Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

TC 8 tuan 1 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.87 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 1 </b>Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
<b>Tiết : 2 </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- Giúp học sinh củng cố kiến thức cơ bản về cấp độ khái qt của từ ngữ đã học.</b>
<b>- Có tính</b>


- Th«ng qua bµi häc, rÌn lun t duy trong viƯc nhËn thức mối quan hệ giữa


cái chung và cái riêng, về phạm vi nghĩa rộng và hẹp.



<b>II. Chun b :</b>


<b>Gv: Tham khảo tài liệu.</b>


<b>Hs: Chuẩn bị theo hướng dẫn của giáo viên.</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>HĐ của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>? Cấp độ khái quát nghĩa </b>
<b>từ ngữ là gì ?</b>


<b>? Xét về quan hệ của từ </b>
<b>như thế nào ?</b>



<b>? Hãy cho biết tính chất </b>
<b>của từ là gì ?</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Cấp độ khái quát</b>
<b>của nghĩa từ ngữ</b>


chính là sự khái quát
về nghĩa từ ngữ theo
những cấp độ khác
nhau ( rộng - hẹp)


- XÐt mèi quan hƯ
nghÜa cđa tõ ng÷ chØ
khi chóng cïng trêng
nghÜa


- Tính chất rộng
hẹp của từ ngữ chỉ là
tơng đối mà thơi


- C¸c tõ ng÷ cã
nghÜa hĐp thêng cã
tÝnh chÊt gỵi hình cụ
thể hơn từ ng÷ cã
nghÜa réng


I<b>. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>



chính là sự khái quát về nghĩa từ ngữ theo
những cấp độ khác nhau ( rộng - hẹp)


- XÐt mèi quan hƯ nghÜa cđa tõ ng÷ chØ
khi chóng cïng trêng nghÜa


- Tính chất rộng hẹp của từ ngữ chỉ l
tng i m thụi


- Các từ ngữ cã nghÜa hÑp thờng có
tính chất gợi hình cơ thĨ h¬n tõ ng÷ cã
nghÜa réng


<b>II. Lun tËp</b>


1. Lập sơ đồ thể hiện cấp
độ khái quát và cụ thể của
các nhóm từ sau đây
a. Phơng tiện vận tải:
xe, xe máy, xe hơi, thuyền,
thuyền thúng, thuyền
buồm


b. TÝnh c¸ch: hiỊn, ác,
hiền lành, hiền hậu, ác
tâm, ác ý


2. Tìm các tõ ng÷ cã
nghÜa hĐp n»m trong các từ
: hoa, chim, chạy, sạch


3. Tìm từ ngữ có nghĩa
khái quát cho các nhóm từ
sau:


- Ghì, nắm, ôm
- Lội, đi, bơi


<b>Bài làm </b>


1. S đồ thể hiện cấp độ khái quát của các nhóm t ng


a. Phơng tiện vận tải




Xe ThuyÒn


Xe m¸y Xe h¬i Thun thóng ThuyÒn buåm
b. TÝnh c¸ch




HiÒn ¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Giải thích sự khác nhau
về phạm vi nghĩa của các
cặp từ sau:


- Bàn và bàn gỗ


- Đánh và cắn


a. Hoa hoa huÖ b. Chim tu hó
hoa lan sỴ


chạy nhanh sạch tinh
c. Chạy đều d. Sạch sạch sẽ
bền sạch đẹp
3. Từ ngữ có nghĩa khái quát cho các nhóm từ đã cho là:
a. Ghì, nắm, ơm là từ giữ


b. Lội, đi, bơi là từ di chuyển
4. Sự khác nhau về phạm vi nghĩa


a. Bàn và bàn gỗ


Bàn chỉ chung các loại đồ dùng đợc làm bằng gỗ, nhựa, sắt, đácó
mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, lm vic


Còn bàn gỗ chỉ loại bàn làm từ chất liệu gỗ
b. Đánh và cắn


4.<b>Cng c - Dn dũ :</b>
-<b> V nh hc và coi lại bài.</b>


-<b> Chuẩn bị bài : Những sai sót trong văn bản hành chính</b>


<b>Tuần : 2</b>



<b>Tiết : 2</b>

<b>NHỮNG SAI SÓT TRONG VĂN BẢN HÀNH CHÍNH</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh củng cố hóa kiến thức đã học ở lớp 7


- Thông qua thực hành, biết ứng dụng các văn bản báo cáo và đề nghị vào các tình huống cụ thể, nắm
được cách thức làm hai loại văn bản này.


- Thông qua các bài tập trong SGK để tự rút ra những lỗi thường mắc, phương hướng và cách chữa các
lỗi thường mắc phải khi viết hai loại văn bản trên.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>Gv: Thao khảo các tài liệu.</b>


<b>Hs: Chuẩn bịu theo hướng dẫn của giáo viên.</b>
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<i>1/. Ổn định</i>


<i>2/. Kiểm tra bài cũ</i>
<i><b> </b> 3/. Bài m iớ</i>


<b>Hoạt động của Th</b>

<b>ầy</b>

<b>Hoạt động của </b>

<b>Trị</b>

<b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1:


So sánh 2 loại văn bản báo I. Ơn tập lí thuyết về văn bảnđề nghị và báo cáo.

<b>Kí duyệt</b>



<i><b>Ngày … tháng 09 năm 2009</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cáo và đề nghị.


? Mục đích viết văn bản báo
cáo và đề nghị có gì khác
nhau?


Nội dung văn bản báo cáo
và đề nghị có gì khác nhau?
? Hình thức trình bày văn
bản báo cáo và đề nghị có
gì giống và khác nhau?
? Cả hai loại văn bản này
khi viết cần tránh những sai
sót nào gì? Những mục nào
cần chú ý trong mỗi loại
văn bản?


=> - Đề nghị : đề bait
nguyện vọng.


- Báo cáo : trình bày kết
quả đã làm được.


=> - Văn bản đề nghị: Ai đề
nghị? Đề nghị điều gì?
- Văn báo cáo : Báo cáo của
ai? Báo cáo với ai? Báo cáo
về việc gì? Kết quả như thế
nào?



1/. Giống nhau :


Đều là văn bản hành chính, có
tính quy ước cao (viết theo
mẫu chung)


<i>2/. Khác nhau</i>
a/. Mục đích:


- Văn bản đề nghị : đề bạt
nguyện vọng.


- Văn bản báo cáo : trình bày
những kết quả đã làm được.
b/. Về nội dung :


- Văn bản đề nghị: Ai đề nghị?
Đề nghị điều gì?


- Văn bản báo cáo: Báo cáo
của ai? Báo cáo với ai? Báo
cáo về việc gì? Kết quả như
thế nào?


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập
Gv : Giáo viên treo


bảng phụ lên bảng.
?Em hãyBổ sung


những mục còn
thiếu trong 2 văn
bản trên ?


Hs : Thảo luận theo
nhóm – trả lời.


* Gợi ý : Văn bản
cần bổ sung :


1. Quốc hiệu


2. Địa điểm, ngày …
tháng … năm…


3. Tên văn bản.
4. Kí tên và ghi rõ
họ tên.


<i><b>Văn bản 1</b></i><b>:</b>


Kính gửi : Ban giám đốc Sở Lao động – Thương binh xã hội;
<i>Đồng kính gửi : Phịng Tài vụ, phịng Kế hoạch.</i>


Thực hiện sự chỉ đạo của Ban giám đốc Sở, Trung tâm xúc
tiến việc làm đã trình đề án Đào tạo dạy nghề cho bộ đội xuất
ngũ và đã được Hội đồng thẩm định của Sở thông qua ngày
10 – 02 – 2002. Tuy nhiên, cho đến nay, Trung tâm vẫn chưa
nhận được kinh phí để triển khai thực hiện đề án.



