Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA lop 2 CKTKN Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.18 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 8</b>



<b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Sáng</b> <b>Toán</b>


<b> TiÕt </b>

<b>36: 36 + 15</b>



I. Môc tiªu


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 36 + 15


- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- GD c¸c em cã ý thøc tù học


II. Đồ dùng dạy và học


- Que tính , bảng gài.
- Hình vẽ bài tËp 3.


III. Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định lớp</b>


Nh¾c nhë nỊ nÕp häc tËp.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm: 56 + 5 ; 66 + 5
- NhËn xÐt ghi điểm.



<b>3. Bài mới</b>


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng.


<b>*Hot động 1 </b>: Giới thiệu phép cộng 36 +15


<b>- </b>Nªu bài toán


- Có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?


-Yờu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết
quả.


- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi sau đó u cầu
trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó
chính xác về cách đặt tính, thực hiện phép tính
rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại.


<b>*Hoạt ng 2</b>: Luyn tp Thc hnh.


<b> Bài 1(dòng 1):</b> TÝnh


- u cầu học sinh đặt tính, trình bày cách đặt
tính rồi tính.



- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó
chính xác về cách đặt tính, thực hiện phép tính
rồi yêu cầu học sinh khác nhc li.


- Ghi điểm học sinh.


<b> Bài 2(a, b) </b>:


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Muốn tính tổng các số hạng đã biết ta phải
làm gì?


- Thùc hiƯn cộng các số hạng với nhau.
- Yêu cầu học sinh lµm bµi.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn sau đó
chính xác về cách đặt tính, thực hiện phép tính
rồi yêu cầu học sinh khác nhắc lại.


<b> Bµi 3</b>:


- Hát.


- 2 em lên bảng thực hiện, lớp làm
nháp


- Lắng nghe, đọc đề bài.


- Nghe và phân tích đề toỏn.


- 1 vi em tr li


- Thao tác trên que tính tìm kết quả.
- 1 em lên bảng, dới lớp lµm vµo vë.
- 1 vµi em nhËn xÐt. Häc sinh sửa bài
nếu sai.


- 3 em lên bảng dới lớp làm vào vở.
- Một số em nhận xét .Đổi vở sưa bµi.


- 1 em đọc đề bài.
- 1 vài em tr li.


- 1 em lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở nháp.


- Nhận xét bài bạn làm trên bảng. Đổi
vở sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Treo h×nh vẽ lên bảng.


- Bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam?
- Bao ngô nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài toán muốn chúng ta làn g×?


- u cầu học sinh đọc lại đề bài hồn chnh.
- Yờu cu hc sinh gii.



- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:
- Hệ thống lại bài giảng .


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những học sinh
làm bài tốt.


- 1 em lên bảng giải. Cả lớp làm bài
vàovở.


- Nhận xét bài bạn làm trên bảng. Đổi
vở sửa bài.


- Lắng nghe.


_____________________________________________________


<b>Tp đọc</b>


<b>TiÕt 22: Ngêi mĐ hiỊn ( T1)</b>



I. Mơc tiªu


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Bớc đầu đọc rõ lời các nhân vâth trong bài.


- GD các em có ý thức tự học bài.


II.Đồ dùng dạy häc



Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


III. Hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài,GV nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới


a- GT bài: ( GV dùng tranh minh hoạ trong SGK để giới thiệu bài
b. Hớng dẫn luyện đọc


* GV đọc mẫu một lần
* Luyện đọc câu


- HS đọc tiếp nối câu.


- Phát âm đúng từ khó: gánh xiếc, khơng nén nổi, cố lách, khóc tống lên, phủi,…
- Luyện đọc tiếp nối đoạn trớc lớp + ngắt nghỉ hI đuúng câu dài.


- Luyện đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm
- Lớp đọc đồng thanh 1 lần


_____________________________________________________________


<b>Tập đọc</b>


<b>TiÕt 22: Ngêi mĐ hiỊn ( T2)</b>



I. Mơc tiªu



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Bớc đầu đọc rõ lời các nhân vâth trong bài.


- Hiểu ND: Cô giáo nh mẹ hiền, vừa yêu thơng vừa nghiêm khắc dạy bảo các em
học sinh nên ngời.( Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk)


II. Đồ dùng dạy hc
III. Hot ng dy hc


3. Tìm hiểu bài


Câu 1 : Giờ ra chơI M inh rủ Nam đi đâu ?


- đi xem gánh xiếc.( gánh xiếc: nhóm xiếc nhỏ thờng đi biểu diễn ỏ nhiều nơi)
Câu 2: Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?


- trốn học, chui qua lỗ tờng thủng.


Câu 3: Khi Nam bị bác bảo vệ giữa lại, cô giáo làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 4: Cô giáo làm gì khi Nam khãc ?
- Xoa đầu Nam an ủi.


