Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.36 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em nhận thấy được những mặt mạnh, mặt yếu của cá nhân, của tập thể
lớp trong tuần qua, nắm được phương hướng tuần tới.


- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.


- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III. Nội dung sinh hoạt.</b>
1, Ổn định tổ chức
2, Nội dung sinh hoạt:


a) Lớp trưởng lên nhận xét chung:
Ý kiến của các HS trong lớp
b) Giáo viên đánh giá:
* Đạo đức:


Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường. Giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động như: Hồng, Hòa, Hạnh, Nguyên.


* Học tập:


Các em đi học đều, đúng giờ. Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức học


bài, làm bài đầy đủ; chuẩn bị đủ đồ dùng học tập, giữ gìn sách vở, rèn chữ viết: Hồng,
Hịa, Hạnh, Ngun, Nga.


Bên cạnh đó một số em còn chưa chú ý học bài và làm bài, đọc viết còn yếu:
Vừ, Cường, Sua, Sơn.


* Các hoạt động khác:


Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn vệ sinh
sạch sẽ gọn gàng. Mặc đồng phục đúng ngày quy định.


Có ý thức chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.
Chấp hành tốt luật an tồn giao thơng, an tồn trường học.


Tham gia các hoạt động Đội sôi nổi
* Phương hướng tuần tới:


Duy trì tốt các nề nếp đạo đức, học tập, các hoạt động tập thể. Tập trung rèn kỹ
năng đọc, viết tính tốn, rèn chữ giữ vở.


Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 với chủ đề thi đua lập thành tích chào mừng
Ngày nhà giáo Việt Nam


Tham gia tốt mọi hoạt động do trường, do Đội đề ra.

<b>TUẦN 5</b>



Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2009


BUỔI SÁNG



<b>Tiết 1: </b>


<b>CHÀO CỜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I, Mục đích u cầu : </b>


- Củng cố cho HS nhận biết số ngày từng tháng trong một năm.
- Biết năm nhuận cố 366 ngày


- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian giữa các đơn vị đo thời
gian đã học, cách tính một thế kỉ.


<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Mặt đồng hồ.
Trò: Lịch tay.


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra : (3’)


2 phút = 120 giây. 5 thế kỉ = 500 năm.
2, Bài mới: (28’)


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn luyện tập.
HS giải miệng



HS nhận xét


GV tiểu kết


HS làm bài trên bảng.
Lớp làm bài vào vở bài tập


HS giải miệng
HS nhận xét
HS đọc đề bài


- Muốn biết ai chạy nhanh hơn ta phải
làm thế nào?


Bài 1:


a, Tháng có 28 hoặc 29 ngày là tháng 2.
Tháng có 31 ngày là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10,
12.


Tháng 30 ngày là: 4, 6, 9, 11.
b, Năm nhuận có 366 ngày
Năm khơng nhuận có 365 ngày.


Củng cố số ngày các tháng trong 1 năm và
trong năm.


Bài 2(26): Viết số thích hợp vào chỗ trống.
3 ngày = 72 giờ



3
1


ngày = 8 giờ
4 giờ = 240 phút


2
1


phút = 30 giây
3 giờ 10 phút = 190 phút


4 phút 20 giây = 260 giây
Bài 3(26) :


a, Năm 1789 thuộc thế kỉ XVIII


b, Nguyễn Trãi sinh năm 1380. Năm đó
thuộc thế kỉ XIV.


Bài 4(26) :
Đổi


4
1


phút = 15 giây



5
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu cách tính thời gian Bình chạy
nhanh hơn Nam?


Thời gian Bình chạy nhanh hơn Nam là:
15 - 12 = 3 ( giây)


Đáp số: 3 giây
3, Củng cố dặn dị : (4’)


Một năm nhuận có bao nhiêu ngày?


Muốn biết năm nhuận dựa vào số ngày ở tháng nào?


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>
<b>I, Mục đích u cầu : </b>


- Đọc trơn tồn bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung
thực của chú bé mồ cơi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. Đọc
đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.


- Hiểu : Câu chuyện ca ngợi chú bé Chơm dũng cảm dám nói lên sự thật.
<b>II, Chuẩn bị : </b>



Thầy: bảng phụ chép đoạn văn luyện đọc.
Trò: Đọc trước bài


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra: (3’)


HS đọc bài: "Một người chính trực" và trả lời câu hỏi SGK.
2, Bài mới: (28’)


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài:
HS đọc tồn bài:


- Bài chia làm mấy đoạn?
4 HS đọc nối tiếp luyện đọc.
HS đọc nối tiếp hiểu từ.
HS đọc nối tiếp lần 3:
GV đọc toàn bài
HS đọc thầm đoạn 1:
Hoạt động cặp


- Nhà vua muốn tìm người như thế nào
để nối ngơi?


- Nhà vua đã làm cách nào để tìm
người trung thực.


- Thóc đã luộc chín có nảy mầm được
không?



*HS đọc đoạn 2:


- Theo lệnh vua chú bé đã làm gì? Kết
quả ra sao?


