Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIAO AN LOP 4 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.36 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai ngày 6 tháng 9. năm 2010</b>


<b>Tiết 1: Chào cê </b>



<b> $2:Vỵt khã trong học tập.(Tiết1)</b>


<i><b>I,Mục tiêu:</b></i>


HS có khả năng:


-Nhn thc c mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong học tập .Cần phải có quyết tâmvà
tìm cách vợt qua khó khăn.


-Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách học tập.
-Quý trọng những tấm gng bit vt khú.


<i><b>II, Tài liệu và phơng tiện :</b></i>


-SGK đạo đức 4.


-C¸c mÈu chun , tÊm gơng biết vợt khó.


<i><b>III, cỏc hot ng dy hc :</b></i>


<i><b>HĐ 1: KĨ chun</b></i>:
“Mét häc sinh nghÌo vỵt khã”


-GV giới thiệu , sau đó kể truyện.


-1,2 HS kể lại tóm tắt câu chuyện.
-GV giúp HS kể ngắn gọn và đầy .



<i><b>HĐ 2 : Thảo luận nhóm.(câu 1,2 SGK )</b></i>


-GV chia lớp thành 4 nhóm .


-Các nhóm thảo luận


-Đại diện vài nhóm trình bày.
-GV ghi tóm tắt các ý lên bảng


-GV kết luận


<i><b>HĐ 3 :thảo luận nhóm 2(câu 3 SGK )</b></i>


-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-GV kết luận


<i><b> H§ 4: làm việc cá nhân (BT 1)</b></i>


HS làm bài tập 1
-GV yêu cầu HS nêu cách sẽ chọn và giải


thích lý do


-GV kết luận: a,b,đ là những cách giải quyết
tÝch cùc.


-GV hỏi: qua bài này em rút ra đợc điều gì?


-HS ph¸t biĨu.



-1,2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


<i><b>*H§ nèi tiÕp:</b></i>


-ChuÈn bi BT 3,4-SGK.


Thực hiện các HĐ ở mục thực hành-SGK.


<b>Tit 2: Tập đọc </b>


$5 : Th thăm bạn



<i><b>I)Mục tiêu :</b></i>


1.Bit c lỏ th lu lốt ,giọng đọc thể hiện sự thơng cảm với ngời bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cớp
mất ba , nhấn giọng ở TN gợi cảm , gợi tả .


2. Hiểu đợc tình cảm của ngời viết th .Thơng bạn ,muốn chia sẻ cùng bạn .
3. Nắm đợc NDcủa phần mở đầu và phần kết thúc bức th .


<i>II.§<b>å dïng</b> : -tranh minh ho¹ SGK </i>


-Bảng phụ viét câu ,đoạn th cần HD học sinh đọc .


<i><b>III)C¸c HĐ dạy -học :</b></i>


1. KT bi c : 4 -2HS đọc bài : Truyện cổ nớc mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Em hiĨu ý hai dßng thơ cuối bài ntn?


2.Bài mới : a.GT bµi : -Cho HS xem tranh


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b> HĐ1:</b>:<b> 9p luyện đọc</b></i>


-Gọi HS đọc nối tiép lần 1kết hợp sửa lỗi
phát âm


-Gọi HS đọc nối tiép lần 2kết hợp giải nghĩa
từ :xả thân ,qun góp


-GV đọc bài


<i><b>H§2:10p Tìm hiểu bài</b></i>


?Bn Lng vit th cho bạn Hồng để làm
gì ? ?Bạn Hồng đã bị mất mát đau thơng
gì ?Đoạn 1 cho em bit iu gỡ ?


.đoạn 2.?Tìm những câu cho thấy bạn Lơng
rất tình cảm với bạn Hồng ?


?Ni dung đoạn 2 là gì ?
- 1 HS đọc đoạn 3.
?"Bỏ ống" nghĩa là gì?
? Đoạn 3 ý nói gì?


? Nội dung bài thể hiện điều gì ?
- HS nhắc lại



<i>*<b> H3:10p </b><b>HD đọc diễn cảm:</b></i>


- YC HS theo dõi tìm ra giọng đọc của từng
đoạn .


- GV treo b¶ng phơ- GV híng dÉn
Gv theo doi - NX


<i>3. <b>Cđng cè- dặn dò: 2p</b></i>


? Em ó lm gỡ để giúp đỡ những ngời
không may gặp hoạn nạn khó khăn?
Qua bức th em HT đợc điều gì
- NX giờ học.


-Đọc nối tiếp từng đoạn 2-3 lợt
-Luyện đọc theo cặp


-2HS đọc cả bài
-1HS đọc đoạn 1.


...để chia buồn với Hng -Ba ca Hng ó hy
sinh


- *)ý 1:Đoạn 1cho em biết nơi bạn Lơng viết
thvà lý do viÕt th cho Hång


-1 HS đọc đoạn 2 ,lớp đọc thm


*)ý 2:Những lời dộng viên an ủi của Lơng víi


Hång .


- Mäi ngêi quyªn gãp đng hé ...
- Bá èng: Dµnh dơm , tiÕt kiƯm.


- * ý 3: Tấm lòng của mọi ngời đối với đồng
bào bị l lt


* ND: Tình cảm của Lơng thơng bạn chia sẻ
đau buồn cùng bạn khi bạn gặp đau thơng mất
mát trong cuộc sống .


- 3HS đọc 3 đoạn của bài.


- Tìm cách đọc diễn cảm và luyện đọc đoạn 2
- Luyện đọc diễn cảm


- Thi đọc diễn cảm
HS theo doi - NX


-...Là ngời bạn tốt, giàu tình cảm...
- Tự do phát biểu


<b>Tiết 3 :Toán</b>


$ 11:

Triệu và lớp triệu ( Tiếp)


<i>I<b>. Mơc tiªu</b></i>: Gióp HS:


- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu



- Cñng cè thêm về hàng và lớp. - Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu


<i><b>II. §å dïng</b></i><b> :</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng , các lớp.


<i><b>III. Các HĐ dạy học</b></i><b>:</b>


<i>1. <b>KT bi c</b></i>: 5 Kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? 5hs trung bình và yếu
<i>2<b>. Bài mới</b></i>: GT bài: Ghi đầu bài.


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b> HĐ1</b>, 12’ <b>HDHS c v vit s</b></i>


- GV đa bảng phụ HS nhìn viết lại số trong
bảng phụ


? Đọc lại số võa viÕt?


* GV gợi ý ta tách số thành từng lớp từ lớp
ĐV, nghìn , triệu ( gạch chân) đọc từ trái sang
phải nh cách đọc số có 3cs thêm tên lớp


? Nêu cách đọc ?
- GV ghi bảng


<i><b>H§2 19p</b>. <b>Thực hành:</b></i>


Lớp viết nháp. - 1 HS lên bảng.
342 157 413



- Ba trăm bốn mơiởtiệu, một trăm năm
m-ơi bảy nghìn, bốn trăm mời ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1( T 15): Nêu yc? </b> - Viết và đọc số theo hàng.


- Viết số tơng ứng vào vở và đọc số làm
miệng. - 1HS lên bảng


32.000.000 , 32.516.000, 32.516.497, 834.291.712, 308.250.705, 500.209.037.
<b>Bài 2( T15): Nêu yc?</b> - Đọc các số sau.


- Làm vào vở, 2 HS đọc bài tập.
7.312.836: Bẩy triệu, ba trăm mời hai nghìn, tám trăm ba mơi sỏu.


57.602.511: Năm mơi bẩy triệu, sáu trăm linh hai nghìn, năm trăm mòi một .
400.070.192: bốn trăm triệu, không trăm bẩy moi nghìn, một trăm chín hai.


<b>Bi 3( T 15): Nờu yc?</b>
- GV c .


<b>Bài 4(T 15):Nêu yc? Gv híng dÉn</b>
- Sè trêng THCS?


- Sè HS tiĨu häc lµ bao nhiêu?
- Số GV trung học PT là bao nhiêu?


- Viết số.


- Viết số vào bảng con.


- NX sửa sai.


- Lµm vỊ nhµ
- 9872


- 8350191
- 98714
<i>. <b>Tổng kết- dặn dò</b></i><b>: 2p ? Hôm nay học bài gì?</b>


? Nêu cách đọc, viết số có nhiều cs? - NX giờ học BTVN: bài 4


<b>TiÕt 4: Khoa häc</b>


$ 5: Vai trò của chất đạm và chất béo



<i><b>I.Mơc tiªu</b></i><b>: Sau bµi häc, HS cã thĨ</b>


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
- Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể.


- Xác định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất béo.


<i><b>II. §å dïng</b></i><b>: H×nh 11, 12 SGK . PhiÕu häc tËp </b>


<i><b>III Các hoạt động dạy học :</b></i>


1. KT bài cũ:4’ ? Ngời ta phân loại thức ăn theo cách nào?? Kể tên một số loại thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng? ? Nêu tác dụng của chất bột đờng?



2. Bµi mới- GT bài: Ghi đầu bµi


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b>* HĐ1: 15p </b></i> Tìm hiểu vai trị của chất đạm và chất béo.


B1: - Làm việc theo cặp.


B2: B làm việc cả lớp


? Nói tên các thức ăn giàu chất đạm có trong
hỡnh( T12) SGK


? Nói tên thức ăn giàu chất béo ở hình 13?
? Kể tên thức ăn giàu chất béo mà em thích
ăn?


? Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất béo?


- HĐ cặp


. - Đậu nành, thịt lợn, trứng, thiựt vịt, đậu
phụ, tôm, thịt bò, đậu Hà Lan, cua , ốc.
- Cá, tôm, trứng, đậu phụ


- Mỡ lợn, lạc, vừng, dừ, dầu thực vật.


Lạc, mỡ lợn....- Chất béo giàu năng lợng và
giúp cơ thể hấp thụ các vitamin: A,D,E,K



* Kt lun: - Vai trò của chất đạm, chất béo. Theo mục bóng đèn toả sáng SGK


<i><b> HĐ2: 14p </b></i> Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo
Bứoc1: Phát phiếu HT;


- Quan sát giúp đõ học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bớc 2: Chữa bài tập cả lớp. - NX bỉ xung


- Thức ăn có nguồn gốc thực vật chứa nhiều đạm là: Đậu nành, đậu phụ, đậu Hà Lan.


- Thức ăn chứa nhiều chất đạm có nguồn gốc từ động vật là: Thịt lợn, trúng, thịt vịt, cá , tơm.
Thức ăn là chất béo có nguồn gc TV


- Lạc, vừng, dừa, dầu thực vật


? Thc ăn có chứa nhiều chất đạm và chất
béo có ngun gc t õu?


Thức ăn là chất béo có nguồn gốc từ ĐV
- Mỡ lợn


- Có nguồn gốc từ Đv vµ TV


3<i><b>/ Củng cố- dặn dị</b></i>;2p ? Hơm nay học bài gì?? Nêu vai trị của chất đạm và chất b - NX.
BTVN: Học thuộc bài. CB bài 6.







Thứ ba ngày 7 tháng 9. năm2010
<b>Tiết 1: Chính tả: ( Nghe- viết.)</b>


$3: Cháu nghe câu chuyện của bà.



<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


/ Nghe- viết lại đúng chính tả bài thơ: " Cháu nghe...bà". Biết trình bày đúng, đẹp các dùng
thơ lục bát và các khổ thơ.


2/ Luyện viết đúng các âm đầu hoặc thanh dễ lẫn lộn( ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã).
II<i><b>/ Đồ dùng </b></i>3 tờ phiếu to viết ND bài tập 2a.


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b>III/ Các HĐ dạy- học:</b></i>


1/ <i><b>KT bµi cị</b></i>:3p


GV đọc: Trớc sau, phải chăng, xin lỗi, xem xét,
khơng sao.


2/ <i><b>Bµi mới;</b></i> a/ GT bài: ghi đầu bài.


<i><b>HĐ1: 17p HDHS nghe - viÕt:</b></i>


- GV đọc bi vit.


? Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác ngày thờng?
? Bài này nói lên điều gì?



? Nờu t khó viết, dễ lẫn?
- Gv đọc từ khó.


- NX, sưa sai.


? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?
- GV đọc bài cho HS viết.


- Gv đọc bài cho HS sốt.
- GV chấm 10 bài: NX.


<i><b> H§2:13p HDHS lµm BT:</b></i>


Bµi 2 a ( T27): ? Nêu yêu cầu?
1/ - GV dán phiếu lên bảng.


? Nêu yêu cầu của phần b? về nhà làm


- Lớp viết nháp, 1HS lên bảng.


- Nghe, ĐT bài thơ.


- Bà võa ®i, võa chèng gËy.


...Tình thơng của 2 bà cháu dành cho 1
cụ già bị lẫn đến mức không biết cả đờng
về nhà mình.


- Tríc, sau, lµm, lng, lối.


- HS viết nháp, 1HS lên bảng.
Câu 6 viết lùi vào 1 ô.


Câu 8 viết sát lề.


- Ht mi kh thơ để trống 1 dòng rồi
mới viết tiếp.


- HS viÕt bµi.


- Sốt bài ( đổi vở).


- Lµm BT vµo SGK.- 3 HS lên bảng làm
BT.


- NX, sửa sai.


- Làm BT. đọc BT( mỗi em đọc 1 câu)
- NX, sửa sai.


a/ Tre- không chịu- trúc dẫu cháy, tre- tre, đồng chí- chiến đấu, tre.


b/ Triển lãm, bảo - thử - vẽ cảnh - cảnh hồng hơn - vẽ cảnh hồng hơn - khẳng định - bởi vì - họa
sĩ - vẽ tranh - ở cạnh - chẳng bao gi.


<i>3 .<b>Củng cố - dặn dò:2p</b></i>


NX giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TiÕt 3: To¸n $12: Lun tËp</b>




<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố cách đọc, viết số đến lớp triệu.


- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số trong một số theo v trớ ca nú .


<i><b>II/ Các HĐ dạy - học;</b></i>


<i>1/ <b>KT bài cũ</b></i>: 5p :Hs khá nêu sau đó HS TB và yếu nhắc lại ? Kể tên các hàng đã học từ nhỏ->
lớn


? Kể tên các lớp đã học từ nhỏ-> lớn?


? Líp đv, nghìn, chục gồm? Hàng là hàng nào?


