Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.59 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giải bài kỳ trớc. </b>
<b>Bài 1</b>.Giải hệ phơng trình
a)
+ =
=
2 2
5
5 2
2
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
0
0
b) − + =
− − =
2 2
2 2
3 8 4
5 7 6
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<b>Gi¶i </b>
a)
+ − =
− = − −
2 2
5
5 2
2
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
Điều kiện: x π 0; y π 0.
Viết lại hệ đã cho d−ới dạng:
2 2
2 2
5
5
2 2
2
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
+ − =
− + + = −
Đây là hệ ph−ơng trình đẳng cấp bậc hai, giải theo một trong hai cách ở dng 4.
<i>Đáp số:</i> (thoả mÃn điều kiện)
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
=
<sub>=</sub>
<sub></sub> <sub>= −</sub>
b) − + =
− − =
2 2
2 2
3 8 4
5 7 6
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
0
0
Đây là hệ ph−ơng trình đẳng cấp bậc hai.
+) Nếu x=0 thì hệ có dạng:
2
2
4 0
0
6 0
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
=
<sub>⇔ =</sub>
− =
VËy (0,0) là một nghiệm của hệ phơng trình.
+) Nếu x 0. Đặt y=kx, thay vào hệ ta có:
2 2
2 2
2
2
(3 8 4 ) 0
(5 7 6 ) 0
3 8 4 0 1
2
5 7 6 0
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
− + =
− − =
− + =
⇔<sub></sub> ⇔
− − =
=
víi 1
2
<i>k</i> = suy ra 1
2
<i>y</i> = <i>x</i> , thay vào hệ ban đầu ta thấy hệ luôn đúng
Vậy nghiệm của hệ là 1 )
2
<i>t</i> <i>t</i> ∀ ∈<i>t R</i>
( ,
a) =<sub></sub> +
= +
3
3
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
b) −<sub></sub> = +
− = +
2 2
2 2
2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
c)
+ = +
+ = +
3
3
3
4
2
3
4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Các hệ trên là hệ đối xứng loại II.
a) = +
= +
3
3
2 (
2 (
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
1)
2)
Trừ hai phơng trình cho nhau ta đợc:
x3 -y3=2(x-y)+(y-x)=x-y
Ô (x-y)(x2+y2+xy-1)=0
+) x=y thay vào (1) ta có: x3<sub>=2x+x=3x </sub>Ô
0
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
=
=
+) x2+y2+xy-1=0, kết hợp với phơng trình (1)ta đợc:
⇔
2 2
3
3
2 3 2 3
3
6 4 2
3
2 3
3
2
1 0
2
2
( 2 ) .( 2 ) 1
2
3 3 1 0
2
( 1) 0
2 1
1
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ + − =
= +
= −
⇔
+ − + − − =
= −
− + − =
= −
⇔
− =
= − = ±
⇔<sub></sub> ⇔<sub> =</sub>
=
∓
0
VËy nghiƯm cđa hƯ ph−¬ng trình là : (0,0);(1, 1);( 1,1),( 3, 3);( 3− 3)
b) −<sub></sub> = +
− = +
2 2
2 2
2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>Đáp số</i>: (0,0); (-3,-3)
c)
+ = +
+ = +
3
3
3
4
2
3
4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
3
3
2 2
3
4
(1)
2 <sub>3</sub>
3
( )( 5) 0 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
=
<sub>+</sub> <sub>= +</sub>
<sub>⇔</sub>
<sub>+</sub> <sub>=</sub>
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>
Giải phơng trình (1):
Đặt x= 2t thì (1) cã d¹ng:
+ =
⇔ + = −
⇔ = −
3
3
3
3
3
4 3
4
1 1
4 3 (2
2 2
1 1
( 2 )
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
)
VËy hÖ cã nghiÖm duy nhÊt:
=
=
3
3
3
3
1
2
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>Chú ý:</b> Nếu phơng trình bậc ba có d¹ng: </i>
<i> </i>4 3 3 1( 3 1<sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
+ = )
<i>thì phơng trình cã nghiƯm duy nhÊt lµ </i> 1( 1)
2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= −
<b>Bµi 3</b>.
a) Xác định a để các ph−ơng trình sau có nghiệm chung
+ + + =
+ + − − =
3 2 2
3 2
( 2) 0
vµ x 4 (3 ) 2 0
<i>x</i> <i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i>
b)Xác định m để hai ph−ơng trình sau có nghiệm chung:
x2<sub>+mx+1=0 và x</sub>2<sub>+x+m=0 </sub>
c) Chøng minh r»ng nÕu hai phơng trình
x2+ax+b=0 vµ x2+cx+d=0
có nghiệm chung thì: (b-d)2+(a-c)(ad-bc)=0
d)Xác định m để hai ph−ơng trình sau có nghiệm chung
x(x-1)=m+1 và x4+(x+1)2=m2
<b>Gi¶i </b>
a) + + + =
+ + − − =
3 2 2
3 2
( 2) 0 (1)
vµ x 4 (3 ) 2 0 (2)
<i>x</i> <i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i>
Nếu a=0 thì các phơng trình 91) và (2) có nghiệm chung là x=0. Vậy a=0 là một giá
trị cần tìm.
