Tải bản đầy đủ (.doc) (191 trang)

giao an van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.18 KB, 191 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1</b></i> <i><b> Ngày soạn: 20/08/2010</b></i>
<i><b>Tiết 1, 2 TÔI ĐI HỌC</b></i>


<i> Thanh TÞnh</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> Gióp HS :</b>


- Cảm nhận đợc tâm trạng tới lớp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật “ tôi ” ở buổi tựu
trờng đầu tiên trong đời.


- Thấy đợc ngịi bút văn xi giàu chất thơ, gợi d vị trữ tình man mác ca Thanh
Tnh.


<b>II. CHUN B:</b>


1. Giáo viên:- Bài soạn và tài liệu tham khảo.
- Tranh, ¶nh bi tùu trêng


2. Học sinh:- soạn bài và kể lại một kỉ niệm sâu sắc của em trong ngày khai trờng.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
3. Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1 :Tỡm hiểu chung</b></i>


- KiĨm tra:gv kiĨm tra vë so¹n cđa hs.
- Giíi thiƯu bài.



- GV: Trình bày những hiểu biết của em
về tác giả Thanh Tịnh v xut x tỏc
phm.


- HS: Trỡnh bày hiểu biết của mỡnh.
- GV: Hớng dẫn hs đọc: Đọc giọng
chậm, dịu, hơi buồn, lắng sâu. Chú ý lời
nhân vật tôi, ngời mẹ, ông đốc.


- Đọc lại các CT : 2, 6, 7.


<i><b> Hoạt động 2</b><b> : Đọc – Hiểu văn bản</b></i>
- GV: Cảm xúc về buổi tựu trờng đầu
tiên của nhân vật tôi đợc khơi nguồn từ
thời điểm nào?


- HS: Suy nghĩ, phát biểu


- GV: Kỉ niệm ngày đầu tiên đến trờng
của “tơi” đợc kể theo trình tự khơng
gian và thời gian nào?


- HS: Trên đờng tới trờng  nhìn thấy
ngơi trờng  ngồi vào chỗ của mình; từ
hiện tại nhớ về dĩ vãng):


- GV: Buổi đầu đợc mẹ dẫn đi trên con
đờng làng thân thuộc nhng “tơi” lại có
cảm nhận về con đờng và cảnh vật ấy


ntn? Vì sao nhân vật “tơi” lại có cảm
giác nh vậy?


- Hs: Thảo luận nhóm( Lần đầu tiên đợc
đến trờng, bớc vào một thế giới mới lạ)
- GV: Chi tiết “ tôi không học… sơn nữa
” có ý nghĩa gì?


- Cã thĨ hiĨu g× vỊ NV “ t«i ” qua chi


<i><b>I. Tìm hiểu chung:</b></i>
1. Tác giả


- Thanh Tịnh(1911-1988) quê ở Huế.


- truyn ngn của ơng đậm chất trữ tình, tốt
lên vẻ đẹp đằm thắm, tình cảm êm dịu trong
trẻo.


2. T¸c phÈm


TrÝch trong tập Quê mẹ 1941
3. Đọc, tìm hiểu chú thích
<i><b>II. Đọc – Hiểu văn bản:</b></i>
<i> 1. Kh¬i ngn kØ niƯm:</i>
Tõ hiện tại: - Vào cuối thu.


- ThÊy mÊy em nhá rơt rÌ nóp dới
nón mẹ=>gợi nhân vật tôi nhớ lại buổi học
đầu tiên cùng những kỉ niệm trong sáng.



<i><b>2. Tâm trạng, cảm giác của nhân vật tôi </b></i>
<i><b>trong buổi tựu trờng đầu tiên</b></i>


a. Khi cựng m i trờn ng ti trờng


- Con đờng cảnh vật vốn quen giờ cảm thấy
lạ.


- Có sự thay đổi lớn trong lịng


- ThÊy m×nh lớn lên, nhận thức về sự nghiêm
túc học hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiết “ Ghì thật chặt hai quyển …” và “
muốn thử sức mình tự cầm bút thớc ”?
* TL nhóm : Khi nhớ lại ý nghĩ chỉ có
ngời thạo mới cầm nổi mút thớc, tác giả
nhận xét : “ ý nghĩ ấy…trên ngọn núi”.
Hãy phát hiện và phân tích ý nghĩa của
biện phỏp nghệ thuõt. đợc sử dụng trong
câu văn trên ”?


(Nghệ thuật so sỏnh kỷ niệm đẹp, đề
cao việc học)


- HS đọc: “Trớc sân trờng…vẩn vơ”
- GV: Cảnh trớc sân trờng làng Mĩ Lí
trong tâm trí tác giả có gì nổi bật?
- HS: trả lời



- GV: Cảnh tợng đợc nhớ lại có ý nghĩa
gì?


- HS: Khơng khí ngày khai trờng, tinh
thần hiếu học, tình cảm sâu nặng của tác
giả đối với mái trờng.


- GV: khi cha đi học, nhân vật “tơi” chỉ
thấy ngơi trờng Mĩ Lí cao ráo và sạch sẽ
hơn các nhà trong làng. Nhng lần đầu
tiên đến trờng, cậu bé lại thấy trờng làng
Mĩ Lí trơng vừa xinh xắn, vừa oai


nghiêm nh cái đình làng Hồ ấp. Hình
ảnh so sánh : “ Trờng… nh cái đình ” có
ý nghĩa gì?


- HS đọc “cũng nh tôi…cảnh lạ”


- GV: Khi tả những học trò nhỏ tuổi lần
đầu tiên đến trờng học, tác giả dùng
hình ảnh so sánh nào? ý nghĩa của hình
ảnh so sánh đó?


- HS: Miêu tả sinh động, khát vọng bay
bổng.


- GV: Khi chờ nghe đọc tên, cảm giác
của nhõn vật “tôi” nh thế nào?



- GV: Khi bớc vào lớp học, nhân vật
“tôi” cảm nhận đợc những điều gì
HS trả lời, gv chốt lại:


+Lạ:vì lần đầu vào lớp.


+Khụng xa l vỡ bắt đầu có ý thức
những thứ đó sẽ gắn bó với mình.
- GV: Những chi tiết cuối văn bản nói
thêm điều gì về NV “tơi”?


- HS: Yªu thiªn nhiên, tuổi thơ nhng yêu
cả việc học.


- GV: Qua dũng hồi tởng của nhân vật
“tơi”,Em có cảm nhận gì về thái độ, cử
chỉ của những ngời lớn đối với các em
bé lần đầu tiên đi học?


- HS: trao i. trỡnh by.


Mọi ngời yêu thơng, chăm chút, khun


¸o míi, vë míi.


- Muốn đợc chững chạc nh bạn


=>Hình ảnh so sánh, giàu sức gợi cảm, gắn
với thiên nhiên trong sáng,trữ tình. Nhờ


những hình ảnh ấy, ý nghĩ nhân vật đợc ngời
đọc cảm nhận cụ thể, rõ ràng hơn.


b. Khi đứng giữa sân trờng
* Khi nhìn ngơi trờng:
- Sân trờng rất đơng ngời.


- Ngời nào cũng đẹp: quần áo sạch sẽ, gơng
mặt tơi vui, sáng sủa


=>Hình ảnh so sánh có tác dụng diễn tả cảm
xúc,tâm trạng và sự đổi thay nhận thức của
nhõn vt tụi


- Cảm thấy mình bé nhỏ so với trờng lo sợ
*Khi nhìn các bạn: Họ nh


Hỡnh nh so sánh nói lên những biến thái tâm
lí đáng u của những cậu học trị mới.


* Khi ơng đốc gọi tên


- Hồi hộp chờ nghe tên mình
- Giật mình lúng túng khi gọi đến.
- Cảm thấy sợ khi sắp phải xa mẹ.
c. Khi cùng các bạn đi vào lớp


- Cảm thấy mình bớc vào một thế giới khác và
cách xa mẹ hơn bao giờ hết



Giàu cảm xúc với trờng, ngời thân


- Cảm thấy vừa xa lạ vừa gần gũi với mọi vật,
với bạn.


- Vừa ngỡ ngàng vừa tù tin


=>Tóm lại:Tác giả đã diễn tả thật tinh tế tâm
trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của cậu học
trò mới lần đầu đến trờng.


<i><b>3. Các nhân vật ngời lớn.</b></i>
- Ông đốc: từ tốn, bao dung.


- Thầy giáo trẻ; vui tính, giàu tình thơng.
- Các phụ huynh:quan tâm chu đáo cho con
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khÝch.


<i><b>Hoạt động 3: Tổng kết</b></i>


- GV: Nhận xét về đặc sắc nghệ thuật
của truyện?


- HS: Trả lời


- Gv: Sức cuốn hút của tác phẩm, theo
em đợc tạo nên từ đâu? trong các ý kiến
sau, em đồng ý với ý kiến no?



a)Bản thân tình huống truyện (buổi tựu
trờng đầu tiên).


b)Tỡnh cảm ấm áp, trìu mến của ngời
lớn với các em nhỏlần đầu đến trờng.
c)Hình ảnh thiên nhiên, ngơi trờng và
các hình ảnh so sánh giàu sức gợi cảm.
d)Những kỉ niệm trong sáng của tác giả
ở buổi tựu trờng đầu tiên đợc diễn tả
theo trình tự thời gian.


<i><b>Hoạt động4: Luyện tập</b></i>


- GV: Hướng dẫn hs làm các bài tập
- HS th¶o ln, trình bày


- GV: chèt l¹i


-Truyện đợc bố cục theo dịng hồi tởng, cảm
nghĩ của nhân vật theo trình tự thời gian của
bui tu trng.


- Kết hợp hài hoà giữa tự sự, miêu tả và biểu
cảm.


- Giọng văn nhẹ nhàng, giàu cảm xúc-> Tạo
chất trữ tình cho tác phẩm.


2. Nội dung:sgk


<i><b>IV. Luyện tập</b></i>
1.BT1 : Gợi ý


- Dòng cảm xúc ấy diễn biến ntn trong bớc
tựu trờng đầu tiên của NV “t«i”?


- Dịng cảm xúc ấy đợc bộc lộ ra sao?


(thiết tha, gắn bó với những kỷ niệm thời thơ
ấu; yêu quý, nhớ một cách sâu sắc, chi tiết)
2. BT2: Văn bản là một sự kết hợp hài hoà
giữa tự sự, miêu tả và biểu cảm. Em hãy chỉ
rõ sự kết hợp hài hoà của các yếu tố đó.
<b> IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:</b>


- Giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ?


- Ph©n tÝch tâm trạng nhõn vt tôi trong buổi tựu trờng đầu tiên.
- Làm BT2 (SGK); 1, 2, 4 (SBT)


- Son bi: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.


<i><b>Tuần 1</b></i> <i><b> Ngày soạn: 20/08/2010</b></i>
<i><b>Tiết 3 </b></i>


<b>CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Gióp HS :



- Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ.


- RÌn lun t duy trong viƯc nhËn thøc mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
<b>II. CHUN B:</b>


- GV:+ Bài soạn+tài liệu tham kh¶o.
+ B¶ng phơ


- HS: đọc trớc bài ở nhà


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:</b>
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài:
3. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 1 : Tỡm hiểu từ ngữ nghĩa</b></i>
<i><b>rộng, từ ngữ nghĩa hẹp</b></i>


- HS quan sát sơ đồ. Chú ý cách trình
bầy thành ba hàng.


- GV: Nghĩa của từ “ động vật ” rộng
hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ “ thú,
chim, cá ”? Vì sao?


- HS: Trả lời


- GV: NghÜa cđa tõ thú rộng hơn hay


hẹp hơn nghĩa của các tõ “ voi, h¬u ”?
- HS: Trình bày


- GV: Qua phân tích, em hiểu ntn về
phạm vi khái quát nghĩa của từ ngữ?
- HS: Trả lời, đọc ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập</b></i>
- GV: Hướng dẫn BT1:Lập sơ đồ thể
hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
trong mỗi nhóm từ bên.


- HS: Hoạt động độc lập


- GV: Hướng dẫn BT2:T×m tõ ng÷ cã
nghÜa réng so víi nghÜa của các từ ngữ ở
mỗi nhóm bên.


- HS: thảo luận nhãm, trình bày.


BT3: tìm các từ ngữ có nghĩa đợc bao
hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ
bên


HS: Hoạt động nhãm


- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 3 và 4
nh.


BT4 :



a. Thuốc lào
b. Thủ quỹ
c. Báo điện
d. Hoa tai
BT5 :


- §T cã nghÜa réng : khãc


- §T cã nghÜa hĐp : nøc në, sơt sïi


<i><b>I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp.</b></i>
<i><b>1. Vớ dụ: (Sơ đồ, SGK)</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Nghiãi của từ “động vật” rộng hơn nghiã
của 3 từ thú, cá, chim->Phạm vi nghĩa của từ
động vật bao hàm nghĩa của 3 từ trên.


- Thú, cá, chim có phạm vi nghĩa rộng hơn
các từ: voi, hơu, tu hú và có phạm vi nghĩa
hẹp hơn từ động vật.


<i><b>* Ghi nhớ: (SGK)</b></i>
<i><b>II. Luyện tập</b></i>
1. Lập sơ đồ
a. Y phục :



- Quần : quần đùi, quần dài
- áo : áo dài, áo sơ mi
b.Vũ khí :


-Bom : bom bi


-Súng : súng trờng, đại bác
2. BT2 :


a. Chất độc d. Nhìn
b. Nghệ thuật e. Đánh
c. Thức ăn


3. BT3 :


c. Hoa qu¶ : qu¶ cam, qu¶ bëi, qu¶ dứa
d. Họ hàng : ông, bà, cha, mẹ, bác, cô
e. Mang : xách, khiêng, gánh


<b>IV. CNG C - DN Dề:</b>
- Häc thc ghi nhí


- Lµm BT cịn lại.


- Chuẩn bị bài: Tính thống nhất về chủ đề của văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÍNH THỐNG NHẤT VỀ CHỦ ĐỀ CỦA VĂN BẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Gióp HS :



- Nắm đợc chủ đề của VB, tính thống nhất về chủ đề của VB.


- Biết viết một VB bảo đảm tính thống nhất về chủ đề, biết xác định và duy trì đối
tợng trình bày, chọn lựa, sắp xếp các phần để nêu bật ý kiến, cảm xúc của mình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: +Bài soạn.+Tài liệu tham khảo
+ Bảng phụ (luyện tËp)


- HS: ôn lại kiến thức về văn bản(lớp 7) và đọc lại văn bản “Tôi đi học”
<b>III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài:
3. Dạy bài mới:


<i><b>* Giới thiệu bài mới:Tính thống nhất về chủ đề của văn bản là 1 yếu tố rất quan trọng</b></i>
trong quá trình tạo lập văn bản.Đây là yếu tố chi phối, ảnh hởng đến các yếu tố khác
khi tạo lập văn bản.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Tỡm hiểu chủ đề của văn</b></i>


<i><b>bản</b></i>


- HS đọc lại VB “ Tôi đi học ”


- GV: Tác giả nhớ lại những kỷ niệm sâu


sắc nào trong thời thơ ấu của mình?
- HS: Mẹ dẫn đến trờng, ơng đốc gọi tên,
xếp hàng vào lớp, bài học đầu tiên.


- GV: Những kỷ niệm đó gợi lên cảm
giác ntn trong lịng tác giả?


- HS: Thấy mình đã lớn, bỡ ngỡ, rụt rè
- GV: Nội dung trả lời chính là chủ đề
của VB “ Tơi đi học”. Em thử phát biểu
chủ đề của VB ấy trong một câu.


- Vậy em hiểu chủ đề của VB là gì?
-HS: Đọc ghi nhớ 1


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính thống nht</b></i>
<i><b>v ch ca vn bn</b></i>


- GV: Căn cứ vào đâu em biết VB Tôi
đi học nói lên những kỷ niệm của tác
giả về buổi tựu trờng đầu tiên?


- HS: Căn cứ vào nhan đề và i tng
ca vn bn.


-GV: HÃy tìm các từ ngữ chứng tỏ tâm
trạng hồi hộp in sâu trong lòng nhõn vt
tôi ”?


- HS: Đọc lại văn bản, trình bày.



- GV: T×m các từ ngữ, chi tiết nêu bật
cảm giác mới lạ xen lÉn bì ngì cđa nh©n


<i><b>I. Chủ đề của văn bn:</b></i>
1. Ngữ liệu: VB : Tôi đi học
2.Nhận xét:


Ch đề : Những kỉ niệm, những cảm xúc sâu
lắng về ngày đầu tiên đi học của Thanh Tịnh


=> Chủ đề của VB là đối tợng và vấn đề chính
mà tác giả nêu lên đặt ra trong VB.


<i><b>II. Tính thống nht v ch ca vn bn:</b></i>
1. Ngữ liệu:Văn bản Tôi đi học


2. Nhn xột: Tớnh thng nht v chủ đề của
VB “ Tơi đi học ”


a. Nhan đề  nói về chuyện “ tơi đi học”
(những kỷ niệm của tác giả)


b.§èi tỵng:


- Các câu đều nhắc đến kỷ niệm :
+ lịng tôi lại nao nức những kỷ niệm
+ Tôi quên thế no c


- Các từ ngữ, chi tiết nêu bật cảm gi¸c :



+ Con đờng quen bỗng thấy lạ, cảnh vật đều
thay đổi.


+ Thay đổi hành vi : không thả diều, nô đùa
 đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vật “ tôi ” khi cùng mẹ đến trờng, khi
vào lớp?


- HS: Tìm, trả lời.


- GV: Từ việc phân tích trên, hãy cho
biết tính thống nhất về chủ đề của VB
đ-ợc thể hiện ntn?


- HS trả lời, gv chốt lại:Tính thống nhất
về chủ đề văn bản đợc thể hiện ở phơng
diện hình thức và nội dung.Chúng không
xa rời hoặc lạc sang chủ đề khác.


+ Hình thức:căn cứ vào nhan đề, đối
t-ợng,các từ ngữ biểu thị ý nghĩa đi
họcđ-ợc lặp đi lặp lại và các câu văn trực tiếp
hoặc gián tiếp nhắc đến kỉ niệm buổi tựu
trờng của nhân vt.


+ Nôi dung: Tôi đi học là sự hồi
t-ởng về tâm trạng và những kỉ niệm của
nhân vật Tôi



- GV: Làm thế nào để bảo đảm tính
thống nhất của VB?


- HS: căn cứ vào ghi nhớ 3
<i><b>Hoạt động 3 : Luyện tập</b></i>


- Gv: Hướng dẫn hs làm bi tp 1
- HS: Làm việc cá nhân, trỡnh by


- GV: Nhận xét, bổ sung


- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 2
- HS: Th¶o ln nhãm


+ Bì ngì, lóng tóng
+ C¶m thÊy xa mĐ.


- Từ ngữ biểu thị ý nghĩa đi học:Tựu trờng, đi
học, sân trờng, học trò, đánh vần.


* Ghi nhí 2, 3 (SGK)
<i><b>III. Lun tËp</b></i>


1. BT1 : Tính thống nhất về chủ đề của VB “
Rừng cọ quê tôi ”


a. Đối tợng và vấn đề : Rừng cọ q tơi và sự
gắn bó giữa ngời dân sơng Thao với rừng cọ.
- Thứ tự trình bày :



+ Miêu tả cảnh rừng cọ


+ S gn bú gia con ngời với rừng cọ
 Thứ tự hợp lý không thể thay đổi.
b. Chủ đề :


-Rừng cọ quê tôi (đối tợng) và sự gắn bó
giữa…(vấn đề chính)


c. Các từ ngữ thể hiện chủ đề : rừng cọ, cây
cọ, thân cọ, lá cọ, chổi cọ,…


2. BT2 :


- ý lạc đề : b, d, e.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:</b>


- Häc thc ghi nhí


- Lµm BT3 (SGK); 3, 4 (SBT)
- Soạn : Trong lòng mẹ


<i><b>Tun 2</b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/08/2010</b></i>
<i><b>Tiết 5,6 </b></i>


Ký duyệt tuần 1
Ngày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRONG LỊNG MẸ</b>



<i> Nguyªn Hång</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của NV chú bé Hồng, cảm
nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú đối với mẹ.


- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi kí và đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút của Nguyên
Hồng : Chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sức truyền cảm


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV:- Bài soạn + tài liệu tham khảo
- ảnh tác giả (nu cú)


- Hồi kí Những ngày thơ ấu
2. HS:- Chuẩn bị bài soạn.


- Tỡm c toàn bộ tác phẩm.
<b>III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài:</b></i>


? Tóm tắt văn bản “Tơi đi học” và nêu những đặc sắc của văn bản?
? Phân tích tâm trạng của nhân vật “Tơi”trong ngày đầu đến trờng.
<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>



<i><b> * Giới thiệu bài:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Tỡm hiểu chung</b></i>


- GV:Trình bày những hiểu biết của em về
Nguyên Hồng? Xuất xứ của đoạn trích?
- HS: Trỡnh by hiu bit của mình.


- GV:Hướng dẫn cỏch đọc: Đọc chậm, tình
cảm, chú ý từ ngữ thể hiện cảm xúc thay
đổi của nhân vật tơivà những từ ngữ, hình
ảnh, lời nóidiễn tả hình ảnh, thái độ của
NV bà cô->giọng đay nghiến, kéo dài.
- HS: Đọc theo yờu cầu của GV.


- §äc kÜ chó thÝch : 5, 8, 12, 13, 14, 17.
- GV: Văn bản thuộc thể loi no?
- HS: Tr li


- GV: Đoạn trích chia mấy phÇn? ND tõng
phÇn ?


- HS: Trảo đổi, trình bày.


<i><b>Hoạt động 2: Đọc – Hiểu văn bản.</b></i>


- GV: Gọi hs đọc từ đầu-> “kiếm sống
bằng cách đó”.



- HS: Đọc


- GV: Qua đoạn đầu, em hiểu đợc ntn về
cảnh ngộ của chú bé Hồng có gì đặc biệt
Gợi ý:+mồ cơi cha.


<i><b>I. T×m hiĨu chung</b></i>
<i><b>1. Tác giả, tác phẩm:</b></i>


- Những ngày thơ ấu (hồi kí) gồm 9
ch-ơng.( 1938)


- Trong lòng mẹ là chơng IV
<i><b>2. Đọc, tìm hiểu chú thích</b></i>
<i><b>4. Thể loại, bố cục :</b></i>


<i><b>- Thể loại: Hồi ký</b></i>
<i><b>- Bố cục: 2 phÇn</b></i>


a.Từ đầu-> “hỏi đến chứ”: cuộc đối thoại
giữa ngời cô cay độc và chú bé Hồng; ý
nghĩ, cảm xúc của chỳ bộ v ngi m bt
hnh.


b.còn lại:cuộc gỈp gì bÊt ngờ với mẹ và
cảm xóc vui síng cùc ®iĨm cđa chó bÐ
Hång.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+mẹ phải sống tha phơng cầu thực.
+Hồng phải sống nhờ những ngời bà


con bên nội luôn ác cảm và tìm cách nói
xấu mĐ.


? Đoạn văn vừa đọc có tác dụng gì?


* Gợi ý: gợi ra 1 hồn cảnh khơng gian và
thời gian, sự việc để nv bà cô xuất hiện
trong cuộc gặp gỡ đối thoại với đứa cháu
ruột mình. Cuộc gặp ấy do bà cơ chủ động
để đạt mục đích riêng.


- GV: Trong cuộc gặp gỡ đối thoại ấy, tính
cach và tâm địa của bà cơ Hồng hiện ra rõ
nét qua từng lời nói, nụ cời, cử chỉ và thái
độ.


- GV: Em cã nhËn xét gì về cử chỉ cời hỏi
của bà cô? Vì sao là cời hỏi chứ không
phải là lo lắng hỏi, nghiêm nghị hỏi lại
càng không phải là âu yếm hỏi?


- HS: Trao đổi, trỡnh bày: Khơng phản ánh
đúng tâm trạng và tình cảm của bà cô.
- GV: Từ ngữ nào biểu hiện thực chất thái
độ của bà? (Rất kịch). (Rất giả dối, giả vờ).
- GV: Sau lời từ chối của Hồng, bà cơ hỏi
lại với giọng điệu ntn? Điều đó thể hiện cái
gì?


- HS: Trả lời.



- GV: Thái độ, giọng nói, nụ cời của bà cô
giúp em cảm nhận ntn về mục đích của con
ngời này?


- HS: Phát biểu


- GV: C©u nãi cđa bà cô vào mà
thămcho em cảm nhận ntn về bà cô của
bé Hồng?


? Em có nhận xét ntn về sự thay đổi thái độ
của ngời cơ bé Hơng khi nói về mẹ và bố
bé Hồng?


Gợi ý: Bà cô tơi cời kể chuyện chị dâu(mẹ
Hồng)- túng quẫn, hình vẻ gầy guộc nhng
lại nghiêm nghị tỏ rõ sự xót thơng với bố
Hồng.=> Thay đổi đấu pháp tấn công, khi
thấy Hồng lên đến tột cùng của sự phẫn uất
đau đớn,tỏ ra ngậm ngùi.


- GV: Vì sao bé Hồng cảm nhận trong lời
nói của bà cô những ý nghĩa cay độc,
những rp tõm tanh bn?


- HS: Nhạy cảm, thông minh


- GV: Qua phân tích, em thấy bà cô là ngời
ntn?



<i><b>1. Nhân vật bà cô.</b></i>


- C ch : ci hi.-> ỏnh vào tâm lí của
chú bé, tỏ vẻ quan tâm, thơng a chỏu m
cụi.


- Nét mặt: cời rất kịch


- Ging núi : ngọt ngào-> cha chịu buông
tha.Sự dịu dàng ấy nhng khơng hề có ý định
tốt đẹp với đứa cháu nhỏ dáng thơng.


=>muốn gieo rắc cho Hồng những ý nghĩ
xấu về mẹ, chia rẽ tình cảm 2 mẹ con.
- Mắt long lanh nhìn chằm chặp-> muốn
kéo đứa cháu vào 1 trị chơi ác độc đã dàn
tính sẵn.


- Lời lẽ: ngân dài: Mợ mày phát tài, “vào
mà thăm em bé chứ”=> mỉa mai, cay độc,
nhiếc móc


=> Giả dối, độc ác với Hồng, châm chọc
nhục mạ mẹ Hồng;săm soi hành hạ đứa trẻ
tự trọng, ngây thơ bằng cách xốy vào nỗi
đau, nỗi khổ tâm của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Khi kể về cuộc đối thoại của ngời cơ với
bé Hồng, tác giả đã sử dụng NT gì?



- HS: Tơng phản, đặt hai tính cách trái
ng-ợc : hẹp hịi, tàn nhẫn của ngời cơ > < tâm
hồn trong sáng, giàu tình thơng của bé
Hồng.


- GV: Nhận xét về ý nghĩa của phép tơng
phản ú?


- HS: Làm bật tính cách tàn nhẫn của ngời
cô.


- GV: Diễn biến tâm trạng của Hồng khi
lần lợt nghe những câu hỏi và thái độ cử
chỉ của bà cô ntn?


+Trớc những câu hỏi ngọt nhạt đầu tiên,
Hồng đã có những ý nghĩ ntn?


+ Khi ngời cơ xúc phạm mẹ, bé Hồng đã
có phản ứng ntn? Vì sao chú lại có những
phản ứng nh vậy trong khi Hồng rất muốn
vào thăm mẹ ?


? Chi tiÕt “T«i cêi dµi trong tiÕng khãc cã
ý nghÜa ntn?


- Em cã nhận xét ntn về Hình ảnh so sánh
giá những cỉ tơc… n¸t vơn ” .



- Những phản ứng trên giúp ta hiểu gì về
bé Hồng? (bảo vệ mẹ, xuất phát từ tình yêu
mãnh liệt đối với mẹ)


- Khi gặp lại mẹ đột ngột trên đờng đi học
về, cảm xúc sung sớng cực điểm của chú
bé đợc thể hiện ntn?


+Tiếng gọi thảng thốt, bối rối và cái giả
thiết tác giả đặt ra:Nếu ngời quay mặt lại là
ngời khác chứ không phải mẹ mình thì
khơng những làm Hồng tủi thẹn mà còn
đ-ợc so sánh “ và cái hôm đó…giữa sa
mạc”.Em có nhận xét ntn về tâm trạng của
Hồng và hiệu quả NT của biện pháp so
sánh?


- GV gọi hs đọc đoạn văn hồng gặp mẹ.
- NV ngời mẹ đợc kể qua cái nhìn và cảm
xúc tràn ngập yêu thơng của ngời con đợc
hiện ra ntn? Điều đó có tác dụng gì?


(Niềm sung sớng vơ bờ, dào dạt, miên man
đợc nằm trong lòng mẹ, đợc cảm nhận
bằng tất cả các giác quan  giây phút thần
tiên, ngời mẹ vừa vĩ đại, vừa thân thơng.
Đó là những rung động vơ cùng tinh tế, là
hình ảnh về 1 thế giới đang bừng nở, hồi
sinh, 1thế giới dịu dang kỉ niệm, ăm p



<i><b>2. Nhân vật bé Hồng.</b></i>


a. Những ý nghĩ, cảm xúc của chú bé khi
trả lời ngời cô.


- Tng nh n vẻ mặt rầu rầu, hiền từ của
mẹ.


- Cúi đầu không đáp.
- Cời đáp lại.


=>Phản ứng thông minh xuất phát từ sự
nhạy cảm và lòng tin yêu mẹ , nhận ra sự
cay độc, giả dối ca ngi cụ.


- Nớc mắt ròng ròng.
- Cời dài trong tiÕng khãc.


=>Đau đớn, phẫn uất vì thơng mẹ.


- Cổ họng nghẹn ứ, khóc khơng ra tiếng+
hình ảnh so sánh(kết hợp các động từ
mạnh, lời văn dồn dập)=> Căm tức thành
kiến và cổ tục xã hội,


quyÕt t©m trả thù mÃnh liêt.


b. Cm giỏc sung sng cc im khi đợc ở
trong lòng mẹ.



- Tiếng gọi + hành động đuổi theo xe với cử
chỉ:thở hồng hộc, trán đẫm mồ hơi, ríu
chân, nức nở->thể hiện sự khát khao tình
mẹ, ứoc mong gặp mẹ đang cháy sơi trong
tâm hồn non nớt của đứa trẻ mồ côi.


=>hả so sánh độc đáo mới lạ phù hợp với
việc bộc lộ tâm trạng thất vọng cùng cực
thành tuyệt vọng của bé Hồng->phong cách
văn chng sõu sc nụng nhit ca NH


- Lên xe và khãc nøc në.


- Thấy mẹ xiết bao tơi đẹp(mắt).
-Hơi thở thơm tho(mũi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

t×nh mÉu tư)


- Cảm giác của chú bé khi nằm trong lòng
mẹ đợc diễn tả ntn?


- HS: trả lời


- Cảm nghĩ của em về NV bé Hồng từ
những biu hin tỡnh cm ú?


- HS: phỏt biu


- Qua đoạn trích, hÃy chứng minh rằng văn
Nguyên Hồng giàu chất trữ t×nh?



+ Đoạn trích là bài ca thiêng liêng về tình
mẫu tử.Em có đồng ý với nhận xét này
khơng? Vì sao?


( Chất trữ tình thấm đợm trong:
+Hoàn cảnh đáng thơng của Hồng


+Câu chuyện về ngời mẹ chịu nhiều cay
đắng, nhiều thành kin tn ỏc


+lòng yêu thơng và sự tin cậy chú bé dành
cho mẹ


+Dong cảm xúc phong phó:xãt xa, căm
giận, yêu thơng


- Qua on trớch, em hiu th no là hồi
kí? (ngời viết kể lại những chuyện, những
điều chính mình đã trải qua, đã chứng
kiến)


<i><b>Hoạt động 3 :Tổng kết</b></i>


- GV: Nêu những đặc sắc về ND và NT của
đoạn trích?


- HS: trình bày


<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn luyện tập</b></i>


- GV: Hướng dẫn hs luyện tập


- HS: Thc hin theo yờu cu


-> Chìm ngập trong cảm giác vui sớng, rạo
rực, ấm áp.


Bé Hång cã néi t©m sâu sắc, yêu mẹ
mÃnh liệt, khao khát yêu thơng.


<i><b>III. Tổng kết</b></i>


1.NT:- Th văn hồi kí kết hợp với phong
cách viết thấm đợm chất trữ tình.


- Lời văn tự truyện chân thành, giàu
sức trun c¶m.


2.ND:sgk
<i><b>IV. Lun tËp</b></i>


- Cảm nghĩ của em về tuổi thơ của chú bé
Hồng. Hãy viết đoạn từ 10 – 15 dòng để
chia sẻ với chú bé.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.</b>


- Nắm đợc giá trị ND và NT của văn bản
- Làm BT 1…4 (SBT)



- So¹n : Tøc níc vỡ bờ
+Tóm tắt đoạn trích, tìm
+ Su tầm tìm hiểu về tác giả.


<i><b>Tun 2</b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/08/2010</b></i>
<i><b>Tiết 7 </b></i>


<b>TRƯỜNG TỪ VỰNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng, biết xác lập các trờng từ vựng đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. CHUẨN B:</b>


1.GV:- Bài soạn+tài liệu tham khảo
-Bảng phụ.


2. HS.- Hc v làm bài đầy đủ của tiết 4
- Đọc trớc bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài:</b></i>


Thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên – học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tỡm hiểu thế nào là</b></i>


<i><b>trường từ vựng</b></i>
- HS đọc VD (SGK)


- GV: C¸c tõ in đậm trong đoạn trích có
nét chung nào về nghĩa?


- HS: Trả lời


- GV: Qua phân tích VD, em hiểu thế
nào là trờng từ vựng? Cho một vài VD?
- HS đọc ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 2 : cỏc lưu ý khi sử dụng</b></i>
<i><b>trường từ vựng</b></i>


- GV: hướng dẫn hs tìm hiểu các lưu ý
khi sử dụng trường từ vựng.


- HS đọc VD trờng từ vựng “ mắt ”
(SGK)


? C¸c tõ thuéc trêng “ m¾t ” ë VD a
thuộc các từ loại nào?


? Từ ngọt có thể thuộc những trờng
từ vựng nào?



- HS: tr li
- GV: Tổng hợp
- HS đọc VD d


? Các từ in đậm trong đoạn trích đợc tác
giả sử dụng với biện pháp NT nào?


- HS: Trả lời


<i><b>Hoạt động 3 : Luyện tập</b></i>


- GV: Hướng dẫn hs làm các bài tập sgk
- HS: Thực hiện


- HS đọc VB “ Trong lòng mẹ ”
- Cá nhân suy nghĩ


- Chó ý tÝnh nhiỊu nghĩa của các từ


<i><b>I. Thế nào là trờng từ vựng</b></i>
<i><b>1. Vớ d:</b></i>


- Các từ : mặt, mắt, da, gò má, đầu, cánh
tay, miệng có nét chung về nghĩa : chỉ bộ
phận của cơ thể con ngời tạo thành
tr-ờng tõ vùng.


<i><b>2. Ghi nhí (SGK)</b></i>
<i><b>3. Lu ý</b></i>



a. Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao gåm
nhiÒu trêng tõ vùng nhá h¬n (tÝnh hÖ
thèng).


b. Mét trêng tõ vùng cã thể bao gồm
những từ khác biệt nhau về từ loại ( Đặc
điểm ngữ pháp).


c. Mét tõ cã thÓ thuéc nhiÒu trêng tõ
vùng kh¸c nhau do hiƯn tỵng nhiỊu
nghÜa.


d. Ngời ta thờng dùng cách chuyển trờng
từ vựng để tăng thêm tính NT của ngơn
từ và khả năng diễn đạt (nhân hố, ẩn dụ,
so sánh)


<i><b>II. Lun tËp</b></i>
1. BT1 :


- C¸c tõ thuéc trêng tõ vùng “ ngêi ruét
thÞt ” : thầy, mẹ, mợ, cô, con, em.


2. BT2 : t tờn trờng từ vựng :
a. Phơng tiện đánh bắt thuỷ sản.
b. Đồ dùng để chứa đựng.


c. Hoạt động của chân.
d. Trạng thái tâm lí của ngời.
e. Tính nết của ngời.



g. Phơng tiện để viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Th¶o luËn nhãm


- HS đọc kỹ đoạn thơ


- Các từ : chiến trờng, vũ khí, chiến sĩ
vốn thờng dùng ở lĩnh vực quân sự nhng
ở đây đợc dùng để nói về lĩnh vực no?


- Lạnh :


+ Trờng thời tiết : lạnh lẽo, mát mẻ, ấm
ấp


+ Trờng tình cảm : lạnh lùng, lạnh nhạt,
nồng Êm, nång hËu


- Líi :


+ Trờng cơng cụ (lới, câu, giậm, vó)
+ Trờng hành động (lới, câu, đánh giậm,
thả vó…)


+ Trờng kĩ thuật, chiến thuật (lới điện,
mạng lới, cán bé)


5. BT6 :



Tác giả đã chuyển những từ in đậm từ
tr-ờng “ quân sự ” sang trtr-ờng “ nông
nghiệp ”


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- thế nào là trường từ vựng ?
- Häc thc ghi nhí


- Lµm BT : 3, 7 (SGK)


Ngµy 29-8-2008


<b>Tiết 8 : Bố cục của văn bản</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Nắm đợc bố cục của VB, đặc biệt là cách sắp xếp các ND trong phần thân bài.
- Biết xây dựng bố cục VB mạch, phù hợp đối tợng và nhận thức của ngời đọc.
<b>B. Chuẩn bị của gv và hs:</b>


1.GV:- Bài soạn+ tài liệu tham khảo.
- Bảng phụ


2.HS: Học và làm bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<b>C</b>


<b> . Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : Khởi động:</b>


I.KiÓm tra:


- Chủ đề của văn bản là gì?Tính thống
nhất về chủ đề văn bản đợc thể hiện ntn
- Chữa bài tập2-3.


II.Gíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động 2:Bài mới:</b>
- HS đọc VB


- VB trên có thể chia làm mấy phần? Chỉ
ra các phần đó và nêu rõ nhiệm vụ cụ thể
của từng phần.


- Ph©n tích mối quan hệ giữa các phần


<b>I. Bố cục văn b¶n</b>


1. VB : Ngời thầy đạo cao đức trọng
2.nhận xét:- VB có ba phần :


+ Më bài (Từ đầu danh lợi) : giới
thiệu tổng quát NV.


+ Thân bài (tiếp…vào thăm) : Kể rõ đạo
cao đức trọng của NV: cơng lao, uy tín,
tính cách.



+ Kết bài (cịn lại) : Tình cảm của mọi
ngời với NV: Khi NV mất, mọi ngời đều
thơng tiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong VB?


Gợi ý:+các phần luôn gắn bó chặt chẽ
với nhau, phần trớc là tiền đề cho phần
sau, phần sau là sự nối tiếp phần trớc.
+các phần đều tập trung làm rõ cho
chủ đề của văn bản:Ngời thầy đạo cao,
đức trọng.


- Từ việc phân tích trên, hãy cho biết :
Bố cục VB là gì? Bố cục gồm mấy
phần ? NV của từng phần là gì? Các
phần của VB quan hệ với nhau ntn?
HS đọc ghi nhớ.


- Phần thân bài VB “ Tôi đi học ” kể về
những sự kiện gì? Các sự kiện ấy đợc
sắp xếp theo thứ tự nào?


- H·y chØ ra diÔn biến của tâm trạng của
bé Hồng trong phần thân bài?


- Khi tả ngời, vật, con vật, phong cảnh
em sẽ lần lợt miêu tả theo trình tự nào?



- Hóy cho bit cách sắp xếp các sự việc
trong phần TB để thể hin ch Ngi
thy


- Từ các bài tập trên và bằng những hiểu
biết của mình, hÃy cho biết cách sắp xếp
nọi dung phần TB của VB?


<b>Hot ng 3 :</b>
HS đọc BT1.


+ MB : Giới thiệu NV
+ TB : NV sẽ đợc làm rõ


+ KB : t«n cao, nhÊn mạnh thêm


*. Ghi nhớ 1, 2 (SGK)


<b>II. Cách bố trí, sắp xếp nội dung phần</b>
<b>thân bài của văn bản</b>


1. VD :
a. Tôi đi học


- Hồi tởng những kỷ niệm về bi tùu
tr-êng.


+C¶m xóc :


 Trên đờng đến trờng


 Khi bớc vào lớp


 Thứ tự thời gian trên cơ sở hồi tởng và
đồng hiện.


- Liên tởng so sánh đối chiếu những cảm
xúc về cùng một đối tợng trớc đây và
buổi tựu trờng đầu tiên ; con đờng, ngơi
trờng…


b.Trong lßng mĐ


- Tình thơng mẹ và thái độ căm ghét cao
độ những cổ tục đó đày đoạ mẹ mình
của cậu bé Hồng khi nghe bà cơ nói xấu
mẹ em.


- Niềm sung sớng cực độ của bé Hồng
khi đợc ở trong lũng m.


c. Trình tự miêu tả


- Ngời, vËt, con vËt : chÝnh thÓ bộ
phận


- Ngời : ngoại hình nội tâm hoặc tình
cảm, cảm xúc.


- Phong cảnh : thứ tự không gian: rộng,
hẹp, xa, gần; cao- thấp.



d. Thõn bài trong văn bản “Ngời thầy
đạo cao…”: Hai nhóm sự việc về Chu
Văn An


- Lµ ngêi tµi cao


- Là ngời đạo đức, đợc học trị kính trọng
=> sắp xếp theo tình cảm, cảm xúc.
2.Ghi nhớ3:sgk


<b>III. Lun tËp</b>
BT1 :


a. Theo thứ tự khơng gian : nhìn xa - đến
gần - đến tận nơi - đi xa dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ph©n tÝch cách trình bày ý trong c¸c


đoạn trích sgk. hồng hônc. Hai luận cứ đợc sắp xếp theo tầm quan
trọng của chúng (đoạn 2, 3) đối với luận
điểm cần chứng minh (on 1)


<b>HĐ4. Dặn dò </b>


- Học thuộc ghi nhớ
- Lµm BT 2, 3 (SGK); 3, 4(SBT)
- Chuẩn bị bài sau.


Tức níc vì bê



<b>(Trích Tắt đèn )</b>“ ”


<i>Ngơ Tất Tố</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Qua đoạn trích, ta thấy đợc bộ mặt tàn ác bất nhân của chế độ xã hội đơng thời
và tình cảnh đau thơng của ngời nông dân cùng khổ trong XH ấy.


- Cảm nhận đợc cái quy luật của hiện thực : có áp bức có đấu tranh, thấy đợc vẻ
đẹp tâm hồn và sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông dân, thấy đợc những nét đặc
sắc trong NT viết truyện ca tỏc gi.


<b>B. Chuẩn bị của gv và hs:</b>
1. GV:- ¶nh Ng« TÊt Tè


- Tác phẩm : “ Tắt đèn - Bi son.
2.HS:- túm tt vn bn.


- Đọc toàn bộ t¸c phÈm.


<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :Khởi động:</b>


I.kiĨm tra:



- Tình u thơng mãnh liệt của chú
bé Hồng đối với ngời mẹ đợc thể hiện
ntn trong cuộc đối thoại với bà cô.
- Phân tích tâm trạng của bé Hồng
khi gặp lại mẹ trên dờng đi học về và
khi đợc ngồi ở trong lịng mẹ.


II.Giíi thiƯu bµi :


<b>Hoạt động 2: Bài mới:</b>


- Dùa vµo CT, em h·y giíi thiƯu
nh÷ng nÐt chÝnh về tác giả Ngô Tất
Tố?


<b>I. Đọc hiểu văn bản:</b>
1. Tác giả, tác phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc có sắc thái biểu cảm, chú ý li
i thoi.


- Đọc lại CT : 3, 4, 6, 9, 11


- Em hÃy tìm bố cục của đoạn trích và
tóm tắt theo bố cục ấy


GV:on trớch k chuyn bui sáng ở
gia đình chị Dậu.Cảnh ấy diễn ra
trong khơng khí căng thẳng, trong âm
thanh tù và giục su thuế.



?Tình thế của gia đình chị Dậu ntn?
Có thể coi đây là tình thế “tức nớc”
đầu tiên đợc khơng?




-- Qua đó, em thấy tình thế của chị
Dậu ntn?


- Cai lƯ lµ danh tõ chung hay riêng?
- Tên cai lệ có mặt ở làng Đông Xá
với vai trò gì? (thúc su của những
ng-ời còn thiÕu)


Hình ảnh tên cai lệ hiện lên ntn. Hãy
tìm những thái độ, cử chỉ, hành động
và ngôn ngữ của tên cai lệ thể hiện
bản chất dã thú của y.


(không phải ngôn ngữ của con ngời,
giống nh tiếng sủa, gầm của thú dữ;
dờng nh rên; hết nói tiếng ngời,
khơng có khả năng nghe tiếng nói của
đồng loại).


(ra tay đánh trói kẻ thiếu su, bỏ ngồi
tai mọi lời van xin, hành động đểu
cáng táng tận lơng tâm)



- Em cã nhËn xÐt g× về bản chất tính
cách tên cai lệ?


?vỡ sao hn ch là một tên tay sai mạt
hạng lại có quyền đánh trói ngời 1
cách vơ tội vạ nh vậy? Qua đó em
hiểu ntn về chế độ phong kiến đơng
thời?


(GV nhắc lại tình thế của chị Dậu)
- Chị Dậu đối phó với bọn tay sai
bo v chng bng cỏch no?


- Ông là ngời có nhiều tài năng, là 1 nhà
văn hiƯn thùc xt s¾c cđa VHVN tríc
CM-8.


b. T¸c phẩm


- Trích từ tiểu thuyết Tắt Đèn, thuộc
ch-ơng 18 của tác phẩm.


- Ra i 1939


2. Đọc, t×m hiĨu chó thích, tóm tắt đoạn
trích:


- Thuế thân:thuế đánh vào đầu ngời.
3. Bố cục:chia 2 đoạn



a.Tõ đầu-> ngon miệng không:Cảnh
buổi sáng ở nhà chi Dởu.


b.Cũn lại:Cuộc đối mặt với bọn cai lệ và sự
vùng dậy c li ca ch Du


<b>II.Phân tích</b>


1. Tình thế của chị DËu
- Bän tay sai ®i thóc su


- Anh Dậu là ngời thiếu su; đang đau
ốm->bị đánh trói ngất vừa mới tỉnh lại


- Chị Dậu khơng có tiền nộp su, nghèo xác
xơ.=> tình cảnh rất đỗi thê thảm và thơng
tâm, nguy cấp.Đây là thế tức nớc vỡ bờ đầu
tiên đã b dn t.


Bảo vệ chồng trong tình thế nguy ngập.
2. Hình ảnh bọn tay sai.


*Tên ngời nhà lí trởng.


Li nói xó xiên, bóng gió. Hắn có t cách
của 1 tên tay sai đáng ghét.


* Tªn cai lƯ:


- Cư chỉ, dáng điệu:lẻo khẻo.


+sầm sập tiến vào.


+mt trn ngc.
- hnh động;


+đung đùng giật phắt.


+bịch vào ngực chị Dậu.->vũ phu
+sấn đến- trói.


- Thái độ , ngơn ngữ hống hách: qt, thét,
hầm hố, nhõm nhm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vì sao chị lại ph¶i thiÕt tha van xin?
(bän tay sai hung h·n, chång chị đang
có tội, biết rõ thân phận mình)


? Quỏ trỡnh đối phó của chị Dậu với 2
tên tay sai diễn ra ntn?


- Theo em, sự thay đổi thái độ của ch
du cú hp lý khụng?


- Do đâu chị Dậu có sức mạnh quật
ngà hai tên tay sai? (lßng căm hờn,
lòng yêu thơng chồng)


(Hnh ng của chị Dậu chỉ là bột
phát)



- Em có nhận xét ntn về nghệ thuật
trong đoạn trích miêu tả chị Dậu đánh
lại 2 tên tay sai.


( gv cho hs nhËn xÐt 2 ý kiÕn sau:
+ Anh DËu: U nã không dợc thế
phải tù phải tội.


+ Chị Dậu: Thà ngồi tù…tôi không
chịu đợc.


- Qua đoạn trích, em có nhận xét gì về
tính cách chị Dậu? Hiểu gì về xã hội
TDPK đơng thời?


- Em hiểu ntn về nhan đề “ Tức nớc
vỡ bờ”.Theo em đặt tên nh vậy có
thoả đáng khơng? Vì sao?


( Thoả đáng vì nó phù hợp với qui luật
có áp bức, có đấu tranh.)


Nêu những đặc sắc nghệ thuật ca
on trớch


3. Nhân vật chị Dậu


- Cố thiết tha van xin: xng cháu- ông.-> bản
năng của ngời nông dân thấp cổ, bé họng
và bản tính mộc mạc quen nhẫn nhục.


- xám mặt lo sợ.


- Tức quá không chịu dợc- liều mạng cự lại.


+ Tụi- ụng khụng dc phộp->Bng lí lẽ, vị
thế của kẻ ngang hàng, nhìn thẳng vào mặt
đối thủ.


+ Mày- bà, nghiến 2 hàm răng->Lời lẽ và
thái độ đanh thép, cảnh cáo kẻ thù.-> biểu
hiện sự căm giận ngùn ngụt, t thế sẵn sàng
đè bẹp đối phơng.


+ Hành động: +): Túm, ấn giúi- ngã chỏng
quèo.


+)Du ®Èy, tóm tãc, lẳng,
ngà nhào.


-> NT k chuyn sinh động pha chút sắc
thái hài hớc dã cho ta cảm nhận sức mạnh
ghê gớm và t thế ngang tàng của chị Dậu
đông thời cho thấy chân dung những kẻ
thảm bại xấu xớ t ti.


Chị Dậu yêu thơng chồng tha thiết , sẵn
sàng bênh vực bảo vệ chồng.


->Tinh thần phản kháng tiỊm tµng.



=> ha chị Dậu vừa mộc mạc hiền dịu, đầy
vị tha, biết nhẫn nhục chịu đựng nhng vẫn
có một sức sống mạnh mẽ, tinh thần phản
kháng tiềm tàng.


<b>III. Tæng kÕt</b>


1.NT :- Khắc hoạ nhân vật sinh động, miêu
tả tâm lý nhân vật chân thực hợp lý.


- Ngôn ngữ kể chuyện, ngôn ngữ
miêu tả rất linh hoạt đặc sắc.


2. ND.sgk
<b>H§3; Lun tËp:</b>


1. §äc phân vai đoạn trích.


2, Em hiểu thế nào là trào lu hiện thực phê phán và bút pháp hiện thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bót ph¸p hiƯn thùc: ngòi bút xoáy sâu vào hiện thực xh, không bôi đen hoặc
không tô hồng.


<b> HĐ4.Dặn dò- HD</b>


-Hc bi, tp đọc diễn cảm
-Soạn bài : Lão Hạc


+ Tãm t¾t vb



+ Tìm hiểu Nam Cao.


Ngày 5/9/2008.


<b>Tit 10 : Xây dựng đoạn văn trong văn bản</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong đoạn văn và cách trình bày nội dung đoạn văn.


- Viết đợc các đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sáng tỏ nội dung nhất định.
<b>B. Chun b ca gv- hs:</b>


1.GV:- Bài soạn+ Tài liệu tham khảo.
- Bảng phụ.


2. HS: Đọc bài mới+ Ôn tập kiến thức của tiết 8.
<b>C. </b>


<b> Tiến trình dạy- học:</b>


<b>Hot động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


I. KiĨm tra:


- Bè cơc cđa VB gåm mÊy phÇn? NhiƯm
vơ cđa tõng phần là gì? Các phần của


VB quan hệ víi nhau ntn?


- Nội dung phần thân bài đợc sắp xếp
ntn?


- Chữa BT3
II. Giới thiệi bài
<b>HĐ2: Bài mới</b>
- HS đọc VB


* TL nhãm (2 b¹n)


- Vb trên gồm mấy ý? Mỗi ý đợc viết
thành mấy đoạn văn?


- Em thờng dựa vào dấu hiệu nào để
nhận biết đoạn văn?


+ VỊ h×nh thøc.


+ về nội dung: mỗi đoạn văn trong đó đã
diễn đạt trọn vẹn đầy đủ 1 ý hồn chỉnh
cha.


- Hãy khái quát các đặc điểm cơ bản của
đoạn văn?


- Qua phân tích, em hãy cho biết thế nào
là đoạn văn?  HS đọc ghi nhớ



<b>I. ThÕ nµo lµ đoạn văn</b>


1. Ng liu:VB : Ngô Tất Tố và tác
phẩm “ Tắt đèn ”


2. NhËn xÐt:


- Văn bản gồm 2 ý, mỗi ý đợc viết
thành1 đoạn văn.


- Dấu hiệu để nhận biết đoạn văn
+Vai trị


+Hình thức: viết hoa lùi đầu dòng đến
chỗ chấm xuống dòng qua hàng.


+Nội dung: các câu diễn đạt trọn vẹn 1
ý.


+Số lợng câu
* Ghi nhớ 1 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS đọc đoạn 2a


- Tìm từ ngữ duy trì đối tợng trong đoạn
văn ( là từ ngữ chủ đề). Các từ “ơng”,
“nhà văn” có quan hệ ntn với từ đó?
- Thế nào là từ ngữ chủ đề?


- HS đọc đoạn 2b



- Tìm câu then chốt của đoạn của
đoạn( câu chủ đề). Tại sao em biết đó là
câu chủ đề của đoạn văn?


- Em hãy cho biết vị trí và cấu tạo của
câu chủ đề trong đoạn văn?


- Em hiểu thế nào là từ ngữ chủ đề và
câu chủ đề của đoạn văn? Chúng đóng
vai trị gì trong VB?


- H·y ph©n tÝch vµ so sánh xách trình
bày ý của các đoạn văn trong văn bản
trên ?


- on 1 cú cõu chủ đề khơng ?


- yếu tố nào duy trì đối tợng trong đoạn
văn ?


- Mèi quan hÖ ý nghÜa giữa các câu
trong đoạn văn NTN ?


- ND của đoạn văn đợc trình bày theo
trình tự nào ?


- Câu chủ đề của đoạn 2 đợc đặt ở vị trí
nào ?



- ý của đoạn văn đợc trình bày theo
trình tự nào ? Các câu trong đoạn có
quan hệ với nhau ntn?


- Đoạn văn có câu chủ đề khơng ? Nếu
có thì nó ở vị trí nào ?


- ND của đoạn văn trình bày theo trinh
tự nào ?


- Qua đó , em hiểu có mấy cách trình
bày ND trong đoạn văn ?


<b>Hoạt động 3 :</b>


H·y ph©n tích cách trình bày ND trong
các đoạn văn sau.


1.T ng chủ đề và câu chủ đề của đoạn
văn.


a.VD: Văn bản “NTTvà tác phẩm Tắt
đèn.


b. NhËn xÐt:


* Đoạn 1 : - Ngơ Tất Tố: Đây là từ có tác
dụng duy trì đối tợng của đoạn văn.
- Các từ ơng; nhà nho; nhà báo; học giả
và các câu trong đoạn đều thuyt minh


cho i tng ny.


* Đoạn2:


- Cõu ch : Tt Đèn là tác phẩm tiêu
biểu nhất của NTT.


- Những câu sau đều căn cứ vào việc
đánh giá tác phẩm Tắt Đèn ở câu1 để
triển khai những nét đặc sắc, những
thành công nổi bật của tác phẩm.


+ Vị trí : đầu đoạn


+Cấu tạo : gåm hai thµnh phần :
chủ ngữ - vị ngữ và ngắn gọn.


* Ghi nhớ 2 (SGK)


2. Cách trình bày nội dung đoạn văn
a. Ngữ liệu: Phần a-b sgk


b. Nhận xét


* Đoạn văn : NTT và tác phẩm Tắt Đèn.
- §o¹n1:


+Khơng có câu chủ đề


+ yếu tố duy trì đối tợng : NTT, ông…


+ Quan hệ ý nghĩa giữa các câu bình
đẳng với nhau.


+ ND triển khai theo trình tự : Quê
h-ơng- gia đình – con ngời – nghề
nghiệp – tác phẩm


-> Đoạn văn đợc trình bày theo cỏch
song hnh.


- Đoạn 2 :


+ Cõu ch : u on


+ ND triển khai theo trình tự phân tích
ND NT-> các câu trong đoạn có quan
hệ chính phụ.-> đoạn diễn dịch.


* Đoạn 2b


+ Cõu ch cui on


+ ND trình bày theo trình tự : các ý cụ
thể đến ý kết luận


2. Ghi nhí (sgk )
<b>II. Lun tËp </b>


Bài 1 : VB có 2ý ; 2đoạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ c. song hµnh.


BT3: a. Câu chủ đề đã cho.
b.Các câu khai triển:
- Khởi nghĩa Hai Bà Trng.
- Chiến thắng Ngô Quyền
- Chiến thắng của nhà Trần…
HĐ4: Dặn dò –<b> h ớng dẫn </b>


- Thc ghi nhí


- Lµm bµi tËp 3 ,4 ( SGK )


- Nắm đợc cách trình bày nội dung trong 1 đoạn văn.


Ngµy 8/9/2008


<b>Tiết 11 + 12 : Viết bài tập làm văn số 1</b>
<b>A. Mc tiờu cn t</b>


- Ôn lại cách viết bài văn tự sự; chú ý tả ngời, kể việc, kể những cảm xúc trong
tâm hồn mình.


- Luyện tập viết bài văn đoạn văn
<b>B. Chuẩn bị của gv- hs.</b>


1. GV : Đề bài, đáp án.
2. HS : Ôn luyện văn tự sự


<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


GV chộp




I. Đề bài Hình ảnh một ngời bạn thân sống mÃi trong lòng em


II. Đáp án:


1. Yêu cầu chung:


- viết về 1 nhân vật cụ thể là ngời bạn thân.


- Nhân vật ấy có kỉ niệm khó phai mê víi ngêi viÕt.
- Ng«i kĨ thø nhÊt: “T«i”


2. Bè cơc:


a. MB:- Giới thiệu đối tợng kể và tình cảm cảm xúc của mình với nhân vật.
- Khái quát ấn tợng lu giữ sâu sắc của nhân vật với mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kết hợp tả chân dung, hành động của đối tợng và bộc lộ cảm xúc với nhân vật.
c. KB: - Khẳng định tình cảm của mình với nhân vật.


- lêi íc mong.


III. BiĨu ®iĨm:


1. Điểm 9-10: Bài viết có bố cục mạch lạc, rõ ràng. Chữ viết sạch đẹp, lời văn trong sáng


giầu cảm xúc. Kỉ niệm sâu sắc.


2. §iĨm 7-8:Bố cục rõ ràng, cân xứng, lời văn giàu cảm xúc. Có thể kỉ niệm cha thật sâu.
3. Điểm 5-6: Bài còn sai lỗi chính tả. Tình cảm cảm xúc còn chung chung, hình ảnh ngời
bạn mờ nhạt.


4. Điểm 3-4:Bài viết còn lủng củng, sơ sài.


5, im1-2: bi vit khụng có nội dung, sai lỗi chính tả nhiều, hoặc lạc đề
<b>.D. Dặn dị </b>


- Thu bµi chÊm


- NhËn xÐt giê làm bài của học sinh


- Chuẩn bị bài tiếp theo: liên kết đoạn văn.


Ngày 9/9/2008


<b>Tiết 13 + 14 : L·o H¹c</b>


Nam Cao
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của NV lão Hạc, qua đó
hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời nông dân Việt
Nam trớc cách mạng tháng 8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bớc đầu hiểu đợc đặc sắc NT truyện ngắn Nam Cao : khắc họa NV tài tình, cách
dẫn truyện tự nhiên, hấp dẫn, sự kết hợp giữa tự sự, triết lí với trữ tình.


<b> B.Chn bÞ cđa gv- hs:</b>


1. GV:- Bài soạn + tài liệu tham khảo.
- ảnh tác giả


2. HS: - Soạn bài, tóm tắt văn bản.
- Tìm hiểu về tác giả.


<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : . Khởi động.</b>


I. KiĨm tra:


- Phân tích diễn biến tâm lí của chị Dậu
trong đoạn trích. Theo em, sự thay đổi
thái độ của chị có đợc miêu tả chân thực,
hợp lí khơng? Qua đoạn trích, em có nhận
xét ntn về bản chất tính cách của chị.
- Nêu đặc sắc của nghệ thuật đoạn trớch.
II.Gi thiu bi mi.


<b>Hot ng2: Bi mi.</b>


Trình bày vài nét hiểu biết của em về tác
giả, tác phẩm.



Yờu cầu đọc : Giọng điệu biến hoá đa
dạng, phù hợp với ngôn ngữ đối thoại.
Phần đầu chậm rãi, phần cuối gấp gáp
- HS tóm tắt


- Qua phần chữ in nhỏ sgk và việc lão
Hạc đành phải bán cậu Vàng , em có suy
nghĩ ntn về tình cảnh của nhân vật?


(Tình cảnh : nghèo, cơ độc, túng quẫn :
vợ mất sớm, lão sống trong cảnh gà trống
nuôi con, con trai phẫn chí bỏ nhà đi phu
đồn điền cao su vì khơng đủ tiền cới vợ).
- Vì sao nói : con Vàng có vị trí quan
trọng trong cuộc đời lão Hạc?


- Vì sao lão Hạc phải bán con Vàng? Khi
quyết định bán con Vàng, lão có tõm


<b>I. Đọc,Tìm hiểu chung</b>


1.Tác giả, tác phẩm (chú thích)
a. Tác giả.sgk


b.Tác phẩm.


- Thể loại truyện ngắn.


- Hon cnh: 1943 khi xh VN đang ở


giai đoạn đen tối . Cái đói đang hồnh
hành ở khắp mọi nơi.


- Đề tài; Đây là truyện ngắn xuất sắc
viết về đề tài ngời nơng dân trớc CM/8.
2. Đọc, tìm hiểu chú thích


3. Tóm tắt
<b>II. Phân tích</b>
1. NV lÃo Hạc
a. Tình cảnh :


- Nghèo khổ, cơ độc, túng quẫn


b. DiƠn biến tâm trạng của lÃo Hạc
xung quanh việc bán cậu Vàng
* Tình cảm cđa l·o H¹c víi “CËu
Vµng”:


- kỷ vật duy nhất của con trai, là ngời
bạn thân thiết của lão Hạc, nguồn động
viên lúc tỉ già.


- Yªu q: coi nh con và chăm sóc nó
nh 1 ngời bạn.


* Tâm trạng của lÃo Hạc:
- Trớc khi bán chó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trng ra sao? Sự suy tính đắn đo nói lên


điều gì ở lóo?


- Em hÃy phân tích các chi tiết miêu tả
bộ dạng, cử chỉ của lÃo Hạc lúc kể lại
chuyện bán chó với ông giáo. Các chi tiết
ấy gợi em hình dung ntn về cõi lòng của
lÃo Hạc?


- Nhận xét của em về ngòi bút miêu tả
của NC về tâm trạng của lÃo.


- Qua tõm trng đó, em thấy lão Hạc là
ngời ntn?


- Qua việc lão Hạc nhờ ơng giáo, em có
nhận xét gì về ngun nhân và mục đích
của việc này?