1, Luyện đọc:


4 đoạn: Đoạn 1 từ đầu đến trừng phạt.
Truyền ngôi, nô nức, sững sờ, bệ hạ, dõng
dạc, hiền minh.


2, Tìm hiểu bài:


- Chọn người trung thực.


Phát cho mỗi người một thúng thóc… hẹn
truyền ngơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đến kì hạn phải nộp thóc cho vua
mọi người phải làm gì?


- Hành động của chú bé Chơm có gì
khác mọi người.


*HS đọc thầm đoạn 3:


- Thái độ của mọi người thế nào khi
nghe Chơm nói thật?



*HS đọc thầm đoạn cuối bài:
Thảo luận nhóm đơi:


- Theo em vì sao người trung thực là
người đáng quý?


4 HS đọc nối tiếp.


HS nhận xét tìm ra cách đọc.
Luyện đọc trên bảng phụ.
HS đọc theo cặp


HS thi đọc.


Mọi người chở thóc về kinh, Chôm đến
quỳ trước mặt vua để tâu.


Chôm dũng cảm giám nói sự thật khơng sợ
phạt.


Mọi người sững sờ khi nghe Chơm nói
thật.


- Người trung thực bao giờ cũng nói thật,
khơng vì lợi ích của mình mà nói dối, làm
hỏng việc chung.


3, Luyện đọc diễn cảm.
Chôm lo lắng…giống của ta.



Lo lắng, quỳ tâu, Không làm sao, nảy
mầm, sững sờ, luộc kỹ.


3, Củng cố dặn dò: (4’)


- Câu chuyện ca ngợi ai? Vì sao?


ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm giám nói lên
sự thật.


HS đọc ý nghĩa của bài.


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<b>Tiết 4: Đạo đức:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 5: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tập làm văn(T):</b>


<b>LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Thực hành và tạo lập một đoạn văn kể chuyện.
- Rèn kỹ năng viết văn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II, Chuẩn bị : </b>
Thầy: Tranh
Trò: Vở bài tập


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra: (3')


Cốt truyện là gì, gồm có mấy phần?
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề


- Đề bài yêu cầu gì?


- Câu chuyện có nhận vật là ai?
HS nêu tên nhân vật sẽ chọn.
GV nhắc các em viết xong đọc và
sửa lại.


GV cùng HS sửa bài.


Đề bài: Hãy viết một đoạn văn kể về một câu
chuyện tấm gương học tốt ở lớp em.


HS nêu tên bạn em chọn
HS viết bài trước lớp
HS đọc bài trước lớp.


3, Củng cố dặn dò: (4')


GVnhận xét tiêt học.


Về nhà viết hoàn thiện bài. Chuẩn bị bài sau.


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<b>Tiết 2: Toán (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I, Mục đích u cầu: </b>


- Cđng cè cho HS nhận biết số ngày từng tháng trong một năm.
- Biết năm nhuận cố 366 ngày


- Cng c v mi quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian giữa các đơn vị đo thời
gian đã học, cách tính một thế k.


<b>II, Chuẩn bị: </b>


Thầy: Bài tập
Trò: Nháp, bảng con


<b>III, Cỏc hot ng dy học: </b>


1, KiĨm tra: (3’)


4 phót = 240 gi©y. 7 thế kỉ = 700 năm.


2, Bài mới : (28’)


a, Giíi thiƯu bµi


b, Híng dÉn lun tËp.
HS lµm bµi trên bảng


Lớp làm bài vào bảng con.


GV tiểu kết


Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống.
5 ngµy = 120 giê


4
1


ngµy = 6 giê
8 giê = 480 phót


5
1


phót = 12 gi©y
4 giê 10 phút = 250 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS làm bài trên bảng.
Lớp làm bài vào vở bài tập


HS c bi



- Muốn biết ai chạy nhanh hơn ta phải
làm thế nào?


- Nêu cách tính thời gian Loan chạy
nhanh hơn Thái?


Bài 2:


a, Năm 1786 thuộc thế kỉ XVIII


b, Bỏc H sinh năm 1890 năm đó thuộc
thế kỷ thứ XIX


Bµi 3(26) :
§ỉi


3
1


phót = 20 gi©y


10
1


phót = 6 giây
6 < 20


Thời gian Loan chạy nhanh hơn Thái là:


20 6 = 14 ( giây)


Đáp số: 14 giây
3, Củng cố dặn dò : (4)


Một năm nhuận có bao nhiêu ngày?


Muốn biết năm nhuận dựa vào số ngày ở tháng nào?


iu chnh b xung...
...
<b>Tit 3: Tập đọc - Chính tả (T):</b>


<b>MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Viết đúng chính tả đầu bài và đoạn: "Năm 1175 … Lý Cao Tơng)
- Luyện viết chữ đúng mẫu.


