Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.63 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Chuẩn bị bài hát : “ Rửa mặt như mèo”, gương và lược chải đầu.
- HS : Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Em có thấy vui khi mình là HS lớp một khơng ?
Nhận xét bài cũ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3.Bài mới:(1’) Giới thiệu trực tiếp bài
<b>HÑ.1: </b>
Yêu cầu HS quan sát và nêu tên những bạn
có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. ->
khơng ?
+ Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch
sẽ?
GV chốt lại những lý do HS nêu và khen
những em có nhận xét chính xác.
<i> HĐ.2:</i> Bài tập
Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có
đúng
Áo quần gọn gàng sạch sẽ là không có vết bẩn,ủi
thẳng, bỏ áo trong quần và có đeo thắt lưng. Dép
sạch sẽ, khơng đính bùn đất,...
như thế nào để trở thành người gọn gàng,
-> Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì
để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ ?
<i>Giải lao.)</i>
HĐ.3:
Hướng dẫn các em làm bài tập
Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho bạn
nam và nữ trong tranh.
HĐ. <b>:</b> Củng cố và dặn dò
+ Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ ?
+ GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Hôm sau học tiếp bài này.
- HS nhắc lại giải thích trên và nêu ví dụ 1 bạn
chưa gọn gàng, sạch sẽ.
-> ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giày dép,...
- HS làm bài tập -> lý giải cho sự lựa chọn của
mình
- Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét
-> ăn mặc gọn gàng, sạch sẽthể hiện người có nếp
sống,sinh hoạt văn hố,góp phần giữ gìn vệ sinh
mơi trường,làm cho mơi trường thêm đẹp,văn minh.
---
- <b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- HS đọc được :<b>l- h –lê – hè</b> và câuứng dụng ø .
- HS viết được :<b>l- h –lê – hè</b> ( viết ½ số dịng quy định )
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: le le .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kieåm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ê, v, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
Nhận xét bài cũ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tieát 1 :</b>
a/ Dạy chữ ghi âm l :
- Nhận diện chữ : Chữ l gồm 2 nét khuyết trên
và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê
b/ Dạy chữ ghi âm h:
- Nhận diện chữ : Chữ h gồm một nét khuyết
trên và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè.
HĐ.2: Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng.
GV hướng dẫn đọc các từ ứng dụng
Viết mẫu: l, lê, h. hè
GV- lớp nhận xét
HĐ.4:: Củng cố, dặn dị
Đọc lại tồn bài trên bảng
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ.1 : Luyện đọc
+Đọc lại bài ở tiết 1 bảng lớp
+ Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve.
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
+ Đọc SGK
H
Đ .2 :Luyện nói :
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le.
- Trong tranh em thấy gì ?
- Hai con vật đang bơi trơng giống con gì ?
Nhưng có lồi vịt sống tự do khơng có người chăn,
gọi là vịt gì?
* Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình
Thảo luận và trả lời : giống chữ b
Giống : đều có nét khuyết trên
Khác : Chữ b có thêm nét thắt.
( cá nhân – đồng thanh)
So sánh h và l :
Giống : nét khuyết trên.
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc
ngược
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
+ HS viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : l, h, lê, hè
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và trả lời
nước ta.
+ Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quý hiếm.
HĐ.3: Luyện viết.
-HD viết vở tập viết
-Chấm -nhận xét
HĐ.4:Củng cố, dặn dò
Hôm nay ta học bài gì?
Về xeảitước bài o, c hơm sau ta học
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè
-lớp đọc tồn bài
---
I.Mục tiêu:
-Biết cách xé ,gián hình tam giác.
-Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có
thể chưa phẳng .
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình tam giác.
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ
công của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: Học nhắc lại quy trình xé
dán hình tam giác .
Hoạt động 2: Vẽ và xé hình tam giác.
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật
mặt sau kẽ ô, đánh dấu và vẽ hình tam giác
.Làm các thao tác xé từng cạnh hình tam giác
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh
quan sát hình chữ nhật.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy
màu có kẻ ơ vng.
Hát
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho
GV kiểm tra.
HS nêu quy trình các bước xé dán hình
tam giác .
HS thực hiện .
Sau khi xé xong hình tam giác. GV
hướng dẫn học sinh thao tác dán hình:
Hoạt động 5: Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình tam
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước
khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm:
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đối thẳng, ít răng
cưa.
Hình xé cân đói, gần giống mẫu.
Dán đều, khơng nhăn.
5.Củng cố -dặn dò
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu,
hồ dán để học bài sau.
Lăùng nghe
Xé một hình tam giác và dán vào vở thủ công.
Nhận xét bài làm của các bạn.
---
-
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Đọc và viết đợc: O, C, bò, cỏ
- Đọc đợc các tiếng ứng dụng bo, bị, bó, co, cị, cỏ và câu ứng dụng.
- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: vó bè.
<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng & phần luyện nói.
<b>III- Các hoạt động dạy hc:</b>
HĐ của thầy HĐ của trò
1. B<b>i c: - Vit v c</b>
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
<b>2. Bi mi:</b>
<b>Ti</b>
<b> ế t 1 </b>
- NhËn diƯn ch÷:
- GV viết lên bảng chữ O & nói: chữ O là chữ có
một nét mới khác với những chữ đã học, cấu tạo
của chữ O gồm một nét cong kín.
- Chữ O giống vật gì ?
Phát âm & đánh vần tiếng
+ Phát õm:
- GV phát âm mẫu âm O (miệng mở rộng, môi
tròn)
- Theo dõi & sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Yêu cầu HS tìm & gài âm O vừa học:
- Yêu cầu HS tìm âm b ghép bên trái âm O &
thêm dấu ( \<sub> )</sub>
+ Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bằng: bò
Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ?
