Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an lop 4 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.7 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 8:</b>


<i><b>Thứ hai </b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<b>Tiết 1: Âm nhạc:</b>
<b> Cô Hằng dạy</b>
<b>Tiết 2: Đạo đức</b>:<b> </b>
<b> AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b> Bài 6: An tồn khi đi trên các PTGT cơng cộng</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


<b> - </b>HS biết các nhà ga, bến tàu, bến phà, đò


- HS biết cách lên xuống tàu xe thông thường, thuyền, canô.
- Biết các quy định khi ngồi trên ô tô con, xe khách, tàu. . .
- Có kĩ năng hành vi đúng khi đi trên các PTGT cơng cộng


- Có ý thức thực hiện đúng quy định khi đi trên các PTGT công cộng
<i><b>II. Chuẩn bị.</b></i>


-.GV: các hình ảnh nhà ga, bến tàu.
<i><b>III.</b></i>


<i><b> </b><b> Các hoạt động dạy học</b></i>.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Khởi động ôn về GTĐT
- GV nhận xét



<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu nhà ga, bến
tàu, bến xe


- Trong lớp ta những ai được bố mẹ
cho đi xa bằng ô tô, xe khách, tàu hỏa,
tàu thủy?


- GV chốt.


<b>Hoạt động 3</b>: Lên xuống xe, tàu


- Xe đỗ bên lề đường thì lên xuống
phía nào?


- Ngồi trong xe đầu tiên phải làm gì?
+ Đi ơ tô buýt, xe khách


+ Đi tàu hỏa
+ Đi thuyền canô
- GV chốt ý


<b>Hoạt động 4</b>: Ngồi trên tàu xe
- GV đưa ra một số tình huống
- Đánh giá đúng sai


- Nhận xét


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố - dặn dò


- GV nhắc lại thái độ khi đi trên các


PTGT


- Đánh giá.
Nhận xét.


- 1 HS làm phóng viên để phỏng vấn
các bạn biết gì về PTGT


- HS trả lời phương tiện và nơi đỗ của
chúng


- Phía hè đường
- Đeo dây an toàn


- Quan sát và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>……… </b><b> </b></i>


<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng hồn


nhiên, vui tươi.


- Hiểu nội dung: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏbộc lộ
khát khao về một thế giới tốt đẹp( TLCH 1,2,4; thuộc 1-2 khổ thơ trong bài)
- Tôn trọng ước mơ của các bạn.


* HSKG thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ; TL được câu hỏi 3.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Tranh minh hoạ SGK phóng to
- Bảng phụ ghi khổ thơ 2,3
<i><b>III. </b></i>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS đọc màn 1 và trả
lời 2 câu hỏi 2, 3 GSK


- GV nhận xét, ghi điểm
- Treo tranh, giới thiệu bài
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1</b>:<b> </b> Luỵên đọc


- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
- GV h/d luyện đọc các từ : <i><b>Giống,</b></i>
<i><b>phép, xuống, sao, trời.... </b></i>



- H/D giải nghĩa


- GV đọc bài (Với giọng như SGV)
<b>HĐ2</b>: Tìm hiểu bài


+ Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần
trong bài?


+ Việc lặp đó nói lên điều gì?


+ Mỗi khổ thơ là nói lên điều gì?
+ Các bạn nhỏ mong ước điều gì qua
các khổ thơ?


- 2 HS lên bảng
- Lắng nghe


- HS đọc nối tiếp (3 lượt)
- HS đọc


- 2 HS đọc toàn bài
- 1 em đọc chú giải
- 1 HS đọc to


- Nếu chúng mình có phép lạ.
- Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ
- Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ rất
tha thiết. các bạn ln mong mỏi 1 thế
giới hồ bình, tốt đẹp, trẻ em được sống
đầy đủ và hạnh phúc



- Nói lên 1 điều ước của các bạn nhỏ
- Khổ 1: ước cây mau lớn để cho quả
ngọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Em thích mơ ước nào trong bài thơ?
Vì sao?


* Em hiểu câu thơ “Mãi mãi khơng
cịn mùa đơng”ý nói gì?


+ Câu thơ ”Hố trái bom thành trái
ngon “ có nghĩa là mong ước điều gì?
+ Em hãy nêu ý nghĩa bài thơ?


<b>HĐ3:</b> Đọc diễn cảm và HTL


- GV h/d để HS có giọng đọc đúng,
hay.


- H/D thi luyện đọc 1,2 khổ


*HSKG thi đọc diễn cảm cả bài thơ.
- Cho HS nhẩm bài thơ


*HSKG thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


làm việc


Khổ 3: ước mơ khơng cịn mùa đơng
giá rét


Khổ 4: ước khơng cịn chiến tranh
- Trả lời


- Khơng cịn mùa đông giá lạnh, thời
tiết lúc nào cũng dễ chịu, khơng cịn
thiên tai gây bão lũ hay bất cứ tai hoạ
nào đe doạ con người


- Các bạn thiếu nhi mong ước khơng có
chiến tranh, con người ln sống trong
hồ bình, khơng cịn bom đạn.


<i><b>* Bài thơ nói về các bạn nhỏ muốn có</b></i>
<i><b>những phép lạ để làm cho thế giới trở</b></i>
<i><b>nên tốt đẹp </b></i>


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- Các nhóm thi đua
- HS đọc nhẩm


- Gọi 4 HS thi đọc(1-2 đoạn)



<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 4: Toán:</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng
cách thuận tiện nhất.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ ghi tóm tắt BT 4a
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- KTBC: gọi 2 HS: Nêu tính chất kết
hợp của phép cộng? Cho VD và thực
hiện phép tính đó?


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Luỵên tập </b></i>



<b>BT1b</b>: Đặt tính rồi tính tổng
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Khi đặt tính để tính tổng của nhiều
số hạng ta phải chú ý điêù gì?


