Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

lop 3 tuan 5 CKTKN BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.75 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ HAI, NGAØY 14 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T21</b>



<b>NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ</b>


<b>CĨ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ).</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


 Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
 Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.
<b>II/ Các HĐ trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<b>2/ </b>


<b> KTBC</b> :<b>Nhân số có 2 chữ số với số có 1</b>
<b>chữ số</b>


<b> ( 0 nhớ)</b>


-Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
-2 HS sửa BT 2/21


-GV nhận xét – ghi điểm
<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<i><b>a/GT bài: </b></i>


Hơm nay các em học tiếp tốn bài<i><b>: </b></i>nhân số
có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)


– Ghi tựa


<b>b/Giảng bài</b>:<i><b> </b></i>


-GV nêu phép nhân 26 x 3 =?


-Lưu ý : Viết 3 thẳng cột với 6, dấu x ở
giữa hai dòng .


-HD nhân từ phải sang trái.
-Gọi 2 –3 HS nhắc lại cách nhân.
-GV HD cách tính:


-GV nêu phép nhân 54 x 6 = ? Thực hiện
tương tự, lưu ý HS K.quả là số có 3 chữ số


<i><b>c/Luyện tập ở lớp</b></i>:


<b>Bài 1</b> :<b> </b> HS giải bảng con. <b>(cột 3 dành cho</b>
<b>HS khá giỏi)</b>


-GV chọn 1 bài ghi bảng


-2 HS nêu
-HS sửa BT


a/ 32 11 b/ 42 13


x3 x6 x2 x3



96 66 84 39


-HS nhắc lại: Nhân số có 2 chữ số với số có 1
chữ số.
-HS đặt tính:
26


x


3


78


-HS nêu miệng cách nhân: 3 x 6 = 18 viết 8
(thẳng cột với 6 và 3 ) nhớ 1 .3 nhân với 2 = 6
thêm 1 = 7, viết 7( bên trái 8 ).
-Vậy 26 x 3 = 78
-HS nêu miệng cách tính và thực hiện, sau đó
làm bảng con các bài cịn lại
47 25 16 18


x x x x


2 3 6 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét ghi điểm cho HS.


<b>Bài 2</b>:


-Gọi 1 HS đđọc u cầu BT.


-Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?
-u cầu HS làm bài.


<i><b>Tóm tắt.</b></i>


1 cuộn : 35 m
2 cuộn :? mét
-Chữa bài và cho điểm HS.


<b>Baøi 3:</b> Tìm x


-2 HS lên bảng thi đua


-Y.cầu HS nhắc lại: muốn tìm SBC ta làm
thế nào?


<i><b>4/ C</b></i>


<i><b> ủ</b><b> ng cố </b></i>


-Trị chơi tiếp sức: “nối nhanh kết quả” chia
lớp làm 2 đội thi đua làm tính đội nào nhanh
sẽ thắng.


<b>37 x 2 24 x 3 42 x 5 36 x 8</b>
<i><b>72 280 74 210</b></i>
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>



-Về nhà giải bài 3 trang 22
-Xem lại các bài đã làm


28 36 82 99
x x x x
6 4 5 3


<b>168 144 410 297</b>


-HS đọc đề


-BT cho biết một cuộn vải daøi 35m.


-BT hỏi 2 cuộn vải như vậy dài bao nhiêu mét?
-1 HS lên bảng, lớp làm vở.


<i><b>Giaûi</b></i>


Độ dài của 2 cuộn vải là .
35 x 2 = 70 ( m )
<i><b>Đáp số</b></i> : 70 m vải
-HS thi đua còn lại làm nháp


-…Ta lấy thương nhân với số chia


a/ X : 6 = 12 b/ X : 4 = 23
X = 12 x 6 X = 23 x 4
X = 72 X = 92
-Chơi trị chơi tích cực.



-Xem trước bài: Luyện tập.

<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN : T13-14</b>



<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>



<b>I/Mục tiêu</b>


 Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


 Hiểu ý nghĩa : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi;người dám nhận lỗi và sửa lỗi


là người dũng cảm


 Trả lời câu hỏi SGK.


 Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


<b>GDMT</b> : Giáo dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại
đến cảnh vật xung quanh.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


 Tranh minh hoạ kể chuyện.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<b>2/ KTBC :</b> <b>Ông ngoại</b>.



-Yêu cầu 3 HS đọc bài Nêu câu hỏi
HS trả lời:


+TP sắp vào thu có gì đẹp?


+Oâng ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị ntn?
+Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người
thầy đầu tiên?


Nhận xét ghi điểm.


<i><b>3/ Bài mới :</b></i>
<b>GT bài</b>:


- GV giới thiệu trước chủ đề


- Hôm nay chúng ta học tập đọc bài
:Người lính dũng cảm- Ghi bảng.


<b>Luyện đọc:</b>


-GV đọc mẫu lần 1 : Giọng to, rõ ràng.
-HS đọc từng câu. Chú ý đến cách phát
âm từ khó và sửa cho HS.


-Hướng dẫn phát âm.
-Đọc đoạn


-Đọc từng đoạn trong nhóm.



-Thi đọc từng đoạn.


<b>Tìm hiểu bài:</b>


-Các em nhỏ trong truyện chơi trò chơi
gì? Ở đâu?


-u cầu 1 HS đọc đoạn 1:


+Viên tướng hạ lệnh gì khi khơng tiêu
diệt được máy bay địch?


-Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2:


+Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui
qua lỗ hổng dưới chân rào?


+Việc leo rào của các bạn đã gây hậu
quả gì?


<b>GDMT: Việc leo rào của các bạn</b>
<b>làm giập hoa trong vườn trường sẽ</b>
<b>làm cho cảnh vườn trường khơng</b>
<b>đẹp. Vì vậy, các em phải có ý thức</b>
<b>giữ gìn và bảo vệ mơi trường, tránh</b>
<b>những việc làm gây tác hại đến cảnh</b>
<b>vật xung quanh.</b>


-HS đọc nối tiếp và TLCH.



+KK mát dịu, trời xanh ngắt trên cao. Xanh như
dịng sơng xanh. Trơi lặng lẽ.


+ng dẫn bạn nhỏ đi mua vở, chọn bút, HD cách
bọc vở, dán nhãn, pha mực


+Vì ơng là người dạy bạn những chữ cái đầu tiên.
Cho bạn nghe tiếng trống trường đầu tiên trong
đời đi học.


-HS nhắc lắng nghe.
-HS nhắc lại


-HS Theo dõi


-Mỗi em đọc 1 câu nối tiếp đến hết bài.
-HS đọc theo sự HD của GV.


-Mỗi em đọc 1 đoạn hết bài.
+Vượt rào/ bắt sống lấy nó//
+Về thơi//


+Chui rào à?// Ra vườn đi.


-4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn, đọc theo nhóm 4.
-2 nhóm thi đọc


-1 em đọc tồn bài.



-. . . chơi trị chơi đánh trận giả trong vườn trường.
-1 em đọc đoạn 1 cả lớp đọc thầm và TLCH.
+Trèo qua hàng rào vào vườn bắt sống nó
-1 HS đọc đoạn 2 cả lớp đọc thầm TLCH.
+Chú sợ làm đỗ hàng rào vườn trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3:


+Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS


trong lớp?


