Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Ke hoach bai day hai buoi tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.35 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc </b>–<b> kể chuyện:</b>
<b>Tiết :</b>

<i><b>Ngời mẹ</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>A. Tập đọc:</b></i>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ngời mẹ rất u con. vì con, ngời mẹ có thể làm tất
cả.(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


<i><b>B. KÓ chuyÖn:</b></i>


1. Bớc đầu biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai . 2. Rèn kĩ
năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai; nhận xét
đánh giá đúng cách kể của mỗi bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong SGK.


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
- 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC: 3HS đọc lại chuyện: Chú se và bông hoa bằng lăng.</b></i>
Trả lời câu hỏi về ND truyện.



<i><b>B. Bài mới</b></i>
Tập đọc


1. GT bài – ghi đầu bài
2. Luyện đọc:


- Gv đọc tồn bài


- GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe
- Gv hớng dẫn cách đọc.


b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau c tng cõu trong
bi


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoạn


- HS ni tip nhau đọc 4 đoạn của câu
truyện


- HS gi¶i nghÜa 1 sè từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm .


- HS đọc đoạn theo N4


- Các nhóm thi đọc - 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét bình chọn.
<b>3. Tìm hiểu bài </b>



- HS đọc thầm đoạn 1.


- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.


- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đờng
cho bà?


- Ơm ghì bụi gai vào lịng….
- Lớp đọc thầm Đ3.


- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ đờng
cho bà


- Bà khóc đến nỗi đơi mắt theo dòng lệ
rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc.


- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết nh thế nào khi


thÊy ngêi mÑ?


- Ngạc nhiên, không hiểu vì sao ngời
mẹ có thể tìm đến nơi mình ở.


- Ngêi mĐ tr¶ lêi nh thÕ nào? - Ngời mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể
làm tất cả vì con


- Nờu ni dung của câu chuyện - Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con.


- Luyện đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân
vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện đợc
đúng lời của nhân vật.


- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại
truyện .


- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất.


<b>KĨ chun</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ - HS chó ý nghe.
2. Híng dÉn HS dùng lại câu chuyện


theo vai.


- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình
đóng vai theo trí nhớ,khơng nhìn sách.


- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ


nh là đóng một màn kịch nhỏ.


- HS tù lập nhóm và phân vai.


- HS thi dựng lại câu chun theo vai


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm. - Líp nhËn xÐt b×nh chän nhãm dùng


lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh
động nhất.


<b>c. Cđng cè dỈn dò:</b>


- Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm
lòng ngời mẹ?


- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau


<b>Toán</b>


<b>Tiết 16: </b>

<i><b>Luyện tập chung </b></i>



<b>A. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã
học.


- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn
vị)


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>I. Ơn luyện:</b></i>


- 1 HS lµm BT2
- 1HS lµm bµi tËp 4


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Bài tập </b>


1. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm
đúng kết quả của phép tính.


- HS nªu yêu cầu B
- HS làm bảng con
415 728
- Gv nhËn xÐt – sửa sai sau mỗi lần giơ


bảng.


415 245
830 483
2. Bài 2: Yêu cầu HS nắm đợc quan hệ


giữa thành phần và kết quả phép tính
tỡm x.


- HS nêu cầu BT
+ Nêu cách tìm thừa sè? T×m sè bÞ


chia?


- HS thực hiện bảng con.
x+ 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 :4 x = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng x = 8 x = 32.


3. Bài 3: u cầu HS tính đợc biểu thức


có liên quan đến cng, tr, nhõn, chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
5 x 9 + 27 = 45 + 27


= 72


80 : 2 – 13 = 40 – 13
= 27


- GV nhận xét - Lớp nhận xét bài bạn.
4. Bài 4: Yêu cầu HS giải đợc tốn có


lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn
kém nhau một số đơn vị)


- HS nêu yêu cầu BT


- HS phân tích bài nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.


Bài giải


Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ
nhất số lít dầu là:


160 125 = 35 (l)



- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 35 l dầu


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Đạo Đức</b>


<b> Tiết :</b>

<i><b>Giữ lời hứa</b></i>

(T2)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>-Nêu đợc một vài ví dụ về giữ li ha.</b>


- Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
- Quý trọng những ngời biết giữ lêi høa .


Nêu đợc thế nào là giữ lời hứa .


Hiểu đợc ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
<b>II. Các tài liệu phơng tiện:</b>


- PhiÕu häc tËp


- Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh, màu trắng
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm 2 ngời.</b>


<i><b>a. Mục tiêu: HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa, khơng</b></i>


đồng tình với hành vi khụng gi li ha.


b. Tiến hành:


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học
sinh làm vài tập trong phiÕu.