- Rèn đức tính cẩn thận khi viết.
<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bài viết
Trò: Vở viết
<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>


1, Kiểm tra:(3')


HS viết bảng con: Đỏ đọc, giàn giụa, trước mặt.
2, Bài mới:(28')



a, Giới thiệu bài
b, tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài


- Sự chính trực của Tơ Hiến Thành thể
hiện như thế nào trong việc lập ngơi
vua?


HS viết tiếng từ khó
* Viết chính tả


GV đọc lại tồn bài viết.


GV đọc chậm từng câu cho HS viết.
GV đọc lai cho HS soát lỗi.


GV chấm bài nhận xét.


Cứ theo di chiếu để lập ngơi vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3, Củng cố dặn dị: (4')
GV nhận xét tiết học


Xem trước bài: Những hạt thóc giống.


Điều chỉnh bổ xung: ………...
……….
<i>Thứ ba, ngày 22 tháng 9 năm 2009</i>



BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Mĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Âm nhạc:</b>


(Giáo viên dạy chun)
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I, Mục đích u cầu : </b>


- Giúp học sinh có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.


- Giáo dục các em yêu thích mơn học.
<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy:bảng phụ
Trị: Bảng con
<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>


1, Kiểm tra:(3')


3 ngày = 72 giờ


3
1



ngày =8 giờ
2, Bài mới:(28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm được số đầu ở mỗi can
sau khi đã chia đều ta phải biết gì?
HS và GV cùng giải bài toán
HS nhận xét


- 5 gọi là gì?


Bài tốn 1 :


<i>Giải : </i>


Tổng số lít dầu của hai can là.
6 + 4 = 10 (l)


Số dầu rót đều vào mỗi can là.
10 : 2 = 5 (l)


Đáp số: 5l
Lấy tổng số lít dầu chia cho 2 ta được số lít
dầu rót đều vào mỗi can.



(6 + 4) : 2 = 5 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS đọc đề toán


- Bài toán cho biết HS ở mấy lớp?
- Bài toán hỏi gì?


- Muốn tìm số HS trung bình ở
mỗi lớp ta phải biết gì?


- Tổng là kết quả của phép tính
nào?


- Giải bài tốn tìm số trung bình
cộng gồm có mấy bước là những
bước nào?


Lớp làm bài vào bảng con
HS nhậ xét


HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm số cân nặng của một
em ta phải biết gì?


HS giải bài tập vào vở
HS chữa bài trên bảng


Lớp thốgn nhất kết quả


HS đọc yêu cầu của bài
- Từ 1 đến 9 có mấy chữ số?


Bài tốn 2 :


<i>Giải : </i>


Tổng số HS của cả 3 lớp là.
25 + 27 + 32 = 84 (HS)
Trung bình mỗi lớp có là.


84 : 3 = 28(HS)


Đáp số: 28 học sinh
* Kết luận : SGK/27


HS đọc kết luận
Bài


1/27 : Tìm số trung bình cộng của các số
sau:


a) 42 và 52
(42 + 52) : 2 = 47;
b) 36, 42 và 57


(36 + 42 + 57) : 3 = 45
Bài



2/27 :


<i>Tóm tắt:</i>
Mai nặng: 36kg
Hoa nặng: 38kg
Hưng nặng: 40kg
Thịnh nặng: 34kg


Trung bình một em nặng ?kg
<i>Giải : </i>


Trung bình mỗi em cân nặng là.
(36 + 38 + 40 + 34) : 4 = 37(kg)


Đáp số: 37kg
Bài


3/27 :


<i>Giải:</i>


Số từ 1 đến số 9 là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9
Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1


đến 9 là:


(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 = 5
Đáp số: 5
3, Củng cố dặn dò : (4’)



Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
Xem trước bài: Luyện tập


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nắm được nghĩa và biết dùng các từ ngữ noí trên để đặt câu.
- Giáo dục các em có ý thức sử dụng đúng từ ngữ tiếng Việt.
<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy:Bảng phụ
Trò: Vở bài tập


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra: (3')


Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp?
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


*HĐ1: HĐ nhóm - Lớp chia 3 nhóm
HS chơi trị chơi : Ai thông minh hơn?
HS chọn ra một số từ ghi vào phiếu


Lớp thống nhất


Giải nghĩa một số từ
* HĐ2: HĐ cá nhân
HS đặt câu


HS nhận xét


*HĐ3:HĐ theo cặp
Lớp làm bài vào vở


HS chữa bài trên bảng phụ
Lớp thống nhất kết quả
*Hđ 4: HĐ nhóm 4


Các nhóm làm bài vào vở
HS báo cáo kết quả


Lớp thống nhất kết quả


Bài
1/44 :


* Từ cùng nghĩa với từ trung thực:


thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay
thật, chân thật,…


* Từ trái nghĩa với từ trung thực:
dối trá, gian dối, gian lận, gian manh,


gian ngoan,…


Bài


2/44 : Đặt câu:
Bạn Lan rất thật thà.


Trong câu truyện cổ tích cáo là con vật
rất gian ngoan.


Bài


3/44 : Tìm dòng đúng nghĩa từ tự
trọng.


c, Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của
mình.


