Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.69 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NGÀY MÔN BÀI DẠY
Thứ 2
10-8
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo đức
-Thư gửi các học sinh
-Ôn tập: Khái niệm về phân số
-“Bình Tây Đại ngun sóai” Trương Định
-Em là học sinh lớp năm
Thứ 3
11-8
Tốn
Chính tả
L từ v câu
Khoa học
.Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số
-Nghe viết: Việt Nam thân yêu
-Từ đồng nghĩa
<b>-Sự sinh sản</b>
Thứ 4
12-8
Tập đọc
Tốn
T làm văn
Địa lí
-Quang cảnh làng mạc ngày mùa
-Ơn tập: So sánh hai phân số
-Cấu tạo bài văn tả cảnh
-Việt Nam - đất nước chúng ta
Thứ 5
<b>13-8</b>
Tốn
Khoa học
L từ và câu
Kĩ thuật
-Ơn tập: So sánh hai phân số(tiết 2)
-Nam hay nữ
-Luyện tập về từ đồng nghĩa
- Đính khuy hai lỗ
Thứ 6
14-8
Tốn
T làm văn
Kể chuyện
Âm nhạc
- Phân số thập phân
<b>- </b>Luyện tập tả cảnh
- Lý Tự Trọng
- Ôn tập một số bài hát đã học
<b>TUẦN:I Thứ hai ngày 18 tháng 08 năm 2009. </b>
<b>(Tiết1) </b>
<b> TẬP ĐỌC THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.
- Học thuộc đoạn : Sau 80 năm… công học tập của các em. (Trả lời được các câu hỏi 1,
2, 3). HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, triều mến, tin tưởng.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Kiểm tra SGK </b>
- Giới thiệu chủ điểm trong tháng - Học sinh lắng nghe
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b> -HS xem ảnh minh hoạ
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
12’ <b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp
- Một HS đọc toàn bài
- HS nối tiếp đọc từng đoạn
- Sửa lỗi đọc cho học sinh.
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ khó.
Giáo viên đọc tồn bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
8’ <b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- GV hướng dẫn HS trả lời các câu
hỏi ở SGK. - HS đọc thầm ở SGK và trả lời câu hỏi
theo sự hướng dẫn của GV.
- GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài
học. - HS nêu nội dung bài học: Bác Hồ
khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy,
yêu bạn.
15’ <b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
_GV hướng dẫn lớp luyện đọc diễn
cảm một đoạn thư (đoạn 2) -2, 3 học sinh đọc-HS nhận xét
- GV theo dõi , uốn nắn , nhận xét - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng _HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ
định HTL
- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?
- Học sinh đọc
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
1’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Đọc diễn cảm cả bài
- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc
ngày mùa”
(Tiết 1)
TOÁN ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
<b>II. CHUẨN BỊ- </b>
- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa
- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOAT ĐÔNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con </b>
- Nêu cách học bộ mơn tốn 5
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
10
’
<b>* Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban</b>
đầu về phân số
- Tổ chức cho học sinh ôn tập
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng
tấm bìa và nêu:
Tên gọi phân số
Viết phân số
Đọc phân số
- Lần lượt HS nêu phân số, viết, đọc (lên
bảng) <sub>3</sub>2 đọc hai phần ba
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
10
’
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học
sinh
*Hoạt động 2:Ôn tập về cách viết
thương hai số tự nhiên, cách viết một
số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Từng học sinh thực hiện với các phân
số: <sub>3</sub>2;<sub>10</sub>5 ;<sub>4</sub>3;<sub>100</sub>40
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của
phép chia 2:3? - Phân số 3
2
là kết quả của phép chia 2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số
có mẫu số là gì? - ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) <sub>1</sub>4;15<sub>1</sub> ;14<sub>1</sub>
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với số 1.
- Từng học sinh viết phân số:
;...
17
17
;
9
9
;
1
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
Nêu VD: <sub>4</sub>4;<sub>5</sub>5;<sub>12</sub>12
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với số 0.
- Số 0 viết thành phân số, phân số có
đặc điểm gì? (ghi bảng)
15
’
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b> - Hoạt động cá nhân + lớp
- Hướng học sinh làm bài tập
+ Bài tập 1:
+ Bài tập 2:
+ Bài tập 3:
+ Bài tập 4:
- HS nêu miệng
- HS làm bảng con
- HS làm bài tập vào vở.