Xét a 0. Vì x=-2 không là nghiệm của (1) và (2) nªn
+ +
⇔ = − ⇔ = −
+ +
+ +
⇔ ⇔ = + −
+ +
3 2
2 2
3 2
(3 4)
(1)
( 2) ( 2)
4 3
(2) ( 2)
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x x</i>
Đặt =
+2
<i>y</i>
<i>x</i> (3)
khi ú (2) cú dạng x(x+2)=y+a
(1) có dạng y(y+2)=x+a
Vậy điều kiện để các ph−ơng trình có nghiệm chung là hệ:
<sub></sub> + = +
+ = +
( 2)
(4)
( 2)
<i>x x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>y y</i> <i>x</i> <i>a</i>
ph¶i cã nghiƯm
(4 ⇔ + = +
+ = +
2
2
2
)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>a</i>
đây là hệ ph−ơng trình đẳng cấp bậc hai
Trõ hai phơng trình cho nhau ta đợc hệ tơng đơng:
=
+ − =
+ = + <sub>⇔</sub>
<sub></sub>
− + + + = = − −
<sub></sub>
<sub></sub> + + − =
2
2
2
0
2
( )( 3) 0 3
3 3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> 0
KÕt hỵp víi (3) ta đợc các phơng trình (1) và (2) có nghiệm chung khi vµ chØ khi
=
= =
<sub>+ − = ⇔</sub>
=
+
<sub></sub> <sub>= − −</sub>
<sub></sub> <sub></sub> = −
+ + − = ⇔
<sub></sub> =
=
+
∓
∓
2
1,2
2
0; 0 lo¹i
0
x=-1;a=0 lo¹i
2
3
3 3
3 3 0
6 3 3
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>kết luận</i>: với <i>a</i>=0;<i>a</i>=6∓3 3thì các ph−ơng trình (1) và (2) có nghiệm chung.
b)Xác định m để hai ph−ơng trình sau có nghiệm chung:
x2<sub>+mx+1=0 và x</sub>2<sub>+x+m=0 </sub>
Xem cách giải ở ví dụ 1, dạng 1. Đáp số: m=-2.
c) Chứng minh rằng nếu hai phơng trình
x2+ax+b=0 và x2+cx+d=0
có nghiệm chung thì: (b-d)2<sub>+(a-c)(ad-bc)=0 </sub>
đặt x2=y, y ≥ 0, khi đó ta cần hệ sau có nghiệm ( với y ≥ 0)
<sub> + + =</sub>+ + =
0
0
<i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>y</i> <i>cx</i> <i>d</i>
= −
= −
= −
<i>y</i>
<i>D</i> <i>b</i> <i>d</i>
+)NÕu D π 0, ta cã
−
=
−
<sub>−</sub>
=
<sub>−</sub>
<i>ad</i> <i>bc</i>
<i>y</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>x</i>
<i>c</i> <i>a</i>
Tõ ®iỊu kiƯn y=x2 ta cã: − = − ⇔ − + − −
− −
2 2
( ) ( ) ( )( )
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c ad</i> <i>bc</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> =0
2
1
2
d)Xác định m để hai ph−ơng trình sau có nghiệm chung
x(x-1)=m+1 (1)và x4<sub>+(x+1)</sub>2<sub>=m</sub>2 <sub> (2) </sub>
Đặt x2<sub>=u, x+1=v </sub>fi<sub> u=(v-1)</sub>2<sub> (3) </sub>
Khi đó
Từ (1) và (2) có: u-v=m; u2<sub>+v</sub>2<sub>=m</sub>2
− = − =
⇔
+ = + + − =
− =
− =
⇔<sub></sub> ⇔<sub> + = ±</sub>
+ + = <sub></sub>
2 2 2 2 2
2 2 2
( ) ( ) 2
( ) 2
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>m</i>
1) + =<sub>− =</sub> ⇔ =<sub>=</sub>
0
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i> <i>v</i>
Thế vào (3) ta đợc m=(0-1)2=1
Với m=1 thì hai phơng trình có nghiệm chung là x=-1.