Bài 4/ 44 :


* Thành ngữ nói về lịng tự trọng.
b, Giấy rách giữ lấy lề.


e, Đói cho sạch rách cho thơm.


* Thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung
thực:


a, Thẳng như ruột ngựa.
g, Thuốc đắng dã tật.



d, Cây ngay không sợ chết đứng.
3, Củng cố dặn dị:(4')


Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực, tự trọng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 5: Chính tả (N</b> ghe - viết) :


<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Viết đúng chính tả đầu bài và đoạn:"Từ lúc ấy…vua hiền minh"
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoăc vần dễ lẫn
- Rèn đức tính cẩn thận khi viết.


<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ chép bài 2(a)
Trò: Vở bài tập tiếng Việt
<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>


1, Kiểm tra: (3')


HS viết bảng con: rung rinh, dong dỏng, giịn giã
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài



- Nhà vua đã nói gì với mọi người?
- Chôm là cậu bé như thế nào?
HS viết tiếng từ khó


* Viết chính tả


GV đọc lại tồn bài viết


GV đọc chậm từng câu cho HS viết
GV đọc lai cho HS soát lỗi


GV chấm bài nhận xét


Lớp làm bài trong vở bài tập
HS lên bảng làm


Lớp thống nhất kết quả


Thóc luộc kĩ rồi lẽ nào cịn mọc được
Trung thực và dũng cảm


Luộc kỹ, dõng dạc, truyền ngôi


Bài


2(a): Các tiếng cần điền


lời giải, nộp bài, lần này, lâu nay, lòng,
làm.



3, Củng cố dặn dò : (4')
GV nhận xét tiết học


Xem trước bài: Người viết truyện thật thà


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tốn (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I, Mục đích u cầu : </b>


- Giúp HS củng cố ban đầu về số trung bình cộng.
- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng.


- Rèn kỹ năng tính tốn.
<b>II, Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trò: Bảng con


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra : (3')


Tìm số trung bình cộng của: 36; 28; 44
(36 + 28 + 44) : 3 = 36


2, Bài mới: (28')



a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài


HS làm bài vào vở nháp
HS chữa bài trên bảng


HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở
HS giải bài tập trên bảng
Lớp thống nhất kết quả
Lớp làm bài vào vở
HS báo cáo kết quả
Lớp thống nhất kết quả


Bài


1 : Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 93; 125 và 142


(93 + 125 + 142) : 3 = 120
b) 36; 14; 34; 41 và 50


(36 + 14 + 34 + 41 + 50): 5 = 35
Bài



2 :


Giải :


Trung bình mỗi năm dân số vịt của gia đình tăng
thêm là:


(96 + 90 + 102): 3 = 96 (con)


Đáp số: 96 con
Bài 4 :


Giải :


Số thóc 9 ơ tơ chở là
(36  5 + 45  4) : 9 = 40 (tạ)


Đáp số: 40 tạ
3, Củng cố dặn dị: (4’)


Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?


Bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu (T):</b>


<b>LUYỆN TẬP TỪ NGỮ VỀ TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực, tự trọng



- Nắm được nghĩa và biết dùng các từ ngữ noí trên để đặt câu.
- Giáo dục các em có ý thức sử dụng đúng từ ngữ tiếng Việt.
<b>II, Chuẩn bị</b>


Thầy:Bảng phụ
Trò: Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp?
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


*Hđ1: Hđ nhóm - Lớp chia 3 nhóm
HS chơi trị chơi : Ai thơng minh hơn?
HS chọn ra một số từ ghi vào phiếu
Lớp thống nhất


Giải nghĩa một số từ


* Hđ2: Hđ cá nhân
HS đặt câu


HS nhận xét


* Hđ 4: Hđ nhóm 4


Các nhóm làm bài vào vở
HS đọc bài viết của mình.



Lớp nhận xét bài viết và bổ xung.


Bài
1


* Từ cùng nghĩa với từ thật thà:


thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay
thật, chân thật,…


* Từ trái nghĩa với từ thật thà:


dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian
ngoan,…


Bạn Hồng rất thật thà.


Trong câu truyện cổ tích cáo là con vật rất
gian ngoan.


Bài 3: Viết một đoạn văn có sử dụng một
số từ vừa tìm được ở bài tập 1.


Trong lớp em bạn Hồng là gnười thật thà
mà được cả lớp ai cũng quý trọng. Chưa
bao giờ bạn ấy làm một điều gì gian dối.
Tình cảm của bạn ấy đối với mọi người là
tình cảm chân thành không dối trá gian
lận....



3, Củng cố dặn dị: (4')


Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực, tự trọng?


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 3: Tự học Tiếng Việt:</b>


<b>LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Rèn kỹ năng đọc cho HS, sửa lỗi phát âm sai cho HS.
- Giáo dục các em có ý thức sử dụng đúng từ ngữ tiếng Việt.
<b>II, Chuẩn bị</b>


Thầy: Nội dung
Trò: Vở bài tập


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra : (3')


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2, Bài mới: (28')


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b, Tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài.


