Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.34 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> LỄ THỨ : 13 TỪ NGÀY : 23 - 11 ĐẾN NGÀY : 27 – 11 – 2009</b>
Thứ hai ngày dạy 23 tháng 11 năm 2009
Môn: Học vần
Tiết : 1 – 2
Bài 51: Ôn tập
A.Mục đích yêu cầu :
- HS đọc và viết một cách chắc chắn Các vần vừa học có kết thúc bằng:n
- Đọc đúng các TN và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Chia phần
B.Đồ dùng dạy - học:
- Bảng ôn (trang 104 SGK)
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
Thứ
Ngày
<b>Tiết Môn</b> <b>Tiết</b>
<b>(CT)</b>
<b> TÊN BÀI DẠY </b>
HAI
23/11
1
2
Bài 51: Ôn tập
,, ,, ,,
Bài : Nghiêm trang khi chào cờ (tt)
Bài : Sắp đến tết rồi .
BA
24/11
1
2
3
4
HV
HV
TOÁN
TC
113
Bài 52: ong - ông
,, ,, ,,
Bài : Phép cộng trong phạm vi 7
Bài : Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
TƯ
25/11
1
2
3
4
HV
HV
TỐN
MT
115
116
50
13
Bài 53: ăng - âng
,, ,, ,,
Bài : Phép trừ trong phạm vi 7.
Bài : Vẽ cá .
Năm
26/11
1
2
3
4
HV
HV
TOÁN
TNXH
117
118
51
13
Bài 54: ung - ưng
,, ,, ,,
Bài : Luyện tập
Bài : Công việc ở nhà .
Sáu
27/11
1
2
Bài : nền nhà, nhà in, cá biển ….
Bài : con ong, cây thông ……….
Bài : Phép cộng trong phạm vi 8 .
- Tranh minh họa truyện kể: Chia phần.
C.Các hoạt động dạy - học:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết từ.
- Gọi 2-3 HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhận diện vần và chữ ghi
âm ,trong bảng ôn .
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs
đọc từ ngữ ứng dụng:
Hoạt động 3: Hướng dẫn
học sinh luyện viết bảng
con từ ngữ.
Hoạt động 4: Cũng cố -
dặn dị:
1. Giới thiệu bài:
- GV có thể khai thác
khung đầu bài và hình minh
họa đi kèm để vào bài Ôn tập.
- GV ghi các vần ở góc
bảng.
- GV gắn lên bảng Bảng
ơn đã được phóng to.
2. Ơn tập:
a. Các vần vừa học:
GV đọc âm
b. Ghép âm thành vần.
c. Đọc TN ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm
và có thể giải thích thêm về
các TN này.
d. Tập viết TN ứng dụng
GV chỉnh sửa chữ viết cho
HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh
và các chỗ nối giữa các chữ
trong từ vừa viết.
HS đưa ra các vần mới
chưa được ôn.
HS kiểm tra bảng ôn, HS
phát biểu bổ sung.
HS lên bảng chỉ Các vần
vừa học trong tuần, HS chỉ
vần.
HS chỉ âm và đọc âm.
HS đọc các vần ghép từ
âm ở cột dọc với âm ở các
dòng ngang.
HS đọc các TN ứng
dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS viết bảng con: cuồn
cuộn.
Tiết 2
Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh viết vở tập viết
Hoạt động 2:
Luyện đọc:
Hoạt động 3 :Hướng dẫn
học sinh kể chuyện theo
tranh :
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Nhắc lại bài ôn ở tiết trước.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
GV Giới thiệu các câu ứng
dụng.
GV chỉnh sửa phát âm,
khuyến khích HS đọc trơn.
b. Luyện viết và làm bài tập.
c. Kể chuyện: GV dẫn vào
câu chuyện, GV kể lại diễn
cảm, có kèm theo các tranh
HS lần lượt đọc các vần
trong bảng ôn và các TN ứng
dụng theo nhóm, bàn, CN.
HS thảo luận nhóm về
cảnh đàn gà trong tranh minh
họa.
HS đọc các câu ứng
dụng.
HS tập viết nốt các TN
còn lại của bài trong vở tập
viết.
Hoạt động 4: Củng cố -
dặn dò :
Ý nghĩa câu chuyện: Trong
cuộc sống biết nhường nhịn
thì vẫn hơn.
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc
theo.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự
tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài
HS thảo luận nhóm và cử
đại diện thi tài.
Rút kinh nghiệm:
Moân : Đạo đức
<b> Tiết : 3 </b>
<b> Bài : Trang nghiêm khi chào cờ.</b>
<b>I .Mục tiêu :</b>
- Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc kỳ VN là
cờ đỏ , ở giữa có ngơi sao vàng 5 cánh Quốc kỳ là tượng
trưng cho đất nước , cần phải trân trọng .
- Học sinh biết tự hào mình là người VN , biết tơn kính quốc kỳ
và u q tổ quốc Việt Nam.
- Học sinh có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc , phân biệt
được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai . Biết nghiêm
trang trong các giờ chào cờ đầu tuần .
<b>II Đồ dùng dạy - học :</b>
- Vở BTĐĐ 1 , lá cờ VN
- Bài hát “ Lá cờ VN ”, Bút màu , giấy vẽ .
<b>III.Các hoạt động dạy -học :</b>
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Em phải cư xử với anh chị như thế nào ?
- Khi có đồ chơi đẹp , em có nhường cho em của em không ?
- Em đã đối xử với em của em như thế nào ?
- Anh em sống hoà thuận thì cha mẹ thấy thế nào ?
- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 :
Quan sát tranh
<i>Mt : Học sinh</i>
<i>nắm tên bài</i>
<i>học . Làm Bài</i>
<i>tập 1: </i>
Hoạt động 2 :
Đàm thoại
<i>Mt : Học sinh</i>
<i>hiểu quốc kỳ</i>
<i>tượng trưng cho</i>
Hoạt động 3 :
<i>Mt : Học sinh</i>
<i>thực hành làm</i>
<i>BT3</i>
Ho
ạ t động :Củng
cố dặn dò :
<i> </i>
<b>TIEÁT : 1</b>
- Cho hoïc sinh quan saùt
tranh BT1 , Giáo viên
hỏi :
+ Các bạn nhỏ trong
tranh đang làm gì ?
+ Các bạn đó là người
nước nào ? Vì sao em
biết ?
<i>* Giáo viên kết luận : </i>
- Giáo viên hỏi : Những
người trong tranh đang
làm gì ?
- Tư thế đứng chào cờ
của họ như thế nào ? Vì
sao họ đứng nghiêm
trang khi chào cờ ( đ/v
tranh 1,2 )
- Vì sao họ sung sướng
cùng nhau nâng lá cờ
tổ quốc ( tranh 3)
<i>* Giáo viên kết luận : </i>
<i>- Quốc kỳ tượng trưng</i>
<i>cho một nước . Quốc kỳ</i>
<i>VN màu đỏ có ngơi sao</i>
<i>vàng 5 cánh ( GV giới</i>
<i>thiệu lá cờ VN )</i>
<i>- Quốc ca là bài hát</i>
<i>chính thức của một</i>
<i>nước , dùng khi chào cờ</i>
<i>. Khi chào cờ cần phải :</i>
<i>bỏ mũ nón , sửa sang</i>
<i>lại đầu tóc , quần áo</i>
<i>cho chỉnh tề . Đứng</i>
<i>nghiêm , mắt hướng nhìn</i>
- Học sinh quan
sát tranh trả
lời .
- Đang giới
thiệu , làm
quen với nhau .
-Các bạn là
người nước TQ ,
Nhật , VN , Lào.
Em biết qua lời
giới thiệu của
các bạn .
-Học sinh lắng
nghe , ghi nhớ .
-Học sinh quan
sát tranh trả lời
+ Những người
+ Tư thế đứng
chào cờ
nghiêm trang ,
mắt hướng nhìn
lá cờ để tỏ
lịng kính trọng
Tổ quốc mình .
+ Thể hiện
lịng kính trọng ,
yêu quý quốc
kỳ , linh hồn
của Tổ quốc VN
.
<i>quốc kỳ .</i>
<i>- Phải nghiêm trang khi</i>
<i>chào cờ để bày tỏ</i>
<i>lịng tơn kính lá quốc</i>
<i>kỳ , thể hiện tình yêu</i>
<i>đối với Tổ quốc .</i>
* Kết luận :
<i>- Khi chào cờ phải đứng</i>
- Dặn Học sinh thực
hiện đúng những
điều đã học trong giờ
chào cờ đầu tuần .
- Chuẩn bị bút màu đỏ
, vàng để vẽ lá quốc
kỳ VN .
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
---
---Thứ ba ngày dạy 24 tháng 11 năm 2009
Môn:Học vần
Tiết : 1 - 2
Bài 52: ong - ông
I.Mục đích yêu cầu :
- HS đọc và viết được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng
- Đọc được câu ứng dụng: Sóng nối sóng …
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đá bóng.
II.Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III.Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài mới:
Hoạt động 2: Nhận diện
vần:
Hoạt động 3: Củng cố -dặn
dò:
1. Giới thiệu bài - ghi đề:
chúng ta học vần ong, ông
GV viết lên bảng: ong, ông.
2. Dạy vần:
+ Vần ong:
- Vần ong được tạo nên từ: o
và ng
- So sánh: ong với on
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho
HS
- GV hd cho HS đv: o - ngờ -
ong, vờ - ong - vong - ngã -
võng.
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng
dụng
GV đọc mẫu
c. Viết:
GV viết mẫu: ong, võng
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS
+ Vần ông:
- Vần ông được tạo nên từ ô
và ng
- So sánh ông và ong
- Đánh vần:
ô - ngờ - ông; sờ - ông - sông
- Viết: nét nối giữa ô và ng;
giữa s và ơng. Viết tiếng và
TN khóa: sơng và dịng sơng
HS đọc theo GV : ong,
ông.
So sánh: giống nhau: kết
thúc bằng ng.
Khác nhau: ong bắt đầu
bằng o.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ
và vần trong trong tiếng khoá:
võng (v đứng trước, õng đứng
sau, dấu ngã trên ong). HS đv
và đọc trơn từ khóa.
HS viết bảng con: ong,
võng.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng ng, khác nhau: ông bắt
đầu bằng ô.
HS đv: CN, nhóm, cả lớp.
HS viết bảng con.
Tiết 2
Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh viết vở tập viết
Hoạt động 2:
Luyện đọc:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở
tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng
HS lần lượt đọc: ong,
võng, cái võng và ơng, sơng,
dịng sơng.
HS đọc các TN ứng
dụng: nhóm, CN, cả lớp.
Hoạt động 3 :Hướng dẫn
học sinh kể chuyện theo
tranh :
Hoạt động 4: Củng cố -
dặn dò :
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:
GV hd HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả
lời câu hỏi
(Trò chơi)
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho
HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự
tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài 53.
họa của câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng:
2-3 HS
HS viết vào vở tập viết:
ong, ơng, cái võng, dịng
sơng.
HS đọc tên bài luyện nói:
đá bóng.
HS trả lời theo gợi ý của
GV.
Cho HS thi cài chữ.