+ Hng dn đánh vần & đọc trơn bờ - o - bo -
- GV theo dâi, chØnh sưa cho HS
+ Đọc từ khoá:
Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: bò
- Hớng dẫn viết:
- CN viết mẫu, nêu quy trình viÕt.
- NhËn xÐt ch÷a lèi cho HS.
*)Dạy chữ c
(Quy trình tơng tự):
Lu ý:
- Chữ c gồm 1 nét cong hở phải
- Chữ c với o:
Giống cùng là nét cong
Khác c cã nÐt cong hë, o cã nét cong kín
- Phát âm: gốc lỡi chạm vào vòm måm råi bËt ra,
kh«ng cã tiÕng thanh
- HS theo dõi
- Chữ O giống quả trứng, quả bóng bàn
-Hs anh vn theo o-c
- HS quan sát GV làm mẫu
- HS nhìn bảng phát âm: CN, nhóm, lớp.
- HS lấy bộ đồ dùng gài O
- HS ghép bò
- Một số em
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng bị có âm b đứng trớc âm O đứng sau,
dấu (\<sub>) trên O</sub>
- HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh
- Tranh vÏ bß
- HS đọc trơn bị: CN, lớn
- HS tơ chữ trên khơng, sau đó viết vào bảng
con.
- HS thêm dấu & đọc tiếng
- Cơ có bo, co hay các dấu thanh đã học để đuợc
tiếng có nghĩa.
- GV ghi b¶ng: bß, bã, bâ, bá, bä, cß, cã, cá, cọ
- GV phân tích & chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Tiết 2</b>
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
Tranh vẽ gì ?
- GV: Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời đang cho bò, be
ăn cỏ đó chính là nội dung của câu ứng dụng hơm
nay.
- Ghi bảng: bị bê có bó cỏ
- GV đọc mẫu: hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- GV hớng dẫn cách viết vở
- KT t thế ngồi, cách cầm bút
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- ChÊm mét sè bµi & nhËn xÐt
Chủ đề luyện nói hơm nay của chúng ta là gì?
- Hớng dn v giao vic
+ Yêu cầu HS thảo luận
Trong tranh em thấy những gì ?
Vó dùng để làm gì ?
Vó bè thờng đặt ở đâu ?
Q em có vó bè khơng ?
Trong tranh có vẽ một ngời, ngời đó đang làm gì
Ngồi vó bè ra em cịn biết loại vó nào khác ?
Ngồi dùng vó ngời ta cịn dùng cách nào để bắt cá.
- Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ dạy
- Đọc lại bài trong SGK
- Luyện viết chữ vừa học
- Xem trớc bài 10
- HS c CN, nhúm, lp
- HS quan sát tranh minh hoạ và nhận xét
- Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời đang cho bò, bê ăn cỏ
- HS c CN, nhúm, lp
- HS nghe ghi nhí
- HS tËp viÕt trong vë tËp viÕt.
- Vã bÌ
- HSQS tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau
- Vã, bÌ, ngêi
- HS tìm và kẻ chân tiếng đó
---
<i><b>Bài : Luyện Tập</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
-Nhận biết được các số trong phạm vi 5
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Thích học tốn
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Phoùng to tranh SGK
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. ( 2 HS đếm ). Ghi điểm.
- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.
<b> </b>
2.Bài mới<b>:</b> Giới thiệu bài trực tiếp.
<b>HĐ.1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK</b>
Bài 1 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS
Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS
Bài 4 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS viết số
Chấm điểm một vở, nhận xét chữ số của HS
<b>HĐ.2: :Trò chơi</b>
GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn
một số 1,2,3,4,5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý.
GVnhận xét thi đua của 2 đội
<b>HĐ.3:Củng cố , dặn do</b>ø
- Vừa học bài gì?
- Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1
( hoặc 2,3,4,5)
Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán
- HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số”
1 2 4 5 4 3
3 5 4 2
- HS làm bài và chữa bài : HS đọc từ 1 đến 5
và đọc từ 5 đến 1 ( 3HS)
- HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3,4,5”
- HS viết bài
- Chữa bài: HS đọc số vừa viết
2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5 HS thi đua, mỗi HS
lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ
bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé.
HS khác theo dõi và cổ vũ.
Trả lời ( Luyện tập)
3 HS đếm
Lắng nghe
.
---
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- Thích so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 – Nhận xét
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> </b>2.Bài mới<b>:</b> Giới thiệu bài trực tiếp.
<b>HĐ.1 : Nhận biết quan hệ bé hơn</b>
<b>1.Giới thiệu 1 < 2 :</b>
GV hướng dẫn HS :
- “ Bên trái có mấy ô tô”; “ Bên phải có mấy
ô tô”
- “ 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không”
Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “ 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ”; “ 1
hình vng ít hơn 2 hình vng”. Ta nói: “
Một bé hơn hai” và viết như sau : 1 < 2
( Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là
“bé hơn” )
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc :
<b>2. Giới thiệu 2 < 3</b>
( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 1 < 2 )
+ GV có thể viết lên bảng :
1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5.
Lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ
đầu nhọn cũng chỉ về số bé.
<b>HĐ.2 : Thực hành</b>
Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV HD HS cách viết số cách viết dấu <.
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3: ( HS làm phiếu học tập)
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS
Bài 4 :( HS làm vở Toán)
- Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu hỏi của
GV.
- Vài HS nhắc lại : “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô”
- Vài HS nhắc lại : “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông”
3 HS đọc : “ Một bé hơn hai”
- HS nhìn vào 2 < 3 đọc được là : “ Hai bé hơn
ba”.
- HS đọc : “ Một bé hơn ba”,...