Nhằm tạo điều kiện cho Trung tâm thực hiên tốt nhiệm vụ
chính trị và kế hoạch đào tạo năm 2003, Trung tâm đề nghị Ban
giám đốc Sở và các phịng chức năng duyệt cấp kinh phí theo đề
án đã được thẩm định.


Rất mong Ban giám đốc Sở và các phịng chức năng lưu ý
giúp đỡ.


Xin chân thành cảm ơn!


T/M Trung tâm
Giám đốc


<i><b>Văn bản 2</b></i><b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Gợi ý: Văn bản
cần bổ sung


<b>1</b>. Quốc hiệu;


2. Địa danh, ngày …
tháng … năm …
3. Kí tên và ghi rõ
họ, tên.


Hs trình bày.


? Em có nhận xét gì
về cách trình bày của
bạn ?



Gv: Nhận xét và chốt
lại.


<b>VỀ TÌNH HÌNH RẦY NÂU PHÁ HẠI LÚA HÈ THU</b>
<i>Kính gửi : UBND huyện X</i>


Ngày 25-07-2002, qua kiểm tra diện tích trồng lúa hè thu,
UBND xã Tam Dương đã phát hiện khoảng 10 ha lúa hè thu đã bị
sâu rầy nâu phá hại. Mật độ rầy nâu khá cao. Nguyên nhân do bà
con sử dụng thuốc kháng rầy nâu chưa đủ liều lượng.


Để kịp thời ngăn chặn rầy nâu lây lan sang phần diện tích
lúa cịn lại, UBND xã đã thực hiện ngay các biên pháp sau :


1. Giao cho Ban nông nghiệp và Hội đồng nhân dân xã nhiệm
vụ thường xuyên đôn đốc, nhắc nhở các hộ kiểm tra, theo
dõi đồng ruộng.


2. Tổ chức đội bảo vệ thực vật xã giúp các hộ nơng dân xử lí
10 ha đã bị rầy và ngăn ngừa sự lây lan sang phần diện tích
cịn lại.


UBND xã viết báo cáo này để UBND huyện biết tình hình
và cho ý kiến chỉ đạo.


<i>T/M UBND xã</i>
<i> Chủ tịch</i>

<i><b>4/. Củng cố</b></i>




<i><b>5/. Dặn dò</b></i>

<b> : </b>



<b>- Học bài và xem bài mới “Luyện tập phần Tập làm văn”</b>



- Xem lại cách làm bài văn lập luận chứng minh và lập luận giải thích.



Tuần : 3



<b>Duyệt của phó Hiệu Trưởng</b>


<i><b>Ngày … tháng 09 năm 2009</b></i>



<i><b>Nguyễn Ngọc Khâm </b></i>



<b>Kí duyệt</b>



<i><b>Ngày … tháng 09 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết : 3 HÌNH TƯỢNG NGƯỜI NƠNG DÂN



<b>I. </b>


<b> Môc tiêu :</b>


- Học sinh củng cố kiến thức, hiểu sâu sắc hơn về số phận của ngời nông dân trong x hội cũ, đồng thời<b>ã</b>
thấy đợc bộ mặt tàn ác của chế độ thực dân nửa phong kiến.


- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc, hiĨu s©u sắc hơn: ngòi bút văn học hiện thực của Nam Cao, nội dung của
văn bản <i>LÃo Hạc</i>


- Rốn k nng viết văn bản có sử dụng phơng tiện để liên kết các đoạn văn.


- Rèn luyện kĩ năng viết văn t s.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV soạn giáo án.


- HS làm bài tập theo sự phân công
<b>III. Tiến trình lên líp</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra</b>: Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bµi cđa HS.
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của Th</b>

<b>ầy</b>

<b>Hoạt động của </b>

<b>Trị</b>

<b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>



- GV híng dÉn HS lµm.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


H y chứng minh nhận xét của nhà<b>ã</b>
nghiên cứu phê bình văn học Vũ
Ngọc Phan: “Cái đoạn chị Dậu
đánh nhau với cai lệ là một đoạn
tuyệt khéo”.


HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác


nhận xét.


+ Chị thơng yêu chồng con tha
thiết, đảm đang, tháo vát và có
sức sống mạnh mẽ


+ Chị Dậu mang một vẻ đẹp
truyền thống của ngời phụ nữ Việt
Nam, tiêu biểu cho tầng lớp phụ
nữ nông dân giàu sức sống dới
ách áp bức của chế độ thực dân
nửa phong kiến, khi cha bắt gặp
ánh sáng của Đảng.


- Yêu cầu cần t:


Khéo ở nghệ thuật khắc hoạ tính
cách nhân vật:


+ Chị Dậu: Nhẫn nhục nhng mạnh
mẽ (qua lối nói van xin, cự lại,
hành động,…


+ Cai lệ: hung hăng, bất nhân, thú
tính,… (lời nói, hành động,…)
* Khéo ở ngòi bút miêu tả linh
hoạt, sống động: cảnh chị Dậu
đánh lại hai tên tay sai,…


* Khéo ở ngôn ngữ kể chuyện và


ngôn ngữ đối thoại đặc sắc, bộc
lộ sắc nét tính cách nhân vật,
phản ánh đợc diễn biến tâm lí,…


<b>I. Văn bản : “ Tức nước vỡ </b>
<b>bờ ”</b>


1. BT 3/16/SBT:


2. ?5/33/SGK:


* Khéo ở nghệ thuật khắc hoạ
tính cách nhân vật:


+ Ch Du: Nhn nhc nhng mnh
m (qua lối nói van xin, cự lại,
hành động,…


+ Cai lệ: hung hăng, bất nhân, thú
tính,… (lời nói, hành động,…)
* Khéo ở ngòi bút miêu tả linh
hoạt, sống động: cảnh chị Dậu
đánh lại hai tên tay sai,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 2</b>



Qua đoạn trích <i>Tức nớc vỡ bờ</i> và
truyện ngắn <i>Lão Hạc</i>, em hiểu thế
nào về cuộc đời và tính cách của
ngời nông dân trong x hội cũ ?<b>ã</b>



- GV híng dÉn HS lµm.


- GV híng dÉn HS làm theo các ý
sau:


+ Họ là ngời sống khổ cực trong
làng quê.


+ Họ bị áp bức bốc lột nặng nề,
phải chịu su cao thếu nặng


+ Cuộc sống của họ lâm vào cảnh
bần cùng, bế tắc


-> Tuy vy, họ có những phẩm
chất đáng quý là trong sạch, họ
dám chống lại những kẻ ác để tự
vệ.


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác
nhận xét.


+ Hä lµ ngêi sèng khỉ cùc trong
làng quê.


+ Họ bị áp bức bốc lột nặng nề,
phải chịu su cao thếu nặng



+ Cuộc sống của họ lâm vào cảnh
bần cùng, bế tắc


-> Tuy vy, h có những phẩm
chất đáng quý là trong sạch, họ
dám chống lại những kẻ ác để tự
vệ.


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Về nhà dựa vào hai văn bản đã học phân tích thêm.


- Học và nắm các ý chính về hình tượng người nơng dân trong xã hội cũ.
- Chuẩn bị bài : “ Tóm tắt văn bản tự sự ”


Tuần : 4



Tiết : 4

<b>PHƯƠNG PHÁP TÓM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ</b>



<b>I. </b>


<b> Môc tiêu : </b>


- Học sinh củng cố kiến thức, hiểu sâu sắc hơn: ngịi bút văn xi đầy chất thơ của nhà văn
Thanh Tịnh; Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ.


- Rèn kĩ năng viết văn bản có sự thống nhất về chủ đề của văn bản.
- Rèn luyện kĩ năng viết văn tự sự.



<b>Kí duyệt</b>



<i><b>Ngày … tháng 10 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV soạn giáo án.