Rút kinh nghiệm:
Mơn : Tốn
Tiết : 3
Bài : Phép cộng trong phạm vi 7
-Kiến thức:Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập
ghi nhớ bảng cộng trong pv7.
-Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II.Đồ dùng dạy - học :</b>
-GV: Hình tam giác, hình vng, hình trịn mỗi loại có số lượng
là 7 cái.
Phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
<b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. </b>
Bảng con.Vở Toán
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kieåm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 3/ 67:(Điền dấu < ,
>, =). 1HS nêu yêu cầu.
(3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét
ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>*Hoạt động 1: Giới </b>
thiệu bài trực
tiếp (1phút).
<b>*Ho ạ t động 2 : (10 </b>
phút)
<b>Giới thiệu phép </b>
<b>cộng, bảng cộng </b>
<b>trong phạm vi 7.</b>
*Hoạt động 3:Thực
<b>hành cộng </b>
<b>trong P V 7. ( 8’)</b>
<b>a, Giới thiệu lần</b>
<b>lượt các phép cộng</b>
<b>6 + 1 = 7; </b>
<b> 1 + 6 = 7 ; 5 + 2 = 7 ;</b>
<b>2 + 5 = 7; 4 + 3 = 7; 3</b>
<b>+ 4 = 7. </b>
<b>-Hướng dẫn HS quan</b>
<b>sát số hình tam giác</b>
<b>trên bảng:</b>
<b> Khuyến khích HS tự</b>
<b>nêu bài tốn, tự</b>
<b>Gọi HS trả lời:</b>
-GV vừa chỉ vào hình
vừa nêu: 6 thêm là
mấy?.
-Ta viết:” sáu thêm
một là bảy” như sau: 6
+ 1 = 7.
*Hướng đẫn HS học
phép cộng 1 + 6= 7
theo 3 bước tương tự như
đối với 6 + 1 = 7.
*Với 7 hình vng HD HS
học phép cộng 5 + 2 =
7;
2 + 5 =7 theo3 bước
tương tự 6 + 1 = 7, 1 + 6
= 7.
*Với 7 hình trịn HD HS
học phép cộng 4 + 3 =
7;
3 + 4 = 7 (Tương tự như
b, Sau mục a trên bảng
nên giữ lại các công
thức:
6 + 1 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 4
+ 3 = 7 ;
1 + 6 = 7 ; 2 + 5 = 7 ; 3
+ 4 = 7 ;
Để HS ghi nhớ bảng
cộng, GV có thể che
hoặc xố từng phần
giác để tự nêu
bài tốn:” Có 6
hình tam giác
thêm 1 hình tam
giác nữa. Hỏi có
tất cả mấy hình
tam giác?”
HS tự nêu câu
trả lời:”Có 6 hình
tam giác thêm
1hình tam giác là
7 hình tam giác”.
Trả lời:” Sáu
Nhiều HS đọc:” 6
cộng 1 bằng 7” .
HS đọc thuộc các
phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)
<b>HS nghỉ giải lao</b>
<b>5’</b>
HS đọc yêu cầu
bài 1:” Tính”
<b>*Hoạt động 4: Trò </b>
<b>chơi.( 4 phút)</b>
*Hoạt động 5: Củng
<b>cố, dặn dò: (3 </b>
phút)
rồi tồn bộ cơng
thức, tổ chức cho HS
học thuộc.
*Bài 1/68: Cả lớp làm
vở BT Toán 1 ( bài1
trang 52).
Hướng dẫn HS viết
thẳng cột dọc:
6
1
2
5
4
3
1
6
3
6
5
2
GV chấm điểm, nhận
xét bài làm của HS.
*Bài 2/68: Làm vở
Tốn.
HD HS cách làm:
GV chấm một số vở
và nhận xét.
*Bài3/68: Làm phiếu
học tập.
HD HS cách làm:
(chẳng hạn 5 + 1 + 1
=… , ta lấy 5 cộng 1
bằng 6, rồi lấy 6 cộng
1 bằng 7, ta viết 7 sau
dấu bằng, như sau: 5 +
1 + 1 = 7 )
GV chấm điểm, nhận
xét bài HS làm.
<i>+Cách tiến hành: *Bài</i>
4/68 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu
nhiều bài toán khác
nhau và tự nêu phép
GV nhận xét kết quả
thi đua của 2 đội.
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập
đã làm. Làm vở BT
Tốn.
HS đọc u cầu
bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm
bảng lớp, cả lớp
làm vở Toán, rồi
đổi vở để chữa
bài:
7+0=7 ;1+6=7 ; 3+
4=7 ; 2+5=7
0+7=7 ;6+1=7 ; 4+
3=7 ; 5+2=7
-1HS đọc yêu cầu
bài 3: “ Tính“
-3HS làm ở bảng
lớp, CL làm
phiếu học
tập.Đổi phiếu
để chữa bài,đọc
kết quả phép
tính vừa làm
được:
5+1+1=7;
4+2+1=7;
2+3+2=7
3+2+2=7;
3+3+1=7;
4+0+2=6
1HS nêu yêu cầu
bài tập 4: “ Viết
phép tính thích
hợp”.
HS ở 2 đội thi đua
quan sát tranh và
tự nêu bài tốn,
tự ghép phép
tính :
a, 6 + 1 = 7.
Trả lời (Phép
cộng trong phạm
vi 7)
-Chuẩn bị:S.Toán 1,
vở Toán để
học :“Phép trừ trong
phạm vi 7”. -Nhận xét
tuyên dương.
Rút kinh nghiệm:
Môn : Thủ công
Tiết : 4
Baøi: Các qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
<b>I.Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức : Hs hiểu các kí hiệu, qui ước về gấp giấy.
2.Kĩ năng : Hs biết gấp hình theo kí hiệu qui ước.
