Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.07 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>



<i>Thứ hai, ngày 18 tháng 1 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: </b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Tiết 2: </b>Toán:


<b>RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản
- Biết cách rút gọn phân số trong một số trường hợp đơn giản.


- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bộ đồ dùng dạy tốn


Trị: Bảng con, bộ đồ dùng học tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’) So sánh phân số
2
1
8
4



15
9
5
3


2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Hãy tìm phân số bằng phân số


15
10
có tử số và mẫu số bé hơn tử số và
mẫu số của phân số


15
10
HS so sánh nhận xét
Rút gọn phân số là gì?


Tử số và mẫu số đều chia hết cho
số nào?


3 và 4 đều không chia hết cho số
nào lớn hơn 1?


HS nhận xét



HS rút gọn phân số
54
18
Phân số


54
18


tối giản chưa?
HS nhận xét phân số


3
1
Phân số


54
18


đã được rút gọn thành
phân số tối giản nào?


a) Cho phân số:
15
10

3
2
5
:


15
5
:
10
15
10


Phân số
15
10


rút gọn được phân số
3
2
* Nhận xét: SGK/112


b) Cách rút gọn phân số:
<i>Ví dụ 1: Rút gọn phân số</i>


8
6
6 và 8 đều chia hết cho 2

4
3
2
:
8
2


:
6
8
6

 ;
4
3


là phân số tối giản
8


6


đã được rút gọn thành phân số tối giản
4
3
<i>Ví dụ 2: Rút gọn phân số </i>


54
18
27
9
2
:
54
2
:
18
54


18


3
1
9
:
27
9
:
9
27
9

 ;
3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu cách rút gọn phân số?
HS làm bảng con


HS nhận xét


HS làm bài tập vào vở
HS báo cáo kết quả


Lớp làm bài tập vào vở


HS trình bày bài trên bảng phụ
HS nhận xét



Kết luận: SGK / 113


Bài 1/113 Rút gọn các phân số sau:
a)


3
2
6
4


 ;


2
3
8
12


 ; b)


8
1
72


9
;
2
1
10



5




 ;


5
3
25
15




Bài 2/114:
a)


73
72
;
7
4
;
3
1


là các phân số tối giản vì tử số và
mẫu số khơng cùng chia hết cho một số tự
nhiên nào lớn hơn 1.


b)



3
2
12


8




6
5
36
30




Bài 3/114 Viết số thích hợp vào ơ trống:
4


3
12


9
36
27
72
54







3.Củng cố - Dặn dị: (4’)
Nêu cách rút gọn phân số?
Xem trước bài: Luyện tập


<b>Tiết 3: </b>Tập đọc:


<b>ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đọc trơi chảy lưu lốt, đọc rõ ràng các số chỉ thời gian, từ phiên âm tiếng
nước ngoài. 1935; 1946; Ba – dô - ca


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi rò ràng cảm hứng ca ngợi nhà khoa
học


- Hiểu: Bài ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có cống hiến xuất sắc
cho sự nghiệp quốc phòng và và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Đồ chơi bằng đất


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’)



HS đọc bài: Trống đồng Đông Sơn và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
3. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài.


Bài chia làm mấy đoạn?


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.


HS đọc đoạn 1.


- Em biết gì về Trần Đại Nghĩa?
HS đọc thầm đoạn 2, 3


1. Luyện đọc
4 đoạn.


Nghiên cứu, thiêng liêng, huân chương
2. Tìm hiểu bài


Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang
Lễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Em hiểu theo tiếng gọi thiêng liêng của
tổ quốc nghĩa là gì?


- Giáo sư Trần Đại Nghĩa có đóng góp


gì lớn trong kháng chiến?


- Nêu đóng góp của ơng trong cơng cuộc
xây dựng đất nước?


HS đọc đoạn còn lại


- Nhà nước đánh giá cống hiến của ông
Trần Đại Nghĩa như thế nào?


- Nhờ đâu Ông Trần Đại Nghĩa có
những cống hiến to lớn như vậy?


HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng.


HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc


Đất nước đang bị xâm lăng nghe theo
tình cảm của đất nước.


