Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

GIAO AN GDCD9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.66 KB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


Phân phối chơng trình môn giáo dục công dân 9


<i><b>Cả năm : 35 tiết / 37 tuÇn</b></i>


<i><b>Häc kú I : 18 tuÇn x 1tiÕt / tuÇn = 18 tiÕt</b></i>
<i><b>Häc kú II : 17 tuÇn x 1 tiÕt / tuÇn = 17 tiÕt </b></i>


Häc kú I


<b>TT</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài học</b>


<b>1</b> <b>Tiết 1</b> Bài 1 : Chí công, vô t
<b>2</b> <b>Tiết 2</b> Bài 2 : Tự chủ


<b>3</b> <b>Tiết 3</b> Bài 3 : Dân chủ và kỷ luật
<b>4</b> <b>Tiết 4</b> Bài 4 : Bảo vệ hoà bình


<b>5</b> <b>Tiết 5</b> Bài 5 : Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới
<b>6</b> <b>Tiết 6</b> Bài 6 : Hợp t¸c cïng ph¸t triĨn


<b>7</b> <b>TiÕt 7</b> <b>KiĨm tra 45 phót</b>


<b>8</b> <b>Tiết 8</b> Bài 7 : Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b>9</b> <b>Tiết9</b> Bài 7 : Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b>10</b> <b>Tiết10</b> Bài 8 : Năng động , sáng tạo


<b>11</b> <b>Tiết11</b> Bài 8 : Năng động , sáng to


<b>12</b> <b>Tiết12</b> Bài 9 : Làm việc có năng suất, chất lợng , hiệu quả


<b>13</b> <b>Tiết13</b> Bài 10 : Lý tởng sống của thanh niên


<b>14</b> <b>Tiết14</b> Bài 10 : Lý tởng sống của thanh niên
<b>15</b> <b>Tiết15</b> Ôn tạp học kỳ I


<b>16</b> <b>TiÕt16</b> <b>KiĨm tra häc kú I</b>
<b>17</b> <b>TiÕt17</b> Thùc hµnh, ngoại khoá
<b>18</b> <b>Tiết18</b> Thực hành, ngoại khoá


<b>Học kỳ II</b>


TT <b>Tiết</b> <b>Tên bài học</b>


<b>1</b> <b>Tit19</b> Bi 11 : Trỏch nhim ca thanh niên trong sự nghiệp CN, HĐH
<b>2</b> <b>Tiết20</b> Bải 11 : Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CN, HĐH
<b>3</b> <b>Tiết21</b> Bài 12 : Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>4</b> <b>Tiết22</b> Bài 12 : Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>5</b> <b>Tiết23</b> Bài 13 : Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
<b>6</b> <b>Tiết24</b> Bài 14 : Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
<b>7</b> <b>Tiết25</b> Bài 14 : Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
<b>8</b> <b>Tiết26</b> <b>Kiểm tra 45 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>10</b> <b>TiÕt28</b> Bai 15 : Vi phạm pháp luật và trách nhiẹm pháp lý của công dân
<b>11</b> <b>Tiết29</b> Bai 16 : Quyên tham gia quản lý Nhà nơc, quản lý xà hội


<b>12</b> <b>Tiết30</b> Bai 16 : Quyên tham gia quản lý Nhà nơc, quản lý xà hội
<b>13</b> <b>Tiết31</b> Bài 17 : Nghĩa vụ bảo vƯ Tỉ Qc


<b>14</b> <b>Tiết32</b> Bài 18 : Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật
<b>15</b> <b>Tiết33</b> Ôn tập học kỳ II



<b>16</b> <b>TiÕt34</b> <b>KiÓm tra häc kú II</b>
<b>17</b> <b>TiÕt35</b> Thùc hành, ngoại khoá
<b> </b>


<b>Nội dung tích hợp giáo dục bảo vệ môi trờng</b>
<b>trong môn GDCD 9</b>


<b> Tên bài</b> <b> Địa chỉ</b> <b>Nội dung GD</b>
<b>môi trờng</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>1</b> <b>Bài 6: Hợp tác cùng</b>
<i> phát triển</i>


Tích hợp vào
mục 2. ý nghĩa
của sự hợp tác
quốc tế


- ý nghĩa của sự
hợp tác quốc tế
trong việc bảo vệ
môi trờng và tài
nguyên thiên
nhiên


- Chỉ ra một vài ví dụ
cụ thể vè sự hợp tác


của nớc ta với các nớc
khác trong khu vực và
trên thế giới trong việc
bảo vệ môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên


<b>2</b> <b><sub>Bi 18 : Sng cú o</sub></b>
<i> c v tuõn theo </i>
<i>Phỏp lut</i>


Tích hợp vào
mục


1. Th nào là
sống có đạo
đức và tuân
theo Pháp luật
4. Trách nhiệm
Sống có đạo
đức và tuân
theo Phỏp lut
ca hc sinh


- Luôn có ý thức
bảo vƯ m«i


trờng và TNTN là
biểu hiện của
ngời Sống có
đạo đức và tuân


theo Pháp luật
- Học sinh có
trách nhiệm bảo
vệ mơi trờng
và tài nguyên
thiên nhiên; đồng
thời vận động
bạn bè, ngời
thân cùng thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Néi dung tích hợp GDPL và hđngll sang môn gdcd 7</b>


I. i với chủ đề đạo đức :


<b>Tiết PPCT</b> <b> Tên bài</b> <b> Nội dung tích hợp</b>
<b> 3</b> <b>Bài 3 : Dân Chủ và kỷ luật</b> - Đại hội chi đội, bầu cán bộ lớp


<b> 4</b> <b>Bài 4 : Bảo vệ hòa bình</b>


- Mt s hot ng hng ti ch đề “Tình
đồn kết hữu nghị” , “ Trờng học thân
thiện học sinh tích cực”


<b> 8</b> <b>Bài 7 : Kế thừa và phát huy </b>
truyền thống tốt đẹp của dân
tộc


- Ca ngợi về truyền thống của nhà trờng
- Thảo luận với chủ đề “ Thanh niên phát


huy truyền thống cách mạng của dân tộc”
12 <b>Bài 9 : Làm vic cú nng </b>


suất chất lơng hiệu quả


- Thảo luận về các phơng pháp học tập của
học sinh cuối cÊp


<b> </b>


<b> 13, 14</b>


<b>Bµi 10 : Lý tëng sèng cđa </b>
thanh niªn


- Thảo luận với chủ đề : Bác Hồ với thanh
niên.Giao lu với đoàn viên u tú trên địa
bàn dân c


<b> 19, 20</b>


<b>Bài 11 : Trách nhiệm của </b>
thanh niên trong sự nghiệp
CNH, HĐH đất nớc


- Tọa đầm vai trò của đoàn và lý tởng của
thanh niªn hiƯn nay


<b>II. đối với chủ đề pháp luật :</b>



<b>Tiết ppct</b> <b> Tên bài</b> <b> Néi dung tÝch hợp</b>


<b>21, 22</b>


<b>Bài 12 : Quyền và nghĩa vụ</b>
của công dân trong hôn
nhân


- Điều 64 Hiến Pháp năm 1992


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>23</b>


<b>Bi 13 : Quyền tự do kinh</b>
doanh và nghĩa vụ đóng
thuế


- §iỊu 57, 80 Hiến Pháp năm 1992
- Điều 157 Bộ Luật hình sự năm 1999


<b>24, 25</b> <b>Bi 14 : Quyn v ngha v</b>
lao ng ca cụng dõn


- Điều 55 Hiến pháp năm 1992


- iu 13, 14, 20, 25 B Lut lao ng
nm 2000.


<b>27, 28</b>


<b>Bài 15 : Vi phạm pháp luật</b>


và trách nhiẹm pháp lý của
công dân


- Điều 6, 7 Pháp lệnh xử lý vi phạm hành
chính nă2002


- Điều 12, 13 41, 42 Bộ luật hình sự năm
1999


<b>29, 30</b>


<b>Bai 16 : Quyªn tham gia</b>
quản lý Nhà nơc, quản lý xÃ
hội


- Điều 3, 53, 54, 74 Hiến Pháp năm 1992


<b> 31</b> <b>Bµi 17 : Nghĩa vụ bảo vệ Tổ</b>
Quốc


- Điều 13, 14 , 48 Hiến Pháp năm 1992
- Điều 12 Luật nghĩa vụ quân sự năm 1994
- Điều 78 259, 262 Bộ luật hình sự năm
1999


<i><b> Ngày soạn 15//8/2010</b></i>


<b> </b>


Tiết1: Bµi 1: CHí CÔNG VÔ TƯ


<b>I. mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thøc: </b>


- Hiểu đợc thế nào là chí cơng vụ t .


- Những biểu hiện và cđa phÈm chÊt chÝ c«ng v« t.
- ý nghÜa của chí công vô t.


2. Kỹ năng:


- Hc sinh biết phân biệt hành vi chí cơng vơ t và hành vi trái với chí cơng vơ t; tự đánh
giá hành vi của bản thân để rèn luyện trở thành ngời chí cơng vơ t.


<b>3. Thái độ:</b>


- đng hé, noi gơng ngời chí công vô t ; phê phán hành vi vụ lợi, ko công bằng
<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- SGK, sách GV môn GDCD 7


- Tranh ảnh, ca dao, tục ngữ, chuyện kể nói về phÈm chÊt chÝ c«ng v« t.
- GiÊy khỉ lín, bót da.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- KiĨm tra sÜ sè, t¸c phong, vƯ sinh cđa líp


<b>2. KiĨm tr a bµi cị : </b>
GV: Giíi thiƯu khái quát chơng trình GDCD 9


<b>3. Bài mới</b>: Giíi thiƯu bµi



<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


GV: Gọi học sinh đọc 2 tình huống ở SGK
HS : Đọc 2 mẩu chuyện trong SGK


GV: Tỉ chøc, híng dÉn HS th¶o luËn
nhãm


HS : chia làm 4 nhóm, thảo luận các vấn
đề sau:


<b>Nhãm 1 vµ 2:</b>


<b>? H·y nhËn xÐt viƯc làm của Vũ Tá Đờng </b>
và và Trần Trung Tá?


<b>? Vì sao Tơ Hiến Thành chọn Trần Trung </b>
Tá thay thế ơng để lo việc nớc? Việc làm
đó thể hiện đức tính gì?


<b>Nhãm 3 vµ 4:</b>


<b>? Mong muốn của Bác Hồ là gì? Suốt </b>
cuộc đời Bác đã theo đuổi mục đích nào?
<b>? Tình cảm của nhân dân ta i vi Bỏc </b>
nh th no ?


HS : Trình bày kÕt qu¶ th¶o ln
GV: NhËn xÐt, bỉ sung



<b>? Việc làm của Tô Hiến Thành và Bác Hồ </b>
thể hiện đức tớnh gỡ?


<b>? Em hiểu Chí công vô t là gì?</b>
HS : Tr¶ lêi


GV: KÕt ln, chun ý


<b>I. Đăt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc tình huống:</b>
<b>2. Nhận xét:</b>


- Vũ Tán Đờng ngày đêm hầu hạ bên
gi-ờng bệnh rất chu đáo.


- Trần Trung Tá mải chống giăc nơi biên
cơng.


- Dựng ngời là hoàn toàn căn cứ vào khả
năng của ngời đó.


- Việc làm đó của ơng xuất phát từ lợi ích
chung


- Tổ quốc đợc giải phóng,nhân dân c
m no hnh phỳc.


- Làm cho ích quốc lợi dân



- Nhân dân ta vô cùng kính trọng, tin yêu,
khâm phơc.


- Là biểu hiện của đức tính chí cơng vơ t.
<b>II. nội dung bài học:</b>


<b>1. Kh¸i NiƯm:</b>


* Chí công vô t là phẩm chất đạo đức
thể hiện:


- Công bằng, không thiên vị


- Giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất
phát từ lợi ích chung


- Đặt lỵi Ých chung lên trên lợi ích cá
nhân


<i><b>Hot ng 2:</b><b> </b></i>ý nghĩa của phẩm chất chí cơng vơ t


GV: Tổ chức cho HS làm BT tiếp sức


<b>?</b> Tìm những hành vi thể hiện chí công vô t và không chÝ c«ng
v« t trong cuéc sèng?


<b>ChÝ c«ng v« t</b> <b>Không chí công vô t</b>
- Làm việc vì lợi ích chung


- Giải quyết mọi việc công


bằng


- Luôn tôn trọng lẽ phải
- Nghiêm túc trong thi cử


-- Che giấu khuyết điểm cho
bạn thân


-Thiên vị trong bình bầu thi
đua


- Làm việc vì cí lợi cho bản
thân.


GV: ý nghÜa cđa phÈm chÊt chÝ c«ng v« t trong cuộc sống?
Lấy ví dụ minh hoạ?


HS : Phát biểu


GV: Bỉ sung, kÕt ln


<b>2. ý nghÜa:</b>


- Đem lại lợi ích cho tập
thể, cộng đồng


- Làm cho đất nớc giàu
mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 3: </b> <i><b>Liên hệ bản thân</b></i>


GV: Híng dÉn HS làm BT3(sgk)
HS : Đa ra ý kiến cá nhân, bổ sung
GV: NhËn xÐt, gi¶i thÝch


<b>? Cần phải làm gì để rèn luyện phẩm </b>
chất chí cơng vơ t ?


HS : Thảo luận, trả lời
GV: Kết luận.


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
HS : Làm và trả lời


HS : C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt ln


<b>3. C¸ch rÌn lun :</b>


- đng hé, q träng ngêi chÝ công vô t


- Phê phán hành vi trái với chí c«ng v« t
- Làm nhiều việc tốt thể hiện phẩm chất chí
công vô t


<b>III. bài tập: </b>
<b>* Bài 1:</b>



+ Hnh vi thể hiện phẩm chất chí cơng vơ t:
d. Đề bạt ngi cú tiờu chun


đ. Xử lí công bằng


e. Sẵn sàng vì chủ trơng chung
+ Hành vi không chí công vô t :
a. Chỉ biết lo cho lợi ích bản thân
b. Không công bằng, thiên vị


c. Không công bằng, vì tình cảm riêng.
<b> </b>


<b>4. Củng cố :</b>


- Trong sự nghiệp CNH-HĐH Đất nớc hiện nay, chúng ta cần có những con ngời có đức
tính chí cơng vơ t, có nh vậy tài sản của nhà nớc, của nhân dân và sức lao động của con
ngời mới mới đợc nâng niu trân trọng,giữ gìn bảo vệ, khơng bị thất thốt, h hỏng, lợi
dụng…


Học sinh chúng ta cân học tâp, noi gơng thế hệ cha ơng có phẩm chất chí cơng vơ t.
-Quyết tâm rèn luyện đức tính chí cơng vơ t để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.


<b>5. DỈn dò:</b>


- Làm BT còn lại trong sgk


- Tìm những tấm gơng về chí công vô t


- Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về chí công vô t



- Xem bài “Tự chủ”: Đọc phần đặt vấn đề và trả lời câu hỏi ở phần gợi ý


<i><b> </b></i><b>------</b><i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn :20/08/2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> TiÕt2 : Bµi2 : Tù CHđ</b>
<b>I. mơc tiêu bài học :</b>


<b> 1. KiÕn thøc: </b>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là tính tự chủ ?


- BiĨu hiƯn vµ ý nghÜa cđa tÝnh tù chđ. ý nghÜa cđa tính tự chủ trong cuộc sống ?
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết nhận xét, đánh giá hành vi của tính tự chủ, có những việc làm thể hiện tính tự chủ
<b>3. Thái độ:</b>


- ủng hộ, noi gơng ngời có tính tự chủ ; có kế hoạch, biện pháp rèn luyện tính tự chủ
trong học tập cũng nh các hoạt động xã hội khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Câu chuyện, gơng về đức tính tự chủ.
- Giấy khổ lớn, bút dạ


<b>III. tiến trình dạy </b>–<b> học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>Câu hỏi : Em hiểu chí công vô t là gì ? Nêu ví dụ về việc làm thể hiện phẩm chất chí </b>
công vô t ?


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài</b>


GV: Kể về tấm gơng anh Trần Ngọc Tuấn ở hội ngời mù thành phố Hà Néi


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Tìm hiểu thơng tin liên quan đến bài học </b></i>


GV: Gọi 1 HS đọc chuyện SGK


HS : Đọc cả lớp lăng nghe và theo dõi ë SGK
GV: Tỉ chøc híng dÉn th¶o ln nhãm


HS : Chia làm 2 nhóm, thảo luận các câu hỏi:
<b>* Nhóm 1: </b>


<b>? Gia đình bà Tâm gặp nổi bất hạnh nào? Bà </b>
Tâm đã làm gì trứơc nổi bất hạnh đó?


<b>? Việc làm của bà Tâm thể hiện đức tính gì?</b>
<b>* Nhóm 2:</b>


<b>? Trớc đây, N là học sinh có những u điểm gì?</b>
<b>? N đã có những hành vi sai trái nào? Vì sao N </b>
lại có kết cục xu nh vy?


HS : Trình bày, bổ sung


GV: Nhận xét, bỉ sung


GV: NÕu trong líp em cã b¹n nh b¹n N thì em
và các bạn nên xử lí nh thế nào?


HS : Phát biểu ý kiến cá nhân
HS : NhËn xÐt, bæ sung


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn


<b>? Biết làm chủ bản thân là ngời có đức tính gì?</b>
<b>? Làm chủ bản thân ở những lĩnh vực nào?</b>
GV: Gợi ý bng vớ d c th


HS : Trả lời
GV: Kêt luận


<b>I. đặt vấn đề: </b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


+ Con trai nghiÖn ma tuý, nhiÖm
HIV


+ Bà nén chặt nỗi đau đẻ chăm sóc
con.


+ Bà tích cực giúp đỡ nhũng ngời bị
nhiễm HIV khác.



Bà vận động các gia đình quan tâm
giúp đỡ, gần gũi chăm sóc họ


* Bà Tâm là ngời biết làm chủ tình
cảm, hanh vi của mình


+ N là một HS ngoan học giỏi
+ N bị bạn bè xấu rủ rê hút thuốc,
uống bia, đua xe máy, trốn học, thi
trợt tốt nghiệp, bÞ nghiƯn…


* N khơng làm chủ đợc tình cảm và
hành vi của mình gây hậu quả cho
bản thân v gia ỡnh, xó hi


<b>II. nội dung bài học:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


Tự chủ là làm chủ bản thân về:
- Suy nghĩ


- Tình cảm
- Hành vi


trong mọi điều kiện, hoàn cảnh của
cuéc sèng


<i><b>Hoạt động 2</b><b> </b></i>Tỡm hiu biu hin ca tớnh t ch



GV: Nêu tình huống
<b>? Em sẽ làm gì khi : </b>


- Mt bạn bị ngất trong giờ học
- Em bị bạn bè nghi oan lấy cắp đồ
<b>? Hành vi nào là trái với tự chủ:</b>
- Bột phát trong giải quyết cơng việc
- Hoang mang, sợ hãi trớc khó khăn


<b>2. BiĨu hiƯn:</b>


- Thái độ bình tĩnh, tự tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nổi nóng, cãi vã khi khơng vừa ý
HS :Trao đổi, phát biểu ý kiến
GV: Nhận xét


<b>? Tính tự chủ đợc biểu hiện nh thế nào ?</b>
GV: Chuyển ý


<b>Hoạt động 3</b> <i><b>ý nghĩa của tính tự chủ</b></i>


GV: Qua 2 câu chuyện ở phần ĐVĐ em rút ra
đợc bài học gì?


HS : Phải biết tự làm chủ bản thân để không
mắc sai lầm và vợt qua mọi khó khăn, cám dỗ
trong cuộc sống


<b>? TÝnh tù chđ có ý nghĩa nh thế nào? Lấy ví dụ</b>


minh hoạ?


HS : Phát biểu ý kiến


GV: Phân tích ví dụ, kết luËn


<b>3. ý nghÜa:</b>


Tự chủ là đức tính quý giá giúp mổi
ngời:


- Sống đúng đắn, c xử có đạo đức, cú
vn hoỏ


- Sẵn sàng vợt qua mọi khó khăn thử
thách, cám dỗ


<b>Hot ng 4</b> <i><b>Cỏh rốn luyn tớnh t ch</b></i>


GV: Tổ chức cho HS thảo luận liên hệ thùc tÕ


GV: Chia các câu hỏi theo 3 chủ đề sau :


<i>Gia đình</i> Đi học về tra, mẹ cha nấu cơm


<i>Nhà trờng</i> Giờ kiễm tra, bạn bên cạnh cho chép bài
<i>Xã hội</i> Nhặt đợc chiếc ví trong đó có nhiều tiền
HS : Thảo luận, xử lí tình huống


GV: Bỉ sung



<b>? Rèn luyện tính tự chủ nh thế nào?</b>
HS : Trả lời


GV: Kết luận


GV: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 1 SGK.
HS : Làm bài tập, trình bày


GV: Nhận xÐt, lÕt ln


<b>4. C¸ch rÌn lun:</b>


- Suy nghĩ kĩ trớc khi nói
và hành động


- Xem xét lời nói, thái độ,
việc làm của bản thân
- Biết tự rút kinh nghiệm
và sữa chữa.


<b>III. bµi tËp :</b>
Bµi 1:


- Đáp án đúng : a, b, d, e.
<b>4. Củng c- Dn dũ:</b>


- Giáo viên hệ thống lại nội dung chính của bài học và dặn học sinh về nhà học bài
- Làm các BT còn lại trong sgk.



- Su tầm ca dao tục ngữ nói về tự chủ


- Gii thích câu ca dao “ Dù ai nói ngã nói nghiêng lòng ta vẫn vững nh kiềng 3 chân”
- Xem bài “ Dân chủ và kỉ luật”, đọc phần đặt vấn đề và trả lời câu hỏi ở phần gợi ý


<b></b>


<i><b> Ngày soạn 25/08/2010</b></i>


<b> </b>


TiÕt3 : Bµi 3 : dân chủ và kỉ luật
<b>I. mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Giỳp hc sinh hiu đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- ý nghÜa của dân chủ và kỷ luật trong nhà trờng và xà hội
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết giao tiếp ứng xử và thực hiện tốt dân chủ, kỷ luật.


- Bit phõn tích đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội về tính dân chủ và kỷ
luật.


- Biết tự đánh giá bản thân, xây dựng kế hoạch rèn luyện tính dân chủ và kỉ luật
<b>3. Thái độ:</b>


- §ång tình, ủng hộ việc làm phát huy dân chủ và thực hiện tốt kỉ luật; phê phán hành vi


thiếu dân chủ, vô kỉ luật


<b>II. Tài liệu và phơng tiện :</b>
- S¸ch gi¸o khoa, S¸ch GV GDCD 9


- C¸c sù kiện, tình huống thể hiện thế nào là dân chủ và không dân chủ; kỷ luật tốt và
không kỷ luật tốt trong nhà trờng, xà hôi.


- Giấy khổ lớn, bút d¹


<b>III. tiến trình dạy - học :</b>
<b>1. ổ n định tổ chức lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C©u hái : Tù chủ là gì ? Nêu một số việc làm thể hiƯn tÝnh tù chđ vµ cã tÝnh kû lt cđa </b>
ngêi häc sinh ?


<b>3. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>Khái niệm dân chủ, kỉ luật và mối quan hệ</b></i>


GV: Gọi 1 HS đọc tình huống ở SGK
HS : Đọc chuyện trong SGK


GV: Tỉ chøc cho HS lµm thảo luận nhóm
* Nhóm 1: HÃy nêu những chi tiết thể
hiện tính dân chủ và thiếu dân chủ ở 2
câu chuyện trên?



* Nhóm 2: Sự kết hợp giữa biện pháp dân
chủ với tính kỉ luật của lớp 9A thĨ hiƯn
nh thÕ nµo ?


HS : Thảo luận theo 2 nhóm, cử đại diện
2 nhóm lên trả lời.


HS : C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: NhËn xÐt, bỉ sung


GV : Đặt câu hỏi :


<b>? Dân chủ là gì? kỉ luật là gì? cho ví dụ?</b>


<b>I. t vn :</b>
<b>1. c :</b>


<b>2. Nhận xét:</b>


<b>Dân chủ</b> <b>Thiếu dân chủ</b>
- Sôi nổi thảo luận


- Đề xuất chi tiết,
cụ thể về biƯn ph¸p
thùc hiƯn


- Tự nguyện tham
gia hoạt động tập
thể



- Thành lập “Đội
thanh niên cờ đỏ”


- Công nhân khơng
đợc bàn bạc, góp ý
kiến


- Khơng quan tâm
đến đk lao động
chủ công nhân
- Giám đốc không
chấp nhận lời kiến
nghị của cơng nhân
<b>Biện pháp Dân</b>


<b>chđ</b> <b>BiƯn pháp kỉ luật</b>
- Mọi ngời cùng


tham gia, bàn bạc
- ý thức tự giác
chấp hành


- Tuõn theo quy
nh tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS : Tr¶ lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt ln



<b>? D©n chđ vµ kØ lt cã mèi quan hƯ nh </b>
thÕ nào?


HS : Phát biểu


GV: Lấy ví dụ, phân tích kết ln.
Chun ý


- §Ị xt biƯn


pháp thực hịên - Nhắc nhở, đôn đốc nhau thực hiện
<b>II. Nội dung bài hc:</b>


<b>1. Khái niệm:</b>
a. Dân chủ là:
- Làm chủ công việc
- Đợc biết, cùng tham gia.


- Góp phần thực hiện, kiễm tra, giám sát
b. Kỉ luật là:


- Tuõn theo quy định của tập thể, cộng
đồng


- Hành thống nhất để đạt kết quả cao trong
công việc


c. Mèi quan hÖ:


- Dân chủ là cơ sở để thể hiện, phát huy sự


đóng góp vào việc chung


- Kỉ luật là điều kiện để thực hiện dân chủ
có hiệu quả.


<b>Hoạt động 2</b> <i><b>ý nghĩa của dân chủ và k lut</b></i>


GV: Qua những việc làm ở 2 câu chuyện trên,
em rút ra bài học gì cho bản thân?


HS : Tự liên hệ, rút ra bài học
GV: Lấy ví dụ:


* Tục ngữ, ca dao:


-Muốn tròn phải có khuôn, muốn vuông phải có
thớc


- Bề trên ở chẳng kỉ cơng, cho nên bề dới lập
đ-ờng mây ma


* Bỏc H: “Nớc ta là một nớc dân chủ…công
cuôc đổi mới, xây dựng đất nớc là trách nhiệm
của nhân dân”


GV: Tính dân chủ và kỉ luật có ý nghĩa nh thế
nào?


HS : Phát biểu ý kiến



GV: Phân tích ví dô, kÕt luËn


<b>2. ý nghÜa:</b>


- Tạo sự thống nhất cao v nhn
thc, ý chớ, hnh ng.


- Là điều kiện cho cá nhân phát
triển.


- Góp phần xây dựng xà héi vỊ mäi
mỈt.