- Gọi HS làm bài


* HSKG làm thêm BT1a.
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>BT2(dịng 1,2)</b>: Tính bằng cách thuận
tiện nhất


+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV h/d làm mẫu biểu thức
96 + 78 + 4 = 100 + 78 = 178
* HSKG làm thêm dòng 3.


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>BT4</b>: Ghi tóm tắt


- GV nêu câu hỏi h/d HS giải


- Nhận xét, ghi điểm


<b>* BT3, BT5</b>: dành cho HSKG
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS lên bảng


- Đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính


- Đặt tính sao cho các chữ số cùng
thẳng hàng, thẳng cột với nhau


- 2 HS lên làm bảng, lớp làm vào vở
- HS đọc đề


- Tính bằng cách thuận tiện nhất
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
a. 67 + 21 +79 =67 + 100 = 167
408 + 85 + 92 = 500 + 85 = 585
b. 789 + 285 + 15 = 789 + 300 = 1089
448 + 594 + 52 = 500 + 594 = 1094
- HS đọc đề


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


a. Sau 2 năm số dân xã đó tăng thêm là:
79 + 71 = 150 ( người)


b. Sau 2 năm số dân của xã đó có là:
5256 + 150 = 5406 ( người)



<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>……… </b><b> </b></i>


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Tiết 1: Chính tả ( nghe - viết</b> ): <b> </b>
<b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm đúng BT2b, BT3b.
- Rèn tính cẩn thận.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ viết BT 2b, 3b


- Một số mẫu giấy có thể gắn lên bảng để HS thi tìm từ
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: 1 HS chữa bài tập 2
- GV đọc, HS ghi các từ: khai trường,


sương gió, thịnh vượng ...


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1</b>: H/D viết chính tả
- GV đọc 1 lượt


+ Nội dung chính của đoạn văn là gì?
- H/D viết các từ khó dễ sai: <i><b>mười lăm</b></i>
<i><b>năm, thác nước, phát điện, phất phới,</b></i>
<i><b>bát ngát, nông trường....</b></i>


- GV đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn
- H/D chữa lỗi


- GV thu chấm 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
<b>HĐ2</b>: Luyện tập


<b>BT2b</b>: GV treo bảng phụ
- GV giao việc:


- Tìm tiếng có vần iên, n, iêng
- GV nhận xét và chữa bài.
* HSKG làm thêm BT2a
<b>BT3</b>: GV treo bảng phụ


- GV giao việc: Tìm các từ chứa vần
iên, iêng



- GV phát giấy cho lớp làm nhóm thi
tìm từ nhanh lên dán ở bảng


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
* HSKG làm thêm BT3a


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- Nghe
- Trả lời


- Viết bảng con


- HS viết bài


- Đổi vở cho nhau để soát lỗi
- HS đọc yêu cầu


- 1 HS lên làm bảng
- Lớp làm vở


+ <b>iên, yên hay iêng</b> ?


Yên tĩnh, nhiên, nhiên, diễn, miệng,
tiếng.



- HS đọc đề


- Đại diện nhóm tham gia
- Tiếng chứa vần iên hay iêng:


Điện thoại, nghiền, khiêng


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 2: Toán: </b>


<b> TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐĨ</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết cách tìm hai số khi biêt tổng và hiệu của 2 số đó.


- Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2
số đó.


- u thích mơn học.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


KTBC: gọi 2 HS: tính giá trị biểu
thức:



546 + ( 879 - 246)
2456 + (1207 - 456)
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b> HĐ1</b>: Giới thiệu BT


- Gọi HS đọc BT VD trong SGK
+ BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- H/D HS vẽ sơ đồ


- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ BT để
tìm cách giải.


- GV dùng phấn màu gạch chéo phần
hơn của số lớn so với số bé


+ Nếu bớt đi 1 phần hơn của số lớn so
với số bé thì số lớn như thế nào so với
số bé?


+ Phần hơn của số lớn so với số bé
chính là gì của 2 số?


+ Khi bớt đi phần hơn của số lớn so
với số bé thì tổng của chúng thay đổi
như thế nào?


+ Tổng mới là bao nhiêu?



+ Tổng mới lại chính là 2 lần của số
bé, vậy ta có 2 lần số của số bé là bao
nhiêu?


+ Hãy tìm số bé?
+ Tìm số lớn?


- Nêu câu hỏi h/d cách giải 2(tìm số
lớn)


+ Từ 2 cách cơ vừa h/d giải em nào có
thể nêu cách tìm 2 số ...?


- <i><b>GV nêu kết luận</b></i> ...


2 HS lên bảng


- 2 HS đọc to
- HS vẽ
- HS suy nghĩ


=>....số lớn bằng số bé
=> Là hiệu hai số


=> Tổng của chúng giảm đi đúng
bằng phần hơn của lớn so với số bé
=> 70 - 10 = 60


=> Hai lần số bé là :
70 - 10 = 60


- 60 : 2 = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> HĐ2:</b> Luỵên tập
<b>BT1</b>: Tóm tắt:
Tuổi bố:
Tuổi con:
- Nhận xét


<b>BT2: </b>


Nhận xét, ghi điểm
* HSKG làm thêm BT3
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS giải
Tuổi bố là:


(58 + 38 ) : 2 = 48 (tuổi)
Tuổi con là:


48 – 38 = 10 ( tuổi)


ĐS: 48 tuổi, 10 tuổi
- Nêu yêu cầu


- 1 em làm bảng lớp, lớp làm vở
Giải:



Số hs trai là:


(28 + 4 ) : 2 = 16 (hsinh)
Số hs gái là:


16 – 4 = 12 (hsinh)
ĐS: 16 trai, 12 gái


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>……… </b><b> </b></i>


<b>Tiết 3: </b> <b>Luyện từ và câu</b>:<b> </b>


<b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÝ NƯỚC NGỒI</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Nắm được quy tắc viết tên người, tên địa lý nước ngoài


- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người, tên địa lý nước
ngoài phổ biến, quen thuộc trong các BT1,2.( mục III)


* HSKG ghép đúng tên nước với tên thủ đô của nước ấy trong một số trường hợp
quen thuộc.( BT3)



- Yêu thích môn học.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bút, một vài tờ phiếu khổ to ghi nội dung BT 1, 2 ( Phần LT )


- 20 lá thăm để HS chơi trò du lịch (BT 3), 1 nửa ghi tên thủ đô 1 nửa ghi tên
nước


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS, GV đọc cho HS
viết một số địa danh, tên riêng


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ1</b>: Phần nhận xét


<b>BT1</b>: GV ghi đề: đọc các tên người....
- GV giao việc ...


