Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Gián án Giáo án lớp 3 tuần 1 năm 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.64 KB, 28 trang )

Tuần 1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Sinh hoạt đầu tuần
Tập trung toàn trờng
- Lớp trực tuần nhận xét
+ Ưu điểm :
+ Nhợc điểm :
+ Phơng hớng tuần sau.
__________________________________
TIếT 2 3 : TậP đọc kể chuyện
$1+2 : cậu bé thông minh
I. Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dâu chấm, dấu phẩy và giữa
các cụm từ ; bớc đầu biết đọc lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung truyện : Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé.( trả lời đợc
câu hỏi trong sách giáo khoa)
B. Kể chuyện :
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II. Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra đầu giờ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- Nhật xét
3. Bài mới.
* Mở đầu : Giới thiệu các chủ điểm của
sách giáo khoa.
- HS quan sát tranh trong sách giáo khoa.
1. Giới thiệu bài:


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Luyện đọc
a) Giáo viên đọc toàn bài
- Ngời dẫn chuyện : chậm rãi
- Cậu bé : Lễ phép , bình tĩnh, tự tin
- Giọng nhà vua : Oai nghiêm
b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và giải
- Hát
- HS theo dõi
- Học sinh theo dõi giáo viên đọc bài
1
nghĩa từ
* Đọc câu trong đoạn :
- Học sinh tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm
* Đọc đoạn trớc lớp :
- GV hớng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ
hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy trên bảng
phụ : GV đọc mẫu
- Cho học sinh đọc đoạn trớc lớp (3 đoạn)
- Sửa phát âm
- Giải nghĩa các từ mới trong đoạn
- kinh đô
- om sòm
* Đọc đoạn trong nhóm
- Nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 1
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài ?

- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh
của nhà vua ?
- Nhận xét
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2
- Cậu bé đã làm cách nào để thấy lệnh
nhà vua là vô lý ?
- Nhận xét
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu
cầu điều gì ?
- Vì sao cậu yêu cầu nhà vua nh vậy ?
- Cho học sinh rút ra nội dung bài học ?
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại đoạn 3
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 3
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
- Luyện phát âm đúng một số từ ngữ
mà học sinh phát âm sai
- Học sinh luyện đọc nghỉ hơi đúng một
số câu sau
Ngày xa/ có một ông vua muốn
tìm ngời tài ra giúp nớc.// Vua hạ lệnh
cho mỗi làng trong vùng nọ/ nộp một
con gà trống biết đẻ trứng,/ nếu không
có thì cả làng phải chịu tội.//
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Các từ đợc chú giải cuối bài : kinh đô,
om sòm, trọng thởng.
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc

- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
* Học sinh đọc thầm
- Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải
nộp một con gà trống biết đẻ trứng.
- Vì gà trống không đẻ trứng đợc.
* Học sinh đọc thầm 2
- Cậu bé nói một câu chuyện khiến vua
cho là vô lý (bố đẻ em bé) từ đó nhà
vua phải thừa nhận là lệnh của vua là vô
lí.
* Học sinh đọc thầm đoạn 3
- Cậu yêu cầu xứ giả rèn chiếc kim
thành con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
- Yêu cầu một việc mà vua không làm
nổi để khỏi phải thực hiện lệnh vua.
- Ca ngợi sự thông minh tài trí của
cậu bé.
2
- Nhận xét và bình chọn
- Cho học sinh thi đọc cả bài
- Nhận xét
5. Kể chuyện
a. Giáo viên nêu nhiệm vụ
b. Hớng dẫn học sinh tập kể lại câu
chuyện từng đoạn theo tranh
- GV hớng dẫn học sinh tập kể từng
đoạn theo tranh
+ Tranh 1: Quân lính đang làm gì?
+ Tranh 2: Trớc mặt vua cậu bé đang làm


+ Tranh 3 : Cậu bé yêu cầu xứ giả điều
gì?
- Nhận xét
- Gọi 3 học sinh kể tiếp nối từng đoạn đến
hết cả bài
- Nhận xét và cho điểm
4. Củng cố dặn dò
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều
gì ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh thi đọc phân vai đoạn 3
- Nhận xét
- Thi đọc cả bài
- Học sinh nêu nhiệm vụ
- Học sinh tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện theo tranh
- HS dựa theo câu hỏi, tranh để kể lại
từng đoạn câu chuyện
- HS kể tiếp nối
- Bình chọn bạn kể hay
.

