Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.47 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5 :


<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2010</b></i>

Tiết1

<b>: Chào cờ.</b>




Tit2:

<b>Tp c</b>:


$9:

Những hạt thóc giống.



<b>I/ Mục tiªu:</b>


1KN: Đọc đúng: chẳng nảy mầm, sững sờ, truyền ngơi, trừng phạt, gieo trồng.
- Hiểu nghĩa các từ khó: Bệ hạ, dõng dạc, sững sờ, hiền minh.


- HiÓu ý nghÜa câu chuyện: ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật


2. KN: c trn toàn bài. Biết đọc với giọng kể chậm rãi, cmả hứng ca ngợi đức tính
trung thực của cậu bế mồ côi. Đọc phân biệt lời của nhân vật ( Chú bé mồ côi, nhà vua) với
lời ngời kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu của câu kể và câu hỏi.


3. GD: Hs tính trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
*TCTV: Ngắt nghỉ đúng dấu câu, Đọc diễn cảm.


<b>II/ Đồ dùng:</b>


-Tranh minh hoạ SGK.


<b>III.Ph ¬ng ph¸p:</b>



Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, gợi mở, qsát, H nhúm, kim tra ỏnh giỏ,


<b>III/ Các HĐ dạy - học</b>:


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC
2. KT bài cũ
4p


3 Bài mới:
a/ Gt bài:3p


<i>b. Luyn c:</i>


<b>12p</b>


<i>c. Tìm hiểu </i>
<i>bài</i> : 8p


- Đọc bài HTL:" Tre Việt Nam" ( 2 HS).


? Bài thơ ca ngợi những phẩm chát gì? Của ai?
? Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
- GV treo ảnh:


? Bức tranh vẽ cảnh gì?


- 1 ụng vua dt tay 1 em bộ trc ỏm dõn chỳng nụ


nc ch hang hoỏ.


? Cảnh này em thờng gặp ở đâu?


- Cảnh này em thờng thấy ở những câu chuyện cổ.
...qua câu chuyện: Những hạt thóc giống ông cha ta
muốn nói gì với chúng ta. Chúng ta cùng học bài:
Những hạt thóc giống


- Ghi đầu bài


- Cho 1 hs khỏ c bi


? Bi " Những hạt thóc giống'' đợc chia làm mấy
đoạn?


- 4đoạn


- 1:T u ...trng pht
- 2: Tip ...ny mm c
- 3: Tip....ca ta


- Đ4:Phần còn lại


- Gi HS c ni tip ln 1,kết hợp sửa lỗi phát âm,
luyện đọc từ khó


- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2kết hợp giảng từ
- Cho hs đọc nối tiếp lần 3



- GV đọc bài


* Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:


? Nhà vua làm cách nào để chọn đợc ngời trung thực
?


- Vua phát cho mỗi ngời dân mỗi ngời một thúng
thóc giống đã luộc kĩ mang về gieo trồng và hẹn :Ai


- 2hs đọc


- Quan s¸t tranh.
- Tr¶ lêi


- 1hs đọc
- Chia đoạn


- 3hs đọc nối tip
on ln1, c t
khú


- Đọc nnối tiếp lần
2 giải nghĩa từ
- Đọc thầm đoạn 1
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Đọc diễn
cảm: 8p



thu cnhiu thúc nht ... bị trừng phạt .


? Thóc đã luộc chín đem gieo cịn nảy mầm đợc
khơng ?


-....kh«ng


? Thóc luộc kĩ thì khơng nảy mầm đợc. Vậy mà nhà
vua lại giao hẹn, nếu khơng có thóc nộp thì sẽ trừng
trị .Theo em nhà vua có mu kế gì trong việc này ?
-Vua muốn tìm xem ai là ngời trung thực, ai là ngời
chỉ mong làm đẹp lòng vua, tham lam quyền chức .
?Đoạn 1 nói lên điều gì ?


*)ý 1: Nhà vua chọn ngời trung thực để nối ngôi
-- Cho HS đọc thầm đoạn 2 trả lời:


? Theo lƯnh vua chó bé Chôm dà làm gì ? Kết quả
ra sao ?


? Đến kì nộp thóc cho vua mọi ngời làm gì ? Chôm
làm gì ?


- Chôm gieo trồng ,dốc công chăm sóc mà thóc vẫn
không nảy mầm .


? Hành động của cậu bé Chơm có gì khác mọi
ng-ời ?


-....mäi ngêi n« nøc chë thãc vỊ kinh nộp ,Chôm


không có thóc em lo lắng ,thành thật quỳ tâu vua ....
-Mọi ngời không làm trái ý vua sợ bị trừng trị
.Chôm dũng cảm dám nói lên sự thật ,không sợ bị
trừng phạt .


- Cho hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:


? Thái độ của mọi ngời ntn khi nghe Chơm nói ?
-Mọi ngời sững sờ , ngạc nhiên ,sợ hãi thay cho
Chơm vì Chơm dám nói sự thật ,sẽ bị trừng phạt
? Nhà vua đã nói ntn?


-...mọi ngời biết rằng thóc giống đã luộc thì làm sao
cịn mọc đợc .Mọi ngời có thóc nộp thì khơng phải
là thóc giống vua ban .


? Vua khen cậu bé Chôm những gì ?
-Vua khen Chôm trung thực ,dũng cảm


? Cu bộ Chụm đợc hởng nững gì do tính thật thà
,dũng cảm của mình ?


-Cậu đợc vua truyền cho ngơi báu và trở thành ơng
vua hiền minh .


? theo em vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý ?
-Ngời trung thực bao giờ cũng nói đúng sự thật
,khơng vì lợi ích của mình mà nói dối ,làm hỏng
việc chung



? Đoạn 2,3,4 ý nói gì ?


*) ý 2,3,4: Cậu bé Chôm là ngời dũng cảm ,trung
thực dám nói lên sự thật


* Đọc diễn cảm


*TCTV: Ngt ngh đúng dấu câu, Đọc diễn cảm.
- Cho 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn


?Nêu cách đọc bài ?


-GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Chơm lo lắng
...Từ thóc giống của ta "


- GV đọc mẫu


- Cho hs luyện đọc theo cặp
- Cho hs thi đọc.


- Cho hs đọc phân vai


- 2hs nờu ý on 1
- 2hs c


- Đọc thầm đoạn 2
- Thảo luận cặp trả
lời


- Nxét



- lp c thm
- Trả lời


- NxÐt, bæ xung


- 2hs nêu ý
- 2hs đọc
.


- 4hs đọc nối tiếp
- Nêu cách đọc
toàn bài


-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4.Củng cố
-dặn dò : 5p


? Câu chuyện cã ý nghÜa ntn?


<b>* ND </b><i>: </i>Câu chuyện ca ngợi cậu bé Chơm dũng
cảm ,trung thực dám nói lên sự thật và cậu đợc hởng
hạnh phúc .


? C©u chuyện muốn nói với em điều gì ?


-NX gi hc . BTVN : Luyện đọc bài và trả lời câu
hi SGK .



- Chuẩn bị bài : Gà trống và c¸o


- Thi đọc diễn
cảm.


-3 HS đọc phân vai
- 1hs nờu


- 2hs c


-2hs nêu


- Nghe, thực hiện


Tiết 3:

<b>Toán</b> :


$21:

Lun tËp



<b>I) Mơc tiªu </b>:
*KT: Gióp HS :


- Cđng cè vỊ nhËn biết số ngày trong từng tháng của một năm .
-Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày


- Củng cố về mối quan hệ giữacác đơn vị đo t/g đã học ,cách tính mốc thế kỉ .
* KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm cỏc bi tp nhanh, ỳng.


* GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài.
*TCTV: Cách tính mốc thế kỉ



<b>II. Đồ dùng: </b>Kẻ sẵn khung bảng bài 1


<b>III. Phơng pháp:</b>


Ging gii, hi ỏp, luyn tp, gi m, qsỏt, H nhúm, kim tra ỏnh giỏ


<b>IV) Các HĐ daỵ- học :</b>


<b>ND- TG</b> <b>HĐ của gáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ :5p
3. Bài mới:
a.GT bài: 2p
b. Thùc hµnh


<b>28p</b>


1 giê = ? phót , 1 phút = ? giây , 1 TK = ?
năm .


- GTTT ghi đầu bài.


<i><b>Bài 1</b></i>(T26) :


- Cho hs làm bài vào vở, yc hs đọc kq
- Nxét, chữa


* Các tháng có 31 ngày là :Tháng


1,3,5,7,8,10,12.


* Các tháng có 30 ngày là : Tháng 4,6,9,11.
* Các tháng có 28 hoặc 29 ngày là : Tháng 2
- GV nêu:Những năm tháng 2 có 28 ngày là
năm thờng, một năm thờng có 365 ngày.
Những năm tháng 2 có 29 ngày là năm nhuận,
một năm nhuận có 366ngày. Cứ 4 năm thì có
một năm nhuận.


<i><b>Bài 2</b></i>(T26) : ? Nªu y/c ?


- Cho hs làm bài theo nhóm vào bảng nhóm.
- Yc các nhóm dán bảng của nhóm


- Cho cỏc nhúm nhn xột chộo
- Yc hs giải thích cách đổi
-Nhận xét


<i><b>Bµi 3</b></i> (T26):


*TCTV: Cách tính mốc thế kỉ


- Cho hs làm bài vào vở, gọi hs lên bảng chữa.
- Nxét, kết luận:


a. TK XVIII


b.Nguyễn TrÃi sinh năm : 1980- 600= 1320



- 3hs lên bảng đổi


- 2 HS đọc đề


-Làm BT vào vở ,đọc
BT


- NxÐt, bæ xung.


-1HS nêu ,lớp làm BT
theo nhóm


- Các nhóm treo bảng
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Tổng kết - dặn
dò : 5p


nm ú thuc TK th XIV.


<i><b>Bài 5</b></i>(T 26): ? Nêu y/c ?


- Yc hs qsát đồng hồ đọc giờ trên đồng hồ.
-? 8giờ 40 phút còn đợc gọi là mấy giờ?
(9 giờ kém 20 phút)


- Dùng mặt đồng hồ quay kim ở vị trí khác
nhau yc hs đọc.


- HƯ thèng nd


- NX giê häc .


- Giao bµi vỊ nhµ bµi 4.CB bài sau.


- Qsát
- Trả lời


- c gi trờn ng
hồ


- NxÐt
- Nghe
- Thùc hiƯn


TiÕt 4

: LÞch sư


Bài 5: Nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại phong kin


ph-ng Bc



<b>I. Mục tiêu</b>:


*KT: Học song bài này häc sinh biÕt.


- Từ năm 179 trớc công nguyên đến năm 938, nớc ta bị các chiều đại phong kiến
ph-ơng Bắc đơ hộ.


- Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối
với nhân dân ta.


- Nhân dân ta đã không cam chịu làm lô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đáng đuổi


quân sâm lợc giữ gìn nền văn hố dân tộc.


*KN: Rèn kĩ năng thảo luận nhóm, làm các bài tập nhanh, chính xác.
*GD: H học tập tốt để sây dựng và bảo vệ tổ quốc,


<b>II. §å dïng:</b>


<b>-</b> PhiÕu häc tËp cđa häc sinh


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, hi ỏp, luyn tp, gi m, qsát, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá


<b>IV. Các hoạt động dy hc</b>




<b>ND- TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ: 4p


3. Bµi míi:
a.GT bµi: 2p


b.HĐ:Chính
sách áp bức bóc
lộtcủa các triều
đại phong kiến


ph-ơng bắc đối với
nhân dân ta.


Mục tiêu: biết
lỗi khổ của nhân
dân bị bọn phong
kiến đàn áp


12p


? Nớc Âu lạc ra đời trong hồn cảnh nào?
kinh đơ đóng ở đâu?


? Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của dân
Âu lạc là gì?


- Yc hs đọc sgk từ đầu……sống theo luật
pháp của ngời Hán.


?Sau khi thơn tính đợc nớc ta,các triều đại PK
phơng Bắc đã thi hành những chính sấchps
bức bóc lột nào đối với ND ta?(Chúng chia
n-ớc ta thành nhiều quận huyện do chính quyền
ngời Hán cai quản.