- Đọc yêu cầu : “ Viết dấu <”
- HS thực hành viết dấu <
- Đọc yêu cầu : Viết ( theo mẫu)
- HS làm bài . Chữa bài
- Đọc yêu cầu : Viết ( theo mẫu)
- HS làm bài. Chữa bài.
GV chấm và chữa bài.
<b>HĐ.3 :Trò chơi “ Thi đua noái nhanh”</b>
Nêu yêu cầu : Thi đua nối ơ trống với số
thích hợp
GV nhận xét thi đua
<b>HĐ.4 : Củng cố , dặn dò</b>
- Vừa học bài gì? 1 bé hơn những số nào?
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học
Toán
- HS đọc kết quả vừa làm
- 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp, nối ô
trống với số thích hợp.
Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng
4 HS trả lời.
---
Học sinh đọc được : ơ, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng
Viết được : ô, ơ, cô, cờ . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bờ hồ
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bị, cỏ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bờ hồ.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
- Đọc câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ.
Nhận xét bài cũ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2.Bài mới : Giới thiệu bài :
Hôm nay học âm ô, ơ.
HĐ.1: Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm ô :
- Nhận diện chữ : Chữ ơ gồm chữ o và dấu
mũ.
Hỏi: So sánh oâ vaø o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : ô, cô
Đánh vần :
Thảo luận và trả lời :
Giống :chữ o
Khác : ơ có thêm dấu mũ
( cá nhân – đồng thanh)
Hỏi: So sánh ơ vàô ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ.
GV cài mẫu cờ
Đánh vần :
Giải lao:
c/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : hô, hồ,
hổ, bơ, bờ, bở.
GV đọc mẫu
d/ Hướng dẫn viết bảng con :
HÑ.2 : Củng cố, dặn dò
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ.1 Luyện đọc
-Luyện đọc bài bảng lớp
-Luyện đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở
vẽ.
-Đọc SGK
HĐ.2: Luyện nói :
N ội dung luyện nói : bờ hồ.
- Bức tranh vẽ gì ?
Cảnh bờ hồ có những gì ?
-Các bạn nhỏ đi tren con đường có sạch sẽ
khơng ?
-Néu được đi trên con đường như vậy em
cảm thấy thế nào ?
HĐ.3 : Luyện viết
Giống : đều có chữ o
Khác : ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải,ơ
có dấu nón
-Lớp cài cờ
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cờ
Đọc lớp –nhóm-cá nhân
+ Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
Viết bảng con : ơ, ơ, cơ, cờ.
Đọc lại toàn bài trên bảng
Đọc lại bài tiết 1
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở.
Đọc câu ứng dụng
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
-Thảo luận trả lời
Tô vở tập viết : ô, ơ, cơ, cờ.
---
--
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
-Bứơc đầu biềt so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn ù hơn “ dấu lớn > khi so sánh các số .
- Thực hiện BT 1,2,3,4 .
- HS khá giỏi thực hiện BT còn lại
<b>I/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1,2,3,4,5 và tấm bìa ghi dấu >
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Tốn 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : - Hôm qua học bài gì ? ( Bé hơn. Daáu <)
- Làm bài tập 2 : Điền dấu < vào ô trống : (Gọi 3 HS lên bảng làm – Cả lớp làm bảng con)
1....2 ; 2...3 ; 3....4 ; 4....5 ; 2...4 ; 3....5
- Nhận xét ghi điểm.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2.Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ.1<b>: </b>Nhận biết quan hệ lớn hơn
<b>1.Giới thiệu 2 > 1 :</b>
GV hướng dẫn HS :
“ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”; “ 2 hình
trịn nhiều hơn 1 hình trịn”. Ta nói: “ Hai lớn hơn
một” và viết như sau :
2 > 1
( Viết bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn
hơn” )
GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc :
<b>2. Giới thiệu 3 > 2</b>
( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 2 > 1 )
3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; 5 > 3,...
Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của dấu <
và dấu > ( khác nhau về tên gọi và cách sử dụng)
Lưu ý : Khi viết dấu <, > giữa hai số, bao giờ đầu
nhọn cũng chỉ về số bé hơn.
HĐ.2<b> : Thực hành</b>
Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >.
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
HD HS so sánh số quả bóng bên trái với số quả
- Quan sát bức tranh con bướm và trả lời câu
hỏi của GV.
- Vài HS nhắc lại : “ 2 con bướm nhiều hơn
1 con bướm”
- Vaøi HS nhắc lại : “ 2 hình tròn nhiều hơn 1
hình tròn”
3 HS đọc : “ Hai lớn hơn một”
- HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là : “ Ba lớn
hơn hai”.
- HS đọc : “ Ba lớn hơn một”,...
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3: ( HS làm phiếu học tập)
Hướng dẫn HS làm tương tự như bài 2.
Bài 4 :( HS làm vở Toán)
Hướng dẫn HS làm bài
GV chấm và chữa bài.
HĐ.3: <b>Củng cố , dặn dị</b>
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị : Sách Tốn, hộp đồ dùng học Toán để
học bài : “ Luyện tập”
- HS làm bài . Chữa bài
HS đọc : “ Năm lớn hơn ba”
- HS đọc yêu cầu : Viết dấu > vào ô trống.
3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 1
4 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2
- HS đọc kết quả vừa làm
---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c ,ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài7 đến bài 11.
Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài7 đến bài 11.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : - Tranh minh hoạ có câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Tranh minh hoạ kể chuyện hổ.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ô, ơ, cô, cờ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2.Bài mới : Giới thiệu bài :
- Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ?
- Gắn bảng ơn
HĐ.2 : Ôn tập
a/ Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 ( B 1)
b. Ghép chữ thành tiếng :
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng :
d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng : lị cị, vơ cỏ.