- HS thi đua giải nhanh.
1’ <b>4. HĐNT - dặn dị: </b>
- Chuẩn bị: Ơn tập “Tính chất cơ bản
của phân số”
<b>ĐẠO ĐỨC (Tiết 1) </b> <b> EM LÀ HỌC SINH LỚP 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết : Học sinh lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp
dưới học tập.
- Có ý thức học tập, rèn luyện.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crô không dây để chơi trị chơi
“Phóng viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương
mẫu.
- Học sinh: SGK
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Kiểm tra SGK</b>
1’ <b>2 Giới thiệu bài mới: </b>
30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: QS tranh, thảo</b>
- Yêu cầu QS tranh SGK trang 3,4
và trả lời các câu hỏi. - HS thảo luận nhóm đơi
- Tranh vẽ gì? _HS trả lời
- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên?
- HS lớp 5 có gì khác so với các học
sinh các lớp dưới?
- Theo em chúng ta cần làm gì để
xứng đáng là học sinh lớp 5? Vì
sao?
GV kết luận.
* Hoạt động 2: HS làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân
- Nêu yêu cầu bài tập 1 -Suy nghĩ và làm bài,
trao đổi kết quả tự nhận thức về mình với
bạn ngồi bên cạnh.
- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
GV kết luận.
<b>* Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>
GV nêu yêu cầu tự liên hệ
GV mời một số em tự liên hệ trước
lớp
_ Thảo luận nhóm đơi
_Suy nghĩ, đối chiếu những việc làm của
mình từ trước đến nay với những nhiệm
vụ của HS lớp 5
- Nhận xét và kết luận. - HS đọc ghi nhớ trong SGK
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Lập kế hoạch phấn đấu của bản
thân trong năm học này.
- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ
đề “Trường em”.
LỊCH SỬ (Tiết 1) BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của
phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định : không tuân theo
lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.
+ Trương Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh chống Pháp ngay khi
chúng vừa tấn công Gia Định(nă 1958).
+ Triều đình kí hịa ước nhường ba tỉnh miền đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Trương
Định phải giải tán lực lượng kháng chiến.
+ Trương Định không tuân lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.
- Biết các đường phố, trường học,… ở địa phương mang tên Trương Định.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> </b>
TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1: Kiểm tra SGK + ĐDHT </b>
1’ <b>2 Giới thiệu bài mới: </b>
30
’ <b>3 Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Hoàn cảnh dẫn đến</b>
phong trào kháng chiến dưới sự chỉ
huy của Trương Định
- Hoạt động lớp
- GV treo bản đồ + trình bày nội
dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/ 1858……Năm sau
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - H động lớp, nhóm,
thời gian nào? - Ngày 1/9/1858
- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì?
GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định
-chia lớp 3 nhóm tìm hiểu nội dung
sau: -Nhóm giải quyết 1 yêu cầu.
+ Điều gì khiến Trương Định lại
băn khoăn, lo nghĩ?
+ Trước những băn khoăn đó,
nghĩa quân và dân chúng đã làm
gì?
+ Trương Định đã làm gì để đáp lại
lịng tin yêu của nhân dân?
- Các nhóm thảo luận trong 2 phút -Nhóm thảo luận - Nhóm trưởng đại diện
trình bày kết quả - HS nhận xét.
- GV giáo dục học sinh:
3’ 4. Củng cố:- Chuẩn bị: “Nguyễn
Trường Tộ mong muốn đổi mới đất
nước”
<b>Thứ ba ngày 11 tháng 8 năm 2009</b>
Tiết 2:
<b>Tốn: ƠN TẬP:TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Biết
tính chất cơ bản của phân số,vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân
số. ( trường hợp đơn giản).
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy GV</b> <b>Hoạt động học HS</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1 Bài cũ: Ôn khái niệm về PS </b>
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ - 2 học sinh
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số, mẫu số
Giáo viên nhận xét - ghi điểm
1’ <b>2 Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3Phát triển các hoạt động: </b>
15’ <b>* Hoạt động 1: Ơn tập tính chất cơ bản của</b>
phân số
- Hoạt động lớp
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu 2 ví dụ ở SGK. - HS thực hiện chọn số điền vào ô
trống và nêu kết quả.
- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - HS nêu nhận xét ý 1 (SGK),
Tìm phân số bằng với phân số 15
18 nêu nhận xét ý 2 (SGK)- Lần lượt HS nêu tồn bộ tính chất
cơ bản của phân số.