3.Thái độ : u thích mơn học kĩ thuật.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: Mẫu vẽ những kí hiệu qui ước về gấp hình.
-HS: Giấy nháp, bút chì, vở thủ cơng
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra
3.Bài mới :
<b> Nội dung </b> <b><sub> Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>
<i><b>Giới thiệu bài</b><b> </b></i>(1’):
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: (8’)
<b>Giới thiệu các qui </b>
<b>ước về gấp hình và </b>
<b>gấp hình mẫu:</b>
Ghi đề bài.
-Mục tiêu: Hướng dẫn Hs biết các
qui ước cơ bản về gấp hình và gấp
hình mẫu.
- Cách tiến hành: Gv giới thiệu
từng mẫu kí hiệu:
1. Kí hiệu đường giữa hình:
+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
. Kí hiệu được vẽ ở đâu?
. Đường dấu giữa hình có nét vẽ
như thế nào?
+ Hướng dẫn Hs vẽ.
- Hs quan saùt.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> (15’)
Thực hành:
<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng
cố, dặn dị
2. Kí hiệu đường dấu gấp:
+ Cho Hs quan sát và hỏi:
. Đường dấu gấp có nét như thế
nào?
+ Hướng dẫn HS vẽ.
3. Kí hiệu đường dấu gấp vào:
+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
. Em thấy gì trên đường gấp vào?
. Hướng dẫn Hs vẽ.
4. Kí hiệu dấu gấp ngược ra sau:
+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
. Em nhận xét gì qua hình mũi
tên?
. Hướng dẫn HS vẽ.
<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>
GV nhắc nhở, theo dõi HS vẽ đúng
kí hiệu
- Yêu cầu một số Hs nhắc lại nội
dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học
tập.
-Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, giấy
nháp để học bài:
“ Gấp các đoạn thẳng cách đều”
- Hs veõ trên giấy nháp.
- (2 Hs) Đường dấu gấp là
- Hs vẽ trên giấy nháp.
- (2 Hs) Có mũi tên chỉ
hướng gấp vào.
- Hs vẽ.
- (2 Hs ) Hình vẽ tên cong
là kí hiệu dấu gấp ngược ra
phía sau.
- Hs vẽ.
- Hs thực hành vẽ lại các kí
hiệu cơ bản vào vở
- 2HS nhắc lại
<b> Rút kinh nghiệm :</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
Môn : Học vần
Tiết : 1 – 2
Bài 53: ăng - âng
- HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc được câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào,
rì rào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III.Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài mới:
Hoạt động 2: Nhận diện vần:
1. Giới thiệu bài - ghi đề:
+ Vần ăng:
a. Nhận diện vần:
- Vần ăng được tạo nên từ: ă
và ng
- So sánh: ăng với ong
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho
HS
- GV hd cho HS đv: á - ngờ -
ăng, mờ - ăng - măng, măng
tre.
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng
dụng
GV đọc mẫu
GV viết mẫu: ăng, măng
HS đọc theo GV : ăng, âng.
So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng ng. Khác nhau: ăng bắt
đầu bằng ă.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và
vần trong trong tiếng khoá:
măng (v đứng trước, ăng đứng
sau). HS đv và đọc trơn từ
khóa.
HS viết bảng con: ăng, măng.
So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng ng, khác nhau: âng bắt
đầu bằng â.
HS đv: CN, nhóm, cả lớp.
Hoạt động 3: Củng cố -dặn
dò:
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS
+ Vần âng:
- Vần âng được tạo nên từ â
và ng
- So sánh âng và ăng
- Đánh vần:
ớ - ngờ - âng; tờ - âng - tâng -
huyền - tầng, nhà tầng.
- Viết: nét nối giữa â và ng;
giữa t và âng. Viết tiếng và
TN khóa: tầng và nhà tầng.
HS viết bảng con.
Tiết 2
Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh viết vở tập viết
Hoạt động 2:
Luyện đọc:
Hoạt động 3 :Hướng dẫn
học sinh kể chuyện theo
tranh :
Hoạt động 4: Củng cố - dặn
* Luyện Viết:
GV hd HS viết vào vở.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở
tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng
dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời
câu hỏi
(Trị chơi)
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho
HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự
tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
HS lần lượt đọc: ăng, măng,
măng tre và âng, tầng, nhà
tầng.
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa
của câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: ăng,
âng, măng tre, nhà tầng.
HS đọc tên bài Luyện nói:
vâng lời cha mẹ.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Cho HS thi cài chữ.
Rút kinh nghiệm:
Môn : Toán
Tiết : 3
I.M ụ c tiêu :
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập
và ghi nhớ bảng trừ trong pv 7.
-Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Có thái độ: Thích
học tốn.
<b> II.Đồ dùng dạy - học :</b>
-GV: Hình tam giác, hình vng, hình trịn mỗi thứ có số lượng là
7, bảng phụ ghi BT1,2,3.
Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1.
Bảng con.
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 3/68:(Tính)
(1HS nêu yêu cầu).
( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV nhận
xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>*Hoạt động 1: Giới </b>
thiệu bài trực
tiếp (1phút).
<b>*Ho ạ t động 2 : (10 </b>
phút)
<b>Thành lập và </b>
<b>ghi nhớ bảng </b>
<b>trừ trong phạm </b>
<b>vi 7.</b>
<i><b>+Cách tiến hành :</b></i>
<b>a, Hướng đẫn HS học</b>
<b>phép trừ : 7 - 1 = 6</b>
<b>và 7 – 6 = 1.</b>
<b>- Bước 1: Hướng dẫn</b>
<b>HS :</b>
<b>- Bước 2:Gọi HS trả</b>
<b>lời:</b>
GV vừa chỉ vào hình
vẽ vừa nêu: 6 bớt 1
cịn mấy?