Trên cương vị cục qn khí ơng đã chế
tạo ra vũ khí.


Xây dựng nền khoa học trẻ


Phong thiếu tướng , truy tặng danh hiệu


anh hùng lao động.


Có lịng u nước tận tụy hết lịng vì
nước.


3. Luyện đọc diễn cảm.
Năm 1946 … của giặc.


Thiêng liêng, rời bỏ, miệt mài, cơng phá
lớn


3. Củng cố - dặn dị (4’)
Nêu ý nghĩa của bài


Xem trước bài: Bè xuôi sông La


<b>Tiết 4:</b> Đạo đức:


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 5: </b>Khoa học:


(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1:</b> Tập làm văn(T):


<b>LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Giúp các em biết cách giới thiệu về địa phương mình


- Bước đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi các em sinh
sống.


- Có ý thức đối với cơng việc xây dựng quê hương.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


Thầy: Dàn bài


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì?


HS giới thiệu nội dung mình sẽ chọn
HS trình bày bài trước lớp


HS nhận xét


Bài 2/19



Gia đình tơi sống ở bản Na Tông xã
Mường Nhà. Ngày tơi cịn nhỏ xóm tơi cịn
nghèo lắm chưa có nhà xây, nhà lợp ngói.
Nay đã có nhiều đổi khác. Tôi muốn giới
thiệu với bạn về đổi mới hàng ngày ở đây.


Đổi mới đầu tiên là ngôi nhà mái
bằng, nhà hai tầng mọc lên thay cho những
ngôi nhà tranh, tre lụp sụp.


3. Củng cố - dặn dị (4’)
Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2: </b>Tốn (T):


<b>LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản
- Biết cách rút gọn phân số trong một số trường hợp đơn giản.


- Giáo dục đức tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: VBT Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



1. Kiểm tra


2. Bài mới (31’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu


Lớp làm bảng con
HS nhận xét


Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng
HS nhận xét


Bài 1/20 Rút gọn phân số:


4 1


123 ;


9 1


18 2 ;


24 4


305 ;



60 5


36 3;


25 1


1004 ;


72 4


54 3
Bài 2/20 Các phân số bằng phân số 2


5là


6 10 16


; ;


15 25 40
Bài 3/ 20


B 3
10
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)


Nêu cách rút gọn phân số?


<b>Tiết 3</b>: Tin học:



<b>Bài 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DƯỚI </b>(Tiết 1)


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: Cách gõ các phím ở hàng dưới.


- Kĩ năng: Biết cách đặt tay để gõ các phím ở hàng dưới.
- Thái độ: nghiêm túc, thích thú


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thầy: SGK, bàn phím
- Trị: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Viết các phím ở hàng trên (<b>Q,W, E, R, T, Y, U, I, O, P)</b>


- Viết các phím ở hàng cơ sở (<b>A, S, D, F, G, H, J, K, L, ;)</b>


3. Nội dung (25’)


- Nêu các chữ ở hàng phím dưới?
- Nêu cách đặt tay trên bàn
phím?



- Quan sát hình 54 sgk 46


GV giới thiệu qua phần mềm
MARIO


GVquan sát tay học sinh đánh
trên bảng


<b>Z X C V B N M , . /</b>
1. Cách đặt tay trên bàn phím


- GV giới thiệu cách đặt tay ở hàng phím trên
- Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt
lên các phím xuất phát ở hàng cơ sở


<i>Chú ý: Sau khi gõ xong một phím, phải đưa</i>
ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng
cơ sở


2. Cách gõ các phím ở hàng dưới


Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ các phím hàng
dưới


3. Tập gõ với phần mềm MARIO


<i>Bước 1: Nháy chuột vào mục </i><b>LESSONS</b> trên
màn hình chính


<i>Bước 2: Nháy chuột vào mục </i><b>ADD TOP ROW</b>



<i>Bước 3: Nháy chuột vào khung 1</i>


<i>Bước 4: Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên</i>
đường đi


4. Thực hành trên bàn phím bằng giấy
Luyện gõ trên bảng:


CANH BUOM
TROI XANH
3. Củng cố - Dặn dò (5’)


- Nêu cách đặt tay trên bàn phím?