Câu 5: Ngời mẹ hiỊn trong bµi lµ ai?
- Là cô giáo


* Nội dung bài:


- Gv hỏi để hs nêu đợc nội dung bài


4. Củng cố nội dung bài


- Liªn hƯ GD häc sinh
- Híng dÉn tù häc ỏ nhà.


_____________________________________________________________________


<b>Chiều</b>


<b>o c</b>


<b>Tiết 8 : Chăm làm việc nhà (T2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
- Nêu đợc ý nghĩa của làm việc nhà.


-Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Vë bµi tËp


<b>III. Hoạt động dy hc</b>
<b>1. Kim tra bi c </b>


<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>a. Giới thiệu bài</b> : GV nêu mục tiêu giờ học


<b>b. Dạy bài mới</b>


* Hot ng 1 : T liờn hệ
GV nêu câu hỏi:


- ở nhà, em đã tham gia làm những việc gì ? Kết quả của các cơng việc đó ?
- Những việc đó do bố mẹ phân công hay do em tự giác làm ?


- Bố mẹ em tỏ thái độ nh thế nào về những việc làm của em ?


- Sắp tới, em mong muốn đợc tham gia làm những cơng việc gì ?Vì sao ? Em sẽ nêu
nguyện vọng đó của em với bố mẹ nh thế nào ?


Hs trao đổi theo cặp - Hs trình bày trớc lớp- Gv nhận xét


* Kết luận: hãy tìm những việc nhà phù hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng muốn
đợc tham gia của mình đối với cha mẹ.


<b>2. Hoạt động 2</b>: Đóng vai theo các tình huống sau


Tình huống 1: Hào đang quét nhà thì bạn bạn đến rủ đi chơi. Hồ sẽ ...


Tình huống 2: Anh( hoặc chị) của Hoà nhờ Hoà gánh nớc, cuốc đất, ...Hoà sẽ ...
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai


- Các nhóm lên đóng vai
- Hs nhận xét - Gv nhn xột


*Kt lun :


-TH1: Cần làm xong việc nhà rồi mới đi chơi.


- TH2: Cần từ chối và giải thích rõ em cịn q nhỏ cha thể làm đợc những việc nh vậy.


<b>3.Hoạt động 3:</b> Trị chơi "Nếu ...thì ..."
- Gv chia thành 2 nhóm cho hs chơi
- Gv nêu cách chơi


- Hs chơi trò chơi - bình chọn nhóm thể hiện tốt trò chơi.


* Gv kết luận chung: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận
của trẻ em.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


Gv nhËn xÐt giê häc, chuẩn bị bài giờ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán</b>


<b>Ôn tập: 36 + 15</b>



I. Mơc tiªu


- Cđng cè cho hs thc b¶ng 6,7, 8,9 céng víi mét sè.
- biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Biết nhận dạng hình tam giác.



II. Đồ dùng dạy học


Vở bài tập trắc nghiệm


III. Hot ng dạy học


1. Kiểm tra bài cũ: 3 em đọc về bảng cộng 9, 8, 7 cộng với một số.
GV nhận xét


2. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bài 1: Đặt tính rồi tính để kiểm tra kết quả ở vở bài tập:
46 + 27 36 + 56
- Hs nhận xét kết quả


Bµi 2: Tỉng cđa 66 vµ 28 lµ:


A. 94 B. 84 C. 93 D. 85
- HS tính rồi đa ra ỏp ỏn ỳng: A.


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống


Số hạng 16 16 66 57 68


Sè h¹ng 7 38 19 5 28


Tæng <b>23</b> <b>54</b> <b>85</b> <b>62</b> <b>96</b>


- nhËn xét, chữa bài


3. Củng cố dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc, chuÈn bị bài giờ sau.


________________________________________________________


<b>Tự học</b>


<b>Luyn c bi : ngi m hiền</b>



I. mơc tiªu


- Rèn kĩ năng đọc đúng: biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ ;
biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hs hiĨu néi dung bµi


- GD các em có ý thức tự giác rèn c.


II. Đồ dùng dạy học


- Sgk


III. Hoạt động dạy học


<b>1. kiểm tra bài cũ</b> : 3 em đọc lại bài - Gv nhận xét, cho điểm


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc</b>


- Gv đọc mẫu 1 lần


- Hs luyện đọc:


+ Luyện đọc câu : Hs tiếp nối nhau đọc câu + Phát âm đúng các từ khó.
+ Luyện đọc đoạn trớc lớp: hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
+Luyện đọc đoạn trong nhóm .


+Thi đọc giữa các nhóm


- Luyện đọc theo vai (ngời dẫn chuyện, cô giáo, bác bảo vệ, Nam, minh.
- Bình chọn bạn đọc hay nhất.


3<b>. Củng cố, dặn dò</b>


GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài giờ sau.