+ Chúng bắt ND ta lên rừng săn voi, têgiác,…
khai thác san hô để cống nạp.+ Chúng đa ngời
Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta phải theo
phong tục của ngời Hán, học chữ Hán, sống
theo pháp luật của ngời Hán)



- Yc hs thảo luận nhóm theo yc:Tìm sự khác
biệt về tình hình nớc ta vể chủ quyền,kinh tế,
văn hoá trớc và sau khi bịcác triều đại PK
ph-ơng Bắc đô hộ


- Giáo viên đa ra bảng trống học sinh đọc


- 2hs tr¶ lời
- Nxét


- Làm việc cá
nhân


- Đọc sách GK
(T17)


- Báo cáo kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sỏch giỏo khoa so sánh tinh hình nớc ta trớc
và sau khi bị các triều đại phong kiến phơng
bắc đơ hộ.


- Gi¸o viên: Giải thích các khái niêm chủ
quyền, văn hoá


Thêi gian


Các mặt Trớc năm 179 TCN Từ 179 TCN đến <sub>năm 938</sub>



Chđ qun
Kinh tÕ
Văn hoá


- L 1 nc c lp
- ục lp v t ch


- Có phong tục tập quán riêng


- Trở thành quận,
huyện của phong
kiến phơng bắc.
Bị phụ thuộc.
- Phải theo phong
tục ngời Hán nhng
ND ta vẫn giữ gìn
bản sắc văn hoá DT
HĐ2: C¸c cuéc


khởi nghĩa chống
ách đô hộ của PK
phơng bắc


với nhân dân ta.
Mục tiêu: Biết các
cuộc KN của ND
để chống lại đánh
đuổi qn xâm lợc
giữ gìn nền văn


hố của dõn tc.
12p


4- Củng cố Dặn
dò: 5p


? Trớc sự xâm lợc của các triều đại PK phơng
bắc ND ta đã làm gì để giữ đợc nền văn hố
của dân tộc và học tập đợc gì?


- ND ta vẫn giữ đợc phong tục truyền thống
nh ăn trầu, nhuộm răng, mở lễ hội về mùa
xuân.


Tiếp thu nghề làm giấy, làm đồ thuỷ tinh, làm
đồ trang sức bằng vng bc ..


của ngời phơng bắc.


? Khụng chu ni ỏp bức bóc lột của bọn
thống trị ND ta đã làm gì?


- Liên tục đứng dạy đánh đuổi quân đô hộ.
- GV đa ra bảng thống kê ghi sẵn T/G diễn ra
các cuộc KN cột ghi các cuộc


- NxÐt kÕt luËn


?Từ năm 179 TCN đến năm 938 ND ta đã có
bao nhiêu cuộc khởi nghĩa lớn chống lại ách


đô hộ của các triều đại PK phng bc?( 9
cuc)


? Mở đầu là cuọc khởi nghĩa nµo?(Hai Bµ
Tr-ng)


?Cuộc khởi nghĩa nào đã kết thúc hơn 1 nghìn
năm đơ hộ các triều dại Pk phơng bắcvà dành
lại độc lập hoàn toàn cho đất nớc ta?


?Việc ND ta luônkhởi nghĩa chống lại ách đô
hộ của các triều đại PK phơng bắc nói lên
điều gì?( ND ta có một lịng nồng nàn u
n-ớc, quyết tâm bền chí đánh giặc giữ nớc)
- Rút ra ghi nhớ.


? Khi đô hộ nớc ta, các triều đại phong kiến
phơng bắc đã làm những gì ?


? ND ta ph¶n øng ra sao?


? Nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng
bắc đô hộ bao nhiêu năm?


- NxÐt giê häc.


- Giao vỊ häc bµi, CB bµi sau


- §äc SGK T 18
- Tr¶ lêi



- NxÐt, bỉ xung


- HS điền tên các
cuộc KN vào cột để
trống


- NxÐt, bỉ xung
- Tr¶ lêi


- 2hs đọc ghi nhớ
- 2hs trả lời.


- Nghe.
- Thùc hiÖn


Tiết 5 :

<b>Đạo đức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I) Mơc tiªu</b> :


1.KT: Nhận thức đợc các en có quyền có ý kiến ,có quyền trình bày ý kiến của mình về
những v/đ có liên quan đến trẻ em.


2.KN: BiÕt thùc hiƯn qun tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gđ ở nhà
tr-ờng .


3.GD: Biết tôn trọng ý kiến của ngời khác .


<b>II) Tài liệu - Phơng tiện </b>:



- Mt vài bức tranh dùng cho HĐ khởi động .


- Mỗi HS 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ , xanh và trng . SGK o c 4.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, hỏi đáp, gợi mở, qsát, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giỏ


<b>IV) Các HĐ dạy - học : </b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ : 3p
3. Bài mới:
a. GT bài: 2p
b.HD tìm hiĨu
bµi: 25p


- KT ghi nhí giê tríc.
- Ghi đầu bài


* Khi ng: Trũ chi din t
-Phỏt cho mỗi nhóm một bức tranh .


-Lần lợt từng em trong nhóm NX về bức tranh
đó .


? ý kiÕn cđa c¶ nhóm về bức tranh có giống


nhau không ?


*KL: Mỗi ngêi cãthĨ cã ý kiÕn ,nhËn xÐt kh¸c
nhau vỊ mét sù vËt .


* HĐ1:THảo luận nhóm


-GV giao việc mỗi nhóm thảo ln vỊ mét
t×nh hng .


1. Em sẽ làm gì khi em đợc phân cơng làm
một công việc không phù hợp với khả năng ?
- Em sẽ có ý kiến với ngời phân cơng ...
2.Em sẽ làm gì khi em bị cơ giáo hiểu lầm
và phê bình ?


-Em sẽ bày tỏ ý kiến để cô hiểu về em
3.Em sẽ làm gì chủ nhật này bố mẹ dự định
cho em đi chơi công viên,nhng em lại muốn
đi xem xiếc ?


-Em có ý kiến xin mẹ cho đi xem xiếc
4.Em sẽ làm gì nếu em muốn tham gia vào
một HĐ nào đó của lớp ,của trờng nhng cha
đợc phân cơng ?


-Em có ý kiến xung phong tham gia vào hoạt
động đó .


? Điều gì sẽ xảy ra khi em không đợc bày tỏ ý


kiến của mình về những việc có liên quan đến
bản thân em đến lớp ?


-Nếu em khơng đợc bày tỏ ý kién của
mình về những công việc liên quan srx ảnh
h-ởng tới bn thõn em v lp em .


* HĐ2: Thảo luận nhóm 2 (Bài 1)
-GV nêu yêu cầu của bài tËp
* Gv kÕt luËn :


-Việc làm của Dung là đúng .


-Việc làm của Hồng và Khánh là khơng
đúng .


- 2hs


-QS tranh ,NX
-Th¶o ln nhóm 6


- Trả lời
- Nghe


-TL nhóm 4 câu hỏi
1,2(T9)


-Báo cáo kết quả
- Nxét



- 1hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Tổng kết - dặn
dò: 5p


* HĐ3:Bày tỏ ý kiến (Bài 2)


-GV phổ biến cách bày tỏ ý kiến thông qua
các tấm bìa .


-Mu : Tỏn thnh
- Mu xanh : Phn i


- Màu trắng : Phân vân ,lỡng lự


- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong Bài tập 2.
( Giảm tải ý: , b)


* KL:ý kiến :- a, c,d là đúng .
- đ là sai


- Cho hs đọc ghi nhớ
- NX giờ học .


- Thùc hiƯn y/c bµi 4 SGK (T10).TËp tiểu
phẩm .Một buổi tối trong GĐ bạn.


- Các nhóm khác NX
bổ sung



- Nghe tình huống,
giơ tấm bìa bày tá ý
kiÕn


- HS gi¶i thÝch lÝ do


-2 HS đọc ghi nhớ .
- Nghe.


- Thùc hiÖn


<i><b> Thứ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008</b></i>

Tiết 1

: <b>Luyện từ và câu</b>


$9 :

Mở rộng vốn từ :



Trung thùc - tù träng.



<b> I. Mơc tiªu:</b>


* KT: Më réng vèn TN thc chđ ®iÓm: Trung thùc- tù träng


- Hiểu đợc nghĩa các TN, các câu thành ngữ, tục ngữ, thuộc chủ điểm trên.


*KN: Tìm đợc các từ ngữ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm. Biết
dùng các TN thuộc chủ điểm để đặt câu.


*GD: Giáo dục hs sống ln trung thực và khơng làm gì để đánh mất lịng tự trọng.
*TCTV: Hiểu nghĩa từ “Tự trọng”



<b>II. §å dùng</b>:


- Bảng phụ kẻ sẵn BT1 từ điển:
- 2 tờ phiếu to viết BT3,4


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, hỏi đáp, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, phân tích, thực hành,..


<b>IV. Các hoạt động day - hc</b>.


<b>ND- TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ: 4p
3. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài:2p


b. HDHS lµm bµi
tËp: 30p


- Mét em häc bµi tËp 2, 1 em học bài tập 3
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng


<i><b>Bi 1</b></i>: (T. 48): c yờu cu c mu
- Yc hs lm theo cp


- Yc các cặp báo cáo


-Nxét kết luận


- Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn,
thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, thật thà,
thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc
trực, chính thùc.


- Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối,
dan manh, gian ngoan, dan giảo, gian trá, lừa
bịp, lừa dối, bịp bợp, lừa đảo, lừa lọc.


<i><b>Bµi 2</b></i>; (T.120):? nêu yêu cầu?


Yc hs suy ngh mi em t 2 câu : 1 câu với từ
cùng nghĩa với trung thực, một câu với từ trái


- 2hs đọc bài


- 2 học sinh đọc
- Từng cặp làm ra
nháp


- Báo cáo kết quả,
nhận xét


- 1hs c yc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3- Củng cố dặn
dò:4p



nghĩa với từ trung thực
VD:- Bạn Lan rất thật thà


- Tô Hiến Thành là ngời chính trực
- Chúng ta cần sống thật lòng với nhau


<i><b>Bài 3:</b></i> (T120): ? Nêu yêu cầu
*TCTV: Hiểu nghĩa từ Tự träng”


Cho hs thảo luận nhóm đơi tìm đúng nghĩa của:
Tự trọng


Giáo viên chốt ý đúng: Tự trọng là coi trọng và
giữ gìn phẩm giá của mình


- Më réng:Cho hs tìm các từ có nghĩa a,b, d.
+ Tin vào bản th©n: Tù tin.


+ Quyết định lấy cơng việc của mình: Tự quyết.
+ Đánh giá mình quá cao và coi thờng ngời
khác: Tự kiêu, tự cao.


- Yc hs đặt câu với 4 từ tìm đợc:
VD: Tự trọng là đức tính quý.


<i><b>Bài 4</b></i>: (T49): Nêu yêu cầu?


- Tớnh chung thc khoanh bằng bút đỏ, lòng tự
trọng khoanh bằng bút xanh



- Các thành ngữ tục ngữ a,c,d: Nói về tính trung
thực


- Các thành ngữ, tục ngữ b,e nói về lòng tự
träng


- HÖ thèng nd


- NhËn xÐt giê häc: Häc thuéc lòng các thành
ngữ, tục ngữ SGK


- CB bài sau.


- NxÐt bæ xung


- 2 học sinh đọc
yêu cầu và nội
dung


- Hoạt động cặp.
Tra từ điển để đối
chiếu các từ có
nghĩa, từ đã cho,
chọn nghĩa phù
hợp.


- Các nhóm báo
cáo, nhận xét
- Làm cá nhân,
mỗi em nêu 1 câu


mĩnh đặt đợc.
- 1hs nêu yc
- Trao đổi cặp.
- Học sinh lên
bảng làm bài tập
- Lớp nhận xét


- Nghe


- Thùc hiÖn


TiÕt 2:

<b>ChÝnh tả:</b> (Nghe viết )


$ 5:

Những hạt thóc giống



<b>I. Mục tiªu.</b>


1.KT: Nghe - viết đúng đoạn văn " Lúc ấy...ơng vua hiền minh" trong bài
những hạt thóc giống. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: l/ n, en/
eng.


2. KN: Nghe -viết đúng chính tả, trình bày khoa học, làm chính xác bài tập.
3. GD: u thích mơn học, cẩn thận viết bài, ý thức rèn chữ viết.