- Chuẩn bị bài sau thực hành - mang SGK, bút chì.


<i>Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1:</b> Mĩ thuật:


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2</b>: Âm nhạc:


(Giáo viên dạy chun)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 3: </b>Tốn:



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố và hoàn thành kỹ năng rút gọn phân số.
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau
- Rèn đức tính cần cù chịu khó.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy tốn
Trị: Bảng con, bộ đồ dùng học toán


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra:(3’)


Rút gọn phân số sau
3
2
6
4




2. Bài mới:(30’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu



Lớp làm bảng con
HS nhận xét


Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Lớp làm bài vào bảng con
HS trình bày bài trên bảng lớp
HS nhận xét


Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


Bài 1/114 Rút gọn phân số:
2


1
28
14


 ;


2
1
50
25



 ; 48 8


30 5 ;


81 3


542
Bài 2/114 Các phân số bằng


3
2


là 20 8;
30 12
Bài 3/114 Phân số bằng


100
25




100
25
20


5





Bài 4/114
11


5
7
8
11


5
7
8











3
2
5
3
19


5
2
19










3. Củng cố - Dặn dò: (4’)
Nêu cách rút gọn phân số?


Xem trước bài: Quy đồng mẫu số các phân số


<b>Tiết 4:</b> Luyện từ và câu:


<b>CÂU KỂ AI THẾ NÀO?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em nhận biết được câu kể: Ai thế nào?
- Xác định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Biết viết đoạn văn dùng câu kể : Ai thế nào?


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Tranh


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1. Kiểm tra: (3’)


Nêu các từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe?
2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài tập 1, 2


- HS tìm câu kể: Ai thế nào?
- HS lên gach chân các từ chỉ tính
chất trạng thái?


HS đọc bài tập 3
HS làm miệng
HS nhận xét


HS đọc bài tập 4, 5


- Nêu những từ ngữ chỉ sự vật?
- Đặt câu cho các từ ngữ đó?
HS nhận xét


- Câu kể: Ai thế nào gồm có mấy bộ
phận?


HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài tập vào vở nháp
HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét



HS làm bài vào vở
HS đọc bài làm
HS nhận xét


Bên đường cây cối xanh um
Chúng thật hiền lành


Nhà cửa thưa thớt dần
Anh trẻ và thật khỏe


Bên đường cây cối thế nào?
Nhà cửa thế nào?


Đàn voi thế nào?


Người quản tượng thế nào?
Bên đường cái gì xanh um?
Cái gì thưa thớt dần?


Những con gì thật hiền lành?
Ai trẻ và thật khỏe?


2. Ghi nhớ : SGK/24
HS đọc ghi nhớ
3. Luyện tập
Bài 1/24


Rồi những con người / cũng lớn lên rồi lần
lượt lên đường.



Căn nhà trống vắng


Anh Khoa hồn nhiên sởi lởi.
Anh Đức lầm lì ít nói.


Anh Tịnh đĩnh đạc và chu đáo.
Bài 2/24


Tổ em có 7 bạn. Tổ truởng là bạn Thành,
Thành rất thông minh, Na thì dịu dàng, xinh
xắn. Sang thì nghịch ngợm nhưng rất tốt
bụng. Minh lém lỉnh huyên thuyên suốt
ngày


3. Củng cố - dặn dò:(4’)


Câu kể: Ai thế nào gồm mấy bộ phận?


Xem trước bài: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?


<b>Tiết 5:</b> Chính tả (Nhớ - viết):


<b>CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LỒI NGƯỜI</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- HS nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bầy đúng 4 khổ thơ trong bài: Chuyện
cổ tích về lồi người


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn.


- Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’) HS viết bảng con: Đân - lớp, chiếc săm, bên trong
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à


HS đọc thuộc lòng bài viết


Trong bài ai là người sinh ra trước?
HS viết từ khó


HS đọc lại bài viết
HS viết vào vở


GV chấm 5 bài nhận xét
HS làm bài tập


Lớp làm bài vào vở nháp
Lớp thống nhất kết quả
Lớp làm bài vào vở



HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


Trẻ em sinh ra trước nhất
toàn là, trụi trần, sáng lắm


Bài 1 (a)


Mưa giăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa xoan theo gió
Rải tím mặt đường
Bài 2


Từ ngữ cần điền: dáng, dần, điểm, rắn,
thẫm, dài, rỡ, mẫn


3. Củng cố - dặn dị (4’)
Tìm các có âm l / n
Về luyện chữ viết.
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1</b>: Tin học:


<b>Bài 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM DƯỚI </b>(Tiết 2)


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: Cách gõ các phím ở hàng dưới.



- Kĩ năng: Biết cách đặt tay để gõ các phím ở hàng dưới, ôn tập cách gõ phím
hàng cơ sở và hàng trên.


- Thái độ:thích thú


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Thầy: SGK, kiểm tra phịng máy tính
- Trị: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn định tổ chức (5’):


- HS xếp hàng lên phịng máy tính.


- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh tương ứng với số máy tính.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Nêu cách đặt tay trên bàn phím?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS thực hành đặt tay trên bàn phím.
3. Nội dung (25’)


Mở phần mềm tập gõ các
phím đã học


HS thực hành



- Nêu cách mở phần mềm
MARIO


- Muốn thoát khỏi phần mềm
MARIO em làm thế nào?


- HS thực hành tập gõ với phần
mềm MARIO


1. Mở phần mềm tập gõ các phím đã học
Nháy đúp lên biểu tượng để mở phần mềm
soạn thảo.


2. Tập gõ bài thơ sau:
canh buom vang


canh buom la canh buom vang
bay tu gian muop sang gian bau
the roi chang biet bay dau


chi con tham tham mot bau troi xanh
3. Tập gõ phần mềm MARIO


- Mở phần mềm MARIO tập gõ các phím ở hàng
cơ sở


GV quan sát kiểm tra


- Mở phần mềm MARIO tập gõ các phím ở hàng
trên



GV quan sát kiểm tra
3. Củng cố - Dặn dò (5’)


- Chuẩn bị bài sau thực hành


<b>Tiết 2: </b>Luyện từ và câu (T):


<b>LUYỆN TẬP CÂU KỂ AI THẾ NÀO?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em nhận biết được câu kể: Ai thế nào?
- Xác định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Biết viết đoạn văn dùng câu kể : Ai thế nào?


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Tranh


Trò: Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (2’) - Câu kể: Ai thế nào gồm có mấy bộ phận?
2. Bài mới : (30’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài tập vào vở nháp


HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


HS làm bài vào vở


Bài 1/24


Rồi những con người / cũng lớn lên rồi lần
lượt lên đường.


Căn nhà trống vắng


Anh Khoa hồn nhiên sởi lởi.
Anh Đức lầm lì ít nói.


Anh Tịnh đĩnh đạc và chu đáo.
Bài 2/24


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS đọc bài làm
HS nhận xét


Tổ em có 7 bạn. Tổ truởng là bạn Thành,
Thành rất thông minh, Na thì dịu dàng, xinh
xắn. Sang thì nghịch ngợm nhưng rất tốt
bụng. Minh lém lỉnh huyên thuyên suốt
ngày


3. Củng cố - dặn dò:(4’)


Câu kể: Ai thế nào gồm mấy bộ phận?



Xem trước bài: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?


<b>Tiết 3</b>: Tập đọc - Chính tả (T):


<b>ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả: Anh hùng lao động
Trần Đại Nghĩa.


- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả
- Tìm và viết đúng chính tả các chữ có âm đầu dễ lẫn.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở viết


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3') HS viết bảng con: Đông Sơn, chèo thuyền, đồng tâm
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à


HS đọc bài viết



- Giáo sư Trần Đại Nghĩa có đóng
góp gì lớn trong kháng chiến?