____________________________________________________________________


<b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> (GV Nguyễn Văn Tuấn dạy)</b>


_____________________________________________________________________


<b>Chiều</b>


<b>Toán (LT)</b>


<b>Ôn tập: Luyện tập</b>



I. Mục tiêu :



- Củng cố các công thức cộng qua 10.
- Rèn kĩ năng cộng qua 10.


- Củng cố kiến thức về giải toán, nhận dạng hình.
II. Đồ dùng dạy học:


Vë BTTN 2 tËp 1.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>:


- 1HS lên bảng chữa bài 3.( buổi sáng)
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm .


<b> 2.</b> <b>Bµi tËp ë líp</b>:
<b>*Bµi 4</b> (T23)


- 2HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập.
a) Có mấy hình tam giác?


b) Có mấy hình tứ giác?
- GV nhận xét, chữa bài
<b>*Bài 5</b>:


- Gọi 2HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự tính kết quả, nêu đáp án đúng (A)
- GV nhận xét, chữa bài.



<b>*Bài 6</b>: Nối phép tính với kết quả đúng
- HS tự tính ni kt qu ỳng.


Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:


a) 9 + = 14 b) + 8 = 15


c) 6 + = 8 d) 7 + 5 = + 7
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Tiếng việt (LT)</b>


<b>Ôn tập Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biĨu</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> </b>- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể đợc câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo (BT1)
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời đợc câu hỏi ở BT3.


- GD c¸c em có ý thức trong học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b> :


- GV: Tranh minh häa c©u chun.


- HS: Các đồ dùng học tập: Bút, vở, thớc , thời khoá biểu để thực hiện y/c BT3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> b)H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
<b>*Bµi 1: </b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề.


- Một em đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tranh 1: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái trả lời ra sao?


- Gọi học sinh kể lại nội dung câu chuyện.
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện.


- Nhận xét tuyên dơng những em kĨ tèt .


<b>*Bµi 2:</b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh.



<b> *Bµi 3: </b>


- Yêu cầu đọc đề bài.


- Yêu cầu một số em đọc thời khóa biểu đã
lập.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 5 - 7 em nối tiếp đọc bài viết.
- Nhận xét ghi điểm hc sinh.


<b> c) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yờu cu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- C¶nh trong líp học .
- Đang tập viết.


- Tớ quên không mang bút.
- Tí chØ cã mét c¸i bót.


- Nhờ có cơ giáo cho mợn bút và con đã
viết bài đợc 10 điểm và giơ cho mẹ coi .
- Mỉm cời và nói : - Mẹ rất vui !


- Đọc đề bài.


- Tự lập thời khóa biểu.


- Đọc đề bài.


- §äc thêi khãa biểu ngày mai của lớp mà
mình vừa lập xong.


- Cả líp lµm bµi vµo vë.


- 5-7 HS đọc bài làm ca mỡnh.
- Nhn xột bi bn.


Hai em nhắc lại néi dung bµi häc.


<b>Tù häc</b>


<b>Luyện viết chữ đẹp bài 8</b>



. Mơc tiªu:


<b> </b>Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Góp (1
dịng cỡ vừa, 1 dịng c nh), Gúp sc chung tay(3 ln)


II. Đồ dùng dạy häc:


Hs vë luyÖn viÕt


III. Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp</b>



Nh¾c nhë nỊ nÕp häc tËp


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ 1 sè em.


- Gäi häc sinh lên bảng viết chữ G , Góp
- Nhận xét cho điểm học sinh.


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giỏo viờn gii thiu bài, ghi bảng</b>
<b>b. Hoạt động 1</b>:Hớng dẫn viết chữ hoa
HS nhận xét hoa G


- Ch÷ G hoa cao mÊy li?
- Chữ G gồm có mấy nét?


Bịt nÐt khuyÕt vµ yêu cầu học sinh nhận xét
phần còn lại giống chữ gì?


- Giống chữ C hoa.


- Giáo viên nêu quy trình viết:


- Giáo viên vừa viÕt mÉu võa giảng lại quy
trình.


- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
- Theo dõi chỉnh sửa lỗi cho học sinh.



<b>c. Hot ng 2</b>: Hng dn vit cm t ng


- Hát .


- 2 em lên bảng viÕt, líp viÕt b¶ng con


- Lắng nghe, đọc đề bài.
- Quan sát .


- Mét sè em tr¶ lêi.


- Häc sinh lắng nghe và nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


dông


- Yêu cầu học sinh mở vở đọc cụm từ ứng
dụng. GV ging


- Yêu cầu học sinh nhận xét về số chữ trong
cụm từ Góp sức chung tay.


- Yêu cầu học sinh nêu khoảng cách giữa các
chữ


- Yêu cầu học sinh viết vào bảng chữ góp .
- Nhận xét sửa ch÷a sai sãt.



<b>d. Hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn viết vào vở luyện
viết.