+ Vì sao cịn tiền (30 đồng), vờn (3 sào)
mà lão Hạc phải tìm đến cái chết?


- NC đã diễn tả cái chết của lão Hạc ntn?
Tại sao lão Hạc lại tử tự bằng cách ăn bả
chó?


HS đọc đoạn miêu tả cái chết của lão
Hạc.


( Đó là 1 cái chết thật dữ dội, kinh khủng
do trúng độc bằng bả chó- một ý muốn tự


trừng phạt ghê gớm)


C¸i chÕt của lÃo Hạc gợi em có suy nghĩ
gì về số phận ngời nông dân?


(c cc, ỏng thng những năm đen tối
trớc CMT8)


+ Qua viƯc l·o H¹c thu xếp, nhờ cậy ông
giáo và qua cái chết của lÃo, em có suy
nghĩ gì về tính cách của nhân vật này?


- So với cách kĨ chun trong Tắt
Đèn, cách kĨ chun cđa NC trong
truyện ngắn này có gì khác? Vai trò của
ông giáo trong tác phẩm này ntn?


( K chuyn ở ngơi 1. Nhân vật ơng
giáo-1 hình bóng gần gũi với NC vừa nh ngời
chứng kiến câu chuyện, vừa đóng vai trị
dẫn dắt câu chuyện, vừa bày tỏ trực tiếp
thái độ, tình cảm và tâm trạng của bản
thân.


-Em thấy thái độ, tình cảm của NV “ tôi ”
đối với lão Hạc ntn?


(Khi nghe lÃo Hạc kể chuyện, cách c xử,


- Sau khi bán chó;


+ Cố làm ra vẻ vui vẻ.
+ Cời nh mếu.


+Mắt Çng Ëng .


+Mặt co rúm- vết nhăn xô lại-ép nớc
mắt- đầu ngoẹo- miệng mếu khóc.
-> các từ ngữ, hình ảnh miêu tả ngoại
hình nhng thể hiện 1 cõi lịng vơ cùng
đau đớn, xót xa, ân hận.


-> Ngơn ngữ rất ấn tợng, giàu tính tạo
hình đã miêu tả phù hợp với tâm lí, hình
dáng và cách biểu hiện của những ngời
già.


-> Lµ ngêi sèng rÊt t×nh nghÜa, thủ
chung, trung thùc, th¬ng con sâu sắc.
c. Cái chết của lÃo Hạc.


- Nhờ ông giáo.


+Trông nom m¶nh vên cho con trai.
+ Nãi gióp víi hµng xãm lo viÖc ma
chay cho mình.


-> âm thầm chuẩn bị cái chết.
- Nguyên nhân :


+ Lão Hạc khơng cịn gì để ăn-> Đói


khổ, túng quẫn.


+ Khơng muốn ăn vào số tiền bịn vờn
của con-> Lịng thơng con âm thầm
+ Khơng muốn phiền luỵ đến bà con
xóm giềng-> Lịng tự trọng cao


=> Sè phËn thª thảm không lối thoát
của những ngời nông dân trong xh cũ
+ Bị tha hoá.


+Giữ phẩm chất trong sạch lơng thiện
phải chọn cái chÕt nh l·c H¹c.


-> Lão Hạc là ngời cha hết mực thơng
yêu con, sẵn sàng hi sinh tính mạng
mình để lo cho tơng lai của con. Đó cịn
là 1 con ngời giàu lịng tự trọng


2. Nhân vật ông giáo


- Nghe lÃo Hạc kể chuyện:


+Muốn ôm lÃo Hạc khóc- ái ngại.
+An ủi lÃo, bùi ngùi.


-> Xót xa, thơng cảm sâu sắc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

những ý nghĩ về tình cảnh, nhân cách lÃo
Hạc)



- Qua cách c xử của ơng giáo với lão Hạc,
em có suy nghĩ ntn về nhân vật “Tôi”
- Em hiểu thế nào về ý nghĩ của NV “ tôi
” qua đoạn “ Chao ơi! … che lấp mất”
HS thảo luận: Vì nhìn từ 1 phía- vợ ơng
giáo thì giải quyết vấn đề nh thế thì quả là
gàn dở, là dại. có tiền mà chịu khổ. Vì
vậy nhà văn khơng tỏ ra giận vợ mà chỉ
thấy buồn và còn tự nhắc nhở mình phải
cố mà tìm hiểu họ, đồng cảm với họ.
- Hai lần NV “ tôi ” cảm thấy cuộc đời
đáng buồn. Điều đó có ý nghĩa gì?


(vừa có giá trị tố cáo sâu sắc lại mang ý
nghĩa nhân đạo cao cả)


+Cha hẳn đáng buồn: vẫn có những cái
chết bi phẫn nh cái chết của lão Hạc.
Nhân tính vẫn chiến thắng, lịng tự trọng
vẫn giữ chân con ngời trớc bờ vực thẳm.
+Những ngời tốt nh lão Hạc – chết.
- Theo em, cái hay của truyện thể hiện rõ
nhất ở điểm nào?


+ Truyện đợc kể bằng lời của NV “ tơi ”
có hiệu quả NT gì?


- Cách xây dựng NV có gì đặc sắc?



(đoạn từ lão Hạc kể chuyện lừa cậu Vàng,
sự vật vã, đau đớn trớc lúc chết)


- Việc tạo dựng tình huống truyện bất ngờ
(chi tiết lão Hạc ăn bả chó) có tác dụng
gì? ( Chi tiết có vị trí quan trọng: Đây là
tình huống khẳng định nhân cách cao đẹp
của lão Hạc. Hoặc tha hố, hoặc bảo vệ
giữ gìn sự lơng thiện của mình.


- Qua truyện, em nhận thức về số phận và
phẩm chất của ngời nông dân lao động
trong XH cũ ntn?


<b> </b>


<b> H§3:IV. Lun tËp</b>
- §äc ph©n vai


- Qua đoạn trích “Tức nớc vỡ bờ”và
truyện ngắn “Lão Hạc”, em hiểu thế nào
về cuộc đời và tính cách của ngời nơng
dân trong xh c.


Gợi ý:


Hạc nhờ cậy.


- Lắng nghe câu chuyện của lÃo->thơng
yêu chân thành .



- Suy ngh tốt đẹp về lão Hạc: ngời
đáng kính.


- Ln thơng yêu và trân trọng những
ngời lao động nghèo khổ.


- Cách nhìn ngời đúng đắn.


* Là ngời có tấm lịng nhân đạo cao cả


3. Nghệ thuật kể chuyện của tác giả
- Kể bằng ngôi thứ nhất khiến câu
chuyện trở nên thật, xúc động.


- Xây dựng NV sinh động, thể hiện qua
diễn biến tâm trạng, qua cử chỉ, ngụn
ng.


- Tạo dựng tình huèng bÊt ngê gây
hứng thú, lôi cuốn.


<b>III. Tổng kết</b>
1. NT :


- Khắc hoạ NV tài tình


- Cách kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn
2. ND :



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tình cảnh nghèo khổ bế tắc của tầng lớp
nông dân bần cùng trong xh cị.


+ Chị Dậu nghèo bậc nhất , bậc nhì trong
làng cùng đinh. Thiếu su thuế nên anh
Dậu bị bắt trói đánh đập đến ngất sỉu.
Phải bán con, bán chó.


+Lão Hạc: Nghèo không lo nổi đám cới
cho con. Không đủ nuôi mình, ni chó.
Muốn giữ phẩm chất trong sạch-> phi
cht.


<b>HĐ4. Dặn dò</b>
- Tập tóm tắt


- Nm c giỏ tr ND, NT của tác phẩm.
- Soạn : Cô bé bán diêm


Ngµy 11/9/2008


<b>Tiết 15 : Từ tợng hình, từ tợng thanh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Giúp HS hiu c :


- Thế nào là từ tợng hình, tợng thanh


- ý nghĩa, giá trị từ tợng hình, tợng thanh trong văn miêu tả, tự sự.



- Rốn ý thc sử dụng từ tợng hình, tợng thanh trong giao tiếp để tăng tính hình
t-ợng, tính biểu cảm cho câu vn.


<b>B.Chuẩn bị của gv- hs</b>


1.GV: Bảng phụ, đoạn văn có từ tợng hình, tợng thanh
- bài soạn +tài liệu tham khảo.


2.HS : Ôn tập các kiến thức ở tiêt 7.
- §äc bµi míi.


<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>


.I. KiĨm tra.


1. ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng.


2.Tìm các từ thuộc trờng từ vựng sau.
- Hoạt động dùng lửa của ngời.


- Trạng thái cha quyết định dứt khốt.
+Châm, đốt nhen.


+Ph©n v©n, lìng lù, dïng d»ng.


3. Tìm 2-3 từ cùng trờng từ vựng-> đặt
tên cho trờng từ vựng đó.



<b>Hoạt động 2: Bài mới</b>


- HS đọc VD.1 Chú ý các từ in đậm
- Phân nhúm, tho lun :


+ Từ nào gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái


<b>I. Đặc điểm, công dụng</b>
1. VD :SGK.


2. Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

của sự vật?


+ Những từ nào mô phỏng âm thanh của
tự nhiên, con ngời?


+ Nhng t ú có tác dụng gì trong cách
miêu tả và tự sự của tác giả? Em có nhận
xét ntn về cấu tạo của các từ đó?


( các từ đó là từ láy)


- Vậy em hiểu thế nào là từ tợng hình, từ
tợng thanh?


- Tìm một số từ tợng hình, tợng thanh?
- Qua các VD trên, em thấy các từ tợng
hình, tợng thanh có giá trị ntn trong quá


trình giao tiếp?


<b>Hot ng 3:</b>


* HS đọc yêu cầu BT : Tìm các từ tng
hỡnh tng thanhtrong nhng cõu sgk


- Cá nhân suy nghĩ, trả lời


Tìm 5 từ tợng hình gợi tả dáng đi của
ng-ời.


- Cá nhân làm theo mẫu


Phân biệt ý nghĩa của các từ tợng thanh tả
tiếng cời :


- Phõn nhúm 4 :
+ Thảo luận
+ Đại diện trả lời
+ GV ra ỏp ỏn


vÃ, rũ rợi, sòng sọc, xộc xệch.


- Từ mô phỏng âm thanh : hu hu,
- Tác dụng :


+ Hình dung cụ thể hình ảnh lão Hạc
.Đó là 1 hình hài đáng thơng, cái chết
vật vã đau đớn của lão Hạc.



+ Đoạn văn sinh động, gợi cảm.
- VD : lác đác, tha thớt, rì rầm,…
* Ghi nhớ (SGK)


<b>II. LuyÖn tËp</b>
BT1 :


- Tõ tợng hình : rãn rÐn, lỴo kho,
cháng quèo.


- Từ tợng thanh : xoàn xoạt, bịch, bốp.
BT2 :


- Từ tợng hình gợi tả dáng đi của ngời :
đủng đỉnh, khệnh khạng, lẫm chẫm,
lừng thững, thớt tha.


BT3 :


- Ha hả : gợi tả tiếng cời to, tỏ ra rất
khoái chÝ.


- Hi hi : mô phỏng tiếng cời phát ra
đằng mũi, thờng biểu lộ sự thích thú,
bất ngờ.


- Hô hố : mô phỏng tiếng cời to và thô
lỗ.



- Hề hề : mô phỏng tiếng cời thoải mái,
vui vẻ không cần che đậy, giữ gìn.


<b>HĐ4. Dặn dò- H ớng dÉn</b>
- Thc ghi nhí


- Lµm BT 4, 5 (SGK), 6 (SBT)
- Xem tríc sau.


Ngµy 13/9/2008


<b>Tiết 16 : Liên kết các đoạn trong văn trong văn bản</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu cách sử dụng các phơng tiện để liên kết các đoạn văn  liền ý, liền mạch.
- Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc, chặt chẽ.


<b>B. ChuÈn bị của gv- hs:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tài liệu tham khảo.
- Bài soạn.


2.HS: - Xem lại liên kết trong văn bản( lớp 7)
- Đọc trớc bài mới.


<b>C. Tin trỡnh cỏc hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 :Khởi động.</b>


I.KiÓm tra.


- Thế nào là từ ngữ chủ đề, câu chủ ,
cha BT3


- Có mấy cách trình bày nội dung đoạn
văn, chữa BT2


II. Gii thiu bi.
<b>Hot ng 2: Bi mới</b>
- HS đọc VD 1, 2 (SGK)


- So sánh mối quan hệ ý nghĩa giữa hai
đoạn văn trong hai VD (trớc và sau khi
thêm cụm từ “ Trớc đó mấy hơm ”).


- Em có nhận xét gì về tác dụng của cụm
từ liên kết trong BT2. Cụm từ “trớc đó
mấy hơm”có tác dụng bổ sung ý nghĩa
gì cho đoạn văn 2.


- Với cụm từ trên, 2 đoạn văn đã liên hệ
với nhau ntn?


- Cụm từ “trớc đó mấy hơm” là phơng
tiện liên kết đoạn. Hãy cho biết tác dụng
của việc liên kết đoạn trong văn bản.
- Thảo luận : Chia 4 nhúm. Mi nhúm 1


BT


* BT1a (trả lời câu hỏi)


+Đoạn văn a liệt kê 2 khâu của quá trình
lĩnh hội và cảm thụ tác phẩm văn học.
Đó là những khâu nào?


+Tìm các từ ngữ liên kết trong 2 đoạn
văn trên?


+ Tìm thêm các từ ngữ chuyển đoạn có
tác dụng liệt kê?


*BT1b


<b>I. Tác dụng của việc liên kết các đoạn</b>
<b>văn trong văn bản</b>


1. VD: sgk.
2. Nhận xét.
(1) :


- Đoạn 1 : tả cảnh ngôi trờng hiện tại
- Đoạn 2 : cảm giác về ngôi trờng trớc
đây


Hai đoạn không có sự gắn kết. Mặc
dù cùng viết về ngôi trờng nhng quan hệ
giữa 2 đoạn là quan hệ lỏng lẻo, không


chặt chẽ.


(2) :


- u on 2 thờm cm từ “ Trớc đó mấy
hơm ”.


+Bỉ sung ý nghÜa về thời gian cảm nghĩ
về ngôi trờng trong quá khứ.


-> tạo sự liên kết với đoạn văn trớc qua
từ “đó” : phộp th .


tạo sự gắn kết về nội dung


- Tác dụng của cụm từ “trớc đó mấy
hơm” làm cho đoạn văn có quan hệ gắn
bó chặt chẽ, liền ý, liền mạch.


* Ghi nhớ 1 (SGK)


<b>II. Tách liên kết các đoạn văn trong</b>
<b>văn bản</b>


1. Dựng t ng liờn kt cỏc on vn
a. VD a,b,c,d.(sgk t51-52)


b. Nhận xét.
*Đoạn a.



- Liệt kê 2 khâu.
+Tìm hiểu.
+Cảm thụ.


- Từ ngữ liên kết trong đoạn: Sau khâu
tìm hiểu


- T ng ch quan h lit kờ : trớc hết,
đầu tiên, bắt đầu, tiếp theo, sau đó, sau
nữa; mt l, hai l


* Đoạn b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Tỡm quan hệ ý nghĩa giữa 2 đoạn văn.
+Từ ngữ để liên kết trong 2 đoạn văn đó
là gì?


+ Tìm thêm các từ ngữ chuyển đoạn có
tác dụng đối lập tơng phản?


*BT1c


+ “Đó” thuộc từ loại nào? “Trớc đó” là
khi nào?


+ Tìm 1 số chỉ từ, đại từ cũng đợc dùng
để liên kt.


* BT1d



+Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa 2
đoạn văn trên.


+ Tìm từ ngữ liên kết trong 2 đoạn văn.
+ Kể các phơng tiƯn liªn kÕt mang ý
tổng kết, khái quát?


- Đọc VD mơc II2/tr.53


- Tìm câu liên kết giữa hai đoạn và cho
biết vì sao câu đó có tác dụng liên kết?
- Qua phân tích, ta thấy có thể sử dụng
phơng tiện liên kết nào để thể hiện quan
hệ giữa các đoạn vn?


<b>Hot ng 3 :</b>


Tìm các từ ngữ có tác dụng lien kết đoạn
văn trong những đoạn trích sgk và cho
biết chúng chỉ mqh ý nghĩa gì?


- Cá nhân suy nghĩ, tr¶ lêi.


Chép các đoạn văn sau rồi lựa chọn các
từ ngữ hoặc câu thích hợp( cho trong
ngoặc đơn) điền vào chỗ trống để làm
phơng tiện liên kết.


Hãy viết 1 số đoạn văn ngắn chứng minh
ý kiến của Vũ Ngọc Phan: “ Cái đoạn


chị Dậu đánh nhau với tên cai lệ là 1
đoạn tuyệt khéo”. Sau đó phân tích các
phơng tiện sử dụng liên kết.


đối lập tơng phản.


- Từ ngữ liên kết trong 2 đoạn: nhng
- Từ ngữ chỉ quan hệ đối lập tơng phản :
nhng, song, trái lại, ngợc lại, i lp
vi


* Đoạn c.


- Đó: lµ chØ tõ.


- “Trớc đó” là trớc lúc nhân vật “Tôi”
ngày đầu cắp sách đến trờng.


- Dùng đại từ và các từ ngữ có tác dng
thay th : ú, ny, õy


* Đoạn d.


- Quan hƯ gi÷a 2 ®o¹n : quan hƯ tỉng
kÕt, kh¸i qu¸t.


- Dïng tõ ng÷ cã tÝnh chÊt kh¸i qu¸t,
tỉng kÕt : tóm lại, nhìn chung, kết luận
lại, khái quát lại



2. Dựng câu nối để liên kết các đoạn văn
a.VD:sgk(t53)


b.NhËn xÐt:


- Câu liên kết:ái dà,lại còn chuyện…
- Dùng để nối tiếp và phát triển ý ở cụm
từ “ bố đóng sách cho mà đi học” trong
đoạn văn trên.


3. Ghi nhí 2 (SGK)
<b>III. Lun tËp</b>
Bµi 1 :


a. Cơm tõ : Nãi nh vậy thay thế cho
đoạn 1.( tổng kết)


b. Từ : thế mà  chỉ sự đối lập, tơng
phản giữa đoạn trớc (núng bc),on sau
(rột)


c. Từ : cũng (nối đoạn 2 với đoạn 1), chỉ
nối tiếp, liệt kê.


tuy nhiên (nối đoạn 3 với đoạn 2), chỉ sự
tơng phản.


Bi 2 :
a. T ú
b. Núi túm li


c. Tuy nhiờn


d. Thật khó trả lời.
Bài 3:


HS phải CM đoạn trích tuyệt khéo:
- Nếu để chị Dậu đánh phủ đầu-> câu
chuyện giảm sc thuyt phc.


- Chị Dậu nhẫn nhịn-> không can tâm bị
chồng hành hạ.


- Nhn xột hnh ng ca ch : phn ỏnh
ỳng qui lut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HĐ4. Dặn dò- HDVN.</b>


- Thuộc ghi nhớ- Hoàn thiện tất cả các bài tập trên
- Làm BT(SGK); 3, 4 (SBT, tr.25 26)


- Chuẩn bị bài sau.


Ngày 15/9/2008


<b>Tit 17 : Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội



- Biết sử dụng chúng đúng lúc, đúng chỗ. Tránh lạm dụng gây khó khăn trong giao
tiếp.


<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


1. GV:- Bài soạn+ Tài liệu tham khảo.


- Bng ph, on văn có từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội.
2. HS: - Su tầm các từ ngữ địa phơng mình.


- §äc tríc bµi.


<b> C Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I.KiĨm tra:


- Nêu đặc điểm, cơng dụng của từ tợng
thanh, tợng hình, chữa BT4.


- Tìm đọc 1 số đoạn thơ văn có chứa từ
t-ợng thanh, tt-ợng hình.


II. Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>
HS đọc VD, chú ý từ in đậm


* Thảo luận nhóm 4 :


- 2 từ : bắp, bẹ đều có nghĩa là ngô nhng từ
nào đợc dùng phổ biến hơn? Vì sao?
( gv giải thích từ tồn dân là lớp từ ngữ vă
hố, chuẩn mực đợc sử dụng rộng rãi trong
tác phẩm văn học, giấy tờ hành chính…
trong cả nớc)


- Vậy em hiểu thế nào là từ ngữ địa phơng?
Tìm 1 số từ địa phơng khác và từ ngữ toàn
dân tng ng.


Gv gi hs c vdsgk


- Tại sao có chỗ tác giả dùng từ mẹ , có
chỗ lại dùng “ mỵ ”.


(mẹ trong lời kể  đối tợng là độc giả; mợ
trong câu đáp của bé Hồng với cô  hai
ngời cùng tầng lớp xã hội).


- Trớc CMT8, trong tầng lớp XH nào, cha
mẹ đợc gọi bằng cậu mợ?


(trung lu, thỵng lu)


<b>I.Từ ngữ địa ph ơng</b>
1.VD : sgk (T56)
2. Nhận xét:



- “Ngô” dùng phổ biến hơn- Từ tồn
dân có tính chuẩn mực văn hố cao.
- “Bắp”, “bẹ” là từ địa phơng, chỉ dùng
trong phạm vi hẹp, cha có tính chuẩn
mực văn hố.


*. Ghi nhí (SGK)
<b>II. BiƯt ng÷ x· héi</b>
1.VD: sgk (T57)
2. NhËn xÐt:


a. Mẹ, mợ  từ đồng nghĩa
- mẹ  từ toàn dân


- mợ  từ của một tầng lớp XH nhất
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Các từ : ngỗng, trúng tủ có nghĩa là gì?
Tầng lớp XH nào hay dùng từ ngữ này.
- Qua ph©n tÝch VD, em hiĨu thÕ nµo là
biệt ngữ XH?


.


Khi s dng t ng a phơng và biệt ngữ
XH cần lu ý điều gì? Tại sao không nên
lạm dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
XH?



( Gợi ý : A và B ở miền Bắc và miền Trung.
Khi trao đổi với nhau về phong trào công
tác đội, để hiểu rõ ý tình của nhau, cả Avà
B đều phải lu ý điều gì?)


- Tại sao trong 1 số đoạn văn thơ, tác giả
vẫn dùng từ địa phơng và biệt ngữ XH.
Nêu tác dụng của các từ địa phơng và biệt
ngữ XH trong mục 2.II.


- Làm thế nào để sử dụng từ ngữ địa phơng
và biệt ngữ XH đúng lúc, đúng chỗ?( Căn
cứ vào các chú ý mục 1)


Muốn tránh lạm dụng từ ngữ địa phơng
và biệt ngữ XH, ta phải làm gì? ( Cần tìm
từ tồn dân tơng ứng)


<b>Hoạt động 4 :</b>
- HS đọc yêu cầu


- Th¶o luËn nhãm 4 trình bày


Tỡm t ng ca tng lp HS hoc của tầng
lớp XH khác mà em biết và giải thích
nghĩa của các từ ngữ đó.


Trờng hợp nào nên dùng từ ngữ địa phơng.


 từ dùng hạn chế trong tầng lớp HS.


* Ghi nhớ (SGK)


<b>III. Sử dụng từ ngữ địa ph ơng, biệt</b>
<b>ngữ xã hội</b>


1. Chú ý khi sử dụng từ địa ph ơng và
biệt ngữ XH.


- Phải chú ý đến tình huống giao tiếp
(nghiêm túc, thân mật).


+hoàn cảnh giao tiếp (thời đại đang
sống, môi trờng…)


+NV giao tiếp ( đối tợng )


- Không lạm dụng từ địa phơng và biệt
ngữ XH.


2 T¸c dơng.


- Đoạn thơ (Hồng Nguyên) : từ ngữ
miền Trung ( các từ địa phơng in đậm)
 tạo dựng khơng khí q hơng, sự
đồng cảm của ngời chiến sĩ và tơ đậm
sắc thái địa phơng, gốc gác ngời nói
chuyện( Quảng Bỡnh)


- Câu văn của Nguyên Hồng : các biệt
ngữ XH khắc hoạ tính cách của NV


thuộc tầng lớp lu manh.


* Ghi nhí (SGK)
<b>IV. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1 :</b>


- Từ ngữ a phng :


+ ngái, mô, chộ (Trung Bộ)
+ Bự, mắc cỡ, té (Nam Bộ)
- Từ ngữ toàn dân :


+ Xa,đâu ,thấy
+ To, xấu hổ, ngÃ
<b>Bài 2 :</b>


- Quay : chép hoặc xem bài của bạn
trong giờ kiểm tra (thi)


Thà bị điểm kém còn hơn là quay
bài của bạn.


- Viêm màng túi : hết tiền; tụng kinh;
học thuộc lòng; xạc : phê bình hoắc
trách mắng gay gắt; xơi gậy: điểm1
- Các tầng lớp XH khác: Dân phe
phẩy: mua bán bất hợp pháp.


+ Nó đẩy con xe với giá khá hời ( bán)
<b>Bài 3 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HĐ4. Dặn dò-HDVN:</b>


- Thuc ghi nhớ, su tầm 1 số câu ca dao, hò vè… của các địa phơng có dùng từ địa
ph-ơng.


- Lµm hoàn thiện tát cả các BT.
- Xem trớc bài sau.


Ngày 19/9/2008


<b>Tiết 18 : Tóm tắt văn bản tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt một VB t s
<b>B. Chun b ca gv-hs.</b>


1. GV:- Bài soạn +Tài liệu tham khảo.
- Một số tóm tắt mẫu


- Bảng phụ.


2. HS: - Tóm tắt lại văn bản LÃo Hạc
- Đọc trớc bài mới.


<b> C. Tin trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : Khi ng.</b>


I. Kiểm tra.


-Tóm tắt LÃo Hạc (Phần trích học)
II. Giới thiệu bài.


<b>Hot ng 2. Bi mi.</b>
- HS đọc tình huống 1 (SGK)


- VËy theo em, thÕ nào là tóm tắt VB tự sự?
( Gợi ý: HÃy cho biết yếu tố nào quan trọng
nhất trong tác phẩm tù sù?


HS: Sù viÖc và nhân vật chính trong tác
phẩm tự sự là yếu tố quan trọng nhất.


+ GV: Ngoài những yếu ấy còn những yếu
tố nào khác trong tác phẩm tự sự . Khi tóm
tắt ta phải dựa vào yếu tố nào là chính?
+ HS: Yếu tố khác nh miêu tả, biểu cảm, các
nhân vật phụ, các chi tiết. Khi tóm tắt phải
dựa vào những yếu tố nào là chính?


- Suy ngh và lựa chọn câu trả lời đúng nhất
trong các câu?


<b>- GV:Tại sao không phải là ý c,a mà là ý b.</b>
- HS: + Đảm bảo tính khách quan trung
thành với văn bản.



+ Đảm bảo tính hồn chỉnh.( giúp ngời
đọc hình dung đợc tồn bộ câu chuyện)
+ Đảm bảo tính cân đối.


Qua BT2, em hiĨu thÕ nµo là tóm tắt văn bản
tự sự? Yêu cầu của việc tóm tắt là gì?


- HS c VB túm tt.


-VB trờn kể lại ND của VB nào? Dựa vào
đâu mà em nhn ra iu ú?


I. Thế nào là tóm tắt VB tự sự
1. VD. Các tình huống sgk.
2. Nhận xét:


- Mục đích của tóm tắt văn bản tự sự:
thơng báo cho ngi khỏc bit nhng
thụng tin chớnh.


- Tóm tắt văn bản tự sự.


+ Ghi lại một cách ngắn gọn, trung
thành những ND chính của Vb tự sự.


*Ghi nhớ1,2 sgk


<b>II. Cách tãm t¾t Vb tù sù</b>



1. Những yêu cầu đối với VB tóm tắt
a. VB tóm tắt: Sơn Tinh Thuỷ Tinh
b.Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

VB trên có nêu đợc ND chính của VB y
khụng?


-VB tóm tắt trên có gì khác so víi VB Êy
kh«ng?


(độ dài, lời văn, số lợng nhân vật, sự việc..)
- Từ việc tìm hiểu trên, hãy cho biết các yêu
cầu đối với một VB tóm tắt?


- Muốn viết đợc một VB tóm tắt, theo em
phải làm những việc gì? Theo trình tự nào?
- HS đọc ghi nhớ (SGK)


<b>Hoạt động 3:HDVN.</b>


1. Chn bÞ tiÕt sau lun tËp.


2. Đọc lại văn bản LÃo Hạc và trả lời
những câu hỏi bên dới của tiết 19.


3. Học thuộc ghi nhớ.


tinh,Thuỷ tinh.


- Căn cứ vào nhân vật,sự việc và chi


tiết tiêu biểu.


- Nờu c ni dung chính
- Ngắn gọn, lời văn cơ đúc


- Số lợng nhân vật và sự việc trong
văn bản tóm tắt ít hơn trong tác
phẩm( chỉ lựa chọn những nhân vật
chính và những sự việc quan trọng)
- Khơng trích ngun văn từ tác
phẩm  là lời của ngời viết tóm tắt.
c. Yêu cầu đối với VB tóm tắt


- Bảo đảm tính khách quan: trung
thành với VB đợc tóm tắt.


- Bảo đảm tính hồn chỉnh : giúp
ng-ời đọc hình dung tồn bộ câu chuyện.
- Bảo đảm tính cân đối : số dịng cho
các sự việc, NV chính, các chi tit
tiờu biu cho phự hp.


2. Các b ớc tóm tắt


- Đọc kỹ tác phẩm, nắm chắc ND
- Xác định ND chính : lựa chọn các
NV quan trọng, các sự việc tiêu biểu.
- Sắp xếp các ND chính theo trật tự
hợp lớ.



- Viết bản tóm tắt bằng lời văn của
mình.


* Ghi nhí (SGK)
Ngµy 20-9-2008


<b>Tiết 19 : Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cn t</b>


Giúp HS :


- Luyện tập kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1.GV: -Bài soạn +Tài liệu tham khảo.
- Các VB tóm tắt


- Bảng phụ.


2. HS: Đọc lại các văn bản sgk và nắm đợc các bớc tóm tắt
<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :Khởi động.</b>


I. KiÓm tra. *Trình bày cách thức tóm tắt
văn bản tự sự


II. Giới thiƯu bµi.



<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>
* Thảo luận nhóm :


- Bản liệt kê đã nêu đợc những sự việc
tiêu biểu và các NV quan trọng của “
Lão Hạc ” cha?


- NÕu ph¶i bỉ sung thì em nêu thêm


1.luyện tập tóm tắt văn bản LÃo
H¹c”-Nam Cao


a.VD :VB “ L·o H¹c” (T61).
b. Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

những gì?


- HÃy sắp xếp các sự việc nêu ở trên theo
một thứ tự hợp lý.


-GV nªu NV, yªu cÇu vỊ ND và hình
thức tóm tắt.


-HS thực hành viết VB tóm tắt.


Em hÃy nêu những sự việc tiêu biểu và
các nhân vật quan trọng trong văn bản?


Cú ý kin cho rằng, các văn bản “Tôi đi
học” và “Trong lòng mẹ” rất khó tóm


tắt, em thấy có đúng khơng?


<b>Hoạt động 3: Thực hành tóm tắt.</b>
Gv u cầu hs luyện viết tóm tắt văn bản
“Trong lịng mẹ” khoảng 10 dòng.


- HS nhận xét đánh giá, gv chỉnh sa.


- Sắp xếp theo thứ tự hợp lÝ


+ 1 – b (L·o H¹c cã mét ngêi con trai,
mét m¶nh vên…)


+ 2 – a (con trai lão đi phu đồn cao
su)


+ 3 d (vì muốn giữ lạ mảnh vờn)
+ 4 c (LÃo mang tiền dành dụm)
+ 5 g (cuộc sống mỗi ngày một khó
khăn)


+ 6 e (Một hôm lÃo xin Binh T ít bả
chó)


+ 7 – i (Ông Giáo rất buồn…)
+ 8 – h (Lão bỗng nhiên chết…)
+ 9 – k (Cả làng không hiểu vì sao…)
*Viết VB tóm tắt theo thứ tự đã xếp lại
2.Luyện tập tóm tắt văn bản Tc n c v
b- NTT.



- Nhân vật chính trong đoạn trích là chị
Dậu.


- S vic tiờu biu : Ch Du chăm sóc
chồng ốm đau, nhẫn nhục van xin và
đánh lại cai lệ, ngời nhà lí trởng bo
v anh Du.


3.Tóm tắt Tôi đi học và Trong lòng
mẹ.


- Khó tóm tắt


- Giàu chất thơ, ít sự việc ( truyện ngắn
trữ tình).


- Tác giả tập trung miêu tả cảm xúc và
tâm trạng của nhân vật


<b>Hot ng 4. Dn dị-HDVN:</b>
- Hồn chỉnh BT2


- Lµm BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngµy 22/9/2008.


<b>Tiết 20 : Trả bài viết số 1</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>



Gióp HS :


- Ơn lại kiến thức về kiểu bài tự sự, việc tóm tắt VBTS
- Tích hợp với các VB tự sự đã hc


- Rèn kỹ năng về ngôn ngữ và kỹ năng XDVB
<b>B. Chn bÞ cđa gv- hs.</b>


1.- GV : Chấm bài, nhn xột, ỏnh giỏ


- Chuẩn bị bài mẫu và 1 số bài còn nhiều thiếu sót.
2- HS : Chuẩn bị bài


<b> C. Tin trỡnh cỏc hot ng dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1. Khởi</b>
<b>động</b>


I. KiÓm tra.


HS nhắc lại đặc điểm
của văn bản tự sự.


II. Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: Nội</b>
<b>dung.</b>



- HS nhắc lại đề bài
- Nêu yêu cầu ca ?


- Trình bàu dàn ý


- Bi vit s phi đạt
đ-ợc những yêu cầu gì từ
dàn ý trên?


- HS đọc, nhận xét bài
làm của mình (2 – 3
HS)


 GV nhận xét chung


<b> I. Đề bài : Ngời ấy sống mÃi trong tâm trí tôi</b>
<b>II.H ớng dÉn chung .</b>


1. Tìm hiểu đề.


- Yêu cầu của bi :


+ TL : tự sự + miêu tả + biểu cảm
+ ND : ngời thân


- PV : Sống mÃi trong tôi
2. Tìm ý :


3.Dàn ý:



<b> a. MB : GT nhân vật mà em đã có những kỷ niệm đẹp.</b>
<b> b. TB : Xác định trình tự kể (sự việc bắt đầu? Diễn bin?</b>
Kt thỳc?)


+ XD yếu tố miêu tả, biểu cảm sẽ sư dơng ntn?


- Ngời thân trong hiện tại đã để lại cho em những ấn
t-ợng, kỷ niệm gì?


- Tái hiện trong quá khứ từng sự việc đã trở thành kỷ
niệm sâu sắc không quên.


- Trở lại hiện tại, ý nghĩa của những sự việc và hình ảnh
ấy trong cuộc đời mình.


<b> c. Kết bài</b>


Cảm xúc suy nghĩ của bản thân
4.ViÕt bµi


- Thể hiện rõ chủ đề


- Mối quan hệ giữa các phần MB, TB, KB.
- VD đoạn văn đúng về HT, ND.


<b> III. NhËn xÐt chung</b>
1. Ưu điểm :


- Phn ln cỏc bi vit ó thể hiện đợc tính thống nhất


của chủ đề, các từ ngữ chủ đề đợc lặp lại trong mạch kể
để suy trì đối tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 3 :</b>
- Trả bài HS tự xem
- Yêu cầu HS đổi bài
cho nhau để nhận xét.
- HS tự chữa bài của
mình vào bên lề hoặc
phía dới bài làm các
lỗi :


+ Dùng từ
+ Chính tả
+ Diễn đạt
+ Trình bày


- Nắm đợc phơng pháp xây dựng đoạn văn trong VB.
- Bài viết diễn đạt rõ ràng mạch lạc có sức thuyết phục,
truyền cảm bởi biết kết hợp hợp lý kể + tả + biểu cảm
2. Tồn tại- hạn chế


- Một số bài viết cha thể hiện rõ chủ đề.
- Cha nắm đợc cách XD đoạn văn, tách đoạn.
- Cịn mắc lỗi chính tả, ngữ pháp, dùng từ.


- Mét sè bµi kĨ lan man nhiỊu sù việc vụn vặt, khô khan,
nghèo cảm xúc.


<b>IV. Đọc bài</b>



<b>V. Trả bài và sửa chữa </b>


<b> HĐ4.D. Dặn dò-HDVN.</b>
- Soạn : Cô bé bán diêm
- tóm tắt văn bản trên.


- Tìm hiểu 1 số tác phẩm khác của nhà văn.


Ngày 23/9/2008.


<b>Tiết 21 + 22 : Cô bé bán diêm </b>
<b>(Trích)</b>


<i>An - ộc </i>–<i> xen</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Giúp HS khám phá NT kể chuyện hấp dẫn, có sự đan xen giữa các hiện thực và
mộng tởng với các hình thức diễn biến hợp lý của truyện, qua đó An - đéc – xen truyền
cho ngời đọc lòng thơng cảm của ông đối với cô bé bất hạnh


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV:- Bài soạn + Tài liệu tham khảo.
- T liệu về tác giả


- Truyện cổ An - đéc - xen
2. HS: - Tóm tắt văn bản.



- Trả lời các câu hỏi sgk.


<b> C . Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. KiĨm tra.


1. Tóm tắt truyện “ Lão Hạc ”, nét đặc sắc
về NT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

của ngời nông dân trớc CM tháng Tám
II. Giới thiệu bài.


Hot ng 2 : Bi mi.


- Trình bầy vài nét hiểu biết của em về tác
giả, tác phẩm.


- Em biết thêm những truyện nào nữa của
tác giả.


- GV hớng dẫn đọc: to, rõ, diễn cảm, chú
ý chi tiết miêu tả tình cảnh đáng thơng
của cô bé bán diêm


- Nếu chia VB này ra thành 3 phần thì em
sẽ xác định các phần ntn và ND tng


phn ?


- Đoạn thứ 2 chia thành mấy đoạn nhỏ?
Căn cứ vào đâu? (5 đoạn)


- Em có nhận xét gì về bố cục truyện?
(Mạch lạc, hợp lý, theo trình tự thời gian,
sự việc-> cách kể phổ biến của trun cỉ
tÝch.)


- Qua phần đầu câu chuyện, chúng ta đợc
biết gì về gia cảnh của cơ bé bán diêm và
thời gian, không gian xảy ra câu chuyện?
Thời điểm ấy tác động ntn đến con ngời?
(thờng nghĩ đến gia đình sum họp, đầm
ấm…)


- Nhà văn đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào để làm nổi bật tình cảnh
đáng thơng của cơ bế bán diêm?


- Trong hoàn cảnh đáng thơng nh vậy, cô
bé đã mấy lần quẹt diêm? ( 5 lần quẹt
diêm).


- Những lần quẹt diêm,( khi dêm sáng và
khi diêm tắt), điều gì đã đến với cơ bé ?
(những mộng tởng đẹp đẽ kì diệu hiện ra
rồi lại a em tr v thc ti).



<b>I. Đoc-tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả, tác phẩm
a.Tác giả.


- Sinh 1805, mất 1875, là nhà văn Đan
Mạch nổi tiếng với loại truyện kể cho
trẻ em.


- Các tác phẩm của ông đều quen thuộc
với bạn đọc khắp 5 châu nh: Nàng tiên
cá, Bầy chim thiên nga…


b. Tác phẩm.


Đợc trích gần hết truyện Cô bé bán
diêm trong cuốn Truyện cổ An-
đéc-xen.


2. Đọc- Tóm tắt


3. T×m hiĨu chó thÝch- Bè cơc.


a. Từ đầu…cứng đờ ra” : Hình ảnh của
cơ bé bán diêm trong đêm giao thừa.
b. Tiếp…thợng đế : Các lần qut diờm
v nhng mng tng.


c. Còn lại : Cái chết thơng tâm của em
bé.



<b>II. Phân tích.</b>


1. Cụ bộ bỏn diờm đêm giao thừa
- Gia cảnh :


+ Mẹ chết, sống với b, b ni (ó qua
i).


+ Nhà nghèo, nơi ở tối tăm.
+ Luôn bị bố mắng.


+ Phi i bỏn diờm kim sng, bng
úi c ngy.


- Thời gian: Đêm giao thừa
- Kh«ng gian:


+Ngồi đờng lạnh buốt, tối đen, .
+ Mọi nhà đều sáng sủa , sực nức mùi
ngỗng


 biện pháp tơng phản, đối lập


 Nêu bật tình cảnh hết sức tội nghiệp
của cô bé bán diêm : thiếu thốn về mặt
vật chất và mất mát cả chỗ dựa tinh
thần-> gợi niềm thơng cảm cho ngời
đọc.


2.Thùc tÕ và mộng t ởng của cô bé bán


diêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Đó là một cảnh tợng ntn? Nói lên mong
-ớc gì của cơ bé? (đợc sởi ấm, ăn ngon,
đón Nô - en, đợc che chở yêu thơng, chết
để giải thốt bất hạnh)


- méng tëng cđa c« bÐ diƠn ra có hợp lí,
cao xa không? Trong số các mộng tởng
ấy, điều nào g¾n víi thùc tế, điều nào
thuần tuý chỉ là méng tëng?


( hs: các mộng tởng diễn ra rất hợp lí, nó
xuất phát từ thực tế: đói, rét, thiếu tình
yêu thơng , các mộng tởng vơ cùng giản
dị, nó là nhu cầu cần thiết ti thiu vi
mi ngi)


- Trong những lần quẹt diêm của em bé,
tác giả tập trung mô tả rất kĩ ánh lưa. T¹i
sao?


( gv: Ngọn lửa que diêm chính là cầu nối
giữa thực tế và mộng tởng. Thời gian tồn
tại của mộng tởng bằng thời gian tồn tại
của ngọn lửa. Mộng tởng chỉ xuất hiện
khi que diêm loé sáng và cũng vội vàng
biến mất khi que diêm vụt tắt. nhng ngọn
lửa ấy thật diệu kì bởi nó đa em đến với
những cảm giác nh thật. điều đó làm cho


ngọn lửa que diêm có giá trị thiêng liêng
làm bừng sáng lên mọi ớc mơ khao khát
của em).


- Sự sắp đặt song song cảnh mộng tởng và
cảnh thực tế đó có ý nghĩa gì? Chỉ ra
điểm giống và khác nhau về thủ pháp NT
trong đoạn truyện này với đoạn trớc đó?
( hs: +giống: vẫn là NT tơng phản .
+ khác: mộng tởng đan xen thực tế)
<b> HS đọc đoạn cuối.</b>


- Cái chết thơng tâm của cô bé bán diêm
đợc tác giả miêu tả ntn? ( về vị trí, hình
hài, suy nghĩ của mọi ngời xung quanh)
- Phát biểu cảm nghĩ của em về truyện “
Cô bé bán diêm ” và đoạn kết của truyện
nói riêng?


( gv: cái chết thơng tâm nhng khơng bi
thơng vì trên mặt em còn lu giữ niềm
hạnh phúc đợc sống trong cảnh huy
hoàng của những mộng tởng đợc sống
bên bà.. Em đón năm mới trên đơi cánh
-ớc mơ bay bổng diệu kì.)


( gv dẫn chứng: thằng bé qua đơng, những


- Bàn ăn - những bức tờng
dày đặc, lạnh.


- Cây thông lộng lẫy - nến bay lên
->ngôi sao, nghĩ
về bà cái chết.
- Bà nội hiện về - ảo ảnh biến mất
- Hai bà cháu bay lên


 Mong ớc hạnh phúc chính đáng và
thân phận bất hạnh của em.


- NT đan xen giữa thực tế và mộng
t-ởng, tiếp nối nhau-> Tăng thêm nỗi bất
hạnh đáng thơng của em bé. Mộng tởng
càng đẹp thì thực tế càng phũ phàng,
ảm đạm.


3.C¸i chết th ơng tâm cđa c« bÐ bán
diêm:


- Chết nơi xó tờng.


- ụi mỏ ng hng, ụi mơi mỉm cời.
-Mọi ngời nghĩ em bé muốn sởi


- Kh«ng ai biết điều kì diệu huy hoàng
của em.


-> Số phận bất hạnh của những con
ng-ời đau khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

ngời khách đi trên những cỗ xe sang


trọng đều ác độc, lãnh đạm thờ ơ với nỗi
khổ của em, lời chào hàng của em, thậm
chí cả những ngời nhìn thấy thi thể của
em vào sáng mùng 1)


- Hình ảnh “ một em gái có đơi má hồng
và đơi mơi đang mỉm cời ” có ý nghĩa gì?
( gv: trớc cái chết của em, có 1 ngời ngàn
lần thơng yêu em, đồng cảm với em là tác
giả).


- Theo em, ai là ngời rung lên nhịp đập
trái tim đồng cảm với nhà văn?


( hs: +Bạn đọc nhỏ tuổi.
+Độc giả nói chung)


- Trong xh, ta thờng gặp em bé đánh giầy,
bán báo mồ côi, em và xh chúng ta sẽ làm
gì để giúp đỡ họ?


- Nét đặc sắc về NT của truyện là gì?
- Từ đó, em hiểu gì về tấm lòng nhà văn
dành cho thế giới NV tuổi th ca ụng?


GV gợi ý:


- Xót thơng cho hoàn c¶nh cđa em.


- Trân trọng, xúc động trớc những mộng


tởng diu kỡ ni em.


1xà hội thờ ơ với nỗi bất hạnh của ngời
nghèo, thiếu tình yêu thơng.


->niềm thông cảm, thơng yêu sâu sắc
của nhà văn dành cho em bé.


<b>III. Tỉng kÕt</b>
1. NT


- Các hình ảnh tơng phản đối lập có
chọn lọc.


- NT kĨ chuyện đan xen giữa thực tế và
mộng tởng.


- Các tình tiÕt hỵp lÝ
2. ND


- Tình cảnh đáng thơng của em bộ bỏn
diờm.


- Lòng cảm thơng sâu sắc của tác giả.
<b>IV. Luyện tập</b>


- Đọc diễn cảm.


- cảm nghĩ của em về nhân vật cô bé
bán diêm bằng 1 đoạn văn.



<b> D. Dặn dò - HDVN:</b>


- Nm c giỏ tr nội dung- NT của văn bản.
- Tập tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngµy 24/9/2008.


<b>Tiết 23 : Trợ từ, thán từ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc thế nào là trợ từ, thán từ


- BiÕt c¸ch dùng trợ từ, thán từ trong các trờng hợp giao tiÕp cơ thĨ
<b>B. Chn bÞ cđa gv- hs.</b>


1. GV: - Tài liệu tham khảo.
-Bảng phụ, đoạn văn mẫu.
2. HS: - Ôn và làm bài của tiết 17.


- Chuẩn bị tiết 23.


<b>C. Tin trỡnh các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I.KiÓm tra.



- Thế nào là từ địa phơng và biệt ngữ
XH? Cho VD?


- Ch÷a BT 3, 4.
II. Giới thiệu bài.


<b>Hot ng 2: Bi mi.</b>


- HS quan sát VD, so sánh 3 câu


- Ngha ca cỏc cõu cú gì giống và khác
nhau về hình thức cũng nh nội dung ý
nghĩa? Vì sao có sự khác nhau đó?


- Từ “ những ”, “có” đi kèm với từ ngữ
nào và biểu thị thái độ gì của ngời nói đối
với sự việc?


- Tõ sù ph©n tÝch VD, em hiểu thế nào là
trợ từ?


- Làm BT1


- HS đọc VD, chú ý từ in đậm


- Các từ đó biểu thị điều gì?( để miêu tả
hay bộc lộ cảm xúc)


(“ A ” còn biểu thị sự vui mừng, sung


s-ớng  A! Mẹ đã về)


- Nhận xét về cách dùng từ : Này, A,
Vâng trong hai đoạn văn? ( trong số các
từ ấy, từ nào có thể đứng 1 mình làm
thành câu đặc biệt hoặc phần biệt lập?)


<b>I. Trỵ tõ</b>
1. VD
2. NhËn xÐt.
* So sánh 3 câu :


- Giống : Thông báo sự việc : nó ăn hai
bát cơm.


- Khác :


a. Th hiện thái độ khách quan( thơng
báo)


b. Ngồi thơng báo sự việc, còn bộc lộ
thái độ đánh giá chủ quan. Từ “ những
”  nhấn mạnh việc ăn nhiều vợt q
mức bình thờng.


c. Từ “ có ”  nhấn mạnh việc ăn ít,
khơng đạt mức bình thờng.


-> vd b,c có bày tỏ thái độ.
2. Ghi nhớ (SGK)



<b>II. Th¸n tõ</b>
1. VD.
2. NhËn xÐt


a. Này  gây sự chú ý của ngời đối
thoại.( tiếng lão Hạc thốt ra để ông giáo
tập trung nghe.


- A thông thờng biểu lộ sự vui mừng,
ngạc nhiên. Nhng trong câu văn này
biểu thị sự trách cứ khi nhận ra một
điều gì đó khơng tốt của lão Hạc.


- Vâng  lời đáp của chị Dậu , biểu thị
sự lễ phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Qua t×m hiĨu VD, em hiĨu thÕ nào là
thán từ?


- Cá nhân suy nghĩ, trả lời.
- Thảo ln nhãm (4 b¹n)


Đọc, tìm trợ từ và đặt câu vi cỏc tr t
ú.


Giải nghĩa các trợ từ in đậm ( sgk)


Chỉ ra thán từ trong các câu sgk.



Các thán từ in đậm bộc lộ cảm xúc gì ?


Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ Gọi dạ
bảo vâng.


- on (Nam Cao) : Có thể làm thành
một câu độc lập gi ỏp.


a: bộc lộ cảm xúc.


- Đoạn (Ngô Tất Tố) : Có thể làm thành
phần biệt lập.


2. Ghi nhớ (SGK)
<b>III. Lun tËp</b>
Bµi 1 :


A (+); b (-); c (+); d (-); e (-); g (-);
h ( -); ( i+)


Bµi 2 :


a. Lấy: Làm cho gọi là đủ.


b. Nguyên : Toàn vẹn, chỉ riêng về một
thứ nào đó, khơng có gì thêm hoặc
khơng có gì khác (ở đây là tiền)


- Đến : nhấn mạnh mức độ cao của số
l-ợng. Q vơ lí



c. Cả : nhấn mạnh đối tợng so sánh (tôi)
d. Cứ : nhấn mạnh ý KĐ sự việc nêu
trong câu đợc lặp đi lặp lại.


Bµi 3 :


a. Nµy, µ d. Chao «i
b. Êy e. Hỡi ơi
c.Vâng


Bài 4:


- Kỡa: s tht lên khối chí, đắc chí.
- Ha ha: tiếng reo mừng.


- ái ái: tiếng kêu đau.


- Than ôi! tiếng kêu tỏ ý nuèi tiÕc.
Bµi 6 :


Câu TN khuyên bảo chúng ta cách dùng
thán từ gọi đáp biểu thị sự lễ phép.


<b> HĐ4.D. Dặn dò- HDVN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày 25/9/2008


<b>Tit 24 : Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>



Gióp HS :


- Nhận biết đợc sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kẻ, tả và bộc lộ tình
cảm của ngời viết trong một VB tự sự.


- Nắm đợc cách thức vận dụng các yếu tố này trong một bài văn tự s.
<b>B. Chun b ca gv- hs.</b>


1. GV:- Bài soạn + tài liệu tham khảo.
- Bảng phụ, VB mẫu


2.HS. c v tìm hiểu trớc bài ở nhà.
<b> C . Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. Kiểm tra. - Nêu mục đích, ý nghĩa của
việc kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm
trong văn bản tự sự?


II.Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>


- HS đọc đoạn trích “ Những ngày thơ
ấu”.


- Trong đoạn trích trên, tác giả kể lại sự


việc gì? Sự việc ấy lại gồm những chi tiết
nhỏ nào?


( HS : Kể lại cuộc gặp gỡ đầy cảm động
của nhân vt Tụi vi ngi m lõu ngy
xa cỏch)


- Đây là đoạn văn tiêu biểu cho sự kết hợp
hài hoà các yếu tố miêu tả, biểu cảm
trong văn tự sự. Tìm các yếu tố miêu tả,
biểu cảm trong đoạn trích? (Chỉ ra từ ngữ,
câu văn, hình ảnh, chi tiết)


- GV lu ý : biểu hiện của các yếu tố :
+ Kể : Nêu SV, hoạt động, NV.


+ Miêu tả : Chỉ ra tính chất, màu sắc, mức
độ của SV, hoạt động, NV.


+ Biểu cảm : Các chi tiết bày tỏ cảm xúc,
thái độ của ngời viết…


- Các yếu tố biểu cảm đứng riêng hay


<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, miêu tả</b>
<b>và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự</b>
<b>sự</b>


1. VD : Đoạn trích Những ngày thơ
ấu



2. Nhận xét.


a.Sự việc gồm các chi tiết nhỏ sau.
- Mẹ vẫy tôi.


- Tôi chạy theo chiếc xe chở mẹ.
- Mẹ kéo tôi lên xe.


- Tôi oà khóc.
- Mẹ sụt sùi theo.


- Tôi ngồi bên mẹ, đầu ngả vào cánh
tay mẹ, quan sát gơng mặt mẹ.


b. Các yếu tố miêu tả :


- Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi,
ríu cả chân l¹i.


- MĐ kÐo tay tôi, xoa đầu tôi, tôi oà
khóc, rồi nức në, mĐ cịng sơt sïi.


- Gơng mặt mẹ vẫn tơi sáng với đôi
mắt trong và nớc da đậm, làm nổi bật
mầu hồng của hai gũ mỏ.


c. Các yếu tố biểu cảm


- Hay tại sự sung sớng còn sung túc?


(suy nghĩ)


- Tôi thấylạ thêng (c¶m nhËn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

đan xen vào nhau với yếu tố tự sự?
( gv lấy dẫn chứng đoạn văn: “Tôi ngồi
trên đệm xe…lạ thờng” có kể, tả , biểu
cảm.


GV yêu cầu hs bỏ các yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong đoạn truyện trên, chép lại
các câu văn kể ngời và việc thành 1 đoạn
văn-> so sánh đối chiếu với đoạn văn trên
để nhận xét.


- NÕu kh«ng có các yếu tố miêu tả và biểu
cảm thì việc kể chuyện trong đoạn văn trên
sẽ bị ảnh hởng nh thế nào?


Yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trò và
tác dụng ntn trong văn bản tự sự?


( gv: các yếu tố miêu tả và biểu cảm làm
cho việc kể chuyện sinh động, ý nghĩa
chuyện càng thấm sâu sắc)




- Thư bá hÕt c¸c yếu tố miêu tả và biểu
cảm trong đoạn văn trên, em sẽ có một


đoạn văn ntn?


- So sánh với đoạn văn của Nguyên
Hồng?


- Nhận xét về vai trò của các yếu tố kể
ngời và việc trong văn bản tự sự?


( gv: Nh vy cỏc yếu tố miêu tả và biểu
cảm phải bám vào sự việc và nhân vật
mới phỏt trin c).


- yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trò
ntn trong VB tự sự? Cách thức vận dụng
các yếu tố này trong VB tự sự?


<b>Hot ng 3 :</b>


Tìm đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố
miêu tả và biểu cảm trong các đoạn văn
đã học.


- Th¶o luËn nhóm (3 nhóm)
- Đại diện trình bày


HÃy viết đoạn văn kể những giây phút
đầu tiên khi gặp lại 1 ngời thân sau thời
gian xa cách( có sử dụng yếu tố miêu tả
và biểu cảm trong khi kể.



d. Các yếu tố miêu tả và biểu cảm đan
xen vào nhau : vừa kể, vừa tả và biểu
cảm.


e. Bỏ các yếu tố miêu tả, biểu cảm.
Mẹ tôi vẫy tôi. Tôi chạy theo chiếc xe
chở mẹ. Mẹ kéo tôi lên xe. Tôi oà khóc.
Mẹ tôi khóc theo. Tôi ngồi bên mẹ, đầu
ngả vào cánh tay mẹ, quan sát gơng mặt
mẹ.


Đoạn văn chỉ kể lại SV hai mẹ con
gặp nhau nhng tình cảm giữa hai mĐ
con cha béc lé râ.


-> T¸c dơng cđa c¸c yếu tố miêu tả,
biểu c¶m.


+ Miêu tả: giúp kể lại sự việc sinh
động. Tất cả màu sắc, hơng vị, hình
dáng của sự việc, nhân vật, hành
động… nh hiện lên trớc mắt ngời đọc.
+ Biểu cảm: giúp ngời viết thể hiện rõ
tình cảm, cảm xúc, thái độ đối với nhân
vật và sự việc


e. Bỏ các yếu tố kể, chỉ để lại các câu
miêu tả, biểu cảm thì khơng vì cốt
truyện vì cốt truyện do SV, NV và hành
động của nhân vật tạo nên.



2. Ghi nhí (SGK)
<b>II. Lun tËp</b>
Bµi 1 :


- Tôi đi học


+ Hằng năm cứ vµo cuèi thu…tùu tr
-êng.


- Tøc nớc vỡ bờ: Rồi chị túm lấy cỏ
hắnngà nhào ra thềm


- LÃo Hạc


+ LÃo làm ra vẻtôi chỉ ái ngại cho
l·o”


+ “Mặt lão đột nhiên co rúm lại…hu hu
khóc”


Bµi 2 : Viết đoạn :


- Nên bắt đầu từ chỗ nào?


- Từ xa thấy ngời thân ntn? ( hình dáng,
mái tóc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

mặt, quần áo.



- Nhng biu hin tỡnh cm của hai
ng-ời sau khi đã gặp nhau(vui mừng, xúc
động thể hiện bằng các chi tiết nào?
Ngơn ngữ, hành động, lời nói, cử chỉ,
nét mặt)


<b>H§4. D. Dặn dò-HDVN</b>


- Nm c cỏch thc vn dng yu tố miêu tả, biểu cảm.


- Tập chọn sự việc, nhân vật để kể 1 đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu
cảm trong đoạn vn ú.


- - Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập. Miêu tả và biểu cảm


Ngày 26/9/2008


<b>Tiết 25 + 26 : Đánh nhau với cối xay gió</b>


<b>(Trích Đôn </b> <b> ki </b><b> hô - tª )</b>”


<i>Xéc </i>–<i> Van </i>–<i> Tét</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Thấy rõ tài nghệ của Xéc – Van – Tét trong việc xây dựng cặp NV bất hủ tơng
phản về mọi mặt, đánh giá đúng đắn mặt tốt, mặt xấu của hai NV ấy, từ đó rút ra bài học
thực tiễn.



<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


1.GV: - Bài soạn + Tài liệu tham khảo.
-Tranh minh hoạ Đôn – ki – hô - tê
2. HS: - Đọc và soạn bài trớc khi đến lớp.


- Chọn chi tiết vẽ tranh minh hoạ.
<b> C . Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>
I. Kiểm tra.


- KÓ tãm tắt truyện Cô bé bán diêm
, CM những mộng tởng của cô bé
qua các lần quẹt diêm diễn ra theo
trình tự hợp lý.


- Phát biểu cảm nghĩ về truyện Cô
bé bán diêm nói chung và đoạn kết
truyện nói riêng.


II. Giới thiệu bài .


Giới thiệu : Đất nớc Tây Ban Nha
với hình ảnh chiếc cèi xay giã víi
c¸c NV cìi ngùa, cìi lõa, mỈc áo


giáp, vác thơng, vác giáo


<b>Hot ng 2. Bi mi.</b>


- Nêu những nét chính về tác giả ?
xuất xứ của đoạn trích ?


<b>I. Đọc-Tìm hiểu chung </b>
1.Tác giả, tác phẩm
a. Tác giả.


( 1547-1616) là ngời Tây Ban Nha.


- ¤ng lµ 1 binh sĩ bị bắt giam ë An-giª
(1575-1580), trë vỊ T©y Ban Nha sống 1
cuộc sống âm thầm cùc nhäc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Đọc: chú ý các câu đối thoại nhng
khơng xuống dịng của 2 nhân vật
chính. Nhữngcâu nói với cối xay
gió-bọn khổng lồ của Đơn…cần đọc với
giọng thích hợp, vừa ngây thơ, vừa tự
tin xen ln hi hc.


- Theo em, đoạn trích có những nhân
vật và sự việc chính nào? HÃy tóm
tắt đoạn truyện theo chuỗi các sù
viƯc chÝnh ?


- Truyện đợc kể theo trình tự nào? Từ


đó hãy xác định bố cục của on
trớch, i ý tng phn.


- gv yêu cầu hs liƯt kª 5 sù viƯc chđ
u.


-Qua quan sát tranh vẽ sgk , kết hợp
với tìm hiểu các chi tiết trong đoạn
trích và dựa vào chú thích, em thấy
NV Đơn –ki – hô -tê đợc khắc hoạ
ra sao ?


( gv cung cấp cho hs hiểu về việc
nhân vật vì sao quyết định đi làm
hiệp sĩ, chuẩn bị cho chuyến đi ntn;
đặt tên cho ngựa, chọntình nơng, tìm
giám mã.


- Ph©n tÝch cái hay và dở trong tích
cách của Đôn ki hô -tª ?


+ Vì sao Đơn –ki –hơ tê …đánh
nhau với cối xay gió ? Em có nhận
xét ntn về khát vọng, về mục đích
giao chiến của chàng? Hãy nhận xét
về tinh thần giao chiến của chàng?


+Sau khi trận chiến kết thúc, Đôn –
ki –hơ -tê có những hành động và


suy nghĩ gì ?Điều ấy cho thấy đơn
–ki –hơ -tê là ngời ntn ?


( Gợi ý: những suy nghĩ ấy có bình
thờng khơng? ở chàng cịn có điểm
nào tốt đẹp)


- C¶m nghÜ cđa em về chàng hiệp


- Thể loại tiểu thuyết.


- Tác phẩm gồm 2 phần, 126 chơng kể về
các cuộc phiêu lu của hiệp sĩ Đôn-ki-hô-tê
và bác giám mà Xan-chô Pan-xa


- Đoạn trích thuộc chơng VIII phần I
2. Đọc- Tóm tắt


- Nhân vật chính.
+Đôn là 1 hiệp sĩ.


+Bác giám mà Xan-chô Pan-xa.
- Sự việc chính:


+Đánh nhau với cối xay giã


+Những suy nghĩ của Đôn…sau cuộc đánh
nhau vi ci xay giú.


3. Bố cục. Đợc kể theo tr×nh tù diƠn biÕn


cđa sù viƯc.


a. Từ đầu-> “Bọn khổng lồ”: Đơn… nhìn
thấy và nhận định về những chiếc cối xay
gió.


b.Tiếp -> “toạc nửa vai”: thái độ và hành
động của mỗi ngời.


c. Còn lại: quan niệm và cách sử sự của mỗi
ngời về những vấn cuc sng hng ngy.
<b>II. Phõn tớch</b>


1. Hiệp sĩ Đôn ki hô - tê


- Nguồn gốc: dòng dõi quí tộc (sa sút).
- Ngoại hình :


+ Tuổi chạc 50


+ gầy, cao lênh kênh,


- Ngi trên lng ngựa còm, tay lăm lăm
ngọn giáo, mình mặc áo giáp, đầu đội mũ
sắt.


- Suy nghĩ và hành động:


+ thÊy cèi xay giã tëng lµ bän khỉng lå
gian ¸c->tëng là pháp thuật của pháp s


Phơ-re-xtôn.