2) <sub> =</sub>+ = tơng tự ta đợc m=-1
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>m</i>
Với m=-1 ta đợc x=0 lµ nghiƯm chung cđa (1) vµ (2).
<i>KÕt ln</i>: Hai phơng trình có nghiệm chung khi và chỉ khi m=1
<b>Bài 4</b>. Giải các hệ phơng trình
a) 1 <sub>2</sub>
2 2 2
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy z</i>
+ + =
+ − + =
b) + +<sub></sub> = + ≥
+ =
2
4 4 4
2
(víi a 0)
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
c)
+ + =
+ + =
+ + =
2 2 2
3 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
a) 1 <sub>2</sub>
2 2 2
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy z</i>
+ + =
+ − + =
1
Coi z nh− tham số, ta đ−ợc hệ đối xứng loại I đối với x và y
+ = − + = −
<sub>⇔</sub>
<sub>+ −</sub> <sub>=</sub> − <sub>= − −</sub> − <sub>=</sub>
2 2
1 1
1 1 1
1
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>z</i> − +
2
2
2
<i>z</i> <i>z</i>
− +
− − ≥
⇔ − − ≥ ⇔ =
2
2
2
1 2
(1 ) 4 0
2
(1 ) 0 1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
Vậy nếu z 1 thì hệ vô nghiệm
Víi z=1 thay vµo hƯ ta cã x=y=0
VËy hƯ chØ cã nghiÖm x=0, y=0,z=1.
b)
+ +<sub></sub> = + ≥
+ =
2
4 4 4
2
(víi a 0)
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
NhËn xét : Nếu x, y là nghiệm của hệ thì
x4<sub> +y</sub>4≥<sub> 2x</sub>2<sub>y</sub>2
hay 2a4 ≥ 2x2y2 fi xy £ a2
Do (x+y)2 Ê 2(x2+y2) nên (x+y)4Ê [2(x2+y2)]2Ê 4.2(x4+y4)=16a4
Khi đó ta có: <sub></sub> + ≤
≤
2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>xy</i> <i>a</i>
VËy khi a 0 thì x+y+xy Ê a2<sub>+2a, kết hợp với phơng trình đầu tiên của hệ ta đợc hệ </sub>
có nghiệm duy nhÊt x=y=a
c)
+ + =
+ + =
+ + =
2 2 2
3 3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
Đặt xy+yz+zx=b
Ta có đẳng thức + + = − ⇒ =
+ + = − + ⇒ =
2 2 2 2
3 3 3 2
2 0
( 3 ) 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> 0
Do đó
+ + =
⇔<sub></sub> + + =
<sub>=</sub>
(1) 0
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>xyz</i>
từ đó hệ có các nghiệm là (a,0,0), (0,a,0), (0,0,a).
<b>Bài 6 </b>
<b>Ph−¬ng trình bậc ba và </b>
<b>Phơng trình bậc bốn </b>
<b>I. Phơng trình bậc ba </b>
Trong phần này sẽ nêu phơng pháp giải phơng trình bậc ba tổng quát.
<i>ax3 +bx2+cx+d=0 (1) </i>
<i><b>D¹ng1.</b> Giải phơng trình khi biết một nghiệm x=x<sub>0</sub>. </i>
Theo giả thiết x=x<sub>0 </sub> là một nghiệm nên ax<sub>0</sub>3<sub>+bx</sub>
02+cx0+d=0
(1) Ô ax3+bx2+cx+d= ax<sub>0</sub>3+bx<sub>0</sub>2+cx<sub>0</sub>+d
Ô a(x3-x<sub>0</sub>3)+b(x2-x<sub>0</sub>2)+c(x-x<sub>0</sub>)=0
Ô (x-x<sub>0</sub>)[ax2+(ax<sub>0</sub>+b)x+ax<sub>0</sub>2+bx<sub>0</sub>+c]=0
0
0
( )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
=
− + ±
=
∆
0
0
<i>*<b>NhËn xÐt: </b></i>
<i>1)Nếu biết tr−ớc x<sub>0 </sub> là một nghiệm của ph−ơng trình (1) thì điều kiện cần và đủ để </i>
<i>ph−ơng trình (1) có ba nghiệm phân biệt là: </i>
<i> </i>
2 2
0 0 0 0 0
2
2
0 0 0
( )
( ) 4 ( )
<i>ax</i> <i>ax</i> <i>b x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>
<i>ax</i> <i>b</i> <i>a ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>
+ + + + + ≠
∆ = + − + + >
<i>2) NÕu x<sub>0 </sub> là một nghiệm của phơng trình (1) thì cã thĨ ph©n tÝch </i>
<i> ax3+bx2+cx+d=(x-x<sub>0</sub>).f(x) (2) </i>