-Bước 3:Ta viết 7 trừ 1
bằng 6 như sau: 7- 1 = 6
b, Hướng dẫn HS học
phép trừ : 7 –2 = 5 ; 7 –
5 = 2 theo 3 bước tương
tự như đối với 7 - 1 =6
và 7 – 6 = 1.
c,Hướng dẫn HS học
phép trừ 7 - 3 = 4 ; 7 - 4
= 3. (Tương tự như phép
trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 =
-Quan sát hình
vẽ để tự nêu
bài tốn: “Có
tất cả 7 hình
tam giác bớt 1
hình tam giác.
Hỏi cịn lại
mấy hình tam
giác?”
-HS tự nêu câu
trả lời: “ Có 7
hình tam giác
bớt 1 hình tam
giác cịn lại 6
<b>*Ho ạ t động 3 : Thực </b>
<b>hành trừ trong </b>
<b>pv 7 ( 8’)</b>
<b>*Ho ạ t động 4 : Trò </b>
<b>chơi.( 4 phút)</b>
*Ho ạ t động 5 : Củng
<b>cố, dặn dò: (3 </b>
phút)
1).
d, Sau mục a, b, c trên
bảng nên giữ lại các
công thức
7 -1 = 6;7 - 6 = 1;7 - 2 = 5;
7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 =
3 GV dùng bìa che tổ
chức cho HS học thuộc
lịng các công thức
trên bảng.
-GV nêu một số câu
hỏi để HS trả lời
miệng (VD: Bảy trừ
một bằng mấy? Bảy
trừ mấy bằng hai?…)
+ Cách tiến hành:Làm
<b>các bài tập ở SGK.</b>
*Bài 1/69: Cả lớp làm
vở Toán.
Hướng dẫn HS viết
thẳng cột dọc:
7
6
7
4
7
2
7
5
7
1
7
7
GV chấm điểm, nhận
xét bài làm của HS.
*Bài 2/69: Làm vở BT
Toán 1 (Bài 3 trang 53)
GV chấm điểm, nhận
xét bài làm của HS
Bài 3/69:Làm vở Toán.
GV chấm điểm, nhận
xét bài HS làm.
<i>+Cách tiến hành: *Bài </i>
4/66 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu
nhiều bài toán khác
nhau và tự nêu được
nhiều phép tính ứng
với bài tốn vừa nêu .
GV nhận xét kết quả
thi đua của 2 đội.
-Vừa học bài gì?
HS trả lời…
<b>HS nghỉ giải </b>
<b>lao 5’</b>
HS đọc yêu cầu
bài 1:” Tính”
1HS làm bài
trên bảng, cả
lớp làm vở
Toán rồi đổi vở
chữa bài : Đọc
kết quả vừa
làm được
HS đọc yêu cầu
bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm
bảng lớp, cả
lớp làm vở BT
Toán, rồi đổi
vở để chữa
bài, HS đọc kq
phép tính:
7 - 6 = 1;7 - 3 = 4 ;
7- 2 = 5;7 - 4 =3.
7 -7 = 0 ; 7 - 0= 7 ;
-3HS làm ở
bảng lớp, CL
làm vở Toán
rồi đổi vở để
chữa bài, đọc kq
của phép tính:
7 - 3 - 2 =2; 7 - 6 -
1 =0 ; 6 -3 - 3 =0
7 - 5 - 1 =1; 7 - 2
-3 =2 ; 7 - 4 -3 =0
1HS nêu yêu
cầu bài tập 4: “
Viết phép tính
thích hợp”.
-Xem lại các bài tập
đã làm. Làm vở BT
toán.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở
Toán để học :“Luyện
tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
đua quan sát
tranh và tự nêu
bài tốn, tự
giải phép tính,
rồi ghép phép
tính ở bìa cài.
a, 7 - 2 =5 ; b,
7 - 3 = 4
Trả lời (Phép
trừ trong phạm
v7)
Laéng nghe.
Rút kinh nghiệm:
---Thứ năm ngày dạy 26 tháng 11 năm 2009
Môn :Học vần
Tiết : 1 – 2
Bài 54: ung - ưng
I.Mục đích yêu cầu :
- HS đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Đọc được câu ứng dụng: khơng sơn mà đỏ …
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II.Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
III.Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài mới:
Hoạt động 2: Nhận diện
vần:
1. Giới thiệu bài - ghi đề:
chúng ta học vần ung, ưng.
GV viết lên bảng: ung, ưng.
2. Dạy vần:
+ Vần ung:
a. Nhận diện vần:
- Vần ung được tạo nên từ: u
HS đọc theo GV : ung,
ưng.
Hoạt động 3: Củng cố -dặn
dò:
và ng
- So sánh: ung với ong
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho
HS
- GV hd cho HS đv: u - ngờ -
ung, sờ - ung - sung - sắc
súng, bông súng.
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng
dụng
GV đọc mẫu
c. Viết:
GV viết mẫu: ung, súng.
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS
+ Vần ưng:
- Vần ưng được tạo nên từ ư
và ng
- So sánh ưng và ung
- Đánh vần:
ư - ngờ - ưng; sờ - ưng - sưng
- huyền - sừng, sừng hươu.
- Viết: nét nối giữa ư và ng;
giữa s và ưng. Viết tiếng và
TN khóa: sừng và sừng hươu
Khác nhau: ung bắt đầu bằng
u.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và vần
trong trong tiếng khoá: súng (s
đứng trước, ung đứng sau, dấu
sắc trên ung). HS đv và đọc
HS viết bảng con: ung, súng.
So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng ng, khác nhau: ưng bắt
đầu bằng ư.