- Yêu cầu học sinh viết theo đúng mẫu quy
định trong vở.


- Theo dâi nh¾c nhở học sinh viết bài, uốn nắn
những học sinh viết bài nhanh, cẩu thả.


- Thu bài chấm, nhận xét tuyên dơng những
học sinh viết bài tốt.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Cỏc em v nh viết bài ở nhà đầy đủ, trình
bày sạch đẹp.


- 1 vài em đọc.


- Mét sè em nhËn xÐt.
- Tr¶ lời.


- Viết vào bảng con.


- Học sinh viết bài vào vở.


- Lắng nghe





<b>____________________________________________________________________-Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Sỏng Tập đọc</b>


<b>TiÕt 24: Bµn tay dịu dàng</b>



I. Mục tiêu:


<b> - </b>Ngt ngh hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.


- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi buồn mất bà và động
viên bạn học tập tơt hơn, khơng phụ lịng tin u của mi ngi(tr li c cỏc CH trong
SGK).


II. Đồ dùng dạy vµ häc:


- Tranh minh họa bài tập đọc SGK/66.
- Bảng ghi sẵn nội dung cần luyện.


III.Hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Ngời mẹ
hiền” và trả lời câu hỏi:



- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>2. Bµi míi </b>


<b>a. Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. Hoạt động 1</b>:Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lợt .


- Gọi học sinh khá ( giỏi ) đọc mẫu cả bài
lần 2 Chú ý giọng đọc nhẹ nhàng tình cảm
- Giới thiệu các câu cần luyện cách đọc ,
cách ngắt giọng.


- Tổ chức cho học sinh luyện đọc các câu
này:


- Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc theo đoạn.
- Dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải nghĩa từ:


-3 em đọc bài


- 2 em lên bảng đọc và TLCH
- Lắng nghe và đọc đề bài.


- L¾ng nghe.


- 1 học sinh khá ( giỏi) đọc, cả lớp đọc
thầm theo.



- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn cho đến
hết bài


- Đọc phần chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hot ng ca GV Hoạt động của HS
Thì thào, Trìu mến.


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ thêm cho một
số học sinh yếu đọc bài cha đúng.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc .


- Giáo viên yêu cầu các em ở nhóm khác
nhận xÐt.


<b>c. Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc thầm.


+Chuyện gì xảy ra với gia đình An ?


+Tìm những từ ngữ cho biết An rất buồn khi
bà míi mÊt?


+V× sao An bn nh vËy?


+Khi biết An cha làm bài tập thái ca


thy nh th no?


+Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy
giáo?


+Khi nghe An hứa sáng mai sẽ làm bài tập
thầy giáo nói gì?


+Các em thấy thầy giáo của bạn An là ngêi
thÕ nµo?


<b>d. Hoạt động 3</b>: Thi đọc theo vai


- Trong câu chuyện này có những nhân vật
nào?


- Yờu cu hc sinh lên đọc bài theo vai.
- Giáo viên và cả lờp theo dõi nhận xét tìm
ra ngời đọc bi hay nht.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>:


- Giáo viên tóm tắt bài- nhận xét giờ học.


- i din cỏc nhóm lên đọc bài thi trớc
lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Cả lớp theo dõi các nhóm đọc bi v
nhn xột:



- Đọc thầm.


- Một số em trả lời:
+ bà An mất


+ lòng nặng trĩu nỗi buồn
...


+ dịu dàng, trìu mến, thơng yêu.


+Tt lm! Thy bit nht định em sẽ
làm!


- Thầy giáo rất thơng yêu học trũ, khộo
lộo ng viờn cỏc em...


- Nêu các nhân vật: thầy giáo, An, ngời
dẫn chuyện


- Đọc bài theo vai


____________________________________________________


<b>Mĩ thuật</b>


GV bộ môn dạy


____________________________________________________


<b>Toán</b>



<b>Tiết38: Bảng cộng</b>



I. Mục tiêu:


- Thuộc bảng cộng đã học.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


II. Đồ dùng dạy học:


- Những mảnh bìa nhỏ.


III. Hot ng dy v hc:


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>


Nh¾c nhë nỊ nÕp häc tËp


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập3 tiết tríc
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


- Hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Bài mới </b>


<b>c. Giỏo viờn giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. Hoạt động 1</b>: Hỏi đáp


<b>*Bµi 1</b>:


- Yêu cầu học sinh hỏi đáp và ghi nhanh kết
quả các phép tính trong phần bài học.


- Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả.


- Nhận xét, chính xác lại kết quả.
- Hỏi kết quả 1 vài phép tính bất kỳ.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>d. Hot ng 2</b>: Bng con


<b>*Bài 2</b>:


- Yêu cầu làm vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài


<b>. Hot động 3: Làm bài vào vở</b>
<b>*Bài 3</b>:


- Yêu cầu học sinh đọc đề .
- Yêu cầu HS tự tỡm hiu


- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải vào vở.