HĐ.3: Củng cố, dặn dị
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ.1 : Luyện đọc :
- Đọc lại bảng ôn
- Đọc câu ứng dụng
Hỏi : Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc SGK
HĐ.2: Luyện viết
- HD viết vở tập viết
- GV kể có tranh minh hoạ như SGK.
- Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh
+ Tranh 1 : Hổ xin Mèo truyền võ nghệ, Mèo
nhận lời.
+ Tranh 2 : Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập
chuyên cần.
+ Tranh 3 : Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi
theo định ăn thòt.
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót
lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất
lực.
* <b>Ý nghĩa câu chuyện</b> : Hổ là con vật vơ ơn,
đáng khinh bỉ
HĐ.4 : Củng cố, dặn dò
Về tập kể lại câu chuyện
Nêu những âm, chữ
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp
các chữ ở dòng ngang ở B1.
đọc các từ đơn ( 1 tiếng) do các tiếng ở cột
dọc kết hợp với dấu thanh ở dịng ngang ở
bảng ơn 2.
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ ( cá
nhân- đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết vở tập viết
Laéng nghe và thảo luận
HS chỉ tranh kể theo câu hỏi gợi ý của
gv
HS khá kể toàn bộ câu chuyện.
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
Học sinh đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng
Viết được : i, a, bi, cá . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : lá cờ
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : lá cờ.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
Nhận xét bài cũ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2.Bài mới : Giới thiệu bài :
Hôm nay học âm i, a.
HĐ.1 : Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm i :
- Nhận diện chữ : Chữ i gồm 1 nét xiên phải và
nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
Hỏi: So sánh i với các sự vật và đồ vật trong
thực tế ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : i, bi
- GV cài mẫu bi
Đánh vần :b đứng trước, i đứng sau
b/ Dạy chữ ghi âm a:
Hoûi: So sánh a và i ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá.
- GV cài mẫu cá
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng :
- bi, vi, li, ba, va, la
- bi ve, ba loâ.
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ GV viết mẫu, HD viết
Thảo luận và trả lời :
Giống :cái cọc tre đang cắm dưới đất
( cá nhân – đồng thanh)
- Ghép bảng cài, bi
đánh vần, đọc trơn : bi
Giống : đều có nét móc ngược.
Khác : a có thêm nét cong
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
- Cài bảng, đánh vần, đọc trơn : cá
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
- Viết trên khơng bằng ngón trỏ
HĐ.3 : Củng cố, dặn dị
Đọc lại tồn bài trên bảng
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ.1: Luyện đọc.
+ Đọc ở bảng lớp
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hà, li)
- HD đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li.
+ Đọc SGK
HĐ.2: Luyện nói :
- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có
- Ngồi lá cờ Tổ quốc, em cịn thấy những lá cờ
nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì ?
HĐ.3: Luyện viết.
-HD viết vở tập viết
Chấm –nhận xét
HĐ.4 : Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học
-Về xem trước bài N, M
- Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : bé hà có vở ơ li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li.
Đọc câu ứng dụng (CN –ĐT)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : i, a, bi, cá.
- Quan sát ,thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trả lời
- HS viết vở tập viết
---
<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>
Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn
( có 2 < 3 thì có 3 > 2 )
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Phóng to tranh SGK , phiếu học tập, bảng phụ.
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
2.Kiểm tra bài cũ : - Bài cũ học bài gì ?
Nhận xét
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2 .Bài mới: Luyện tập
Bài 1:
Hướng dẫn HS làm vở bài tập Tốn
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS quan sát vào tranh để so sánh
và điền dấu
- Đọc Y/ C bài 1 : “ Điền dấu <, >”
- HS làm bài và chữa bài.
3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2
- Đọcyêu cầu bài2 :“Viết(theo mẫu)”
- HS làm bài và chữa bài
4 > 3 3 < 4 5 > 3
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : <b>Trị chơi</b> (Thi đua nối với các số thích
hợp)
Mỗi ơ vng có thể nối với nhiều số nên GV
nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác
nhau để nối.
GVnhận xét thi đua của 2 đội
3.Củng cố, dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán
để học bài : “ Bằng nhau, dấu =”
- Nhận xét, tuyên dương
5 > 4 3 < 5 4 < 5
Đọc yêu cầu bài 3 : “ Nối ô trống với số thích hợp”
1
1 < 2 < 3 < 4 <
Hai nhóm lên nối
( VD : ơ vng thứ nhất có thể nối với 4 số :
2,3,4,5)...
---
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
2 3 4
quanh.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình trong bài 3 SGK .
- Một số đồ vật như : xà phịng thơm, nước hoa, quả bóng, quả mít, cốc nước nóng ...
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra : Tiết trước học bài gì ? ( Chúng ta đang lớn )
- Sự lớn lên của chúng ta có giống nhau khơng ?
- Nhận xét .
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2.Bài mới: Giới thiệu bài
- Cho HS chơi (Ai đốn đúng thì thắng cuộc)
- GV kết luận bài để giới thiệu
<b>HĐ.1: </b>Quan sát hình trong SGK hoặc vật thật
Mô tả được một số vật xung quanh
Chia nhoùm 2 HS
- GV hướng dẫn HS : hãy quan sát về
+ Hình dáng, màu sắc,
+ Sự nóng lạnh, sần sùi, trơn nhẵn,... của các vật
mà em nhìn thấy trong hình ( hoặc vật thật)
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời.
- Nếu HS mô tả đầy đủ, GV khơng cần nhắc lại
<b>HĐ.2:</b> Thảo luận theo nhóm nhỏ.
- Biết vai trị của các giác quan trong việc nhận
biết thế giới xung quanh.
- GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo
luận trong nhóm :
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của 1 vật ?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của 1 vật ...