*TCTV: RÌn ch÷ viÕt.


<b>II. §å dïng:</b>


- 3 tê phiÕu khỉ to viÕt s½n BT 2a,2b.



<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Ging gii, hi ỏp, gi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, thực hành,..


<b>III. Các HĐ dạy -học : </b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:4p


3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p


b. HD HS nghe viết:


- GV c.


Con giun, rì rào, lá rừng, gió bấc,
cánh diÒu.


- Nêu MĐ yêu cầu giờ học.
- G đọc đoạn vit.


- Lớp viết nháp.
- 2HS lên bảng.


- Nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20p


c. HDHS làm bài tập:
10p


4. Củng cố dặn dò:
4p


? Nh Vua chọn ngời NTN để nối
ngơi?(trung thực.)


? Vì sao ngời trung thực là ngời đáng
quý?(-...mọi ngời tin yêu và
kính trọng.)


? T×m tõ khã viÕt, dƠ lÉn?


- GV đọc: Luộc kĩ, thóc giống, dõng
dạc, truyền ngơi.


-NX, sưa sai.
* ViÕt chÝnh t¶:


- GV đọc bài cho HS viết Q/S uốn
nắn.


- GV đọc bàicho HS soát.
* Chấm- chữa bài:


- Thu 5-7 bµi chÊm



Bài 2 (T 47): ? Nêu Y/C c ND bi
tp


*KQ:


a. Lời, nộp, này, làm, lâu, lòng.
b. chen, len, leng, len, đen, khen
Bài 3 (T47): Đọc BT


- Yc hs suy nghĩ viết lời giải đố vào
bng con.


- Yc hs giơ bảng
- Nxét, chữa, ghi bảng
a, Con nßng näc.
b, Chim Ðn.
- NX giê häc.


- Học thuộc lòng 2 câu đố. CB
bài (T 6).


- Nghe


- HS đọc thầm đoạn văn.
- 2hs trả lời


- NxÐt
- HS nêu.



- Viết bảng con.


- Viết bài.


- i v soỏt bi


- 2 HS nêu


- Làm theo tổ vào phiếu
- Các tổ dán phiếu
- NX sửa sai.
- 2 Hs nêu


- Làm bài vào bảng con
- Giơ bảng


- Ghi vào vở.


- Nghe
- Thực hiện


Tiết 3

: <b>Toán</b>


$22:

Tìm số trung bình cộng



<b>I. Mơc tiªu</b>:


*KT: Gióp häc sinh: Cã hiĨu biÕt ban đầu về số TBC của nhiều số. Biết cách tìm sè
TBC cđa nhiỊu sè.



*KN: Vận dụng kiến thức làm các bài tập, nhanh đúng.
*GD: u thích mơn học, tự giác làm bài, gd tính chính xác.


<b>II. §å dïng</b>:


- VÏ ra giấy khổ to hoặc hình vẽ SGK.


<b>III. Ph ơng ph¸p:</b>


- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, HĐ nhóm, kim tra ỏnh giỏ, thc hnh,..


<b>IV. Các HĐ dạy- học.</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p


<b>b.</b> GT số TBC và
cách tìm số
TBC:13p


1 giờ = ? phút ; 60 giây = ? phút.
100năm = ? TK ; 1TK = ? năm.
- Ghi đầu bµi


- GV nêu bài tốn: Chép lên bảng


- Cho hs c bi toỏn.


? Có bao nhiêu lít dầu?


? Nu rút đều số dầu ấy vào 2 can thì
mỗi can cú bao nhiờu lớt du?


- 2hs lên bảng làm
- Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Thực hành: 17p


4. Củng cố dặn
dò: 5p


- Yc hs tóm tắt giải bài toán trên b¶ng
nh sgk.


- Khi hs giải song g hỏi để hs trả lời và
nêu đợc Nxét nh sgk.


- VD: Can thứ nhất có 6l, can thứ 2 có 4l,
lấy tổng số lít dầu chia cho 2 đợc số lít
dầu rót đều vào mỗi can. (6 + 4) : 2 = 5
- G: Ta gọi số 5 là số TBC của 2 số 6 và
4. Ta nói can thứ nhất có 6l can thứ 2 có
4l trung bình mỗi can có 5l.


- Cho hs nêu cách tính số TBC của 2 số 6
và 4 để tự hs nêu đợc (6 + 4) : 2 = 5.


*KL: Muốn tìm số TBC của 2 số ,ta tính
tổng của 2 số đó ,rồi chia tổng đó cho s
cỏc s hng .


*Bài toán 2:


- Thực hiện tơng tự bài 1, giúp hs nêu
đ-ợc:


+ S 28 là số TBC của 3 số: 25, 27, 32.
+ Muốn tìm số TBC của ba số ,ta tính
tổng của các số đó ,rồi chia tổng đó cho
số cỏc s hng .


- G nêu thêm VD ngoài yc hs tính.
- Yc hs nêu cách tìm số TBC của nhiều
số( nh sgk) rồi yc hs nhắc lại.


*Bài 1:?Muốn tìm TBC của nhiều số ta
làm thế nào ?


- Cho hs thực hành tìm số TBC. Khi chữa
bài yc hs nêu lại cách tìm số TBC của
nhiều sè.


*Bài 2: - Cho hs đọc yc.
-HD tóm tắt và giải.
- Yc hs lên bảng giải.
Bài giải
Cả 4 em cân nặng là:



36 + 38 +40 + 34 = 148 (kg)
TB mỗi em cân nặng là:


148 : 4 = 37 (kg)
§S : 37 kg


*Bài3: Cho hs đọc yc.
- Hd cách giải.


- Cho thảo luận làm theo cặp
Gọi đại diện cặp lên giải
Bài giải


Số TBC của các số tự nhiên từ 1 đến 9 là:
( 1 + 2 + 3+ 4+ 5 + 6+ 7+ 8+ 9) : 9 = 5
- ? Hôm nay học bài gì ? Muốn tìm TBC
của nhiều số ta làm thế nào?


- NxÐt giê häc.
- Giao bµi về nhà


- Nêu tóm tắt và cách
trình bày bài giải.
- Trả lời


- Nghe


- 2hs nêu
- 2hs nhắc lại



- 1hs đọc yc
- Nêu cách làm
- 1hs lên bảng giải


- 2hs c KL
- 1hs tr li


- 2 hs lên bảng làm, lớp
làm vào vở.


- Nxột
- 1hs c yc


- 1hs nêu tóm tắt, cách
giải


- 1hs lên bảng giải
- Nxét


- 1hs c yc
- Tho lun cp


- Đại diện cặp lên trình
bày


- NxÐt


- Nªu nd võa häc
- Nghe



- Thùc hiƯn


TiÕt 4:

<b>Khoa học :</b>


$9:

Sử dụng hợp lí chất béo



và muối ¨n



<b>I) Mơc tiªu :</b>


*KT: Sau bµi häc, HS cã thĨ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nói về ích lợi của muối i-ốt .
-Nêu tác hại của thói quen ăn mặn .


* KN: Quan sỏt tranh, thảo luận, trả lời câu hỏi nhanh, đúng.
* GD: H luôn sử dụng hợp lý các chất béo và muối n.


<b>II)Đồ dùng</b> :


- Hình vẽ 20,21 SGk


- Su tm tranh ảnh về vai trò của I – ốt đối vi tr em.


<b> </b>


<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- Giảng giải, hỏi đáp, trị chơi, HĐ nhóm, kiểm tra ỏnh giỏ, thc hnh,qsỏt..



<b>IV) Các HĐ dạy - học :</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
b.* HĐ1:Trò chơi
thi kể tên các món
ăn cung cấp nhiều
chÊt bÐo :


+Mục tiêu : Lập ra
đựoc danh sách
tên cỏc mún n
cha nhiu cht
bộo .5p


* HĐ2:Thảo luận
về ăn phối hợp
chất béo có nguồn
gốc đv vµ chÊt bÐo
cã ngn gèc tv
+ Mơc tiªu : BiÕt
kĨ tªn mét số món
ăn vừa cung cÊp
chÊt bÐo ®v võa


cung cÊp chÊt bÐo
tv


- Nªu Ých lợi của
việc ăn phối hợp
chất béo có nguồn
gốc đv và chÊt bÐo
cã nguån gèc tv:
8p


* HĐ3: Thảo luận
về ích lợi của
muối i- ốt và tác
hại của ăn mặn .
+ Mục tiêu :
- Nãi vỊ Ých lỵi
cđa mi i- èt


? Vì sao cần ăn phối hợp đạm đv và đạm tv?
? Tại sao chúng ta nên ăn cá trong cỏ ba
n ?


- Chuyển tiếp, ghi đầu bài
+ Cách tiÕn hµnh :


*Bíc 1: Tỉ chøc


- Chia lớp thành 2 đội ,mời 2 đội trởng rút
thăm



* Bíc 2: Cách chơi và luật chơi .


- 2i thi k v các món ăn chứa nhiều chất
béo .Thời gian 10 phút


-Nếu cha hết thới gian nhng đội nào nói
chậm ,nói sai hoặc nói lại tên món ăn của
đội kia đã nói là thua và trị chơi có thể kết
thúc .


-Nếu hết 10phút mà cha có đội nào thua .GV
cho kết thúc cuộc chơi


* Bøíc 3: Thùc hiƯn ch¬i


-GV bấm đồng hồ theo dõi diễn biến v kt
thỳc cuc chi


+ Cách tiến hành


-GV giao việc .Đọc lại danh sách món ăn
chứa nhiều chất béo .Chỉ ra móm ăn nào vừa
chứa chất béo ®v võa chøa chÊt bÐo tv.


? T¹i sao chóng ta nên ăn phối hợp chất béo
đv và chất béo tv?


(-...để đảm bảo cung cấp đủ chất béo cho
cơ thể .)



GV y/c học sinh giới thiệu t liệu ,tranh ảnh
đã su tầm đợc về vai trò của i-ốt đối với sk
,dặc biệt là trẻ em .


? Thiếu i-ốt sẽ ảnh hởng gì tới sk ?
- Cơ thể kém PT cả về thể lực và trí tuệ
-GV giảng : Thiêu si-ốt tuyến giáp phải tăng
cờng HĐ vì vạy dễ gây ra u bớu ở tuyÕn


- 2 đội trởng rút thăm
- Hai đội thi kể các
món ăn chứa nhiếu
chất béo, mỗi đội cử
ra 1 em để ghi từ
nhóm mình tìm đợc.
- Nhóm nào kể trùng,
kể sai là nhóm đó
thua cuc.


- Nghe


-Dán kết quả lên
bảng


- 2hs kể


-NX đánh giá
- 1hs trả lời
- Nxét



- Giới thiệu tranh
ảnh su tầm đợc
- Tả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

.Nªu tác hại của
thói quen ăn mặn


12p


3.Tổng kết -dặn dò
:5p


giáp ...thiếu i-ốt gây rối loạn ...ảnh hởng
tới sk ,trẻ em kém PT cả về thể chất và trí
tuÖ.


? Làm thế nào để bổ sung i-ốt cho cơ thể ?
-Ăn muối có bổ sung i-ốt


? T¹i sao không nên ăn mặn ?


- n mm cú liờn quan đến bệnh huyết áp
cao


? Vì sao cần ăn phối hợp chất đạm có nguồn
gốc đv vcà chất đạm có ngun gc tv ?


? Thiếu i-ốt ảnh hởng gì tới sk?
? Bổ sung i-ốt bằng cách nào ? vì sao
không nên ăn mặn /



- NX giờ học . BTVN : Học thuộc bài .CB
bài 10




-- Trả lêi
- NxÐt


- Tr¶ lêi


- Nghe, thùc hiƯn


<b>TiÕt 5: MÜ Tht</b>


$5: Thêng thøc mÜ thuËt:


Xem tranh phong c¶nh



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- KT: Học sinh thấy đợc sự phong phúcủa tranh phong cảnh


- KN: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cục các hình ảnh
và màu sắc.


- GD: HS yêu thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trờng thiên nhiên.


<b> II. Chuẩn bị: </b>GV: SGK, su tầm tranh ảnh về PC
HS: SGK, su tầm tranh ảnh về phong c¶nh.


<b> III. Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Giảng giải, hỏi đáp, HĐ nhóm, kiểm tra ỏnh giỏ, thc hnh,qsỏt..