+ Vn may thu chin li phm giu


->Đầu óc mê muội chẳng còn tỉnh táo
- Muốn ra tay diệt trừ gièng xÊu xa


- Đánh bại kẻ thù trở nên vinh quang.
-Khát vọng tốt đẹp , mục đích cao cả
nh-ng cũnh-ng ảo tởnh-ng thiếu thc t.


- Một mình một ngựa xông lên giao tranh.
-> Dũng cảm nhng cũng điên rồ.


- Thc sut ờm để nghĩ tới tình nơng.
- Đau đớn nhng khơng rên rỉ.


- Không quan tâm đến việc ăn uống (nhu
cầu cá nhõn)


-> Coi khinh cái tầm thờng thực dụng nhng
cũng thật nùc cêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

sĩ này ? ( Có nhiều phẩm chất tốt đẹp
nhng do ngốn nhiều loại truyện kiếm
hiệp )


- Dùa vµo chó thÝch, em h·y hình
dung về nhân vật Xan chô -pan


xa ? Nhân vật này có điều gì khác so
với nhân vật Đôn


+v suy ngh.
+v hnh ng.
+v quan nim.


-Phân tích những mặt tốt xấu của NV
Xan chô-pan xa ?


+ Vì sao Xan –chơ - pan – xa can
chủ đánh nhau …?


+ Trong cuộc chiến đấu với cối xay
gió của chủ, Xan –chô - pan – xa
luôn là ngời đứng ngồi cuộc. Điều
đó đặc điểm nào khác trong tớnh
cỏch ca Pan chụ ?


+ Đoạn tả Xan chô chỉ ăn ngủ cho
thấy bác là con ngời NTN ?


- Đánh giá của em về NV này ?
- Đối chiếu Đôn ki hô - tê và
Xan cho về các mặt :


+ Ngun gc xut thõn
+ Dáng vẻ bề ngồi
+ Mục đích



+ TÝnh c¸ch


+ Suy nghÜ


+ Nguồn gốc xuất thân
+ Dáng vẻ bề ngồi
+ Mục đích


+ Tính cách
+ Suy nghĩ
<b>Hoạt động 3.</b>


- Nhận xét về BPNT ni bt c s
dng trong on trớch?


- Qua đoạn trích, em hiĨu ntn vỊ hai
NV…?


<b>Hoạt động 3 : </b>
1- BT b sung :


Em thích NV Đôn ki hô - tê ở
những điểm nào? Tại sao? Trong con


3. Giám m· Xan – ch« - pan – xa
- Nguån gèc nông dân.


- Ngoi hỡnh : Bộo, lựn, ci la, mang theo
bầu rợu, túi thức ăn-> sống rất thực tế.
- Can ngăn chủ tấn cơng cối xay gió ->Suy


nghĩ tỉnh táo, đầu óc hồn tồn thực tế.
- Ln đứng ngồi cuộc -> ích kỉ.
- Hơi đau là rên rỉ-> hèn nhát.


- Chú trọng quan tâm đến việc ăn ngủ->
Thực dụng, tầm thờng : quá quan tâm
những nhu cầu vật chất.


Lµ NV luôn tỉnh táo, thực dụng, tầm
th-ờng..


4. Cặp nhân vật t ơng phản
* Đôn ki hô - tê
- Quý téc nghÌo


- Gầy, cao lênh khênh ngồi trên lng ngựa..
- Làm hiệp sĩ lang thang trừ gian tà, cứu
ngời lơng thiện


-Dũng mãnh, trọng danh dự, nghĩ đến việc
chung


- ảo tởng hão huyền, thiếu thực tế  hành
động điên rồ


* Xan – ch« - pan – xa
- N«ng dân


- Béo lùn, cỡi trên lng con lừa thấp tè, đeo
túi thức ăn.



- Lm giỏm mó, theo hu ụn ki mong
đợc hởng chiến lợi phẩm.


- Thật thà nghĩ đến cuộc sống của mình.
- Tỉnh táo rất thực tế.


<b>III. Tỉng kết</b>


1. NT: - Tơng phản.


- Tiếng cời khôi hài.


2. ND. XD 2 nhân vật tơng phản nhau.
Mỗi nhân vật có những điểm đáng chê
trách song cũng có những điêm tốt, đáng
qui.


<b>IV. LuyÖn tËp</b>


.2.H·y tù rót ra bµi häc cho m×nh qua 2
nh©n vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

mắt của con ngời hiện đại ngày nay,
em thấy NV này có cịn phù hợp với
cuộc sống đầu TK XX1 khơng?
HS tho lun.


<b>D. Dặn dò- HDVN</b>
- Làm BT1 (SBT)



- Soạn : Chiếc lá cuối cùng. Đọc-
tóm tắt vb.


Ngày 27/9/2008


<b>Tit 27 : Tình thái từ</b>
<b>A. Mục tiờu cn t</b>


Giúp HS :


- Hiểu thế nào là tình thái từ.


- Biết sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV: - Bài soạn + tài liệu tham khảo
- bảng phơ, phiÕu HT


2.HS: -Häc bµi cị ( tiÕt 23)
- Làm các bài tập sgk.


- §äc tríc bµi míi.
<b> </b>


<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khi ng.</b>



I.Kiểm tra:


-Thế nào là trợ từ? Thán từ? Cho VD?
- Chữa BT 5, 6.


II. Giới thiệu bài.


Trong TV có một nhóm từ, về đặc tính NP :
không làm thành phần câu, không làm thành
phần biệt lập của câu… gọi là tình thái từ.
<b>Hoạt động 2. Bài mới</b>


- HS đọc BT (SGK)


- HS trao đổi câu 1, 2 (SGK)


-. Nếu bỏ từ in đậm trong BT a, b, c thì ý
nghĩa của câu có gì thay i?


- ở vd d, từ ạ biểu thị sắc thái tình cảm gì
của ngời nói.


- Nh vy, cỏc t in đậẩmtong các vd a, b,c
có chức năng tạo lập cõu ntn? V trớ ca cỏc
t ú?


- từ ạ không có chức năng tạo lập câu, vậy
có chức năng gì?


-Tình thái từ gồm những loại nào?


-HS đọc to ghi nhớ (SGK)


* BT nhanh : Xác định tình thái t :
+ Anh i i!


<b>I. Chức nămg của tình thái từ</b>
1. VDsgk.


2.Nhận xét.


a. Không là câu nghi vấn
b. Không là câu cầu khiến
c.Không là câu cảm


d.T : nếu lợc bỏ đi, câu chào
vẫn biểu thị sắc thái tình cảm nhng
có từ “ạ”, câu chào biểu thị thái độ
kính trọng lễ phép cao hơn.


 Các từ : a, đi, thay : là từ để tạo lập
các câu : Nghi vn, cu khin, cm
thỏn.


-> ạ: biểu thị sắc thái tình c¶m.
*. Ghi nhí (SGK)


a. TTT dùng để :


+ Tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm
thán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Sao mà lắm lí lẽ thế cơ chứ!
+ Chị đã nói thế !


- HS đọc BT (SGK)


- Các tình thái từ đợc dùng trong những
hoàn cảnh giao tiếp nào. Nó thể hiện sắc
thái tình cảm nào của ngời nói? Các tình
thái từ ấy đợc sử dụng nh vậy đã hợp lí cha.?
* BT nhanh : Cho câu : Nam học bài.


 Dùng tình thái từ để thay đổi sắc thái ý
nghĩa trờn.


- Nam học bài à?
- Nam học bài đi.
- Nam học bài nhé!
- Nam học bài hả?


- Khi nói, viết em phải sử dụng tình thái từ
ntn?


- HS c to ghi nhớ (SGK)
<b>Hoạt động 3 :</b>


* BT1 (SGK) : HS làm vào vở BT củng cố
khái niệm về tình thái tõ.


* BT2 (SGK) : HS trao đổi nhóm Giải thích


ý nghĩa của các từ in đậm.


HS đặt câu, chú ý phõn bit tỡnh thỏi t vi
qht.


- Yêu cầu hai HS lên bảng làm, HS trong lớp
làm vào vở BT.


- Củng cố sử dụng tình thái từ


- GV yờu cu hs đặt đoạn hội thoại có phù
hợp với tình huống bên.


b. Một số loại TTT
<b>II.Sử dụng tình thái từ </b>
1.VD :(SGK)


2. Nhận xét:


à? (hỏi thân mật)
ạ? (hỏi kính trọng)


nhé! (cầu khiến thân mật)
ạ! (cầu khiến kính trọng)


*. Bài học :


Sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn
cảnh giao tiếp.



* Ghi nhớ (SGK)
<b>III. Lun tËp</b>
Bµi 1 :


a. đại từ phiếm chỉ.


b. TTT biểu thị ý cầu khiến.
c. TTT.


d. khụng
e. TTT
g. qht
h. i t.


i. TTT có tác dụng nhấn mạnh lu ý
ngời nghe.


Bài 2 :
Giải thích :


a. Ch : Nghi vn - điều muốn hỏi ít
nhiều đã đợc khẳng định.


b. Chứ : Nhấn mạnh điều vừa khẳng
định cho là không thể khác đợc.
c. Ư : Hỏi với thái độ phân vân
d. thái độ thân mật.


e. Dặn dò thân mật.
g. thái độ min cng.


h. thỏi thuyt phc.
Bi 3 :


Đặt câu :


- Bạn ấy đang khoẻ đấy!


- Tôi phải giải bằng đợc bài toán ấy
chứ lỵ!


- Con đành ăn cơm cho xong vậy!
Bài 4. Chia nhóm.


- Nhãm 1. HS víi thÇy cô giáo.


- Nhóm 2. Bạn nam với bạn nữ cùng
tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

bác cô dì.
<b>D. Dặn dò- HDVN.</b>


- Học thuộc ghi nhớ
- Làm BT còn lại


- Chuẩn bị : Luyện tập viết đoạn.


+ Đọc và viết đoạn theo yêu cầu sgk.


Ngày dạy



<b>Tit 28 : Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu cần t</b>


Giúp HS :


- Thông qua thực hành biết cách vận dụng sự kết hợp giữa các yếu tố miêu tả và
biểu cảm khi viết một đoạn văn tự sự.


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>
1.- GV : Giáo án, bảng phụ


Tài liệu tham khảo.
2 - HS : Chuẩn bị bài


<b> C. Tin trỡnh cỏc hot ng dy v học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. KiÓm tra.


- Cho biết vai trò, tác dụng của yếu tố
miêu tả, biểu cảm trong văn TS.


II. Gii thiu bi.
<b>Hot ng 2. Bi mi.</b>


- HÃy nêu các bớc XD đoạn văn TS có
sử dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm?
+ áp dụng lµm 1 trong 3 sù viƯc trong


SGK (Chän sù viƯc thø nhÊt)


B1 : Sù viƯc lµm vì lä hoa


B2 : Lựa chọn ngôi kể. Kể ở ngôi thứ
mấy. Ngôi kể ấy có tác dụng gì?
B3 : Xác định thứ tự kể :Bắt đầu ntn?
Diễn biến và kt thỳc ra sao.


+ Lọ hoa trớc lúc vỡ
+ Đánh vì lä hoa


<b>I. Từ sự việc và nhân vật đến đoạn văn</b>
<b>TS có yếu tố miêu tả và biểu cảm</b>


1.VD. sgk


Chẳng may em đánh vỡ 1 lọ hoa đẹp.
2. Nhn xột.


- Các bớc XD đoạn văn TS có sử dụng yếu
tố miêu tả và biểu cảm


B1 : Lùa chän sù viÖc chÝnh : lµm vì lä
hoa, bè mua vỊ nhân ngày 8/3.


B2 : La chn ngụi k. Ngụi th nhất “Tôi”
B3 : Xác định thứ tự kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Sau khi vì



B4 : Xác định các yếu tố miêu tả và
biểu cảm.


- Yếu tố miêu tả : Lọ hoa p
+mu sc?


+ hoa văn?
+hình ảnh?


- Biu cảm : Thái độ, tình cảm của em
sau khi đánh vỡ lọ hoa.


+Thái độ tình cảm của bố: nét mặt
ntn? Lời nói ra sao? Cử chỉ có gì
khiến em n lịng.


B5 : Viết đoạn


<b>Hot ng 2 : Luyn tp cng c</b>
- BT1 (SGK)


+ Yêu cầu : HS làm vào vở BT
+ Thảo ln nhãm : Thùc hiƯn 4 bíc
+ B5 : ViÕt đoạn làm việc cá nhân


Bài 2 :
So sánh :


+ Đoạn văn của Nam Cao


+ Đoạn văn của HS viết
rót ra nhËn xÐt


- Những yếu tố miêu tả, biểu cảm đã
giúp NC thể hiện đợc điều gì?


- Đoạn văn của em đã kết hợp yếu tố
miêu tả, biểu cảm cha?


B4 : Xác định yếu tố miêu tả, biểu cảm
dùng trong đoạn văn (viết bao nhiêu, ở vị trí
nào?)


- Miêu tả màu sc.
+long lanh trong sut.
+hoa vn :ni, p mt.


+hình dáng xinh xắn gọn nhẹ.
- Biểu cảm


+ Thỏi ca em: lo lắng, ân hận, tiếc nuối.
+ Thái độ của bố( nét mặt: cảm thơng, hiểu
nỗi ân hận…); lời nói an ủi, ấm áp; cử chỉ
quan tâm lo lắng vì “tơi”bị t tay.


B5 : Viết thành đoạn văn


<b>II. Luyện tập</b>
Bài 1 :



B1 : LÃo Hạc sang báo cho ông Giáo biết
về việc bán chó.


B2 : Ngôi kể : Thứ nhất (ông Gi¸o)
B3 : Thø tù kĨ :


- Tơi đang ngồi nghĩ ngợi… lão Hạc
- Lão Hạc sang chơi kể lể về việc bán chó.
-Lão Hạc kể là chính, có cả lời của nhân vật
tơi (Cuộc đối thoại)


B4 :


+ Ỹu tè miªu tả : miêu tả tâm trạng, hình
dáng của tôi và lÃo Hạc khi kể về việc bán
chó.


+ Biu cm : Tình cảm của tơi khi nghe lão
kể – tình cảm của lão Hạc đối vi con
Vng.


B5 : Viết đoạn
Bài 2 :


- Tìm đoạn văn tơng ứng


+ Chủ yếu : L·o cêi nh mÕu…l·o hu hu
khãc.


+ Nam Cao đã sử dụng rất sinh động các


yếu tố miêu tả để diễn tả sự đau đớn quằn
quại về tinh thần của nhân vật lão Hạc
trong giây phút ân hận xót xa vì bằng này
tuổi đầu rồi mà còn đánh lừa con chó 
khắc sâu tâm trí ngời đọc v hỡnh nh lóo
Hc.


<b>D. Dặn dò-HDVN.</b>
- Học bài


- Hoàn thiện BT


- Soạn : Chiếc lá cuối cùng
+Tóm tắt văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ ý nghĩa của chiếc lá cuối cùng.


Ngày dạy


<b>Tiết 29 + 30 : ChiÕc l¸ cuèi cïng</b>
<b>(TrÝch)</b>


<i>O </i>–<i> Hen </i>–<i> ri</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Trên cơ sở mấy trang truyện trích phần kết thúc của tác phẩm “ Chiếc lá cuối cùng
”, giúp HS khám phá những nét cơ bản về NT truyện ngắn của nhà văn Mỹ O – Hen –
ri rung động trớc cái hay, cái đẹp và lòng cảm thông của tác giả đối với những nỗi bất
hạnh của ngời nghèo.



<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


1. GV : Giáo án, bảng phụ, tranh
- Tài liệu tham khảo.


2. HS : Chun b bi cũ, đọc và soạn bài mới.
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi ng.</b>


I. Kiểm tra.


-Phân tích u điểm và nhợc điểm của nhân vật
Đôn ki hô - tê vµ Xan – cho – pan –
xa?


II. Giới thiệu bi.
Hot ng 2: Bi mi.


- Trình bày hiểu biết của em về tác giả?


<b>I.Đọc- tìm hiểu chung.</b>
<b> 1. tác giả - tác phẩm</b>
a. Tác giả.


- (1862- 1910) là nhà văn Mĩ có sở
trờng viết truyện ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Yêu cầu đọc : Chú ý phân biệt lời kể, tả của


tác giả với những câu đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Lời kể của Xiu về cái chết của cụ Bơmen
đọc giọng rng rng cảm động nghẹn ngào.
- Giải nghĩa chú thích 2, 3, 4, 6, 7.


- Tãm tắt truyện và đoạn trích.


Có thể chia đoạn trích làm mấy phần?


gv: cũng có thể không chia vì câu chuyện liền
mạch theo dòng thời gian và sự việc tiếp nối.


- Truyện có mấy nhân vật? Nhân vật nào đợc
nói đến nhiều nhất?


( có 4 nhân vật trong đó nhân vật Giụn-xi c
núi n nhiu nht).


- Trong truyện, ta bắt gặp một Giôn xi mở
to cặp mắt thẫn thờ nhìn tÊm mµnh vµ thều
thào ra lệnh kéo nó lên? Tại sao?


(Cụ mun nhìn xem chiếc lá cuối cùng bên cửa
sổ đã rụng cha)


- Qua phần chữ in nhỏ ở đầu truyện, kết hợp
với sự lo lắng của cụ Bơ-men và Xiu, em hiểu
gì về tình trạng sức khoẻ và tinh thần của Gi«n
– xi?



- Câu nói : Đó là chiếc lá cuối cùng… lúc đó
thì em sẽ chết. Em hiểu gì về tình trạng tinh
thần của Giơn – xi qua câu nói trên?


- Giôn – xi không đáp lại những lời lẽ yêu
th-ơng của bạn giúp em hiểu thêm điều gì về tâm
trạng của Giơn – xi?


- GV: nghÌo khỉ, bƯnh tật khiến Giôn-xi tuyệt
vọng ->là 1 cô gái yếu đuối.


- Vì sao tác giả nói rằng: Buổi sáng hôm sau,


tinh thần nhân đạo cao cả.
b. Tác phẩm.


- ThĨ lo¹i : truyện ngắn.


- Trích từ phần cuối truyện Chiếc
lá cuối cùng.


<b>2. §äc </b>–<b> tãm t¾t</b>


- Giơn –xi ốm nặng, nằm đợi
chiếc lá cuối cùng của cây thờng
xuân bên cửa sổ rụng, khi ấy cô sẽ
chết.


- Qua một đêm ma gió phũ phàng,
sáng ra chiếc lá cuối cùng vẫn


khơng rụng. Điều đó khiến Giơn
– xi thốt khỏi ý nghĩ về cái chết.
- Một ngời bạn gái đã cho Giôn –
xi biết chiếc lá cuối cùng là bức
tranh của hoạ sĩ Bơmen vẽ trong
đêm ma gió để cứu Giơn – xi. Cụ
đã chết vì viêm phổi.


3. Chó thÝch- bè cơc.


a. Từ đầu-> “tảng đá”: Cụ Bơ-men
và Xiu lên gác thăm Giôn-xi, hai
ngời lo sợ nhìn những chiếc lá
cuối cùng trên cây thờng xuân.
b. Tiếp-> “thế thôi”: chiếc lá
không rụng, Giôn-xi đã qua cơn
nguy hiểm.


c. Cßn l¹i: Xiu kĨ cho Giôn-xi
đang bình phục về cái chết của cụ
Bơ- men.


<b>II. Phân tích văn bản</b>


1. Diễn biến tâm trạng của Giôn
xi


- Tình trạng sức khỏe yếu ớt, gần
nh cạn kiệt.



- ý nghĩ: chiếc lá cuối cùng rụng
thì mình sẽ chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

con ngời tàn nhẫn ấy lại ra lệnh kéo mành lên
( vì cô mất niềm tin vào cuộc sống, chuẩn bị
chờ cái chÕt, nh×n xem chiếc lá còn tồn tại
không)


- Nguyờn nhõn no quyt nh trng thỏi hồi
sinh của Giơn – xi?( do thuốc, do sự chăm
sóc nhiệt tình, hay do chiếc lá).


- Tìm những từ ngữ nói về tâm trạng của
Giôn-xi khi thấy chiếc lá cuối cùng không
rụng xuống( thái độ, lời nói).




- Theo em, Giơn – xi đã cảm nhận đợc gì từ
chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó?


(Sù gan gãc cđa chiÕc l¸, chống chọi kiên cờng
với thiên nhiên khắc nghiệt, bám lấy sự sống
trái ngợc với nghị lực yếu đuối, buông xu«i
cđa Gi«n – xi).


GV: bƯnh tËt khái nhiÒu khi kh«ng chØ cã
thuèc mà phải có tinh thần lạc quan, có niềm
tin nghị lực vào cuộc sống.



GVHD hs về nhà.


- Tình cảm của Xiu với Giôn.


- Tìm hiểu ý nghÜa cđa kiƯt t¸c “ChiÕc l¸
cuèi cïng”.


- ý nghĩa của việc đảo ngợc tình huống 2 lần.
- Nhân vật Xiu trong truyện là ngời ntn?


(Tình thơng của Xiu đối với Giôn – xi đợc thể
hiện ntn trong đoạn truyn?)


(Chi tiết : sợ sệt không nói gì, chán nản, mặt
hốc hác, quấy cháo gà)


- Xiu cú bit ý nh của cụ Bơmen khơng? Và
cơ có nhận ra chiếc lá cuối cùng kia là thật hay
giả khơng? Vì sao?


(Khơng : kéo mành một cách chán nản; cả 2 đã
không ngạc nhiên; và Xiu đã chẳng buồn rầu.
- Nếu Xiu biết thì truyện có hấp dẫn khơng? Vì
sao?


(Khơng hấp dẫn. Xiu không bị bất ngờ cà
chúng ta khơng đợc thởng thức đoạn văn nói
lên tõm trng lo lng ca Xiu).


-Qua đoạn trích này, em hiểu gì về nhân vật


Xiu.


- HS quan sát tranh (SGK), em nhìn thấy cảnh
gì? (Cô gái ngồi trên giờng đang nhìn ra cửa
sổ, ngắm nhìn một chiếc lá)


- Cụ ấy là ai? Chiếc lá ấy do ai vẽ? (Bơmen là
một hoạ sĩ già đã ngồi 60, cụ có hình dạng
nh một tiểu yêu – râu xồm, kiếm ăn bằng
nghề ngồi làm mẫu cho các hoạ sĩ trẻ. Cụ mơ
-ớc vẽ đợc một kiệt tác nhng đã bốn chục năm
nay vẫn cha thực hiện đợc, có lẽ vì vậy mà cụ
uống rợu nặng…)


- Ơkìa -> thái độ ngạc nhiên.
- Tự trách mình.


- Hiểu ra: muốn chết là có tội.
- Muốn ăn, hi vọng vẽ vịnh Na-pơ
- Giôn – xi vợt qua cái chết nhờ
chiếc lá mong manh chứa đựng
một sức sống bền bỉ, mãnh liệt
kiên cờng-> cô khâm phục.


Chiếc lá cuối cùng đem lại sức
sống, nhiệt tình tuổi trẻ cho
Giơn-xi.. Cơ chữa lành bệnh cho mình
bằng sự thay đổi tinh thần, tâm
trạng.



2. Tình cảm của Xiu đối với
Giôn-xi.


- Lo sợ khi nhìn chiếc lá thờng
xuân ít ỏi bám trên tờng.


- ng viờn chm súc Giụn xi
chu đáo, tận tình.


+Chỉ chợp mắt đợc 1 tiếng đồng
hồ.


+Em th©n yêu->cử chỉ lời nói dịu
dàng âu yếm.


+Nấu cháo chăm sóc Giôn.


+Buồn rầu khi thấy chỉ còn 1
chiếc lá.


->tỡnh cảm nh đối với 1 đứa em
thân thiết, ruột thịt. Xiu là 1 ngời
giàu tình cảm, hết lịng thơng u
vì bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Những chi tiết nào trong văn bản nói lên tấm
lịng thơng yêu và hành động cao cả của cụ
Bơ-men.


- HS trao đổi nhóm đơi câu hỏi 1 (SGK)


+ HS trình bày


+ GV chèt l¹i


- Nêu mục đích ý nghĩa của hành động cụ vẽ
chiếc lá cuối cùng trên tng.


- Vì sao có thể gọi chiếc lá cuối cùng trên
t-ờng là 1 kiệt tác?


+Hon cnh ra đời. .
+Giá trị nghệ thuật.
+ý nghĩa nhân văn.


 Nã cßn cho ta thÊy quy luËt nghiƯt ng· cđa
NT.


+ KiƯt t¸c lµ bÊt ngê, lµ hiÕm hoi ngoµi ý
mn con ngêi.


+ KiƯt t¸c chØ thùc sù khi nó có giá trị nhân
tính và NT cao cả.


+ Kiệt tác nhất thiết là phải hớng tới phục vụ
con ngêi.


- Tại sao kết thúc truyện bằng lời kể của Xiu
mà không để cho Giôn – xi phản ứng gì? Tại
sao?



(Để lại trong lịng ngời đọc những suy nghĩ, dự
đốn : Giơn – xi sẽ nghĩ gì? Hành động gì?
Nói gì khi nghe Xiu kể lại cái chết cao cả của
cụ Bơmen, phải chăng đó là sự cảm động sâu
xa thấm thía ngấm dần vào tâm hồn Giơn và c
ngi c.


-Đọc văn bản em hiểu những điều sâu sắc nào
về tình cảm con ngêi? Vai trß của NT chân
chính?


+ Tình cảm yêu thơng cao cả


+ NT chân chính là NT của tiình yêu thơng, vì
sự sống của con ngời.


Chng minh cõu chuyện đợc kết thúc trên cơ
sở 2 sự kiện bất ngờ đối lập nhau tạo nên hiện
tợng đảo ngợc tình thế 2 lần.


HS th¶o ln.


+ Đảo ngợc tình huống hai lần : Giôn –xi chờ
chiếc lá trong tuyệt vọng  thoát khỏi nguy
hiểm  trở lại sống yêu đời.


+ Cụ Bơmen đang khoẻ mạnh  chết
<b>Hoạt động 3 : Luyn tp cng c</b>


- Trình bày cảm nghĩ của em về các nhân vật?


+ Bơmen


+ Giôn xi
+ Xiu


- Tình yêu thơng của những con ngời nghốo
kh c th hin ntn?


- Lo lắng, sợ sệt, chẳng nói năng
gì khi nhìn cây thờng xuân. yêu
thơng, lo lắng.


- Lẳng lặng vẽ chiếc lá trên tờng
+hi vọng chiếc lá đem lại niềm tin
yêu cuộc sống cho Giôn-xi.


+Giúp Gi«n khái bƯnh.


-> hành động cao cả qn mình vì
ngời khác.


- ChiÕc l¸ gièng nh thËt.


- Vẽ trong 1 hoàn cảnh rất khắc
nghiệt ( ma gió, tuyết rơi, đêm tối,
vẽ ở 1 độ cao và nó phải trả giá
bằng tính mạng của ngời vẽ)


- Nã cã giá trị nhân văn cao, đem
lại sự sống cho Giôn – xi.



- Chiếc lá đợc vẽ bằng tình yêu
rh-ơng và đức hi sinh cao cả của cụ
Bơmen.


<b>III.Tæng kÕt</b>
1.NT :


- Đảo ngợc tình hng g©y bÊt
ngê, høng thó.


2.ND :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>D. Dặn dò- HDVN.</b>
- Học thuộc bài


- Chuẩn bị : Chơng trình địa phơng


+ Tìm hiểu 1 số từ ngữ địa phơng nơi em ở tơng xứng với từ toàn dân đã cho.
Ngày dạy


<b>Tiết 31 : Chơng trình địa phơng</b>


<b>(Phần Tiếng Việt)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc từ ngữ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng ở địa phơng em sinh sống.
- Bớc đầu so sánh các từ ngữ địa phơng với các từ ngữ tơng ứng trong ngơn ngữ


tồn dân để thấy rõ từ ngữ nào trùng với từ ngữ toàn dân, những từ ngữ nào khơng trùng
với từ ngữ tồn dân.


<b>B. Chn bị của gv-hs.</b>


1.GV : - Giáo án, bảng phụ
- Tài liệu tham khảo.
2. HS : Chuẩn bị bài


<b>C. Tin trỡnh cỏc hot ng dy và học</b>


<b>*Hoạt động 1 : Khởi động. </b>
I. Kiểm tra.
GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh


II. Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>


<b> I. Lập bảng i chiu</b>
- HS tho lun nhúm


+ Làm chung một bản ®iỊu tra


+ Rút ra những từ khơng trùng với từ ngữ địa phơng


<b>STT</b> <b>Từ ngữ toàn dân</b> <b>Từ ngữ địa phng</b>


1
2
3


4
5
6
7
8
9
10
11
12


Cha
Mẹ
Ông nội
Bà nội
Ông ngoại
Bà ngoại


Bác (anh trai của cha)
Bác (vợ anh trai cđa cha)
Chó (em trai cđa cha)
ThÝm (vỵ em trai của cha)
Bác (chị gái của cha)


Bác (chồng chị gái của cha)


Thầy, bố, ba, tía
Má, bầm, u, bu
Ông


B


ễng cu
B cu
Bỏc
Bỏc
Chỳ
Thớm, cụ
Bỏc, cụ
Bỏc
<b>* Hot ng 3 :</b>


- Đại diện các tổ trình bày kết quả thảo luận
- Các nhóm nhận xét chéo


- GV chốt lại các ý kiến của HS :


+ TN địa phơng là những từ ngữ đợc dùng ở một vùng miền nào đó trên lãnh thổ VN. Nó
có một số khác biệt về ngữ âm và từ vựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Su tầm TN địa phơng khác :
Cha – thy


Bác bá
Mẹ bu, má
Bài 3 :


Su tm ca dao, thơ ca có sử dụng từ ngữ địa phơng em?
a. Anh em nh thể tay chân


b. Chị ngã em nâng
c. Chú cũng nh cha


d. Phúc đức tại mẫu


e. Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để c cho con
<b>D. Dn dũ-HDVN.</b>


- Học bài


- Chuẩn bị bài : Lập dàn ý cho bài văn TS.




Ngày d¹y
<b>TiÕt 32 :</b>


Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Nhận diện đợc bố cục các phần MB, TB, KB của một VB tự sự kết hp miờu t,
biu cm.


- Biết cách tìm, lựa chọn, sắp xếp ý trong bài văn ấy.
<b>B. Chuẩn bị của gv- hs.</b>


1. GV :- Giáo án, bảng phụ, phiếu HT
- Tài liệu tham khảo.


2. HS : Chuẩn bị bài



<b>C. Tin trỡnh cỏc hot ng dy v học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 : Khi ng.</b>


I. Kiểm tra.


Nêu tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu
cảm


II. Giới thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>


- HS đọc VB : Món quà sinh nhật


- Em h·y chØ râ bố cục 3 phần của bài văn
trên và nêu nội dung khái quát của mỗi phần
VB gồm 3 phần :


<b>I. Dàn ý của bài văn TS</b>
1.Tìm hiểu dàn ý bài văn TS


a.VD. Văn bản Món quà sinh nhật
b. Nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ MB : Tõ dÇu la liệt trên bàn


+ TB : vui thì chỉ gật đầu không nói


+ KB : Còn lại


- Trun kĨ vỊ viƯc g×? Ai lµ ngêi kĨ
chun.


- Bíc thứ 2, ngời viết cần làm gì?


( xỏc nh cỏc yếu tố khơng gian, thời gian,
hồn cảnh của câu chuyện).


- Qua ngôn ngữ, cử chỉ, hành động cùng suy
nghĩ của Trang, Trinh, em có nhận xét ntn
về tính cách của các nhân vật này?


- Câu chuyện diễn ra ntn? ( mở đầu nêu vấn
đề gì? Câu chuyện phát triển đến đỉnh điểm
ở đâu? Kết thúc ở chỗ nào? Điều gì ó to
nờn s bt ng?)


- các yếu tố miêu tả và biểu cảm thể hiện ở
những chỗ nào trong truyện? Tác dụng của
yếu tố miêu tả và biểu cảm ấy?


- Những nội dung kể trên đợc tác giả kể theo
thứ tự nào ( tuần tự theo thời gian hay có gì
đảo ngợc, từ hiện tại nhớ về quá khứ)


- Bè cục của bài văn TS kết hợp với miêu tả,
biểu c¶m?



- Nhiệm vụ của từng phần?
- HS đọc to ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3 :</b>


Bµi 1 (SGK) : LËp dµn ý cho văn bản Cô bé


- MB : Lêi kĨ vµ t¶ quang c¶nh
chung bi SN.


- TB : Kể về món quà SN độc đáo
của ngời bạn.


- KB : Nêu cảm nghÜ vÒ mãn quà
SN.của ngời bạn


*Xỏc nh cỏc yu t k.
- Truyn kể về món q SN
- Ngơi kể thứ 1


- Thêi gian bi s¸ng


- Khơng gian trong nhà, trong hồn
cảnh ngày sinh nhật của Trang có các
bạn đến chúc mừng.


- Trun x¶y ra víi Trang (NV
chÝnh).


-TÝnh c¸ch NV :



 Trang : Hån nhiªn, vui mõng, sèt
ruét


 Trinh : Kín đáo, đằm thắm, chân
thành


 Thanh : Hån nhiªn, nhanh nhĐn,
tinh ý


+ DiƠn biÕn c©u chun :


 Mở đầu câu chuyện : Buổi SN vui
vẻ sắp kết thúc. Trang sốt ruột vì
ng-ời ngng-ời bạn thân cha đến.


 Trinh đến giải toả băn khoăn của
Trang, đỉnh điểm là món quà độc
đáo: chùm ổi đợc chăm sóc từ khi
còn là nụ.


 KÕt thúc : Cảm nghĩ của Trang về
món quà SN.


* Các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
-Miêu tả : nhà tấp nập, các bạn ngồi
chật cả nhà, thấy Trinh tơi cời, ra vờn
nhà Trinh.


- Biểu cảm: bån chån, lo lắng, tủi


thân, giận Trinh, giận mình, run run,
cảm ơn Trinh.


-> tỏc dng: giỳp ngi c hỡnh dung
rừ diễn biến của buổi sinh nhật và
cảm nhận đợc tình bạn bè đằm thắm
chân thành.


* Điều tạo sự bất ngờ
- Tình huống truyện


-Trình tự thời gian – hồi ức ngợc
thời gian nhớ về sự việc đã diễn ra
lâu lắm.


2. Dµn ý cđa bài văn TS
Bố cục : 3 phần


3. Ghi nhớ (SGK)
<b>II. Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

bán diêm theo gợi ý.


HS lµm viƯc cá nhân vào vở bài tập
Chữa, nhận xÐt.


Bài 2 : HS thảo luận nhóm
+ Lập dàn ý theo đề bài u cầu
+ Các nhóm trình bày kết quả
+ Nhận xét chéo các nhóm



diªm”


- MB : Giới thiệu quang cảnh đêm
giao thừa và gia cảnh cô bé bán
diêm.


- TB :


+ Lúc đầu không bán đợc diêm
không dám về nhà, ngồi xó tờng
tránh rét.


+ Sau đó quẹt những que diêm để sởi
cho ấm và viễn cảnh ấm áp mở ra.
- KB :+ Em bé bán diêm chết vì giá
rét.


+ Mọi ngời đã khơng biết đợc
điều kì diệu mà em bé đã thấy.


Bµi 2. dµn ý.


a.Mở bài : Giới thiệu bạn mình là ai?
Kỉ niệm khiến mình xúc động và nhớ
mãi là kỉ niệm gì?


b. Thân bài.Kể về kỉ nim ỏng nh
y.



- Xảy ra ở đâu, lúc nào, với ai( nhân
vật.)


- Chuyện xảy ra ntn?


+Mở đầu, diễn biến , kÕt thóc.


- Điều gì khiến em xúc động.( miêu
tả các biểu hiện của sự xúc động ấy)
c. Kết bài. Suy ngh v k nim ú.


<b>D. Dặn dò- HDVN.</b>
- Ôn tập văn tự sự


- Hoàn thành BT2 thành đoạn văn
- Soạn : Hai c©y phong.


+ Tìm đọc cả văn bản.
+ tìm hiểu về tác giả.
Ngày dạy


<b>TiÕt 34 Hai c©y phong </b>


<b>(TrÝch Ng</b>“ <b>êi thầy đầu tiên )</b>


<i>Ai </i><i> ma </i><i> tụp</i>
<b>A. Mc tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :



- Phát hiện trong văn bản “ Hai cây phong ” có hai mạch kể, ít nhiều phân biệt
lồng vào nhau dựa trên các đại từ nhân xng khác nhau của ngời kể chuyện. Vì ở trong
bài, ngời kể chuyện nói mình là một hoạ sĩ nên chúng ta hớng HS tìm hiểu ngịi bút đậm
chất hội hoạ của tác giả khi miêu tả hai cây phong. Chúng ta cũng giúp HS hiểu rõ những
nguyên nhân khiến hai cây phong gây xúc động cho ngời kể chuyện.


<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động.</b>


I. KiĨm tra


1. Tóm tắt văn bản “Chiếc lá cuối cùng”.
2. Nêu chủ đề t tởng của tác phẩm.
II. Giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động 2.Nội dung bi mi.</b>


- Trình bày hiểu biết của em về tác giả, tác
phẩm?


GV cht li m rng v tỏc giả (SGK)
- Yêu cầu đọc : Chậm, hơi buồn, gợi nhớ
nhung và suy nghĩ của ngời kể chuyện, thay
đổi giọng đọc tôi – chúng tơi.


- T×m hiĨu chó thÝch chó thÝch 3, 5, 6, 7, 11,


14, 15.


- Văn bản có thể chia ra làm mấy phần? Nêu
nội dung của từng phần?


HS c v tr lời câu hỏi 1 (SGK)


- Đại từ nhân xng “tôi, chúng tôi” của ngời
kể chuyện chỉ ai? Nhân vật ngời kể chuyện
có vị trí ntn?( nhân danh ai ở từng mạch kể
ấy? Thay đổi ngơi kể có tác dụng gì?


( HS: + Ngêi kĨ xng t«i – chóng t«i )


 Chúng tôi từ vào năm cuối cùng biêng


<b>I. Đọc, tìm hiểu chung.</b>
1.Tác giả - tác phẩm
a.Tác giả.


- Sinh 1928, quê ở thung lũng Ta-lat,
làng Sê-ke-rơ, huyện Ki-rốp.


- Ông học ĐHNN rồi học tiếp ĐH
văn tại Mat-xcơ-va.-> chuyển sang
hoạt động báo chí và viết văn.


- Tác phẩm đầu tay của ông là tp
Gia- mi- lia đợc nhà văn Pháp
A-ra-gông xem là bản tình ca hay nht


TKXX.


b. Tác phẩm.


- Trích từ truyện vừa Ngời thầy đầu
tiên (1966).


- Đoạn trích thuộc phần đầu của
truyện.


2. Đọc tìm hiểu chú thích
Hai mạch kể lồng ghép


3. Bố cục: chia 4 phần.


a. Từ đầu -> phiá tây : Giới thiệu
chung vị trí của làng quê nhân vật
tôi


b. TiÕp-> “ChiÕc g¬ng thÇn xanh”:
Nhí vỊ hình ảnh 2 cây phong đầu
làng và cảm xúc tâm trạng của NV
tôi khi mỗi lần về thăm làng thăm
cây.


c. Tip-> biờng biếc kia”:nhớ về
cảm xúc và tâm trạng của nhân vật
tôihồi trẻ thơ với lũ bạn khi chơi đùa,
trèo lên 2 cây phong nhìn ngắm lng
quờ mỡnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

biếc kia


Phần còn lại : đầu cuối xng tôi.


+ Mạch xng t«i : lµ ngêi kĨ chuyện- giới
thiệu là hoạ sĩ.


+ Mch xng chỳng tôi : nhân danh bọn con
trai ngày trớc và hồi ấy. Ngời kể là 1 đứa trẻ
trong bọn.


=> Tác dụng: làm câu chuyện gần gũi, ấm
áp , đáng tin cậy và chân thật hơn.


+ Mạch kể xng tôi : quan trọng hơn vì căn
cứ vào độ dài của VB – Cái thế bao bọc
của mạch kể này với mạch kể kia)


-Trong mạch kể chuyện Ngời kể xng tôi ,
có mấy đoạn ? ý chính mỗi đoạn? Theo em,
đoạn nào thú vị hơn? Tại sao?


+ 2 on : on trờn liên quan đến hai cây
phong vào trớc kỳ nghỉ hè, bọn trẻ lên phá
tổ chim.


+ Đoạn dới liên quan đến “ thế giới đẹp vô
ngần của không gian bao la và ánh sáng ”
mở ra trớc mắt bọn trẻ khi ngi trờn nhng


cnh cao.


+ Đoạn 2 thú vị hơn : Vì làm cho bọn trẻ và
ngời kể ngây ngất.


- HS trao đổi nhóm câu hỏi 2 (SGK)?
- Kỉ niệm tuổi thơ của nhân vật tôi trong
mạch kể chúng tôi gắn với 2 cây phong ntn?
( Kỉ niệm vào năm học cuối trớc kì nghỉ hè,
bọn trẻ chạy lên, cơng kênh nhau trèo lên
cây phá tổ chim)


- Tác giả vừa kể vừa tả 1 cách cụ thể, thấm
đợm cảm xúc ngọt ngào. Hai cây phong
cùng lũ trẻ hồn nhiên nghịch ngợm đợc phác
vẽ ntn? Trong mạch kể chuyện này, cái gì
thu hút ngời kể cùng bọn trẻ làm cho chúng
ngây ngất.


+Thu hút ngời kể và bọn trẻ làm cho chúng
ngây ngất là hai cây phong : “ Khổng lồ với
các mắt mấu, các cành cao ngất cao đến
ngang tầm cánh chim bay ” với “ bóng râm
mát rợi ”, động tác “ nghiêng ngả, đung đa
nh muốn chào mời ” và “ hàng ngàn đàn
chim chao đi chao lại ”.


- Tại sao có thể nói ngời kể chuyện (1 hoạ
sĩ) đã miêu tả 2 cây phong và quang cảnh
nơi đây bằng ngòi bút đậm chất hội hoạ.




(Em cảm nhận đợc những gì qua đoạn văn
trên? Bức tranh TN về gam màu, đờng nét,
màu sắc…). Cảnh vật nh trên đã tác ng
n tụi v l tr ntn?


+ ở trên cao nhìn xuống, tầm mắt trẻ thơ
đ-ợc mở rộng thu vào một không gian bao la


<b>II. Phân tích văn bản</b>


1. Hai cây phong và ký ức tuổi thơ
* Hình ảnh 2 cây phong:


- Khổng lồ.
- Các mắt mấu.


- Các cành cao ngất, cao ngang tầm
cánh chim bay


- Bóng râm mát rợi, lá xào xạc dịu
hiền.


- Hng n chim->tụ im cho bc
phỏc vẽ.


- Hai cây phong đợc phác hoạ bằng
đôi 3 nét đã cho ta cảm nhận về 2
cây phong thật độc đáo, nh một ngời


bạn lớn, vơ cùng thân thiết bao dung,
độ lợng gắn bó với lũ trẻ trong làng.
* từ trên cây cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

bát ngát của thế giới vừa quen vừa lạ làm
cho chúng sửng sốt, nên quên đi phá tổ
chim. Ngắm nhìn tồn cảnh ấy, ớc mơ khát
vọng lần đầu tiên thức tỉnh trong tâm hồn
những đứa tre làng Ku – ku – rêu…
Chúng muốn khám phá những miền đất bí
ẩn xa lạ.


<b> TiÕt 2</b>


- GV goi hs đọc đoạn “Phía trên làng tơi…
say sa ngõy ngt


- HS thảo luận nhóm câu hỏi 3 (SGK)


- Hai cây phong ở đỉnh đồi, phía trên làng
Ku-ku-rêu có gì đặc biệt đối với nhân vật
tơi?- ngời hoạ sĩ. Vì sao tác giả ln nhớ về
chúng?


ở vị trí cao trên làng, trên đỉnh đồi
 Nh ngọn hải đăng đặt trên núi


+ G¾n với kỷ niệm tuổi thơ mà tác giả rất
nâng niu trân trọng



- trở thành kí ức trong tâm hồn tác giả, biểu
hiện tình yêu và nỗi nhớ làng quê tha thiÕt
cđa nh©n vËt.


+ Liên quan đến nghề hoạ sĩ của tác giả
+ Nhân chứng của câu chuyện hết xúc động
về Đuy – sen


- HS đọc tiếp từ “Trong làng tôi…bốc cháy
rừng rực”


* Cây phong đợc miêu tả qua cái nhìn của
hoạ sĩ ntn?


- Tác giả đã sử dụng những biện pháp NT
nào khiến hình ảnh 2 cây phong trở nên hết
sức sống động và không chỉ thông qua quan
sỏt ca ngi ho s.


Miêu tả b»ng trÝ tëng tỵng và tâm hồn
nghệ sĩ : Chúng có tiếng nói riêng, tâm hồn
riêng : Khi thì thầm tha thiết nồng thắm
bỗng im bặt một thoáng cất tiếng thở dài
nh thơng tiếc ngời nào.


- iu cuối cùng về 2 cây phong mà tác giả
cha nghĩ n th thiu thi l gỡ?


- Thảo nguyên hoang vu.



- Dòng sông lấp lánh nh 1 sợi chØ
b¹c.


- làn sơng mờ đục


-> Đoạn văn đợc kể xen tả đậm chất
hội hoạ nên bức tranh TN bao la
khoáng đạt, giàu ánh sáng đợc vẽ
bằng những gam màu, đờng nét gợi
sự bí ẩn đầy sức quyến rũ.->Tình u
sâu nặng thiết tha ca tỏc gi.


2. Hai cây phong trong cái nhìn và
cảm nhận của Tôi.




+Cú ting nói có tâm hồn riêng.
+ Nghiêng ngả thân cây, lay động
cành lá, khi mây đen kéo đến thì xụ
góy cnh, tri lỏ


+ Âm thanh : Tiếng lá reo, tiếng rì
rào theo nhiều cung bậc, ( thì thầm
nồng thắm, im bặt một tháng, khắp lá
cành thở dài), reo vù vï.


->tự sự kết hợp với miêu tả để bộc lộ
cảm xúc. Các phép tu từ, so sánh
nhân hoá cho ta cảm nhận ngời hoạ


sĩ không chỉ miêu tả 2 cây phong
thông qua quan sát của mình mà cịn
bằng cả trí tởng tợng khiến hình ảnh
2 cây phong hiện lên nh những con
ngời có sức lực dẻo dai dũng mãnh,
với tâm hồn phong phú, có cuộc sống
riêng của mình, chúng nh 2 anh em
sinh ụi.


-> tình yêu quê hơng sâu nặng thiÕt
tha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Theo em nét đặc sắc của văn bản này là gì?
- Đọc VB em cảm nhận đợc vẻ đẹp nào về
thiên nhiên và con ngời đợc phản ánh* HS
đọc ghi nhớ (SGK)


më mang kiÕn thøc.
IV. Tỉng kÕt
1. NT :


+ M¹ch kĨ lång ghÐp


+ KĨ t¶ xen lÉn ®Ëm chÊt héi hoạ,
nhân hoá, so sánh.


2. ND : Thiờn nhiên tơi đẹp, tình và
tình yêu quê hơng thiết tha gn lin
vi nhng k nim ca tỏc gi.



<b>D. Dặn dò-HDVN.</b>


- Chuẩn bị ôn tập truyện ký VN hiện đại
- Chuẩn bị bài : Nói q


- ViÕt bµi viÕt sè 2
Ngµy d¹y


<b>Tiết 35 + 36 : Viết bài tập làm văn số 2</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


- Củng cố hệ thống hóa những kiến thức đã học về văn tự sự két hợp với miêu tả, biu
cm.


- Rèn kỹ năng làm bài văn theo bố cơc ba phÇn.


- Rèn kỹ năng dựng đoạn văn, liên kết đoạn văn thể hiện rõ tính thống nhất của chủ
đề văn bản.


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs</b>
1. GV : Đề bài, đáp án.
2. HS : Ơn luyện


<b>C. Tiến trình cỏc hot ng dy v hc</b>


I.Đề bài : HÃy kể về một con vật nuôi mà em yêu thích.
II. Hớng dÉn chung.


1. Tìm hiểu đề.



- Thể loại: Tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Yêu cầu ND: Kể kỉ niệm đáng nhớ với con vật ni.
2. Tìm ý - Lập dàn ý:


a. MB: - Giíi thiƯu vỊ con vật nuôi mà em yêu thích.
- Tình cảm của em với con vật nuôi ấy.


b. TB:


* Tình huống có con vật nuôi ấy.


*K din bin k niệm xảy ra đáng nhớ với con vật nuôi ấy( vui, buồn , ngộ nghĩnh, thú
vị, bất ngờ…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Tình cảm gắn bó của em với con vËt nu«i Êy ntn?


c. KB: - Khẳng định tìm cảm mãi gắn bó với con vật ni ấy.


- Vị trí của nó ở trong lịng: Khơng con vật nào khỏc thay th c.
3. Vit bi.


4. Đọc và soát lỗi.
III. BiĨu ®iĨm.


1. Điểm 9-10: bài viết sinh động sáng tạo, tình huống truyện bất ngờ, hấp dẫn.
2. Điểm 7-8: Lời kể sinh động hấp dẫn.


3. Điểm 5-6;Cha biết cách XD tình huống truyện song bài viết đã có ý thức kết hợp đan
xen các yếu tố miêu tả và biểu cảm.



4. Điểm 3-4: Cha đáp ứng đợc những yêu cầu nội dung cơ bản, cịn sai chính tả.
5. Điểm 1-2: Không đạt bất cứ yêu cầu nào kể trên.


<b>D. Dặn dò </b>
- Thu bài chấm


- Nhận xét giờ làm bài của học sinh
- Chuẩn bị bài tiếp theo


Ngày dạy.


<b>Tit 37 : Nói quá</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc thế nào là nói quá và tác dụng của biện pháp tu từ này trong văn chơng
cũng nh trong cuộc sống hàng ngy.


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1 GV : - Soạn GA, bảng phụ
- tài liệu tham khảo.
2. HS : Chuẩn bị bài


<b> C. Tin trỡnh cỏc hot ng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. Kiểm tra. Hãy đọc thuộc lòng 1 số câu ca


dao tục ngữ co chứa từ địa phơng.


II. Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2. Bài mới.</b>
- HS đọc BT (SGK)


- Trao đổi nhóm câu hỏi 1, 2 (SGK)


+ Câu hỏi 1 : Theo em nói “Đêm tháng năm
” và “ Mồ hơi ”có đúng sự thật khơng?


… …


 Khơng đúng sự thật


 Thực chất nhằm nói : Đêm tháng 5, ngày
tháng 10 rất ngắn và diễn tả sự vất vả cực
nhọc quá mức về công việc cày đồng ban tra
của ngời nơng dân- mồ hơi ớt đầm.


+ C©u hái 2 : Vậy cách nói nh thế có tác dụng
gì?


Tỏc động cách nói : Nhấn mạnh quy mơ kích
thớc, tính chất sự việc gây ấn tợng cho ngời
đọc.


- Em hiểu thế nào là nói quá?
- Nêu tác dụng của phép tu t ny?
<b>Hot ng 3:</b>



Bài 1 : Tìm biện pháp nói quá trong 3 VD ở
bài tập 1 và giải thích ý nghĩa của chúng.
- HS là việc cá nhân vào vở BT phần a, b.
- Chữa bài nhËn xÐt


Bài 2 :Điền thành ngữ vào chỗ trống.
Hoạt động nhúm


Bài 3 :Đặt câu với các thành ngữ dùng biện
pháp nói quá.


-Yêu cầu : HS hỉểu ý nghĩa của TN


VD : Thuý Kiều có vẻ đẹp nghiờng nc,
nghiờng thnh


Bài 4 :


Tìm 5 thành ngữ có sử dụng nói quá :
- Trơn nh mỡ


- Nhanh nh cắt


- Lúng túng nh gà mắc tóc
Bài 5 :


Viết đoạn văn có sử dụng phép nói quá :
- Yêu cầu :



<b>I. Nói quá và tác dụng cđa nãi</b>
<b>qu¸</b>


1. VD:
2.NhËn xÐt.


- Cha nằm đã sáng
- Cha cời đã tối


- Th¸nh thãt nh ma ruéng cµy


- Nói khơng đúng sự thật, phóng đại
q độ qui mơ tính chất của sự vật
hiện tợng


- Tác dụng nhấn mạnh, gây ấn tợng,
tăng sức biểu cảm cho điều mun
din t.


*. Bài học : Ghi nhớ (SGK)


II.Luyện tập


1.Phát hiện biện pháp tu từ nói quá,
nêu tác dụng


a. Sỏi đá cũng thành cơm->nhấn
mạnh sức lao động của con ngời, nó
có thể biến những cái khơng giá trị
thành cái có giá trị



b. Đi lên đến tận trời-> nhấn mạnh
sự chắc chắn của việc băng bó vết
thơng.


c. “Cái cụ bá thét ra lửa ấy” -> nhấn
mạnh sự tàn ác của nhà tổng sa.
2. Điền thành ngữ vào chỗ trống
a. Chó ăn đá, gà ăn sỏi


b. Buồn gan, tím ruột
c. Ruột để ngoài da
d.Nở từng khúc ruột.
e. Vắt chân lên cổ.
3.Gợi ý.


- TN1: Vẻ đẹp của ngời phụ nữ.
-TN2,3: nói đến những con ngời
làm việc lớn.


- TN4: Sức ngời dẻo dai, bền bỉ.
- TN5.Sự suy nghĩ khơng đạt đợc
kết quả.


BT4:Gỵi ý.
- Tối nh hũ nút.
- Vắt cổ chày ra nớc.
- Ngáy nh sấm.
- ăn nh rồng cuốn.
BT6. gợi ý .



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Chủ đề tự chọn


+ H×nh thøc : Một đoạn văn
+ ND : Có biện pháp nói quá


- Nói khoác: nói sai sự thật.


<b>D. Dặn dò-HDVN.</b>
- HS học ghi nhớ
- Làm BT còn lại


- Chuẩn bị bài : Ôn tập truyện ký VN
+ Lập bảng thống kê theo mẫu.


+Biết cách tổng hợp so sánh.
Ngày dạy


<b>Tit 38 : Ôn tập truyện ký Việt Nam</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Cđng cè, hƯ thống hoá kiến thức phần truyện ký VN học ở lớp 8
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV : Soạn GA, bảng phụ
Tài liệu tham khảo.
2. HS : Soạn bài



<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động 1 :Khởi động.</b>
I.Kiểm tra.


1. Hình ảnh 2 cây phong trong kí ức nhân vật tơi tuổi thơ ntn?
2. Qua văn bản, em cảm nhận đợc điều gì?


3. GV kiĨm tra chuẩn bị của HS
II. Giới thiệu bài.


<b>Hot động 2: Bài mới. </b> I. Nội dung
1. Lập bảng ôn tập
- HS trao i nhúm 2 bn, lờn bng in


theo yêu cầu tõng môc


Văn bản Thể loại PT biểu đạt Nội dung Ngh thut


Trong
lòng mẹ -
Nguyên
Hồng

(1918-1982)


Hồi kí
(Trích)
1940



Tù sù xen


trữ tình Nỗi đau của chú bé mồ cơi và tình u
th-ơng mẹ của chú bé
khi xa mẹ và khi đợc
ngồi trong lòng mẹ.


- So sánh mới lạ.
- Hồi ký chân thực,
trữ tình, tha thiết, lời
văn say mê nao nức.
Tức nớc


vỡ bê –
Ng« TÊt
Tè(1893-
1954)


TiĨu
thut
1939


Tự sự Chế độ tàn ác bất
nhân và ca ngợi vẻ
đẹp tâm hồn, sức
sống tiềm tàng của
ngời phụ nữ nông dõn


- Ngòi bút hiện thực


khoẻ khoắn.


- Khc ho NV và
miêu tả một cách
chân thực, sinh động
Lão Hạc


– Nam
Cao
( 1915-
1951)


Trun
ng¾n
(trÝch)
1943


Tù sù xen


trữ tình Số phận bi thảm của ngời nơng dân cùng
khổ và phẩm chất cao
đẹp ở họ


- Thái độ tôn trọng
của tác giả với ngời
nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tôi đi học
Thanh
Tịnh


(1911-
1988)


Truyện
ngắn
1941


Tự sự xen


trữ tình Những kỷ niệm cùng với cảm xúc trong
sáng ngày đầu tiên đi
học của nhân vật tôi.


- Tự sự +miêu tả+biểu
cảm


- Hình ảnh so sánh
mới mẻ gợi cảm,
trong sáng thiết tha.


- Thảo luận nhóm


- Nêu những điểm giống và khác nhau
về ND và NT của ba VD đã học?


BT : Trong mỗi VB trên, em thích
đoạn văn, nv nào nhất?


Yêu cÇu :



- Dạng bài cảm thụ văn học
- HS trình bày đợc lí do thích


ViÕt nèi thªm 1 kÕt trun khác cho
truyện ngắn LÃo Hạc


2. Điểm giống và khác nhau vỊ ND vµ NT
a. Gièng nhau :


- Văn tự sự, truyện ký hiện đại (1930 –
1945)


- Lấy đề tài con ngời, cuộc sống và XH
đ-ơng thời đi sâu vào miêu tả số phận cực khổ
của những con ngời bị vùi dập.


- Đều chan chứa tinh thần nhân đạo.( yêu
thơng trân trọng những tình cảm, những
phẩm chất đẹp đẽ, cao quí của con ngời, tố
cáo những gì tàn ác xấu xa)


- Có lối viết chân thực gắn với đời sống ,
ND giản dị, tả tâm lí nhõn vt rt c th,
hp dn.


b. Khác nhau :


(Đối chiếu với bảng ôn tập)
VD. Trong lòng mẹ



+ Hồi kí( tiểu thuyết tự thuật; tự sự trữ tình)
+Đề tài cụ thể: tình cảnh của chú bé Hồng (
tủi cực, xót xa.)


+ Nội dung chủ yếu: nỗi đau xót tủi hận và
tình cảm thơng nhớ mẹ, cảm xúc nồng nàn
khi ở trong lòng mẹ.


<b>II. Luyện tập</b>
Gợi ý :


1. Các nhân vật
- Bé Hồng
- Chị Dậu
- LÃo Hạc


2. Các đoạn văn :


- Cảm giác của Hồng khi đợc ngồi trong
lòng mẹ.


- Chị Dậu đánh nhau với cai lệ và ngi nh
Lớ trng.


- Đoạn miêu tả nỗi đau của lÃo Hạc khi bán
chó Vàng.


* Mẫu: - Đó là đoạn văn, trong văn
bản, của tác giả



- Lí do yêu thích.
+Về nội dung t tởng.
+ Về hình thức NT.
+Lí do khác


.3. gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>D. Dặn dò-HDVN.</b>


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


- Soạn bài : Thông tin về ngày trái đất năm 2000


+ Tìm hiểu việc sử dụng bao bì ni lơng ở gia đình và địa phơng em.
+Em thấy dùng bao ni lụng cú gỡ li, cú gỡ hi?


Ngày dạy


<b>Tit 39 : Thông tin về ngày trái đất năm 2000</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


-Thấy đợc tác hại, mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lơng, tự mình hạn chế sử
dụng bao bì ni lơng, vận động mọi ngời cùng thực hiện khi có điều kiện.


-Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại sử dụng bao bì ni
lơng, có những suy nghĩ tích cực về các việc tơng tự trong vấn đề xử lý rác thải sinh hoạt,
một vấn đề vào loại khó giải quyết nhất trong nhiệm vụ bảo vệ mơi trờng.



<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs</b>


1. GV : - Soạn GA, bảng phụ
- Tài liệu tham khảo.
2. HS : - Soạn bài.


- Tỡnh hình rác thải của địa phơng em.
<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi ng.</b>


I. Kiểm tra.


- Kể tóm tắt 1 văn bản truyện kí VN mà em
yêu thích. Nêu rõ ND ý nghÜa cña nã.


- Thế nào là văn bản nhật dụng. Kể tên những
văn bản nhật dụng mà em đã học.


II. Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2 : Bài mới.</b>
-GV hớng dẫn đọc :


+ Giọng rõ ràng mạch lạc, chú ý đến những
thuật ngữ chuyên môn cần phát âm chớnh
xỏc.


+ Chú ý giọng điệu, phần sau của VB. Vì vậy,



<b>I. Đọc </b><b> tìm hiểu chung văn bản.</b>
1. Đọc, tìm hiểu chú thích.


- Ô nhiễm: gây bẩn, làm bẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

chúng ta cần phải… nhấn mạnh rành rọt tng
ngh?


-Tìm hiểu chú thích


- Phân tích bố cục văn bản (câu 1)


1. T u  “Chủ đề một ngày khơng sử
dụng bao bì nilon”: nguyên nhân ra đời của
bản thông điệp - Thông tin về ngày trái đất.
2. Tiếp  ô nhiễm nghiêm trọng đối với môi
trờng : Thuyết minh tác hại nhiều mặt,
nghiêm trọng của việc sử dụng bao bì ni lon
và biện pháp hạn chế sử dụng chúng.


3. Còn lại : Lời kêu gọi động viên mọi ngời
hãy bảo vệ môi trờng.


- Yếu tố nhật dụng của VB này đợc biểu hiện
ở vấn đề nào của XH?


+ Bảo vệ sự trong sạch của môi trờng trái đất.
- Nếu văn bản thuyết minh nhằm trình bày tri
thức về các hiện tợng sự vật trong tự nhiên và


xh thì theo em “Thơng tin ngày trái …” có
thuộc kiểu văn bản thuyết minh khụng? Vỡ
sao?


( Đây là căn cứ rõ ràng về tác hại của việc
dùng bao bì ni lon và việc sử dụng chúng hạn
chế)


- Phần mở đầu của VB thông tin những sự
kiện nào?


- VB này nhằm thuyết minh cho sự kiện nào?
+ Một ngày không sử dụng bao bì ni lông
- Nhận xét cách trình bày các sự kiện?


*HS thảo luận câu hỏi 2 (SGK),


- Dùng bao bì ni lon có lợi nhng rất nhỏ. Còn
tác hại là rất lớn. Vậy tác hại của bao bì ni
lon là gì? Hãy chỉ ra nguyên nhân khiến cho
việc dùng bao bì ni lon là có hại đến mơi
tr-ờng và sức khoẻ con ngời?


GV dẫn chứng thêm:+ Rác thải đợc chôn lấp
ở Mĩ là 400.000 tấn/năm-> mất rất nhiều đất
đai để canh tác


+90 con hơu ở Cô-kê( ấn độ) chết do ăn phải
những hộp nhựa của khách đựng thức ăn
thừa, hàng năm trên thế giới: 100.000 chim,


thú biển chết do nut phi tỳi ni lon.


2. Bố cục văn bản: 3 phần


3. Kiểu loại văn bản.
- văn bản nhật dụng.
- Kiểu loại thuyết minh.


<b>III. Phân tích VB </b>


1. Nguyn nhân ra đời bản thông
điệp


+ Ngày 22/4 hàng năm gọi là ngày
trái đất mang chủ đề bảo vệ môi
tr-ờng.


+ 141 níc tham gia


+ Năm 2000 VN tham gia với ch


Một ngày không sư dơng bao bì
nilông


- Lời thông báo trực tiếp ngắn gọn,
dễ hiểu, dƠ nhí


-> Thut minh b»ng sè liƯu cơ thĨ;
®i tõ thông tin khái quát thông tin


cụ thể.


Qua phn mở bài ta thấy đợc thế
giới quan tâm đến vấn đề BVMT
trái đất, và VN cũng hành động thể
hiện sự quan tâm này.


2. Tác hại và những giải pháp cho
vấn đề sử dụng bao bì ni – lơng
* Tác hại


- Tính khơng phân huỷ của pla- xtíc
+ Tác hại : Lẫn vào đất, cản trở quá
trình ST của các loài TV; làm tắc
các đờng dẫn nớc thải; tắc nghẽn
cống rãnh muỗi phát sinh; gây
truyền dịch bệnh; làm chết các SV
khi chúng nuốt phải.


- Nguyên nhân khác :
+ Làm mất mĩ quan
+ Sinh ra các cht c hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Phơng pháp thuyết minh của đoạn văn là gì?
Tác dụng của cách thuyết minh này?


+ Liệt kê.
+ Phân tích.


+ Kết hợp liệt kê, phân tÝch.



- Qua việc phân tích trên, em thu nhận đợc
những kiến thức nào về hiểm hoạ của việc
dùng bao bì ni lơng?


+ Ô nhiễm môi trờng, phát sinh bệnh hiểm
nghèo, có thể g©y chÕt ngêi)


* HS đọc những giải pháp


- Những giải pháp đó tập trung vào những
điều chính nào cần ghi nhớ?


-Theo em, những biện pháp đó có đợc thực
hiện khơng? Muốn thực hiện phải có điều
kiện gì?Hãy phân tích tính thuyết phục của
những kiến nghị mà văn bản đã đề xuất.
Các biện pháp ấy đã giải quyết triệt để tận
gốc vấn đề cha? Vì sao?


(Biện pháp cha triệt để vì một gia đình sử
dụng một bao ni lơng/ 1 ngày  cả nớc 25
triệu/ 1ngày và 9 tỉ/ 1 năm.)


-Tác giả đã kết thúc bảng thông tin này bng
li l ntn?


-HS trao i cõu hi 3 (SGK)


- Căn cứ vào đâu mà em cho rằng phần cuối


có ý nghĩa kêu gọi, hô hào.


+ Vỡ sao nhim v chung nêu trớc, hành động
cụ thể nêu sau?


+Nªu ý nghÜa cđa các câu cầu khiến cuối bài?
-Qua VB này đem lại cho em những hiểu biết
mới mẻ nào về một ngày kh«ng dïng bao ni
l«ng?


- Trên cơ sở đã phân tích tìm hiểu văn bản,
em hãy chứng minh rằng văn bản có bố cục
hết sức chặt chẽ( qh ntn với nhau).


+Phần 1: Ngắn gọn song tóm tắt đợc lịch sử
ra đời, tôn chỉ, quá trình hoạt động của tổ
chức quốc tế bảo vệ mụi trng.


+ Phần 2: Đi từ nguyên nhân cơ bản-> hệ quả
cụ thể. Gắn với nhau bằng qht Vì vậy.
+ Phần 3: Dùng từ HÃy thích hợp với 3 câu
ứng với 3 ý phần đầu.


-HS c to ghi nh (SGK)


<b>Hot động 4 : Luyện tập củng cố</b>


1. Em có dự định gì đa thơng tin này vào


và trao đổi độ ẩm trong các bao


chìm lấp rác.


+ Làm ô nhiễm thực phẩm gây ung
th phổi


+ Khớ c thải ra khi đốt gây ngộ
độc ung th, dị tật bẩm sinh, dị tật
bẩm sinh cho trẻ em.


- Kết hợp liệt kê và phân tích cơ sở
thực tế và khoa học của những tác
hại đó.->sáng ró, ngắn gọn nên dễ
hiểu, d nh.


* Giải pháp :


- Hạn chế tối đa dùng bao ni lông
- Thông báo cho mọi ngời hiểm hoạ
của viƯc lam dơng dïng bao ni
l«ng.


=>Biện pháp hợp lý có khả năng
thực thi vì nó tác động chủ yếu vào
ý thức tự giác của con ngời.


3. Lêi kªu gäi
- H·y:


+Quan tâm tới trái đất.
+Bảo vệ trái đất.



-> Nhiệm vụ.
+Hành động.


-> Khẩn thiết xuất phát từ trách
nhiệm chung đối với toàn nhân loại
và mỗi con ngời.


-> Nhấn mạnh việc bảo vệ môi
tr-ờng trái đất là nhiệm vụ to lớn,
th-ờng xuyên, lâu dài


- Yªu cầu kiến nghị vừa sức, cụ thể.
<b>III.Tổng kết </b>


1: NT.


- VB nhật dụng đợc biểu đạt bằng
phơng pháp thuyết minh ngắn gọn,
rõ ràng dễ hiểu, dễ nhớ.


- Những phân tích , kết luận,chính
xác, khoa học, biện pháp đề cập hợp
lí có tính khả thi.


2. ND.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

cc sèng?
- Tuyên truyền.



- tự ý thức trách nhiệm với môi trờng.


2. Hãy kể những việc làm, những phong trào
bảo vệ môi trờng trên thế giới, trong nớc hoặc
ở địa phơng em.


- Tổ chức hoà bình xanh thế giới.
- Phong trào trồng cây gây rừng.
- Sạch làng, tốt xóm.


- Hn ch s dụng bao bì ni lon là
hành động tích cực bảo v mụi
tr-ng trong sch ca trỏi t.


<b>D. Dặn dò- HDVN</b>


- Học bài - ôn tập toàn bộ truyện kí chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
- Tuyên truyền


- Soạn : Nói giảm, nói tránh
Ngày dạy


<b>Tit 40 : Nói giảm nói tránh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc thế nào là nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh trong
ngơn ngữ đời thờng và trong tác phẩm văn học.



- Cã ý thức vận dụng biện pháp nói giảm, nói tránh trong giao tiếp khi cần thiết
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV : - Soạn GA, bảng phụ
- Tài liƯu tham kh¶o.


2. HS : Đọc bài mới, ơn tập phép nói q.
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. KiÓm tra.


-ThÕ nào là nói quá? Tác dụng của nói quá.
- Chữa BT 5 (SGK)


- Đặt câu với các phép nói quá sau.
+ Ngáy nh sấm.


+ Vắt cổ chày ra nớc.


+ Thuận vợ, thuận chồng tát bể đông cũng
cạn.


II. Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Bài mới.
- HS đọc BT (SGK)


- Các từ in đậm trong các đoạn trích ở vd 1 có


nghĩa là gì? Tại sao ngời viét ngời nói lại
dùng cách diễn đạt đó?


HS trao đổi nhóm câu 1. 2. 3 (SGK)


- V× sao trong câu văn ở vd 2, tác giả lại dùng
từ ngữ bầu sữa mà không dùng 1 từ ngữ
khác cùng nghÜa.


- SS 2 c¸ch nãi ë vd 3, cách nói nào nhẹ
nhàng tế nhị hơn? ( cả 2 cách có cùng chung
nét nghĩa không?)


.


Thế nào là nói giảm, nãi tr¸nh? T¸c dơng
cđa nã?


- HS đọc ghi nhớ


<b>I. Nãi giảm, nói tránh và tác dụng</b>
<b>của nói giảm, nói tránh</b>


1. VD. (SGK)
2. NhËn xÐt.


a. Các phần in đậm đều nói đến cái
chết  giảm sự đau buồn : ngời
chết chỉ là 1 chuyến ra đi.



b. Vừa thể hiện đợc cảm giác dịu
êm của tuổi thơ, vừa tránh dùng từ
ngữ có thể gây hơi thơ, gây cời
->Dùng bầu sữa nóng  tránh sự
thơ tục


c. C¸ch nói thứ 2 là cách nói tế nhị,
có tác dụng nhẹ nhàng hơn với ngời
tiếp nhận


- Cách nãi tÕ nhÞ, tránh gây cảm
giác đau buồn ghê sợ.


- Tránh thô tục, thiếu lịch sự.
*. Ghi nhớ (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Bài 1 : Điền từ ngữ nói giảm nói tránh vào
chỗ trống cho hợp lí.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Chữa bài, nhận xét


Bài 2 : Trong mỗi cặp câu ở bài tập 2, câu nào
có sử dụng nói giảm, nói tránh.


HS thảo luận nhóm
Bài 3 :


- HS c cõu hi



- HS làm trên bảng : 3 HS


Bài 4 : HS tự làm


1. Điền vào chỗ trống
a. Đi nghỉ


b. Chia tay nhau
c. Khiếm thị
d. Có tuổi
e. §i bíc n÷a


2. Xác định câu sử dụng nói giảm,
nói tránh


a2, b2, c1, d1, e2
3. Lµm theo mÉu


- Bài thơ của anh dở lắm.
- Bài thơ của anh cha đợc hay.
- Chị ấy xấu quá.


- Chị ấy có duyên đấy.
- Anh gi quỏ.


- Anh vẫn còn nhanh nhẹn lắm.
- Giọng h¸t chua loÐt.


- Giọng hát cha đợc ngọt lắm.
4. Gợi ý.



Lớp trởng đấu tranh phê bình 1 hs
thờng xuyên mắc khuyết điểm thỡ
khụng nờn núi gim núi trỏnh.


<b>D. Dặn dò -HDVN.</b>
- Học thuộc bài
- Làm BT còn lại


- Ôn tập VH chn bÞ tiÕt kiĨm tra


<b>Tiết 41 : Kiểm tra văn (1tiết)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp HS củng cố, hệ thống kiến thức đã học
- Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của HS
- Rèn kỹ năng làm bài KT


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>
1. GV : Đề bài, đáp án.
2. HS : Ôn luyện


<b> C. Tiến trình các hoạt động dy v hc</b>
bi trong s lu


<b>I. Đề bài.</b>
<b>Câu 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

c. Qua nhân vật chị Dậu, em hiểu ntn về ngời nông dân trong xh TDPK trớc CM/8.
Câu2: Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.



“Gơng mặt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn, làm nổi bật màu hồng
của hai gò má. Hay tại sự sung sớng bỗng đợc trơng nhìn và ơm ấp cái hình hài máu mủ
của mình mà mẹ tơi lại tơi đẹp nh thuở cịn sung túc ? Tơi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi
mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi
bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng
xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho lạ thờng”.


a. Néi dung của đoạn văn trên là:


A.M bộ Hng l m ột phụ nữ rất đẹp v thà ương em
B.Những việc l m cà ủa bÐ Hồng khi gặp lại m ca mình
C.Nim sung sng vô bờ của bé Hng khi gặp lại mẹ


D.Sự khao khát tình mẹ của bé Hồng trong những ngày xa cách.
b. Nhân vật chính đợc kể trong văn bản “Trong lòng mẹ” là ai?
A. Bà cơ, bé Hồng.


B. Ngêi mĐ, bÐ Hång.
C. BÐ Hång.


D. Bµ cô.


c. Trình bày cảm nhận của em về đoạn truyện trên khoảng từ 7-9 câu.
II. Đáp án.


Cõu 1. a. Gia đình chị Dậu bị thiếu su thuế nên anh Dậu bị đánh trói dã man ở ngồi
đình. Khi anh đợc đem về thì nh một cái xác khơng hồn. Chị Dậu hết lòng chạy chữa cho
anh Dậu tỉnh lại. Khi anh Dậu tỉnh dậy, cha kịp ăn cháo thì bon cai lệ và ngời nhà lí
tr-ởng



D.Sự khao khát tình m củabộ Hng nhng ng y xa cáchà
<i><b>Câu 2: 0.5</b></i>đ


Nhân vật chính được kể trong văn bản “Trong lịng mẹ” l ai?à
A.B cơ, bé Hà ồng


B.Người mẹ, bé Hồng
C.Bé Hồng


D.B cơà
<i><b>Câu 3: 2</b></i>đ


Trình b y ngà ắn gọn những hiểu biết của em vềđoạn trích “Hai cây phong” của
Aimatốp bằng một đoạn văn từ 8-10 dịng


<i><b>Câu 4: 6</b></i>đ


Qua đoạn trích “Tức nước vỡ bờ” v truyà ện ngắn “Lão Hạc”, em hiểu như thế n o à
về cuộc đời, tính cách người nông dân trong xã hội cũ


<i><b>Câu 5: 1</b></i>đ


Cảm nhận của em v ề nội dung đoạn văn (Câu 1)
<b>II.</b>


<b> Đ áp án- Thang đ i ể m </b>
<i><b>Câu 1: C</b></i>


<i><b>Câu 2: C</b></i>



<i><b>Câu 3: Trình b y th nh </b></i>à à đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Nội dung: Tình yêu quê hương da diết, Lòng xúc động: hai cây phong gắn với câu
chuyện về thầy Đuysen


<i><b>Câu 4: L m rõ </b></i>à được
1.Hình ảnh Lão Hạc


Cuộc sống nghèo, bất hạnh, phẩm chất cao đẹp: yêu thương con, thương lo i và ật, tự
trọng


2.Hình ảnh chị Dậu:


Cuộc sống nghèo, phẩm chất: thương chồng, tiềm t ng mà ột khả năng phản kháng
(HS phân tích bằng dẫn chứng trong tác phẩm)


3.Đánh giá chung


-Người nông dân: nghèo, phẩm chất cao đẹp, cuộc sống khơng lối thốt (mở rộng
thêm một só tác phẩm văn học khác)


-Liên hệ hình ảnh người nơng dân ng y nayà
<i><b>Câu 5: N</b></i>ội dung đoạn văn


-Cảm nhận gương mặt mẹ: Tươi sáng (Những câu hỏi tu từ mang sắc thái khẳng


định)


-Cảm giác được hồi sinh: Sự ấm áp, gần gũi khi bé Hồng được ở bên mẹ


*Nghệ thuật: Miêu tả, biểu cảm, đánh thức giác quan người đọc


+Yêu cầu: Trình b y sà ạch đẹp
+Thu b i: à Đúng giờ, nhanh gọn
<b>BTVN: So</b>ạn: Ôn dịch, thuốc lá
-Ý nghĩa nhan đề


-T i hà ại của thuốc lá ở những phương diện n o? (ngà ười nghiện, người xung quanh,
xã hội)


-Kiến nghị không hút thuốc lá như thế n o?


<b>E. Dặn dò </b>
- Thu bài chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày d¹y


<b>Tiết 42 : Luyện nói : Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Trình bày miệng trớc tập thể một cách rõ ràng, gãy gọn, sinh động về một câu
chuyện có kết hợp giữa tự s vi miờu t v biu cm.


- Ôn tập về ngôi kể
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs</b>


- GV : Soạn GA, bảng phụ
- HS : Soạn bài



<b> C. Tin trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khi ng.</b>


I. Kiểm tra.


GV sự chuẩn bị bài của hs.
II. Giíi thiƯu bµi.


Hoạt động 2. Bài mới.


- HS chuẩn bị bài – trao đổi nhóm đơi và trả
lời cõu hi.


- Kể theo ngôi thứ nhất là kể ntn? ntn là kể
theo ngôi thứ ba? Nêu tác dụng của mỗi ngôi
kể trên.


- Ly VD v cỏch k chuyn cho ngôi kể thứ
nhất và thứ ba ở một vài tác phẩm đã học
+ Ngôi thứ nhất : Tôi đi học, Lão Hạc, Những
ngày thơ ấu.


+ Ngôi thứ ba : Tắt đèn, Cô bé bán diêm,
Chiếc lá cuối cùng…


- Tại sao ngời ta phải thay đổi ngôi kể?



- GV gọi hs đọc on vn.


- Tìm hiểu sự việc, nhân vật, ngôi kể trong
đoạn văn.


- Em hóy xỏc nh t xng hô, lời thoại, lời
kể, chi tiết miêu tả và biểu cảm trong đoạn
văn? Nêu tác dụng?


+ BiĨu c¶m :


 Van xin, nín nhịn : Cháu van ông
Bị ức hiếp phẫn nộ : Chồng tôi đau,
Căm thù vùng lên : mày trói chồng


<b>I. Ôn tập về ngôi kể</b>
1. Ngôi kể thứ nhất


- Xng tôi, trực tiếp kể ra những gì
trông thấy, trải qua, cã thÓ nãi ra
trực tiếp những suy nghĩ, tình cảm
của mình.


- Tăng tính chân thực, thuyết phục
2. Ngôi kể thứ ba :


- Ngêi kÓ dÊu mình gọi tên các
nhân vật bằng tên gọi của chúng.
- Kể linh hoạt, tự do những gì diễn
ra với nhân vật.



3. Thay đổi ngơi kể


- Làm thay đổi điểm nhìn đối với sự
vật, nhân vật.


- Tăng tính sinh động, phong phú
khi miêu tả sự vật, sự việc con ngời
đồng thời phát huy đợc tính sáng
tạo làm cho câu chuyện hp dn.
<b>II. Luyn núi</b>


1.VD: Tìm hiểu đoạn văn


- Sự việc : Cuộc đối đầu giữa kẻ
thiếu su và kẻ đi thúc su


- Nh©n vËt chính : Chị Dậu, cai lệ,
ngời nhà lí trởng.


- Ngôi kể thứ ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+ Miêu tả :


Chị Dậu xám mặt; sức lẻo khẻo anh hầu
cận ông Lí.


Tác dụng : Tăng sức mạnh của lòng căm
thù khiến chị Dậu thắng bọn tay sai.



- úng vai nhân vật chị Dậu kể lại câu
chuyện ở ngôi thứ nhất.( Muốn vậy, ta phải
thay đổi những gì)


( GV gọi hs đại diện cho nhóm tổ nói trớc
lớp, nhận xét, đánh giá)


<b>Hoạt động 3. Củng cố.</b>


- KĨ chun theo ng«i kĨ thø nhÊt kết hợp với
miêu tả và biểu cảm cần phải có yêu cầu ntn?


2. Đóng vai chÞ DËu kĨ lại câu
chuyện


- Chuyển lời xng hô : Chị Dậu-Tôi
- Chuyển lời thoại trực tiếp thành
lời thoại gi¸n tiÕp.


- Lùa chän chi tiết miêu tả, biểu
cảm phù hợp với ngôi kể 1.


- Khi nói kết hợp giọng nói với nét
mặt, cử chỉ, động tỏc,


<b>D. Dặn dò- HDVN.</b>
- Tự luyện nói.


- Ôn tập văn TS + MT + BC



- Chun ng«i kĨ thø nhÊt ngôi kể thứ ba đoạn trích Trong lòng mẹ
- Chuẩn bị bài : Câu ghép


Ngày dạy.


<b>Tit 43 : Câu ghép</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Nắm đợc đặc điểm của câu ghép


- Nắm đợc hai cách nối các vế trong câu ghép
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs</b>


1. GV : - So¹n GA, bảng phụ
- Tài liệu tham khảo.
2. HS : - Đọc bài


- ễn tp li kin thc về câu.
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. KiÓm tra.


-ThÕ nµo lµ nói giảm, nói tránh? Cho
VD?



- Kể tên các loại câu đã học ở lớp 6 và 7?
II. Giới thiệu bài.


Hoạt động2. Bài mới.


- HS đọc BT – bảng phụ ghi những câu
in m


-Tìm các cụm C V trong những câu in
đậm sgk.


<b>I. Đặc điểm của câu ghép</b>
1. VD.


2. Nhận xét.


- Câu có 1 cụm c-v : Câu “Buổi mai
hôm ấy…hẹp”-> Câu đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Phân tích cấu tạo của những câu có hai
hay nhiều cụm C – V (Trao đổi nhóm
đơi)


+ C©u cã 1 cơm C – V : Bi mai…
+ C©u cã nhiỊu cơm C – V :


(C©u 1- gåm cã 3 cơm c-v


C©u cã 3 cụm C V : Cảnh vật đi
học)



- So sánh mối quan hệ giữa các cụm C
V ở câu 1, 3 có gì khác nhau?


- Vy cõu no là câu đơn? Câu nào là câu
ghép?


- Thế nào là câu ghép?
- HS đọc ghi nhớ : SGK


- T×m thêm câu ghép ở đoạn trích mục I.
- HS thảo luËn nhãm


- Cã mÊy c¸ch nèi c¸c vÕ c©u?


- Dựa vào các kiến thức đã học ở lớp dới
hãy nêu thêm VD về cách nối trong câu
ghép?


- HS đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3 :</b>


Bµi 1 : Cho hs tìm câu ghép trong các
đoạn trích


- HS làm việc cá nhân
- Chữa bài


Bài 2, 3 :



- Yêu cầu HS chuẩn bị bài ở nhà
- HS lên bảng chữa bài


+ Khi o trt tự vế câu có cặp QHT thì
bỏ QHT hơ ứng


Bµi 4 :


Đặt câu có cặp từ hô ứng


Bài 5 : Viết đoạn : Chọn 1 trong 2 ND,
viết 5 câu.


D. Dặn dò- HDVN.
- Học bài


- Làm BT


- Chuẩn bị : Tìm hiểu chung văn thuyết
minh.


tri qung óng : Dựng cụm C – V để
mở rộng câu  quan hệ bao chứa
nhau-> câu mở rộng.


- C©u 3 : Cơm C V không bao chứa
nhau câu ghép


*. Ghi nhí



C©u ghÐp = C – V, C – V
<b>II. Cách nối các vế câu</b>
1 .VD: sgk.


2. Nhận xét.
*.Câu ghép.


- Hằng nămtựu trờng ( câu1)


- Những ý tởng ấy không nhớ hết.
(Câu3).


- Con đờng này tôi đã quen…lạ”.
( Câu 6)


* Trong mỗi câu ghép, các vế câu đợc
nối với nhau bằng cách nào?


- C©u 3, 6 : vì, những


- Câu 7 : Vế 1-vÕ 2 nèi víi nhau b»ng
qht v×.


*. Ghi nhí


- Dùng từ có tác dụng nối : quan hệ từ,
phó từ, đại từ, chỉ từ.


- Kh«ng dïng tõ nèi : Dïng dấu : , ;


:


<b>III. Luyện tập</b>
1.Tìm câu ghép


a, b, c : Các vế câu không dùng từ nối
a.- U van Dần, u lạy Dần.


- Ch cú i, u mới có tiền nộp su, thầy
Dần mới đợc về vi Dn ch.


- sáng ngày ngời ta u không
- Nếu Dần


b. - Cô tôi cha nói


- Giỏ nhng cổ tục…mới thôi
c. Tôi lại… đã cay cay.


d : nèi bằng từ : bởi vì


Bài 2, 3 : Đặt câu chuyển câu


a.Vì Nam lời học nên Nam ở lại Nam ở
lại lớp.


Nam ở lại lớp vì lời học.
4. Đặt câu


a.Bn no chm hc, bn ny s t kt


qu tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tiết 44 : Tìm hiểu chung về thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Giúp HS : Hiểu đợc vai trị, vị trí đặc điểm của văn bản thutết minh trong đời sống
con ngi


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


- GV : Soạn GA, bảng phụ
- HS : Chuẩn bị bài


<b> C. Tin trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. KiÓm tra.


Kể các phơng thức biểu đạt đã học.
II. Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2 : Bài mới.</b>


- HS c VB v tho lun nhúm.


- Các văn bản ấy trình bày, giải thích và
giới thiệu điều gì?



- Em thờng gặp các loại VB đó ở đâu ?
+ Khi cần hiểu biết khách quan về đối
t-ợng ( sự vt, S vic, s kin )


+ Các trờng hợp nh trình bày thí nghiệm
hoặc tiểu sử nhà văn, giới thiƯu t¸c
phÈm.


- Hãy kể tên một vài VB cùng loại ?
+ Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử
+ Thông tin về ngày trái đất….
+ Ơn dịch thuốc lá


- VB tht minh lµ g× ?


- HS trao đổi nhóm các câu hỏi:


- các văn bản trên có thể xem là văn bản
tự sự hay biểu cảm, nghị luận khơng? Vì
sao? Chúng khác VB ấy ở chỗ nào ?
+ Nó khơng phải là các văn bản đã kể
trên vì nó khơng có nhân vật, yếu tố
miêu tả hay ngh lun.


+ Không trình bµy sù viƯc, diễn biến,
nhân vật chi tiết cụ thể, Không trình bày
ý kiến luận điểm.


+ Do ú nú l VB khác



- Các văn bản trên có những đặc điểm
chung nào làm chúng trở thành một
kiểu riêng


- Các VB trên đã thuyết minh về đối
t-ợng bằng phơng thức nào ?


- Ngôn ngữ của VB có đặc điểm gì ?
( trung thực, tơn trọng sự thật )


- Nh vậy em hiểu thế nào về văn bản
thuyết minh và đặc điểm của nó?


HS đọc ghi nhớ


<b>I.Vai trị và đặc điểm chung của VB</b>
<b>thuyết minh</b>


1.VB thuyết minh trong đời sống con ng -
ời


a. VD: vd a, b, c.
b. NhËn xÐt.


+ VB1 : Lợi ích của cây dừa; cái riêng
ngày gắn với những đặc điểm của cây
dừa Bình Định; gắn với ngời dân.


+ VB2 : Gi¶i thÝch tác dụng của chất
diệp lục làm cho ngời ta thấy lá cây có


màu xanh


+ VB3 : Gii thiu Huế nh là trung tâm
văn hoá NT lớn của VN, nơi với những
đặc điểm của riêng rất độc đáo.


-> S dng rng rói trong i sng con
ngi.


2. Đặc chung cđa VB thut minh


- Trình bày đặc điểm tiêu biểu của sự
vật, hiện tợng giúp con ngời có hiểu biết
về sự vật 1 cách khách quan, đầy đủ.
- Trình bày bằng phơng thức giới thiệu,
giải thích, trình bày.


- Kh«ng cã u tè h cÊu tởng tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hot ng 3 :</b>


Bài 1: Các văn bản a, b,c có phải là văn
bản thuyết minh không?


- HS làm việc cá nhân vào vở BT
- NhËn xÐt sưa ch÷a


Bài 2 : Tìm hiểu về VB thơng tin về trái
đất năm 2000 có phải là văn bản thuyết
minh khơng?



* Lu ý sư dơng u tè thuyết minh trong
văn Nghị luận


<b>III. Luyện tập</b>
1. Nhận biết :


Đó lµ VB thuyÕt minh


- VB a: Cung cÊp kiÕn thøc lÞch sư


- VB b :cung cÊp kiÕn thøc vỊ KH sinh
vËt.


2. NhËn xÐt :


- Đây là VB nhật dụng- VB nghị luận đề
xuất hành động bảo vệ MT


- Sử dụng yếu tố thuyết minh để nói về
tác hại của bao bì ni lơng làm cho đề
nghị có sức thuyết phc cao.


<b>D. Dăn dò -HDVN.</b>
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm BT còn lại


- Chun b bi : ễn dch thuc lá
+ Vì sao lại gọi đó là ơn dịch.



+ T×nh hình hút thuốc lá hiện nay ở VN?
Ngày dạy.


<b>Tit 45 : Ôn dịch thuốc lá</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Xác định đợc quyết tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở nhận thức đợc tác hại to
lớn, nhiều mặt của thuốc lá đối với đời sống cá nhân và cộng đồng.


- Thấy đợc sự kết hợp chặt chẽ giữa hai phơng thức lập luận và thuyết minh trong
văn bản.


<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


1: GV : - Soạn GA, bảng phụ
- Tài liệu tham khảo
2: HS : Chuẩn bị bài


2. Bài míi : Giíi thiƯu :


<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>


I. KiĨm tra :


- VB “ Thơng tin về ngày trái đất năm 2000 ”,


chúng ta đã đợc kêu gọi về vấn đề gì? Vấn đề
đó có tầm quan trọng ntn? Em sẽ thực hiện lời
kêu gọi đó ntn?


II. Giới thiệu bài: Hút thuốc lá là một thói
quen, một thú vui thậm chí có thể xem là một
phần phong phục tập quán, một phần của VH
nhiều quốc gia và VN cũng nằm trong số đó;
hút thuốc nhiều trở thành thói quen và thành
căn bệnh khơng gì có thể chữa trị.


<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>


Yêu cầu : đọc to, rõ mạch lạc chú ý các dòng
chữ in nghiêng, đọc chậm, chú ý đọc giọng


<b>I. §äc và tìm hiểu chung</b>
1. Đọc


2. Chú thích : sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

phù hợp ở các câu cảm thán.
- Chú thích 1, 2, 3, 5, 6, 9.
- Cho biÕt bè côc cña VB :


+ 1 : Từ đầu  nặng hơn cả AIDS : nêu vấn đề
đồng thời cũng nêu lên tầm quan trọng và tính
chất nghiêm trọng của vấn đề: ôn dịch thuốc lá
đang đe doạ con ngời còn hơn cả AIDS.



+ 2 : Tiếp  con đờng phạm pháp : Tác hại của
thuốc lá đối với sức khoẻ cộng ng.


+ 3 : Còn lại : Kêu gọi mọi ngời chống lại nạn
ôn dịch này.


- HS c phn 1


- Tỏc giả so sánh ôn dịch thuốc lá với những
đại dịch nào? Cách so sánh nh vậy có tác dụng
gì?


- Tại sao VB lại lấy nhan đề “ Ôn dịch thuốc lá
”? Dấu phẩy ở nhan đề có ý nghĩa gì?


+ Ôn dịch chỉ chung cho loại bệnh nguy hiểm,
lây lan rộng, làm chết hàng loạt ngời trong thời
gian nhất định.


+ Ôn dịch : từ đợc dùng nh tiếng chửi rủa  ơn
dịch thuốc lá có 2 nghĩa.


+ DÊu phÈy nhÊn mạnh sắc thái biểu cảm vừa
căm tức, vừa ghê tởm.


Thuốc lá! Mày là đồ ôn dịch ”
- Nhận xét cách vào đề?


- HS đọc tiếp  sức khoẻ cộng đồng
- HS trao đổi nhóm đơi câu hỏi 2 (SGK)



- Vì sao tác giả dẫn lời Trần Hng Đạo bàn về
việc đánh giặc trớc khi phân tích tác hại của
thuốc lá? Điều đó có tác dụng gì trong lập
luận?


+ So sánh việc chống thuốc lá với chống giặc
ngoại xâm  thuốc lá tấn cơng lồi ngời nh
giặc ngoại xâm đánh phá


“ Nếu đánh giặc…nh tằm ăn dâu ”


- Dựa vào phép ss để phân tích hình ảnh “ Tằm
ăn dâu”


+ Tằm ăn dâu đến đâu dù chậm vẫn hết đến đó
(so sánh tằm với khói thuốc lá)


 Mợn cách so sánh của thiên tài quân sự Trần
Hng Đạo để thuyết phục một vấn đề y học, lập
luận độc đáo dễ dàng thuyết phục ngời đọc,
gây ấn tợng mạnh về tác hại của thuốc lá)
- Khói thuốc đem lại những nguy hiểm gì cho
ngời hút?


+ Chứa nhiều độc tố vào cơ thể ngời hút.


+ ChÊt h¾c Ýn làm tê liệt lông mao vòm họng
gây ung th vòm họng, phổi.



+ Chất ô - xít các bon thấm vào máu
không cho tiếp nhận ôxi khiến sức khoẻ gi¶m
sót.


chỉ có một tế bào… gây bệnh.
- Kí sinh trùng: động vật bậc thấp,
sống bám nhờ vào 1 sinh vật chủ
nào đó.


3. Bè cơc : 3 phÇn


<b>II. Phân tích văn bn</b>
1. Dn vo


- Ôn dịch thuốc lá- Dịch tả, dịch
hạch, AIDS


-> Gõy s chú ý cho ngời đọc,
thấy đợc tính chất nghiêm trọng
của vấn đề : đe doạ sức khoẻ và
tính mạng lồi ngời.


- 5 vạn cơng trình nghiên cứu->
nh 1 định đề.


- Nêu vấn đề


- Nêu tầm quan trọng và tính chất
nghiêm trọng của vấn .



2. Tác hại của thuốc lá


a. Tỏc hi ca thuc lỏ i vi cỏ
nhõn ng i hỳt


- Thuốc lá đe doạ sức khoẻ và tính
mạng của con ngời.


-> Trình bày tõ nhá  lín, tõ trong
ra ngoµi, rÊt tØ mØ, chi tiÕt cơ thĨ,
ch¾c ch¾n nh tằm ăn dâu, chøng
cí khoa häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Chất ni – cơ - tin : Làm động mạch co thắt
gây cao huyết ỏp, tc ng mch


- Nhận xét cách trình bày của tác giả?
- HS trả lời câu hỏi 3 (SGK)


- Vỡ sao tác giả đặt giả định “ Có ngời bảo :Tôi
hút…mặc tôi” trớc khi nêu lên những phơng
diện xh của thuốc lá.


+ Nó nh một câu nói đùa , 1 lời chống chế của
ngời nghiện nhng đó cũng là sự thực, chứng tỏ
sự vơ trách nhiệm trớc gia đình, ngời thân và
cộng đồng. Họ cha nhận thức đầy đủ về tác hại
của thuốc lá.


+ Tạo nền tảng cho vấn đề đợc trình bày tiếp


theo của việc hút thuốc lá làm ảnh hởng đến
những ngời xung quanh.


- Tác giả đã phản bác ý kiến đó bằng lập luận
và dẫn chứng ntn?


+ Vợ con, những ngời cùng làm việc bị nhiễm
độc.


+ Bên cạnh ngời phụ nữ mang thai : nhiễm độc
thai, đẻ non, con yu.


+ Nêu gơng xấu


+ Tỉ lệ thanh thiếu niên hút thuốc ở VN ngang
với các thành phố lớn ở Âu Mỹ.


- Cách lập luận này có tác dơng g×?


- Vì sao tác giả đa ra những số liệu để so sánh
tình hình hút thuốc lá ở nớc ta với các nớc Âu
-Mĩ trớc khi đa ra kiến nghị?


+ Tệ nghiện thuốc lá sẽ đồng nghĩa với các tệ
nạn xh khác-> lời cảnh báo xuất phát từ thực
tiễn chứ khơng chỉ bằng lời nói sng hay tự
t-ởng tợng ra.


+ SS để làm rõ hơn tính đúng đắn của những
điều đợc thuyết minh ở trên.



<b> - Phần cuối của VB cung cấp thơng tin về vấn</b>
đề gì? (Chiến dịch chống hút thuốc lá)


- Em hiĨu thÕ nµo về từ chiến dịch và
chiến dịch chống hót thc l¸ ”?


+ Chiến dịch : Tập trung lực lợng trong một
thời gian nhằm thực hiện một mục đích nhất
định.


+ Chiến dịch chống hút thuốc lá : hoạt động
thống nhất, rộng khắp chống lại có hiệu quả.
- HS trả lời câu hỏi 4 (SGK).


- Vì sao tác giả đa ra những số liệu để ss tình
hình hút thuốc lá ở nớc ta với các nơc Âu Mĩ
trớc khi đa ra kiến nghị : Đã đến lúc mọi ngời
phải đứng lên… nạn ơn dịch này ?


- V× sao gäi VB nµy lµ VB thuyÕt minh? (Cho
ta tri thøc vỊ t¸c h¹i cđa thc lá và cách


nghèo -> là kỴ thï nham hiĨm cđa
ngêi hót.


b. Thuốc lá đối với sức khỏe cộng
đồng và những tệ nạn xh khác.


- Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng


sinh động để phản bác lại luận
điểm trên.


->Thuốc lá có hại cho sức khoẻ
cộng đồng và nêu gơng xấu về o
c


3. Kiến nghị chống thuốc lá


- Chiến dịch chống thuốc lá.


- SS tình hình hút thuốc ở nớc ta và
các nớc Âu- Mĩ.


+ i t cm ngh n lời bình
+ So sánh tình hình hút thuốc lá ở
VN với Âu – Mỹ


 quyết liệt, không thể chấp nhận
- Kiến nghị: mọi ngời phải đứng
lên chống lại, ngăn ngừa nạn ơn
dịch này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

phịng ngừa; lời văn chính xác, chặt chẽ, rõ
ràng, sinh động.


<b>Hoạt động 3:</b>


Nêu nội dung và đặc sắc NT của văn bản?



<b>Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố </b>
BT 2 (SGK): Gợi ý :


- Cảm nghĩ phải chân thực.
- Không đợc viết quá 5 dũng.


- Chỉ ra tác dụng cảnh báo mạnh mẽ của bản
tin khi nêu lên cái chết thảm thơng không phải
của 1 ngời nghèo mà của 1 tỉ phú Mĩ


<b>III. Tỉng kÕt</b>
1. NT:


LËp ln chỈt chÏ.


- Cách nêu vấn đề đặc sắc ấn tợng
kết hợp với phơng pháp thuyết
minh có so sánh thuyết phục.
2.ND:


- Tác hại to lớn, nhiều mặt của
thuốc lá đối với đời sống cá nhân
và cộng đồng.


- QuyÕt tâm phòng chống thuốc
lá.


<b>D.Dặn dò - HDVN</b>
-Học bài



- Nm c tỏc hi ca thuc lá cùng cách lập luận chặt chẽ của văn bản thuyết minh.
- Soạn bài : Bài tốn dân số.


-Chn bÞ bài : Câu ghép (tiếp)


Ngày dạy


<b>Tit 46 : Câu ghép ( tiếp) </b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Hiểu đợc ý nghĩa giữa các vế câu phải dựa vào văn cảnh hoặc hồn cảnh giao
tiếp.


<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


1. GV : - Soạn GA, bảng phụ.
- Tài liƯu tham kh¶o.


2. HS : Chuẩn bị bài mới, ơn tập tiết 43.
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động .</b>


I. KiÓm tra.


- Cho biết đặc điểm của câu ghép? Các
cách nối vế các vế câu? Cho VD?



- ChØ ra c©u ghép trong đoạn trích sau:
LÃo cố làm ra vui vẻtôi chỉ ái ng¹i cho
l·o H¹c”.


II. Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Bài mới.
- Đọc BT – bảng phụ


- Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong
câu ghép là quan hệ gì? Trong mối quan
hệ đó, mỗi vế câu biểu thị ý nghĩa gì? Nó
đợc nối với nhau bằng qht nào?


(Nguyªn nhân kết quả; vế 1 chỉ
nguyên nhân, vÕ 2 chØ hƯ qu¶).


- Dựa vào những kiến thức đã học ở tiểu
học, hãy nêu thêm những quan hệ ý nghĩa
có thể có giữa các vế câu. Cho vd minh
hoạ.


( HS trao đổi nhóm )
VD :


+ NÕu Nam chăm học thì bạn ấy sẽ lên
lớp.


+ Tuy tri rt lạnh nhng em bé bán diêm
vẫn đầu trần chân đất.



+ Trời càng ma to, nớc sông càng lớn.
HÃy cho biết quan hệ ý nghĩa giữa các vế
trong câu ghép?


Bi 1 : Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các
vế câu và cho biết mỗi câu biểu thị ý
nghĩa gì trong mối quan h y?


HS làm việc cá nhân vào vở BT


Bài 2 : Tìm câu ghép


- Xỏc nh ý ngha gia cỏc vế


- Có thể tách các vế thành câu đơn
khơng? Vì sao?


<b>I. Quan hƯ ý nghĩa giữa các vế câu</b>
1. Ngữ liệu: sgk.


2. Nhận xét.


- Nguyên nhân kết quả


- Điều kiện giả thiết
- Tơng phản tăng tiến
- Quan hệ nối tiếp giải thích
* Bài học : Ghi nhớ (SGK)
<b>II.Luyện tập</b>



BT1.


a. Nguyên nhân kết quả
b. Điều kiện kết quả
c. Tăng tiến


d. Tơng phản
e.


Quan hệ nối tiếp (rồi)
- Nguyên nhân (Vì)
BT2.


Đ1 : Điều kiện kết quả ( vế dầu chỉ
ĐK, vế sau chỉ kết quả)


Đ2 : Nguyên nhân kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Bài 3 : Đánh giá cách dùng câu ghép


Bài 4 : Sử dụng câu ghép


a.quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu
ghép thứ 2 là quan hệ gì? Có nên tách
mỗi vế câu thành 1 câu đơn khơng? Vì
sao?


b. Thử tách mỗi vế trong các câu ghép thứ
nhất và thứ 3 thành 1 câu đơn, so sánh


cách viết ấy với cách viết trong đoạn
trích, qua mi cỏch vit , em hỡnh dung
nhõn vt núi ntn?


BT3.


Mỗi câu ghép trình bày một việc mà lÃo
Hạc nhờ ông Gi¸o :


+ Nếu tách : khơng đảm bảo tính mạch
lạc của lập luận.


+ Xét về giá trị biểu cảm : tác giả cố ý
viết dài để tái hiện cách kể lể dài dịng
của lão Hạc.


BT4.


a. Quan hƯ ®iỊu kiƯn – không nên tách


b. Nu tỏch thnh cõu n NV nói
nhát gừng, hoặc nghẹn ngào song cách
viết của tác giả gợi cách nói kể lể thiết
tha của chị Du.


<b> D. Dặn dò- HDVN.</b>
- Học ghi nhớ


- Lm BT y



- Chuẩn bị : PP thuyết minh


Ngày d¹y


<b>Tiết 47 : Phơng pháp thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS : Nhận rõ yêu cầu của phơng pháp thuyết minh
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV : - Soạn GA, bảng phụ.
- Tài liệu tham khảo.


2. HS : Chun b bài mới, ôn tập lại tiết 44.
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động. </b>


I. KiÓm tra :


- Cho biết vai trò và đặc điểm chung của VB
thuyết minh


- Chữa BT2 (SGK)
II. Giới thiệu bài.


<b> Hot ng 2. Bài mới : </b>


- Đọc câu hỏi a và trả lời : các văn bản ấy đã


sử dụng các loại tri thức gì?


<b>I. T×m hiĨu các ph ơng pháp</b>
<b>thuyết minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

( Các VB thuyết minh đó cung cấp tri thức về
sự vật (cây dừa), khoa học (lá cây, giun đất),
lịch sử (khởi nghĩa), văn hoá (Huế).


- Muèn cã c¸c tri thøc ấy thì ngời viết phải
chuẩn bị ntn?


- Bằng tởng tợng, suy luận có thể có những tri
thức để làm một VB thuyết minh không?


+ Không, phải biết quan sát, tìm hiểu sự vật,
hiện tợng, học tập tích luỹ kiến thức. Vì tri
thức địi hỏi tính khách quan, xác thực


- Quan s¸t häc tËp, tÝch luü kiÕn thøc nghÜa lµ
ntn?


+ Quan sát : Nhìn ra sự vật có nhng c trng
gỡ? My b phn?


+ Đọc sách, học tập tra cøu.
+ Tham quan, quan s¸t.


- Muốn có tri thức để làm tốt bài văn thuyết
minh, ta phải làm gì?



- Có mấy phơng pháp thuyết minh
- HS đọc VD a và trả lời câu hỏi (SGK)


+ Thờng gặp từ là : A là B ( A là đối tợng cần
thuyết minh; B là tri thức về đối tợng)


+ “là” dùng trong phơng pháp định nghĩa. Sau
từ “là” là 1 hệ thống kiến thức về VH, lịch
sử…-> Cung cấp kiến thức về đối tợng cần
thuyết minh


->Tác dụng giúp ngời đọc hiểu về đối tợng
- HS đọc VD b và trả lời câu hỏi (SGK)


- HÃy chỉ ra liệt kê ở chỗ nào? Tác dơng cđa
liƯt kª ?


- HS đọc VD c.


- Chỉ ra những vd đợc nêu trong đoạn văn sgk
và nêu tác dụng của nó đối với những việc
trình bày cáh sử phạt những ngời hút thuốc lá ở
nơi công cộng.


- HS đọc vd d.


- Số liệu nào đợc sử dụng trong đoạn văn?
Dùng số liệu có tác dụng ntn trong đoạn văn



- HS đọc câu văn cho biết tác dụng?


+ So sánh hai đối tợng cùng loại hoặc khác
loại làm nổi bật đặc điểm, tính chất của đối
t-ợng cần thuyết minh  thuyết phục, tin cậy.


b. NhËn xÐt.


- Quan sát, tìm hiểu nắm bản chất
đặc trng ca chỳng.


- Công việc chuẩn bị viết bài văn
thuyết minh.


+Quan sát đối tợng, hình dáng,
đặc điểm…


+ T×m hiĨu sù vËt.


+ TÝch l: ghi chÐp, sè liƯu cÇn
thiÕt.


*Ghi nhí 1 (SGK)


2. Ph ơng pháp thuyết minh : 6
ph-ơng pháp


a. Phng phỏp nờu nh ngha, gii
thớch



b.Phơng pháp liệt kê


- Cách làm: kể ra các đặc điểm,
tính chất… cảu sự vật theo 1 trình
tự nào đó.


- Tác dụng : Giúp ngời đọc hiểu
sâu sắc, tồn diện, có ấn tợng về
đối tợng c thuyt minh.


c. Phơng pháp nêu VD


- Cỏch lm:dn ra những vd cụ thể
để ngời đọc tin vào ND đợc thuyết
minh.


- Tác dụng : Thuyết phục ngời đọc
khiến ngời đọc tin vo nhng iu
ngi vit cung cp.


d. Phơng pháp dùng số liệu


- Cách làm: đa số liệu chính xác
vào văn bản thuyết minh.


- Tác dụng


+ C s thc t đáng tin cậy.
+ Ngời viết có căn cứ chứ khơng
suy din.



e. Phơng pháp so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Hóy cho biết bài “ Huế ” đợc trình bày các
điểm, các mặt nào của TP Huế?


+Về dịa lí tự nhiên cơng trình kiến trúc(NT)
sản phẩm đặc biệt, món ăn(VH), đấu tranh
kiên cờng.


+ Tác dụng : Hiểu đợc từng mặt của đối tợng,
hệ thống  hiểu đầy đủ, ton din.


- Để bài TM có sức thuyết phục chúng ta sử
dụng những phơng pháp nào?


<b>Hot ng 3 :</b>


BT1 : Củng cố kiến thức qua phạm vi tìm hiểu
vấn đề trong bài viết “ Ơn dịch thuốc lá”


- HS lµm việc cá nhân vào vở BT
- Chữa bài


BT2 : Ôn luyện phơng pháp thuyết minh bài
Ôn dịch thuốc lá ”


- Văn bản thuyết minh “ Ngã ba Đồng Lộc”
đòi hỏi những kiến thức ntn? Văn bản này đã
sử dụng những phơng pháp thuyết minh nào?



* Ghi nhí 2 (SGK)
<b>II. Luyện tập</b>


BT1. Ôn dịch thuốc lá


- Kiến thøc vỊ KH: T¸c hại của
khói thuốc lá.


- Kiến thức về XH: Tâm lí lệch lạc
của 1 số ngời coi thuốc lá là lịch
sự.


-> ũi hi huy ng tối đa vốn
hiểu biết


BT2. Ph ơng pháp thuyết minh
+ So sánh, đối chiếu: Thuốc lá với
AIDS, với giặc ngoại xâm.


+Ph©n tÝch tõng t¸c hại: tác hại
của ni-cô-tin, của các-bon.


+ Nêu số liệu: Số tiền mua 1 bao
555, số tiền phạt.


BT3.* Những kiến thức:


- Về lịch sử, về cuộc kháng chiến
chống Mĩ.



- Về quân sự.


- Về cuộc sống của các nữ thanh
niên xung phong


* Ph ơng pháp chủ yếu
Dùng số liệu, sự kiện cụ thể


<b>D. Dặn dò- HDVN</b>


- Hc ghi nhớ, nắm đợc phơng pháp thuyết minh.
- làm BT4: hớng dẫn.


+ Đọc kĩ độan văn
+Xác định phân loại.
+ Đối tợng đợc phân loại.
+ Cách diễn đạt


- ChuÈn bÞ tiÕt trả bài


Ngày dạy


<b>Tit 48 : Trả bài kiểm tra văn – tập làm văn số 2</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Biết cách sửa chữa sai sót, nắm vững hơn cách làm bài văn TS kết hợp miêu tả và
biểu cảm.



- Nhận ra mặt mạnh, mặt yếu khi làm bài và có hớng sửa chữa khắc phục các lỗi
khi làm bài.


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV : - Chấm bài, soạn GA.


- Chọn các bài viết hay lµm mÉu.


2. HS : Ơn tập kiến thức cơ bản của môn văn và TLV.
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khi ng. </b>


I. Kiểm tra :


1. Nêu các bớc tóm tắt 1 văn bản.


2. Cần lu ý những gì khi xây dựng dàn ý cho
1 bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu
cảm.


II. Gii thiu bài.
<b>Hoạt động 2. Bài mới. </b>
- HS đọc đề


- GV nhËn xÐt chung



1. - H·y chØ ra c¸c sự việc chính trong đoạn
trích (3 điểm)


+ Chị Dậu đang chăm sóc anh Dậu


+ Bọn cai lệ và ngời nhà Lí trởng rầm rập kéo
vào bắt anh Dậu.


+ Ch Du đánh ngã hai tên tay sai.
2. Viết đoạn :


-HT : Đoạn diễn dịch hoặc qui nạp


- ND : Nim vui sớng , hạnh phúc khi Hồng
đợc gặp mẹ.


+ Kh¸t khao gỈp mĐ : Võa thÊy mĐ gäi rèi rÝt,
xe dõng l¹i…


+ Vui sớng đợc ngồi trong lịng mẹ
 Ngắm nhìn m


Cảm giác bấy lâu mất đi
Quên những lời bà cô.


- S lng cõu : 7, liờn kt cht chẽ :3. Câu
th-ởng điểm : chỉ rõ và nêu tác động.


- HS đọc đề và tìm hiểu đề ( 1)



+ Thể loại : Tự sự (miêu tả và biểu cảm)
+ ND : kỉ niệm sâu sắc của em.


+ PV : Của em với con vật nuôi.
- Dàn ý cđa bµi viÕt :


+ Xác định yếu tố miêu tả : thời gian, khơng
gian, việc làm, hình ảnh con vật nuôi.


+ Biểu cảm : Cảm nghĩ của bản thân
- Bài viết phải đạt những yêu cầu gì?
+ Rõ chủ đề, liên kết chặt chẽ.


- HS tù nhËn xÐt bµi theo câu hỏi (SGK)


<b>I. Trả bài kiểm tra văn</b>
1.Đề bài


2. Nhận xÐt chung


- Phần lớn nắm đợc kiến thức c
bn v truyn kớ VN.


- Có kỹ năng lµm bµi.


- Một số : kỹ năng còn quá yếu,
diễn đạt lủng củng , cha biết cảm
nhận về giá trị ND và NT.


3. Trả bài



4. Biu im - ỏp ỏn ( nh tit 41)
5. HS t cha li.


<b>II.Trả bài TLV số 2</b>
1. Tìm hiểu chung


a. Đề bài 1: Kể lại một kỉ niệm sâu
sắc của em với con vật nuôi.


- bi 2: Nếu là ngời đợc chứng
kiến lão Hạc kể chuyện bán chó với
ơng giáo, em sẽ kể nh thế nào?


b. Dàn ý : đề2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Hoạt động 3 :</b>


- HS trao đổi bài cho nhau để nhận xét.
- HS chữa bài vào bên lề hoặc ở phía dới.


TB : -Hoàn cảnh đợc chứng kiến
câu chuyện lão Hạc kể với ơng
giáo.


- Sù viƯc : LÃo Hạc kể chuyện bán
chó.


- Xỏc nh yu t miờu t v biu
cm..



+ Miêu tả hình ảnh lÃo Hạc, tâm
trạng của l·o khi kĨ chun bán
chó.


+Biểu cảm: Tình cảm của lÃo Hạc
với con vàng, tình cảm của ông giáo
với lÃo Hạc và tình cảm của nhân
vật tôi dành cho l·o.


KB : C¶m nghÜ cđa em- nh©n vËt
t«i.


2. NhËn xÐt chung


- Phần lớn nắm đợc pp làm bài.
- Kết hợp tự sự +miêu tả+biểu cảm
- B cc rừ rng, mch lc.


- Một số bài còn quá phụ thuộc vào
bài mẫu, viết sơ sài, trình bày cẩu
thả.


3. Tr bi HS t cha


<b>D.Dặn dò-HDVN.</b>


- Soạn bài : Bài toán dân số.


+Tìm hiểu dân số hiện nay trên thế giới nói chung và VN nói riêng.



+Tỡm hiểu thực tế tăng dân số ở địa phơng em đã có những ảnh hởng ntn đối với đời
sống sx.


- Ôn pp làm bài văn TS + MT + BC
Ngày d¹y.


<b>Tiết 49 : Bài tốn dân số</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Nắm đợc mục đích, nội dung chính mà tác giả đặt ra qua VB là cần hạn chế sự
gia tăng dân số, đó là con đờng tồn tại hay khơng tồn tại của chính lồi ngời.


- Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng, kết hợp với lập luận trong việc thể hiện ND bi
vit.


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV :- Soạn GA, bảng phụ.
- Tài liệu tham khảo.


2. HS : Soạn bài, chuẩn bị các công việc nh đã hớng dẫn ở tiết 48.
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. KiĨm tra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

2. Để nói về tác hại nguy hiểm của thuốc lá,
tác giả đã sử dụng NT gì?


3. Nêu những giải pháp thiết thực để chống
ơn dịch thuốc lá?


- Tuyên truyền, không nhập thuốc lá ngoại,
giảm thiểu sx thuốc lá trong nớc, tăng giá cao
với sx thuốc lá, không dùng thuốc lá để tiếp
khách trong các CQ, lễ cới…


II. Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: Bài mới</b>


- Yêu cầu đọc rõ ràng chú ý các câu cảm,
những con số, từ phiên âm, chú ý các mốc
thời gian.


- Gi¶i thÝch mét sè tõ khã.


- HS đọc và trả lời câu hỏi 1 (SGK): Xác định
bố cục của văn bản, nêu ND chính của mỗi
phần? Riêng về phần thân bài, hãy chỉ ra các
ý lớn( luận điểm)


+ Bè cơc 3 phÇn :
 Tõ đầu sáng mắt ra
Tiếp sang ô 31 bàn cờ
Còn lại



- Em cú nhn xột ntn v bố cục của văn bản?
( Bố cục chặt chẽ, theo vấn đề, luận điểm của
1 văn bản nghị luận. Tất cả tập trung làm rõ
vấn đề chủ chốt: Bài toán dân số là gì và cách
giải nó ntn?


- Kiểu loi vn bn v phng thc biu t
chớnh?


- Định híng ph©n tÝch theo bè cơc


- HS trao đổi nhóm câu 2(SGK): Vấn đề
chính mà tác giả muốn đặt ra trong văn bản
này là gì? Bài tốn dân số thực chất là vấn đề
gì? Điều gì đã làm tác giả sáng mắt ra?


+ Vấn đề chính : Dân số và kế hoạch hố gia
đình


+ Điều làm tác giả sáng mắt ra : Câu chuyện
1 bài toán cổ. (vấn đề này đã đợc đặt ra từ
thời cổ đại mặc dù đây là vấn đề hiện tại đợc
đặt ra trong những năm gần đây).


- Em hiểu thế nào về vấn đề dân số và kế


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung văn bản.</b>
1. Xuất xứ: Trớch t bỏo giỏo dc v
thi i.



2.Đọc, tìm hiểu chú thÝch.
3. Bè cơc: 3 phÇn.


- MB : Nêu vấn đề


- TB : Tập ttrung làm sáng tỏ vấn
đề: Tốc độ gia tăng dân số thế giới
là hết sức nhanh chóng.


+ ý 1 : Nêu bài toán dân số dẫn đến
kết luận: Mỗi ô của bàn cờ ban đầu
chỉ 1 vài hạt thóc, tởng là ít, nhng
cứ gấp đơi lên theo cấp số nhân thì
số thóc của bàn cờ khủng khiếp.
+ ý 2 : So sánh sự gia tăng dân số
giống nh lợng thóc trên ơ bàn cờ.
+ ý 3 : Thực tế mỗi phụ nữ lại có
thể sinh rất nhiều con.


- KB : Kêu gọi loài ngời hãy hạn
chế sự bùng nổ và gia tăng dân số.
Đó là con đờng tồn tại của chớnh
loi ngi.


4. Thể loại văn bản.
+ VB nhật dụng


+VB nghị luận CM, giải thích vấn
đề XH : Dân số gia tăng và hậu quả


của nó.


<b>II. Ph©n tÝch </b>


1. Phần mở bài nêu vấn đề về bài
toán dân số.


- Bài toán dân số: Thực chất là vấn
đề kế hoạch hố gia đình, sinh đẻ
có kế hoạch.


- Nªu 2 ý kݪn:


+Vấn đề đặt ra từ thời cổ đại.


+Vấn đề t ra t vi chc nm gn
õy.


->Tác giả nghi ngê, ph©n vân và
không tin lại có sự vênh lệch giữa
các ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

hoch hoỏ gia ỡnh?


+ Dân số : Là số ngời sinh sống trên phạm vi
quốc gia, châu lục, toàn cầu.


+K hoch: sinh đẻ khơng tuỳ tiện mà phải
theo tình hình dân số cụ thể của quốc gia đó.
+ Dân số gắn liền với kế hoạch hố gia đình


là vấn đề đang đợc TG quan tõm.


- Em hÃy nhận xét cách mở bài?


- Kể tóm tắt câu chuyện kén rể của nhà thông
thái?


+ Có 1 bàn cờ gồm 64 ô


+ Đặt 1 hạt thóc vào ô thứ nhất, vào ô thứ 2
hai hạt thóc, ô tiếp theo cứ thế nhân theo cấp
số nhân sè h¹t thãc.


+ Tổng số thóc thu đợc có thể phủ trên bề
mặt trái đất.


- Em hiểu thực chất của bài tốn đặt hạt thóc
ntn?


( Bài tốn đặt hạt thóc tăng theo cấp số nhân
với cơng bội là 2. Con số sẽ tăng chóng mặt
khủng khiếp)


- Câu chuyện kén rể của nhà thơng thái có
vai trò và ý nghĩa ntn trong việc làm nổi bật
vấn đề chính mà tác giả muốn nói tới?


+Vai trò: Làm nổi bËt sù gia tăng dân số
chóng mặt.



- Dn chng câu chuyện xa nhằm mục đích
gì?


- ở đoạn 2, 3 của phần TB cách CM của ngời
viết có gì thay đổi? ( thay đổi về phơng thức
biểu đạt. Từ tự s-> NL CM)


+So sánh bằng cách đa ra số liệu nh vậy có
tác dụng gì?


- HS tho lun nhúm câu hỏi 4 (SGK) : Đa ra
con số tỷ lệ phụ nữ sinh con ở mỗi nớc nhằm
mục đích gì?


+ Hớng dẫn theo dõi các con số tỉ lệ (bảng
phụ)


Chõu Phi : Ru an đa – tỉ lệ 8,1
Tan đa nia – tỉ lệ 6,7
Ma đa gat xca – tỉ lệ 6,6
Châu á : ấn độ – tỉ lệ 4,5


Nª pan – tØ lƯ 6,3
ViƯt Nam – tØ lƯ 3,7


- Em có nhận xét ntn về tình hình kinh tế, VH
XH của các quốc gia đó? Có thể rút ra kết
luận gì về mối quan hệ giữa dân số và sự phát
triển ca xh?



( nghèo nàn lạc hậu)


- Em có nhận xét ntn về phơng pháp lập luận
CM trong phần thân bài?


- Nhẹ nhàng, giản dị


- To s bt ng hp dẫn, lơi cuốn
sự theo dõi của ngời đọc.


2. Th©n bài : Sáng tỏ bài toán về
dân số:


- Dẫn chứng bài toán cổ :


+ So sỏnh s bựng nổ dân số và sự
gia tăng dân số.-> câu chuỵên là
tiền đề gây tị mị hấp dẫn.


+ Hình dung mức độ gia tăng dân
số hết sức nhanh chóng.


- So sánh từ thuở khai thiên lập địa
 năm 1995.-> quá trình tăng dân
số theo cấp số nhân  mức độ tăng
nhanh đến chóng mặt.


- §a ra tØ lƯ sinh con mét sè níc.
 Phơ n÷ cã thĨ sinh rất nhiều con.
+ Sự phát triển dân số ở Phi - á tăng


mạnh mẽ.


+ Mối quan hệ giữa dân số và sự
phát triển.


dân số bùng nổ, nghèo nàn lạc
hậu, kinh tế kém ptriển, VHGD
không đợc nâng cao. Ngợc lại KT
– VH – GD kém phát triển không
thể khống chế sự bùng nổ dân số.
Hai yếu tố tác động lẫn nhau vừa là
nguyên nhân vừa là hậu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- VB đợc kết thúc ntn? Nhận xét cách kết bài
của tác giả?


- VB đã đem lại cho em những hiểu biết gì?
- HS đọc to ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3 : </b>


1. Con đờng nào là con đờng tốt nhất để hạn
chế gia tăng dân số. Vì sao?


( HS th¶o ln nhãm)


2. Vì sao gia tăng dân số có tầm quan trọng
hết sức to lớn đối với tơng lai nhân loại, nhất
là đối với các dân tộc cịn đói nghèo lc hu.
3. HS t tớnh oỏn



3. Kết bài : Kêu gäi


- Hớng vào chủ đề, thấy rõ tầm
quan trọng của bài toán dân số.
- Đó là con đờng tồn tại và phát
triển ca nhõn loi.


<b>III. Tổng kết.</b>
1.NT.


- Cách viết nhẹ nhàng .


- Kết hợp kể chuyện với lập luận.
2.ND: Cảnh báo sự bùng nổ dân số
khủng khiếp sẽ liên quan đến sự tồn
vong của con ngời.


* Ghi nhí sgk.


<b>IV.Lun tËp cđng cè</b>


1. Con đờng…giáo dục mọi ngời
hiểu ra nguy cơ của sự bùng nổ và
gia tăng dân số, đẩy mạnh giáo dc
cho ph n.


2. ảnh hởng : Chỗ ở, lơng thực, môi
trờng, việclàm.



<b>D. Dặn dò- HDVN.</b>


- Hc bi, nm c ND của văn bản.


- Soạn: “Vào nhà ngục Quảng đông cảm tác”
+ Tìm hiẻu về thể thơ.


+ Tác giả và hồn cảnh ra đời của văn bản.
- Chuẩn bị bài : Dấu “( ) ” và dấu “ : ”
Ngày dạy.


<b>Tiết 50 : Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
- Biết dùng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm khi viết
<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV :- Soạn GA, bảng phụ.
- Tài liệu tham khảo.
2. HS : - Đọc bài.


- ễn tp li cỏc dấu câu đã học ở lớp 7,6.
<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>



I. KiÓm tra :


- Cho biÕt mèi quan hệ ý nghĩa giữa các vế
câu ghép.


- Đặt 1 vd thể hiện mqh ý nghĩa giữa các vế
trong câu ghÐp.


II. Giới thiệu bài. Trong chơng trình ngữ văn
lớp 7, em đã đợc học những loại dấu câu
nào? (dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu
gạch ngang). Hôm nay, chúng ta tìm hiểu
thêm cơng dụng của dấu ngoặc đơn và dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động 2. Bài mới : </b>


- HS đọc BT (SGK) – bảng phụ


- Trao đổi nhóm đơi câu hỏi 1, 2 (SGK)
1. Dấu ngoặc đơn trong đoạn trích trên dùng
để làm gì?


a. “họ” dùng để chỉ ai? Tác dụng ntn của
phần ấy?


b.Nhằm để thuyết minh hay giải thích?
c. Nhằm làm gì?


2. Nếu bỏ phần trong dấu ngoặc đơn thì
nghĩa cơ bản của đoạn trích khơng thay đổi


 vì đây chỉ là thành phần phụ chú, cung
cấp thông tin kèm, không phụ thuộc vào
phần cơ bản.


- Dấu ngoặc đơn dùng để làm gì?
- HS quan sát BT (SGK) – bảng phụ


- Dấu hai chấm trong đoạn trích trên dùng
để làm gì?


- H·y cho biÕt c«ng dơng cđa dÊu hai chÊm?


<b>Hoạt động 3 :</b>


Bài 1 : Giải thích cơng dụng của dấu ngoặc
đơn trong nhng on trớch?


+ HS làm việc cá nhân vào vở BT.


+ Củng cố cơng dụng của dấu ngoặc đơn.


Bµi 2 : Cñng cè c«ng dơng cđa dÊu hai
chÊm


2. NhËn xÐt.


a. Giải thích cho “ họ ” - giúp ngời
đọc hiểu rõ hơn phần đợc giải thích
hoặc có tác dụng nhấn mạnh.



b. Thuyết minh về một lồi động vật,
tên nó là ba khiá- dùng gọi tên 1 con
kênh.


c. - Bæ sung thông tin về năm sinh,
năm mất.


- Cho ngi đọc biết thêm Miên châu
thuộc tỉnh nào.


->dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu
phần chú thích, giải thích, thuyết
minh, bổ sung.


Ghi nhí (SGK)
<b>II. DÊu hai chÊm</b>
1. VD:


2. Nhận xét. Dấu hai chấm dùng để
đánh dấu báo trớc:


a. Lời đối thoại (Dế mèn với Dế
Choắt)


b. Lêi dÉn trùc tiÕp (ThÐp Míi dÉn
lêi cđa ngêi xa)


c. Phân tích,giải thích lí do thay đổi
tâm trạng của tác giả trong ngày đầu
tiên đi học)



* C«ng dơng cđa dấu hai chấm :
- Đánh dấu, báo trớc :


+Phn thuyt minh, giải thích
+Lời dẫn trực tiếp, lời đối thoại.
Ghi nhớ (SGK)


<b>III.Lun tËp</b>
1. C«ng dơng


a.Đánh dấu phần giải thích ý nghĩa
của các cụm từ “ tiệt nhiên”, “định
phận”…h.


b. Đánh dấu phần thuyết minh nhằm
giúp ngời đọc hiểu rõ trong 2290
chiều dài của cầu có tính cả phần cầu
dẫn.


c. *Vị trí thứ nhất : Đánh dấu phần
bổ sung- phần này có quan hệ lựa
chọn với phần đợc chú thích ( có
phần này thì khơng có phần kia).
Th-ờng gặp trong các đề thi : Anh ( chị)


*Vị trí thứ hai : Đánh dấu phần
thuyết minh để làm rõ những phơng
tiện ngôn ngữ ở đây là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Bài 3 : Có thể bỏ dấu hai chấm đợc không?
Tác giả dùng dấu hai chấm nhằm mục đích
gì?


-B5: +Bạn đó chép lại dấu ngoặc đơn dúng
hay sai?


+ Phần đợc đánh dấu bằng dấu ngoặc đơn
có phải là 1 bộ phận của câu không?


Bài 6. (Bổ sung) : Viết đoạn văn khoảng 5
câu chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng du
ngoc n v du hai chm.


d. Đánh dấu báo trớc thuyÕt minh
BT3.


- Bỏ đợc, nhng nghĩa của phần đặt
sau dấu hai chấm không đợc nhấn
mạnh bằng.


BT4:


- Có thể thay đợc.


- Nghĩa của câu cơ bản không thay
đổi nhng ngời viết chỉ coi phần trong
ngoặc đơn có tác dụng kèm thêm chứ
khơng thuộc phần nghĩa cơ bản của


câu nh khi phần này đặt sau dấu :
- Nếu viết lại thì khơng thể thay dấu :
bằng dấu () đợc.


BT5: Sai vì dấu ngoặc đơn cũng nh
dấu ngoặc kép bao giờ cũng đợc
dùng thành cp.


<b>D. Dặn dò HDVN.</b>


- Hc ghi nh- nm c cụng dụng của dấu ngoặc đơn.
- Làm BT còn lại


- ChuÈn bị : Đề baì và cách làm bài thuyết minh


Ngày dạy


<b>Tiết 51 : Đề bài thuyết minh </b>


v cỏch lm bi vn thuyết minh
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Hiểu đề văn và cách làm bài văn thuyết minh. Đặc biệt ở đây phải làm cho HS
thấy bài văn TM khơng khó, chỉ cần HS biết cách quan sat, tích luỹ tri thức và trình bày
có phơng pháp là đủ.


<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>



1. GV : - Soạn GA, bảng phụ.
- Tài liệu tham khảo.
2. HS : Soạn bài, đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động1 :Khởi động </b>


I. Kiểm tra :


- Nêu các phơng pháp thuyÕt minh?
- Ch÷a BTVN.


II. Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2. Bài mới </b>


- HS đọc đề và nêu nhận xét câu 1, 2
(SGK), trao đổi nhóm đơi.


- Các đề văn thuyết minh đều nêu lên điều
gì? Đối tợng thuyết minh trong các đề đó
gồm những gì?


- Dựa vào tính chất của bài văn thuyết
minh để tìm hiểu đề văn và yêu cầu về ND
ca bi vn thuyt minh


+Đề giới thiệu gơng mặt thể thao trẻ VN.
+ Đề b : Giới thiệu tập truyện


+ Đề chiếc áo dài VN




+ Đề đôi dép lốp kháng chiến :
-HS tự ra 2 đề


-Em hiểu thế nào về đề văn TM?


- Đề nêu đối tợng thuyết minh là gì? (xe
đạp)


- Yêu cầu GT? Thuyết minh? (Đề khơng có
hai chữ thuyết minh nhng vẫn phải TM)
- Đề này khác với đề miêu tả, tự sự ở chỗ
nào? (không miêu tả chiếc xe đạp mà trình
bày cấu tạo, tác dụng của loại phơng tiện
này)


- Đọc câu hỏi b và trả lời : Chỉ ra phần mở
bài, TB, KB và cho biết ND của mỗi phần?
+ MB : Đoạn 1 : GT khái quát về phơng
tiện xe đạp.


+ TB : Tiếp  chỗ tay cầm: GT cấu tạo của
xe và nguyên tắc hoạt động của nó.


+ KB : Cịn lại : Vị trí của xe đạp trong đời
sống ngời Việt( trong hiện tại và tơng lai).
- Trả lời câu hỏi c (SGK): Giới thiệu về
chiếc xe đạp, bài viết đã trình bày cấu tạo
chiếc xe ntn?( gồm mấy bộ phận? Các bộ


phận đó là gì? các bộ phận ấy đợc giới
thiệu theo th t no? Cú hp lớ khụng?)


<b>I. Đề văn thuyết minh và cách làm</b>
<b>bài văn thuyết minh.</b>


1. vn thuyt minh.
a.Ngữ liệu: 12 đề bài (SGK)
b.Nhận xét:


- Đối tợng thuyết minh: Con ngời, đồ
vật, thực vật, món ăn, đồ chơi, lễ tết…
- Tìm hiểu đề văn và yêu cầu về ND:
+ Đề a: Họ tên, môi trờng sống, biểu
hiện năng khiếu, quá trình học tập,
những thành tích nổi bật và ý nghĩa,…
+ Đề b : Tác giả, tác phẩm, nhà xuất
bản, d luận – nét tiêu biểu về ND,
NT, khẳng định những đóng góp tích
cực.


+ Đề c: Nguồn gốc, chất lợng, kiểu
dáng, màu sắc, vai trò, tác dụng trong
đời sống sinh hoạt.


+ Đề g. - Chất liệu, cấu tạo, màu sắc
- Tác dụng đối với con ngời – đặc
biệt trên địa bàn rừng núi phức tạp.
- Đề văn TM : Nêu đối tợng



2 Cách làm bài văn TM
aVD. Bài văn TM : Xe p
b. Nhn xột.


- Đối tợng thuyết minh.


- Bố cục TB: Cấu tạo của chiếc xe
đạp : 3 bộ phận ( chính)


+ hệ thống truyền động: khung, bàn
đạp, trục, đĩa, ổ, líp, bánh xe.


+ điều khiển: ghi-đông, phanh.
+ chuyên chở: yên, giá đèo, giỏ.


Bộ phận phụ : chắn bùn, chắn xích,
đèn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Phơng pháp thuyết minh trong bài là gì?
- Qua việc tìm hiểu văn bản thuyết minh
chiếc xe đạp, hãy cho biết cách làm bài
văn TM?




- HS đọc to ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3 :</b>


BT1 (SGK) : Giíi thiƯu vỊ chiÕc nón lá
Việt Nam



Yêu cầu : +HS thực hiện từng bớc
+Tham khảo bài (SGK)


BT2 (SGK) : Chn mt trong 12 đề trên
Yêu cầu : +Lập dàn ý


+Dùa vµo dàn ý (SGK), hs trả lời những
câu hỏi trong sách.


- PP thuyết minh: phân tích phân loại
- Cách làm :


+ Xỏc nh hiu k đối tợng
+ Phạm vi tri thức


+ PP phï hỵp


+ NN chính xác, dễ hiểu
- Bố cục : 3 phần


+ MB
+ TB
+ KB


*. Ghi nhí (SGK)
<b>III. Lun tËp</b>
Dµn ý BT1.


a.MB: nón lá là 1 đồ vật quen thuộc


gắn bó với mi ngi dõn VN.


b. TB:


- Hình dáng: hình chóp.
- Cấu t¹o: 2 bé phËn chÝnh.


+Khung nón: là những vịng trịn nhỏ
đợc chuốt bằng nan tre, nứa, xếp theo
cách nhỏ dần đều về phía trên đỉnh
chóp.Vành nón c lm t ct tre, na
vút trũn.


+ Lá nón: Đợc làm từ lá cọ.
- Cách làm:


+ Phi lá cọ vài ngày, miết cho thật
phẳng mà vẫn giữ đợc độ dẻo và mềm.
+ Tạo xơng nón trên cơ sở khung nón
+Khâu nón: địi hỏi sự kiên trì khéo
léo, tỉ mỉ; hơ nón bằng hơi diêm để
chống mốc.


- Nguồn gốc: nón đợc sx nhiều ở Huế,
Quảng Bình, Hà Tây…( làng Chng).
- Tác dụng:


+ Che ma, che nắng.
+Làm tặng vật.



+Đời sống tinh thần : múa nón.
c. KB:


- Suy nghĩ về chiếc nón trong đời sống
con ngời ngày nay.


- Khẳng định vị trí của chiếc nón.
<b>D. Dặn dũ- HDVN.</b>


- Viết hoàn thành bài văn cho dàn ý trên.
- Ôn luyện phơng pháp thuyết minh


- Chun b : Chơng trình địa phơng (phần văn)
Ngày dạy


<b>Tiết 52 : Chơng trình địa phơng (phần văn)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Bớc đầu có ý thức quan tâm đến truyền thống văn học của địa phơng


- Qua việc chọn lọc, chép các bài thơ hoặc bài văn về địa phơng vừa củng cố tình
cảm quê hơng, vừa bớc đầu rèn luyện năng lực thẩm bình và tuyển chọn văn thơ.


<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

2. HS : Chuẩn bị bài, su tầm t liệu, bài viết
<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi ng </b>


I. Kiểm tra chuẩn bị bài của học sinh
II. Giíi thiƯu bµi.


Quan niệm về tác giả, tác phẩm, văn học viết về
địa phơng :


+ Tác giả : Gồm các nhà văn, nhà thơ có tiếng
sinh ra ở địa phơng


+ Địa phơng : Tỉnh, thành phố, quận, huyện (Hà
Nội §«ng Anh)


+ Có thể viết về địa phơng nơi mình sinh ra (quê
cũ)


+ Có thể viết về địa phơng nơi mình sinh ra (quê
hơng thứ 2)


+ Tác phẩm văn học : Tác giả sinh ra ở địa phơng
viết về địa phơng


Tác giả sinh ra ở nơi khác
viết về địa phơng


<b>Hoạt động 2 : Bài mới</b>


- HS lên trình bày các tác giả - tác phẩm ở địa


ph-ơng (3 HS), các HS khác b sung.


+ Phát hiện những chi tiết thiếu chính xác trong
cách trình bày hoặc sắp xếp cha hợp lý GV
chốt lại ghi bảng.


- HS c bi th, bài văn viết về địa phơng mà
em yêu thích?


- Nêu giá trị ND và NT của bài thơ vừa đọc?
(HS có thể đọc – chép một số VB nh :
+ Thng Long thnh hoi c


+ Mùa xuân của tôi Vũ Bằng
+ Các HS khác tham gia thảo luận
GV bổ sung.


<b>I. Lập bảng danh sách tác giả</b>
<b>- tác phẩm</b>


<b>II. S u tầm và chép lại một số</b>
<b>bài văn, thơ</b>


STT Họ tên Bút danh Nơi sinh Năm sinh ,


năm mất Tác phẩm chính


1 Nguyễn


Thị Hinh Bà HuyệnThanh


Quan


Quận Tây
Hồ-Hà


Nội


Khoảng
thế kỷ
XVIII


Thăng Long thành hoài
cổ


2 Hồ Xuân


Hơng Xuân H-ơng Quận TâyHồ- Hà
Nội


Khoảng
thế kû
XVIII


Đến đền Sầm Nghi
Đống – Chùa Trấn


Quèc


3 Ng« TÊt



Tè Léc Hà,Thục
Điểu, Phó


Chi, Hi
Cừ


Đông
AnhHà


Nội


1893


1954 Tt ốn, Vic lng,Lu chừng


4 Nguyễn


Tuân Tuân ThừaSắc GiấyHàCầu
Nội


1910


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Nội


5 Nguyễn


Sen Tô Hoài Ba Đình-Hà Nội Dế mèn phiêu lu ký,Chuyện cũ Hà Nội,
Ngời ven thành, xóm


giếng ngày xa



6 Nguyễn


Huy Tởng Anh-HàĐông


Nội


1912-1960 Lỏ c thờu, Sng
mói vi th ụ, An


D-ơng VD-ơng xây thành
ốc.


7 Đặng Trần


Chí Trần Đăng Từ Liêm -Hà Nội 191?-1950 Truyện Trận phốRàng
8 Phan Thị


Thanh
Nhàn


Tây


H-H Ni Xúm ờ, Hng thm


9 Nguyễn


Vũ Tiềm Hà NộiGia Lâm 1940 Hoài nghi và tin cậyThơng nhớ tài hoa,
<b>D. Dặn dò- HDVN</b>



- Su tm, tìm hiểu VH địa phơng


GV đọc vd cho hs về 1 nét sinh hoạt văn hố địa phơng:


“…Mét s¸ng thu, trời lành lạnh, ngồi ăn 1 bát phở gà cũng có phong vị riêng của nó,
khác hẳn phở bò.


Điều thất rõ trớc nhất là phở gà thanh hơn phở bò. Thịt dùng vừa đủ chứ không nhiều.
Giữa đám phở, nổi lên mấy miếng thịt gà thái nhỏ, xen mấy sợi da gà vàng nhạt, điểm
mấy cuộng hành sống xanh lu li, mấy cái rau thơm xanh nhạt, vài miếng ớt đỏ tơi. Tất cả
tắm trong nớc dùng thật trong đã làm cho bát phở gà nh có phong vị của 1 cơ gái thanh
tân, nh sánh với bát phở bò, với chàng trai hào khí bốc lên ngùn ngụt.


Thờng thờng ngồi thịt gà thái mỏng, vẫn cịn có những miếng gan, lòng mề, tiết thái
nhỏ đệm vào cho vui mắt và vui miệng.”


( Vị B»ng- MiÕng ngon Hµ Néi)
- Chn bị Dấu ngoặc kép


Ngày dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>
Giúp HS :


- HiĨu râ c«ng dơng cđa dÊu ngc kÐp
- BiÕt dïng dÊu ngc kÐp trong khi viÕt
<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


1. GV : - Soạn GA, bảng phụ.
- Tài liệu tham khảo.


2. HS : - Đọc bài, ôn tập tiết 50.
<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>


I.KiÓm tra :


- Nêu công dụng của dấu ngoặc đơn,
dấu hai chm?


- Chữa BT


II. Giới thiệu bài.


<b>Hot ng 2 : Bài mới</b>


- HS quan sát các đoạn trích (SGK)
- dấu ngoặc kép trong các đoạn trích
dùng để làm gì?


+vd a.Phần trong ngoặc là lời của ai?
+vd b. “dải lụa” hàm ý chỉ sự vật nào?
+vd d.Từ ngữ “văn minh”, “khai hoá”
đ-ợc tác giả nhắc lại lời của ai? Hàm ý thái
độ của ngời viết khi nhắc lại các từ ngữ
này là gì?


- Qua VD, em hÃy cho biết công dụng
của dấu ngoặc kép?



- HS c ghi nh


- Cá nhân suy nghĩ trả lời


B1: Giải thích công dụng của dấu ngoặc
kép trong các đoạn trích sgk.


B2: Đánh dấu hai chÊm vµ dấu ngoặc
kép vào chỗ thích hợp, giải thích lí do.


-Thảo luận nhóm (4)


<b>I. Công dụng</b>
1.VD : sgk.
2. NhËn xÐt.


- Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu :
a. Lời dẫn trực tiếp (câu nói của Găng
-đi)


b. Từ ngữ hiểu theo một nghĩa đặc biệt
(ẩn dụ : dải la ch chic cu)


c. Từ ngữ có hàm ý mỉa mai. Dùng lại
những từ ngữ mà TDP hay dùng.


d.Tên của các vở kịch
*. Ghi nhớ (SGK)
<b>II. Luyện tập</b>



Bi 1 : Cơng dụng của dấu ngoặc kép
a.Câu nói đợc dẫn trực tiếp. Đây là câu
nói mà lão Hạc tởng nh là con cho vàng
muốn nói với lão.


b.Từ ngữ đợc dùng với hàm ý mỉa mai
-“hầu cận ơng lí” - bị ngời đàn bà đang
nuôi con đánh ngã.


c.Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp, dẫn lại lời
của ngời khác


d.Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp và có hàm ý
mỉa mai.


e.Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp - đợc dẫn lại
từ 2 câu thơ của ND.


Bµi 2 : Đặt dấu, giải thích


a.- Ci bo : bỏo trc li đối thoại
- “ Cá tơi ”, “ tơi ” : từ ngữ đợc dẫn lại
b….chú Tiến Lê : báo trớc lời dẫn trực
tiếp


“ Cháu hãy vẽ…với cháu ” : đánh dấu
báo trớc lời dẫn trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- B3: Vì sao các câu có ý nghÜa gièng


nhau mµ dïng những dấu câu khác
nhau.


- Làm việc cá nhân


- B5: Tỡm trong bài học nào có dùng
nhiều dấu ngoặc đơn, dấu : và dấu “”


tiÕp ,lêi cđa chÝnh nh©n vật ông giáo nói
vào thời điểm khác ( lúc con trai lÃo Hạc
về)


Bài 3 :


Hai câu cã ý nghÜa gièng nhau nhng
dùng dấu câu khác nhau vì :


a. Đánh dấu lêi dÉn trùc tiÕp : dẫn
nguyên văn lời của CT HCM.


b. Không dẫn nguyên văn ( lời dẫn gián
tiếp)


Bài 5 : Tìm VD (SGK)


- Tìm trong các VB : Trong lòng mẹ, Tức
nớc vỡ bờ, Cô bé bán diêm.


<b>D. Dặn dß- HDVN:</b>



- Học thuộc ghi nhớ, nắm đợc cơng dụng của dấu ngoặc kép và biết sử dụng hợp lí.
- Làm BT4 (SGK)


- Chuẩn bị tiết 59 : Ôn tập toàn bộ dấu câu đã học.


- Chuẩn bị tiết sau : 54: Luyện nói: Thuyết minh về 1 thứ đồ dựng.
+ Chun b luyn núi theo yờu cu.


Ngày dạy


<b>Tit 54 : Luyện nói : Thuyết minh một thứ đồ dùng</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


-Dùng hình thức luyện nói để củng cố tri thức, kỹ năng về cách làm bài văn thuyết minh.
-Tạo điều kiện cho HS mạnh dạn suy nghĩ, phát biểu.


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1.GV: - Dàn ý cho bài soạn.
- Tài liệu tham khảo.


2.HS: c v chun b theo yêu cầu.
<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động </b>


I. KiĨm tra bµi cị:



-Néi dung tõng phÇn cđa bµi thut
minh?


-Trình bày dàn ý cho đề bài “ Giới
thiệu về chiếc nón lá Việt Nam ”.
II. Giới thiệu bài.


<b> Hoạt động 2. Bài mới </b>
- Thảo lun nhúm (4)


- Mỗi nhóm trình bày một phần


<i><b>Đề : Thuyết minh về cái phích nớc</b></i>
<b>I. Chuẩn bị nội dung nói</b>


- Cỏc nhúm thng nht cng
<b>II. Luyn núi</b>


- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp theo dõi


- Nhận xét (HS GV)
<b>III. Tổng kết</b>


- Ưu
- Nhợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Nêu đối tợng, yêu cầu thuyết minh.
- Trình bày những điều em quan sát


và tìm hiểu đợc sau đó lập thnh dn
ý cho bi thuyt minh.


- Qua quan sát và tìm hiểu, em thấy
chiếc phích nớc có cấu tạo ntn?


+ Bên ngoài.
+ Bên trong.


+Cách sử dụng và bảo quản?


- Suy nghĩ về chiếc bình thuỷ.


1.Yêu cầu.


- i tng thuyt minh: Cái phích nớc.
- u cầu: Trình bày đợc cấu tạo, ngun lí
giữ nhiệt, cơng dụng và cách bảo quản.
2. Quan sát và tìm hiểu.


3.Dµn ý:
a. Më bµi :


- Phích là mt dựng thụng dng trong
mi gia ỡnh.


b. Thân bài :
b1. Cấu tạo :
- Bên ngoài :



+ Vỏ bằng nhôm, sắt, nhựa.
+ Nắp bằng nhôm, nhựa.


+ Nút bằng bấc hoặc b»ng nhùa
- Bªn trong :


+ Rt : hai líp thủ tinh, ở giữa là khoảng
chân không. Lòng phích tráng bạc ngăn
sự truyền nhiệt.


b2. Cách sử dụng :


- Ruột là bộ phận quan trọng nên chọn kỹ.
- Phích mới mua khơng nên đổ nớc sơi vào
ngay. Nên rót nớc ấm 50 – 600<sub>C vào trức.</sub>
- Khơng nên rót đầy  giữ đợc nóng.
b3. Bảo quản :


- Hàng ngày đổ nớc cũ, tráng sạch cặn.
- Nên để phích xa tầm tay của trẻ.
3. Kết bài :


- PhÝch lµ vật dụng quen thuộc và cần thiết
<b>D. Dặn dò- HDVN.</b>


- Viết bài văn hoàn chỉnh đề trên
- Tiết sau làm bài viết TLV số 3:


+ Nắm chắc kĩ năng viết bài văn thuyết minh.
+ Ôn tập các đề văn sgk.



<b>Tiết 55 + 56 : Viết bài tập làm văn số 3</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


- Cho HS tập đợc làm bài thuyết minh để kiểm tra toàn diện các kiến thức đã học
về loại bi ny.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

2. HS : Ôn luyện


<b>C. Tin trình các hoạt động dạy và học</b>
<b>I. Đề bài ( gv chép đề lên bảng).</b>


“ Chiếc nón lá là một đồ vật rất gắn bó và quen thuộc. Hãy thuyết minh về chiếc nón
lá VN”.


<b>II. §¸p ¸n.</b>


Về cơ bản ,hs phải đáp ứng đợc yêu cầu bố cục sau


a.MB: nón lá là 1 đồ vật quen thuộc gắn bó với mọi ngời dân VN.
b. TB:


- H×nh dáng: hình chóp.
- Cấu tạo: 2 bộ phận chính.


+Khung nún: là những vòng tròn nhỏ đợc chuốt bằng nan tre, nứa, xếp theo cách nhỏ
dần đều về phía trên đỉnh chóp.Vành nón đợc làm từ cật tre, nứa vót trịn.


+ Lá nón: Đợc làm từ lá cọ.
- Cách làm:



+ Phơi lá cọ vài ngày, miết cho thật phẳng mà vẫn giữ đợc độ dẻo và mềm.
+ Tạo xơng nón trên cơ sở khung nón


+Khâu nón: địi hỏi sự kiên trì khéo léo, tỉ mỉ; hơ nón bằng hơi diêm để chống mốc.
- Nguồn gốc: nón đợc sx nhiều ở Huế, Quảng Bình, Hà Tây…( làng Chng).


- T¸c dụng:


+ Che ma, che nắng.
+Làm tặng vật.


+Đời sống tinh thần : móa nãn.
c. KB:


- Suy nghĩ về chiếc nón trong đời sống con ngời ngày nay.
- Khẳng định vị trí ca chic nún.


<b>III. Biểu điểm.</b>


1. Điểm 9-10: Trình bày sạch sẽ, không có lỗi chính tả, bài thuyết minh rõ ràng, mạch
lạc, hấp dẫn, có bố cụa khoa học.


2. Điểm 7-8: trình bày bố cục hợp lí, lời văn thuyết minh rõ ràng trong sáng.


3. im 5-6: Cũn sai lỗi chính tả, bài thuyết minh cịn cha khoa học , tuy nhiên cũng giới
thiệu đợc những nét cơ bản về chiếc nón.


4. Điểm 3-4: Bố cục cha rõ ràng , còn lủng củng về câu chữ, đáp ứng đợc một số nét cơ
bản về chiếc nón



5. §iĨm 1-2: Còn lại.
IV: Thu bài chấm
<b>D. Dặn dò -HDVN</b>


- Nhận xét giờ làm bài của học sinh


- Chuẩn bị bài tiếp theo Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác


+ Su tầm tìm hiểu về sự nghiệp hoạt động CM của PBC và một số bài thơ văn khác của
ụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày dạy


<b>Tiết 57 : Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác </b>


<i>Phan Bội Châu</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỷ XX, những ngời mang
chí lớn cứu nớc, cứu dân dù ở hoàn cảnh nào vẫn giữ đợc phong thái ung dung, khí phách
hiên ngang, bất khuất và niềm tin không dời đối với sự nghiệp giải phóng dân tộc.


- Hiểu đợc sức truyền cảm nghệ thuật qua giọng thơ khẩu khí hào hùng của tác
giả.


<b>B. ChuÈn bị của gv-hs.</b>
1.GV: - Bài soạn



- Chân dung tác giả


-T liệu về hoạt động cách mạng của Phan Bội Châu
2. HS : - Soạn bài ở nhà.


- Đọc lại phần chú thích ở SGK lớp 7 để nắm đợc đặc điểm của thể thơ Đờng luật
<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của giáo viên - học sinh Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I.KiÓm tra.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs.
- Em hiểu gì về thể thơ thất ngơn bát cú?
II. Giới thiệu bài mới:Tình hình đất nớc
và cách mạng VN đầu thế kỷ XX
chuyển sang giai đoạn mới theo khuynh
hớng dân chủ t sản do các nhà nho yêu
nớc lãnh đạo. Phan Bội Châu – nhà nho
yêu nớc tiếp thu t tởng mới, quyết tâm
thực hiện khát vọng đánh đuổi giặc chấn
hng đất nớc, từng bị kẻ thù bắt, tù đày
nhiều năm. Trong từ PBC thờng hay làm
thơ để bày tỏ chí khí của mình.


<b>Hoạt động 2 : Bi mi.</b>


- Dựa vào chú thích, trình bày hiểu biết


về tác giả?


I. Đọc-Tìm hiểu chung
1.Tác giả-tác phẩm.
a.Tác giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Em hiểu gì về hoàn cảnh sáng tác bài
thơ?


- Đọc diễn cảm, khÈu khÝ ngang tµng,
giäng điệu hào hùng. Cặp câu 3 – 4
giäng thèng thiÕt.


- Đọc lại 2 câu đề, giải thích từ “ hào
kiệt, phong lu ”? Qua 2 từ đó cho em
hiểu ntn về khí phách và phong thái của
nhà chí sĩ họ Phan?


- Điệp từ vẫn có ý nghĩa gì?


- Lời thơ “ chạy mỏi chân…” giúp em
hiểu gì về quan niệm sống và đấu tranh
của ngời yêu nớc?


- Nhận xét về giọng điệu của hai câu đề?
- Đọc lại cặp câu 3 – 4. Em thấy giọng
điệu có gì thay đổi so với hai câu trên?
Vì sao? Lời tâm sự ở đây có ý nghĩa gì?
( Lời tâm sự của PBC tự nói về cuộc đời
bơn ba chiến đấu của mình - đầy sóng


gió và bất trắc trong 10 năm lu lạc).
- Đây có phải là lời than thở của ngời tù?
(Gắn liền sóng gió của cuộc đời riêng
với tình cảnh chung của t nc )


- Giải thích các từ : kinh tế


- Em hiĨu thÕ nµo vỊ ý nghĩa của cặp
câu 5 – 6?


(Cho dù có ở tình trạng bi kịch nàp thì
chí khí khơng đổi).


- Lèi nãi khoa trơng có tác dụng gì trong
việc biểu hiện hình ¶nh ngêi anh hïng
hµo kiƯt?


- Hai câu cuối là kết tinh t tởng của toàn
bài thơ.Em cảm nhận đợc điều gỡ t hai
cõu th y?


- Điệp từ còn có ý nghĩa gì?


An


- Là nhà yêu nớc, nhà cách mạng lớn
nhất của DT trong 25 năm đầu TK XX.
b.Tác phẩm :


- Viết bằng chữ Nôm, theo thể thơ thất


ngôn bát cú Đờng luật.


- Sáng tác năm 1914 khi tác giả bị giam
giữ trong nhà ngục Quảng Đông (TQ)
-Trong tập Ngục trung th ”


2. §äc:


3. Chú thích : sgk.
<b>II. Phân tích</b>
1. Hai câu đề


- VÉn : hµo kiƯt, phong lu.


-> Điệp từ “vẫn” khẳng định bản thân
không bao giờ thay đổi, trong bất cứ
hoàn cảnh nào


->Biểu hiện phong thái thật đờng hoàng,
tự tin, thật ung dung, thanh thản, vừa
ngang tàng, bất khuất vừa hào hoa, tài tử.
- Chạy mỏi chân - hãy ở tù


-> nhà tù là nơi ngời chiến sĩ chủ động
nghỉ chân trên chặng đờng bôn tẩu dài
dặc  ý thức đợc hoàn cảnh, vợt lên
hoàn cảnh).


- Giọng đùa vui, cời cợt xem thờng
->Phong thái đàng hoàng, tự tin, ung


dung của bậc anh hùng.


2. Hai c©u thùc
- Khách không nhà
- Ngời có tội


-> Ging iu trm thng+phộp đối diễn
tả nỗi đau cố nén về sóng gió cuộc đời
riêng với tình cảnh chung của đất nớc
 tầm vóc lớn lao phi thờng của ngời tù
yêu nớc  nỗi đau lớn lao trong tâm hồn
bậc anh hùng.


- DiƠn t¶ nỗi đau lớn lao (một dân tộc
mất nớc) trong tâm hồn bậc anh hùng.
3. Hai câu luận


- Tay-ôm bồ kinh tế
- Cời tan cuộc oán thù.


-> Lối nói khoa trơng thĨ hiƯn khÈu khÝ
cđa bËc anh hïng hµo kiƯt vµ hoài bÃo
lớn lao, khí phách hiên ngang của ngời
yêu nớc.


-> Gây ấn tợng mạnh, kích thích cao độ
cảm xúc của ngời đọc, tạo sức truyền
cảm NT, kết tinh cao độ cảm xúc lãng
mạn, hào hùng của tác giả .



4. Hai c©u kÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động 3:</b>


- Em cảm nhận đợc gì về ND và NT của
bài thơ?


- Hãy SS 2 bài thơ cùng thể loại khác
nh “Bạn đến chơi nhà”, “Qua Đèo
Ngang” để rút ra nhận xét chung về
giọng điệu bài thơ?


- Theo em bao trïm toµn bé bµi thơ là
cảm hứng nào?


<b>Hot ng 4 : </b>
<b>D. Dn dò- HDVN</b>


- Học thuộc bài thơ, đọc phần “ Đọc
thêm ”


- Soạn : “ Đập đá ở Côn Lôn ”


- Khẳng định t thế hiên ngang,ý chí thép
gang của con ngời đứng cao hơn cái chết,
ý chí ấy khơng kẻ thù nào có thể bẻ gãy.
- Điệp từ ở giữa câu buộc ngắt nhịp
mạnh mẽ làm cho lời thơ dõng dạc dứt
khoát , tăng ý khẳng định cho câu thơ.
<b>III. Tổng kết</b>



Ghi nhí (SGK)


<b>IV. Lun tËp</b>
- HS tù lµm


- Luật đối : câu 3-4; 5-6 -> góp phần làm
nhân vật trữ tình thêm lớn lao kì v


Ngày dạy


<b>Tit 58 : p đá ở Côn Lôn</b>


<i>Phan Châu Trinh</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỷ XX, những ngời mang
chí lớn cứu nớc, cứu dân dù ở hồn cảnh nào vẫn giữ đợc phong thái ung dung, khí phách
hiên ngang, bất khuất và niềm tin không dời đối với sự nghiệp giải phóng dân tộc.


- Hiểu đợc sức truyền cảm nghệ thuật qua giọng thơ khẩu khí hào hùng ca tỏc
gi.


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>


1. GV: - Bài soạn + Tài liệu tham khảo.
- Chân dung Phan Châu Trinh
- Bảng phụ.



2. HS : - Hc thuộc lòng bài cũ.
- Soạn bài trớc khi đến lớp.


<b> C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


I. KiÓm tra.


-Đọc thuộc bài “ Vào nhà ngục…”,
phân tích hai câu đề?


-Ph©n tÝch hai câu thực, nhận xét giọng
điệu bài thơ?


II. Gii thiu bài mới.
Hoạt động 2: Bài mới.


- Giíi thiƯu nh÷ng nÐt chính về tác giả?


<b>I. Đọc- Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả ,tác phẩm
a. Tác giả.


- Sinh 1872-1926, quê ở Hà Đông, Qu¶ng
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Bài thơ đợc sáng tác trong hon cnh


no?


(Đọc diễn cảm, thĨ hiƯn khÈu khÝ
ngang tµng)


- HS đọc 2 câu đầu .


+ Trình bày những hiểu biết của em về
Côn Lôn ( Côn Đảo)- về địa lí tự nhiên,
khí hậu…


+ Đập đá có thể là việc bình thờng
nh-ng việc đập đá ở Cơn Lơn có bình
th-ờng khơng? Vì sao?


(Trên hịn đảo trơ trọi, nắng gió biển,
chế độ nhà tù khắc nghiệt, buộc phải
làm công việc lao động khổ sai cực
nhọc)


* GV giải thích quan niệm “ làm trai ”
trong văn học truyền thống : phải khác
đời, tung hoành, làm nên sự nghiệp, lu
danh sử sách 


- T cách “ làm trai ” đó đã làm sáng
lên phẩm chất nào của ngời yêu nớc
trong bài thơ?


- Khí thế, hành động, sức mạnh của


ng-ời tù trong 3 câu thơ tiếp theo gợi em
suy nghĩ về điều gì?


- Bốn câu đầu có hai lớp nghĩa. Đó là
lớp nghĩa gì? Hãy tìm những hình ảnh
có hai lớp nghĩa đó và phân tích giá trị
NT của chúng. Qua đó, nhận xét về
khẩu khí của tác giả?


- Đọc 4 câu cịn lại và so sánh phơng
thức biểu đạt của nó với 4 câu đầu.
( 4 câu đầu là phơng thức miêu tả+
biểu càm , 4 câu sau tác giả trực tiếp
bộc lộ cảm xúc-> 4 câu sau là phơng
thức biểu cảm).


- Từ chú thích 4, 5, em hiểu cảm nghĩ
nào của con ngời đợc biểu hiện trong


- Là ngời giỏi biện luận, có tài văn chơng.
- Bị bắt giam trong phong trào chống su
thuế ở Trung Kì-> đày ra Cơn o (
4-1908->1910).


b. Tác phẩm.


- Thể thơ thất ngôn bát cú.


-Vit trong thi gian PCT b y ra Cụn
o.



2.Đọc .


3.Chú thích. sgk
<b>II. Phân tích</b>


1. T thế của ng êi tï CM:


- Làm trai-đứng giữa đất Côn Lôn


+ Làm trai: là ý chí tự khẳng định mình, là
khát vọng mãnh liệt.


+Đứng giữa: đứng giữa biển rộng non cao,
đầu đội trời, chân đạp đất.


- T thế hiên ngang, sừng sững, không sợ
nguy nan  vẻ đẹp hùng tráng.


- Lừng lẫy- lở núi non.
- Xách búa- đánh tan
- Ra tay- đập bể


+ 3 câu thơ sau miêu tả chân thực công
việc lao động nặng nhọc, dùng búa để
khai thác đá.


-> Nét bút khoa trơng, khẩu khí mạnh mẽ
ngang tàng, kết hợp với các động từ mạnh,
hình ảnh có ý nghĩa, phép đối đã khắc hoạ


hình ảnh ngời tù cách mạng trong t thế
ngạo nghễ,tầm vóc khổng lồ của ngời anh
hùng, hành động phi thờng-> biến công
việc cỡng bức, khổ sai thành cuộc chinh
phục thiên nhiên  tợng đài uy nghi về
ngời anh hùng.


2. Cảm nghĩ từ việc đập đá
- Tháng ngày - thân sành sỏi
- Ma nắng - dạ sắt son.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

hai c©u 5, 6? Em cã nhËn xét gì về
cách thức biĨu hiƯn c¶m xúc của tác
giả? (Bộc lộ trùc tiÕp)


-Phép đối trong cặp câu này có tác
dụng gì?


-Hai câu kết có ý nghĩa gì? Qua hình
ảnh “vá trời” và cách suy nghĩ về việc
tù đày khổ sai “việc con con”, em có
cảm nhận ntn về hình ảnh ngời tù CM?
<b>Hoạt động 3 :</b>


- Nét đặc sắc về NT của bài thơ là gì?
Bài thơ có giọng điệu ntn?


- Bài thơ giúp em cảm nhận đợc những
vẻ đẹp nào của ngời tù yêu nớc?



<b>Hoạt ng 4 :</b>


- Cảm nhận của em về 2 nhà sÜ phu yªu
níc hä Phan?


-> Phép đối tạo ra sự tơng phản ( thử thách
gian nan- sức chịu đựng bền bỉ dẻo dai, ý
chí chiến đấu sắt son của ngời tù) –>
gian nan đã tơi luyện nên chí khí anh hùng
của ngời chí sĩ.


- Những kẻ vá trời- lỡ bớc- việc con con.
- Tin tởng mãnh liệt ở sự nghiệp cứu nớc,
coi khinh gian lao, tù đày.


<b>III.Tỉng kÕt</b>
Ghi nhí (SGK)


<b>IV. Lun tËp</b>
- §äc diƠn c¶m


- Vẻ đẹp hào hùng lãng mạn của hình tợng
2 nhà nho yêu nớc và CM đầu thế kỉ XX.
- Cả 2 bài thơ đều là khẩu khí của những
bậc anh hùng hào kiệt khi sa cơ lỡ bớc rơi
vào vịng tù ngục. Nhng cả 2 bài thơ đã
tốt lên 1 khí phách ngang tàng lẫm liệt
ngay cả trong thử thách gian lao.


- ý chí chiến đấu và nim tin khụng di


i vo s nghip ca mỡnh.


<b>D.Dặn dò- HDVN</b>
- Học thuộc bài thơ
- Làm BT2 (Luyện tập)
- Soạn : Hai chữ nớc nhà


+ Tỡm c thờm th vn Trần Tuấn Khải.


+Su tầm các t liệu lịch sử liên quan đến bài thơ.
Ngày dạy


<b>Tiết 59 : Ôn luyện về dấu câu</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Nắm đợc các kiến thức về dấu câu một cách có hệ thống.


- Có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh đợc các lỗi thờng gặp về dấu
câu.


<b>B. Chn bÞ cđa gv-hs.</b>


1 .GV: - Bài soạn + Tài liệu tham khảo
- Bảng phơ, VD


2. HS : - Ơn tập tồn bộ các dấu câu đã học.
<b>C. </b>



1.


2. Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>


I. KiÓm tra.


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
- Nêu các công dụng của dấu ( ) ; “” ; :
II. Giíi thiƯu bµi.


Hoạt động 2: Bài mới.


- GV dùng bảng phụ : Liệt kê công dụng
của dấu câu.


- Gọi HS điền dấu câu thích hợp với phần
công dông.


- HS đọc VD.


- Trong VD thiếu dấu ngắt ở chỗ nào?
Nên dùng dấu gì để kết thúc câu ở chỗ
đó?


- HS đọc VD


- Dùng dấu chấm sau từ “ này ” là đúng


hay sai? ở chỗ này nên dùng dấu gì?
- HS đọc VD


- Câu này thiếu dấu gì để phân biệt ranh
giới giữa các thành phần đồng chức? Hãy
đặt dấu đó vào chỗ thích hợp?


- HS đọc VD


- Đặt dấu chấm hỏi cuối câu 1 và dấu
chấm cuối câu 2 đã đúng cha? Vì sao? ở
các vị trí đó nên dùng dấu gì?


- Qua VD, em thấy khi viết cần tránh các
lỗi gì về dấu câu?  HS đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3 :</b>


- Cá nhân HS tự làm


- Điền dấu thích hợp vào vở.


- Phát hiện lỗi về dấu câu sau và thay vào


<b>I. Tổng kết về dấu câu</b>
- Bảng thống kê


<b>II. Cỏc lỗi th ờng gặp về dấu câu</b>
1.Thiếu dấu ngắt khi câu đã kết thúc
- VD : SGK



- Thiếu dấu ngắt sau từ “ xúc động ”
 dùng dấu (.)


2. Dïng dấu ngắt câu khi câu ch a kết
thúc


- VD : SGK


- Dùng dấu chấm là sai vì cụm từ trớc
đó là trạng ngữ  nên dùng dấu phẩy.
3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ
phận của câu khi cần thiết


- VD : SGK


- Thiếu dấu phẩy giữa các thành phn
ng chc.


4. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu
- VD : SGK


- Đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu 1 và dấu
chấm ở cuối câu 2 là sai  đảo lại dấu
ở các vị trí đó.


* Ghi nhí (SGK)
<b>II. Luyện tập</b>
Bài 1 : Điền dấu


Con chó n»m …rèi rÝt, tá ra…vui


mõng.


Anh DËu lư thư…bÞ tï tội.
Cái Tí, thằng Dầnreo:


- A ! Thy ó về! A thầy đã về!...


Mặc kệ chúng nó, anh chàng …tấm
phên cửa, nặng nhọc…lên thềm. Rồi
lảo đảo…phản, anh ta… chiếu rách.
Ngồi đình, mõ..chát, trống cái…
thùng, tù vch kờu.


Chị Dậuphản, sờ tay..hỏi:


- Th nào? Thầy..không? sao…thế?
Trán đã õy m!


Bài 2 : Phát hiện lỗi về dấu câu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

đó các dấu câu thích hợp. b….sản xuất,…có câu tục ng lỏ
lnh


c.năm tháng, nhng
<b>D. Dặn dò- HDVN.</b>


1. Hoàn thành các bài tập vào vë.


2. Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra tiếng Việt
- Ôn tập toàn bộ kiến thức về câu, dấu câu.


- Các phép tu từ đã học trong lớp 8.


+ Nãi gi¶m, nói tránh.
+ Nói quá.


+ Các từ loại : Trợ từ, Thán từ, Tình thái từ.
- các trờng từ vựng.


<b>Tit 60 : Kiểm tra tiếng Việt</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


- Kiểm tra những kiến thức tiếng Việt đã học
- Tích hợp với các kiến thức về văn và tập làm văn
- Rèn kỹ năng thực hành tiếng Việt


<b>B. Chuẩn bị của gv-hs.</b>
1. GV : Đề bài, đáp án.
2. HS : Ôn luyện


<b>C. Khởi động</b>
1. Kiểm tra
2. Bi mi


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

1. Cho đoạn văn sau:


“ Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn giúi ra cửa. Sức lẻo khỏeo của anh chàng nghiện chạy
không kịp với sức xô đẩy của ngời đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất,
miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu su.”


a. Liệt kê các trờng từ vựng chỉ hoạt động của ngời.



b. dùng dấu sổ dọc phân định giữa CN-VN trong câu ghép ở đoạn văn trên.
c. Chỉ ra MQH ý nghĩa gia cỏc v trong cõu ghộp ú.


2. Phân tích tác dụng của phép nói quá trong câu thơ sau của Phan Béi Ch©u.
“ Dang tay ôm chặt bồ kinh tế


Më miƯng cêi tan cc o¸n thï”
3 . Điền dấu câu thích hợp trong đoạn sau:
<b>E. Dặn dò </b>


- Thu bµi chÊm


- NhËn xÐt giê lµm bµi cđa học sinh
- Chuẩn bị bài tiếp theo


<b>Tit 61 : Thuyết minh một thể loại văn học</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Rèn luyện năng lực quan sát, nhận thức, dùng kết quả quan sát mà làm bài TM.
- Thấy đợc muốn làm bài TM chủ yếu phải dựa vào quan sát, tìm hiểu, tra cứu.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ
<b>C. Khởi động </b>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài míi :



<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc và tìm hiểu đề.


(Kiểu bài : TM; ND : đặc điểm thể thơ
TNBC)


I. Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh
đặc điểm một thể loại văn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- HS đọc : Vào nhà ngục…; Đập đá…
- Một bài thơ có mấy dịng, mỗi dịng có
mấy chữ (tiếng)? Số dịng, số chữ ấy có
bắt buộc khơng? Có thể tuỳ ý thêm bớt
đợc khơng?


- H·y ký hiƯu b»ng, tr¾c cho tõng tiếng
trong hai bài thơ? (1 HS tr¶ lêi, 1 HS
ghi)


- Nhận xét quan hệ bằng trắc giữa các
dòng với nhau? (Dòng trên tiếng bằng
ứng với dòng dới tiếng trắc  đối; dòng
trên tiếng bằng ứng với dòng dới tiếng
bằng)  niờm



(Luật : Nhất, tam, ngũ bất thuận, nhị, tứ,
lục phân minh)


- Tìm những tiếng có bộ phận vần giống
nhau? (hiệp vần). Hãy cho biết mỗi bài
thơ có những tiếng nào hiệp vần với
nhau, nằm ở vị trí nào trong dịng thơ và
đó là vần bằng hay trc?


- HÃy cho biết câu thơ 7 tiếng trong bài
ngắt nhịp ntn?


- Từ những quan sát trên, em cho biết
muốn thuyết minh một thể loại văn học
ta phải làm gì?


- Phần MB làm gì?
- ND của phần TB?


-Thể thơ TNBC có u, nhợc điểm gì?


- Phn KB làm gì?
<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc tài liệu tham kho.
- Tỡm hiu


1. Quan sát


a.Số câu : 8 câu (dòng)


Số chữ : 7 tiếng (chữ)
b.Bằng trắc :


Vào nhà ngục…. Đập đá….
T B B T T B B B T T T T B B
T T B B T T B B T B B T T B
T T B B B T T T T T B B T T
T B T T T B B B B T T T B B
T B B T B B T T B B T B B T
T T B B T T B B T B B T T B
B T T B B T T T T T B B T T
B B B T T B B B B B T T B B
c. i v niờm


- Đối : các cặp câu 1-2, 34, 56, 7-8
- Niêm : các cặp câu 2-3, 4-5,6-7


(Quy luật này đúng với chữ thứ 2,4,6
trong các dịng)


(Khơng cần đúng với các chữ th 1,3,5
trong cỏc dũng)


d.Vần


- Các tiếng hiệp vần nằm ở vị trí cuối các
dòng thơ 1,2,4,6,8.


- VD :



+Vào nhà ngục lu, tù, châu, thù, đâu
(hơi ép vần)


+ p ỏ … : lơn, non, hịn, son, con
d. Nhịp


- NhÞp 4/3 (Ngoại lệ nhịp 3/4 )
* Ghi nhớ (SGK)


2. Lập dµn bµi


a. Mở bài : Nêu định nghĩa khái quát về
đối tợng thuyết minh.


b.Thân bài : Nêu đặc điểm của th th.
-S cõu, s ch


-Luật bằng trắc
-Cách gieo vần


-Cách ngắt nhÞp phỉ biÕn
-NhËn xÐt :


+Ưu : vẻ đẹp hài hồ, cân đối cổ điển,
nhịp điệu trầm bổng, phong phú.


+Nhỵc : gò bó có nhiều ràng buộc


c.KB : Cm nhn ca em về vẻ đẹp, nhạc
điệu của thể thơ.



<b>II. LuyÖn tËp</b>


<b>Đề : Thuyết minh đặc điểm chính của</b>
truyện ngắn “ Lão Hạc ” của Nam Cao
1. MB : Nêu định nghĩa truyện ngắn
2. TB : Giới thiệu các yếu tố của truyện
ngắn


a. Tù sù


- Là yếu tố chính, quyết định cho sự tồn
tại của một truyện ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

(LÃo Hạc giữ tài sản cho con trai bằng
mọi giá)


- Ngoài ra còn có sự việc và NV phụ
+ Ông Giáo, con trai lÃo Hạc, Binh T, vợ
ông Giáo, con Vµng.


+ Con trai lão Hạc bỏ đi, lão Hạc đối
thoại với cậu Vàng, bán con Vàng, đối
thoại với ông Giáo, xin bả chó tự tử…
b. Miêu tả, biểu cảm, đánh giá…


- Là các yếu tố bổ trợ, giúp cho truyện
ngắn sinh ng, hp dn.


- Thờng đan xen vào các yếu tố tự sự.


c. Bố cục, lời văn, chi tiết.


- B cc chặt chẽ, hợp lý (DC)
- Lời văn trong sáng, giàu hình ảnh
- Chi tiết bất ngờ, độc đáo.


3. KB


- Cảm nhận của em về giá trị của truyện
ngắn.


<b>E. Dặn dß</b>
- Thc ghi nhí


- Lập dàn bài về một truyện ngắn đã học.


<b>TiÕt 62 : Muèn lµm th»ng Cuéi</b>


<i>Tản Đà</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc tâm sự của nhà thơ lãng mạn Tản Đà : buồn chán trớc thực tại đen tối
và tầm thờng, muốn thoát ly khỏi thực tại ấy bằng một ớc mộng rất “ ngơng ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

xóc béc lé thật tự nhiên, thoải mái, giọng thơ thanh thoát, nhẹ nhàng, pha chút hóm hỉnh,
duyên dáng.


<b>B. Chuẩn bị </b>



- Bng phụ, chân dung Tản Đà
<b>C. Khởi động </b>


1. KiÓm tra :


-Phân tích 4 câu đầu bài “ Đập đá…)
-Phân tích 4 câu thơ cuối…….


2. Bài mới : Khơng khí thời đại những năm 20 của thế kỷ XX
<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


( Bút danh Tản Đà : Núi Tản Viên, Ba Vì
ở trớc mặt, Hắc giang ( Sông Đà )


bên cạnh nhµ


( Đọc giọng nhẹ nhàng, buồn mơ màng )
<b>Hoạt động 2 :</b>


- Nhận xét về cách xng hô của nhà thơ
với chị Hằng ? (Tình tứ, mới mẻ so với
thơ vn ng thi )


- Hai câu đầu là tiếng than là lời tâm
sự của Tản Đà với chị Hằng, theo em
vì sao Tản Đà có tâm trạng chán


trần thế


( vỡ XH nhiu ngang, trái bất cơng, nớc
mất khơng có độc lập tự do )


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Nhiều ngời đã nhận xét : Tản Đà là một
hồn thơ “ ngông “. em hiu ngụng ngha
l gỡ ?


(luôn làm những việc với lẽ thêng, kh¸c
víi mäi ngêi bình thờng). Ngông
trong văn chơng thể hiện cá tính mạnh
mẽ


- Hóy phõn tớch cái “ ngông ” của Tản
Đà trong ớc muốn đợc làm thằng Cuội?
(Cách xng hô? Câu hỏi và lời cầu xin
giúp em hiểu gì về tâm hồn tác giả?)
<b>Hoạt động 4 :</b>


- Ph©n tích hình ảnh cuối bài thơ : Tựa
nhaucời.


Em hiểu cái cời ở đây có ý nghĩa gì?
- Bài thơ giúp em hiểu gì về tâm sự của
tác giả?


- Theo em, những yếu tố NT nào đã tạo


nên sự hấp dẫn ca bi th?


<b>Hot ng 5 :</b>


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác gi¶


- Ơng đợc xem là gạch nối cho phong
trào thơ mới những chặng 30 của TK XX
2.Tác phẩm


-TrÝch trong tËp “Khèi t×nh con I
(1917 )


<b>II. Phân tích </b>
1. Hai câu đầu


- Là lời tâm sự của thi nhân- tiếng than
chất chứa nỗi sầu da diết khôn nguôi


2. Bốn câu giữa


- Cái ngông của Tản Đà :
+ Xng hô thân mật, suồng sÃ.


+ Ước nguyện – tìm cách sống khác
đời  thoát li bằng mộng tởng  tâm
hồn lãng mạn.


+ Vẫn muốn cuộc sống đích thực, có


niềm vui.


3. Hai c©u chèt


- Thể hiện đỉnh cao của cái ngông : vừa
thoả mãn khát vọng vừa mỉa mai, khinh
bỉ cõi trần gian.


III. Tæng kÕt
- ND : Ghi nhớ
- NT :


+ Lời lẽ giản dị, trong sáng, sức tởng
t-ợng phong phú táo bạo


+ Tỡm tòi, đổi mới thể thơ TNBC Đờng
luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Bài 2 : So sánh


+ Qua đèo Ngang : mực thớc, trang
trọng, đăng đối.


+ Muèn lµm… : giai điệu nhẹ nhàng,
thanh thoát, pha chút tình tứ, hóm hỉnh,
có nét phóng túng, ngông nghênh.


<b>E. Dặn dò</b>
- Làm BT1 (LT)
- Học thuộc bài thơ


- Soạn : Hai chữ nớc nhà


<b>Tit 63 : Ôn tập tiếng Việt</b>
<b>A. Mục tiêu cần t </b>


Giúp HS :


- Nắm vững những nội dung về từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ
<b>C. Khởi động </b>


1. Bài cũ : Thống kê những nội dung về từ vựng đã đợc học ở học kỳ I? Về ngữ pháp học
ở học kỳ I?


2. Bµi míi


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- GT các từ ngữ có nghĩa hẹp. Cho biết
trong những câu GT Êy cã tõ ngữ nào
chung? (truyện dân gian)


- Thế nào là một từ ngữ có nghĩa rộng và
một từ ngữ có nghĩa hẹp?



- Nói quá là gì? Tìm VD?


- Núi gim, nói tránh là gì? Cho VD?
- Thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh?
- Cá nhân đặt câu  trả lời.


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Thế nào là trợ từ, thán từ, tình thái từ?
- Đọc đoạn trích, xác định câu ghép và
các vế câu trong câu ghép?


- Nếu tách câu ghép đó thành các câu
đơn có đợc khơng? Việc tách đó có làm
thay đổi ý cần diễn đạt khơng?


- HS đọc đoạn trích
- Xác định câu ghộp?


<b>I.Từ vựng</b>


1. Điền từ ngữ vào ô trống :
- Truyện d©n gian :


+ Trun thut
+ Trun cỉ tÝch
+ Trun ngơ ng«n
+ Trun cêi


2. Ví dụ về biện pháp tu từ (trong ca dao)


- Bao giờ chạch đẻ ngọn đa


Gái đẻ dới nớc thì ta lấy mình


- Nhà tôi đi đột ngột quá, nên cũng
chẳng kp dn dũ v con iu gỡ?


3. Đặt câu với từ t ợng hình, t ợng thanh.
II. Ngữ pháp


1. Đặt câu (có trợ từ, thán từ, tình thái từ)
-Trời ơi! Cả bạn cũng không tin tôi ?
2. Đoạn văn (SGK)


- C©u 1 : C©u ghÐp (cã 3 vÕ c©u)


- Có thể tách thành câu đơn nhng không
làm nổi bật ý din t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cá nhân HS làm - C©u 1 : nèi b»ng QHT (cịng nh)- C©u 3 : nèi b»ng QHT (bëi v×)


4.Viết đoạn (5 câu) nội dung tự chọn
trong đó có trợ t, ớt nht mt cõu ghộp.


<b>E. Dặn dò</b>


- Tỡm VD minh hoạ cho việc sử dụng TN địa phơng và biệt ngữ XH.
- Ôn thi học kỳ


<b>Tiết 64 : Trả bài tập làm văn số 3</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu VB và ND của đề bài
- Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Bài làm của HS
<b>C. Khởi động </b>


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>
A. Đề (HS nhắc lại)


B. Tìm hiểu đề


- KiĨu bµi : Thut minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

C. Nhận xét


- Nhìn chung nắm vững phơng pháp thuyết minh.


- Một số trình bày cha mạch lạc (không tách đoạn ý)
- Lời văn TM còn khô khan cha hÊp dÉn.


- Một số còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ, viết câu sai ngữ pháp.
- Số ít cũn vit tt.


D. Sửa lỗi



Các lỗi sai Sửa lại


- Kính đeo mắt ngoài t¸c dơng gióp cho con ngời
nhìn nhận sự việc một cách chÝnh x¸c.


- Chúa Nguyễn Phúc Khốt thay đổi nhân dân.


- …tiếp đến ta xếp lần lợt 16 vòng tre lớn nhỏ vào
khn gỗ, thấp lên cao.


- Từ xa xa nón đã hiện diện trong đời sống thờng
ngày, trong cuộc chiến đấu và bảo vệ tổ quốc.


- …h·y biÕt tr©n träng chiÕc kÝnh


- Mỗi ngày hàng ngàn chiếc nón lá đợc xuất khẩu đi
khắp các tỉnh thành của đất nớc.


- B©y giờ hiện nay trên thị trờng


- Mỗi ngời có sở thích và ý thích khác nhau.


- sự việc sự vËt


- …thay đổi cuộc sống của
nhân dân


- …tõ thÊp lªn cao


- bá “ trong cc…tỉ qc ”


- tr©n träng  giữ gìn


- Xuất khẩu đa
- Bỏ Bây giờ
- Bỏ sở thích


E. Trả bài HS chữa lỗi
G. Đọc bài khá


<b>Tiết 65 + 66 : Hai chữ nớc nhà</b>
<b>(Trích)</b>


<i>Trn Tun Khải</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc nội dung trữ tình trong đoạn trích : nỗi đau mất nớc và ý chí phục
thù cứu nớc.


- Tìm hiểu sức hấp dẫn NT của ngòi bút Trần Tuấn Khải : cách khai thác đề tài
lịch sử, sự lựa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng, giọng điệu thơ
thống thiết.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


- T liệu lịch sử về Nguyễn Phi Khanh, Nguyễn Trãi
<b>C. Khởi động </b>


1. Bµi cị :



- Phân tích cái “ ngông ” của Tản Đà trong ớc muốn đợc làm thằng Cuội (các câu 3…6)?
- Phân tích hình ảnh cuối bài thơ?


2. Bài mới : Giới thiệu : Dựa vào chú thích và sở trờng khai thác đề tài lịch sử của tác
giả.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- Dựa vào CT, nêu hiểu biết về tác giả?


- Hiu bit v tỏc phm? Bi thơ đợc viết theo
thể thơ gì? (song thất lục bát)


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Là một hồn thơ yêu níc


- Thành cơng về khai thác đề ti
lch s.


2. Tác phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Đoạn thơ có thể chia ba đoạn. HÃy tìm hiểu
ý chính của từng phần?



- Nêu ý chính và cảm xúc bao trùm của đoạn
thơ?


Hot ng 2 :


- Cuộc chia li diễn ra trong bối cảnh không
gian ntn? Em có nhận xét gì về từ ngữ (cũ
mòn, ớc lệ)


- Không gian ấy phản ánh trạng nào của con
ngời?


- HÃy phân tích hoàn cảnh éo le và tâm trạng
của hai cha con?


- Trong bi cảnh không gian và tâm trạng ấy,
lời khuyên của ngời cha có ý nghĩa ntn?
<b>Hoạt động 3 :</b>


- Tâm sự yêu nớc của tác giả bộc lộ qua
những tình cảm nào? (Tự hào, đau xót, căm
uất, sầu thảm trớc một đất nớc có truyền
thống anh hùng nay đang rơi vào thảm hoạ
xâm lăng).


- Tại sao sau khi khuyên con trở về tìm cách
cứu nớc, cứu nhà, ngời cha lại nhắc đến lịch
sử oai hùng của dân tộc? (DT ta vốn có lịch
sử hào hùng, ngời cha muốn khích lệ dịng
máu anh hùng DT ở ngời con)



- Nỗi đau xót đợc diễn tả ở những lời thơ
nào? Bằng BPNT gì? (nhân hố, so sánh). ý
nghĩa của các BPNT này? (cực tả nỗi đau mất
nớc thấm đến cả trời đất…)


- Giọng điệu của đoạn thơ này ntn? (lâm li,
thống thiết, xen lẫn phẫn uất, hờn căm, mỗi
dịng thơ là một tiếng than xót xa, cay đắng
 Sở trờng của TTK  có sức rung động lớn.
<b>Hoạt động 4 :</b>


- ND cđa 8 c©u ci? (thÕ bÊt lực của mình và
sự nghiệp tổ tông)


- Ngi cha núi đến cái thế bất lực của mình
và sự nghiệp tổ tơng để nhằm mục đích gì?
- Tại sao tác giả lấy “ Hai chữ nớc nhà ” lên
dầu đề bài thơ? Nó vốn gắn với t tởng chung
của đoạn thơ ntn?


- Qua đoạn trích, em cảm nhận điều quý giá
nào trong tấm lòng nhà thơ?


- Sức hấp dẫn của bài thơ là ở chỗ nào?


3. Bố cục : 3 phần


<b>II. Ph©n tÝch</b>



1. Nỗi lịng ng ời cha trong cảnh ngộ
phải rời xa đất n ớc


- Bối cảnh không gian : nơi biên
giới ảm m heo hỳt (i Bc, mõy
su, giú thm)


- Hoàn cảnh éo le : cha bị giải sang
Tàu, con muèn ®i theo, cha dằn
lòng khuyên con


- Tõm trng NV : Tình nhà, nghĩa
n-ớc, xúc động.


- Lời khuyên – li trng tri thiờng
liờng, xỳc ng.


2. Nỗi lòng ng ời cha tr ớc cảnh n ớc
mất nhà tan.


- Niềm tự hào dân tộc
- Khẳng định chủ quyền


- Nỗi đau mất nớc lên đến tột độ
(lời cảm thán)  nỗi đau thiêng
liêng, cao cả (vợt lên số phận cỏ
nhõn)


cm xỳc chõn thnh xỳc ng



3. Nỗi lòng ng ời cha dành cho con
- Mong con thay mình nèi chÝ cøu
níc


- KhÝch lƯ con nèi nghiƯp vỴ vang
cđa tổ tông


<b>III. Tổng kết</b>
1.ND :


- Là lời nhắc nhở con : HÃy lấy nớc
làm nhà, lấy cái nghĩa với nớc thay
cho ch÷ hiÕu víi cha.


- Khích lệ lịng u nớc, ý chí cứu
nớc của đồng bào.


2. NghƯ tht
- ThĨ th¬ thÝch hỵp


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Hoạt động 5 :</b>


- HS đọc yêu cầu BT <b>IV. Luyện tập</b>- Từ ngữ mang tính chất ớc lệ, sáo
mòn : ải Bắc, mây sầu, gió thảm, hổ
thét, chim kêu, Hồng Lạc, vong
quốc…


- Søc trun c¶m : cảm xúc chân
thành, m·nh liÖt võa gợi tả tâm
trạng khắc khoải, đau thơng của NV


lịch sử, vừa khích lệ lòng yêu nớc
của mọi ngời.


<b>E. Dặn dò</b>


- Học thuộc lòng một đoạn
- Chuẩn bị : Làm thơ bảy chữ


<b>Tit 67 + 68 : Kiểm tra tổng hợp học kỳ I</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Nhằm đánh giá :


- Khả năng vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kĩ năng ở ba
phần văn, tiếng Việt, tập làm văn.


- Nng lc vn dng phng thức TM hoặc tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm trong
một bài viết và các kỹ năng làm văn nói chung để viết đợc một bài văn.


<b>B. Chn bÞ</b>


1. GV : Đề bài, đáp án.
2. HS : Ôn luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và hc</b>
bi trong s lu


<b>E. Dặn dò </b>
- Thu bµi chÊm



- NhËn xÐt giê lµm bµi cđa häc sinh
- Chuẩn bị bài tiếp theo


<b>Tit 69 + 70 : Hoạt động ngữ văn : Làm thơ 7 chữ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Biết cách làm thơ 7 chữ với những yêu cầu tối thiểu : có 7 chữ, biết ngắt nhp
4/3, bit gieo ỳng vn.


- Tạo không khí mạnh dạn, sáng tạo, vui vẻ.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Bi mu
<b>C. Khi động </b>
1. Bài cũ :


- KiĨm tra chn bÞ bµi cđa HS


2. Bài mới : Giới thiệu : Dựa vào chú thích và sở trờng khai thác đề tài lịch sử của tác
giả.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- ChØ ra vÞ trÝ ngắt nhịp, vần và luật bằng
trắc qua bài thơ do em su tÇm?



- HS đọc bài thơ “ Tối ” ca on Vn
C.


- Chỉ ra chỗ sai, nói lí do và thử tìm cách


<b>I. Nhận diện luật thơ</b>
1. Câu thơ 7 chữ


- Ngắt nhịp 4/3 (phần nhiều) hoặc 3/4.
- Vần : có thể trắc bằng, phần nhiều là
bằng,vị trí gieo vần là tiếng cuối câu 2
và câu 4, có khi cả tiếng cuối câu 1.
- Luật bằng trắc : theo 2 mô hình
* B B T T T B B
T T B B T T B
T T B B B T T
B B T T T B B
* T T B B T T B
B B T T T B B
B B T T B T T
T T B B T B B
2. ChØ ra chỗ sai luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

sa cho ỳng?
<b>Hot ng 2 :</b>


- Đề tài bài thơ? (Chuyện thằng Cuội ở
cung trăng  2 câu tiếp : phát triển đề
tài)



- Muốn phát triển đề tài đó phải biết gì
về Cui?


(Cuội nói dối, cung trăng có chị Hằng,
có cây đa, thỏ ngọc)


- Sai vần : ánh xanh xanh xanh lè
<b>II. Tập làm thơ</b>


1. Làm tiếp hai câu cuối


- Hai câu tiếp phải theo luật sau :
B B T T T B B
T T B B T T B
- Nguyên văn :


Chứa ai chẳng chứa, chứa thằng Cuội
Tôi gớm gan cha cái chị Hằng


2. Làm tiếp bài thơ dë dang cho trän vĐn
- Hai c©u tiÕp vỊ b»ng trắc phải là :
T T B B B T T
B B T T T B B
- Cã thÓ lµ :


Phấp phới trong lịng bao tiếng gọi
Thoảng hơng lúa chín gió đồng q
<b>III. HS đọc thơ 7 chữ tự làm ở nhà</b>
1. Gọi HS đọc



2. Gäi HS nhËn xÐt
- Ưu


- Nhợc, cách sửa


<b>E. Dặn dò</b>


- c phn c thờm
- Soạn : Nhớ rừng


<b>Tiết 71 : Trả bài kiểm tra tiếng Việt</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


- Ôn tập lại những kiến thức đã học


- Nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm về kết quả của bài làm
- Hớng khắc phục những lỗi còn mắc


<b>B. Chuẩn bị </b>
- Bài của HS
-Một số lỗi cơ bản
<b>C. Khởi động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

I. NhËn xÐt :


- Nhìn chung nắm đợc các kiến thức về từ vựng


- Mét số cha nắm chắc về câu ghép (các vế câu kh«ng bao nhau)



- Một số cha nắm đợc cách trình bày đoạn diễn dịch, thay đổi câu chủ đề (thêm, bt),
ch-a bit liờn kt ý.


II. Đáp án
Bài 1 :


1.Các từ ngữ cùng trờng từ vựng về ngời : bà lÃo, thằng Dần, chị dậu, chồng, thầy em,
chị, cái Sứu, anh dËu, cai lÖ, LÝ trëng.


2.A ; 3.A ; 4. D ; 5. B
Bài 2 : Đoạn văn


- Hình thức : + Đoạn diễn dịch
+ Độ dài : 5 7 câu


+ Cã 1 c©u ghép (gạch chân)
- Nội dung :


+ Số phận đau thơng của ngời nông dân trong XH cũ qua NV lÃo Hạc trong truyện ngắn
cùng tên.


+ Tỡnh cnh kh cc của lão Hạc : nghèo, không đủ tiền cới vợ cho con, phải bán kỷ vật
của con trai để lại, sống cô đơn lúc tuổi già.


+ Bị đẩy vào bớc đờng cùng, phải tìm đến cái chết đau đớn, dữ dội.
+ Có sử dụng câu ghép hợp lý.


III. KÕt qu¶
IV. Trả bài
- HS tự chữa



- HS trao i bi cho nhau.


<b>Tiết 72 : Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Tự đánh giá bài làm, rút ra đợc những u, khuyết điểm về kiến thức, kỹ năng,
ph-ơng pháp làm bài.


<b>B. Chuẩn bị </b>
- Bài của HS
-Một số lỗi cơ bản
<b>C. Khởi động </b>


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>
I. Đề (Nhắc lại)


- Yêu cầu của đề
II. Nhận xét


- Ưu : + Nắm đợc kiến thức tiếng Việt, ND, NT của tác phẩm
+ Nắm đợc phơng pháp làm bài tự sự kết hợp miêu tả
- Nhợc : + Đa số cha kết hợp yếu tố biểu cảm trong bài tự sự
+ Một số còn mắc lỗi về diễn t


III. Đáp án
* Phần TN :



1.D ; 2. D ; 3. A ; 4. C
* Phần tự luận :


- Câu 1 :


a. Giải nghĩa : - Hào kiệt : có chí khí, tài giỏi hơn ngời.
- Phong lu : phong thái ung dung, đàng hồng
b. Phân tích hai câu thơ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- ND : Thái độ coi thờng gian khổ, vợt lên hoàn cảnh, coi ngục tù là chặng nghỉ chân.
- Cõu 2 ( 1)


a. MB : Hoàn cảnh chứng kiến câu chuyện
b. TB :


- Câu chuyện lÃo Hạc bán chó (kết hợp miêu tả), tâm trạng đau xót.


- Thỏi của ông Giáo, của “ tôi ” : Cảm thông, xót xa với lão Hạc, với ngời nơng dân.
c. KB :


- Cảm nghĩ về số phận của ngời nông dân trong XH cũ
IV. Kết quả


V. Trả bài, HS chữa bài


<b>Tiết 73 : Nhí rõng</b>


<i>Thế Lữ</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>



Gióp HS :


- Cảm nhận đợc niềm khao khát tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét sâu sắc cái thực tại
tù túng, tầm thờng, giả dối đợc thể hiện trong bài thơ qua lời con hổ bị nhốt trong vờn
bách thú.


- Thấy đợc bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Chân dung Thế Lữ
<b>C. Khởi động </b>


1. Bµi cị :


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS


2. Bi mới : Giới thiệu : Sơ lợc về thơ mới và phong trào thơ mới; Thế Lữ là nhà thơ có
cơng đầu đem lại chiến thắng cho thơ mới lúc ra quân; “ Nhớ rừng ” là lời con hổ trong
vờn bách thú – tác giả mợn lời con hổ…bài thơ có đợc sự đồng cảm rộng lớn, có tiếng
vang lớn.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt ng 1 :</b>


- Nêu những nét chính về tác giả


- Bài thơ đợc tác giả ngắt thành 5 đoạn, hãy
cho biết nội dung mỗi đoạn?



<b>Hoạt động 2 :</b>


- Hai câu đầu nói lên điều gì về hồn cảnh
đặc biệt và tâm trạng của con hổ?


(bÞ giam cầm trong cũi sắt, căm hờn, uất
hận)


- Em có nhận xét gì về từ ngữ trong hai câu
thơ này?


(Từ gợi tả, diễn tả tâm trạng căm hờn, uất ức
âm ỉ, luôn thờng trực trong tâm hồn)


(Đọc lại đoạn 4)


- Cảnh vờn bách thú đợc miêu tả ntn?


I.T×m hiĨu chung
1.Tác giả


- Là nhà thơ tiêu biểu nhất của phong
trào thơ mới buổi đầu (1932-1935)
2.Tác phẩm


- Là bài thơ tiêu biĨu nhÊt cđa ThÕ


- ViÕt theo thĨ thơ 8 chữ, gieo vần


liền


3. Bố cục : 5 đoạn


- Đoạn 1 : Tâm trạng khi bị nhốt
- Đoạn 2 : Nhớ lại cảnh sơn lâm
- Đoạn 3 : Nuối tiếc


<b>II. Phân tích</b>


1. Con hỉ ë v ên b¸ch thó


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

(Đơn điệu, nhàn tẻ, đều chỉ là nhân tạo do
bàn tay con ngời sửa sang, tỉa tót nên tầm
thờng, giả dối, không phải là TG của t
nhiờn to ln, mnh m)


-Cảnh tợng ấy khiến tâm trạng của hổ ntn?
(Căm giận, uất ức dồn nén trong lòng kéo
dài)


<b>Hot ng 3 :</b>


- Cnh sn lõm c gi t qua nhng t ng,
hỡnh nh no?


(bóng cả, cây già, tiÕng giã gµo ngµn, giäng
ngn…)


- Những từ ngữ đó khiến em hình dung ra


cảnh ntn?


(Núi rừng đại ngàn, cái gì cũng lớn lao, phi
thờng, cũng hoang vu, bí mật – giang sơn
của hổ xa kia)


- Trong khung cảnh đó hình ảnh con hổ hiện
ra với vẻ đẹp ntn? (oai phong lẫm liệt)


- Có gì đặc sắc trong các từ ngữ miêu tả
chúa tể của mn lồi? (từ gợi tả)


* TL nhãm : 4


- Đoạn thơ thứ ba có thể coi là bộ tranh tứ
bình đẹp lộng lẫy. Em hãy chỉ ra vẻ đẹp của
bộ tranh tứ bình ấy? (gồm cảnh gì? NT tả có
gì đặc sắc? (Điệp ngữ, nhân hố, câu hỏi tu
từ, liệt kê, giọng điệu nhanh). Tác dụng của
NT đó? (làm nổi bật vẻ đẹp hùng vĩ, thơ
mộng của núi rừng, t thế lẫm liệt, kiêu hãnh
của chúa sơn lâm đầy quyền uy và nỗi nhớ
tiếc khơng ngi)


- Em có nhận xét gì cuộc sống con hổ?
- Qua sự đối lập sâu sắc giữa hai cảnh nêu
trên, tâm sự con hổ ở vờn bách thú đợc biểu
hiện ntn? Tâm sự ấy có gì gần gũi với tâm
sự ngời dân VN đơng thời?



(Tâm trạng chung của ngời dân VN mất nớc
khi đó)


Hoạt động 4 :


Mạch cảm xúc sôi nổi, tuôn trào  đặc
điểm tiêu biểu của bút pháp lãng mạn. Con
hổ có vẻ đẹp oai hùng, là chúa sơn lâm, đầy
quyền uy bị tù hãm trong cũi sắt  biểu
t-ợng về ngời anh hùng. Cảnh sơn lâm hùng
vĩ, vẻ đẹp của vị chúa tể. Cách ngắt nhp
linh hot.


- Chán ghét thực tại tù túng, tầm
th-ờng


2. Con hỉ trong chèn giang s¬n hïng


- Cảnh núi rừng đại ngàn lớn lao, phi
thờng


- Cuéc sèng tù do, tung hoµnh đầy
quyền uy


* Tâm sự con hổ Tâm sự con ngời
- Bất hoà với thực tại


- Khao khát tự do m·nh liÖt



3. Những nét đặc sắc về nghệ thuật
- Bài thơ tràn đầy cảm hứng lãng
mạn


- Biểu tợng thích hợp và đẹp đẽ thể
hiện chủ


- Hình ảnh thơ giàu chất tạo hình
- Ngôn ngữ và nhạc điệu phong phú
<b>III. Tổng kết</b>


Ghi nhớ (SGK)
<b>IV. Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>E. Dặn dò</b>


- Hc thuc on 2 – 3
- Soạn : Ông đồ


<b>Tiết 74 : Ơng đồ</b>


<i>Vũ Đình Liên</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc tình cảnh tàn tạ của NV ơng đồ, qua đó thấy đợc niềm cảm thơng
và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngời xa gắn liền với một nét đẹp
văn hoá cổ truyền.



- Thấy đợc sức truyền cảm NT đặc sắc của bài thơ
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Tranh minh hoạ ơng đồ
<b>C. Khởi động </b>


1. Bµi cị :


- Đọc thuộc một đoạn thơ em thích trong bài “ Nhớ rừng ”. Phân tích cái hay của đoạn
thơ đó?


2. Bài mới : Giới thiệu : Từ đầu thế kỷ XX, nền Hán học và chữ nho mất vị thế. Các nhà
nho bỗng trở nên lùi bớc trong thời đại mới, bị cuộc đời bỏ quên…


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Ni dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- Nêu những nét chính về tác giả?


- Đọc : giọng nhẹ nhàng, thể hiện cảm xúc
của từng khổ thơ.


- Bi th chia mấy phần? ND từng phần?
<b>Hoạt động 2 :</b>


- Ông đồ xuất hiện trong thời gian nào? Ơng
làm việc gì? ở đâu?



- Tình cảm của mọi ngời đối với ơng đồ ntn?


<b>I.Tìm hiểu chung</b>
1.Tác giả


- Là nhà thơ lớp đầu tiên của phong
trào thơ mới.


- Nặng lòng thơng ngời và niềm hoài
cổ.


2. Tác phẩm


- Là bài thơ tiêu biểu cho hồn thơ
giàu thơng cảm.


3. Bố cục : 3 phần
<b>II. Phân tích</b>


1. ễng thi đắc ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

(ngìng mé tÊm tắc ngợi khen tài viết chữ
của ông)


- Hỡnh dung ca em v nột ch của ông đồ?
(nét chữ mang vẻ đẹp phóng khoáng, bay
bổng và cao quý)


- Cảm nghĩ của em về hình ảnh ơng đồ qua
hai khổ thơ đầu?



<b>Hoạt động 3 :</b>


- ở hai khổ 3, 4 hình ảnh ơng đồ có điểm gì
giống và khác ở khổ 1, 2?


(giống : xuân về tết đến ông ngồi bên hè
phố bày mực tàu, giấy đỏ; khác : ngời thuê
viết vắng dần rồi khơng cịn nữa, cảnh tợng
vắng vẻ đến thê lơng).


* Th¶o ln nhãm (c©u 4 – SGK)


(NT nhân hố  nỗi buồn lan sang những
đồ dùng quen thuộc quanh ông; tả cảnh ngụ
tình  đặc tả nỗi buồn của ông đồ đã thấm
vào cả không gian, trời đất cũng ảm đạm,
buồn bã  gợi niềm cảm thơng sâu sắc của
tác giả?


- Sự tơng phản về hình ảnh ơng đồ trong các
khổ thơ gợi cho ngời đọc cảm xúc gì về tình
cảnh của ơng đồ?


(niềm cảm thơng nuối tiếc khơng ngi)
<b>Hoạt động 4 :</b>


- Hình ảnh nào đợc lặp lại trong khổ thơ
cuối? Sự lặp lại đó có ý nghĩa gì?



(hình ảnh hoa đào, ông đồ  kết cấu tơng
ứng chặt chẽ làm rõ chủ đề “ cảnh cũ ngời
đâu ”)


- Câu hỏi kết thúc bài thơ đã thể hiện tâm t
của tác giả ntn? (là lời tự vãn  nỗi niềm
th-ơng tiếc, xót xa nghĩ đến “ những ngời… ”,
những đóng góp của họ mang lại vẻ đẹp VH
cổ truyền sẽ còn mãi trong chúng ta)


- Nét đặc sắc về NT của bài thơ là gì?


- Từ bài thơ, em đồng cảm với nỗi lòng nào
của tác giả?


<b>Hoạt động 5 :</b>


- Trở thành trung tâm của sự chú ý
2. Ông đồ thời tàn


- Bị cuộc đời bỏ quên


3. Tâm t của tác giả


- ễng hon ton vng búng.


- Nỗi niềm thơng tiếc, khắc khoải
của tác giả


<b>III. Tng kt</b>


Ghi nh (SGK)
<b>IV. Luyn tp</b>
<b>E.Dn dũ : - Tập PT các hình ảnh đặc sắc</b>


- Học thuộc bài thơ, soạn : Quê hơng
<b>Tiết 75 : Câu nghi vấn</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


Gióp HS


- Hiểu đợc đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, phân biệt câu nghi vấn với các
kiểu câu khác


- Nắm vững chức năng của câu nghi vấn : dùng để hỏi
<b>B. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>C. Khởi động</b>


1. KiÓm tra : Chuẩn bị bài


2. Bi mi : trong ting việt cũng nh nhiều ngôn ngữ khác trên thế giới, mỗi kiểu câu có
một số đặc điểm, hình thức nhất định. Những đặc điểm hình thức tơng ứng với một chức
năng khác. Hơm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về câu nghi vấn.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


Hs đọc câu hỏi : VD và câu hỏi (SGK)


Trao đổi nhóm hai bn : 5 phỳt


Bài tập nhanh : Đặt câu nghi vÊn


Hai häc sinh lên bảng, nhận xét, sưa
ch÷a


Em hãy nêu đặc điểm hình thức và chức
năng chính của câu nghi vấn?


Đọc phần ghi nhớ (SGK)
<b>Hoạt động 2 :</b>


Bµi 1


Hs làm việc nhóm 4 bạn
Xác định câu nghi vấn
Nêu đặc điểm hình thức
Hs làm câu a, d


Bài 2


Hs làm việc cá nhân vào vở
BT : Chữa bài nhận xét


Bài 3


Học sinh làm vở câu a, b (SGK)
Bài 4



Phân biệt hình thức và ý nghĩa của hai
câu?


Bài 6


Xỏc nh cõu ỳng? sai? Gii thớch?


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
<b>chính</b>


1.Ví dơ (SGK)
2. NhËn xÐt
a. C©u nghi vÊn


- Sáng nay ngời ta đấm u có đau lắm
khơng?


- ThÕ lµm sao u cø khãc mÃi mà không
ăn khoai?


- Hay u thng chỳng con úi quá?
- Đặc điểm :


+ §Êu chÊm hái


+ Câu có những từ nghi vÊn : có
không, làm (sao), hay (là)


b. Cõu nghi vn dựng để hỏi
<b>- Hình thức : có từ ngữ nghi vấn</b>


Khi viết, kết thúc bằng dấu chấm hỏi
<b>- Chức năng : Dùng để hỏi</b>


3. Ghi nhí (SGK)
<b>II. Lun tËp</b>


a. Chị khất tiền su đến chiều mai phải
khơng?


d. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui
khơng?


+ Trị đùa gì?
+ Cái gì thế?


+ Chị cối bộo xự ng trc ca nh ta
y h?


a. Căn cứ vào từ ngữ - dấu câu


b. Không thể thay, nếu thay từ hay trong
câu nghi vấn bằng từ hoặc thì câu trở nên
sai ngữ pháp hoặc biến thành câu thuộc
kiểu câu trần thuật và có ý nghĩa khác
hẳn.


a, b : Khơng vì đó khơng phải là câu
nghi vấn


- Câu 2 : Có giả định – ngời đợc hỏi


tr-ớc có vấn đề v sc kho


- Câu 1 : Không có nh vậy
- Câu 1 : Đúng


- Câu 2 : Sai
<b>E. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài : Viết đoạn trong văn bản thuyết minh


<b>Tit 76 : Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp học sinh biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn thuyết minh cho hợp lý
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Chuẩn bị bài


<b>C Khi ng</b>


1. Kiểm tra : Chuẩn bị bài


2. Bi mi : Để hoàn thành một văn bản thuyết minh, đoạn văn đóng một vai trị quan
trọng. Viết tốt đoạn văn là điều kiện để làm tốt bài văn.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- H/s đọc 2 đoạn văn tìm hiểu theo câu
hỏi SGk


- Thảo luận nhóm đôi 3 phút


H/s nhận xét và sửa lại đoạn a
- Bớc 1 : h/s đọc đoạn văn


+ Đoạn văn thuyết minh vấn đề gì?
Đoạn văn mắc những lỗi gì ?


- Bíc 2:


+ NÕu giíi thiệu cây bút bi thì nên giới
thiệu nh thế nào?


- Đoạn văn trong văn bản thuyết minh
- Nhận diện đoạn văn


- on a : cõu ch cõu1


+ Cỏc câu sau :câu 2 cung cấp thông tin
lợng nớc ngọt ít ỏi – câu3 lợng nớc ấy
bị ô nhiễm – câu 4sự cần thiết nớc ở
các nớc thế giới thứ 3 – câu 5 dự báo
đến năm 2005 thì 2/3 dân số thế giới
thiếu nớc



+ Các câu sau bổ sung thông tin làm rõ
câu chủ đề. Đoạn a là đoạn văn diễn
<b>dịch </b>


- Đoan b từ ngữ chủ đề: Phạm Văn
Đồng – các câu tiếp cung cấp thông
tin về Phạm Văn Đồng theo lối liệt kê
các hoạt động đã làm. Đoạn b là
<b>đoạn văn song hành.</b>


- Sửa các đoạn văn thuyết minh
- Vấn đề thuyết minh: bút bi


- Đoạn văn mắc lỗi: không làm rõ chủ
đề, cha có ý cơng dụng, các ý cịn sp
xp ln xn thiu mch lc


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Đoạn văn nên tách đoạn và mỗi đoạn
nê viết nh thế nào?


Tham khảo sách thiết kế
H/s nhận xét đoạn b


+ Bớc 1 yêu cầu nêu nhợc điểm


+ Bc 2 cỏch sa viết lại- giới thiệu đèn
bàn bằng phơng pháp nào? Nên tách
thành mấy đoạn



- H/s tËp lµm dµn ý vàp vở bài tập
- HÃy cho biết cách viết đoạn văn trong


vn thuyt minh ?
H/s suy ngh tr lời
H/s đọc to phần ghi nhớ
Hoạt động 2


Bài tập 1:h/s đọc bài
-Làm việc cá nhân


-Viết đoạn giới thiệu trờng em
-Mở bài, kết bài khoảng 1 đến 2 câu


Bài 2: Chủ đề Hồ Chí Minh
Bớc 1: Tìm ý


Bíc 2: viÕt đoạn


dụng, cách sử dụng


- Tách làm 3 đoạn: theo 3 ý:cấu tạo ,
công dụng , sử dụng.


- Nhc im: on văn viết về đèn bàn
nhng ý lộn xộ, rắc rối, phức tạp. Câu
1 vả câu sau gắn kết gựơng


- Phơng pháp: đinh nghĩa so sánh phân
loại



- Ba đoạn câu tạo, công dụng , sử dụng
3.Viết đoạn văn thuyÕt minh


<b>-Xácđịnh các ý lớn mỗi ý viết thành 1</b>
<b>đoạn</b>


<b>-Trình by rừ ý ca ch </b>


<b>-Các ý sắp xếp theo thứ tự : cấu tạo,</b>
<b>nhân thức, diến biến, chính phơ.</b>


4. Ghi nhí :SGK
<b>II. Lun tËp</b>


- Mở bài: mời bạn đén thăm trờng tơi.
Đó là một ngôi trờng nhỏ đẹp nằm
vạnh đờng Nguyễn Văn Cừ


- Kết bài : Trờng tơi nh thế đó: giản dị,
khiêm nhờng và siết bao gắn bó.
Chúng tơi u q ngơi trờng nh ngơi
nhà của mình. Chắc chắn những kỉ
niệm về mái trịng sẽ đi cùng chúng
tơi trong suốt cuộc đời


- T×m ý:


+ Năm sinh, năm mất, q qn, gia
đình



+ Đơi nét về q trình hoạt động và sự
nghiệp cách mạng


+Vai trị và cống hiến to lớn đối với dân
tộc và thời đại


<b>E. Dặn dò </b>


- Làm bài tập còn lại SGK
- Soạn bài : Quê hơng


<b>Tiết 77 : Quê hơng</b>


<i>T Hanh</i>
<b>A. Mc tiờu cn t</b>


Giúp HS :


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống của một làng quê miền biển đợc
miêu tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.


B. Thấy đợc những nét đặc sắc NT của bài thơ.
<b>C. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>C. Khởi động</b>
1. Bài cũ :


- Đọc thuộc hai khổ đầu bài “ Ơng đồ ”. Phân tích hình ảnh ơng đồ trong hai khổ thơ đó.
- Phân tích cái hay của những câu thơ : “ Giấy đỏ…nghiên sầu ”



Lá vàngbụi bay
2. Bài míi


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- Giới thiệu nét chính về tác giả?


- Bi thơ đợc viết theo thể thơ gì? (8 chữ)
- Bố cục của bài thơ?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Làng quê của tác giả đợc giới thiệu ở hai
câu mở đầu có gỡ c bit?


(bình dị, tự nhiên, giới thiệu chung về làng
quê của mình, chỉ có ý nghĩa thông tin)
- Đoàn thuyền ra khơi trong khung cảnh
ntn?


(bầu trời cao rộng, trong trẻo, nhuốm nắng
hồng bình minh  phï hỵp víi tâm trạng
phấn chấn).


- Hỡnh nh chic thuyn c miờu tả bằng
BPNT gì? Tác dụng của BPNT đó?



- Em có nhận xét gì về từ ngữ đợc sử dụng?
- Chi tiết nào đặc tả con thuyền? (cánh
buồm). Có gì độc đáo trong chi tiết này? (so
sánh ẩn dụ)


 hình ảnh giàu ý nghĩa và đẹp  bút pháp
lãng mạn.


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Cảnh dân chài đón thuyền trở về đợc miêu
tả ntn?


- Ngời dân chài đợc miêu tả ntn? Cảm nhận
của em về ngời dân chài qua những chi tiết
đó?


- Khi miêu tả chiếc thuyền, tác giả sử dụng
BPNT gì? Tác dụng của BPNT đó? Từ đó
em cảm nhận đợc vẻ đẹp nào trong tâm hồn
tác gi?


(sự nhạy cảm, tấm lòng gắn bó sâu nặng với
quê hơng)


<b>Hot ng 4 :</b>


- Trong xa cách, lòng tác giả nhớ tới những
điều gì nơi quê nhà?



- Giọng th¬ ë khỉ kÕt ntn? (gi¶n dị, tự
nhiên)


- Hóy nhn xột v tỡnh cm của tác giả?
- Bài thơ có những nét đặc sc NT gỡ ni


<b>I.Tìm hiểu chung</b>
1 Tác giả


3. Nguồn cảm hứng lớn là nỗi nhớ
quê hơng miền Nam và niềm khao
khát tổ quốc thống nhất


2 Tác phẩm


4. Trong tập Nghẹn ngào (1939)
5. Bố cục : 4 phần


<b>II.Phân tích</b>


1 Cảnh ra kh¬i


- Hình ảnh so sánh, động từ mạnh 
diễn tả khí thế dũng mãnh của con
thuyền toát lên sức sống mạnh mẽ,
vẻ đẹp hùng tráng.


- Hình ảnh cánh bm trë nªn lín
lao, thiêng liêng và thơ mộng. Đó


chính là biểu tợng của làng chài.
2. Cảnh thuyền về bến


- Cnh sng lao động náo nhiệt đầy
niềm vui.


- H×nh ảnh ngời dân chài vừa chân
thực vừa l·ng m¹n, cã tÇm vãc phi
thêng.


- Con thun gắn bó mật thiết với sự
sống con ngời tâm hồn tinh tế của
tác giả.


3. Nỗi nhớ quê h ơng


- Nỗi nhớ chân thành, tha thiết, khôn
nguôi con ngời lao động.


<b>III. Tæng kÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

bËt?


- Theo em bài th c vit theo phng thc
no?


(là thơ trữ tình, phơng thøc biĨu c¶m)


- Qua bài thơ, em cảm nhận đợc điều gì về
cuộc sống ngời dân làng chài và nhà thơ?


<b>Hoạt động 5 :</b>


- ND : Ghi nhí (SGK)
<b>IV. Lun tập</b>


- Đọc diễn cảm


<b>E. Dặn dò : - Học thuộc </b>


- Tập phân tích các hình ảnh đặc sắc; Soạn : Khi con tu hú


<b>TiÕt 78 : Khi con tu hó</b>


<i>Tố Hữu</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc lịng u sự sống, niềm khao khát tự do cháy bỏng của ngời chiến sĩ
cách mạng trẻ tuổi đang bị giam cầm trong tù ngục đợc thể hiện bằng những hình ảnh
gợi cảm và thể thơ lục bát giản dị mà tha thiết.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Chân dung tác giả
<b>C. Khởi động</b>
1. Bi c :


- Đọc thuộc 8 câu miêu tả cảnh đoàn thuyền về bến, phân tích?



- Ni nh quờ hng của tác giả đợc diễn tả ntn? Nét đặc sắc về NT của bài thơ?
2. Bài mới


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- §äc CT, giới thiệu nét chính về tác giả?


- Hon cnh sỏng tác bài thơ?
- Nên hiểu nhan đề bài thơ ntn?


- Hãy viết một câu có bốn chữ đầu là “
Khi con tu hú ” để tóm tắt ND bài thơ?
(Khi con tu hú gọi bầy là khi mùa hè đến
ngời tù cách mạng cảm thấy ngột ngạt
trong phòng giam chật chội càng thêm
khát khao cháy bỏng cuộc sống tự do tng
bừng ở ngoài)


- Bài thơ chia mấy phần?
<b>Hoạt động 2 :</b>


- Tiếng chim tu hú đã làm thức dậy trong
tâm hồn ngời chiến sĩ trẻ trong tù một
khung cảnh mùa hè ntn?


- Tõ nh÷ng cảm nhận về mùa hè từ trong
tù, ta thấy tâm hồn của nhà thơ ntn?



<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Là lá cờ đầu của thơ ca cách mạng
và kháng chiÕn.


2 . T¸c phÈm


- Sáng tác trong nhà lao Thừa Phủ
- Nhan đề : là vế phụ của một câu


trän ý.


3. Bè cơc : 2 phÇn
<b>II. Ph©n tÝch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Hoạt động 3 :</b>


- Ph©n tÝch tâm trạng ngời tù ở 4 câu thơ
cuối?


- M u và kết thúc bài thơ đều có tiếng
tu hú, nhng tâm trạng ngời tù khi nghe
tiếng tu hú thể hiện ở đoạn đầu và đoạn
cuối rất khác nhau. Vì sao?


- Nét đặc sắc về NT của bài thơ là gì?
- Qua bài thơ, em cảm nhận đợc những
điều cao đẹp nào trong tâm hồn nhà thơ


-chiến sĩ cách mạng?


<b>Hoạt động 4 :</b>


2. T©m tr¹ng ng êi tï


- Đau khổ, uất ức, ngột ngạt cao độ.
- Khao khát tự do đến cháy bỏng.
<b>III. Tổng kt</b>


Ghi nhớ (SGK)
<b>IV. Luyện tập</b>
- Đọc diễn cảm


<b>E. Dặn dò</b>


- Học thuộc bài thơ
- Tập phân tích


- Soạn : Tức cảnh Pác Bó


<b>Tit 79 : Câu nghi vấn </b>
( tiếp)
<b>A. Mục đích cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến khằng định, phủ
định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc…



- BiÕt sử dụng câu n ghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>C. Khi ng</b>
1. Kim tra


- Nờu đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn? Cho VD?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

có thể gặp rất nhiều câu văn có hình thức giống nh một câu nghi vấn nhng thực tế nó
khơng phải là câu nghi vấn đích thực.


<b>D.Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


HS c VD


Trong đoạn văn trên câu nào là câu nghi
vấn?


2. Thảo luận nhóm 4 bạn (2)


+ Cỏc câu nghi vấn có dùng để hỏi hay
khơng?


Nếu khơng dùng hi thỡ dựng lm


gỡ?


Câu nghi vấn có những chức năng gì?
-Có phải bao giờ kết thúc câu nghi vÊn
cịng b»ng dÊu chÊm hái kh«ng?


-HS đọc ghi nhớ (SGK)
HS đọc to ghi nhớ (SGK)
<b>Hoạt động 2 :</b>


e) HS th¶o ln nhãm : C©u a,b


e) Cđng cè kiÕn thøc vỊ chức năng của
câu nghi vấn


Làm việc cá nhân vào vở BT
Chữa bài, nhận xét HS


Chấm bài 2-3 em


Yờu cu 3 h/s lên bảng đặt câu
HS ở lớp làm vào vở BT


<b>II. Những chức năng khác</b>
1.VD :


- Nhng ngi muụn nm cũ….Giờ?
b. Mày định nói cho cha mày nghe đấy
à?



c. Có biết khơng?Lính đâu! Sao mày
dám để nó chạy xồng xộc vào đây nh
vy? Khụng cũn phộp tc gỡ na .


d. Cả đoạn là câu nghi vấn


e. Con gỏi tụi v õy ”? chả lẽ đúng là
nó, cái con mèo hay lục li y!


- bộc lộ cảm xúc
b) đe doạ
c)đe doạ
d) khẳng dịnh


e) cảm xúc ngạc nhiên


Chc nng : Cỗu khiến, phủ định, đe
doạ, bộc lộ cảm xúc…


+ Mét sè trờng hơp câu nghi vÊn kÕt
thóc b»ng dÊu chÊm, chÊm than, chÊm
lưng


- Ghi nhí: SGK
<b>III. Lun tËp</b>


Bài 1: Xác định câu nghi vấn- chức năng
a: Con ngời đáng kớnhBinh T ?


Bộc lộ tình cảm, cảm xúc ngạc nhiên


b: Câu cuối không phải là câu hỏi


Ph dnh bộc lộ tình cảm, cảm xúc
Bài 2 : Xác định câu nghi vấn- đặc điểm
hình thức? Dùng để làm gì?


a: Sao cụ lo q thế?tội gì nhịn đói mà
tiền để lại? ăn mãi hết đi thì đến lúc chết
lấy gì lo liệu?


+ Chức năng phủ định


+ Thay câu nghi vấn có nghĩa tơng tự
+ Cụ không phải lo xa quá nh vậy?
Không nên nhịn đói mà để tiền lại? ăn
hết đến lúc chết khơng có tiền để mà lo
liệu


Bài 3 : Đặt câu khơng dùng để hỏi


+ Bạn có thể kể cho mình nghe nội dung
bộ phim “ đất phơng nam” đợc không?
+ Chị Dởu ơi? Sao đời ngời nông dân lại
khốn kh nh th?


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>E. Dặn dò</b>


- Học thuộc ghi nhớ
- Làm bài tập còn lại



- Chuẩn bị bài tËp tiÕp theo


<b>Tiết 80 : Thuyết minh về một phơng pháp (cách làm)</b>
<b>A. Mục tiêu cần t</b>


Giúp HS :


- Biết cách thuyết minh về một phơng pháp
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>C. Khi ng</b>
1. Kim tra


- Khi viết đoạn văn TM cần chú ý điều gì? Chữa BT
2. Bài míi :


<b>D.Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VD a, b


- Hai VB cã những mục nào chung? Vì
sao lại thế?


- Trong 3 mc đó, mục nào là quan trọng?


- Cách làm đợc trình bày theo thứ tự nào?
(thứ tự nhất định : trớc  sau  cho kết
quả mong muốn)


- Em có nhận xét gì về lời văn của 2 VB?
(gọn, súc tích, vừa đủ)


- HS đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt ng 2 :</b>


- Một số trò chơi : Chiếc nón kỳ diệu, trò
chơi âm nhạc, đuổi hình bắt chữ


- HS đọc bài “ Phơng pháp đọc nhanh ”
- Hãy chỉ ra cách đặt vấn đề?


- Có các cách đọc nào?


<b>I. Giíi thiƯu mét ph ơng pháp (cách</b>
<b>làm)</b>


1.VB : a, b (SGK)
2. Nhận xét


- Muốn làm cái gì phải có :
+ Nguyªn vËt liƯu


+ Cách làm (theo trình tự nhất định)
+ u cầu thành phần



3. Ghi nhí (SGK)
<b>II. Lun tËp</b>
Bµi 1 :


§Ị : Thut minh một trò chơi thông
dụng của trẻ em.


* Dàn bài :
1. MB :


- Giới thiệu khái quát trò chơi
2. TB :


a. Số ngời chơi, dụng cụ chơi.
b. Cách chơi (luật chơi)


- Thắng?
- Thua?
- Ph¹m lt?


c. u cầu đối với trị chơi.
3. Kết bài


- Kết quả, cảm nghĩ về trò chơi.
Bài 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- ND và hiệu quả của phơng pháp đọc
nhanh đợc nêu trong bài ntn?


- Các số liệu trong bài có ý nghĩa gì đối


với việc giới thiệu phơng pháp đọc
nhanh?


(CM cho sự cần thiết, yêu cầu, cách thức,
khả năng, tác dụng của phơng pháp đọc
nhanh là có cơ sở và có thể áp dụng, rèn
luyện đợc với mỗi ngời chúng ta).


* Thân bài (có nhiều cách đọc…có ý
chí) :


- Giới thiệu những cách đọc chủ yếu :
+ Cách đọc thành tiếng


+ Cách đọc thầm : theo dòng và theo ý.
- Những yêu cầu và hiệu quả của phơng
pháp đọc nhanh.


* Kết bài (Trong những năm…hết) :
Những số liệu dẫn chứng về kết quả của
phơng pháp c nhanh.


<b>E. Dặn dò</b>


3. Học thuộc ghi nhớ


4. Viết bài hoàn chỉnh (Câu 1 Phần luyện tập)


<b>Tiết 81 : Tức cảnh Pác Bó</b>



<i>H Chớ Minh</i>
<b>A . Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc niềm thích thú thât sự của HCM trong những ngày gian khổ ở Pắc
Bó; qua đó thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác : vừa là chiến sĩ say mê CM, vừa nh một
khách lâm tuyền ung dung hoà nhịp với thiên nhiên.


- Hiểu đợc giá trị nghệ thuật độc đáo của bài thơ
<b>5. Chuẩn bị</b>


- ThÇy : Soạn giáo án, bảng phụ.
- Trò : chuẩn bị bài


<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : Đọc thuộc lòng bài thơ ? Tâm trạng của ngời chiến sĩ trong tù
đợc thể hiện ntn trong bài thơ ?


2. Bài mới : ở lớp7, các em đã học những bài thơ nào hay của chủ tịch HCM? Đó là
những bài thơ nổi tiếng viết hồi đầu k/c chống TDP. Còn hôm nay, chúng ta lại gặp Bác ở
suối Lê -nin, hang Pắc Bó huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng, vào mùa xuân 1941.


<b>D. Tiến trình các hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- HS c CT



- Hoàn cảnh sáng tác bài thơ?


- Bi th đợc viết theo thể thơ gì? (Thất
ngơn t tuyt)


<b>I.Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Chú thích (SGK)
2. Tác phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Tinh thần chung của bài thơ là gì?
(cảm giác vui thích sảng khoái)


<b>Hot ng 2 :</b>


- Đọc câu mở đầu, cho biết cấu tạo câu thơ
này có gì đặc biệt? (tạo thành hai vế sóng
đơi nhịp nhàng, cân xứng, diễn tả cái lặp đi
lặp lại đã trở thành nề nếp)


- Em hiĨu c©u thø 2 cã néi dung ntn?


- ở câu thơ thứ 3, tác giả đã sử dụng BPNT
gì? (đối ý). í nghĩa của BP ú?


(hình tợng Ngời vừa chân thực, vừa có tầm
vóc lớn lao)



- Vì sao Bác cảm thấy cuộc sống gian khổ
đó thật là “ sang ”?


- Nét đặc sắc về NT của bài thơ là gì?


- Tâm trạng của Bác ở Pác Bó đợc biểu
hiện?


<b>Hoạt động 4 :</b>


ba ở nớc ngoài, Nguyễn ái Quốc bí
mật về nớc trực tiếp hoạt động cách
mạng.


- Tinh thần chung của bài thơ : cảm
giác vui thích sảng lhoái.


<b>II. Phân tích</b>


1. Thú lâm tuyền của Bác


- Câu đầu : giọng điệu thoải mái,
biểu hiƯn phong th¸i của Bác ung
dung, hoà điệu với nhịp sèng nói
rõng.


- Câu 2 : Giọng điệu vui, thức ăn đầy
đủ tới mức d thừa. Trong gian khổ
vẫn th thái, ung dung.



- C©u 3 : Nơi làm việc thật thơ mộng
giữa thiên nhiên hùng vĩ.


2. Cái “ sang ” của cuộc đời cách
mạng


- Niềm vui đợc trở về đất nc hot
ng cỏch mng.


- Niềm tin vào sự thắng lợi của cách
mạng.


<b>III.Tổng kết</b>
Ghi nhớ (SGK)
<b>IV. Luyện tập</b>
- Đọc diễn cảm
<b>E. H ớng dẫn học tập</b>


- Học thuộc lòng đoạn thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Gióp HS :


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến, phân biệt các câu cầu khin vi
cỏc cõu kiu khỏc


- Nắm vững chức năng của câu cầu khiến. Biết cách sử dụng câu cầu khiến phù
hợp với tình huống giao tiếp


<b>B. Chuẩn bị</b>



- Thày: Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>C. Khi ng</b>
1. Kim tra


- Nêu các chức năng của câu nghi vấn?
- Chữa bài tập 2 a, b, c / SGK


2. Bµi míi


+ Kể tên các loại câu chia theo mục đích nói?
+ Kể, hỏi, cầu khiến, cảm thán


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc Vd ( SGK) 1


- Trao đổi nhóm 2’ câu hỏi trong SGK
a) Những đoạn trích trên có cõu no l
cõu cu khin?


b) Đặc điểm, hình thức của câu cầu
khiến?


c) Cõu cu khin dựng lm gì?
a : - Thơi đừng lo lắng: Khun bảô


- Cứ v i Yờu cu


- Đi thôi cony/c


b : Có các từ cầu khiến : đừng, đi, thơi
- Hãy cho biết đặc điểm hình thức và
chức năng của câu cầu khiến?


Bµi tËp 2:


- Gọi h/s đọc--- đọc đúng ngữ điệu


- Cách đọc câu “ Mở cửa” trong VD b có
gì khác với đọc “ Mở cửa” câu a?


Câu b phát âm với giọng nhấn mạnh
hơn


- Câu “ Mở cửa! ” dùng để làm gì?, khác
với câu ‘mở cửa” trong (a) ở chỗ nào?
+ Câu a : Dùng để trả lời câu hỏi
+ Câu b :Dùng để đề nghị, ra lệnh
- Quan sát Vd, khi viết câu cầu khiến
cần chú ý điều gì?


- HS đọc to ghi nhớ ( SGK)
<b>Hoạt động 2 :</b>


- Y/c lµm việc cá nhân trong vở BT
- Chữa bài, nhận xét, Bỉ sung



Câu a: Nghĩa khơng đổi nhng t/c y/c
nhẹ hn


b: Nghĩa cầu khiến mạnh, có vẻ kém lịch


<b>I. Đặc diểm hình thức và chức năng</b>
- Nhận xét VD ( SGK)


- H×nh thøc


+ Có từ ngữ cầu khiến : Hãy , đừng,
chớ..


+ Chức năng : ra lệnh , y/c, đề nghị,
khuyên bảo…


+ Khi viÕt : Dïng dÊu(!) hc


dầu(.)trong trờng hợp ý cầu khiến khơng
đợc nhấn mạnh


+ Ghi nhí : SGK
<b>III. Lun tËp</b>
BT1( SGK)


Hình thức: Câu a: hãy; b: đi; c: đừng
- Nhận xét chủ ngữ : Câu a : vắng CN; b:
ơng giáo; c:chúng ta



- thªm bít


a: Con hÃy lấy gạo làm bánh..
b: Hát trớc đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>



c: ý nghĩa của câu bị thay đổi: Chúng ta
gồm ngời nói, ngời nghe cịn các anh chỉ
có ngi nghe


-Thảo luận nhóm 4 bạn
- Các nhóm trởng báo cáo


- Các nhóm khác nhận xét bố sung
Câu hỏi bổ sung:


Trờng hợpc: tình huống mô tả trong
truyện và hình thức vắng mặt CN trong
hai câu cầu khiến có gì liên quan với
nhau không?


-Cú trong tỡnh hung gp gáp, đồi
những ngời có liên quan phải có hđ
nhanh, kp thi,


cầu khiến thờng rất ngắn gọn- vắng CN


BT2



- Câu càu khiến
a: Thôiấy đi


b: Cỏc con ng khúc


c: Đa tay cho tôi mau!, cầm lấy tay tôi
nỳa!


Cõu a: Vắng CN- từ cầu khiến đi
b: Có CN- từ cầu khiến đừng
c: Vắng CN- không có từ cầu
khiến chỉ có ngữ điệu cầu khiến
BT3:


- Có mục đích cầu khiến


Bëi DC tù coi m×nh là vai dới so với DM
<b>E. Dặn dò : - Học thuộc phần ghi nhớ; làm bài tập còn lại( SGK)</b>


- Soạn bài: Thuyết minh một danh lam thắng cảnh
Tiết 83 : Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


Giúp học sinh biết cách viết bài giới thiệumột danh lam thắng cảnh
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Thầy : soạn giáo án, bảng phụ
- Trò: Chuẩn bị bài


<b>C. Tin trỡnh cỏc hot ng dy hc</b>


* Kim tra:


- Nêu cách thuyết minh về một phơng pháp?
- Chữa BTVN?


* Bµi míi:


Em hiĨu thÕ nµo lµ danh lam thắng cảnh? Cho một vài ví dụvề danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử mà em biết?


Danh lam thăng cảnh là những cảnh đẹp núi sông,rừng biển ,thiên nhiên hoặc do con
ngời góp phần tơ điểm nên. VD: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, Sa Pa…


+ Nhiều danh lam cũng chính là di tích lịch sử: Cổ Loa, Đền Sóc, Hồ Hồn Kiếm…
Thuyết minh danh lam thắng cảnhlà cơng việc của ai? Nhằm mục đích ì


=> Là công việc của hớng dẫn viên du lịch, nhằm mục đíchhớng dẫn khách dulịch
hiểu tờng tận hơn, dày đủ hơn về nơi họ đang tham quan du lịch. Cịn học sinh luyện
tập kiểubài nàyđể có ý thức hiểu sâu sắchơn về non sơng đất nớc


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- Học sinh đọc bài văn mẫu


- Bài thuyết minh giới thiệu mấy đối tợng?
Các đối tợng ấy có quan hệ với nhau ntn?
+ Hai đối tợng Hồ hoàn Kiếm và Đền Ngọc


Sơn


+ Hai đối tợng có quan hệ gần gũi với nhau,
gắn bó với nhau, đền Ngọc Sơn đợc toạ lạc trên
Hồ Hoàn Kim


- Qua bài thuyết minh , em biết gì về Hå Hoµn


<b>I. Giíi thiƯu một danh lam</b>
<b>thắng cảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Kiếm và đền Ngọc Sơn?


+ Hå Hoµn KiÕm : Nguån gốc hình thành, sự
tích tên hồ


+ n Ngc Sn : Nguồn gốc sơ lợc, quá trình
xây dựng đền Ngọc Sơn, vị trí và cấu trúc của
đền


- Muốn có kiến thức đó, ngời viết phải làm gì?
+ Đọc sách tra cu ti liu, hi han thm thỳ
quan sỏt


Bài viết sắp xêp bố cục ntn? Theo em bài này
có thiếu sót gì về bố cục? ( Thảo luận nhóm
2phút)


+ Bố cục : Gồm 3phần



- Đoạn 1: NÕu tÝnh tõ…thuû quân: Gt Hồ
Hoàn Kiếm


- on 2: Theo truyền thuyết…gơm Hà Nội :
giới thiệu đền Ngọc Sơn


- Đoạn 3: Còn lại : Giới thiệu Bờ Hồ


+ Bài này thiếu phần mở bài : dẫn khách có cái
nhìn bao quát về quần thể danh lam thắng cảnh
hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn


- Theo em ni dung bi thuyết minh cịn thiếu
những gì? ( miêu tả vị trí độ rộng hẹp của hồ,
vị trí của Tháp Rùa, của đền Ngọc Sơn, cầu
Thê Húc, miêu tả quang cảnh xung quanh, cây
cối, màu nớc xanh, rựa ni lờn,bi vit cũn
khụ)


- Muốn làm một bài văn thuyết minh ngời viết
phải làm gì?


- HS c to phn ghi nhSGK
<b>Hot ng 2 :</b>


Yêu cầu : Học sinh thảo luận nhóm
Chữa bài nhận xét bổ sung


Học sinh lµm bµi trong vë bµi tËp



 Giáo viên chốt lại: Giới thiệu danh lam
thắng cảnh phải chú ý điều gì? vị trí địa lí,
thắng cảnh gồm có những bộ phận nào?
lần lợt giới thiệu, mơ tả từng phần vị trí
của thắng cảnh trong đời sống tình cảm
của con ngời, sử dụng yếu tố miêu tả để
khơi gợi.


* Giíi thiƯu vỊ danh lam thắng
cảnh


+ Tra cứu sách vở, hỏi han, quan
sát thăm thú


+ Bi viết có đủ ba phần :
MB-TB- KB


+ Giới thiệu kèm với miêu tả, bình
luận trên cơ s kin thc ỏng tin
cy


+ Lời văn chính xác biểu cảm
* Ghi nhớ SGK


<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1 : Lập lại bố cục


* MB : Giới thiệu quần thể danh
lam thắng cảnh hồ gơm ĐNS


* TB :


- gii thiu hồ hồn kiếm : vị trí,
diện tích, độ sâu nông qua các
mùa, sự tích trả gơm, nói kỹ hơn
về tháp rùa, về rùa hồ gơm- quang
cảnh dờng phố quanh hồ.


- Giới thiệu đền Ngọc Sơn (nh ý 1)
* KB : ý nghĩa lịch sử , văn hoá
của thắng cảnh. Bài học về giữ gìn
tơn tạo thắng cảnh.


Bµi 2 :


Tr×nh tù giíi thiƯu :


* Từ trên gác nhà Bu điện nhìn
bao quát cảnh Hồ - đền.


- Từ đờng Đinh Tiên Hồng nhìn
Đài Nghiên, Tháp Bút, qua cầu
Thê Húc, vào đền.


- Tả bên trong n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-Các chi tiết khác nên bỏ vì rờm rà.


Thuỷ Tạ, phía Tháp Rùa giới thiệu
tiếp.



Bài 3 :


Viết lại theo bố cục 3 phần cần giữ
lại :


- Lịch sử hồ Hoàn Kiếm với câu
chuyện vua Lê trả gơm.


- Năm 1864, Nguyễn Văn Siêu sửa
lại


- Ngày nay, khu quanh hồ thành
tên bờ Hồ Nơi hội tụ của nhân
dân ta trong ngày lễ tết.


<b>E. Dặn dò</b>


- Học thuộc ghi nhớ
- Làm BT còn lại


<b>Tit 84 : Ôn tập về văn bản thuyt minh</b>
<b>A. Mc tiờu cn t</b>


Giúp HS :


- Ôn lại khái niệm về văn bản thuyết minh và nắm chắc cách làm bài văn thuyết
minh.


<b>B. Chun b</b>


- Bng ph
<b>C. Khi ng</b>
1. Kim tra


- Trình bày cách viết bài giới thiệu một danh lam thắng cảnh.
- Chữa BT


2. Bµi míi


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- VB thuyết minh có vai trị và tác
dụng ntn trong đời sống?


- VB thuyÕt minh cã nh÷ng tính
chất gì khác với văn bản tự sự,
miêu tả, biểu cảm, nghị luận?


- Muèn lµm tèt VB thuyết minh,
cần phải chuẩn bị những gì?


<b>I. Ôn lí thuyết</b>


1. Vai trũ v tỏc dng ca VB thuyết minh
- Đáp ứng nhu cầu hiểu biết của con ngời đem
đến những tri thức về bản chất của sự việc,
hiện tợng.



2. TÝnh chÊt cña VB thuyÕt minh
- X¸c thùc


- Khoa häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Những phơng pháp thuyết minh
nào thờng đợc chú ý vận dụng?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS làm việc cá nhân


- ND của phần MB?


- Phần TB gồm những ND gì?


- Hc tp, nghiờn cứu tích luỹ tri thức để nắm
vững và sâu sắc đối tợng.


- Lập dàn ý, bố cục, chọn VD, số liệu.
- Viết bài, sửa chữa, hoàn chỉnh.
4. Ph ơng pháp thuyết minh
- Nêu định nghĩa, giải thích
- Liên hệ, hệ thống hoá
- Nêu VD


- Dùng số liệu
- So sánh đối chiu
- Phõn loi, phõn tớch


<b>II. Luyn tp</b>


1. Nêu cách lập dµn ý vµ lËp dµn bµi


a. Giới thiệu một đồ dùng trong học tập hoặc
trong sinh hoạt.


* LËp ý :


- Tên đồ dùng, hình dáng, kích thớc, màu sắc,
cấu tạo, công dụng của đồ dùng, những điều
l-u ý khi sử dụng.


* Dµn ý :


- MB : Khái quát tên đồ dùng và cơng dụng.
- TB : Hình dáng, chất liệu, kích thớc, màu
sắc, cấu tạo các bộ phận, cách sử dụng…
- KB : Những điều lu ý khi lựa chọn để mua,
khi sử dụng, khi gặp sự cố cần sa cha.


b. Giới thiệu danh lam thắng cảnh di tích
lịch sử ở quê hơng


* Lp ý : Tờn danh lam, khái quát vị trí và ý
nghĩa đối với quê hơng, cấu trúc, quá trình
hình thành, xây dựng, tu bổ, đặc điểm nổi bật,
phong tục, lễ hội…


* Dµn ý :



- MB : Vị trí và ý nghĩa văn hoá, lịch sử, xã
hội của danh lam đối với quê hơng, đất nớc.
- Thân bài :


+ Vị trí địa lí, q trình hình thành, phát triển,
tu tạo trong quá trình lịch sử cho đến ngày
nay.


+ CÊu tróc, quy m« tõng khèi, tõng mặt
+ Hiện vật trng bày, thờ cúng.


+ Phong tục, lễ héi.


- KB : Thái độ tình cảm với danh lam.
2.Tập vit on


- Đề b, viết đoạn MB
<b>E. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Tiết 85 : Ngắm trăng - Đi đờng</b>


<i>Hồ Chí Minh</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc tình u thiên nhiên đặc biệt sâu sắc của Bác Hồ, dù trong hoàn
cảnh ngục tù, Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hoà với vầng trăng. Thấy đợc sức
hấp dẫn NT của bài thơ.



- Hiểu đợc ý nghĩa t tởng của bài thơ : từ việc đi đờng gian lao mà nêu lên bài học
đờng đời, bài học cách mạng. Cảm nhận đợc sức truyền cảm NT của bài thơ : rất bình dị,
tự nhiên mà chặt chẽ, ý nghĩa sâu sắc.


<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
<b>C. Khởi động</b>
1. Kiểm tra


- Tâm trạng của Bác Hồ ở Pác Bó đợc biểu hiện ntn? Vì sao Bác lại cảm thấy cuộc sống
gian khổ đó thật là sang?


2. Bài mới : Giới thiệu bài : Giới thiệu chung về tập “ Nhật ký trong tù ”, tình yêu thiên
nhiên đặc biệt của Bác.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- §äc chó thÝch


- Cho biết hồn cảnh ra đời, t tởng và giá
trị của tập “ Nhật ký trong tù ”?


- Đọc : giọng cảm xúc ở câu 2, ngắt nhịp,
chữ đăng đối ở hai câu sau (phiên âm)
- So sánh câu 2 ở bản chữ Hán và bản
dịch thơ?



<b>Hoạt động 2 :</b>


- B¸c Hå ngắm trăng trong hoàn c¶nh
ntn?


Vì sao Bác lại nói đến cảnh “ Trong tù…
không hoa ”?


(Bác cần rợu, cần hoa để làm gì?)


(theo truyền thống phơng Đơng, uống rợu
trớc hoa, thởng trăng. HCM ngắm trăng
trong hồn cảnh đặc biệt).


- Bác có tâm trạng ra sao trớc cảnh trăng
đẹp ngoài trời?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Trong 2 câu cuối, sự sắp xếp vị trí các từ
: nhân (thi gia), song, khán, nguyệt (minh
nguyệt) có gì đáng chú ý?


(hai câu đều thấy giữa nhân và nguyệt có
song sắt nhà tù ở giữa)


- Phép đối đã đem lại hiệu quả NT ntn?
- Qua bài thơ, em thấy hình ảnh Bác Hồ
hiện ra ntn?



- Nét đặc sắc trong phong cách thơ trữ
tình của Bác? (vừa cổ điển, vừa hiện đại).
- Đọc phiờn õm v dch ngha


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1.Tác giả


2. T¸c phÈm


- Trong tËp “ NhËt ký trong tï ”.


- ViÕt trong nhµ tï Tëng Giíi Th¹ch,
khi Bác bị bắt giam tại Trung Quốc
tháng 8/1942.


<b>II. Phân tích</b>
1. Hai câu đầu


- Trong cnh tự ngc, tâm hồn Bác vẫn
tự do, ung dung khao khát đợc thởng
trăng một cách ttrọn vẹn.


- Bác xốn xang, bối rối trớc cảnh đêm
trăng đẹp. Một con ngời yêu thiên
nhiên sâu sắc.


2. Hai c©u sau


- Phép đối đã thể hiện sự giao hoà đặc


biệt giữa ngời và trăng. Với Bác, trăng
trở thành tri âm tri k.


<b>III. Tổng kết</b>
Ghi nhớ (SGK)


<b>Bài Đi đ</b> <b>ờng ”</b>
<b>I. T×m hiĨu chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- So sánh phần phiên âm với phần dịch
thơ?


(thể thơ, điệp ngữ, dịch nghĩa)
- Tìm hiểu kết cấu bài thơ?


- Cõu u m ra ý ch đạo của bài thơ?
Nhận xét về giọng thơ?


- Nghĩa sâu xa của câu thơ này là gì?
- ở câu 2, tác giả sử dụng BPNT gì? Tác
dụng của BPNT đó?


- Câu thứ ba, mạch thơ chuyển sang ý gì?


- Do đâu bài thơ có sức truyền cảm?
- ý nghĩa t tởng của bài thơ?


- Khai (mở ra), thõa (n©ng cao, triÓn
khai ý c©u khai), chun (chun ý),
hợp (tổng hợp)



2. Nghĩa : - đen (bề nỉi)
- bãng (bỊ sâu)
<b>II. Phân tích</b>


1. Hai câu đầu


- Ging th y suy ngẫm – nỗi gian
lao của ngời đi đờng - đờng đời, đờng
cách mạng.


- Ngêi tï cách mạng thấm thía, suy
ngẫm về nỗi gian lao triền miên.


2. Hai c©u cuèi


- Trải qua gian lao thì mới tới đích,
càng nhiều gian lao càng gần tới đích,
thắng lợi càng lớn.


- NiỊm vui síng của ngời chiến sĩ cách
mạng khi cách mạng hoàn toàn thắng
lợi.


<b>III.Tổng kết : Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>E.Dặn dò</b>


- Hc thuc hai bi thơ, tập PT
- Soạn : Chiếu dời đô



<b>Tiết 86 : Câu cảm thán</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS :


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Phân biệt câu cảm thán v cỏc
kiu cõu khỏc.


- Nắm vững chức năng của câu cảm thán, biết sử dụng câu cảm thán phù hợp víi
t×nh hng giao tiÕp.


<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
<b>C. Khởi động</b>
1. Kim tra :


- Thế nào là câu cầu khiến? Cho VD. Chữa bài tập.
2. Bài mới :


<b>D. Tin trỡnh các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc đoạn trích.


- Xác định câu cảm thán trong đoạn
trích?


- Đặc điểm hình thức nào cho biết đó


là câu cảm thán?


- Câu cảm thán dùng để làm gì?
- Khi viết đơn, biên bản, hợp đồng
hay trình bày kết quả một bài tốn…
có thể dùng câu cảm thán khơng? Vì
sao? (Khơng, vì là ngơn ngữ của t duy
lơgíc khơng thích hợp với việc sử
dụng ngôn ngữ bộc lộ cảm xúc)


- Qua ph©n tÝch VD, em hiểu thế nào


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
1. VD :


a. Hỡi ơi lÃo Hạc! cảm xúc xót xa của
tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

l cõu cm thán?
<b>Hoạt động 2 :</b>
- HS làm miệng


- Th¶o luËn nhãm (4) - Đại diện trả
lời


- Cá nhân suy nghĩ


2. Ghi nhí (SGK)
<b>II. Lun tËp</b>
Bµi 1 :



Xác định câu cảm thán :


Than «i!; Lo thay!; Nguy thay! Hìi c¶nh
rõng


ơi! Chao ôi, có biết đâu rằng thôi.




Bài 2 :


-Các câu đều bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
a. Lời than thở của ngời nông dân dới chế
độ phong kiến.


b. Lời than thở của ngời chinh phụ trớc nỗi
truân chuyên do chiến tranh gây ra.


c. Tâm trạng bế tắc của nhà thơ trớc cuộc
sống (trớc cách mạng).


d. Sự ân hận của Dế Mèn trớc cái chết thảm
thơng oan ức của DÕ Cho¾t.


-Khơng có câu cảm thán vì khơng có hình
thức c trng ca kiu cõu.