? Cỏc s đến lớp triệu có thể có mấy CS? 7,8,9 CS.
? Nêu VD số có đến lớp triệu có 7 CS? 7 250 183.
? " " 8 CS? 21 318 072
? " " 9 CS? 512 870 639


<i><b>H§1:</b></i> 28p .<i><b>Thùc hµnh : </b></i>


Bài 1(T16): Nêu yêu cầu ? -Lµm vµo SGK


?Nêu cách viết số ? -Đọc bài tập ,NX söa sai


Bµi 2(T16): Nêu yêu cầu? -Lµm vµovë



Tæ 1-cét 1,tæ 2cét 2,tæ 3cét 3
-32 640 507: Ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi nghìn năm trăm linh bẩy .
-85 00 120: Tám mơi lăm triệu không nghìn một trăm hai mơi .


-8 500 658:Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mơi tám .


-178 320 005:Một trăm bẩy mơi tám triệu ba trăm hai mơi nghìn không trăm linh năm.
-830 402 960:Tám trăm ba mơi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mơi .


1 000 001:Mét triÖu không nghìn không trăm linh một .
<b> </b>


<b> Bài 3(T16): Nêu yêu cầu ? - ViÕt c¸c sè sau </b>


-HS làm vào vở ,2HS lên bảng
a. 613 000 000 d. 86 004 702 (vỊ nhµ )
b. 131 405 000 e. 800 004 720


c. 512 326 103 -NX ,söa sai


Bài 4(T16): Nêu y/c? -Nêu giá trị của chữ số 5trong
mỗi số sau .


a. 715 638 giá trị cúa chữ số 5 là 500 - 2HS lên bảng ,lớp làm vào vở .
b. 571 638 giá trị của chữ số5 là 5trăm triệu -NX ,söa sai


c. 836 571 ... ...5 là 5trăm (vỊ nhµ)



ChÊm mét sè bµi ,NX
<b> 3</b><i><b>.Tổng kết -dặn dò</b></i><b> :2p </b>


-NX giê häc -về làm bài BT3d.e, 4c
<b>TiÕt 4: Lun tõ vµ c©u :</b>


$5: Từ đơn và từ phức



<i><b>I) Mơc tiªu :</b></i>


1.Hiểu đợc sự sự khác nhau giữa tiếng và từu :Tiếng dùng để tạo nên từ ,còn từ dùng để tạo nên
câu ,tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa ,cịn từ bao giờ cũng có nghĩa


2.Phân biệt đợc từ đơn ,từ phức .


3.Bớc đầu làm quen với từ điển (có thể qua một vài trang phơ tơ),biết dùng từ điển để tìm hiểu về
từ .


<i><b>II) Đồ dùng :</b></i><b> -Bảng phụ viết sẵn Nd cần ghi nhớ và ND bài tập 1.</b>


-3tê phiÕukhæ réng viÕt sẵn câu hỏi ở phần NX và Lt . -Từ điển TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>A. <b>Ktbài cũ</b></i> : ? Nêu tác dụng của dấu hai chấm ?
-1HS làm lại BT1 ý a ,1HS làm lại BT2.


<i>B.<b>Dạy bài mới</b> :1.GT bài : </i>


<i><b>Hot động day Hoạt động học</b></i>


<i>2<b> HĐ1:</b>. 12p <b>Phần nhận xÐt</b></i> :


-GV chia nhãm , ph¸t phiÕu giao viƯc


?Tiếng dùng để làm gì ?
? Từ dùng để làm gì?


? Thế nào là từ đơn, từ phức?
<i>. <b>Phần ghi nhớ:</b></i>


- Nối tiếp nhau tìm từ đơn, từ phức.


<i><b> H§2:18p</b>. <b>Lun tËp</b></i>


<b>Bµi </b> 1 (T28) : Nêu y/c?
- Gv ghi bảng


? Nhng t no là từ đơn?
? Những từ nào là từ phức?


- Gv dùng phấn màu gạch chân từ đơn , từ
phức.


<b>Bµi</b> 2( T28): ? Nªu y/c ?
- Y/C häc sinh dïng tõ ®iĨn


- NX , tun dơng những nhóm tìm đợc
nhiều từ


Bµi 3( T28)


? Y/ c học sinh đặt câu



-1HS đọc ND các t/c trong phần NX.


-Th¶o luận nhóm 4,3tổ cử 3HS lên bảng làm
BT


- Nx ,sưa sai


+Tõ mét tiÕng Nhê ,b¹n ,l¹i ,cã ,chí ,nhiều
,năm ,liền ,Hanh ,là


+T phc:giỳp ,hc hành ,học sinh ,tiên
tiến.


-Tiếng dùng để cấu tạo từ .
* Từ đựoc dùng để:


- Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm...( tức
là biểu thị ý nghĩa) - Cấu tạo câu.


- 3 HS đọc ghi nhớ , lớp đọc thầm.
+ Từ đơn: ăn ngủ


+ Từ phức :ăn uống, đấu tranh.


- HS lµm bµi vµo SGK, 1 HS lên bảng
- NX bổ xung.


- T n: Rt, vừa, lại.



- Từ phức: Công bằng, thông minh, độ lợng,
đa tình, đa mang.


- HS làm việc N4
- 1 HS đọc từ
- HS viết từ


- Các nhóm dán phiếu lên bảng.
VD: Em rất vui vì đợc điểm tốt.
Bọn nhện thật độc ác.


<i>C. <b>Củng cố - dăn dò</b>: ? Thế nào là từ đơn? cho VD ?Thế nào là từ phức? Cho VD?</i>
- NX giờ học. Làm lại BT 2,3


- CB bài T33- SGK
<b>Tiết 5:Lịch sử:</b>


$1: Nớc Văn Lang



<i><b>I,Mục tiêu</b></i><b>: HS biÕt:</b>


-Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta, ra đời khoảng 700 năm trớc công
nguyên.


-Mô tả sơ lợc về tổ chức xã hội thời Hùng Vơng ,những nét chính về đời sống tinh thần ,vật
chất của ngời Lạc Việt.


-Mét sè tơc lƯ cđa ngời Lạc Việt còn lu giữ tới ngày hôm nay.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i><b>:</b>



-Hình trong SGK phóng to.
-Phiếu học tập cho HS.


-Phóng to lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.


<i><b>III. Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b> HĐ1</b></i>:5p <i><b>Làm việc cả lớp</b></i><b>.</b>


-GV treo lợc đồ và vẽ trục thời gian.
-GV giới thiệu trục thời gian.


<i><b> H§2: 8p Làm việc cả lớp:</b></i>


-GV đa ra khung sơ đồ:( Để trống)


Hïng Vơng


-HS quan sát .


-HS xỏc nh a phn nc Văn Lang và
kinh đô Văn Lang , thời điểm ra đời trên
trục thời gian. Trên lợc đồ


-HS đọc SGK điền vào sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lạc hầu , Lạc tớng


Lạc dân
Nô tì


<i><b>HĐ3: 10p Làm việc cá nhân.</b></i>


-GV đa ra khung bảng thống kê.
Saỷn


xuaỏt Aờn , uoỏng Maởc vaứtrang
ủieồm


L hi


<i><b>HĐ 4:7p Làm việc cả lớp</b></i>


(?) Địa phơng em còn lu giữ những tục lệ nào
cđa ngêi L¹c ViƯt?


-GV kÕt ln./.


lớp chính. Đứng đầu nhà nước có vua, gọi
là Hùng Vương. Giúp vua cai quản đất
nước có các lạc hầu và lạc tướng. Dân
thường thì được gọi là lạc dân, tầng lớp
thp kộm nht l nụ tỡ.


-HS xem kênh chữ và kênh hình điền vào
các cột.


-Nhận xét sửa sai.



-Mt HS mô tả bằng lối về đời sống của
ng-ời Lạc Việt.


-Mét sè HS tr¶ lêi


Đó là đua thuyền ,đấu vt .
-C lp b sung


<i><b>Tổng kết- dặn dò</b></i><b>: 2p</b>


-GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ t ngày 8 tháng 9. năm 2010
<b>Tiết 2: Tập đọc : $6: Ngời ăn xin .</b>


<i>I)<b>Mơc tiªu</b></i> :


-Đọc lu lốt tốn bài ,giọng đọc nhẹ nhàng ,thơng cảm ,thể hiện đợc cảm xúc ,tâm trạng của các
nhân vật qua các cử chỉ và lời nói .


-Hiểu các TN khó trong bài .Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3


- Hiểu ND:Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm ,thơng xót trớc nỗi bất hạnh của
ơng lão ăn xin nghốo kh .


<i><b>II)Đồ dùng dạy học</b></i><b> : -Tranh minh hoạ SGK (T31)</b>


<i><b>III) Các HĐ dạy - häc</b></i> :



A.KT bài cũ :-2HS Tiến , Yến ,Trờng đọc bài : Th thăm bạn .Trả lời câu hỏi 1,2,3, SGK
?Nêu tác dụng của câu mở đầu và câu kết thúc bức th ?


Bµi míi : 1. Giíi thiƯu bài : Cho HS quan sát tranh minh hoạ


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>


2. <i><b>HĐ: 20p Luyện đọc -Tìm hiểu bài :</b></i>


GV- ND -HS đọc thâm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi


?Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thơng ntn?
?Đoạn 1 cho em biết điều gì ?


-GV tiĨu kÕt ,chun ý


?Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ t/c của cậu với
ơng lão ăn xin ?


?Em hiĨu thÕ nµo lµ : Tµi sản ,lẩy bẩy ?
?đoạn 2 nói lên điều gì ?


?Cậu bé không có gì cho ông lÃo ,nhng ông
lại nói với cậu ntn?


?đoạn 3 cho em biết điều gì ?
?Nêu nội dung chính của bài ?


<i><b>HĐ2:10p Đọc diễn cảm :</b></i>



-Hng dn HS đọc diễn cảm


-GV đọc mẫu đoạn "Tôi chẳng biết làm cách
nào ...chút gì của ơng lão "


-Gọi 2HS đọc bài phân vai -NX cho điểm
GV-NX ,sửa sai


-Đọc thầm ,trao đổi ,trả lời câu hỏi


-....đang đi trên phố .Ông đứng ngay trớc
mặt cậu


-Nghèo đói đã khiến ơng thảm thơng
ý 1: Ông lão ăn xin thật đáng thơng
-1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm


-Lẩy bảy :Run rẩy ,yếu đuối ,khơng tự chủ
đợc .


-...hành động lục tìm ….., gì để cho ơng
cả .


ý 2:Cậu bé xót thơng ông lão ,muốn giúp đỡ
-HS đọc đoạn 3,lớp đọc thầm ..


ý 3:Sự đông cảm của ông lão ăn xin và cậu
bé .



-1HS đọc bài ,lớp theo dõi


<b>Nd :ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu </b>
biét đồng cảm ,thơng xót trớc nỗi bát hạnh
của ơng lão ăn xin . HS nhắc lại


-HS đọc toàn bài ,lớp theo dõi .
-Lắng nghe


-Tìm giọng đọc
-Đọc theo cặp


-2HS luyện đọc theo vai :cậu bé ,ông lão .
-NX ,sửa sai


-2HS đọc tồn bài .
3.<i><b>Củng cố ,dặn dị :</b></i>


C©u chun gióo em hiểu điều gì?


NX giờ học .BTVN :Luyện đọc bài và tâp kẻ lại câu chuyện .
Cb bài : Một ngời chính trực .


<b>Tiết3: Kể chuyện: $3: Kể chuyện đã đọc, đã nghe.</b>


<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i><b> 1/ RÌn KN nãi:</b>


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện( mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc
có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu, t/c thơng yêu, đùm bọc lẫn nhau giữa ngời với
ng-ời.Lời kể rõ ràng rành mạchbớc đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể. HS khá giỏi kể ngoài sách


- 2/ Rèn KN nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, NX đúng lời kể của bạn.


<i><b>II/ §å dùng:</b></i>


- Một số câu chuyện viết về lòng nhân hậu.


- Bảng phụ viết gợi ý 3 SGK, tiêu chuẩn đánh giỏ.


<i><b>III/ Các HĐ dạy- học:</b></i>


A/ KT bµi cị: 5p 1 HS kể chuyện: Nàng tiên ốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b> HĐ1: 8p HDHS kể chuyện</b></i><b>;</b>


a/ HDHS tìm hiểu yêu cầu của đề:
- GV gạch chân các từ quan trọng.
? Nêu 1 số biểu hiện về lịng nhân hậu?
- Tìm chuyện về lịng nhân hậu ở đâu?Kể
chuyện.


- Trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện?
- GV gợi ý nên kể những câu chuyện ngoài
SGK. Nếu kể lại chuyện trong SGK điểm sẽ
khơng cao bằng những bạn tự tìm đợc truyện
kể ngồi SGK.


? GT câu chuyện của mình CB?
- Cả lớp đọc thầm gợi ý 3



GV treo b¶ng phơ.


- Trớc khi kể, các em cần GT với bạn câu
chuyện kể của mình.


- KC phỉa có đầu có cuối.


- Câu chuyện quá dài kể 1- 2 đoạn.


<i><b>H2: 22p HS thực hành kể chuyện trao </b></i>
<i><b>đổi về ý ngha cõu chuyn.</b></i>


? Nêu ý nghĩa câu chuyện?


- Cả lớp và GV nhận xét tính điểm về; ND,
cách kể, khả năng hiểu truyện.


<i>C/ <b>Củng cố- dặn dò</b>:1p</i>


- 1 HS đọc đề.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc lần lợt các gợi ý
1-> 4 SGK.


- Líp theo dâi SGK.
- Lớp ĐT gợi ý 1.


- HS nêu.
- Lớp ĐT.



- K/c theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


- Thi kĨ tríc líp.


- Khun khÝch HS kh¸ giái kĨ chun
ngoài sách


Lớp theo dõi nhận xét
- NX giờ học. BTVN: Kể lại chuyện cho ngời thân nghe. CB bài: tuần 4.


<b>Tiết 5: Toán</b>



$13: Luyện tập



<i><b>I/ Mục tiêu</b></i><b>: Củng cè KT vÒ:</b>


- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. - Thứ tự các số.
- Cách nhận biết giá trị của từng chữ s theo hng v lp.


<i><b>II/ Các HĐ dạy- học:</b></i>


1/ <i><b>KT bµi cị:</b></i> 5p Đọc bài 4( T16)
2/ <i><b>Bµi míi</b></i><b>: </b>


GT bài: ghi đầu bài.


