Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.63 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em nhận thấy được những mặt mạnh, mặt yếu của cá nhân, của tập thể
lớp trong tuần qua, nắm được phương hướng tuần tới.


- Rèn thói quen phê và tự phê cho HS.


- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III. Nội dung sinh hoạt.</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Nội dung sinh hoạt:


a) Lớp trưởng lên nhận xét chung:
Ý kiến của các HS trong lớp
b) Giáo viên đánh giá:
* Đạo đức:


Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường. Giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động như: Hồng, Hạnh, Nguyên, Nga.


* Học tập:


Các em đi học đều, đúng giờ. Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức học


bài, làm bài đầy đủ; chuẩn bị đủ đồ dùng học tập, giữ gìn sách vở, rèn chữ viết: Hạnh,
Nguyên, Nga, Hồng, Đạt


Bên cạnh đó một số em cịn chưa chú ý học bài và làm bài, đọc viết còn yếu,
còn nghỉ học tự do: Vừ


* Các hoạt động khác:


Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn vệ sinh
sạch sẽ gọn gàng. Mặc đồng phục đúng ngày quy định.


Có ý thức chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.
Chấp hành tốt luật an tồn giao thơng, an tồn trường học.


Tham gia các hoạt động Đội sôi nổi
* Phương hướng tuần tới:


Duy trì tốt các nề nếp đạo đức, học tập, các hoạt động tập thể.
Tập trung rèn kỹ năng đọc, viết tính tốn, rèn chữ giữ vở.


Thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12
Tham gia tốt mọi hoạt động do trường, do Đội đề ra.


Tích cực chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vườn thuốc nam.

<b>TUẦN 15</b>



<i>Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2009</i>


BUỔI SÁNG



<b>Tiết 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Tốn:</b>


<b>CHIA HAI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp HS thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số khơng.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục các em u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


Tính bằng cách thuận tiện nhất:


(25  36) : 9 = (36 : 9)  25 = 4  25 = 100


2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Lớp thực hiện bài vào vở.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.



Lớp thực hiện bài vào vở.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


HS đọc kết luận.


Lớp làm bài trên bảng con.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng
phụ.


HS nhận xét.


a) 320 : 40 = ?


320 : 40 = 320 : (10  4) 320 40
= 320 : 10 : 4 0 8
= 32 : 4 = 8


320 : 40 = 8
320 : 40 = 32 : 4


b) 3200 : 400 = ? 3200 400
= 3200 : (4  100) 0 80
= 3200 : 100 : 4



= 320 : 4 = 80
3200 : 400 = 80


* Kết luận: SGK/ 80
Bài 1/80: Tính:


a) 420 60
0 7


4500 500
0 9


b) 85000 500
35 170
00


0
9200 400
12 23
0


Bài 2/80: Tìm x:
a) x  40 = 25600
<i> x = 25600 : 40</i>
<i>x = 640</i>


TL: 640  40 = 25600


b) x  90 = 37800


<i> x = 37800 : 90</i>
<i> x = 420</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS đọc đề bài.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Lớp giải bài tập vào vở.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Bài 3/80


Tóm tắt:


1toa chở 20 tấn cần ? toa chở 180 tấn
1toa chở 30 tấn cần ? toa chở 180 tấn


Bài giải:


Số toa chở 20 tấn cần:
180 : 20 = 9 (toa)
Số toa chở 30 tấn cần:


180 : 30 = 6 (toa)


Đáp số: a) 9 toa
b) 6 toa
3.Củng cố - D ặn dò : (4’)



Nêu cách thực hiện phép chia cho số có tận cùng là chữ số 0?
Xem trước bài: Chia cho số có hai chữ số.


<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>
I. Mục đích yêu cầu:


- Biết đọc trôi chảy với giọng đọc diễn cảmvui thiết tha thể hiện niềm vui
sướng của đám trẻ khi chơi thả diều.


- Rèn kỹ năng đọc.


- Hiểu: Niềm vui sướng và khát vọng mà trò chơi thả diều mang đến cho đám
trẻ mục đồng.


II. Chuẩn bị:


Thầy: Bảng phụ


Trò: Đồ chơi bằng đất
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra(3’)


HS đọc bài: Chú đất Nung và trả lời câu hỏi trong SGK?
3. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


HS đọc tồn bài.


- Bài chia làm mấy đoạn?


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.


HS đọc đoạn 1.


- Tác giả đã chọn những chi tiết nào để
tả cánh diều?


HS đọc thầm đoạn 2.


- Trò chơi thả diều mang lại cho trẻ
niềm vui lớn như thế nào?


- Trò chơi thả diều mang lại cho trẻ ước


1. Luyện đọc
2đoạn.


mục đồng, trầm bổng, khát vọng
2. Tìm hiểu bài


Cánh diều mềm mại như cánh bướm .
Trên cánh diều có nhiều lọai sáo.