Bài 3 : Đặt câu



<b>E. Dặn dò</b>


- Học thuộc ghi nhớ
- Làm BT


<b>Tit 87 + 88 : Viết bài tập làm văn số 5</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>B. ChuÈn bÞ</b>


1. GV : Đề bài, đáp án.
2. HS : Ôn luyện


<b>C. Khởi động</b>
1. Kiểm tra
2. Bài mới


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>
Đề bài trong sổ lu


<b>E. Dặn dò </b>
- Thu bài chấm


- Nhận xét giờ làm bài của học sinh
- Chuẩn bị bài tiếp theo


<b>Tiết 89 : Câu trần thuật</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :



- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Phân biệt cõu trn thut vi cỏc
kiu cõu khỏc.


- Nắm vững chức năng của câu trần thuật, biết sử dụng câu trần thuật phù hợp
với tình huống giao tiếp.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Chuẩn bị bài.


<b>C. Khi động :</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


+ CH : Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán?
+ Chữa bài tập 3( SGK)


2. Bài mới: Trong tiếng Việt kiểu câu đợc dùng nhiều nhất là kiểu câu nào?
=> câu trần thuật.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

+ HS đọc ví dụ (SGK).
+ Trả lời CH SGK.


+ Trao đổi nhóm 2 bạn: 1’


+ Những câu nào khơng có đặc điểm
hình thức của câu nghi vấn, câu cầu


khiến, câu cảm thán?


 Chỉ có câu “ Ơi tào khê ! “ có đặc
điểm của câu cảm thán con tất cả
những câu khác thì khơng.


 những câu này dùng đẻ làm gì?
a. Trình bày suy nghĩ của ngời viết(C1 +
C2) và yêu cầu chúng ta ghi nhớ …DT
(câu 3).


b. Dùng để kể( C1), thông báo (C2)
c. Dùng miêu tả.


d. Dùng nhận định( C2) bộc lộ cảm
xúc(C3) => Đó là nhữn câu trần thuật
- Hãy nêu đặc điểm hình thức và chức
năng của câu trần thuật?


- Trong 4 kiểu câu đã học, câu nào đợc
dùng nhất? Vì sao? => câu trần thuật vì
nó thoả mãn nhu cầu thơng tin và trao
đổi tập thể, tình cảm của con ngời và có
thể thực hiện hầu hết chức năng của 4
kiểu câu.


- HS đọc to ghi nhớ ( SGK)
<b>Hoạt động 2:</b>


- Häc sinh lµm viƯc cá nhân


- Chữa bài, nhận xét, bài sai.


- Cng c kiến thức cơ bản về các kiểu
câu đã học


- Thảo luận nhóm: 4 bạn thời gian 2
- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bài sai.


<b>Bài 5 (SGK).</b>


- Đặt câu: 2 HS lên bảng làm bài. HS khác
làm bài dới lớp. HS nhận xét bài sai.


- Hình thức đoạn văn.


- kim tra kiến thức tiếng Việt: Có sử dụng
4 kiểu câu ó hc.


- Nội dung tự chọn


<b>năng:</b>


- Nhận xét VD ( SGK)
- Câu trần thuật.


+ Hình thức:


- Khụng cú c im hình thức của


các câu nghi vấn, cầu khiến, cảm
thán.


- Khi viết kết thúc = dấu (.) đôi khi
( ! ) (…)


+ Chức năng chính: Để kể, nhận
định, thơng báo, miêu tả. Ngồi ra
dùng để u cu, ngh, bc l
cm xỳc.


+ Kiểu câu cơ b¶n, phỉ biÕn nhÊt.


<b>II. Lun tËp:</b>


<b>Bài 1: Xác định kiểu câu:</b>
a. Cả 3 câu là câu trần thuât.
- C1: Dùng để kể; C2,C3 dùng để
bộc lộ cảm xúc, tình cảm.


b. C1 trần thuật dùng để kể.


C2 cảm thán(quá, bộc lộ cảm xúc,
tình cảm.


C3 + C4: TrÇn thuËt béc lé , cảm
xúc, cảm ơn.


<b> Bài 2 : </b>



- Kiểu câu: Phần dịch nghĩa là kiểu
câu nghi vấn giống với kiểu câu trong
nguyên tác.


- Dịch thơ là một câu trần thuật.


- ý ngha: khỏc nhau về kiểu câu nhng
cùng diẽn tả một ý nghĩa. Đêm trăng
đẹp đã gây xúc động cho nhà thơ.
Bài 3: Đặt câu.


<b> Bµi 4 : Viết đoạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

+ Học thuộc hiểu phần ghi nhớ.
+ Làm bài tập còn lại.


+ Chun b bi: Chiu dời đô.


<b>Tiết 90 : Chiếu dời đơ</b>


<b>(Thiên đơ chiếu)</b>


<i>Lí Cơng Uẩn</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Thấy đợc khát vọng của nhân dân ta về một đất nớc độc lập, thống nhất, hùng
c-ờng và khí phách của dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh đợc phản ánh qua “ Chiếu
dời đô ”.



- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể chiếu, thấy đợc sức thuyết phục to lớn của “
Chiếu dời đô ” là sự kết hợp giữa lí và tình cảm; biết vận dụng bài học để viết văn nghị
luận.


<b>B. Chn bÞ:</b>


-Tranh ảnh đền thờ Lí Bát Đế, Chùa Bút Tháp, tợng đài Lí Cơng Uẩn
<b>C. Khi ng :</b>


1. Kiểm tra chuẩn bị bài của học sinh
2. Bµi míi :


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc CT


- Em hiÓu g× vỊ thĨ chiÕu?


- u cầu đọc : Giọng trang trọng, nhấn
mạnh sắc thái tình cảm tha thiết, chân
thành một số câu.


- Bố cục của VB (SGK)
<b>Hoạt động 2 : </b>


- Theo suy luận của tác giả thì việc dời đơ


của các vua nhà Thơng, nhà Chu nhằm
mục đích gì?


- Kết quả của việc dời đơ ấy?


- Lí Thái Tổ dẫn số liệu cụ thể về các lần
dời đơ để làm gì? (chuẩn bị cho lập luận ở
phần sau : Trong lịch sử đã từng có
chuyện dời đô và đã từng đem lại những
kết quả tốt đẹp. Việc Lí Thái Tổ dời đơ
khơng có gì là khác thờng, trái với quy
luật)


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Theo Lí Cơng Uốn, kinh đơ cũ ở vùng
núi Hoa L của hai triều Đinh, Lê là khơng
cịn thích hợp, vì sao?


(giải thích việc triều Đinh, Lê phải đóng
đơ ở Hoa L)


- Thành Đại La có những lợi thế gì để
chọn làm kinh đơ đất nớc?


- Chứng minh rằng “ Chiếu dời đô ” có
sức thuyết phục lớn bởi có sự kết hợp giữa


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả (SGK)


2. Tác phẩm
- Thể chiếu


- Viết bằng chữ Hán


- Vit vo nm 1010 by t ý định dời
đô từ Hoa L ra thành Đại La.


<b>II. Phân tích</b>
1. Lí do dời đơ


-Viện dẫn sử sách TQ (số liệu cụ thể,
suy luận chặt chẽ)  tiền để cho việc
dời đô.


2. Chøng minh b»ng thùc tÕ


- Không dời đô sẽ phạm sai lầm  phê
phán triều Đinh, Lê.


3. Đại La – xứng đáng kinh đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

lí và tình? (Kết cấu : trình tự lập luận chặt
chẽ, bên cạnh tính chất mệnh lệnh là tính
chất tâm tình : bộc lộ cảm xúc ở câu hỏi
cuối bài) tác dụng truyền cảm và
thuyết phục)


- Vì sao nói “ Chiếu dời đơ ” ra đời phản
ánh ý chí độc lập tự cờng và sự phát triển


lớn mạnh của DT Đại Việt?


(Dời đô chứng tỏ triều Lí đủ sức chấm dứt
nạn PK cát cứ, thế và lực của DT Đại Việt
đủ sức sánh ngang hàng phơng Bắc, thể
hiện nguyện vọng của ND xây dựng đất
nớc độc lập, tự cờng).


- Tại sao kết thúc bài Lí Thái Tổ không ra
mệnh lệnh mà lại đặt câu hỏi : “ Các
khanh nghĩ thế nào? ”. Cách kết thúc nh
vậy có tác dụng gì? (mang tính chất đối
thoại, trao đổi, tạo sự đồng cảm giữa
mệnh lệnh vua với thần dân  thuyết
phục ngời nghe bằng lập luận chặt chẽ và
tình cảm chân thành. Nguyện vọng dời đơ
của Lí Thái Tổ phù hợp với nguyện vọng
của ND.


<b>Hoạt động 4 : </b>


chÕt.


- Vị thế chính trị, văn hố : Là đầu mối
giao lu  Đại La có đủ điều kiện trở
thành kinh đơ.


<b>III. Tỉng kÕt</b>
Ghi nhí (SGK)



<b>IV.Luyện tập</b>
<b>E. Dặn dò</b>


- Làm BT


- Soạn : Hịch tớng sÜ


<b>Tiết 91 : Câu phủ định</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu phủ định


- Nắm vững chức năng của câu phủ định; biết sử dụng câu phủ định phù hợp với
tình huống giao tiếp


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ
<b>C. Khởi động :</b>
1.Kiểm tra :


- Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật?
- Chữa BT


2. Bµi míi :


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS quan s¸t c¸c VD


- Các câu b, c, d có đặc điểm hình thc gỡ
khỏc so vi cõu a?


- Chức năng của các câu b, c, d có gì khác
với câu a?


- HS quan sát đoạn trích Thầy bói xem
voi .


<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng</b>
1.VD 1 (SGK)


- Hình thức :


+ Câu b, c, d có các từ : khơng, cha,
chng (t ph nh)


- Chức năng :


+ Cõu b, c, d phủ định sự việc “ Nam
đi Huế ” (không diễn ra)


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Xác định câu có từ ngữ phủ định? ND bị
phủ định trong từng câu?


(C©u 1 : thể hiện trong câu nói của ông sờ


vòi; câu 2 : thể hiện trong câu nói của ông
sờ mình vµ sê ngµ)


- Qua phân tích VD, em hiểu thế nào là câu
phủ định?


- HS đọc ghi nhớ (SGK)
<b>Hoạt ng 2 :</b>


- Cá nhân HS làm việc


- Thảo luận nhãm 4


- HS độc lập suy nghĩ và trình bày


- Câu có từ ngữ phủ định


+ Khơng phải, nó chằn chẵn nh địn
cân.


+ §©u cã


- Chức năng : phản bác một ý kiến,
nhận định của ngời đối thoại  phủ
định bác bỏ.


2. Ghi nhí (SGK)
<b>II. Lun tËp</b>


Bài 1 : Xác định câu phủ định bác bỏ


- C c tnggỡ õu!


Cô giáo phản bác lại suy nghĩ của
lÃo Hạc.


-Không, chúng conđâu


cỏi Tí muốn làm thay đổi (phản
bác) điều mà nó cho là mẹ nó đang
nghĩ : mấy đứa em đang đói quá.
Bài 2 :


- Cả ba câu đều là câu phủ định vì đều
có những từ phủ định (điểm đặc biệt là
có 1 từ phủ định kết hợp với 1từ phủ
định  ý nghĩa của câu phủ định là
khẳng định).


- Đặt câu khơng có từ phủ định mà có
ý nghĩa tơng đơng (HS tự đặt)


Bµi 3 :


- Nếu thay “ khơng ” bằng “ cha ” :
Choắt cha dậy đợc, nằm thoi thóp
 thay nh thế thì ý nghĩa câu thay đổi.
Bài 6 : Vit on


(HS tự viết)



<b>E. Dặn dò</b>
- Thuộc ghi nhớ
- Lµm BT 4, 5


- Soạn : Hành động nói


<b>Tiết 92 : Chơng trình địa phơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Giúp HS :


- Vận dụng kỹ năng làm bài văn thuyết minh


- Tự giác tìm hiểu những di tích, thắng cảnh của quê hơng mình
- Nâng cao lòng yêu quý quê hơng


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy : Soạn bài, su tầm t liệu


- Trũ : Chun b bi theo phân công, tra cứu, su tầm t liệu để thuyt minh.
<b>C. Khi ng :</b>


1. Kiểm tra chuẩn bị bài cña häc sinh


2. Bài mới : Mỗi ngời dân VN, ai cũng tự hào về vẻ đẹp của quê hơng mình. Đó là
những di tích, danh lam thắng cảnh ở mỗi địa phơng : xã, huyện, tỉnh.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS
theo đề tài phân công.


 GV lu ý cách làm.
- Đề cơng :


+ MB : Dẫn vào danh lam – di tích, vai trị
của danh lam – di tích trong đời sống văn
hố tinh thần của nhân dân địa phơng.


+ TB :


 Giới thiệu theo nhiều trình tự khác nhau :
từ trong  ngồi hoặc địa lý, lịch sử đến lễ
hội, phong tục hoặc trình tự thời gian xây
dựng, trùng tu, tơn tạo, phát triển.


 Kết hợp kể + tả + biểu cảm + bình luận
khơng đợc bịa đặt.


+ KB : Khẳng định ý nghĩa, tác dụng
<b>Hoạt động 2 :</b>


- Các nhóm đại diện lên trình bày nh một
h-ớng dẫn viên du lch.


<b>I. Chuẩn bị</b>
1. Chuẩn bị ở nhà


2. L u ý


- Xác định rõ danh lam thắng cảnh ở
địa phơng


- Trực tiếp tham quan, quan sát kỹ vị
trí phạm vi bao quát  cơ thĨ, tõ
ngoµi vµo trong.


- Hỏi han trị chuyện với ngời bảo vệ
- Lập đề cơng


+ MB : GT vào đối tợng
+ TB : GT cụ thể


+ KB : ý nghÜa, t¸c dơng
- Bài viết không quá 1000 từ
<b>II. Luyện tập</b>


<b>Tiết 93 + 94 : HÞch tíng sÜ</b>


<i>Trần Quốc Tuấn</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Cảm nhận đợc lòng yêu nớc bất khuất của TQT, của nhân dân ta trong cuộc
kháng chiến chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm thù giặc, tinh thần quyết chiến,
quyết thắng kẻ thù xâm lợc.



- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể hịch, thấy đợc đặc sắc NT văn chính luận của
hịch.


- Biết vận dụng bài học để viết văn NL, có sự kết hợp giữa t duy lơgíc và t duy
hình tợng, giữa lí lẽ v tỡnh cm.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh, tợng Trần Quèc TuÊn


- Kiến thức về cuộc kháng chiến chống quân Mơng – Ngun xâm lợc TK XIII
<b>C. Khởi động :</b>


1.KiĨm tra :


- Sự kết hợp giữa lí lẽ và tình cảm đợc thể hiện ntn trong “ Chiếu dời đô ”? Phân tích,
dẫn chứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- Nêu những nét chính về tác giả?


- Hoàn cảnh sáng tác tác phẩm?
- HiĨu biÕt cđa em vỊ thĨ hÞch?


- Bè cơc chung cđa bài hịch gồm mấy
phần?



- Bài hịch này cã mÊy phÇn? ND từng
phần? Nhận xét gì về bố cục (chặt chẽ,
mạch lạc, sáng tạo)


- Ti ỏc v s ngang ngợc của kẻ thù đợc
tác giả lột tả ntn?


(bằng những hành động thực tế và qua
cỏch din t bng hỡnh nh n d.


- Những hình ¶nh Èn dơ “ lìi có diỊu ”, “
th©n dª chã ” cã ý nghÜa g×? (nỗi căm
giận, lòng khinh bỉ giặc, chỉ ra nỗi nhục
lớn khi chủ quyền bị xâm phạm)


(so sánh với thực tế tác dụng cđa lêi
hÞch)


- Lịng u nớc, căm thù giặc của TQT
thể hiện qua thái độ, hành động ntn?
Giọng văn bộc lộ ra sao? (tha thiết, sôi
sục, nhịp điệu nhanh, dồn dập, cách đối
của văn biền ngẫu)


- Mối quan hệ ân tình giữa TQT với tớng
sĩ là mối quan hệ trên dới theo đạo thần
chủ hay quan hệ bình đẳng của những
ng-ời cùng cảnh ngộ? (QH chủ tớng  khích
lệ tinh thần trung quân ái quốc; QH cùng


cảnh ngộ  khích lệ lịng ân nghĩa thuỷ
chung của những ngời chung hoàn cảnh)
- Sau khi nêu mối ân tình giữa chủ sối và
tớng sĩ, TQT phê phán những hành động
sai trái của tớng sĩ, đồng thời khẳng định
những hành động đúng nên làm là có
dụng ý gì?


- NhËn xÐt vỊ NT lËp ln ë đoạn này?
- Em có nhận xét gì về giọng điệu ở phần
cuối bài hịch?


- Hóy nờu mt s c sc NT đã tạo nên
sắc thuyết phục ngời đọc bằng cả nhận
thức và tình cảm?


- C¶m nhËn của em về ND bài hịch?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Cú phm cht cao p


- Có tài năng văn, võ song toàn


- Có công lín trong c¸c cuộc chống
Mông Nguyên


2. Tác phẩm



- Viết vào khoảng trớc cuộc kháng
chiến chống Mông Nguyên lần thứ
hai (1285)


3. Bố cục : 4 phần
<b>II. Phân tích</b>


1. Tố cáo tội ác của giặc và nỗi lòng
của tác giả


a. Tội ác của giặc


- Tham lam tàn bạo : hành động đòi
ngọc lụa, hạch sách vàng bạc, vét kit
ca kho


- Ngang ngợc : đi lại ngênh ngang, bắt
nạt, tể phụ.


b. Nỗi lòng tác giả


- Hnh ng : Quờn ăn, mất ngủ, đau
đớn…


- Thái độ : uất ức, cơn tc, sn sng hi
sinh


* Hình tợng ngời anh hùng yêu nớc bất
khuất.



- Phê phán :


+ Thỏi độ bàng quan  sự vô trách
nhiệm đến táng tận lơng tâm.


+ Hành động sai  hậu quả tai hại khôn
lờng.


- Hành động nên làm : nêu cao cảnh
giác, luyện tập.


- NghÖ thuËt lËp luËn : so s¸nh tơng
phản.


3. Kêu gọi học tập binh th


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>III. Tổng kết : Ghi nhớ (SGK)</b>
<b>IV. Luyện tập</b>


E.Dặn dò : - Học thuộc đoạn Ta thờngvui lòng
- Soạn : Nớc Đại Việt ta


<b>Tit 95 : Hành động nói</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Nói cũng là một thứ hành động


- Số lợng hành động nói khá lớn, nhng có thể quy lại thành một số kiểu khái quát


nhất định.


- Có thể sử dụng nhiều kiểu câu đã học để thực hiện cùng một hành động.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ
<b>C. Khởi động :</b>
1. Kiểm tra :


- Thế nào là câu phủ định? Chữa BT viết đoạn
2. Bài mới :


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1 :


- HS đọc VD


- Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm mục
đích chính là gì? Câu nào thể hiện rõ nhất
mục đích ấy?


- Lí Thơng có đạt đợc mục đích của mình
khơng? Chi tiết nào nói rõ điều đó?


- Lí Thơng đã thực hiện mục đích của
mình bằng phơng tiện gì?


- Nếu hiểu hành động là “ việc làm cụ thể


của con ngời nhằm một mục đích nhất
định ” thì việc làm của Lí Thơng có phải
là một hành động khơng? Vì sao?


<b>Hoạt động 2 :</b>


- Qua phân tích VD, em hiểu thế nào là
hành động nói?


- HS đọc kỹ câu nói của LT và đánh số.
- Chỉ ra các hành động nói trong đoạn
trích và cho biết mục đích của mỗi hành
động?


- Chỉ ra các hành động nói trong đoạn
trích và cho biết mục đích của mỗi hành
động?


- Liệt kê các kiểu hành động nói mà em
biết qua phân tích hai đoạn trích ở mục I
và mục II.


<b>I. Hành động nói là gì?</b>
1.VD :


- Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm
đẩy Thạch Sanh đi để mình hởng lợi.
- Lí Thơng có đạt đợc mục đích vì nghe
LT nói Thạch Sanh vội vã từ giã mẹ con
LT ra đi.



- B»ng lêi nãi.


-Việc làm của LT là một hành động, vì
nó là một việc làm có mục đích.


2. Ghi nhí : SGK


<b>II. Một số kiểu hành động nói th ờng</b>
<b>gặp</b>


1.VD : C©u nãi cđa Lí Thông
(1) : Trình bày


(2) : đe doạ
* Đoạn trích


- Hành động nói của cái Tí
+ Vậy thì…ở đâu?  hỏi
+ Khốn nạn…thế này, trời ơi!
 bộc lộ cảm xúc


- Hành động nói của chị dậu


+ Con sẽ ănthôn Đoài trình bày
(báo tin)


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Xác định mục đích của TQT viết
Hịch…



+ KhÝch lƯ tíng sÜ häc tËp “ Binh th u
lỵc ”


- Xác định mục đích của hành động nói
ở mt cõu :


Ta thờngquân thù : Trình bày và bộc
lộ c¶m xóc.


Bài 2 : Chỉ ra các hành động và mục
đích của mỗi hành động nói.


a.


Hành động hỏi : Bác trai…chứ?


Hành động điều khiển : Này, bảo…trốn
Hành động bộc lộ cảm xúc : cảm ơn.
b.


Hành động trình bày (nêu ý kiến) : Đây
là…việc lớn.


Hành động hứa hẹn (nguyện thề) :
Chúng tôi…báo đền tổ quốc


c.


Hành động trình bày (báo tin) : Cậu
Vàng đi đời…ạ!



Hành động trình bày (kể) : Nó có biết
gì đâu.


<b>E. Dặn dò : - Làm BT3; học thuộc ghi nhớ</b>
- Soạn bài : Hành động nói (tiếp)
<b>Tiết 96 : Trả bài tập làm văn số 5</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Đánh giá tồn diện kết quả bài văn bản thuyết minh
<b>B. Tiến trình tổ chức các hot ng</b>


I. Đề :


- Giới thiệu một danh lam thắng cảnh ở quê hơng em
1. Dàn ý


a.MB :


- Gi hứng thú cho ngời đọc qua việc giới thiệu chung danh lam thắng cảnh.
- Giới thiệu khái quát về quê hơng, về danh lam thắng cảnh.


b.TB :


- Giới thiệu nguồn gốc lịch sử của danh lam thắng cảnh đó?
+ Nguồn gc


+ Sự mở mang, phát triển



+ Sự kiện, nhân vật lịch sử liên quan
- Giới thiệu kiến trúc


+ Miờu tả nét đặc sắc của từng bộ phận.


+ Phân tích để thấy những nét tài hoa, ý tởng sáng tạo…
+ Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên


- Vai trò quan trọng của danh lam thắng cảnh trong đời sống tinh thần…
c. Kết bài


- Tơng lai của danh lam thắng cảnh đó
- Cảm nghĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- ¦u :


+ Nhìn chung nắm phơng pháp TM
+ Một số TM sinh động, hấp dẫn
- Nhc :


+ Đa số TM cha hấp dẫn, khô khan.


+ Một số bố cục cha mạch lạc, TM sơ sài, cha đảm bảo chính xác.
+ Số ít lạc đề


+ Cịn mc li v din t.
III. Tr bi v cha li


Lỗi sai Sưa l¹i



- Sau ba mơi năm bơn ba…Bác đã trở về
lãnh đạo…giành lại độc lập tự do của
dân tộc. Để ghi nhớ công ơn của Bác,
Đảng và ND ta đã cho xây dựng lăng
Bác.


- Trong công việc xây lăng Bác không
thể khơng có nhân cơng. Bọn họ đều đợc
lấy từ các làng nghề có tiếng của đất
n-ớc.


- Nh÷ng ngêi du lịch đi một vòng quanh
phòng.


- Nớc hồ quanh năm có màu xanh ngát
- Đài Nghiêng


- H Ch Tch v lãnh tụ vĩ đại của
dân tộc. Để ghi nhớ…


- Bän họ = thợ xây


- du lịch = viếng


- xanh ngát = xanh ngắt
- Đài Nghiên


<b>III. Đọc bài khá</b>
<b>IV. Kết quả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>(Trích Bình Ngô Đại Cáo)</b>


<i>Nguyn Trói</i>
<b>A. Mc tiờu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Thấy đợc đoạn văn có ý nghĩa nh lời tuyên ngôn độc lập của dân tộc ta thế kỷ
XV.


- HS thấy đợc phần nào sức thuyết phục của NT văn chính luận Nguyễn Trãi : lập
luận chặt chẽ, sự kết hợp giữa lí lẽ và thc tin.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ, chân dung Nguyễn TrÃi.
- Trò : Soạn bài


<b>C. Khi động :</b>
1. Kiểm tra :


- Đọc thuộc lòng những câu văn viết về nỗi lịng của TQT? Phân tích?
- Phân tích NT lập luận đặc sắc của đoạn 3 bài HTS?


2. Bµi míi :


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- ở lớp 7 đã học bài “ Côn sơn ca ” của Nguyễn
Trãi  Hãy trình bày những hiểu biết của em v
tỏc gi?


GV nhấn mạnh : Vai trò của Nguyễn TrÃi trong
cuộc kháng chiến chống quân Minh : dâng Bình
Ngô sách . Với chiến lợc tâm công, soạn thảo
công văn giấy tờ, th từ giao thiệp với quân Minh,
cùng Lê Lợi và các tớng lĩnh bàn bạc việc quân,
khi kháng chiến thắng lợi thừa lệnh Lê Lợi viết
Bình Ngô Đại Cáo.


- Da vo chỳ thớch dấu sao (SGK), bài Cáo ra đời
trong hoàn cảnh nào?


+ Năm 1428 trong khơng khí hào hùng của ngày
vui đại thắng, ngày vui độc lập, đất nớc sạch bóng
quân thù, bớc vào kỷ nguyên mới, kỷ nguyên phục
hng dân tộc.


 GV giải thích nhan đề bài Cáo : Bình : đánh,
dẹp; Ngô : Chỉ giặc Minh, giặc phơng Bắc nói
chung; Đại cáo : tuyên cáo rộng rãi  tuyên cáo
rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô.


 Đợc coi là bản tuyên ngôn độc lập thứ 2 của nớc
ta sau bài “ Nam quốc sơn hà ”



- Dựa vào chú thích dấu sao trong SGK, hãy nêu
những đặc điểm chớnh ca th loi cỏo?


+ Tác giả : vua chúa tíng lÜnh


+ Mục đích : ban bố rộng rãi một vn cú tớnh
cht quc gia.


+ Lời văn : biền ngÉu
+ Bè cơc : 4 phÇn


 Nêu luận đề chính nghĩa
 Vạch rõ tội ác của kẻ thù
 Kể lại quá trình kháng chiến


 Tuyên bố chiến thắng, nêu cao chính nghĩa
- HS đọc đoạn trích : trang trọng, hào hựng.


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Nguyễn TrÃi
+ Nhà yêu nớc


+ Ngời anh hùng dân tộc
+ Danh nhân văn hoá TG


2. T¸c phÈm


- Hồn cảnh ra đời



- Nhan đề


- ThĨ loại Cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Đoạn trích nằm ở phần nào của bài Cáo?
phần mở đầu


- Khi nêu tiền đề, tác giả đã khẳng định những
chân lý nào?


+ 2 ch©n lý :  T tëng nh©n nghÜa


 Chân lý độc lập chủ quyền dân tộc  để minh
chứng cho chân lý độc lập chủ quyền tác giả đã đa
ra những dẫn chứng để khẳng định sức mạnh chính
nghĩa. Vậy tìm hiểu đoạn trích chúng ta tìm hiểu ý
lớn, đó là : T tởng nhân nghĩa – chân lý độc lập
chủ quyền. Sức mạnh của nhân nghĩa ứng với 2 –
8 – 6.


<b>Hoạt động 2 :</b>


- HS đọc hai câu đầu – giải thích nhân nghĩa?
- Qua hai câu có thể hiểu cốt lõi t tởng nhân nghĩa
của Nguyễn Trãi là gì?


 yên dân làm cho dân đợc an hởng thái bình
hạnh phúc.Muốn yên dân thì phải trừ mọi thế lực
bạo tàn  đặt trong hoàn cảnh của bài Cáo : ngời


dân tác giả nói tới là ngời dân ĐạiViệt – kẻ bạo
tàn là giặc Minh cớp nớc.


+ Víi Ngun Tr·i, nhân nghĩa gắn với yêu nớc,
chống xâm lợc không chỉ thể hiện quan hệ giữa
ngời với ngời mà còn trong quan hệ giữa DT với
DT. Đây là sự tiến bộ và phát triển t tởng nhân
nghĩa ở Nguyễn TrÃi so với Nho giáo.


- So s¸nh t tëng trung nghÜa cđa HTS vµ t tởng
nhân nghĩa của Bình Ngô Đại Cáo, em có nhận xét
gì?


+ Giống : Biểu hiện của tinh thần yêu nớc.


+ Khác :  Trung nghĩa  đề cao vua chúa tớng
lĩnh – vua chúa tớng lĩnh tiêu biểu đến đâu cũng
không thể là cả quốc gia.


 Nhân nghĩa lấy dân làm gốc bền vững, tiÕn
bé.


 GV chốt : Nh vậy nhân nghĩa – yên dân – trừ
bạo – yêu nớc chống ngoại xâm – bảo vệ đất
n-ớc và nhân dân chính là chân lý khách quan, là
nguyên lý gốc, là tiền đề t tởng, là nguyên nhân
dẫn đến mọi thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn, là điểm tựa linh hồn của bài Cáo. Hai câu văn
mở đầu bài cáo nh một khẩu hiệu thiêng liêng cao
cả, mn đời chói sáng thể hiện tầm cao t tởng của


Nguyễn Trãi. T tởng này cịn tiếp tục đợc phân tích
trong bản “ Tun ngơn độc lập ” của HCM.


 GV dẫn dắt : Khi nhân nghĩa gắn với yêu nớc
chống ngoại xâm thì bảo vệ độc lập của đất nớc
cũng là việc làm nhân nghĩa. Vì vậy tiếp theo t
t-ởng nhân nghĩa, tác giả đã khẳng định chân lý sự
tồn tại độc lập DT.


- HS đọc 8 câu tiếp theo.


- Để khẳng định độc lập chủ quyền, tác giả đã đa
ra những yếu tố nào? (5 yếu tố)


- HS th¶o luËn nhãm, trả lời ý 2 câu hỏi 3 (SGK) :


<b>II. Phân tích</b>


1. T t ởng nhân nghĩa
- yên dân, trõ b¹o


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

NhiỊu ý kiÕn cho r»ng  Nớc Đại Việt ta.


+S tip ni : Xỏc nh độc lập DT qua 2 yếu tố :
lãnh thổ và chủ quyền.


 Khẳng định Đại Việt có chủ quyền ngang hàng
với PK phơng Bắc bằng chữ “ đế ”


+ Phát triển :



Thêm 3 yếu tố : văn hiến, phong tục, lịch sử
toàn diện.


Khng nh bằng lịch sử các triều đại và đa yếu
tố văn hiến lên đầu  sâu sắc.


 văn hiến : văn : văn chơng; hiến : con ngời
 Khẳng định yếu t con ngi.


Văn hiến và lịch sử là dấu hiệu của một nền văn
minh, nền văn hoá phi vật thĨ nµy chÝnh là hạt
nhân của tinh thần DT.


- NT on này có gì đặc sắc? Tác dụng? (dùng từ
ngữ, câu văn, biện pháp tu từ) câu hỏi 4 (SGK)
+ Thể hiện tính chất hiển nhiên vốn có : lâu đời, từ
trớc, vốn xng, đã lâu, đã chia (nguyên văn : duy
ngã, thực vị, kì thú, diệu dị).


+ Câu văn biền ngẫu
+ Tu từ, liệt kê, so sánh
 khẳng định sự ngang hàng
Thể hiện lòng tự hào DT


Tạo nhịp nhàng, cân đối cho lời văn.
- HS đọc đoạn cuối.


 ở bài “ Sông núi nớc Nam ”, tác giả khẳng định
sức mạnh chính nghĩa : kẻ xâm lợc nào phạm vào


sách trời nhất định sẽ bị chuốc lấy thất bại thảm
hại.


- ở đoạn này, tác giả đã đa ra những bằng chứng
nào để CM cho sức mạnh của chớnh ngha?


- Nhận xét cách viết của tác giả? Hoặc cách đa dẫn
chứng


+ DC v sự thất bại không giống nhau – cách
dùng từ : bại, vong, cầm, ế  thất bại tất yếu của
đội quân phi nghĩa.


+ DC đợc đa ra một cách dồn dập liên tiếp  tăng
tính thuyết phục, củng cố niềm tin mãnh liệt sâu
sắc vào chính nghĩa và thể hiện niềm tự hào dân
tộc.


- Qua đoạn trích, tác giả đã truyền đến cho em
cảm xúc ntn?


 Tự hào, phấn chấn, say sa với niềm vui chiến
thắng – liên hệ với “ Phò giá về kinh ” của Trần
Quang Khải. Đó cũng chính là tình cảm, cảm xúc
dạt dào của ức Trai khi viết bài cáo. Cùng với t
t-ởng nhân nghĩa đợc tác giả nhận thức một cách
sâu sắc, mới mẻ, đợc trình bày một cách rạch ròi,
sáng ngời chân lý. Tất cả tạo thành một sự cộng
h-ởng ngân vang dồn dập có sức lay động mạnh mẽ,
xứng đáng là một áng thiên cổ hùng văn.



- Cã ý kiÕn cho r»ng søc thut phơc cđa văn
chính luận Nguyễn TrÃi chính là sự kết hợp giữa lí


quyền dân tộc
-Văn hiến
-LÃnh thổ
-Phong tục
-Lịch sử
-Chủ quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

lÏ vµ thùc tiƠn. ý kiÕn cđa em thế nào?


Lí lẽ : nhân nghĩa là phải lo yên dân chống giặc
ngoại xâm.


Lớ l : i Vit l một nớc có độc lập chủ quyền.
+ Thực tiễn : Văn hiến, lãnh thổ, phong tục, lịch
sử, chủ quyền.


 lí lẽ : Đại Việt có truyền thống lịch sử chủ
quyền riêng.


+ Thực tiễn : Triệu, Đinh, Lý, Trần cùng Hán,
Đờng, Tống, Nguyên.


- Khỏi quỏt trỡnh t lp luận của đoạn trích bằng sơ
đồ?


+ Dùng sơ đồ câm – HS diễn đạt vào chỗ trống.


+ Cắt chữ cho cỏc nhúm dỏn.


Chốt : quan hệ nhân quả


từ ngữ lập luận : từng nghe, vậy nên.
-HS đọc ghi nhớ (SGK)


* LuyÖn tËp cñng cè :


- Câu hỏi 7 (SGK) – vẽ s


<b>III. Tổng kết : </b>
Ghi nhớ (SGK)


<b>E. Dặn dò</b>


- Học thuộc đoạn trích
- Tập PT


- So sỏnh th chiu, hịch, cáo có điểm gì giống và khác nhau?
- Chuẩn bị bài : Hành động nói (tiếp)


<b>Tiết 98 : Hành động nói (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Có thể sử dụng nhiều kiểu câu đã học để thực hiện cùng một hành động nói
- Rèn kỹ năng làm các dạng BT (SGK)



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Soạn bài


<b>C. Khi ng :</b>
1. Kim tra :


- Hành động nói là gì? Có mấy kiểu hành động nói?
- Chữa BTVN (SGK)


2. Bµi míi :


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>


- HS đọc VD (SGK) - điền bảng phụ
1.- Câu 1, 2, 3  trình bày


- Câu 4, 5  dùng để điều khiển
2. Lập bảng : trao đổi nhóm : 2 bạn
+ Câu trần thuật : trình bày


+ C©u cầu khiến : điều khiển dùng theo lối trực tiếp
+ Câu cảm thán : bộc lộ cảm xúc


+ Câu nghi vÊn : hái



- Câu nghi vấn dùng để ra lệnh


<b>I. Cách thực hiện hành</b>
<b>động nói</b>


* NhËn xÐt VD (SGK)
* C¸ch thùc hiƯn :


- Dùng trực tiếp : kiểu
câu phù hợp với hành
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

VD : Bạn chuyển giùm quyển sách này cho Nam đợc
khơng?


 theo lèi gi¸n tiÕp


- Nhận xét cách thực hiện hành động nói?
- HS đọc to phần ghi nhớ (SGK)


<b>Hoạt động 2 :</b>


Bài 1 : Tìm câu nghi vấn – mục đích?


- Từ xa các bậc trung thần nghĩa sĩ bỏ mình vì nớc, đời
nào khơng có?


(Câu nghi vấn thực hiện hành động phủ định)


- Lúc bấy giờ dẫu các ngời muốn vui vẻ phỏng có đợc


khơng?


(Câu nghi vấn thực hiện hành động phủ định)
- Vì sao vậy?


(Câu nghi vấn thực hiện hành động gây sự chú ý)


- Nếu vậy, rồi đây, sau khi giặc giã dẹp n, mn đời
để thẹn, há cịn mặt mũi nào đứng trong trời đất nữa.
* Câu nghi vấn ở đoạn đầu tạo tâm thế cho tớng sĩ
chuẩn bị nghe những lời lí lẽ của tác giả.


* Câu nghi vấn ở đoạn giữa : thuyết phục, động viên,
khích lệ.


* Câu nghi vấn ở đoạn cuối : khẳng định chỉ con đờng
là chiến đấu đến cùng để bảo vệ bờ cõi.


Bài 2 : Tất cả các câu trần thuật đều thực hiện hành
động cầu khiến, kêu gọi.


 Cách dùng gián tiếp tạo sự đồng cảm sâu sắc. Nó
khiến cho những nguyện vọng của lãnh tụ trở thành
nguyện vọng tha thiết của mỗi ngời.


Bài 3 : Câu có mục đích cầu khiến?
Dế Choắt :


-Song…dám nói
- Anh ó nghsang


D Mốn :


- Đợc, chú mình ra nào
- Thôi, im lại điệu ấy đi.
* Nhận xét :


- DÕ Cho¾t yÕu đuối nên cầu khiÕn nh· nhỈn, mỊm
máng, khiªm tèn.


- DÕ MÌn û thế kẻ mạnh nên giọng điệu ngạo mạn,
hách dịch.


nó.


* Ghi nhớ (SGK)
<b>II.Luyện tập</b>


<b>E. Dặn dò</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm BT còn lại (SGK)


- Chuẩn bị bài : Ôn tập về ln ®iĨm


<b>Tiết 99 : Ơn tập về luận điểm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Nắm vững hơn nữa khái niệm luận điểm, tránh đợc những sự hiểu lầm mà các
em thờng mắc phải (lẫn lộn luận điểm với vấn đề cần nghị luận hoặc coi luận điểm là
một bộ phận của vấn đề nghị luận)



- Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận và giữa các luận
diểm với nhau trong một bài văn NL.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Soạn bài


<b>C. Khi ng :</b>


1. Kiểm tra chuẩn bị bài của häc sinh
2. Bµi míi :


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cn t</b>
<b>Hot ng 1 :</b>


- Nhắc lại về luận điểm


- Đọc 3 câu trả lời a, b, c. Lựa chọn câu trả
lời đúng (c)  HS đọc GN 1, làm BT1
- Bài “ Tinh thần yêu nớc…” có những
luận điểm nào?


- Xác định LĐ nh vậy có đúng khơng? Vì
sao? (Cha đúng vì đó cha phải là t tởng,
quan điểm, chủ trơng cơ bản mà ngời viết
nêu ra trong bài)



<b>Hoạt động 2 :</b>


- Vấn đề đợc đặt ra trong bài Tinh thn


<b>I. Khái niệm luận điểm</b>


1. Lun điểm là những t t ởng, quan
điểm, chủ tr ơng mà ng ời viết nêu ra
nhằm giải quyết vấn đề một cách hợp
lý, chính xác.


2.


a. Bµi “ Tinh thần yêu nớc gåm
mét hƯ thèng ln ®iĨm :


- LĐ xuất phát dùng làm cơ sở : Dân
ta có một lịng nồng nàn yêu nớc.
- LĐ để chứng minh cho vấn đề nghị
luận :


+ Tinh thần yêu níc trong lÞch sử
chống ngoại xâm.


+ Tinh thần yêu nớc trong cuộc kháng
chiến hiện tại.


- L chớnh dựng lm kt lun : Nhiệm
vụ của Đảng là phải làm cho tinh thần


yêu nớc của ND đợc phát huy mạnh
mẽ trong mọi công việc kháng chiến.
b. Bài “ Chiếu dời đô ”


- LĐ xuất phát : Chiếu dời đô


- LĐ để chứng minh cho vấn đề nghị
luận :


+ Trong sử sách xa, các triều đại TQ…
+ Hai nhà Đinh, Lê…


+ Thành Đại La là nơi kinh đô bậc
nhất…


- LĐ chính dùng làm kết luận : phải
dời đô về thành Đại La để đa đất nớc
bớc sang một thời kỳ lịch sử mới.
3. Ghi nhớ (SGK)


<b>II. Mối quan hệ giữa luận điểm với</b>
<b>vấn đề cần giải quyết trong bài văn</b>
<b>nghị luận</b>


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

yªu níc…”


- TL nhóm : +Nếu HCM chỉ đa ra luận
điểm “ Đồng bào ta ngày nay… nồng nàn”


thì có thể làm sáng tỏ vấn đề đợc không?
+ Trong “ Chiếu dời đô ”, nếu Lí Cơng
Uốn chỉ đa ra luận điểm “ Các triều
đại..kinh đơ ” thì mục đích của nhà vua khi
ban chiếu có đạt đợc khơng? Tại sao?
Từ sự tìm hiểu, em rút ra đợc những KL gì
về mối quan hệ giữa luận điểm và vấn đề
cần giải quyết trong bài văn NL  HS đọc
GN 2


<b>Hoạt động 3 :</b>


- HS quan sát hệ thống luận điểm (1), (2)
và trả lời câu hỏi : Em sẽ chọn hệ thống
luận điểm nµo?


- Từ sự tìm hiểu trên, em rút ra đợc kết
luận gì về luận điểm và mối quan hệ giữa
các luận điểm trong bài văn NL?


- HS đọc ghi nhớ 3 (SGK)


lớn trong các cuộc chiến đấu chống
xâm lợc.


- Luận điểm “ Đồng bào ta ngày
nay… nồng nàn ” không đủ làm rõ
vấn đề


b. Vấn đề bài “ Chiếu dời đô ” : Cần


phải dời đô đến Đại La


- Luận điểm “ Các triều đại..kinh đô ”
không đủ để làm sáng tỏ vấn đề.


2. Ghi nhí 2 (SGK)


<b>III. Mèi quan hƯ gi÷a các luận điểm</b>
<b>trong bài văn nghị luận</b>


1. Đề :


Hóy trỡnh bày rõ vì sao chúng ta cần
phải đổi mới phơng pháp học tập.
- Hệ thống (1)  giải quyết đợc vấn
đề.


2. Ghi nhí 3 (SGK)
IV.Lun tËp


Bµi 1 :


- Hai luận điểm : cha đợc


- LĐ : Nguyễn Trãi là tinh hoa của đất
nớc, DT và thời đại lỳc by gi.


Bài 2 :


a. Chọn luận điểm :



* GD là chia khố của tơng lai vì :
- GD là yếu tố quyết định việc điều
chỉnh tốc


- GD trang bị kiến thức và nhân cách,
trí tuệ và tâm hồn.


<b>E. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Tit 100 : Viết đoạn văn trình bày luận điểm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp HS :


- Nhận thức đợc ý nghĩa quan trọng của việc trình bày luận điểm trong bài văn NL
- Biết cách viết đoạn văn trình bày một luận điểm theo cách diễn dch hoc quy np.
<b>B. Chun b:</b>


- Thầy : Soạn giáo án, bảng phụ
- Trò : Soạn bài


<b>C. Khi ng :</b>


1. Kiểm tra chuẩn bị bài của học sinh
2. Bài mới :


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Xác định câu chủ đề (câu nêu luận
điểm) trong mỗi đoạn?


- Đoạn nào đợc viết theo cách diễn
dịch, đoạn nào đợc viết theo cách quy
nạp? Phõn tớch cỏch DD v QN trong
tng on?


- Đọc câu hỏi 2a và trả lời?


(Lập luận là cách nêu luận cứ luận
điểm; lập luận chặt chẽ luận điểm
mới nổi bật, thuyết phục)


- Tìm luận điểm và cách lập luận
trong đoạn văn?


- ở LC 2, 3 nhà văn dùng BPNT gì?
- Cách lập luận trong đoạn văn có làm
cho LĐ s¸ng tá, chÝnh xác, có sức
thuyết phục mạnh mẽ không?


- NX về việc sắp xếp các ý?


(nu đảo ngợc  luận điểm không
sáng tỏ)


- Trong đoạn, những cụm từ “ chuyện


chó con, giọng chó má… ” đợc xếp
cạnh nhau có tác dụng?


(Bản chất thú vật của bọn địa chủ hiện
ra thành những hình ảnh rõ ràng, lớ
thỳ)


- Khi trình bày luận điểm trong đoạn


<b>I. Trình bày luận điểm thành một đoạn</b>
<b>văn nghị luận</b>


1. Đoạn văn


a. Câu chủ đề : Thật là…muôn đời (cuối
đoạn)


 Đoạn QN : nêu các yếu tố thuận lợi về
nhiều mặt của thành Đại La trớc để quy nạp
thành câu chủ đề.


b. Câu chủ đề : Đồng bào…ngày trớc (đầu
đoạn)


 Đoạn DD : Nêu câu chủ đề trớc sau đó
nêu DC để chứng minh cho LĐ của câu chủ
đề và cuối đoạn có câu tổng kt nhn
mnh L trong cõu ch .


2. Đoạn văn



- Lun im (cõu ch ) : Cho thng nh
giu


- LËp luËn :


+ LC1 : NTT cho chị dậu bảy… chó con
+ LC2 : Vợ chồng NQ là…gia súc
+ LC3 : Rồi chúng đùng đùng…chị dậu
 dùng phép tơng phản để làm nổi bật sự
đểu cáng của vợ chồng NQ (Luận điểm)
- Sắp xếp ý : hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

văn cần chú ý điều gì?
<b>Hoạt động 2 :</b>


- Thảo luận nhóm : 4 <b>II. Luyện tập</b>Bài 1 : Diễn đạt ý  luậnđiểm


a. Cần tránh lối viết dài dịng khiến ngời
đọc khó hiểu


b. Nguyªn Hång thích truyền nghề cho bọn
trẻ


Bài 2 :


- LĐ : Tế Hanh là một ngời tinh lắm
- LC :


+ T Hanh đã ghi đợc…quê hơng


+ Thơ Tế Hanh …cảnh vật


- Cách sắp xếp LC : Theo trình tự tăng tiến,
LC sau biểu hiện một mức độ tinh tế cao
hơn so với LC trớc  độc giả thấy hứng
thú.


Bài 4 : Các luận cứ của LĐ đợc sắp xếp
- Văn GT đợc viết ra nhằm làm cho ngời
đọc hiểu


- GT càng khó hiểu thì ngời viết càng khó
đạt đợc mục đích


- Ngợc lại, GT càng dễ hiểu thì ngời đọc
càng dễ bình hội, dễ nhớ, dễ làm theo.
- Vì thế, văn GT phải đợc viết sao cho dễ
hiểu.


<b>E. Dặn dò : - Nắm đợc những iu chỳ ý khi trỡnh by L.</b>


Tuần 26. Bài 25.


Tiết 101. Bàn luận về Phép Học


(Luận học pháp)


Nguyn Thip.
A. Mc tiêu cần đạt :



Gióp hs :


- Thấy đợc mục đích, t/d của việc học chân chính; học để làm ngời, học để biết và làm,
học để góp phần làm cho đất nớc hng thịnh, đồng thời thấy đợc tác hại của lối học
chuộng h/thức, cầu danh lợi.


- Nhận thức đợc phơng pháp học tập đúng, kết hợp với hành. Học cách lập luận của t/g,
biết cách viết bài văn NL theo chủ đề nhất định.


B. Tiến trình hoạt động dạy hc.
1. Bi c :


- Đọc thuộc đoạn Nớc Đại ViƯt ta”. Cèt lâi t tëng nh©n nghÜa cđa Ngun TrÃi là gì ?
Phân tích.


- khng nh ch quyn độc lập dân tộc, t/g đã dựa vào những yếu tố nào ? Chỉ ra
những nét đặc sắc NT của đoạn trích và t/d của chúng.


2. Bµi míi.


Hoạt động 1. Giới thiệu bài : k.quát ngắn gọn t/g và xuất xứ của đoạn trích.
Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 2.


- Dùa vµo CT, cho biÕt nh÷ng nÐt
chÝnh vỊ t/g.


- Dựa vào CT, tìm hiểu đặc điểm của
thể loại văn tấu ? (là loại văn th của


bề tôi, thần dân gửi lên vua chúa để
trình bày sự việc, ý kiến, N c


I. Giới thiệu chung.
1. Tác giả.


2. Tác phẩm.
- Thể loại : Tờu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

viết bằng văn xuôi, văn vần hay biền
ngẫu).


- Bi tu ra i trong h/c nào ? (lu ý
mục 3)


- Gọi hs đọc. (giọng điệu chân tình,
bày tỏ thiệt hơn, vừa tự tin, vừa
khiêm tốn)


- Đọc lại CT 2, 3.
Hoạt ng 3.


- Câu châm ngôn mở đầu đoạn trích
có ý nghÜa g× ? (lµ h/a cs nên dễ
hiểu, tăng sức thuyết phục)


- Phần đầu t/g nêu khái quát m.đích
chân chính của việc học. Mục đích
đó là gì ?



(đạo phải hiểu theo nghĩa rộng bao
gồm cả đạo đức và kiến thức)


- Tác giả đã phê phán những lối học
lệch lạc, sai trái nào ?


* TL nhóm : thế nào là lối học
h/thức hòng cầu danh lợi ? Vì sao
lối học này không biết đến tam
c-ơng, ngũ thờng ?


- Lối học hình thức : học thuộc lịng
câu chữ mà khơng hiểu ND, chỉ có
cái danh mà khơng có thực chất.
- Lối học cầu danh lợi : học để có
danh tiếng, đợc trọng vọng, đợc
nhàn nhã, nhiều li lc...


- Tác hại của lối học ấy là gì ?


- Để khuyến khích việc học, Nguyễn
Thiếp khuyên mọi ngời ... ?
- Bài tấu bàn về những phép học
nào ?


(Hai v.đ : trình tự học và qui trình
học)


- Phộp hc đó có t/d và ý nghĩa ntn ?
(đất nớc nhiều nhân tài, chế độ vững


mạnh, quốc gia hng thịnh).


- Tõ thực tế việc học của bản thân,
em thấy phơng pháp h/t nµo lµ tèt
nhÊt ? Vì sao ? (hs tự liên hệ bản
thân. trả lời).


- Em cú nh/x gỡ về cách lập luận của
t/g ? (chặt chẽ : phê phán → k.định).
- Xác định trình tự lập luận của đoạn
văn bằng một sơ đồ.


vµo Phó Xu©n héi kiÕn víi vua, bàn
quốc sự.


II. Phân tích.


1. Mc đích chân chính của việc học.


- Học để làm ngời.


2. Phê phán những biểu hiện lệch lạc,
sai trái trong học tập.


- Lối học hình thức cầu danh lợi.


- Tác hại : Ngời trên kẻ dới không có
thực chất níc mÊt nhµ tan.


3. Khẳng định quan điểm và ph ơng


pháp đúng đắn trong học tập.


- KhuyÕn khÝch më rộng trờng học với
nhiều loại trờng, thành phần học.


- ỏp dụng phép dạy và phép học tiến bộ
để đào tạo nhân tài.


III. Tỉng kÕt.


IV. Lun tËp : BT 1.
3. H/d học tập. Học bài.


Soạn : Thuế Máu
Tiết 102.


MĐ chân chÝnh
cđa viƯc häc


Khẳng định
q.điểm p.pháp
đúng đắn
TD của vic


học chân chính
Phê phán


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Luyn tp Xây Dựng và Trình Bày Luận Điểm
A. Mục tiêu cần đạt.



Gióp hs :


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách thức xây dựng và trình bày luận điểm
- Vận dụng đợc những hiểu biết đó vào việc tìm, sắp xếp và trình bày trong một bài văn
NL có đề tài quen thuộc.


B. Tiến trình hoạt động dạy hc.
1. Bi c :


- Khi trình bày luận điểm trong văn NL cần chú ý điều gì ?
- Chữa bµi tËp.


2. Lun tËp.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
H/s đọc đề.


Hoạt động 1.


- Bài làm cần làm sáng tỏ v.đ gì ? cho
ai ? nhằm mục đích gì ?


- Em có nên sử dụng hệ thống luận
điểm đợc nêu ở mục ? không ? vì
sao ?


- Theo em, bạn ấy cần phải điều
chỉnh, sắp xếp lại nh thế nào ?


Hot ng 2.



- Nhắc lại những điều chú ý khi trình
bày LĐ ?


- Quan sỏt cỏc cõu gii thiu LĐ.
- Có phải tất cả các câu chuyển đoạn
và giới thiệu LĐ ở mục 2a đều chính
xác khơng ? vì sao ?


- Cách chuyển đoạn của các câu còn


: sgk/ T82.
1. Tìm hiểu đề.


- Néi dung : khuyªn bạn phải học tập
chăm chỉ.


2. Xây dựng hệ thống luận điểm.
* Cha chính xác, hợp lí.


- a : ND khụng phù hợp : lao động tốt.
- Còn thiếu những ? cần thiết → mạch
văn bị đứt đoạn, ? không sáng, rõ.
* Sắp xếp luận điểm cha hợp lí.
- b : làm cho bài thiếu mạch lạc.
- d không nên đứng trớc e.
* Sắp xếp lại.


a. Đất nớc ta đang rất cần những ngời
tài giỏi để đa TQ tiến lên “đài vinh


quang”, sánh kịp với bè bạn năm
châu.


b. Quanh ta đang có nhiều tấm gơng
của các bạn h/s phấn đấu học giỏi để
đáp ứng đợc yêu cầu của đất nớc.
c. Muốn học giỏi, muốn thành tài thì
trớc hết phải học chăm.


d. Mét sè b¹n ë líp ta ham chơi, cha
chăm học, làm cho thầy cô giáo và
các bậc cha mẹ rất lo buồn.


e. Nếu bây giờ càng chơi bời, không
chịu học thì sau này càng khó gặp
niềm vui trong cuéc sèng.


g. Vậy các bạn nên bới vui chơi, chịu
khó học hành chăm chỉ, để trở nên
ngời có ích cho c/s, và nhờ đó, tìm
đ-ợc niềm vui chân chính, lâu bền.
3. Trình bày luận im.(e).


a. Câu giới thiệu.


- Câu (2) không thể nói bằng ? hai ?
d. e kh«ng cã qhƯ nhân quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

lại có gì nh nhau không ? Em thích
câu nào hơn cả, vì sao ?



- Em có thể nghĩ thêm cách chuyển
đoạn và giíi thiƯu L§ nào khác
không ?


- Ta nờn a nhng luận cứ gì và sắp
xếp những LC ấy ntn cho xác đáng ?
- Em nên viết câu kết đoạn cho đoạn
văn em phải trình bày ntn để đáp ứng
các yêu cu m SGK ó a ra ?


- Đoạn văn viết theo cách trên là DD
hay QN ?


- Lm th no để chuyển đoạn DD ↔
QN ?


- Có phải chỉ cần thay đổi vị trí câu
CĐ khơng ?


Hoạt động 3.


- C©u (3) : giọng điệu gần gũi, thân
thiết.


b. Săp xếp luận cứ.
( Nh SGK là hợp lí ).
c. Kết đoạn.


- Lỳc bấy giờ, các bạn muốn vui chơi


nữa liệu có đợc không ?


- Lúc bấy giờ, các bạn không muốn
vui chơi thoải mái, liệu có đợc hay
chăng ?


d. Đoạn trên là đoạn D.Đ


3. Trình bày tr ớc lớp .
3. H/d học tập.


- Trả lời câu 4.


- Đọc phần đọc thêm


Tiết 103. 104 Viết bài Tập Làm Văn số 5
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp hs :


- VËn dụng kĩ năng trình bày luận điểm vào việc viết bài văn ch/m (hoặc g.thích) một v.đ
xà hội hoặc văn học gần gũi với các em.


- T ỏnh giỏ ch/x hơn trình độ TLV của bản thân, từ đó, rút ra những KN cần thiết để
các bài làm văn sau t kt qu tt hn.


B. Đề :


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Tuần 26. Bài 26.



Tiết 105. 106. Thuế Máu


(Trớch Bn ỏn ch độ thực dân Pháp)


Nguyễn ái Quốc.
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Hiểu đợc b/ch độc ác, bộ mặt giả nhân giả nghĩa của TDP qua việc dùng ng ời dân các
xứ thuộc địa làm vật hi sinh cho quyền lực của mình trong các cuộc ch/tr tàn khốc. Hình
dung ra số phận bi thảm của những ngời bị bóc lột “Thuế Máu” theo trình tự miêu tả của
t/g.


- ThÊy rõ ngòi bút lập luận sắc bén, trào phúng sâu cay của Nguyễn ái Quốc trong văn
chính luận.


B. Tỡm hiu hoạt động dạy – học.
1. Bài cũ :


- Bài đầu “Bàn luận về phép học” bàn về những phép học nào ? phép học đó có t/d và ý
nghĩa nh thế nào ?


2. Bµi míi.


Hoạt động 1. Giới thiệu bài : Những năm 20 của TK XX là thời kì h/đ sôi nổi của ngời
TN yêu nớc Nguyễn ái Quốc. Trong những h/đ c/m ấy có sáng tác văn chơng...


- “Thuế Máu” là chơng đầu tiên của “Bản án chế độ...”, t/g tập trung vạch trần bộ mặt
giả nhân giả nghĩa, các thủ đoạn tàn bạo của CQ TDP trong việc dùng ngời dân nớc


thuộc địa làm vật hi sinh cho q.lợi của mình trong các cuộc ch/tr thảm khốc.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 2


- H/d đọc đúng ngữ điệu trào phúng.
- gọi 3 h/s đọc 3 phần


- Nhận xét về cách đặt tên chơng, tên
các phần trong văn bản ?


(Tên chơng thể hiện sự sáng tạo trong
cách dùng từ của t/g → có t/d khắc
sâu thành ấn tợng sâu sắc. Và sức tố
cáo mạnh mẽ, tên các phần → lôgic
Hoạt động 3


- So sánh thái độ của các quan cai trị
thực dân đ/với ngời dân thuộc địa trớc
khi có ch/tr và khi ch/tr xảy ra ?


- Vì sao lại có sự thay đổi thái độ nh
vậy ?


- Thái độ đó đã vạch trần bộ mặt thật
của CQ thực dân là gi ?


I. Giới thiệu chung.
1. Tác giả.



2. Tác phẩm.


- Đoạn trích là chơng I của Bản
án... viết bằng tiếng Pháp.


II. Phân tích.


1. Chin tranh v ngi bn xứ.
a. Thái độ của các quan cai trị.


- Trớc ch/tranh : khinh bỉ, miệt thị, coi
họ là giống ngời hạ đẳng, bị đánh đập.
- Khi ch/tr bùng nổ : họ đợc tâng bốc,
vỗ về, đợc phong những danh hiệu cao
quí. ↓ thủ đoạn lừa bịp, bỉ ổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Số phận thảm thơng của ngời dân
thuộc địa trong các cuộc ch/tr phi
nghĩa đợc miêu tả nh thế nào ?


- Em cã nh/x g× về giọng điệu ở đoạn
này ? (vừa giễu cợt vừa xót xa : ấy thế
mà... lập tức..., đi phơi thây... bảo vệ
T.quốc...)


- Nêu rõ các thủ đoạn, mánh khoé bắt
lính cđa bän thùc d©n.


- Các thủ đoạn đó đợc che dấu bằng
những lời lẽ bịp bợm nh thế nào ?


- Tìm những DC trong bài để khẳng
định rằng ngời dân thuộc địa khơng
hề “tình nguyện”.


(tìm cơ hội để trốn, tự huỷ hoại thân
mình, bị xích tay, bị nhốt...)


- Những DC đó có tác dụng gì ?
(lột trần bộ mặt gian dối, nham hiểm)
- Kết quả sự hi sinh của ngời dân
thuộc địa trong các cuộc ch/tranh nh
thế nào ?


+ Trớc khi có ch/tr ngời dân thuộc địa
đợc nhìn nhận ntn ?


+ Sau khi nộp “thuế máu” trở về, họ
có đợc nhìn nhận khác trớc khơng ?
+ Điều này có ý nghĩa gì và cách nói
của t/g đã mang lại hiệu quả nghệ
thuật ra sao ?


(Cách nói mỉa mai, sâu cay → thấm
thía, khắc sâu có sức tố cáo và lay
động lịng ngời)


+ Tìm những chi tiết nói lên cách đối
xử của CQ TD đ/v họ ?


(bị lột hết của cải, bị đối xử tàn nhẫn,


bị đuổi đi khơng thơng tiếc)


- Em cã nh/x g× vỊ tr×nh tự bố cục các
phần trong chơng?


(hp lớ, lôgic đợc triển khai theo 3
phần bố cục theo trình tự thời gian)
- Phân tích NT châm biếm, đả kích
sắc sảo, tài tình của t/g thể hiện qua
cách xây dựng h/a, qua giọng điệu ?
- Nh/x v yu t biu cm trong on
trớch ?


- Đoạn trích giúp em hiểu gì về b/chất
của thực dân Pháp ?


Hot động 4.


- Xa gia đình, quê hơng.


- Đem mạng sống đổi lấy vinh dự hão
huyền.


- Lµ vËt hi sinh cho kẻ cầm quyền.


2. Ch lớnh tỡnh nguyn.


a. Các thủ đoạn, mánh khoé bắt lính.
- vây bắt, cỡng bức.



- Doạ nạt, xoay xở kiếm tiền với nhà
giàu.


- sn sàng trói, nhốt, đàn áp ngời
chống đối.


b. Lêi lÏ bịp bợm của bọn cầm quyền.
- Tấp nập đầu quân, không ngần ngại.


- Dẫn chứng hùng hồn vạch trần bộ
mặt gian dối, nham hiểm.


3. Kết quả của sự hi sinh.


- Họ trở lại giống ngời hèn hạ
- Sự hi sinh _ vô ích.


- Bị đối xử tàn nhẫn.


III. Tæng kÕt.


- Nghệ thuật : châm biếm, đả kích sắc
sảo, tài tình


+ Xây dựng một hệ thống h/a sinh
động, giàu tính biểu cảm và sức mạnh
tố cáo.


+ Ngôn từ trào phúng, châm biếm.
+ Giọng điệu trào phúng đặc sắc.


- Các hình ảnh mang yếu tố biểu cảm
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- §äc diƠn c¶m.
3. H íng dÉn h/tËp .


- Häc bài, thuộc ghi nhớ.
- Soạn : Đi bộ ngao du.


Tiết 107. Héi tho¹i


A. Mục tiêu cần đạt.
Giúp h/s :


- Nắm đợc các KN vai xã hội, lợc lời vì biết vận dụng vào quá trình hội thoại nhằm đạt
đợc hiệu quả cao hơn trong giao tiếp.


B. Tiến trình hoạt động dạy – học.
1. Bài cũ :


- Cách thực hiện h/đ nói xét trong mối quan hệ với các kiểu câu đã học.
- Chữa bài tập.