HS đv: CN, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
HS viết bảng con.
Tiết 2
Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh viết vở tập viết
Hoạt động 2:
Luyện đọc:
Hoạt động 3 :Hướng dẫn
học sinh kể chuyện theo
tranh :
* Luyện Viết:
GV hd HS viết vào vở.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở
tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng
dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời
câu hỏi
(Trị chơi)
HS lần lượt đọc: ung, súng,
bơng súng và ưng, sừng, sừng
hươu.
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa
của câu ứng dụng.
Hoạt động 4: Củng cố - dặn
dò :
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho
HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự
tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài 55.
Rút kinh nghiệm:
Mơn : Tốn
Tiết : 3
Bài : Luyện tập
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi
7.
-Kĩ năng :Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã
học.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích
hợp. Có thái độ: Thích học Tốn.
<b> II.Đồ dùng dạy - học :</b>
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1,
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Làm bài tập 2/69:(Tính) -1 HS nêu yêu cầu.
4 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (Đội a: làm cột 1,
2; Đội b: làm cột 3, 4).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>*Ho ạ t động 1 : Giới </b>
thiệu bài trực
tiếp (1phút).
<b>*Ho ạ t động 2 : (15 </b>
phút).
Hướng dẫn HS
làm các bài
tập ở SGK.
<b>+Cách tiến hành :</b>
*Bài tập1/70: HS làm
Hướng dẫn HS viết
thẳng cột dọc.
7
3
2
5
4
3
-7
1
7
0
7
5
GV chấm điểm và
nhận xét bài làm của
HS.
*Bài 2/70: Cả lớp
Đọc yêu cầu
bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi
vở để chữa bài:
HS đọc kết quả
của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu
bài 2:”Tính”.
<b>*Ho ạ t động 3 : Troø </b>
<b>chơi.( 5 phút)</b>
<b>*Hoạt động 4: Củng</b>
<b>cố, dặn dò: (3 </b>
phút)
làm vở Tốn.
HD HD thực hiện phép
tính theo từng cột.
6 + 1 = 5 + 2 =
4 + 3 =
1 + 6 = 2 + 5 =
3 + 4 =
7 – 6 = 7 – 5 =
7 – 2 =
7 – 1 = 7 – 2 =
7 – 5 =
KL: Bài này củng cố
về tính chất giao hốn
của phép cộng và
mối quan hệ giữa
phép cộng và phép
trừ.
GV chaám điểm và
nhận xét bài làm của
HS.
* Bài 3/70: Cả lớp
làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu
cách làm ( chẳng hạn
2 + … = 7, vì 2 + 5 = 7
nên ta điền 5 vào chỗ
chấm, ta có:2 + 5 = 7
GV chấm điểm, nhận
Cho HS nêu cách làm
bài(thực hiện phép
tính ở vế trái trước,
rồi điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm)
GV nhận xét bài làm
của HS.
<i>+ Cách tiến hành:</i>
Làm bài tập 5/70: HS
ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm
bài:
Đội nào nêu nhiều
kết quả vừa làm
được.
1 HS đọc yêu cầu
bài 1:” Tính”.
3HS làm bài ở
bảng lớp, cả lớp
7 – 3 = 4 ; 6 + 1 = 7
; 7 – 4 = 3
4 + 3 = 7 ; 5 + 2 =
7 ; 7 – 0 = 7
<b>HS nghỉ giải lao </b>
<b>5’</b>
1HS nêu yc :”Điền
dấu <, >,= “
3 HS làm bài và
chữa bài, cả lớp
làm bảng con.
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
7 – 5 < 3
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5
7 – 6 = 1
HS đọc yêu cầu
HS nhìn tranh vẽ
nêu từng bài
tốn rồi ghép kết
quả phép tính ứng
với tình huống
trong tranh.
HS làm bài, chữa
bài. Đọc phép
tính: 3 + 4 = 7
Trả lời (Luyện
tập ).
bài toán và giải đúng
phép tính ứng với bài
tốn, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua
của hai đội.
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán
-Nhận xét tuyên dương.
Rút kinh nghiệm:
Môn : Tự nhiên – xã hội
Tiết : 4
Bài : Công việc ở nhà
<b>I.Mục tiêu :</b>
<b> 1. Kiến thức:Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ </b>
theo sức của mình.
2. Kỹ năng :Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ học tập cần
phải làm việc, kể tên 1 số công việc thường làm.
3. Thái độ :Yêu lao động và tơn trọng thành quả lao động
của mình và mọi người.
<b>II.Đồ dùng dạy - học :</b>
- GV:Tranh minh hoạ cho bài dạy
- HS: SGK
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các con học bài gì? (Nhà
ở)
-Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình?
-Nhận xét bài cũ
<b>3. Bài mới:</b>
<b> Nội dung </b> <b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động</b>
<b>của HS</b>
<i><b>Hoạt động1: Làm </b></i>
việc với SGK <i><b>Giới thiệu bài mới</b> Cách tiến hành: </i>
GV cho HS lấy SGK quan
sát tranh
<i><b>Hoạt động 2: Thảo </b></i>
luận nhóm
<i><b>Hoạt động3: Quan </b></i>
sát tranh
Theo dõi HS thực hiện
- Gọi 1 số HS trình bày
trước lớp và nêu tác
<b> - GV kết luận : </b>
<b>Những việc làm ở </b>
<b>SGK thể hiện làm </b>
<b>cho gia đình nhà cửa </b>
<b>sạch sẽ, gọn gàng </b>
<b>vừa thể hiện mối </b>
<b>quan tâm của những</b>
<b>người trong gia đình </b>
<b>với nhau.</b>
<b>Cách tiến hành</b>
Câu hỏi gợi ý cho HS
thảo luận
- Trong nhà bạn, ai đi
chợ, nấu cơm, giặt
quần áo? Ai quét dọn?