- HS làm bài tập theo sự phân công


<b>III. Tiến trình lªn líp</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>: KiĨm tra sÜ sè vµ viƯc chn bị bài của HS.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca Th</b>

<b>y</b>

<b>Hot động của</b>



<b>Trị</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1</b>



? Vậy từ đầu năm chúng
ta đã học những văn bản
nào ?


? Những văn bản trên có


cần phải tóm tắt khơng ?
? Em hãy cho biết muốn
tóm tắt một tác phẩm
văn học ta cần chú ý
điều gì ?


Gv : Nhận xét – bổ
sung.


<b>Hoạt động 2</b>



- GV yêu cầu HS đọc
đoạn văn trong SBT và
trả lời câu hỏi


? Đoạn văn trên có phải
là bản tóm tắt truyện
ngắn LÃo Hạc của Nam
Cao không ? Vì sao


- GV yêu cầu HS đọc
yêu cầu của BT trong
SBT và trả lời câu hỏi


- GV nªu yêu cầu của
BT, yêu cÇu HS lÇn lợt
trả lời.


- GV nhận xét, bổ sung.



Em hóy Tóm tắt đoạn
trích Tức níc vì bê.


Trao đổi – trả lời


- Tức nước vỡ bờ,
Lão Hạc, …


+ Văn bản trên
không phải là bản
tóm tắt truyện ngắn
<i>LÃo Hạc của Nam</i>
Cao.


+ Vì: Đây là đoạn
trích từ văn bản ra;
không phải là bản
tóm tắt bằng lời văn
của mình.


Trao i – trả lời
+ Trong bốn bớc
trên, bớc nào cũng
quan trọng. Nhng
b-ớc quan trọng nhất
là Bớc a: Đọc kĩ
<i>toàn bộ tác phẩm</i>
<i>cần tóm tắt để nắm</i>
<i>chắc nội dung của</i>
<i>nó.</i>



+ Vì nếu khơng đọc
kĩ tác phẩm để nắm
đợc nội dung chủ
đề, nhân vật và sự


<b>I . Lý thuyết :</b>


<b>II. Thực hành :</b>
1. BT1/29/SBT:


2. BT 2/29/SBT:


3. BT3/30/SBT:


4. BT4/30/SBT: Tóm tắt đoạn trích Tức nớc vỡ
<i>bờ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS làm ra
giấy nháp, sau đó đứng
tại chỗ đọc bản tóm tắt.
- GV nhận xét, bổ sung.


- GV nêu yêu cầu của
BT, yêu cầu HS làm.
- GV nhận xét, bổ sung.
+ Tôi đi học và Trong
<i>lòng mẹ là hai tác phẩm</i>
tự sự nhng không chứa
nhiều sự kiện, nhân vật


và sung đột xã hội.
Trong hai tác phẩm này,
các tác giả chủ yếu miêu
tả nội tâm nhân vật nên
rất giàu chất thơ khó
tóm tắt.


kiện thì khơng thể
tiếp tục các bớc sau
đợc.


- HS tr¶ lêi, HS
kh¸c nhËn xÐt.


Trao đổi – thảo luận
và trình bày.


- HS lµm theo sù
h-íng dÉn cđa GV.


<i>Ơng tởng mày chết đêm qua, cịn sống đấy à?</i>
<i>Nộp tiền su ! Mau!. Trớc những lời lẽ sặc sụa</i>
mùi chết chóc ấy, anh Dậu gần nh hoảng loạn,
ngã lăn ra bất tỉnh. Tên ngời nhà lí trởng cời
khẩy, mỉa mai: Anh ta lại sắp phải gió nh đêm
<i>qua đấy! Chị Dậu đành nhẫn nhịn van xin, nhng</i>
cai lệ đã khơng động lịng thơng thì chớ, lại cịn
văng ra những lời lẽ sỉ nhục thô bỉ. Chị Dậu biết
thân phận mình thấp cổ bé họng nên vẫn cố gắng
nín nhịn để tìm cách giảm bớt sự hung hãn của


hai kẻ lòng lang dạ thú. Nhng tới khi chúng cố
tình hành hạ cả chồng chị lẫn bản thân chị thì chị
đã vùng lên thật quyết liệt: Mày trói ngay chồng
<i>bà đi, bà cho mày xem. Cuộc chiến đấu không</i>
cân sức giữa một bên là ngời đàn bà chân yếu tay
mềm bị áp bức đến cùng cực; với một bên là hai
tên đàn ông đại diện cho cờng quyền bạo lực.
Kết thúc phần thắng lại nghiêng về phần chị Dậu
, điều đó khẳng định tính đúng đắn của quy luật
<i>tức nớc vỡ bờ.</i>


5. BT5/30/SBT:


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>



- Về nhà đọc lại văn bản và tự tóm tắt lại.


- Chuẩn bị bài : “ Tìm hiểu yếu tố miêu tả và biểu cảm…”


<b>Duyệt của Phó</b>
<b>Hiệu Trưởng</b>


<i><b>Ngày … tháng 10</b></i>
<i><b>năm 2009</b></i>


<b>Kí Duyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần : 5</b>



<b>Tiết : 5</b>

<b>TÌM HIỂU YẾU TỐ MIÊU TẢ </b>




<b> VÀ BIỂU CẢM TRONG VĂN BẢN TỰ S</b>



I. Mc tiờu :



- Học sinh củng cố, khắc sâu kiÕn thøc vÒ: Văn miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
- Có cảm xúc và lịng yờu thng cnh vt xung quanh.


- Rèn luyện kĩ năng viết văn bản có có sự kết hợp với phơng thức miêu tả và biểu cảm.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV soạn giáo án.


- HS làm bài tập theo sự phân công
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra</b>:
3. Bài mới


<b>Hoạt động của Th</b>

<b>ầy</b>

<b>Hoạt động của </b>

<b>Trị</b>

<b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>



GV Cho học sinh đọc 3 đoạn
văn ( chủ đề tự chọn ngữ văn
8 (T84 ,85)


<i>(?) Đoạn 1 : Biểu đạt nội </i>



<i>dung gì? </i> * Đoạn văn 1: miêu tả <sub>ngoại hình của dế mèn tập </sub>
trung làm nổi bật vẻ cường
tráng, của dế Mèn: đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>(?) Em có nhận xét gì về</i>
<i>phương thức biểu đạt của</i>
<i>đoạn văn?</i>


<i>(?) Từ ngữ trong đoạn 1 này</i>
<i>thế nào?</i>


<i>(?) Đoạn 2: Đoạn văn biểu</i>
<i>đạt nội dung gì? </i>


<i>(?) Phương thức biểu đạt </i>
<i>đoạn văn ra sao?</i>


<i>(?) Đoạn 3: đoạn văn biểu </i>
<i>đạt nội dung gì?</i>


<i>(?) Hãy nhận xét phương </i>
<i>thức biểu đạt của đoạn </i>
<i>văn?</i>


<i>(?) Hãy chỉ ra các yếu tố miêu</i>
<i>tả biểu cảm trong đoạn văn?</i>
<i>(?) Các yếu tố này đứng riêng</i>
<i>hay đan xen nhau?</i>



<i>càng mẫm bóng, những cái </i>
<i>vuốt nhọn hoắt, co cẵng lên </i>
<i>đạp phanh phách vào các </i>
<i>ngọn cỏ.</i>


* Cách miêu tả vừa tả hình
dáng chung vừa làm nổi bật
các chi tiết quan trọng của
đối tượng vừa miêu tả
ngoại hình vừa diễn tả cử
chỉ hành động để bộc lộ
được một vẻ đẹp rất sống
động cường tráng, cả tính
nết của Dế Mèn.


* Đoạn văn 2: nói lên nỗi
nhớ, những kĩ niệm giữa
Thảo và người viết cho
người đã xa cách nhau.
- Biểu lộ cảm xúc tâm hồn
con người.


* Đoạn 3: Cuộc gặp gỡ cảm
động giữa tôi và mẹ tôi.
- Phương thức biểu đạt: Tự
sự kết hợp miêu tả biểu
cảm:


* Xe chạy chầm chậm tôi
<i>thở hồng hộc, trán đẫm mồ </i>


<i>hơi, ríu cả chân lại.Mẹ tơi </i>
<i>cịm cõi, gương mặt vẫn tươi</i>
<i>sáng với đơi mắt trong và </i>
<i>nước da mịn màng, làm nổi </i>
<i>bật màu hồng của hai gị </i>
<i>má.</i>


- Cách miêu tả vừa tả hình
dáng chung vừa làm nổi bật các
chi tiết quan trọng của đối
tượng vừa miêu tả ngoại hình
vừa diễn tả cử chỉ hành động
để bộc lộ được một vẻ đẹp rất
sống động cường tráng, cả tính
nết của Dế Mèn.


- Từ ngữ đặc sắc đáng chú ý là
hệ thống các tính từ: cường
<i>tráng, mẫm bóng, nhọn hoắt.</i>


Đoạn 3: Cuộc gặp gỡ cảm
động giữa tôi và mẹ tôi.


- Phương thức biểu đạt: Tự sự
kết hợp miêu tả biểu cảm:
- Các yếu tố này đứng đan xen
nhau


* Miêu Tả: xe chạy chầm
<i>chậm tôi thở hồng hộc, trán </i>


<i>đẫm mồ hơi, ríu cả chân lại.Mẹ </i>
<i>tơi cịm cõi, gương mặt vẫn tươi </i>
<i>sáng với đơi mắt trong và nước </i>
<i>da mịn màng, làm nổi bật màu </i>
<i>hồng của hai gò má.</i>


* Biểu cảm :
Hay tại sự sung
<i>sướng….sung túc( suy nghĩ)</i>


<i>Tôi cảm thấy những cảm </i>
<i>giác … lạ thường( cảm nhận) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV cho HS tìm lần lượt các
yếu tố, ghi ra bảng


<b>Hoạt động 2</b>



<i>(?) Nêu tác dụng của các yếu</i>
<i>tố trong đoạn văn tự sự ?</i>
<i>(?) Từ 3 ví dụ trên em hãy cho</i>
<i>biết thế nào là văn tự sự kết</i>
<i>hợp với miêu tả biểu cảm?</i>


<b>* </b><i>Hay tại sự sung </i>


<i>sướng….sung túc( suy nghĩ)</i>
<i>Tôi cảm thấy những </i>
<i>cảm giác … lạ thường( cảm </i>
nhận)



<i>Phải bé lại … êm dịu </i>
<i>vô cùng ( Phản cảm nghĩ)</i>
Những yếu tố miêu tả, biểu
cảm đó làm cho việc kể lại
cuộc gặp gỡ thêm sinh
động, thể hiện tình mẫu tử
sâu nặng của nhân vật.


Thảo luận – trả lời



<i>cùng ( Phản cảm nghó)</i>


<i><b>*Tác dụng:</b></i> Những yếu tố miêu
tả, biểu cảm đó làm cho việc
kể lại cuộc gặp gỡ thêm sinh
động, thể hiện tình mẫu tử sâu
nặng của nhân vật.


<b>II) Ghi nhớ: </b>


Văn tự sự kết hợp với miêu
tả, biểu cảm là mục đích của
người viết muốn kể lại sự việc
là chính cịn yếu tố miêu tả,
biểu cảm chỉ giúp cho việc tự
sự được sinh động sâu sắc .
Khi kể người ta thường đan
xen các yếu tố miêu tả, biểu
cảm, đánh giá.



4. Củng cố :



? Thế nào là tự sự?



? Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự có vai trị gì?


5. Dặn dị :



? Về nhà học và nắm chắc lí thuyết.


<b>? Bài tập về nhà:</b>



Tìm một số đoạn văn tự sự có thể kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm trong tác các tác
phẩm “Chiếc lá cuối cùng", hai cây phong"


<b>Kí duyệt</b>



<i><b>Ngày 09 tháng 11 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần : 6


Tiết : 6



VẬN DỤNG YẾU TỐ MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM


TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ



<b> I. Mục tiêu :</b>


- HS biết cách xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm
- Có kỹ năng dựng đoạn văn.


- Có ý thức dựng đoạn văn, văn bản thống nhất về chủ đề.


<b> II. Chuẩn bị</b>


- SGK, Các tài liệu tham khảo khác, bảng phụ.
- HS : Ôn lại phần văn tự sự.


<b> III. Cỏc bc lờn lp</b>
<i> 1. ổn định tổ chức </i>
<i> 2 .KTBC </i>


? Em hiểu thế nào là văn bản tự sự.


? Trong văn bản tự sự gồm có những yếu tố nào .
<i> 3. Bµi míi </i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b> <b>Ghi bng</b>


<b>Hot ng 1</b>



? Chuyển những câu kể sau đây
thành những câu kể có đan xen
yêú tố miêu tả hoặc yếu tố biểu
cảm .


1 Tơi nhìn theo cái bóng của
thằng bé đang khuất dn phớa
cui con ng.


2 Tôi ngớc nhìn lên,thấy vòm
ph-ợng vĩ đ nở hoa từ bao giờ.<b>Ã</b>



Thảo luận nhóm.


1 Tôi nhìn theo cái bóng dáng bé
nhỏ ...


2 Tơi bất ngờ ngớc nhìn lên, trời ơi
vịm phợng vĩ đ nở hoa từ bao <b>ã</b>
giờ , trông mi p lm sao.


1.Bài 1


Ví dụ câu 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3 Nghe tiếng hị của cơ lái đị
trong bóng chiều tà ,lịng tơi chợt
buồn và nhớ q.


4 C« bé lặng lẽ theo dõi cánh
chim trên bầu trời .


Gv hớng dẫn cách chuyển.
- Bổ sung những từ có
sứcgợi tả hình ảnhmàusắc,âm
thanh, trạng thái ( dùng phơng
thứcmiêu t¶)


- Bổ sung những từ ngữ,vế câu
bộc lộ tâm trạng của chủ thể đợc
nói tới trong câu.(biểu cảm )
- Về hình thức mở rộng thành


phần câu, vế cõu.


- Gv nhận xét, sửa lỗi cho hs.


<b>Hot ng 2</b>



? Viết các đoạn văn tự sự có sử
dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm
trong 5 đề tài sau.


1 Kể chuyện một em bé đang
hờn dỗi mẹ.


2 Kể chuyện một bạn học sinh
phạm lỗi.


3 Kể chun con chim con tËp
chun cµnh theo chim mẹ.
4 Kể chuyện chú chuột bị mắc
m-u mèo.


GV hớng dÉn hs


Xác định cốt truyện nhân vật ?
Sự việc ? tình tiết chính ?


* Lùa chän chi tiÕt cÇn bỉ trợ yếu
tố miêu tả:


- Tả thiên nhiên.


- Tả nhân vật
- Tả cảnh sinh hoạt


* Lựa chọn chi tiết cần bổ trợ yếu
tố biểu cảm.


- Cảm xúc nhân vËt
- C¶m xóc cđa ngêi kĨ.
- Gv nhËn xÐt.


Cần kết hợp phù hợp, đúng chỗ
yếu tố miêu tả và biểu cảm tránh
lạm dụng dẫn đến sai thể loại văn
bản.


3 Nghe tiếng hị tha thiết của cơ
lái đị trong bóng chiều tà, lịng tơi
lại thấy buồn man mỏc v nh ti
quờ hng.


4 Cô bé lặng lẽ dõi theo cánh
chim lẻ loi trên bầu trời lòng lại
buồn và nhớ tới quê hơng.
HS trình bày.


Nhận xét bài của bạn.


HS la chn vit 2 trong 4 đề bài
trên.



VD : Có một lần tơi mắc lỗi với mẹ,
đó là lần mắc lỗi lớn nhất mà tơi
mà tơi gặp phải.


Đó là lần đầu tiên và cũng là
lần cuối cùng tôi mắc lỗi,mà đến
giờ tơi vẫn ghi sâu trong lịng.
HS trình bày đoạn văn va vit.
Nhn xột.


Bổ sung.


Nhấn mạnh yếu tố miêu tả, biểu
c¶m.


VD: Hồi ấy bố mẹ tơi đi làm
cả , chỉ có tơi và bà ở nhà. Một
hơm nhân lúc bà ra vờn chăm sóc
cây tơi liền lơi bóng ra đá. Vì sợ bà
biết thì bị mắng nên tơi chỉ chơi ở
trong nhà.Tơi say sa đá bóng từ
phịng trong ra phịng ngồi. Tự
nhiên nổi hứng, tơi liền đá quả
bóng lên cao chờ nó rơi xuống thỡ
bt. Nhng khụng ng...


2.Bài 2


- Mở bài: Tôi còn nhớ m i <b>Ã</b>
cái lần đầu tiên nói rối mẹ.


Đến bây giờ tôi đ học hỏi đ<b>Ã</b>
-ợc nhiều bài học cho cuộc
sống. Nhng những lời
khuyên răn, dậy bảo cảu mẹ
về bài học đầu tiên ấy còn in
đậm trong kí ức của tôi


- Kết bài:


ú l bài học mà tơi đ khắc<b>ã</b>
sâu trong lịng. Tơi thật biết
ơn mẹ, ngời đ dậy bảo cho <b>ã</b>
tôi bài học đầu tiên và tự
hứa sẽ không để mẹ phải
phiền lịng nữa.


<b> 4. Cđng cố</b>


? Nêu tác dụng của yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.


<b> 5. Dn dũ :</b>


- Tập tìm đề bài viết đoạn văn.

<b><sub>Duyệt Hiệu Phú Chuyờn mụn</sub></b>


<i><b>Ngày … thỏng 11 năm 2009</b></i>



<b>Kí duyệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tu

ần : 7



Tiết : 8

SO SÁNH VĂN BẢN THUYẾT MINH VỚI VĂN BẢN MIÊU



I



<b> . Mơc tiªu:</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>

Nắm vững khái niệm vế văn miêu tả - văn thuyết minh, nhận diện đợc


những điểm giống nhau và khác nhau của hai loại văn bản này. Phân tích, so sánh qua


những bài văn cụ thể để thấy đợc sự giống nhau, khác nhau giữa hai văn bản.



<b>2. Thái độ:</b>

Giáo dục HS thận trọng khi viết đoạn văn, bài văn thuyết minh -> đa yếu tố


miêu tả vào văn thuyết minh -> bài văn thuyết minh sinh động, hấp dẫn.



<b>3. Kĩ năng:</b>

Rèn kĩ năng viết về văn miêu tả - thuyết minh theo chủ đề cho sẵn và chủ đề


tự chọn



II.Chuẩn bị :



Gv : Tham khảo tài liệu



Hs : Chuẩn bị bài theo hướng dẫn của gv.


III. Tiến Trình lên lớp :



1. Ổn định :



2. Kiểm tra bài cũ :



3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1</b>


Gv treo bng phu vit on vn .


<b>* Đoạn văn 1:</b>


Mùa xuân đã về trên cánh đồng. Bên kia đồi,
tiếp với đồng, là rừng cây. Hoa cánh kiến nở
vàng trên rừng, hoa nở và hoa kim anh trắng
xóa. Những bầy ong từ trong rừng bay xuống
đồng, cỏ ống cao lêu đêu đong đa trớc gió. Cỏ
gà, cỏ mật, cỏ tơng t xanh nõn. Ban mai nắng
dịu, chim hít líu lo. Gió ngọt ngào mùi thm
ca mt v phn hoa


<b>?</b> Đoạn văn miêu tả cảnh gì?


<b>?</b> c im ni bt no ca mựa xuõn c th
hin trong on vn?


<b>* Đoạn văn 2:</b>


Yn sào là sản phẩm quí hiếm của nớc ta và
trên thế giới. Yến sào là món ăn ngon, bổ dỡng
làm tăng thêm sức khỏe cho cơ thể, nhất là
ng-ời yếu sức và ngng-ời cao tuổi. Đồng thng-ời cũng là
một dợc phẩm chữa trị nhiều bệnh. Yến sào
đều có ở các vùng biển đảo ở Việt Nam, nhng
so với cả nớc thì yến sào ở vùng vịnh Nha
Trang có chất lợng tốt…”


<b>?</b> Đối tợng nào đợc TM trong đoạn văn?



<b>?</b> Đoạn văn trình bày đặc điểm nổi bật gì của


Quan sát – Thảo luận
– Trả lời.


- Cảnh mùa xuân trên
cánh đồng.


- Mùa xuân căng tràn
sức sống, vạn vật đang
sinh sôi n¶y në.


- TM về yến sào.
- Giá trị của món ăn
yến sào đối với sức
khỏe con ngời.


<b>1. So sánh sự giống </b>
<b>nhau giữa văn MT và </b>
<b>Văn TM :</b>


<i><b>a.VÝ dơ 1:</b></i>


<b>b.Nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đối tợng?


<b>?</b>Qua t×m hiĨu 2 đoạn văn trên, theo em, miêu
tả hoặc TM nhằm làm nổi bật điều gì của sự


vật?


<b>?</b> Mun miêu tả hoặc giới thiệu về đối tợng,
ngời viết phải làm cơng việc gì?


- GV cïng HS nhËn xÐt, bæ sung.

<b>Hoạt động 2</b>


Gv treo bảng phu viết đoạn văn .


<b>* Đoạn văn 1: </b>“...Xe chạy chầm chậm,…mẹ
tôi cầm nón vẫy tơi, vài giây sau tơi đuổi kịp.
Tơi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, và khi trèo
lên xe, tơi ríu cả chân lại. Mẹ tơi vừa kéo tay
tơi, xoa đầu tơi hỏi, thì tơi đã òa lên khóc rồi
cứ thế nức nở…”.


<b>* Đoạn văn 2:</b> “…Tỷ lệ thanh thiếu niên hút
thuốc lá ở các thành phố lớn nớc ta ngang với
tỷ các thành phố âu – Mĩ. Chỉ có khác là với 1
thanh niên Mĩ, 1 đô la mua 1 bao thuốc lá là 1
khoản tiền nhỏ, còn với thiếu niên Việt Nam
muốn có 15.000đ mua 1 bao 555 – vì đã hút
là phải hút thuốc sang – chỉ có 1 cách là trộm
cắp. Trộm một lần, quen tay. Từ điếu thuốc
sang cốc bia rồi đến ma túy, con đờng phạm
pháp thực ra đã mở đầu với điếu thuốc.”


? Cho biết phơng thức biểu đạt của 2 on vn
trờn?



<b>?</b> Hai đoạnvăn trên có khác nhau ở những điểm
nào?


Gv cht li.


<b>-> Miêu tả.</b>


<b>=> </b>Tỏi hin li sự vật, sự việc, quang cảnh,
giúp ngời đọc cảm nhận đợc vẻ đẹp của cảnh
vật đang tả và hiểu đợc những tình cảm, cảm
xúc của ngời viết gửi gắm vào đối tợng.


<b>2. Ph¹m vi sư dơng.</b>


- Văn bản miêu tả đợc sử dụng nhiều trong văn
bản nghệ thuật.