HS viết từ khó
* Viết chính tả
HS đọc lại bài


HS đọc từng cụm từ cho HS viết bài
GV đọc cho HS soát lỗi


GV chấm bài nhận xét


Trên cương vị cục quân khí ơng đã chế tạo
ra vũ khí.


nghiên cứu, thiêng liêng, huân chương


3. Củng cố - dặn dò (4’)
GV nhận xét bài viết


<i>Thứ tư, ngày 20 tháng 1 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1</b>: Toán:


<b>QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em biết quy đồng mẫu số các phân số



- Bước đầu biết thực hành quy đồng mẫu số hai phân số
- Rèn đức tính cần cù trong toán học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’) Rút gọn phân số:


7
6
42
36




2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
HS tìm hai phân số bằng hai
phân số đã cho có cùng mẫu số
HS nhận xét 2 phận số


- Khi quy đồng mẫu số hai phân
số em làm thế nào?



Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng


Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


a) Cho hai phân số
3
1

5
2
15
5
5
3
5
1
3
1




15
6
3


5
3
2
5
2




15
5

15
6


có cùng mẫu số là 15
3


1
15


5


 và


5
2
15


6





Mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của hai
phân số
3
1

5
2
b) Cách quy đồng:
<i>Kết luận: SGK / 115</i>


Bài 1/115 Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
6
5

4
1

24
20
4
6
4
5
6
5




 ;
24
6
6
4
6
1
4
1





b) 3


5 và


3
7


3 3 7 21


5 5 7 35



 



 ;


3 3 5 15


7 7 5 35



 




c) 9


8 và


8
9


9 9 9 81


8 8 9 72



 


 ;


8 8 8 64


9 9 8 72




 




Bài 2/115 Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
5
7

11
8

55
77
11
5
11
7
5
7



 ;
55
40
5
11


5
8
11
8





3.Củng cố - D ặn dò : (4’)


Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?


Xem trước bài: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếptheo)


<b>Tiết 2:</b> Tập đọc:


<b>BÈ XI SƠNG LA</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Đọc trơi chảy lưu lốt bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng,
trìu mến phù hợp với nội dung miêu tả cảnh đẹp.


- Rèn thói quen đọc diễn cảm bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu: Bài ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng La nói lên tài năng, sức mạnh của
con người Việt Nam.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trước bài


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


HS đọc bài: Bốn anh tài và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
2. Bài mới: (28’)


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài.


Bài chia làm mấy đoạn?


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.


HS đọc 2 khổ thơ đầu


- Mở đầu bài thơ tác giả giới thiệu
cho ta biết tác giả đi trên sơng nào,
có những gì?


- Dịng sơng La đẹp như thế nào?
- Chiếc bè gỗ được ví như cái gì
cách ví ấy có gì hay?



HS đọc thầm khổ thơ cuối


- Vì sao đi trên bè tác giả lại nghĩ
đến mùi vơi xây?


- Hình ảnh trong đạn bom đổ nát …
ngói hồng nói lên điều gì?


- Qua bài thơ em cảm nhận được
điều gì?


HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và
tìm từ cần nhấn giọng.


HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc


1. Luyện đọc
3 khổ thơ


Muồng đen, mươn mướt, long lanh
Bè ta / xuôi sông La


Dẻ cau / cùng táu mật
2. Tìm hiểu bài


Đi trên sơng La có dẻ cau cùng táu mật.
Sơng La trong veo, sóng long lanh vẩy cá


Bè gỗ với đàn trâu cách so sánh ấy làm cho
cảnh bè gỗ thêm sống động?


Tác giả nghĩ đến ngày mai chiếc bè được
trở về xây dựng quê hương


Nói lên tài trí sức mạnh của nhận dân ta
trong cuộc sống.


Vẻ đẹp dịng sơng La, ca ngợi tài năng sức
mạnh của con người Việt Nam.


3. Luyện đọc diễn cảm.
Sông La ơi, sông La
………
Chim hót trên bờ đê


Trong veo, mươn mướt, lượn đàn, thong
thả, lim dim, đằm mình, long lanh, hót
3. Củng cố - dặn dò(4’)


Nêu ý nghĩa của bài?
Xem trước bài: Sầu riêng


<b>Tiết 3</b>: Lịch sử:


(Giáo viên dạy chuyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 4</b>: Kĩ thuật:



(Giáo viên dạy chuyên)
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1</b>: Mĩ thuật (T):


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2:</b> Âm nhạc (T):


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 3:</b> Thể dục:


(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ năm, ngày 21 tháng 1 năm 2010</i>
BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1:</b> Thể dục:


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2:</b> Tập làm văn:


<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả của bạn và của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung, biết sửa lỗi theo yêu cầu của thầy cô.
- Thấy được cái hay của bài được thầy cô khen và học tập.