- Tiếp theo GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả
lớp thảo luận :
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta
mất hết cảm giác?
<b>* Kết luận :</b>
- Nhờ có mắt ( thị giác), mũi ( khứu giác), tai
( thính giác), lưỡi ( vị giác), da ( xúc giác) mà
chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh,
nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng
ta sẽ khơng thể biết được đầy đủ về các vật xung
2 -3 HS lên chơi
HS theo dõi
-Quan sát, thảo luận và trả lời
HS làm việc theo từng cặp :
Quan sát và nói cho nhau nghe
- HS đứng lên nói về những gì mà các em đã
quan sát.
- Các em khác bổ sung
HS xung phong trả lời
HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả
lời.
- Đại diện cặp trả lời
tồn các giác quan của cơ thể
<b>HĐ.3 :Củng cố , dặn dò</b>
- GV hỏi lại nội dung bài học ?
- Nhận xét tiết học .
HS trả lời
---
---Sinh hoát lụựp
<b>I/ Mục đích u cầu:</b>
- Nhận xét các hoạt động tuần 3
- Giao việc tuần 3
<b>II/ Các hoạt động dạy và học:</b>
* Hoạt động 1: Hát 1 bi
* Hot ng 2:
- Nêu yêu cầu cu¶ tiÕt häc
* Hoạt động 3: Tổng kết các hoạt ng tun 3:
-Tổ trởng báo cáo điểm thi đua trong tn: líp nhËn xÐt bỉ sung
- GV nhËn xÐt chung các mặt
+ Chuyeừn can: i hc ỳng gi, ngh học có phép, xếp hàng, bảng tên, đồng phục... thực hiện tốt
+ Học tập: học bài, làm bài đầy đủ, chữ viết có tiến bộ
Đề nghị tuyên dơng:……… ,đã rất nhiệt tình,có trách nhiệm khi tham gia vui cỏc phong traứo
Đề nghị phê bình:……….., nhiều lần khơng làm bài tập
* Hoạt động 4: phơng hớng tuần 4:
- Tiếp tục ổn định nền nếp lớp
- Ngoan ngoãn, chào hỏi lễ phép với ngời lớn
- Học bài, làm bài đầy đủ
- ẹi học đều, đúng giờ
- Vệ sinh cá nhân, trờng lớp..
* Hoạt động 4: ẹoùc báo về nội dung "An tồn giao thơng",ủóc truyeọn
Trị chơi: Tìm con đờng an tồn
<b>I) Muc Tieâu :</b>
Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ
<b>II) Chuẩn Bị </b>
- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
- Bài hát rửa mặt như mèo
- HS : Vở bài tập đạo đức
<b>III)</b> Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên <i> Hoạt động của học sinh</i>
1.Kiểm tra bài cũ :
Chúng ta cần ăn mặc như thế nào khi đi học?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới: Giới thiệu bài
Gọn gàng sạch sẽ (T2)
HĐ.1: Thảo luận nhóm đơi
Giáo viên treo tranh
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ khơng ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
-HĐ.2: Thực hành
-Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Các nhóm quan sát tranh thảo luận theo
câu hỏi GV nêu
- ……… rất gọn gàng sạch sẽ
quần áo đầu tóc
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
HĐ.3: Liên hệ thực tế
- Giáo viên cho học sinh hát bài “rửa mặt như mèo”
- Bài hát nói về con gì ?
- Mèo đang làm gì ?
- Mèo rửa mặt sạch hay bẩn ?
- Các em có nên bắt trước mèo không ?
Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
HĐ.4: Đọc thơ
- Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
<b>Củng cố</b> : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
<b>Dặn dò</b>:
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV nx
đầu tóc
Học sinh nêu
- Học sinh hát
………. Con mèo
-. ………… Rửa mặt
- ………. Rửa bẩn
-……… Không
Học sinh đọc
2 câu thơ này khun chúng ta ln
đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
---
<i><b>Bài : n – m </b></i>
<i><b> I/ Mục tiêu:</b></i>
Học sinh đọc được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
Viết được: n, m, nơ, me viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má
1. GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2.HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III/
- Hs viết bảng con: i, bi, a, cá
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
<b>Hoạt động cu</b>û<b>a giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Bài mới: Giới thiệu bài
Hôm nay học bài n-m
HĐ.1: a/ Dạy chữ ghi âm n
Haùt
So sánh chữ n với chữ h
Cài chữ n
Phát âm mẫu: nờ.
Có âm nờ, ta thêm âm ơ ta được tiếng gì?
Cài chữ nơ ,đánh vần đọc trơn : nờ-ơ-nơ/nơ
b/ Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
* Giaûi lao
HĐ.2: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh và giải thích
luyện đọc : no , nơ , nơ , mo , mơ , mơ
HĐ.3: Viết baûng con
Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
-Nhận xét, sữa lỗi cho hs
* Cho luyện đọc toàn bài
<b> TIẾT2</b>
<b>HĐ.</b>1<b> </b>: Luyện đọc
-Đọc bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no nê
-Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2: Luyện nói
Giáo viên treo tranh
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngồi từ ba mẹ em nào cịn có cách gọi nào
khác
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? ...
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
- Học sinh cài n
Đọc đồng thanh, cá nhân
Tiếng nô
Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
HS đọc, phân tích
Học sinh đọc: bó ma, ca nơ
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
HS viết trên không bằng ngón trỏ
-HS viết bảng con n, m,nơ, me
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo
hướng dẫn
Học sinh đọc câu ứng dụng
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
---
<i> </i> <i>-</i>Học sinh biết cách xé , dán hình vuông
-Xé , dán được hình vng . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể
chưa phẳng .
-Học sinh say mê học tập
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình vng .