+Vì sao chú lính nhỏ lại run lên khi
nghe thầy giáo hỏi?


-u cầu 1 HS đọc đoạn 4:


+Phản ứng của chú lính như thế nào?
khi nghe lệnh “ Về thôi” của viên
tướng?


+Thái độ của các bạn ra sao? trước
hành động của chú lính nhỏ?


+Ai là người lính dũng cảm trong
truyện này? vì sao?


<i><b>GV chốt: </b>Người dũng cảm là người biết</i>
<i>nhận</i> <i>lỗi và sửa chữa khuyết điểm của</i>
<i>mình.</i>



<b>Luyện đọc lại:</b>


-HD HS đọc ngắt câu dài.


-Chia nhóm 4 luyện đọc theo nhóm, phân
vai


-Nhận xét, tun dương


<b>KỂ CHUYỆN</b>



-HD HS kể chuyện theo tranh.
-Y.cầu HS đọc y/c của bài
-Thực hành kể chuyện:
-Gọi 4 HS kể nối tiếp


<i><b>Gợi ý: </b></i>


Tranh 1 :Viên tướng ra lệnh thế nào?
Chú lính nhỏ có thái độ ra sao?


Tranh 2 : Cả tốp vượt rào bằng cách
nào? chú lính nhỏ vượt rào bằng cách
nào? Kết quả ra sao?


Tranh 3 :


Thầy giáo nói gì với HS? Thầy mong
điều gì ở các bạn?



Tranh 4 : Viên tướng ra lệnh thế nào?
chú lính nhỏ phản ứng ra sao /câu
chuyện kết thúc thế nào?


-Tổ chức thi kể


-Nhận xét sau mỗi lần kể


<b>4/ Củng cố : </b>


-Trong cuộc sống hằng ngày ai cũng có
lần mắc lỗi, phải dám nhận và sửa lỗi .
Người dám nhận và sửa lỗi mới là
người dũng cảm .


<b>5.Daën dò – Nhận xét :</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học


-HS đọc tiếp đoạn 3.


+Thầy mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm.
+Vì chú sợ hải.


-HS đọc đoạn 4 cả lớp đoc thầm.


+Nhưng như vậy là hèn, rồi quả quyết bước về
phía vườn trường.



+Mọi người sững nhìn chú, rồi bước nhanh theo
chú như bước theo 1 người chỉ huy dũng cảm.
+Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới chân rào lại là
người lính dũng cảm vì dám nhận lỗi và sửa lỗi .
-HS luyện đọc


-HS đọc trong nhóm sau đó 2 nhóm thi đua
-Thi đua đọc tốt 1 đoạn trong bài.


-4 HS keå


-HS quan sát lần lượt.


-Tranh minh hoạ SGK. (Nhận ra chú lính nhỏ mặc
áo màu xanh nhạt, viên tướng mặc áo xanh đậm.
-HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.


-Vượt rào, bắt sống nó chú lính nhỏ ngập ngừng.
-HS nhìn tranh và TLCH .. . .


-HS TLCH.
-2 nhóm thi kể:
N1: đoạn 1,2
N2: đoạn 3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Về nhà kể lại cho người thân nghe. -Xem bài mùa thu của em .


<b>THỨ BA, NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T22</b>




<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


 Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ).
 Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


 1 số phép tính . Đồng hồ treo tường.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ </b></i>


<i><b> Ổ</b><b> n định :</b></i>


<b>2/ KTBC</b> :Nhân 1 số có 2 chữ số với số có 1
chữ số ( có nhớ)


-Gọi HS lên bảng sửa bài 3/22


-Nhận xét. Ghi điểm
<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<b>*GT bài</b> : Để các em nắm chắc hơn cách nhân
cho số có 2 chữ số, hơm nay chúng ta học tốn
bài Luyện tập


-GV ghi tựa



<b>Bài 1</b> :HS đọc YC bài.
-YC HS


<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính (cột c dành cho HS</b>
<b>khá, giỏi)</b>


-Chú ý điều gì khi đặt tính?
-Thực hiện tính từ đâu?


-Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 bài
-Sửa bài ghi điểm


<b>Bài 3</b>:<b> </b>


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Tóm tắt:


1 ngày : 24 giờ
6 ngày : … giờ?


-HS lên bảng làm bài tập.
a/ x : 6 = 12 x : 4 = 23
x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 92


-HS nhắc lại


-HS thực hiện vào bảng con, sau đó lên


bảng lớp làm


49 27 57 18 64
x x x x x


2 4 6 5 3
<b>78 108 342 90 192</b>


-HS nêu yêu cầu :


-xếp các số ngay hàng thẳng cột
-Từ phải sang trái


a/ 38 27 b/ 53 45
x x x x


2 6 4 5
<b>76 162 212 225</b>


-HS đọc YC bài tập, TLCH:
+mỗi ngày cĩ 24 giờ


+hỏi 6 ngày có bao nhiêu giờ?
-HS giải vào vở


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi 2 HS lên bảng giải.



-Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 4</b> :<b> </b>Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
-Nhận xét tun dương


<b>Bài 5(dành cho HS khá , giỏi)</b>


-GV viết sẵn BT rồi cho HS nối mỗi phép tính
ở dịng trên với phép nhân thích hợp ở dịng
dưới


2 x 3 6 x 4 3 x 5 2 x 6 5 x 6


5 x 3 6 x 2 3 x 2 4 x 6 6 x 5


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Muốn nhân số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
ta thực hiện theo thứ tự ntn?


<i><b>5/ dặn dò :</b></i>


-Nhận xét giờ học
-Xem các bài tập đã làm .


-Chuẩn bị bài tiết sau: bảng chia 6


24 x 6 = 144 ( giờ )
Đáp số : 144 giờ


-HS thi đua 2 dãy


-4 HS lần lượt lên bảng:


a/3 giờ 40 phút b/8 giờ 20 phút
c/6 giờ 45 phút d/11 giờ 35 phút


-HS nối.


-HS trả lời: thực hiện nhân theo thứ tự từ phải
sang trái


<b>TẬP VIẾT – T5</b>


<b>Ơn Chữ Hoa .C</b>



<b>I/Mục tiêu</b>


 Viết đng1 chữ hoa C,V,A (1dòng).


 Viết tên riêng

Chu Văn An

(1 dòng) và câu ứng dụng (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II/ Chuẩn bị : </b> ĐDDH vở bài tập, bảng con, phấn .


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<b>2/ KTBC :</b> KT bài viết ở nhà


<i><b>3/ Bài mới</b> : <b> </b></i>



<i><b>GT bài</b></i> : Củng cố cách viết hoa

<b>C</b>


GV ghi tựa


<b>*HD viết chữ hoa:</b>


- HD HS viết chữ hoa


+Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?


+Treo các chữ cái viết hoa, gọi HS nhắc lại quy


-HS lên bảng viết Cữu Long


-HS TLCH:


<b>Ch, V, A, N .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trình viết


-GV viết mẫu + kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ .


<b>*Luyện viết từ ứng dụng :</b>


-Daùn lên bảng:


<b>Chu Văn An</b>




<i>-Là 1 nhà giáo nổi tiếng đời nhà Trần. Ơng có</i>
<i>nhiều học trị sau này trở thành nhân tài của</i>
<i>đất nước .</i>


<i>-</i>Các chữ cái có chiều cao ntn?