* Cánh diều



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mơ ra sao?


- Qua các câu mở bài và kết bài tác giả
muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng.


HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc


3 ý đều đúng.


ý đúng nhất: Cánh diều khơi gợi ước mơ
đẹp của tuổi thơ.


3. Luyện đọc diễn cảm.
Chiều chiều…. vì sao sớm.


Hị hét, mềm mại, phát dại, trầm bổng,
gọi thấp xuống.


3. Củng cố - dặn dò (4’)
Nêu ý nghĩa của bài?
Đọc trước bài: Tuổi ngựa
<b>Tiết 4: Đạo đức:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 5: Khoa học:</b>



(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tập làm văn(T):</b>


<b>ÔN TẬP CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật các kiểu mở bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phần thân bài.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần
thân bài cho một bài văn miêu tả đồ vật.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Tranh, bảng phụ chép bài tập
Trò: vở nháp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra


Thế nào là văn miêu tả?
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài



- Có mấy cách mở bài và kết bài?
- Khi ta tả đồ vật ta tả theo trình tự
nào?


- Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả
đồ vật?


HS đọc ghi nhớ.


* Ghi nhớ: SGK/145


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS đọc nội dung bài tập


HS lên bảng gạch chân câu văn tả
bao quát.


Tên các bộ phận.
Từ ngữ tả hình dáng
Từ ngữ tả âm thanh.


Câu d học sinh viết vào vở bài tập
HS đọc bài viết.


HS nhận xét


* L uyện tập


Anh chàng…bảo vệ.


Mình, ngang lưng, hai đầu, tròn như cái


chum, mình được ghép bằng các mảnh gỗ.
Tiếng trống giòn giã.


3. Củng cố - dặn dị (4’)


Bài văn miêu tả đồ vật gồm có mấy phần nó được viết theo trình tự nào?
Xem trước bài: Luyện tập miêu tả đồ vật


<b>Tiết 2: Toán (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp HS thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số khơng.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục các em u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trị: Bảng con, VBT Tốn
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


Tính bằng cách thuận tiện nhất:


(25  36) : 9 = (36 : 9)  25 = 4  25 = 100



2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bài trên bảng con.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì?


Bài 1/8 2 : Tính:


a) 72000 : 600 = 72000 : (100  6)
= 72000 : 100 : 6
= 720 : 6


= 120


b) 560 : 70 = 560 : (10  7)
= 560 : 10 : 7
= 56 : 7
= 8


c) 65000 : 500 = 65000 : (100  5)
= 65000 : 100 : 5
= 650 : 5


= 130
Bài 2/82



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tốn hỏi gì?


Lớp giải bài tập vào vở.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


13 xe nhỏ chở: 46800 kg
17 xe lớn chở: 71400 kg
Trung bình mỗi xe chở: ... kg?


Bài giải:


Trung bình mỗi xe chở số li-lô-gam hàng là:
(46800 + 71400) : (13 + 17) = 3940 (kg)


Đáp số: 3940 kg
Bài 3/82 Tính giá trị biểu thức:


a) (45876 + 37124) : 200 = 83000 : 200
= 415


b) 76372 - 91000: 700 + 2000 = 76372 - 130 + 2000
= 76242 + 2000
= 78242


3.Củng cố - D ặn dò : (4’)


Nêu cách thực hiện phép chia cho số có tận cùng là chữ số 0?
Xem trước bài: Chia cho số có hai chữ số.



<b>Tiết 3: Tin học: </b>


<b>Bài 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Giúp HS thấy được vai trị to lớn của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống
xã hội.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Thầy: SGK, giáo án, đồ dùng trực quan
- Trò: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


1. Ổn định tổ chức: Hát (3’)
2. Kiểm tra bài cũ (2’):


- Máy tính giúp ta điều gì?


- Nêu các bộ phận của của máy tính?
- Phần thân máy chứa những gì?
- Bộ xử lý có tác dụng gì?


3. Bài mới (30’)
* Hoạt động 1: Cả lớp


- Máy tính hoạt động được là nhờ bộ
phận nào?



- Nêu một số thiết bị làm việc theo
chương trình trong gia đình mà em biết?
* Hoạt động 2:


- Kể tên một số thiết bị có gắn bộ xử lí
trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện mà
em biết?


- Quan sát hình 25- SGK/24


1. Trong gia đình


- Máy giặt, ti vi, đồng hồ, tủ lạnh, điện
thoại, ...


2. Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện
- Máy in, máy rút tiền tự động, ...


- Các thiết bị có gắn bộ xử lí để theo dõi
bệnh nhân trong bệnh viện, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trong phịng nghiên cứu, nhà máy máy
tính có vai trị như thế nào?