-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập mơn thủ công của học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: <i>Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.</i>
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ
vật nào có dạng hình vng, hình trịn.
Hoạt động 2: <i>Vẽ và xé hình vng</i>
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ơ,
đánh dấu và vẽ hình vng có cạnh 8 ơ.
Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Hát
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn,
viên gạch hoa lót nền hình vuông,…
Theo dõi
HĐ.3: Luyện vieát
-Hướng dẫn viết: n, m, nơ, mơ.
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Chấm –Nhận xét
HĐ.4: Củng cố, dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
-HS viết vở tập viết
vuoâng.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ơ vng.
Hoạt động 3: <i>Vẽ và xé hình trịn</i>
GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ơ và vẽ 1 hình vng
có cạnh 8 ô.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
Lần lượt xé 4 góc của hình vng theo đường đã vẽ, sau đó
xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình trịn.
u cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ơ vng,
tập đánh dấu, vẽ, xé hình trịn từ hình vng có cạnh 8 ơ.
Hoạt động 4: <i>Dán hình</i>
Sau khi xé xong hình vng, hình trịn. GV hướng dẫn học
sinh thao tác dán hình:
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình.
Hoạt động 5: <i>Thực hành</i>
GV yêu cầu học sinh xé một hình vng, một hình trịn,
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm:
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
5.Củng cố Dặn dị:
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài
sau.
Xé hình vuông trên giấy nháp có
kẻ ô vuông.
Theo dõi
Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ
ô vuông.
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình vng, một hình trịn
và dán vào vở thủ cơng.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình vuông,
hình tròn.
Chuẩn bị ở nhà.
I/ Mục tiêu:
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dé, cá cờ,bi ve, lá đa.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
-Lớp viết bảng con: n, m, nơ, me.
-GV nhận xét
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài
-Hôm nay ta học bài d, đ
HĐ.1: Dạy chữ ghi âm d
-GV viết chữ và nói : đây là chữ d
- Chữ d gồm có nét gì?
- Cài chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu d
- Giáo viên : dê , phân tích tiếng dê
- Giáo viên : dờ- ê - dê
b/. Dạy chữ ghi âm đ
(Dạy tương tự như như âm d)
So sánh d- đ
* Giải lao.
HĐ.2: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng : da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
HĐ.3: Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu :d, đ, dê, đo
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố:
Tiết 2
HĐ.1: Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:Dì Na đi đo,ø bé và mẹ đi bộ
-Đọc sgk
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
- Học sinh quan sát
- Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét
móc ngược.
- HS thực hiện cài d
- HS đọc lớp, cá nhân
- d: đứng trước; ê đứng sau
- HS cài dê
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
+ Lớp đọc lại d, dờ – ê – dê / dê
- Giống nhau: đều có d
- Khaùc nhau: d không có nét
ngang, đ có thêm nét ngang
HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con
* Đọc lại hai âm vừa học
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
GV treo tranh: dế, cá cờ,bi ve,lá đa.
- Trong tranh em thấy gì?
- Các đồ vật đó là gì của em ?
- Em biết loại bi nào
- Em có biêt bắt dế không ?
-Vì sao lại có hình cái lá đa bị cắt ?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3: luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
Nhắc cách ngồi viết
GV chấm nhận xét
HĐ.4: Củng cố – dặn dò.
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
-HS quan sát tranh
Thảo luận nhómđơi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết d, đ, dê, đị
---
-Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số nó.
- Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” để so sánh các số
- Học sinh u thích học Tốn
<b> II/ Chuẩn bị</b>:<b> </b>
<b>III/ Kiểm tra bài cũ:</b>
1.Bàicũ: -HS làm bảng con
4.... 5 3... 4 2...1
GV nhận xét
1. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoâm nay ta học dấu bằng
HĐ.1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
Giáo viên treo tranh
Trong tranh có mấy con hươu
Có mấy khóm cây
Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
* Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng
3
Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy
cứ 1 chấm trịn xanh lại có mấy chấm trịn trắng
* Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm trịn trắng và
ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
Dấu “=” đọc là bằng
GV hướng dẫn cài bảng : 3 = 3
* Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng
bằng nhau
HĐ.2: Thực hành
Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng
Bài 2 : Viết theo mẫu
HD học sinh quan sát hình, so sánh rồi điền dấu
HD học sinh làm ô ly
GV chấm-Nhận xét
HĐ.3: Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học
Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
Học sinh quan sát
Có 3 con
Có 3 khóm
Có 1
Học sinh nhắc lại
Có 1
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
Học sinh đọc 3 bằng 3
-HS caøi 3 = 3
-HS làm bài trong sgk.
-HS đọc yêu cầu
5 = 5 4 = 4
1 = 1 3 = 3
Đọc yêu cầu. Điền dấu >, <, =
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
---
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, >
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II.Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Bài mới: luyện tập
Bài 1 : điền dấu >, <, = vào ô trống
- Làm bảng con
- Giáo viên sửa sai
Bài 2:Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn học sinh đếm số lượngbao nhiêu ghi
vào sau đó điền dấu
Chấm – chữa bài
* Giải lao
Bài 3:Trò chơi –Làm cho bằng nhau
GV cho 3 nhóm đồ vật, các nhóm cử đại diện lên nối
để làm cho bằng nhau
-Nhóm nào làm nhanh đúng là thắng
Nhận xét - sửa sai
2. Củng cố – dặn dò
Về nhà xem lại các bài vừa làm
Làm lại các bài vào bảng con
HS đọc yêu cầu
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
4 > 3
Quan sát gv hướng dẫn
-Đại diện các nhóm lên nối
---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: ổ , tổ
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : d, đ , dê , đòø
- Đọc câu ứng dụng : Dì Na đi đị, bé và mẹ đi bộ
Nhận xét bài cũ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tieát 1 :</b>
2.Bài mới : Giới thiệu bài
Hôm nay học âm t, th.