<b>IV) Các HĐ dạy - học :</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p


b. HĐ1: Xem
tranh: 28p


- KT sù chn bÞ cđa hs


- Cho HS xem tranh ảnh PC và HDHS khi xem
tranh cÇn chó ý:


+ Tên tranh, tên tác giả, các hình ảnh trong tranh,
màu sắc, chất liệu để vẽ tranh.


* Đ2<sub> của tranh phong cảnh: Là loại tranh vẽ về </sub>


cảnh vật, có thể thêm ngời và con vật cho sinh
động ( nhng cảnh chính vẫn là ngơi nhà hng
cõy....)



- Cho hs lần lợt xem tranh.
1. Phong cảnh sài sơn:
? Tên tranh? tên tác giả?


? Trong bc tranh có những hình ảnh nào?
- Ngời ,cây, nhà, ao làng, đống rơm, dãy núi.
? Tranh vẽ về đề tài gỡ?( Nụng thụn)


? Màu sắc trong tranh NTN?
- Tơi sáng, nhẹ nhàng.


? Có màu gì?


- Mu vng ca ng rơm, mái nhà tranh, màu
đỏ của mái ngói, màu xanh lam của dãy núi...
? Hình ảnh chính trong bức tranh l gỡ?


-Phong cảnh làng quê


- Quan sát


- Nm c điểm
tranh.


- Nghe


- Më SGK (T 13)
q/s tranh



-Qs¸t tranh, trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4. Củng cố
dặn dò: 3p


? Trong tranh có vẽ hình ảnh nào?
- Các cô gai bên ao làng


* GV túm tắt: Tranh khắc gỗ phong cảnh sài sơn
thể hiện vẻ đẹp của miền trung du thuộc huyện
Quốc Oai( Hà Tây)nơi có thắng cảnh Chùa Thầy
nổi tiếng. Đây là vùng quê trù phú và tơi đẹp.
2. Phố cổ.


? Tên tranh? tác giả?


- Quê hơng của hoạ sĩ( Quốc Oai, Hà tây)


- ễng say mờ v ph c H Nội và rất thành cơng
về đề tài này.


- Phong c¸ch thể hiện của hoạ sĩ( Có cách nhìn,
cách cảm và cách thể hiện rất riêng).


- ễng c nh nc tặng giải thởng Hồ Chí Minh
về văn học nghệ thut nm 1996


? Bức tranh vẽ những hình ảnh nào?( Đờng phố,
ngôi nhà...)



? Dáng vẻ của các ngôi nhà?( Nhấp nhô, cổ
kính.)


? Màu sắc của bức tranh?(Trầm ấm, giản dị.)
* Bức tranh vẽ với màu sắc hài hoà.


( xám, nâu trầm, vàng nhẹ...)
3. Cầu thê húc:


? Tên tranh? tác giả?


- Cầu Thê Húc t/g Tạ Kim Chi
? Các hình ảnh trong bức tranh?


- Cu Thờ Húc, cây Phợng, hai em bé, Hồ Gơm
và đàn cỏ.


? Màu sắc?(Tơi sáng, rực rỡ.)
? Chất liệu?(Bột màu.)


? Cách thể hiện?(Ngộ nghĩnh, hồn nhiên, tơi
sáng.)


* Phong cnh p thng gn vi MT xanh- sch-
p.


HĐ2: Đánh giá nhận xÐt.
- NX giê häc:



- Quan s¸t các loại quảdạng hình cầu
CB bài 6


- Nghe


- Q/S tranh ( T14)
SGK.


- Tr¶ lêi
- NxÐt


- Q/s tranh( T15)
SGK.


- Trả lời
- Nxét


- Nghe
- Thực hiện


<i><b>Thứ T ngày 16 tháng 9 năm 2008.</b></i>


<b>Tit 1:Tp c :</b>


$ 10: Gà trống và cáo.



<b> I . Mơc tiªu:</b>


* KT: Đọc đúng: Lối đời, từ rày, xung sớng, sống chung, chạy lại, gian dối, quắp
uụi.



- Hiểu từ ngữ khó trong bài: Hồn lạc phách bay, từ rày, thiệt hơn...
- Hiểu ý ngầm sai lời nói ngọt ngào của cáo và gà trống.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh
nh gà trống chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kể sấu xa nh cáo.


- Học thuộc bài thơ,


*KN: c trụi chy, lu loát bài thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng
thơ, nhấn giọng ở các TN gợi tả, gợi cảm. Biết đọc bài với giọng vui, dí dỏm, thể hiện đợc
tâm trạng và tính cách ca cỏc nhõn vt.


* GD:Tinh thần cảnh giác những kẻ xấu và cần có mu trí.
*TCTV: Hiểu Thiệt hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Tranh minh hoạ bài học SGK
<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- Ging gii, hỏi đáp, phân tích, gọi mở, HĐ nhóm, kiểm tra ỏnh giỏ, qsỏt..


<b> IV. Các HĐ dạy -học</b>.<b> </b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bi c:3p
3. Dy bi mi
a. GT bi:2p


b, Luyn c.


13p


c, Tìm hiểu bài.
9p


- KT bài: Những hạt thóc giống, trả lời câu hỏi
trong SGK


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài học. Ghi
đầu bài


- Cho 1 hs c ton bi
?Bi th chia làm? Đoạn?
- Đoạn1: Từ đầu... tình thân
- Đoạn2: Tiếp....Loan tin này
- Đoạn 3: Phần còn lại


- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài thơ lần
1, đọc từ khó.


- Cho đọc nối tiép đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa
từ chú giải.


- Cho đọc nối tiếp đoạn lần 3
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:


? Gà trống đứng ở đâu, cáo đứng ở đâu?



- Gà trống đậu trên cành cây cao, cáo đứng dới
gốc cây.


? Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?


- Cáo đon đả mời gà xuống đất để báo cho Gà tin
tức mới: Từ nay mn lồi sẽ kết thân.Gà hãy
xuống đất để Cáo hơn Gà tỏ bày tình thân


? Tin tức Cáo đa ra là sự thật hay bịa đặt?Nhằm
mục đích gì?


- Đó là tin Cáo bịa đặt nhằm mục đích dụ Gà
trống xuống đất ăn thịt.


? Đoạn 1 cho em biết gì?
* ý 1: Âm mu cđa C¸o


* Yc lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời:


? Gà trống làm thế nào để không mắc mu con
cỏo lừi i tinh ranh ny?


? Vì sao Gà không nghe lời Cáo


- G bit sau nhng li ngon ngọt ấy là ý định
xấu xa của Cáo: Muốn ăn thịt Gà.


? Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để


làm gì?


- Cáo rất sợ Chó săn, tung tin có cặp chó săn
đang chạy đến loan tin vui, Gà đã làm cho Cáo
khiếp sợ phi b chy l mu gian.


*TCTV:Thiệt hơn: Tính toán xem lợi hay hại , tốt
hay xấu.? Đoạn 2 nói lên ®iỊu g×?


* ý 2: Sự thơng minh của Gà.
*Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:


? Thái độ của Cáo NTN khi nghe lời Gà nói?
- Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp đuôi co
cẳng bỏ chạy.


? Thấy cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra sao?
- Gà khối chí cời vì Cáo đã chẳng làm gì đợc


2 HS đọc bài:


- qs¸t


- 1hs c, lp c
thm


- Chia đoạn


- 3hs c , c từ
khó



- 3 HS đọc kết hợp
giải nghĩa từ


- 3hs đọc nối tiếp
- Nghe


- Lớp đọc thầm
đoạn 1 trả lời.
- Nxét


- 1hs trả lời
- 1hs đọc


- Lớp đọc thầm
đoạn 2 trả lời.
-Nxét


- 1hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d.§äc diƠn cảm
8p


4.Củng cố dặn
dò:5p


mình, còn bị mình lừa lại phải phát khiếp.
? Theo em Gà thông minh ở ®iĨm nµo?


- Khơng bóc trần mu gian của Cáo mà giả bộ tin


lời Cáo, mừng khi nghe thông báo của Cáo. Sau
đó báo tin lại cho Cáo có Chó săn đang chạy
đến... làm Cáo khiếp sợ và co cẳng chạy.
? ý chính của đoạn cuối là gì?


* ý 3: Cáo bị lộ rõ hơn bản chất gian sảo.
? Theo em tác giả viết bài thơ này nhằm mục
đích gì?


- Khun ngời ta đừng vội tin những lời ngọt
ngào...


*Cho đọc diễn cảm, HTL
- cho 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn
- Cho hs luyện đọc khổ thơ khó
- Cho hs thi đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho hs đọc thuộc lòng
- Cho hs thi HTL.


- Cho 3 hs c phõn vai.


?Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?=>ý
chính bài thơ.(Phần KT)


? Bi c của bạn đã hay cha? Vì sao bạn đọc
hay nh vy?


? Em có nhận xét gì về Cáo, Gà trống? GV củng
cố nội dung bài?



- NX gìơ học: HTL bài thơ


- CB bài: Nỗi dằn vặt cđa An - Dr©y-Ca


- 1hs nêu
- 2hs đọc
- 1hs trả lời
- Nxét


- 3HS đọc 3 đoạn
bài thơ


- Luyện đọc đoạn
khó.


- Thi đọc diễn cảm
- Lớp đọc nhẩm
HTL bài thơ
- Đọc phân vai
- 2hs nêu
- 2hs đọc


- Tr¶ lêi


- Nghe, thùc hiÖn




TiÕt 2:

<b> KĨ chun</b>



$ 5:

Kể chuyện đã nghe, đã học



*Đề bài<i><b>: Kể lại một câu chuyện mà em đã đ</b><b> ợc nghe</b><b> , đã đ</b><b> ợc đọc</b><b> về tính trung thực </b></i>


<b> I. Mơc tiªu: </b>


1. KT:- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện, đã nghe, đã đọc nói về
tính trung thực.


- Hiểu truyện, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện .


2. KN: Học sinh chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3.GD: u thích mơn học, tự giác học bài.


<b> II. §å dïng</b>:


- Mét sè chun viÕt vÒ tÝnh trung thùc.


- Bảng lớp viết đề bài. Bảng phụ viết 3 gợi ý SGK dàn ý KC, tiêu chuẩn đánh giá bài
kể chuyện.


<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- Ging giải, hỏi đáp, phân tích, gọi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, qsát..


<b> IV. Các HĐ Dạy </b><b> học</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC



2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
b. HDHS kể


- KT kể chuyện:Một nhà thơ chân
chính.


- Ghi đầu bài


- Y/c học sinh giíi thiƯu nhanh trun


- 2hs kĨ
- NxÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chuyện :32p


<b>3.Củng cố- dăn </b>
<b>dò.3p</b>


ó mang n lp .


a, HDHS hiểu yêu cầu của đề:
? Đề bài y/c gì? - GV gạch chân TN
quan trọng đợc học, đợc nghe, tính
trung thực.


- Gọi hs nối tiếp nhau phần gợi ý
* Nhắc học sinh: Những chuyện đợc


nên làm VD trong gợi ý 1 là những
chuyên trong SGK. Nếu khơng tìm
đ-ợc chuyện ngồi SGK , em có thể kể
một trong các chuyện đó, điểm khơng
cao bằng đợc bạn tìm đợc chuyện
ngồi SGK


b, HS thực hành kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa của câu chuyn.


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm


<i><b>* Lu ý:</b></i>Truyện quá dài chọn kể 1- 2
đoạn hay nhất dành t/g cho bạn khác
kể


- Cho hs thi kể tríc líp.


HS đặt câu hỏi để hỏi bạn về nhân
vật, chi tiết, ý nghĩa.


- GV treo bảng phụ tiêu chuẩn đánh
giá


-Lớp chọn bạn ham đọc sách ,KC hay
nhất .KC tự nhiên , hấp dẫn nhất.
- Hệ thống nd


- NX tiết học:



- Yc về tập kể lại câu chun
- CB bµi KC ( T6)


- 1 HS đọc đề
- HS nêu


- 3 HS đọc nối tiếp các gợi ý
1,2,3,4


- Nghe


- Kể theo cặp trao đổi về ý
nghĩa câu truyện.


- Các nhóm cử đại diện thi
kể, kể xong nói về ý nghĩa
câu chuyện mình k.