- Giáo viên ghi bảng.
Hoạt động 2Ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số.
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn
3
4
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số rút
gọn phân số sau: 90
120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân
số mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu
số của phân số mới.
- ... phân số 3 khơng cịn rút gọn
được
4
nữa nên gọi là phân số tối giản.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b>
Bài 1: Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con
- Sửa bài
Bài 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT
- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài,
giải thích vì sao nối như
- Làm bài 3 SGK
<b>Tiết :1</b>
<b> CHÍNH TẢ( Nghe viết) VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nghe và viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức
thơ lục bát.
- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT3; thực hiện đúng BT3.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1 Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, vở HS
1’ <b>2 Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3 Phát triển các hoạt động: </b>
25
’ <b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- GV đọc tồn bài chính tả - Học sinh nghe theo giỏi SGK
- Giáo viên nhắc HS cách trình bày bài
viết theo thể thơ lục bát - Học sinh nghe và đọc thầm lại bàichính tả
- Giáo viên hướng dẫn những từ ngữ
khó (danh từ riêng) - Học sinh gạch dưới những từ ngữkhó, ghi bảng con.
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên đọc từng dòng thơ . - Học sinh viết bài
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- GV đọc toàn bộ bài chính tả - Học sinh dị lại bài
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi
cho nhau
10
’ * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinhlàm bài tập - Hoạt động lớp, cá nhân
<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp
sức nhóm
- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại
<b> Bài 3</b> -Đọc yêu cầu đề, làm bài cá nhân,
sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả
với ng/ ngh, g/ gh, c/ k
- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
1’ <b>4.Tổng kết - dặn dò</b>
- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/ gh,
c/ k . GV chốt
<b>KHOA HỌC (Tiết 1) </b> <b> SỰ SINH SẢN </b>
I. MỤC TIÊU:
Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
4’ <b>1 Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK,
Sự sinh sản - Học sinh lắng nghe
’ <b>3 Phát triển các hoạt động: </b>
15’ <b>+Hoạt động 1: Trò chơi:“Bé là con ai?”</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát phiếu và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1
em bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của em bé đó. - HS thảo luận nhóm đơi HS thực hành vẽ.
- GV thu phiếu, tráo đều để HS chơi.
- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe
- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò
chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương đội
thắng.
- HS lắng nghe
GV yêu cầu HS trả lời.
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các
em bé? HS trả lời
- Qua trò chơi, các em rút ra điều gì?
GV chốt - ghi bảng. .
15’ <b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
-Yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3/ 5 trong
SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong
hình.
- HS quan sát hình 1, 2, 3
- Đọc các trao đổi giữa các
nhân vật trong hình.
Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ
- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn
- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện nhóm trình bày kết
quả
u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa của
sự sinh sản.
- HS thảo luận theo 2 câu hỏi +
trả lời:
- GV chốt ý + ghi bảng - Học sinh nhắc lại
thành viên khác trong gia đình
với bạn.
- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
3’ <b>4 Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học
Tiết 2 :
-Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, hiểu thế
nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hoàn toàn( Nội dung Ghi nhớ)
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2( 2trong 3 từ); Đặt câu được với một cặp từ
đồng nghĩa, theo mẫu(BT3)
- HS khá giỏi đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2
’
<b>1.Bài cũ: </b>
“Từ đồng nghĩa” - HS trả lời:
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn
-khơng hồn toàn ? Nêu vd
Giáo viên nhận xét - cho điểm
1
’
<b>2.Giới thiệu bài mới: </b>
3
0
’
<b>3.Phát triển các hoạt động: </b>
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b> Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển - Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu: xanh -đỏ - trắng – đen
- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm
trên bảng (đúng và nhiều từ)
Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét
<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên QS cách viết câu, đoạn ,
hướng dẫn nhận xét, sửa sai
Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu
văn của học sinh -HS nhận xét từng câu (chứa từ đồngnghĩa ...)
<b> Bài 3:</b> -HS đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc đoạn “<i>Cá hồi vượt thác</i> “
- Học trên phiếu luyện tập - HS làm bài trên phiếu, sửa bài, đọc
lại cả bài văn đúng
1
’
<b>4.ổng kết - dặn dò</b>
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh
vật.
