub>d</sub></i>  <i><sub>t</sub></i>    = const
11) Thế năng: 2


2
1


<i>kx</i>
<i>W<sub>t</sub></i> 



12) Động năng: 2
2
1


<i>mv</i>
<i>W<sub>d</sub></i> 


13) Độ lớn của lực hồi phục ( lực kéo về) :
<i>kA</i>


<i>F</i>
<i>kx</i>


<i>F</i>   <sub>max</sub>  và <i>F</i><sub>min</sub> 0


14) Độ lớn của lực đàn hồi (Lò xo nằm ngang):
<i>kA</i>


<i>F</i>
<i>kx</i>


<i>F</i>   <sub>max</sub>  và <i>F</i><sub>min</sub> 0
<b>II.2/ Con lắc đơn:</b>


1) Phương trình chuyển động:
<i>s</i><i>s</i><sub>0</sub>cos(<i>t</i>)<sub>: pt tọa độ cong</sub>


 <sub>0</sub>cos(<i>t</i>): pt tọa độ góc


hay <i>x</i><i>A</i>cos(<i>t</i>)



2) Tần số góc: <i>f</i> <i>g<sub>l</sub></i>


<i>T</i>  


  


 2 2


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ năm 2010
3) Chu kỳ: <i>T</i>  <i>l<sub>g</sub></i>





2
2





4) Tần số: <i>f</i> <i>g<sub>l</sub></i>




2
1



2 




5)Năng lượng: Khi 0


0 10

2


2
2
1


<i>A</i>
<i>m</i>
<i>W</i>


<i>W</i>


<i>W</i>  <i><sub>t</sub></i>  <i><sub>d</sub></i>   = <sub>0</sub>2


2
1



<i>mgl</i>


Với: <i>W<sub>t</sub></i> <i>mgh</i><i>mgl</i>(1 cos)= 2



2
1



<i>mgl</i>


2
2
1


<i>mv</i>
<i>W<sub>d</sub></i> 
6)


<i>n</i>
<i>t</i>
<i>T</i> 


n: số lần dao động


t: Thời gian thực hiện n dao động
2) Thế năng: W<i><sub>t</sub></i> <i>mgh</i>


3. Động năng: 2
2
1


<i>mv</i>
<i>W<sub>d</sub></i> 



<b>II.3/ Sự tổng hợp dao động:</b>
1) Độ lệch pha:  1  2


Nếu  2<i>n</i> <sub>: hai dao động cùng pha.</sub>
Nếu  (2<i>n</i>1) <sub>: hai dao động ngược pha.</sub>
2) Phương trình dao động tổng hợp có dạng:


)
cos(


2


1    


<i>x</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>2  <sub>1</sub>2  <sub>2</sub>2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>cos(<sub>2</sub>  <sub>1</sub>)








 






2
2
1
1


2
2
1
1


cos
cos


sin
.
sin


.


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>tg</i>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG “DAO ĐỘNG CƠ”</b>


<i><b>DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA</b></i>


 Xác định A, ,  thay vào chương trình x=Acos(t+).


<i><b>Tìm biên độ A dựa vào một số công thức sau:</b></i>


<i>vmax</i> <i>A</i>. ;


2
. ;


<i>max</i>


<i>a</i> <i>A</i> <i>Fmax</i> <i>m</i>. .2 <i>A k A</i> . ;


1<sub>. . ;</sub>2
2


<i>E</i> <i>k A</i>



2
2 2


2
<i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i>



 


Nếu cho chiều dài quỹ đạo L: A=
2
<i>L</i>
.


Nếu cho quãng đường đi được trong một chu kì là s:
4
<i>s</i>
<i>A</i>


<i><b>Xác định </b></i><i><b> dựa vào một số biểu thức sau:</b></i>


2.


2. .<i>f</i> <i>k</i>


<i>T</i> <i>m</i>





     <i>T</i> <i>t</i>


<i>n</i>


Cách xác định : lúc t = t0 (thường t0 = 0)


0


0


Acos( ) (1)
sin( ) (2)


<i>x</i> <i>t</i>


<i>v</i> <i>A</i> <i>t</i>


 




  


   








   



<b>Lưu ý:</b> Giải (1) được 2 nghiệm sau đó thế vào (2)


+ Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0.


+ Trước khi tính  cần xác định rõ  thuộc góc phần tư thứ mấy của đường trịn
lượng giác (thường lấy -π <  ≤ π).


+

Một số trường hợp đặc biệt :


*Vật qua VTCB : x

0

= 0.



*Vật ở vị trí biên : x

0

= +A hoặc x

0

= - A.



*Buông tay ( thả nhẹ ), không vận tốc ban đầu : v

0

= 0; x

0

= +A hoặc x

0

= - A.