- Thu bài chấm, nhận xét


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh điền kết quả vào bảng cộng
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc bảng cộng và làm BT đầy


- Hỏi đáp và ghi kết quả.


- Học sinh nối tiếp nhau (Theo bàn )
báo cáo kết qủa của từng phép cộng.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Mét vµi em trả lời.


- Làm bài vào bảng con.1 em lên bảng
làm.


- 1 em c.


- 1 s em tỡm hiu .


- 1 em tóm tắt, 1 em giải. Dới lớp làm
bài vào vở.


- Sửa bài.


- HS thực hiện



____________________________________________________


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 8: Chữ hoa G</b>



I. Mơc tiªu:


<b> - </b>Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Góp (1
dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay(3 lần)


- GD c¸c em tÝnh cẩn thận trong khi viết bài.


II. Đồ dùng dạy học:


Mẫu chữ G hoa, cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay.
III. Hoạt động dạy học


1. ổn định lớp


Nh¾c nhë nỊ nÕp häc tËp
2. KiĨm tra bµi cị


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ 1 số em.
- Gọi học sinh lên bảng viết chữ E, Ê,
Em yêu trờng em.


- Nhận xét cho điểm häc sinh.
3. Bµi míi



a. Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng
b. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ hoa
- Treo mẫu chữ trong khung chữ cho học
sinh quan sát.


- Ch÷ G hoa cao mÊy li?
- Ch÷ G gồm có mấy nét?
- Giáo viên nêu quy trình viết:


- Hát .


- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên vừa viết mẫu vừa giảng lại
quy trình.


- Yờu cu hc sinh vit vào bảng con.
- Theo dõi chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
c. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ
ứng dụng


- Yêu cầu học sinh mở vở đọc cụm từ
ng dng. GV ging


- Yêu cầu học sinh nhận xÐt vỊ sè ch÷
trong cơm tõ Gãp søc chung tay.


- Những chữ cái nào viết 2.5 li?
- Những chữ cái nào viết 1 li?


- Dấu thanh ghi nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh nêu khoảng cách giữa
các chữ


- Yêu cầu học sinh quan sát mẫu chữ cho
biết cách nối từ G sang o.


- Yêu cầu học sinh viết vào bảng chữ
góp .


- Nhận xét sưa ch÷a sai sãt.


d. Hoạt động 3 : Hớng dẫn viết vào vở
tập viết.


- Yêu cầu học sinh viết theo đúng mẫu
quy định trong vở.


- Thu bµi chấm, nhận xét tuyên dơng
những học sinh viết bài tèt.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Các em về nhà viết bài ở nhà đầy đủ,
trình bày sạch đẹp.


- Mét số em trả lời.


- Học sinh lắng nghe và nhắc lại


- Viết bảng.


- 1 vi em c.


- Một số em nhận xét.
- Trả lời.


- Học sinh nêu.
- Quan sát và trả lời.
- Viết vào bảng con.
- Học sinh viết.
- Hs thu bài


- Lắng nghe


_____________________________________________________________________


<b>Chiều</b>


<b>Tiếng việt (LT)</b>


<b>Luyn c bi: i giy</b>



I. Mục tiêu:


- Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài: tập tễnh, khấp khểnh, gầm giờng, lẩm bẩm, ngắm
đi ngắm lại…



- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.


- Hiểu ND: Cậu bé ngốc nghếch, đi nhầm hai chiếc giày ở hai đôi cao thấp khác nhau
lại đổ tại chân mình bên ngắn, bên dài, đổ tại đờng khấp khểnh. Khi có ngời bảo về đổi
giày, cậu cứ ngắm mãi đôi giày ở nhà và phàn nàn đôi giy ny chic cao, chic thp.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết nội dung cần luyện đọc.


III. Các hoạt động dạy học:


<b> 1. Giới thiệu bài, ghi bảng: </b>2 HS nhắc lại tên bài.
<b>2. Luyện đọc:</b>


* GV đọc mẫu toàn bài 1 lần – 1 HS khá đọc.


* GV treo bảng phụ, hớng dẫn HS luyện phát âm một số từ khó trong bài.
* Y/c HS đọc nối tiếp từng đoạn.


- GV giới thiệu các câu cần luyện giọng, cho HS tìm cách đọc, thống nhất cách đọc và
cho cả lớp cùng đọc. GV kết hợp y/c HS giải nghĩa từ khó trong đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>* Đọc từng đoạn trong nhóm
*Cho các nhóm thi c.


<b> 3. Tìm hiểu bài:</b>


- GV cho HS đọc thành tiếng và đọc thầm từng đoạn rồi trả lời các câu hoit trong SGK.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.



4. Cđng cè, dỈn dß:


- Hs: Hãy nêu lại các chi tiết buồn cời trong truyện vui Đổi giày?
- Nhận xét giờ học. Dặn HS về c li bi.