- Hiểu nội dung : Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.(Trả lời được các câu hỏi trong
SGK)
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>HOAT ĐÔNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b>
- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1
đoạn văn, trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung
thư.
Giáo viên nhận xét.
- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn 2
- học sinh đặt câu hỏi - học sinh
trả lời.
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
12’ <b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - 1 HS dđọc tồn bi
- Lần lượt đọc nối tiếp nhau
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau theo
từng đoạn. theo đoạn.- Học sinh nhận xét cách đọc của
bạn,
- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài. - HS dđoc theo cặp
8’ <b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- GV Hướng dẫn HS trả lời cc cu hỏi ở
SGK. - HS dđọc thầm bài và trả lời câu
hỏi theo sự hướng dẫn của GV.
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu nêu nội dung chính của bài.
Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại
12’ <b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi
đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm -Lần lượt đọc theo đoạn .-Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ
gợi tả
Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn 2 và 3 - Học sinh lần lượt đọc diễn cảm.
Thi đọc đoạn, bài
Giáo viên nhận xét và cho điểm
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh nào ?
Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó.
- Học sinh nêu đoạn mà em thích
và đọc lên
- Giải thích tại sao? - HS giải thích
GD :Yêu đất nước , quê hương - HS lắng nghe
3’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn cảm
hơn
- Nhận xét tiết học
<b>Địa lí ( Tiết 1) VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam:
+ Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền có diện tích là: khoảng 330 000 km2<sub> .</sub>
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ( lược đồ).
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên:
+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Quả Địa cầu (cho mỗi nhóm)
+ 2 Lược đồ trống (tương tự hình 1 trong SGK)
- Học sinh: SGK
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>
2’ <b>1. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và
hường dẫn phương pháp học bộ môn
- Học sinh nghe hướng dẫn
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b> -HS lắng nghe
’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
15’ <b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động nhóm đơi, lớp
<b> Bước 1: GV u cầu HS quan sát hình</b>
1/ SGK và trả lời vào phiếu học tập.
- Học sinh quan sát và trả lời.
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nước ta ?
-Kể tên một số đảo và quần đảo ở nước
ta ?
Giáo viên chốt ý
<b> Bước 2:</b> +HS chỉ vị trí Việt Nam
+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trên bản đồ trên bản đồ và trình bày kết quả trướclớp
+ GV sửa chữa, giúp HS hoàn thiện câu
trả lời
<b> Bước 3:</b>
+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trong quả địa cầu + HS lên bảng chỉ vị trí nước ta trênquả địa cầu
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc
giao lưu với các nước khác ? -HS trả lời
Giáo viên chốt ý ( SGV/ 78)
15’ <b>2. Hình dạng và diện tích</b>
* Hoạt động 2: ( làm việc theo nhóm) Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b> Bước 1: Tổ chức cho học sinh làm việc</b>
theo 6 nhóm Học sinh thảo luận
- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ?
- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta
dài bao nhiêu km ? - 1650 km
- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
nhiêu km2<sub> ?</sub> - 330.000 km
2
- So sánh diện tích nước ta với một số
nước có trong bảng số liệu.
<b> Bước 2:</b>
+ Giáo viên sửa chữa và giúp hoàn thiện
câu trả lời. + Học sinh trình bày- Nhóm khác bổ sung
Giáo viên chốt ý _HS hình thành ghi nhớ
1’ <b>4. HĐNT - dặn dị</b>
- Chuẩn bị: “Địa hình và khoáng sản”
- Nhận xét tiết học
<b> Tiết 3: </b>
<b>Tốn ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số.Biết cach sắp xếp ba phân số
theo thứ tự.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 1, 3 (SGK)
Giáo viên nhận xét, ghi điểm - Học sinh nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động:</b>
15’ <b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7
- Học sinh nhận xét và giải thích
Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7 - Học sinh nêu cách làm, lam bai,
Giáo viên chốt lại
17’ <b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Tổ chức thi đua giải nhanh
<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài
(7 x 4) (7 x 3)
MSC(7,4,3)
- HS trao đổi ý kiến với cách quy đồng
hai phân số trên
<b> Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài.</b> - HS làm bài 2 , sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
GV yêu cầu HS nhắc lại (3 hs) - Chọn PP nhanh, dễ hiểu
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
3’’ <b>4. HĐNT - dặn dò</b>
Tiết 1:
<b>Tập làm văn CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh : <i>mở bài , thân bài , kết bài</i> (ND Ghi
nhớ)
- Chỉ ra được cấu tạo ba phần của bài <i>Nắng trưa </i>(BT1).