<i><b>Hot ng day Hoạt động học</b></i>
<i><b> HĐ1: </b><b>Bài tập ở lớp</b></i><b>;</b>



<b>Bài 1(T17): ? Nêu yêu cầu?</b> - HS làm vào vở, đọc BT.


Sè Đọc số GT chữ số 3


35 627 449ơi lă ba lăm triệu sáu trăm hai mơi bảy nghìn bốn


trăm bố bốn trăm bốn mơi chín 30 000 000


123 456 789 Một trăm hai mơi ba triệu bốn trăm năm


m-ơi sáu nghìn bẩy trăm tám mm-ơi chín. 3 000 000


82 175 263 Tám mơi hai triệu một trăm bẩy mơi lăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

850 003 200 Tám trăm lăm mơi triệu không trăm linh ba


nghìn hai trăm. 3 000


<b>Bài 2(T17)? Nêu yêu cầu?</b>
<b>Bài 3(T17): ? Nêu yêu cầu?</b>
? Nớc nào có số dân nhiều nhất?
? Nớc nào có số dân ít nhất?
<b>Bài 4(T17):? Nêu yêu cầu?</b>
1 nghìn triệu=?


- NX, chữa BT.
<i>Viết</i>


<i>5.000.000.000</i>
<i>315.000.000.000</i>



<i>.</i>


<i><b>Tổng kết- dặn dò:</b></i> - NX. BTVN: bµi 2c,d
3b,vµ5 (T18).


- HS làm vào vở, 2HS lên bảng.
a/ 5 763 342 b/ 5 706 342
- §äc số liệu, TL câu hỏi.


- ấn Độ.
- Lào.


- Viết nháp, báo cáo.
1 nghìn triệy gọi là 1 tỉ.


- Làm vào Sgk. 1 HS lên bảng.
Một nghìn triệu hay 5 tỉ


Ba trăm mời lăm nghìn triệu hay (315 tỉ )


.. triệu hay( batØ )


Thø nm ngày 9 t háng 9. năm2010
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu.</b>


$6: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết.



<i><b>I/ Mục tiªu:</b></i>



- Mở rộng vốn TN theo chủ điểm: Nhân hậu - Đoàn kết.
- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn TN trờn.


<i><b>II/ Đồ dùng</b></i><b>: Từ điển TV. 1 tờ phiếu viết sẵn bảng từ BT2, 3.</b>


<i><b>III/ Các HĐ dạy- học:</b></i>


<i>A/ <b>KT bài cũ</b>:? Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng làm gì? Nêu VD?</i>
<i>B/ <b>Dạy bài mới</b>: 1/ GT bài:</i>


<i><b>H§1: 30p </b><b>HDHS làm BT</b></i>:
<b>Bài 1(T33): ? Nêu yêu cầu và mẫu? - 1 HS nêu.</b>


- HDHS tìm từ trong từ điển, mở từ điển tìm chữ" h'', vần " iên".
- Tìm tiếng bắt đầu bằng tiếng ác mở chữ "a",


tìm vần"ac". - Gv phát phiếu. - Làm việc N- Đại diện nhóm báo cáo.4, thi đua.


a/ T cha tiếng " hiền":hiền dịu, hiền đức, hiền hoà, hiền lành, hiền thoả, hiền từ, dịu hiền...
b/ Từ chứa tiếng" ác": hung ác, ác nghiệt, độc ác, ác ôn, , ác lit, ỏcmng, ỏc qu...


GV giải nghĩa 1 số từ.
<b>Bài 2(T33): ? Nêu yêu cầu?</b>
- Gv phát phiếu.


- GV, HS nhn xét chốt lời giải đúng.


- Nghe.


- 1 Hs đọc, lớp ĐT.


- Làm BT N4.


- Đại diện nhóm báo cáo.
+
-Nhận hậu Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hu,


trung hậu, nhân từ. Tàn ác, hung ác, tàn bạo.


on kết Cu mang, che chở, đùm bọc. Bất hoà, lục đục, chia rẽ.
<b>Bài 3(T33):? Nêu u cầu/</b>


Gỵi ý: chän tõ nào trong ngoặc mà nghĩa của
nó phù hỵp víi nghÜa cđa tõ kh¸c trong câu,
điền vào ô trống sẽ tạo thành câu có nghĩa hợp


- 1 Hs nêu.
- TL nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lí.


<b>Bài 4(T34):? Nêu yêu cầu?</b>


Muốn hiểu các thành ngữ, tục ngữ em phải hiểu
cả nghĩa đen và nghĩa bóng.


- Nghĩa bóng suy ra từ nghĩa đen.
- Gv chốt ý kin ỳng.


? Nêu tình huống sử dụng 4 thành ngữ, tục ngữ
trên?



b/ Lnh nh t( bt).
c/ D nh cp.


d/ Thơng nhau nh chị em gái.
- HS phát biểu.


- HS khá gỏi.


- Núi n nhng ngi thõn....


<i><b>3/ Củng cố- dặn dò</b></i>:- NX tiết học. BTVN: HTL các thành ngữ, tục ngữ ë BT3,4.
ViÕt vµo vở các tình huống sử dụng 1 thành ngữ hoặc tục ngữ.


<b>Tiết 2: Tập làm văn : $6: KĨ l¹i lêi nãi , ý nghĩa của nhân vật.</b>


<i><b>I) Mục tiêu</b></i> :


1.Nm c tỏc dng của việc dùng lời nói và ý nghĩa của nhân vật để khắc hoạ tính cách nhân
vật ,nói lên ý ngha cõu chuyn .


2.bớc đầu biết kể lại lời nói ,ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách : Trực tiếp
và gián tiếp .


<i>II) <b>Đồ dùng dạy -học</b> :</i>


- 3tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các BT 1,2,3 (Phần NX )
- 6 tê phiÕu khỉ to viÕt ND c¸c BT ë phần luyện tập .


<i><b>III)Các HĐ daỵ -học</b></i> : A.KT bµi cị : 4p ? khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì ?


<i>2. <b>Dạy bài mới</b></i> : a.Giới thiƯu bµi :


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>


HĐ1:12p Tìm hiểu VD :
<b>Bµi 1(T32):</b>


-Gọi một HS nêu y/c?
-Gọi HS đọc bài


-GV đa bảng phụ để HS đối chiếu
-Gọi HS đọc li bi


_NX ,tuyên dơng những HS tìm ..câu văn
<b>Bµi 2:?Lêi nãi vµ ý nhÜ cđa cËu bÐ nãi lên </b>
điều gì về cậu bé ?


<b>Bi 3:-GV treo bng phụ ghi sẵn ND của BT</b>
-Gọi HS đọc y/c và VD trờn bng


Ghi nhớ :


?Tìmnhững đoạn văn có lời dẫn trực tiếpvà
lời dẫn gián tiếp ?


<i><b>HĐ2: 19p Phần luyện tập</b></i> :
<b>Bài tËp 1(T32):</b>


-Gọi 1HS đọc ND



_Y/c häc sinh tù lµm : Dùng bút chì gạch 1
gạch dới lời dẫn trực tiếp ,gạch 2 gạch dới lời
dẫn gián tiếp .


?Dựa vµo dÊu hiƯu nµo em nhËn ra lêi dÉn
trùc tiÕp hay gi¸n tiÕp?


-NX , tuyên dơng HS làm đúng
-GV kết luận


<b>Bài 2(T32):-Phát giấy và bút dạ cho từng </b>
nhóm -Nhóm nào làm xong lên dán phiếu
-GV nhận xét chốt lời giải đúng .


<b>Bµi 3(T33):</b>


-Gọi 1HS đọc bi tp


-GV phát phiếu và bút dạ cho các nhóm


<i><b>3.Củng cố -dặn dò :2p</b></i>-NX tiết học .


-1HS c yêu cầu ,lớp đọc thầm
-Làm bài vào nháp -2HS tr li


.Lời cậu bé :Ông.... cháu ,cháu ..cho ông cả
ý nghĩ:Chao ôi !cảnh chừng nào .Cả tôi
nữa ,tôi..chút gì của ông lÃo .


-Nh li núi v suy ngh ca cu bộ


-2HS c


-Đọc thầm và thảo luận theo cặp
-Báo cáo kết quả -líp nhËn xÐt .


-Mở SGK (T32) ,4HS đọc ghi nhớ ,lớp ĐT
-HS nêu


-Lµm bµi tËp vµo SGK -1HS lên bảng làm
+) Lời dẫn gián tiếp :Bị chó sói duuôỉ
+) Lời dẫn trực tiếp :


-Còn tớ ,tớ sẽ nói ...ông ngoại
-Theo tớ ,tốt nhÊt ...bè mĐ
-NX- sưa sai


-Lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn đợc
đặt sau dấu hai chấm phối hợp với dấu gạch
ngang đầu dòng hay dấu ngoặc kép .


-lời dẫn gián tiếp đứng sau các từ nối :
Rằng ,là và dấu hai chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-BTVNlàm lại BT 2,3 và CB bài sau .
<b>Tiết 4: Toán :</b>


$14: DÃy số tự nhiên


<b>I</b><i><b>) Mục tiªu </b>: Gióp HS :</i>


-Biết đợc số tự nhiên và dãy số tự nhiên .-Nêu đợc một số đặc điẻm ca dóy s t nhiờn .



<i><b>II)Đồ dùng</b></i><b> : Vẽ sẵn tia số lên bảng .</b>


<i><b>III) Các HĐ dạy -học</b> :</i>


<i>1. <b>KT bài cũ</b></i> : viết số sau :


Bốn trăm nămmơi ba triệu bảytrăm mời tám nghìn một trăm năm mơi t .
Chín trăm triệu không trăm tám mơi ba nghìn hai trăm sáu mơi ba .


<i><b>2.Bài mới</b></i> : a. Giíi thiƯu bµi :


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b> HĐ:12p </b> <b>số tự nhiên và dãy số tự nhiên</b></i>


-Em hãy kể một vài số đã học ?
-GV ghi bảng


-GV giíi thiệu các số: 5,8 10 ...là số tự
nhiên


?Em hÃy kể thêm các số tự nhiên khác ?
-GV ghi b¶ng


-Gv giới thiệu : Các số tự nhiên sắp xếp
theo thứ tựu từ bé đến lớn ,bắt đàu từ chữ
số 0 đợc gọi là dãy số tự nhiên .


-GV ghi b¶ng : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,...



c.Giới thiệu một số c im ca dóy sú t
nhiờn .


-Yêu cầu HS quan sát dÃy số tự nhiên


<i><b>HĐ2:18p Thực hành </b></i>


Bài 1(T19):
?Nêu y/c ?


?Muốn tìm số liỊn sau cđa mét sè ta lµm
nh thÕ nµo ?


-Nhận xét
<b>Bài 2(T19):</b>
?Bài 2 y/c gì ?


? Muốn tìm sè liỊn tríc cđa mét sè ta lµm
nh thÕ nµo ?


-NX sưa sai
<b>Bµi 3(T 19):</b>


?Nêu y/cầu ? Hhai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau bao nhiêu đơn v ?


<b>Bài 4(T19): ?Nêu y/c ?</b>
-GV chấm một số bài


-HS nªu .VD: 5, 8,10, ...



-HS đọc lại các số GV ghi bng
HS nờu


-2HS lên bảng viét ,lớp viết nháp
0,2,4,6,80,10....


8,9,10,11,12


- -DÃy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,..là dÃy số tự nhiên
Số0


-Cuối tia số có dáu mũi tên thể hiện tia số còn
tiếp tục biểu diễn các số lớn hơn -HS vẽ tia số
vào nháp .1HS lên bảng .


-NX sưa sai


-Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn hoặc kém
nhau 1 đơn vị .-HS nhắc lại


-Muốn tìm số liền sau của mơt số ta lấy số đó
cộng thêm 1


-HS lµm vµo SGK ,1 HS khá lên bảng
-Lớp nhận xét


-Tỡm s lin trớc của một số rồi viết vào ô
trống -Ta lấy số đó trừ đi 1



-HS làm bài vào SGK ,1 HS lên bảng
-NX chữa bài tập


-Hai s t nhiờn liờn tip hn kém nhau 1 đơn
vị -2HS lên bảng ,lớp làm vào vở


a. 4,5,6 ….. d. 9,10,11………..
-NX, sưa sai


-HS lµm vµo vở ,3HS lên bảng


a. 909,910,911,912,913,914,915,91-NX
3.<i><b>Tổng kết -dặn dò</b></i> :-NX giờ học .BTVN bài 4 b,c :ôn bài .


<i><b>TiÕt5:</b><b> kỹ thuật.</b></i> <b>CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU</b>


<i><b>. I ..MỤC TIÊU:</b></i>


<b> -</b>Hs biết cách vạch dấu trên vải và cắt theo đường vạch dấu.


- Vạch được đường dài trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu theo đúng qui định, đúng kỹ thuật.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


 1 mảnh vải 20 x 30 cm


 kéo cắt vải, phấn vạch trên vải, thước.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


1.Kiểm tra bài cũ (5’) Gọi 2 hs làm thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.


<i><b>3.Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>


2*Giới thiệu và ghi bài lên bảng


<i><b>H§1</b><b>:10’ làm vệc cả lớp</b></i>


Gv giới thiệu mẫu và hướng dẫn cho hs quan
sát .


- Nêu tác dụng của vạch dấu trên vải và cắt
theo vạch dấu?


* Kết luận: Cắt vải theo vạch dấu được thực
hiện theo 2 bước: Vạch dấu trên vải và cắt
theo đường vạch dấu.


<i><b>H§2</b><b>: 10’ Làm việc cả lớp</b></i>


- vạch dấu trên vải


- Gv đính vải lên bảng yêu cầu hs lên vạch
dấu.


- Cắt vải theo đường vạch dấu.



Hướng dẫn hs quan sát hình 2a, 2b sgk/10
Gv nhận xét.


*Kết luận:


<i><b>H§2</b><b> </b><b>: 12’ làm việc cá nhân</b></i>.


- Mỗi hs vạch 2 đường dấu thẳng và 2 đường
vạch dấu cong.