- GV đọc mẫu
<b>BT2</b>: GV ghi đề
- GV giao việc ...


- Gọi HS trình bày dựa vào gợi ý


- GV nhận xét, chốt lại ...


+ Chữ cái đầu được viết như thế nào?
+ Cách viết các tiếng trong cùng bộ
phận như thế nào?


<b>BT3</b>: Cách viết sau có gì đặc biệt
- GV giao việc ...


- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét, chốt lại ...
<i><b>- Nêu KL</b></i>


<b>HĐ2</b>: Luỵên tập


<b>BT1</b>: Đọc đoạn văn sau và viết lại
cho đúng những tên riêng:


- GV treo bảng phụ và phát giấy to
cho 3 HS


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>BT2</b>: Viết lại cho đúng quy tắc ...
- GV phát 3 tờ giấy cho 3 HS


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>*BT3</b>: dành cho HSKG: chia 2 nhóm
thi dưới hình thức tiếp sức ...



- GV nhận xét, chốt lại kết quả
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- HS đọc đề
- Vài HS đọc
- HS đọc đề
- HS làm bài
- HS trình bày
=>...Viết hoa


- Giữa các tiếng ...có dấu gạch nối
- HS đọc đề


- HS làm bài


- Trình bày : một số tên người, tên địa lí
nước ngồi viết giống như tên người,
tên địa lí Việt Nam: tất cả các tiếng đều
được viết hoa.


- Lớp nhận xét


- 2 em đọc ghi nhớ và cho VD
- 1 HS đọc to


- 3 HS làm giấy, lớp làm vở .
- 3 HS lên dán giấy trình bày
- 3 HS lên bảng


Ác- boa, Lu-i, Pa-xtơ, Ác-boa,


Quy-dăng-xơ


- HS đọc đề


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở


- 3 HS dán giấy lên bảng trình bày
+ Tên người: An-be Anh-xtanh,
Crít-xti-an An-đéc-xen, I-u-ri Ga-ga-rin.


+ Tên địa lí: Xanh Pê-téc-bua, Tô-ki-ô,
A-ma-dôn, Ni-a-ga-ra


- HS tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Tiết 4: Lịch sử:</b>


<i><b> </b></i><b> ÔN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5:


+ Khoảng năm 700 TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
+ Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại nền độc lập.
- Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về:



+ Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.


+ Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
+ Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.


- Yêu mến, tự hào về quê hương VN.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bảng phụ vẽ băng và trục thời gian. Phiếu học tập của HS
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS


+ Em hãy kể lại trận quân ta đánh
thắng quân Nam Hán trên sơng Bạch
Đằng?


+ Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa
NTN đối với nước ta thời bấy giờ?
- GV nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài
<i><b>2)Bài ôn tập </b></i>


<b>HĐ1:</b> Hai g/đ lịch sử đầu tiên trong
lịch sử dân tộc.



- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK/24
- Yêu cầu HS vẽ băng thời gian


- GV treo bảng phụ ghi sẵn gọi 1 HS
lên bảng điền.


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng
<b>HĐ2</b>: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu
- Cho HS đọc yêu cầu 2 SGK/24
- HS thảo luận nhóm đơi


- GV nhận xét và chốt lời giải đúng
- Lớp thảo luận nhóm các câu hỏi sau
+ Kể về đời sống người Lạc Việt dưới
thời Văn Lang?


+ Kể về k/n Hai Bà Trưng?


- 2 HS lên bảng


- Nghe


- HS đọc


- HS tự vẽ vào vở
- HS lên bảng


- HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Kể về chiến thắng Bạch Đằng?
- GV nhận xét, chốt ý


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 5: Thể dục:</b>


<b> QUAY SAU, ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI.</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Thực hiện động tác quay sau cơ bản đúng.


- Thực hiện cơ bản đúng đi đều vòng phải, vòng trái- đứng lại và giữ được
khoảng cách các hàng trong khi đi.


- Biết cách chơi và tham gia vào trị chơi “ Ném trúng đích ”
- Hứng thú trong khi tập luyện.



<i><b>II. Địa điểm, phương tiện </b></i>


- Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Còi


<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại ”
- Cho lớp ơn các động tác quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái.


<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>
a) Đội hình đội ngũ


- GV nêu nội dung cần KT


- Cho lớp tập hợp đội hình hàng
ngang, sau đó cho từng tổ lên trình
diễn dưới sự điều khiển của GV


- GV quan sát, nhận xét
b) Trò chơi vận động



- Tổ chức trị chơi “ Ném trúng đích ”
- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>


- Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay


- Nghe
- Lớp hát
- Tham gia
- Cả lớp ôn lại


- Nghe


- Tập hợp theo tổ


- Từng tổ lên trình diễn.
- Nghe


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị tiết sau.
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>



<i><b>………</b><b> </b></i>


<i><b>Thứ tư </b></i>
<i><b>Ngày dạy</b></i>:


<b> Tiết 1: Tập đọc </b>:
<b>ĐƠI GIÀY BA TA MÀU XANH</b>


<i><b>I. Mục đích và u cầu </b></i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với
giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp nội dung hồi tưởng..