Đọc nối tiếp theo đoạn
Nêu ý nghĩa của bài?


HS đọc toàn bài.


Đọc nối tiếp theo đoạn


Qua bài em học tập bạn Lương được
điều gì?


1. Dế Mèn bênh vực kể yếu.
2. Thư thăm bạn.


3, Củng cố dặn dò: (4')
Luyện đọc các bài tập đọc.


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….


<i>Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009</i>


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Giúp HS củng cố ban đầu về số trung bình cộng.
- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng.


- Rèn kỹ năng tính tốn.
<b>II, Chuẩn bị : </b>



Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra: (3')


Tìm số trung bình cộng của: 36; 38; 34.
(36 + 38 + 34) : 3 = 36


2, Bài mới: (28')
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài


HS làm bài vào vở nháp
HS chữa bài trên bảng


HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì?


Bài


1/28 : Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 96; 121 và 143.


(96 + 121 + 143) : 3 = 120
b) 35; 12; 24; 21 và 43.



(35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27
Bài


2/28 :


Tóm tắt:


3 năm liền tăng 96 người, 82 người, 71 người
Trung bình một năm tăng ? người


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài tốn hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở
HS giải bài tập trên bảng
Lớp thống nhất kết quả


HS đọc đề bài


- Bài toán cho biết số đo của
mấy HS?


- Bài tốn u càu tìm gì?
HS làm bài vào vở


HS chữa bài trên bảng
Lớp thống nhất kết quả


HS đọc đề bài
HS tóm tắt
HS giải tốn



Lớp làm bài vào vở
HS báo cáo kết quả
Lớp thống nhất kết quả


Trung bình mỗi năm dân số của xã tăng thêm là:
(96 + 82 + 71) : 3 = 83( người)


Đáp số: 83 người
Bài


3/28


Tóm tắt:


5 HS có số đo lần lượt: 138cm, 132cm, 130cm,
136cm, 134cm


Trung bình 1 em cao ?cm
Giải :


Trung bình một em cao là:


(138 + 132 + 130 + 136 + 134) : 5 =134(cm)
Đáp số: 134cm
Bài 4/28


Tóm tắt:


5ơ tơ đi đầu 1ô tô chở 36 tạ
4 ô tô đi sau 1 ơ tơ chở 45 tạ



Trung bình 1ơ tơ chở ? tấn
Giải :


Trung bình 1 ơ tơ chở số tấn thực phẩm là.
(36  5 + 45  4): 9 = 40 (tạ) = 4 tấn


Đáp số: 4 tấn
3, Củng cố dặn dị: (4’)


Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
Điều chỉnh bổ xung …………


...…………
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài thơ. Biết ngắt nghỉ đúng nhịp thơ và đọc với giọng
vui dí dỏm


- Hiểu: Bài thơ khun con người hãy thơng minh và cảnh giác như Gà Trống.
Chớ vội tin lời ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo.


<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: đọc trước bài
<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>



1, Kiểm tra: (3')


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc toàn bài
HS đọc nối tiếp 3 lần
GV đọc mẫu toàn bài
HS đọc 10 dòng đầu


- Gà trống đứng ở đâu, cáo đứng ở
đâu?


- Cáo đã làm gì để dụ gà xuống đất?
- Tin tức cáo thông báo là thật hay bịa?
HS đọc từ tiếp đến tin này


- Vì sao gà khơng nghe lời cáo? (HS
thảo luận nhóm đơi)


- Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy
để làm gì?


HS đọc thầm đoạn cuối


- Thái độ của cáo như thế nào khi
nghe lời khi nghe lời gà nói?


- Thấy cáo bỏ chạy gà có thái độ gì?
- Theo em gà trống thơng minh ở điểm


nào?


HS đọc câu hỏi 4 và trả lời
HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn


HS đọc đoạn thơ trên bẩng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng


HS đọc theo cặp
HS thi đọc trước lớp
HS học thuộc bài thơ
GV kiểm tra


1, Luyện đọc:
Đon đả, mn lồi.
2, Tìm hỉểu bài


- Gà đậu vắt vẻo trên cành cao, Cáo ở dưới
gốc cây.


Đon đả mời gà xuống báo tin từ nay mn
lồi đã kết thân.


Tin bịa vì Cáo muốn dụ gà xuống đất để ăn
thịt.


Gà biết sau lời ngon ngọt ấy là ý định sâu
xa của Cáo.


Cáo rất sợ chó săn, nghe tin chó săn đến,


cáo khiếp sợ bỏ chạy.


Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay.
Gà khối chí cười.


Khơng bóc trần bộ mặt mưu gian của cáo
mà giả vờ tin sau đó tung tin có chó săn tới.
Khuyên người ta đừng vội tin lời ngọt ngào.
3, Luyện đọc diễn cảm:


Nhác trông/vắt vẻo trên cành
Anh chàng Gà Trống/tinh ranh lõi đời


Cáo kia/đon đả ngỏ lời


Kìa/ anh bạn quý/xin mời xuống đây.
3, Củng cố dặn dị: (4’)


- Em có nhận xét gì về tính cách của gà, cáo?
- Bài thơ khuyên ta điều gì?