- HS thảo luận thoe nhóm hai ngời.
- Một số nhóm trình bày kết quả.
- HS cả lớp trao i b sung.
- GV kt lun:


+ Các việc làm a, d là giữ lời hứa.


+ Các viƯc lµm b, c là không giữ lêi
høa.


- HS chú ý nghe.
<b>2. Hoạt động 2: Đóng vai.</b>


<i><b>a. Mục tiêu: HS biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan đến việc giữ</b></i>
lời hứa.


b. TiÕn hµnh:


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
trong tình huống: Em đã hứa cùng bạn
làm 1 việc gì đó, nhng sau đó em hiểu
ra việc làm đó là sai ( VD: hái trộm quả,


đi tắm sông… )


- HS nhËn nhiƯm vơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cả lớp trao đổi, thảo luận.
+ Em có đồng ý với cách ng x ca


nhóm vừa trình bày không ? Vì sao ? + HS nêu
+ Theo em có cách giải quyết nào khác


tốt hơn không? + HS nêu


- GV kết luận: Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và khuyên bạn không nên làm
điều sai trái.


<b>3. Hot ng 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


<i><b>a. Mục tiêu: Củng cố bài, giúp học sinh có nhận thức và thái độ đúng về vic gi</b></i>
li ha.


b. Tiến hành:


- GV lần lợt nêu tng ý kiÕn, quan ®iĨm


có liên quan đến việc giữ lời hứa. - HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ phiếumàu và giải thích lí do.
<i><b>c. GV kết luận:</b></i>


- §ång tình với ý kiến b, d, đ.


- Khụng ng tỡnh với ý kiến a, c, e.


<i><b>* Kết luận chung: </b></i>


Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn. Ngời biết giữ
lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy và tơn trọng.


<b>IV. Cđng cè - dỈn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Tiết : </b>

<i><b>Lun tËp chung</b></i>



<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã
học.(đối với cả lớp)


- Biết giải tốn có lời văn (HS khá giỏi giải BT có đến hai phép tính ).
<b>B. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i>


- 1 HS làm BT2
- 1HS làm bài tËp 4
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Bài tập vở bt toán 3 trang21-bt toán nâng cao</b>
1. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm



đúng kết quả của phộp tớnh.


- HS nêu yêu cầu B
- HS làm bảng con
- Gv nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ


bảng.


2. Bi 2: Yờu cu HS nm c quan hệ
giữa thành phần và kết quả phép tính để
tìm x.


- HS nêu cầu BT


+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị
chia?


- HS thùc hiƯn b¶ng con.
- GV sưa sai sau mỗi lần giơ bảng


3. Bi 3: Yờu cu HS tính đợc biểu thức
có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia.


- HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
5 x 4 + 117 = 20 +117


= 137



200 : 2 – 75 = 100 – 75
= 25


- GV nhận xét - Lớp nhận xét bài bạn.
4. Bài 4: Yêu cầu HS giải c toỏn cú


lời văn .(HS khá giỏi làm cả hai câu a
và câu b,các em còn lại làm c©u a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BT:Một đội công nhân ngày thứ nhất
sửa đợc 75 m đờng ,ngày thứ hai sửa
đ-ợc 100 m đờng.


a.Hỏi ngày thứ hai sửa đợc nhiều hơn
ngày thứ nhất bao nhiêu mét đờng?
b.Cả hai ngày sửa đợc bao nhiêu mét
đ-ờng?


- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.
Bài giải


...
- GV nhận xét ghi điểm


Bài 5:dành cho hs khá giỏi(vở bt toán
nâng cao)


hs...
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tp c</b>


<b>Tiết : </b>

<i><b>Mẹ vắng nhà ngày bÃo</b></i>



<b>I. Mục tiªu</b>


- - Biết ngắt đúng nhịp giữa các dịng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa
các khổ thơ.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa cảu bài thơ: Thể hịên tình cảm gia đình đầm ấm, mọi
ngời ln ngh n nhau, ht lũng thng nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết nội dung phổ thơ cần HDHS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - 6 HS minh ho¹ lại câu chuyện: Ngời mẹ.
- GV - HS nhận xét.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc



a. GV đọc bài thơ
- GV tóm tắt ND bài.


- HD cách đọc bài thơ - HS chú ý nghe.
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải


nghÜa tõ:


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
trong bài + kết hợp luyện đọc đúng
- Đọc từng khổ tho trớc lớp.


+ GV đa ra bảng phụ đã viết sẵn khổ
thơ cần hớng dẫn.