<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


Thầy: Chấm bài ghi lại các lỗi cần sửa
Trò:


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’) Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
*Ưu điểm


Các em đã xác định được thể loại của
bài văn miêu tả đồ vật


Biết chọn tả được nét tiêu biểu để làm
nổi bật nét riêng của đồ vật.


*Nhược điểm


Cách dùng từ đặt câu, diễn đạt vốn từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ngữ còn nghèo
- Diễn đạt


Con gấu bơng đầu nó nhỏ bé con, cái
mắt đen, cái mũi ở dưới thì hơi đỏ


- Câu văn


Cái đi cụt
- Chính tả


HS sửa lỗi GV đọc một số bài cho
học sinh nghe


- HS trao đổi thảo luận về câu, đoạn,
bài văn hay


Con gấu bơng của em đầu nó nhỏ bằng nắm
tay người lớn


Cái đuôi gấu bông ngắn nhưng rất mềm
mại.


Cái luôi  Cái đuôi
Màu đông Màu lông


3. Củng cố - dặn dò (4’)


Yêu cầu học sinh viết bài chưa đạt về nhà viết lại


<b>Tiết 3</b>: Toán:


<b>QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ </b>(Tiếp theo)


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Biết quy đồng mẫu số hai phân số trong đó mẫu số của một phân số được
chọn là mẫu số chung.


- Củng cố cách quy đồng mẫu số hai phân số.
- Giáo dục tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1- Kiểm tra: (3’) Quy đồng mẫu số hai phân số:
6


5


4
1




24
20
4
6


4


5
6
5








24
6
6
4


6
1
4
1








2. Bài mới (30’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


Có thể chọn 12 làm mẫu số
chung được không?


HS quy đồng mẫu số các phân
số.


- Quy đồng mẫu số hai phân số
trên ta được hai phân số nào?
- Nêu cách quy đồng mẫu số
hai phân số trong trường hợp
trên


Lớp làm bảng con


<i>Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số:</i>
6


7


12
5




12
14
2
6



2
7
6
7







Ta được hai phân số mới là
12
14



12


5
Xác định mẫu số chung


Tìm thương của MSC với mẫu số của phân số kia
Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số
Bài 1/116 Quy đồng mẫu số các phân số:
a)


9
7



3


2




9
6
3
3


3
2
3
2







</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS trình bầy bài trên bảng
HS nhận xét


Lớp làm vào vở


HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


HS đọc yêu cầu
Lớp làm vào vở



HS đọ kết quả với đáp án


b)
10
4

20
11

20
8
2
10
2
4
10
4




c) 9
25 và


16
75


9 9 3 27


25 25 3 75





 




Bài 2/117 Quy đồng mẫu số các phân số:
a)
7
4

12
5

84
48
12
7
12
4
7
4



 ;
84
35
7


12
7
5
12
5




b)
8
3

24
9

24
9
3
8
3
3
8
3





c) 21


22 và


7
11


7 7 2 14


11 11 2 22




 




Bài 3/11 7

24
20
4
6
4
5
6
5




24


27
3
8
3
9
8
9





3. Củng cố - dặn dò: (4’)


Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
Xem trước bài: Luyện tập


<b>Tiết 4:</b> Luyện từ và câu:


<b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm được đặc điểm về nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể Ai thế
nào?


- Xác định được vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? biết đặt câu đúng mẫu
- Sử dụng đúng mẫu câu trong khi viết bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



Thầy: Bảng phụ, từ điển
Trò: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra ( 3’) Lấy ví dụ về câu kể Ai thế nào?
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu bài 1


- HS xác định câu kể: Ai thế nào
trong đọan văn?


- HS xác định vị ngữ trong câu
kể vừa tìm được


- Nêu từ loại nào đảm nhận vị
ngữ trong câu kể em vừa nêu?