<i>Trong đó f(x) là một tam thức bậc hai </i>
<i>3) NÕu x<sub>1</sub>;x<sub>2</sub>;x<sub>3</sub> là các nghiệm của phơng trình (1) thì ta có ph©n tÝch </i>
<i> ax3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d=a(x-x</sub></i>
<i>1)(x-x2)(x-x3), từ đó ta có cơng thức Viet cho ph−ơng </i>
<i>tr×nh bËc ba: </i>
<i> </i>
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>x x x</i>
<i>a</i>
+ + =
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub>
<i><b>Dạng 2.Ph</b><b></b><b>ơng trình hồi quy bậc ba </b></i>
<i>Đó là phơng trình ax3+bx2+cx+d (3) </i>
<i> víi ac3=bd3 (a ,d </i>
Tõ (4) suy ra
1) Nếu c=0 fi b=0 , khi đó ph−ơng trình (3) trở thành ax3+d=0Ơ <i>x</i> 3 <i>d</i>
<i>a</i>
<i>a</i> = <i>b</i>
Đặt 0
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i> = thì c=-bx0, d=-ax0
3
Thay vào phơng trình (3) ta đợc
ax3<sub>+bx</sub>2<sub>-bx</sub>
0x-ax03=0
Ô a(x3<sub>-x</sub>
03)+bx(x-x0)=0
Ô (x-x<sub>0</sub>)[ax2+(ax<sub>0</sub>+b)x+ax<sub>0</sub>2]=0
VËy <i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>c</i>
<i>b</i>
= = lµ mét nghiƯm
NÕu D =(ax<sub>0</sub>+b)2<sub>-4a</sub>2<sub>x</sub>
0
2 <sub> 0 thì phơng trình còn có nghiệm </sub>
( 0 )
2
<i>ax</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
+
=
<i><b>Nhận xét:</b>Nếu phơng trình bậc ba là hồi quy thì nó luôn có một nghiệm là </i>
<i> x</i><sub>0</sub> <i>c</i>
<i>b</i>
=
<i><b>D¹ng 3. </b></i>
<i><b> </b>Phơng trình có dạng </i> 3 =
Đặt m= cosa =cos(a±2p )
Khi đó α = α = 3α − α
cos cos(3 ) 4 cos 3 cos
3 3 3
Do đó ph−ơng trình có ba nghiệm là
<sub>1</sub> =cosα; <sub>2,3</sub> =cosα ±2π
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Dạng 4. </b></i>
<i>Phơng trình dạng </i> 3 = >
4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>m</i>víi <i>m</i> 1
Tr−íc hÕt dƠ thÊy r»ng phơng trình
3 = 3+ ≠
3
1 1
4 3 ( )(*) ( 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> )
luôn có nghiệm là =1( +1)
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Mặt khác phơng trình 3 = >
với
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
4 3 1 chØ cã mét nghiÖm duy nhÊt
Thậ vậy, ph−ơng trình khơng có nghiệm trong [-1,1] vì nếu trái lại x=x<sub>0</sub>Œ [-1,1] là
nghiệm thì đặt x= cos a . Khi đó
3− = α ≤ ≠ >
4<i>x</i> 3<i>x</i> cos3 1 <i>m</i> (v× m 1)
Giả sử ph−ơng trình có nghiệm x=x<sub>1</sub> với <i>x</i><sub>1</sub> >1
Khi đó 4x<sub>1</sub>3<sub>-3x</sub>
1=m. Vậy ta có phơng trình:
4x3-3x=4x<sub>1</sub>3-3x<sub>1</sub>
Ô 4(x3<sub>-x</sub>
13)-3(x-x1)=0
Ô (x-x<sub>1</sub>)[4x2+4x<sub>1</sub>x+4x<sub>1</sub>2-3]=0
Cã D' =4x<sub>1</sub>2-4(4x<sub>1</sub>2-3)=12-12x<sub>1</sub>2< 0 do <i>x</i><sub>1</sub> >1
VËy ph−¬ng tr×nh cã nghiƯm duy nhÊt x=x<sub>1</sub> ( chó ý r»ng một phơng trình bậc ba luôn
có ít nhất một nghiệm.
Đặt = 3+ 3 =
3
1 1
( ) víi
2
<i>m</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i>
2
1
Khi đó theo (*) nghiệm duy nhất x<sub>1</sub> của ph−ơng trình là:
=1 +1 =1 3 + 2 − +3 − 2−
( ) ( 1
2 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> 1 )
<i><b>D¹ng 5: </b></i>
<i>Phơng trình dạng: 4x3+3x=m </i>
Nhn xột rng nu x=x<sub>0 </sub> là nghiệm của ph−ơng trình thì nghiệm đó là duy nhất.