- Quan sát hình 26- SGK/24


- Vẽ, tạo các mẫu thiết kế trên máy tính
giúp con người những gì?



- Thế nào là mạng máy tính?


- Người ta sử dụng mạng máy tính để
làm gì?


- Đọc bài Internet cứu sống người - sgk
25


- Các bạn của Tử Long đã làm gì để cứu
Tử long?


- Cơ thốt chết nhờ ?


3. Trong phịng nghiên cứu, nhà máy
- Làm thay đổi cách làm việc của con
người


- Tiết kiệm được rất nhiều thời gian và
vật liệu.


4. Mạng máy tính


- Định nghĩa: Mạng máy tính là nhiều
máy tính nối với nhau tạo thành mạng
máy tính.


- Tác dụng: có thể trao đổi thơng tin với
nhau giống như ta nói chuyện bằng điện
thoại



- Đã thông báo các dấu hiệu của căn
bệnh trên mạng và nhờ giúp đỡ


- Nhờ mạng internet.
4. Củng cố - Dặn dò (5’)


- Sưu tầm ví dụ về máy tính trong đời sống


- Chuẩn bị bài sau thực hành - mang SGK, bút chì.


<i>Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2009</i>


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Mĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Âm nhạc:</b>


(Giáo viên dạy chun)
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục các em có ý thức trong học tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra:(3’)


420 : 60 = 7
2. Bài mới:( 30 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b, Tìm hiểu bài
Lớp thực hiện vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng.
HS nêu các bước chia trên bảng
phụ.


HS nhận xét.


Phần b thực hiện tương tự phần a
HS so sánh sự khác nhau giữa ví
dụ a và ví dụ b


Lớp làm bảng con.
HS nhận xét.


HS đọc đề bài


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở.



HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.


a) 672 : 21 = ?
672 21
63 32
42
42
0
672 : 21 = 32
b) 779 : 18 = ?
779 18
72 43
59


54
0


779 : 18 = 43 (dư 5)


Bài 1/81: Đặt tính rồi tính:


) 288

24

740

45




48

12

290

16



0

20



<i>a</i>



) 469

67

397

56



0

7

5

7



<i>b</i>



Bài 2/81


Tóm tắt:
15 phịng : 240 bộ
1 phịng : ... bộ ?


Bài giải:


Mỗi phịng có số bộ bàn ghế là:
240 : 15 = 16 ( bộ)


Đáp số: 16 bộ
Bài 3/81


a) x  34 = 714 846 : x = 18
<i>x = 714 : 34 x = 846 : 18</i>
<i>x = 21 x = 47</i>
TL: 21  34 = 714 TL: 846 : 47 = 18


3. Củng cố - D ặn dò : (4’)


Khi thực hiện phép chia em thực hiện theo thứ tự nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xem trước bài: Luyện tập
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRỊ CHƠI</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Các em biết kể tên một số trò chơi, những trò chơi có lợi, những trị chơi có
hại.


- Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ con người khi tham gia các trò chơi.
- Giáo dục ý thức sử dụng đúng từ ngữ tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thầy: Tranh


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


Ngoài việc dùng câu hỏi để hỏi người ta còn dùng câu hỏi để làm gì?
2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu.



HS làm mẫu.


HS lên bảng thực hiện.
Lớp nhận xét.


Lớp làm bài theo nhóm.
Các nhóm trưng bày kết
quả.


HS nhận xét.


Bài 1/148


- Tranh 1: + Đồ chơi: diều
+ Trò chơi: thả diều


- Tranh 2: + Đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió, đèn ơng sao
+ Trò chơi: múa sư tử, rước đèn


- Tranh 3: + Đồ chơi: dây thừng, bộ xếp hình nhà cửa,
búp bê, đồ nấu bếp


+ Trò chơi: nhảy dây, cho búp bê ăn bột,
xếp hình nhà cửa, thổi cơm


- Tranh 4: + Đồ chơi: ti vi - vật liệu xây dựng
+ Trị chơi: chơi điện tử - lắp ghép hình
- Tranh 5: + Đồ chơi: dây thừng



+ Trò chơi: kéo co
- Tranh 6: + Đồ chơi: khăn bịt mắt
+ Trò chơi: bịt mắt bắt dê
Bài 2/149


- Đồ chơi: bóng, quả cầu, kiếm quân cờ, súng phun
nước, đu, cầu trượt, đồ hàng, viên sỏi, que chuyền, ...
- Trị chơi: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn
súng phun nước, cầu trượt, đu quay, ...


Bài 3/149


a) - Trị chơi bạn trai thường ưa thích: đá bóng, đấu
kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên khơng, ...


- Trị chơi bạn gái thường ưa thích: búp bê, nhảy dây,
nhảy ngựa, trồng nụ, trồng hoa, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lớp làm bài vào vở.
HS đọc bài làm.
HS nhận xét.