Khun ta hãy cảnh giác, thơng minh như gà trống, chớ tin lời ngọt ngào mê
hoặc của những kẻ xấu xa như cáo.


GV kết luận: Các em phải sống trung thực song cũng phải thông minh.
<b>Tiết 3: Lịch sử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU



<b>Tiết 1: Tự học Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ</b>
<b>I, Mục đích u cầu : </b>


- Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng cộng, trừ nhẩm.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Nội dung
Trò: Bảng con


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra : (3')


Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


HS ơn lần lượt bảng cộng, bảng trừ theo nhóm
bàn.


Kiểm tra chéo giữa các nhóm.
Nhận xét


GV kiểm tra


Nhận xét


HS ơn lần lượt từng bảng


3, Củng cố , dặn dò : (4’)


Về học thuộc bảng cộng, bảng trừ.


Bổ xung...…………
……….
<b>Tiết 2: Âm nhạc (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Thể dục:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009</i>


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Thể dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 2: Tập làm văn:</b>


<b>VIẾT THƯ (Kiểm tra viết)</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu</b>


- Củng cố kỹ năng viết thư



- HS viết được một bức thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày tỏ tình
cảm chân thành đúng thể thức (đủ 3 phần: đầu thư, chính thư. cuối thư).


- Giáo dục các em có thói quen thăm hỏi trong cuộc sống.
<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Giấy, phong bì thư
<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>


1, Kiểm tra : (3')


GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề


Nêu yêu cầu của đề


- Bài văn viết thư gồm có mấy phần là
những phần nào?


HS đọc ghi nhớ trên bảng phụ
* Chú ý:


Lời lẽ trong thư chân thành thể hiện
quan tâm



Thư viết xong cho vào phong bì, ngồi
phong bì ghi tên người gửi, người nhận
- HS nêu đối tượng để viết thư


HS viết thư


GV chú ý nhắc nhởcác em nháp rồi
mới viết


Đề


bài : Nhân dịp sinh nhật người bạn thân
em hãy viết thư chúc mừng bạn.


<i>* Mở đầu:</i>


Nơi gửi :..ngày…tháng… năm
Lời xưng hô


<i>* Phần chính: </i>


Nêu mục đích lý do viết thư


Thăm hỏi tình hình của người nhận thư
Thơng báo tình hình của người viết thư
Nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ với người
nhận thư


<i>* Cuối thư:</i>



Lời chúc, lời cảm ơn, lời hứa hẹn
Chữ ký hoặc họ tên


3, Củng cố dặn dò:(4’)


GV thu bài, yêu cầu các em chưa viết song về nhà viết tiếp.


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>BIỂU ĐỒ</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Giúp HS bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh
- Bước đầu biết sử lý số liệu trên biểu đồ tranh
<b>II, Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trò: Vở nháp


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra: (3')


HS chữa bài tập số 5(a)


G
i ải :



Tổng của hai số là: 9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 - 12 = 6


Đáp số: 6
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
- Biểu đồ trên có mấy cột?
- Cột bên phải cho biết gì?
- Nhìn vào hàng 1 em biết gì?
HS nhận xét hàng 2


HS quan sát tranh
HS nhận xét


HS làm bài tập vào vở
HS báo cáo kết quả
HS giải miệng phần a,b
Phần c làm vào vở
Lớp thống nhất kết quả


Gồm 2 cột
Tên 5 gia đình


Số con của 5 gia đình


Gia đình cơ Mai có 2 con gái
Gia đình cơ Lan có 1 con trai
Bài



1/29 :


a) Trong biểu đồ nêu tên các lớp: 4a, 4b, 4c.
b) Khối lớp Bốn tham gia 4 môn thể thao là: bơi,
nhảy dây, đá cầu, cờ vua.


c) Môn bơi có 2 lớp tham gia là lớp 4a và lớp 4c.
Bài


2/29 :


a, Năm 2002 gia đình bác Hà thu được 5 tấn thóc
b, Năm 2002 thu nhiều hơn năm 2000 là 10 tạ
thóc.


c, Cả 3 năm bác gia đình bác Hà thu được số thóc
là:


4 + 3 + 5 = 12(tấn)


Đáp số: 12 tấn
3, Củng cố - dặn dò : (4’)


GV nhận xét tiết học


Xem trước bài: Biểu đồ (tiếp theo)


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>DANH TỪ</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- HS hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy:Bảng phụ


Trò:Vở bài tập tiếng việt
<b>III, Các , hoạt động dạy học : </b>


1, Kiểm tra: (3')


Đặt câu với mỗi từ sau: thẳng tính, gian giảo?
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài trong vở bài tập
HS làm bài trên bảng phụ
Lớp thống nhất kết quả
* HS hoạt động nhóm đơi
Hãy phân loai các từ vừa tìm
được?