<i>-</i>K/c giữa các chữ NTN?


<b>*Luyện viết câu ứng dụng</b>


-Gọi HS đọc câu ứng dụng


-Giúp học sinh hiểu câu tục ngữ .
-Nhắc HS viết đúng độ cao con chữ.


<i><b>*HD viết vào vở tập viết</b></i>:


-GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV.
Sau đó YC HS viết vào vở.


-Thu chấm 10 bài. Nhận xét.


<b>4/ Củng cố :</b>


-Nhắc lại quy trình viết chữ : C, V, N


<b>5/ dặn dò</b>:


-Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.



-Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc câu
ca dao.


<b>C</b>

<b>: </b>

đã học ở tiết trước


-HS viết bảng con và bảng lớn


-HS đọc Chu văn An


-Chữ C, h, V, A cao 2 li rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 li


-= 1 con chữ o


-HS đọc đúng câu ứng dụng.
-HS viết bảng con


-HS đọc



-Con người phải biết nói năng dịu dàng,
lịch sự.


-HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.


-1 dòng chữ C cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Chuẩn bị bài sau: D, Đ


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – T9</b>


<b>PHỊNG BỆNH TIM MẠCH</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


 Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
 Biết nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.


<b>II/ Chuaån bị : </b> Tranh ảnh trong SGK.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp : </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Oån định :</b>


<b>2/ KTBC</b> : Vệ sinh cơ quan tuần hoàn .


-Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ
tuần hồn?


-Nhận xét .


<b>3/ Bài mới :</b>


GT bài: Hơm nay chúng ta học bài: phịng
bệnh tim mạch . Ghi tựa .


Giảng bài:


<b>Hoạt động1</b> : Kể tên 1 số bệnh về tim mạch


<b>*MT: kể được tên 1 vài bệnh về tim mạch</b>


-Kể được tên 1 vài bệnh tim mạch mà em biết?


+Nhồi máu cơ tim: thường gặp ở người lớn,
người già, dễ chết.


+Hở van tim: sẽ không điều hịa lượng máu
ni cơ thể.


+Tim to, tim nhỏ: ảnh hưởng đến lượng máu
nuôi cơ thể.


+Bệnh thấp tim là bệnh thường gặp ở trẻ em rất
nguy hiểm.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về bệnh thấp tim


<b>*MT: Nêu được sự nguy hiểm và nguyên</b>
<b>nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.</b>


-Đóng vai .
-Thảo luận nhóm


<i><b>Bước 1</b></i>:


Làm việc cá nhân.


<i><b>Bước 2:</b></i>


Làm việc theo nhoùm


+ Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim?



-2 HS lên đọc bài và TLCH:


+<b>Nên:</b> thường xuyên tập TDTT, học tập,
làm việc, vui chơi vừa sức; sống vui vẻ; Ăn
uống điều độ, đủ chất.


+<b>Không:</b> mặc quần áo và đi giày dép quá
chật; không sử dụng các chất kích thích như
rượu, thuốc lá, tránh xúc động mạnh hay
tức giận,..


-HS nhắc lại.


- Bệnh thấp tim huyết áp cao, bệnh xơ vữa
động mạch, bệnh nhồi máu cơ tim.


-HS QS tranh hình 1- 2 đọc các lời hỏi và
đáp của từng nhân vật trong hình .


- Trong nhóm tập đóng vai HS và BS để
hỏi và trả lời bệnh thấp tim.


-Làm việc theo nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim?
-GV nhận xét, bổ sung


<b>Kết luận</b> : <i><b>Thấp tim là 1 bệnh về tim mạch mà</b></i>
<i><b>lứa tuổi HS thường mắc .</b></i>



<i><b>- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim</b></i>
<i><b>cuối cùng gây suy tim.</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim là do bị</b></i>
<i><b>viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm</b></i>
<i><b>khớp cấp không được chữa trị kịp thời dứt điểm</b></i>
<i><b>.</b></i>


<b>Họat động 3</b> : HĐ nhóm


<i><b>Bước 1</b></i>: Làm việc theo cặp.
-Cách đề phòng bệnh tim mạch?


<i><b>Bước 2</b></i>: Làm việc cả lớp.


-GV nhận xét.


<b>KL: Chúng ta cần giữ ấm cơ thể,ăn uống đủ</b>
<b>chất, VS cá nhân, rèn luyện thân thể</b>


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh thấp
tim?


-GD HS cách đề phịng bệnh.


<i><b>5/ dặn dò :</b></i>



-Dặn HS về nhà làm bài tập ở VBT.


-Chuẩn bị tiết sau: Hoạt động bài tiết nước tiểu.
-Nhận xét tiết học.


+Để lại di chứng nặng nề cho van tim dẫn
đến suy tim


+Do viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài,
viêm khớp cấp không chữa trị kịp thời dứt
điểm


-Nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS lắng nghe.


*HĐ nhóm :


- Làm việc theo cặp chỉ từng hình và nói
với nhau về ND phịng bệnh thấp tim .
- Làm việc cả lớp .


-Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc
theo cặp cách đề phòng bệnh thấp tim: ăn
uống đủ chất, giữ ấm cơ thể, giữ VS, tập
TDTT hàng ngày


-Do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài
hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị
kịp thời dứt điểm .Đề phòng bệnh thấp tim
cần phải giữ ấm cơ thể khi trời lạnh .ăn


uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh cá nhân, rèn
luyện thân thể hằng ngày để không bị các
bệnh viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài
hoặc viêm khớp cấp .


-HS lắng nghe – Thực hiện.


<b>ĐẠO ĐỨC – T5</b>



<b>TỰ LÀM VIỆC LẤY CỦA MÌNH</b>


<b>I/ Mục tiêu</b> :


 Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.


 Nêu, hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong CS hàng ngày.
<b>II/ Chuẩn bị</b> :


 Tranh minh hoạ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<b>2/ KTBC : </b>Giữ lời hứa


+ Em bé và mọi người cảm thấy thế nào trước
việc làm của Bác?


+ Em cảm thấy thế nào khi thực hiện điều đã
hứa?



<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


GT bài Đạo đức hôm nay em sẽ biết tự làm
lấy công việc của mình trong sinh hoạt hằng
ngày.


GV ghi tựa


<b>Hoạt động 1:</b>


+ Gặp bài tốn khó, Đại loay hoay mãi mà vẫn
giải chưa được . Thấy vậy An đưa bài đã giải
sẵn cho bạn chép . Nếu là Đại em sẽ làm gì
khi đó? Vì sao?


<i><b>Kết luận : trong cuộc sống ai cũng có cơng</b></i>
<i><b>việc của mình và mỗi người phải tự làm lấy</b></i>
<i><b>việc của mình .</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b>


- Phát phiếu học tập, tự luận theo nhóm và trả
lời.


<i><b>Kết luận: Tự làm lấy việc của mình là cố gắng</b></i>
<i><b>làm cơng việc của bản thân mà không dựa</b></i>
<i><b>dẫm vào người khác.</b></i>


<i><b>_Tự làm lấy việc của mình giúp cho em mau</b></i>
<i><b>tiến bộ và không làm phiền người khác.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Giáo viên kể.</b>


+ Khi Việt đang cắt hoa giấy chuẩn bị cho
cuộc thi “Hái hoa dân chủ” tuần tới của lớp thì
Dũng đến chơi. Dũng bảo Việt.