Lớp làm bài theo nhóm 4


đèn, thả diều, điện tử, xếp hình, cầu trượt, cắm trại, ...
b) - Những trị chơi, đồ chơi có ích: thả diều, rước đèn
ơng sao, bày cỗ trong đêm trong đêm Trung thu, chơi
búp bê, nhảy dây, trồng nụ trơng hoa, xếp hình, đu
quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt, ném vòng vào cổ trai,...
- Nếu ham chơi quá quên ăn, quên ngủ, qn học thì


sẽ có hại, ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập


c) - Những trò chơi, đồ chơi có hại: súng phun nước,
đấu kiếm, súng cao su, ...


Bài 4/149:


ham thích, say mê, rất thích, ham thích, say sưa, ...
3. Củng cố - dặn dò:(4’)


Khi chơi các trị chơi các em cần chú ý điều gì?
Xem trước bài: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
<b>Tiết 5: Chính tả: (Nghe - viết)</b>


<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài và đoạn "Từ đầu đến …vì sao
sớm"


- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả


- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu tr/ ch hoặc thanh
hỏi/ thanh ngã


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3')


HS viết bảng con: búp bê, phong phanh, bao thuốc
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à
HS đọc bài viết


Tác giả tả cánh diều thế nào?


Niềm vui của bọn trẻ khi thả diều ra
sao?


HS viết từ khó
* Viết chính tả
HS đọc lại bài


HS đọc từng cụm từ cho HS viết bài
GV đọc cho HS soát lỗi


GV chấm Bài nhận xét
HS đọc yêu cầu


Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
Sung sướng đến phát dại.


trên bãi, cánh diều, vui sướng



Bài 2 (b)


- Đồ chơi: ô tô, tàu thuỷ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lớp làm bài vào vở bài tập
HS làm bài trên bảng
Lớp thống nhất kết quả


- Trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây
3. Củng cố - dặn dị (4’)


Tìm các có âm s/x
Xem trước bài: Kéo co.


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tin học: </b>


<b>Bài 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Giúp HS thấy được vai trị to lớn của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống
xã hội.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Thầy: SGK
- Trò: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


1. Ổn định tổ chức (5’):
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Lấy ví dụ các thiết bị có gắn bộ xử lý ở trong nhà, cơ quan, bệnh viện mà em
biết


* Đọc bài đọc thêm Người máy (SGK-
trang 26)


- Người nào chế tạo ra con vịt biết chạy,
biết ăn, ...?


- Máy tự động giúp con người những gì?
- Nhờ đâu người máy ra đời?


* Quan sát hình 29 (SGK- trang 27)
- Vì sao Tomi khơng sợ nguy hiểm?
* Quan sát hình 30 (SGK- trang 27)
- Người máy đang làm gì?


* Quan sát hình 31 (SGK- trang 28)


- Nhạc công Wabot 2 được chế tọa ở đâu?
- Nhạc công Wabot 2 có thể làm được
những gì?


* HS đọc phần 5
Hoạt động nhóm 4


- Con người nhận biết môi trường xung


quanh bằng những khả năng nào?


- Để nhận biết môi trường xung quanh
người máy cần lắp đặt những gì?


- Để làm việc được người máy cần lắp
thêm những bộ phận nào?


- Người máy có thể làm những gì?


1. Các máy tự động


- Vơ - ca - sơn một thợ đồng hồ khéo
tay.


2. Tomi khômg sợ nguy hiểm
3. Người lao động biết vâng lời
4. Nhạc công Wabot 2


- Nhật Bản


- Chơi đàn ooc - gan điện bằng cả tay
và chân


5. Người máy nhận biết, làm việc và
di chuyển như thế nào?


- Nhìn, nghe, ngửi, tiếp xúc.


- Máy đo nhiệt độ, máy đo khoảng


cách, máy ghi hình, ...


- Gắn thêm dụng cụ lao động như
kìm, bút, cưa, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ngày15/3/2004 Người máy nào đến thăm
Việt Nam lần đầu tiên?


- ASIMO giống con người ở điểm nào?
- Em muốn người máy do em chế tạo làm
được những cơng việc gì?


những việc khơng mệt mỏi, khơng sợ
tiếng ồn, nóng rét và độc hại, ...


6. Người máy ASIMO


- Đi, nhảy múa, leo cầu thang, bắt tay,
lắc lư đầu, vui mừng...


3. Củng cố - Dặn dò (5’)


Chuẩn bị bài sau học thực hành
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu (T):</b>


<b>LUYỆN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Các em biết kể tên một số trị chơi, những trị chơi có lợi, những trị chơi có
hại.



- Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ con người khi tham gia các trò chơi.
- Giáo dục ý thức sử dụng đúng từ ngữ tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thầy: Tranh


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


Ngoài việc dùng câu hỏi để hỏi người ta cịn dùng câu hỏi để làm gì?
2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bài theo nhóm.
Các nhóm trưng bày kết
quả.


HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.
HS đọc bài làm.
HS nhận xét.


Bài 2/149


- Đồ chơi: bóng, quả cầu, kiếm quân cờ, súng phun


nước, đu, cầu trượt, đồ hàng, viên sỏi, que chuyền, ...
- Trị chơi: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn
súng phun nước, cầu trượt, đu quay, ...


Bài 3/149


a) - Trị chơi bạn trai thường ưa thích: đá bóng, đấu
kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên khơng, ...


- Trị chơi bạn gái thường ưa thích: búp bê, nhảy dây,
nhảy ngựa, trồng nụ, trồng hoa, ...


- Trị chơi cả bạn trai, bạn gái thường ưa thích: rước
đèn, thả diều, điện tử, xếp hình, cầu trượt, cắm trại, ...
b) - Những trị chơi, đồ chơi có ích: thả diều, rước đèn
ông sao, bày cỗ trong đêm trong đêm Trung thu, chơi
búp bê, nhảy dây, trồng nụ trơng hoa, xếp hình, đu
quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt, ném vòng vào cổ trai,...
- Nếu ham chơi quá quên ăn, quên ngủ, quên học thì
sẽ có hại, ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lớp làm bài theo nhóm 4


c) - Những trị chơi, đồ chơi có hại: súng phun nước,
đấu kiếm, súng cao su, ...


Bài 4/149:


ham thích, say mê, rất thích, ham thích, say sưa, ...
3. Củng cố - dặn dò:(4’)



Khi chơi các trò chơi các em cần chú ý điều gì?
Xem trước bài: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
<b>Tiết 3: Tập đọc - Chính tả (T):</b>


<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài và đoạn "Từ đầu đến …vì sao
sớm"


- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả


- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu tr/ ch hoặc thanh
hỏi/ thanh ngã


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3')


HS viết bảng con: búp bê, phong phanh, bao thuốc
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à


HS đọc bài viết


Tác giả tả cánh diều thế nào?


Niềm vui của bọn trẻ khi thả diều ra
sao?


HS viết từ khó
* Viết chính tả
HS đọc lại bài


HS đọc từng cụm từ cho HS viết bài
GV đọc cho HS soát lỗi


GV chấm Bài nhận xét
HS đọc yêu cầu


Lớp làm bài vào vở bài tập
HS làm bài trên bảng
Lớp thống nhất kết quả


Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
Sung sướng đến phát dại.


trên bãi, cánh diều, vui sướng


Bài 2 (b)


- Đồ chơi: ô tô, tàu thuỷ,



- Trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây
3. Củng cố - dặn dò (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ tư, ngày 2 tháng12 năm 2009


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Tốn:</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục các em u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


779 : 18 = 43 (dư 5)
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


Lớp thực hiện phép chia.
HS thực hiện phép chia trên
bảng.
HS nhận xét.
HS thực hiện phép chia
HS nêu các bước thực hiện.
HS nhận xét.
Lớp làm bảng con.
HS trình bầy bài trên bảng con.
HS nhận xét.
HS đọc bài.
HS tóm tắt bằng miệng.
Lớp làm bài tập vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng phụ.
a) 8192 : 64 = ?
8192 64
64 128


179
128


512


512


0


8192 : 64 = 128
b) 1154 : 62 = ?
1154 62



62 18


534
496
38
1154 : 62 = 18 (dư 18)
Bài 1/82: Đặt tính rồi tính:
a) 4674 82 2488 35


410 57 245 71


574 38


574 35


0 3
b) 5781 47 9146 72


4 7 123 7 2 127


108 194


9 4 144


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS nhận xét.


Lớp thực hiện bài vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.



141 506
141 504
0 2
Bài 2/82


Tóm tắt:
12 bút chì : 1 tá
3500 bút chì : ... tá?


Bài giải:
Số tá đóng được là


3500 : 12 = 291 (tá) (thừa 8 bút chì)


Đáp số: 291 tá thừa 8 bút chì
B


ài 3/82 : Tìm x:


a) 75  x = 1800 1855 : x = 35


x = 1800 : 75 x = 1855 : 35
x = 24 x = 53
TL: 75  24 = 1800 TL: 1855 : 53 = 35
3.Củng cố - D ặn dò : (4’)


Khi tực hiện phép chia em đã thực hiện theo thứ tự nào?
Xem trước bài: Luyện tập



<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<b>TUỔI NGỰA</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, hào hứng trải dài ở khổ thơ
2, 3.


- Hiểu nội dung: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi
nhưng cậu yêu thích mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.


- Giáo dục lịng u gia đình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: Đọc trước bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


HS đọc bài: Cánh diều tuổi thơ và trả lời câu hỏi trong SGK?
2. Bài mới: (28’)


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài.