2. Bµi míi.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.


- H/s đọc on trớch.



- Quan hệ giữa các nh/v tham gia hội
thoại trong đoạn trích trên là qhệ gì ?
Ai ở vai trên, ai là vai dới ?


- Cỏch x s ca ngời cơ có gì đáng
chê trách ?


- Th¶o ln nhãm.


- Tìm những chi tiết cho thấy nh/v chú
bé Hồng đã cố gắng kìm nén sự bất
bình của mình để giữ c thỏi l
phộp.


- giải thích vì sao Hồng phải lµm nh
vËy ?


- Em hiểu thế nào là vai xã hội ?
- Hs đọc ghi nhớ.


Hoạt động 2.


- Tìm chi tiết trong “Hịch tớng sĩ” thể
hiện thái độ vừa nghiêm khắc vừa
khoan dung ?


I. Vai x· héi trong hội thoại.
1. Đoạn trích (SGK).


2. Nhận xét :



- Quan hệ giữa hai nh/v tham gia hội
thoại qhệ gia tộc.


+ Ngời cô : vai trên.
+ chú bé Hồng : vai dới.


- Cách đối xử của ngời cô : Thiếu
thiện chí khơng phù hợp với qhệ ruột
thịt, không thể hiện thái độ đúng mực
của ngời trên /v ngi di.


- Hồng phải kìm nén sự bất bình vì
Hồng là ngêi thuéc vai díi.


3. Ghi nhí : SGK Tr 94.
II. Lun tËp.


1.


- Đoạn : các ngơi... có đợc khơng ?
- TQT đứng ở hai vai _ hai mối quan
hệ : Chủ tớng và của những ngời cùng
cảnh ngộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Xác định vai xã hội của 2 nh/v : Ông
giáo và Lão Hạc.


- Thái độ của nh/v ông giáo đ/v lão
Hạc ?



- Thái độ của lão Hạc đ/v ông giáo ?


- Chi tiÕt nµo thĨ hiƯn t©m trạng
không vui và sự giữ ý của lÃo Hạc ?


thẳng thắn, nghiêm khắc.


+ quan hệ thứ hai : Ông ở vai ngang
hµng lêi lÏ thÊm thÝa.


2a. Xác định vai xã hội.


- Địa vị xã hội : Ơng giáo có địa vị
cao hơn lão Hạc.


- Tuổi tác : Lão Hạc có vị trí cao hơn.
b. Thái độ của ngời tham gia hi
thoi.


- Ông giáo : kính trọng ngời già (gọi
lÃo Hạc là cơ, xng h« là ông con
mình)


- LÃo Hạc : tôn trọng (gọi là ông giáo,
dùng từ dạy thay từ nói), thân tình
(x-ng hô : chú(x-ng mình).


Qua cách nói LÃo Hạc vẫn có
nỗi buồn, một sự giữ khoảng cách.


3. H ớng dẫn häc tËp .


- Häc bµi.


- Lµm BT 3 (SGK). BT (SBT)


TiÕt 108.


Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Thấy đợc biểu cảm là một yếu tố không thể thiếu trong những bài viết nghị luận hay, có
sức lay động ngời đọc (ngời nghe).


- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận, để
sự nghị luận có thể đạt đợc hiệu quả thuyết phục cao hơn.


B. Hoạt động dạy – học.
1. Bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.


- H/s đọc văn bản.


- T×m nh÷ng tõ ng÷ biĨu lé t/c m·nh
liƯt cđa t/g và những câu cảm thán
trong văn bản ?



* Th¶o luËn nhãm 4 h/s


- Về mặt sử dụng từ ngữ và đặt câu có
t/ch biểu cảm, Lời kêu gọi... và
Hịch... có giống nhau khơng ?


- Tuy nhiên Lời kêu gọi... và Hịch...
đợc coi là những vb nghị luận chứ
không phải là vb biểu cảm. vì sao ?
(yếu tố biểu cảm có t/d hỗ trợ cho lập
luận, dễ đi vào lòng ngời).


- H/s quan sát bảng đối chiếu (SGK).
- Có thể thấy những câu ở cột (2) hay
hơn những câu ở cột (1). Vì sao ?
- Từ đó cho biết t/d của yếu tố biểu
cảm trong văn nghị luận ?


* Thảo luận nhóm : Từ việc tìm hiểu
hai vb trên, hãy cho biết : Làm thế
nào để phát huy hết t/d của yếu tố
biểu cảm trong văn nghị luận ?


- Ngời làm văn chỉ cần suy nghĩ về
LĐ và LL hay cần phải thật sự xúc
động trớc từng điều mình đang nói tới
?


- Chỉ cần rung cảm không thôi đã đủ


cha ? Phải chăng chỉ cần có lịng u
nớc...


- Có phải càng dùng nhiều từ ngữ biểu
cảm càng đặt nhiều câu cảm thán thì
giá trị biểu cảm trong văn NL càng
tăng ?


Hot ng 2


- H/s c yờu cu BT.


(tên da đen bản thỉu, An_nan_mít bẩn
thỉu, con yêu, bạn hiền...


(Cnh kỡ diu, xuống tận đáy biển để
bảo vệ TQ của các loài thuỷ qi...)


I. Ỹu tè biĨu cảm trong văn nghị
luận.


1. Vb Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến


Nhận xét.


a. Từ ngữ biểu lộ t/cảm : thà hi sinh...
chứ nhất định không chịu..., nhất định
không chịu làm nô lệ...



- Câu cảm thán : Hỡi đồng bào toàn
quốc ! Hỡi đồng bào ! Hỡi anh em
binh s, t v, dõn quõn.


- Hịch... và lời kêu gọi... giống nhau
có sử dụng nhiều từ ngữ và câu văn có
giá trị biểu cảm.


b. Hch... Lời kêu gọi... là Vb nghị
luận vì mục đích để kêu gọi tớng sĩ/
đồng bào giết giặc cứu nớc (nên
qđiểm, ý kiến để bàn luận phải trái...
nêu suy ngh...)


c. Tác dụng của yếu tố biểu cảm : làm
nên cái hay cho văn bản.


* Ghi nhớ 1 (SGK).


2. Phát huy tác dụng của yếu tố biểu
cảm.


- Phi thật sự xúc động trớc những
điều mình nói tới trong bài NL.


- Phải có phẩm chất văn chơng (biết
diễn tả cảm xúc một cách nghệ thuật).
- Phải biết chọn và sử dụng từ ngữ
biểu cảm, câu biểu cảm đúng lúc,
đúng chỗ.



* Ghi nhí 2 (SGK).
II. Lun tËp.
Bµi tËp 1.


- Các yếu tố biểu cảm, biện pháp biểu
cảm và tác dụng biểu cảm (phần I_
Thuế máu).


+ ? _ gäi cđa bän TD tríc vµ sau ch/tr
→ phơi bày b/chất dối trá của TD tạo
hiệu quả mỉa mai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

nhạo, cời cợt.
Bài tập 2 :


- Cm xúc : nỗi khổ tâm của ngời dạy
tiếng mẹ đẻ, nỗi buồn khi thấy h/s có
quan niệm học “tủ”.


- C¸ch biểu hiện : ở ba mặt : từ ngữ,
câu văn và giọng điệu của lời văn.
3. H ớng dÉn h/t .


- häc thc ghi nhí.
- lµm bµi tËp.


- soạn bài sau : Hội thoại.
Tuần 27. Bài 27.



Tiết 109. 110. §i Bé ngao du


(trích Ê_min hay về giáo dục).
Ru_Xơ..
A. Mục tiêu cần đạt.


Giúp h/s hiểu rõ đây là một văn bản mang t/ch nghị luận với cách lập luận chặt chẽ, có
sức thuyết phục; t/g lại là nhà văn, bài này trích trong một tiểu thuyết, nên các LL ln
hồ quyện với TT C/S của riêng ơng, khiến văn bản NL khơng những sinh động, mà qua
đó ta cịn thấy đợc ơng là một con ngời giản dị, q trọng tự do và yêu mến thiên nhiên.
B. Tiến trình hoạt động dạy – học.


1. Bµi cị :


- Giải thích ý nghĩa của nhan đề : Thuế máu, 3 tiêu đề, 3 phần trong bài, từ đó khái quát
chủ đề của chơng I.


- NT lập luận kết hợp với NT trào phúng đã đợc biểu hiện ra sao và có t/d nh thế nào
trong phần 1 của bài.


- Yếu tố biểu cảm trong phần 3 : Kết quả của sự hi sinh đợc thể hiện nh thế nào ?
2. Bài mới.


Hoạt động 1. Giới thiệu bài : gthiệu tác giả, tác phẩm (t liệu SGK – T/126).
Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 2.


- Ycầu đọc : rõ ràng, dứt khốt, tình
cảm lu ý các từ : ta, tôi.



- gọi 3 h/s đọc 3 đoạn.
Hoạt động 3.


- Tóm tắt ngắn gọn ba luận điểm
chính mà Ru_Xơ đã trình bày thành
ba đoạn trong văn bản để thuyết phục
mọi ngời nếu muốn ngao du thì nên đi
bộ ?


- ở mỗi luận điểm, t/g đã nêu lên các
lí lẽ nào để ch/m cho lập luận ?


- Từ ba luận điểm chính ấy, em thử đề
xuất một nhan đề ch/x hơn nhan đề có
phần chung chung là i b ngao
du?


(Lợi ích của đi bộ ngao du).


-Trật tự sắp xếp ba luận điểm chính có


I. Giới thiệu chung.
1. Tác giả.


2. Tác phẩm. (chú thích)


- £_min hay vÒ gi¸o dơc gåm 5
quyển.



- Đoạn trích này trong quyển 5.
- Thể loại : Luận văn _ Tiểu thuyết.
II. Phân tích.


1. Các luận điểm chÝnh.


- Đi bộ ngao du thì ta hồn tồn đợc
tự do tuỳ theo ý thích, khơng bị lệ
thuộc vào bất cứ ai (gã phu trạm), bất
cứ cái gì (giờ giấc, xe ngựa, ng
sỏ...).


- Đi bộ ngao du thì ta sữ có dịp trau
dồi vốn tri thức của ta (nông nghiệp,
tự nhiªn häc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

hợp lí khơng ? vì sao ? (có thể căn cứ
và từ “Ngao du” để suy nghĩ ? Đi bộ
ngao du thì cái gì đến trớc nhất với
con ngời và cái gì sẽ để lại cho con
ngời sau chuyến dạo chơi đó ?)


- Ch÷ “ta” chØ ai ? (chØ chung mäi
ng-êi)


- chữ tôi chỉ ai ? (chỉ riêng cá nhân
mình)


- Trong bài văn, những chỗ nào t/g
dùng đại từ nhân xng “ta”, những chỗ


nào t/g xng “tôi” ?


(dùng “ta” khi lí luận chung; xng
“tôi” khi nói về những cảm nhận và
c/s từng trải của riêng ông, có chỗ
những trải nghiệm của cái “tôi” đợc
thể hiện dới dạng xc về Ê_min, ngời
học trò của ông_ do ông tởng tng
ra).


* Thảo luận nhóm :


- Ta hiểu gì về con ngời và t tởng, tình
cảm của Ru_Xô qua bµi nµy ?


+ Ru_Xơ quan tâm chú ý đến cái gì,
q trọng điều gì trong c/s và u c/s
ntn ?


+ Một con ngời thích đi bộ... và tìm
thấy trong việc ®i bé... Êy bao nhiªu
®iỊu høng thó, niỊm vui lµ mét con
ngêi ntn ?


- Em cã nh/x gì về cách lập luận tài
văn ?


- Bài văn giúp em hiểu gì về con ngời
Ru_Xô ?



2. Trật tự các luận điểm.


- Cỏc lun im c sp xp hp lí :
đi bộ ngao du là đợc tự do hởng thụ
theo ý mình _ đợc hiểu biết tự nhiên_
đem lại nhiều hứng thú, sức khoẻ và
niềm vui khi về nhà.


3. Bài văn nghị luận sinh động.


- Sự xen kẽ giữa lí luận trìu tợng (ta)
và những trải nghiệm của cá nhân
(tơi) nên áng văn sinh động.


4. Bãng d¸ng nhà văn.


- Là con ngời giản dị mà sâu sắc.
- T tởng : quí trọng tự do.


- Tình cảm : yªu thiªn nhiªn.


III. Tỉng kÕt.
(Ghi nhí / T102).
3. H ớng dẫn học tập


- Học thuộc ghi nhớ.


- Ôn tËp (theo h/d) _ TiÕt sau kiÓm tra (1tiÕt)


TiÕt 111 Héi tho¹i (tiÕp).



A. Mục tiêu cần đạt.
(nh tiết 107).


B. Tiến trình hoạt động dạy _ học.
1. Bài cũ :


- ThÕ nào là vai xà hội ? cho VD. Phân tích.
- Chữa bài tập.


2. Bài mới :


Hot ng ca GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.


- H/s đọc ? lại đoạn trích ở tiết trớc
(T/92_93)


- Trong cuộc thoại đó, mỗi nh/v nói
bao nhiêu lợc ?


- Bao nhiêu lần lẽ ra Hồng đợc nói
nhng Hồng khơng nói ? Sự im lặng


I. L ỵc lêi trong hội thoại .
1. Đoạn trích (T92_93).
2. Nhận xét :


* Chó ý :



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

thể hiện thái độ của Hồng đ/v những
lời nói của ngời cơ nh thế nào ? (thỏi
bt bỡnh)


- Vì sao Hồng không cắt lời ngời cô
khi bà nói những điều Hồng không
muốn nghe ? (thể hiện sự tôn trọng,
lịch sự vì vai XH của Hồng thấp hơn
vai XH ngời cô)


- Qua nh/x, em hiểu thế nào là lợc lời
trong hội thoại ? Thái độ khi th/hiện
l-ợc lời


- H/s đọc ghi nhớ.
Hoạt động 2.


- H/s đọc lại đoạn trích “Tức nớc v
b


- H/s c on trớch.


- Sự im lặng là cách th/hiện một lợc
lời.


- Bà cô : nói 6 lợc.


- Bé Hồng : nói 4 lợc (2 lần im lặng
→ thái độ bất bình).



- Không ngắt lời ngời cô vì
Hồng là vai dới.


3. Ghi nhí : (SGK/ T102).
II. Lun tËp.


1. Tính cách của mỗi nh/v đợc thể
hiện qua cuộc thoại trong Tc nc v
b.


(Hs tự làm)


2a. thoạt đầu : Tí nói nhiều, chị Dậu
im lặng


- về sau : Tí nói ít hẳn đi, còn chị Dậu
nói nhiều hơn.


b. T/g m.t¶ diƠn biÕn cuộc thoại rất
hợp với tâm lÝ nh/v :


- Thoạt đầu, cái Tí rất vơ t vì cha biết
là sắp bị bán cịn chị Dậu đau lịng vì
buộc phải bán con nên chỉ im lặng.
- Về sau cái Tí biết sắp bị bán nên sợ
hãi và đau buồn, ít nói hẳn đi cịn chị
Dậu phải nói để thuyết phục cả hai
đứa con.


c. Càng làm cho chị Dậu đaulòng khi


buộc phải bán đứa con hiếu thảo, đảm
đang và càng tô đậm nỗi bất hạnh sắp
giáng xuống đầu cái Tí.


3. Sự im lặng của nh/v “tôi” biểu thị
thái độ : ngạc nhiên, xấu hổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

TiÕt 112. Lun tËp ®a u tè BiĨu C¶m


vào Văn Nghị Luận
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về yếu tố biểu cảm trong văn NL mà các em đã
học trong tiết tập làm văn trớc.


- Vận dụng những hiểu biết đó để tập đa yếu tố biểu cảm vào một câu một đoạn một bài
văn nghị luận có đề tài gần gũi quen thuộc.


B. Tiến trình hoạt ng dy _ hc.
1. Bi c :


- Chữa bài tập.
2. Bµi míi (lun tËp).


Hoạt động của GV + HS Nội dung cn t
Hot ng 1.


- Bài làm cần làm sáng tỏ V.đ gì ? cho


ai ?


- Cần phải làm theo kiểu lập luận
nào?


* Thảo luận : Để làm sáng tỏ v.đ trên
cách sắp xÕp c¸c luËn điểm (trong
SGK) có hợp lí không ? vì sao ? Nên
nh thế nào ?


( L c lm sỏng tỏ bằng DC nhng
không phải là liệt kê DC. Ch/n để làm
rõ thật giả nên phải đa ra ý kiến,
qđiểm (LĐ) các LĐ phải đợc sắp xếp
lại)


Hoạt động 2.


- H/s đọc phần đoạn văn.


- T/g đã đa yếu tố biểu cảm vào đoạn
văn bằng cách nào ?


Đề : Sự bổ ích của những chuyến
tham quan, du lịch đối với học sinh.
* Tìm hiểu đề .


- Vấn đề : Sự bổ ích của những
chuyến tham quan /v hc sinh.



- Nghị luận ch/m.
1. Dàn ý.


A. Mở bài : Nêu lợi ích của việc tham
quan


B. Thân bài : Nêu các lợi ích cụ thể.
(1). Về thể chất : những chuyến thăm
quan du lịch có thể giúp ta thêm khoẻ
mạnh.


(2). Về tình cảm : Những chuyến
thăm quan du lÞch cã thĨ gióp chóng
ta :


- Tìm thêm đợc thật nhiều niềm vui
cho bản thân mình :


- Có thêm tình yêu đ/v thiên nhiên,
với quê hơng đất nớc.


(3) VÒ kiÕn thøc...


- Hiểu cụ thể hơn, sâu hơn những điều
đợc học trong trờng lớp qua những
điều mắt thấy tai nghe.


- Đa lại nhiều bài học có thể cha có
trong sách vở của nhà trờng.



C. Kt bi : khng định tác dụng của
h/đ tham quan


2. TËp ®a yÕu tè biểu cảm vào bài NL.
a. Tham khảo đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Nếu phải trình bày LĐ : những
chuyến thăm quan, du lịch đem đến
cho ta thật nhiều niềm vui. LĐ ấy gợi
cho em cảm xúc gì ?


- H/s đọc đoạn văn.


- Theo em, đoạn NL đã thể hiện đợc
hết cảm xúc ấy cha ?


- Làm thế nào để biểu đạt những t/c
mà em muốn gửi vào đoạn văn đó ?
- Em có định dùng những từ ngữ,
những cách đặt câu mà SGK gợi ý
không ?


- Em có cần sửa lại các từ ngữ, cách
đặt câu đó hay khơng và sửa lại thế
nào ?


- Đoạn văn đó đã thực sự có yếu tố
biểu cảm cha ?


- Tình cảm biểu hiện trong đoạn văn


đã chân thành cha, hay cịn khn sáo
?


+ H/ảnh đối lập : ngời trong xe và
ng-ời đi bộ.


b. Những chuyến tham quan du lịch
có thể giúp chúng ta tìm thêm đợc
nhiều niềm vui cho bn thõn.


- H/s viết đoạn.


- Đoạn văn tham khảo (SGV/ T134).


3. H/d häc tËp.


- Làm câu hỏi 3 (SGK/ T 109).
- c phn c thờm.


Tuần 28. Bài 28.


Tiết 113. Kiểm tra Văn


A. Mc tiờu cn t.


Giỳp h/s ụn tp cng cố kiến thức văn học đã học ở lớp 8, đồng thời rèn luyện kĩ năng
diễn đạt và làm văn.


B. Tiến trình giờ kiểm tra.
1. ổn định



2. Gv phát đề (sổ lu đề).
3. Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Tiết 114. Lựa chọn Trật Tự Từ trong câu.
A. Mục tiêu cần đạt.


- Trang bị cho h/s một số hiểu biết sơ giản về trật tự từ trong câu, cụ thể :
+ khả năng thay đổi trật tự từ.


+ Hiệu quả diễn t ca nhng trt t t khỏc nhau.


- Hình thành ë h/s ý thøc lùa chän trËt tù tõ trong nói, viết cho phù hợp với yêu cầu phản
ảnh thực tế và diễn tả t tởng tình cảm của bản th©n..


B. Tiến trình hoạt động dạy – học.
1. Bài cũ :


- thế nào là lợc lời ? Thái độ thể hiện lợc lời trong hội thoại.
- Chữa bài tập 1. 4.


2. Bµi míi.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.


- Gv viết đoạn văn lên bảng phụ.
- H/s đọc đoạn trích và yêu cầu của
bài tập



- có thể thay đổi trật tự từ trong câu in
đậm theo những cách nào mà không
làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu ?


- Để diễn đạt nội dung tơng tự câu in
đậm trong đoạn văn, có bao nhiêu
cách sắp xếp TTT ? (có 6 cách)


- Trao đổi nhóm (2 ngời) : vì sao t/g
chọn trật tự từ trong on trớch ? Chn
mt TTT ...


+ lặp lại từ roi ở đầu câu có t/d liên


I. Nhận xét chung.
1. §o¹n trÝch : SGK.
2. NhËn xÐt


a. Thay đổi trật tự từ.


- Chi lệ gõ đầu roi xuống đất, thét
bằng giọng khàn khàn của một ngời
hút nhiều xái cũ.


- Cai lệ thét bằng giọng khàn khàn
của một ngời hút nhiều xái cũ, gõ đầu
roi xuống đất


- Thét bằng giọng khàn khàn của một
ngời hút nhiều xái cũ, Chi lệ gõ... đất.


- Bằng giọng khàn khàn của một
ng-ời... cũ, ...


- Bằng giọng... xái cũ, gõ đầu roi
xuống đất Cai lệ thét.


- Gõ đầu roi xuống đất, bằng giọng...
cũ, Cai lệ thét.


b. Chọn trật tự từ nh đoạn trích để liên
kết chặt câu ấy với câu trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

kết chặt chẽ với câu trớc.


+ t t thột ở cuối câu có t/d liên
kết chặt câu ấy với câu sau.


+ mở đầu bằng “gõ đầu... đất” có t/d
nhấn mạnh sự hung hãn của tên Chi lệ
- Qua bài tập, em có nh/x gì về cách
sắp xếp trật tự từ trong câu ? Hiệu quả
của các cách sắp xếp TTT có giống
nhau khơng ? Từ đây em rút ra kinh
nghiệm gì trong việc đặt câu ?


- H/s đọc ghi nhớ
Hoạt động 2.


- H/s đọc VD. Chú ý các câu in đậm.
- Trật tự từ trong những bộ phận câu


in đậm thể hiện điều gì ?


- Trao đổi nhóm cùng bàn : So sánh
t/dụng của những cách sắp xếp trật tự
từ trong các bộ phận câu in đậm.
- Từ những điều đã phân tích ở các
mục I và II, hãy rút ra nh/x về t/d của
việc sắp xếp TTT ?


Hoạt động 3.


3. Ghi nhí : SGK / T111.


II. Một số tác dụng của sự sắp xếp trật
tự từ


1. Bµi tËp 1.


a... giật phắc cái thừng... anh Dậu :
thể hiện thứ tự trớc sau của các h/đ.
... Xám mặt, vội vàng đặt con... tay
hắn : thể hiện thứ tự trớc sau của các
h/đ.


b. Cai lệ và ngời nhà Lí Trởng : thể
hiện thứ tự bậc cao thấp của các nh/v.
- Roi song, tay thớc và dây thừng :
t-ơng ứng với TT của cụm từ đứng trớc
→ Cai lệ mang roi song, ngời nhà lí
Trởng mang tay thớc...



Bµi tËp 2.


- Cách viết của Thép mới có hiệu quả
diễn đạt cao hơn vì nó có nhịp điệu
hơn (đảm bảo đợc sự hài hồ về ngữ
âm)


2. Ghi nhí : SGK / T 112.
III. Luyện tập.


1. Lí do sắp xếp TTT trong những bộ
phận câu và câu in đậm.


a. Kể tên các vị anh hùng dân tộc theo
thứ tự xuất hiện của các vÞ Êy trong
LS.


b. Nhấn mạnh cái đẹp của non sơng
mới đợc giải phóng.


3. H íng dÉn h/t .


- Thuộc ghi nhớ, làm BT còn lại.


Tit 115 Tr bi Tập Làm Văn số 6
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :



- Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng đã học về phép lập luận ch/minh và giải thích,
về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu... và đặc biệt là về luận điểm và cách trình bày luận
điểm.


- Có thể đánh giá đợc chất lợng bài của mình, trình độ lập luận của bản thân so với yêu
cầu của đề và so với các bạn cùng lớp, nhờ đó có đợc những kinh nghiệm và quyết tâm
cân thiết để lm tt hn na nhng bi sau.


B. Chuẩn bị.


- Bài làm, lỗi cơ bản của h/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

I. Yêu cầu :


- Kiểu bài : nghị luận gt + ch/m.


- Nội dung : Vai trò của những ngời l/đ anh minh (Lí Cơng Uốn, Trần Quốc Tuấn)
- Phạm vi DC : chiếu dời đô, Hịch tớng sĩ.


II. NhËn xÐt.


- Một số nắm phơng pháp, bố cục mạch lạc; biết cách lập luận.
- Đa số cha biết nêu luận điểm, lập luận khơng chặt chẽ.
- Số ít cịn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ, chuyển ý vụng về.
III. Sửa lỗi.


Sai Sửa lại
- LCU không những là một vị vua anh


minh hết lòng vì dân mà còn là một


ngời yêu dân nh con.


- ễng cng là ngời đã bẻ gẫy ý đồ
xâm lợc của qn Ngun_Mơng đã
làm bá chủ trên tồn TG


- Ông đã thành công khi đã kêu gọi
đ-ợc ND


- Quyết định của LCU đa ra rất đứng
đắn.


- Nớc ĐViệt với đầy rẫy những
ch/cơng lấp lánh hào khí Đông A.
- Bốn ngàn năm dựng nớc và giữ nớc
của DTVN đã dựng lên bao trang sử
hào hùng


- Bằng tình cảm sâu sắc giữa ngời chủ
tớng đối với quân sĩ để thúc giục lòng
tự trọng.


- Những ngời lãnh đạo tài hoa


- LCU... vì dân mà còn là một ngời có
tầm nhìn xa trông rộng.


- Ông cũng ... muốn làm bá chủ TG
của quân Nguyên...



- b t ó2


- ng n = ỳng n.


- Bốn ngàn năm...


... ó vit nờn bao trang sử...
- thúc giục =


- tµi hoa = tµi ba.
III. KÕt quả điểm.


- Điểm 6 : 3 bài - Điểm 8 : 22 bài
- Điểm 7 : 18 bài - Điểm 9 : 4 bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

TiÕt 116. Tìm hiểu về các yếu tố Tự Sự và Miêu Tả
Trong Văn Nghị Luận


A. Mc tiờu cn t.
Giỳp h/s :


- Thấy đợc tự sự và miêu tả thờng là những yếu tố rất cần thiết trong một bài văn NL vì
chúng có khả năng giúp ngời nghe (ngời đọc) nhận thức đợc nội dung nghị luận một
cách dễ dàng, sáng tỏ hơn.


- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn NL để
sự NL có thể đạt đợc hiệu quả thuyết phục cao.


B. Tiến trình hoạt động dạy – hc.
1. Bi c :



- Chữa bài tập.
2. Bài mới :


Hot động của GV + HS Nội dung cần đạt
H/s qsát on trớch.


- Thảo luận nhóm (4 h/s_ 10/<sub>) : câu</sub>
hỏi mục I1.


- Đại diện trả lời.


- Từ việc tìm hiểu trên, em có nh/x gì
về vai trò của các yếu tố tự sự và miêu
tả trong văn nghị luận ?


- Học sinh đọc GN 1; làm BT 1.
Hoạt động 2. H/s c vn bn.


- Tìm những yếu tố TS và MT trong
văn bản và cho biÕt t¸c dơng cđa
chóng ?


- T/g cã kể lại toàn bé hai trun
“Chµng Trăng và Nàng Hai
không ?


- Vì sao t/g kể kĩ càng những chi tiết
nh Chàng Trăng khơng nói khơng cời,
cỡi ngựa đá, bay lên mặt trăng, Nàng


Hai thành tiên trên trời sau khi thắng
giặc ?


- Vậy các em thấy t/g có miêu tả tràn


I. Yếu tố tự sự và miêu tả trong văn
nghị luËn


1. Bµi tËp.


(1) Các đoạn văn trong “Thuế máu”
- Đoạn a, b không phải là văn bản tự
sự (miêu tả) vì : hai đoạn nằm trong
văn bản nghị luận nhằm làm rõ phải,
trái, đúng sai → vạch trần sự giả dối
tàn bạo của TDP.


- Yếu tố tự sự và miêu tả giúp cho
việc trình bày luận cứ đợc rõ ràng, c
th, sinh ng, cú sc thuyt phc.


(2). Văn b¶n “Ngêi anh hùng làng
Gióng


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

lan không ?
Gv chèt l¹i.


- H/s đọc GN 2, làm BT 2.
- H/s đọc tồn bộ ghi nhớ.
Hoạt động 3.



2. Ghi nhí : SGK /T116.
III. Lun tËp.


Bµi tËp 1.


- Ỹu tè tự sự và miêu tả.


+ Cnh đêm trăng đẹp : Trời trong,
trăng tròn và sáng, bao la, huyền ảo,
vỗ về.


+ lịng rạo rực, cần lơng khơng đâu.
- Tác dụng : tạo ra cái nhìn về phong
cảnh và tâm trạng (ở đoạn đầu) để PT
tâm trạng của ngời tù. Thi sĩ ở đoạn
sau


3. H ớng dẫn học tập.
- Làm bài tập 2.
- Đọc phần đọc thờm.


Tuần 29. Bài 29.


Tiết 117. 118. Ông Giuốc_Đanh mặc lễ phơc


(trích Trởng giả học làm sang)
Mơ_li_e.
A. Mục tiêu cần đạt.



Giúp h/s hình dung đợc lớp kịch này trên sân khấu, hiểu rõ Mô_li_e là nhà soạn kịch tài
ba, xây dựng lớp kịch hết sức sinh động, khắc hoạ tài tình tính cách lố lăng của một tay
Trởng giả học đỏi làm sang và gây đợc tiếng cời sảng khoái cho khán giả.


B. Tiến trình hoạt động dạy_học.
1. Bài cũ :


- Theo Ru_Xô, đi bộ ngao du có tác dụng gì ?
2. Bµi míi.


Hoạt động 1. Giới thiệu bài.


- Chúng ta đã từng đợc học văn học Pháp. (Buổi học cuối cùng của...)
- Đây là lần đầu tiên, các em tiếp xúc với thể loại kịch.


- Dựa vào chú thích dấu sao gthiệu về Mô_li_e và “Trơng giả học làm sang”.
Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Yêu cầu : Đọc phân vai, diễn cảm
để gây đợc khơng khí kịch.


Hoạt động 3.


- Căn cứ vào những chữ đợc in
nghiêng cho biết lớp kịch gồm mấy
cảnh ? Số lợng nh/v tham gia ở mỗi
cảnh ? Các loại động tác, âm thanh
trên sân khấu để ch/m rằng càng về
sau kịch càng sôi động ?



- ở cảnh đầu, tính cách học địi làm
sang của ông Giuốc Đanh thể hiện
nh thế nào ? (học địi cái gì ? học địi
cách sống của tầng lớp nào trong xã
hội ? vì sao việc học địi của ông trở
nên lố bịch, buồn cời ? Nờu dn
chng ch/m).


(Đây là kiểu trởng giả học làm sang
khá phổ biến trong XH Ph¸p TK
XVII).


- Tính cách đó của Giuốc_Đanh đã
bị lợi dụng nh thế nào ?


(bác phó may lợi dụng cơ hội để moi
tiền Giuốc_Đanh. Khi bị phát hiện
thản nhiên trả lời : thứ hàng đẹp nên
gạn lại một cái để mặc)


- Tính cách học đòi làm sang của
Giuốc_Đanh đợc thể hiện nh thế nào
và bị lợi dụng ra sao ở cảnh sau ?
(Trong cảnh này, em thấy ông
Giuốc_Đanh thích đợc mọi ngời gọi
là gì ? vì sao vậy ? các chú thợ phụ
đã lợi dụng điều đó để moi tiền ông
nh thế nào ? kết quả ra sao ?)


(các chú thợ phụ moi tiền bằng cách


tâng bốc Giuốc_Đanh sung sớng
thởng ba lần tiền cho các thợ phụ).
- Lớp khịch này gây cời cho khán giả
ở những khía cạnh nào?


- Ngh thut gõy ci ca Mụ_li_e có
gì đặc sắc ?


- Tính cách của Giuốc_Đanh đợc
khắc hoạ ntn ?


Hot ng 4.


2. Tác phẩm.


- Thể loại : hài kịch (gồm 5 hồi)


- Đoạn trích : cảnh 5 (cảnh cuèi), håi 2
II. Ph©n tÝch.


1. Diễn biến của hành động kịch.


- C¶nh 1 : Ông Giuốc_Đanh và bác
phó may.


- Cảnh 2 : Ông Giuốc_Đanh và một
thợ phụ.


- Cnh trc : l nhng lời đối thoại có
kèm theo cử chỉ, động tác.



- Cảnh sau : lời đối thoại kèm theo cử
chỉ, nhảy múa, nhạc → sơi động hơn.
2. Ơng Giuốc_Đanh và bác phó may.
- Học đòi làm sang : sống theo cách
sống quí tộc (sắm quần áo, tiện nghi).
- Dốt nát nên trở thành lố bịch


3. Ông Giuốc_Đanh và tay thợ phụ
- Muốn đợc mọi ngời tôn vinh bằng
cách xng hơ → tính cách lố bch, nc
ci ỏng phờ phỏn.


4. Nhân vật hài kịch bất hđ.


- Thói học địi làm sang. (tính cách nực
cời)


- Ngu dốt. (trái tự nhiên)
III. Tổng kết.


(ghi nhớ. SGK).
IV. Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

3. H íng dÉn h/t .


- §äc kÜ vµ thc ghi nhí.


- Soạn : chơng trình địa phơng (phần văn)



Tiết 119. Lựa chọn Trật Tự Từ trong câu.
A. Mục tiêu cần đạt.


- Vận dụng đợc kiến thức về trật tự từ trong câu để phân tích hiệu quả diễn đạt của trật tự
từ trong một số câu trích từ các t/p văn học.


- Viết đợc một đoạn văn ngắn thể hiện khả năng sắp xếp trật tự từ hợp lí.
B. Tiến trình hoạt động dạy_học.


1. Bµi cũ :


- Nêu tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ trong câu ? cho VD và phân tích.
- Chữa bài tập.


2. Luyện tập.
Bài tập 1.


a. Mi vic c kể là một khâu trong công tác vận động quần chúng, khâu này nối tiếp
khâu kia...


b. Các hoạt động đợc xếp theo thứ bậc : việc chính (bán bóng đêm), việc làm thêm trong
phiên chợ chính (bán vàng hơng).


Bµi tËp 2 : (chọn đoạn d)


Cỏc cm t in m c lặp lại ngay ở đầu câu là để liên kết câu ấy với những câu trớc
cho chặt chẽ.


Bµi tËp 3 (lµm miƯng).
Bµi tËp 4 (lµm miƯng).



a. Phụ ngữ của ĐT “thấy” có CN đứng trớc, nhằm nêu tên nh/v và miờu t hot ng ca
nh/v.


b. Nhấn mạnh sự làm bộ làm tịch của nhân vật
Bài 6 : viết đoạn văn.


- H/s t chn bi.
- Vit.


- Giải thích cách sắp xếp trật tự từ ở một câu trong đoạn.
3. H íng dÉn häc tËp .


- Xem trớc tiết : chữa lỗi diễn đạt.


Tiết 120. Luyện tập đa các yếu tố Tự Sự và
Miêu Tả vào Bài Văn Nghị Luận
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị
luận mà các em đã học trong tiết tập làm văn trớc.


- Vận dụng những hiểu biết đó để tập đa các yếu tố tự sự và miêu tả một đoạn văn, một
bài văn NL có đề tài gần gũi, quên thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Ch÷a bµi tËp.
2. Lun tËp.



Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
- Gv kiểm tra việc chuẩn bị của h/s.


- H/d tìm hiểu đề (SGK).


- Em sẽ làm thế nào nếu gặp phải một
đề bài nh đề bài nêu trong SGK ?
Hoạt động 1.


- Dựa vào hệ thống luận điểm trong
SGK để chọn ra những LĐ đúng và
phù hợp với bài viết về v.đ này ?


Hoạt động 2.


- Em bổ sung thêm những luận điểm
khác cho đầy đủ và sắp xếp lại thành
một hệ thống LĐ rành mạch, hợp lí,
chặt chẽ, có sức thuyết phục.


Hoạt động 3.


- H/s tự đọc đoạn văn.


- Ta cã thÓ đa yếu tố miêu tả vào LĐ
nào ?


- Mi em viết một đoạn văn NL, trong
đó phải có 2.3 câu miờu t.



- Gi h/s c, nh/xột.


Đề (SGK/T125).
I. Xác lập luận điểm.


- Luận điểm d không phù hợp.
II. Sắp xếp luận ®iÓm.


1.(a) 4.(b).


2.(c) 5. Kết luận : các bạn cần
3.(e) thay đổi lại trang phục
cho lành mạnh, đúng đắn
III. Vận dụng yếu tố tự sự và miêu tả.
1. Tập đa yếu t miờu t v t s vo
L.


a. Miêu tả một số bạn ăn mặc loè loẹt
theo mốt một cách lố lăng làm mọi
ngời khó chịu.


b. Kể chuyện một bạn vì chạy đua
theo mốt mà tốn kém nh thÕ nµo ?
häc kÐm ra sao ?


2. ViÕt ®o¹n.


3. Học sinh đọc_nh/xét.
3. Giáo viên tổng kết : u, nh ợc điểm .



4. H íng dÉn h/t .


- chuẩn bị viết bài TLV số 6. (3 _SGK/T128).


Tuần 30. Bài 30.


Tit 121. Chng trỡnh a Phơng (phần văn)
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Vận dụng kiến thức về các chủ đề văn bản nhận dạng ở lớp 8 để tìm hiểu những v.đ
t-ơng ứng ở địa pht-ơng.


- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến, cảm nghĩ của mình về những v.đ đó bằng một văn bản ngắn.
B. Tiến trình hoạt động dạy_học.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.


(vb nhận dạng đề cập những v.đ : môi
trờng, tệ hút thuốc lá, ma tuý, việc
h/chế gia tăng dân số → hớng h/s vào
2 v.đề : môi trờng và tệ nạn hút thuốc
lá)


Hoạt động 2.


(v.đ trình bày : t/hình thu gom rác
thải, trớc đây, hiện tại, những kiến


nghị, phơng hớng khắc phục...) Một
bài thơ, truyện ngắn về những CN
công ty vệ sinh; Bố và anh trai đã cai
đợc thuốc lá.


Hoạt động 3.


I. KiĨm tra sù chn bÞ cđa h/s.


II. Đại diện các tổ trình bày việc làm
BT.


- Các tổ lần lợc trình bày.
- H/s. gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Hoạt động 4.
Hoạt động 5.


- Nhận xét (h/s_gv).
IV. Trao đổi.


- Về một số v.đ.
- Tranh luận.


V. Tổng kết tình hình làm bài tập.
- Về thâm nhập thực tế.


- Cách trình bày văn bản.
- Ưu, khuyết.



- Công bố bài viết khá.
C. H íng dÉn h/t .


- Chuẩn bị tiết : Chữa lỗi diễn đạt.


Tiết 122. Chữa lỗi Diễn Đạt (lỗi gơ_gíc)
A. Mục tiêu cần đạt.


Giúp h/s nhận ra lỗi và biết cách chữa lỗi trong những câu đợc SGK dẫn ra; qua đó trau
dồi khả năng lựa chọn cách diễn đạt đúng trong những trờng hợp tơng tự khi nói và viết.
B. Tiến trình hoạt động dạy_học.


I. Lun tËp


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.


(cần chú ý mối qhệ về nghĩa các từ,
cụm từ ở trong câu. khi viết câu có
kiểu kết hợp “A và B khác” thì A và B
phải cùng loại, trong đó B là từ ngữ có
nghĩa rộng, A là từ ngữ có nghĩa hẹp).


- Phạm vi nghĩa của từ Thanh niên có
bao hàm phạm vi nghĩa của từ bóng
đá khơng ?


- Cã thĨ thay b»ng tõ nµo ?


- Lão Hạc, Bớc đờng cùng có cùng


tr-ờng từ vựng với Ngô Tất Tố không?
(Lu ý điều chỉnh TG xuất hiện các
t/phẩm)


- Tõ “trÝ thøc”, “B¸c sÜ” cã mèi quan
hƯ vỊ nghÜa nh thế nào ?


1. Phát hiện và chữa lỗi trong những
câu cho sẵn.


a. A(qun ỏo, giầy dép), B(đồ dùng
h/tập) thuộc hai loại khác nhau. B
không phải là từ ngữ có nghĩa rộng
hơn A.


- Chúng em... giầy dép và đồ dùng
học tập.


- Chúng em... giầy dép và nhiều đồ
dùng sinh hoạ khác.


- Chúng em... giầy dép và nhiều đồ
dùng học tập khác.


b. Phạm vi nghĩa của từ “Thanh niên”
không bao hàm phạm vi nghĩa của từ
bóng đá.


- Thay từ “Thanh niên”bằng thể thao.
c. Lão Hạc, Bớc đờng cùng không


cùng trờng từ vựng với Ngô Tất Tố.
Thay : Ngô Tất Tố hoặc thay Lão
Hạc, Bớc đờng cùng


↓ Nguyễn Công Hoan, Ngô Tất Tố và
Nam Cao...


Bc ng cựng, Tắt đèn và Lão Hạc...
d. Phạm vi nghĩa của “Tri thức” bao
hàm nghĩa của “bác sĩ” → Không thể
dùng trong quan hệ lựa chọn.


- Em muèn trë thµnh mét kÜ s hay...?
e. Phạm vi nghĩa của Nghệ thuật bao
hàm nghÜa cđa ng«n tõ → thay tõ
ng«n tõ = néi dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Em thư t×m hiĨu mèi qhƯ vỊ nghÜa
cđa hai cơm tõ “cã h¹i cho søc khoẻ
và làm giảm tuổi thọ con ngời.


Hot ng 2.
(thiu CN).


- Các cụm từ có ý nghĩa mâu thuẫn
nhau.


- Các cụm từ không cïng trêng tõ
vùng.



g. “Cao gầy” không cùng trờng từ
vựng với mặc áo ca rô” → phải thay
từ ngữ miêu tả c im ca mt
ng-i.


... Một ngời thì mặc áo xanh, còn
một ngời thì mặc áo ca rô.


h. Đức tính “rất mực u thơng chồng
con” khơng phụ thuộc vào đức tính
“cần cù chịu khó”


→ kh«ng thĨ xác lập qhệ nhân_quả.
- Thay QHT nên = và.


i. Hai vế khơng thể nói với nhau bằng
nếu... thì đợc.


- thay từ “có đợc” bằng hồn thành
đ-ợc.


k. C¸c cơm tõ sức khoẻ, tuổi thọ
không có quan hệ nghĩa rộng_hẹp với
nhau.


- Hút thuốc lá vừa có hại cho sức khoẻ
vừa tốn kém tiền bạc.


II. Phát hiện và chữa lỗi trong lời nói,
bài viết của bản thân hoặc của ngêi


kh¸c.


- Quyết hi sinh cho sự nghiệp giải
phóng đất nớc.


- Chiều tàn, chợ đã vãn, ngời ta chen
lấn, xơ đẩy nhau để ra về.


- MĐ âu yếm hỏi em : em thích đi
Sầm Sơn hay thích ăn kem.


II. H ớng dẫn học tập .


- tìm lỗi ở các bài tập làm văn sửa lại.
- chuẩn bị ôn tập tiếng Việt.


Tit 123. 124. Viết bài tập làm văn (số 6).
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Vận dụng kĩ năng đa các yếu tố biểu cảm, tự sự và miêu tả vào việc viết bài văn
ch/m (hoặc gt) một vấn đề xã hội hoặc văn học.


- Từ đánh giá ch/xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân, từ đó, rút ra những
KN cần thiết để các bài làm văn sau t kt qu tt hn


B. Đề :


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Tuần 32. Bµi 31.



Tiết 125 Tổng kết phần Văn
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Bớc đầu củng cố hệ thống hoá kiến thức văn học qua các văn bản đã học trong SGK lớp
8 (từ các vb tự sự và nhật dụng), khắc sâu những kiến thức cơ bản của những vb tiêu
biểu.


- Tập trung ôn tập kiến thức cụm văn bản thơ. (các bài 18, 19, 20, 21)
B. Tiến trình hoạt động dạy_học.


1. Bµi cị :


- KiĨm tra sù chuẩn bị.
2. Ôn tập.


Hot ng 1. Gii thiu : H thống vb lớp 8 khá phong phú, đa dạng, gồm nhiều vb
Việc tổng kết phần văn đợc th/h trong ba bài.


? tập trung ôn tập văn bản thơ.
Hoạt động 2. I. Lập bảng thống kê các văn bản thơ Việt Nam.
- H/d h/s tuân thủ những điều ghi chú dới


mẫu thống kê trong SGK.
- Gọi h/s trình bày_nh/xét.


- Gv sửa chữa_ ghi bảng : h/s đối chiếu.
chép một bảng hon chnh.



Văn bản Tác giả Thể loại Giá trị nội dung chủ yếu.
Vào nhà ngục


Quảng Đông
cảm tác.


Phan Béi


Châu Thơ bát cúđờng luật Phong thái ung dung, đờng hồng vàkhí phách kiên cờng, bất khuất vợt
lên trên cảnh tù ngục của nhà chí sĩ
yêu nớc.


Đập đá ở Cụn


Lôn PhanChâu


Trinh


Thơ bát cú


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Muốn làm


thằng cuội Tản ĐàNg~<sub> Khắc</sub>
Hiếu


Thơ bát cú


ng lut Tõm s của một con ngời bất ? sâusắc với thực tại tầm thờng muốn
thoát li bằng mộng tởng lên trăng để


làm bạn với chị Hằng.


Hai chữ nớc


nhà (trích) á Trần TuấnNam
Khải


Song thÊt


lục bát. Mợng câu chuyện lịch sử có sắc gợicảm lớn để bộc lộ cảm xúc và khích
lệ lịng yêu nớc, ý chí cứu nớc của
đồng bào.


Nhí rõng ThÕ Lữ Thơ mới


tám chữ
/câu


Mn lời con hổ bị nhốt trong vờn
bách thú để diễn tả sâu sắc nỗi chán
ghét thực tại tầm thờng, tù túng và
khao khát tự do mãnh liệt của nhà
thơ, khơi gợi lịng u nớc thầm kín
của ngời dân mất nớc thuở y


ễng V ỡnh


Liên


Thơ mới


Ngũ ngôn.


Tỡnh cảnh đáng thơng của ơng đồ
tốt lên niềm cảm thơng chân thành
trớc một lớp ngời đàn tàn tạ v ni
nh tic cnh ngi xa


Quê hơng Tế Hanh Thơ mới
tám


chữ/câu
(tiếng)


Tỡnh quờ hng trong sỏng, thõn thit
c th hiện qua bức tranh tơi sáng,
sinh động về một làng quê miền
biển trong đó nổi bật lên h/ảnh khoẻ
khoắn, đầy sức sống của ngời dân
chài và sinh hoạt làng chài.


Khi con Tu


Tè Hữu Lục bát Tình yêu c/s và khát vọng tự do của
ngời chiến sĩ c/m trẻ tuổi trong nhà
tù.


Tức cảnh P¸c


Bó Hồ ChíMinh Thơ thấtngơn t


tuyt ng
lut


Tinh thần lạc quan, phong thái ung
dung của Bác Hồ trong c/s c/m đầy
gian khỉ ë P¸c Bã. Víi ngêi, lµm
c/m vµ sống hoà hợp với TN là niềm
vui


Ngắm trăng


(trích NKTT) Hå ChÝMing ThÊt ng«ntø tuyệt
chữ Hán


Tỡnh yờu TN, yờu trng n say mờ
v phong thái ung dung nghệ sĩ của
Bác Hồ ngay trong cảnh tù ngục cực
khổ, tối tăm.


Đi đờng


(trÝch NKTT) Hå ChíMinh Thất ngôntứ tuyệt
chữ Hán


ý nghĩa tợng trng và triết lí sâu sắc;
từ việc đi đờng núi gợi ra chân lí
đ-ờng đời : vợt qua gian lao chồng
chất sẽ thắng lợi vẻ vang.


Hoạt động 3. II. Nhận xét sự khác biệt về hình thức nghệ thuật giữa các văn bản.


Các bài 15, 16 (vào nhà ngục... Đập


đá...)


Thể thơ : bát cú đờng luật với số câu,
chữ đợc qđịnh chặt chẽ, cách gieo vần
đối, niêm phải theo đúng luật thơ
Đ-ờng


- Cách bộc lộ cảm xúc bằng h/a, âm
điệu, ngôn ngữ thơ : Do luật thơ qui
định chặt chẽ nên cách bộc lộ cảm
xúc mang tính ớc lệ.


Các bài 18, 19 (Nhớ rừng, quê hơng)
- Thơ 8 chữ tự do với số câu không
hạn định, gieo vần chân (hai vần bằng
tiếp hai vần trắc0 khiến câu thơ tuôn
trào theo cảm xúc và không bị qui
định bởi niêm luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

- Vì sao thơ trong các bài 18, 19 đợc
gọi là “thơ mới” ? chỳng mi ch
no ?


mẻ, ngôn ngữ thơ sáng tạo, h/a gợi
cảm.


- Thơ mới :



thoát khỏi hệ thống ớc lệ của thơ cũ :
mới mẻ trong nội dung, cách tân trong
NT.


Hot ng 4. III. Chộp nhng cõu th hay.


- Lu ý : không chỉ là các c©u cã BPTT - H/s tù lùa chän → chÐp.
3. H íng dÉn häc tËp .


- Chn bÞ ôn tập phần văn (tiếp theo).


Tit 126. ễn tp phn Tiếng Việt học kì 2.
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s nắm vững :


- Các kiểu câu : trần thuật, nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.


- Cỏc kiu hnh ng núi : trình bày, hỏi, điểu khiển, hứa hẹn, bộc lộ cảm xúc.
- Lựa chọn trật tự từ trong câu.


B. Tiến trình hoạt động dạy_học.
1. Bài cũ :


- Nhắc lại các kiến thức tiếng Việt đợc học ở học kỳ II.
2. Ôn tập.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.



- Nhắc lại đặc điểm hình thức và chức
năng của các kiểu câu NV, CK, CT,
T.T, P ?


- Cho biết mỗi ? thuộc kiểu câu nào
trong số các kiểu câu NV, CK, CT, TT,
P§.


I. Kiểu câu : nghi vấn, cầu khiến, cảm
thán, trần thuật, phủ định.


Bµi tËp 1 : NhËn diÖn kiểu câu trần
thuật.


- Câu (1) : Câu TT ghép, có mọt về là
dạng câu PĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- Dựa theo ? của câu (2) trong BT1,
hãy đặt một câu NV ?


- Đặt câu CT có chứa từ : vui, buồn,
hay, đẹp...


- Câu nào là câu TT, câu NV, câu CK?
- Câu nào trong số những câu NV trên
đợc dùng để (điều băn khoăn cần đợc
g.đáp)


- Câu nào trong số câu NV trên không
đợc dùng để hỏi ? nó đợc dùng làm gì


?


Hoạt động 2.


(về nhà lm)
(H/s t vit).
Hot ng 3.


- Việc sắp xếp từ ngữ in đậm ở đầu
câu có tác dụng gì ?


- C©u (3) : C©u TT ghÐp, vÕ sau cã
mét VN, PĐ.


Bài tập 2 : Tạo câu nghi vấn.


- Cái bản tính tốt của ngời ta có thể bị
những gì che lấp mất ? (câu PĐ).
- Những gì có thể che lấp mất cái bản
tính tốt của ngời ta (câu CĐ).


Bài tập 3 : Đặt câu cảm thán.
- Ôi, buồn quá !
- buồn ơi là buồn !
- Bài thơ hay quá !
- Vui ơi là vui !


Bi tp 4: Xác định kiểu câu.
a. Câu TT : (1), (3), (6)



C©u CK : (4)


C©u NV : (2), (5), (7)


b. Câu NV dùng để hỏi : (7).


c. Câu NV không đợc dùng để hỏi :
(2), (5).


- (2) biĨu lé sù ng¹c nhiên về việc LÃo
Hạc nói về những chuyện có thể xảy
ra trong tơng lai xa.


- (5) gii thớch cho đề nghị ở câu
(4).


II. Hành động nói.


1. Hãy xác định hành động nói.
(1) : h/đ kể.


(2) : h/đ bộc lộ cảm xúc.
(3) : h/đ nhận định.
(4) : h/đ đề nghị.
(5) : gt thêm ý câu (4)
(6) : h/đ phủ định bỏc b.
(7) : h/ hi.


2. xếp các câu ở BT 1 vào bảng tổng
kết.



3. Viết câu th/hiện h/đ hứa hẹn.
III. Lùa chän trËt tù tõ.


Bµi tËp 1 :


- Các trạng thái và hoạt động của sứ
giả đợc xếp theo đúng thứ tự xuất hiện
và th/hiện tâm trạng kinh ngạc →
mừng rỡ → h/đ về tâu vua.


Bµi tËp 2.
a. Nèi kÕt c©u.


b. Nhấn mạnh đề tài của câu nói.
3. H ớng dẫn học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Tiết 127 Văn bản Tờng Trình
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Hiểu những trờng hợp cần viết vb tờng trình.
- Nắm đợc những đặc điểm của vb tờng trình.


- Biết cách làm một văn bản tờng trình đáng qui cách.
B. Tiến trình hoạt động dạy_học.


1. Bµi cị :



- KiĨm tra chuẩn bị
2. Bài mới.


Hot ng ca GV + HS Ni dung cần đạt
Hoạt động 1.


- H/s đọc thầm hai bản tng trỡnh
(SGK).


- Đại diện trả lời.


T nh/x, em rút ra những đặc điểm
của vb tờng trình ?


- H/s đọc các tình huống → trả lời các
câu hỏi (1).


- H/s đọc 3 điều lu ý.
- H/s lm vic cỏ nhõn.


I. Đặc điểm của văn bản t ờng trình .
1. VD.


2. Nhận xét.


- Ngi viết là h/s viết cho cô giáo dạy
văn và thầy hiệu trởng nhằm mục đích
:


tờng trình về việc nộp bài


chậm, mất xe đạp.


- Nội dung : sự thiệt hại, mức độ
trách nhiệm của ngời tờng trình.


- Thể thức : theo những mục nhất định
thời gian, địa điểm.


- Thái độ : khách quan, trung thực.
- Một số trờng hợp cần viết bản tờng
trình trong học tập và sinh hoạt ở
tr-ờng :


+ BÞ mất sách vở và dụng cụ h/t
+ bài làm KT của em giống bài
bạn.


+ vụ ý lm hng TN trong
gi TH...


3. Ghi nhớ : SGK.


II. Cách làm văn bản t ờng trình .


1. Tình huống cần phải viết bản têng
tr×nh.


- a, b.


- d. (t TS mÊt lín hay nhá)


2. Cách làm văn bản tờng trình.
a. Thể thức mở đầu


b. Néi dung.
c. KÕt thóc.
3. Lu ý (SGK).
III. Lun tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Viết.
3. Hớng dẫn học tập.


- Nắm cách làm têng tr×nh.


Tiết 128. Luyện tập Làm Văn Bản Tờng Trình.
A. Mục tiêu cần đạt.


Gióp h/s :


- Ơn tập lại những tri thức về vb tờng trình : m.đích, u cầu, cấu tạo của một
bản tờng trình.


- Nâng cao năng lực viết tờng trình cho h/s.
B. Tiến trình hoạt động.


1. Bµi cị :


- Nªu bè cơc phỉ biÕn cđa vb têng tr×nh.
2. Lun tËp.


Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt


Hoạt động 1. I. Ơn lí thuyết.


1. Mục đích viết tờng trình.


2. Ph©n biƯt gi÷a vb têng trình_bào
cáo.


- giống :


+ gửi lên cấp trên.


+ Phải khách quan, trung thùc.
- Kh¸c :


+ b¸o c¸o : tỉng kÕt các công
việc làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

Hot ng 2.


- Chỉ ra những chỗ sai trong việc sử
dụng vb ở các tình huèng a. b. c ?


- Suy nghÜ t×m ra 2 tình huống thờng
gặp trong c/s cần phải làm vb tờng
trình.


- Cá nhân h/s viết.


- H/s c → góp ý, nh/xét.



(kèm đề nghị).
3. Bố cục : 3 phn.
II. Luyn tp
1. Ch sai :


a. Phải làm bản kiểm điểm.
b. Phải làm bản báo cáo.
c. phải làm bản báo cáo.
2. Ra tình huống.


- Mt xe p.
- Ri giy t.


3. Viết văn bản tờng trình.
4. Kiểm tra việc viết văn bản.
3. Hớng dẫn học tập.


Làm BT 5 / T91 (SBT).


Tuần 33. Bµi 32.


Tiết 129 Trả bài Kiểm Tra Văn
A. Mục tiêu cần đạt.


- Củng cố về các vb đã học.


- Rút ra u_nhợc điểm của bài làm.
- Rèn kĩ năng tự nh/xét và chữa bài.
B. Chuẩn bị.



- Mt s li, một vài bài, đoạn văn khá.
C. Tiến trình hoạt động dy_hc.


I. Đề. (H/s nhắc lại).
II. Nhận xét.


- Phn trc nghim : Đều trả lời đúng.
- Phần tự luận.


+ ¦u : Bè cơc m¹ch l¹c.


Phân tích đợc nét đặc sắc của bức tranh quê hơng (về ND)
+ Nhợc : Phân tích NT m nht.


III. Đáp án.


Phần trắc nghiệm 1 D 4 D


2 D 5 A


3 D 6 A


PhÇn tù luËn.


1. Mở : giới thiệu khái quát xét đặc sắc..
2. Thân :


- Cảnh TN


- Cảnh ra khơi : H/a con thuyền, dân chài.



- Cảnh trở về : không khí, h/a dân chài, con thuyÒn
3. KÕt


- Bài thơ_bức tranh qhơng đặc sắc.
IV. Sửa lỗi.


* Diễn đạt.


- Qua bài thơ “Quê hơng”, Tế Hanh đã vẽ nên một bức tranh thật đặc sắc ca chớnh
minh.


- Tế Hanh phải là một ngời rất yêu quê hơng, phải là một tình cảm chân thµnh.
* Dïng tõ :


- Thật vậy, t/giả miêu tả hồn cảnh gia đình ơng vốn làm nghề chài lới.
- Tác giả đã vẽ ra hai hoàn cảnh : cảnh đoàn thuyền ra khơi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

VI. KÕt qu¶ : 100% TB, 60% G.


TiÕt 130. KiĨm Tra TiÕng ViƯt


A. Mục tiêu cần đạt.
- Giúp h/s:


- Củng cố các kiến thức : Các kiểu câu (TT, NV, CK, CT), các kiểu hành động nói, t/d
của việc sắp xếp trật tự từ trong câu.


B. Tiến trình giờ kiểm tra.
1. ổn định



2. Gv phát đề (sổ lu đề).
3. Hs làm bài


4. Gv thu bµi


Tiết 131. Trả bài Tập Làm Văn số 7.
A. Mục tiêu cần đạt.


- Giúp h/s : củng cố lại những kiến thức về các phép lập luận ch/m, gt về cách sử dụng từ
ngữ, đặt câu và đặc biệt về các yếu tố biểu cảm, tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
B. Chuẩn bị.


- Một số lỗi cơ bản, đoạn văn, bài văn khá của h/s.
C. Tiến Trình hot ng dy_hc.


I. Đề (h/s nhắc lại).
- yêu cầu :


+ Kiểu bài : NL ch/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

II. Nhận xét.
*Ưu :


- Nhìn chung nắm phơng pháp NL : nêu luận điểm rõ ràng.
- Bố cục mạch lạc.


* Nhợc :


- Mt số cha biết chọn lọc DC, còn lan man, xa đề.


- Một số chuyển ý vụng về, lí lẽ cịn nghèo.


- Còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ.
III. Sửa lỗi.


Sai


- ... nhng vẫn có nhứng ngời luôn
quan tâm tới ngời khác nh là ông đồ
trong bài thơ của Vũ Đình Liên


- Th¹ch Sanh hiện lên hình ảnh của
cái thiện.


- ... tạo nên bản sách dân tộc


- cai lệ và ngời nhà Lí trởng ngã nhồ
ra đất.


- bà lão hàng xóm sang cảnh báo cho
gia đình chị Dậu


- chóng ta ph¶i tù hào và phát triển
truyền thống


Sưa l¹i
...


quan tâm tới ơng đồ, ú l V ỡnh
Liờn.



- Thạch Sanh là h/ảnh tiêu biểu...
- bản sắc.


-... nhào...
- ... báo...
- ...phát huy.
IV. Đọc bài khá : Hoài Linh, Minh Thu.


V. Kết quả : TB : 100%; G : 50%.


Tiết 132. Văn bản Thông Báo.


A. Mc tiêu cần đạt.
Giúp h/s :


- Hiểu những trờng hợp cần viết văn bản thông báo.
- Nắm đợc đặc điểm của vb thông báo.


- Biết cách làm một vb thông báo đúng qui cách.
B. Chuẩn bị.


- Văn bản mẫu.
C. Tiến trình hot ng.


- Bài cũ :


+ Cách làm vb tờng trình.
- Bµi míi :



Hoạt động của GV + HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1.


- H/s đọc 2 vb (SGK).


- Trong các vb trên, ai là ngời thông
báo, ai là ngời nhận thơng báo ? Mục
đích thơng báo là gì ?


- Nội dung thông báo thờng là gì ?
- Nh/x về thể thức của vb thông báo ?


I. Đặc điểm của văn bản thông báo.
1. Văn bản (SGK).


2. Nhận xét :


- Ngời thông báo : Hiệu trởng (vb1).
Liên đội trởng (vb2).


- Ngời nhận thông báo : các GVCN và
lớp trởng (vb1), các chi đội TNTP Hồ
Chí Minh (vb2).


- Mục đích thơng báo : kế hoạch
duyệt các tiết mục VN (vb1), KHĐH
đại biểu liên đội TNTP HCM (vb2)
- Nội dung thông báo : Những TT về
công việc phải làm để những ngời dới
quyền biết và thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Hãy dẫn ra một số trờng hợp viết
thông báo trong h/t và sinh hoạt.
Hoạt động 2.


- Trong c¸c t×nh huèng sau, tình
huống nào phải viết TB, ai TB và TB
cho ai ?


- Nêu đặc điểm của TB, cách làm TB?
- H/s c lu ý.


II. Cách làm thông báo.


1. Tình huống cầm làm văn bản thông
báo.


b. Nhà trờng TB và TB cho gv, CB vµ
h/s trong toµn trêng.


c. BCH liên đội TNTP Hồ Chí Minh
thơng báo và TB cho các bạn ch huy
chi i trong ton trng.


2. Cách làm vb thông báo.
a. Thể loại mở đầu.


b. Nội dung


c. Thể thức kết thóc.


* Ghi nhí : SGK.
* Lu ý : SGK.
D. H íng dÉn h/t .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×