*Kết luận: Vạch thành thạo và cắt chuẩn


<i><b>Hoạt động học</b></i>


Nghe và ghi bài


hs quan sát
hs trả lời


Hs quan sát hình 1a, 1b sgk/9
Hs thực hiện các thao tác vạch dấu
Hs quan sát và nêu cách cắt.


Hs bắt đầu thực hiện.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò.</b></i>


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.
- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài mới và chuẩn bị vật liệu như sgk/11





Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010

<b>Tiết 1: Tập làm văn. </b>



$6: ViÕt th.



<i><b>I/ Mục tiêu:</b>- HS nắm chắc hơn ( so với lớp 3) mục đích của việc viết th, ND cơ bản và kết cấu</i>
thông thờng của một bức th.


- Biết vận dụng KT để viết những bức th thăm hỏi, trao đổi thông tin.


<i><b>II/ Đồ dùng</b></i>: -Bng ph vit vn( phn luyn tp).


<i><b>III/ Các HĐ d¹y- häc:</b></i>


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1/ GT bµi:</b></i>


HĐ1:6p Phần nhận xét:
- Gọi1 HS đọc bài: Th thăm bạn.


? Lơng viết th cho Hồng để làm gì?
? Ngời ta viết th để làm gì?


?Để thực hiện mục đích trên một bức th cần
có những Nd gì?



? Qua bức th đã đọc, em thấy một bức th
th-ờng mở đầu và kết thúc nh thế nào


<b> * PhÇn ghi nhí:</b>
/


<b> HĐ 2 : 24p Phần luyện tập</b>
a/ Tìm hiểu đề:


- GV gạch chân TN quan trọng.
? Đề bài yêu cầu em viÕt th cho ai?


? Đề bài xác định mục đích viết th để làm
gì?


? Th viÕt cho bạn cùng tuổi xng hô nh thế
nào?


? Cần thăm hỏi bạn những gì?


? Cần kể cho bạn những gì về ình hình ở
lớp, ở trờng hiện nay?


? Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
b/ HS thực hành viết th:


Gv chấm chữa 2-3 bài.


1 HS c bi.



- Lớp trả lời câu hỏi SGK.


- Thăm hỏi, thông báo tin tức cho nhau, trao
đổi ý kiến, chia vui, chia buồn, bày tỏ tình
cảm với nhau.


+ Nờu lớ do, mc ớch vit th.


+ Thăm hỏi tình hình của ngời nhận th.
+ Thông báo tình hình của ngêi viÕt th.


+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình
cảm với ngời nhận th.


- 3 HS đọc ghi nhớ SGK lớp ĐT.


- 1 HS đọc đề, lớp ĐT tự xác định yêu cầu
của đề.


- Mét b¹n trêng khác.


- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình hình ë
líp, ë trêng em hiƯn nay.


- Xng hô gần gũi, thân mật: Bạn, cậu, tí,
m×nh.


- Sức khoẻ , việc học hành ở trờng mới, tình
hình GĐ, sở thích của bạn: đá bóng, chơi
cầu....



- T×nh h×nh häc tập, sinh hoạt, vui chơi, thầy
cô giáo bạn bè, kế hoạch sắp tới của lớp,
tr-ờng.


- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại....
- Viết ra nháp những ý cần viết trong th.
- Dựa vào dàn ý trình bày bài (2HS).
- ViÕt th vµo vë.


- 2 HS đọc bài.


<i><b>Cđng cè- dặn dò:1p</b></i>


- NX tiết häc.
-BTVN: HS viÕt ch


<b>TiÕt2 : Địa lí.</b>


$2:Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn



<i><b>I, Mơc tiªu:</b></i><b> HS biÕt : </b>


-Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, nhà sàn , sinh hoạt , lễ hội , trang phục
của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn .


-Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con ngời ở đây.
-Tơn trọng truyền thốngvăn hố của các dân tộcở Hồng Liên Sơn


<i><b>II, §å dïng d¹y häc</b> :</i>



-Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


-Tranh , ảnh về nhà sàn, trang phục , lễ hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.


<i><b>III, Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1,<b>KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<i><b>2, Bµi míi:</b></i> 1, Giíi thiệu bài:


a, Hoàng Liên Sơn-Nơi c trú của một số dân tộc ít ngời


<i><b>Hot động day Hoạt động học</b></i>


*H§1:7p Làm việc cá nhân.


-Dõn c ở HLS đông đúc hay tha thớt hơn so với
đồng bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Ngêi d©n ë nói cao thêng đi lại bằng phơng
tiện gì? Vì sao?


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.


-HS trình bày kết quả làm việc trớc lớp ?
-HS nhận xét bổ sung.


<b> b,Bản làng với nhà sàn:</b>



*HĐ2: 12p Lµm viƯc theo nhãm :
-GV chia líp thµnh 4nhãm .


-GV giao phiÕu bµi tËp tíi c¸c nhãm.
-GV kÕt ln.




-Đại diện các nhóm trình bày trớc
líp.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
<b>c, Chợ phiên, lễ hội, trang phục </b>


*HĐ 3: 9p Lµm viƯc c¶ líp:


-Nêu những hoạt động chính trong chợ phiên ?
-Kể tên một số hàng hoá bán ở chợ?


-Lễ hội đợc tổ chức vào mùa nào? Trong lễ hội
có những hoạt động nào?


-NhËn xÐt trang phơc trun thèng cđa c¸c dân
tộc trong hình4,5,6 ?


-GV kết luận . HS trả lời cá nhân, nhận xét bổ sung cho hoàn thiện.


<i><b>3, Củng cố dặn dò.Tổng kết bài:2p</b></i>



-Một HS nhắc lại những nét chính về dân c, trang phục, sinh hoạt, lễ héi.
-GV nhËn xÐt chung giê häc.


<b>TiÕt 3 : To¸n:</b>


$15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.



<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i> Gióp HS hƯ thèng ho¸ 1 sè hiĨu biÕt ban đầu về.
- Đặc điểm của hệ thập phân.


- S dng 10 kí hiệu( chữ số) để viết số trong hệ thập phân.


- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong1 số cụ thể.


<i><b>II/ Các HĐ dạy - học:</b></i>


<i>1/ <b>KT bài cũ</b></i><b>:? Thế nào lµ d·y sè TN?</b>


? Sè TN nhá nhÊt lµ sè nµo? Sè TN lín nhÊt lµ sè nµo?
<i>2/ <b>Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động day Hoạt động học</b></i>
<i><b> HĐ 1:12p </b></i>HDHS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.


? ở mỗi hàng chỉ có thể viết đợc? CS.


? Cø 10 ®v ë 1 hàng hợp thành mấy đv ở
hàng trên liền nó?


VD: 10 đv= 1 chục. 10 chục= 1 trăm.


10 trăm= 1 nghìn...


* KL: với 10 CS : 0, 1, 2,...9 ta có thể viết
đ-ợc mọi số TN.


b/ Giá trị của mỗi CS phụ thuộc vào vị trí cđa
nã trong 1 sè cơ thĨ.


GV: viết số TN với các đặc điểm trên đợc gọi
là viết số TN trong hệ thập phân.


<i><b> H§ 2:18p Thực hành: </b></i>


<b>Bài 1(T10):? Nêu yêu cầu?</b>


? Số....gồm? chục nghìn? nghìn? trăm? chục?
đv?


<b>Bài 2(T20): ? Nêu yêu cầu?</b>
<b>Bài 3(T20):?Nêu yêu cầu?</b>


ghi GT của CS 5 trong mỗi số sau. HS khá


- 1 CS.


- ...1 đv ở hàng trên liền nó.


- HS nêu số.


? Nêu VD giá trị của mỗi số phụ thuộ vào


vị trí của nó trong 1 số cụ thĨ?


315 000, 3 468 503...
- Lµm vµo SGK.


- ViÕt sè.- Hs lµm voµ vë.
873= 800 + 70 + 3…………
- lµm vào SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giỏi lam hêt Còn lai làm giá trị chữ số 5 của
2 số


Sè 45 57 561 5824 5 842 769
Giá trị của ch÷ sè


5 5 50 500 5000 5 000 000


<i><b>3/ Tổng kết - dặn dò:</b></i>


- NX giê häc.BTVN 3 phần còn lại : Làm BT trong VBT.


<b>Tiết4: Khoa học.</b>


/ $6: Vai trß của vi- ta- min, Chất khoáng và chất xơ.



<i><b>Mục tiêu</b>:Sau bµi häc, HS cã thĨ:</i>


- Nói tên và vai trò của các Thức ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất x¬.


- Xác định nguồn gốc của nhóm Thức ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ.


đối với thể ngời. Chất xơ khơng có giá trị d d nhng rất cần cho cơ thể ngời


<i><b>II/ §å dïng</b>: H×nh vÏ t14-15 SGK. Bút dạ, giấy khổ to.</i>


<i><b>III/ Các HĐ d¹y- häc:</b></i>


A/ KT bài cũ:? Kể tên 1 số T/ăn chứa nhiều chất đạm? ? Nêu vai trò của chất đạm?
? Kể tên 1 số T/ăn chứa nhiều chất béo? Vai trò của chất béo?


B/ Bµi míi: / GT bài:


*<i><b>HĐ1:14p </b><b>Trò chơi thi kể các T/ăn chứa nhiều vi-ta-mi, chất khoáng và chất xơ.</b></i>


B1: T/c và hớng dẫn. T/g( 8- 10') - Chia líp thµnh 4 nhãm.
- HDHS hoàn thành bảng theo. - Thi đua T/g 8-10'.
mẫu


Tên T/ăn Nguồn gốc


ĐV Nguån gèc TV Chøa vi- ta- min Chøa chÊt kho¸ng Chứa chất xơ
rau cải


cà rốt x x x x x x x x
B2: Lµm việc N10.


B3: Trình bày - Các nhóm điền vào phiếu.


- Trình bày SP.
- NX, đánh giá.



<i>*<b>H§2:15p </b><b>Thảo luận về vai trò của vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ và nớc</b>.</i>
B1: Thảo luận về vai trò của vi- ta- min.


- Gv ph¸t phiÕu. - TL nhãm 4 theo - Vi- ta- min: A, B, C,


D..-HS nêu.
* Kết luận: Mục bóng đèn toả sáng.


- ThiÕu vi- ta- min A: Mắc bệnh khô mắt, quáng gà. B: còi xơng ở trẻ.
- C:chảy máu chân răng... -D: bÞ phï....


B2: Thảo luận về vai trị của chất khoáng.
? Kể tên 1 số chất khoáng. Nêu vai trị của
chất khống đó?


? Nêu vai trị của nhóm T/ăn chứa chất
khống đối với cơ thể.


- Can- xi giúp xơng PT.- Chất sắt tạo ra
máu.- I- èt.


- Chất khoáng tham gia vào việc XD cơ thể,
tạo men sống….. Thiếu …cơ thể bị bệnh.
<i>* <b>Kết luận</b></i>: Mục bóng đèn toả sáng.


B3: Th¶o ln vỊ vai trò của chất xơ và nớc.


- Cht x khụng cú giá trị dinh dỡng nhng rất cần thiết để đảm bảo HĐ bình thờng của bộ máy
tiêu hố qua việc tạo thành phân giúp cơ thể thải đợc chất cặn bã ra ngoài.



- Cần uống đủ khoảng 2 l nớc/1 ngày. Vì nớc chiếm 2/3 trọng lợng cơ thể. Nớc giúp cơ thể thải
chất thừa, chất độc hại....


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- NX giê häc. BTVN häc thuéc bµi vËn dơng KT vµo cc sèng


Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
TiÕt

<b>Chµo cê:</b>



Tiết 1

<b>: Đạo đức</b>

: Vợt khó trong học tập (T2)


<i><b>I) Mơc tiªu:</b></i>


1. Nhận thức đợc: Mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và học tập. Cần phải có quết
tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.


2. Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục.
- Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khú khn.


3. Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vựơt khó trong cuộc sống và học tập.


<i><b>II) Đồ dùng:</b></i> Các mẩu chuyện, tấm gơng vợt khó trong HT.


<i><b>III) Các HĐ dạy - học: </b></i>


<i><b>1. KT bài cũ</b></i><b>: ? Giờ trớc học bài gì? Đọc ghi nhớ?</b>
<i>2.<b>Bài mới:</b></i>


a.GT bµi:


<i><b> Tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>* HĐ1: 9p TL nhãm bµi 2 - SGK.</b></i>


- GV giao viƯc.


? Theo em Nam phải làm gì để theo kịp các
bạn trong lớp?


? Nếu là bạn cùng lớp với Nam, em có thể
làm gì để giúp bạn?


<i><b>* HĐ2: 10p Trao đổi nhóm</b></i>
<i><b>đơi.</b></i>


? Nªu yªu cÇu?


- GV NX khen những HS đã biết vợt khó
trong HT.


*<i><b>H§3:10p Lµm viƯc CN.</b></i>


- GV ghi T2<sub> ý kiến của học sinh lên bảng.</sub>


- GV kết luận, khó khăn HS thực hiện biện
pháp khắc phục khó khăn đã đề ra để học tốt.


- Tl nhãm 4.
- C¸c nhãm TL.


- 1 số nhóm trình bày.
- Lớp NX, trao đổi.



- ChÐp bµi, lµm BT và học thuộc bài....
- Chép bài giúp bạn.


- Bi 3(T7- SGK).
- TL nhóm đơi.
- Trình bày trớc lớp.


- Bài 4(T7- SGK).
- Làm vào SGK.
- Trình bày.
- NX, trao đổi.


*. Trong cuộc sống mỗi ngời đều có những khó khăn riêng. Để HT tốt, cần cố gắng vợt
qua khó khăn.


<i>. <b>H§ nèi tiÕp</b>.</i>


GV hỏi : Thể nào là vợt khó trong häc tËp ?
V× sao phảI vợt khó trong học tập ?
- Thùc hiƯn c¸c néi dung ë mơc " thùc hµnh " trong SGK.


Tiết2:

<b>Tập đọc</b>

:


$7: Mét ngêi chÝnh trùc
<i>I) <b>Mơc tiªu</b></i>:


1. Đọc đúng các tiếng, từ khó: Chính trực, long xởng, tham tri, chính sự, gián nghị đại phu...
- Đọc lu lốt trơi chảy tồn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả rõ ràng. Đọc phân biệt lời
các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tơ Hiến Thành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. HiĨu ND, ý nghÜa trun: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì nớc của Tô Hiến
Thành- vị quan nổi tiếng cơng trực thêi xa.