- Hiểu ý nghĩa bài: Để vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ trách đã quan
tâm tới ước mơ của cậu, làm cho cậu rất xúc động, vui sướng vì được thưởng
giày trong buổi đến lớp đầu tiên. TLCH trong sgk.


- Biết thông cảm với hoàn cảnh của bạn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Tranh SGK phóng to


- Bảng phụ ghi đoạn “ Hôm nhận đôi giày...nhảy tưng tưng ”
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS đọc thuộc lịng bài


thơ “Nếu chúng mình có phép lạ” và
trả lời câu hỏi SGK


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1:</b> Luyện đọc


- Cho HS đọc nối tiếp theo 2 đoạn
(đọc 2 lượt).


+Đoạn 1: Ngày còn bé . . . các bạn tôi
+Đoạn 2: Sau này . . . nhảy tưng tưng
- Luyện đọc từ ngữ: <i><b>giày, sát khuy,</b></i>
<i><b>run run, ngọ nguậy....</b></i>


- Cho HS đọc cả bài
- GV h/d HS giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>HĐ2:</b> Tìm hiểu bài


+ Nhân vật “ tôi” là ai?


+ Ngày bé chị từng ước mơ điều gì?


- 2 HS lên bảng


- HS đọc


- HS đọc


- 2 HS đọc


- 1 HS đọc chú giải
- HS đọc đoạn 1
- Là chị phụ trách đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của
đơi giày ba ta?


+ Ước mơ của chị tổng phụ trách
ngày trước có trở thành hiện thực
không?


+ Nêu ý chính đoạn 1?


+ Chị tổng phụ trách được giao nhiệm
vụ gì?


+ Chị phát hiện ra Lái thèm muốn
điều gì?


+ Vì sao chị biết điều đó?


+ Chị đã làm gì để động viên Lái ngày
đầu tới lớp?


+ Tìm những chi tiết nói lên sự cảm
động và niềm vui của Lái khi nhận
đơi giày?



+ Nêu ý chính đoạn 2?


+ Em hãy nêu nội dung câu chuyện?


<b>HĐ3</b>: Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm toàn bài chú ý
giọng đọc như SGV


- Treo bảng phụ cho HS thi đọc
- GV nhận xét, biểu dương
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
họ


- Cổ giày ôm sát chân, thân giày làm
bằng vải, sợi dây nhỏ vắt ngang


- Không


- Vẻ đẹp của đôi giày bat a màu xanh
- Đọc đoạn 2


- Vận động Lái đi học


- Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày ba ta
màu xanh của 1 cậu bé đi dạo phố


- Chị đi theo Lái


- Chị quyết định tặng lái đôi giày


- Tay Lái run run, mơi cậu mấy máy,
mắt hết nhìn đôi giày ....


- Niềm vui và sự xúc động của Lái khi
được tặng giày


<i><b>* Chị phụ trách lòng nhân hậu, chị</b></i>
<i><b>quan tâm đến ước mơ của Lái. Làm</b></i>
<i><b>cho cậu xúc động, vui sướng vì được</b></i>
<i><b>thưởng đơi giày ba ta màu xanh </b></i>
- Nghe


- 2 - 3 thi đọc


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 2 : Kĩ thuật:</b>
<b>KHÂU ĐỘT THƯA ( Tiết 1 )</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.


- Khâu được mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường
khâu có thể bị dúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* HS khéo tay: Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều
nhau. Đường khâu ít bị dúm.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
<i><b> </b></i>- Quy trình khâu đột thưa


- Mẫu đường khâu đột thưa
<i><b> </b></i>- Vải, kim, chỉ, phấn màu, thước
<i><b>III. Hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KT dụng cụ học tập
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1</b>: HD q/s và nhận xét
- GV đưa vật mẫu


- GV giới thiệu đường khâu đột thưa
- HD q/s mặt phải, mặt trái của mẫu
khâu đột thưa, kết hợp q/s H.1a,


1b( SGK )


- GV bổ sung và KL đặc điểm của
đường khâu mũi khâu đột thưa (SGV)
+ Dựa vào H.1 em hãy nêu nhận xét
đặc điểm mũi khâu đột thưa ở mặt
phải và mặt trái đường khâu?


<i><b>- Nhận xét, nêu KL</b></i>


<b>HĐ2</b>: HD thao tác kĩ thuật khâu.
- Treo quy trình, HD q/s tranh để nêu
các bước khâu


- Yêu cầu HS q/s H.1, 2, 3 ( SGK )
yêu cầu HS nêu các bước khâu


- GV h/d cách vạch dấu đường khâu
- Yêu cầu HS đọc mục 2 và q/s H.3 để
trả lời các câu hỏi về cách khâu đột
thưa


- HD thao tác kĩ thuật khâu và khâu
mẫu


- HD cách kết thúc đường khâu
- HD thực hiện một số điểm cần lưu ý
<i><b>- GV nêu KL</b></i>


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


-Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết sau


- Hát T 2


- Nghe
- HS q/sát
- HS nghe
- HS q/sát
- HS nghe
- Trả lời


- Vài HS đọc mục ghi nhớ
- HS q/s


- Q/s


- Q/s và trả lời
- Theo dõi


- Vài HS khâu tiếp đường khâu của GV
- HS q/s và tập khâu trên giấy kẻ ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 3: Toán:</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Biết giải BT liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- PBT bài 1


<i><b>III</b></i>. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Nêu cơng thức
tính số lớn và số bé?


+ Chữa bài tập 4
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Luyện tập </b></i>


<b>BT1a,b</b>:<b> </b> Tìm 2 số khi biết tổng và
hiệu...


- GV ghi đề bài


- Gọi HS lên bảng làm


+ Nêu cách tìm số lớn và số bé?


* HSKG làm thêm câu c.


- Nhận xét ghi điểm
<b>BT2</b>:<b> </b> GV ghi tóm tắt


- GV nêu câu hỏi h/d HS giải
- Gọi HS lên bảng giải


- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT4</b>: GV ghi tóm tắt
- Nêu câu hỏi phân tích đề
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


<b>* BT3, BT5</b>: dành cho HSKG
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng


- Đọc đề


- 1HS lên bảng làm
- Lớp làm PBT


a. Số lớn là: (24 + 6 ) : 2 =15


Số bé là: 24 – 15 = 9


b. Số lớn là: (60 + 12 ) : 2 = 36
Số bé là: 60 – 36 = 24
- 2 HS đọc đề


- Trả lời


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
Hai lần tuổi em là:


36 - 8 = 28 ( tuổi )


Tuổi em là: 28 : 2 = 14 ( tuổi )
Tuổi chị là: 14 + 8 = 22 ( tuổi )
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
Phân xưởng 1 làm được:


(1200 – 120 ) : 2 = 540 (sphẩm)
Phân xưởng 2 làm được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>



<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 4: </b> <b>Khoa học:</b>


<b>BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt
mỏi, đau bụng, nôn, sốt…


- Phân biệt lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị các bệnh.


- Biết nói với cha mẹ hoặc người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu, khơng
bình thường.


- Có ý thức theo dõi sức khoẻ bản thân.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Các hình minh hoạ trang 32,33 SGK phóng to
- Phiếu ghi các tình huống


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Em hãy kể các
bệnh lây qua đường tiêu hoá?



+ Hãy nêu các cách đề phòng bệnh
lây qua đường tiêu hoá?


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1</b>: Kể chuyện theo tranh


- Yêu cầu HS quan sát các hình 32
SGK thảo luận nhóm.


- GV giao việc ....


+ Nhóm 1 : tranh 1, 4, 8
+ Nhóm 2 : tranh 6, 7, 9
+ Nhóm 3 : tranh 2, 3, 5
- GV nhận xét, tuyên dương ...


<b>HĐ2</b>: Dấu hiệu và việc cần làm khi bị
bệnh.


+ Em đã từng mắc bệnh gì?


+ Khi bị bệnh đó em cảm thấy trong
người thế nào?


+ Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu
bị bệnh em phải làm gì?


+ Tại sao phải làm như vậy?


<i><b>- GV nhận xét và nêu kết luận ... </b></i>


- 2 HS lên bảng


- Làm việc nhóm 4 sắp xếp tranh và kể
chuyện


- Đại diện nhóm lên kể
- Lớp nhận xét


- Trả lời (dự kiến)
+ . . bệnh tiêu chảy


+ Em thấy buồn nơn, đau bụng dữ dội,
muốn đi ngồi liên tục . . . .


+ Báo ngay với bố mẹ, thầy cô, hay
người lớn.


+Vì người lớn sẽ biết cách giúp em khỏi
bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ3:</b> Trị chơi đóng vai


- GV phát mỗi nhóm 1 tờ giấy có ghi
sẵn các tình huống.


- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>



- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp thảo luận nhóm 4


- Các nhóm lên đóng vai tình huống của
nhóm


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>……… </b><b> </b></i>


<b>Tiết 5: Tập làm văn: </b>
<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1,3,4 (ở tiết TLV tuần 7) – (BT1);
nhận biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng
của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn (BT2). Kể lại được câu chuyện đã học có các sự
việc được sắp xếp theo trình tự thời gian (BT3).


* HSKG thực hiện được đầy đủ yêu cầu của BT1 trong sgk.
- u thích mơn học.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>



- Tranh minh hoạ cốt truyện “ Vào Nghề” phóng to
- 4 tờ giấy A4


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: mỗi em đọc bài về
trong giấc mơ, em gặp được Bà
Tiên ....


- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luỵên tập </b></i>


<b>BT1:</b> GV ghi đề bài


- GV giao việc: yêu cầu các em dựa
theo cốt truyện “Vào nghề” để viết lại
câu mở đầu ...


- GV phát 4 tờ giấy A4 cho 4 HS làm
* HSKG thực hiện đầy đủ tất cả các
mục.


- Gọi 4 HS lên bảng dán


- GV nhận xét, biểu dương
<b>BT2</b>: GV ghi đề


- GV giao việc: Đọc lại đoạn văn vào


- 2 HS lên bảng
- Nghe


- Đọc đề


- HS đọc lại truyện


- 4 HS làm giấy, lớp làm vở
- 4 HS lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nghề ...


+ Các đoạn văn được sắp xếp theo
trình tự nào?


+ Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai
trị gì trong việc thể hiện trình tự ấy?
- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét, chốt ý
<b>BT3</b>: Ghi đề


- GV giao việc: Yêu cầu HS kể lại câu
chuyện em đã học ...



- Cho HS trình bày
- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Theo trình tự thời gian ...


- Thể hiện sự nối tiếp về thời gian để
nối đoạn văn với các đoạn văn trước đó
- HS trả lời


- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS thi kể
- Lớp nhận xét


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>……… </b><b> </b></i>


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tiết 1: Kể chuyện:</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu</b></i>


- Dựa vào gợi ý (sgk), biết chọn và kể lại câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vơng, phi lí.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Tranh minh hoạ truyện “Lời ước dưới tranh” (phóng to)
- Một số sách, báo, truyện viết về ước mơ


<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS


+ Dựa vào tranh 1, 2 kể lại đoạn 1 + 2
câu chuyyện Lời ước...


