Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

van 9 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 12


Tiết: 56

<b> BÕp löa</b>

B»ng Việt



<b>Ngày soạn:</b>
<b> / / 09</b>
<b>Ngy ging:</b>


<b> / / 09</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài học.</b>


1. Kin thc: giỳp hc sinh cảm nhận đợc những hình ảnh, tình cảm, cảm xúc
trân thành của nhân vật trữ tình: Ngời cháu, ngời bà giàu tình thơng, giàu đức
hi sinh trong bài thơ bếp lửa.


Thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự,
bình lun ca tỏc gi trong bi th.


2. Kỹ năng:


Rèn kỹ năng cảm thụ thơ trữ tình


3. Thái độ


Giáo dục ý thức về tình yêu quê hơng, t nc, ci ngun.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>


Gv. Giáo án, tranh minh ho¹


Hs. Học bài cũ, đọc và soạn bài mới.



<b>III.</b> <b>Tiến trình tổ chức hoạt động.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b>Hoạt động I: Khởi động</b>


1. KiÓm tra


- Đọc thuộc lịng bài thơ “
Đồn thuyền đánh cá” của Huy
Cận .


- Phân tích hình ảnh con ngời
lao động mới trong bài thơ?
2. Giới thiệu bài


<b>Hoạt động II: </b>Hớng dẫn đọc tìm
hiểu chung văn bản.


Gv. Hớng dẫn đọc: Y/c- Đọc rõ
ràng, diễn cảm thể hiện dòng cảm
xúc của nhân vật trữ tình


§äc mÉu.


Hs. 2-3 em đọc tồn bài, nhận xét
Gv. Nhận xét, n nắn cách đọc.
Hs. Đọc phần chú thích *.


H. <i>Nêu những nét chính về tác giả?</i>



H<i>. Nờu hon cảnh ra đời của tác </i>
<i>phẩm?</i>


H. <i>Em hiĨu thÕ nµo là đinh </i>


<i>ninh ?</i>


H. <i>Hình ảnh nào khơi nguồn cảm </i>


5


5


5


3


<b>I.</b> <b>Đọc </b><b> Tìm hiểu chú </b>
<b>thích</b>


1. Đọc


2. Chú thích


<i><b>a. Tác giả, tác phẩm.</b></i>


4. Tác giả: Tên thật là Nguyễn Bằng
Việt (1941), quê ở Thạch Thất, Hà
Tây.



Thuộc thế hệ các nhà thơ trởng
thành trong kháng chiến chống Mĩ.


5. Tác phẩm: Viết năm 1963 khi tác
giả còn đang là một sinh viên học
tại Liên Xô


<i><b>b. Từ khó:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>xúc cho tác giả viết bài thơ này?</i>


(Bếp lửa)


H<i>. Bài thơ là lời của ai? Nói với </i>
<i>ai? Nói về điều gì?</i>


(Lời của cháu nhớ về bà và những
kỷ niệm với bà -> nói lên lòng kính
yêu và suy ngẫm về bà)


H.<i>T ú cho bit mch cảm xúc </i>
<i>của bài thơ?</i>


H<i>. Từ mạch cảm xúc đó hãy xác </i>
<i>định bố cục của bài thơ?</i>


Hs. Nªu nhËn xÐt
Gv. NhËn xÐt, kÕt luËn



<b>Hoạt động III</b>: Hờng dẫn đọc v
tỡm hiu chi tit vn bn.


Hs. Đọc khổ thơ ®Çu


H. <i>Hình ảnh thơ nào đợc lặp lại </i>
<i>trong khổ thơ đầu?</i>


H. <i>Tác dụng của việc lặp lại đó?</i>


(Khơi nguồn cảm xúc nhớ về bà,
khẳng định nỗi nhớ về bà là dai
dẳng, sâu sắc )


H. <i>Vậy những hồi tởng của ngời </i>
<i>cháu về bà đợc bắt nguồn từ õu?</i>


H<i>. Hình ảnh Bếp lửa chờn vờn s</i> <i></i>
<i>-ơng sớm , Bếp lửa ấp iu nồng đ</i> <i></i>
<i>-ợm có gì khác nhau?</i>


(Bếp lửa 1 gợi sự gần gũi, quen
thuộc,


Bếp lửa 2 gợi bàn tay khéo léo,
kiên nhẫn,chăm chút của ngời bà)
H. <i>Hình ảnh nắng ma gợi cho em </i>
<i>suy nghĩ gì?</i>


(sự vất vả nắng ma dÃi dầu...)


H<i>. Những hồi tởng của ngời cháu </i>
<i>về bà gắn với những thời điểm </i>
<i>nào?</i>


- Lờn 4 tuổi
- Tám năm ròng
- Năm giặc đốt làng


H. <i>Kỷ niệm nào về bà đợc gợi lại </i>
<i>trong thời điểm cháu lờn 4 tui?</i>


H. <i>Hình ảnh mùi khói, khói cay </i>
<i>thể hiện điều gì?</i>


Gv. Liờn h nn úi nm 1945.
H. Trong thời điểm tám năm ròng,
kỷ niệm nào đợc gi li vi ngi
chỏu?


H. <i>Thời điểm tám năm ròng gắn </i>
<i>với hình ảnh ngời bà nhóm lửa gợi </i>
<i>cho em suy nghĩ gì?</i>


H. <i>Những kỷ niệm về bà và h×nh </i>


10


7. <i><b>Mạch cảm xúc</b></i>: Đi từ hồi tởng đến
hiện tại, từ kỷ niệm đến suy ngẫm.



8. <i><b>Bè côc</b></i> (2 phần)


+ Phần 1: 5 khổ thơ đầu: Những kỷ
niệm về bà và tình bà cháu


+ Phần 2: Khổ thơ cuối: Suy ngẫm về
bà, về bếp lửa và nỗi nhớ thơng bà.


<b>II.</b>


<b> Đọc </b><b> Hiểu văn bản</b>.
1. Những hồi t ởng về bà và tình bà
cháu.


- Đợc bắt đầu từ những hình ảnh thân
th-ơng, ấm ¸p vỊ bÕp lưa.


+ BÕp lưa chên vên s¬ng sím -> Hình ảnh
thc gần gũi quen thuộc.


+ Bp la p u nồng đợm -> Hình ảnh
t-ợng trng, gợi lên bàn tay chăm chút kiên
nhẫn của ngời bà.


- lóc lên 4 tuổi: -> Nhớ về những kỷ niệm
tuổi thơ sống bên bà gắn với những gian
khổ thiếu thốn nhọc nhằn.


+ Tám năm ròng: Gắn với sự cu mang dạy
dỗ của ngời bà



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ảnh bếp lửa còn gợi lên sự liên </i>
<i>t-ởng nào?</i>


( Tếng chim tu hó)


<i>Em cã nhËn xÐt g× vỊ tiÕng chim tu </i>
<i>hú trong đoạn thơ?</i>


H. <i>Nhng nm gic t lng gi k</i>
<i>nim no v b?</i>


H. <i>Những lời dặn dò của ngời bà </i>
<i>nói lên phẩm chất gì</i>?


H<i>. Tỏc gi ó tỏi hiện hình ảnh </i>
<i>ng-ời bà qua nh thế nào qua 4 kh th</i>
<i>u?</i>


H. <i>Trong khổ thơ 5 tại sao tác giả </i>
<i>lại viết là ngọn lửa mà không nói </i>
<i>là bếp lửa?</i>


Hs. Đọc khổ thơ cuối.


H<i>. Nhà thơ nhớ về những thói quen</i>
<i>nào của bà?</i>


H. <i>Ti sao nh thơ lại nhớ về </i>
<i>những thói quen đó?</i>



H. <i>C©u kÕt bài thơ với câu hỏi tu từ</i>
<i>mở ra điều gì?</i>


<b>Hot động IV</b>: Hớng dẫn tổng kết,
luyện tập.


H. Bài thơ chứa đựng một triết lý
thầm kín?


ý nghĩa triết lý đó l gỡ?


H. Những nét NT nổi bật của bài
thơ?




H. Nêu cảm nghĩ của em về tình bà
cháu qua bài thơ?


5


5


2


+ Nhng k nim gắn với sự lo sợ của
những năm giặc đốt làng


Gợi cho tác giả thấy những đức tính hy


sinh thầm lặng của ngời bà.


- Hình ảnh ngọn lửa trong lòng bà là ngọn
lửa trái tim con ngời của tình u thơng
mà ngời bà truyền cho cháu, đó là ngọn
lửa của niềm tin hy vọng.


2. Nh÷ng suy nghĩ về bà và hình ảnh bếp
lửa.


Nhng suy ngm về cuộc đời bà ln gắn
với hình ảnh bếp lửa.


+ Bếp lửa là tình cảm ấm áp của bà
+ Bếp lửa là bàn tay chăm chút của bà
+ Bếp luă gắn với khó khăn gian khổ cuộc
đời bà.


-> Bếp lửa nhen nhóm tình u thơng con
ngời, thể hiện nỗi nhớ, lòng biết ơn, khơi
gợi cho ngời cháu một tâm hồn cao đẹp.
- Câu hỏi tu từ kết thúc bài thơ thể hiện
nỗi nhớ về quê hơng cội nguồn, tình yêu
sâu nặng của ngời cháu đối với bà.


<b>III. Tæng kÕt</b>


1. Néi dung


- Những kỉ niệm xúc động về bà và tình bà


cháu -> Thể hiện tình cảm đối với gia
đình, quê hơng, đất nớc.


2. Nghệ thuật


- Sáng tạo hình ảnh vừa thực, vừa mang ý
nghĩa biểu tợng, kết hợp miêu tả, tự sự,
biểu cảm và bình luận.


* Ghi nhớ SGK


<b>IV. Luyện tËp</b>




*. Cñng cè (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học thuộc lòng bài thơ, làm bài tập SGK


- Soạn bài : Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ.


Tun: 12
Tit: 57


<b>Khúc hát ru những em bÐ lín trªn lng mĐ</b>
<b>(Tù häc cã híng dÉn)</b>


Ngun Khoa Điềm



<b>Ngày soạn:</b>


<b> / / 09</b>
<b>Ngy ging:</b>


<b> / / 09</b>
I. Mục tiêu bài học:


1. KiÕn thøc


Giúp HS:


- Tình u thương và ước vọng của người mẹ Tà-ơi trong cuộc kháng chiến
chống Mỹ cứu nước, hiểu được lòng yêu quê hương đất nước và khát vọng tự do
của nhân dân ta trong thời kì lịch sử này.


- Giọng điệu thơ thiết tha ngọt ngào của Nguyễn Khoa Điềm qua những khúc
hát ru cùng bố cục đặc sắc ca bi th .


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cảm thụ thơ trữ tình


3. Thỏi : Giỏo dc tỡnh yờu quê hơng, gia đình.


II. Chuẩn bị:


- GV: Tranh anh về người mẹ


- HS: Đọc, tìm hiểu văn bản theo câu hỏi SGK
III. Tiến trình hoạt động:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b> Hoạt động I:Khởi động</b>



<b> 1. kiểm tra : </b>


c thuc bài thơ bbÐp lưa
cđa B»ng ViƯt


Phân tích nét nghệ thuật độc
đáo trong bài thơ?


2. Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động II : Hướng dẫn tỡm hiểu</b>
<b>chung:</b>


<b>H: Giới thiệu về tác giả Nguyễn Khoa</b>
Điềm và bài thơ .


-GV đọc bài thơ, hướng dẫn HS đọc lại
<b>Hoạt động III: Hướng dẫn phõn tớch</b>
<b>bài thơ</b>


-HS đọc 3 phần những đoạn thơ gợi lên
hình ảnh người mẹ trong những cơng
việc cụ thể


5


10


20



I. Tìm hiểu chung:


1. Tác giả: Nguyễn Khoa Điềm.
2. Tác phẩm: Trích <i>Đất và khát vọng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H: <i>Phân tích h/a người mẹ trong </i>
<i>những công việc cụ thể?</i>


<i>H: Cảm nhận những việc làm của mẹ </i>
<i>là những việc nào?</i>


<i>H: Tình cảm người mẹ được thể hiện </i>
<i>qua những cơng việc đó như thế nào?</i>


GV: Các công việc thể hiện sự bền bỉ
quyết tâm kháng chiến ,tình yêu
thương con của người mẹ Tà-ơi gắn
liền với tình u thương bộ đội, dân
làng, đất nước


9. Hướng dẫn phân tích khúc hát ru
H<i>: Trong mỗi lời hát ru người mẹ ước </i>
<i>mong điều gì? </i>


<i>H: Hình ảnh mặt trời ở khổ thơ 2 giúp </i>
<i>ta cảm nhận thêm về tình cảm người </i>
<i>mẹ đối với con như thế nào ?</i>


<i>H: Tình cảm khát vọng người mẹ càng </i>


<i>rộng lớn qua mỗi khúc hát ru, hãy </i>
<i>chứng minh?</i>


<b>Hoạt độngIV: Hướng dẫn tổng kết: </b>


<i>HS tổng kêt nội dung nghệ thuật bài </i>
<i>thơ? </i>


-GV chốt kiến thức HS đọc ghi nhớ


5


<i> </i>.Nhịp chày nghiêng
. Mồ hôi mẹ rơi...
.Vai mẹ gầy


* mẹ vất vả cực nhọc, ý thức bền bỉ
- Mẹ đang tỉa bắp trên núi Ka-lư
Lưng núi thì to mà lưng mẹ nhỏ


* Sự gian khổ giữa núi rừng mênh
mông heo hút


- Mẹ chuyển lán đạp rừng


* Tham gia chiến đấu, tinh thần quyết
tâm, tin vào thắng lợi


2 Những khúc hát ru và khát vọng của
người mẹ



-Lưng đưa nôi và tim hát thành lời
*Lời hát mẹ gửi gắm ước mong con
ngủ ngoan, khơn lớn


Hình ảnh ẩn dụ: Mặt trời của mẹ
em ...


* Tình yêu tha thiết của mẹ đối với
con, con là niềm tin, nguồn hạnh phúc
của mẹ


III. <b> Tổng kết :</b>


* Ghi nhớ: SGK.
IV. <b> Luyện tập : </b>


1. Đọc diễn cảm bài thơ.


* Cñng cè (3’)


Đọc diễn cảm bài thơ
*. Dặn dò: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuần: 12


Tiết: 58

<sub> Nguyễn Duy</sub>

<b>ánh trăng</b>



<b>Ngày soạn:</b>
<b> / / 09</b>


<b>Ngy ging:</b>


<b> / … / 09</b>
I. Mục tiêu bài học:


1. KiÕn thøc


Giúp HS:


- Hiểu được ý nghĩa của h/ảnh vầng trăng, thấm thía cảm xúc ân tình với q
khứ gian lao. Từ đó rút ra bài học về cách sống cho mình.


- Cảm nhận được sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong
bố cục giữa tính cụ thể và tính khái qt trong hình nh ca bi th.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cảm thụ thơ trữ tình


3. Thỏi : Giỏo dc tỡnh yờu quê hơng, gia đình.


II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh, ảnh
- HS: Chuẩn bị bài.


III. Tiến trình hoạt động


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b>Hoạt động I: Khi ng</b>


1.kim tra



Đọc thuộc lòng bài thơ khúc hát
ru những em bé lớn trên lng mẹ
của Nguyễn Khoa Điềm ?


2.Giới thiệu bài


<b>Hot ng II: Hướng dẫn tỡm hiểu</b>
<b>chung:</b>


<b>H: Giới thiệu về tác giả Nguyễn Duy</b>
và xuất xứ bài thơ Ánh trăng bài thơ?
-GV đọc bài thơ, hướng dẫn HS đọc
lại.


<b>Hoạt động III : Hướng dẫn phõn tớch</b>
<b>bài thơ:</b>


<b>H: Tác giả hồi tưởng vầng trăng trong</b>
quá khứ ở những thời điểm nào?


Tình cảm giữa trăng và người lúc đó
ra sao?


10.HS đọc đoạn 2


H:Tác giả lí giải vì sao trăng tở
<b>thành người dưng?</b>


<b>5</b>



<b>7</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


I. Tìm hiểu chung:
1. Tác giả: Nguyễn Duy.
2. Tác phẩm:


II. Đọc – hiểu văn bản:
1. Vầng trăng tình nghĩa:
- Hồi nhỏ sống với đồng.
- Hồi chiến tranh ở rừng.
- Trăng thành tri kỷ


* Cuộc sống hồn nhiên, con người gần
gũi hòa hợp với thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> cách lí giải như thế có gần gũi với </b>
<b>thực tế không? </b>


GV: Cuộc sống hiện đại bủa vây, con
người khơng có điều kiện hòa vào
thiên nhiên, gần gũi với thiên nhiên,
trăng trở thành người dưng.


- Gọi HS đọc khổ thơ 4:


<b>H: Tình huống nào nói đến sự xuất</b>


hiện của trăng đột ngột ?


<b>H: Cảm xúc của nhân vật trữ tình</b>
trước hình ảnh vầng trăng như thế
nào?


<b>H: Ánh trăng im phăng phắc gợi suy</b>
nghĩ gì?


GV: Trăng xuất hiện đột ngột gợi tả
niềm vui sướng ngỡ ngàng, sự xúc
động trước quá khứ hiện về với những
kĩ niệm của năm tháng gian lao. Trăng
biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, vẽ
đẹp vĩnh hằng , trăn cịn biểu tượng
cho chiều sâu tư tưởng, quá khứ đẹp
đẽ chẳng thể phai mờ.


<b>Hoạt động IV : Hướng dẫn tổng kết </b>
bài thơ:


- Khái quát nội dung và nghệ thuật bài
thơ


- GV chốt kiến thức HS đọc ghi nhớ
<b>Tổ chức luyện tập: Đọc diễn cảm bài</b>
thơ


<b>5</b>



<b>4</b>


<b>5</b>


hiện đại, con người xa cách thiên
nhiên.


- Trăng => người dưng


* Cách lí giải thực tế: Cuộc sống hối
hả, con người khơng có điều kiện để
nhớ về q khứ.


3. Trăng nhắc nhỡ tình nghĩa:
- Trăng xuất hiện: <i>thình lình, đột</i>
<i>ngột,</i>thức tỉnh con người nhớ về kỉ
niệm.


- Mặt nhìn mặt, rưng rưng.
- đồng, bể, sơng, nguồn.


* Thiên nhiên bình dị gần gũi hiện về,
quá khứ nghĩa tình khơng phai mờ.
- Trăng im phăng phắc: nhắc nhỡ con
người không được quên quá khứ


III. Tổng kết:


* Ghi nhớ: SGK.



IV. Luyện tập<b> : </b>


1. Đọc diễn cảm bài thơ.


2. Tưởng tượng mình là nhân vật trữ
tình trong <i>Ánh trăng </i>em hãy diễn tả


dòng cảm nghĩ trong bài thơ bằng
một bài văn xi ngắn.
<b>Dặn dị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần: 12


Tiết: 59

<b>Tæng kÕt tõ vùng</b>

<sub> </sub>



<b>Ngày soạn:</b>
<b> / / 09</b>
<b>Ngy ging:</b>


<b> / … / 09</b>
I. Mục tiêu bài học:


Giúp HS:


- Biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những hiện
tượng ngơn ngữ trong thực tiễn giao tiếp.


II. Chuẩn bị:


GV: Kiến thức liên quan các lớp dưới.


HS: Ơn lại kiến thức đã học.


III. Tiến trình hoạt động:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b> </b>


<b> Hoạt độngI</b>: Khởi động


1. - kiểm tra :


Kiểm tra vở soạn bài
2. Bài mới:


<b>Hoạt độngII</b>:<b> </b> <b>So sỏnh 2 dị bản của</b>
<b>cõu ca dao:</b>


11.HS đọc yêu cầu bài tập, GV cho
thảo luận theo bàn, so sánh từ


<i>gật đầu, gật gù.</i> Trong 2 bản
trên chọn từ nào hợp hơn, vì
sao?


<b>Nhận xét nghĩa từ ngữ:</b>


- Một HS tóm tắt truyện cười, GV
hướng dẫn HS trả lời cá nhân.


<b>H: Cách hiểu nghĩa từ ngữ của người</b>


vợ có gì đáng cười?


<b>Tìm từ ngữ được dùng theo nghĩa</b>
<b>gốc, nghĩa chuyển</b>


<b>-HS đọc yêu cầu BT3, gv hướng dẫn</b>
trả lời cá nhân


- BT4: Gọi HS trả lời cá nhân
- BT5: Gọi HS đọc đoạn trích


H: Các sự vật hiện tượng trên được
đặc tên theo cách nào?


<b>1.So sánh dị bản 2 bai ca dao</b>
- gật gù: đồng tình, tán thưởng
- gật đầu: động tác cuối, ngẩng đầu


2.Nhận xét cách hiểu nghĩa của từ


- chân ( sút): người ghi bàn (nghĩa
chuyển)


3. Tìm hiểu từ ngữ:


- chân, miệng, tay: nghĩa gốc
- vai,đầu : nghĩa chuyển
4. Tìm trường từ vựng:
- đỏ, xanh, hồng: màu sắc
- lửa, cháy, tro, ánh :lửa



5. Cách đặt tên sự vật,hiện tượng: Dùng
từ ngữ có sẵn với một nội dung mới dựa
vào đặc điểm SVHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-BT6: HS đọc truyện cười, cho biết
truyện cười phê phán điều gì?


6.Truyện phê phán thói sính chữ


<b>Củng cố-dặn dị:(4’)</b>
<b>- Hồn thành BT</b>


Chuẩn bị: Luyện tập viết đoạn văn tự sự
Tuần: 12


Tiết: 60


<b>LuyÖn tËp viÕt đoạn văn tự sự</b>


<b>có sử dụng yếu tố nghị luận</b>





<b>Ngày soạn:</b>
<b> / / 09</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>… / … / 09</b>
I. Mục tiêu bài học:



Giúp HS:


- Biết cách đưa yếu tố nghị luận vào bài văn tự sự một cách hợp lí
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn tự sự có yếu tố nghị luận


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi các đoạn văn mẫu.
HS: Soan bài ở nhà


III. Tiến trình hoạt động:
1. Ổn định - kiểm tra :


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung hoạt động</b>
<b>tỡm hiểu yếu tố nghị luận trong văn</b>


<b>tự sự:</b>


12.GV cho HS đọc đoạn văn <i>lỗi</i>
<i>lầm và sự biết ơn </i>và trả lời các
câu hỏi SGK


<b>Hướng dẫn thực hành viết đoạn văn:</b>
1. Một HS đọc yêu cầu BT 1 .


<b>H: Ngơi kể là ngơi thứ mấy? Khi nói</b>
lời thuyết phục em đặt thành lời thoại
hay suy nghĩ của mình?



- GV hướng dẫn HS viết, trình bày
đoạn văn các bạn khác nhận xét


<b>10</b>


<b>25</b>


I. Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận
<b>trong đoạn văn tự sự:</b>


1. Đọc đoạn trích <i>Lỗi lầm và sự biết ơn</i>


II. Thực hành viết đoạn văn tự sự có
<b>sử dụng yếu tố nghị luận:</b>


BT1: Kể lại buổi sinh hoạt lớp (thời
gian, người điều khiển...)


- Nội dung buổi sinh hoạt là gì? Em đã
phát biểu về vấn đề gì? Tại sao lại phát
biểu về việc đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. BT2: Cho HS đọc văn bản
thamkhảo <i>Bà nội</i>, gợi ý để HS luyện
tập viết,sau 10 phút gọi HS trìh bày
=>lớp nhận xét


<b>Tổng kết:</b>



<b>- GV nhắc lại yêu cầu viết đoạn văn tự</b>
sự ó sử dụng yệu tố nghị luận.


- HS đọc lại bài vừa viết


phân tích).


(HS viết đoạn văn nêu lời thuyết phục)
BT2: Tham khảo bài <i>Bà nội</i>


Các yếu tố nghị luận trong đoạn văn:
a. Nhận xét suy nghĩ của tác giả trước
cách sống của người bà.


b. Thơng qua chính lời dạy của người bà.
- Luyện viết đoạn văn


<b>Củng cố-dặn dị:(4’)</b>
<b>- Hồn thành BT.</b>


- Viết thành bài văn kể về bà.
- Chuẩn bị bài viết số 3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×