Ai giúp đỡ bạn học
tập?
- Hằng ngày em làm gì
để giúp đỡ gia đình?
GV quan sát HS thực
hiện
Bước 2: GV gọi 1 vài em
nói trước cả lớp
<b>Kết luận : Mọi người </b>
<b>trong gia đình đều </b>
<b>phải tham gia làm </b>
<b>việc nhà, tuỳ theo </b>
<b>sức của mình.</b>
<b>Cách tiến hành</b>
Bước 1: GV theo dõi, HS
quan sát câu hỏi gợi ý
Câu hỏi gợi ý: Hãy tìm
ra những điểm giống
nhau, khác nhau của 2
hình ở trang 29
- Nói xem em thích căn
phịng nào? Tại sao?
Để có được nhà cửa
gọn gàng, sách sẽ em
- Một số em lên
trình bày
- Thảo luận
nhóm 2
- HS quan sát
- HS làm việc
theo cặp
<i><b>Hoạt động 4:Hoạt </b></i>
<b>động nối tiếp </b>
Củng cố, dặn dị:
phải làm gì giúp ba
mẹ?
Bước 2: Đại diện các
nhóm lên trình bày.
<b>GV kết luận:</b>
<b> -Nếu mỗi người </b>
<b>trong nhà đều quan </b>
<b>tâm đến việc dọn </b>
<b>dẹp nhà cửa thì nhà</b>
<b>ở sẽ gọn gàng </b>
<b>ngăn nắp</b>
<b> - Ngồi giờ học để </b>
<b>có được nhà ở gọn </b>
<b>gàng, mỗi HS nên </b>
<b>giúp đỡ bố mẹ </b>
<b>những cơng việc </b>
<b>tuỳ theo sức mình.</b>
-Muốn cho nhà cửa gọn
gàng sạch sẽ con phải
làm gì?
-Về nhà các con thực
hiện tốt nội dung vừa
học
Rút kinh nghiệm:
Thứ sáu ngày dạy 27 – 11 – 2009
Môn : Tập viết
Tiết : 1
Bài : nền nhà, nhà in, cá biển, ……
I.Mục tiêu :
- HS viết được các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, …
- Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng.
- HS: bút, phấn, bảng con, khăn lau, vở tập viết, gôm.
III.Các hoạt động dạy - học :
2. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng và viết bài.
- Thu vở chấm, nhận xét.
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài
mới :
Hoạt động 2: Hd viết
bài:
Hoạt động 3: Hd HS
viết vào vở:
Hoạt động 4: Củng
cố-dặn dò:
Giới thiệu bài - ghi đề:
+ Cái kéo:
- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd HS, viết mẫu.
+ Trái đào: GV cho HS đọc và phân
tích.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.
+ sáo sậu: GV cho HS đọc và phân
tích.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.
+ líu lo, hiểu bài: GV cho HS đọc và
phân tích.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.
- Nhắc HS cách để vở, tư thế ngồi viết.
- GV cho HS đồ chữ, viết mẫu và hd
HS viết vở.
- Thu một số vở chấm, nhận xét
- Dặn: Chuẩn bị vở, tiết sau viết bài 10
2-4 HS đọc, phân tích
từ, xem chữ mẫu.
- HS đồ trên khơng: cái
kéo.
- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.
- HS đồ trên không: trái
đào.
- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.
- HS đồ trên không: sáo
sậu.
- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.
- HS đồ trên khơng: líu
lo, hiểu bài.
- HS viết bảng con.
- HS lấy vở tập viết
Rút kinh nghiệm :
Môn : Tập viết
Tiết : 2
I.Mục tiêu :
- HS viết được các từ: con ong, cây thông, ……
- Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng.
- HS: bút, phấn, bảng con, khăn lau, vở tập viết, gôm.
III.Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng và viết bài.
- Thu vở chấm, nhận xét.
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy bài
mới :
Hoạt động 2: Hd viết
bài:
Hoạt động 3: Hd HS
viết vào vở:
Hoạt động 4: Củng
cố-dặn dò:
Giới thiệu bài - ghi đề:
+ Cái kéo:
- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd HS, viết mẫu.
+ Trái đào: GV cho HS đọc và phân
tích.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.
+ sáo sậu: GV cho HS đọc và phân
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.
+ líu lo, hiểu bài: GV cho HS đọc và
phân tích.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV hd viết mẫu.
- Nhắc HS cách để vở, tư thế ngồi viết.
- GV cho HS đồ chữ, viết mẫu và hd
HS viết vở.
- Thu một số vở chấm, nhận xét
- Dặn: Chuẩn bị vở, tiết sau viết bài 10
2-4 HS đọc, phân tích
từ, xem chữ mẫu.
- HS đồ trên không:
cái kéo.
- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
- HS đồ trên không:
trái đào.
- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.
- HS đồ trên không:
sáo sậu.
- HS viết bảng con.
- HS đọc, phân tích từ,
xem chữ mẫu.
- HS đồ trên khơng:
líu lo, hiểu bài.
- HS viết bảng con.
- HS lấy vở tập viết
- HS đồ chữ và viết vở
theo sự Hd của GV.
Mơn : Tốn
Tiết : 3
Bài : Phép cộng trong phạm vi 8
I.Mục tiêu :
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
-Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.Có thái độ: Thích
học tốn.
<b> II.Đồ dùng dạy - học :</b>
-GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. </b>
Bảng con.Vở Toán
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút Làm bài tập 4/70:(Điền dấu <, >,
= ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm
bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>*Ho ạ t động 1 : Giới </b>
thiệu bài trực
tiếp (1phút).