Thậy vậy, xét x>x<sub>0</sub>, khi đó
4x3+3x>4x<sub>0</sub>3+3x<sub>0</sub>=m nên x không là nghiệm
Tơng tự với x<x<sub>0</sub> cũng không là nghiệm
Đặt =1( −1
2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>) , khi đó dễ dạng kiểm tra rằng: + = −
3 3
3
1 1
4 3 ( ) (**)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Từ đó suy ra cách giải nh− sau:
Đặt = 3 3 = +
3
1 1
( ) víi a
2
<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i>
2
1
=1 −1 = 1 3 + 2+ + 3 − 2+
( ) ( 1
2 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> 1 )
<i><b>D¹ng 6: Dạng tổng quát </b></i>
<i><b> a</b>t3+bt2+ct+d=0 </i>
<i>Bằng cách chia cả hai vế cho a, ta có thể coi a=1. Viết lại phơng trình dới dạng </i>
<i> t3+at2+bt+c=0 </i>
<i>1) Đặt </i> = −
3
<i>a</i>
<i>t</i> <i>y</i> <i>, khi đó có thể viết ph−ơng trình d−ới dạng: </i>
<i> </i>
− + − + − + =
⇔ − =
− = − + −
3 2
3
2 3
( ) ( ) ( )
3 3 3
a 2
trong đó p= ;
3 27 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>a y</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>py</i> <i>q</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>b q</i> <i>c</i>
0
<i>NÕu p=0 thì phơng trình có nghiệm duy nhất: <sub>x</sub></i> =3 <i><sub>q</sub></i>
<i>Nếu p>0.Đặt </i> =2 .
3
<i>p</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>Khi ú phng trỡnh s có dạng :4x3-3x=m với </i> 3 3
2
<i>q</i>
<i>m</i>
<i>p p</i>
= <i> đó là ph−ơng trình dạng 4. </i>
<i>Nếu p<0, đặt </i> 2
3
<i>p</i>
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>, khi đó ph−ơng trình sẽ có dạng: 4x3+3x=m ú l phng </i>
<i>trình dạng 5. </i>
<b>II. Phơng trình bËc bèn. </b>
Trong phần này sẽ đ−a ra ph−ơng pháp giải ph−ơng trình bậc bốn với hệ số tuỳ
1.Phơng trình x4=ax2+bx+c (1)
Viết lại ph−ơng trình đã cho d−ới dạng:
(x2+ a )2=(a+2a)x2+bx+c+a2 (2)
Chọn a để vế phải có D =0 tức là b2-4(a+2a)(c+a2)=0. Ln có số a nh− vậy vì đó là
một ph−ơng trình bậc ba đối với ẩn a. Khi đó vế phải là bình ph−ơng của một nhị
thức và ta có thể đ−a ph−ơng trình (2) về tích của hai ph−ơng trình bậc hai.
2. Phơng trình tổng quát :t4<sub>+at</sub>3<sub>+bt</sub>2<sub>+ct+d=0 </sub>
Đặt
4
<i>a</i>
<i>t</i>= <i>x</i> , thay vo phng trỡnh, sau khi biến đổi ta sẽ đ−ợc ph−ơng trình dạng
x4=Ax2+Bx+C. áp dụng cách giải ở trên ta tìm đ−ợc nghiệm của ph−ơng trỡnh ó
cho.
<b>III. Bài tập tự giải </b>
<b>Bài 1. </b>a) Giải phơng trình x4<sub>=3x</sub>2<sub>+10x+4 </sub>
b) x3<sub>=6x</sub>2<sub>+1 </sub>
<b>Bài 2. </b>Giải phơng trình a(ax2+bx+c)2+b(ax2+bx+c)+c=x
<b>Bài 3. </b><i>(ĐH Ngoại thơng-2000).</i>Giải phơng trình (x2<sub>+3x-4)</sub>2<sub>+3(x</sub>2<sub>+3x-4)=x+4 </sub>
a)
3
3
2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
= −
= −
b)
3
3
3 3
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
= −
= −
c)
0
3
4
1
8
<i>x y z</i>
<i>xy yz zx</i>
<i>xyz</i>
+ + =
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>= </sub>
<sub>=</sub>
<b>Bài 5. </b>Giải các phơng trình
a) 4x -3x=3 1
2
b)4 3 3 1
4
<i>x</i> + <i>x</i>=
c)x4=4x+1