- Bài gồm mấy khổ thơ?



HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.


HS đọckhổ thơ đầu.


1. Luyện đọc
4 khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bạn nhỏ tuổi gì?


- Mẹ bảo tuổi ấy tính thế nào?
HS đọc khổ thơ thứ hai.


- Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
những đâu?


HS đọc khổ thơ thứ 3.


- Điều gì hấp dẫn ngựa con trên cánh
đồng hoa?


HS đọc thầm khổ thơ 4.
- Ngựa con nhắn nhủ điều gì?
HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và
tìm từ cần nhấn giọng.


HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc



Tuổi ngựa.


Khơng ở n mà thích đi.


Qua trung du, cao nguyên, đại ngàn.
Màu sắc, hương thơm.


Con đi mẹ đừng buồn, nhớ về với mẹ
3. Luyện đọc diễn cảm.


Qua bao nhiêu ngọn gió
………….đến trăm miền


bao nhiêu, xanh, hồng, đen, hút, mang về,
trăm miền


3. Củng cố - dặn dò(4’)
Nêu nội dung của bài?
Đọc trước bài: Kéo co
<b>Tiết 3: Lịch sử:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 4: Kĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Mĩ thuật (T):</b>



(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Âm nhạc (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Thể dục:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2009</i>


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Thể dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
I. Mục đích yêu cầu:


- HS tập phân tích cấu tạo 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài của bài văn miêu tả.
- Hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn.


- Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ ghi một số lỗi diển hình
Trị: Vở bài tập Tiếng Việt



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra (3’)


Thế nào là bài văn miêu tả


Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả?
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu.


HS đọc thầm bài văn.
HS trả lời câu hỏi.
Lớp thống nhất kết quả.


HS đọc yêu cầu.
HS làm bài vào vở.
HS đọc dàn bài.
HS nhận xét.


Lớp thống nhất kết quả.


HS đọc dàn bài trên bảng phụ.


Bài 1:


a) Mở bài: Từ đầu… của chú.
<i>Thân bài: ở xóm… nó đá đó.</i>
<i>Kết bài: Đám con nít… của mình.</i>


b) Tả bao quát.


Tả bộ phận.


Tình cảm của chú rư với chiếc xe.
c) Giác quan : tai , mắt


Bài 2:


<i>* Mở bài: Là một áo sơ mi cũ em mặc hơn </i>
một năm.


<i>* Thân bài: Tả bao quát: dáng, kiểu, rộng, </i>
hẹp, vải, màu


+ Áo màu xanh, chất vải cơ tơng khơng có
ni nơng mùa đơng ấm, mùa hè mát.


+ Dáng rộng tay áo không quá dài mặc
thoải mái


- Tả từng bộ phận:
+ Cổ cồn mềm vừa vặn


+ Áo có hai túi ngực có thể cài bút rất tiện.
<i>* Kết bài: Tình cảm của em với áo</i>


3. Củng cố - dặn dò (4’)


Thế nào là bài văn miêu tả, nó gồm có mấy phần?


Xem trước bài: Quan sát đồ vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.


- Giải bài toán về phép chia có dư.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1- Kiểm tra: (5’)


8192 : 64 = 128
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bảng con.


HS trình bầy bài trên bảng.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bầy bài trên bảng


phụ.


HS nhận xét.


HS đọc đề bài.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Bài 1/83: Đặt tính rồi tính:


855 45 579 36 9009 33 9276 39
405 19 219 16 240 273 147 237
0 3 99 306
0 33
Bài 2/83: Tính giá trị của biểu thức:


a) 4237  18 - 34578
= 76266 - 34578
= 41688


b) 46857 + 3444 : 28
= 46857 + 123
= 46980


8064 : 64  37


= 126  37
= 4662


601759 - 1988 : 14
= 601759 - 142
= 601617
Bài 3/83


Tóm tắt:
36 nan hoa: 1 bánh


5260 nan hoa : ... xe hai bánh?
Bài giải


Mỗi xe đạp cần số nan hoa là:
36  2 = 72 (nan hoa)
Số xe đạp nắp được là:


5260 : 72 = 73 (xe) (thừa 4 nan hoa)


Đáp số: 73 xe thừa 4 nan hoa
3. Củng cố - dặn dò: (4’)


Xem trước bài: Chia cho số có hai chữ số (tiếp)
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- HS biết phép lich sự khi hỏi chuyện nguươì khác (biết thưa gửi xưng hơ phù
hợp)


- Phát hiện được tính cách và quan hệ của nhân vật qua lời đối đáp.
- Rèn kỹ năng giao tiếp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra ( 3’)


Hãy kể một số từ ngữ dùng để chỉ đồ chơi, trị chơi?
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài .


Tìm câu hỏi và từ ngữ thể hiện
thái độ lễ phép.