<i>II) <b>Đồ dùng</b>: - Tranh minh hoạ bài học SGK.- Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần HDHS đọc.</i>
<i>III) <b>Các HĐ dạy- học</b></i>:


<i>A. <b>KT bài cũ</b></i>: 2HS đọc bài: " Ngời ăn xin". TLCH 2,3,4 SGK.
<i>B. <b>Dạy bài mới</b></i>:1. GT chủ điểm và bài học:


<i><b>a. HĐ1:10p Luyện đọc</b></i>:
? Bài đợc chia làm mấy đoạn?


- HS đọc nối tiếp lần1, sửa lỗi phát âm từ khó
- Đọc nối tiếp lần2, giải nghĩa từ


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i><b>H§2. 10p Tìm hiểu bài</b></i><b>:</b>
? Tô Hiến Thành lµm quan triỊu nµo?
lµ ngêi nh thÕ nµo?...


? Đoạn 1 kể chuyện gì?
? Đoạn 2 ý nói đến ai?


? Đỗ Thái hậu hỏi Tơ Hiến Thành điều gì?
? Tơ Hiến Thành đã tiến cử ai thay ông đứng
đầu triều đình?


* GV: Tơ Hiến Thành đặt lợi ích của đất nớc


lên trên hết. Họ làm những điều tốt cho dân,
cho nc.


? Đoạn 3 ý nói gì?


? Nêu ND chính của bµi?


<i><b> HĐ3: 10p. Luyện đọc diễn cảm:</b></i>


- GV-hd luyện đọc đoạn 3. Đọc phân vai(
ng-ời dẫn chuyện, Đỗ Thái Hậu, Tô Hiến Thành)
- GV đọc din cm


-HS- Thi c din cm.
-GV-NX ghi im


- 3 đoạn


- Đọc nối tiếp 3 đoạn truyện 2 lợt (mỗi em
đọc 1 đoạn).


- Đọc nối tiếp lần2 - 1 HS đọc chú giải
- HS đọc theo cặp. - 2HS đọc toàn bài.
- 1HS đọc on 1, lp T.


- Ông là ngời nổi tiếng chính trùc.
<b>*</b>


<b> ý 1 : Thái độ chính trực củaTơ Hiến Thành</b>
đối với chuyện lập ngôi vua.



- 1 HS đọc đoạn 2.
<b>* </b>


<b> ý 2 : Tô Hiến Thành lâm bệnh có Vũ Tán</b>
Đờng hầu hạ.


- 1 HS c on 3, lp T.


- Nếu ông mất ai là ngời thay ông.


- ...tiến cử gián nghị .Trần Trung Tá.
không màng danh lợi vì tình riêng mà tiến
cử Trần Trung Tá.


<b>* </b>


<b> ý 3 : Tô Hiến Thành tiến cử ngời giỏi giúp</b>
nớc. - 1 HS đọc bài.


<b>* ND: Ca ngỵi sù chÝnh trùc, tấm lòng vì</b>
dân vì nớc của vị quan Tô Hiến Thành.
- HS nhắc lại.


- 3 HS c on 3.


- Lp theo dõi tìm ra giọng đọc.
- Luyện đọc đoạn 3 phân vai.
- Đọc phân vai.



- Thi đọc diễn cảm.


-Líp bình chọn bạn đọc hay


<i><b>Củng cố- dặn dò</b></i>: - 1 HS nêu đại ý.


- NX giờ học. BTVN: Ôn bài, CB bài: " Tre ViƯt Nam"
TiÕt

3

<b>To¸n:</b>


$16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên


<i><b>I) Mục tiêu</b></i>: Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:


- Cách so sánh hai số tự nhiên Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên .


<i><b>II) Các HĐ dạy- học</b></i>: 1. KT bài cũ: KT vở BT của HS


<i><b>HĐ1.6p </b> <b>HDHS nhËn biÕt c¸ch so s¸nh hai số TN.</b></i>


- So sánh các số sau 100 và 99
? Qua VD trên em rút ra NX gì?
- So sánh 29 869 và 30 005.


? Trờng hợp 2 số có số CS bằng nhau ta so
sánh bằng cách nào?


- So sánh 25 136 và 23 894.
- So sánh 1 394 và 1 394.


? Qua VD trên em rút ra KL gì?


? Qua các VD trên em rút ra NX g×?


? 2 số TN đứng liền nhau hơn kém nhau bao
nhiờu n v?


- GV vẽ tia số lên bảng?


? Em có NX gì về các số ở gần gốc tia sè,


- Sè 100 cã 3 CS, sè 99 cã 2 CS nên
100 > 99 hoặc 99 < 100.


- Trong 2 số TN, số nào có nhiều CS hơn thì
số đó lớn hơn, số nào có ít CS hơn thì bộ
hn.


-... so sánh từng cặp CS ở 1 hàng kể từ
trái -> phải.


- u cú 5 CS, hng chc nghỡn u l 2.


ở hàng nghìn 5 > 3. VËy 25 136> 23 894.
- 1394 = 1394


- Nếu 2 số có tất cả các cặp CS ở từng hàng
đều bằng nhau thì 2 số đó bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

các số ở xa gốc tia số? chẳng hạn 8 < 9 số đứng sau lớn hơn số
đứng trớc 8 > 7.



- Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn. Số ở xa
gốc 0 hơn là số lín h¬n.


<i><b> HĐ2.6p . HDHS nhận biết về sắp xếp các số </b></i>tự nhiên theo thứ tự xác định.
- VD: 7 698, 7 896, 7 869, 7 968.


XÕp theo thø tù tõ bÐ-> lín.
XÕp theo thø tự từ lớn-> bé.
? Nêu cách thực hiện?
? Qua VD em rót ra KL g×?


- ChØ ra sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt trong các
sốtrên.


<i><b>HĐ3.19p Thực hành</b></i>:
Bài 1(T22): ? Nêu yêu cầu? Làm cột 1
Bài 2(T22): ? Nêu yêu cầu? Làm câu a, c


- TL cặp. 2 HS lên bảng


+ Xếp theo thứ tự tõ bÐ -> lín:
7 689, 7 869, 7 896, 7 968.
+ XÕp heo thø tù tõ lín -> bÐ:
7 968, 7 896, 7 869, 7 698.


- So sánh rồi sắp xếp thứ tự các số theo y/c
* KL: Bao giờ cũng ss đợc các số TN nên
bao giờ cũng sắp xếp thứ tự đợc các số TN.
- HS làm vào SGK. 2 HS lên bảng.



- NX söa sai.


- ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ -> lín
- làm vào vở, 2 HS lên bảng.


a. 8 316, 8 136, 8361. XÕp l¹i: 8 136, 8 316, 8361.


c.64 831, 64 813, 63 841. XÕp l¹i: 63 841, 64 813, 64 831.


Bài3(T22): ? Nêu yêu cầu? - ViÕt c¸c sè theo thø tù tõ lín -> bÐ.
- Lµm vµo vë


a.1 942, 1 978, 1 9 52, 19 84. XÕp l¹i : 1 984, 1978, 19 52, 1 942.
- Chấm 1 số bài


<i><b>Tổng kết- dặn dò</b>: ? Hôm nay học bài gì?</i>


? Nêu cách so sánh, sắp xÕp sè TN.
- NX. BTVN : bµi 1 cét 2 .2b , 3b lµm BT trong VBTT.
TiÕt 5

<b>Khoa học</b>

:



$ 7:

Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?



<i><b>I . Mục tiêu</b></i>: - Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Giải thích đợc lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn.


Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn chế. ở tháp dinh d
-ỡng



<i><b>II. Đồ dùng</b></i>: - Hình vẽ(T16-17)SGK, phiếu HT
- Su tầm đồ chơi bằng nhựa nh gà, tôm, cá ,cua


<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<i>A. <b>KT bài cũ</b></i>: ? Nêu vai trò của chất vi - ta - min? Chất xơ?
B. <i><b>Bài míi</b>: a. GT bµi:</i>


<i><b>HĐ1.9p. </b><b>TL về sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay</b></i>
<i><b> đổi món</b></i>.


Bíc 1: TL theo nhóm
- GV phát phiếu giao việc.
Bớc2: Làm việc cả lớp


? Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp nhiều loại
thức n v thng xuyờn thay i mún?


- GV kết luận:


Mỗi loại thức ăn cung cÊp mét sè chÊt d2


nhất định tỉ lệ khác nhau ………. miệng hơn
và q trình tiêu hố diễn ra tt hn


- TL nhóm 4


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Làm việc cả lớp.



- Các nhãm b¸o c¸o nhËn xÕt bỉ xung.


- Vì khơng có loại thức ăn nào c2<sub> đủ chất d</sub>2


cần thiết cho hoạt ………chúng ta phải ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên
thay đổi món ăn.


<i><b>, HĐ2:6p </b></i>Làm việc với SGK tìm hiểu tháp dinh dỡng cân đối.
Bớc 1: Làm việc cá nhân:


Bíc 2: Làm việc theo cặp
Bớc 3: Làm việc cả líp


? Kể tên các loại thức ăn cần ăn đủ?
cần ăn vừa phải?cần ăn ít ăn hạn chế?


- Nghiªn cøu SGK và hình vẽ (T17)
TL cặp


- Các nhóm báo c¸o


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* KÕt luËn:


HĐ3. 10p Trò chơi đi chợ:
* Cách tiến hành:


Bớc1: GV hớng dẫn cách chơi.


- Treo tranh v mt s mún n uống, HS


lựa chọn thức ăn đồ uống trong tranh HS lựa
chọn ghi ra phiếu.


<i>. <b>Củng cố- dặn dò</b></i>: Đọc mục bóng đèn toả
sáng


- Học bài. Nên ăn đủ chất dinh dỡng. Nói
với bố mẹ về ND tháp dinh dỡng, CB bài 8


- TL nhãm.


- Lùa chän thøc ăn cho bữa sáng, bữa tra , bữa
tối.- TL nhóm 4 chơi nh HD.


- Báo cáo, NX, bổ xung.
Bữa sáng: Ch¸o, bón


Bữa tra: Cơm, rau muống, tơm, đậu phụ.
Bữa tối: Thịt bò, rau cải, giá đỗ.




Thứ ba ngày 14 tháng 9. năm 2010
<i>Tiết 1: <b>Chính tả:</b></i> Nhớ- viết. $4

:

Truyện cổ nớc mình



<i>I) <b>Mục tiêu</b></i>:


- Nh- viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 14 dịng thơ đầu của bài thơ " Truyện cổ nớc
mình".yêu cầu hs khá giỏi .HS Tbình yếu viết đợc 10 dòng



- Tiếp tục nâng cao KN viết đúng (phát âm đúng) các từ có các phụ âm đầu r/d/gi, hoặc vần ân/
âng.


<i>II) <b>§å dïng</b></i>: PhiÕu khỉ to viÕt ND bµi tËp 2a, bót dạ. VBTTV
<i>III) <b>Các HĐ dạy- học</b>:</i>


A. KT bi c: - 3 nhóm thi tiếp sức viết nhanh tên các con vật bắt đầu bằng ch/tr, các đồ vật
có thanh ~ / ?


B. Dạy bài mới: 1. GT bµi:


<i><b>HĐ1.18p HDHS nhớ - viết</b>:</i>
a.Trao đổi về ND đoạn th.


? Tại sao tác giẩ lại yêu truyện cổ nớc nhà?
? Qua những câu chuyện cổ, cha ông muốn
khuyên con cháu đièu gì?


b. HD vit t khú:
? Tỡm t khú viết?
- GV đọc, HS viết bảng.
c. Viết chính tả:


? Nªu cách trình bày bài thơ lục bát? HS khá
giỏi viết đung 14 dòng thơ, còn lại có thể viết
10 dòng


- Quan sát uốn nắn


- GV cho HS i v, soỏt lỗi


- GV chấm bài, NX.


<i><b>H§2</b>. 12p <b>HDHS làm BT chính tả:</b></i>


Bài 2(T38): ? Nêu yêu cầu?


*GV: Từ hoặc vần điền vào chỗ trống cần
hợp với nghĩa của câu viết đúng chính tả.
Đáp án:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS đọc đoạn thơ cần nhớ. Viết " Từ đầu..
...nhận mặt ụng cha ca mỡnh"


- Lớp ĐT bài.


- Vỡ nhng cõu chuyện cổ rất sâu sắc, nhân
hậu.-... biết thơng yêu, giỳp ừ ln nhau.


ở hiền sẽ gặp điều may mắn, HP.


Truyện cổ, sâu xa, nghiêng soi, vàng cơn
nắng....


- Câu 6 viết lùi vào 1 ô.
Câu 8 viÕt s¸t lỊ.


Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- 2 HS đọc bài



- HS gÊp SGK nhí l¹i đoạn thơ và tự viết
bài. Đổi vở soát bài.


- Làm vào vở.
- 2HS lên bảng.
- NX, sửa sai.


a. ..., nåm nam c¬n giã thỉi.


- Gió đa tiếng sáo, gió nâng cánh diều.giógió .diều
- Sáng một vầng trên sân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b.HS lµm vµo SGK. ở nhà
- Đọc BT, NX.


<i>C.. <b>Củng cố- dặn dò</b>:</i>


- NX giờ học. BTVN: Đọc lại đoạn văn, khổ thơ trong BT2 b.


Tiết 3:

<b>To¸n</b>

:
$17: Lun tËp
<i>I) <b>Mơc tiªu</b></i>: Gióp HS:


- Cđng cè vỊ viÕt vµ so s¸nh c¸c sè TN.


- Bớc đầu làm quen với BT dạng x > 5, 68 < x < 92 víi x là số TN.
<i>II) <b>Các HĐ dạy- học</b>:</i>


1. <i><b>KT bµi cị</b></i>:



? Nêu cách so sánh hai số TN?


<i><b> 2. </b></i>Bµi míi: GT bµi.
<b>Bµi 1</b> (T22) : ? Nêu yêu cầu?
GV nêu câu hỏi gợi ý


GV nhậ xét sửa chữa


<b>Bài 3</b> (T22): ? Nêu yêu cầu?