+ Dựa vào tranh 3, 4 kể lại đoạn 3 + 4
câu chuyện Lời ước dưới trăng


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1:</b> H/D HS kể chuyện



- GV ghi đề bài: Hãy kể một câu


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chuyện mà em đã <i><b>được nghe</b></i>, <i><b>được</b></i>
<i><b>đọc</b></i> về những <i><b>ước mơ đẹp</b></i> hoặc những
<i><b>ước mơ viễn</b><b>vơng</b></i>, <i><b>phi lí</b></i>


- GV HD phân tích đề gạch dưới
những từ ngữ quan trọng trong đề bài .
- Cho HS đọc gợi ý


+ Em hãy kể về ước mơ cao đẹp hay
kể về 1 ước mơ viễn vơng, phi lí?
- Các em phải kể chuyện có đầu có
đi, đủ 3 phần .Truyện nào dài, các
em chỉ cần kể 1 hoặc 2 đoạn là được
<b>HĐ2</b>: Thực hành kể chuyện


- Cho HS kể theo cặp
- Cho thi kể


- GV nhận xét


+ Nêu ý nghĩa câu chuyện em vừa kể?
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp đọc thầm


- 3 HS đọc nối tiếp, HS đọc thầm
- Trả lời


- HS kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa của
truyện


- Đại diện thi kể
- Lớp nhận xét
- Trả lời


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>……… </b><b> </b></i>


<b>Tiết 2: Toán: </b>
<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép
cộng khi tính giá trị của biểu thức số.


- Giải được bài tốn có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- PBT bài 1


<i><b>III</b></i>. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Nêu cơng thức
tính số lớn và số bé?


+ Chữa bài tập 4
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2)Luyện tập </b></i>


<b>BT1a</b>:<b> </b> Tính rồi thử lại
- GV ghi đề bài


- 2 HS lên bảng


- Đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS lên bảng làm


+ Nêu cách tìm số lớn và số bé?
* HSKG làm thêm câu b.



- Nhận xét ghi điểm


<b>BT2(dòng 1)</b>:<b> </b> GV ghi bảng
- GV nêu câu hỏi h/d HS làm
- Gọi 2HS lên bảng.


* HSKG làm thêm dòng 2.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT3</b>:


- Nêu câu hỏi phân tích bài.
- Gọi HS lên bảng làm
<b>BT4</b>: GV ghi tóm tắt
- Nêu câu hỏi phân tích đề
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


<b>*BT5</b>: dành cho HSKG
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp làm PBT


- Trả lời


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở



- Đọc yêu cầu


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 3:</b> <b>Luỵên từ và câu</b>:<b> </b>
<b>DẤU NGOẶC KÉP</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.


- Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
- Có ý thức viết đúng khi sử dụng dấu ngoặc kép.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b><b> </b><b> </b></i>


- Bảng phụ ghi nội dung BT 1, 3 (phần nhận xét)
- 4 tờ giấy viết nội dung BT 1, 3 (phần luyện tập)
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Em hãy nêu cách
viết tên người, tên địa lí nước ngồi?
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới</b></i>


<b>HĐ1:</b> Phần nhận xét


<b>BT1</b>: Những từ ngữ đặt trong dấu
ngoặc kép là lời của ai, nêu tác dụng?.


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV treo bảng phụ ghi sẵn, giao
việc ...


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>BT2</b>: GV ghi đề


+ Khi nào dấu ngoặc kép được dùng
độc lập?


+ Khi nào dấu ngoặc kép được phối
hợp với dấu 2 chấm?



- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>BT3</b>: Treo bảng phụ


+ Đọc khổ thơ trên từ “Lầu” được
dùng với ý nghĩa gì?


- GV nhận xét, chốt ý đúng
<i><b>- GV nêu KL</b></i>


<b>HĐ2</b>: Luỵên tập


<b>BT1</b>: Tìm lời nói trực tiếp trong
đoạn ...


- GV gọi đọc từng câu
- Nhận xét, chốt ý đúng


<b>BT2</b>: Có thể đặt lời dẫn của BT1
xuống dịng khơng ? Vì sao?


- Nhận xét, chốt ý đúng


<b>BT3</b>: Đặt dấu ngoặc kép cho đúng
chỗ...


- Yêu cầu HS làm bài


<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS lên bảng trình bày


+ Những từ ngữ đặt trong dấu ngoặc
kép là lời của Bác Hồ


+ Có tác dụng dẫn lời nói trực tiếp của
Bác Hồ


- HS đọc yêu cầu


- Khi lời dẫn trực tiếp chỉ là một từ hay
cụm từ


- Khi lời dẫn trực tiếp là một câu chọn
vẹn hay một đoạn văn


- Từ lầu trong ngoặc kép được dùng
với ý nghĩa đăc biệt “ lầu làm thuốc ”
chỉ ngôi nhà tầng cao, to, sang trọng,
đẹp đẽ.


- HS đọc phần ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu
- Trả lời


+ “ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ”


+ “ Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em


quét nhà và rửa bát đĩa. Đôi khi, em giặt
khăn mùi xoa ”


- HS đọc u cầu


- Khơng thể viết xuống dịng vì <b>khơng</b>
<b>phải những lời đối thoại trực tiếp</b>
<b>giữa 2 nhân vật đang nói chuyện.</b>
- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài


a. Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con
nào con nấy hết sức tiết kiệm “vôi vữa”.
Không phải có nghĩa như vơi vữa con
người dùng


b. Trạng Quỳnh thấy có người dâng vua
một mâm đào gọi là đào “trường thọ”
thì thản nhiên . . .


- Tâu bệ hạ, . “trường thọ”. . . “đoản
thọ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>



<b>Tiết 4: Địa lí:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (tiết 1)</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nêu được một số HĐSX chủ yếu của người dân Tây Nguyên:


+ Trồng cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, chè, hồ tiêu..) trên đất ba- dan.
+ Chăn ni trâu, bị trên đồng cỏ.


- Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi được ni trồng
nhiều nhất ở Tây Ngun.