+ GV đọc 1 lần. HDHS đọc đúng cách


ng¾t nghØ. - HS chó ý nghe


- Vài HS đọc lại khổ thơ cần HD
- HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ, trớc lớp.
+ GV yêu cầu HS giải nghĩa từ mới: - HS nêu từ cần giải nghĩa v gii


nghĩa.
- Đọc từng khổ thơ trong nhãm:


- HS đọc theo nhóm 4


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài


3. Tìm hiểu bài : - HS đọc thành tiếng khổ thơ 1


- Vì sao mẹ vắng nhà ngày bão ? - Vì mẹ về quê gặp bão, ma to gió lớn
làm mẹ khơng trở về nhà đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ngày bÃo vắng mẹ, ba bố con vÊt v¶ - chiÕu ít, cđi ít, ba bè con thay nhau


Nh thÕ nµo ? Lµm mäi việc


- Tìm những câu th¬ cho thÊy cả nhà


luụn ngh n nhau ? -Ba bố con luôn nghĩ đến mẹ ấm mà thao thức. ở quê mẹ cũng không….nằm
ngủ đợc …


- 1HS đọc khổ thơ 5
- Tìm những hình ảnh núi lờn nim vui


của cả nhà khi mẹ về ? - Mẹ về nh nắng mới làm cả gian nhàấm sáng lên
- Khi mẹ vắng nhà em có em giác nhớ


và thấy thiếu mÑ nh bè con bạn nhỏ


trong bài không ? - HS liên hệ


4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV HD HS häc thuéc lßng


- HS đọc theo bàn, nhóm, dãybàn


- 5 HS đại diện cho 5 nhóm tiếp nối


nhau đọc 5 khổ thơ


- HS thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ
- GV nhận xét ghi điểm - 2- 3 HS đọc thuộc lòng cả bài
5. Củng cố dặn dị.


- Nội dung bài nói gì ? - Thể hiện tình cảm đầm ấm , mọi ngời
Ln nghĩ đến nhau, hết lịng thơng
Yêu nhau


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bị bài sau


<i><b>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>ChÝnh t¶ (Nhí- viÕt)</b>


<b>TiÕt : </b>
<b>I: Mơc tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe - vit chớnh xác các đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Ngời mẹ (62 tiếng).
Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên viết riêng. Viết đúng các dấu câu dấu
chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d, gi, r hoc õn /
õng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- 3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<i><b>A. KTBC: - 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kÐp,</b></i>
trung thµnh, chóc tơng.


B. Bµi míi:


1. GT bµi - ghi đầu bài .
2. H ớng dẫn nghe - viết:


a. Hớng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả
- Lớp theo dõi.


- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mấy c©u ? - 4 c©u


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần chết, thần đêm tối.


+ Các tên riêng ấy đợc viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Những dấu câu nào đợc dựng trong


đoạn văn này? - Dấu chấm, dÊu phÈy, dÊu 2 chÊm.
- LuyÖn viÕt tiÕng khã:


+ GV c: Thn cht, thn ờm ti, khú


khăn, hi sinh - HS nghe - luyện viết vào bảng con
+ GV söa sai cho HS.



- GV theo dâi , uÊn n¾n, sưa sai cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- ChÊm chữa bài


- GV theo dừi , un nn, sa sai cho HS
- GV đọc lại bài chính tả GV thu bi


chấm điểm. - HS dùng bút chì soát lỗi.


- Gv nhËn xÐt bµi viÕt.


3. H íng dÉn HS lµm bài tập.


a. Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu BT


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp. - HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng
làm.


- Lp nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá + Lời giải: ra - da.
b. Bài tập 3 (a)


- HS nªu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS làm và giúp HS nắm


vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp + 4 HS nên thi viếtnhanh.
- Lớp nhận xét.


+ Lời giải: sự dịu dàng - giải thởng.
- GV nhận xét



4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập Đọc</b>


<b>Tiết 11: </b>

<i><b>Mẹ vắng nhà ngày bÃo</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Rốn k nng c thành tiếng:</b></i>


- Chú ý các từ học sinh dễ phát âm sai: Bão nổi, chặn lối, thao thức, no bữa…
- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa
các khổ thơ.


<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>


- Nắm đợc nghĩa của các từ đợc chú giải trong bài.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa cảu bài thơ: Thể hịên tình cảm gia đình đầm ấm, mọi
ngời ln nghĩ đến nhau, hết lịng thơng nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi c trong SGK.


- Bảng phụ viết nội dung phổ thơ cần HDHS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>A. KTBC:</b></i> - 6 HS minh hoạ lại câu chuyện: Ngời mẹ.
- GV - HS nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc


a. GV đọc bài thơ
- GV tóm tắt ND bài.


- HD cách đọc bài thơ - HS chú ý nghe.
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải


nghÜa tõ:


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
trong bài + kết hợp luyện đọc đúng
- Đọc từng khổ tho trớc lớp.