Tiết 4: tiếng anh.
( GV bộ môn dạy).
____________________________________________________________
Tiết 5: Toán
Đ1:Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu :
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.

- HS thực hành làm đúng các bài tập trong SGK.
- HS hoàn thành các bài tập
- Yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Bài tập 1, 2, ra bảng phụ
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bảng con, bảng phụ
3. Hình thức: Thực hành cá nhân, nhóm 2, nhóm 4
3
III. Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
3. Bài mới .
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục
tiêu tiết học.
2. Ôn tập
Bài 1(3) : Viết ( theo mẫu)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 2(3) : Viết số thích hợp
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài:
Điền số còn thiếu vào ô trống
theo thứ tự của dãy số
- Nhận xét
Bài 3(3): >, <, = ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu

- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 4(3) : Tìm số lớn nhất số bé
nhất trong các số sau
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng lớp, bảng con
M: Một trăm sáu mơi: 160
Một trăm sáu mơi mốt: 161
Ba trăm lăm mơi t: 354
Ba trăm linh bảy: 307
Năm trăm lăm mơi năm: 555
Sáu trăm linh một: 601
Chín trăm: 900
Chín trăm hai mơi: 920
Chín trăm linh chín: 909
Bảy trăm bảy mơi bảy: 777
Ba trăm sáu mơi lăm: 365
Một trăm mời một: 111
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng con, bảng lớp
a.
310 311 312 313 314 315 316 317 318
b.
400 399 398 397 396 395 394 393 392
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
303 < 330
30 + 100 < 131
615 > 516

410 -10 < 400 +1
4
- Học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 5(3)
- Học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Cho học sinh làm bài theo nhóm
- Nhận xét và cho điểm
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh thi làm bài theo nhóm 4
a. Số lớn nhất: 735
b. Số bé nhất: 142
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo nhóm
a. Các số từ bé đến lớn
162, 241, 425, 519, 537, 830.
b. Các số từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162
- Nhận xét
......................................................................................................................................
________________________________________
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Toán
$2 : Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

I . Mục tiêu :
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn
về nhiều hơn, ít hơn.
- HS hoàn thành bài tập trong SGK.
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên :- SGK, giáo án
2. Học sinh :- Sách giáo khoa, b/c;, nháp
3. Hình thức:- HS thực hành làm bài theo nhóm 2, nhóm 4, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi 2 học sinh lên bảng: Điền dấu
thích hợp vào ô trống

- Nhận xét- cho điểm
- Học sinh làm b/c; b/l
502 < 567
231 > 123
5
3. Bài mới .
1. Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học
2.HD học sinh thực hành
Bài 1(4) Tính nhẩm
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn mẫu một phép tính
M: 400 + 300 = 700
- Nhận xét

Bài 2(4) : Đặt tính rồi tính
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- GV nhận xét và sửa sai
Bài 3(4)
- Gọi học sinh đọc bài toán
- Hớng dẫn học sinh làm bài
Tóm tắt
Khối 1 : 245 HS
Khối 2 : ít hơn khối một 32 HS
Khối 2 : ... HS ?
- GV nhận xét và sửa sai cho học
sinh
Bài 4(4): Cách thực hiện tơng tự bài 3
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài : Phân
tích đề bài tìm cách giải
- Nhận xét
Bài 5(4) Với 3 số: 315, 40, 355 và các
dấu: +, -, = lập phép tính đúng
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh thực hành nhẩm cá nhân
a. 400 + 300 = 700
700 - 400 = 300
700 - 300 = 400
b. 500 + 40 = 540
540 - 40 = 500
540 - 500 = 40
c. 100 + 20 + 4 = 124