- Quan sát hình, nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Mê Thuột.
- Yêu mến, tự hào về quê hương VN.


* HSKG: + Biết được những thuận lợi, khó khăn của điều kiện đất đai, khí hậu
đối với việc trồng cây CN và chăn ni trâu bị ở TN.


+ Xác lập được mqhệ địa lí giữa thiên nhiên với HĐSX của con
người: đất ba dan- trồng cây CN; đồng cỏ xanh tốt- chăn nuôi trâu bò…


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN


- Tranh, ảnh về vùng trồng cây cà fê, 1 số sản phẩm cà fê BMT (nếu có )
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC : gọi 2 HS


+ Kể tên 1 số dân tộc sống lâu đời ở
TN?


+ Nêu 1 số nét về trang phục, lễ hội
của người dân ở TN?


- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1</b>: Trồng cây trên đất ba zan
- GV nêu câu hỏi lớp thảo luận nhóm.
- GV nhận xét và nêu kết luận ...
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh
vùng trồng cà fê ở BMT ( H.2 SGK)
- GV treo bản đồ


+ Các em biết gì về cà fê BMT?
* Hiện nay khó khăn nhất trong việc
trồng cây CN ở TN là gì ?


- GV nêu kết luận ....


<b>HĐ2</b>: Chăn ni trên đồng cỏ



- 2 HS lên bảng


- Nghe


- HS đọc SGK và quan sát bảng số
- Lớp làm việc nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu quan sát lược đồ, bảng số
liệu, mục 2 SGK


+ Ở TN voi được ni để làm gì?
<b>- GV nhận xét nêu kết luận</b> ....
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- HS đọc SGK và quan sát bảng số
- Vài HS đọc ghi nhớ


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>



<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 5: Thể dục: </b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY</b>
<b>CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁTTRIỂNCHUNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Học 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Bước đầu
thực hiện được động tác .


- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi ”.
<i><b> II. Địa điểm, phương tiện </b></i>


- Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị còi, dụng cụ để phục vụ trò chơi


<i><b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp khởi động


- Cho lớp chạy chậm theo hàng dọc trên
sân


- Trò chơi “ tìm người chỉ huy ”


<i><b>2)Phần cơ bản</b></i>


a) Bài thể dục phát triển chung
+ ĐT vươn thở


- GV nêu tên ĐT, làm mẫu và phân tích
ĐT vừa làm vừa phân tích từng nhịp để
HS bắt chước, HD cách hít vào bằng
mũi và thở ra bằng miệng


- GV vừa hô chậm vừa q/s nhắc nhở
- GV hô nhịp cho HS tập


- Cho cán sự lớp hô, GV q/s sửa sai
+ ĐT tay


- GV nêu tên ĐT, làm mẫu và phân tích
ĐT vừa làm vừa phân tích từng nhịp để
HS bắt chước


- Nghe


- Lớp xoay các khớp
- Lớp chạy


- Lớp tham gia


- Nghe


- Lớp tập theo HD của GV


- Tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV vừa hô chậm vừa q/s nhắc nhở
- GV hô nhịp cho HS tập


- Cho cán sự lớp hô, GV q/s sửa
b) Trò chơi vận động


- Tổ chức trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”
- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3)Phần kết thúc</b></i>


- Cho lớp tập một số ĐT thả lỏng
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị tiết sau


- Lớp tập theo HD của GV
- Tập luyện


- Nghe


- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi
- Thả lỏng và hít thở
<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<i><b>Thứ sáu </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Tiết 1:</b> <b>Toán: </b>
<b> GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- HS nhận biết góc vng, góc tù, góc nhọn, góc bẹt.
- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Thước thẳng, eke
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS chữa bài tập 5
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1</b>: Giới thiệu góc nhọn



- GV vẽ lên bảng góc nhọn ACB
(SGK)


+ Đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh
của góc này?


- GV giới thiệu : góc này là góc nhọn
- GV h/d dùng e ke để kiểm tra độ lớn
của góc nhọn ACB và cho biết góc
này lớn hơn hay bé hơn góc vng
- GV nhắc lại ...u cầu HS vẽ góc
nhọn


<b>HĐ2:</b> Giới thiệu góc tù


- 2 HS lên bảng


- HS quan sát


- Góc ACB đỉnh O, 2 cạnh OA và OB
- 1 HS lên bảng thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV vẽ lên bảng góc tù MON như
SGK


+ Đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh?
- GV giới thiệu : góc này là góc tù
+ Dùng e ke để kiểm tra độ lớn của
góc tù MON và cho biết góc này lớn


hơn hay bé hơn góc vng?


- GV nhắc lại ....Yêu cầu HS vẽ goc tù
<b>HĐ3:</b> Giới thiệu góc bẹt


- GV vẽ góc bẹt COD như SGK
+ Đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh
của góc?


- GV g/t góc này là góc bẹt


+ Dùng e ke để kiểm tra độ lớn của
góc bẹt và so sánh với góc vng?
- u cầu HS vẽ góc vng


<b>HĐ4:</b> Luyện tập


<b>BT1</b>: Góc nào là góc vng, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt?


- Nhận xét


<b>BT2 ý a</b>: HD làm bài tập
* HSKG làm thêm ý b, c.
- Nhận xét


<i><b>3 Củng cố dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau



- HS quan sát


- Góc MON lớn hơn góc vng
- 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ giấy nháp
- HS quan sát


- Góc COD có đỉnh 0, cạnh OC và OD
- Góc bẹt bằng 2 góc vng


- 1 HS bảng, lớp vẽ giấy nháp
- Nêu u cầu và làm btập
- Góc vng : ICK


Góc nhọn : MAN, VDU.
Góc tù : PBQ, GOH
Góc bẹt : XEY
- Nêu yêu cầu
- Làm miệng


+ Hình tam giác có 3 góc nhọn : ABC


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>



<b>Tiết 2:</b> <b>Mĩ thuật:</b>
<b>Thầy Cường dạy</b>


<b>Tiết 3: Tập làm văn: </b>


<b>LUỴÊN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN (TT)</b>
<i><b>I. Mục đích và yêu cầu </b></i>


- Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch <i><b>Ở vương</b></i>
<i><b>quốc Tương Lai</b></i> (bài TĐ tuần 7)- BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bảng phụ ghi VD BT 1
- Bảng phụ ghi bảng so sánh
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: Gọi 2 HS


+ Em hãy kể lại câu chuyện em đã kể
ở lớp hôm trước?


+ Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai
rị gì trong việc thể hiện trình tự thời
gian?


- GV nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luyện tập </b></i>


<b>BT1</b>:<b> </b> Treo bảng phụ


- GV giao việc: Đọc lại trích đoạn
kịch ở vương quốc tương lai và <i><b>kể lại</b></i>
<i><b>câu chyện theo trình tự thời gian .</b></i>
- Gọi HS trình bày


- Cho HS thi kể


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>BT2</b>: GV ghi đề


- GV giao việc ...
- Lớp thảo luận nhóm
- Cho HS trình bày


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>BT3</b>: GV treo bảng phụ


- GV giao việc: Cách kể chuyện trong
BT2 có gì khác trong BT 1


- GV nhận xét, chốt lơi giải đúng....
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- 2 HS lên bảng



- Nghe
- HS đọc bài
- Nghe
- HS làm bài
- HS trình bày
- HS thi kể
- HS đọc đề


- HS làm việc nhóm đơi
- HS thi kể


- Đọc yêu cầu


- HS lên bảng so sánh và phát biểu ý
kiến


<b>Theo trình tự thời gian:</b>


+ Mở đầu đoạn 1: Trước hết, hai bạn
rủ nhau đến thăm công xưởng xanh
+ Mở đầu đoạn 2 : Rời công xưởng
xanh, Tin-tin và Mi-tin đến khu vườn kì
diệu


<b>Theo tự khơng gian</b>:


+ Mở đầu đoạn 1: Mi-tin đến khu
vườn kì diệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Em hãy nhắc lại sự khác nhau giữa
hai cách kể chuyện (theo thời gian và
không gian)?


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Trả lời


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 4: Khoa học: </b>
<b>ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng
theo chỉ dẫn của bác sĩ.


- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.


- Biết cách phòng chống mất nước khi bị bệnh tiêu chảy: pha được dung dịch
ô-rê- zôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.


- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống


<i><b>II. Đồ dùng dạy học </b></i>


- Hình 34, 35 SGK phóng to, phiếu học tập


- Một gói dung dịch ơ - rê - zơn, 1 nắm gạo, 1 ít muối, cốc, bát và nước
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1)Khởi động </b></i>
- KTBC: gọi 2 HS


+ Những dấu hiệu nào cho biết khi bị
cơ thể khoẻ mạnh hoặc lúc bị bệnh?
+ Khi bị bệnh bạn cần làm gì?
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới </b></i>


<b>HĐ1</b>: Chế độ ăn uống khi bị bệnh
- GV phát phiếu học tập cho thảo luận
+ Khi bị các bệnh thông thường ta cần
cho người bệnh ăn các loại thức ăn
nào ?


+ Đ/V người bị ốm nặng nên cho ăn
đặc hay loãng ? Tại sao ?



- 2 HS lên bảng


- Lớp làm việc nhóm 4
- HS quan sát SGK


+ . . . các thức ăn có nhiều chất như
thịt, cá, trứng, sữa, uống nhiều chất
lỏng có chứa các loại rau xanh, hoa quả,
đậu nành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Đ/V người bệnh không muốn ăn
hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào?
+ Làm thế nào để chống mất nước cho
bệnh nhân tiêu chảy, đặc biệt là trẻ
em?


- GV nhận xét, chốt ý ....


<b>HĐ2</b>: Thực hành pha dung dịch ô –
rê- zôn và chuẩn bị vật liệu để nấu
cháo.


- Yêu cầu HS quan sát H.34, 35
- Gọi 2 HS đọc câu hỏi của Bà Mẹ
+ Bác sĩ đã khuyên người bệnh tiêu
chảy cần phải ăn uống như thế nào?
- Yêu cầu chuẩn bị dụng cụ pha dung
dịch


- H/D HS cách pha



- H/D HS cách về nấu cháo muối
<i><b>3)Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


+ . . nên dỗ dành, động viên họ và cho
ăn nhiều bữa trong ngày


+ . . . vẫn phải cho ăn bình thường, đủ
chất, ngồi ra uống dung dịch ô-
rê-dôn, uống nước cháo muối.


- Đại diện nhóm báo cáo
- HS đọc mục bạn cần biết.
- HS quan sát


- 2 HS đọc
- Trả lời


- HS đọc h/d ở gói ..
- Các nhóm thực hành
- HS quan sát SGK


<i><b>IV. Phần bổ sung:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>………</b><b> </b></i>


<b>Tiết 5: Hoạt động tập thể</b>
<b>Sinh hoạt lớp tuần 8</b>
I<b>. Mục tiêu</b>:


- Củng cố nề nếp lớp, chú ý vệ sinh cá nhân, lớp học
- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến
- Có ý thức trong hoạt động tập thể


II. <b>Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Ổn định lớp


2.Đánh giá tuần học vừa qua
- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét
3. Kế hoạch tuần đến


- Đi học chuyên cần
- Ổn định nề nếp


- Vệ sinh sạch sẽ lớp học


- Hát


- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình


- Lớp trưởng nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Trang phục gọn gàng
4.Sinh hoạt văn nghệ
5.Nhận xét giờ sinh hoạt


<b>NHẬN XÉT- ĐÁNH GIÁ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×