_Tớ khéo tay, cậu để tớ làm thay cho, cịn cậu
giỏi tốn thì làm bài hộ tớ.


<i><b>Kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn</b></i>
<i><b>cần tự làm lấy việc của mình.</b></i>


<i><b>3/Củng cố +dặn dò.</b></i>


Trong đời sống hằng ngày em tự làm lấy
những công việc của trong học tập, sinh hoạt…
một cách tự giác và chăm chỉ.


Về nhà cần sưu tầm những tấm gương về việc
tự làm lấy công việc của mình để tiết sau thực


HS TLCH


HS nhắc lại


Thảo luận nhóm TLCH.


_Đại cần tự làm bài mà khơng nên chép bài
của bạn vì đó là nhiệm vụ.



a/Tự làm lấy việc của mình là……làm lấy
công việc của……mà không……vào người
khác.


b/Tự làm lấy việc của mình giúp cho
mình……và khơng……người khác.


Xữ lí tình huống.


_Em là Việt em có đồng ý với lời đề nghị
của Dũng khơng? Vì sao?


_Vài em nêu cách xử lí của mình và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hành.


<b>CHÍNH TẢ – T9</b>



<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


 Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
 Làm đúng BT2a/b.


 Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3).
<b>II/ Chuẩn bị</b> : ĐDDH bảng phụ viết ND bài chính tả.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn đinh.</b></i>


<b>2/ KTBC</b> : Ông ngoại


-GV gọi 3 -5 bạn viết lại các từ mà mình
viết đã bị sai trong tuần qua như: <b>gió</b>
<b>xốy, hàng rào, giáo dục</b>


-Nhận xét – ghi điểm
<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<i><b>a/ GTB</b></i>: Các em mới học xong bài TĐ


<i><b>Người lính dũng cảm</b></i>. Trong tiết chính
tả hơm nay, các em sẽ nghe – viết đoạn
1 của bài. Sau đó các em sẽ làm bài tập
điền các âm (hoặc vần) dễ lẫn vào đoạn
văn cho trước sao cho đúng.- Ghi tựa:


<i><b>b/ HD vieát chính tả</b></i>:


<i><b>* Trao đổi về ND đoạn viết</b></i>:
-GV đọc đoạn văn 1 lần.


Hỏi: + Đoạn văn kể chuyện gì?


* <i><b>HD cách trình bày:</b></i>


-Đoạn văn có mấy câu?



-Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa?


+Lời nhân vật được đánh bằng những
dấu gì?


<i><b>* HD viết từ khó:</b></i>


- YC HS tìm từ khó rồi phân tích.


- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


<i><b>*Viết chính tả</b></i>:


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.


-3 HS lên bảng viết.
-1 số tiếng từ còn sai.
-HTL thứ tự 28 chữ đã học.


-HS nhắc lại
-1 HS đọc lại.


-Lớp học tan chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn
sửa hàng rào, viên tướng khơng nghe. Chú nói
“Nhưng như vậy là hèn” và quả quyết bước về
phía vườn trường. Các bạn nhìn chú ngạc nhiên rồi


bước nhanh theo chú


-5 caâu.


-Những chữ đầu đoạn, đầu câu phải viết hoa.
-Dấu hai chấm xuống dòng, gạch đầu dòng


-HS rút từ + ghi bảng: <i><b>vườn trường, viên tướng,</b></i>
<i><b>sững lại, khoát tay .</b></i>


-3 HS lên bảng , HS lớp viết vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>* Soát lỗi: </b></i>


-Treo bảng phụ


<i><b>* Chấm bài:</b></i>


-Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét .


<i><b>c/ HD làm BT:</b></i>
<i><b>Bài 2 a</b></i>: Trang 41
-Điền vào chổ trống


<i><b>Bài 3</b></i> : Viết tên chữ còn thiếu trong
bảng.


-GV xóa bảng dần cho HS học thuộc
lòng



Nhận xét


<b>4/ C ủ ng coá: </b>


-<i>Qua câu chuyện trên em biết khi mắc lỗi</i>
<i>phải dám nhận lỗi và sửa lỗi .</i>


<i>-Người dám nhận và sửa lỗi là người</i>
<i>dũng cảm</i>


<b>5/Dặn dò :</b>


-Về nhà học thuộc bảng chữ cái vừa học.
-Về nhà những bạn viết xấu viết lại bài
-Chuẩn bị bài sau


-HS đọc yêu cầu ,1 HS lên bảng + cả lớp làm vào
vở


a/ Hoa <i><b>l</b>ựu <b>n</b>ở</i> đầy một vườn đỏ <i><b>n</b>ắng</i>


-<i><b>L</b>ũ </i>bướm vàng <i><b>l</b>ơ </i>đãng <i><b>l</b>ướt</i> bay qua .
-HS đọc u cầu


- 9 HS lên điền + các em khác theo dõi. Nhận xét


-HTL tại lớp


<b>THỨ TƯ, NGÀY 16 THÁNG 9 NĂM 2009</b>




<b>TỐN</b>

– T23



<b>BẢNG CHIA 6</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


 Bước đầu thuộc bảng chia 6.


 Vận dụng trong giải tốn có lời văn(có một phép chia 6).
<i><b> II/ Chuẩn bị</b><b> : </b></i> ĐDDH các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<b>2/ KTBC :</b> Luyện tập


<b>Bài 2 : </b>


Nhận xét – ghi điểm


<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<i><b>GT bài</b></i> : Hôm nay, các em sẽ dựa vào
bảng nhân 6 để thành lập bảng chia 6 và
làm BT trong bảng chia 6-ghi tựa


<b>*HD HS lập bảng chia</b>, nguyên tắc của
lập bảng chia 6 là dựa vào bảng nhân 6.
Cho HS lấy 1 tấm bìa ( có 6 chấm trịn ).
-GV hỏiû: Lấy 1 lần tấm bìa có mấy


chấm trịn?


-Viết baûng: 6 x 1 = 6


-Chỉ vào tấm bìa có 6 chấm trịn và hỏi
lấy 6 chấm trịn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì được mấy
nhóm .


-Viết bảng 6 : 6 = 1


-Làm tương tự với 6 x 2 = 12 và
12 : 6 = 2 . . .


-Khi đã có bảng chia 6 nên dùng nhiều
hình thức khác nhau để giúp HS ghi nhớ
bảng chia 6 .


+Có nhận xét gì về số chia?
+Có nhận xét gì về số bị chia?
+Nhận xét gì về kết quả?
-Tổ chức cho HS thi đọc


<b>*Luyện tập</b>
<b>Bài 1: tính nhẩm</b>


<b>Bài 2 </b>:<i><b> tính nhẩm</b></i>


-4 HS lên bảng làm.



-2 HS lên bảng sửa BT2


38 27 53 45
x x x x


2 6 4 5


<b> 76 162 212 225 </b>


-HS nhắc lại


-Dùng 1 tấm bìa có 6 chấm tròn.
-Có 6 chấm tròn.