GV tiểu kết


- Danh từ là gì?


HS đọc yêu cầu của bài
HS làm bài vào vở
HS chữa bài trên bảng
Lớp thống nhất kết quả


HS đọc yêu cầu của bài
HS đặt câu


HS nhận xét


I, Nhận xét :


Truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, cơn,
mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, đời, con,
sông, chân trời, truyện cổ, ông cha.


- Từ chỉ người: Ông cha, cha ông
- Từ chỉ vật: Sông, dừa, chân trời
- Từ chỉ hiện tượng: Mưa, nắmg
- Từ chỉ đơn vị: cơn, con, rặng


- Từ chỉ khái niệm: Cuôc sống, tiếng, xưa, đời
II, Ghi nhớ: SGK


HS đọc ghi nhớ
III, Luyện tập :
Bài



1/53 : Tìm các danh từ chỉ khái niệm:


Một điểm nổi bật trong đạo đức Hồ Chí Minh là
lịng thương người…Chính vì thấy nước mất nhà
tan…Mà người đã ra đi học tập kinh nghiệm của
cách mạng thế giới để giúp đồng bào.


Bài
2/53 :


Bạn Na có điểm đáng quý là rất trung thực.
Bạn An có đạo đức tốt.


Nhân dân ta có một lịng nồng nàn yêu nước.
3, Củng cố dặn dò: (4’)


Danh từ là là những từ chỉ gì?


Lấy ví dụ 3 danh từ riêng? Lấy ví dụ 3 danh từ chung?
<b>Tiết 5: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


1, Rèn kỹ năng nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hiểu truyện: trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2, Rèn kỹ năng nghe:


HS chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét đúng lời kể của bạn


<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ chép gợi ý 3


Trị: Một số chuyện về tính trung thực
<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>


1, Kiểm tra: (3')


HS kể lại câu chuyện: Một nhà thơ chân chính
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài


HS giới thiệu câu chuyện các em đã chuẩn bị mang đến lớp.
b, Tìm hiểu bài


HS đọc đề bài
Đề bài yêu cầu gì?


HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý


- Nêu những câu chuyện về tính trung
thực?


- Truyện về tính trung thực được tìm ở
đâu?


* Kể chuyện



HS kể chuyện theo nhóm và trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu chuyện


HS thi kể chuyện trước lớp và trao đổi
với bạn về nhân vật, ý nghĩa câu
chuyện.


HS cùng nhau bình chọn


Đ


ề bài : Kể lại một câu chuyện em đã
được nghe, được đọc về tính trung thực
Dàn ý bài kể chuyện


<i>* Giới thiệu câu chuyện</i>
- Nêu tên câu chuyện


Cho biết em đã được nghe, đọc câu
chuyện này vào dịp nào?


<i>* Kể thành lời</i>


- Mở đầu câu chuyện
- Diễn biến câu chuyện
- Kết thúc câu chuyện
<i>* Tiêu chuẩn đánh giá</i>


- Nội dung câu chuyện có hay, có mới
khơng?



- Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)


- Khả năng hiểu chuyện của người kể
Ngưòi kể hay nhất, người hay đọc sách
nhất, người kể tự nhiên nhất.


3, Củng cố dặn dò: (4’)
GV nhận xét tiết học


Về tập kể chuyện nhiều lần.


Điều chỉnh bổ xung...…………
……….


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Hoat động tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 2: Thể dục (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Mĩ thuật (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2009</i>
<b>Tiết 1: Địa lí:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chun)
<b>Tiết 3: Tốn :</b>


<b>BIỂU ĐỒ (tiếp theo)</b>
<b>I, Mục đích u cầu : </b>


- Bước đầu nhận biết về biểu đồ
- Biết cách đọc và phân tích số liệu


- Bước đầu biết sử lý số liệu trên biểu đồ.
<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ vẽ biểu đồ
Trị: Ơn lại cách đọc biểu đồ
<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>


1, Kiểm tra: (3')


Năm 2000 bác Hà thu được 40 tạ = 4 tấn
Năm 2001 bác Hà thu được 30 tạ = 3 tấn
2, Bài mới : (28')


- Hàng dưới cho biết gì?


- Các số ghi bên trái biểu đồ cho biết
gì?


- Độ cao của mỗi cột biểu diễn gì?


- Hãy nêu tác dụng của số ghi ở đỉnh
cột?


* HS hoạt động nhóm đơi
- Đọc tên các thôn?


- Đọc tên số chuột đã diệt được?


Hàng dưới ghi tên các thôn
Số con chuột


Số chuột của thôn đó đã diệt
Số chuột đã ghi ở cột đó


Thơn Đơng, thơn Đồi, thơn Trung, thơn
Thượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Em có nhận xét gì về độ cao của các
cột?


- Thơn nào diệt được nhiều nhất?
- Thơn nào diệt được ít nhất?


Lớp làm bài vào vở


HS làm bài vào bảng phụ
Lớp thống nhất kết quả


Cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn,
cột thấp hơn biểu diễn số chột ít hơn.