300 + 60 + 7 = 367
800 + 10 + 5 = 815
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài bảng lớp, bảng con
511
732

201
418
+
144
395


416
352
+

211

619

251

768
- Học sinh đọc bài, phân tích
- Học sinh làm bài trên bảng lớp, bảng con
Bài giải
Số học sinh khối lớp 2 là :
245 - 32 = 213 ( học sinh)

Đáp số: 213 học sinh.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài trên bảng lớp và vở
Bài giải
Giá tiền một tem th là:
200 + 600 = 800 ( đồng)
Đáp số: 800 đồng
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài theo nhóm 4
355 - 40 = 315
6
- Hớng dẫn học sinh làm bài
- Nhận xét và sửa sai cho học sinh
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị
bài sau.
355 - 315 = 40
40 + 315 = 355
315 + 40 = 355
..
______________________________________________
Tiết 2 : Tập viết
$ 1: n chữ hoa AÔ
i. Mục đích, yêu cầu :
- Viết chữ hoa A (1dòng), V, D (1dòng); viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1dòng)
và viết câu ứng dụng Anh em nh thể chân tay (1lần) bằng cữ chữ nhỏ. Chữ viết rõ
ràng, tơng đối đều nét và thẳng hàng ; bớc đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thờng trong chữ ghi tiếng.

- Trình bày sạch sẽ.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Mẫu chữ A
- Tên riêng : Vừ A Dính và câu ứng dụng
2. Học sinh:
- Vở tập viết, bảng.
iii. Các hoạt động dạy và học .
1. Kiểm tra đầu giờ
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
- Nhận xét
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
tiết học.
2. H ớng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Đa từ ứng dụng : Vừ A Dính
+ Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy
trình viết chữ A, V, D
- Học sinh tìm các chữ hoa có trong tên
riêng: V, A, D
- Theo dõi
7
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
- Nhận xét
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu
nhi dân tộc HMông anh dũng hi sinh

trong cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách
mạng.
- Giáo viên viết mẫu
- HD HS viết bài
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu câu ứng dụng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
chữ: Rách, Anh.
- Nhận xét- sửa sai
3. H ớng dẫn viết vở
- Giáo viên nêu yêu cầu
Viết chữ A: 1 dòng
Viết chữ D, V: 1 dòng
Viết tên riêng :Vừ A Dính: 2
dòng
Viết câu tục ngữ: 2 lần
- Hớng dẫn học sinh viết vở
- Quan sát, uốn nắn, nhận xét
4. Chấm chữa
- Giáo viên thu 5 - 7bài chấm tại lớp
- Nhận xét- tuyên dơng
- Học sinh viết bảng con chữ A, V, D
- Học sinh đọc từ ứng dụng Vừ A Dính
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng
- Nhận xét
- Học sinh đọc câu ca dao
Anh em nh thể chân tay

Rách lành đùm bọc , dở hay đỡ đần.
- Học sinh viết bảng
- Nhận xét
- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bài vào vở
- Thu bài
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em viết phần ở nhà vào vở.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
___________________________________________
Tiết 3: thể dục.
( GV bộ môn dạy).
_____________________________________________
8
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
$ 1: Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
i. Mục tiêu:
- Nêu đợc tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
- Chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
- Giáo dục học sinh biết giữ gìn và bảo vệ môi trờng trong sạch.
ii. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Sơ đồ
2. Học sinh:
- SGK
iii. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra đầu giờ
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
2. Bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : Gv nêu mục tiêu tiết
học.
2. Hoạt động 1: Thực hành cách thở
sâu
*Mục tiêu: Nhận ra sự thay đổi của bộ
phận lồng ngực khi ta hít vào và thở ra
* Cách tiến hành
- Hớng dẫn học sinh thực hành thở
- Cảm giác của em sau khi nín thở sâu?
- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực
khi ta hít thở sâu và thở ra hết sức?
CH: So sánh lồng ngực khi thở ra và hít
vào?
* Kết luận: Khi ta thở lồng ngực phồng
lên xẹp xuống đều đặn đó là cử động hô
hấp
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: Chỉ trên sơ đồ nói đợc cơ
quan hô hấp và vai trò của các cơ quan
hô hấp
* Cách tiến hành
- Cho học sinh làm việc theo cặp
- HS thực hành
- Học sinh thực hành chơi trò chơi bằng
động tác: Bịt mũi
- Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thờng
- Một học sinh lên thực hiện động tác trên
trớc lớp
- Lồng ngực phồng lên, xẹp xuống

- Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên
để nhận không khí, lồng ngực sẽ nở to ra.
Khi thở ra hết sức lồng ngực xẹp xuống
đẩy không khí từ phổi ra.
Thực hiện động tác nh hình 1 SGK
- Học sinh quan sát theo cặp đặt câu hỏi
và trả lời câu hỏi
Chỉ và nói tên của cơ quan hô hấp?
( Các bộ phận của cơ quan hô hấp: mũi,
khí quản, phế quản, lá phổi)
9
- Gọi 3 cặp lên bảng hỏi và trả lời
- Nhận xét - tuyên dơng
CH: Nu ngừng thở 3 - 4 phút thì con
ngời sẽ nh thế nào ?
CH: Hoạt động thở diễn ra nh thế nào ?
*Kết luận: Cơ qua hô hấp là cơ quan
thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và
môi trờng bên ngoài. Cơ quan hô hấp
gồm: Mũi, khí quản, phế quản và hai lá
phổi và là đờng dẫn khí.
+ Để bảo vệ cơ quan hô hấp em cần
làm gì?
- 3 cặp lên bảng hỏi và trả lời
- Con ngời ta sẽ bị chết.
- Hoạt động thở diễn ra liên tục
- Bản thân, nhắc nhở gia đình và những
ngời xung quanh luôn giữ cho môi trờng
trong sạch để không khí trong lành.
4. Củng cố dặn dò

- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tiết 5 : Chính tả ( tập chép)
$ 1 : Cậu bé thông minh
I. Mục đích, yêu cầu:
- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả ; không mắc quá 5 lỗi
trong bài
- Làm đúng bài tập 2 a/b ; Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống
trong bảng (BT3).
- ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, bảng, vở
III. Các hoạt động dạy và học.
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Giáo viên kiểm tra vở viết của học sinh
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích,
- Học sinh theo dõi
10
yêu cầu tiết học.
2. H ớng dẫn viết chính tả
a. Chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài viết

- Đoạn này chép từ bài tập đọc nào?
- Tên bài đợc viết ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Giáo viên cho học sinh viết một số
từ khó: chim sẻ, lo sợ, kim khâu
- Nhận xét
b. Học sinh chép bài
- Hớng dẫn học sinh chép bài
- Theo dõi học sinh viết và uốn nắn
- Nhắc nhở t thế ngồi viết
c. Chấm chữa
- Giáo viên đọc lại bài
- Giáo viên thu bài
- Chấm 5 bài tại lớp
- Nhận xét
3. H ớng dẫn học sinh làm bài tập
a. Bài tập 2:
- Điền vào chỗ trống : l hay n
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm phần a
- Nhận xét
b. Bài tập 3: Viết vào vở những chữ
còn thiếu trong bảng
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm
- Học sinh đọc lại 10 chữ cái đầu
- Nhận xét
- 1-2 Học sinh đọc bài viết
- Cậu bé thông minh

- Tên đầu bài viết giữ trang vở
- Đoạn chép gồm 3 câu
- Chữ đầu câu đợc viết hoa
- Học sinh viết các từ khó : chim sẻ, lo sợ,
kim khâu, xẻ thịt, bảo,...
- Học sinh chép bài vào vở
- Học sinh đổi vở dùng bút chì soát lỗi
- Thu bài
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm phần a
+ Lời giải:
a. Hạ lệnh
Nộp bài
Lo sợ
Hôm nọ
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài vào vở
STT Chữ Tên chữ
1 a a
2 ă á
3 â ớ
4 b bê
5 c xê
6 ch xê hát
7 d dê
8 đ đê
9 e e
11

×