-HS đọc 6 x 1 = 6
6 : 6 = 1
. . . 1 nhóm HS đọc


-Cả lớp đọc đồng thanh HS tìm điểm chung của các
phép tính


+Tất cả đều là 6


+6, 12,18, … đây là dãy số đếm thêm 6
+Bắt đầu lần lượt từ 1 đến 10.


-HS tự học thuộc bảng chia 6


-HS thi đọc cá nhân, dãy, bàn , các tổ.
-Cả lớp đồng thanh.



-HS trả lời nhanh :


42 : 6 = <b>7</b> 24 : 6 = <b>4 </b> 48 : 6 = <b>6</b>


54 : 6 = <b>9</b> 36 :6 = <b>6 </b> 18 : 6 = <b>3</b>


12 : 6 = <b>2</b> 6 : 6 = <b>1 </b> 60 : 6 = <b>10</b>


30 : 6 = <b>5</b>


30 : 5 = <b>6</b>


30 : 3 = <b>10 </b>


6 x 4 = <b>24 </b>6 x 2 =<b> 12 </b>6 x 5 =<b> 30 </b>


24 : 6 =<b> 4 </b>12 : 6 = <b>2 </b>30 : 6 =<b> 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Khi đã biết 6 x 4 = 24 thì ta có thể ghi
ngay kết quả của 24 : 6 và 24 : 4 được
khơng? Vì sao?


<b>Bài 3</b> :


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


<b>Tóm tắt </b>



? ? ? ? ? ?
48 cm


<b>Bài 4 </b>:<b>dành cho HS khá giỏi</b>.


<b> Tóm tắt </b>


sợi dây : 48 cm
1 đoạn : 6 cm
? đoạn


-Các em có nhận xét gì về 2 phép tính
của bài 3 và bài 4?


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Gọi vài HS đọc thuộc bảng chia 6.
- Thu vở chấm


<i><b> 5/Dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà giải bài 2 trang 24
-Chuẩn bị bài sau: Luyện taäp


6 x 1 = <b>6</b>


6 : 6 = <b>1</b>



6 : 1 = <b>6</b>


-Ghi ngay được vì lấy tích chia cho thừa số này thì
được thừa số kia


-HS đọc bài tốn.


+Có 48 cm dây đồng, được cắt làm 6 đoạn = nhau .
+mỗi đoạn dài bao nhiêu cm?


<b> Giaûi</b>


Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là .
48 : 6 = 8 ( cm )


Đáp số : 8 cm
-HS đọc y/c bài làm


-1 HS lên bảng, cả lớp Giải vào vở .


<b> Giải</b>


Số đoạn dây có là .
48 : 6 = 8 ( đoạn )


Đáp số : 8 đoạn.
-Phép tính giống nhau. Đơn vị khác nhau
- HS đọc


<b>TẬP ĐỌC – T15</b>




<b> CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>



I <b>/ Mục tiêu</b> :


 Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết đọc


phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


 Hiểu ND: tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.
 Trả lời các câu hỏi SGK.


<b> II/ Chuẩn bị : </b> Tranh minh hoạ


<b>III/ Các hoạt động trên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>1/Ổn định </b></i>


<i><b>2/Kiểm tra bài cũ</b></i>: <b>Người lính dũng</b>
<b>cảm</b>


-GV gọi 4 HS đọc bài: “Người lính
dũng cảm”, kết hợp trả lời câu hỏi.
-Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị
chơi gì?


-Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui
qua lỗ hổng dưới chân rào?


-Nhận xét ghi điểm.


-Nhận xét chung


<i><b>3/Bài mới</b></i>


<b>a/Giới thiệu bài</b>:
-GV treo tranh hỏi:


-tranh vẽ cảnh gì?theo em chữ viết
có biết họp khơng? Nếu có thì khi
họp chúng bàn về ND gì?


-Chúng ta cùng tìm hiểu bài: cuộc
họp của


chữ viết.


Giáo viên ghi tựa


<i><b>b.HD luyện đọc: </b></i>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


-HD HS đọc từng câu, luyện phát âm
từ khó


-HS đọc đoạn
-Chia 4 đoạn:


+Đ 1: Vừa tan … mồ hơi
+Đ 2: Có tiếng … mồ hơi



+Đ 3: Tiếng cười … ẩu đến thế?
+Đ 4: phần cịn lại


<i><b>c.Tìm hiểu bài:</b></i>


-Y.cầu HS.


+Các chữ cái và dấu câu họp bàn
việc gì?


+Cuộc họp đã đề ra cách gì giúp đỡ
em Hồng ?


-Chia lớp 4 nhóm, phát bảng phụ,
phấn


a/Mục đích cuộc họp
b/Tình hình của lớp
c/Ngun nhân


-4 HS đọc bài và TLCH.


+. . . chơi trò chơi đánh trận giả trong vườn trường.
+Chú sợ làm đỗ hàng rào vườn trường.


-Theo dõi bạn đọc và nhận xét.


-Các chữ cái và dấu câu
-HS phát biểu tự do.


-Học sinh nhắc lại
-Học sinh theo dõi


-Học sinh nối tiếp mỗi em 1 caâu


-HS đọc tiếp nối 4 đoạn (2 lượt), chú ý ngắt giọng ở
các dấu chấm dấu phẩy, lời các nhân vật


-Mỗi nhóm 4 HS.
-2 nhóm thi đọc.
-1 HS đọc cả bài
-1 HS đọc đoạn 1


+Họp bàn cách giúp đỡ em Hồng . Hồng khơng biết
chấm câu


-1 HS đọc phần cịn lại


+Cuộc họp đề nghị anh Dấu Chấm nhắc Hoàng đọc
lại câu văn trước khi chấm


-Các nhóm thảo luận câu hỏi SGK
-Các nhóm dán lên bảng nhận xét


+Hơm nay chúng ta họp để tìm cách giúp đỡ em
Hồng


+Hồng hồn tồn khơng biết chấm câu. Có đoạn em
viết thế này:”Chú … hơi”



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d/Cách giải quyết
e/Giao việc


-Nhận xét đưa ra đáp án đúng


<i><b>d. HD HS học thuộc bài:</b></i>


-HS đọc theo nhóm 4.


-Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
-Bình chon nhóm đọc tốt.


4


<b> / C ủ ng coá:</b>


-Qua bài học này, các em thấy vai
trò của dấu chấm câu quan trọng ntn?
-Chúng ta viết câu phải đặt dấu chấm
đúng


-Ghi nhớ trình tự 1 cuộc họp
<i><b>5/Dặn dò:</b></i>


-Về nhà đọc lại bài.


-Nhận xét tiết học


+Từ nay, mỗi khi Hồng định đặt dấu chấm, Hoàng
phải đọc lại câu văn 1 lần nữa



+Anh Dấu Chấm nhắc nhở Hoàng
-HS đọc lại


-Phân vai: người dẫn chuyện, bác chữ A, đám đơng,
Dấu chấm


-2 nhóm thi đọc


-Lắng nghe và ghi nhận.


-Chuẩn bị bài sau: Bài tập làm văn


<b>THỨ NĂM, NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T24</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b> :


 Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
 Vận dụng trong giải tốn có lời văn( có m6t5 phép chia 6).
 Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.