+ GV đa ra bảng phụ đã viết sẵn khổ
thơ cần hớng dẫn.


+ GV đọc 1 lần. HDHS đọc đúng cách
ngắt nghỉ.


- HS chó ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ, trớc lớp.


+ GV yêu cầu HS giải nghĩa từ mới: - HS nêu từ cần giải nghĩa v gii


nghĩa.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm:


- HS đọc theo nhóm 4


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài
3. Tìm hiểu bài : - HS đọc thành tiếng khổ thơ 1


- Vì sao mẹ vắng nhà ngày bão ? - Vì mẹ về q gặp bão, ma to gió lớn
làm mẹ không trở về nhà đợc


- Lớp đọc thm kh th 2,3,4


- Ngày bÃo vắng mẹ, ba bè con vÊt v¶ - chiÕu ít, cđi ít, ba bè con thay nhau


Nh thÕ nµo ? Làm mọi việc


- Tìm những câu thơ cho thấy cả nhà


luụn ngh n nhau ? -Ba bố con luôn nghĩ đến mẹ .nằm




ấm mà thao thức. ở quê mẹ cũng khơng
ngủ đợc …


- 1HS đọc khổ thơ 5


- Tìm nhng hỡnh nh núi lờn nim vui


của cả nhà khi mĐ vỊ ? - MĐ vỊ nh n¾ng mới làm cả gian nhàấm sáng lên
- Khi mẹ vắng nhà em có em giác nhớ


và thấy thiÕu mÑ nh bè con b¹n nhá


trong bài không ? - HS liên hệ


4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV HD HS học thuộc lòng


- HS đọc theo bàn, nhóm, dãybàn


- 5 HS đại diện cho 5 nhóm tiếp nối
nhau đọc 5 khổ thơ


- HS thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ
- GV nhận xét ghi điểm - 2- 3 HS đọc thuộc lòng cả bài
5. Củng cố dặn dò.


- Nội dung bài nói gì ? - Thể hiện tình cảm đầm ấm , mọi ngời
Luôn nghĩ đến nhau, hết lòng thơng
Yêu nhau


- GV nhËn xÐt tiÕt học
- Chuẩn bị bài sau


____________________________________
<b>Luyện từ và câu :</b>



<b>Tiết 4:</b>

<i><b> Từ ngữ về gia đình </b></i>



<i><b> Ôn tập câu : Ai là gì ?</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>


<i><b>-Tìm đợc một số từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình(BT1).</b></i>
-Xếp đợc các thành ngữ ,tục ngữ vào nhóm thích hợp(BT2).
-Đặt câu theo mu Ai l gỡ?(BT3a/b/c).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng lớp viết sẵn bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>A. KTBC: 1 HS làm lại bì tập 1 </b></i> - Tiết LTVC tuần 3
1 HS làm lại bµi tËp 3


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


2. Híng dÉn lµm bµi tËp :


a. Bµi tËp 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập


Những từ chØ gép lµ chØ 2 ngêi - 1-2 HS t×m tõ míi



- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp
- HS nêu kết quả thảo luận


- GV ghi nhanh những từ đó lên bảng - VD: Ơng bà, cha mẹ, chú bác, chú dì
Cậu mợ, cô chú, chị em


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Bài tập 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập , lp c thm


- Gv yêu cầu HS - 1 HS khá làm mẫu


- HS trao i theo cặp


- GV gọi HS nêu kết quả - Vài Hs trình bày kết quả trớc lớp
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét chữa bài vào vở


Cha mẹ đối


với con cái Con cháuđối với ông


Anh chị em


i vi


nhau
- con có cha


nh nhà có
nóc



- con có mẹ
nh năng ấp
bẹ


- con hiền
cháu thảo
- con cái
khôn ngoan
vẻ vang cha
mẹ


- chị ngÃ
em nâng


- anh


em.chân
tay


c. Bài tập 3 : - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm
nội dung bài


- HS trao đổi cặp nói về các con vật
- GV gọi HS nêu kết quả - Các nhóm nêu kết quả


- Lớp nhận xét , chữa bài đúng vào vở
- GV nhận xét , kết luận ( Với mỗi trờng hợp a,b,c cần đặt ít nhất


1 câu)
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>



- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


________________________________________
<b>Toán :</b>


<b>Tiết 18:</b> <i> </i>

<i><b>B¶ng nhân 6 </b></i>



<b>I. mục tiêu:</b>
- Giúp HS :


+ T lp đợc và học thuộc bảng nhân 6


+ Cñng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Cỏc tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<i><b>A. Ôn luyện: 2 HS lên bảng </b></i>


HS viết phép tính nhân tơng ứng với mỗi tổng sau :
2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2


HS 2 : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
-> Líp , GV nhận xét


B. Bài mới:



1. thành lập bảng nhân 6 . ( HĐ1 )
* Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học
thuộc lòng bảng nhân 6


- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên


bảng hái : Cã mÊy chÊm trßn ? - HS quan sts trả lời - Có 6 chấm tròn


+ 6 Chấm tròn đợc lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần
- GV :6 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc


Phép nhân : 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm


trịn vậy 6 chấm trịn đợc lấy mấy lần ? - Đó là phép tính 6 x 2
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12


+ V× sao em biÕt b»ng 12 ? - Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 -> 6 x
2 = 12


- Gv viết lên bảng phép nhân .


6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân
- Gv HD HS lập tiếp các phép tính tơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng
nhân 6 . Các phép nhân trong bảng đều
có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ
1-10 .



- HS chó ý nghe


- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6


GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lịng theo hình thức xố
dần


- GV nhận xét ghi điểm - HS thi đọc học thuộc lòng bảng nhân
6


2. Hoạt động 2 : Thực hành


a. Bài 1 : yêu cầu HS tớnh nhm ỳng


kết quả các phép nhân trong bảng 6 - HS nêu yêu cầu BT


GV yờu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài
- Nhân xét


6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42
- Gv nh©n xÐt, sưa sai


b. bài 2 : yêu cầu HS giải đợc rài tập cú


lời văn - HS nêu yêu cầu BT


- Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài tốn , giải vào vở
- HS đọc bài làm , lớp nhận xét


Tóm tắt Giải


1 thùng : 6l Năm thùng có số lít dầu là :
5 thïng : ….l ? 6 x 5 = 30 ( lÝt )


Đáp ssó : 30 lít dầu
- GV chữa bài nhận xét ghi ®iĨm cho


HS
c. Bµi 3 :


* Cđng cè ý nghĩa của phép nhân - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét
- GV nhËn xÐt söa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54
<b>3. Cñng cè dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau


____________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2006</b></i>


<b>Thể dục: </b>


<b>Tiết 8: </b>

<i><b>Đi vợt chớng ngại vật </b></i>


<i><b>Trò chơi : Thi xếp hàng </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tip tục ơn tập, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng .


Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác .


- Học đi vợt chớng ngại vật ( thấp ) . yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện đợc
động tác ở mức độ cơ bản đúng .


- Chơi trò chơi : " thi xếp hàng ". Yêu cầu biết cách chơi và chi mt cỏch ch
ng .


<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>


- Địa điểm : sân trờng, vs sạch sẽ


- Phng tin : còi, dụng cụ cho học động tác vợt chớng ngại vật , kẻ sân cho
trò chơi .


<b>III. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b> Nội dung </b> <b>Đ/lợng</b> <b> Phơng pháp tổ chức </b>


<i><b>A. Phần mở đầu : </b></i> 5- 6'


- GVnhËn líp phỉ biÕn nội dung


Bài học ĐHTT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Lớp trởng cho các bạn :
+ Giậm chân tại chỗ


+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng
dọc



<i><b>B. Phần cơ bản : </b></i> 22- 25


' ĐHTT :


1. Ơn tập hàng ngang, dóng hàng x x x x x x
điểm số đi theo vạch kẻ thẳng x x x x x x
- GVHD cho lớp tập hợp 1 lần
- GV : chia tổ cho HS tập
- GV quan sát sửa sai cho HS - 1 tổ lên tập cả lớp nhận xét
2. Học động tác đi vợt chớng ngại


vật thấp : - Gv nêu tên động tác sau đó vừagiải thích động tác , HS tập bắt
chớc


- GV chØ dÉn cho HS cách đi,
cách bật nhảy.


- GV chØ dÉn cho HS cách đi,
cách bật nhảy.


- GV dùng khẩu lệnh hô cho HS
tập.


- GV kiểm tra, uấn nắn cho HS.
3. Chơi trò chơi: Thi xếp hàng. - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại


cách chơi, cho cả lớp chơi. ->
Xếp loại: Nhất, nhì, ba.



<i><b>C. Phần kết thúc </b></i> 5 phút - Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay
và hát.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV giao BTVN.


<b>Tập viết:</b>
<b>Tiết 4:</b>

<i><b>Ôn chữ hoa C</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Cửu Long, bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Viết câu ca dao: Công cha nh núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy
ra bừng chữ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa C.


- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở TV, bảng con, phÊn…


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. KTBC: - 3HS lên bảng + lớp viết trên dòng kẻ ô li.</b></i>
- Cả lớp + GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. GT bài - ghi đầu bài.</b>



2. Hớng dẫn viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa


- GV treo chữ mẫu - HS quan sát


+ Tìm các chữ hoa trong bài ? - C, L, T, S, N
- GV viÕt mÉu, nhắc lại cách viết từng


chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV c C, S, N. - Học sinh tập viết chữ C, S, N trên bảng
con.


b. Lun viÕt tõ øng dơng:


- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.
- GV giới thiệu: Cửu Long là dịng sơng


lín nhÊt níc ta….


- GV đọc - HS tập viết nên bảng con: Cửu Long.


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS


c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiu ni dung cõu ca dao:


Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.



- HS tập viết trên bảng con: Công,Thái
Sơn, nghĩa.


- GV quan sát, sửa sai cho HS.
<b>3. Hớng dẫn viết vào vở TV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS chó ý nghe


- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, un nn


cho HS


<b>4. Chấm, chữa bài:</b>
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV biu dng bi vit p
- Dn chun b bi sau


<b>Tp c:</b>


<b>Tiết 12:</b>

<i><b> Ông Ngoại</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rốn k nng c thnh ting:


- Chú ý các từ ngữ: Cơn nóng, luống khí, nặng lẽ, vắng nặng



- c ỳng cỏc kiu cõu. Phõn bit c lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
2. Rèn kỹ năng c - hiu:


- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ míi trong bµi.


- Nắm đợc nội dung của bài, hiểu đợc tình cảm ơng cáu rất sâu nặng: Ơng hết lịng
chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ơng, ngời thầy đầu tiên của cháu trớc
ng-ỡng cửa trờng tiu hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ha bi đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC: - 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ vắng nhà ngày bão.</b></i>
Trả lời câu hỏi về ND bài.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. GT bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc toàn bài. - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh họa trong
SGK.


b. GV h ớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


- HS chia đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bài


- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm:


- HS c theo N4.


- Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh bài văn.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


* Lớp đọc thầm đoạn1:


- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - K2 mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt
trên cao…


* Lớp đọc thầm A2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi


häc nh thế nào? - Ông dẫn bạn đi mua vở, bút .




* 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.


- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong


đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trờng? - HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là ngời


thầy đầu tiên ? - Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầutiên…
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc diễn cảm Đ1 - HD học sinh
đọc đúng, chú ý cách nhấn giọng, ngắt
giọng


- HS chó ý nghe


- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- 2 HS thi đọc toàn bài


- HS + GV nhận xét ghi điểm.
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ?
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 19:</b>

<i><b> Luyện TËp</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS


+ Cđng cè viƯc ghi nhớ bảng nhân b.


+ Vn dng bng nhõn 6 trong tính giá trị biểu thức và giải tốn.
<b>B. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i>- Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS )
- Chữa bài tập 2 (1HS)
II. Bài míi:


<b>* Hoạt động 1: Bài tập.</b>


1. Bµi 1: Cđng cè cho HS ghi nhớ bảng


nhân 6. - HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kÕt
qu¶


- HS làm nhẩm sau đó chơi trò chơi
truyền điện để nêu kết quả.


6x5 = 30 6x10 = 60
6x7 = 42 6 x 8 = 48
- Hãy nhận xét về đặc của từng cột tính


ở phần b. 6 x2 = 12 3 x 6 = 18
2 x6 = 12 6 x 3 = 18…
2. Bài 2: Yêu cầu tính c giỏ tr ca



biểu thức. - HS nêu yêu cầu của bài tập


- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm làm bảng con
6 x 9 + 6 = 54 +6


= 60


6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59.
- GV nhận xét sau mỗi lần gió bảng.


3. Bài 3: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV gäi HS - HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở.
Bài giải


4 học sinh mua sè qun vë lµ:
6 x 4 = 24 (quyển)


Đáp số: 24 quyển
- GV nhận xét ghi điểm.


4. Bi 4: Yờu cu HS vit ỳng s thớch


hợp vào chỗ trống. - HS yêu cầu BT


- HS làm bảng con:
+ 30; 30; 42; 48


+ 24; 27 ; 30; 33
- GV sưa sai cho HS


5. Bµi 5: Cđng cè cho HS về cách xếp


hình. - HS nêu yêu cầu BT


- HS dùng hình tam giác xếp thành hình
theo mẫu.


- Lớp nhận xét
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Tiết 8:</b>

<i><b>Vệ sinh cơ quan tuần hoàn </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bµi häc, HS biÕt:


+ So sánh mức độ của tim làm việc khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng
nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi,th giãn,


+ Nêu các việc nên làm và không làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Hình vẽ trong SGK- 10.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động.


<i><b>* Mục tiêu: So sánh đợc mức độ làm việc của tim khi chơi đùa qúa sức hay làm</b></i>
việc năng nhọc với luc cơ thể nghỉ ngơi, th giãn.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- B íc 1: Chơi trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ,
uống nớc, vào hang.