- Văn bản thuyết minh chủ yếu đợc dùng trong
văn bản nhật dụng hay những loại văn bản sử
dụng hàng ngày gắn kết với cuộc sống con
ng-i.


- HS làm, trình bày
tr-ớc lớp.


Quan sỏt Thảo luận
– Trả lời.


<i><b>-</b></i> Có sử dụng yếu tố
mtả ở đoạn 1.



- Đoạn 2 sử dụng yếu
tố thuyết minh về đặc
điểm của sự vật.


Nghe – có thể ghi


điểm của đối tợng.
- Cần phải quan sát đối
tợng.


- Nêu giá trị và công
dụng của đối tợng.


<i><b>2. So sánh sự khác </b></i>
<i><b>nhau :</b></i>


<i><b>a</b></i><b>. Ví dụ :</b>


<i><b>b. Nhận xột :</b></i>


- Đoạn 1:
Miêu tả.
+ Có h
cấu, tởng
tợng,
không
nhất thiết
phải
trung


thành với
sự vật.
+ Dùng
các biện
pháp tu
từ: so
sánh, liên
tởng.
+ Mang
nhiều
c¶m xóc
chđ quan
cđa ngêi
viÕt.


- Đoạn 2:
Thuyết
minh.
+ Trung
thành với
đặc điểm
của sự vật,
hiện tợng.
+ í<sub>t dùng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ ít dïng
sè liƯu.


nhiỊu tình
huống.



<b>4. Cng c - Dặn dò:</b>


- Hng dn hs tỡm một số đoạn văn mtar và thuyết minh.


- T×m 1 số đoạn văn miêu tả và thuyết minh. So sánh sự giống nhau và khác nhau.
- Nm chc s ging và khác nhau giữa hai kiểu văn bản.


- Chuẩn bị bài : “ Phương pháp làm văn thuyết minh”


Tuần : 8



Tiết : 8 PHƯƠNG PHÁP LÀM VĂN THUYẾT MINH


I. Mục tiêu :


- HS nắm đợc cách làm bài văn thuyết minh, cách dựng đoạn văn thuyết minh.
- Tạo hứng thỳ khi học về văn thuyết minh.


- Có kỹ năng lập ý , xây dựng bố cục, viết đoạn văn.
<b> II. ChuÈn bÞ</b>


GV : Đọc TLTK, bảng phụ.


HS : xem lại lý thuyết phần VBTM.
<b> III. Các bớc lên lớp</b>


<b> 1. ổn định </b>


<b> 2 .KiĨm tra bµi cị</b>



? Văn bản thuyết minh là gì, nêu đặc điểm của văn bản thuyết minh.
Cho các đề tài sau , đề tài nào cần sử dụng văn bản thuyết minh.
A. Chơi đu.


B. Làng mạc ngày mùa.
C. Thủ đô Hà Nội.


D. §Êu vËt cỉ trun trong lƠ héi cđa ngêi ViƯt.
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b> - 2 dạng đề. <b>I. Đề văn thuyết minh.</b>


<b>Kí duyệt</b>


<i><b>Ngày tháng năm </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Cã mÊy d¹ng vỊ văn thuyết minh ?
Ví dụ:


- Ngụi nh tỡnh ngha làng em.
- Giới thiệu về phong tục tập quán ở
địa phơng em ?


? Tập ra một số đề văn thuyt
minh ?


- Nhận xét


<b>Hot ng 2</b>



? Nêu các thao tác làm một bài văn
thuyết minh ?


- Gv nhận xét kết luận.


Văn bản TM = MB, TB, KB ( theo nội
dung đ học)<b>Ã</b>


? Nêu nội dung phần mở bài ?
? Em sẽ dung phơng pháp nào trong
phần này ?


? Nội dung phần thân bài gồm có
những vấn đề gì ?


? Giới thiệu về một ngời nào đó em
sẽ thuyết minh theo trình tự nào ?
Gv bổ sung: Theo trình tự:


Ngoại hình -> tính cách -> sở thích.
? Tìm đọc chú thích (*) trong các văn
bản đ học để thấy rõ điều đó ?<b>ã</b>
? Viết một đoạn văn thuyết minh về
một thầy – cô giáo ở trờng em ?
Và giới thiệu một bạn ở lớp em ?
Gv nhận xét; củng cố.


- Nội dung: -> diễn đạt.
- Hình thức: - Chính tả.


- Dấu câu.
- Viết đoạn.
- Trình bầy


? Giới thiệu về đồ vật, em sẽ thut
minh nh thế nào ?


? H y giíi thiƯu về cái bàn học của <b>Ã</b>
em ?


? Có bạn chuẩn bị thân bài gồm hai
ý: (5 phút)


- Giới thiệu cấu tạo của bàn học
(chất liệu, hình dáng...)


- Giới thiệu công dụng của cái bàn
học. (tác dụng của các bộ phận
chính )


Có bạn chuẩn bị 3 ý:


- Giới thiệu lai lịch cảu cái bàn (h ng <b>Ã</b>


+ Có cấu chúc đầy đủ (yêu cầu thể
loại, đối tợng cần thuyết minh)
+ Khơng có cấu chúc đầy đủ
( chỉ đề cập đến đối tợng TM)
H/s ra đề.



NhËn xÐt.


H/s thảo luận 3phút
- Trình bầy.


- Nhận xét.


- Gii thiu i tợng cần đợc TM
- Định nghĩa, giải thích.


- So s¸nh.
- Tranh luËn.


Có nhiều ý xác định bằng đoạn + lk.
Sử dng nhiu phng phỏp.


Theo trình tự.


1. thân thế: tuổi, quê qu¸n.


2. Sự nghiệp: đóng góp, cống hiến.
- H/s đọc chú thích. (*)


- H/s viÕt 15 phót
- Theo hai tr×nh tù.
- Đọc trớc lớp.
- Nhận xét.
H/s sửa lỗi


Thảo luận nhóm 5 phút


Cấu tạo: Mặt phẳng, 4 chân
Chất liệu làm bằng gỗ


Hình dáng, hình chữ nhật, có ngăn ở
dới


Cụng dng; dựng để viết, đựng sách
vở, đồ dùng học tập...


Bảo quản; không để nơi nắng to,
không bị ẩm ớt, để vt quỏ nng....


- Có hai dạng.


<b>II. Cách làm bài văn thuyÕt</b>
<b>minh.</b>


- Xác định yêu cầu đề.
- Xác định ý, bố cục.
* MB: Giới thiệu đối tợng
thuyết minh.


- Dµn ý phần thân bài.


<b>1. Thuyt minh v mt </b>
<b>ng-i no đó.</b>


- Th©n thĨ
- Sù nghiƯp.



<b>2. Thuyết minh một đồ vật.</b>
- Trỡnh by:


+ Lai lịch.


+ Cầu tạo (các bộ phận)
+ Tính năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sản xuất)


- Giới thiệu xuất xứ của cái bàn (
ng-ời mua, hoàn cảnh mua...)


- Giới thiệu cấu tạo, tác dụng của cái
bàn học.


? H y cho biết phần chuẩn bị của <b>Ã</b>
các bạn đ phù hợp ch<b>Ã</b> a ? Nếu cần
chỉnh sửa, em sÏ lµm nh thÕ nµo?
NhËn xÐt.


Gv kÕt ln.


? Chun dµn bài trên bằng một bài
văn ?


- Chỳ ý: din đạt cụ thể, chí tiết sịnh
động, số liệu chính xác, sử dụng yếu
tố miêu tả (không sa vào văn miêu
tả)



- Gv kết luận về bài văn của H/s.
? Thuyết minh về chiếc khăn quàng
của (học sinh) đội viờn?


Gv nhận xét bổ sung.


? Viết một bài văn giới thiệu khăn
quàng?


Gv nhận xét kết luận.