<b>II / Chuẩn bị</b> : 1 số phép tính


<b>III/ Các hoạt đợng trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định </b>



<b>2/ KTBC</b> : Bảng chia 6


<b> Bài 2 </b>


-Gọi 2 HS lên bảng nêu miệng.
-Nhận xét, ghi điểm


<b>3/ Bài mới</b> :


<b>Giới thiệu</b>: Để củng cố lại bảng chia 6
chúng ta vừa học hôm qua, tiết toán này
chúng ta học bài <i><b>Luyện tập</b></i> - GV ghi tựa


<b>Bài tập ở lớp </b>


<b>Baøi 1: tính nhẩm </b>
<i><b>a/ </b></i>


-HS sửa bài bảng lớp.


6 x 4 = 24 6 x 2 = 12
24 : 6 = 4 12 : 6 = 2
24 : 4 = 6 12 : 2 = 6
- HS nhaéc laïi


-4 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
6 x 6 = <b>36 </b> 6 x 9 = <b>54</b> 6 x 7 = <b>42</b>


36 : 6 = <b>6</b> 54 : 6 = <b>9</b> 42 : 6 = <b>7</b>



6 x 8 = <b>48</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> </b></i>
<i><b>b/</b></i>


-Khi đã biết 6 x 9 = 54 có thể ghi ngay kết
quả của 54 : 6 được khơng? Vì sao?


<b>Bài 2 </b><i>: <b>Tính nhẩm:</b></i>


-HS nêu YC bài tập:


<b>Bài 3</b> :


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- HS lên bảng giải.
Tóm tắt
6 bộ : 18 m vải
1 bộ : … m vải ?
Nhận xét – ghi điểm.


<b>Bài 4: Đã tơ màu vào </b><sub>6</sub>1 <b> hình nào?</b>


-Hình nào chia làm 6 phần = nhau?
-H2 và H3 đã tô mấy phần?


4<i><b>/ Củng cố</b><b> : </b></i>


-HS nêu bảng nhân, chia 6



-Nhận biết nhanh qua hình, áp dụng thực tế


<i><b>5/</b></i>


<i><b> Dặn dò</b><b> </b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà giải bài 4 trang 25 và chuẩn bị bài
sau.


-Học thuộc bảng nhân , chia 6


24 : 6 = <b>4</b> 18 : 6 = <b>3</b> 60 : 6 = <b>10</b>


6 x 4 = <b>24</b> 6 x 3 = <b>18</b> 6 x 10 = <b>60</b>


6 : 6 = <b>1</b>


6 x 1 = <b>6</b>


-Ta có thể ghi ngay kết quả vì nếu lấy tích
chia cho thừa số này thì được thừa số kia
-HS nêu yêu cầu


-9 HS tiếp nối nhau đọc từng phép tính :
16 : 4 = <b>4</b> 18 : 3 = <b>6</b> 24 : 6 = <b>4</b>


16 : 2 = <b>8 </b> 18 : 6 = <b>3</b> 24 : 4 = <b>6</b>



12 : 6 = <b>2 </b> 15 : 5 = <b>3</b> 35 : 5 = <b>7</b>


-HS đọc bài toán.


-1 HS lên bảng giải, cả lớp Giải vào vở
<b>GIẢI </b>:<b> </b>


May mỗi bộ quần áo hết :
18 : 6 = 3 ( mét )


<i><b>Đáp số</b><b> </b></i>: 3 mét vải


-Hình 2 và 3
-Tô 1 phần


Vậy hình 2 và 3 là hình đã tơ


6
1


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T5</b>


<b>SO SÁNH</b>



<b>I/Mục tieâu</b>


 Nắm được 1 kiểu so sánh mới : So sánh hơn kém(1lần) .
 Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2.


 Biết thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh BT3,4).


<b>II/ Chuẩn bị : </b> ĐDDH . Bảng phụ viết khổ thơ.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp</b><i> :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1/ Ổn định :</b></i>


<b>2/ KTBC: Mở rộng vốn từ gđ</b>


-GV Yêu cầu HS thực hiện BT 2.
-Nhận xét


<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<i><b>GT bài</b></i>: Tiết học này em sẽ nắm được
kiểu bài mới đó là so sánh hơn kém.
GV ghi tựa


<i><b>HD HS làm bài tập</b></i>.
Treo bảng phụ có ghi BT 1


<b>Bài 1</b> :Gạch dưới những hình ảnh được
so sánh


- HS đọc yêu cầu.


-HS đọc ND + cả lớp đọc thầm + làm
VBT.


-3 HS lên bảng gạch dưới hình ảnh
được so sánh trong khổ thơ.



-Nhận xét, KL lời giải đúng, ghi điểm


<b>Bài 2:</b> Ghi lại các từ chỉ sự so sánh
trong những khổ thơ trên


-HS đọc yêu cầu.


-3 HS lên bảng gạch phấn màu dưới các
từ so sánh trong mỗi khổ thơ.


*Phaân biệt SS ngang bằng và SS hơn
kém


-Sự khác nhau về cách SS do đâu tạo
nên?


-SS hơn kém:
-SS ngang bằng:


-Nhận xét , sửa bài ghi điểm.


<b>Bài tập 3</b>: Tìm sự vật được SS


- HS lên gạch dưới những sự vật được
so sánh.


-Các hình ảnh trong BT 3 có khác gì với
cách SS các hình ảnh ở BT1?



-Các hình ảnh SS ở BT 3 là SS hơm
kém hay SS ngang =?


-Nhận xét, ghi điểm


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Thu vở chấm VBT.nhận xét chung.
-Nhắc HS cách trình bày trong VBT.


-HS làm BT 2.


-Xếp thành ngữ vào nhóm thích hợp.
<b>Cha mẹ đ/v</b>


<b>con cái</b>


<b>Con cái đ/v ông</b>
<b>bà cha mẹ</b>


<b>Anh chị em</b>
<b>đ/v nhau</b>
c, d a, b e, g
-HS nhắc lại


-1 HS đọc


-3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở BT


a/Cháu khoẻ - ông nhiều, ông - buổi trời chiều,


cháu - ngày rạng sáng.


b/Trăng - đèn.


c/Những ngôi sao mẹ đã thức vì chúng con, mẹ
-ngọn gió .


-1 HS đọc


-3 HS lên bảng tìm và khoanh trịn vào từ chỉ sự so
sánh


a/ hơn – là – là .
b/ hơn.


c/ chẳng bằng – là .


a/Cháu khỏe hơn ơng (hơn kém)
Ông là buổi trời chiều (=)
-Do từ SS khác nhau:
+Từ “hơn” chỉ sự hơn kém
+Từ “là” chỉ sự ngang bằng
-Trăng hơn đèn


-Ngôi sao thức chẳng = mẹ thức


-Mẹ là ngọn gió; cháu là ngày rạng sáng
-HS đọc yêu cầu


-2 HS lên bảng gạch chân những sự vật được so


sánh


-Quả dừa – đàn lợn ; tàu dừa – chiếc lược.
-HS làm bài vào VBT.


-Các hình ảnh SS trong BT 3 khơng có từ SS, chúng
được nối với nhau = dấu gạch ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>5/Dặn dò :</b></i>


-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.


-Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ – T10</b>


<b>MÙA THU CỦA EM </b>



<b>I/Mục tiêu</b>


 Chép và trình bày đúng bài CT.