+ GV lu ý HS xét sự thay đổi của nhp


đập tim sau mỗi trò chơi. - HS nghe


+ GV híng dÉn - HS nghe


- HS ch¬i thư – chơi thật
+ Các em có thấy nhịp tim và mạch của


mình nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên
không ?


- HS nêu
- B ớc 2 : GV cho chi trũ chi. Chy i


chỗ cho nhau.



+ GV híng dÉn c¸ch chơi và cho HS


chơi. - HS chơi trò chơi:


- Hóy so sỏnh nhp đập của tim và mạch
khi vận động mạnh với khi vận động
nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>* Kết luận: Khi ta vận động mạnh hoặc LĐ chân tay thì nhịp đập của tim mạch</b></i>
nhanh hơn bình thờng. Vì vậy, lao độngvà vui chơi rất có lợi cho hoạt động của
tim mạch….


<b>2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


<i><b>* Mục tiêu: Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh</b></i>
cơ thể tuần hồn.


- Có ý thức tập TD đều đặn, vui chơi, LĐ vừa sức để bảo vệ cơ thể tuần hồn.
<i><b>* Tiến hành:</b></i>


* B íc 1 : Th¶o luËn nhãm. - HS th¶o luËn nhãm kết hợp quan sát
hình trang 1 trang 19


+ Hot ng nào có lợi cho tim, mạch,
+ Tại sao khơng nên luyện tập, LĐ qúa
sức?


+ T¹i sao không nên mặc quần áo đi
giầy dép chật?



- B ớc 2 : Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét.


- GV nhËn xÐt kÕt ln chung.
<i><b>* KÕt ln:</b></i>


- TËp thĨ dơc thể thảo, đi bộ có lợi
cho tim mạch


- Cuc sng vui vẻ, th thái… tránh đợc
tăng huyết áp…


- Các loại thức ăn, rau, quả, thịt bị, gà,
lợn… đều có lợi cjo tim mch..


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2006</b></i>
<b>Âm nhạc</b>


<b>Tiết 4:</b>

<i><b> Học hát: Bài ca đi häc</b></i>

<i><b> ( Lêi 2)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết tên bài hát, tác giả và nội dung bài.
- Học sinh hỏt ỳng, thuc li 2.


-Giáo dục tình cảm gắn bó với mái trờng, kính trọng thầy cô giáo và yêu quý bạn
bè.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV hát chuẩn xác bài hát.
- Nh¹c cơ qn dïng.


- Tranh minh hoạ cho bài hát.
<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


1. Hoạt động 1. Dạy hát bài bài ca đi học ( lời 2)
a. giới thiệu bài:


- GV mô tả cảnh buổi sáng HS đến
tr-ờng …. Cho Hs xem tranh.


- HS chó ý nghe
- HS quan sát tranh
b. Dạy hát.


- Giỏo viờn hỏt mu bài hát ( lần) - HS chú ý nghe
- GV hát lần 2 + động tác phụ hoạ


- GV đọc li ca HS nghe


- GV dạy hát từng câu theo hØnh thøc


móc xích HS đọc lời ca- HS hát theo giáo viên
HS hát lại cả bài


- GV cho häc sinh ôn luyện HS ôn luyện bài bàng cách chia nhóm,


hát luân phiên, hát cá nhân.


HS va hỏt va gừ m
2. hoạt động 2; Hát kết hợp vận động phụ hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tõng nhãm 5, 6 HS tËp biĨu diƠn trớc
lớp


- GV nhận xét tuyên dơng
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Chính t¶ (nghe - viÕt ).</b>


<b>TiÕt 8. </b>

<i><b> Ông ngoại.</b></i>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Rèn luyện kỹ năng chính tả.


- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ơng ngoại.


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó ( oay) làm đúng các bài tập
phân biệt các tiếng có âm đầu r /gi/ d học âm âng.


<b>II. đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết sẵn ND BT3.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC: - GV đọc: thửa ruộng, dạy bảo, ma rào</b></i>…
(lớp viết bảng con + 1HS lờn bng vit).
<i><b>B. Bi mi:</b></i>


<b>1. GTB ghi đầu bài:</b>


2. Híng dÉn HS nghe – viÕt:
a. HD häc sinh chuÈn bÞ:


- 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hớng dn nhn xột chớnh t:


+ Đoạn văn gồm mấy câu? -> 3 câu


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? -> Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hớng dÉn luyÖn viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: vắng lặng, lang thang… -> HS luyện viết vào bảng con.


b.GV đọc -> HS viết bài vào vở.


- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn
cho HS.


c. Chấm chữa bài:


- GV c li bi. - HS dùng bút chì sốt lỗi.
-GV nhận xét bài viết.



<b>3. Híng dẫn làm bài tập:</b>


a.Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT.