- Hc sinh trao đổi bàn bạc (5phút)
- Có thể:


1. XuÊt xø ( h ng sản xuất)<b>Ã</b>


2. Cấu tạo (chất liệu, kiểu dáng, cấu
tạo từng bộ phận )


3. Công dụng và bảo quản.
- H/s chọn một ý viết (20phút)
- 3 H/s lần lợt trình bây 3 ý trên.
- Nhận xét.


H/s lập dàn ý thân bài.
- ý nghĩa


H/s viết 10 phút
- Đọc trớc lớp


- Nhận xét


- Xuất xứ.
- Cấu tạo.


- công dụng, bảo quản.


Hình dáng,


Nguyờn liu (vi, la) Mu
sc (mu )


Công dụng
Cách bảo quản.


<b> 4. Củng cố :</b>


Đề văn thuyÕt minh cã mÊy d¹ng.


Nêu các cách làm bài văn thuyết minh ® häc.<b>·</b>
<b> 5. Dặn dò:</b>


Ôn lại lý thuyết phần văn bản thuyết minh
Viết văn bản cho dàn ý đ lËp ë trªn líp<b>·</b>


Chuẩn bị bài : “ Ôn tập về luận điểm ”


<b>Duyệt của Phó Hiệu Trưởng</b>



<i><b>Ngày tháng năm 20</b></i>




<i><b>Nguyễn Ngọc Khâm</b></i>



<b>Kí duyệt</b>



<i><b>Ngày tháng năm 20</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần : 9



Tiết : 9

<b>ÔN TẬP VỀ LUẬN ĐIỂM</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



- Củng cố và hệ thống cho hs về luận điểm trong bài văn nghị luận.


- Tạo cho hs có cái nhìn cụ thể về 1 số vấn đề xã hội.



- Rèn kĩ năng biết tìm các luận điểm trong các vấn đề có liên quan.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



Gv : Tham khảo một số tài liệu có liên quan.


Hs : Chuẩn bị bài theo hướng dẫn của giáo viên.


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>



<b> 1. Ổn định :</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>



Gv gọi HS đọc đoạn: “Dân ta
có 1 lịng nồng nàn u nớc.
Đó là truyền thống q báu của
ta”.


? Hãy tìm luận điểm?


<b>?</b> lm sỏng t lun im
chớnh, Bác đã đa ra những luận
điểm nào khác?


- D©n ta có 1 lòng nồng nàn
yêu nớc.


+ Lch sử đã chứng tỏ tinh
thần yêu nớc nồng nàn của dân
tộc.


+ Đồng bào ta ngày nay rất
xứng đáng với tổ tiên ta ngày
trớc.


+ Bổn phận của chúng ta là
phải biến lòng yêu nớc thành
những hành động yêu nớc.


<b> 1. Các ví dụ :</b>


<b>a. Ví dụ 1</b>



+ Luận điểm 1: lịch sử có nhiều
cuộc kháng chiến vĩ đại vẻ
vang.


 Dẫn chứng: thời đại Bà
Trưng, Bà Triệu, t.h.đ, Lê
lợi, Q.Trung.


+ Luận điểm 2: đồng bào ta
xứng đáng với tổ tiên ngày
trước.


Chứng minh theo trình tự thời
gian(trước, sau, xưa,nay).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV gọi HS đọc bài Chiếu dời
đơ của Lí Cơng Uẩn.


<b>? </b>Để giải quyết vđ tại sao phải
dời đô, L. cứ đã đa ra những
luận điểm nào?


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>?Em hiểu thế nào là luận điểm?</b></i>


.


<i><b>? Theo em, luận điểm đóng vai </b></i>
<i><b>trị gì trong bài nghị luận?</b></i>


<i><b>? Muốn có sức thuyết phục thì </b></i>
<i><b>luận điểm phải đạt yêu cầu gì?</b></i>


- Các triều đại trớc đây đã
nhiều lần dời đô về nơI trung
tâm để mu toan việc lớn.


- Việc “cứ đóng n đơ thành”
ở nơi đây của 2 triều đại Đinh
-Lê khơng cịn thích hợp với
việc phát triển đất nớc.


- Khẳng định thành Đại La là
nơi tốt nhất để chọn làm kinh
đô.


- Luận điểm là ý kiến thể hiện
tư tưởng, quan điểm trong bài
văn nghị luận.


- Luận điểm là linh hồn của bài
viết, nó thống nhất các đọan văn
thành một khối.


- Luận điểm phải đúng đắn,
chân thật, đáp ứng nhu cầu thực
tế thì mới có sức thuyết phục


+Kiều bàođồng bào yêu
+Ndân miền ngược nước


ndân miền xuôi


chứng minh theo trình tự: lứa
tuổihcảnhvị trí địa lí


<b>b.Ví dụ 2 </b>


- Các triều đại trớc đây đã
nhiều lần dời đô về nơI trung
tâm để mu toan việc lớn.


- Việc “cứ đóng n đơ thành”
ở nơi đây của 2 triều đại Đinh
-Lê khơng cịn thích hợp với
việc phát triển đất nớc.


- Khẳng định thành Đại La là
nơi tốt nhất để chọn làm kinh
đô.


<b>2.Kết luận :</b>


 <b>Thể hiện tư tưởng, quan </b>
<b>điểm của bài văn.</b>


 <b>Khaúng định nhiệm vụ chung</b>
<b>trong bài văn.</b>


 <b>Đúng đắn, chân thật, đáp </b>
<b>ứng nhu cầu thực tế mới có sức</b>


<b>thuyết phục.</b>


- Các luận điểm trong bài văn
nghị luận đợc sắp xếp, trình
bày theo 1 hệ thống hợp lí để
làm sáng tỏ vấn đề mà luận
điểm đặt ra.


<b>4. Củng cố :</b>



- Hướng dẫn hs tìm luận cứ ở bài “ Chống nạn thất học ”



- Luận điểm nêu ra dưới dạng khẩu hiệu


- Luận điểm được trình bày ở câu “ Mọi người... học chử quốc ngữ”.


 Luận điểm là ý kiến thể hiện tư tưởng quan điểm trong bài văn nghị luận là linh hồn bài
viết


 Luận điểm phải đúng đắn, chân thật, đáp ứng nhu cầu thực tế mới thiết phục


<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà tự tìm một số luận điểm trong văn bản đã học ở lớp 7.
- Chuẩn bài : “ Luyện tập cách viết đoạn văn trình bày luận điểm”


<i><b>Gv : Lê Văn Tiến – Trường PTDT Hữu Nhem</b></i>


<b>Kí duyệt</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần : 10</b>


<b>Tiết : 10</b> <b>LUYỆN TẬP CÁCH VIẾT ĐOẠN VĂN </b>
<b>TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố lại kiến thức về văn nghị luận cho học sinh.


- Có cảm xúc và nhận định chính xác về vấn đề được đề cập tới.
- Rèn kĩ năng viết và trình bày văn bản trong quá trình viết đoạn văn.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


Gv : Tham khảo một số đoạn văn.
Hs : Kiên thức + Giấy viết .
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<b> 1. Ổn định lớp :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>
3. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>? Đề yờu cầu nội dung gỡ ?</b>


? Hãy cho biết tính chất của đề
là gì ?


? Vậy đối tượng mà đề muốn


đến là gì ?


<b>Hoạt động 2</b>


? Căn cứ vào việc tìm hiểu đề
ở trên . Em hãy xác định luận
điểm lớn của đề là gì ?


? Hãy cho biết đâu là những
luận điểm nhỏ của đề ?


- Văn đề nghị luận: Tác dụng
của sách: “Sách là người
bạn...”


- Tính chất: Khẳng định và ca
ngợi.


- Đối tượng: Sách tốt.


- Luận điểm lớn: Sách là
người bạn lớn của con người.