<i><b>Ví dụ:</b></i>


<b>1.</b> Một vật dao động điều hòa với biên độ A  6cm và T  2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua
VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :


A. x  6cos(2πt  <sub>2</sub>)cm. B. x  6cos(πt  <sub>2</sub>)cm.


 C. x  6cos(2πt 
2



)cm. D. x  6cos(πt 
2


)cm.
<b>Hướng dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>cb</i>


<i>l</i>
t  0 : x0 0, v0 > 0 :


0
0 cos


v A sin 0
 





   


  <sub>sin</sub> 2<sub>0</sub>




 



 <sub> </sub>


chọn φ π/2


 x  6cos(4πt  π/2)cm. Chọn : A


<b>2.</b> Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm với f  5Hz. Lúc t  0 vật qua VTCB theo
chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :


A. x  2cos(10πt  π/2)cm. B.x  2cos(10πt  π/2)cm.


C. x  2cos(10t  π/2)cm. D. x  2cos(10πt  π/2)cm.


<b>HD : </b>


 2πf  π. và A  MN /2  2cm  loại C và D.


t  0 : x0 0, v0 > 0 :


0 cos


v<sub>0</sub> A sin 0





 



     2
sin 0






 
 


chọn φ π/2 


x  2cos(20πt  π/2)cm. Chọn : B


<i><b>DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO</b></i>


1. Phương pháp


 Vật thực hiện N dao động trong khoảng thời gian t: T  t
N ; f 


N
t ; 


2 N
t



 Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB:
<i>mg</i>


<i>l</i>
<i>k</i>


  <sub></sub><i>T</i> 2 <i>l</i>


<i>g</i>
 


* Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm
trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α:


<i>l</i> <i>mg</i>sin
<i>k</i>




   2


sin
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>






* Chiều dài lò xo tại VTCB: <i>lCB </i>= <i>l0 + </i><i>l</i> (<i>l0</i> là chiều dài tự nhiên)


 Nếu khối lượng m thay đổi:


1
1
2
2
m
T 2
k
m
T 2
k

 




 




2 2 1
1


2 2 2


2
m
T 4
k
m
T 4
k

 



 <sub> </sub>




2 2 2
3


3 1 2 3 3 1 2


2 2 2
4


4 1 2 4 4 1 2


m


m m m T 2 T T T



k
m


m m m T 2 T T T


k

       




       


 Ghép lò xo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Nối tiếp


1 2
1 1 1


k k k  T2 = T12 + T22


*Song song: k  k1 + k2  2 2 2
1 2
1 1 1
T T T



<i><b>2. Ví dụ</b></i>


<b> 1.</b> Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác
có khối lượng gấp 3m thì tần số dao động sẽ


A. tăng lên hai lần B. giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
<b>Hướng dẫn</b>


'


m m 3m 4m


T 2 ; T 2 2


k k k




      T<sub>'</sub> 1


T 2


 


'
2


<i>f</i>
<i>f</i>



 


<b> 2. </b>Khi treo vật m vào lị xo có độ cứng k thì lị xo giãn ra 4 cm, lấy π2<sub>=10, g=10m/s</sub>2 <sub>, kích </sub>
thích cho m dao động. Chu kì dao động tự do của vật là :


A. 0,8s. B. 0,5s. C. 0,4s. D. 0,2s


<b>Hướng dẫn</b>
0


0


l
m
mg k l


k g


   

<sub> </sub>



2
0


l


2 m 4.10


T 2 2 2 0,4 s



k g 10







        




<i><b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN NHẤT ĐỂ VẬT ĐI TỪ VỊ TRÍ CÓ LI</b></i>


<i><b>ĐỘ x</b><b>1</b><b> ĐẾN LI ĐỘ x</b><b>2</b><b>.</b></i>


<i><b>1. phương pháp</b></i>


2 2
<i>T</i>
<i>t</i>


<i>f</i>


  


  


  


   



Sau đó sử dụng hệ thức lượng trong tam giác
vng tìm 


2. Ví dụ: tìm <sub> như hình vẽ:</sub>


 =12


1


1 1


sin <i>x</i>
<i>A</i>


    ; 1


2 2


sin <i>x</i>
<i>A</i>
   


<i><b>DẠNG 4: XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC</b></i>


<i><b>TRONG KHOẢNG THỜI GIAN </b></i><i><b>t</b></i>


1. Phương pháp



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A


 Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại
 Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2.


Thay t1 và t2 vào phương trình x=Acos(t+) xác định x1 và x2.


 Dùng công thức <i>t</i>  <sub>2</sub><i>T</i> <sub>2</sub> <i><sub>f</sub></i> 


  


  


     


 Sau đó dựa vào hình vẽ để tìm s


 Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2:


2 1


<i>tb</i>


<i>S</i>
<i>v</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 với S là qng đường


tính như trên.


<i><b>Chú ý: Dựa vào </b></i><i><b> ta có thể xác định số lần vật đi qua một viij trí bất kì</b></i>


2. Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>DẠNG 5: TÍNH LỰC ĐÀN HỒI CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU</b></i>


1. <b>Phương pháp</b>


Có độ lớn Fđh = kl (l: là độ biến dạng của lò xo)


 Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lị xo
khơng biến dạng)


 Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng
- Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:


* Fđh = k<i>l </i>+ x với chiều dương hướng xuống.
* Fđh = k<i>l </i>- x với chiều dương hướng lên.


-Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(<i>l</i> + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
Lực đàn hồi cực tiểu:


* Nếu A < <i>l</i> FMin = k(<i>l</i> - A)


* Nếu A ≥ <i>l</i> FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lị xo không biến dạng)


<i><b>Xác định biên độ A, </b></i><i>l<b>. </b></i>



ax min
2


<i>m</i>


<i>l</i> <i>l</i>


<i>A</i>  ; 0 2 0


l
m
mg k l


k g


     


+ Chiều dài lò xo tại VTCB: <i>lCB </i>= <i>l0 + </i><i>l=</i> ax min


2


<i>m</i>


<i>l</i> <i>l</i>


(<i>l0</i> là chiều dài tự nhiên)


+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất):<i> lMin = l0 + </i><i>l – A</i>



+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất):<i> lMax = l0 + </i><i>l + A</i>
<i> + <b>Một số công thức ở dạng 1</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×