- HS lµm vµo vë.


- 3 nhóm lên chơi trị chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


xoay, níc xo¸y, tÝ to¸y, hÝ ho¸y…. - Líp nhận xét
b. Bài 3(a):


- GV yêu cầu làm bài theo cặp, chơi trò
chơi.


- GV nhn xột, cht li li gii đúng là:
giúp - dữ - ra.


- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.


- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh 
từng em đọc kết quả lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố </b><b> dn dũ:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn:</b>



<b>Tit 8: </b>

<i><b> Nghe </b></i>

<i><b> kể: Dại gì mà đổi </b></i>



<i><b> điền vào giấy tờ in sẵn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Rèn kỹ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu chuyện,
kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.


2. Rèn kỹ năng viết (điền vào giấy tờ in sẵn ): Điền đúng nội dung vo mu in
bỏo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo phôtô.


<b>III. Các hoạt động dy </b><b> hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- 2 HS làm BT1 ( tuần 3 )


- 1 HS kể về gia đình mình với một ngời bạn mới quen.
- 2 HS đọc đơn xin phộp ngh hc.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. GT bài </b><b> ghi đầu bµi:</b>
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
a. Bµi tËp 1:



- GV kĨ chun cho HS nghe ( giäng
vui, chËm r·i ).


- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc
thầm câu hỏi gợi ý.


 HS chó ý nghe.
- Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?


- Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?


- Vì cậu rất nghịch.


- M s chng ui đợc đâu.
- HS nêu.


- GV kĨ lÇn 2 - HS chó ý nghe.


- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại
nội dung câu chuyện.


- Líp nhËn xÐt.
- Truyện này buồn cời ở điểm nào?


GV nhận xét ghi điểm.


- HS nêu.



b. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.
- GV giúp học sinh nắm tình huống cần


viết điện báo và yêu cầu của bài.
- Tình huống cần viết điện báo là gì?
- Yêu cầu của bài là gì?


- Em c i chi xa…. ông bà, bố mẹ
nhắc em khi đến nơi phải gửi điện về
ngay.


- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ
ngời gửi…


- GV hớng dẫn HS điền đúng ND vào
mẫu điện báo và giải thích rõ phần đ/c
ngời gửi, ngời nhận….


- 2 HS nh×n mÉu trong SGK lµm
miƯng Líp nhËn xÐt.


- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.
- GV thu một số bài chấm điểm - Lớp nhận xột.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



<b>Toán:</b>


Tiết 20: Nhân số có hai ch÷ sè víi mét sè cã mét ch÷ sè ( không nhớ).
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:


+ Biết cách nhân số cã hai ch÷ sè víi mét sè cã mét ch÷ sè ( kh«ng nhí).


+ áp dụng phép nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số để giải các bài
tốn có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phấn màu, bảng phụ.
- SGK.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện</b>
phép nhân số có hai chữ số với số có
một chữ số ( khơng nhớ).


- Yêu cầu HS biết cách nhân và thùc
hiƯn tèt phÐp nh©n.


a. PhÐp nh©n 12 x 3 = ?


- GV viết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ? - HS quan sát.
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng



cách chuyển thành tổng? - HS chuyển phép nhân thành tổng12+12+!2 = 36 vậy: 12 x 3 = 36
- Hãy đặt tình theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp:


12
x 3
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực


hiện ntn? - HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV- HS suy nghÜ, thùc hiÖn phÐp tÝnh.………..
- GV nhËn xÐt ( nÕu HS kh«ng thùc hiƯn


đợc GV hớng dẫn cho HS) - HS nêu kết quả và cách tính.
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành.</b>


a. Bµi 1: cđng cè c¸ch nh©n võa häc


HS làm đúng các phép tính. HS nêu têu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng


con HS nêu lại cách làm


HS thực bảng con


24 22 11 33 20


x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> 5</sub>x<sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 4</sub><sub> </sub>
48 88 55 99 80
b. Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cách


thùc hiƯn phÐp tÝnh. - HS nªu yêu cầu BT.- HS làm vào bảng con.



32 11 42 13


x


3 x<sub> 6</sub><sub> </sub> x<sub> 2</sub><sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub>


96 66 84 39


- GV nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng.


c. Bi 3: Gii c bi toỏn cú li vn có


liên quan đến phép nhân vừa học. - HS nêu yêu cầu BT.
- GV hớng dẫn HS tóm tắt + giải.


Tãm t¾t:
1 hép: 12 bót
4 hộp: . Bút ?


- HS phân tích bài toán.


- 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
Bài giải:


Số bút mầu có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( bót mầu )
ĐS: 48 ( bút mầu )
- GV nhận xét ghi điểm. - Lớp nhận xét.



<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×