- Luận điểm nhỏ:


+ Những sách nào có li.
+ Ti sao sỏch cú li ?


<b>*Bài tập.</b>



<b> Đê bµi: “Sách là người</b>
bạn...” của chúng ta.


<i><b>1. Tìm hiểu đề </b></i>


- Văn đề nghị luận: Tác dụng
của sách: “Sách là người
bạn...”


- Tính chất: Khẳng định và ca
ngợi.


- Đối tượng: Sách tốt.


<i><b>2. Lập dàn ý: </b></i>


<i><b>a. Xác định luận điểm:</b></i>


- Luận điểm lớn: Sách là
người bạn lớn của con người.
- Luận điểm nhỏ:


+ Những sách nào có lợi.
+ Tại sao sách có lợi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3</b>


GV: Cho HS tËp viÕt tõng đoạn
theo từng phần, từng ý.



GV: nhận xét, bổ sung.


+ Làm thế nào để sách có
lợi ?


HS: tập viết theo yêu cầu.
- Trình bày, sửa chữa.


<b>3. Tp vit on vn luận </b>
<b>điểm :</b>


<b>a. Tập viết :</b>
<b>b. Nhận xét :</b>


<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- Về nhà viết cho hồn chỉnh đoạn văn trên.


- Chuẩn bị bài : “Phương pháp làm văn nghị luận ”


<b>Kí duyệt</b>



<i><b>Ngày tháng 01 năm 2010</b></i>



<i><b>Lê Thị Xoan</b></i>


<b>Duyệt của Phó Hiệu Trưởng</b>



<i><b>Ngày tháng năm 20</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần : 11</b>




<b>Tiết : 11 PHƯƠNG PHÁP LÀM VĂN NGHỊ LUẬN</b>



<b>A.Múc tiẽu cần đạt: </b>


Giuựp hóc sinh :



-

Nhớ lại caực kiến thức đã học về văn nghị luận ủeồ coự theồ laứm baứi tập làm văn


coự hieọu quaỷ hụn.



-

Củng cố lại kiến thức và kĩ năng đã được học ve nghÞ luận.


-

Tập làm bài tập v sắp xếp bố cc, lập dàn ý, viết đoạn văn...



<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b> </b>

- GV :Soạn , đọc tài liệu


- HS : Ôn tập.



<b>C. Tieỏn trỡnh tổ chức các hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i><b>2. Bài mi: </b></i>



GV :gii thieu bai mi:

<b>Hot ng ca thy</b>



<b>và trò</b>



<b>Ni dung cn t</b>


<b>Hot ng 1</b>




<b>?</b> Cho HS nhắc lại lý thuyết
văn nghị luận.


? Vỡ sao trong vn ngh
lun li cần phải lập
luận ?


? Vậy lập luận trong đời
sống ntn ?


? Lập luận trong văn
nghị luận ntn ?


- Tìm hiểu đề
- Lập dàn ý.
- Lập dàn bài
- Lập luận.


- Có 2 kiểu lập luận :
+ Lập luận trong đời sống.
+ Lập luận trong văn nghị
luận.


- Luận điểm trong đời sống:
đi vào những vấn đề nhỏ, có
tính chất cá nhân ở các mặt
sinh hoạt, tính chất thường
ngày


- Luận điểm trong văn nghị



<b>A.LÝ thut. </b>


<b>I. Bố cục bài văn nghị luận </b>


<i><b>* Mở bài: </b></i>Nêu vấn đề cần nghị luận
(luận điểm xuất phát)


<i><b>* Thân bài: </b></i>Giải quyết vấn đề, trình
bày nội dung cụ thể thơng qua các
luận phụ.


<i><b>* Kết bài: </b></i>khẳng định lại vấn đề.
<b>II. Lập luận trong văn nghị luận </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 2</b>
Gv ghi đề lên bảng.
? Đề này yêu cầu vấn đề
gì ?


? Đề này có bố cục ra
sao ?


? Đề có mấy luận điểm ?


? Hãy cho biết có mấy
luận cứ ?


luận: là những kết luận có ý
nghĩa phổ biến với xã hội để


đưa ra luận điểm này cần có
hệ thống luận cứ được trình
bày logic, chặt chẽ để có sức
thuyết phục.


- Luận điểm trong văn nghị
luận: là những kết luận có ý
nghĩa phổ biến với xã hội để
đưa ra luận điểm này cần có
hệ thống luận cứ được trình
bày logic, chặt chẽ để có sức
thuyết phục.


- Văn đề nghị luận: Tác dụng
của sách: “Sách là người
bạn...”


- Tính chất: Khẳng định và
ca ngợi.


- Luận điểm lớn: Sách là
người bạn lớn của con người.
- Luận điểm nhỏ:


+ Những sách nào có lợi.
+ Tại sao sách có lợi ?


+ Làm thế nào để sách có lợi
?



- Sách có lợi: bồi dưỡng, giáo
dục, thẩm mỹ, nhận thức,
hiểu biết, giải trí...


- Luận điểm trong văn nghị luận: là
những kết luận có ý nghĩa phổ biến
với xã hội để đưa ra luận điểm này
cần có hệ thống luận cứ được trình
bày logic, chặt chẽ để có sc thuyt
phc.


<b>*Bài tập.</b>
<b> </b>


<b> Đê bài: “Sách là người bạn...” cđa</b>
chĩng ta.


<b>* TiÕt 4:</b>


<i><b>1. Tìm hiểu đề </b></i>


- Văn đề nghị luận: Tác dụng của
sách: “Sách là người bạn...”


- Tính chất: Khẳng định và ca ngợi.
- Đối tượng: Sách tốt.


<i><b>2. Laäp dàn ý: </b></i>


<i><b>a. Xác định luận điểm:</b></i>



- Luận điểm lớn: Sách là người bạn
lớn của con người.


- Luận điểm nhỏ:


+ Những sách nào có lợi.
+ Tại sao sách có lợi ?


+ Làm thế nào để sách có lợi ?


<i><b>b. Xác định luận cứ </b></i>


- Sách có lợi: bồi dưỡng, giáo dục,
thẩm mỹ, nhận thức, hiểu biết, giải
trí...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Khi có luận cứ rồi ta
đã làm song bài văn
chưa ?


? Vì sao cần phải lập
luận ?


? Hướng dẫn hs viết
bài .


Theo dõi uốn nắn.


HS: Trình bày dàn ý đ làm<b>Ã</b>


ở tiết trớc.


GV: nhận xÐt, bỉ sung.


- Tại sao?


+ Mở mang trí tuệ: d/c
+ Giáo dục: d/c


+ Nhận thức: d/c
+ Hiểu biết lịch sử: d/c
+ Thư giãn: d/c


- Cách đọc: tự giác đọc, cách
tiếp thu, vận dụng.


Bằng lý lẽ và dẫn chứng
từng đoạn làm cho lý lẽ và
bài văn có tính liên kết chặt
chẽ, sắc bén.


+ Mở mang trí tuệ: d/c
+ Giáo dục: d/c


+ Nhận thức: d/c
+ Hiểu biết lịch sử: d/c
+ Thư giãn: d/c


- Cách đọc: tự giác đọc, cách tiếp
thu, vận dụng.



<i><b>c. Lập luận: </b></i>Bằng lý lẽ và dẫn
chứng từng đoạn làm cho lý lẽ và bài
văn có tính liên kết chặt chẽ, sắc
bén.


<b>3. Viết bài :</b>


<b>4. Kiểm tra lại bài làm :</b>
<b>5. Trình bày bài làm :</b>

<i><b>4. Củng cố - Dặn dị :</b></i>



- Về nhà viết cho hồn chỉnh bài văn.


- Chuẩn bị bài : “ Luyện tập lựa chọn trật tự từ trong câu ”.


<b>Kí duyệt</b>



<i><b>Ngày tháng năm 2010</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×