____________________________________________________


<b>Mĩ thuật(LT)</b>


( GV bộ môn dạy)


____________________________________________________


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Tiết 8 : Ăn uống sạch sẽ</b>



I. Mục tiêu


- Nêu đợc một số việc cần làmđể giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kĩ, không uống
nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.


- Nêu đợc tác dụng của các việc cần làm.


- GD các em có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống sạch sẽ.


II. Đồ dùng dạy và học


- Các hình vẽ SGK/18-19.


- Giấy, bút viÕt b¶ng.


III. Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi bài trớc
- Nhận xét cho điểm học sinh.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Khởi động</b>: Kể tên các thức ăn, nớc uống
hàng ngy.


- Yêu cầu học sinh kể tên các thức ăn, nớc
uống hàng ngày.Giáo viên ghi nhanh các ý kiến
không trùng lặp lên bảng.


- Yờu cu hc sinh nhn xột các thức ăn , nớc
uống trên bảng đã là thức ăn, nớc uống sạch
cha.


<b>b. Hoạt động 1</b>: Làm thế nào để thức ăn sạch
- Nêu câu hỏi để học sinh thảo luận: Để ăn
uống sạch sẽ chúng ta cần phải làm gì?


- Hs nªu ý kiÕn - Hs nhËn xÐt.


- Giáo cho hs quan sát các bức tranh trang 18


yêu cầu học sinh nhận xét:Các bạn trong các
bức tranh đang làm gì ? Làm nh thế nhằm mục
đích gì ?


- Đa câu hỏi thảo luận: “ Để ăn sạch các bạn
học sinh trong tranh đã làm gì ?”


- Giáo viên chốt lại nội dung bài
- Yêu cầu học sinh ®a ra kÕt luËn.


<b>c. Hoạt động 2 </b>: Phải làm gì để uống sạch?
- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đội theo câu
hỏi: “ Làm thế nào ung nc sch?. Sau ú


- 2 em lên bảng TLCH


- Mét sè em kÓ.


- Mét sè em nhËn xÐt.


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Hs phát biểu


- Quan sát và trả lời các câu hỏi.
H1: rửa bằng nớc sạch và xà phòng
H1: rửa quả dới vòi nớc chảy


H3: ...
H4: ...
H5: ...



- Mét sè em tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


tr×nh bày kết quả.


- Yờu cu HS tho lun thc hiện y/c SGK
*<b>Hình 6</b>: Cha hợp vệ sinh. Vì nớc mớa ộp bn,
cú nhiu rui, nhng.


<b>*Hình 7</b>: Không hợp vệ sinh.Vì nớc ở chum là
nớc lÃ, có chứa nhiều vị trïng.


<b>*Hình 8</b>: Đã hợp vệ sinh.Vì bạn đang uống nớc
đun sụi ngui.


- Vậy uống nớc thế nào là hợp vƯ sinh?


<b>d. Hoạt động 3</b>: ích lợi của việc ăn, ung sch
s


- Hs thảo luận theo cặp- HS hỏi và trả lời


HS1: Các bạn có biết, ăn uống sạch sẽmang lại
lợi ích gì cho chúng ta không?


- Giỏo viờn cht kiến thức: Chúng ta phải thực
hiện ăn, uống sạch sẽ để giữ gìn sức khoẻ,
không bị mắc một số bệnh nh :đau bụng ỉa


chảy, …để hc tp tt hn.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:


- Qua bài học này, con rút ra đợc điều gì?
- Gọi học sinh nêu lại cách thực hiện ăn sạch,
uống sch.


- Các em nhớ thực hiện tốt bài học.


- Mét sè em tr¶ lêi.


- Mét sè em tr¶ lêi.
- Mét sè em tr¶ lêi.


- T/ luËn nhãm. Mét sè em TL.
- Một vài em nhắc lại.


1 vi em c lại phần kết luận. Cả lớp
chú ý lắng nghe.


- 1 vài em nhắc lại.
- 2 HS nhắc lại


<b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
<b>(ĐC Nguyễn Văn Tuấn dạy)</b>


_____________________________________________________________________


<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tit 8:Mi , nh, yờu cầu, đề nghị.Kể ngắn theo câu hỏi</b>



I. Mơc tiªu


- Biết nói lời mời, y/c, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản


- Trả lời đợc câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT 2); viết đợc khoảng 4, 5
câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1


II. Đồ dùng dạy và học


- Bng ph viết sẵn những câu hỏi ở bài tập 2.
III.Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>


Nh¾c nhë nỊ nÕp häc tËp


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi học sinh lên đọc thời khố biểu ngày
mai và trả lời câu hỏi BT 3 tit trc


- Nhận xét cho điểm học sinh.