H
.2Đ : Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm t :
- Nhận diện chữ : Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc
ngược.
- So sánh: t-đ
- Phát âm và đánh vần tiếng : t
GV phát âm: t
-Caøi: t
-GT tiếng: tổ
GV đọc, phân tích
Phân tích-cài: tổ
- Đánh vần : t – ô – tô – hỏi – tổ / tổ
b/ Dạy chữ ghi âm th:
(Tương tự dạy âm t)
So sánh t, th
*/Giaûi lao.
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2: Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút
HĐ.3 : Củng cố, dặn dị
Đọc lại tồn bài trên bảng
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ.1 : a/Luyện đọc :
-Quan sát
- giống: nét móc ngược và một nét gang
- Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên phải
Cài: t
-tiếng tổ có 2 âm ghép lại, âm t đứng trước
âm ô đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm ơ
-Phân tích-cài tổ,
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Giống: nhau đêøu có chữ t
Khác :th có thêm con chữ h .
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ.
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé
thả cá cờ
-Đọc SGK
HĐ,2: Luyện nói :
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.
- Con gì có tổ ?
- Con gì ổ ?
- Những con vật có ổ, tổ cịn con người có gì để ở ?
- Em có nên phá tổ của các con vật không? Tại
sao ?
HĐ.3: Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 : Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
Thảo luận và trả lời :
- thả
Đọc câu ứng dụng
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đơi
-Có nhà
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
---
<b> </b>I. <b>Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh biết sửû dụng các từ băng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , >
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Học sinh u thích học Tốn
II. <b>Các hoạt động dạy và học:</b>
1. Bài cũ : Xếp các số sau theo thứ tự lớn dần 1, 5, 3, 4, 2
-HS làm bảng con : 1, 2, 3, 4, 5
-Nhận xét – ghi điểm
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV chấm -chữa bài
Bài 2 : Nối ô trống với số thích hợp.
- HD học sinh nối
-Chữa- hs nhận xét
Bài 3 : Tổ chức trị chơi
Đại diện 2 nhóm lên nối
Lớp nhận xét-gv ghi điểm
3.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
-Về nhà xem lại các bài vừa làm
- Làm lại các bài vào bảng con
-Dùng bút để vẽ thêm hoặc gạch bớt để cho
bằng nhau
Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng
hoa đúng sai
-Lớp nối vào sgk
3>1, 3>2 nên ta nối ô trống lại với 1,2…
-Đọc y/c Nối ơ trống với số thích hợp.
Hai nhóm nối- lớp cổ vũ
---
I. <b>Mục tiêu:</b>
- HS đọc được : i, a, m, n, d, đ, t, th; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- HS viết được : i, a, m, n, d, đ, t, th; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Cò đi lị dị.
<b> </b> II<b>.Chuẩn bị:</b>
<b>- </b>GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
- HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III. <b>Hoạt động dạy và học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: -Lớp viết chữ: t, th, tổ, thỏ
- Đọccâu ứng dụng: bố thả cá mè,bé thả cá cờ
- GV nhận xét ghi điểm
HĐ.1: Ôân các chữ và âm vừa học
GV treo bảng ôn .HD học sinh đọc
+ ghép chữ thành tiếng:
-Ghép chữ ở cột dọc với 1 chữ ở dòng ngang để tạo
thành tiếng
-Ghép từ tiếng ở cột đọc với dấu thanh ở dịng ngang
(Gv ghi bảng)
*/ Giải lao
HĐ.2: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi:Tổ cò, lá mạ
Hướng dẫn học sinh đọc
HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu: tổ cò , lá mạ
-Hướng dẫn viết
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Tiết 2
HĐ.1: Luyện đọc
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:
GV đọc mẫu hướng dẫn đọc
-Đọc bài sgk
*/ Giải lao
HĐ.2 Kể chuyện Cò đi lò dò
GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
-HD học sinh kể chuỵên theo tranh
Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện
*/Ý nghĩa:Tình cảm chân thành của con cị và anh
nơng dân
HĐ.3: luyện viết
HD viết viết vở ôly
HĐ.4: Củng cố – dặn dò
Nhận xét giờ học
Xem trước bài u, ư
-HS đọc ở bảng ơn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ và dấu thanh
-HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp)
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-HS viết bảng con
-Đọc bài tiết 1
Đọc theo hướng dẫn của gv
Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS lắng nghe
HS kểtheo nội dung từng tranh
-Đọc ý nghĩa
-HS viết vở
---
---
<b> I/ MỤC TIÊU :</b>
- Viết đúng các chữ <i>: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve</i>
- Viết đúng cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
- : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Mẫu chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.<b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- Lớp viết bảng con: be, bé,cỏ
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2.Bài mới: <b>Giới thiệu bài</b> .
Ghi bảng : Ghi đề bài
HĐ.1: Quan sát chữ mẫu và viết bảngcon“Chữ : cọ,
bờ, hổ, bi ve”
- GV đọc mẫu cọ, bờ, hổ, bi ve
- Phân tích cấu tạo các chữ trên
GV viết mẫu: cọ, bờ, hổ, bi ve
– HD viết bảng con
Theo dọi sửa sai cho học sinh
*/Giải lao
HĐ.2: Viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
-Chấm- nhận xét kết quả chấm
HĐ.3: Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học.
-Dặn dò : Về luyện viết ở nhà
-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
HSQuan saùt
2 HS đọc và phân tích
Quan sát
-HS nêu đợ cao của các con chữ
-Tô tay trong không theo các chữ
-HS viết bảng con
HS viết vào vở Tập viết
---
- Viết đúng các chữ: <i>mơ ,do, ta, thơ, thợ,mỏ</i> .