Thơn Thượng diệt được nhiều nhất.
Thơn Trung diệt được ít nhất


Bài 1/31:


a) Các lớp tham gia trồng cây là: 4A, 4B,
5A, 5B, 5C.


b) Lớp 4A trồng được 35 cây
Lớp 4B trồng được28 cây
Lớp 5A trồng được 45 cây
Lớp 5B trồng được 40 cây
Lớp 5C trồng được 23 cây


c) Khối 5 có 3 lớp tham gia trồng cây là
5A, 5B, 5C.


d) Có 3 lớp trồng trên 30 cây là: 4A, 5A,
5B.


e) Lớp 5A trông được nhiều cây nhất
Lớp 5C trồng được ít cây nhất


<b>4, Củng cố dặn dò: (4')</b>
HS về nhà làm bài tập số 2
Xem trước bài: Luyện tập


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………


<b>Tiết 4: Tập làm văn: </b>


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I, Mục đích yêu cầu : </b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện.


- Rèn kỹ năng viết văn.
<b>II, Chuẩn bị : </b>


Thầy: phiếu bài tập khổ to chép bài 1 phần nhân vật
Trò: Bút hoặc phấn màu


<b>III, Các hoạt động dạy học : </b>
1, Kiểm tra: (3')


Cốt truyện là gì ?


Là một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến câu chuyện?
Cốt truyện gồm mấy phần?


2, Bài mới: (28')


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* HĐ nhóm 4


Các nhóm làm bài tập vào
phiếu và trưng bày kết quả.


Cả lớp nhận xét thống nhất
kết quả


Hãy nêu đấu hiệu của phần
mở đầu và kết thúc đoạn
văn?


- Mỗi đoạn văn trong bài văn
kể chuyện kể lại điều gì?
- Đoạn văn được nhận ra bởi
dấu hiệu nào?


HS viết bài trong vở bài tập


HS đọc bài viết


Lớp thống nhất kết quả và
bình chọn bài viết hay nhất


1, Nhận xét :


a, Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm người trung
thực để truyền ngơi. Nghĩ ra kế luộc thóc…bị
phạt


- Sự việc 2: Cậu bé Chơm dốc lịng chăm sóc.
- Sự việc 3: Chôm dám tâu sự thật


- Sự việc 4: Nhà vua khen Chôm trung thực,
dũng cảm và quyết định truyền ngôi cho Chôm.


b, Sự việc: Kể trong đoạn 1


- Sự việc 4: Kể trong đoạn 4


Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dịng lùi vào
một ơ.


Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm xuống dòng
2, Ghi nhớ: SGK


Kể lại sự việc trong chuỗi sự việc làm lòng cốt
cho câu chuyện


Hết mỗi đoạn văn cần chấm xuống dòng
HS đọc ghi nhớ


HS học thuộc ghi nhớ
3, Luyện tập


Bài
1/54


c, … Cô bé nhặt tay nải lên. Miệng túi không
hiểu sao lại mở. Cô bé thoáng thấy bên trong
những thỏi vàng láp lánh. Ngẩng lên cô chợt
thấy phía xa có một bà cụ lưng cịng đang đi
chầm chậm. Cơ bé đốn đây là tay nải của bà cụ.


3, Củng cố dặn dò: (4')



Đoạn văn trong bài văn kể chuyện cho ta biết gì?
Xem lại dàn bài văn viết thư.


Điều chỉnh bổ xung...…………
...…………
<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em nhận thấy được những mặt mạnh, mặt yếu của cá nhân, của tập thể
lớp trong tuần qua, nắm được phương hướng tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III. Nội dung sinh hoạt.</b>
1. Ổn định tổ chức
2, Nội dung sinh hoạt:


a) Lớp trưởng lên nhận xét chung:
Ý kiến của các HS trong lớp
b) Giáo viên đánh giá:
* Đạo đức:


Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường. Giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động như: Hồng, Hòa, Phương, Thoa, Kiết.


* Học tập:


Các em đi học đều, đúng giờ. Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức học
bài, làm bài đầy đủ; chuẩn bị đủ đồ dùng học tập, giữ gìn sách vở, rèn chữ viết: Hồng,
Hịa, Phương, Thoa, Kiết, Nga.


Bên cạnh đó một số em còn chưa chú ý học bài và làm bài, đọc viết còn yếu:
Vừ, Sua.


* Các hoạt động khác:


Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn vệ sinh
sạch sẽ gọn gàng. Mặc đồng phục đúng ngày quy định.


Có ý thức chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.
Chấp hành tốt luật an tồn giao thơng, an tồn trường học.


Tham gia các hoạt động Đội sơi nổi
* Phương hướng tuần tới:


Duy trì tốt các nề nếp đạo đức, học tập, các hoạt động tập thể. Tập trung rèn kỹ
năng đọc, viết tính tốn, rèn chữ giữ vở.


Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 với chủ đề thi đua lập thành tích chào mừng
Ngày nhà giáo Việt Nam


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×