GV theo dõi hớng dẫn hs yếu kém
Bài 4(T22) : ? Nêu yêu cầu?


a. x<5


Tìm số TN x biết x<5.
? Nêu các số TN bé h¬n 5?
x < 5 ; x = 0, 1, 2, 3, 4.


b. 2 < x < 5. c¸c sè tự nhiên lớn hơn 2 và bé
hơn 5 là : 3,4


vËy x = 3, 4
- Chấm 1 số bài. chữa bài tập


- Lm vo vở, đọc BT.


* Sè bÐ nhÊt cã 1 CS : 0
* Sè bÐ nhÊt cã 2CS : 10


* Sè bÐ nhÊt cã 3CS : 100
* Sè lín nhÊt cã 1 CS : 9
* Sè línnhÊt cã 2 CS : 99
* Sè lín nhÊt cã 3CS : 999.
Lµm vµo vë, 2HS lên bảng.


a. 859 o 67< 859 167
b. 4 72 037 > 482 037
c. 609 608 < 609 609
d. 246 309 = 264 309
- Lµm vµo vở.


Cả lớp làm bài vào vở


<i>3. <b>Tổng kết- dặn dò</b></i>:


- NX. BTVN: bµi 2 vµ 5. lµm BT trong VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1. Nắm đựơc 2 cách chính cấu tạo từ của TV: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau ( từ ghép),
phối hợp những tiếng có âm hay vần ( hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau ( từ láy).


2. Bớc đầu biết vận dụng KT đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm đợc các từ ghép và từ láy
đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.


<i>II) <b>Đồ dùng</b></i>: - Từ điển HS, bảng phụ viết 2 từ làm mẫu để so sánh.
- Bút dạ, 1 tờ phiếu kẻ bảng.


<i><b>III) Các HĐ dạy- học</b></i> ? Từ phức khác từ đơn ở điểm nào? Nêu VD?
B. <i><b>Dạy bài mới</b>: 1. GT bi:</i>



<i><b>. HĐ1.13p Phần nhận xét:</b></i>


? Tõ phøc nµo do nh÷ng tiÕng cã nghĩa tạo
thành?


? Từ truyện, cổ có nghĩa là gì ?


- Các từ phức ông cha, truyện cổdo các tiếng
có nghĩa tạo thành


? Từ phức nào do những tiếng có âm đầu hoặc
vần lặp lại nhau tạo thành?


<i>*<b>KL</b>: <b>ghi nhớ.SGK</b></i>


? Thế nào là từ ghép? Từ láy? VD?


- 1HS đọc BT và gợi ý, lớp ĐT.
- Truyện cổ, ông cha, lặng im.


- Truyện: TP văn học miêu tả NV hay diễn
biến của sự kiện.- Cổ: Có từ xa xa, lâu đời.
- Truyện cổ: sáng tác VH có từ lâu đời.
- Ơng cha: ơng + cha.


Lặng + im các tiếng này đều có nghĩa.
- Thì thầm lặp li õm u: th.


- Cheo leo lặp vần eo.



- Chầm chậm lặp cả âm đầu, vần.
- Se sẽ lặp cả âm đầu, vần.


- Đọc ghi nhớ.


<i><b>HĐ2</b>.18p <b>Luyện tập</b></i>:
Bài 1(T39): ?Nêu yêu cầu?


- Nhắc HS chú ý những chữ in nghiêng những


chữ vừa in nghiêng vừa in ®Ëm. - Nghe.


Từ ghép Từ láy
Câu a ghi nhớ, đền thờ, bờ bãi, tởng nhớ nơ nức


C©u b dẻo dai, vững chắc, thanh cao mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp


Bài 2(T40): ?Nêu yêu cầu? - TL nhóm 4.- Đại diện báo cáo.


Từ ghép Từ láy
a. ngay ngay thẳng, ngay thật, ngay lng, ngay đơ. ngay ngắn.


b. th¼ng th¼ng b»ng, thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng đuột,


thng ng, thng gúc, thng tay, thẳng tắp, thẳ thẳngthắn,thẳngthớm
c. thật chân thật, thành thật, tht lũng, tht lc, tht tõm, tht


tình. thật thà


*Ngay ngáy: Không có nghĩa.



<i>C. <b>Củng cố- dặn dò</b></i>:? Thế nào là tõ ghÐp? Tõ l¸y?


- NX. BTVN: Tìm 5 từ láy và 5 từ ghép chỉ màu sắc.


Tiết 5: LÞch sư $4

:

Nớc Âu Lạc

.



<i>I. <b>Mc tiờu</b></i>: Hc xong bi này, HS biết: - Nớc Âu Lạc là sự tiếp nối của nớc Văn Lang.
- Thời gian tồn tại của nớc Âu Lạc, tên vua, nơi kinh đô đóng.- Sự PT về quân sự của nớc
Âu Lạc.


- Nguyên nhân thắng lợi và nguyên nhân thất bại của Âu Lạc trớc sự XL của Triệu Đà.


<i><b>II. dùng:</b></i> - Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. - Hình v SGK phúng to, phiu HT.


<i><b>III. Các HĐ dạy- häc</b></i>:


<i><b>1. KT bài cũ</b></i><b>: 5p ? Nớc Văn Lang ra đời vào thời gian nào ở khu vực nào trên đất nớc ta?</b>
? Em hãy mô tả một số nét về cuộc sống của ngời Lạc Việt?


<i><b>2.Bµi míi</b></i><b>: - GT bài.</b>


<i><b>*HĐ 1: 10p </b></i> Làm việc cá nhân.
Bớc 1: GV phát phiÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giống nhau: Biết chế tạo đồ đồng, rèn sắt, trồng lúavà CN, tục lệ nhiều điểm giống nhau, cùng
sống trên địa bàn.


<i>* <b>Kết luận</b></i>: Cuộc sống của ngời Lạc Việt
và Âu Việt có nhiều điểm tơng đồng và họ


sống hồ hợp với nhau.


<i>*<b>H§2: 10p Làm việc cả lớp.</b></i>


- Nghe.
+ Cách tiến hành:


? Nc u Lc ra i trong hon cảnh nào?
Kinh đơ đóng ở đâu?


? Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của
ngời dân Âu Lạc là gì? Ngồi ND- SGK
em cịn biết gì thờm?


? Nêu TD của nỏ thần và thành Cổ Loa?
? Vì sao quân Triệu Đà lại thất bại nhiều
lần?


? Vỡ sao năm 179 TVN nớc Âu Lạc lại rơi
vào ách đơ hộ của PK Phơng Bắc?


<i><b>*H§3:9p Làm việc cả lớp.</b></i>


- So sỏnh s khỏc nhau về nơi đóng đơ của
nớc Văn Lang và nớc Âu Lạc.(HS khá giỏi
trình bày)


- Treo lợc đồ H1.


- Đọc SGK (T15) - TL nhóm 2 - Báo cáo.


- Năm 218 TCN... tự xng là An Dơng Vơng,
kinh đơ đóng ở Cổ Loa (Đơng Anh) HN ngày
nay.


- Chế tạo đợc loại nỏ bắn 1 lần đợc nhiều mũi
tên.


- Nỏ bắn 1 lần đợc nhiều mũi tờn, C Loa l
thnh lu kiờn c....


- Ngời Âu Lạc ®oµn kÕt, tíng chØ huy giái, vị
khÝ tèt, thµnh l kiªn cè.


- An Dơng Vơng mất cảnh giác. Triệu Đà cho
con trai là Trọng Thuỷ sang làm rể An Dơng
Vơng …đánh Âu Lạc. An Dơng Vơng thua
trận.... từ đó nớc Âu Lạc rơi vào tay của các
triều đại PK Phơng Bắc.


- Quan sát: 2 hình chỉ nơi đóng đơ của nớc
Văn Lang, Âu Lạc.


+ Kinh đô của nớc Văn Lang: Phong Châu
( Phú Thọ).


+ Kinh đô của nớc Âu Lạc: Cổ Loa (Đơng Anh
- HN)


- §äc bài học ( 2 HS).



<i>3. <b>Tổng kết - dặn dò</b>: 1p - NX. BTVN: Häc thuéc bµi. TLCH trong SGK( T 17)</i>
CB: bµi 3.




Thứ t ngày 15 tháng 9. năm 2010
Tiết 2: <i><b>Tập đọc</b></i> : $8

:

Tre Việt Nam



<i><b>I) Mơc tiªu</b></i> :


1.Biết đọc lu lốt tồn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc
(ca ngợi cây tre VN) và nhịp điệu của của các câu thơ, đoạn thơ.


2. Cảm và hiểu đợc ý nghĩa của bài thơ : Cây tre tợng trng cho con ngời VN.Qua hình ảnh cây tre,
t/g ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con ngời VN: Giầu lòng thơng yêu, ngay thẳng, chính
trực .


3. HTL những câu thơ mà em thích . 8câu đầu


<i><b>II) dựng</b></i> :- Tranh minh hoạ trong bài. Thêm tranh ảnh đẹp về cây tre (nếu có )
- Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cần luyện đọc


<i><b>III) Các HĐ dạy - học</b></i> :


<i>A.<b>KT bi c</b></i> :5p - 1HS đọc chuyện : Một ngời chính trực, trả lời câu hỏi 1,2
- 2HS trả lời câu hỏi 3


B. <i><b>Bµi míi</b> : 1. Giíi thiƯu bµi :</i>


<i><b> HĐ1.10p </b>. <b>Luyện đọc</b> :</i>


? Bài thơ đợc chia làm mấy đoạn ?


- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1 kết hợp sửa lỗi
phát âm .


- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giảng từ
- GV đọc bài


<i><b> H§2</b>.10p <b>Tìm hiểu bài</b> :</i>
? Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó lâu


- ...4 on HS đọc nối tiếp - 12 em đọc
- Chú giải SGk - Đọc theo cặp


- 1HS đọc cả bài


- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Tre xanh


Xanh tù bao giê Chuỵện ngày xa ...tre
xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

i ca cõy tre vi ngi VN?


? Đoạn 1 muốn nói với chúng ta điều gì ?
?Những h/ảnh nào của tre gợi lên tính ngay
thẳng của ngời V


? Đoạn 2, 3, ý nói lên điều gì ?
? Đoạn thơ kết bài nói lên điều gì ?


- Điệp từ, điệp ngữ :


xanh, mai sau thể hiện rất tài tình sự kế tiếp
liên tục của các thế hệ tre già măng mọc .
? Nội dung bài thơ là gì ?


- GV ghi b¶ng


<i><b> HĐ3.10p Thi đọc diễn cảm :</b></i>


? NX cách đọc bài của bạn ?
- HD HS đọc diễn cảm đoạn :
Nòi tre .... mãi xanh màu tre xanh
<i>3.<b>Củng cố - dn dũ</b> :1p</i>


? Bài thơ này t/g sử dụng nghệ thuật gì ?
Nêu VD ?


? Nêu ND ý nghĩa của bài thơ ?


- 2HS c ni tip on 2, 3. Lớp đọc thầm
- Không đứng……không chịu mọc cong .
<b>ý2, 3 : Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của cây </b>
tre


- 1HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm
<b>ý4: Sức sống lâu bền của cây tre .</b>


<b>ND: Ca ngợi p/chất cao đẹp của con ngời </b>
VN: Giàu tình thơng u, ngay thẳng, chính


trực thơng qua các hình tợng cây tre .


- - 4HS nối tiếp đọc bài tỡm giọng đọc
- NX, bổ sung cách đọc bài


- Thi đọc diễn cảm
- Đọc thuộc lòng
- Thi đọc thuộc lòng
- HS nêu


- NX giê häc : BTVN: HTL bài thơ .CB bài : Những hạt thãc gièng


TiÕt 3: <i><b>KĨ chun</b></i>

:

Một nhà thơ chân chính



<i>I)<b>Mục tiêu</b>: </i>


1. Rèn luyện kí năng nãi:


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS trả lời đợc các câu hỏi về ND câu chuyện, kể lại
đợc câu chuyện, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện( Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí
phách cao đẹp, thà chết trên giàn lửa thiêu, khơng chịu khuất phục cờng quyền ).


2. RÌn luyện kĩ năng nghe:


- Chăm chú nghe cô kể chun, nhí chun.


- Theo dõi bạn kể chuyện, NX đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn k.



<i>II) <b>Đồ dùng</b></i>: - Tranh minh hoạ truyện SGK. - Bảng phụviết sẵn ND yêu cầu1 (a, b, c, d).
<i>III) <b>Các HĐ dạy- học</b>: </i>


A. KT bi c: 4p 2 HS kể một câu chuyện đã nghe về lòng nhân hậu.
B. Bài mới: 1. GT câu chuyện:


<i><b>2 HĐ1. 6p </b></i>GV kể chuyện: Một nhà thơ chân chính ( 2 lần).
- GV kể lần 1. Sau đó giải nghĩa 1 số từ khó


đợc chú thích sau truyện.


- GV kể lần 2: kể đến đoạn 3 kết hợp GT
tranh.


- Nghe.


- Đọc thầm yêu cầu 1.
3. HĐ2 24p <i><b>HDHS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. </b></i>


a. Yêu cầu 1: Dựa vào câu chuyện đã nghe cô giáo kể TL các câu hỏi.
? Trớc sự bạo ngợc của nhà vua, dân chúng


ph¶n øng bằng cách nào?


? Nhà vua làm gì khi biết dân chúng truyền
tụng bài ca lên án mình?


? Trc s đe oạ của nhà vua, thái độ của mọi
ngời nh thế nào?



? Vì sao nhà vua phải thay đổi thái độ?


- 1 HS đọc câu hỏi a, b, c, d.


- ...bằng cách truyền nhau hát một bài hát
lên án thói hống hách bạo tàn của nhà vua
và phơi bày nỗi thống khổ của ND.


- Nh vua ra lnh lựng bt kỡ c k sỏng


nhân hát rong.


- Các nhà thơ, các nghệ nhân lần lợt khuất
phục. Họ ……….sau vẫn im lặng.
- Nhà vua thay đổi thái độ vì thực sự khâm
phục, kính trọng lịng trung thực và khí
phách của nhà thơ thà bị lửa thiêu, nhất
định khơng chịu nói sai sự thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Nêu ý nghĩa câu chuyện?


- KC theo nhãm


Từng cặp HS luyện kể từng đoạn chuyện,
toàn chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Thi kÓ toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
- NX bình chọn bạn KC hÊp dÉn nhÊt, hiĨ
ý nghÜa c©u chun.