<b>Hoạt động 3</b> <i><b>Cách rèn luyện tính dân chủ và kỉ luật</b></i>


GV: Nêu các hoạt động xã hội thể hiện tính dân
chủ mà em biết?


GV: Nªu mét sè việc làm thiếu dân chủ và hậu
quả của nó?


HS : th¶o ln, lÊy vÝ dơ
GV: Bỉ sung vÝ dơ, kết luận.


GV: Cần phải rèn luyện tính dân chủ và kỉ luật
nh thế nào?


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
HS : Làm Và trả lời



HS : Cả líp nhËn xÐt , bỉ sung
GV: Nh©n xÐt, kÕt ln


GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 3 SGK
HS : Làm và trả lời


<b>3. Cách rèn luyện:</b>


- Có ý thức tự giác chấp hành kỉ luật
- Các cán bộ và tổ chức cần tạo điều
kiện phát huy dân chủ cho cá nhân
- HS chấp hành tốt nội quy trờng,
lớp và pháp luật của nhà nớc.
<b>III. bài tập :</b>


<b>Bài 1:</b>


+ Đáp án đúng: a , c , d
Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS : C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung


GV: Nhận xét, kết luận nhất trong hành động vì vậy dân chủvà kỷ luật sẽ góp phần tạo ra sự
thống nhất, khai thác có hiệu quả
tiềm năng của quần chúng, thiết lập
đợc sự đơng tâm nhất trí của mọi
ngời.


<b>4. Cñng cè :</b>



- Đất nớc ta đang trên đà đổi mới, phát triển. Nhà nớc XHCN luôn phát huy quyền làm
chủ của nhân dân. Mỗi một công dân cần phát huy tinh thần dân chủ, luôn đóng góp sức
mình vào cơng cuộc chung về xây dựng đất nớc. Mỗi học sinh chúng ta cần biết về dân
chủ, phải có ý thức kỷ luật, góp phần xây dựng xã hội và gia đìng bình yên, hạnh phỳc
<b>5. Dn dũ :</b>


- Làm bài tập 2,4 SGK


- Nắm nội dung bài học, liên hệ việc làm của bản thân
- Su tầm ca dao, tục ngữ nói về dân chđ, kØ lt


- Xem trớc bài “<i>Bảo vệ hồ bình</i>”, đọc trớc phần ĐVĐ và trả lời câu hỏi ở phần gợi ý.
<b></b>


<i><b> </b></i>


<i><b>Ngµy soạn 06/09/2010</b></i>


Tiết 4 : Bài 4 : Bảo vệ hoà bình
<b>I. mục tiêu bài học :</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh hiểu đợc hồ bình là khát vọng của nhân lồi. Hịa bình mang lại hạnh phúc
cho con ngời. Hậu quả tác hại của chiến tranh.


- Trách nhiệm bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh của nhân loài.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tớch cc tham gia tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh do trờng,


lớp, địa phơng tổ chức.


- Tuyền truyền, vận động mọi ngời tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến
tranh.


<b>3. Thái độ:</b>


- Quan hệ tốt đẹp với mọi ngời xung quanh, biết u hồ bình, ghét chiến tranh
- Góp phần nhỏ tùy theo sức của mình để bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh.
II. tài liệu và phơng tiện :


- S¸ch gi¸o khoa, S¸ch GV GDCD 9


-Tranh ảnh, các bài báo, bài thơ, bài hát về chiến tranh và hồ binh
- Ví dụ về các hoạt động bảo vệ hồ bình chống chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. tiến trình dạy </b>–<b> học : </b>
<b>1. ổ n định tổ chức lp :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu hỏi : Em hiểu dân chủ là gì ? Kỉ luật là g ×? Cho vÝ dơ ?</b>


<b>3. Bµi míi:</b><i><b> </b></i>


GV: Cho HS xem bøc tranh vÒ hậu quả của chiến tranh
HS : Quan sát, theo dõi


GV: Em có suy nghĩ gì khi xem các bức ảnh trên
HS : Trả lời



GV: Chúng ta mong ớc điều gì?
HS : Tr¶ lêi


<i><b>GV: Hồ binh là khát vọng, là </b><b> ớc nguyện của mỗi ng</b><b> ời, là hạnh phúc cho mỗi gia </b></i>
<i><b>đình, mỗi dân tộc và tồn nhân loại. Để hiểu thêm vấn đề này, chúng ta nghiên cứu </b></i>
<i><b>bài học hơm nay.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cơ bản cần đạt</b>
HS : Đọc thông tin và xem hình ảnh trong


sgk


GV: Hớng dẫn và nêu câu hỏi thảo luận:
<b>? Em có suy nghĩ gì khi đọc các thông tin</b>
và xem bức ảnh trên?


<b>? Chiến tranh đã gây ra hậu quả gì cho con</b>
ngời?


<b>? Em có suy nghĩ gì khi đế quốc Mĩ gây </b>
chiến tranh ở Vit Nam ?


? Em rút ra bài học gì sau khi thảo luận về
các thông tin và bức ảnh trên?


HS : Thảo luận, phát biểu ý kiến
HS : Nhận xÐt, bỉ sung


GV: KÕt ln, chun ý:



Nhân loại hiện nay đang đứng trớc vấn đề
nóng bỏng có liên quan đến cuộc sống của
mỗi dân tộc cũng nh toàn nhân loại. Đó là
bảo vệ hịa bình chống chiến tranh. HS
chúng ta cần hiểu rõ hịa bình đối lập với
chiến tranh nh thế nào, thế nào là chiến
tranh chính nghĩa, chiến tranh phi nghĩa.
GV: Tổ chức cho HS làm BT tiếp sức


<b>? Hãy nêu sự đối lập giữa chiến tranh và</b>
hồ bình?


<b>I. đặt vấn đề:</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


- Sự tàn khốc của chiến tranh
- Giá trị của hoà bình


- Sự cần thiết ngăn chặn chiến tranh,
bảo vệ hoà bình


- Hậu quả :


+ Chiến tranh thÕ giíi 1 : 10 triƯu ngêi
chÕt.


+ ChiÕn tranh thÕ giíi 2 : lµm 60 triƯu


ngêi chÕt


+ Từ 1900-2000 chiến tranh đã làm 2
triệu trẻ em bị chết, 6 triệu trẻ em bị
th-ơng tích, tàn phế, 20 triệu trẻ em sơng
bơ vơ, 300.000 trẻ em phải đi lính câm
súng giết ngời.


- Suy nghĩ : Đế quốc Mỹ đã gieo dắt nỗi
đau thơng cho dân tộc VN


Hoạt động 2 : Tỡm hiu ni dung bi hc :


HOà BìNH CHIếN TRANH <b>II. néi dung bµi häc: </b>
<b>1. Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đem lại cuộc sống
bình yên, tự do


- Đời sống ấm no, hạnh
phúc


- Là khát vọng của loµi
ngêi.


- Gây chết chóc, đau
thơng, đói nghèo,
bệnh tật


- C¬ së vật chất bị


tàn phá


- Là thảm hoạ của
loài ngêi


GV: Ph©n tÝch, lÊy vÝ dơ vỊ chiÕn tranh chÝnh
nghĩa và phi nghĩa


CT tranh chính nghĩa CT phi nghĩa
Đấu tranh chống xâm


lợc


Bo v c lp t do,
ho bỡnh


Chiểntanh xâm lợc
giết ngời cớp của
Phá hoại hoà b×nh
VD : chiÕn tranh
Mü thực hiện ở I răc
HS : Suy nghĩ trả lời


GV: Nhận xét, kết luận


<b>? Hoà bình là gì? Hoà bình có những thuộc</b>
tính cơ bản nào?


<b>? Tại sao hoà bình là khát vọng của nhân loại?</b>
HS : Phát biểu ý kiến



GV: Bổ sung, kết ln. Chun ý


GV: Thế nào là boả vệ hồ bình? Em hãy nêu
một số hoạt động nhằm bảo vệ hồ bình?
GV : Hồ bình có ý nghĩa nh thế nào ?


+ Tình trạng khơng có chiến tranh
hay xung t


+ Hoà bình là mối quan hệ:
<b>-</b> Hiểu biết


<b>-</b> Tụn trng
<b>-</b> Bỡnh ng
<b>-</b> Hp tỏc


Giữa các quốc qia, dân tộc, giữa con
ngời - con ngời


+ Hoà bình là khát vọng của nhân loại


<b>b. Bo v ho bỡnh : Giữ gìn cuộc</b>
sống xã hội bình yên, dùng thơng
l-ợng, đàm phán để giải quyết mọi mâu
thuẫn, xung đột giữa các dân tộc, tôn
giáo và quốc gia; không để xảy ra
chiến tranh hay xung đột vũ trang
<b>2. ý nghĩa của hồ bình:</b>



Hồ bình là điều kiện để :


- con ngời sống, học tập và lao động
- giao lu, học hỏi, tăng cờng tình đoàn
kết, hợp tác giữa các dân tộc


- Đất nớc ổn định, phát triển


<i><b>Hoạt động 3:</b><b> </b><b> Làm gì để bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh</b></i>


GV: Gỵi më:


<b>? Cách bảo vệ hồ bình vững chắc nhất là gì?</b>
- Dùng thơng lợng, đàm phán để giải quyết
mâu thun


- Xây dng qhệ hợp tác giữa các nớc


- u tranh chống xâm lợc, bảo vệ độc lập tự
do


<b>3. Trách nhiệm của học sinh :</b>
- Chung tay, góp sức để ngăn chặn
chiến tranh, bảo vệ hồ bình


- Xây dựng mqh tôn trọng, bình
đẳng, thân thiện, hữu nghị, hợp tác
với các dân tộc và mọi ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BiĨu hiƯn cđa lòng yêu hoà bình



<b>? Ton nhõn loi v c dân tộc ta đã và đang</b>
làm gì để bảo vệ hồ bình?


<b>? HS cần phải làm gì để góp phần bảo vệ hồ</b>
bình, chống chiến tranh?


HS : Ph¸t biĨu, bỉ sung
GV: Nhận xét, chốt ý chính


GV: Yêu cầu HS làm bài tập số1 SGK
HS : Làm bài tập


HS : Cả lớp nhận xét bổ sung
GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 2
HS : Làm bài tập và trả lời


HS : C¶ líp nhËn xÐt , bỉ sung
GV: NhËn xÐt kết luận


lúc, mọi nơi.


<b>III. bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


*Hành vi biĨu hiƯn lßng yêu hoà
bình là : b , e , h , i


<b>Bài 2:</b>



a. Tán thành


b. Không tán thành
c. Tán thành


<b>4. Củng cố:</b>


- Chỳng ta ai cng mun có hồ bình. Trên khắp hành tinh chúng ta, hồ bình là điều
kiện cần có cho mỗi ngời, mỗi gia đình và mỗi dân tộc. Hồ bình là điều kiện trớc tiên,
để con ngời sống, học tập, lao động và sáng tạo, xây dựng cuộc sống ấm no hạnh phúc.
- Ngày nay, xu thế hoà binh, đối thoại đã và đang trở thành xu thế chung của các dân
tộc.


- Tuy nhiªn vÉn cã nhiỊu thÕ lùc hiÕu chiến phản tiến bộ đang tìm mọi cách duy trì vũ
khí hạt nhân và đe doạ loài ngời bằng vũ khí hạt nhân.


- Vỡ Vy, vic tip tc u tranh ngăn ngừa chiến tranh và chiến tranh hạt nhân là trách
nhiệm lơng tâm của mỗi ngời, mõi dân tộc, là nhiệm vụ cao cả của tồn nhân loại nói
chung và dân tộc Việt nam nói riêng.


- Là học sinh đợc sống trong một dân tộc có hồ bình, chung ta phải cố gắng học tập
góp phần nhỏ vào việc gi gìn hồ bình cho dân tộc ta và c loi ngi tin b.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nắm nội dung bài học, liên hệ bản thân
- Làm BT còn lại trong sgk


- Su tm t liu v các hoạt động vì hồ bình



- Xem tríc bµi Tình hữu nghị giữa các dân tộc.
<b></b>


<i><b>Ngày soạn 15/09/2010</b></i>
<i><b> </b></i>TiÕt 5 : Bµi 5 : tình hữu nghị giữa các


dân tộc trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc, ý nghĩa và biểu hiện
của tỡnh hu ngh


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tham gia tt cỏc hot động vì tình hữu nghị giữa các dân tộc.


- Thể hiện tình đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi và đồng bào các nớc khác trong cuộc
sống hàng ngày.


<b>3. Thái độ:</b>


- C xử có văn hóa với bạn bè, khách nớc ngồi ; góp phần giữ gìn và tạo ra các mối quan
hệ tốt đẹp với các dân tộc


- Tun truyền chính sạch hịa bình, hữu nghị của đảng và nhà nớc ta.
<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- Sách giáo khoa, Sách GV GDCD 9



- Tranh, ảnh bài báo, Câu chuyện... về tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi và nhân dân
ta với thiếu nhi và nhân dân thế giới.


- Giấy khổ lớn, bút dạ


III. tin trình dạy - học:
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>Câu hỏi : Vì sao phải bảo vệ hồ bình? Nêu một số hoạt động vì hồ bình ở địa ph ơng,</b>
trờng lớp em?


<b>3. Bµi míi:</b><i><b> </b></i>


- GV: Cho HS hát bài “Trái đất này là của chúng em”.
- GV: Đặt câu hỏi


+ Néi dung vµ ý nghĩa của bài hát nói lên điêu gì ?


+ Bài hát có gì liên quan đến hồ bình ? Thể hiện ở câu hát hình ảnh nào?
- HS : Trả lời ý kiến cá nhân


- GV: Biểu hiện của hoà bình là sự hữu nghị, hợp tác của các dân tộc trên thế giới. Để
hiêu thêm về nội dung này, chúng ta học bài hôm nay.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin và quan sỏt



ảnh ở SGK.


HS : Đọc thông tin và quan sát ảnh ở SGK.
GV: Đặt câu hỏi :


<b>? Quan sát số liệu và bức ảnh trên, em thấy</b>
Việt Nam đã thể hiện mối quan hệ hữu
nghị, hợp tác nh th no?


? Nêu ví dụ về mqh giữa nớc ta với các nớc
và tổ chức trên thế giới ?


HS : Suy nghĩ và trả lời cá nhân
HS : Cả líp bỉ sung


GV: NhËn xÐt, kÕt ln


<b>I . Đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt:</b>


- VN cã quan hÖ với rất nhiều tổ chức và
các nớc trên thế giíi.


- Tính đến tháng 10/2002 : VN có quan
hệ song phơng và đa phơng với 47 tổ chức
- Tính đến tháng 3/2003 : VN có quan hệ
ngoại giao vi 167 quc gia



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV : Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên
thế là gì? Cho ví dụ?


HS: Trả lời


GV: Nhận xét, kết luận


Bác Hồ nói vỊ quan hƯ ViƯt – Lµo :
“ ViƯt Lµo hai nớc chúng ta


<i>Tình sâu hơn nớc Hồng Hà, Cửu Long</i>
Quan hệ Việt Trung : 16 chữ vàng


<i>Lỏng ging hu nghị, hợp tác toàn diện, </i>
<i>ổn định lâu dài, hướng ti tng lai</i>"
GV: ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các
dân tộc trên cuat giới?


HS: Trả lời


GV: Nhận xét, kết luận


Lào,Căm-pu-chia, Thái Lan, Cu Ba.
- VN là thành viên của các tổ chức quốc
tế : LHQ, ASEAN,WHO, UNDP(Chơng
trình phát triển LHQ), FAO, WTO..
<b>II. nội dung bài học :</b>


1. Khái niệm:



Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế
giới là quan hệ bạn bè thân thiện giữa nớc
này với nớc khác.


<b>2. ý nghĩa</b>


+ To c hi, iu kiện thuận lợi để các
n-ớc cùng hợp tác, phát triển tồn diện (kinh
tế, văn hố, giáo dục, y tế...)


+ Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây
mâu thuẩn, căng thẳng, xung đột đẫn đến
nguy cơ chiến tranh.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Chính sách của Đảng về hồ bình, hữu nghị</b></i>


* Bác Hồ nói về tình hữu nghị:
“Quan san mn dặm một nhà
Bốn phơng vô sản đều là anh em”


“Trăm ơn…tinh thần hữu nghị quang vinh
muôn đời”


* Đảng ta:” VN sẵn sàng là bạn, là đối tác
tin cậy của tất cả các nớc”


<b>? ChÝnh s¸ch vỊ hoà bình, hữu nghị của</b>
Đảng ta thể hiện nh thế nào?


HS : Trả lời



GV: Nhấn mạnh : Hợp tác toàn diện trên
mọi lÜnh vùc víi ph¬ng ch©m : “TiÕp thu
tinh hoa, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc,
cốt cách con ngời Việt Nam


<b>3. Chính sách của Đảng</b>


+ Có chính sách đối ngoịa hoà bình,
hữu nghị


+ Chủ động tạo ra các mqh quốc tế để
thúc đẩy q trình phát triển của đất nớc
+ Hồ nhập với các nớc trong quá trình
tiến lên của nhân loại.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Liên h trỏch nhim ca hc sinh</b></i>


<b>? Tìm hành vi thể hiện tình hữu nghị và</b>
trái với tình hữu nghị của học sinh?


HS : Nêu các việc làm
GV: Nhận xét, bổ sung:


- Tốt : ủng hộ các nớc bị sóng thần


- Xấu : thiếu lịch sự, thô lỗ với ngới nớc


<b>4. Trách nhiêm</b>



- Thể hiện tình đoàn kết với bạn bÌ, ngêi
níc ngoµi vµ mäi ngêi xung quanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngoài


? Để xây dựng tình hữu nghị với các dân
tộc, HS cần làm gì?


GV: Yêu cầu HS làm bài tập số 1 SGK
HS : Làm bài tập và trả lời


HS : C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt luận


GV: Yêu cầu HS làm bài tạp số 2
HS : Làm bài tập và trả lời


HS : Cả lớp nhận xet bổ sung
GV: Nhận xét, Cho điểm


<b>III. bài tập :</b>
<b>*Bài tập 1:</b>


-Tổ chức các cuộc thi ôlymbích quốc tế ,
Robôtcon


-Phát triển văn hoá giáo dục


-Bảo vệ môi trờng chống chiÕn tranh..
<b>*Bµi TËp 2:</b>



a. Góp ý vơi bạn, cần phải có thái độ văn
minh lịch sự với ngơi nớc ngồi . Cần
giúp họ tận tình nếu họ u cầu.


b. Tham gia tích cực đóng góp s mình ,ý
kiến cho cuộc giao lu vì đây là dịp giới
thiệu con ngời và đất nớc Việt nam.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Giao lu quốc tế trong thời đại ngày nay trở thành yếu tố sơng cịn của mỗi dân tộc. Đối
với đất nớc ta trong thời kỳ đổi mới hiện nay rất cần đến tình hữu nghị hợp tác. Vấn đề
này sẽ giúp cho sự phát triển toàn diện đất nớc.Bản thân chúng ta hãy ra sức học, tập lao
động để góp phần xây dựng đất nớc. Có quan điểm đúng đắn, phát huy tinh thần hữu
nghị, hợp tác để xây dựng đất nớc nhanh chóng hồ nhập thế giới.


<b>5. DỈn dò:</b>


- Nắm nội dung bài học, liên hệ bản thân
- Làm bài tập còn lại trong sgk.


- Su tầm t liệu và xem trớc bài Hợp tác cùng phát triển


---


<i><b> Ngày soạn 20/09/2010</b></i>


Tiết6 : Bài 6: hợp tác cùng phát triển
<b>I. mục tiêu bài học:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là hợp tác, các nguyên tắc và sự cần thiết phải hợp tác
- Đờng lối của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp với các nớc khác.


- Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh chóng ta trong viƯc rỊn lun tinh thần hợp tác cùng phát
triển.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Cú nhiu việc làm cụ thể về hợp tác trong học tập lao động và hoạt động xã hội.
- Biết hợp tác với bạn bề và mọi ngời trong các hoạt động chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo dục học sinh thái độ biết tuyên truyền, vận động và ủng hộ mọi chủ trơng, chính
sách của Đảng về sự hợp tác.


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>
- Sách giáo khoa, Sách GV GDCD 9


- Tranh, ảnh bài báo, Câu chuyện... về tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi và nhân dân
ta với thiếu nhi và nhân dân thế giới.


- Giấy khổ lớn, bút dạ


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>
- Sách giáo khoa, Sách GV GDCD 9


- Tranh, ảnh bài báo, Câu chuyện... về tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi và nhân dân
ta với thiếu nhi và nhân dân thế giới.



- Giấy khổ lớn, bút dạ


<b>III. tin trỡnh dạy - học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu hỏi : Tình hữu nghị là gì ? Nêu một số việc làm cụ thể về tình hữu nghị giữa Việt</b>
Nam với các dân tộc khác?


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài </b>


<i><b> Loài ngời ngày nay đang đứng trớc những vấn đề nóng bỏng có liên quan đến</b></i>
<i><b>cuộc sống của dân tộc cũng nh toàn nhân loại : Bảo vệ hồ bình chống chiến tranh</b></i>
<i><b>hạt nhân, chống khủng bố, bảo vệ môi trờng, dân số, bệnh tật, cách mạng KHKT...</b></i>
<i><b>Để giải quyết vấn đề trên là trách nhiệm của tất cả các quốc gia...</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b> <i><b>Tìm hiểu nội dung liên quan đến bài học</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin và xem ảnh
SGK


<b>? Qua những thông tin vÒ sù gia nhËp c¸c tỉ</b>
chøc quốc tế, em có nhận xét gì?


HS : Trả lời cá nhân


HS : Cả lớp nhận xét, bổ sung


GV: Nhận xÐt, bỉ sung, kÕt ln


VN cã quan hƯ hỵp tác với nhiều tổ chức trong
khu vực và trên thế giới.


<b>? Những hình ảnh trên có ý nghĩa gì?</b>
HS : Trả lời cá nhân


HS : Cả lớp nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận


Sự hợp tác giữa VN với các nớc trên nhiều lĩnh


<b> I. t vấn đề :</b>
<b> 1. Đọc:</b>


<b> 2. NhËn xÐt:</b>


- Việt nam tham gia vào các tổ chức
quốc tế trên tất cả các lĩnh vực :
thuơng mãi, y tế, lơng thực , nơng
nghiệp, giáo dục…Đó là sự hợp tác
toàn diện thúc đẩy sự phát triển đất
nớc.


+ ảnh 1: Là ngời VN đầu tiên bay
vào vũ trụ với sự giúp đỡ của Liên
xô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

vùc kh¸c nhau.



GV: Qua phần ĐVĐ em rút ra đợc bài học gì?
HS : Trả lời, bổ sung


GV: Nhận xét, kết luận


GV: Thế nào là hợp tác?
HS : Tr¶ lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
GV: Nhận Xét kết luận


GV: Hợp tác dựa trên những nguyên tắc nào?
HS : Trả lời cá nhân


HS : Cả lớp nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln


t¸c giữa VN và ốxtrâylia về lĩnh vực
GTVT.


+ nh 3: Các bác sỹ VN và Mỹ
cùng phẫu thuật cho trẻ em VN thể
hiện sự hợp tác về y tế và nhân đạo.
* Cần phải tăng cờng quan hệ hợp
tác với các nớc trên thế giới để thúc
đảy s phát triển toàn diện đất nớc
<b>II. nội dung bi hc :</b>
<b> 1. Khỏi nim:</b>



<i><b> a. Hợp tác là:</b></i>


+ Cùng chung sức
+ Giúp đỡ, hỗ trợ nhau


trong công việc hoặc các lĩnh vực
nào đó vì lợi ích chung


<i><b>b. Nguyªn tắc hợp tác:</b></i>


+ Bỡnh ng
+ Cùng có lợi


+ Khơng xâm hại đến lợi ích của
nhau.


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> </b><b> </b></i>ý nghĩa của sự hợp tác cùng phát triển


GV: Gợi ý và cùng học sinh trao đổi về thành
quả của s hp tỏc


<b>? HÃy nêu 1 vài thành quả của sự hợp tác giữa</b>
VN với các nớc khác?


HS : Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, cầu Thăng
Long, bÖnh viÖn ViÖt – NhËt, dù ¸n trång 5
triƯu ha rõng…


<b>? Quan hƯ hỵp tác với các nớc sẽ giúp ta về </b>
đkiện gì?



HS : Vn, trỡnh qun lớ, KHCN


<b>? Đối với bản thân em, việc hợp tác với mọi ngời</b>
xung quanh có tác dụng gì?


HS : m rng hiu bit, nõng cao nhận thức,tiếp
cận tiến bộ KHKT, tạo các mqhệ tốt đẹp…
<b>? Hợp tác có ý nghĩa ntn?</b>


HS : Trao đổi, trả lời
GV: Kết luận, chuyển ý


<b>2. ý nghÜa:</b>


+ Hợp tác để cùng nhau giải quyết
những vấn đề bức xúc có tính tồn
cầu


+ Giúp đỡ, tạo đkiện cho các nớc
phát triển


+ Tăng cờng tình đồn kết, hữu
nghị để đạt mục tiêu hồ bình


<b>Hoạt động 3:</b> <i><b>Tìm hiểu chủ tr</b><b> ơng của Đảng và Nhà n</b><b> c v hp tỏc</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại Chính sách
của Đảng về hoà bình, hữu nghị



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Hiện nay chúng ta đã và đang hợp tác
có hiệu quả với nhiều quốc gia, tổ chức trờn
nhiu lnh vc khỏc nhau


<b>? Chủ trơng của Đảng và Nhà nớc ta thể</b>
hiện ntn?


HS : Thảo luận và trả lời
GV: Bổ sung, kết luận


nguyên tắc:


+ Độc lập chủ quyền, toàn vẹn lÃnh thổ,
không can thiệp c«ng viƯc néi bé


+ Bình đẳng, cùng có lợi


+ Giải quyết bất đồng bằng thơng lợng
+ Phản đối âm mu và hành động gây
sức ép, áp đặt, cờng quyền…


+ Hợp tác với các quốc gia không phân
biệt chế độ chính trị


<i><b>Hoạt động 4:</b><b> </b><b> </b></i>Liên hệ trách nhiệm bản thân


GV: nêu vấn đề: Em đồng ý với ý kiến nào?
a. Muốn học tốt cần phải học hỏi ở bạn bè
b. Học tập, rèn luyện là việc của tự mổi ngời
c. Cần tích cực tham gia hoạt động tp th,


xó hi


HS : Trả lời, liên hệ bản thân
GV: Chốt lại nội dung


<b>? Để rèn luyện tinh thần hợp tác, hs cần làm</b>
gì?


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
HS : Làm bài tập và trả lời


HS : Cả lớp nhận xét, bổ sung


<b>4. Trách nhiệm:</b>


- Luụn quan tâm đến tình hình đất nớc
và thế giới.


- Có thái độ hữu nghị đồn kết với ngời
đứng ngồi và bạn bè xung quanh.
- Tham gia tích cực hoạt động và học
tập.