- Trả lời


- Lớp NX, tính điểm.


- Nghe
- Thực hiƯn


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


$ 23: Lun TËp



<b> I. Mơc tiªu </b>:



- KT: Gióp học sinh củng cố về số TBC và cách tìm sốTBC, củng cố giải giải toán về
tìm số TBC.


- KN: Vận dụng KT vào giải các bài toán nhanh, đúng.
-GD: Tính chính xác, u thích mơn học, tự giác làm bài.
<b> II. Ph ơng pháp:</b>


- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, gọi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, qsát..


<b> III. Các HĐ dạy- học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
b.HD làm bài
tập: 30p


? Muốn tìm số TBC... thế nào?


- GTTT, ghi đầu bài


Bài 1: ( T 28): ? Nêu y/c?
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
a, Số TBC của 96, 121 vµ 143 lµ:
( 96 +121 + 143) : 3= 120



b, Sè TBC cđa 35, 12, 24, 21vµ 43 lµ:
( 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : 5 = 27
Bµi 2: ( T28):


- 2hs nªu
- 1hs nªu yc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.Củng cố - </b>
<b>dặn dò</b><i><b>:5p</b></i>


- Pt ? Nờu KH gii?


- Cho hs lên bảng giải
Tóm tắt:


3 năm tăng: 96 ngời, 82 ngời, 71 ngơì.
TB1năm tăng: ...ngời?


Giải:


Tổng số ngời tăng thên trong 3 năm là:
96+ 82 +71 = 249( ngời)


TB mỗi năm số dân của xà tăng thêm lµ:
249 : 3 = 83 ( ngêi)


Đáp số: 83 ngời
Bài 3: (T28)



- Cho hs c yc.
- HD tóm tắt giải
Tóm tắt:


ChiỊu cao cđa 5 HS: 138cm, 132cm, 130cm,
136cm, 134cm.


TB sè ®o chiỊu cao cđa 1 em....cm?
Giải:


Tổng số đo chiỊu cao cđa 5 HS lµ:
138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670
TB sè ®o chiỊu cao cđa 1 HS lµ:
670 : 5 = 134 ( cm)
Đáp số: 134 cm
Bài 4: ( T28):


- PT đề nêu KH giải.
Tóm tắt:


5 « tô đầu: 1 xe: 36 tạ
4 ôtô sau: 1 xe: 45 tạ
TB mỗi ô tô chở....tấn?
Giải:


Số tạ TP do 5 ô tô đầu chuyển là:
36 x 5 = 180( t¹ )


Số tạ TP do 4 ôtô sau chuyển là:
45 x 4 = 180( tạ )


Số tạ TP do 9 ô tô chuyển là:
180 + 180 = 360( tạ)
TB mỗi ô tô chuyển đợc số Tp là:
360 : 9 = 40 ( tạ)


Đổi 40 tạ = 4 tấn
Đáp số: 4 tÊn
- GV chÊm 1 sè bµi.


- HƯ thèng nd


<i><b>- </b></i>NX giê häc : 5b ( T 28- SGK) LBT trong
VBT.


-1hs c yc


- Nêu tóm tắt và cách
giải


- 1hs lên bảng giải
- NxÐt


- 1hs đọc.
- 1hs lên giải.
- Nxét


- 2 HS đọc đề


- Lµm bµi vµo vë



- 1hs lên bảng làm
- Nxét


- Nghe
- Thực hiện


Tiết 4:

<b>Thể dục</b> :


<i><b>$9: Trò chơi " Bịt mắt bắt dê"</b></i>



<b> I) Mơc tiªu </b>:


- KT: Củng cố và nâng cao KT : Tập hợp hàng ngang ,dóng hàng ,điểm số, đi đều vòng
phải , vòng trái ,đứng lại .Trò chơi "Bịt mắt bắt dê".


- KN: Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác,tơng đối đều ,đẹp ,đúng khẩu lệnh .Y/c
rèn luyện, nâng cao tập trung chú ý ,khả năng định hớnh ,chơi đúng luật ,hào hứng ,nhiệt
tình trong khi chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> II) Địa điểm -ph ơng tiện </b>:


- Sân trờng .1 cái còi .6chiếc khăn sạch


<b> III) Néi dung - P<sub> lªn líp </sub>2</b> <sub>:</sub>


<b>Néi dung </b> <b>Định lợng</b> <b>P2<sub>lên lớp </sub></b>
<i><b>1.Phần mở đầu</b></i> :


-Nhận lớp , phổ biến nội dung
y/c giờ học .



-Trò chơi " Tìm ngời chỉ huy
"


<i><b>2.Phần cơ bản : </b></i>


a. i hỡnh i ng :
- Ôn tập hợp hàng


ngang,dóng hàng ,điểm số ,đi đều
vòng phải vòng trái ,đứng lại .


b. Trò chơi vận ng :


- Trò chơi " Bịt mắt bắt dê"
- Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi


- Q/S NX biÓu dơng những học
sinh hoàn thành vai chơi của mình


<i><b>3. Pần kết thúc:</b></i>


- Chy thng
- GV hệ thống bài.
- NX đánh giá giờ học.


<b>7 phót </b>


'



<b>22phót</b>



4lÇn


'


<b>6 phót</b>


GV


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
- C¸n sù TD b¸o c¸o
-GV phỉ biÕn ND, Y/C
-Thực hành


- GV điều khiển
- C¶ líp tËp


- TËp theo tỉ .Tỉ trởng đ k .
- Cả lớp tập GV điều khiển .


-GV làm mẫu giảng giải cách bớc theo
nhịp hô.


- GV quan sát sửa sai



- Đội hình vòng tròn
x


x x


x x


x GV


- HS chạy thờng vòng xung quanh
tr-ờng khép lại thành hình vịng trịn- đi
chm- lm ng tỏc th lng.


<i><b>Tiết5: Địa lí</b></i>


$5: Trung du B¾c Bé



<b> I.Mơc tiªu</b>: <b> </b>


*KT: Học xong bài này học sinh biết:
- Mô tả đợc vùng trung du Bắc Bộ


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên hoạt động sản xuất của con ngời ở
trung du Bắc Bộ.


- Biết đợc qui trình chế biến chè.


*KN: Dựa vào tranh , ảnh, bảng số liệu để tìm ra KT .
* GD: Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.



<b> II. §å dïng: </b>


-Bản đồ TNVN, Bản đồ hành chính.
- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ.
<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- Giảng giải, hỏi đáp, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, qsát..


<b> IV. Các HĐ dạy- học </b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p


3. Dạy bài mới
a. GT bµi:2p


b.HD tìm hiểu bài.
1. Vùng đồi với
đỉnh trịn, sờn thoi.
10p


*HĐ1: Làm việc cá
nhân


+ Mc tiờu: Bit v
trớ, đặc điểm của


vùng trung du Bắc
Bộ


2. ChÌ và cây ăn
quả ở trung du: 10p
* HĐ2: Làm việc
theo nhóm


+ Mục tiêu: Biết 1
số cây ăn quả, cây
CN trồng nhiều ở
trung du Bắc Bộ và
qui trình sản xuất
chè.


3. Hot ng trng
rng và cây CN
* HĐ3: Làm việc cả
lớp. 7p


+ Mục tiêu: Biết
mục đích của việc
trồng rừng và cõy


? Ngời dân ở HLS làm nghề gì? Nghề nào là
chính?


? Kể tên 1 vài sản phẩm thủ công truyền thống
ở HLS?



- Ghi đầu bài
+ Cách tiến hành.
- Đọc SGK , TLCH.


? Nêu vị trí của vùng trung du Bắc Bộ ?
Tỉnh nào có vùng trung du?


-Nằm giữa miền núi và đồng bằng Bắc Bộ TN,
Phú Thọ...


? Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay vùng
đồng bằng? (- Vùng đồi.)


? Em có nhận xét gì về đỉnh đồi, sờn đồi, các
đồi đợc sắp xếp nh thế nào?


- Đỉnh tròn, sờn thoải xếp cạnh nhau nh bát úp
? Nêu những riêng biệt của trung du Bắc Bộ?
- Mang dấu hiệu vừa của đồng bằng vừa của
miền núi.


- GV treo bản đồ.


- Yc hs chỉ vị trí các tỉnh có vùng đồi trung
du:Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bc
Giang.


+ Cách tiến hành: B1:


Bớc 2 : Trả lời câu hỏi:



? Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng
những loại cây gì?


- Cây ăn quả: Cam, chanh, dứa, vải...
- Cây CN ( nhất là chè)


? H1 vẽ gì? Cho em biết điều gì?


- H1 : Vẽ 2 cô đang hái chè trên đồi.H1 cho em


biết đồi chè ở Thái Nguyên


? H2 vẽ gì? Nêu nội dung bức tranh?


- Đồi vải thiều. H2 cho em biết trang trại trồng


vải ở B¾c Giang.


? Ngời ta trồng chè và trồng vải thiều để làm
gì ? Nêu qui trình chế biến


chÌ ? (- Phục vụ nhu cầu trong nớc và xuất
khẩu...)


? Nơi nào có chè ngon nổi tiếng?
(Thái Nguyên)


? Gần đây ở trung du Bắc Bộ xuất hiện trang
trại chuyên trồng cây gì?



(Trang trại trồng cây vải)
- GV treo BĐTNVN


- Yc Chỉ vị trí của Thái Nguyên, Bắc Giang
+ Cách tiến hành:


? Vỡ sao trung du Bắc Bộ lại có những nơi đất
trống đồi trọc?


- Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá rừng
làm nơng rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa
bãi...Đất bị bạc màu xấu đi.


? HËu qu¶ của việc khai thác rừng bừa bÃi ?
? Để khắc phục tình trạng này, ngời dân nơi đây


- 2hs tr¶ lêi
- NxÐt


- L ớp đọc mục 1
SGK + Q / s
tranh ảnh vùng
trung du


- Th¶o luËn
nhãm, trả lời câu
hỏi


- Nxét



- 2hs ch bn


- 1hs c mc 2
sgk, lp c
thm


- Dựa vào kênh
chữ + kênh hình
SGK + trả lời
- Nxét


- 2hs lên chỉ
- Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CN.


<i><b>3. Tổng kêt- dặn </b></i>
<i><b>dò:3p</b></i>


ó trồng những loại cây gì?


- TÝch cùc trång rõng, c©y CN lâu năm: Keo,
chẩu...và cây ăn quả


? Nêu t¸c dơng cđa viƯc trång rõng


- Phủ xanh đồi trọc, giữ nớc ngăn lũ lụt chống
sói mịn, làm cho mơi trờng có bầu khơng khí
trong lành... Tăng thu nhập cho ngời dân


* Vùng trung du có các đồi xếp liề nhau, đỉng
trịn, sờn thoải, thích hợp cho việc trồng chè và
cây ăn quả


? Nêu đặc điểm của vùng trung du Bắc Bộ ?
Thế mạnh ở đây là gì?


? Ngời ta phải phủ xanh đất trống đồi
trọc bằng cách nào?


- 2 HS đọc ghi nhớ.
- Hệ thống nd


- NX giê häc: Häc thuéc bµi. CB bài 5


- Nghe


- 2hs nêu


- 2hs c ghi nh
- Nghe


- Thực hiện


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006</b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu </b>


Danh từ




<b> I. Mơc tiªu:</b>


1 KT: Hiểu danh từ là những tà chỉ sự vật ( ngời, hoạt động, khái niệm hoặcc đơn vị)
2.KN: Nhận biết đợc danh từ trong câu,đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết t cõu
vi danh t.


3.GD: Yêu thích môn học, sử dụng danh tõ chÝnh x¸c.


<b> II. §å dïng</b>: Hai tê phiÕu to viÕt nội dung bài tập 1,2phần nhận xét.
- Một số tranh ảnh về con sông, rặng dừa, truyện cổ...


<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, qsát..


<b> IV. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p


3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p


b, Phần nhận xÐt:
15p


2 HS lên bảng viết từ cùng nghĩa, trái nghĩa


với từ trung thực, đặt câu với một từ vừa tìm.
? Tìm TN chỉ tên gọi của đồ vật, cây ci
xung quanh em?


VD:- Cái bàn, ghế, lớp học, cái bảng, bút, cây
bàng, cây tre, cây xoài..