- Viết đúng cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một .
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Mẫu chữ lễ, mơ, do, ta, thơ, thợ
- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.<b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- Lớp viết bảng con: dê, đò, thỏ,tổ
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2.Bài mới: <b>Giới thiệu bài</b> .
Ghi bảng : Ghi đề bài
HĐ.1: Quan sát chữ mẫu và viết bảngcon “Chữ :
mơ, do, ta, thơ, thợ”
- GV đọc mẫu mơ, do, ta, thơ, thợ
- Phân tích cấu tạo các chữ trên
GV viết mẫu: mơ, do, ta, thơ, thợ
– HD viết bảng con
Theo dọi sửa sai cho học sinh
*/Giải lao
HĐ.2: Viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
-Chấm- nhận xét kết quả chấm
HĐ.3: Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học.
-Dặn dò : Về luyện viết ở nhà
-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
HSQuan sát
2 HS đọc và phân tích
-HS nêu đợ cao của các con chữ
-Tô tay trong không theo các chữ
-HS viết bảng con
---
- HS biét 5 thêm 1 được 6, viết được số 6;đọc đếm được từ1 đến 6; so sánh cá số trong
phạm vi 6, biết vị trí ssó 6 trong dãy số từ 1 đến 6
- đọc đếm thành thạo từ 1 đến 6, biết so sánh trong phạm vi
- Học sinh u thích học tốn giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
+ Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại
+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
2. Bài mới: Giới thiệu số 6
HÑ.1:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
+ Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới . Vậy
tất cả có mấy em ?
+ 5 thêm 1 là mấy ?
- yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình
tròn
-Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo khoa lặp lại
-Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
-Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . Giáo
viên viết lên bảng
-Số 6 đứng liền sau số mấy ?
-Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6
HĐ.2: Viết số 6
-Giáo viên hướng dẫn viết trên bảng lớp
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
-5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em
- 5 thêm 1 là 6 . Học sinh lặp lại lần lượt
–Học sinh nói : 5 hình trịn thêm 1 hình
trịn là 6 hình trịn.
- Học sinh lần lượt nhắc lại
-Học sinh neâu :<i> 5 chấm tròn thêm 1</i>
<i>chấm tròn là 6 chấm tròn.</i> <i> 5 con tính</i>
<i>thêm 1 con tính là 6 con tính </i>
- … có số lượng là 6
- Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6
- Đọc số
- … 6 liền sau số 5
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu
HĐ.3: Thực hành
+ Baøi 1 : viết số 6
+ Bài 2 : Cấu tạo soá 6
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trong sách giáo khoa
trong vở Bài tập toán
-Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo số 6
+ Bài 3 : Viết số thích hợp vào ơ trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài
-Giáo viên hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
HĐ.4: Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số
nào ?
- Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
- Nêu lại cấu tạo số 6
-Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động
tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 7
- Học sinh quan sát theo dõi
- Học sinh viết vào bảng con
-Học sinh viết số 6 vào vở Bài tập toán
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
- học sinh tự làm bài
-1 em sửa bài chung cho cả lớp .
- Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài
-Tự làm bài và chữa bài
-Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh tự làm bài vở Bài tập
---
I. <b>Muc Tieâu:</b>
- Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai .
- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai
<b> </b>II<b>.Chuẩn Bị</b>:<b> </b>- GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
- HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập
<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
2. bài mới : Giới thiệu bài
Bảo vệ mắt và tai
HĐ.1: Làm việc với sách giáo khoa
- Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che
mắt, đúng hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm và
không nên làm ở tranh
* Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ
và nói những việc nên làm và khơng nên làm ở
từng tranh
H . Khi bị bụi bay vào mắt em có nên lấy tay để
dụi mắt khơng?
Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, khoâng
đọc sách hoặc xem TiVi quá gần
HĐ.2: Làm việc với sách giáo khoa
- Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời
- Hai bạn đang làm gì ?
- Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
- Bạn gái đáng làm gì ?
- Có nên lấy vật nhọn để đâm vào tai không?
Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn
chọc vào tai, nghe nhạc quá to
2. Củng cố – Dặn dò :
nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học
Hát
-Thảo luận nhóm đôi
-Mặt trời chói vào mắt bạn lấy tay che việc
làm đó là đúng
Đại diện nhóm trả lời
Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo
khoa neâu lên việc nên làm và việc không nên
làm
- Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên
làm và không nên làm
-HS tự trả lời
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
-Ngốy lỗ tai
-Học sinh nêu
-Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra
khỏi lỗ tai
- Hs nhắc lại nội dung bài học
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>
- Nhận xét các hoạt động tuần 4
- Giao viƯc tn 5
- Báo ,Truyeọn
- Số hoa điểm 10
- S theo dõi thi đua của các Tổ
<i><b>III/ Các hoạt động</b></i>
* Hoạt động 1: Chào cờ
* Hot ng 2: n nh
- Nêu yêu cầu của tiết häc
* Hoạt động 3: Tổng kết các hoạt động tuần 4
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua
Lớp trởng báo cáo tình hình lớp
*GV nhận xét:
Mọi hoạt động đi vào nề nếp: đi học đều, đúng giờ, bảng tên, mũ đầy đủ
Học làm bài đầy đủ
Nh¾c nhë: chữ viết còn ẩu, xấu
Cỏc bn: ….. cần cố gắng nhiều hơn , học kém
* Hoạt ng 4: phng hng tun 5:
- Duy trì các nề nÕp
- Thùc hiƯn tèt lµm bµi, häc bµi ë nhµ
- VƯ sinh hµnh lang, vƯ sinh líp