* HĐ nhóm 3:


Các nhóm viết câu hỏi vào
phiếu.


Các nhóm trưng bày kết quả.


Để giữ phép lịch sự ta cần hỏi
những câu hỏi như thế nào?
* HĐ nhóm đơi.


HS báo các kết quả bằng bảng
phụ.


HS nhận xét.


Lớp làm bài tập vào vở.
HS đọc bài làm của mình
HS nhận xét.


I. Nhận xét.


1. Mẹ ơi con tuổi gì?
Lời gọi: Mẹ ơi


2. (a) Thưa cơ, cơ có thích mặc áo dài khơng?
Thưa cơ, cơ thích mặc áo dài màu gì?


(b) Bạn có thích chơi điện tử khơng?
Bạn có thích chơi thả diều khơng?
- Thưa gửi xưng hô cho phù hợp.


- Tránh hỏi câu làm phiền lòng người khác.
II. Ghi nhớ: (SGK/152)


HS đọc ghi nhớ
III. Luyện tập


Bài 1/152


Quan hệ giũa hai nhân vật là quan hệ thầy trò
+ Thầy Rơ - nê hỏi Lu - i rất ân cần trìu mến.
+ Lu - i pa - x tơ trả lời thầy rất lễ phép.
Bài 2/152


Câu hỏi thích hợp.


Thưa cụ chúng cháu có thể giúp gì cụ khơng ạ?
Câu chưa thích hợp.


Thưa cụ chuyện gì xẩy ra với cụ thế ạ?
Thưa cụ chắc là cụ bị ốm ạ?


Thưa cụ có phải cụ đánh mmất cái gì khơng ạ?
3. Củng cố - dặn dị: (4’)


Để giữ phép lịch sự khi hỏi ta cần giữ phép lịch sự như thế nào?
Xem trước bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi.


<b>Tiết 5: Kể chuyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về đồ
chơi trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.


- Hiểu câu chuyện trao đổi với bạn bẻ về tính cách nhân vật và ý nghĩa câu
chuyện



- Chăm chú nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy:Một số chuyện viết về đề tàiđồ chơi


Trò:Sưu tầm một số chuyện về đồ chơi, trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra


HS kể câu chuyện: Búp bê của ai
2. Bài mới (31’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


HS giới thiệu chuyện mang đến lớp.
HS đọc đề bài.


- Đề yêu cầu kể lại câu chuyện gì?
- Nhân vật của chuyện là cái gì?
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh.
HS giới thiệu chuyện của mình.


HS thực hành kể.
HS kể theo cặp.
HS thi kể trước lớp.
HS nhận xét.



Đề


bài : Kể lại câu chuyện dã được nghe,
được đọc có nhân vật là những đồ chơi
của trẻ em hay những con vật gần gũi với
trẻ em.


Chú Đất Nung, Dế Mèn bênh vực kẻ yếu,
chim Sơn Ca và bơng Cúc Trắng, ...


3. Củng cố - dặn dị: (4’)
GV nhận xét tiết học.


Xem trước bài: Kể chuyện được chứng kiến tham gia.


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Hoat động tập thể:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Thể dục (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Tốn (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
- Rèn kỹ năng tính tốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo dục các em u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trị: Bảng con, VBT Toán
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra


2. Bài mới (31’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bảng con.
HS trình bày bài trên bảng con.
HS nhận xét.
HS đọc bài.
HS tóm tắt bằng miệng.
Lớp làm bài tập vào vở.
HS trình bầy bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.
Bài 1/84: Đặt tính rồi tính:
4725 15 8058 34


45 315 68 237


22 125



15 102


75 238


75 238


0 0


5672 42 7521 54


42 135 54 139


147 212


126 162


212 501


210 486


2 15
Bài 2/82


Tóm tắt:
30 gói : 1 hộp
2000 gói : ... hộp?


Bài giải:
Số tá đóng được là



2000 : 30 = 66 (hộp) (thừa 20 gói)


Đáp số: 66 hộp thừa 20 gói
3.Củng cố - D ặn dò : (4’)


Khi tực hiện phép chia em đã thực hiện theo thứ tự nào?
Xem trước bài: Luyện tập


<i>Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Tiết 1: Địa lí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Tốn :</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp HS thực hiên chia số có năm chữ số.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục các em u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


5256 : 73 = 72


2. Bài mới (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hi u b iể à
HS gọi tên các thành phần
của phép chia?


Lớp thực hiện phép chia vào
nháp.


HS thực hiên phép chia trên
bảng.


HS nêu cách chia


Lớp thực hiện phép chia vào
vở


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


- HS so sánh kết quả hai
phép chia?


HS đọc yêu cầu


Lớp làm bài trên bảng con.
HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.



HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


Lớp làm bài tập vào vở


Ví dụ 1: 10105 : 43 = ?
10105 43
150 235
215


0
10105 : 43 = 235


Ví dụ 2: 26345 : 35 = ?
26345 35


184 752
95


25
26345 : 43 = 752 ( dư 25)
Bài 1/84: Đặt tính rồi tính:


a) 23576 56 31628 48
117 421 282 658
56 428
0 44



b) 18510 15 42546 37
35 1234 55 1149
51 184


60 366
0 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS trình bày bài trên bảng
phụ.


HS nhận xét.


Bài 2/84


Tóm tắt:


1 giờ 15 phút đi 38 km 400 m
1 phút đi được : ... m ?


Bài giải:


Đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400m


Trung bình một phút người đó đi được là:
38400 :75 = 512 (m)


Đáp số: 512 m
3.Củng cố - dặn dò: (4’)



Khi thực hiện phép chia em làm theo những bước nào?
Xem trước bài: Luyện tập


<b>Tiết 4: Tập làm văn: </b>


<b>QUAN SÁT ĐỒ VẬT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lý bằng nhiều cách mắt thấy tai
nghe, tay sờ, phát hiện những đặc điểm riêng phân biệt được đồ vật đó với đồ vật
khác.


- Dựa theo kết quả quan sát biết lập dàn ý để tả một đồ chơi mà em đã chọn.
- Rèn kỹ năng viết văn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Tranh, một số đồ chơi.
Trò: một số đò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra


Thế nào là văn miêu tả?


Bài văn miêu tả gồm có mấy phần?
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


HS đọc yêu cầu của bài.


HS đọc nối tiếp gợi ý: a, b, c, d
HS giới thiệu đồ chơi.


Ghi điều quan sát vào vở.
HS đọc kết quả.


- Khi quan sát phải chú ý điều gì?


- Muốn miêu tả được đồ vật ta phải
làm gì?


1. Nhận xét
Con gấu bơng
Hình dáng.


Màu lơng: Lơng màu nâu.


Mát đen như hạt nhãn. Cái mũi hang, cái
miệng rất xinh.


Quan sát theo một tình tự hợp lý.


Quan sát bằng nhiều giác quan , tìm ra đặc
điểm riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS đọc đề bài.
HS làm bài vào vở.
HS đọc dàn bài.



Lớp thống nhất kết quả.
HS đọc bài trên bảng phụ.


HS học thuộc ghi nhớ.
3. Luyện tập


<i>* Mở bài: Giới thiệu gấu bông đồ chơi em</i>
thích.


<i>* Thân bài: Hình dáng gấu bơng khơng to là</i>
gấu ngồi là gấu ngồi hai tay chắp thu lu trước
ngực.


Bộ lông màu nâu sáng pha mấy mảng hang
nhạt ở tai, mõm, gan bàn chân, làm nó có vẻ
rất khác những con gấu khác.


Hai mắt: Đen láy trông như mắt thật rất
nghịch và thông minh.


Mũi màu nâu nhỏ trông như chiéc cúc áo gắn
trên mõm.


<i>* Kết bài: Em rất yêu gấu bông. ôm chú như</i>
một cục bơng lớn.


3. Củng cố - dặn dị (4’)


Muốn tả đồ vật trước hết ta phải làm gì?


Xem trước bài: Giới thiệu địa phương.
<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em nhận thấy được những mặt mạnh, mặt yếu của cá nhân, của tập thể
lớp trong tuần qua, nắm được phương hướng tuần tới.


- Rèn thói quen phê và tự phê cho HS.


- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III. Nội dung sinh hoạt.</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Nội dung sinh hoạt:


a) Lớp trưởng lên nhận xét chung:
Ý kiến của các HS trong lớp
b) Giáo viên đánh giá:
* Đạo đức:


Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường. Giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động như: Hồng, Hạnh, Nguyên, Nga.


* Học tập:



Các em đi học đều, đúng giờ. Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức học
bài, làm bài đầy đủ; chuẩn bị đủ đồ dùng học tập, giữ gìn sách vở, rèn chữ viết: Hạnh,
Nguyên, Nga, Hồng, Đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bên cạnh đó một số em cịn chưa chú ý học bài và làm bài, đọc viết còn yếu,
còn nghỉ học tự do: Vừ


* Các hoạt động khác:


Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn vệ sinh
sạch sẽ gọn gàng. Mặc đồng phục đúng ngày quy định.


Có ý thức chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.
Chấp hành tốt luật an tồn giao thơng, an tồn trường học.


Tham gia các hoạt động Đội sơi nổi
* Phương hướng tuần tới:


Duy trì tốt các nề nếp đạo đức, học tập, các hoạt động tập thể.
Tập trung rèn kỹ năng đọc, viết tính tốn, rèn chữ giữ vở.


Thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12
Tham gia tốt mọi hoạt động do trường, do Đội đề ra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×