<b>III.bµi tËp :</b>
<b>*Bµi 1:</b>


- Sù hợp tác quốc tế trong việc bảo vệ
môi trờng


- S hp tỏc chng úi nghốo



- Sự hợp tác quốc tế trong phßng chèng
HIV


<b>4. Cđng cè:</b>


- Q trinh đổi mới đất nớc ta hiện nay diễn ra trong khi trên thế giới có nhiều biến đổi
to lớn cả về kinh tế và chính trị.


- Về kinh tế, tác động của cuộc cáh mạng khcn hiện đại và quá trình quốc tế hoá nền sản
xuất vật chất và đời sống xã hội:về chính trị,CNXH đang khủng hoảng trầm trọng, vì
vậy chính sách hựu nghị hợp tác ngày cang có vai trị quan trọng trong việc góp phần tạo
ra các điều kiện để đất nớc có thể phát triển nhanh về kinh tế, ổn định chính trị, tận
dụng nhng thành tựu khoa học của loài ngời đeer vững bớc trên con đờng XHCN


- Là một công dân tơng lai của đất nớc XHCN ,chúng ta cần hiểu rõ hơn trách nhiệm
của mình trong sự nghiệp xây dựng đất nớc nói chung và hợp tác với các nớc nói riêng.
GV nhận xét, tổng kết ton bi


<b>5. Dặn dò:</b>


+ Học bài, làm bài tập còn lại trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Chuẩn bị t liệu cho bài kế thừa và phát huy truyền thống
<b></b>


<i><b> Ngày soạn: 06/10/2008</b></i>


Tiết 7: kiĨm tra 45 phót
<b>I. mơc tiêu bài học:</b>



- Giỳp hc sinh nh li nhng kin thức đã học ở các bài trớc.
- Giúp học sinh t đánh giá đợc năng lực của bản thân.


- Giúp giáo viên đánh giá đợc năng lực của từng học sinh.


- Giúp giáo viên có cơ sở để đánh giá , xếp loại học lực của từng học sinh.


- Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cần thiết nh : kỹ năng trình bày bài viết , nhân
biết , vận dụng kiến thức dã học vào giải quyết các tình huống đặt ra trong cuộc sống…
<b>II. tài liệu và phơng tiện:</b>


- S¸ch gi¸o khoa , s¸ch gi¸o viên giáo dục công dân lớp 9
<b>III. chuẩn bị :</b>


<b>1. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>


- Ơn tập kỹ phần kiến thức đã học.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên :</b>
<b>II . Tự luận:</b>


<b>Câu 5: Vì sao chúng ta phải chống chiến tranh bảo vệ hồ bình ? Bản thân em có thể</b>
làm gì để thể hiện lịng u hồ bình ?


<b>Câu 6: Ngày nay trong thời kỳ cơ chế thị trờng tính tự chủ có cịn quan trọng khơng ?</b>
Vì sao? Em sẽ làm gì để phát huy tính tự chủ trong cuc sng?


<b>c. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm:(3điểm)</b>



<b>Câu1 : Khoanh tròn vào B (1điểm) Câu2 : Khoanh tròn vào D (1điểm)</b>
<b>Câu3 : Khoanh tròn vào C (1điểm) Câu4 : Điền theo thứ tự sau :</b>


- h trợ lẫn nhau trong công việc (vào đoạn thứ nhất) (0,5điểm)
- đến lợi ích của những ngời khác (vào đoạn thứ hai) (0,5điểm)
<b>II.tự luận : (6điểm)</b>


<b>Câu5 (3điểm): Học sinh nêu đơc các ý cơ bản sau:</b>


- Chóng ta ph¶i chèng chiÕn tranh b¶o vƯ hoà bình vì :((1,5điểm)


+ Ho bỡnh l khỏt vng ca nhân loại,chiên tranh là thảm hoạ của con ngời (0,75điểm)
+ Hiện nay trên thế giới vẫn đang xảy ra chiến tranh xung đột. Nớc ta tuy hồ bình nhng
các thế lực thù địch vẫn đang tìm cách phá hoại (0,75điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trong giai đoạn hiên nay tính tự chủ rất cần thiêt và quan trọng vì : (2điểm)
+ Muốn hành động đúng con ngời phải biết làm chủ bản thân.


+ Nếu khơng có tính tự chủ con ngời khơng giám đơng đầu với khó khăn.
- Học sinh phải làm : (2điểm)


+ Suy nghĩ trớc và sau khi hành ng.


+ Biết rút kinh nghiệm va sửa chữa khuyết điểm.


+ Hạn chế những đòi hỏi, mong muốn hởng thụ cá nhân.
+ Giữ thái độ ơn hồ từ tốn trong giao tiếp với mọi ngời.
<b> D.tiên trình kiểm tra:</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp :</b>


<b>2. Ra đề cho học sinh :</b>
<b>3. Học sinh làm bài :</b>


<b>4. Thu bµi vµ nhËn xÐt giờ kiểm tra :</b>
<b>5.Chấm bài và trả bài cho học sinh : </b>


<b>------</b><i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn 11/10/09</b></i>




TiÕt 8 : Bài 7 : Kế thừa và phát huy truyền


thống tốt đẹp của dân tộc ( tiết 1)
<b>I. mục tiêu bài học:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống
tiờu biu ca dõn tc ta


<b>2. Kỹ năng:</b>


+ Phõn bit truyền thống tốt đẹp với các hủ tục và thói quen lạc hậu cần xố bỏ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc và phê phán, lên án những
việc làm thiếu tôn trọng hoặc xa rời truyền thống dân tộc .


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


- Sách giáo khoa, Sách GV GDCD 9


- Tranh, ảnh bài báo, Câu chuyện... về tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi và nhân dân
ta với thiếu nhi và nhân dân thế giới.


- Giấy khỉ lín, bót d¹


III. tiến trình dạy - học:
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu hỏi : Hợp tác cùng phát triển là gì ? Bản thân em đã thể hiện sự hợp tác nh thế nào
trong học tập, lao động và cuộc sống ?


<b>3. Bµi míi:</b><i><b> </b></i>GV giíi thiƯu bµi


<i><b>Hoạt động của Thầy và Trò</b></i> <b>Nội dung cơ bản</b>
GV: Gọi 2 HS c 2 tỡnh hung SGK


HS : Đọc, cả lớp lắng nghe và theo dõi


GV: Tổ chức cho HS thảo Luận theo nhóm với
các câu hỏi sau:


<b>Nhóm1:</b>


? Long yờu nớc của dân tộc ta đợc thể hiện ntn
qua lời k ca Bỏc H


? Tình cảm vµ viƯc lµm trên là thể hiện của
truyên thống gì



<b>Nhóm2:</b>


? Nhận xét của em về cách c xử của học trò cũ
với thầy giáo Chu Văn An


? Cỏch c x ú l biu hin của truyền thống gì
<b>Nhóm3:</b>


? Qua 2 câu chuyện trên em có suy nghĩ gì
HS : Thảo luận theo nhóm và ghi lại kết quả
GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời


HS : Tr¶ lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt ln


GV: Dân tộc ta có những truyền thống tốt đẹp
nào?


HS : Tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt bæ sung


GV: Theo em bên cạnh các truyền thông tốt
đẹp, mang ý nghĩa tích cực, cịn có những
truyền thống, thói quen, lối sống tiêu cực
khơng? Cho ví dụ?



HS : Tr¶ lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt bæ sung
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn:
* Yõu tè tiêu cực:


+ Tập tục lạc hậu: tảo hôn
+ Nếp nghĩ lèi sèng tuú tiÖn


<b>I. Đặt vấn đề:</b>
<b>1. Đọc:</b>


<b>2. NhËn xÐt:</b>


+ Những tình cảm, việc làm tuy
khác nhau nhng đều giống nhau ở
long yêu nớc nồng nàn.


+ Thể hiện truyền thng tụn s trng
o


- Lòng yêu níc cđa d©n téc ta lµ
mét trun thèng quý b¸u.


- Biết ơn, kính trọng thầy cơ dù
mình là ai, đó là truyền thống tơn s
trng o.


<b>II. nội dung bài học :</b>
<b>1. Truyền thống dân tộc:</b>


Là những giá trị tinh thần:


+ Hình thành trong quá trình lịch s
lâu dài của dân tộc.


+ Truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác.


<b>2. Nhng truyền thống tốt đẹp</b>
<b>của dân tộc:</b>


+Yªu níc


+ Lao động cân cù
+ Đồn kết


+ HiÕu häc


+ Tôn s trọng đạo
+ Hiếu thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Coi thờng pháp luật
+ T tởng địa phơng hẹp hòi


+ Tục lễ ma chay, cới hỏi, mê tín, dị đoan


GV: Em hiểu thế nào là phong tục thê nào là hủ
tục?


HS : Trả lời



GV: NHạn xét, kết luận


GV: Th no là kế thừa, phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tc?


HS : Trả lời cá nhân


HS : Cả lớp nhận xÐt bæ sung
GV: NhËn xÐt, bæ sung


- Kế thừa, phát huy truyền thơng thống dân tộc
nhng cần có ngun tắc đó là có chọn lọc và
loại bỏ nhng hủ tục.


- Phải giữ gìn bản sắc dân tộc đồng thời học hỏi
tinh hoa văn hoá nhân loại. Mỗi dân tộc muốn
phát triển cần giao lu học hỏi và tôn trọng
truyền thống dân tộc khác để làm giàu và bổ
sung cho dân tộc mình.


- Tuy nhiên học tập cũng cần có sự chọn lọc,
tránh chạy theo cái lạ, mốt, phủ nhận quá khứ.


- Phong tục: Là những yếu tố truyền
thống tốt, thể hiện sự lành mạnh và
là phần chủ yếu


- Hủ tục : Là truyền thống không
tốt, không phải là chủ yếu



3. Kế thừa và phát huy truyền
<b>thống tốt đẹp ca dõn tc l:</b>
+ Trõn trng


+ Bảo vệ
+ Tìm hiểu
+ Häc tËp
+ Thùc hµnh


Những giá trị truyền thống, đẻ cái
hay cái đẹp phát triển toả sáng.


<b>4. Cñng cè:</b>


Truyền thống đợc giới thiệu trong bài học là giá trị tinh thần đợc hình thành trong quá
trình lịch s lâu dài của dân tộc, Kế thừa và phát huy truyền thống là bảo tồn, giữ gìn
những giá trị tốt đẹp đồng thời giao lu học hỏi tinh hoa của nhân loại để làm giàu cho
truyền thống của chỳng ta.


<b>5. Dặn dò:</b>


+ Học bài và làm bài tập 1 SGK


+ Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về truyền thống tốt đẹp của dân tộc


+ Tìm hiểu nguồn gốc, ý nghĩa của các truyền thống tốt đẹp hoặc những biểu hiện trái
với truyền thống, thuần phong mĩ tục Việt Nam ở địa phơng em.


<b></b>



<i><b> Ngày soạn:23/10/2010</b></i>


Tit9 : Bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc (T2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- ý nghĩa và trách nhiệm của công dân i vi truyn thng tt p ú.


<i><b>2</b></i><b>. Kỹ năng:</b>


- Tích cực học tập và tham gia bảo vệ các truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có những việc làm tốt để giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, loại bỏ
các tập tục lạc hậu và phê phán những hành vi, thái độ thiếu tôn trọng truyền thống
<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>


<b>- S¸ch gi¸o khoa, S¸ch GV GDCD 9</b>


<b>- Ca dao, tục ngữ, câu chuyện nói về chủ đề</b>
<b>- Giấy khổ lớn, bút dạ</b>


<b>III. tiến trình dạy - học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò: </b>


Câu hỏi : Thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
<b>3. Bài mới: </b>GV dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới



<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>ý nghĩa của truyền thống tốt đẹp của dõn tc</b></i>


GV: Chia HS thành các nhóm nhỏ và hớng
dẫn HS thảo luận BT3(sgk)


HS : Thảo luận, trình bày kÕt qu¶
HS : NhËn xÐt, bỉ sung


GV: Tổng kết, đáp án đúng a, b, c, e


<b>? Truyền thống tốt đẹp có ý nghĩa ntn đối với</b>
sự phát triển của dân tộc?


HS : Tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn, lÊy vÝ dụ minh hoạ


<b> 2. ý nghĩa</b>


+ Là kinh nghiệm quý giá, tạo nên bản
sắc văn hoá dân tộc Việt Nam


+ Thúc đẩy quá trình phát triển cđa d©n
téc


+ Tạo điều kiện để cá nhân hồ nhập
cộng đồng, phát triển nhân cách
<b>Hoạt động 2: </b>Liên hệ thc tế ở địa phơng



HS trình bày kết quả tìm hiểu ở địa phơng với nội dung:
Truyền thống tốt đẹp Hủ tục lạc hậu


- Gia đình hiếu học
- L hi ua thuyn,
hoa ng


- Nghề đan nón, mây tre đan
- Trò chơi cổ truyền


- Trang phục: áo dài, áo tứ
thân, áo bà ba


- Nồi da xáo thịt
- Cúng bái, ma chay


- Hi hố ỡnh ỏm xa hoa,
lãng phí


- ¡n mỈc hë hang, kƯch
cìm


GV nhËn xÐt, bæ sung


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Trách nhiệm của HS với việc kế thừa và phát huy truyền</b></i>
<i><b>thống tốt đẹp của dân tộc</b></i>


GV: Chúng ta nên và không nên làm gì để kế
thừa và phát huy truyền thống tt p ca dõn


tc?


HS : Nêu các giải pháp


<b>3.Trách nhiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Liệt kê các giải pháp theo 2 cột nên và
không nên.


GV: Nhận xét, kết luận


B sung : phê phán thái độ, hành vi chê bai,
phủ nhận truyền thng; t tng bo th, ua
ũi


GV: Yêu câu HS lµm bµi tËp sè1 SGK
HS : Lµm bµi tËp vµ tr¶ lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
GV: NhËn xét, chữa bài tập


+ Lờn ỏn, phờ phỏn, ngn chn những
hành vi làm tổn hại đến truyền thống
của dân tộc


<b>III. bµi tËp:</b>
<b>Bµi1:</b>


<b>+ Đáp án đúng: </b>



a. Tìm đọc tài liệu về các truyền thống,
phong tục, tập quán của dân tộc.


c. Đánh giá cao, kính phục các nghệ
nhân của những nghề truyên thống;
e. Tích c tham gia các hoạt động đền ơn
đáp nghĩa.


g. Tích cực tìm hiểu lịch sử đấu tranh
chống ngoại xâm của dân tộc.


i. Su tầm món ăn và kiểu trang phục
độc đáo.


<b>4.Cñng cè:</b>


GV: Tổ chức cho học sinh thi hát về các làn điệu dân ca của mọi miền đất nớc
HS : Chia làm 2 đội thi hát, GV tham gia cựng HS


GV: Tổng kết toàn bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài cũ và làm các bài tập số 2, 4, 5 trong SGK<b>.</b>


- Su tầm ca dao, tục ngữ , c©u chun vỊ trun thèng cđa d©n téc


- Tìm hiểu và hát nhng làn điệu dân ca địa phơng <i><b> </b></i>


- Xem trớc nội dung Bài 8 : Năng động, sáng tạo. Đọc trớc phân đặt vấn đề và trả lời các
câu hỏi ở phần gợi ý.



<b></b>


<i><b>Ngày soạn : 04/10/2010</b></i>


<b> </b>


Tit10 : Bi 8: năng động, sáng tạo
<b> (TIT1)</b>


<b>I. mục tiêu bài häc:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Thế nào là năng động, sáng tạo ; ý nghĩa và cách rèn luyện tính năng động sáng tạo
trong học tập, trong lao động và trong cỏc hot ng xó hi.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết tự đánh giá bản thân và ngời khác về những biểu hiện của tính năng động, sáng
tạo; Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Có thái độ và ý thức rèn luyện tính năng động sáng tạo ở bất cứ điều kiện hồn cảnh
nào của cuộc sống.


<b>II. tµi liệu và phơng tiện :</b>
- Sách giáo khoa, Sách GV GDCD 9


- Ca dao, tục ngữ, câu chuyện , các dẫn chứng biểu hiện sự năng động, sáng tạo trong
cuộc sống.



- GiÊy khỉ lín, bót d¹


<b>III. tiến trình dạy - học: </b>
<b>1. ổ n định tổ chức lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>3. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi</b>


GV: Trong cơng việc xây dựng đất nớc hiện nay có những ngời dân Việt Nam bình
th-ờng đã làm những cơng việc phi thth-ờng nh những huyền thoại, kỳ tích của thời đại khoa
học kỹ thuật.


- Anh nông dân Nguyễn Đức Tâm (Lâm Đồng ) đã chế tạo thành công chiếc máy gặt lúa
cầm tay mặc dầu anh không học qua một trờng lớp kỹ thuật nào.


- Bác Nguyễn Cẩm Lũ không qua một lớp đào tạo nào mà bác đã chuyển đợc cả ngôi
nhà và cây đa. Bác đợc mệnh danh là “ Thần đèn”


Việc làm của anh Nguyễn Đức Tâm và bác Nguyễn Cẩm Lũ đã thể hiện đức tính gì?
HS : Trả lời


GV: Để hiêu rõ về đức tính trên chung ta học bài hơm nay.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> </b><b> </b></i>Tìm hiểu khái niệm năng động, sáng tạo


GV: Gọi HS đọc phần ĐVĐ
HS : Đọc 2 mẫu chuyện sgk.



GV: Tæ chøc hớng dẫn HS thảo luận nhóm
HS : Chia làm 4 nhóm, thảo luận các câu hỏi:
<b>? Em có nhận xét gì về việc làm của Ê - đi xơn</b>
và Lê Thái Hoàng ?


<b>? Nhng vic lm nng ng, sáng tạo đã đem lại</b>
thành quả gì cho Ê - đi – xơn và Lê Thái Hoàng ?
<b>? Em học tập đợc gì qua việc làm năng động, sáng</b>
tạo của Ê - đi – Xơn và Lê Thái Hoàng?


HS : Trình bày, các nhóm khác bổ sung
GV: Nhận xét, tãm t¾t ý chÝnh


<b>? Thế nào là năng động, sáng tạo?</b>


<b>I. đặt vấn đề:</b>
<b>1. Đọc:</b>


<b>2. NhËn xÐt:</b>


+ Ê-đi-xơn và Lê Thái Hồng
là ngời làm việc năng động sáng
tạo.


+ Thµnh qu¶:


- Ê-đi-sơn cứu sống đợc và trở thành
nhà minh vĩ đại



- Lê Thái Hoàng đạt huy chơng
đồng kỳ thi toán quốc tế lần thứ
39 và HCV kỳ thi toán quốc tế
lần thứ 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV kÕt ln, chun ý.


Sự thành cơng của mổi ngời là kết quả của sự năng
động, sáng tạo. Sự năng động, sáng tạo thể hiện
mọi khía cạnh trong cuộc sống.


<b>II. nội dung bài học:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


<b>- Nng động là tích cực, chủ</b>
động, dám nghỉ dám làm.


- Sáng tạo là say mê nghiên cứu,
tìm tịi để tạo ra những cái mới .
<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Biểu hiện của năng động, sáng tạo</b></i>


GV: Tổ chức cho HS trao đổi


GV: Gợi ý HS đa ví dụ thể hiện tính năng động, sáng tạo trong lao động, học tập và
trong sinh hoạt hằng ngày.


HS : Tr¶ lêi


GV: LiƯt kª ý kiÕn, tỉng kÕt



Hình thức <b>Năng động, sáng tạo</b> <b>Không Năng động, sáng tạo</b>
Lao động


- Chủ động dám nghỉ, dám làm
- Tìm ra cái mới, cách làm mới
- Suy nghĩ cải tiến cách làm việc


- Bị động do dự, bảo thủ, trì trệ.
- Khơng dám nghỉ dám làm, né tránh
bằng lòng với thực tại.


Häc tập


- Phơng pháp học tËp khoa häc,
say mª kiên trì, nhẫn nại, phát hiện
cái mới.


- Khụng tho mãn với những điều
đã biết


- Thụ động, lời nhác suy nghỉ khơng
có ý chí, nghị lực.


- Häc theo ngêi khác, học vẹt.
- Chép bài làm của bạn


Sinh hoạt


- Lạc quan, tin tởng, có ý thức
phấn đấu vơn lên vợt khó vợt khổ,


về vật chất v tinh thn.


- Có lòng tin, kiên trì, dẫn n¹i.


- Đua địi, ỷ lại, khơng quan tâm đến
ngời khỏc, li hot ng.


- Bắt chớc, thiếu nghị lực, ý chí, làm
theo sự chỉ dẫn của ngời khác.


HS : Liên hệ lấy các ví dụ cụ thể về tính năng
động, sáng tạo của bản thân


<b>? Tính năng động sáng tạo biểu hiện ntn?</b>
GV: Nhận xét, kt lun


<b>2. Biểu hiện:</b>


- Say mê, tìm tòi, phát hiện


- Linh hoạt xử lí các tình huống
trong học tập, lao động và trong cuộc
sống…


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV hớng dẫn HS làm Bài tập 1 (SGK 29)
HS trả lời, đáp án b, d, e, h


- GV gợi ý HS tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về năng động, sáng tạo


- Cái khó ló cái khơn


- Häc mét biÕt mêi


- Siêng làm thì có, siêng học thì hay
- “Trẻ không năng động, già hối hận”


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem nội dung còn lại
- Làm bài tập trong sgk


- Tìm những tấm gơng năng động, sáng tạo trong cuộc sống
<b></b>




<i><b>Ngày soạn 10/10/2009</b></i>
<i><b> </b></i>


Tit 11: Bài 8: năng động, sáng tạo
<b> (TIếT2)</b>


<b>I. mơc tiªu bµi häc</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


+ Thế nào là năng động, sáng tạo; ý nghĩa và cách rèn luyện tính năng động sáng tạo
trong học tập, trong lao động và trong cỏc hot ng xó hi.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Bit t đánh giá bản thân và ngời khác về những biểu hiện của tính năng động, sáng
tạo; Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ và ý thức rèn luyện tính năng động sáng tạo ở bất cứ điều kiện hoàn cnh
no ca cuc sng.


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>
- S¸ch gi¸o khoa, S¸ch GV GDCD 9


- Ca dao, tục ngữ, câu chuyện , các dẫn chứng biểu hiện sự năng động, sáng tạo trong
cuộc sống.


- GiÊy khỉ lín, bót d¹


<b>III. tiến trình dạy - học: </b>
<b>1. ổ n định tổ chức lớp :</b>


2. KiĨm tra bµi cị :


<b>Câu hỏi : Em hãy tìm những câu tục ngữ, ca dao, danh ngơn nói về tính năng động </b>
sáng tạo?


<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> </b><b> </b></i>ý nghĩa của năng động, sáng tạo



GV: Hớng dẫn HS lấy ví dụ cụ thể về những
biểu hiện tính năng động, sáng tạo trên các
lĩnh vực khác nhau.


<b>3. ý nghÜa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

HS : Giới thiệu các tấm gơng tiêu biểu về
tính năng động, sáng tạo trong học tập, lao
động, nghiên cứu khoa học.


GV bæ sung:


- Gali lê (1563 1633), nhà thiên văn học
nổi tiếng ngời ý tiếp tục nghiên cứu thuyếnt
của Cô - péc níc bằng chiếc kính thiên
văn tự sáng chÕ ...


- Trạng nguyên Lơng Thế Vinh đời Lê Thánh
Tông say mê khoa học, toán học, lúc cáo
quan về quê ông đã gần gủi với ngời dân.
Thấy cần đo đạc ruộng đất cho chính xác
suốt ngày ơng miệt mài, lúi húi, vất vả đo vẽ
các thửa ruộng. Cuối cùng ơng đã tìm ra quy
tắc tính tốn ơng đã viết nên tác phẩm có giá
trị lớn “ Đại thành tốn Pháp”


- Sinh viên VN chế tạo thành cơng các Rôbôt
tự động



<b>? Năng động, sáng tạo có ý nghĩa nh thế</b>
nào?


<b>? Em hãy lấy ví dụ để thấy đợc ý nghĩa đó</b>
trong học tập, lao động và trong cuộc sống
của tính năng động, sáng tạo?


- Gióp con ngêi vỵt qua khó khăn,
hoàn cảnh rút ngắn thêi gian.


- Giúp con ngời làm nên thành công,
kỳ tích vẻ vang cho bản thân, gia đình
và xã hội.


<i><b> Hoạt động 2: </b><b> </b><b> </b></i>Cách rèn luỵên tính năng động, sáng tạo


GV cho HS làm bài tập tình huống
<b>? Em tán thành với ý kiến nào sau đây</b>
a. HS còn nhỏ, cha sáng tạo đợc


b. Häc GDCD, KTNN, thĨ dơc không cần
sáng tạo


c. Nng ng, sỏng to l của các thiên tài
đ. Năng động, sáng tạo chỉ cần trong lĩnh vực
kinh doanh, kinh tế.


e. Ngời khuyết tật không th nng ng, sỏng
to



HS phát biểu ý kiến và lí giải vì sao?


GV nhn xột, b sung. Ly vớ d để HS hiểu
rõ hơn.


<b>? Học sinh cần rèn luyện tính năng động,</b>
sáng tạo ntn?


<b>4 . C¸ch rÌn lun: </b>


- RÌn luyện tính siêng năng, cần cù,
chăm chỉ.


- Biết vợt qua khó khăn


- Tỡm ra cỏi tốt nhất, khoa học để đạt
đợc mục đích.


<b>III. bµi tËp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
HS : Làm và trả lời


GV : Nhận xét kÕt luËn
<b>4. Cñng cè : </b>


GV: Em hãy nêu những tấm gơng tiêu biểu về năng động sáng tạo ở trờng, lớp, địa
ph-ơng em?


GV: kể chuyện về Bà Mari – Quyri: ngời đạt 2 giải Nô- Ben về vật lí và hố học


GV kết luận tồn bài.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập2, 3, 4 , 5, 6 (SGK 30- 31 )
- Nắm nội dung bài học, liên hệ bản thân
- Su tầm ca dao , tục ngự , danh ngôn


- Su rầm những tấm gơng năng động sáng tạo của đất nớc ta trong thời kỳ đổi mới
- Xem trớc bài 9 “Làm việc có năng suất, chất lợng, hiu qu


<b></b>


<i><b> Ngày soạn: 28/10/2010</b></i>


Tiết 12 : Bài 9 : làm việc có năng suất,
chất lợng, hiệu quả
<b>I. mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS hiểu: thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả
- ý nghĩa và cách rèn luyện làm việc có năng suất, chất lợng cao.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit t ỏnh giá hành vi của bản thân và ngời khác về làm việc có năng suất, chất lợng
hiệu quả.


<b>3. Thái độ:</b>



- Có ý thức học tập những tấm gơng làm việc có năng suất, chất lợng và hiệu quả. ủng
hộ, tôn trọng thành quả lao động của bản thân, gia đình và của mọi ngời.


<b>II. tµi liƯu vµ phơng tiện :</b>
- Sách giáo khoa, Sách GV GDCD 9


-Tranh ảnh, câu chuyện về những tấm gơng làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả.
- Một số câu ca dao, tục ngữ


- Giấy khổ lớn, bút dạ


<b>III. tin trình dạy - học: </b>
<b>1. ổ n định tổ chức lớp :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


Câu hỏi : Vì sao học sinh phải rèn luyện tính năng động sáng tạo ? Để rèn luyện tính
năng động sáng tạo học sinh cần phải làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV: Giới thiệu cho học sinh một số sản phẩm đợc đánh giá là “Hàng Việt Nam chất
l-ợng cao.


Dầu ăn Tờng An, Sữa Vinamilk, quần áo Xí ghiệp may 10, bút viết Thiên Long, vở
Hồng Hà....


GV: Đặt câu hỏi Tại sao ở nớc ta bây giờ có rất nhiều cơ sở sản xuất năng suất cao, hàng
hoá có chât lợng nh vậy?


HS : Trả lời



GV: giỳp các em hiểu hơn vấn đề này, chúng ta học bài hôm nay.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> </b><b> </b></i>Khái niệm làm việc năng suất, chất lợng, hiệu quả


GV: Gọi học sinh đọc mẫu chuyện trong SGK
HS : Đọc và theo dõi ở SGK


GV : Tæ chức thảo luận nhóm theo các câu hỏi
sau:


<b>? Qua câu chuyện trên em có nhận xét gì về những</b>
việc làm của Giáo s Lê Thế Trung.


<b>? Hóy tỡm những chi tiết chứng tỏ Giáo s Lê Thế</b>
Trung làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả?
<b>? Việc làm của ông đã đợc Nhà nớc ta ghi nhận</b>
ntn? Em học tập đợc gì ở giáo s Lê Thế Trung?
GV nhận xét, chốt ý


<b>? ThÕ nµo lµ làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu</b>
quả?


HS : Thảo luận và trả lời từng câu hỏi
HS : Cả lớp nhËn xÐt, gãp ý


GV: NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn


<b>I. t vn </b>


<b>a. c</b>


<b>b. Nhận xét</b>


<b>* Giáo s Lê Thế Trung lµ ngêi cã</b>
ý chÝ quÕt t©m cao, cã søc lµm
viƯc phi thêng, cã ý thøc trách
nhiệm trong công việc, ông luôn
say mê sáng tạo trong công việc
<b>* Tốt nghiệp bác sĩ loại xuất sắc</b>
ở Liên Xô ; Nghiên cứu thành
công việc tìm da ếch thay thế cho
da ngời; chế ra loại thuốc trị bỏng
và gần 50 loại thuốc khác


* Đợc Đảng và nhà níc tỈng
nhiỊu danh hiƯu cao q : Thiếu
t-ớng, giáo s, tiến sỹ y khoa, thầy
thuốc nh©n d©n…


* Em học tập đợc tinh thần ý chí
vơn lên. Tinh thần học tập và sự
say mê sáng tạo


<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Biểu hiện của làm việc năng suất, chất l</b><b> ợng, hiệu quả</b></i>


GV: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm: Tìm những biểu hiện của lao động có năng suất chất lợng hiệu
quả và ngợc lại.


<i><b>LÜnh vùc</b></i>



<b>Năng suất, chất lợng, hiệu quả</b> <i><b>Không NS, chất lợng, hiệu quả</b></i>
Gia đình


- Lµm kinh tÕ giái - ỷ lại, lời nhác, bằng lòng víi
hiƯn t¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nhà trờng - Giáo dục đạo đức, lối sống cho học
sinh


- C¬ së vËt chÊt nghÌo nµn.
- Häc sinh häc vĐt, xa rêi thùc
tÕ.


Lao động


-Lao động tự giác, năng động, sáng
tạo


- Máy móc KT- CN hiện đại.


- Chất lợng hàng hoá tốt, mẫu mã đẹp,
giá thành phù hợp.


- Làm bừa, làm ẩu.


- Chạy theo năng suất, số lợng,
làm hàng giả, hàng nhái.


- Cht lng hng hố kém khơng


tiêu thụ đợc.


<i><b>Hoạt động 3: Khái niệm, </b></i>ý nghĩa của làm việc năng suất, chất lợng, hiệu quả


<b>? Tìm những gơng tốt về lao động có năng suất ,</b>
chất lợng, hiệu quả?


GV: Giíi thiƯu mét số cá nhân và tập thể tiêu
biểu


GV : Đặt câu hỏi :


? Thế nào lµ lµm viƯc có năng suất chất lợng
hiệu quả?


<b>? Vì sao phải làm việc năng suất, chất lợng, hiệu</b>
quả?


<b>? Nu ch quan tõm n nng suất mà không chú</b>
ý đến chất lợng và hiệu quả thì sẽ có tác hại ntn?
Cho ví dụ?


HS tr¶ lêi


GV: Chốt ý, cho học sinh xem 1 số hình ảnh
<b>? ý nghÜa cña làm việc năng suất, chất lợng,</b>
hiệu quả?


Cho ví dụ minh hoạ?
HS : Trả lời



GV: Nhận xét, kÕt luËn


<b>II. néi dung bµi häc</b>


<b>1. ThÕ nµo lµ lµm việc có năng</b>
<b>suất, chất lợng và hiệu quả:</b>


Làm việc năng suất, chất lợng, hiệu
quả là:


- Tạo ra nhiều sản phẩm


- Có giá trị cao về nội dung và hình
thức


- Trong mt thi gian nht nh
<b>2. ý nghĩa:</b>


- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao
động trong thời đại CNH – HĐH
- Góp phần nâng cao chất lợng
cuộc sống của cá nhân, gia đình, xã
hội.


<i><b>Hoạt động 4: </b><b> </b></i>Cách rèn luyện làm việc năng suất, chất lợng, hiệu quả


Chuyển ý: Trong bất cứ lĩnh vực nào, làm việc
có năng suất phải ln đi cùng với đảm bảo
chất lợng thì cơng việc mới đạt hiệu quả cao.


<b>? Là một học sinh em sẽ làm gì để rèn luyện</b>
thói quen làm việc có năng suất, chất lợng,
hiệu quả?


<b>? Em h·y lÊy vÝ dơ minh ho¹? </b>


GV: Liên hệ việc thực hiện cuộc vận động “ 2
khụng


<b>3. Cách rèn luyện:</b>


- Tích cực nâng cao tay nghỊ,
- RÌn lun søc kh


- Lao động tự giác, có kỷ luật.
- Ln năng động sáng tạo.


<i><b>B¶n Thân :</b></i>


+ Học tập và rèn luyện ý thức kỷ luật
tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV : Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
HS : Làm và trả lời


GV : Nhận xét và kết luận


khó khăn, tránh xa tệ nạn xà hội.
<b>III. bài tập</b>



<b>Bài 1 : Đáp án</b>


+ Hµnh vi thĨ hiƯn viƯc lµm cã NS
,CL, HQ : c, đ, e


+ Hành vi thể hiện việc làm không có
NS ,CL, HQ : a, b, đ


<b>4. Củng cố : </b>


GV : Tìm những câu ca dao, tục ngữ nói về làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả.
HS : Trả lời


GV nhn xột, kết luận toàn bài: Đất nớc ta đang trong thời kỳ đổi mới, Đảng và nhà nớc
ta kiên trì đa đất nớc theo con đờng XHCN . Làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả
là một trong những điều kiện quan trọng để chúng ta thực hiện đợc mục tiêu đã đề ra.
Bản thân mỗi học sinh cần có thái độ và việc làm nghiêm túc, làm việc năng suất, chất
l-ợng, hiệu quả trong các lĩnh vực của cuc sng.


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>+ Dặn học sinh về nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp 2,3,4 (SGK 33) </b>


+ Tìm những tấm gơng tiêu biểu về làm việc có năng suất, chất lợng, có hiệu quả.
+ Dặn học sinh đọc trớc Bài 10: “ Lý tởng sống của thanh niên”


<b></b>





<i><b>Ngày soạn 14/11/2009</b></i><b> </b>
TiÕt 13 : Bµi 10 : lý tëng sống của thanh niên (T1)


<b>I. mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Giúp học sinh hiểu : lý tởng là mục đích sống tốt đẹp của mỗi con ngời.
- ý nghĩa của việc thực hiện lý tởng sống của thanh niên hin nay.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn cho hc sinh k năng biết tự đánh giá hành vi lối sống của thanh niên
- Có kế hoạch cho việc sống lý tởng của mình.


<b>3. Thái độ</b>


- Rèn luyện cho học sinh có ý thức đúng đắn trớc những biểu hiện sống có lý tởng.
- Biết lên án phê phán những hành vi thiu lnh mnh


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>
- S¸ch gi¸o khoa, S¸ch GV GDCD 9


- Những tấm gơng lao động, học tập sáng tạo của thời kỳ đổi mới.
- Giấy khổ lớn, bút dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. ổ n định tổ chức lớp :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu hỏi : Thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả? Bản thân em đã làm gì</b>
để làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả?



<b>3. Bµi míi :</b>


<b>GV: Giíi thiƯu bµi :</b>


Qua những năm tháng tuổi thơ, con ngời bớc vào thời kỳ phát triển cực kỳ quan trọng,
đó là lứa tuổi thanh niên (từ 15-30). Đó là tuổi trởng thành cả về đạo đức, nhân cách và
văn hố. Đó là lứa tuổi ni biết bao ớc mơ, hồi bảo, khát vọng, ý chí...Đó chính là thể
hiện lý tởng sống cao đẹp của mình.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> </b><b> Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề:</b></i>


GV: Cho HS đọc mẫu chuyện trong phần đặt
vấn đề


HS : Đọc, cả lớp lắng nghe và theo dõi ở SGK
GV: Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
HS : Trao đổi theo gợi ý của GV về nội dung
sau:


<b>? Trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc,</b>
thế hệ trẻ đã làm gì?Lí tởng của thanh niên
trong thời kì đó là gì?


<b>? Trong thời kì đổi mới đất nớc hiện nay,</b>
thanh niên đã có đóng góp gì ? Lí tởng sống
của thanh niên hiện nay là gì ?



<b>? Suy nghĩ của bản thân em về lý tởng sống</b>
của thanh niên qua 2 giai đoạn trên? Em học
tập đợc gì ?


GV nhËn xÐt.


GV nhấn mạnh mục tiêu xây dựng đất nớc
hiện nay và vai trò của thanh niên trong sự
nghiệp CNH – HĐH đất nớc


GV kÕt luËn tÝnh chÊt cña lÝ tëng của thanh
niên qua các thời kì . Chuyển ý


<b>I. t vấn đề </b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>


<b>* Trong cuéc cách mạng giải phóng</b>
dân tộc : Thanh niên sẵn sàng hy sinh
vì Đất nớc và lý tởng của họ là : Giải
phóng dân tộc


* Trong thời kỳ đổi mới đất nớc :
Tham gia tích cực năng động sáng tạo
trên các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc và lý tởng của họ là : Dân
giàu, nớc mạnh tiến lên CNXH


* Thấy đợc tinh thần yêu nớc xả thân


vì độc lập dân tộc và em thấy cần phải
xác định đúng lý tơng sống của mình


<i><b>Hoạt động 2: </b><b> Khái niệm lí t</b><b> ởng, biểu hiện của ng</b><b> i sng cú lớ t</b><b> ng </b></i>


GV: Đặt câu hỏi :
<b>? Lý tởng sống là gì? </b>


<b>? Biểu hiện cña ngêi sèng cã lý tëng ? </b>


<b>II. Néi dung bài học</b>
<b>1. Lí tởng sống là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Lấy ví dụ minh hoạ.
HS : Trả lời


GV: Nhận xét, bỉ sung vµ kÕt ln


GV: Nhấn mạnh cơ sở để xác định lí tởng của
thanh nien là phải phù hợp với lợi ích dân tộc,
yêu cầu của xã hội và năng lực của bản thân.


- Lí tởng là cái đích của cuộc sống mà
mỗi ngời khát khao muốn đạt đợc.


<i><b>b.BiĨu hiƯn:</b></i>


+ Ln suy nghĩ, hành động để thực
hiện lí tởng của dân tộc, vì sự tiến bộ
của bản thân.



+ Luôn vơn tới sự hoàn thiện bản thân
về mọi mặt


+ Mong muèn cèng hiÕn trÝ tuÖ, søc
lùc cho sù nghiÖp chung.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b> Liên hệ thực tế về lí t</b><b> ởng của thanh niên qua cỏc thi kỡ :</b></i>


GV: Gợi ý HS tìm hiểu vỊ lÝ tëng cđa mét sè
thanh niªn tiªu biĨu


<b>? Nêu ví dụ về những tấm gơng tiêu biểu của</b>
lịch sử thể hiện lý tởng sống mà họ đã chọn
và phấn đấu?


GV: Bổ sung thêm trong các lĩnh vực học tập,
lao động, sản xuất


GV: Liên hệ các phong trào lớn mà Đoàn
thanh niên ang phỏt ng thc hin


<b>? HÃy su tầm những câu nói, lời dạy của Bác</b>
Hồ với thanh niên Việt Nam?


<b>? Lý tởng sống của em là gì? Vì sao em lại</b>
xác định lí tởng nh vậy?


GV : Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK
HS : Làm và trả lời



G : Nhận xét , kết luận


- Bỏc Hồ: ”Cả cuộc đời tơi chỉ có một
ham muốn…ai cũng đợc học hành”
- Lý Tự Trọng:“Con đờng của thanh
niên chỉ có thể là con đờng cách mạng
và khơng thể là con đờng nào khác” .
- Nguyễn Văn Trỗi khi ngã xuống trớc
gọng súng của kẻ thù anh vẫn kịp
hơ:”Hồ Chí Minh mn năm”.


- Ngun Văn Thạc
- Đặng Thuỳ Trâm


<b>III. Bài tập :</b>
<b>* Bài tập 1 :</b>


- Việc làm đúng : (a, c, d ,đ , e, i, k)
- Việc làm sai : (b, g, h )


<b>4. Cñng cè </b>


GV: Mơ ớc của em là gì? Em sẽ là gì để thực hiện ớc mơ ú?
<b>5. Dn dũ: </b>


- Dặn học sinh làm bài tập 2 (SGK 36)


- Tìm những biểu hiện sống có lí tởng và thiếu lí tởng của thanh niên hiện nay?
- Dặn học sinh xem tiếp phần còn lại của bài 10: Lý tởng sống của thanh niên.



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TiÕt14: Bµi 10: lý tëng sống của thanh niên (T2)
<b>I. mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- ý nghÜa cđa viƯc thùc hiƯn lý tëng sèng của thanh niên hiện nay.
- Biện pháp thực hiện lí tởng sống


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn cho hc sinh k năng biết tự đánh giá hành vi lối sống của thanh niên
- Có kế hoạch cho việc thực hiện lý tởng sống của mình phù hợp với yêu cầu xã hội.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện cho học sinh có ý thức đúng đắn trớc những biểu hiện sống có lý tởng.
- Biết lên án phê phán những hành vi thiu lnh mnh


<b>II. tài liệu và phơng tiện :</b>
- S¸ch gi¸o khoa, S¸ch GV GDCD 9


- Ca dao, tục ngữ, câu chuyện , các dẫn chứng biểu hiện sự năng động, sáng tạo trong
cuộc sống.


- GiÊy khỉ lín, bót d¹


<b>III. tiến trình dạy - học: </b>
<b>1. ổ n định tổ chức lớp :</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>Câu hỏi : Lí tởng sống của em là gì? Vì sao em lại xác định lí tởng sống nh vậy?</b>
<b>3. Bài mới : </b>GV dẫn từ bài cũ sang bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b> </b><b> ý nghĩa của việc xác định lí t</b><b> ởng sống đúng đắn:</b></i>


GV: Híng dẫn HS thảo luận nhóm


HS : Chia làm 4 nhóm, thảo luận các tình huống
sau:


<b>? Nu xỏc nh lớ tởng đúng đắn và phấn đấu</b>
suốt đời cho lí tởng sống thì sẽ có lợi ntn? Lấy ví
dụ ?


<b>? Nếu sống thiếu lí tởng hoặc xác định mục đích</b>
sống khơng đúng đắn thì sẽ có hại ntn? Lấy ví
dụ ?


HS : Trình bày ý kiến
GV: Nhận xét, bổ sung.


<b>? ý nghĩa của xác định lí tởng sống đúng đắn?</b>


<b>II. Néi dung bµi häc</b>
<b>2. ý nghÜa cđa sèng cã lÝ tëng:</b>


Khi lÝ tëng cđa mỉi ngêi phï hỵp
víi lÝ tëng của dân tộc thì:


- Góp phần thực hiện tốt nhiệm vô
chung


- Xã hội sẽ tạo điều kiện để họ phát
triển khả năng, thực hiện lí tởng
- Ngời có lí tởng cao đẹp luôn đợc
mọi ngời tôn trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Hớng dẫn HS làm BT 2(SGK)
HS : Thảo luận, trình bµy


GV: NhËn xÐt, bỉ sung


<b>? Lí tởng sống của thanh niên ngày nay là gì?</b>
HS cần phải rèn luyện ntn để thực hiện lí tởng
sống đó?


GV: Bỉ sung:


HS cần phải biết sống vì ngời khác, vì quyền lợi
chung của mọi ngời, tránh lối sống ích kỉ; có ý
chí, nghị lực, khiêm tốn, cầu thị, có quyết tâm;
có kế hoạch và phơng pháp để thực hiện mục
đích đặt ra.


<b>3. Tr¸ch nhiƯm:</b>



* Lí tởng của thanh niên ngày nay
là: xây dựng đất nớc VN XHCN,
độc lập, dân giàu, nớc mạnh, xã hội
công bằng, dân chủ, văn minh.
* Thanh niên, học sinh cần:


- Học tập tốt để có tri thức, rèn
luyện phẩm chất, năng lực


- Tu dỡng đạo đức, lối sống lành
mạnh


- Tích cực tham gia các hoạt động
tập thể, xã hội


<i><b>Hoạt động 3: </b><b> </b></i>Luyện tập và liên hệ thực tế:


GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln


HS : Chia làm 2 đội tiếp sức trình bày


<b>? Nêu những biểu hiện sống có lí tởng và sèng </b>
thiÕu lÝ tëng cđa thanh niªn hiƯn nay?


GV: nhËn xÐt, bỉ sung vÝ dơ cơ thĨ


<b>III. Bµi tËp:</b>


- Vợt khó học tốt, vận dụng điều đã
học vào thực tiễn, rèn luyện phẩm


chất đạo đức, kĩ năng, năng lực
- Khơng có ớc mơ, mục đích phấn
đấu; sống ỷ lại, thực dụng; khơng
có ý chí vơn lên…


<b>4. Cđng cè </b>


<b>?</b>Theo em, thanh niên, học sinh cần có những biện pháp để thực hiện lí tởng sống ntn
HS trao đổi, trình bày


GV kÕt ln toµn bài
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>+ Dặn học sinh làm bài tập còn lại trong SGK</b>


+ Tìm hiểu về những tấm gơng thanh niªn sèng cã lÝ tëng


+ Dặn học sinh về nhà xem lại nội dung các bài đã học để tiết sau ôn tập học kỳ


<i><b> </b></i>


<b></b>


<i><b> Ngµy soạn 26/11/2010</b></i>
<i><b> </b></i>


Tiết15: ôn tập học kì i


<i><b>A. mục tiêu bại học</b></i>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Giỳp HS h thống lại các kiến thức đã học
<b>2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm, vận dụng sáng tạo kiến thc gii quyt
tỡnh hung.


<b>b.Phơng pháp:</b>


- Tho lun nhúm, ging giải, đàm thoại
<b>C. Chuẩn bị: </b>


- GV: So¹n giáo án


- HS : Xem lại toàn bộ chơng trình học kỳ I
<b>d. tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


- GV: Khát quát toàn bộ chơng trình học kì 1


- GV: Yêu cầu HS nắm nội dung bài học theo hệ thống:
* Định nghĩa, biểu hiện


* ý nghĩa


* Trách nhiệm


* Nêu gơng, lấy ví dụ thực tế


* Tìm ca dao - tục ngữ có liên quan các phẩm chất đạo đức
* Các tình huống trong cuộc sng


GV đa ra hệ thống câu hỏi ôn tập


1. Dân chủ là gì? kỉ luật là gì? Dân chủ và kØ lt cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?


2. Vì sao phải bảo vệ hồ bình? HS cần phải làm gì để góp phần bảo vệ hồ bình? Nêu
những việc làm thực tế nhằm bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh?


3. Tình hữu nghị giữa các dân tộc có ý nghĩa gì? Chính sách của Đảng ta về vấn đề này
thể hiện ntn? Hãy nêu 1 số việc làm thể hiện tình hữu nghị giữa VN với các dân tộc?
Liên hệ trách nhiệm của HS về vấn đề này?


4. Vì sao phải tăng cờng hợp tác với các dân tộc, hợp tác trên cơ sở nguyên tắc nào?
Chính sách của Đảng ta về vấn đề này thể hiện ntn? Hãy nêu 1 số việc làm thể hiện sự
hợp tác toàn diện giữa VN với các dân tộc? Liên hệ trách nhiệm của HS về vấn đề này?
5. Hãy nêu một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta cần kế thừa và phát huy? Vì sao
phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? HS cần làm gì để góp phần
giữ gìn và phát huy thống đó, hãy nêu 1 số việc làm cụ thể?


6. Biểu hiện, ý nghĩa của tính năng động, sáng tạo? Cần rèn luyện tính năng động, sáng
tạo ntn?


Hãy lấy ví dụ về một tấm gơng học sinh năng động, sáng tạo?



7. ThÕ nµo lµ lµm viƯc cã năng suất, chất lợng, hiệu quả? làm việc có năng suất, chất
l-ợng, hiệu quả có ý nghĩa nh thế nµo ?


Bản thân em đã rèn luyện đức tính này ntn? Nêu tấm gơng làm việc có năng suất, chất
l-ợng, hiệu quả?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Theo em, việc xác định lí tởng đúng đắn và phấn đấu suốt đời cho lí tởng có ý nghĩa nh
thế nào?


HS : Trao đổi, trả lời
HS : Nêu thắc mắc


GV : Giải đáp thắc mắc của HS
<b>4. Củng cố:</b>


- GV chốt ý chính, tổng kết toàn bộ chơng trình.
<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh ụn tp k cỏc nội dung đã học để kiểm tra học kì có cht lng
<b></b>


<i><b> Ngày soạn:30/11/2009</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 16 : KiÓm tra học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Qua bi kiểm tra khắc sâu những kiến thức đã học về phần đạo đức ở môn DGCD lớp


9.


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua bài: Năng động sáng tạo, lý thởng sống của
thanh niên, bảo vệ hoà bỡnh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Rốn k nng phõn tớch tng hp và áp dụng liên hệ thực tế.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2. Học sinh: Ơn tập nội dung đã ơn tập.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Bài kim tra:</b>


<b>Đề bài</b>


<b>Cõu 1: (2 im). Nng ng, sỏng tạo có ý nghĩa nh thế nào trong cuộc sống hiện nay ?</b>
<b>Câu 2: </b><i>(3 điểm). Em có suy nghĩ gì sau khi học xong bài "Lý tởng sống của thanh</i>
<b>niên" ? Là học sinh lớp 9, em cần làm gì để có lý tởng sống đúng đắn ?</b>


<b>Câu 3: (2 điểm). Vì sao chúng ta phải chống chiến tranh, bảo vệ hồ bình ? Bản thân em</b>
có thể làm gì để thể hiện lịng u hồ bình ? (Nêu c 5 vic cú th lm).


<b>Câu 4: (3 điểm). Tình huèng:</b>



Cuối năm học, Dũng bàn: Muốn ôn thi đỡ vất vả cần chia ra mỗi ngời làm đáp án một
môn, rồi mang đến trao đổi với nhau. Làm nh vậy khi cô giáo kiểm tra, ai cũng đủ đáp
án. Nghe vậy, nhiều bạn khen đó là cách làm hay, vừa năng suất, vừa có chất lợng mà
nhàn thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Đáp án - biểu điểm</b>
<b>Câu 1: (2 điểm). ý nghĩa của tính năng động, sáng tạo:</b>


- Năng động sáng tạo là phẩm chất rất cần thiết của ngời lao động trong xã hội hienẹ
đại. Nó giúp con ngời có thể vợt qua những ràng buộc của bản thân, hồn cảnh, rút ngắn
thời gian để đạt đợc mục đích đã đề ra một cách nhanh chóng và tốt đẹp.


- Nhờ năng động, sáng tạo mà con ngời làm nên những kỳ tích vẻ vang, mang lại nền
vinh dự cho bn thõn, gia ỡnh v t nc.


<b>Câu 2: (3 điểm). Suü nghÜ:</b>


+ Là thanh niên trong thời đại hiện nay phải có lý tởng sống đúng đắn.


+ Vì lý tởng sống đúng đắn là động lực thúc đẩy con ngời tự hồn thiện mình và đóng
góp cho qn hơng, đất nớc.


- Là học sinh lớp 9 cần phải:
+ Ra sức học tập để có tri thức.


+ Tìm hiểu và xác định lí tởng sống đúng đắn.


+ RÌn lun søc kh, phẩm chất, năng lực cần thiết.
<b>Câu 3: (2 điểm). </b>



* Chúng ta cần chống chiến tranh, bảo vệ hoà b×nh v×:


- Hồ bình là khát vọng, là ớc mơ muôn đời của nhân dân ta và nhân dân thế giới. Chiến
tranh là thảm hoạ, gây đau thơng cho loài ngời.


- Hiện nay, nhiều nơi trên thế giới vẫn đang xảy ra chiến tranh, xung đột và ngòi nổ
chiến tranh âm ỉ ở nhiều nơi. Nớc ta tuy đang hoà bình nhng nhiều thế lực thù địch vẫn
đang tìm cách phá hoại cuọc sống bình n.


* Bản thân em có thể làm để thể hiện lịng u hồ bình.
- Tơn trng v lng nghe ngi khỏc.


- Chung sống thân ái, khoan dung với các bạn và mọi ngời xung quanh.
- Tôn trọng dân tộc khác.


- Khi cú xớch mớch thỡ chủ động gặp nhau trao đổi để hiểu nhau.
- Không phõn bit i x.


<b>Câu 4: (3 điểm). </b>


a) Em không tán thành cách làm của bạn Dũng.
b) Giải thích:


Vic lm của Dũng tởng nh tiết kiệm đợc thời gian, làm việc có hiệu quả, có năng suất
nhng thực ra khơng năng suất.


Vì: Mỗi ngời chỉ làm đợc 1 đáp án nên đây khơng phải là việc làm có năng suất. Đây là
việc làm xấu vì nó biểu hiện sự đối phó, dối trá với cơ giáo.



Mục đích của cơ giáo yêu cầu mỗi ngời tự làm đáp án từng môn nhằm ngời đó tự học,
ngời làm đáp án sẽ thuộc và hiểu rõ bài hơn.


<b>3. Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b></b>


<b> </b><i><b>Ngày soạn 05/12/2009</b></i>


<b>Tiết 17-18 : thực hành, ngoại khoá</b>
<b>Giáo dục phòng chống hiv/aids</b>
<b>A. mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giỳp hc sinh hiểu đợctính chất nguy hiểm của HIV/AIDS và các bin phỏp phũng
trỏnh


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏch phũng trỏnh khơng bị nhiễm HIV/AIDS, tun truyền mọi ngời cùng
phịng tránh.


<b>3. Thái độ:</b>


- Không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV/AIDS, tích cực tham gia các hoạt động
phịng chống HIV/AIDS.


<b>b. phơng pháp: </b>



- Tho lun nhúm, liờn h thc tế, nêu vấn đề, kể chuyện
<b>c. chuẩn bị:</b>


GV: soạn giáo án, su tầm những tài liệu có liên quan đến bài dạy
HS: chuẩn bị các số liệu về tình hình lây nhiểm HIV/AIDS.
<b>D. tiến trình lên lớp: </b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu hỏi : Lý tởng sống của thanh niên ngày nay là gì? TN– HS cần làm gì để thực</b>
hiện lí tởng đó?


<b>3. Bài mới:</b><i><b> </b></i> GV giới thiệu mục đích của hoạt động ngoại khố


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b> <i><b> Thi hiểu biết về HIV/AIDS:</b></i>


GV: Chia líp thµnh 4 nhãm


HS :Cchia nhãm, cư nhãm trëng vµ th kÝ
GV: Tuyên bố cách thức chơi:


<i><b>Câu hỏi</b></i>:


1. Em hiểu HIV/AIDS là gì?


2. Nguyờn nhõn dn n HIV/AIDS ?


<b>1.HIV/AIDS là gì?</b>



<b>*HIV là tên một loại vi rút gây suy giảm </b>
miễn dịch ở ngơi.


*AIDS là giai đoạn cuối của sù nhiƠm HIV,
thĨ hiƯn triƯu chøng cđa c¸c bƯnh khác
nhau, đe dọa tính mạng con ngời.


<b>2. Nguyên nhân :</b>
+ Kinh tÕ cßn nghÌo


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3. HIV/AIDS lây truyn qua nhng con
ng no?


4. HIV/AIDS có tác hại ntn?


5. Tình hình lây nhiễm HIV/AIDS hiện
nay?


6. Cách phòng tr¸nh HIV/AIDS ?


7. HS cần phải làm gì để phịng tránh
HIV/AIDS ?


8. Trách nhiệm của toàn xã hội trong
việc phòng chống và đối với ngời bị
nhiễmHIV/AIDS ?


HS : Các nhóm lần lợt lựa chọn, trả lời
GV : Bổ sung, cho điểm các đội



GV : KÕt luËn ý chÝnh


+ KÐm hiĨu biÕt


+ Bản thân khơng làm chủ
+ Tâm sinh lý lứa tuổi
<b>3. Con đờng lây truyền :</b>
+ Lây truyền qua đờng máu
+ Lây truyền qua đờng tình dục
+ Lây truyền từ mẹ sang con
<b>4. Tác hại :</b>


<b>+ HIV là đại địch của thế giới và Việt Nam </b>
hiện vẫn cha có thuốc chữa


+ Nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng
của con ngời


+ Nguy hiểm đến tơng lai nòi giống của dân
tộc


+ ảnh hởng nghiêm trọnh đến kinh tế xã hội
<b>5. Tình hình lây nhiễm HIV/AIDS hiện </b>
<b>nay:</b>


* Trên thế giới:Hiện có hơn 80 tr ngời
nhiễm, đã có 30tr ngời chết. Mổi ngày có
thêm 15000 ngời nhiễm mới và 8500 chết
do AIDS



* Cả nớc: Tính từ năm 1990 đến nay có
330000 ngời nhiễm HIV, trong đó có 19261
ngời đã chuyển sang AIDS và đã có 11247
ngời chết.


* Tỉnh Quảng Trị: Hiện có 88 ngi nhim,
ó cú 17 ngi cht


<b>6. Cách phòng tránh:</b>


+ Tránh tiếp xúc với máu của ngời bị nhiễm
HIV/AIDS


+ Không dùng chung bơm, kim tiêm
+ Không quan hệ tình dơc bõa b·i
<b>7. Häc sinh cÇn :</b>


+ Phải có hiểu biết đầy đủ về HIV /AIDS
+ Chú động phòng tránh cho mình và cộng
đồng


+ Khơng phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm
HIV/AIDS và gia đìng của họ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Liên hệ thực tế:</b></i>


GV tổ chức cho HS chơi trị ơ chử để tìm ra từ chìa khố trong ơ chử đó
GV phổ biến cách chi



HS các nhóm chọn ô chử, trả lời


1. Châu lơc cã sè ngêi bÞ nhiƠm HIV cao nhÊt thÕ giíi: Ch©u Phi


2. Đây là một biện pháp phịng chống HIV/AIDS có hiệu quả: Tuyên truyền
3. HIV/AIDS đợc coi là… của thế giới: Đại dịch


4. Ngời bị HIV/AIDS rất mong muốn điều này để hoà nhập cộng đồng: Làm việc
5. Một nguyên nhân chủ quan dẫn đến HIV/AIDS


6. HIV/AIDS ảnh hởng rất lớn đến yếu tố này của con ngời: Sức khoẻ
7. HIV/AIDS không lây truyền qua con đờng này: Ht hi


GV: Nhận xét, cho điểm


GV chốt lại ý nghĩa của từ chìa khoá HIV/AIDS và ngày thế giới phòng chèng AIDS
(01/12)


<b>Hoạt động 3: </b> <i><b>Xử lí tình hung:</b></i>


GV: Nêu tình huống:


1. Ch H l hng xúm ca em, trớc đây vì hồn cảnh khó khăn chị đã vào Nam làm ăn,
sau khi trở về quê, chị biết mình bị nhiễm HIV nên rất mặc cảm với mọi ngời.


Em sẽ làm gì để giúp chị H hết mặc cảm và sống hoà đồng với mọi ngời? Vì sao?
2. Bố mẹ K bị nhiễm HIV/AIDS và đã qua đời để lại K với căn bệnh chết ngời. K mong
muốn đợc đến trờng nhng bạn bè đều xa lánh, thậm chí có phụ huynh xin chuyển lớp
cho con vì sợ lây.



Em có nhận xét gì về cách ứng xử và suy nghĩ của các bạn HS và các bậc phụ huynh
trong tình huống trên?


HS xử lí tình huống, bổ sung ý kiÕn
GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b>4. Cđng cè : </b>


GV: Mời th kí tổng kết điểm của các nhóm


GV cht ý và nêu chủ đề về ngày phòng chống HIV/AIDS năm nay là:”Giữ vững cam
kết – quyết tâm ngăn chn HIV/AIDS


<b>5. Dặn dò: </b>


- Tìm hiểu thông tin vÒ HIV/AIDS


- Đề ra kế hoạch tuyên truyền phòng chống HIV/AIDS trong địa phơng, trờng lớp em
<b></b>


<i><b> Ngày soạn : </b></i>
<i><b>31/12/2009</b></i>


<b>Tiết19 -</b> <b>Bµi 11: </b>


<b>trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nớc</b>
<b>(t1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giúp học sinh hiểu đợc định hớng cơ bản của thời kỳ CNH HĐH đất nớc
- Hiểu mục tiêu, ý nghĩa của sự nghiệp CNH, HĐH đất nc.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn cho hc sinh k năng biết đánh giá thực tiễn đất nớc trong giai đoạn hiện
nay.


- Xác định lí tởng của bản thân để chuẩn bị hành trang vào đời.
<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có thái độ tin tởng vào đờng lối, mục tiêu xây dựng đất nớc


- Học tập nghiêm túc, sẵn sàng gánh vác trách nhiệm của cha anh đi trớc để xây dựng
đất nớc ngày càng giàu đẹp.


<b>b. phơng pháp: </b>


- Tho lun nhúm, thuyt trỡnh, liờn h thực tế, nêu vấn đề, kể chuyện
<b>c. chuẩn bị:</b>


- GV: Soạn giáo án, su tầm những tài liệu có liên quan đến bài dạy
- HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>D. tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>? Em hãy nêu một tấm gơng về thanh niên sống có lí tởng? Em học tập đợc điều gì từ</b>
tấm gơng đó?


<b>3.Bµimíi: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>B¸c Hå nãi : Thanh niªn lµ ng</b>“ <b>êi tiÕp sức cách mạng cho thÕ hÖ thanh niên</b>
<b>già....nớc nhà thịnh hay suy, mạnh hay yếu là do các thanh niên . Câu nói của</b>
<b>Bác Hồ nhắc nhủ thanh niên chúng ta điều gì? </b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b> Hoạt động 1: </b> <i><b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề.</b></i>


GV: Cho HS đọc bài phát biểu ở SGK
HS : Đọc, cả lớp theo dõi SGK


GV: Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận các vấn
đề:


<b>Nhóm 1: Nhiệm vụ c/m mà Đảng ta đề ra ntn</b>
trong th của đ/c Tổng bí th Nơng Đức Mnh?


<b>Nhóm 2: Vai trò, vị trí của Thanh niên thông</b>
qua bài phát biểu này?


<b>I . t vn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


<b>* Nhiệm vụ cách mạng của đảng :</b>
+ Phát huy sức mạnh dân tộc , tiếp
tục đổi mới đẩy mạnh CNH HĐH
xây dựng và bảo vệ đất nớc.



+ Thùc hiƯn mơc tiªu : Dân giàu
n-ớc mạnh, xà hội công bằng dân chủ
văn minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Nhóm 3: Tại sao nói: Mục tiêu CNH, HĐH vừa</b>
là trách nhiệm vẻ vang vừa là thời cơ to lớn của
Thanh niên?


<b>Nhóm 4: Em có suy nghĩa gì khi thảo luận bức</b>
th của ®/c Tỉng bÝ th gưi Thanh niªn?


HS : Trao đổi, trình bày, bổ sung


GV: Nhận xét, kết luận: Thanh niên là lực lợng
xung kích, nịng cốt trong sự nghiệp CNH –
HĐH đất nớc.


HS : Liên hệ thực tế về nhiệm vụ của HS và thực
trạng của đất ta hiện nay.


GV: Bổ sung, nhấn mạnh tình cảm của Đảng,
của dân tộc, của gia đình, nhà trờng gửi gắm vào
các em.


ChuyÓn ý


phát triển, nâng cao đời sống vật
chất tinh thần, tạo tiền đề trở thành
nớc cơng nghiệp theo hớng hiện đại
<b>* Vai trị , vị trí của thanh niên :</b>


+ Thanh niên đảm đơng trách nhiệm
của lịch sử, mỗi ngời vơn lên tự rốn
luyn


+TN là lực lợng nòng cốt khơi dậy
hào khí VN và lòng tự hào dân tộc
+ Quyết tâm xóa tình trạng nớc
nghèo , kém phát triển


+ Thực hiện thắng lợi sù nghiƯp
CNH H§H


+ Học tập, lao động, rèn luyện
<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Mục tiêu, ý nghĩa của CNH </b></i>–<i><b> HĐH đất n</b><b> ớc:</b><b> </b></i>


GV: Tỉ chøc HS th¶o ln


HS : Cả lớp cùng trao đổi về vấn đề:
<b>? Mục tiêu của CNH – HĐH là gì? </b>


<b>? ý nghĩa của sự nghiệp CNH – HĐH đất nớc? </b>
GV: Gợi ý nội dung khó


HS : Trao đổi, trình bày, bổ sung
GV: Kết luận


GV: Nhấn mạnh: Để thực hiện thắng lợi sự
nghiệp CNH – HĐH đất nớc thì yếu tố con
ng-ời là trung tâm, vì thế Đảng ta xác định giáo dục
con ngời là quốc sách hàng đầu ”muốn xây


dựng thành cơng CNXH thì trớc hết phải có con
ngời XHCN


<b>? Hiện nay trên thế giới có những thành tựu </b>
KH- KT nào nỗi bật?


+Cách mạng KH - KT lần thứ Nhất: Máy hơi
n-ớc Giêm - oát


+Cách mạng KH- KT lần thứ hai: Điện tử, tin
häc


- Rô bốt thay thế sức lao động cho con ngời
-ảnung Quốc nữa bắn thành công tàu vũ trụ
“Thành Châu Sáu” - Lai tạo nhiều giống cõy,
con cho giỏ tr cao....


<b>? Mặt trái của KH- KT là gì? </b>
- Ô nhiễm môi trờng,


<b>3. CNH </b><b> HĐH là gì</b>?


- L quỏ trình chuyển từ nền văn
minh nông nghiệp sang nền văn
minh hậu công nghiệp; xây dựng và
phát triển nền kinh tế trí thức.
- ứng dụng nền công nghệ mới,
công nghệ hiện đại vào mổi lĩnh
vực đời sống xã hội và sản xuất vật
chất



- Nâng cao năng suất lao động, đời
sống vật chất và tinh thần cho nhân
dân.


<b>4. ý nghÜa:</b>


- CNH-HĐH là nhiệm vụ trung tâm
cuả thời kì quá độ


- Tạo tiền đề về mọi mặt(kinh t, xó
hi, con ngi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Sự phân hoá giµu nghÌo râ rƯt


- Số ngời thất nghiệp và tệ nạn xã hội gia tăng
- Các thế lực thù địch lợi dụng KH- KT để gây
chiến.


<b>4. Cñng cố : </b>


GV: Chốt lại nội dung bài học
GV: Kết luận tiết 1


<b>5. Dặn dò : </b>


<b>+ Dặn học sinh làm bài tập còn lại trong SGK</b>


+ Tỡm hiu v những tấm gơng thanh niên đã phấn đấu vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc



+ Tr¸ch nhiƯm cđa thanh niên và nhiệm vụ của HS trong sự nghiệp


<b>------ </b>


<i><b> Ngày soạn : 6/01/200</b></i>


Tiết 20 : Bµi 11:


trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng
nghiệp hố, hiện đại hố đất nc (t2)


<b>A. mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giỳp hc sinh hiểu đợc vai trị, vị trí của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất
n-ớc.


- Hiểu đợc nhiệm vụ trớc mắt của thanh niên, học sinh là gì ? Phơng hớng phấn đấu của
lớp của cá nhân.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Bit ỏnh giỏ thc tin t nc trong giai đoạn hiện nay, xác định lí tởng của bản thân
để chuẩn bị hành trang vào đời.


<b>3. Thái độ:</b>


Học tập nghiêm túc, sẵn sàng gánh vác trách nhiệm của cha anh đi trớc để xây dựng đất
nớc ngày cng giu p.



<b>b. phơng pháp: </b>


Tho lun nhúm, thuyt trình, liên hệ thực tế, nêu vấn đề, kể chuyện
<b>c. chuẩn bị:</b>


- GV: Soạn giáo án, su tầm những tài liệu có liên quan đến bài dạy
- HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Câu hỏi : Em hãy nêu vai trị, vị trí của TN thơng qua bài phát biểu của đồng chí Tổng
bí th Nơng Đức Mạnh ? Từ đó bản thân em thấy mình phải làm gì ?


<b>3. Bµi míi: : DÉn tõ bµi cị sang bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b> Hoạt động 1: </b> <i><b>Trao đổi về nhận thức trách nhiệm của thanh niên </b></i><b> </b>
GV: Tổ chức cho HS thảo luận theo tổ


HS : C¸c tỉ th¶o luËn


GV: Gợi ý HS thảo luận các vấn sau:


1.Trách nhiệm của thanh niên, trong sự nghiệp
CNH, HĐH?


2. NhiƯm vơ cđa thanh niªn, häc sinh trong sù
nghiƯp CNH, H§H?


3. Phơng hớng phấn đấu của tập thể lớp và của


mổi cá nhân trong sự nghiệp CNH, HĐH đất
nớc?


HS trao đổi, trình bày, bổ sung
GV: Nhận xét, kết luận


GV: Gợi ý: Đánh giá đợc u, nhợc điểm của
lớp; phân tích những biểu hiện tích cực, những
thành tích và những hạn chế; rút ra nguyên
nhân, phơng hớng phấn đấu và biện pháp thực
hiện kế hoạch


GV: KÕt luËn. ChuyÓn ý


Trách nhiệm của thanh niên, HS trong sự
nghiệp CNH, HĐH là góp phần xây dựng nớc
ta thành một nớc cơng nghiệp hiện đại… là lc
lợng nịng cốt, đi đầu trong sự nghiệp CNH,
HĐH đất nớc.


HS rót ra néi dung bµi häc


GV: Phơng hớng phấn đấu của lớp , của bản
thân em là gì ?


HS : Tr¶ lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
GV : NhËn xÐt , kÕt luËn



GV: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 SGK
HS : c , c lp theo dừi


GV: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập


<b>II . nội dung bài học: </b>


<i><b>1</b></i>. <i><b>Trách nhiệm cuả thanh niên</b></i>


- Ra sc hc tập văn hoá KHKT .
- Tu dỡng đạo đức, t tởng chính trị
- Có lối sống lành mạnh.


- RÌn lun kü năng, sức khoẻ phát
triển năng lực


- Tham gia cỏc hot ng chính trị xã
hội, lao động sản xuất.


<i><b>2. NhiƯm vơ cuả thanh niên HS:</b></i>


- Học tập, rèn luyện toàn diÖn


- Xác định cho mình lý tởng sống
đúng đắn.


- Vạch kế hoạch học tập, rèn luyện,
lao động cụ thể, khoa học.


<i><b>3. Ph</b><b> ơng h</b><b> ơng phấn đấu của lớp của</b></i>


<i><b>cá nhân:</b></i>


- Thùc hiÖn tèt nhiệm vụ của
Đoàn-Đội vµ nhµ trêng giao phã


- Tích cực tham gia các hoạt đơng tập
thể và hoạt động xã hội


- X©y dùng tập thể lớp vững mạnh về
học tập và rèn luyện


<b>III. Bài tập :</b>
*Bài 1 : Vì :


+ TN là lực lợng nòng cốt khơi dậy
hào khí VN và lịng tự hào dân tộc
+ Là lực lợng xung kích tình nguyện
đi đầu góp phần to lớn vào mục tiêu
phấn đấu của toàn thể dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 3 SGK
HS : Làm bài tập


HS : Cả lớp nhận xét , bỉ sung
GV: NhËn xÐt , kÕt ln


sèng thiÕu lµnh mạnh , sống gấp , sống
thiếu lý tởng của bản thân và mọi ngời
xung quanh không có ớc mơ hoài b·o ,
mê nh¹t lý tëng



<b>4. Cđng cè : </b>


? Những hoạt động chính trị – xã hội nào mà Thanh niên tham gia hiện nay?
+ TN tham gia tình nguyện


+ TN Hiến máu nhân đạo:” Ngân hàng máu sống”


+ TN tham gia các hoạt động ủng hộ : Đồng bào lũ lụt, miền núi, bạn nghèo....


? Từ những trách nhiệm trên TN là 1 học sinh thì em sẽ đặt ra phơng hớng gì cho mình?
HS : Trao đổi, trình bày


HS : NhËn xÐt, bỉ sung
GV: Kết luận toàn bài
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>+ Dặn học sinh làm bài tập còn lại trong SGK</b>


+ Tỡm hiu về những tấm gơng thanh niên đã phấn đấu vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc


+ Tr¸ch nhiƯm của thanh niên và nhiệm vụ của HS trong sự nghiệp CNH- HĐH
+ Xem trớc bài 12 : Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.


<b></b>
<b> </b>


<b> </b><i><b>Ngày soạn: 02/02/2009 </b></i>



<b>Tiết21 :Bài 12 :</b>
<b>quyền và nghĩa vụ của công dântrong hôn nhân </b>


<b>( Tiết 1 )</b>
<b>A. mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giỳp hc sinh hiểu hơn nhân là gì? các quy định của nhà nớc về hôn nhân và ý
nghĩa của việc hôn nhân đúng pháp luật.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng bit phân biệt hôn nhân đúng pháp luật và hôn nhân trái pháp
luật. - Đồng thời tuyên truyền, vận động mọi ngời thực hiện tốt luật hôn nhân gia đình.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tơn trọng những quy định của PL về hơn nhân, có cuộc sống lành mạnh, nghiêm túc
trong tình u và hơn nhân


- ủng hộ những việc làm đúng và phản đối những vi phạm về quyền và nghĩa vụ của
công dân trong hôn nhân


b. phơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>c. chuẩn bị:</b>


GV: Son giáo án, su tầm những tài liệu có liên quan đến bài dạy
HS : Chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.



<b>D. tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu hỏi : Sự nghiệp CNH, HĐH có ý nghĩa ntn? là 1 học sinh em sẽ làm gì để góp phần</b>
vào sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc?


<b>3. Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b> Hoạt động 1: </b> <i><b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề và khái niệm hôn nhân</b></i>” ”<i><b> </b></i><b> </b>
GV: Gọi học sinh đọc 2 mẩu chuyện ở SGK


HS : Đọc , cả lớp theo dõi SGK


GV: Tổ chức cho HS thảo luận theo tổ
HS : Các tổ thảo luËn


GV: Gợi ý HS thảo luận các vấn đề sau:
<b>Nhúm 1 :</b>


<b>? Những sai lầm của T và K câu chuyện 1là gì?</b>
Hậu quả của việc làm sai lầm của T và K là gì?


<b>Nhóm 2:</b>


<b>? Những sai lầm của M và H trong câu chuyện</b>
2là gì? Hậu quả của việc làm sai lầm của M và
H là gì?



<b>Nhóm 3 :</b>


<b>? Em có suy nghĩ gì về hôn nhân và T/y trong</b>
các trờng hợp trên?


<b>I. Đăt vấn đề :</b>
<b>1 . Đọc </b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>
<b>a. Chun cđa T :</b>
<b>- Sai lÇm :</b>


+ T học hết lớp 10 ( cha đủ tuổi ) dã
kết hôn


+ Bè mẹ T ham giàu , ép T lấy chồng
mà không có tình yêu


+ K là một thanh niên lời biếng ham
chơi ,rợu chè


-Hậu quả :


+ T phải làm lũng vất vả ,buồn phiền
vì chồng nên gầy yếu


+ K b nh i chi khụng quan tõm
n v con



<b>b.Nỗi khổ của M :</b>
<b>- Sai lÇm:</b>


<b>- M Vì nể , sợ ngời u giận nêmn đã</b>
có quan hệ tình dục với H và có thai
- H dao động , trốn tránh trách nhiệm
<b>- Hậu quả :</b>


- M sinh con và vất vả dến kiệt sức
để ni con


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>? Qua 2 t×nh huống trên em em thấy cần rút ra</b>
bài học gì ch bản thân ?


HS : Các nhóm thảo luận


HS : Cử dậi diện nhóm trình bày
HS : Cả lớp trao đổi bổ sung


GV: Nhận xét , kết luận những ý đúng và bổ
sung


<b>* Nhận xét: Tình u và hơn nhân</b>
trong 2 trờng hợp trên là sai trái ,
khơng đúng đắn vì đó là tình u mù
qng ,nhẹ dạ cả tin và sự vơ trách
nhiệm; hơn nhân đó không dứ trên
cơ sở tình u chân chính mà là hơn
nhân ép buộc. Cả 2 trờng hợp trên
đều dẫn đến hậu quả xấu là sự bất


hạnh trong đời sống hôn nhân.
<b>*Bài học :</b>


+ Xác định đúng vị trí của mình hiện
nay là học sinh THCS


+Kh«ng yêu và lấy chồng , lấy vợ
quá sớm


+Phỏi có tình u chân chính và hơn
nhân đúng pháp luật


<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Thảo luận giúp HS hiểu quan niệm đúng đắn về tình u và hơn HN</b></i>


<b>? Vì sao nói tình u chân chính là cơ sở của</b>
hơn nhân và hạnh phúc gia đình?


HS : trao đổi, trình bày, bổ sung
GV: nhận xét, kết luận


- Hôn nhân không dựa trên cơ sở t/yêu chân
chính nh (bị ép buộc, vì danh vọng, tiền
bạc…)sẽ dẫn đến gia ỡnh bt hnh.


GV: Những sai lầm thờng gặp trong tình yêu là
gì ?


HS : Trả lời


GV: Nhận xét , bỉ sung



GV: Thế nào là hơn nhân đúng pháp luật ?
GV: Thế nào là hôn nhân trái pháp luật ?
GV: nhận xét , kêt luận


*Trong x· héi ta hiÖn nay :


<b>*Tình yêu chân chính : Là tình cảm</b>
cao nhất trong quan hệ giữa nam và
nữ , họ cảm thấy có nhu cầu gắn bó
với nhau và tự nguyện hiến dâng cho
nhau cuộc sống của mình


<b>*C sở của tình chân chính: Tình</b>
u chân chính xuất phát từ sự đồng
cảm sâu sắc giữa 2 ngời, là sự chân
thành, tin cậy, tôn trọng nhau, vị tha,
chung thuỷ =>cơ sở quan trng ca
hụn nhõn


<b>* Những sai trái trong tình yêu :</b>
+ Thô lỗ , nông cạn , cẩu thả trong
tình yêu


+ Vụ lợi , ích kỷ


+ nhầm lẫn giữa tình bạn và tình yêu
+Yêu quá sớm


<b>* Hụn nhõn ỳng pháp luật :</b>


Là hơn nhân dựa trên cở sở tình u
chân chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>+ ở nơng thơn :</b></i> Các quan niệm phong kiến về
tình u và hơn nhân vẫn còn để lại nhiều tàn
d nặng nề : nạn tảo hôn, do cha mẹ ép buộc
hoặc ngăn cản để lại nhiều đau khổ ch đôi lứa


<i><b>+ ở thành phố</b></i> : Đó là sự tự do quá trớn trong
yêu đơng, xu thế hời hợt,cẩu thả , thiếu nghiêm
túc , cẩn trọng trong yêu đơng, thể hiện trong
quan niệm “tình yêu hiện đại ,tình u sét
đánh” , tình u chớp nhống dễ dàng yêu nhau
, chán nhau , thay ngời yêu nh thay áo.Điềuđó
đang tác động đến thanh niên , học sinh


Ðp buéc …


<i><b>4. Cñng cè : </b></i>


GV: tổ chức HS làm BT1 SGK
HS : trao đổi, trình bày


GV: nhận xét. Đáp án đúng d, đ, g, h, i, k.
GV: chốt lại ni dung tit 1


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


<b>+ Liờn h trỏch nhiệm của CD-HS về thực hiện những quy định của pháp luật</b>



+ Tìm hiểu ở địa phơng những trờng hợp vi phạm pháp luật về hôn nhân và hậu quả
+ Làm bài tập 2, 3 và xem các bài tập cũn li


+ Xem phần còn lại của bài Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.


<b> </b><i><b>Ngày soạn:06/02/2009 </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết 22 -Bµi 12: qun vµ nghÜa vơ cđa công dân trong hôn nhân (T2)</b>
<b>A. mục tiêu bài học:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


Trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện hôn nhân đúng pháp luật.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn luyện kỹ năng biết phân biệt hôn nhân đúng pháp luật và hôn nhân trái pháp luật.
Đồng thời tuyên truyền, vận động mọi ngời thực hiện tốt luật hơn nhân gia đình.


<b>3. Thái độ:</b>


Tơn trọng những quy định của PL về hơn nhân, có cuộc sống lành mạnh, nghiêm túc
trong tình u và hơn nhân.


b. phơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>c. chuẩn bị:</b>


GV: son giỏo án, su tầm những tài liệu có liên quan đến bài dạy
HS: chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.



<b>D. tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>? Vì sao nói tình u chân chính là cơ sở quan trọng của hơn nhân và gia đình hạnh</b>
phúc?


<b>3. Bµi míi:</b><i><b> GV dÉn tõ bµi cị sang bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu nội dung bài học</b></i>


GV: H«n nhân là gì ? Nhà nớc thừa nhận bằng
thụ tục pháp lý nào ?


GV: Em hiu th no tự nguyện , bình đẳng
trong hơn nhân ?


HS : Tr¶ lêi


HS : NhËn xÐt bỉ sung
GV: NhËn xÐt , kết luận


*Thủ tục pháp lý : Đăng ký kết hôn


*Tự nguyện trong hôn nhân : Là 1 nam ,1 nữ tù
ngun kÕt h«n víi nhau theo ngun väng cđa
2 bên mà không chịu sự ép buộc , sự cìng chÕ ,
rµng bc tõ bÊt kú phÝa nµo



* Bình đẳng trong hơn nhân: Mọi cơng dân có
quyền kết hôn nếu đủ các điều kiện theo quy
định của PL , Khơng có sự phân biệt ; giàu-
nghèo , tôn giáo dân tộc , nghề nghiệp , quốc
gia…


HS đọc mục a phần (nội dung bài học)
HS nêu thắc mắc về các vấn đề liên quan
HS cả lớp trao đổi, trả lời


GV giải thích: bình đẳng, tự nguyện, tiến bộ là
ntn?


HS ghi bµi
GV chun ý


GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm
GV gợi ý các vấn đề thảo luận


<b>? Để đợc kết hơn cần có điều kiện no?</b>
<b>? Cm kt hụn trong trng hp no?</b>


<b>? Những hành vi ntn là vi phạm pháp luật về </b>
hôn nhân?


<b>II. nội dung bài học :</b>
<b>1. Hôn nhân là gì? </b>


- Là sự liên kết đặc biệt giữa 1 nam và


1 nữ, trên nguyên tắc


+ Bình đẳng, tự nguyện.
+ Đợc pháp luật thừa nhận.


=> chung sống lâu dài, xây dựng gia
đình hồ thuận, hạnh phúc.


<b> </b>
<b>2</b>


<b> .Những Quy định của pháp lut </b>
<b>v hụn nhõn:</b>


<i><b>a. Nguyên tắc:</b></i>


- T nguyn, tin b, bình đẳng, một
vợ một chồng


- Hơn nhân giữa CD Việt Nam thuộc
các dân tộc,các tôn giáo, giữa ngời
theo tôn giáo này với ngời không theo
tôn giáo, giữa CD Việt nam và với
ngời nớc ngoài đều đợc tơn trọng và
pháp luật bảo vệ


- Vỵ chång có nghĩa vụ thực hiện
chính sách dân số, KHHGĐ
b. <i><b>Quyền và nghĩa vụ của CD</b></i>



* Đợc kết hôn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>? Pháp luật quy định ntn về quan hệ giữa vợ và </b>
chồng?


<b>? Những quy định trên có ý nghĩa ntn?</b>
HS cả lớp trao đổi, trả lời


GV nhÊn m¹nh:


- những quy định này là yêu cầu tối thiểu trong
quan hệ hơn nhân


- giải thích: Ngời cùng dịng máu trực hệ, quan
hệ trong phạm vi 3 đời


- thủ tục kết hơn là cơ sở pháp lí của hơn nhân
đúng quy định, có giá trị pháp lí.


GV: phân tích ví dụ trong thực tế về việc thực
hiện các quy định trên.


GV: hớng dẫn HS trình bày kết quả tìm hiểu
thực tế ở địa phơng về việc thực hiện quy định
pháp luật về hôn nhân.


HS trao đổi, bổ sung


- Tảo hôn, gả ép, tham địa vị, tiền bạc…
HS : nhận xét hậu quả của những vi phạm đó


GV: yêu cầu HS đề xuất biện pháp để góp phần
ngăn chặn những vi phạm ( gả ép, tảo hôn…)
GV: cho HS trao đổi về một số phong tục, tập
quán của các dân tộc thiểu số về hơn nhân để có
thái độ đúng đắn phù hợp


GV: giới thiệu Nghị định của Chính phủ quy
định về chế độ HN của dân tộc thiểu số


<b>? CD- HS có trách nhiệm ntn trong việc thực </b>
hiện quy định về luật HN và GĐ?


HS : Trao đổi, trả li
GV: Nhn xột, kt lun


* Cấm kết hôn:


- Ngời đang có vợ, có chồng,
- Ngời mất hành vi dân sù


- Ngời cùng dòng máu trực hệ, quan
hệ trong phm vi 3 i


- Giữa cha mẹ nuôi với con nuôi
;bố chồng - con dâu, mẹ vợ -con rể;


bố dợng - con riêng của vợ, mẹ kế -
con riªng cđa chång


- Ngêi cïng giíi tÝnh


* Thđ tơc kÕt hôn:


- Đăng kí tại UBND phờng, xÃ
- Đợc cấp giấy chøng nhËn


* Quan hƯ vỵ chång:


- Bình đẳng, có quyền và nghĩa vụ
ngang nhau về mội mặt trong gia ỡnh


- Tôn trọng nhân phẩm, danh dự
nghề nghiƯp cđa nhau.


<b>3. Tr¸ch nhiƯm:</b>


- Có thái độ tơn trọng, nghiêm túc
trong T/yêu và hôn nhân.


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của việc
hôn nhân đúng pháp luật, không vi
phạm những quy định của pháp luật
về hôn nhân.


- Biết tự đánh giá đúng bản thân, thực
hiện đúng trách nhiệm đối với gia
đình, xã hội


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Thảo luận, phân tích tình huống nhằm phát triển kĩ năng cho HS </b></i>


GV chia HS thành 4 nhóm và giao cho các


nhóm thảo luận, xử lí tình huống của bài tËp 4,
5, 6 SGK


HS các nhóm trao đổi, trình by
GV gi ý, b sung


GV ghi lên bảng phụ BT 6,7 sách BT tình
huống (Trang 41)


HS quan sát, trả lời nhanh.
HS nhận xét, bổ sung


BT6: ỏp án đúng: 1, 2, 4, 6
BT7: Đáp án đúng: 1, 2, 3, 6, 7 ,8
GV tổng kết, cho điểm


GV chèt lại và kết luận


Mi chỳng ta cn nm vng thực hiện tốt
quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của
công dân đồng thời biết bảo vệ lợi ích hợp pháp


<b> Bµi tËp:</b>


* BT4: ý kiến của gia đình là đúng.
Vì cả Lan và Tuấn đều cha có cơng
ăn việc làm, nh vậy sẽ gặp khó khăn
khi lập gia đình.


* BT5: Lí do lựa chọn của anh Đức,


chị Hoa là sai vì họ là ngời cùng
dịng máu trực hệ(con chú bác ruột)
Nếu 2 ngời cố tình lấy nhau thì cuộc
HN đó vi phạm pháp luật về ngun
tắc HN của pháp luật VNam


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

cđa m×nh.
<b>4. Cđng cè : </b>


GV: u cầu HS tìm những câu ca dao, tục ngữ về hơn nhân, gia đình
- Con di, cỏi mang


- Của chồng, công vợ
- Râu tôm nấu với ruột bầu


Chồng chan, vợ húp gật đầu khen ngon
GV chốt lại nội dung toàn bài


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>+ Liờn hệ thực tế về việc thực hiện những quy định của pháp luật về hơn nhân</b>
+ Tìm hiểu quy định pháp luật về hơn nhân và gia đình


+ Lµm bµi tập còn lại


+ Xem bi Quyn t do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế”
- Luật thuế


- Qun vµ nghÜa vụ của công dân



<b></b>


<i><b> Ngày soạn:12/02/2009 </b></i>
<i><b> </b></i>


<b> Tit23: Bài 12: quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế</b>
<b>A. mục tiêu bài học:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Gióp häc sinh hiĨu: thÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh thuế.
- ý nghĩa và tác dụng của quyền và nghĩa vụ này?


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyện cho học sinh kỷ năng biết phân biệt hành vi kinh doanh và đóng thuế đúng
và trái - pháp luật. Đồng thời vận động gia đình thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ này.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục cho học sinh biết ủng hộ chủ trơng, chính sách của Nhà nớc về kinh doanh
và đóng thuế. Đồng thời biết phê phán những hành vi trốn thuế.


<b>b. phơng pháp: </b>


- Tho lun nhúm, thuyt trỡnh, liờn hệ thực tế, nêu vấn đề, kể chuyện, diễn đàn...
<b>c. chuẩn bị:</b>


GV: soạn giáo án, su tầm những tài liệu có liên quan đến bài dạy
HS: chuẩn bị bài trc khi n lp.



<b>D. tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1. n định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>Câu hỏi : Nhà nớc ta đã đa ra những quy định gì đối với các cuộc hơn nhân? nêu 1 số</b>
trờng hợp hôn nhân trái pháp luật ở địa phơng em ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>3. Bài mới: Hoạt động 1: </b></i> <i><b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề. </b></i>


GV: Cho học sinh đọc 2 tình huống ở
phần đặt vấn đề.


HS : §äc , c¶ líp theo dâi SGK


GV: Tỉ chøc cho HS tháo luận theo
nhóm các câu hỏi sau :


<b>* Nhóm 1 :</b>


<b>? Hành vi vi phạm của anh X thuéc lÜnh</b>
vùc nµo?


? Hành vi vi phạm đó là gì ?
<b>* Nhóm 2:</b>


<b>? ViƯc s¶n xt, buôn bán hàng giả sẽ</b>
gây ra hậu quả gì?


<b>* Nhãm 3 :</b>



<b>? Vì sao Nhà nớc ta lại quy định mức</b>
thuế chênh lệch nhau nh vậy?


<b>* Nhãm 4 :</b>


<b>? C¸c thông tin trên giúp em biết thêm</b>
điều gì?


HS : Các nhóm thảo luận
HS : Cử đại diện trả lời


HS : C¶ líp nhËn xÐt , bỉ sung


GV: NhËn xÐt , chốt lại ý kiến của các
nhóm


<b>I. t vn :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt : </b>


- Hµnh vi vi ph¹m cña X: thuéc lĩnh vực
kinh doanh (Sản xuất, buôn bán)


- Vi phạm về : sản xuất, buôn bán, tàng trữ,
vận chuyển hàng giả...


- Hu qu : nh hng n sc khoẻ của
ng-ời tiêu dùng ; giảm uy tín của mặt hàng bị


làm giả; gây mất lòng tin đối với ngời tiêu
dùng -> mặt hàng bị làm giả sẽ bị thất thu.
+Đánh thuế cao : Hạn chế những mặt hàng
xa xỉ, không cần thiết lắm đối với đời sống
của nhân dân (ô tô , mỹ phẩm....)


+ Đánh thuế thấp 1 số mặt hàng (trồng trọt,
chăn nuôi) nhằm khuyến khích nhân dân
sản xuất => cần thiết đối với đời sống của
nhân dân.


* Hiểu đợc những quy định của nhà nớc về
kinh doanh và thuế . Kinh doanh và thuế có
liên quan đến trách nhiệm của công dân đợc
nhà nớc quy định


<i><b>Hoạt động 2: </b><b> </b></i>Tìm hiểu nội dung bi hc


<b>? Theo em kinh doanh là gì? </b>


<b>? Em hãy kể tên các hoạt động : sản</b>
xuất, kinh doanh, dịch vụ mà em biết?
HS : Sản xuất bánh kẹo, lúa gạo, vải
vóc, xe mỏy....


+ Dịch vụ: Du lịch, vui chơi, gội đầu,
cắt tóc...


+ Trao i hng hoỏ, mua bán vải vóc,
xe máy....



<b>? Qun tù do cã nghĩa là gì? </b>


II. nội dung bài học:


<b>1. </b><i><b>Quyền tù do kinh doanh? </b></i>
<i><b>a. Kh¸i niƯm kinh doanh </b></i>


- Là hoạt động sản xuất, dịch vụ, trao đổi
hàng hoá nhằm sinh lợi.


<i><b>b.QuyÒn tù do kinh</b><b>doanh. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HS : Là quyền tự mình đợc lựa chọn
những gì mà mình thích và phải theo
pháp luật.


<b>? Tù do kinh doanh cã nghĩa là gì?</b>
TDKD có phải là tự mình muốn làm gì
thì làm không? Hay phải tuân theo điều
kiện nào?


HS : Khụng phi mun lm gì thì làm
mà phải tuân theo quy định của PL và
chịu sự quản lý của Nhà nớc.


<b>? Em hÃy nêu những hình thức tổ chức</b>
kinh tế mà em biÕt?


Bá vèn lËp xÝ nghiƯp, c«ng ty TNHH,


Khách sạn, nuôi tôm....


<b>? Nh nc ta có quy định nh thế nào đối</b>
với các hộ kinh doanh.


HS: + Kê khai đúng số vốn.


+ Kinh doanh đúng ngành nghề
+ K. doanh đúng mặt hàng ghi


trong giÊy phÐp


<b>? Nhà nớc cấm kinh doanh những lĩnh</b>
vực nào?


HS: Thuốc nổ, vũ khí, ma tuý, mại dâm
=> gây ảnh hởng đến cuộc sống con
ng-ời, gây mất trật tự ATXH.


<b>? Vì sao Nhà nớc bắt buộc ngời kinh</b>
doanh phải kê khai đúng số vốn, ngành
nghề, mặt hàng?


<b>? Em hãy kể tên những cơng trình đợc</b>
xây dựng trên địa phơng em?


HS : Trờng học, bệnh viện, đờng sắt,
đ-ờng b, cu cng....


<b>? Để xây dựng những công trình ấy,</b>


Nhà nớc lấy vốn ở đâu ra?


HS : Do CD nộp thuế.
<b>? Thuế là gì? </b>


<b>? Ngoài ra Nhà nớc còn dùng thuế cho</b>
những công việc nµo?


HS : An ninh quốc phòng, xây dựng
công trình VH, nhà tình nghĩa, trả lơng
cho cán bộ công nhân viên....


<b>? gia đình em, bố mẹ có nộp thuế</b>


<i><b>c. Qui định của nhà nớc :</b></i>


Ngời kinh doanh phải tuân theo quy định
của pháp luật và sự quản lý của nhà nớc
nh : phải kê khai đúng số vốn , kinh doanh
đúng nghành ,mặt hàng ghi trong giấy
phép , không kinh doanh những lĩnh vực
mà nhà nớc cấm nh thuốc nổ , vũ khớ , ma
tỳy , mi dõm


+ Để Nhà nớc dễ dàng quản lý.


+ CD np thu ỳng với quy định PL .
Tránh trờng hợp gây thất thoát thuế.


2. <i><b>Nghĩa vụ đóng thuế</b></i>.


<i>a. Khái niệm thuế: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

khơng? Đó là những loại thuế nào?
HS : Thuế nhà đất, buôn bán....
<b>? Thuế có tác dụng gì? </b>


<b>? Là 1 học sinh em thấy cần có trách</b>
nhiệm nh thế nào với quyền tự do kinh
doanh và nghĩa vụ đóng thuế ?


HS : Tr¶ lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
GV: Nhận xét , kết luận


GV: Yêu cầu HS lµm BT2 (SGK 47)
HS : Lµm bài tập


GV: Gọi 1HS lên bảng trả lời
HS : Trả lêi


HS : C¶ líp nhËn xÐt , bỉ sung
GV: NhËn xét và cho điểm


GV: Yêu cầu HS làm BT3 (SGK 47)
HS : Lµm bµi tËp


GV: Gọi 1HS lên bảng trả lời
HS : Trả lời



HS : Cả lớp nhận xét , bổ sung
GV: Nhận xét và cho ®iĨm


b. Tác dụng của thuế:
+ ổn nh th trng


+ Điều chỉnh cơ cấu kinh tế
+ PT kinh tÕ x· héi


3. <i><b>Tr¸ch nhiƯm:</b></i>


- Tun truyền, vận động gia đình, xã hội
thực hiện đúng quyền kinh doanh và nghĩa
vụ đóng thuế.


- Đấu tranh chống những hiện tợng tiêu cực
trong kinh doanh và đóng thuế


<b>III. bµi tËp :</b>
<b>*Bµi 2 : (SGK)</b>


- Bà H có vi phạm về qui định về kinh
doanh đoa là : kinh doanh không đúng các
mặt hàng đã đăng ký trong giấy phép.


<b>*Bµi 3 (SGK)</b>


- Đáp án đúng : c ; đ ;e


<i><b>4. Cđng cè </b></i><b>: </b>



+ Chèt l¹i ý chÝnh cđa néi dung bµi häc vµ cho HS lµm tiÕp bµi tËp sau


+ Bµi tËp : Theo em, hiƯn nay Nhµ nớc ta đang ban hành những loại thuế nào sau đây?
- Thuế giá trị gia tăng (VAT)


- Thu xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Lệ phí trớc bạ, l phớ cu ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


- Nắm nội dung bài học, tìm hiểu quy định pháp luật có liên quan
- Làm bài tập 1 (SGK 47)


- Liên hệ việc thực hiện nghĩa vụ đóng thuế của gia đình và địa phơng em


- Xem trớc bài 14 “Quyền và nghĩa vụ lao động của CD” đọc phần đặt vấn đề và trả lời
câu hỏi ở phần gợi ý.


<b></b>


<i><b> Ngày soạn:18/02/2010 </b></i>


<b>Tit24 :</b> <b>Bi 14 :</b><i><b> </b></i><b>quyn và nghĩa vụ lao động</b>
<b> của công dân ( tiết 1)</b>
<b>A. mục tiêu bài học :</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Giúp học sinh hiểu :
+ Lao động là gì ?


+ Tâm quan trọng của lao động đối với đời sống con ngời và xã hội.
+ Nội dung quyền và nghĩa vụ lao ng ca CD.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn cho HS biết đợc các loại hợp đồng lao động, quyền và nghĩa vụ điều kiện
để tham gia hợp đồng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục cho học sinh yêu lao động và tơn trọng ngời lao động. Tích cực chủ động
tham gia các công việc chung của trờng hợp, gia ỡnh.


b. phơng pháp:


- Tho lun nhúm, thuyt trình, liên hệ thực tế, nêu vấn đề, kể chuyện, diễn đàn...
<b>c. chuẩn bị:</b>


GV: soạn giáo án, su tầm những tài liệu có liên quan đến bài dạy
HS : chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.


<b>D. tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Câu hỏi : Quyền tự do kinh doanh là gì? Thuế dùng để làm gì? ở địa phơng em đóng góp


những loại thuế nào?


<b>3. Bµi míi</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV: Gọi HS đọc 2 tình huống ở SGK
HS : Đọc , cả lớp theo dõi SGK


GV: Gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi sau:
* ễng An ó lm vic gỡ?


<b>? Ông An mở lớp dạy nghề cho trẻ em trong</b>
làng có ích lợi g×?


<b>? Việc làm của ơng An có đúng mục đích</b>
hay khơng?


<b>? Suy nghÜa cđa em vỊ viƯc làm của ông An.</b>
HS : Thảo luận cả lớp


HS : Làm việc cá nhân
HS : Phát biểu từng câu hỏi
HS : C¶ líp tham gia gãp ý kiÕn


GV: Nhận xét , lựa chọn ý kiến đúng và bổ
sung


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>



<b>2. NhËn xÐt :</b>
<b>*. T×nh huèng 1:</b>


- Ông An tập trung thanh niên trong làng
mở lớp dạy nghề, hớng dẫn họ sản xuất ,
làm ra sản phẩm để bán.


- Việc làm của Ông An giúp các em có
tiền đảm bảo cuộc sống hàng ngày và giải
quyết những khó khăn cho xã hội


- Vịêc làm của Ơng An là đúng mục đích
* Ơng An đã làm một việc rất có ý nghĩa ,
tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho
mình , ngời khác và xã hội


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu quyền lao động của công dân</b></i>:


GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm lao
động đã học


<b>? Lao động là gì? ? Lấy ví dụ minh hoạ? </b>
hội.


<b>? Lao động có tác dụng nh thế nào? </b>


GV: Có mấy hình thức lao động ? đó là
những hình thức lao động nào ? Cho ví dụ ?



<b>II. Nội dung bài học :</b>
<b>1. Lao động :</b>


<b>a. Kh¸i niƯm :</b>


- Lao động là hoạt động có mục đích của
con ngời. Đó là việc con ngời sử dụng
công cụ tác động vào thiên nhiên làm ra
của cải vật chất và tinh thần phục vụ cho
nhu cầu ngày càng phát triển của con
ng-ời.


<b> c. Vai trò của lao động :</b>


- Là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát
triển của con ngời và xã hội lồi ngời
<b>b. Các hình thức lao động :</b>


<i><b>* Lao động trí óc :</b></i> <i>Là loại lao động chủ</i>
<i>yếu dựa vào năng lực của bộ óc con ngời ,</i>
<i>tiêu phí sức lực trí óc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

GV: Chúng ta phải có thái độ nh thế nào
đối với lao động ?


HS : TrÈ lêi


HS : NhËn xÐt , bæ sung
GV: Nhận xét , kết luận



<i>phí sức lực cơ bắp.</i>


<b>d. Thỏi độ đối với lao động :</b>


- Coi trọng cả lao động trí óc và lao đơng
chân tay


-Lao động cần cù ,khoa học , năng suất cao
, chhống lời biến dối trá , cẩu thả trong
lao động


- Lao động tiết kiệm , chng tham ụ lóng
phớ


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Dặn học sinh lµm bµi tËp 1,2,3 SGK (T50 – 51)
Xem néi dung còn lại:


Quy nh ca phỏp lut; trỏch nhim ca nhà nớc và của công dân về lao động; liên hệ
trách nhiệm của HS về việc rèn luyện ý thức lao động tự giác, tích cực


<b></b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn :22/02/2009</b></i>


<b>Tit 25 : Bài 14 :</b><i><b> </b></i><b>quyền và nghĩa vụ lao động của</b>
<b> cụng dõn ( Tit 2 )</b>



<b>A. mục tiêu bài học:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Gióp häc sinh hiĨu :


+ Nội dung quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
+ Một số qui định về sử dụng lao động


+ Hợp đồng lao động
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rèn luyện cho HS biết đợc các loại hợp đồng lao động, quyền và nghĩa vụ , điều kiện
để tham gia hợp đồng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục cho học sinh yêu lao động và tơn trọng ngời lao động.


-Tích cực chủ động tham gia các công việc chung của trờng hợp, gia đình.
b. phơng pháp:


- Thảo luận nhóm, thuyết trình, liên hệ thực tế, nêu vấn đề, kể chuyện, diễn đàn...
<b>c. chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>D. tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Câu Hỏi : Lao động là gì ? Lao đơng có ý nghĩa nh thế nào đối với con ngời và xã hội</b>


loài ngời ?


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản cần đạt</b></i>


GV: Tỉ chøc cho HS th¶o luËn nhãm vÒ
néi dung sau:


<b>? Trong lao động CD có quyền gì? </b>


<b>? Quyền làm việc của CD đợc thể hiện</b>
ntn? Ví dụ?


<b>? Thế nào là quyền tự do sử dụng sức lao</b>
động?


? Vì sao lao động là quyền, vừa là nghĩa vụ
của CD?


HS : trao đổi, thảo luận. Trình bày ý kiến
GV: Bổ sung, giải thích


GV: Tỉng kÕt, chèt ý chÝnh


<b>II. néi dung bµi häc :</b>


<b>2</b><i><b>. Quyền và nghĩa vụ lao động của cơ</b>ng</i>


<i><b>d©n :</b></i>



<i><b>a. </b> Quyền lao động của CD</i>


- CD có quyền làm việc,quyền tìm kiếm
việc làm,lựa chọn nghề nghiệp,lự chọn
nơi làm việc và sử dụng sức lao động của
mình vào bbất cứ cơng việc hợp pháp nào
có ích cho bản thân ,gia đình và xã hội.
- CD có quyền tạo ra việc làm cho bản
thân và cho mọi ngời.


- Có quyền sử dụng lao động theo quy
định của pháp luật


<i><b>b. </b>Nghĩa vụ lao động của CD<b>:</b></i>


- Mọi ngời đều phải tự lao động để ni
sống bản thân, gia đình


- Mọi ngời đều phải tham gia lao động tạo
ra của cải để đóng góp cho xã hội và duy
trì sự phát triển của đất nớc


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>Tìm hiểu một số quy định Của PL về lao động và sử dung lao động


GV: Nhà nớc ta đã có những quy định nh
thế nào về lao động ?


GV: Đối với ngời lao động nhà nớc quy
định nh thế nào về độ tuổi lao động?
GV: Đối với ngời sử dụng lao động PL


quy định nh thế nào?


<i><b>3. Một số quy định về lao động và sử</b></i>
<i><b>dụng lao động</b></i><b> :</b>


- Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu
nhập không bị pháp luật cấm đều đợc
pháp luật thừa nhận là việc làm.


- Nhà nớc có chính sách khuyến khích tạo
điều kiện thuận lợi cho các tổ chức cá
nhân trong và ngoài nớc đầu t phát triển
sản xuất kinh doanh để giải quyết việc
làm cho ngời lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

nặng nhọc, nguy hiểm, hoặc tiếp xúc với
chất độc hại,cấm lạm dụng sức lao động
của ngời lao động dới 18 tuổi.cấm cỡng
bức, ngợc đãi ngời lao động.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu nội dung hợp đồng lao động: </b></i>


GV: Gọi HS đọc mục 2 phần ĐVĐ
HS : c mc 2 phn V


GV: Gợi ý HS trả lời các câu hỏi:


<b>? Bn cam kt gia ch Ba và cty Hồng</b>
Long có phải là hợp đồng lao động
khơng? Vì sao?



HS :Là một HĐLĐ vì : Chị Ba là ngời lao
động, GĐ công ty là ngời sử dụng lao
động và có quy định về tiền công, thời
gian lao động


<b>? Chị Ba tự ý bỏ việc đúng hay sai? Vì</b>
sao?


HS : Việc làm của chị Ba là sai đã vi
phạm HL.


<b>? Em hiểu HĐLĐ là gì? Nguyên tắc, nội</b>
dung, hình thức HĐLĐ?


HS trả lời


GV: bổ sung, kết luận.


GV: Yêu cầu HS làm bài tập số6 SGK
HS : Làm bài tập và trả lời


HS : Cả lớp nhận xét , bæ sung
GV: NhËn xÐt , kÕt luËn


<i><b>4.</b><b>Hợp đồng lao động:</b></i>


a. HĐLĐ là sự thoả thuận giữa NLĐ và
NSDLD về:



- Việc làm có trả công
- §iỊu kiƯn lao déng


- Quyền, nghĩa vụ của mổi bên trong quan
h lao ng


b. Nguyên tắc:


- T nguyn, bỡnh ng, hợp tác,tơn trọng
quyền và lợi ích hợp pháp của nhau


c. Néi dung:


- Công việc, thời gian, địa điểm


- Tiền lơng, tiền công, phụ cấp, chế độ bảo
hiểm


- Điều kiện an tồn vệ sinh
- Thời hạn hợp đồng


- Qun vµ nghĩa vụ của 2 bên
d<i><b>. Hình thức :</b></i>


- Bằng văn b¶n


- Bằng miệng : chỉ những HĐ đơn giản
<b>III. Bài Tõp :</b>


*Baì 6 :



<i><b>Hành vi vi phạm</b></i> <i><b>Ngời </b></i>


<i><b>LĐ</b></i> <i><b>Ngời</b><b> SDLĐ</b></i>


Thuê trẻ em 14 tuổi
làm thợ may công


nghiệp


<b> *</b>
§i xuÊt khÈu L§ cha


hết thời hạn đã bỏ
việc,trốn li nc


ngoài


<b>*</b>


Không trả công cho


ng-ời thử việc <b> *</b>
KÐo dµi thêi gian thư


viƯc <b> *</b>


Không sử dụng trang bị
bảo hộ lao động khi



làm việc


<b>*</b>
Tự ý bỏ việc không báo


trớc <b>*</b>


Nghỉ việc dài ngày


không có lý do <b>*</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

theo tha thun
Khụng cung cấp trang
thiết bị bảo hộ lao động
cho ngời làm việc trong
môi trờng độc hại nh đã
cam kết trong hợp đồng


<b> *</b>


Tự ý đuổi việc ngời lao
động khi cha hết hạn


hợp đồng


<b> *</b>


<i><b>4. DỈn dồ :</b></i>


- Về nhà học bài cũ và làm các bài tập còn lại ở SGK



- ễn tp li ni dung các bài 11 , bài 12 ,bài 13 , bài 14 để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra
một tit.


<b></b>


<b> </b><i><b>Ngày soạn : 28/02/2010</b></i>


<b>TiÕt 26:</b><i><b> </b></i> <b>kiÓm tra 1 tiÕt </b>
<b>A. mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


+ Giúp học sinh hiểu và khắc sâu hệ thống kiến thức đã học ở các bài 11, bài 12, bài 13,
bài 14 và vận dụng vào bài làm cũng nh quá trình thực tiễn .


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


+ Rốn luyn cho hc sinh k năng biết đánh trắc nghiệm + tự luận .


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


+ Giáo dục cho học sinh có thái độ làm bài nghiêm túc, tự giác, sáng tạo.
+ Biết phê phán, lên án những việc làm thiếu trung thực trong kiểm tra .
b. phơng pháp:


- KiÓm tra tù luËn
<b>c. chn bÞ:</b>


<b>1. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>



+ HS : chuẩn bị bài kỹ phần kiến thức đã học ở các bài 11, bài 12, bài 12, bài13, bài 14
trớc khi kim tra.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên :</b>


<b> ra</b>


<b>Cõu1:( 3điểm ): Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH-HĐH đất nớc là gì?</b>
Em hãy nêu ý kiến của mìnhvề tình trạng có một số thanh niên hiện nay đua đòi , ăn
chơi, lời học, đua xe máy, nghiện ma tuý...?


<b>Câu 2:( 2 điểm): Em hãy cho biết nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân nớc ta là gì?</b>
Em sẽ làm gì khi có một ngời chị họ mới 17 tuổi đã xin bố mẹ lấy chồng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Câu 4: ( 3điểm) : Ngời lao động có quyền và nghĩa vụ gì ? để đảm bảo quyền và lợi ích
hợp pháp của bản thân khi tham gia quan hệ lao động, ngời lao động cần phải làm gì ?


<b>đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1:( 2điểm ) : </b>


- Ra sức học tập văn hoá KHKT .
- Tu dỡng đạo đức, t tởng chính trị
- Cú li sng lnh mnh.


- Rèn luyện kỹ năng, sức khoẻ phát triển năng lực


- Tham gia cỏc hoạt động chính trị xã hội, lao động sản xuất.
<b>Cõu 2 :(2im) :</b>



<i>* Nguyên tắc(1điểm)</i>


- T nguyn, tin b, bình đẳng, một vợ một chồng


- Hơn nhân giữa CD Việt Nam thuộc các dân tộc,các tôn giáo, giữa ngời theo tôn giáo
này với ngời không theo tôn giáo, giữa CD Việt nam và với ngời nớc ngoài đều đợc tơn
trọng và pháp luật bảo vệ


- Vỵ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số, KHHGĐ
<i>* Giải thích (1điểm) :</i>


Em sẽ khuyên chị củ mình không nên kết hôn sớm vì :


- Kt hụn sm sẽ mang thai sớm, ảnh hởng đến sức khoẻ của cả mẹ và con, ảnh hởng
đến học tập, công tác của bản thân


- Mới 17 tuổi lấy chồng là vi phạm luật hơn nhân và gia đình nên khơng đợc đăng ký kết
hôn. Lờy chồng mà không đợc đăng ký kết hơn thì khơng có cơ sở pháp lý bo v
hụn nhõn ca mỡnh.


<b>Câu 3 :(3điểm) :</b>


- Nhà nớc nguồn kinh phí chủ yếu từ thuế để trả lơng cho Bác sĩ, giáo viên và các cơng
chức nhà nớc


- Th lµ ng thu chđ u cđa ngân sách quốc gia


- Thu c dựng u t phát triển kinh tế, xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển các
nghành y tế, văn hoá, xã hội và đảm bảo ccá khoản chi cho tổ chức bộ máy nhà n ớc, lực
lợng vũ trang để duy trì trật tự xã hội, an ninh chính trị và bảo v t quc



- Đóng thuế là nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân
<b>Câu 4 : (3điểm) :</b>


<i><b>* </b> Quyền lao động của CD(1điểm)</i>


- CD có quyền làm việc,quyền tìm kiếm việc làm,lựa chọn nghề nghiệp,lự chọn nơi làm
việc và sử dụng sức lao động của mình vào bbất cứ cơng việc hợp pháp nào có ích cho
bản thân ,gia đình và xã hội.


- CD có quyền tạo ra việc làm cho bản thân và cho mọi ngời.
- Có quyền sử dụng lao động theo quy định của pháp luật


<i><b>* </b>Nghĩa vụ lao động của CD(1điểm)</i>


- Mọi ngời đều phải tự lao động để ni sống bản thân, gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

*Khi tham gia quan hệ lao động ngời lao động cần phảI ký HĐLĐ với ngời sử dụng lao
động, HĐLĐ cần phải đầy đủ các nọi dung theo qui định của pháp luật để làm cơ sở để
giải quyết tranh chấp lao động trong trờng hợp có tranh chp xy ra.(1im)


I. trắc nghiệm ( 4điểm ) :
<b>D. tiến trình lên lớp: </b>


<i><b>1. n nh t chc lớp:</b></i>
<i><b>2. Phát đề cho học sinh:</b></i>
<i><b>3. Học sinh làm bài :</b></i>


<i><b>4. Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra :</b></i>



<i><b> Ngày soạn 03/3/2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết 27- Bài 15 :</b><i><b> </b></i><b>vi phạm pháp luật và tr¸ch</b>
<b> nhiƯm ph¸p lý cđa công dân (Tiêt 1)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. <b> KiÕn thøc: </b></i>


+ Gióp häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật.
+ Khái niệm trách nhiệm pháp lý và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm này.


<i><b>2</b>. <b>Kỹ năng:</b></i>


+ Bit ng x phự hp vi quy nh ca pháp luật.


+Phân biệt đợc hành vi tôn trọng pháp luật và vi phạm pháp luật để có thái độ và cách
ứng xử phù hợp.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


+ Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật , nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật
+ Tích cực ngăn ngừa và đấu tranh với các hành vi vi phạm pháp luật


+ Thực hiện nghiêm túc quy định của pháp luật.
<b>B. Phơng pháp: </b>


+ Thuyết trình, thảo luận nhóm, kể chuyện, tổ chức trị chơi, đóng vai, nêu và giải
quyết vấn đề...



<b>C. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Soạn giáo án, su tầm tranh ảnh tài liệu có liên quan đến bài dạy
- HS : chuẩn bị bài trớc khi đến lp


D. Tiến trình lên lớp


<i><b>1. n nh t chức lớp. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


<b>3. </b><i><b>Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

HS : Đọc và theo dõi ở SGK


GV: Cho híng dÉn häc sinh th¶o ln theo nhãm
HS : Thảo luận nhóm và lập bảng.


TT Hành vi


Chủ ý thực hiện


Hậu quả


Vi phạm pháp luật


Có Không Có Không


1 - Xây nhà trái phép


- Đổ phế thải sai quy
định


X


- Mất mỹ quan
- Làm tắc cống ,
ngập níc


X
2 - §ua xe


X


- Thiệt hại về ngời


và của X


3 - Đập phá tài sản X - Làm hỏng tài sản X
4


- Cíp cđa X


- Gây tổn thất tài


sản của ngời khác X
5 - Vay tiỊn d©y da


không trả X - Tiền X



6 - Chặt cành tỉa cây


khơng đặt biển báo X


- Ngêi bÞ th¬ng
X
GV : NhËn xÐt , bæ sung :


+ Hành vi 3 : khơng có lỗi khơng vi phạm là vì bị tâm thần khơng làm chủ đợc hành vi
của mình


+ Hành vi 6 : Không vi phạm pháp luật mà là vi phạm kỷ luật lao động
GV : Yêu cầu học sinh hoàn thành các nội dung ở bảng thứ 2


HS : Hoạt động nhóm hồn thành bảng 2
HS : Trả lời


HS : C¸c nhãm nhËn xÐt , bỉ sung
GV: NhËn xét , kết luận


TT


Trách nhiệm pháp lý


Phân loại vi phạm
Phải chịu Không chịu


1 X Vi phạm PL hành chính


2 X Vi phạm PL dân sự



3 X


4 X Vi phạm pháp PL hình sự


5 X Vi pham PL dân sự


6 X Vi phạm Kỷ luật


? Em hÃy nhận xét các hành vi trên và cho biết ngời thực hiện từng hành vi vi phạm về
lĩnh vực nào?


? Nhng hnh vi đó gây hậu quả gì?


? Ngời thực hiện hành vi trên sẽ phải chịu trách nhiệm gì đối với hậu quả đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


? Vi ph¹m PL là gì? Lấy VD minh họa?


? Trong vi phạm pháp luật, đợc chia ra làm mấy
loại? Đó là những loại nào ? Lấy VD minh họa
- Vi phạm PL hình sự : Giết ngời cớp của, tham
ô, buôn bán ma túy...


- Vi phạm pháp luật hành chính : Lấn chiếm lịng
lề đờng, xây nhà cao tầng kèm tắc cống...


- Trung tâm tiếng Anh SITC: Lừa 10.000 ngời, 1
học viên nộp 1.500.000 USD. Có 40 giảng viên


khơng đợc trả lơng...


- Vi phạm PL dân sự: ăn cắp bản quyền , tranh
chấp về phân chia tài sản, quyền thừa kế, ly hôn,
lao động


- Vi phạm kỷ luật: HS đến lớp không mặc đồng
phục, ăn quà vặt…


? Vi phạm hình sự có gì khác so với vi phạm dân
sự?


- Vi phạm hình sự có tính chất nguy hiểm hơn,
ảnh hởng trực tiếp và gây hậu quả nặng hơn cho
xà hội.


- Vi phm dõn sự không ảnh hởng trực tiếp đến
xã hội mà ảnh hởng đến các đơng sự. …


GV nhÊn m¹nh 4 yếu tố cuả hành vi vi phạm
pháp luật và yêu cầu HS lấy VD minh hoạ


1. Vi phạm pháp luật là gì?
a. <i><b>Vi phạm pháp luật:</b></i>


- L hnh vi trái pháp luật, có lỗi,
do ngời có năng lực trách nhiệm
pháp lý thực hiện, xâm hại đến các
quan hệ xã hội, đợc PL bảo vệ.
b. <i><b>Cỏc loi vi phm phỏp lut:</b></i>



+ Vi phạm pháp luật hình sự.
+ Vi phạm PL hành chính
+ Vi phạm PL dân sự
+ Vi phạm kỷ luật


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu về trách nhiệm pháp lí của CD</b></i>


GV: Những hành vi vi phạm pháp luật của CD, bị
PL xử lý và hình phạt mà CD phải gánh chịu đó
là trách nhiệm pháp lý.


? VËy tr¸ch nhiƯm p háp lý là gì?


? Vỡ sao núi: Trỏch nhim phỏp lý l ngha v
c bit


Bởi vì trách nhiệm này chỉ dành cho những ngời
(cơ quan, tổ chức, cá nhân ) vi phạm PL...


? Có mấy loại trách nhiệm pháp lý? Cho VD
minh hoạ?


2. Trách nhiệm pháp lý là gì?
a. <i><b>Trách nhiệm pháp lí:</b></i>


- Là nghĩa vụ đặc biệt mà các cá
nhân, tổ chức, cơ quan vi phạm PL
phải chấp hành những biện pháp
bắt buộc do Nhà nớc quy định.


b. <i><b>Các loại trách nhiệm pháp lí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>4. </b><i><b>Cđng cè:</b></i>


+ GV tỉ chøc HS lµm BT1 vµ BT3 (SGK -Tr55)
+ HS làm BT và giải thích


+ GV chèt l¹i ý chÝnh


+ Liên hệ ở địa phơng về các hành vi vi phạm pháp luật và việc thực hiện trách nhiệm
pháp lí nh thế nào?


+ Tổng kết tiết 1
<b>5. </b><i><b>Dặn dò:</b></i>


+ Làm BT còn lại trong SGK


+ Xem nội dung trách nhiệm pháp lí và ý nghÜa cđa viƯc thùc hiƯn tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ
<b></b>


<i><b>Ngày soạn : 08/03/2010</b></i>




Tiết 28 - Bài 15 : vi phạm pháp luật và trách
nhiệm pháp lý của công dân (Tiết2)
<b>A. Mục tiêu bài häc </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>



- Gióp häc sinh hiĨu thế nào là vi phạm pháp luật.


- Khái niệm trách nhiệm pháp lý và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm này.


<i><b>2.</b><b> Kỷ năng:</b><b> </b></i>


- Rèn luyện cho học sinh có kỷ năng biết phân tích, đánh giá và đóng vai các nội dung
một cách tích cực.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Giáo dục cho học sinh kỷ năng biết sử dụng phù hợp với quy định của luật phỏp v
tụn trng phỏp lut.


<b>B. Phơng pháp: </b>


- Thuyết trình , thảo luận nhóm , kể chuyện , tổ chức trị chơi , đóng vai , nêu và giải
quyết vấn đề...


<b>C. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Soạn giáo án , su tầm tranh ảnh tài liệu có liên quan đến bài dạy
- HS : Chuẩn b bi trc khi n lp


<b>D. Tiến trình lên líp </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3. <i><b>Bµi míi :</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<b>Hoạt động 1 :</b><i><b> ý nghĩa của việc thực </b></i>
<i><b>hiện trách nhiệm pháp lí</b></i>


GV: Giới thiệu quy định pháp luật(ghi ở
bảng phụ)


Khoản 1 và 3 Điều 15 Nghị định 39/NĐ-
CP về xử phạt hành chính về GTĐB
GV: nêu câu hỏi:


? Quy định trên ban hành nhằm mục đích
gì?


? Ngời vi phạm quy định sẽ chịu trách
nhiệm gì?


? Vì sao Nhà nớc lại đa ra những hình
thức xử phạt trên đối với ngời vi phạm và
hành vi vi phạm?


HS : trao đổi và trả lời


? Vậy trách nhiệm pháp lý có ý nghĩa nh
thế nào đối với chúng ta?


GV: chèt ý chÝnh, lÊy vÝ dơ minh häa
GV: Lµ 1 CD chóng ta có trách nhiệm gì?


Lấy ví dụ


- Đối với công dân?
- Đối với học sinh ?


GV: yêu cầu HS xem phần T liệu tham
khảo sgk


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Bài tập</b></i>


GV: híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 4,
( SGK-tr56)


HS : Trình bày, bổ sung
GV: Nhận xét, cho điểm


3. ý nghĩa:


- Trừng phạt, ngăn ngừa hành vi vi phạm,
răn đe, cải tạo ngời phạm tội


- Giáo dục ý thức tôn trọng và chấp hành
nghiêm chỉnh pháp luậtPL.


- Hình thành , bồi dỡng lòng tin vào PLvà
công lý trong nhân dân.


- Hạn chế, ngăn chặn,xóa bỏ những hành vi
vi phạm PL trong mọi lĩnh vực của đời sống
xã hi.



<b>4. Trách nhiệm </b>


<i><b>* Đối với công dân :</b></i>


- Chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp và
pháp luật.


- Đấu tranh với các hành vi , việc làm vi
phạm hiến pháp và pháp luật.


<i><b>* Đối với học sinh :</b></i>


- Tuyên truyền, vận động mọi ngời thực hiện
tốt PL.


- Có lối sống lành mạnh, học tập và lao động
tốt


- Tránh xa các tệ nạn xà hội
- Đấu tranh với các hiện tợng xấu
<b>III. Bài tập : </b>


<b>*Bài 4:</b>


- Tú đã vi phậm pháp luật :


+ Đi xe máy khi cha đủ tuổi qui định
+ Vợt đèn



+ Làm bị thơng ngời khác
- Trách nhiệm của Tú:


+ Chịu trách nhiệm pháp lý đối với ngời ca
đủ tuổi vị thành niên


+ Båi thêng thiƯt h¹i cho ngêi bị thơng
4. <i><b>Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Chốt lại ý chính
+ Kết luận toàn bài
5. <i><b>Dặn dò:</b></i>


+ Về nhà làm BT6 (SGK tr56)


+ Nắm nội dung bài học, liên hệ thực tế


+ Xem bài 16 " Quyền tham gia quản lý Nhà nớc quản lý xà hội của công dân (T1)
<b></b>


<i><b> Ngày soạn :12/03/2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Tiết 29 - Bµi 16 :</b><i><b> </b></i><b>qun tham gia quản lý nhà nớc và quản lý xà hội của công</b>
<b>dân (Tiết1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


+ Nội dung, cách thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nớc, xà hội.


<b>2. Kỷ năng: </b>


+ Rèn luyện kỷ năng nắm vững quyền tham gia quản lý nhà nớc và xà hội của mình.


<i><b>3</b></i><b>. Thỏi : </b>


+ Giáo dục niềm tin và ý thức tự giác tích cực khi góp phần mình vào công việc chung.
<b>B. Phơng pháp: </b>


+ Tho lun nhúm, k chuyn, t chức trò chơi, nêu và giải quyết vấn đề...
<b>C. Chuẩn bị: </b>


GV: Soạn giáo án, su tầm tranh ảnh tài liệu có liên quan đến bài dạy
HS: chuẩn bị bài trớc khi đến lớp


<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b><i><b>. </b></i>


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b><i><b>.</b></i><b> </b>


+ Trách nhiệm pháp lý là gì ? Có mấy loại trách nhiệm pháp lý ? LÊy VD minh häa .
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi


<i><b>Hoạt động của Thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản cần đạt</b></i>


<b> Hoạt động 1: </b> <i><b>Tìm hiểu phần đặt vấn đề.</b></i>


GV: Gọi 1 HS đọc phần ĐVĐ
HS : 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK



GV: trong các trờng hợp ở tình huống 1 ai
có quyền đóng góp ý kiến ? Vì sao ?


HS : Tr¶ lêi


GV: Theo em những quy định trên thể hiện


<b>I .đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

qun g× cđa CD?


GV: Nhà nớc gọi những quyền này là gì?
GV: Nhà nớc ban hàng những qui định đó
để làm gì ?


HS : Th¶o ln, tr¶ lêi
GV: kÕt ln:


- CD có quyền tham gia quản lí nhà nớc và
xã hội vì nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do
nhân dân xây dung nên để phục vụ nhân
dân


- Nhân dân có quyền, có trách nhiệm giám
sát hoạt động của các cơ quan, tổ chức nhà
nớc; có nghĩa vụ thực hiện tốt chính sách và
pháp luật của nhà nớc, giúp đỡ, tạo điều
kiện cho cán bộ, công chức nhà nớc thực thi
công vụ.



- Những qui định trên thể hiện quyền :
+ Quyền tham gia góp ý kiến


+ Tham gia bàn bạc và quyết định các
cong việc của XH


- Những qui định đó chính là quyền tham
gia quản lý NN, quản lý XH


- Để xác định quyền và nghỉa vụ của công
dân đối với đất nớc trên mọi lĩnh vực.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu nội dung quyền tham gia quản lí nhà n</b><b> ớc v xó hi.</b></i>


GV: Quyền tham gia quản lí nhà nớc và
quản lí xà hội là gì? Nội dung cđa qun
nµy thĨ hiƯn ntn?


<b>? Liên hệ việc thực hiện quyền này ở trờng </b>
lớp và địa phơng em?


HS : C¸c nhãm lÊy vÝ dơ cơ thĨ cho tõng
néi dung cđa qun:


- Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, hội
đồng nhân dân


- Tham gia gãp ý kiến xây dựng hiến pháp,
pháp luật.



- Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai trái
của cơ quan quản lý nhµ níc.


GV: nêu thêm các ví dụ khác liên quan đến
HS : Ghi bài


<b>II. néi dung bµi häc :</b>


<b>1. Quyền tham gia quản lí nhà n ớc và </b>
<b>quản lí xà hội là gì ? </b>


* Là quyền của công dân:


- Tham gia xây dựng bộ máy nhà nớc vµ
tỉ chøc x· héi,


- Tham gia bàn bạc công việc chung,
- Tham gia thực hiện, giám sát và đánh
giá hoạt động, công việc chung của đất
nớc và xã hội.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b> </b></i>Tìm hiểu cách thức thực hiện quyền:


GV: Cho HS đọc mục 2 phần nội dung bài
học, sau đó làm BT3 (SGK)


HS : Làm bài tập và trả lời
GV: Nhận xét , kết luËn



<b>-</b> Trùc tiÕp : a, b, c, d
<b>-</b> Gi¸n tiếp : đ, e


GV: Cách thức thực hiện quyền tham gia
quản lí nhà nớc và xà hội ntn? Cho vÝ dơ?


<b>2. Ph ¬ng thøc thùc hiƯn</b>


- <i><b>Trực tiếp</b></i>: Tự mình tham gia các cơng
việc thuộc về quản lí nhà nớc và xã hội
- <i><b>Gián tiếp</b></i>: Là thông qua đại biểu của
nhân dân để họ kiến nghị lên các cơ quan
có thẩm quyền giải quyết


<b>4. Cñng cè: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Hớng dẫn HS làm bài tập 1 ( SGK). Đáp án đúng: a , c, d, h
<b>5. Dặn dò: </b>


- Häc sinh nắm nội dung bài, làm BT 2, 6 (SGK : 59 - 60 )


- Xem phần còn lại của bài 16 " Quyền tham gia quản lý Nhà níc qu¶n lý x· héi”
- ý nghÜa cđa việc thực hiện quyền này là gì?


- Trách nhiệm của nhà nớc và công dân?


<b></b>


<i><b> </b></i>



<i><b> Ngày soạn: 24/03/2009 </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 30 : - Bµi 16 :</b> <b>quyền tham gia quản lý nhà nớc và quản lý xà hội của công</b>
<b>dân (T2)</b>


<b>A. Mục tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Gióp häc sinh hiĨu ý nghĩa, trách nhiệm của nhà nớc và công dân khi thực hiện
quyền tham gia quản lý nhà níc, x· héi.


<b>2.</b>


<b> Kû năng: </b>


Rèn luyện cho học sinh có kỷ năng nắm vững quyền tham gia quản lý nhà nớc và xÃ
hội của mình.


<b>3. Thỏi độ: </b>


- Giáo dục cho học sinh thấy đợc trách nhiệm, niềm tin và ý thức tự giác tích cực khi
góp phần mình vào cơng việc chung.


<b>B. Ph¬ng ph¸p: </b>


- Thuyết trình, thảo luận nhóm, nêu và giải quyết vấn đề...
<b>C. Chuẩn bị: </b>


- GV: Soạn giáo án, su tầm tranh ảnh tài liệu có liên quan đến bài dạy


- HS : chuẩn bị bài trớc khi đến lớp


<b>D. Tiến trình lên lớp </b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>


<b>? Những quyền nào sau đây là tham gia quản lý nhà nớc, xã hội . </b>
- Quyền bầu cử. - Quyền đợc học tập
- Quyền kinh doanh - Quyền khiếu nại, tố cáo
<b>? Công dân và học sinh có thể tham gia quyền này nh thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>ý nghĩa của quyền tham gia quản lí nhà n</b><b> ớc và xã hội:</b></i>


GV: Quyền tham gia quản lý nhà nớc và xÃ
hội cã ý nghÜa ntn? Cho vÝ dơ?


HS : T×m hiĨu và trả lời
GV: Bổ sung, chốt ý:


VD : - Tham gia góp ý, b n biện pháp để à
khu phố nơi mình sinh sống ngày càng văn
minh, lịch sự.


- Góp ý về cách tổ chức của cán bộ lớp để
giúp hoạt động của lớp có hiệu quả hơn.
- Em gia nhập hội chữ thập đỏ, đoàn thanh
niên... đa ý kiến để làm cho tổ chức của
mình vững mạnh hơn.



=> Qun tham gia qu¶n lý nhµ níc vµ x·
héi võa lµ qun võa là nghĩa vụ của công
dân


<b>3. ý nghĩa:</b>


* Là quyền chính trị quan trọng nhất
của CD:


- Đảm bảo CD thực hiện quyền làm chủ
- Để CD thực hiện trách nhiệm của
mình với nhà nớc và xà hội


<b>Hot ng 2: </b><i><b>Trách nhiệm của nhà n</b><b> ớc và của công dân:</b></i>


GV: §Ĩ thùc hiƯn tèt qun tham gia qu¶n
lý nhµ níc vµ x· héi nhµ níc vµ CD cã trách
nhiệm gì?


HS : Thảo luận và trả lời
GV: Kết ln


GV: HS có thể làm gì để góp phần thực hiện
tốt quyền và nghĩa vụ này?


HS : Tr¶ lêi


HS : NhËn xÐt bỉ sung


GV: NhËn xÐt vµ bỉ sung thªm



- Học tập tốt, lao động tốt và rèn luyện đạo
đức


- Tích cực trong hoạt động phong trào của
lớp, trờng


- Tham gia các hoạt động ở địa phơng (tuyên
truyền phòng chống TNXH, xây dung nếp
sống văn hoỏ)


GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK
HS : Làm bài tập và trả lời


HS : Cả lớp nhận xét bổ sung
GV: Nhạn xét , kết luận


<b>4. Trách nhiệm: </b>


<i>a. Trách nhiệm của nhà n ớc. </i>


- Nh nc đảm bảo và không ngừng tạo
điều kiện để nhân dân phát huy quyền
làm chủ của mình.