<b>*Ho ạ t động 2 : (10 </b>
phút)
<b>Giới thiệu phép </b>
<b>cộng, bảng cộng </b>
<b>trong phạm vi 8.</b>
<i><b>+Cách tiến hành :</b></i>
<b>a,Giới thiệu lần lượt</b>
<b>các phép cộng 7 + 1</b>
<b>= 8 ;1 + 7 =8 6 +</b>
<b>2 = 8 ; 2 + 6 = 8; 5 + 3</b>
<b>= 8; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 =</b>
<b>8.</b>
<b>-Hướng dẫn HS quan</b>
<b>sát số hình vuông</b>
<b>ở hàng thứ nhất</b>
<b>trên bảng:</b>
<b> Khuyến khích HS tự</b>
<b>nêu bài toán, tự</b>
<b>nêu phép tính.</b>
<b>Gọi HS trả lời:</b>
-GV vừa chỉ vào hình
vừa nêu: 7 thêm là
mấy?.
-Ta viết:” 7 thêm 1 là 8”
như sau: 7 + 1 = 8.
-Quan sát hình
để tự nêu bài
tốn:” Có 7 hình
vng thêm 1
hình vng
nữa.Hỏi có tất
cả mấy hình
vng?”
-HS tự nêu câu
trả lời:”Có 7
hình vng thêm
1hình vng là 8
hình vng”.
Trả lời:” 7 thêm
1 là 8 “.
*Ho ạ t động 3 :Thực
<b>hành cộng trong</b>
<b>P V 8. ( 8’)</b>
<b>*Ho ạ t động 4 : Trò </b>
<b>chơi.( 4 phút)</b>
*Hướng đẫn HS học
phép cộng 1 + 7= 8
theo 3 bước tương tự như
*Với 8 hình vng ở
hàng thứ hai, HD HS học
phép cộng 6 + 2 = 8 ; 2
+ 6 =8 theo3 bước tương
tự 7 + 1=8, 1 + 7 = 8.
*Với 8 hình vng ở
hàng thứ ba, HD HS học
phép cộng 5 + 3 = 8 ; 3
+ 5 = 8 (Tương tự như
trên).
*Với 8 hình vng ở
hàng thứ tư, HD HS học
phép tính 4 + 4 = 8.
b, Sau mục a trên bảng
nên giữ lại các công
thức:
7 + 1 = 8 ; 6 + 2 = 8 ; 5
+ 3 =8
1 + 7 = 8 ; 2 + 6 = 8 ; 3
+ 5 = 8; 4 + 4 = 8.
Để HS ghi nhớ bảng
cộng, GV có thể che
hoặc xố từng phần
rồi tồn bộ công
+Cách tiến hành: *Bài
1/71: Cả lớp làm vở
Toán .
Hướng dẫn HS viết
thẳng cột dọc:
5
3
1
7
5
2
4
4
4
4
3
4
GV chấm điểm, nhận
xét bài làm của HS.
*Bài 2/71: Làm phiếu
học tập.
HD HS cách làm:
HS đọc thuộc
các phép cộng
trên
bảng.(CN-ĐT)
<b>HS nghỉ giải </b>
<b>lao 5’</b>
HS đọc yêu cầu
bài 1:” Tính”
1HS lên bảng
làm bài, cả
lớp làm vở
Toán, rồi đổi
vở để chữa
bài, đọc kq.
HS đọc yêu cầu
bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm
bảng lớp, cả
lớp làm phiếu
học tập, rồi đổi
phiếu để chữa
bài:
1 +7=8 ;2+6=8 ;
3+ 5=8 ; 4+4=8
7 +1=8 ;6+2=8 ;
5+ 3=8 ; 8+0=8
7 - 3=4 ;4+1=5 ; 6
- 3=3 ; 0+2=2
-1HS đọc yêu
cầu bài 3: “
Tính“
<b>*Ho ạ t động 5 : Củng</b>
<b>cố, dặn dò: (3 </b>
phút)
<b>KL : Nêu tính chất </b>
<b>của phép cộng : Khi </b>
<b>đổi chỗ các số </b>
<b>trong phép cộng thì </b>
GV chấm một số vở
và nhận xét.
*Bài3/72: Làm bảng
con.
HD HS cách làm:(chẳng
hạn 1 + 2 + 5 =… , ta
lấy 1 cộng 2 bằng 3,
rồi lấy 3 cộng 5 bằng
8, ta viết 8 sau dấu
bằng, như sau: 1 + 2 + 5
= 8 )
GV chấm điểm, nhận
xét bài HS làm.
<i>+Cách tiến hành: *Bài</i>
4/72 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu
nhiều bài toán khác
nhau và tự nêu phép
tính thích hợp với bài
tốn.
GV nhận xét kết quả
thi đua của 2 đội.
-Vừa học bài gì? -Xem
lại các bài tập đã
làm. Làm vở BT Toán.
Chuẩn bị:S.Toán 1, vở
Toán để học “Phép trừ
trong phạm vi 8”. -Nhận
xét tuyên dương.
làm bảng con,
rồi chữa bài,
đọc kết quả
phép tính vừa
làm được:
1 + 2 + 5 = 8 ; 3
+ 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 = 8 ; 2
+ 2 + 4 = 8
1HS nêu yêu
cầu bài tập 4: “
Viết phép tính
thích hợp”.
HS ở 2 đội thi
đua quan sát
tranh và tự nêu
bài toán, tự
ghép phép
tính :
a, 6 + 2 = 8.
b, 4 + 4 = 8.
Trả lời (Phép
cộng trong phạm
vi 8)
Laéng nghe.
Rút kinh nghiệm :
Ký duyệt của BGH: Tuần 13.