C/ <i><b>Củng cố- dặn dò</b>: - GV nhận xét tiết học. Khen HS chăm chú nghe bạn kể. </i>
- BTVN: TËp kĨ l¹i c©u chun.


-TËp kể chuyện trong SGK tuần 5.


Tiết 5:

<i><b>Toán: </b></i>

Yến, tạ, tấn


<i>I. <b>Mục tiêu</b>: Gióp HS :</i>


- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki- lô- gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng( chủ yếu từ đv lớn hơn ra đv bé hơn)


- Biết thực hiện phép tính với các số đo KL( trong phạm vi ó hc).


<i><b>II. Các HĐ dạy- học:</b></i>


<i><b>1. KT bi c</b></i>: KT vở BT của HS, 1 HS đọc BT 5.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a. GT bµi: ghi đầu bài.


<i><b> H1. 12p GT đơn vị đo khối lợng yến, tạ, tấn.</b></i>


* GT đơn vị yến :


? Nêu tên các đv đo khối lợng đã học?


- GVGT:để đo khối lợng các vật nặng hàng
chục kg ngời ta còn dùng ĐV yến.GV ghi
bảng.



1 yÕn= 10 kg, 10kg= 1 yÕn.


? Mua 2 yÕn gạo tức là mua bao nhiêu kg
gạo?


? Cú 10kg khoai tc là mấy yến khoai?
c, GT đơn vị tạ, tấn:


- §Ĩ đo KL các vật nặng hàng chục yến ngời
ta còn dùng ĐV tạ:


1 tạ = 10 yến, 10 yến = 1 tạ.
? 10 yến bằng bao nhiêu kg?
1 t¹ = 100kg, 100kg = 1 t¹.


- Để đo KL các vật nặng hàng chục tạ ngời ta
dùng đv tấn?


10 tạ = 1 tấn, 1 tấn = 10 t¹.
? 1 tÊn = ? kg.


1 tÊn = 1000kg ; 1000kg = 1tấn


<i><b>HĐ2.19p Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1(T23):</b>


<b>Bài 2 (T23):? Nêu yêu cầu?</b>


1 yÕn = ? kg, 5 yÕn = ? kg


5 yÕn 3 kg = 53 kg.


<b>Bài3(T23) : HS khá giỏi làm hết </b>
GV híng dÉn : 135 t¹ x 4 =
512 tấn x 8 =
Còn lại lµm 2 phep tÝnh nµy


Bµi 4: GV híng dÉn vỊ nhµ
Tóm tắt: Chuyến trớc: 3 tấn.
Chuyến sau: hơn chuyến trớc 3 tạ.
Cả hai chuyến: ? tạ muối.


- Chấm một số bài.


- Ki - lô- gam, gam.


- HS nhắc lại.
- 20 kg.
- 1 yến.


- HS nhắc lại.
10 yến = 100 kg.


1 tÊn = 1000kg.


- HS nhắc lại các ĐV mà GV ghi bảng.
- HS làm vào SGK, đọc BT.


1 yÕn = 10 kg, 5 yÕn = 50 g.
- Tơng tự HS làm vào SGK.


- §äc BT, NX sưa sai.


- Đọc đề .


HS lµm bài vào vở


Hbe , H lăng lên bảng làm
Dòng nhËn xÐt


- HS đọc đề theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- NX giê häc. BTVN: Bµi 3 cét 1. 4 (T23), lµm BT trong VBT.
Thứ năm ngày 16 tháng 9.năm 2010
Tiết 1:Luyện từ và câu :$8:

Luyện tập về từ ghép và từ láy



<i><b>I) Mục tiêu</b></i> :


- Bc u nm c t ghép, từ láy trong câu, trong bài .


- Xác định đợc mơ hìmh cấu tạo của từ ghép, từ ghép tổng hợp, từ ghép phân lọai và từ: Láy âm,
láy vần, láy cả âm và vần .


<i><b>II) §å dïng</b></i>: - Từ điển . Giấy to kẻ sẵn BT 1, 2 bút dạ .


<i><b>III) Các H HĐ dạy - häc :</b></i>


<i><b>A. KT bµi cò: 5p 1 HS làm lại BT4</b></i>
<i><b>a. GT bài :</b></i>


HĐ.30p Hớng dẫn HS làm bài tập :


<b>Bài1(T43): Nêu y/c và nội dung ?</b>


- Y/c học sinh thảo luận theo cặp


? Từ ghép nào có nghĩa tổng hợp (bao quát
chung ) ?


? Từ ghép nào có nghĩa phân loại (chỉ mét
lo¹i nhá thc ph¹m vi nghÜa cđa tiÕng thø
nhÊt )?


<i><b>Bµi 2(T44)</b></i> :


- Gọi HS đọc BT 2 đọc cả mẫu


- Muốn làm đợc BT này phải biết từ ghép
có 2 loại(ghép phân loại và ghép tổng hợp)


<i><b>Bµi 3(T44):</b></i> Đọc bài tập


- Mun lm BT ny, cn xác định lặp lại
bộ phận nào ( âm đầu ,vần hay cả âm đầu
và vần )


- ChÊm mét số bài, NX
<i>3. <b>Củng cố - dặn dò</b> :1p</i>


? Thế nào là từ ghép ? Có mấy loại từ ghép
?



? Thế nào là từ láy ? Từ láy thờng láy ở BP
nào ?


- 2 HS nờu, lp c thm
- Thảo luận theo cặp, báo cáo
- Bánh trái


- B¸nh r¸n


- 1HS đọc BT 2 đọc cả mẫu
- Thảo luận cặp


- B¸o c¸o, NX, bỉ sung


<i><b>a. Từ ghép có nghĩa phân loại</b></i> : Xe đạp, xe
điện, tàu hoả, đờng ray, máy bay .


<i><b>b. Từ ghép có nghĩa tổng hợp</b></i> : Ruộng đồng,
làng xóm, núi non, gị đống, bãi bờ, hình dạng,
màu sắc .


- 2HS c


- Làm BT vào vở
- Láy âm : Nhút nhát


- Láy vần : Lạt xạt, lao xao


- Láy âm đầu và vần: Rào rào, he hÐ .



- HS nªu


- NX giê häc .BTVN : Xem l¹i BT 2, 3.


Tiết 2: Tập làm văn : &7

:

Cèt trun



<i><b>I)Mơc tiªu :</b></i>


1. Nắm đợcthế nào là cốt truyện và ba phần của cốt truyện (mở đầu, diễn biến, kết thúc )
2.Bớc đầu biết vận dụng KT đã học để sắp xếp lại các sự kiện của câu chuyện, tạo thành cốt
truyện .


<i><b>II) Đồ dùng</b></i> : - Phiếu to viết yêu cầu của bài tập 1.


<i><b>III) Các HĐ dạy - học</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Nhiệm vụ chính của mỗi phần là gì ?
-2HS đọc bài : Bức th gửi bn trng khỏc


<i><b>B. Dạy bài mới : 1. GT bµi : </b></i>


2 HĐ1.14p Phần nhận xét :
- Yêu cầu HS mở SGK (T42), đọc y/c


- GV nªu y/c : Ghi nhanh, ngắn gọn, mỗi sự
việc chính chỉ ghi b»ng mét c©u .


- Më SGK (T42)


- 1HS đọc y/c của BT 1, 2


- Thảo lụân nhóm 4


- Đai diện nhóm báo cáo, NX, bổ sung
<b>Bài tập 1:*Sự việc1: Dế ..tảng đá .*Sự việc2:Dế Mèn gạn hỏi </b>…….hiếp và đòi ăn thịt .
*Sự việc 3: Dế Mèn phẫn …bọn Nhện .Sự việc 4: Gặp bọn Nhện, ….vây hãm Nhà Trò .
*Sự việc 5: Bọn Nhện sợ hãi phải nghe theo. Nhà trị đợc tự do .


Bµi tËp 2: ? Theo em cốt truyện là gì ? - 1HS nªu
Bài 3: ? Nêu y/c? ? Cèt trun thêng gåm mÊy phÇn ? - 3 phần
* Mở đầu : sự việc khơi nguồn cho các sự việc khác.


(D Mèn bắt gặp Nhà Trị ngồi khóc bên tảng đá )


* DiƠn biÕn : C¸c sù kiƯn chÝnh kÕ tiÕp nhau nói lên tính cách của nhân vật, ý nghĩa của truyện .
(Dế Mèn nghe Nhà trò kể về tình cảnh của mình. Dế Mèn ra oai, lên án bọn Nhện, bắt chúng phải
phá vòng vây, trả tự do cho Nhà Trò .


* Kt thỳc: Kt qu cỏc s việc ở phần mở đầu và phần chính
(Bọn Nhện phải vâng lệnh Dế Mèn, Nhà Trò đợc cứu thoát )
<i>. <b>Phần ghi nhớ</b> :</i>


<i><b> H§2</b>.16p <b>Phần luyện tập</b></i> :
Bài1(T43) : Nêu y/c?


? Truyện cây khế có mấy sự việc chính?
- Thứ tự các sự việc sắp xếp cha đúng các em
sắp xếp lại cho đúng với diễn biến câu


chun .



Bµi 2(T43) : ? Nªu y/c?


?Kể theo đúng thứ tự chuỗi sự việc, Giữ
nguyên các câu văn ở BT1 hoặc làm phong
phú thêm các sự việc ?


- 4HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu


- ...có 6 sự việc chính
Làm việc theo cặp
- B¸o c¸o, NX


- Thứ tự đúng : b, d, a, c, e, g
- Viết tóm tắt cốt truyện vào vở .
- 1HS nêu


- 2HS kÓ


- NX, bỉ sung


<i><b>C.Củng cố - dặn dị :</b></i> - NX giờ học . BTVN: Học thuộc ghi nhớ .
Ghi lại sự việc chính trong một chuyện đã học ở lớp 3.


Tiết 4: Toán :$19

:

Bảng đơn vị đo khối lợng

.



<i><b>I) Mơc tiªu</b></i> : Gióp HS :


- Nhận biết tên gọi, kí hiệu ,độ lớn của đề - ca - gam , héc - tô - gam, quan hệ của đề - ca - gam,
héc - tô - gam và gam với nhau .



- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lợng trong bảng đo khi lng .


<i><b>II) Đồ dùng</b></i> : - Bảng phụ kẻ sẵn các cột của bảng ĐV đo khối lợng


<i><b>III) Các HĐ dạy - học</b></i> :


1. KT bài cò : 1 yÕn = ? t¹, 1t¹ = ? yÕn =? kg, 1tÊn = ? t¹ = ? kg
2. Bµi míi : - Giíi thiƯu bµi


<i><b> HĐ1</b>.12p <b>GT đề - ca - gam và héc - tô - gam :</b></i>
<i><b>GT đề - ca - gam</b></i> :


? Nêu các ĐV đo khối lợng đã học ?
Đề - ca - gam viết tắt là dag


1dag =10g? 10g =? dag


<i><b>Giíi thiƯu hÐc- t« - gam :</b></i>


- HÐc - t« - gam viết tắt là : hg
1 hg = 10d ag


10dag = ? hg


- VD: Gãi chÌ nỈng 100g ( 1hg )


- Tấn, tạ, yến, ki - lô - gam, gam
- 1kg = 100g



HS nh¾c l¹i


- 10g = 1dag - 10dag = 1hg - HS nhắc lại
- g, dag , hg , kg, yÕn, t¹ , tÊn .


hg , dag ,g ë bên trái kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gói cà phê nhỏ 20g ( 2dag )
.<i><b>GT bảng ĐV đo khối lợng</b></i> :
- HS nêu GV ghi lên bảng


? Mỗi ĐV đo KL gấp ? lần ĐV bé hơn liền
nó ?


<i><b>. HĐ2. Thực hành </b></i>


<b>Bài1</b> (T24): ? Nªu y/c ?
1kg = 1000g


2kg 300g = 2300g 2kg 30g =2030g
<b> </b>


- Chốt ý kiến đúng
<b>Bài 2(T24) : ? Nêu y/c?</b>
Yến , Mi lên bảng làm


Gọi HS khá giỏi nêu cách làm
Cả lớp làm bài vào vở


GV thu 1 số bài chấm chữa



- HS c bảng ĐV đo khối lợng


- làm BT vào SGK, đọc bài tập
- NX, sửa sai


-a/ 1dag =….g 1hg = …….g
10 g =… .dag 10 dag = …..hg
b/ 4dag =…g 3kg = ….hg
8 hg = ….dag 7 kg = …g
2kg 300g =….g


2kg 30g =.g
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng


-380 g + 195g 452 x 3
928 dag - 274 dag 768 hg : 6
- NX, sưa sai


HS lµm vµo vë

<i>3.<b>Tổng kết -dặn dò</b></i> : ? Hôm nay học bài gì ?


- 2HS đọc bảng đơn vị đo khối lợng


- NX giờ học. BTVN: Học thuộc bảng đơn vị đo khối lợng .
Tiết 5: Kĩ thuật : $4: Khâu thờng

(

T1)


<i>I) <b>Môc tiªu</b></i> :



- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim khi khâu và đ2<sub> mũi khâu, đờng khâu thờng .</sub>


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu .
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay.


<i>II) <b>Đồ dùng</b></i> : - Tranh quy trình khâu thờng .


- MÉu kh©u thêng, 1 sè SP kh©u b»ng mịi thêng
- 1mảnh vải trắng kim, chỉ, thớc, kéo, phấn vạch


<i><b>III) Các HĐ dạy - häc :</b></i>
<i><b> 1 Bµi míi. Giíi thiƯu bài :</b></i>


<i>*) <b>HĐ1</b>: 6p <b>HDHS quan sát và NX</b></i>


- GT mu khõu thng cũn c gọi là khâu
tới, khâu luôn


- Cho HS quan sát mặt phải, mặt trái của
mẫu khâu


? Em có NX gì về đờng khâu mũi thờng ở
mặt phi, mt trỏi ?


? Thế nào là khâu thờng ?


<i><b>* HĐ2:14p. GVHD thao tác kĩ thuật </b></i>


a. GV HD học sinh1số thao tác khâu, thêu
cơ bản :



- Cách cầm vải, cầm kim khi khâu cách lên
kim cách xuống kim


- GV làm mẫu kết hợp HD


? Nêu cách cầm vải, cầm kim khi khâu ?
? Nêu cách lên kim, xuống kim khi khâu ?
* Chú ý :


- Khi cầm vải lòng bàn tay trái hớng lên trên
và chỗ sắp khâu nằm gần đầu ngón tay trỏ


- Quan s¸t mÉu
- Quan s¸t


- Giống nhau, cách đều nhau


- Là cách khâu để tạo thành các mũi cách
đều nhau ở hai mặt vải


- Nghe QS


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

(cách 1cm )...