- Tt cỏc từ chỉ đồ vật, cây cối các em vừa tìm
đợc sẽ là một loại từ các em sẽ học trong bi
hụm nay.


Bài 1(T52)( treo bảng phụ ghi ND bài tËp 1,
2)


- HDHS đọc từng câu thơ gạch chân TN chỉ
sự vật trong từng câu.


- GV chốt lời giải đúng
- Dòng 1:Truyện cổ.


- Dßng 2: Cuéc sèng, tiÕng xa
- Dßng 3: Cơn, nắng, ma


- 2hs lên bảng


- 1 HS c bi tập 1:
Nêu yêu cầu ?


- TL nhãm



- B¸o c¸o kÕt quả,
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c. Phần ghi nhớ.5p
d. Luyện tập:


12p


<b>4. Củng cố - dặn </b>
<b>dò: 3p</b>


- Dòng 4: Con, sông, rặng, dừa
- Dòng 5: Đời , cha ông


- Dòng 6: Con ,sông, chân trời
- Dòng 7: Truyện cổ


- Dòng 8: Ông cha


Bi 2(T53):? Nêu yêu cầu của bài?
- GV chốt ý kiến ỳng .


Từ chỉ ngời: Ông cha, cha «ng
Tõ chØ vËt: S«ng, dõa, ch©n trêi
Tõ chØ hiƯn tỵng: Ma, n¾ng


Từ chỉ khái niệm: Cuộc sống, truyện cổ,
tiếng xa, đời


Từ chỉ đơn vị: Cơn, con, rặng



* Những từ chỉ sự vật, chỉ ngời, vật, hiện tợng,
khái niệm và đơn vị đợc gi l danh t


?Danh từ là gì?


- Danh t chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm
và đơn vị.


?Danh từ chỉ ngời là gì?


- Danh t ch ngi l những từ dùng để chỉ
ng-ời


? Khi nói đến "cuộc sống " "cuộc đời " em
nếm, ngửi, nhỡn c khụng?vỡ sao?


- Không vì nó không có hình thái rõ rệt.
? Danh từ chỉ khái niệm là gì?


- Danh từ chỉ khái niệm biểu thị những cái chỉ
có trong nhận thức của con ngời, khơng có
hình thù, khơng chạm vào hay ngửi nếm
nhìn...đợc


?Danh từ chỉ đơn vị là gì?


- Danh từ chỉ đơn vị là những từ dùng để chỉ
những sự vật có thể đếm, định lợng đợc
*Rút ra phần ghi nhớ.



Bài 1 (T53):? Nêu yêu cầu?


GV cht li gii đúng: Điểm, đạo đức, lòng,
kinh nghiệm, cách mạng


bài 2 (T53):? Nêu yêu cầu ?
- Yc hs thảo luận cặp


- Gọi hs trình bày nối tiếp.
*Nxét, KL:


-Bn cú một điểm đáng quý là rất trung thực,
thật thà.


- HS phải rèn luyện để vừa học tốt vừa có o
c tt.


- Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nớc.
- Cô giáo em rất giàu kinh nghiệm dạy dỗ học


sinh.


- Nm 1945 cỏch mng thỏng tỏm ó thnh
cụng.


- Tìm thêm các danh từ chỉ ĐV hiện tợng TN
các khái niệm gần gũi.


- Nxét giờ häc.


- CB bµi sau


sự vật vừa tìm lớp
đọc thầm


- Làm bài tập theo
cặp


- Các nhóm báo cáo
- NxÐt


- Tr¶ lêi
- NxÐt


- 3 HS đọc ghi nhớ,
- Làm BT vào vở, 3
HS làm phiếu dán
lên bảng


- NX, sưa sai
- TL cỈp


- Nối tiếp nhau trình
bày làm bài của
mình.


- Nxét, bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 2:Tập Làm Văn :</b>



$ 9 :ViÕt th



( KiÓm tra viÕt)



<b> I. Mơc tiªu: </b>


- KT: Củng cố khái niệm viết th: HS viết đợc 1 lá th thăm hỏi chúc mùng hoặc chia
buồn bày tỏ tình cảm chân thành đúng thể thức( Đủ 3 phần: Đầu th, phần chính, phần cuối
th)


- KN: RÌn thãi quen viÕt th.


- GD: H viết th hỏi thăm ngời thân, bạn bè ở xa.


<b> II. §å dïng</b>:<b> </b>


* HS:- Giấy viết, phong bì, tem th.


<b>III. Ph ơng ph¸p:</b>


- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, gợi mở, thc hnh,..


<i><b> </b></i><b>IV. Các HĐ dạy- học </b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới


a. GT bµi:2p


b. HDHS nắm yêu
cầu của đề bài.


7p


c. Thùc hành viết
th: 25p


<i><b>4.Củng cố -dặn </b></i>
<i><b>dò: 3p</b></i>


- KT xây dùng cèt chun


- Giải thích mục đích u cầu của bài KT:
Các em làm bài KT viết th để tiếp tục củng
cố rèn luyện kĩ năng viết th. Bài KT sẽ giúp
cả lớp chúng ta biết bạn nào viết đợc lá th
đúng thể thức, hay nhất, chân thành nhất.
- GV treo bảng phụ TT nội dung ghi nhớ.
- Kt đồ dùng HS đã chuẩn bị


- Đọc và viết đề KT lên bảng( Sử dụng 4 đề
gợi ý SGK không cần chép lên bảng)


- Nhắc hs chọn 1 trong 4 đề để làm.


* Lu ý: Lêi lẽ trong th cần chân thành thể
hiện sự quan t©m.



- Viết xong, cho th vào phong bì, ghi ngồi
phong bì tên, địa chỉ ngời gửi, tên dịa chỉ
ngời nhận.(Th không dán)


? Em chän viÕt cho ai? ViÕt th với MĐ gì?


- Cho hs làm bài, nộp bài GV chấm một số
bài.


- Đọc một số bài hay.


- Phân tích những chỗ hs cha làm đợc.


- NX , dặn học sinh kém viết bài cha đạt VN
một lá th khác nộp vào giờ tới


- 2hs kÓ
- NxÐt


- 1HS đọc ghi nhớ:3
phần


- 1 HS đọc đề, lớp đọc
thầm


- Nghe


- 3 HS nêu đề bài và
đối tợng em chọn để


viết th.


- ViÕt th.
- Nghe


- Nghe, thùc hiÖn.


<b>TiÕt 3: To¸n:</b>


$ 24 : Biểu đồ



( TiÕt 1)



<b> I. Mơc tiªu: </b>


*KT: Giúp hs bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh. Biết đọc và phân tích số liệu trên bản
đồ tranh. Bớc đầu sử lí số liệu trên biểu đồ tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> II. Đồ dùng: </b>Hình vẽ SGK


<b> III. Ph ơng pháp : </b>


<b> -</b>Ging gii, hi ỏp, thực hành, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giỏ, qsỏt,..


<b> IV. Các HĐ dạy- học</b> :


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học</b>


<b>sinh</b>



1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:5p


3. Dy bi mi
a. GT bài:2p
b. Làm quen với
biểu đồ tranh:


10p


<i><b>3 Thùc hµnh :</b></i>


20p


? Muốn tính trung bình cộng của nhiều sốta phải
làm NTN?


Bài 5b (T28) 1 HS lên bảng.
Tổng của 2 số là:9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 - 12 =6
Đáp số: 6
Giải thích bài ghi đầu bài.
- GV giới thiệu biểu đồ tranh
? Biểu đồ có? Cột ghi nội dung gì?
- Biểu đồ trên có 2 ct.


+ Cột bên trái ghi tên của 5 GĐ cô Mai, cô Lan...
+ Cột bên phải nói về số con trai, con gái của
mỗi GĐ



? Biu trên có? Hàng nhìn vào từng hàng cho
em biết iu gỡ ?


- BĐ có 5 hàng


+ Nhìn vào hàng T1 ta biết GĐ cô Mai có 2 con
gái .


+ Nhìn vào hàng T2 ta biết GĐ cô Lan cã 1 con
trai.


Bµi 1(T29)


- Cho hs qsát biểu đồ sgk thảo luận trả lời KQ
nối tiếp.


a, Những lớp nào đợc nêu tên trong biểu đồ?(4A,
4B, 4C)


b, Khèi lớp 4 tham gia mấy môn thể thao, gồm
những môn nào?


- 4 mụn : Bi, nhy dõy, c vua, đá cầu.
c, Mơn bơi có? Lớp tham gia là lớp nào?
- Mơn bơi có 2 lớp tham gia là lớp 4B, 4C.
d, Mơn nào có ít lớp tham gia nhất?


- M«n cê vua.



e, Hai lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy mơn? Hai
lớp đó cùng tham gia môn nào?


- Lớp 4B,4Ctham gia cả 4 môn, cùng chung môn
đá cầu.


Bài 2 (T29): HS làm vào vở , đọc bài tập
a, Năm 2002 GĐ Bc H thu hochc? Tn
thúc?(5 tn)


? Năm2002 GĐ Bắc Hà thu hoạch nhiều hơn
năm 2000 bao nhiêu tấn thãc?(1 tÊn)


? Cả 3 năm GĐ Bắc Hà thu hoạch bao nhiêu tấn
thóc? Năm nào thu đợc nhiều thóc nhất? Năm
nào thu đợc ít thóc nhất?


- 3 năm thu hoạch đợc 12 tấn thóc.


- Năm 2002 thu hoạch đợc nhiều thóc nhất
- Năm 2001 thu hoạch đợc ít thóc nhất.


b, Sốthóc GĐ bác Hà thu hoạch đợc nm 2002 l:


- 2hs nêu
- 1hs lên bảng
giải


- Nxét



- Mở SGK (T28)
quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi
- Nxét


- Quan sát hình
vẽ (T29)


- Đọc BT


- Trả lời KQ nối
tiếp


- Nxét


- Quan sát hình
vẽ


- Làm bài vào
vở.


- Trả lời KQ nối
tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3 . Tổng kết - dặn</b>
<b>dò: 3p</b>


10 x 5 = 50(t¹)
50 t¹ = 5 tÊn



c, Số thóc bác Hà thu hoạch năm 2002 lµ:
10 x 4 = 40(tạ ) = 4 tấn


Năm 2002 GĐ bácHà thu hoạch nhiều hơn năm
2000số thóc là :


50 - 40 = 10(t¹)


d, Năm 2001 GĐ bác Hà thu hoạch đợc số thóc
là:


10 x 3 = 30(t¹) = 3(tÊn)


Cả 3 năm GĐ bác Hà thu hoạch đợc số thóc là:
5 + 4 +3 = 12 (tn)


Đáp số: b, 5 tÊn c, 10 t¹
d, 12 tÊn


- HÖ thèng nd


- NX giờ học : Làm BT trong vở BT


- Nêu nd bµi võa
häc


- Nghe, thùc hiƯn


<b>TiÕt 4:ThĨ dơc : </b>



$ 10:

Quay sau đi u vũng phi, vũng trỏi.



Trò chơi" bỏ khăn"



<b> I.Mơc tiªu:</b>


- KT: Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đến vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.Trò chơi " Bỏ khăn" .


- KN: Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đều, đúng khẩu lệnh. Yêu cầu biết cách
chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


- GD: Yªu thÝch môn học, thờng xuyên luyện tập TDTT.


<b> II. Địa điểm- phơng tiện:</b>


- Sõn trờng, một cái còi, khăn sạch để bịt mắt( 6 cái)


<b> III. Néi dung và phơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>:


- Nhận lớp phổ biến nội dung, chấn
chỉnh đội ngũ.


- Chạy theo hàng dọc quanh sân.
- Trò chơi"Làm theo hiệu lệnh"



<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


a, ễn i hỡnh, i ng


- Ôn quay sau, đi đều, vòng phải,
vòng trái, đứng lại,


b, Trò chơi vận động:
- Trò chơi " B khn"


- Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.


- Cả lớp cùng chơi cán sự điều khiển.


<i><b>3. Phần kết thúc.</b></i>


- GV quan sát nhận xét
- Cả lớp hát kết hợp vỗ tay.
- GV hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học: ôn bài


Đ lg
6


22'


6'



P2<sub> lªn líp</sub>


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
- GV ®iỊu khiĨn
- HS thùc hành


- GV điều khiển, cả lớp tập.