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b>
-Kiểm tra sách vở
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
15’ <b>* Hoạt động 1: Phần </b><i>Nhận xét</i> - Hoạt động lớp, cá nhân
-
<b> Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung .
-Giải nghĩa từ:
- Yêu cầu tìm phần mở bài, thân bài
+ Hồng hơn.
+ Sơng Hương.
- Học sinh đọc bài văn
- Yêu cầu tìm phần mở bài, thân bài, kết
bài
- Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.
- Nêu ý từng đoạn - HS neu
Giáo viên chốt lại
<b> Bài 2</b> -1 HS đọc yêu cầu.. Cả lớp đọc lướt
- Nhận xét thứ tự việc miêu tả trong bài
văn
- “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phận
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả
cụ thể
- Khác:
+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian
+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu nêu cụ thể thứ tự miêu tả
trong 2 bài. . HS trả lời
Giáo viên chốt lại - Nhận xét về cấu tạo của hai bài văn
3’ <b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân
- Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ
15’ * Hoạt động 3: - Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân
+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng
trưa”
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
-GV phat 2 phiếu khổ to - HS làm cá nhân.(2HS làm phiếu)
2’’ <b>4. Tổng kết - dặn dò</b>
- HS ghi nhơ, làm bài 2
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh . Nhận
xét tiết học
Thứ năm ngày 13 tháng 8 năm 2009
<b> Tiết 4 : </b>
<b> Toán ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Biết so sánh phân số với đơn vị , so sánh 2 phân số có cùng tử số .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết, HS sữa bi - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động:</b>
15
’
<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
5
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé
hơn mẫu số ( 3 < 5 )
Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
4 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm
Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét
- Yêu cầu học sinh nhận xét + Tử số lớn hơn mẫu số thì phân số
lớn hơn 1
+ Tử số be hơn mẫu số thì phân số be
hơn 1
Giáo viên chốt lại
+ Tử số bằng mẫu số thì phân số bằng
1
15
’ <b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>
<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1
_Tổ chức chơi trò “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu HS đọc đề</b>
bài, HS nêu yêu cầu đề bài - Học sinh làm bài 2 - Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Giáo viên yêu cầu nhắc lại (3 hs)
GV chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh trả lời
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1’ <b>4. HĐNT - dặn dò</b>
<b>Khoa học Tiết 2: NAM HAY NỮ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về vai trị của nam và nữ .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng
- Học sinh: Sách giáo khoa
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b>
- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - Học sinh trả lời.
- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu HS nêu đặc
điểm giống nhau giữa đứa trẻ với bố mẹ. Em
rút ra được gì ?
GV cho HS nhận xét, GV ghi điểm, nhận xét - Học sinh lắng nghe
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b>
-QS các hình ở trang 6 SGK và trả lời các câu
hỏi 1,2,3 - 2 học sinh cạnh nhau trao đổi
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau
giữa bạn trai và bạn gái ?
- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào
của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> -Đại diện nhóm trình bày
Giáo viên chốt:
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”</b>
- Hoạt động nhóm, lớp
<b> Bứơc 1:</b>
- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu ( S 8)
và hướng dẫn cách chơi
- Học sinh nhận phiếu
-HS lm việc theo nhĩm
Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể, tính
cách, nghề nghiệp của nữ và nam, theo cách
hiểu của bạn
<b>-Những đặc điểm chỉ nữ có</b>
<b>-Đặc điểm hoặc nghề nghiệp co ở</b>
<b>nam và nữ</b>
<b>-Những đặc điểm chỉ nam có</b>
Gắn các tấm phiếu đó vào bảng. - HS gắn vào bảng được kẻ sẵn
( nhóm)
<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>
- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo cáo,
trình bày kết quả
_Lần lượt từng nhóm giải thích
cách sắp xếp
_Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá.
_GV đánh gía kết luận và tun dương nhóm
thắng cuộc .
_GV kết luận.
<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 8 năm 2009</b>
<b>Tốn (Tiết 5) PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng cĩ một số phân số có thể viết thành phân số
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.
- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: So sánh 2 phân số</b> -HS sửa bi 2 ( SGK)
Giáo viên nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động:</b>
15’ * Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập
phân - Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số
thập phân -Thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành
phân số gì ? - ...phân số thập phân- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân
bằng các phân số
5
3
,<sub>4</sub>1 và <sub>125</sub>4
- Học sinh làm bài, nêu phân số thập
phân
- Nêu cách làm
Giáo viên chốt lại…
15’ <b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân.
<b> Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân</b> - Học sinh làm bài, sửa bài
Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2: Viết phân số thập phân</b> - Học sinh viết trn bảng con.
Giáo viên nhận xét
<b> Bài 3:</b>
-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập khó) - Chọn phân số thập
4
10
4
10 ;
17
1000 ;
17
1000
chưa là phân số thập phân)
<b> Bài 4:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài, lần lượt sửa bài, nêu
đặc điểm của phân số thập phân
3’ <b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được
gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn”
(dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
1’ <b>4. HĐNT - dặn dò</b>
- Học sinh làm bài: 2, 3, 4, 5/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập
K ể chuyện Tiết 1: LÝ TỰ TRỌNG
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa kể lại được toàn bộ câu chuyện và hiểu đượ
ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm
bảo vệ đồng đội, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
8’ <b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài</b>
- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) -HS lắng nghe va QS tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt _Giải
nghĩa một số từ khó
Sáng dạ Mít tinh Luật sư Thành niên
-Quốc tế ca
20’ <b>* Hoạt động 2: </b>
- Hướng dẫn học sinh kể
a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc yêu cầu,
tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh
- Học sinh nêu lời thuyết minh
cho 6 tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết minh
cho 6 tranh - Cả lớp nhận xét
b) Yêu cầu 2 - Thi kể câu chuyện dựa vào
tranh, lời thuyết minh
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét.
5’ <b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa câu</b>
chuyện
- Tổ chức nhóm
- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
<b>Người anh hùng dám quên mình vì đồng</b>
<b>đội, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù. Là</b>
<b>thanh niên phải có lý tưởng. </b>
Lớp nhận xét chọn bạn kể hay
nhất.
3’ <b>4. HĐNT - dặn dò </b>
- Về nhà tập kể lại chuyện.
<b>luyện từ v cu:( Tiết 2) : LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3 trong số 4 mu nu ở BT1) và đặt câu với 1
từ tìm được ở BT1(BT2).
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học.
- Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn(BT3).
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên: Phiếu phơ tơ phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển
III/CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
2’ <b>1. Bài cũ: </b> -HS trả lời:
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Thế nào là từ đồng nghĩa hồn
tồn - khơng hồn tồn ? Nêu vd
Giáo viên nhận xét - cho điểm
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b> Bài 1:</b> - Đọc yêu cầu bài 1
- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển -Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh -đỏ - trắng – đen
-Lần lượt các nhóm đính bài làm
trên bảng
Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét
<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Làm bài cá nhân
Hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai ..
Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu
văn của học sinh - Học sinh nhận xét từng câu (chứatừ đồng nghĩa ...)
<b> Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
HS đọc đoạn “<i>Cá hồi vượt thác</i>
-- Học trên phiếu luyện tập - Làm bài trên phiếu,sửa bài, đọc lại
1’ <b>4. Tổng kết - dặn dò</b>
<b>Tập làm văn (Tiết 2 ) LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng
(BT1).
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên:
+ Phóng to bảng so sánh
- Học sinh: Những ghi chép kết quả quan sát 1 cảnh đã chọn
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HT</b>
<b>ĐB</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b> -HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ
Giáo viên nhận xét - 1HS đọc lại b ài “Nắng trưa”
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
15’ <b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm
<b> Bài 1: </b> - Đọc lại yêu cầu rồi làm bài.
-+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm
mùa thu ? -HS trả lời
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những
giác quan nào ? - Bằng cảm giác của làn da( xúcgiác), mắt ( thị giác )
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự QS tinh tế của
tác giả ? Tại sao em thích ?
- HS tìm chi tiết bất kì
Giáo viên chốt lại
15’ <b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân
<b> Bài 2:</b> - Một HS đọc yêu cầu đề bài
- HS giới thiệu những tranh vẽ ,
ghi chép lại kết quả quan sát (ý)
_GV chấm điểm những dàn ý tốt -Nối tiếp nhau trình bày
Lớp đánh giá,sửa lại dàn ý mình
1’ <b>4. Tổng kết - dặn dị </b>
- Hồn chỉnh kết quả QS, viết vào vở
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn