Tuần 5 Ngy son : Ngày 18 thỏng 9 nm 2010
Ngy ging : Th 2 ngy 20 thỏng 9 nm 2010
tiết 1 : Hoạt động đầu tuần
- Chào cờ.
- Nhận xét tuần 4, phơng hớng tuần sau.
- Tổng phụ trách Đội cho hoạt động theo chủ điểm.
_________________________________________
Tit 2+ 3:TP C - K CHUYN
$ 13 + 14: Ngi lớnh dng cm
I.Mc ớch yờu cu
A. Tập đọc :
- Bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt.
- Hiu ý nghĩa : Khi mc li phi dỏm nhn li v sa li ; ngi dỏm nhn li v sa
li l ngi dng cm.(HS tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
B. K chuyn :
- HS bit k li tng on cõu chuyn da theo tranh minh ha.(HS khỏ gii k li c
ton b cõu chuyn)
* HS thy c vic leo trốo ca cỏc bn lm gip c cỏc cõy hoa trong vn trng.T
ú giỏo dc HS ý thc gi gỡn v bo v mụi trng, trỏnh nhng vic lm gõy nh
hng n mi vt xung quanh.
II. dựng:
GV: Tranh minh ho SGK , bng ph vit cõu hng dn c.
TC cho hc sinh c cỏ nhõn, nhúm 2, c phõn vai.
III. Cỏc hot ng dy hc:
A. Kim tra: - 2 HS c bi ễng ngoi
- 1 HS nờu ni dung bi.
B. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1 . Gii thiu bi . GV dựng tranh minh
ha.
2. Luyn c:
- Giỏo viờn c mu
- Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t
+ c tng cõu + luyn c ỳng
na tộp, lot n, leo lờn, l hng, th
lnh.
+ c tng on trc lp
Hng dn c cõu di
Hc sinh quan sỏt, c thm
- HS ni tip nhau c tng cõu trong
mi on + luyn phỏt õm.
- c ni tip nhau 3 on trong bi
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
1
SáN
G
Giải thích từ khó: nứa tép,
nghiêm giọng,
quả quyết ,
ô quả trám,
thủ lĩnh.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
3. Tìm hiểu bài
Câu 1: Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trò
chơi gì? ë đâu?
Câu 2: Vì sao chú lính nhỏ quyết định
chui qua lỗ hổng dưới chân rào?
- Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu
quả gì?
- Các em có đồng tình với việc làm đó của
các bạn không ? vì sao?
* Đó là việc làm phá hoai môi trường
xung quanh.
Câu 3: Thầy giáo chờ mong điều gì ở học
sinh trong lớp?
- Vì sao bạn nhỏ (run lên) khi thầy giáo
hỏi?
Câu 4: Phản ứng của chú lính NTN khi
nghe lệnh về của viên tướng?
- Thái độ của các bạn ra sao trước hành
động của chú lính nhỏ?
- Ai là người dũng cảm trong chuyện này?
- Các em có khi nào dám dũng cảm nhận
lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong chuỵên
không?
- Em học được gì từ chú lính nhỏ?
* Nªu néi dung bµi :
4.Luyện đọc lại: Đọc phân vai.
- GV hướng dẫn HS đọc đúng vai và thể
hiẹn được giọng đọc của từng vai.
- GV cùng học sinh cả lớp nhận xét,tuyên
dương những nhóm đọc hay.
- Một số nhóm thi đọc trước lớp.
- Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trò
chơi đánh trận giả trong vườn trường
- Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn
trường.
- Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống
hoa mười giờ, hàng rào đè lên chú lính
nhỏ.
- HS nêu.
- Thấy mong học sinh dũng cảm nhận
khuyết điểm
+ Vì sợ hãi
+ Vì đang suy nghĩ chú ý căng thẳng
+ Vì quả quyết nhận lỗi
- Chú nói (như vậy là hèn) rồi quả quyết
bước về phía vườn trường
- Mọi người sững sờ nhìn chú rồi bước
nhanh theo chú như bước theo một
người lính chỉ huy dũng cảm
- Chú lính đã dũng cảm vì dám nhận lỗi
và sửa lỗi.
- HS tự do phát biểu
- Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi và
sửa lỗi.
Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa
lỗi ; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là
người dũng cảm.
- HS đọc phân vai theo tổ.
- Từng tổ đọc trước lớp.
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
2
K chuyn
1. GV nờu nhim v
2. HD k li cõu chuyn theo tranh
a. HS suy ngh v k nhm theo tranh
b. HS dng li cõu chuyn theo cỏch
phõn vai
c.Nhn xột
- V ni dung
- V din t.
* GV khen ngi nhng hc sinh cú li k
sỏng to.
5. Cng c ,dn dũ.
- Cõu chuyn trờn giỳp em hiu iu gỡ?
- Nhn xột tit hc.
- Vố nh k cho ngi thõn nghe.
- 3 HS k 3 on cõu chuyn.
- HS dng li cõu chuyn theo cỏch
phõn vai
- 3 nhúm HS th hin.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 4: Tự nhiên và xã hội
( GV b mụn dy)
_______________________________________
Tit 1: TON
$21. Nhõn s cú hai ch s
vi s cú mt ch s (cú nh)
I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit làm tính nhõn s cú hai ch s vi s cú mt ch s (cú nh)
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
- HS hoàn thành các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Kim tra: HS lm bi tp bng con v
bng lp: 12 x 4 ; 13 x 3 ; x : 6 = 7
B. Bi mi:
1. Gii thiu phộp nhõn s cú hai ch s
nhõn vi s cú mt ch s cú nh
a. Vớ d: 26 x 3 = ?
- YC hc sinh c, nờu tờn gi tng thnh
phn ca phộp tớnh.
- HS c phộp tớnh, nêu tờn gi.
- HS nờu cỏch thc hin
+ t tớnh
+ Tớnh
- 1 HS lm bng lp, HS di lp lm
bng con.
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
3
chiề
uuu
uuu
uu
- GV nhận xét, khắc sâu lại cách thực hiện.
b.Ví dụ: 54 x 6 = ?
- YC học sinh nêu cách thực hiện và tự làm
bảng con, bảng lớp.
- YC học sinh so sánh kết quả của 2 ví dụ.
2. Luyện tập
Bài 1:(22)
* Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép
nhân.
- HS nh¾c l¹i c¸ch thùc hiÖn.
Bài 2:(22)
- GV HD giải bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
T ãm t¾t
1 cuén : 35m
2 cuén : ...m?
- NX đánh giá và cho điểm
Bài 3:(22) Tìm x
- Củng cố tìm thành phần chưa biết
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
3. Củng cố , dặn dò.
- Nhận xét tiết học .
- VÒ nhµ chuÈn bị bài sau.
- HS đọc lại cách thực hiện.
3
26
×
78
-HS thực hiện
6
54
×
324
- HS đọc đồng thanh cách thực hiện.
- Cả 2 phép nhân đều có nhớ, tích của
phép nhân 2 có 3 chữ số
- HS nêu yêu cầu, làm bảng con +
bảng lớp
47 25 16 18 28
x x x x x
2 3 6 4 6
94 75 96 72 168
- Nhiều em nhắc lại cách thực hiện
- HS đọc bài, phân tích, tóm tắt, nêu
cách làm.
- HS giải vµo vở.
Bài giải
Hai cuộn vải có số mét vải là
35 x 2 = 70 ( m )
Đáp số: 70 mét vải
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con , bảng lớp.
a. x : 6 = 12 b. x : 4 = 32
x = 12 x 6 x = 32 x 4
x = 72 x = 128
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
___________________________________________
Tiết 2: LUYỆN ĐỌC
Người lính dũng cảm
I.Mục đích yêu cầu
- HS biết biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi ; người dám nhận lỗi và sửa
lỗi là người dũng cảm.
II. Đồ dùng:
GV: Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ viết câu hướng dẫn đọc.
TC cho học sinh đọc cá nhân, nhóm 2, đọc phân vai.
III. Các hoạt động dậy học:
A. Kiểm tra: - 2 HS đọc bài
- 1 HS nêu nội dung bài.
B. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài . GV dùng tranh minh họa.
2. Luyện đọc:
a - Giáo viên đọc mẫu
b.- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
+ Đọc từng câu + luyện đọc đúng
nứa tép,
loạt đạn,
leo lên,
lỗi hổng,
thủ lĩnh.
+ Đọc từng đoạn trước lớp
Hướng dẫn đọc câu dài : câu mệnh lệnh,
câu hỏi.
*VD : - Lời viên tướng:Vượt rào,/ bắt sống
nó!// - chỉ những thằng hèn mới chui. - Về
thôi! (mệnh lệnh ,dứt khoát)
- Lời chú lính nhỏ: Chui vào à?(rụt
rè, ngập ngừng) - Ra vườn đi! (khẽ , rụt rè) -
Nhưng như vậy là hèn (quả quyết)
Giải thích từ khó: nứa tép,
nghiêm giọng,
quả quyết,
ô quả trám,
thủ lĩnh.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Học sinh quan sát, đọc thầm
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn + luyện phát âm.
- HS luyện đọc các câu GV hướng dẫn
- Đọc nối tiếp nhau 4 đoạn trong bài
- 4 nhóm thi đọc ĐT 4 đoạn trước lớp.
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
5
3.Luyn c li: c phõn vai.
- GV hng dn HS c ỳng vai v th
hiện c ging c ca tng vai.
- GV cựng hc sinh c lp nhn xột,tuyờn
dng nhng nhúm c hay.
4. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- V nh luyn c din cm.
- HS c phõn vai theo theo nhóm.
- Tng nhóm c trc lp.
- Nhóm nào đọc tốt GV hớng dẫn các em
dựng lại câu chuyện.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
______________________________________
Tit 3: Thể dục
( GV b mụn dy)
_______________________________________
Ngy son : Ngày 19 thỏng 9 nm 2010
Ngy ging : Th 3 ngy 21 thỏng 9 nm 2010
Tit 1: TON
$22. Luyn tp
I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit nhõn s cú hai ch s vi s cú mt ch s (cú nh)
- Bit xem ng h chớnh xỏc n 5 phỳt.
- HS hoàn thành cỏc bi tp trong SGK.
II. dựng: - Phiu bi tp, mụ hỡnh ng h;
- HS lm vic cỏc nhõn, nhúm.
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Kim tra: HS lm bng con , bng lp
23 x 2 31 x 3
- GV nhn xột, cho im
B.Bi mi:
1.Gii thiu bi : Nờu mục tiêu tit hc
2. Luyn tp:
Bi 1:(23)
- GV giúp đỡ HS chậm.
- HS nêu cách thực hiện.
- GV v lp nhn xột
Bi 2:(23) t tớnh ri tớnh.
- GV nhn xột
- Cng c cỏch thc hin phộp nhõn
- HS lm bng lp, b/c
- c yờu cu
- HS lm trờn bng lp, bng con theo s
th t 1, 2 v theo t
49 27 57 18 64
x x x x x
2 4 6 5 3
98 108 342 90 192
- HS nờu yờu cu
- HS lm bng con, bng lp
38 53 84 27 45
x x x x x
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
6
SáN
G
Bi 3:(23)
- GV yờu cu HS c bi
- Bi toỏn cho bit gỡ? Bi toỏn hi gỡ?
Túm tt
1 ngy : 24 gi
6 ngy : gi?
- GV nhn xột v cha bi.
Bi 4:(23)
- GV c gi
- Yờu cu HS quay kim trờn ng h
- GV nhn xột.
* Thc hnh cỏch xem gi
Bi 5:(23)
- Yờu cu HS ni 2 phộp nhõn cú kt qu
bng nhau.
* cng c cho HS tớnh cht giao hoỏn ca
phộp nhõn.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhc li ni dung tit hc
- GV nhận xét giờ học.
2 4 3 6 5
76 212 252 162 225
- HS c bi, phõn tớch bi toỏn.
- 1 HS lm trờn bng. C lp lm vo v
- Nhiu em nờu bi lm ca mỡnh
Bi gii
S gi ca 6 ngy l:
24 x 6 = 144 (gi)
ỏp s: 144 gi
- HS nờu yờu cu
- HS thực hành quay kim trờn ng h ca
mỡnh ỳng s gi GV yờu cu
- HS nờu yờu cu
- HS thc hnh theo nhúm 2 ni trong
sỏch ca mỡnh
2 x 3 = 3 x 2 2 x 6 = 6 x 2
3 x 5 = 5 x 3 5 x 6 = 6 x 5
6 x 4 = 4 x 6
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
______________________________________
Tit 2 : TP VIT
$5. ễn ch hoa C (tip)
I. Mc ớch yờu cu: Giỳp hc sinh
- Vit ch hoa C (1 dòng Ch) V, A (1 dòng) ;Vit úng tờn riờng Chu Vn An (1 dòng)
- Vit c cõu ng dng:
Chim khụn kờu ting rnh rang
Ngi khụn n núi du dng d nghe
bng c ch nh
- HS hon thin phn vit lp.
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. dựng dy hc: - Mu ch vit hoa C v cõu ng dng.
- HS vit bng con, bng lp
III. Cỏc hot ng dy hc :
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
7
A. Kim tra:
- HS viết BC chữ hoa C
- Nhc li cõu ng dng ó hc
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bi mi
1. Gii thiu bi : Nờu mc ớch yờu
cu ca tit hc.
2. HD vit trờn bng con
- YC HS tỡm ch hoa trong bi
- GV vit mu v HD nhn xột
- Ch C gm cú my nột?
- Cỏc nột c vit NTN ?
- Luyn vit trờn bng con
3. Vit t ng dng
Chu Vn An
*GV: Chu Vn An l mt nh giỏo
ni ting thi nh Trn. ễng cú nhiu
hc trũ gii, nhiu ngi sau ny trở
th nh nhõn ti ca t nc.
- GV nhn xột, sa cha
4. Luyn vit cõu ng dng
- GT Cõu tc ng khuyờn con ngi
n núi nờn du dng
- Cỏc ch cú cựng chiu cao vit nh
th no?
5. Vit trong v
- GV a YC
- Kim tra v giỳp HS chm
6. Chm cha bi
- GV chm 5- 7 bi v nhn xột
7. Cng c dn dũ.
- Nhn xột tit hc.
- CB bi sau.
C, V, A, N
C V A N
- Gm 1 nột l kt hp ca 2 nột c bn. Cong
di v cong trỏi ni lin nhau to thnh vũng
xon to u ch
- HS vit bng con
- c cõu ng dng phõn tớch cu to.
- HS luyn vit bng con.
Chu Văn An
- HS c cõu ng dng, nờu ý ngha v cỏch
trỡnh by.
- HS luyn vit bng con: Chim, Ngi
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Ngời khôn ăn nói dịu dàng dễ
nghe
- HS nờu yờu cu ca bi vit:
+ 1 dũng ch hoa: Ch
+ 1 dũng ch hoa V,A
+ 2 dũng t ng dng
+ 2 ln cõu ng dng
- HS vit bi vo v.
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
8
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_______________________________________
Tiết 3: TiÕng anh
( GV bộ môn dạy)
_______________________________________
Tiết 4: ©m nh¹c
( GV bộ môn dạy)
_______________________________________
Tiết 1: TOÁN
*
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết
- HS thực hành làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:(27 - VBT)
* Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép
nhân.
- YC học nêu lại cách thực hiện từng phép
tính.
Bài 2:(27 - VBT)
- GV HD giải bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Tãm t¾t :
1 phót : 54m
5 phót : ...m ?
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách thực hiện
- 2 HS làm bảng lớp, HS dưới lớp làm
bảng con theo số thứ tự 1,2.
36 18 24 45
x x x x
2 5 4 3
72 90 96 135
63 52 55 79
x x x x
4 6 2 5
252 312 110 395
- HS đọc bài , phân tích, tóm tắt, nêu
cách làm.
- HS giải ra vở.
Bài giải
5 phút hoa đi được số m là
54 x 5 = 270 ( m )
Đáp số: 270 m đường
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
9
chiÒ
uuu
uuu
uu
- NX ỏnh giỏ v cho im
Bi 3:(27 - VBT) Tỡm x
- Cng c tỡm thnh phn cha bit
- Mun tỡm s b chia ta lm th no?
Bi 4(27 - VBT)
- HD hc sinh t tờn cho tng ng h
( VD A,B,C)
- GV cựng hc sinh nhn xột.
Bài 5 : Tìm
1
3
của : a) 12 m ; b) 24 kg
c) 27l
- HS thực hiện vào vở.
- GV nhận xét chữa.
3. Cng c , dn dũ.
- Nhn xột tit hc .
- C b bi sau.
- HS nờu yờu cu.
- HS lm bng con , bng lp.
a. x : 3 = 25 b. x : 5 = 28
x = 25 x 3 x = 28 x 5
x = 75 x = 140
- HS nờu yờu cu, t tờn cho ng h
- HS lm bi theo nhúm 4.
- i din mt s nhúm bỏo cỏo kt qu.
+ ng h A : 6 gi 35 phỳt
+ ng h B : 12 gi 40 phỳt
+ ng h C : 2 gi 18 phỳt
a)
1
3
của 12 m = 12 : 3 = 4 (m)
b)
1
3
của 24 kg = 24 : 3 = 8 (kg)
c)
1
3
của 27 l = 27 : 3 = 9 (lít)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tit 2 : TH DC
( GV b mụn dy)
__________________________________________
Tit 3: hoạt động tập thể
Theo chủ điểm : truyền thống nhà trờng
I. Yêu cầu giáo dục
- Giáo dục cho học sinh, thực hành vệ sinh cá nhân, vệ sinh răng miệng
- Hoạt động làm sạch đẹp trờng lớp.
- Phát động phong trào thi đua, học tập tốt, rèn luyện tốt. Phong trào An toàn giao
thông với chủ đề "Chúng em chấp hành luật An toàn giao thông"
- Tìm hiểu truyềng thống nhà trờng.
II, Các nội dung hoạt động
1.Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu giáo dục
2. Nội dung
a) Giáo dục HS về vệ sinh cá nhân, vệ sinh
răng miệng.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm.
- HS nêu yêu cầu.
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
10
- GV nhận xét tuyên dơng các nhóm thảo
luận tốt.
- Tuyên dơng những HS có ý thức giữ gìn
vệ sinh sạch sẽ.
b) Tìm hiểu truyền thống nhà trờng.
- HS thăm phòng đoàn đội để xem ảnh
truyền thống nhà trờng.
- GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- Tuyên dơng những Hs sôi nổi trong giờ
học.
- Phát động phong trào thi đua, học tập tốt,
phong trào An toàn giao thông.
- HS thảo luận theo nhóm xem trong lớp
bạn nào đã biết cách giữ gìn vệ sinh thân
thể sạch sẽ ? Tại sao phải giữ vệ sinh thân
thể sạch sẽ ?
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- HS nghiêm túc không nô đùa.
- Các em cần đi theo đúng luật lệ giao
thông.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________________
Ngy son : Ngày 20 thỏng 9 nm 2010
Ngy ging : Th 4 ngy 22 thỏng 9 nm 2010
Tit 1: TP C
$ 15: Cuc hp ca ch vit
I. Mc ớch yờu cu
- HS bitt ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, c ỳng cỏc kiu cõu; bit c phõn bit
li ngi dn chuyn v li cỏc nhõn vt.
- HS hiu c ni dung: Tm quan trng ca du chm núi riờng v cõu núi chung.
-HS tr li c cỏc cõu hi trong SGK.
IIChun b
- Bng ph ghi túm tt ni dung cuc hp.
- HS c nhúm 2,CN, t
III. Cỏc hot ng dy hc
1. Kim tra
- 4 HS c 4 on ca bi: Ngi lớnh dng cm
- 1 HS nờu ni dung bi.
2. Bi mi
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
a. Gii thiu bi : GV nêu mục đích, yêu
cầu tiết học.
b. Luyn c
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
11
SáN
G
- GV đọc mẫu
- HD học sinh quan sát tranh minh hoạ
cuộc họp ngộ nghĩnh trong SGK
- HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp (HD HS
cách đọc ngắt nghỉ câu dài)
+ Đọc từng đoạn theo nhóm
3. HD tìm hiểu bài
- YC 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1
Câu 1: Các chữ cái và dấu câu họp bàn
việc gì?
- 1 HS đọc thành tiếng các đoạn còn lại
Câu 2: Cuộc họp đề ra cách gì để giúp
đỡ bạn Hoàng?
- 1 HS đọc câu 3, chia lớp thành 4 nhóm
nhỏ phát cho mỗi nhóm một tờ giấy yêu
cầu các nhóm đọc lại bài văn, trao đổi tìm
những câu trong bài thể hiện đúng diễn
biến của cuộc họp
* Qua bài tác giả đã cho em biết điều gì?
4. Luyện đọc lại:
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Ghi nhớ diễn biến của cuộc họp, trình tự
- Quan sát SGK
- Mỗi em tiếp nối đọc một câu cho hết
bài.
- 4 nhóm đọc tiếp nối nhau 4 đoạn
- 1 HS đọc lại toàn bài
- Lớp đọc thầm theo
-Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng, bạn này
không biết dùng dấu câu nên đã viết
những câu văn rất kì quặc
- Lớp đọc thầm theo
- Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng
đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định
chấm câu
a. Nêu mục đích của cuộc họp : Hôm
nay chúng ta học để giúp đỡ em Hoàng
b. Nêu tình hình của lớp : Hoàng hoàn
toàn không biết chấm câu, có đoạn văn
em viết thế này: Chú lính bước vào đầu
chú...
c. Nguyên nhân dẫn đến tình hình đó:
Tất cả do Hoàng chẳng bao giờ để ý dấu
câu, mỏi tay chỗ nào cậu ta chấm chỗ
ấy.
d. Nêu cách giải quyết : Từ nay, mỗi khi
Hoàng định đặt dấu chấm câu, Hoàng
phải đọc lại câu văn một lần nữa.
e. Giao việc cho mọi người. Anh dấu
chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn 1
lần nữa trước khi Hoàng định chấm câu
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng
lớp, thi báo cáo kết quả bài làm
- Tầm quan trọng của dấu chấm nãi
riªng vµ c©u nãi chung.
- Mỗi nhóm 4 em tự phân vai đọc lại
chuyện
- Cả lớp bình chọn bạn và nhóm đọc hay
nhất
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
12
t chc mt cuuc hp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________________
Tit 2: TON
$ 23: Bng chia 6
I. Mc tiờu: Giỳp HS
- Bớc đầu thuộc bảng chia 6
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
- HS vn dng hoàn thành cỏc bi tp trong SGK
II. dựng: - Cỏc tm bỡa, mi tm bỡa 6 chm trũn
- T chc cho HS lm vic cỏ nhõn, nhúm 2, 4.
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. Kim tra bi c
- YC hc sinh lm bng con
- GV nhn xột cho im.
B. Bi mi.
1. GTB: Nờu mc tiêu ca tit hc
2. HD lp bng chia 6
- YC hs ly nhng tm bỡa cú 6 chm trũn
+ Ly 6 chm trũn chia thnh cỏc nhúm,
mi nhúm cú 6 chm trũn thỡ c my
nhúm? Ta lp c phộp chia ntn?
+ Vỡ sao 6 : 1 = 6?
+ Tng t cỏc phộp tớnh khỏc
- Nh vy ta lp c nhng phộp chia 6 l
da vo õu?
- YC hc sinh lp bng chia 6 vi phộp tớnh
cũn li
* Thi đọc bảng chia 6.
3. Luyn tp
Bi 1:(24) Tớnh nhm
- HS lm bng con, bng lp
54 x 4 35 x 6
- Hs thc hin theo yc ca gv
+ 6 c ly 1 ln, ta cú 6 x 1 = 6
+ c 1 nhúm
+ 6 : 6 = 1
+ Vỡ 6 x 1 = 6
+ 6 c ly 2 ln: 6 x 2 = 12
12 : 6 = 2
+ 6 c ly 3 ln: 6 x 3 = 18
18 : 6 = 3
+ 6 c ly 4 ln: 6 x 4 = 24
24 : 6 = 4
- Da vo bng nhõn 6.
- HS hon thnh bng chia 6
30 : 6 = 5 48 : 6 = 8
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9
42 : 6 = 7 60 : 6 = 10
- Nhiu hs c bng chia 6.
- c yờu cu, thc hin nhm trong
SGK
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
13
- GV ghi bng cỏc phộp tớnh.
* Khc sõu cho HS cỏc bng chia ó hc
Bi 2:(24) Tớnh nhm
- GV ghi bng cỏc phộp tớnh.
* Khc sõu cho HS mi quan h gia phộp
nhõn v phộp chia.
Bi 3:(24)
- HD hc sinh phõn tớch, nhn dng toỏn
(Tỡm thng- tỡm 1)
Túm tt
6 on : 48 cm
1 on : cm?
- GV nhn xột
Bi 4:(24)
- HD hc sinh phõn tớch, nhn dng toỏn
( Tỡm tớch - tỡm s ln hn 1)
Túm tt
1 đoạn : 6cm
48cm :. on ?
- GV nhn xột
- Em cú nhõn xột gỡ v c im ca bi
toỏn 3 v 4?
* Tuy 2 phộp tớnh u cú dng
48 : 6 nhng n v ca thng khỏc nhau
GV : Gii toỏn cú li vn cn phi nm rừ
xem bi toỏn yờu cu tỡm gỡ.
4. Cng c dn dũ.
- Nhn xột tit hc
- CB bi sau.
- HS bỏo cỏo kt qu di hỡnh thc
trũ chi: chuyn in.
42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 48 : 6 = 8
54 : 6 = 9 36 : 6 = 6 18 : 6 = 3
12 : 6 = 2 6 : 6 = 1 60 : 6 =10
30 : 6 = 5 30 : 5 = 6 30 : 3 = 10
- HS nờu yờu cu- nhm ming
- HS bỏo cỏo kt qu di hỡnh thc
tip sc.
6 x 4 = 24 6 x 2 =12 6 x 5 = 30
24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5
24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6
- c bi toỏn, phõn tớch , túm tt
- HS nhn dng toỏn- nờu cỏch lm
- HS lm bng con, bng lp
Bi gii
Mi on dõy di l
46 : 6 = 8 (cm)
ỏp s : 8 cm
- 2HS c bi, phõn tớch, túm tt
- HS lm bi ra v
Bi gii
S on dõy cú l:
48 : 6 = 8 (on)
ỏp s: 8 on
- 1 s HS c bi lm ca mỡnh.
- Bi 3 cú ni dung chia thnh cỏc
phn bng nhau
- Bi 4 cú ni dung chia theo nhúm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
_____________________________________________
Tit 3 : Tự nhiên và xã hội
( GV b mụn dy)
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
14
__________________________________________
Tit 4 : mĩ thuật
$5. Tập nặn tạo dáng Nặn quả
I. Mục tiêu :
- HS nhận biết hình, khối của một số quả.
- HS biết cách nặn quả.
- Nặn đợc một và quả gần giốn với mẫu.
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
GV: Su tầm tranh ảnh một số loại quả có hình dáng màu sắc đẹp
Một vài loại quả thực nh quả cam, chuối, xoài, đu đủ, cà tím...
HS: Đất nặn hoặc giấy màu
Vở vẽ, bút chì, bút màu ...
III. Các hoạt động dạy học
hoạt động của gv hoạt động của hs
A. Kiểm tra :
Kiểm tra đồ dùng học bộ môn
B. Bài mới
1, Giới thiệu: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.HĐ 1: Quan sát và nhận xét
GV giới thiệu vài loại quả
Kể tên các loại quả có ở trong bức tranh ?
Em có nhận xét gì về đặc điểm, hình dáng,
màu sắccủa các loại quả
3.HĐ 2: Cách nặn quả
Gv HD HS
Trong quá trình tạo dáng cắt gọt nắn sửa
hình nếu thấy cha ng ý có thể nhào đất nặn
tử đầu. Chọn đát màu thích hợp để nặn quả
4.HĐ 3: Thực hành
5.HĐ 4: Nhận xét đánh giá
6/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị màu vẽ cho bài sau
HS quan sát và nhận xét
Quả xoài, quả hồng, quả chuối, quả đu
đủ...
-Các loại quả đều có hình dáng, màu
sắc đặc điểm khác nhau
Nhào đất mềm dẻo
Nặn thành khối có dạng quả trớc
Nắn gọt dần cho giống với quả mẫu
Sửa hoàn chỉnh gắn các chi tiết lá
Hs thực hành nặn
HS bình chọn sản phẩm đẹp
Động viên khen ngợi những HS có sản
phẩm tốt
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
__________________________________________
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
15
chiề
uuu
uuu
uu
Tit 1: CHNH T (Nghe - vit)
$9. Ngi lớnh dng cm
I. Mc ớch yờu cu
- HS nghe vit ỳng bi chớnh t; Trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng bi tp 2(a)
- Bit in ỳng 9 ch v tờn ch vo ụ trng trong bng (BT3)
- HS vit cn thn, nn nút, trình bày sạch sẽ.
II. dựng: - GV Chun b ND bi tp 2, 3 ra bng ph
- T chc cho HS lm bi cỏ nhõn, nhúm 2,4
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A.Kim tra bi c
- GV c cho HS vit bng con
- GV nhn xột
B. Bi mi
1. Gii thiu bi: Nờu mc ớch, yờu cu
ca tit hc.
2. HD chun b
a. GV c on vit
- on ny k chuyn gỡ?
- on vn ny cú my cõu?
- Nhng t no trong bi c vit hoa?
- HS vit ting khú
b. Vit bi vo v
- GV c cho HS vit.
- GV theo dừi un nn
c. Chm cha bi
- GV chm 5 - 7 bi v nhn xột
3. HD HS lm bi tp
Bi 2:(41)
a. l hay n?
- GV nờu yờu cu.
- Nhn xột v cha bi
Bi 3:(41)
- HS vit bng con , bng lp:
Giú xoỏy hàng rào giáo dục
lo lng khiờng vừng
- 2 HS c
- Lớp tan học, chú lính nhỏ rủ viên tớng
ra sửa lại hàng rào, viên tớng không
nghe và chú quả quyết bớc về phía vờn
trờng, mọi ngời ngạc nhiên và bớc
nhanh theo chú.
- on vn ny cú 6 cõu
- Vit hoa ch cỏi u cõu, sau du hai
chm, du chm xung dũng, gch u
dũng.
- HS vit bng con
qu quyt,
vn trng, viờn tng, khoỏt tay
- HS vit bi ,soỏt li
- c yờu cu
- C lp lm VBT
- 3 HS lm trờn bng
Hoa lu n y mt vn nng
L bm vng l óng lt bay qua
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
16
- Yêu cầu lớp làm SGK
- NX và chữa bài
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- CB bài sau.
- Đọc yêu cầu, làm bài ra phiếu BT, 1
HS làm trên bảng lớp.
- Nhiều HS đọc 9 chữ cái tiếp theo
+ n : en nờ
+ ng: en nờ giê (en giê)
+ ngh: en nờ giê hát (en giê hát)
+ nh: en nờ hát (en hát)
+ o , ô , ơ
+ p : pê
+ ph: pê hát
- HS học thuộc tại lớp
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
______________________________________________
Tiết 2: TOÁN*
Ôn luyện
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Tự lập được và học thuộc bảng chia 6
- Củng cố ý nghĩa của phép chia và giải bài toán có liên quan .
- HS vận dụng làmđược các bài tập trong VBT.
II.Đồ dùng: - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa 6 chấm tròn
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân , nhóm 2, 4.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- YC học sinh đọc bảng chia 6
- GV nhận xét
B. Luyện tập
Bài 1:(29-VBT) Tính nhẩm
- GV ghi bảng các phép tính.
* Khắc sâu cho HS các bảng chia đã học
Bài 2:(29- VBT) Tính nhẩm
- GV ghi bảng các phép tính.
* Khắc sâu cho HS, tính chất của phép nhân
- 2 HS đọc thuộc bảng chia 6
- Đọc yêu cầu, thực hiện nhẩm trong
SGK
- HS báo cáo kết quả dưới hình thức
trò chơi: chuyền điện.
42 : 6 = 7 24 : 6 = 4 48 : 6 = 8
54 : 6 = 9 36 : 6 = 6 18 : 6 = 3
12 : 6 = 2 6 : 6 = 1 60 : 6 =10
30 : 6 = 5 12 : 4 = 3 12 : 3 = 4
- HS đọc bài tập đã hoàn thành
- HS nêu yêu cầu- nhẩm miệng
- HS báo cáo kết quả dưới hình thức
tiếp sức.
6 x 4 = 24 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
4 x 6 = 24 6 x 2 =12 6 x 5 = 30
24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
17
và mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
Bài 3:(24)
- HD học sinh phân tích, nhận dạng toán
(Tìm thương- tìm 1)
Tóm tắt
6 túi : 30 kg
1 túi : …kg ?
- GV nhận xét
Bài 4:(29-VBT)
- HD học sinh phân tích, nhận dạng toán
(Tìm tích - tìm số lớn hơn 1)
Tóm tắt
6 kg : 1 túi
30 kg :…. túi?
- GV nhận xét
- Em có nhân xét gì về đặc điểm của bài toán
3 và 4?
* Tuy 2 phép tính đều có dạng
48 : 6 nhưng đơn vị của thương khác nhau
GV : Giải toán có lời văn cần phải nắm rõ
xem bài toán yêu cầu tìm gì.
Bài 5( 29- VBT)
- GV nhận xét- kết luận: D. 12 : 6
Bài 6 : TÝnh nhÈm :
- GV gîi ý cho HS tÝnh nhÈm :
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- CB bài sau.
24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6
.Nêu đặc điểm của từng cột tính.
- Đọc bài toán, phân tích , tóm tắt
- HS nhận dạng toán- nêu cách làm
- HS làm bảng con, bảng lớp
Bài giải
Mỗi túi có số kg muối là
30 : 6 = 5 (kg)
Đáp số : 5 kg
- 2HS đọc bài, phân tích, tóm tắt
- HS làm bài ra vở
Bài giải
30kg muối chia được vào số túi là:
48 : 6 = 8 (túi)
Đáp số: 8 túi
- 1 số HS đọc bài làm của mình.
- Bài 3 có nội dung chia thành các
phần bằng nhau
- Bài 4 có nội dung chia theo nhóm
- HS nêu yêu cầu - làm việc theo
nhóm 2.
- Đại diện một số nhóm báo kết quả.
60dm : 6 = 10dm
48dm : 6 = 8dm
24kg : 6 + 7kg = 11kg
18kg : 6 + 9kg = 12 kg
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: LUYỆN VIẾT*
Ôn chữ hoa C
I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh
- Củng cố cách viết chữ hoa C. Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. Viết
được tên riêng Chu Văn An bằng cỡ chỡ nhỏ
- Viết được câu ứng dụng:
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
18
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe
bằng cỡ chữ nhỏ .
- Cã ý thøc viÕt ch÷ ®Ñp, gi÷ vë s¹ch
II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa C và câu ứng dụng.
- HS viết bảng con , bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra
B. Bài mới
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
19
1. Gii thiu bi : Nờu mc
ớch yờu cu ca tit hc.
2. HD vit trờn bng con
- YC HS tỡm ch hoa trong bi
- GV vit mu v HD nhn xột
- Ch C gm cú my nột?
- Cỏc nột c vit NTN ?
- Luyn vit trờn bng con
3. Vit t ng dng
Chu Vn An
*GV: Chu Vn An l mt nh
giỏo ni ting thi nh Trn.
ễng cú nhiu hc trũ gii, nhiu
ngi sau ny tr thnh nhõn ti
ca t nc.
- GV nhn xột, sa cha
4. Luyn vit cõu ng dng
- GT Cõu tc ng khuyờn con
ngi n núi nờn du dng
- Cỏc ch cú cựng chiu cao vit
nh th no?
5. Vit trong v
- GV a YC
- Kim tra v giỳp HS chm
6. Chm cha bi
- GV chm 5- 7 bi v nhn xột
7. Cng c dn dũ.
- Nhn xột tit hc.
- Tuyên dơng bài viết đẹp.
- CB bi sau.
C, V, A, N
C V A N
- Gm 1 nột l kt hp ca 2 nột c bn. Cong di
v cong trỏi ni lin nhau to thnh vũng xon to
u ch
- Hs vit bng con
- c cõu ng dng phõn tớch cu to.
- HS luyn vit bng con.
Chu Văn An
- HS c cõu ng dng, nờu ý ngha v cỏch trỡnh
by.
- HS luyn vit bng con: Chim , Ngi
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Ngời khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe
- HS nờu yờu cu ca bi vit:
+ 1 dũng ch hoa: Ch
+ 1 dũng ch hoa V,A
+ 2 dũng t ng dng
+ 2 ln cõu ng dng
- HS vit bi vo v.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
__________________________________________
Ngy son : Ngày 21 thỏng 9 nm 2010
Ngy ging : Th 5 ngy 23 thỏng 9 nm 2010
Tit 1: TON
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
20
SáN
G
$24: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
- Xác định được 1/6 của một hình đơn giản.
- HS vận dụng hoµn thµnh các bài tập trong SGK.
II. Chuẩn bị: -Bảng phụ, bảng con, bảng lớp;
- HS làm việc cá nhân, nhóm.
III. Lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Đọc thuộc bảng nhân 6, chia 6
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nªu môc tiªu tiÕt häc.
2.Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1(25) Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu.
- Nhận xét bài làm của HS.
* củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia.
Bài 2(25) Tính nhẩm
- Cho HS nhẩm miệng
- GV nhận xét
* Củng cố cho HS các bảng chia đã học.
Bài 3(25)
- HD học sinh phân tích ,nhận dạng toán,
nêu cách làm.
Tóm tắt
6 bộ : 18 mét vải
1 bộ : …mét vải?
* Củng cố dạng toán: Đi tìm 1- tìm thương.
Bài 4:(25)
- GV nêu yêu cầu
- Nhận xét bài làm của HS - kết luận: hình
2, 3
* 1/6 có nghĩa là: có tất cả là 6 phần tô màu
vào 1 phần.
- 2 HS đọc bài.
- HS nêu yêu cầu, HS làm miệng (a)
a. 6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 6 x 7 = 42
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 42 : 6 = 7
b. 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 60 : 6 = 10
6 x 4 = 24 6 x 3 = 18 6 x 10 = 60
- HS nêu yêu cầu, nhẩm miệng cá nhân
- HS bao cáo kết quả dưới hình thức tiếp
sức.
16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 3 = 8
16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6
12 : 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
- HS đọc bài làm đã hoàn chỉnh.
-HS đọc bài toán, phân tích, tóm tắt
- HS nhận dạng toán, nêu cách làm.
- HS làm bảng con, bảng lớp
Bài giải
May một bộ quần áo hết số mét vải là :
18 : 6 = 3 ( m)
Đáp số : 3 mét vải
- HS nêu yêu cầu, làm bài theo nhóm 4
- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
21
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- CB bài sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
$5: So sánh
I/ Mục đích, yêu cầu
- HS Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém(BT1).
- Nắm được các từ so sánh trong khổ thơ ở BT2.
- Biết thêm từ so sánh vàonhưng câu chưa có từ so sánh (BT3, BT4).
II. Đồ dùng: - Nội dung bài tập 1 &3 ra bảng phụ.
- T/C cho HS làm việc nhóm 2,4
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- Tìm các từ chỉ gộp những người trong gia
đình
- GV cùng cả lớp nhận xét
B.Bài mới
1. GTB: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.
2. HD làm bài tập
Bài 1:(43)
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HD học sinh làm bài tập
* Giúp HS phân biệt hai loại so sánh: so
sánh ngang bằng và so sánh hơn kém
- Cả lớp và GV chốt lời giải đúng
Bài 2 (43)
- GV đọc yêu cầu của bài
- GV cùng cả lớp nhận xét
* GV: Đây là những từ so sánh thường
được sử dụng để so sánh sự ngang bằng.
- 1 số HS trả lời miệng
- HS khác bổ xung
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, Làm bài
ra nháp, 3 HS lên bảng làm bài : Gạch
dưới những hình ảnh được so sánh với
nhau trong từng khổ thơ.
a. ... Cháu khoẻ hơn ông nhiều
Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng
b. Trăng khuya trăng sáng hơn đèn
c. Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
- HS nêu yêu cầu
- 3 HS làm trên bảng gach chân các từ so
sánh, HS còn lại làm bảng con: Ghi các từ
so sánh trong từng khổ thơ
a. hơn - là - là
b. hơn
c. chẳng bằng - là
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
22
Bi 3:(43)
- GV nờu yờu cu
- GV giỳp cỏc nhúm lm vic
- GV cựng c lp nhn xột cht li li gii
ỳng
Bi 4:(43)
- GV nờu yờu cu, HD hc sinh lm bi
- C lp nhn xột cht li gii ỳng
3. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Chuẩn bị bi sau
-Hc sinh nờu yờu cu
-Hc sinh tho lun theo nhúm hai
- i din 1 s nhúm bỏo cỏo kt qu
+ Tu da - chic lc
+ Qu da - n ln
- 1 HS c yờu cu ca bi
- HS lm vic nhúm 4 ghi ra cỏc t so
sỏnh
- ai din cỏc nhúm c cỏc cõu cú t so
sỏnh thớch hp.
+ Tu da nh chic lc chi vo mõy
xanh
+ Tu da nh l chic lc chi vo mõy
xanh
+ Qu da nh n ln con nm trờn
cao...
+ Qu da nh l n ln con nm trờn
cao
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
_______________________________________________
Tit 3: tiếng anh
(GV b mụn dy)
___________________________________________
Tiết 4: Đạo đức
$5. Tự làm lấy việc của mình (T1)
I. Mục tiêu
- HS kể đợc một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- HS nêu đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- HS biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trờng.
II.Tài liệu và ph ơng tiện :
Vở BT đạo đức. Tranh minh hoạ tình huống, phiếu thảo luận nhóm
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới
HĐ 1: Xử lí tình huống
Mục tiêu: HS biết đợc một số biểu hiện cụ thể của việc tự làm lấy việc của mình
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
23
Cách tiến hành
1, GV nêu tình huống cho HS tìm cách
giải thích
- Nếu là Đại em sẽ làm gì khi đó ?
- Đại cần tự mình làm bài mà không nên
chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của
Đại
GV Kết luận: Trong cuộc sấng ai cũng có công việc của mình và mọi ngời cần phải
tự làm lấy công việc của mình
HĐ 2: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: HS hiểu đợc nh thế nào là tự làm lấy việc của mình
Cách tiến hành:
- GV phát phiếu bài tập yêu cầu các nhóm thực hiện
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình
- Nhận xét ý kiến của các bạn
Kết luận: Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà
không dựa dẫm vào ngời khác. Tự làm lấy việc của mình là giúp các em mau tiến bộ
và không làm phiền ngời khác
Hoạt động 3: Xử lí tình huống
Mục tiêu: Giúp HS có kĩ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy
việc của mình
Cách tiến hành:
- GV nêu từng tình huống cho HS xử lí
. Nếu là Việt em có đồng ý với đề nghị
của Dũng không ? Vì sao ?
- HS tự phát biểu theo ý kiến của
mình
- Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn
cần tự làm lấy việc của mình
Củng cố, dặn dò:
- Về nhà thực hiện giữ lời hứa với mọi ngời.
- GV nhận xét giờ học.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tit 1: LUY N C*
Mựa thu ca em
I. Mc ớch yờu cu
- c trụi chy c bi. Chỳ ý c ỳng : lỏ sen, rc ốn, hi rm, trang v
- Biờt ngt nhp ỳng nhp gia cỏc dũng th v gia cỏc kh th
- Nm c ngha v bit cỏch dựng cỏc t mi c gii ngha sau bi c
- Hiu ni dung: Tỡnh cm yờu mn ca bn nh vi v p ca mựa thu. Mựa bt u
nm hc mi.
II. dựng dy hc
- Tranh minh ho bi c
Lê Thị Hằng Lớp 3A
3
Trờng Tiểu học số 1 Thị
Trấn Tân Uyên
24
chiề
uuu
uuu
uu
- Bảng phụ viết khổ thơ cần HD HS đọc và HTL
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- GV gọi 3 HS liên tiếp nhau kể lại câu chuyện: Người lính dũng cảm
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài : GV nªu môc ®Ých, yªu
cÇu tiÕt häc.
b. Luyện đọc
- GV đọc bài
- GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
+ Đọc từng dòng thơ
+ Đọc từng khổ thơ
+ Đọc từng khổ thơ theo nhóm
+ Đọc đồng thanh
3. HD tìm hiểu bài
- Bài thơ tả những màu sắc gì của mùa
thu ?
- Những hình ảnh nào gợi ra các hoạt động
của hs vào mùa thu?
- Tìm những hình ảnh so sánh trong bài
- Cho biết em thích nhất hình ảnh nào?
- Bài thơ cho em biết điều gì về mùa thu?
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV hướng dẫn HS thuộc từng khổ thơ,
bài thơ.
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc thuộc lòng bài thơ cho ông bà,
cha mẹ nghe.
- HS quan sát đọc thầm
- HS đọc nối tiếp mỗi em hai dòng
- Từng cặp học sinh đọc
* HS đọc thầm khổ thơ 1,2
- Màu vàng của hoa cúc, màu xanh của
cốm mới
* HS đọc thầm khổ thơ 3,4
- Hình ảnh rước đèn họp mặt gợi ra hoạt
động vui chơi của học sinh vào ngày tết
trung thu.
- Hình ảnh ngôi trường có thầy bạn mong
đợi, quyển vở lật sang trang mới gợi ra
hoạt động khai giảng vào cuối mùa thu
Bài thơ có 2 hình ảnh so sánh
- Hoa cúc như nghìn con mắt mở nhìn trời.
- Mùi hương như gợi từ màu lá sen
- HS tự trả lời
- Tình cảm yêu mến mùa thu của các bạn
nhỏ
- HS thi đọc thuộc bài thơ
- Thi đọc thuộc cả khổ thơ
- Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU*
Lª ThÞ H»ng –Líp 3A
3
Trêng TiÓu häc sè 1 ThÞ
TrÊn T©n Uyªn
25