<b>3. Bài míi </b>


<b>a. Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn làm bài tập


<b>*Bµi 1</b>:


- Gọi học sinh đọc kỹ yêu cầu của bài tập.
- Gọi học sinh đọc tình huống a.


- H¸t.


- 2 em đọc và TLCH


- Lắng nghe và đọc đề bài.


- Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-- Yêu cầu học sinh suy nghÜ vµ nãi lêi mêi .
- VÝ dơ :


Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ chơi.
A! Nam à. Bạn vào đi.


- Yờu cu hc sinh hóy nh li cách nói lời
chào khi gặp bạn bè. Sau đó cùng bạn bên
cạnh đóng vai theo tình huống, một bạn đến
chơi và một bn l ch nh.


- Tiến hành tơng tự với các tình huống còn lại.



<b>*Bài 2</b>:


- Treo bng ph đã chép sẵn câu hỏi


- Cho học sinh hội thoại theo câu hỏi : Ví dụ:
+HS1 hỏi: Cơ giáo lớp 1 của em tên gì? HS2
trả lời. Sau đó HS 2 hỏi câu hỏi 2, HS 1 trả
lời.


- Theo dõi, động viên khuyến khích những
học sinh trả lời hay chân thực và hồn nhiên …


<b>*Bµi 3</b>:


- Híng dÉn häc sinh lµm viÕt


- u cầu học sinh viết lại những điều em vừa
kể về bài tập 2, lời văn trơi chảy, dùng từ đặt
câu chính xỏc.


- Theo bài chấm nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dß</b>:<b> </b>


- Gọi học sinh nhắc lại: Khi nói lời mời, nhớ,
yêu cầu, đề nghị phải có thái độ nh thế nào?
- Nhận xét tiết học.


- 1 em đọc.



- Mét sè em ph¸t biĨu.


- Lắng nghe chuẩn bị đóng vai.


- Đóng cặp đơi với bạn bên cạnh, sau đó
1 số nhóm lên trình bày .


- Thùc hiƯn phần b, c.


- Nối tiếp nhau trả lời.


- Vit bi, sau đó 5 đến 7 em đọc bài
tr-ớc lớp, cho học sinh cả lớp nhận xét.


- Mét sè em nhắc lại.


_______________________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Tiết 40 : Phép cộng có tổng bằng 100</b>



I. Mơc tiªu:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã tæng b»ng 100.
- BiÕt céng nhẩm các số tròn chục.


- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.



II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, 100 que tÝnh.


III. Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp </b>


Nh¾c nhë nỊ nÕp häc tËp


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>a.Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. Hoạt động 1</b>:Giới thiệu phép cng 83 +
17


- Nêu bài toán: Có 83 que tính, thêm 17 que
nữa. Hỏi có bao nhiêu que tÝnh?


- Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả.


- Gäi häc sinh lªn bảng thực hiện phép tính
theo


- Hát .



- Lng nghe, đọc đề bài.
- Nghe và phân tích đề


- Thao tác bằng que tính để tìm ra kết
quả.


- 1 học sinh lên bảng. Dới lớp làm vào
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


cét däc.


- Nhận xét và chính xác kết quả đúng.


- GV cho hs nhắc lại


<b>c. Hot ng 2</b>: Luyn tp Thc hnh


<b>*Bài 1</b>:


- Yêu cầu học sinh làm bảng con.


- Giáo viên nhận xét và chính xác kết qủa
đúng.


<b>*Bài 2</b>:Tính nhẩm ( theo mẫu)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Nhận xét và chữa bài .



<b>*Bµi 4</b>:


- Giáo viên đọc đề.


- Yêu cầu học sinh đọc -> phân tích. -> tóm
tắt và gii vo v.


- Thu bài chấm, nhận xét, chính xác kết qủa
giải.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em làm
bài tốt.


- Cỏc em v nhà làm đầy đủ bài tập vào vở.


+


17
83



100


- 1 vài em nhắc lại.
Vậy 83 + 17 = 100


- 1 sè em lên bảng lớp làm. Dới lớp làm


vào bảng con.




+

99<sub>1</sub>

+

<sub>25</sub>75

+

<sub>36</sub>64



- Nghe và phân tích cách làm.


- 2 em lên bảng làm .Cả lớp làm vào vở.


Bài giải


Bui chiều cửa hàng đó bán đợc số ki lơ
gam đờng là:


85 + 15 = 100 (kg)
Đáp số : 100 kg
- Hs lắng nghe.


_________________________________________________________


<b>Chính tả (NV)</b>


<b>Tiết 16 : Bàn tay dịu dàng</b>



I. Mục tiêu


- Chộp chớnh xỏc bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi; biết ghi đúng các dấu câu
trong bài.



- Làm đợc BT 2; BT 3(b)


- GD các em có ý thức tự rèn ch vit p.


II. Đồ dùng dạy và học


- Bảng phụ để viết nội dung bài tập 2, 3b.


III. Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp</b>


Nhắc nhở nề nếp học tập


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết: con dao, giao hẹn,
ngôi sao, tríc sau.


- NhËn xÐt cho ®iĨm häc sinh .


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>a.Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b> b. Hoạt động 1</b>:Hớng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả và hỏi:
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?


- An buồn bã nói với thầy điều gì?


- H¸t.


- 2 em lên bảng viết. Dới lớp viết vào
bảng con.


- Lắng nghe và đọc đề bài.


- Mét sè em tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Khi biết An cha làm bài tập, thái độ của
- Yêu cầu học sinh đọc các từ dễ lẫn và các từ
khó viết. Sau đó cho viết vào bảng con.


- Trong bµi cã chữ nào viết hoa?
- An là gì trong câu?


- Các chữ còn lại thì sao?
*Viết chính tả:


- Giỏo viờn c bài cho học sinh nghe viết.
- Thu và chấm từ 8 – 10 bài.


- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>c. Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn làm bài tập
- Gọi học sinh đọc bi.



- Gọi học sinh lên bảng, dới lớp làm vào vở bài
tập.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Đa ra kết luận về bài lµm.


- u cầu học sinh đọc các từ vừa tìm uc


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>:<b> </b>


- Hệ thống lại bài - hớng dẫn học sinh cách sửa
chữa lỗi.


- Nhận xét tiết học.


- Cỏc em v nh hc bài và làm bài tập đầy đủ
trong vở bài tp.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con.


- Mét sè em tr¶ lêi.


- Nghe GV đọc và vit bi.


- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra lÒ
nÕu sai.



- 1 em đọc đề bài.
- Làm bài.


- NhËn xét bài bạn trên bảng.
- Theo dõi chỉnh sửa bài của mình.
- Đọc bài.


- Nghe và ghi nhớ.


___________________________________________________________


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Tiết 8: Giáo dục, thực hành vệ sinh răng miệng</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Hs biết thực hành vệ sinh răng miệng hằng ngày.
- HiĨu t¸c dơng cđa viƯc vƯ sinh răng miệng hằng ngày.


- Gd các em có thói quen thực hành vệ sinh răng miệng hằng ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh ảnh minh hoạ việc thực hành vệ sinh răng miệng.


<b>III. Hot ng dy hc</b>


1. Kiểm tra bài cũ:



- Nêu tác dụng của việc vệ sinh răng miệng
- Hs ph¸t biĨu- Hs nhËn - Gv nhËn xét
2. Dạy bài mới


a. Gv giới thiệu bài : nêu mục tiêu giờ học
b. Dạy bài mới


* Hot ng 1: Thảo luận nhóm theo câu hỏi:


- Tại sao phải giữ gìn vệ sinh răng miệng hằng ngày ?
- Hs các nhóm thảo luận - ph¸t biĨu ý kiÕn


- Gv kÕt luËn


* Hoạt động2: Liên hệ gd hs sinh thực hành vệ sinh răng miệng hằng ngày
- Em đã thờng xuyên đánh răng cha ?


- Em thờng đánh răng ngày mấy lần? vào lúc nào ?
- Hs tự nhận


- Gv nhận xét khen ngợi các em biết giữ vệ sinh răng miệng hằng ngày, nhắc nhở hs
cha thờng xuyên - cần thực hiện để giữ gìn răng miệng đợc sạch sẽ.


3. Cđng cố, dặn dò


- Hs nhắc lại nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv nhËn xÐt giờ học, dặn dò các em cần thực hiệnvệ sinh răng miệng thờng xuyên.
___________________________________________________________________



Hot ng tp th


<b>Tit 8 : Kim điểm hoạt động trong tuần- Phơng hớng tuần</b>


<b>tới</b>



I<b>. Mơc tiªu</b>


- HS nhận thấy u khuyết điểm của cá nhân và tập thể trong tuần qua.
- Biết tự nhận lỗi của mình để sửa chữa - phấn đấu vơn lên học tốt.


- GD các em có ý thức tự học tự rèn,ngoan ngoãn, lễ phép, biết giúp đỡ bạn.


<b>II. Néi dung</b>


<b>1. Gv nhận xét tình hình hoạt động trong tuần</b>:
- Đạo đức


- Häc tËp


- Các hoạt động khác


( Gv nhận xét cụ thể từng em về các mặt nhất là về học tập : đạt đợc ở mức độ nào, cần
cố gắng rèn thêm những môn nào để các em phấn đấu.


- Tuyên dơng hs khá giỏi.


<b>2. Phơng hớng tuần 9:</b>


- Khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.



- Tiếp tục thi đua học tập tốt. Bồi dỡng hs khá giỏi- rÌn hs u trong c¸c giê häc.
- Thực hiện vệ sinh chung và cá nhân sạch sÏ.


- Các hoạt động khác, tham gia đầy đủ, hoàn thành .


*******************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×