- Cầm kim chặt vừa phải
- Giữ an toàn khi khâu


b. GVHD thao tác KT khâu thờng :
- Treo quy trình khâu thờng



- GVHD hc sinh vch du ng khâu
- GV hớng dẫn HS thao tác kĩ thuật khõu
mi thng 2 ln


- Khâu từ phải sang trái


- Khi khâu tay cầm vải lên xuống nhịp
nhàng với sự lên xuống của mũi kim.
- Dùng kéo cắt chỉ khi khâu xong


<i><b>* HĐ3. 8p </b></i>. <i><b>Luyện tËp:</b></i>


- Quan sát uốn nắn.


- Nghe


Quan sát hình 4(T11)


- Vuốt phẳng vải. Vạch dấu cách mép vải
2cm. Chấm các điểm cách đều 3mm trên
đ-ờng dấu .


- Nghe QS


- Gọi 1HS đọc phần b mục 2
- Nghe 4 học sinh đọc ghi nhớ
- Tập khâu mũi thờng trên giấy ô li


<i><b>Tổng kết- dăn dò</b> : - NX: Tập khâu thờng- CB đồ dùng giờ sau học tiếp</i>




Thứ sáu ngày 17. tháng 9 năm 2010.
Tiết 1: Tập làm văn : $8

:

Luyện tập xây dựng cốt truyện



<i>I) <b>Mục tiêu</b> :</i>


- Thực hành tởng tợng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật, chủ
đề câu chuyện .


<i><b>II) Đồ dùng</b></i> : - Tranh minh hoạ cốt truyện . Bng ph vit sn bi .


<i><b>III) Các HĐ dạy - häc :</b></i>


A. KT bài cũ : - Đọc ghi nhớ bài cốt truyện - 1HS kể lại truyện cây khế dựa vào cốt truyện
B. Bài mới : 1. GT bài : - GV nêu mục đích y/c của giờ học .


<i><b>HĐ1</b>.12p <b>Xác định y/c của đề bài :</b></i>


? Nêu y/c ca bi ?


- GV gạch chân TN quan trọng


? Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý điều
g× ?


* GV nhắc HS : Để xây dựng đợc cốt truyện
đã cho có 3 nhân vật ( bà mẹ ốm, ngời con,
bà tiên) em phải tởng tợng để hình dung
điều gì sẽ xảy ra diễn biến câu chuyện .


Lựa chọn chủ đề :


- Gọi HS đọc gợi ý 1(T45)
? Nêu chủ đề em lựa chọn ?


-Từ chủ đề đã cho, các em có thể tởng tợng
ra những cốt truyện khác nhau. SGK gợi ý 2


<i><b>HĐ2</b>.18p <b>Thực hành XD cốt truyện:</b></i>


- Yờu cõu HS đọc và trả lời lần lợt các câu
hỏi theo gợi ý 1 hoặc 2


<b>Gỵi ý 1:? Ngêi mĐ ốm ntn?</b>
? Ngời con chăm sóc mẹ ntn?


? Để chữa khỏi bệnh cho ngời mẹ ngời con
gặp k2 <sub>gì ?</sub>


? Ngời con quyết tâm ntn?


? B Tiờn đã giúp đỡ hai mẹ con ntn?
* Gợi ý 2:


- Yêu cầu HS kể vắn tắt câu chuyện


- Yêu cầu HS viết vắn tắt cốt chuyện vào vở


- 1HS c



- Tởng tợng, kể vắn tắt, ba nhân vật: bà mẹ
ốm, ngời con, bà tiªn


- Muốn XD cốt truyện cần chú ý đến lí do
xảy ra câu chuyện, diễn biến câu chuyện, kết
thúc câu chuyện .


- Nghe


- Mở SGK (T 45)
- 1HS đọc gợi ý 1, 2
- Nói chủ đề em lựa chọn
- Nghe


- Làm việc cá nhân


- 2HS giỏi làm mẫu trả lời lần lợt các câu
hỏi theo gỵi ý 1, 2


- 1 HS đọc


- Ngêi mĐ bị ốm rất nặng ...


- Ngi con thng m tn tuỵ chăm sóc mẹ
ngày đêm ...


- Ngời con phải vào tận rừng sâu để tìm cây
thuốc quý ...


- Ngời con gửi mẹ cho hàng xóm rồi lặn lội


vµo rõng ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Viết vắn tắt cốt chuyện vào vở
3. <i><b>Củng cố -dặn dò.2p</b></i> Nêu cách XD cốt truyện ? ( lí do, diễn biến, kết thúc )
BTVN :- Kể lại câu chuyện em tởng tợng cho ngời thân nghe .
- CB giấy viết, phong bì, tem th, nghĩ về đối tợng em sẽ viết th để làm
tốt bài KT viết th .


Tiết 4:Địa lý: $4

:

Hoạt động sản xuất của ngời dân ở HLS

.



<i>I) <b>Mục tiêu</b></i>: Học xong bài này, HS biết: - Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về HĐSX của
ngời dân ở HLS. - Dựa vào tranh ảnh để tìm ra KT.- Dựa vào hình vẽ nêu đợc quy trình SX phân
lân. - Xác lập đợc mối quan hệ địa lí tự nhiên và HĐSX của con ngời.


( HS kh¸ giái)


<i>II) <b>Đồ dùng</b></i>: - Bản đồ TN. - Tranh ảnh, 1 số mặt hàng TC, khai thác KS.


<i><b>III) Các HĐ dạy - học: </b></i>


<i>A.<b>KT bi c</b></i>: ? Nờu tên 1 số DT ít ngời ở HLS. Kể về trang phục lễ hội và chợ phiên của họ?
? Mô tả nhà sàn tại sao ngời dân ở miền núi thờng làm nhà sàn để ở?


<i>B. <b>Bµi míi</b>: * GT bµi: </i>


<i>1. <b>Trồng trọt trên t dc</b>:</i>


<i><b>*HĐ1: </b></i>Làm việc cả lớp.
Bớc 1:



Bớc 2: GV nêu CH.
* KL:


- Cả lớp DT mục 1 + TLCH.- Trả lời.
- Trồng ..nơng, trên ruộng bậc thang.
- Ngoài ra họ còn trồng cây lanh trồng
<i>2. <b>Nghề thủ công truyền thống</b>:</i>


<i><b>* HĐ2: Làm việc theo nhóm</b></i>.
Bớc 1:- GV phát phiÕu.


Bíc 2:


N2:? Kể tên 1 số SP thủ cơng của 1 số DT
ở vùng núi HLS? SP thủ công nổi tiếng.
N1: ? Để phục vụ đời sống và sản xuất
ng-ời dân ở HLS làm những nghề thủ cơng
nào?


N3: ? Em cã NX g× về màu sắc của hàng
thổ cẩm?


N4: ? Hàng thổ cẩm thờng đợc dùng để
làm gỡ?


* Kl:


- Đọc mục 2 SGK, xem tranh ảnh, vèn hiĨu
biÕt.



- TL nhãm 4. TL c©u hái.
- NX bổ sung.


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Thæ cÈm.


- Vải thổ cẩm, gùi, cuốc, lỡi cày, dao...
- Dt may, an lỏt, rốn, ỳc....


- Màu sắc sặc sỡ.


- Bán cho khách du lịch, may quần áo...
<i>3. <b>Khai thác khoáng sản</b></i>:


Bớc 1:
Bớc 2:


GV nêu câu hỏi.


? Kể tên các KS có ở HLS?
* KL: khoáng sản và lâm sản.
? ở Lào Cai có KS nào? ở đâu?
<i>C.<b>Củng cố - dặn dò</b>: </i>


- Quan sỏt hỡnh 3, c mc 3 trả lời CH.
- Trả lời, NX, bổ sung.


- A- pa- tít, đồng chi, kẽm, sắt...
- A- pa- tớt.



Gỗ, mây, tre, nứa....


mng, mc nh, nm hng....
quế, sa nhân...để làm thuốc.


? Ngêi d©n HLS làm nghề gì? Nghề nào là nghề chính? ( nghề nông, thủ công, khai thác KS.
Nghề nông là nghề chÝnh? NX giê häc. BTVN: Häc thuéc bµi, CB bài: Trung du Bắc Bộ.


Tiết 3: Toán : $20: Gi©y, thÕ kØ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>II) §å dïng</b></i> : §ång hå thËt cã 3 kim chỉ giờ, phút, giây .


<i><b>III) Các HĐ dạy - häc</b></i> :


<i>1. <b>KT bài cũ</b></i> : KT 3 em đọc bảng ĐV đo độ dài
<i>2.<b>Bài mới</b> :<b> Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> HĐ1</b>.14p <b>Giới thiệu về giây</b> :<b> thế kỉ</b> :</i>
- Cho HS quan sát đồng hồ có 3 kim, QS sự
chuyểnđộng của kim giờ, kim phút


- GT kim giây và cho HS quan sát sự chuyển
động của nó


* Khoảng t/g kim giây đi từ một vạch đến
vạch tiếp theo là 1 giây


* Khoảng t/g kim giây đi hết một vòng (trên
mặt đồng hồ ) là 1 phút, tức là 60 giây



- 60 phót = ? giê
- 60 gi©y =? phót
. <i><b>GT thÕ kỉ</b></i> :


1thế kỉ dài bằng 100năm.
? 100 năm = ? thÕ kØ


- Bắt đầu từ năm thứ 1 đến năm thứ 100 là
TK thứ I .Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ
thứ II . ? Năm 1975 thuộc thế kỉ nào ?
? Nm 1990 thuc th k no ?


? Năm 2005 thuộc thế kỉ nào ?


<i><b> HĐ2</b>.18p <b>Thực hành</b></i> :


Bài1(T25): ? Nêu y/c ?làm B Con . Gọi 1 hs
khá trình bày bảng lớp


- QS, nghe, theo dâi, NX


Bài2(T25) : HS làm vào vở GV theo dõi
giúp đỡ HS yếu


- Quan s¸t
- 1 giê
- 1'


- 1giê = 60 phót
- Quan s¸t



- 60phót = 1 giê
- 60 giây = 1 phút
HS nhắc lại


- 100 năm =1 thế kỉ


- Thế kỉ XX


- ThÕ kØ XX
- ThÕ kØ XXI


- Làm bài tập 1 SGK
- Đọc bài tập, NX söa sai


- Làm bài tập vào vở, đọc BT, nhận xét
a. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào TK XI X


Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc năm 1911 năm đó thuộc TK XX…………
b. CMTT thành cơng vào năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ XI


- GV chÊm mét sè bµi, NX.


<i>3..<b>Tỉng kÕt -dặn dò</b></i> :1p ? Hôm nay học bài gì ? 1TK bằng bao nhiêu năm ?
- NX. BTVN : bµi 2c. bµi 3 Häc thc ghi nhí .


TiÕt 4: <i><b>Khoa häc</b>:$8:</i>


Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và m thc vt

.




<i><b>Mục tiêu</b></i>: Sau bài học, HS biết:


- Giải thích lí do cần ăn phối hợp đạm đv và đạm tv. - Nêu ích lợi của việc ăn cá.Chỉ vào
tháp dinh dỡng nêu cáI gì cần ăn nhiều cái gì cần hạn ch


<i>II. <b>Đồ dùng</b></i>: Hình vẽ T18, 19- SGK. Phiếu HT.


<i><b>III. Các HĐ dạy - học: </b></i>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i> KT 15' ? Vì sao phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?


<i><b>B.Bài mới</b></i>: - GT bµi:


<i><b>* HĐ1:14p </b></i>Trị chơi thi kể tên các món n cha nhiu cht m.
Bc 1:


Bớc 2: Cách chơi và luật chơi.
- Thời gian 10'.


- Chia lp thnh 2 đội.


- Mỗi tổ cử 1 đại diện rút thăm xem đội nào
đ-ợc nói trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đội nào nói chậm, nói sai hoặc nói lại tên
món ăn của đội kia đã nói là thua.


Bíc 3: Thùc hiƯn.
- GV nhËn xÐt.



- Mỗi đội cử 1 bạn viết ra giấy.


- Thịt gà, ác rán, đậu luộc, muối vừng, lạc
rang, canh cua, cháo l¬n....


- Hai đội chơi, thời gian 10'


<i><b>* HĐ2: 16p </b></i> Tìm hiểu lí do cần ăn phối hợp đạm ĐV và đạm TV:
Bớc 1: Thảo luận cả lớp.


- GV đặt vấn đề: Tại sao chúng ta nên ăn
phối hợp đạm ĐV và đạm TV?


Bíc 2: Lµm viƯc víi phiÕu HT.
- GV ph¸t phiÕu.


Bíc 3: TL c¶ líp.


? Tại sao khơng nên chỉ ăn đạm ĐV hoặc
đạm TV?


? Trong nhóm đạm ĐV, tại sao chúng ta
nên ăn cá?


* GV chốt ý chính: Mục bóng đèn toả
sáng.


- Nên ăn thịt ở mức vừa phải. Nên ăn cá
nhiều hơn thịt. Vì đạm cá dễ tiêu hơn đạm
thịt, tối thiểu 1 tuần nên ăn 3 bữa cá.



- K2<sub> học sinh sử dụng đậu nành đảm bảo</sub>


nguồn đạm TV và có khả năng phịng bệnh
tim mạch và ung th.


- Đọc danh sách thức ăn chứa nhiều chất đạm.
Chỉ ra món ăn nào vừa chứa đạm ĐV vừa chứa
đạm TV.


- TL nhãm 6.
Nhãm ...


- Vì đạm ĐV có nhiều chất bổ dỡng khơng
thay thế đợc nhng khó tiêu. Đạm TV dễ tiêu
nhng thiếu 1 số chất bổ quý...


- Cá là thức ăn dễ tiêu, có nhiều chất đạm quý
chất béo trong cá không gây xơ vữa ng
mnh.


- 2 HS nhắc lại.


<i>C.<b>Tng kt - dn dò</b>:- 2HS đọc ghi nhớ. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×