- Tập theo tổT 2 <sub> điều khiển</sub>


-Từng tổ thi đua trình diễn.


x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 5: Kĩ thuật.</b>


Khâu thờng

(T2)
I<b>.Mục tiêu</b>:


1.KT: H bit cách cầm vải cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu,
đ-ờng khâu thđ-ờng.


2.KN: Biết cách khâu và kkhâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.
3.GD: Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo lộo ca ụi tay.


II.<b>Chuẩn bị</b>: Tranh quy trình khâu thờng, mẫu khâu thờng, vải, len, kim, thớc, kéo.


<b>III.Các HĐ dạy học.</b>



<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:2p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
b.HĐ3:Hs thực
hành khâu


*HĐ4:Đánh giá.


4. Củng cố- dặn
dò.


- KT sự chuẩn bị của hs
- Ghi đầu bài.


- Yc hs nhắc lại về kĩ thuật khâu thờng(Phần
ghi nhớ)


- Yc hs lên bảng thực hiện khâu 1 vài mũi
khâu thờng để kiẻm tra các thao tác cầm vải,
cầm kim ,vạch dấu đờng khâu và khâu các
mũikhâu thờng theo đờng vạch dấu.


- Nxét htao tác của Hsvà treo tranh quy
trìnhđể nhắc lại kĩ thuậtkhâu mũi thờng theo
các bớc:



+ B1:Vạch dấu đờng khâu.


+ B2: Khâu các mũi khâu thờng theo đờng
dấu.


- Gv nhắc lại và hớng dẫn thêm cách kết thúc
đờng khâu.


- Cho Hs thực hành khâu mũi thờng trên vải.
- Gv theo dõi uốn nắn,giúp Hs yu.


-Tổ chức Hs trình bày sản phẩm.


- Gv nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
+ Đờng vạch dấu thẳngvà cách đềucạnh dài
của mảnh vải.


+ Các mũi khâu tơng đối đều bằng nhau.
- Hệ thống ND bài.


- Nx giờ học.
- Về thực hiện lại.
- Chuẩn bị bài sau.


- ghi vào vở.
- Hs nhắc lại kĩ
thuật khâu.


- 1 Hs lên bảng thực


hiện lại .


- Qs, nghe.


- Nghe
-Thực hành.
-Trình bày sản
phẩm.


- Nx ỏnh giỏ sn
phm.


-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008</b></i>
<i><b>Tiết 1:Tập làm văn </b></i>


$ 10: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện



<b> I. Mục tiªu: </b>


1.KT: Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện, viết đợc những đoạn văn kể
chuyện.


2.KN: Vận dụng những hiểu biết đã có và kiến thức để tập tạo dựng những đoạn văn
kể chuyện thành thạo.


3.GD: Yêu thích môn học, tự giác làm bài.


<b> II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>



-PhiÕu to viết bài tập 1, 2, 3 phần NX


<b> III. Ph ¬ng ph¸p : </b>


<b> -</b>Giảng giải, hỏi đáp, thực hành, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, qsát,..


<b> III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
b.Phần nhận xét:


17p


- KT ghi nhớ giờ trớc.
- Nxét, ghi điểm.


- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
* Bài1: - Giao phiếu.
- Cho HS yc


- Đọc thầm bài: Những hạt thóc giống. Trao đổi
cặp làm bài tập trên phiếu



- Cho đại diện nhóm báo cáo, NX
- GV nhận xét, chốt ý kin ỳng.


a, Những sự việc tạo thành cốt chuyện: Những
hạt thóc giống.


- S vic 1: Nh vua muốn tìm ngời trung thực
để truyền ngơi nghĩ ra kế: Luộc chín thóc rồi
giao cho dân chúng, giao hẹn: Ai thu hoạch đợc
nhiều thóc thì sẽ truyền ngơi cho.


- Sự việc 2: Chú bé Chôm dốc công chăm sóc
mà thóc chẳng nảy mầm.


- Sự việc 3: Chôm dám tâu vua sự thật trớc sự
ngạc nhiên của mäi ngêi.


- Sự việc 4: Nhà vua khen ngợi Chôm trung
thực, dũng cảm, đã quyết định truyền ngôi cho
Chôm.


b, Mỗi sự việc đợc kể trong đoạn văn:


- Sự việc 1 đợc kể trong đoạn 1 ( 3 dòng đầu)
- Sự việc 2 đợc kể trong đoạn 2 ( 2 dòng tiếp)
- Sự việc 3đợc kể trong đoạn 3 ( 8 dòng tiếp)
- Sự việc 4 đợc kể trong đoạn 4 ( 4 dịng cịn
lại)


Bµi 2: DÊu hiƯu gióp em nhËn ra chỗ mở đầu và


kết thúc đoạn văn:


- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết


- 2hs


- Nhn phiếu
- 2hs đọc


- Lớp đọc thầm thảo
luận cặp hoàn thành
phiu.


- Đại diện các nhóm
báo cáo.


- Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c. PhÇn ghi nhí
5p


d. PhÇn lun tËp
10p


3.Cđng cè –
dặn dò:3p


lùi vào một ô


- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm xuống


dòng.


* Cú khi chm xung dòng vẫn cha kết thúc
đoạn văn. VD đoạn 2 (những hạt thóc giống )
có mấy lời thoại, phải mấy lần xuống dòng mới
kết thúc đoạn văn. Nhng đã ht on vn thỡ
phi xung dũng.


Bài3:


? Mỗi đoạn văn trong văn kể chuyện kể điều
gì?


- Mỗi đoạn văn trong bài vănkể chuyện kể một
sự việc trong chuỗi sự việc làm nòng cốt cho
diễn biến câu chuyện.


? Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu hiệu nào?( Hết
đoạn văn cần chấm xuống dòng.)


*Rút ra ghi nhớ.
- Cho hs đọc ghi nhớ
* Phần luyện tập


? BT có mấy đoạn văn? (3 đoạn)


? on vn no đã viết hoàn chỉnh?(Đoạn 1, 2)
? Đoạn văn nào cha viết hồn chỉnh?(Đoạn 3)
? Đoạn văn thứ 3 đã có phần nào? Cịn thiếu
phần nào?(Có phần mở đầu và kt thỳc thiu


phn thõn on.)


? Đề bài yêu cầu gì?(Viết tiếp phần còn thiếu)
- Các em viết tiếp phần thân đoạn cho hoàn
chỉnh đoạn văn?


- Yc hs làm cá nhân vào vở, gọi hs trả lời nối
tiÕp.


- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm


- NX tiÕt häc: Häc thuéc ghi nhí


Viết vào vở đoạn văn thứ 3 với cả 3 phần đã
hoàn chỉnh.


- Nghe


- Thảo luận cặp đôi
trả lời


- NxÐt


- 3 HS đọc, lớp đọc
thầm


- 2 HS nối tiếp đọc
nội dung của BT1
- Trả lời



- NxÐt


- Lµm bµi


- HS nối tiếp nhau
đọc kết quả bài làm
của mình


- NX, bỉ sung
- Nghe


- Thùc hiƯn


<i><b>TiÕt 2: To¸n </b></i>


$ 25 : Biểu đồ (tiếp)



<b> I. Mơc tiªu: </b>


*KT: Gióp häc sinh:


- Bớc đầu nhận xét về biểu đồ hình cột


- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột.


- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ hình cột và thực hành hồn thiện biểu đồ đơn
giản.


* KN: Rèn KN thực hành hoàn thiện biểu đồ hình cột đơn giản, KN đọc biểu
thnh tho.



*GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.


<b> II. Đồ dùng:</b> Hình vẽ SGK biểu đồ hình 2 vẽ ra bảng phụ


<b> III. Ph ơng pháp : </b>


<b> -</b>Giảng giải, hỏi đáp, thực hành, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, qsát,..


<i><b> </b></i><b>VI. Các HĐ dạy - học :</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. KT bài cũ:5p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
b. Làm quen với
biểu đồ cột : 13p


3 Thùc hµnh: 15p


KT bµi tËp vµ vë bµi tập
- Ghi đầu bài.


- Cho hs qsỏt biu : Số chuột 4 thôn đã
diệt đợc.(sgk)


- G chØ các hàng và các cột


? Nờu tờn ca cỏc thụn ghi trên biểu đồ?


- Thơn: Đơng, Đồi, Trung, Thợng


? Cho biết số chuột đã diệt đợc ở mỗi thôn?
- Thôn Đông: 2000 con


§oµi: 2200 con
Trung: 1600 con
Thợng:2750 con


? Em có nhận xét gì về chiỊu cao cđa c¸c
cét ?( Cét cao chØ sè cht nhiỊu h¬n , cét
thÊp chØ sè cht Ýt h¬n)


? Hàng dới ghi kí hiệu gì?(Tên các thơn )
? Số ghi ở bên trái chỉ gì?(Chỉ số chuột )
? Mỗi cột biểu diễn điều gì?(Số chuột của
các thôn đã diệt )


? Số ghi ở đỉnh cột chỉ gỡ?(Ch s chut biu
din ct ú.)


Bài1 (T31):? Nêu yêu cầu
- HD làm bài.


- ay l biu đồ hình gì? Biểu diễn về cái
gì?


- Có những lớp nào tham gia trồng cây?
- Hãy nêu số cây trồng đợc của từng lớp?
- Lần lợt đặt câu hỏi để hs trả lời.



- NxÐt, kÕt luËn:


a, Líp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C


b, 4A :35 c©y; 5B: 40 c©y; 5C: 23 c©y
c, Khèi líp 5, ba líp 5A, 5B, 5c


d, Có 3 lớp trồng đợc trên 30 cây:4A, 5A,
5B


e, Lớp 5A trồng đợc nhiều cây nhất
Lớp 5B trồng đợc ít cây nhất


?những lớp nào trồng đợc ít hơn 40cây?
- Lớp 4A, 4B, 5C


Bµi2(T32):? Nêu yêu cầu phần a?
- GV treo bảng phụ


- Gọi 1 HS lên làm câu a
? Nêu yêu cÇu cđa phÇn b


- Yc hs thảo luận cặp đơi làm vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm


a, Sè líp1 học của năm 2003 - 2004 nhiều
hơn của năm häc 2002 - 2003 lµ:


6 - 3 = 3 (líp)



b, Sè HS líp 1 nâm học 2002 - 2003 của
tr-ờnh TH Hoà Bình là:


35 x 3 = 105 (HS)


c, Sè HS líp 1 n©m häc 2004 - 2005 của
tr-ờng TH Hoà Bình là:


32 x 4 = 128 (HS)


Số HS lớp 1 năm học 2002 - 2003 ít hơn
năm học 2004 - 2005 là:


- Mở SGK(T31) quan
sát biểu đồ.


- Tr¶ lêi
- NxÐt


- Q/S biểu đồ, 1 HS
đọc câu hỏi, HS tr
li.


- Nxét


- Lớp làm vào vở
- 1hs lên làm bảng
phụ.



- NX, bổ xung bài tập
- HS làm vào vở 3 HS
lên bảng làm 3 ý nối
tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Tổng kết - dặn </b>
<b>dò:5p</b>


128 - 105 = 23 (HS)


Đáp số:a,3 (lớp) b,105(HS) c,23(HS)
- HÖ thèng nd


- NX giê häc: Lµm BT trong vë BT - HƯ thống lại bài- Thực hiện


<i><b>Tiết 3: Khoa học </b></i>


$ 10: ăn nhiều rau và quả chín.


Sử dụng thực phẩm sạch vµ an toµn.



<b> </b>


<b> I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


*KT: Sau bµi häc HS cã thĨ:


- Giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.



* KN: Rèn KN qsát tranh, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi chính xác.


* GD: Có ý thức thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm và ăn nhiều rau quả chín hàng
ngày.


<b> II. §å dïng: </b>


-Hình 22,23SGK. Sơ đồtháp D2<sub> cân đối(T17)</sub>


- Các nhóm cơng bố 1 số rau, quả ,vỏ , đồ hộp


<b> III. Ph ¬ng ph¸p : </b>


<b> -</b>Giảng giải, hỏi đáp, thực hành, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh giá, qsát,..