 Làm đúng BT điền tiếng có vần oam(BT2).
 Làm đúng BT3a/b.


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


-Bảng phụ viết nội dung


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định </b>


<b>2/ KTBC</b> : Người lính dũng cảm.
-Gọi HS lên bảng


-Nhận xét


<b>3/ Bài mới</b> :


<b>Giới thiệu: </b>Bài hôm nay các em sẽ chép bài thơ


<i>Mùa thu của em</i>. Tìm các tiếng có vần <i>oam</i>, phân
biệt âm <i>l/n, </i>vần<i> en/eng</i> - GV ghi tựa


<b>HD vieát chính tả:</b>


-GV đọc bài thơ


-Bài thơ viết có mấy khổ, mỗi khổ có mấy dịng,
mỗi dịng có mấy chữ?


-Tên bài viết ở vị trí nào?


-NHững chữ nào trong bài viết hoa?
- Luyện từ khó


-GV cho HS cheùp.



- GV đọc , GV treo bảng phụ
- Thu 5 vở chấm – Nhận xét.


<b>Luyện tập </b>


<b>-Bài 2: tìm tiếng có vần oam</b>


+HS đọc u cầu
+HD HS giải BT
Nhận xét – ghi điểm


<b>-Bài 3: lựa chọn</b>


a/Giữ chặt trong lòng bàn tay


- 2 HS lên bảng viết chữ khó , cả lớp
viết bảng con: <i>bơng sen, cái xẻng, chen </i>
<i>chúc, đèn sáng</i>


-HS nhắc lại
-2 HS đọc lại


-Bài thơ có 4 khổ, mỗi khổ có 4 dịng,
mỗi dịng có4 chữ .


-Viết giữa trang vỡ


- Các chữ đầu dòng thơ tên riêng chị
Hằng .



- HS rút và viết tiếng từ khó lên bảng,
cả lớp viết bảng con : <i>hoa cúc nghìn, </i>
<i>cốm, lá sen, trường</i> .


- HS chép bài ( nhìn bảng )
- HS dị bài + Sửa lỗi


-HS đọc yêu cầu + giải vào vở
a/ Sóng vỗ<b> ồm</b> oạp


b/ Mèo <b> ngoạm</b> miếng thịt
c/ Đứng nhai nhồm <b>nhoàm </b>


- Đọc yêu cầu + thảo luận + báo cáo
+ Lời giải đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Rất nhiều


Gạo dẻo để thổi xơi làm bánh


<b>4/ Củng cố :</b>


-Ghi nhớ các từ vừa tìm được.
-Tổng kết lỗi


<b>5/Dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học


-Về nhà học bài và viết lại những lỗi sai.


-Chuẩn bị bài sau: Bài tập làm văn


-lắm
-gạo nếp


<b>THỨ SÁU, NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2009.</b>


<b>TỐN – T25</b>



<b>TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU </b>


<b>CỦA MỘT SỐ.</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


 Biết cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
 Vận dụng được để giải bài tốn có lời văn.


<b>II/ Chuẩn bị : </b> 12 cái keïo


<b>III/ Các hoạt động trên lớp : </b>


<i><b>Hoạt đợng của giáo viên</b></i> <i><b>Họat động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định : </b></i>


<b>2/KTBC :</b> Luyện tập


Bài 4 : Đã tơ màu vào 1/6 hình nào?
Nhận xét


<i><b>3/ Bài mới : </b></i>



<b>Giới thiệu</b> : Hướng dẫn HS tìm 1 trong các
phần bằng nhau của 1 số .


- GV nêu bài toán:


+ Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo?
( lấy12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau,
mỗi phần là 1/3 số kẹo cần tìm )


Hướng dẫn giải.


Chị cho em số kẹo la:ø
12 : 3 = 4 ( caùi )
Đ áp số : 4 cái kẹo


+ Cho thêm một vài ví dụ để HS thực hành.
* <b>Thực hành:</b>


<b>Bài 1</b>: HS làm miệng


<b>Bài 2</b>: HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- HS sửa bài + GV kiểm tra bài làm


- HS đọc lại


- HS nêu:” Muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta
chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau, mỗi


phần bằng nhau đó là 1/3 số kẹo “ Tức lấy
12 : 3 = 4 cái kẹo


HS làm miệng sửa bài bảng lớp:
a/ ½ của 8kg là 4 ( kg ) Vì 8 : 2 = 4
b/ ¼ của 24 lít là ( 6 lít ) Vì 24 : 4 = 6
- HS đọc yêu cầu + giải vào vở.
-Trả lời theo yêu cầu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS lên bảng giải.
Tóm tắt


Có : 40 mét vải xanh
Bán : 1/5


Đã bán bao nhiêu mét vải?


<i><b>4/Củng cố,dặn dò :</b></i>


-Thu vở chấm điểm
-Nhận xét tiết học


-Về nhà giải bài 1 c, d trang 26.
-Học bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Giaûi </b></i>


Số mét vải xanh cửa hàng đả bán là.
40 : 5 = 8 ( mét )



<i><b>Đáp số</b></i> : 8 mét


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI – T10</b>



<b>HOẠT ĐỘNG BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU.</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: Sau bài học HS biết :


 Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ ( mơ


hình)


 Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II/ Chuẩn bị : </b> Tranh vẽ hình cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giaó viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<b>2/ KTBC</b> : Phòng bệnh tim mạch


+ Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?
Nhận xét .


<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


<b>*GTB </b>: Tiết học hơm nay em tìm hiểu về cơ
quan tạo ra nước tiểu và thải nước tiểu ra ngoài
là cơ quan bài tiết qua bài <i>« Hoạt động bài tiết</i>


<i>nước tiểu</i> » - Ghi tựa


<b>*Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Gọi tên các bộ phận của cơ</b>
<b>quan bài tiết nước tiểu.</b>


<b>*MT : </b><i>Kể được tên các bộ phận của cơ quan bài</i>
<i>tiết nước tiểu.</i>


<b>Quan sát và thảo luận </b>


<i>-</i>Bước 1 : Chia lớp thành nhóm nhỏ 3 em quan
sát hình 1/22 để gọi tên các bộ phận chỉ vị trí
của các bộ phận đó.


-Bước 2 : - Làm việc cả lớp.


+GV đính tranh hình 1 nhưng không có chú


-2 HS đọc bài và TLCH


+Để lại di chứng nặng nề cho van tim dẫn đến
suy tim


+Do viêm họng, viêm a-mi-dan kéo dài, viêm
khớp cấp khơng chữa trị kịp thời dứt điểm.


-HS nhắc lại



-HS trao đổi


+Thận phải, thận trái, ống dẫn nước tiểu, bàng
quang, ống đái


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thích


+Mỗi nhóm cử 2 người : 1 HS lên bảng chỉ và
nói lên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu ; 1 HS lên bảng gắn các bảng tên vào đúng
vị trí.


-Nhận xét hoạt động


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm : hai quả thận,</b></i>
<i><b>hai ống dẩn nước tiểu, bóng đái và ống đái</b></i> .