1. Nhận xét


Về dêm cảnh vật thật im lìm
VN


Sơng thơi vỗ sóng dồn đập vào bờ
VN


Ơng Ba trầm ngâm



Trái lại ơng Sáu rất sôi nổi
VN


Câu 1 Chỉ trạng thái cảnh vật cụm tt
Câu 2 Chỉ trạng thái cảnh vật cụm đt
2. Ghi nhớ : SGK/30


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào
chỉ gì?


HS đọc bài 1


HS tìm câu kể Ai thế nào?
Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


HS làm bài tập vào vở
HS đọc bài làm


Lớp thống nhát kết quả


HS đọc ghi nhớ
3. Luyện tập
Bài 1/30


Cánh đại bàng rất khỏe.
VN - Cụm tt


Mỏ đại bàng dài và cứng.
VN - Hai tt


Đơi chân của nó giống như cái móc hàng.
VN - Cụm tt


Nó giống như một con ngỗng cụ.
VN - Cụm tính từ
Bài 2/30


Cây hoa hồng nở hoa đỏ thắm.
Cây hoa cúc đu đưa trong gió.
Cây hoa lê ơn nở hoa sặc sỡ.
3. Củng cố - dặn dò: (4’)


Vị ngữ trong câu kể ai thế nào nêu nên ý gì?


<b>Tiết 5:</b> Kể chuyện:


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh chọn được một câu chuyện về một người có khả năng về sức khỏe,
hoặc khả năng đặc biệt. Biết kể chuyện theo cách sắp xếp các sự việc thành một câu
chuyện có đầu, có cuối


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện


- Lời kể tự nhiên chân thực có thể kết hợp lời nói với cử chỉ.
- Biết lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn



<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Sưu tầm truyện


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


HS kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc thuộc chủ đề người có tài?
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề bài


HS nhận xét


HS đọc nối tiếp 3 gợi ý


HS giới thiệu nhân vật chọn kể
HS đọc gợi ý 3 trên bảng phụ
*HS thực hành kể


HS kể theo cặp


<b>Đề bài:</b> Kể về một người có khả năng
hoặc có sức khỏe đặc biệt mà em biết .



- Kể một câu chuyện có đầu, có cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS thi kể trước lớp


Lớp bình chọn người kể hay nhất


- Kể sự việc chứng minh khả năng đặc
biệt


3. Củng cố - dặn dò: (4’)
GV nhận xét tiết học


Về nhà kể lại truyện nhiều lần.
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1:</b> Hoat động tập thể:


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2:</b> Thể dục (T):


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 3:</b> Toán (T):


<b>LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em biết quy đồng mẫu số các phân số



- Bước đầu biết thực hành quy đồng mẫu số hai phân số
- Rèn đức tính cần cù trong tốn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: VBT Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


- Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta làm thế nào?
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng


Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


Bài 1/115 Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 3


4 và



3
5


3 3 5 15


4 4 5 20



 


 ;


3 3 4 12


5 5 4 20



 




b) 7


8 và


8
7<b> </b>


7 7 7 49



8 8 7 56



 


 ;


8 8 8 64


7 7 8 56



 




c) 9


5 và


7
12


9 9 12 108


5 5 12 60





 


 ;


7 7 5 35


12 12 5 60




 




Bài 2/115 Quy đồng mẫu số các phân số sau:
2


3 và
5
12 ;


2 2 4 8


3 3 4 12



 





3.Củng cố - Dặn dò: (4’)


- Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta làm thế nào?


<i>Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2010</i>


<b>Tiết 1:</b> Địa lí:


(Giáo viên dạy chuyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 2:</b> Khoa học:


(Giáo viên dạy chun)


<b>Tiết 3</b>: Tốn :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số hai phân số
- Bước đầu làm quen quy đồng mẫu số ba phân số


- Rèn luyện tính chăm chỉ sáng tạo trong học tốn


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Băng giấy
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



1. Kiểm tra (3’) Quy đồng mẫu số hai phân số:
6
5

3
2

6
4
2
3
2
2
3
2





2. Bài mới (32’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hi u b iể à


HS đọc yêu cầu của bài
- Bài tốn u cầu gì?
Lớp làm bài vào vở



HS trình bầy bài trên bảng
HS nhận xét


Lớp làm bảng con
HS nhận xét


HS đọc yêu cầu
- HS nêu nhận xét?