<b> IV. Các HĐ dạy- học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:5p


3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
* HĐ1: Tìm hiểu
lý do cần ăn nhiều
quả chín và rau.
+ Mục têu: HS
biết giải thích vì


sao ăn nhiều rau
và quả chín hàng
ngày. 7p


*HĐ2 :Xác định
tiêu chuẩn thực
phẩm sch vg an
ton:


+Mục tiêu :Giải
thích thế nào là
thực phẩm sạch và
an toàn:


8p


? Ti sao cn n phi hợp chất béo có nguồn
gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực
vật?


? T¹i sao chóng ta nên sử dựng muối i-ốt?
không nên ăn mặn?


- Ghi đầu bài
+ Cách tiến hành


- Cho hs tho lun cp đôi trả lời câu hỏi :
? kể tên một số loại rau quả các em vẫn ăn
hàng ngày?



?Nªu Ých lợi của việc ăn rau quả?


Nờn n phi hp cỏc loại rau quả để cung cấp
đủ vi-ta-min chất khoáng cần thiết cho cơ thể.
Chất sơ trong rau quả còn giúp chống táo bón,
đẹp da, ngon miệng.


- Yc hs xem sơ đồ tháp dinh dỡng(T 17-SGK)
nhận xét xem các loại rau, quả chín đợc
khuyên dùng với liều lợng nh thế nào?
GV kết luận :Mục bóng đèn toả sỏng
+ Cỏch tin hnh:


?Bớc1 Thảo luận cặp.


- Yc hs c mục 1 trong mục bạn cần biết và
kết hợp quan sát hình 3,4(T23).Trả lời câu
hỏi:


? Theo b¹n thế nào là TP sạch và an toàn?
- Yc 1 sè hs tr¶ lêi.


- NxÐt KL:


- Thực phẩm đuợc coi là sạch và an tồn cần
đợc ni trồng theo quy trỡnh v sinh


- 2hs trả lời.
- Nxét



- Đọc SGK trang
22- Q/S tranh
- Trả lời.
- Nxét


- Qsát, trả lêi


- 2hs đọc


- 1hs đọc
- Qsát tranh
- TL theo cặp.
- Tr li


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*HĐ3: Thảo luận
về các biện pháp
giữ vệ sinh an toàn
thực phẩm


+ Mục tiêu: Kể ra
các biện pháp thực
hiện vệ sinh an
toàn thực phẩm


8p


<i><b>C. Tổng kết- dặn </b></i>
<i><b>dò.5p</b></i>


- Thu hoạch, vận chuyển, bảo quản, và chế


biến hợp vệ sinh.


- Thc phm phải giữ đợc chất dinh dỡng,
( Không ôi thiu, nhiễm hố chất, khơng gây
ngộ độc gây hại lâu di cho sc kho


- Một số nông dân chăm sóc ruộng rau sạch.
- Kiểm dịch.


- ? Hình 3 vẽ gì?


? khi sử dụng gia súc, gia cầm làm thực phẩm
cần lu ý điều gì?


+ Cách tiến hành:


Bớc1: Làm theo c¸c nhãm .
- GV ph¸t phiÕu giao viƯc.


-Bớc2: Các nhóm báo cáo hoạt động cả lớp .
? Nêu cách chọn thc n ti, sch?


- Không có màu sắc,mùi vị lạ.
? Cách chọn rau tơi?


- Còn nguyên vẹn, không dập nát, màu sắc tự
nhiên, cảm giác nặng tay, chắc..


? Cần lu ý gì khi chọn rau, quả tơi?



- Cảm giác với 1 số rau quả đợc sử dụng chất
kích thích, hố chất bảo vệ thực vật


? Nêu cách chọn đồ hộp, thức ăn đóng gói?
- Xem tên loại thức ăn.


- Xem thêi h¹n sư dơng ghi trên vỏt hộp hoặc
bao hàng


? Ta phi dựng loại nớc nào để rửa thực phẩm
và dụng cụ nu nng?


- Nớc sạch


? Thức ăn cần phải làm gì trớc khi ăn?
- Nấu chín


? Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm cần
làmg gì?


- Hệ thống nd, liªn hƯ GD
- NX tiÕt häc:


- Yc vỊ Häc thuéc bµi+ TLCH trong SGK
CB bµi 11


- NhËn phiÕu
- TL nhãm6


- C¸c nhãm b¸o c¸o


- NxÐt


- 2hs Đọc mục bóng
đèn toả sáng.


- Nghe
- Thùc hiƯn


<b>TiÕt 4: Âm nhạc:</b>


<b>$5: Ôn tập bài hát :</b>

<b>Bạn ơi lắng nghe</b>


<b>Giới thiệu hình nốt trắng / Bài tập tiết tấu </b>

.



<b>I) Mục tiêu :</b>


- KT: HS hát thuộc lời bài hát và từng nhóm trình diễn bài hát với một số ĐTphụ hoạ
trớc lớp


- KN: Bit và thể hiện giá trị độ dài của nốt trắng.
- GD: u thích mơn học, tự nhiên trớc đơng ngời.


<b>II) Chuẩn bị</b> :


-GV: Chuẩn bị ĐT múa phụ hoạ .Bảng phụ chép sữn bài tập .Thanh phách .
-HS :Thanh phách,SGK.


<b> III. Ph ¬ng ph¸p : </b>


<b> -</b>Giảng giải, hỏi đáp, thực hành, thuyết trỡnh, ..



<b>III) Các HĐ dạy -học </b>:


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:5p
3. Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a. GT bài:2p
1.Phần mở đầu :


10p


2.Phn hot ng:
13p


<b>3.Phần kết thúc</b> :
5p


-GVbắt nhịp bài : Bạn ơi lắng nghe .
?Bài hát : Bạn ơi lắng nghe là dân ca của
DT nào ?(-dân ca Ba -na )


?Đồng bào DT Tây Nguyên có những loại
nhạc cụ nào làm từ tre nứa ?


-Đàn tơ -nng
a. Nội dung 1:



*HĐ1:Hát kết hợp với vài ĐT múa phụ
hoạ.


-GV hớng dẫn riêng từng ĐT.


- ... hát kết hợp với ĐTphụ hoạ
* H§2:Tõng nhãm biĨu diƠn


-NX đánh giá
b. Nội dung 2:


*HĐ1:Giới thiệu hình nốt trắng


- Thân nốt hình quả trứng nằm nghiêng
- Độ dài nốt trắng bằng hai nèt ®en


- Nếu ta quy định độ dài mỗi nốt đen bằng
1 phách thì độ dài nốt trắng bằng 2 phách.
- HDHS thể hiện hình nốt trắng ,so sánh
độ dài giữa nốt trắng và nốt đen .


- HD HS nói :


-trắng ,đen,đen,trắng ,trắng ,đen,đen,trắng.
-vỗ tay và nói :


Đen đen trắng ,đen đen trắng .


*HĐ2: HS thể hiện lần lợt các BT tiết tấu
trong SGK



Nghe vÐo von trong vòm cây hoạ
mi với chim oanh


- Cả lớp vỗ tay ( gõ phách )mỗi hình tiết
tấu 1 lần .


- NX giờ học


- BTVN: Đặt lời cho các hình tiết tấu trên.


-Cả lớp hát kết hợp gõ
thanh phách .


- 2hs trả lời


- Thực hành


Thực hành theo nhóm


- Qsát


- Thực hành nói


- Thể hiện tiết tấu theo
nhóm


- Cả lớp vỗ tay mỗi
hình tiết tấu 1 lần.
- Nghe



- Thực hiện


<b>Tiết 5:HĐNG:</b>


<b>Vệ sinh răng miệng</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- KT: HD cho häc sinh vỊ c¸ch vƯ sinh răng miệng.
- KN: Thói quen vệ sinh răng miệng hằng ngày sạch sẽ.
- GD: áp dụng bài học vào cuéc sèng.


<b>II.Chuẩn bị</b>: GV: 1 bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mơ hình hàm răng.
HS: Bn chi ỏnh rng.


<b>III.Các HĐ dạy học</b>:


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:5p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p


b. HD vệ sinh răng
miệng: 23p


- KT sự chuẩn bị của hs


- Ghi đầu bài


- Cho hs qsát tranh về cách vệ sinh răng
miệng.


- Nêu ích lợi của việc vệ sinh răng
miệng và một số hậu quả của việc


- Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3. Củng cố dặn
dò.5p


khụng vệ sinh răng miệng nh bị sâu
răng ảnh hởng n sc kho.


- GT mô hình hàm răng cho hs biết mặt
trong mặt ngoài của răng.


- HD hs cỏch ỏnh răng trên mơ hình
hàm răng.


- GV thực hành đánh răng.


-Cho hs thực hành đánh răng tại lớp
theo nhóm.


- G theo dõi giúp đỡ hs.


- Yc c¸c nhãm b¸o c¸o kq sau khi thùc


hiƯn.


- NxÐt KL


- Cđng cè nd, liên hệ giáo dục.
- Nxét tiết học.


- Yc về nhà.


- Nghe
- Qsát


- Thực hành theo nhóm


- Các nhóm báo cáo


- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 6: Sinh hoạt</b>


- Nhận xét u khuyết điểm trong tuần.
- Đề ra phơng hớng tuần tới.


<b>Tiết 5: Kĩ thuật :</b>


$6:Khâu ghép hai mép vải


bằng mũi khâu thờng(T1)



<b> I) Mục tiêu:</b>



- KT: HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng .
- KN: Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng .


- GD: Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống .


<b> II) : §å dïng :</b>


-Mẫu đờng khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng và 1 số SP có đờng khâu
ghép hai mép vải ( áo ,quần ,vỏ gối ....)


-2 m¶nh v¶i hoa ,kÝch thíc 20cm x 30cm
Chỉ khâu ,kim khâu ,kéo thớc ,phấn vạch .


<b> III. Ph ơng pháp : -</b>Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, gợi mở, HĐ nhóm, kiểm tra đánh
giá, qsát,..


<b> IV) Các HĐ dạy - học :</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


1. ÔĐTC


2. KT bài cũ:3p
3. Dạy bài mới
a. GT bài:2p
b.HD quan sát
nhận xét mẫu.


<b>8p</b>



c.GV hớng dẫn


- KT sự chuẩn bị của hs
- Ghi đầu bài


*) Giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải
băng mũi khâu thờng


?Em có NX gì về mẫu khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thờng ?


-ng khõu l cỏc mi khõu cỏch u


nhau .Mặt phải của 2 mảnh vải úp vào nhau .
Đờng khâu ở mặt trái của 2 mảnh vải .


- Gii thiu 1 số SP có đờng khâu ghép 2 mép
vải


- GV kết luận về đặc điểm đờng khâu ghép 2
mép vải .


* GV híng dÉn thao t¸c kÜ tht :


- Quan sát .
- Trả lời
- Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thao tác kĩ thuật


10p


d.Thực hành:7p


<i><b>3) Tổng kết- dặn</b></i>
<i><b>dò</b></i>: 5p


-GV hớng dẫn HS quan sát hình 1,2,3
( SGKT15 )


? Dựa vào quan sát hình 1(SGK)nêu các bớc
khâu ghép 2 mép vải ?


?Dựa vào H2,3 hÃy nêu cách khâu lợc ,khâu
ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng ?
-GV hớng dẫn HS một số điểm cần lu ý :
+ Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải
+úp mặt phải của 2 mảnh vải vào nhau


và xếp cho 2 mép vải bằng nhau rồi mới khâu.
+ Sau mỗi lần rút kim ,kéo chỉ ,cần vuốt các
mũi khâu theo chiều từ phải sang trái cho
đ-ỡng khâu thật phẳngrồi mới khâu các mũi
khâu tiếp theo .


- Gọi 2 HS lên bảng thùc hiƯn c¸c thao t¸c
võa HD


- Gọi HS c ghi nh



- Cho HS xâu chỉ vào kim ,vê nút chỉ tập
khâu ghép 2 mép v¶i


- G theo dõi giúp đỡ
- Hệ thống nd


- NX tiÕt häc .


- BTVN : Thực hành bài vừa học , CB đồ dùng
giờ sau học tiếp .


-Quan sát


-HS nêu ,NX bổ sung
-HS nêu ,NX bổ sung


-Nghe


-2 HS lên bảng thực
hành


-NX ,sưa sai


-2HS đọc phần ghi
nhớ


-Thùc hµnh


- Nêu lại các bớc thực
hiện



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×