<b>Hoạt động 2 : Vai trò chức năng của các bộ</b>
<b>phận</b>


<b>*MT : Nêu được chức năng của các bộ phận</b>


- Bước 1: Làm việc cá nhân.
- Bước 2 :Làm việc theo nhóm.
+Nước tiểu được tạo thành ở đâu?


+ Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng
đường nào?



+Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở
đâu?


+ Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường
nào?


+ Mỗi ngày, mỗi người thải ra ngồi bao nhiêu
lít nước tiểu?


Bước 3 : Thảo luận cả lớp
-GV nhận xét các nhóm


-Nêu vai trị của các bộ phận trong cơ quan bài
tiết nước tiểu ?


<i><b>Kết luận: Thận có chức năng lọc máu, lấy ra</b></i>
<i><b>các chất thải độc hại có trong máu tạo thành</b></i>
<i><b>nước tiểu. </b></i>


<i><b>-Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận</b></i>
<i><b>xuống bóng đái .</b></i>


<i><b>-Bóng đái có chức năng chứa nước tiểu. </b></i>


<i><b>-Ống đái có CN dẫn nước tiểu từ bóng đái ra</b></i>
<i><b>ngồi. </b></i>


<i><b>4/ Củng cố</b><b> : </b></i>



-Gọi 1 HS đọc bài SGK trang 23


-Các em thường xuyên giữ gìn VS cơ quan bài
tiết nước tiểu .


-HS chỉ lại sơ đồ HĐ bài tiết nước tiểu.


<i><b>5/dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau.


+ HS quan sát hình .
-Làm việc theo nhóm .
- Đại diện báo cáo.
- Ở bóng đái .


- Qua ống dẫn nước tiểu.
- Bóng đái.


-ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bóng
đái ra ngoài


-TB mỗi ngày phải thải ra 2 l nước.


+ Mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi
và chỉ định các bạn nhóm khác trả lời.


-HS phát biểu



-Lắng nghe.
- HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TẬP LÀM VĂN – T5</b>


<b>TỔ CHỨC CUỘC HỌP </b>


<b>I/ Mục tiêu</b> :<b> </b>


 Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước


(SGK).


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 Trình tự 5 bước tổ chức .
<b>III/ Các hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> 1/Ổn định :</b>


<b>2 / KTBC :</b>


- Kiểm tra câu chuyện: <i>Dại gì mà đổi</i> .
-Nhận xét


<i><b>3 / Bài mới:</b></i>


<b> Giới thiệu</b>: Bài học hôm nay các em dựa
vào trình tự diễn biến cuộc họp trong bài:
Cuộc họp của chữ viết để tập tổ chức 1


cuộc họp tổ theo ND đã gợi ý - GV ghi tựa


<b>a/Hd cách tiến hành cuộc họp:</b>


-Giúp HS xác định yêu cầu.
+ND 1 cuộc họp tổ là gì
+Nêu trình tự của 1 cuộc họp?


+Ai là người nêu MĐ, tình hình?
+Ai là người nêu nguyên nhân ?


+Làm thế nào để tìm cách giải quyết vấn
đề?


Giao việc cho mọi người = cách nào?
-GV nhắc HS 1 số điều cần chú ý khi họp.


<b>b/ Từng tổ làm việc</b>.


-Theo dõi, giúp đỡ HS từng tổ
Ví dụ :


+ Mục đích cuộc họp


+ Tình hình


-2 HS kể lại câu chuyện


- 2 HS đọc bức điện báo gửi gia đình.
-HS nhận xét



-HS nhắc lại


-HS đọc yêu cầu của bài, Cả lớp đọc thầm
+ND SGK đã gợi ý


Mục đích cuộc họp
 Tình hình


Nguyên nhân
Cách giải quyết
Giao việc


+Người chủ tọa, tổ trưởng


+Tổ trưởng, các thành viên đóng góp ý kiến
+Cả tổ bàn bạc thống nhất các ý kiến, ghi vào
giấy.


+cả tổ bàn bạc để phân công
-Các tổ tiến hành họp theo HD
- HS theo dõi


-Tổ trưởng điều khiển cuộc họp, các thành viên
phát biểu ý kiến :Thưa các bạn . Hôm nay tổ
chúng ta họp bàn về việc chuẩn bị các tiết mục
văn nghệ chào mừng ngày NHAØ GIÁO VIỆT


NAM 20 – 11 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Nguyên nhân


+ Cách giải quyết


+Kết luận:hân cơng ( cả tổ trao đổi, thống
nhất


<b>c/ Các tổ thi</b> <b>Tổ chức cuộc họp trước lớp</b>


-GV bình chọn tổ họp hay nhất.
-Nhận xét tuyên dương


<b>4/Củng cố : </b>


-GV khen ngợi các cá nhân và tổ làm tốt
bài tập thực hành .


-Nhắc HS cần có ý thức rèn luyện khả
năng tổ chức cuộc họp .Đây là năng lực
cần có từ tuổi HS, càng cần khi các em trở
thành người lớn .


<b>5/</b>


<b> Dặn dò</b> : <b> </b>


-Nhận xét tiết học


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



ký tiết mục đơn ca, ta còn thiếu 2 tiết mục tập
thể nữa .


-Do chúng ta chưa họp để bàn bạc, trao đổi,
khuyến khích từng bạn trổ tài . Vì vậy đề nghị
các bạn cùng bàn bạc xem tổ ta có thể góp
thêm tiết mục nào với lớp .


-Tổ sẽ góp thêm 2 tiết mục độc đáo :
1/ múa “ Đôi bàn tay em “


2/ Hoạt cảnh dựng theo bài tập đọc “Người mẹ


- Ba bạn ( Hà, Cần, Tuấn) chuẩn bị tiết mục “
Đôi bàn tay em “ .Bắt đầu tập từ chiều mai vào
các tiết sinh hoạt tập thể.


-4 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp
-HS lắng nghe, nhận xét


<b>SINH HOẠT </b>

<b> CUỐI TUẦN</b>



<b>I/ Mục Tiêu :</b>


1.Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề : văn hoá văn nghệ
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


3.Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.



<b>II/ Chuẩn Bị :</b>


1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
2.Học sinh : Các báo caùo


<b>III/ Các Hoạt Động Dạy Học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Kiểm điểm công tác.


GV tập cho hs báo cáo tình hình lớp về
chuyên cần


-Xếp hàng ra vào lớp
-Giữ trật tự trong giờ học


-Bạn nào tích cực trong giờ học , hăng hái
phát biểu


-Đi học soạn sách vở đủ không


-Các tổ trưởng báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV nhắc nhở hs đọc bài yếu cố gắng về chăm
đọc bài nhiều :


-Nhận xét. Khen thưởng tổ đạt.


<b>Hoạt động 2</b> : Văn hoá văn nghệ.


Sinh hoạt văn nghệ.


Hai em vừa hát vừa làm động tác
Gv tuyên dương


Thảo luận : Phương hướng tuần 6
Duy trì nề nếp lớp


Học và làm bài đầy đủ.


Tham gia các phong trào của trường , đội
Nhận xét tiết sinh hoạt.


Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch tuần 6


-Lớp trưởng tổng kết.


-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. Chọn tổ
xuất sắc, CN.


-Thảo luậän nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.


-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp
hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.


Lớp hát


Hs chú ý nghe và thực hiện



Ngày tháng năm 2009


CMKD



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×