Lớp làm bài tập vào vở


HS trình bầy bài trên bảng phụ
HS nhận xét


Bài 1/117 Quy đồng mẫu số các phân số:
a)
6
1

5
4

30
5
5
6
5
1
6


1



 ;
30
24
6
5
6
4
5
4





49
11

7
8

49
56
7
7
7
8

7
8




12
5 và


5


9


12 12 9 108


5 5 9 45




 


 ;


5 5 5 25


9 9 5 45



 





Bài 2 /117
a)


5
3


và 2 Ta có thể viết
5
3

5
10
5 và
9
5


Ta có: 5 =
9
45


và 5
9 ;


90


18 và 18
10



Bài 3/117 Quy đồng mẫu số các phân số:
a)
3
1

5
4
;
4
1
;
60
48
5
4
;
60
15
4
1
;
60
20
3
1



b)
3


2
;
2
1

4
3
;
24
18
4
3
;
24
16
3
2
;
24
12
2
1




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lớp làm bài vào bảng con
HS nhận xét


Bài 5/117



27
2
3


3
5
3
6
2


6
5
4
9


15
12


6
5
4




















3.Củng cố - dặn dò: (4’)


Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?
Xem trước bài: Luyện tập chung


<b>Tiết 4:</b> Tập làm văn:


<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm được cấu tạo ba phần mở bài, thân bài, kết bài của một bài văn tả cây
cối


- Biết lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã
học.


- Vận dụng kiến thức đã học vào viết bài.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>



Thầy: Tranh ảnh một số cây ăn quả
Trò: Giấy ghi lời giải


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra


Nêu dàn bài của bài văn miêu tả đồ vật?
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài


HS xác định đoạn và nội dung từng
đoạn


- Nội dung đoạn một cho ta biết gì?
- Đoạn hai tả cây ngô ở thời kỳ
nào?


HS đọc bài cây mai tứ quý


- So sánh trình tự miêu tả cây mai
với bài miêu tả cây ngô?


- Nêu nhận xét về cấu tạo bài văn
miêu tả cây cối?


Bài văn miêu tả cây cối gồm có


mấy phần là những phần nào?
HS đọc thầm bài văn


I. Nhận xét
Bài 1


- Ba dịng đầu giới thiệu bãi ngơ, tả cây ngơ
từ khi còn lấm tấm như mạ non đến khi
trưởng thành


- Bốn dòng tiếp theo tả hoa và búp ngô non
giai đoạn đơm hoa kết trái, tả hoa và lá ngô
giai đoạn bắp đã mập và chắc có thể thu
hoạch


Bài 2


- Ba dịng đầu giới thiệu bao quát cây


mai(chiều cao, dáng, thân, tán, gốc, cành, lá)
- Bốn dòng tiếp tả tán hoa trái cây


- Đoạn còn lại: Nêu cảm nghĩ của người miêu
tả.


II. Ghi nhớ SGK / 31
HS đọc ghi nhớ
III. Luyện tập
Bài 1/32



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS xác định trình tự miêu tả bài
văn HS báo cáo kết quả


HS nhận xét thống nhất
HS đọc yêu cầu của bài
HS quan sát tranh


HS làm bài vào vở bài tập
HS đọc dàn ý


Lớp thống nhất két quả


triển từ lúc hoa còn đỏ đến lúc hết mùa hoa.
Những bông hoa đỏ trở thành quả gạo, những
mảnh vỏ tách ra…


Bài 2/32


<i>Mở bài: Giới thiệu cây chanh trồng ở góc </i>
vườn nhà em có tán lá xanh non


<i>Thân bài: Mùa xuân đến hoa chanh nhỏ như </i>
những đốm trắng


Quả chanh lớn dần bằng ngón tay


<i>Kết bài: Hương vị quả chanh thơm ngon làm</i>
tăng thêm…. mỗi bữa ăn.


3. Củng cố - dặn dò (4’)



Bài văn miêu tả cây cối gồm có mấy phần là những phần nào?
Tập quan sát cây cối


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×