<i>b. Tr¸ch nhiƯm cđa CD </i>


- Cơng dân có trách nhiệm tham gia các
công việc của nhà nớc, xã hội để đem lại
lợi ích cho bản thân và xã hội



- Nhận thức đúng, hiểu rõ nội dung, ý
nghĩa, cách thực hiện.


- N©ng cao hiĨu biÕt, tu dìng rÌn lun
phẩm chất, năng lực


<b>III. bài tập :</b>
<b>* Bài 2:</b>


<i><b>a. Khơng đồng ý</b></i> : vì quan điểm này cịn
thiếu. Tại điều 2 của HP 1992 quy định
nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân, vì
dân, tất cả mọi quyền lực đều thuộc về
nhân dân. vì thế cơng dân có quyền
tham gia quản lý NN, quản lý XH


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 5 SGK
HS : Làm bài tập và trả lời


HS : Cả lớp nhận xét bổ sung
GV: Nhạn xét, kÕt ln


đây có thể bao hàm cả những ngời
khơng phải là cơng dân ví dụ ngời nớc
ngồi làm ăn và sinh sống tại VN, ngời
khơng có quốc tịch VN, ngời đã mất
quyền cơng dân…


c. Đúng vì Điều 53 của HP 1992 qui


địng : Công dân có quyền tham gia quản
lý đất nớc và xã hội, tham gia thảo luận
các vấn đề chung của cả nớc và địa
ph-ơng


<b>* Bµi 5:</b>


- Vân có quyền tham gia góp ý kiến vì
PL nớc ta qui định Cơng dân có quyền
tham gia quản lý đất nớc và xã hội ,
tham gia thảo luận các vấn đề chung của
cả nớc và địa phơng mà Vân cũng là
một cơng dân.


- V©n cã thĨ tham gia gãp ý kiÕn b»ng
c¸ch :


+Tham gia góp ý kiến trong các cuộc
họp ở cơ sở bàn về dân sổ, gia đìnhvà trẻ
em ( ở xóm, ở trờng…)


+ Viết th gửi cho ban dân số và gia đình
và trẻ em


+ Đóng góp ý kiến qua báo chí, đài
truyền thanh, truyền hình…


<b>4. Cđng cè: </b>


GV: Chốt lại nội dung bài học bằng sơ đồ củng cố


<b>5. Dặn dò: </b>


- Học sinh nắm nội dung bài học, làm BT 4, 6 (SGK : 59 - 60 )
- Làm BT9, 10, 11(Sách BTTH 9)


- Xem phần trớc bài 17 "NghÜa vơ b¶o vƯ Tỉ qc”


- Tìm hiểu tình hình thực tế ở địa phơng về bảo vệ ANTT, tham gia NVQS…
<b></b>


<i><b> Ngµy </b></i>
<i><b>soạn:11/04/2010</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Tiết 31: Bài 17:</b><i><b> </b></i><b>Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc</b>
<b>A. Mục tiêu BàI HọC: </b>


<b>1. Kiến thøc: </b>


- Gióp häc sinh hiĨu b¶o vƯ tổ quốc là gì? Vì soa phải bảo vệ Tổ Quốc? Những việc
phải làm và trách nhiệm của chúng ta trong thời bình.


<b>2. Kỹ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho học sinh có lịng u q hơng đất nớc, đồng thời đóng góp cơng sức của
mình vào cơng việc bảo vệ Tổ quốc .



<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Soạn giáo án, su tầm tranh ảnh tài liệu có liên quan đến bài dạy
- HS : Chuẩn bị bài trớc khi n lp


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học :</b>


<i><b>1. n định tổ chức lớp. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


<b>? Quyền tham gia quản lý nhà nớc và xà hội là gì? Công dân chúng ta có trách nhiệm </b>
nh thÕ nµo trong qun nµy?


3. <i><b>Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi


"Nớc Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một, sơng có thể cạn, núi có thể mịn, song
chân lý ấy khơng bao giờ thay đổi"


<b>? Câu nói trên là của ai và có ý nghĩa nh thế nào? Để có độc lập chủ quyền và toàn vẹn </b>
lãnh thỗ ấy chúng ta phải lm gỡ?


chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay


<i><b>Hoạt động của Thây và trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b> <b>Quan sát ảnh, thảo luận tìm hiểu nội dung V:</b></i>


GV: Yêu cầu HS quan sát các bức ảnh ở
SGK


HS : xem hình ảnh trong SGK


GV: Đặt câu hái :


<b>? Em h·y nªu néi dung cđa tõng bøc ảnh </b>
trên?


GV: Em có suy nghĩ gì khi xem các bức
ảnh trên ?


HS : Trả lời


HS : Cả líp nhËn xÐt, bỉ sung


GV: NhËn xÐt, kÕt ln vµ chuyÓn ý.


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Quan sát ảnh :</b>
<b>2. Nhn xột :</b>


<b>Bức ảnh 1: Chiến sĩ Hải quân ®ang b¶o vƯ</b>
vïng biĨn cđa Tỉ qc.


<b>Bức ảnh 2 : Dân quân nữ cũng là một </b>
trong những lực lợng bảo vệ Tổ quốc.
<b>Bức ảnh 3 : Tình cảm của thế hệ trẻ đối </b>
với bà mẹ Việt Nam anh hùng


=> Những ngời đã đóng góp cơng sức của
mình trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
* Thấy đợc trách nhiệm BVTQ của mọi
ngời dân Việt Nam trong chiến tranh cũng


nh trong thời bình .


<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Tìm hiểu nội dung bài học:</b></i>


GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm về các
vấn đề:


<b>? B¶o vệ Tổ quốc là gì? Thế nào là nghĩa vụ</b>


<b>1. Khái niệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

BVTQ?


<b>? Vì sao chúng ta ph¶i b¶o vƯ Tỉ qc </b>
<b>? B¶o vƯ Tỉ quốc bằng cách nào? </b>


<b>? Công dân có trách nhiệm g× trong viƯc </b>
thùc hiƯn nghÜa vơ BVTQ?


HS chia làm 4 nhóm, trao đổi và trả lời, lấy
ví dụ


GV : gợi ý các câu trả lời, bổ sung các ví dụ
VD : Tên Hồng Minh Chính nhà nớc ta
ni ăn học có bằng tiến sĩ triết học nó bêu
rếu bơi nhọ chế độ của ta.


VD : Sự kiện nổi loạn ở Tây Nguyên năm
2001: Lợi dụng dân trí cịn thấp của đồng
bào miền núi, chúng gây nên các vụ bạo


loạn gây chia rẽ tình cảm giữa ngời kinh và
ngời dân tộc.


- Bọn Phôn - Rô đã rũ rê lôi kéo đồng bào
miền núi sang Campuchia và hứa hẹn một
cuộc sống sung sớng nhng thực chất là sống
trong các trại tị nạn .


=> Đó là lý do để chúng ta bảo vệ Tổ quốc
=> Là nghĩa vụ thiêng liêng cao cả, của
toàn Đảng, toàn dân và của mỗi cá nhân
chúng ta.


<b>? Thanh niên bao nhiêu tuổi tham gia nghĩa </b>
vụ quân sù ?


<b>? Em có nhận xét gì về việc tham gia nghĩa </b>
vụ quân sự hiện nay ở địa phơng em?


<b>? Vậy để cho cơng dân làm trịn nghĩa vụ </b>
đó nhà nớc ta phải làm gì?


<b>? Đối với học sinh cần phải làm gì để bảo </b>
vệ Tổ quốc?


<b>? Bên cạnh việc BVTQ, CD có trách nhiệm </b>
nh thế nào đối với việc bảo vệ hồ bình thế
giới?


ĐA; Lên án, phê phán các vụ bạo động



chế độ XHCN và Nhà nớc CHXHCN Việt
Nam.


b. <i><b>Nghĩa vụ BVTQ:</b></i> là những việc mà CD
phải làm để góp phần vào sự nghiệp


BVTQ.


<b>2. Vì sao phải bảo vệ Tổ quốc</b>


- Đó là thành quả của hàng ngàn năm dựng
nớc và giữ nớc


- Các thế lực thù địch vẫn đang âm mu thơn
tính, phá hoại công cuộc xây dung và đổi
mới đất nớc của ta.


3. Néi dung B¶o vƯ Tỉ qc:


- Xây dựng lực lợng quốc phòng toàn dân
- Thực hiƯn nghÜa vơ qu©n sù


- Thực hiện chính sách hậu phơng quân đội
- Giữ gìn trật tự, an ninh xã hội


<b>4. Tr¸ch nhiƯm: </b>


- Học tập tốt, tu dỡng đạo đức, rèn luyện
sức khỏe, luyện tập quân sự.



- B¶o vƯ an ninh trËt tù ë trờng học và nơi
c trú


- Sẵn sàng tham gia nghÜa vơ qu©n sù


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

khđng bè gây chia rẽ sắc tộc, chủng tộc....
chống lại chiến tranh ở các nớc đang có
chiến tranh.


GV chốt lại nội dung bài học


=> BVTQ là sự nghiệp của toàn Đảng,
toàn quân, toàn dân. Là nghĩa vụ thiêng
liêng và quyền cao quý và của mỗi công
dân.


<b>III. bµi tËp :</b>


* Bài1: Đáp án đúng : a, c, d, đ, e, h, i


<b>4. Cñng cè: </b>


HS : Trình bày các hoạt động BVTQ, giữ gìn ANTT ở địa phơng mình
GV: Giới thiệu thêm một vài hoạt động khác bằng hình ảnh.


HS : Lµm BT 2, 3 SGK


GV: Chốt lại ý chính. Kết luận toàn bài.
<b>5. Dặn dò:</b>



- Dặn học sinh làm BT 1, 4 (SGK- tr 65)


- Xem trớc bài 18 "Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật”


- Liên hệ thực tế, tìm hiểu những tấm gơng sống có đạo đức và thực hiện tốt pháp luật.
<b></b>


<i><b> Ngày soạn :</b></i>
<i><b>18/04/2010</b></i>


<b>Tit31 : bi 18 : sng cú đạo đức và tuân theo pháp luật</b>
<b>A. mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức :</b>
Giúp HS hiểu đợc :


- Thế nào la sống có đạo đức và tuân theo pháp luật


- Mối quan hệ giữa sống có đạo đức với hành vi tuân theo pháp luật


- Để sống có đạo đức tuân theo pháp luật,cần phải rèn luyện học tâp nhiều mặt
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Biết giao tiếp ứng xử có văn hóa có đạo đức và tuân theo pháp luật


- Biết phân tích đánh giá những hành vi đúng sai về đạo đức về pháp luật của bản thân
và của mọi ngời xung quanh.


- Biết tuyên truyền giúp đỡ những ngời xung quanh sống có đạo đức có văn hóa và thực


hiện tốt pháp luật.


<b>3. Thái độ :</b>


- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi ngời xung quanh trớc hết với những
ngời trong gia đình, thầy cụ v bn bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Thuyết trình, thảo luận nhóm, đóng vai, nêu và giải quyết vấn đề...
<b>C. Chuẩn bị: </b>


- GV: Soạn giáo án, su tầm tranh ảnh tài liệu có liên quan đến bài dạy
- HS : chuẩn bị bài trớc khi đến lớp


<b>D. TiÕn tr×nh lªn líp </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


<b>Câu hỏi : Vì sao phải bảo vệ Tổ Quốc ? HS phải làm gì để góp phần bảo vệ Tổ Quốc ?</b>


3. Bµi míi :


<i><b>Hoạt động của Thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>Tìm hiểu phần đặt vấn đề :


GV: Gọi học sinh đọc truyện
HS : Đọc , cả lớp theo dõi
GV: Đặt câu hỏi :



* Những chi tiết nào thể hiện Nguyễn Hải
Thoại l ngi sng cú o c?


* Những chi tiết nào thể hiện Nguyễn Hải
Thoại là ngời sống và làm viƯc tu©n theo
PL ?


* Động cơ nào thúc đẩy anh làm đợc việc
ấy? Động cơ đó thể hiện phẩm chất gì của
anh ?


<b>I. đặt vấn đề :</b>
<b>1. Đọc :</b>


<b>2. NhËn xÐt :</b>


- Biểu hiện sống có đạo đức :


+ BiÕt tù träng, tù tin, tù lËp, cã t©m, trung
thùc


+ Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho
mọi ngời


+ Có trách nhiệm năng động sáng tạo
+ Nâng cao uy tín của đơn vị, cơng ty
- Biểu hiện sống tuân theo pháp luật :
+ Làm theo pháp luật



+ Giáo dục cho mọi ngời ý thức PL và kỷ
luật lao động


+ Mở rộng sản xuất theo qui định của PL
+ Thực hiện qui định nộp thuế, đóng bảo
hiểm xã hội


+ Luôn phản đối đấu tranh với những hiện
tợng làm ăn phi pháp, tham nhũng, trôn
thuế.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Tìm hiểu nội dung bài học :</b></i>


GV: Thế nào là sống có đạo c? Chu vớ
d?


HS : TRả lời cá nhâ


<b>II. ni dung bài học :</b>
<b>1. Sống có đạo đức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HS : C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt kết luận


GV: Thế nào là sống tuân theo PL? Cho ví
dụ?


HS : TRả lời cá nhâ


HS : Cả lớp nhận xÐt, bæ sung


GV: NhËn xÐt kÕt luËn


GV: Quan hệ giữa sống có đạo đức v
tuõn theo PL l gỡ?


HS : TRả lời cá nhâ


HS : C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt kÕt luËn


GV: Sống có đạo đức và tuân theo PL có ý
ngha gỡ ?


HS : Trả lời cá nhâ


HS : Cả líp nhËn xÐt, bỉ sung
GV: NhËn xÐt kÕt ln


GV: Học sinh có trách nhiệm nh thế nào
trong việc sống có đạo đức và tn theo
PL?


HS : TR¶ lêi cá nhâ


HS : Cả lớp nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét kết luận


- Chăm lo việc chung, lo cho mọi ngời
- Giải quyết hợp lý giữa quyền và nghĩa vụ
- Lấy lợi ích xà hội, dân tộc làm mục tiêu


sống.


- Kiên trì hoạt động để đạt đợc mục đích
<b>2. Tn theo pháp luật :</b>


- Sống và hành động theo những qui định
bắt buộc của pháp luật.


<b>3. Mèi quan hÖ :</b>


- Đạo đức là phẩm chất bền vững của mỗi
cá nhân, nó là động lực điều chỉnh nhận,
thức, thái độ và hành vi của mỗi ngời
trong đó có hành vi pháp luật.


- Ngời có đạo đức thì biết tự nguyện thực
hiện những qui định của Pháp luật.


<b>4. ý nghÜa :</b>


- Là một điều kiện, một yếu tố giúp mỗi
ngời tiến bộ không ngừng, làm đợc nhiều
việc có ích cho mọi ngời, cho xã hội và
đ-ợc mọi ngời yêu quí kính trọng.


<b>5. Trách nhiệm của học sinh :</b>
- Học tập lao động tốt


- Rèn luyện đạo đức, t cách



- Quan hệ tốt với bạn bè, gia ỡnh v xó
hi


- Nghiêm túc thực hiện Pháp luật


<i><b>Hoạt động3 : </b></i>Luyện tâp v gii bi tp :


GV: Yêu cầu HS làm bài tập số 2 SGK
HS : Làm bài tập và trả lời


GV: Nhận xét , cho điểm


GV: Yêu cầu HS làm bµi tËp sè 3 SGK
HS : Lµm bµi tËp vµ trả lời


GV: Nhận xét, cho điểm


<b>III. bài tập :</b>
<b>*Số2:</b>


- Hnh vi biểu hiện sống có đạo đức :a, b,
c, d, đ, e


- Hµnh vi biĨu hiƯn sèng cã PL :g, h, i, k, l
<b>*Sè3:</b>


- BÊt chhÊp ph¸p luËt


- Cuuéc sèng khó khăn hoàn cảnh đa đẩy
- Do tham lam muốn làm giàu bất chính


4. Củng cố Dặn dò:


- Giáo viên hệ thống lại nội dung chính của tiết dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập học kỳ II : Xem lại nội dung các bài đã học ở học kỳ II
<b></b>


<i><b> Ngày soạn :</b></i>
<i><b>20/04/2010</b></i>


<b> TiÕt 33 : «n tËp häc kú II</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>Gióp häc sinh :</b>


- Củng cố lại các kiến thức đã đã học, nắm chắc các kiến thức chính .


- Có ý thức vận dụng những kiến thức đó trong cuộc sống . Có thái độ nghiêm túc trong
hc tp v kim tra.


- Học sinh có kỹ năng tổng hợp hệ thống hóa một cách chính xác, khoa học các kiến
thức cần nhớ, chuẩn bị kiểm tra học kỳ II .


<b>II. tài liệu và phơng tiện:</b>


- Sách giáo khoa, sách giáo viên GDCD8
- Hệ thông câu hỏi ôn tập và gợi ý trả lời
<b>III. tiến trình ôn tËp :</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Câu hỏi : Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo PL ? Cho ví dụ ?</b>
<b>3.Bài mới :</b>


- Gi¸o viên Cho học sinh ghi câu hỏi ôn tập :


<b>Cõu1: Hãy nêu các đấu hiệu để nhận biết một hành vi vi phạm pháp luật ?</b>
<b>Câu2: Năng lực trách nhiệm phỏp lý l gỡ ?</b>


<b>Câu3 : Thế nào là quyền tù do kinh doanh?</b>


<b>Câu4: Nghĩa vụ của : ngời kinh doanh, ngời sử dụng lao động, quyền lao động của cơng</b>
dân?


<b>Câu5:Tảo hơn là gì ? Hãy nêu những qui định về cấm kết hôn của Luật hôn nhân và gia </b>
đìnhVN năm 2000?


<b>Câu6: Thế nào là quyền tham gia quản lý nhà nớc,quản lý xã hội ? Nêu 4 việc cơng dân</b>
có thể làm để tham gia quản lý nhà nớc,quản lý xã hội?


<b>Câu7: Là học sinh lớp 9 em có thể làm gì để bảo vệ Tổ quốc?</b>


<b>Câu8: ở gần nhà Hằng có một cửa hàng thuê một cô bé làm thuê 14 tuổi nhng ngày nào </b>
em cũng phải làm việc tùe sáng đến tối,làm những việc nặng quá sức, lại còn bị Bà chủ
đánh đập chửi mắng.


<b>Hỏi : a.Bà chủ đã có những sai phạm gì?</b>


b. NnÕu lµ ngêi chøng kiÕn em sÏ xư sù nh thÕ nào?


- GV : Huớng dẫn học sinh ôn tập và gợi ý trả lời :


<b>Cõu 1: cú 3 u hiu để nhận biết 1 hành vi vi phạm PL:</b>


+ Phải có hành vi cụ thể, hành vi đó có thể là hành động hoặc khơng hành động
+ Hành vi đó trái với qui định của Pháp luật


+ Ngêi thùc hiÖn hành vi có lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 3 : Quyền tự do kinh doanh : là quyên của công dân lựa chọn hình thức tổ chức </b>
kinh tế, nghành nghề và qui mô kinh doanh.


<b>Câu 4 : Tham khảo ở SGK</b>


<b>Câu 5 : Tảo hôn là hiện tợng lấy vợ, lấy chồng sớm cha đủ tuổi kết hôn</b>


<i>Quy định về cấm kết hơn của luật Hơn nhân và gia đình Việt Nam năm 2000 là:</i>
Ngời đang có vợ, có chồng;


Ngêi mất năng lực hành vi dân sự;


Gia nhng ngi cựng dịng máu về trực hệ;
Giữa những ngời có họ trong phm vi 3 i;


Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dợng với
con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng;


Giữa những ngời cùng giới tính.


* Quyn tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xã hội là quyền tham gia xây dựng bộ máy


nhà nớc và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc tổ chức thực hiện, giám sát và đánh
giácác hoạt động, các công việc chung của nhà nớc và xã hi.


* Nêu 4 việc làm:


+ Trc tip tham gia cụng việc quản lý nhà nớc, quản lý xã hội hoặc gián tiếp thông qua
đại biểu của nhân dân


+ KhiÕu nai hoặc tố cáo với cơ quan nhà nớc có thẩm quyền về việc lam trái PL của một
cơ quan nhµ níc


+ Đóng góp ý kiến với một cơ quan nhà nớc về công việc của họ
+Đề xuất biện pháp về đảm bảo trật tự an tồn giao thơng


<b>C©u 7 : </b>


Là học sinh lớp 9 em có thể làm những việc sau để bảo vệ Tổ quốc:


+Tích cực học, tập rèn luyện thân thể, tu dỡng đạo đức để dáp ứng yêu cầu bảo vệ Tổ
Quốc trong tơng lai


+ Tham gia giữ gìn trật tự an ninh ở trờng học và địa phơng, vận động ngời thân lên
đ-ờng nhập ngũ.


+Tham gia thực hiên chính sách hậu phơng quân đội (nh thăm hổi, giúp đỡ gia đình
th-ơng binh, liệt sĩ, gia đình bộ đội neo đơn…)


<b>C©u 8: </b>


a. Bà chủ đã có những sai phạm sau :


+ Nhận ngời cha đủ 15 tuổi vào làm việc


+ Bóc lột sức lao động bắt trẻ em làm những việc nặng nhọc.
+ Đánh đập ngợc đãi ngời lao động


b. Xư sù :


+ Góp ý để bà chủ quan biết những vi phạm của bà ta


+ Tố cáo việc làm đó với các cơ quan chức năng nếu bà ta khơng sửa chữa những việc
làm của mình.


<b>4. Cđng cè </b><b>Dặn dò:</b>


- Giáo viên khái quát lại những nội dung chính cần nắm


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> </b> <i><b>Ngày soạn :</b></i>
<i><b>28/04/2010</b></i>


<b>Tiết 34 : kiểm tra häc kú II</b>
<b>a. mơc tiªu :</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Giúp HS nắm vững các kiến thức đã học, vận dụng vào thực tế
<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS có ý thức làm bài tự giác, nghiêm túc
<b>3. Thái độ:</b>



- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm, vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết
tình huống.


<b>b. Tµi liệu và phơng tiện :</b>


- Sỏch giỏo khoa , sỏch giáo viên GDCD 9
- Đề ra, đáp án và biểu điểm


<b>c. Chn bÞ :</b>


<b>I. Chn bÞ cđa häc sinh :</b>


- Ôn tập kỹ phần kiến thức đã học đặc biệt là những nội dung đã đợc ôn tập.
<b>ii. chuẩn bị của giáo viên :</b>


<b>a. Lập ma trận đề :</b>
<b>Nội dung</b>


Các cấp độ của t duy


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


tn tl tn tl tn tl


A. Hiểu vi phạm pháp luật
và trách nhiệm pháp lý


1câu
(0.5điểm)



1câu
(0.5điểm)
B. Hiểu quyền tự do kinh


doanh của công dân


1câu
(0.5điểm)
D. Nhận biết nghĩa vụ nộp


thu, nghĩa vụ của ngời sử
dụng lao động, cơ sở của
hôn nhân hạnh phúc,
quyền lao động của công
dõn.


1câu
(1 điểm)


Đ. Hiểu quyền của công
dân trong hôn nhân.


1câu
(1.5điểm)
E. Liên hệ bản thân học


sinh về quyền và nghĩa vụ
bảo vệ Tổ Quốc.


1câu


(1.5điểm)
G. hiểu quyền tham gia


quản lý nhà nớc , quản lý
xà hội của công dân.


1câu
(0.5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

H. Vn dng kin thc ó
hc để xử lý một tình
huống về nghĩa vụ của
ng-i s dng lao ng.


1câu
(2.5điểm)


<b>Tổng số câu hỏi</b> 3 câu 2Câu 2Câu 2Câu


<b>Tổng điểm</b> 2 điểm 1 Điểm 3 Điểm 4Điểm


<b>b. Đề ra :</b>


<b>I. trắc nghiệm :</b>


<b>Cõu1: Vỡ tc dn Ông H nhà bên thờng xuyên vứt rác sang nhà mình T ln nghĩ mình </b>
<i>phải nện cho Ơng H một trận thật đau để trả thù việc Ông vứt rác sang nhà mình.Có ý </i>
<i>kiến cho rằng :</i>


A. T vi phạm Pháp luật



B. T không vi phạm pháp luật


Theo em ý kiến nào đúng (khoanh tròn vào đáp án đúng)
<b>Câu2 : Nằng lực trách nhiệm pháp lý là gì ?</b>


A. Khả năng nhận thức, điều khiển đợc việc làm của mình
B. Đợc tự do lựa chọn cách ứng xử


C. Chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 3: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền tự do kinh doanh ?</b>
A. Làm mọi việc để có lợi nhuận cao


B. Kinh doanh bất cứ mặt hàng nào có lợi nhuận cao
C. Không kinh doanh những mặt hµng nhµ níc cÊm
D. Tù do më cưa hµng kinh doanh


<i><b>Câu 4 :</b></i>Hãy nối một ô ở cột trái A với một ô ở cột phải B sao cho đúng :


A B


a. Việc kết hôn phải đợc đăng ký tại cơ
quan nhà nớc có thẩm quyền.


1. Nghĩa vụ của ngời sử dụng lao động
b. Cơng dân có quyền tự do sử dụng sức


lao động.



2. Nghĩa vụ của ngời kinh doanh
c. Các cơ sở sản xuất không đợc nhận ngời


díi 15 ti vµo lµm viƯc


3. Qun vµ nghÜa vụ của công dân trong
hôn nhân


d. Ngi kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ
đóng thuế


4. Quyền lao động của công dân
đ.mọi hoạt động sản xuất kinh doanh thu


hút lao động đều đợc nhà nớc khuyến
khích,tạo điều kiện giúp đỡ


<b>II. tù ln(7®iĨm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu2: Thế nào là quyền tham gia quản lý nhà nớc,quản lý xã hội? Nêu 4 việc cơng dân </b>
có thể làm để tham gia quản lý nhà nớc, quản lý xã hội?


<b>Câu3: Là học sinh lớp 9 em có thể làm gì để bảo vệ Tổ quốc?</b>


<b>Câu4: ở gần nhà Hằng có một cửa hàng thuê một cô bé làm thuê 14 tuổi nhng ngày nào </b>
em cũng phải làm việc từ sáng đến tối, làm những việc nặng quá sức, lại còn bị Bà chủ
đánh đập chửi mắng.


<b>Hỏi: a.Bà chủ đã có những sai phạm gì?</b>



b. NÕu lµ ngêi chøng kiÕn em sÏ xử sự nh thế nào?
<b>c. Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>I. trắc nghiệm (3điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Câu3: Khoanh tròn vào C (0,5 điểm)</b>


<b>Câu4: (1,5 điểm) a nối với 3 ; b nèi víi 4 ; c nèi víi 1 ; d nèi víi 2 </b>
<b>II. tù luận (7điểm):</b>


<b>Câu1: (1.5 điểm)</b>


- To hụn : To hụn l hiện tợng lấy vợ, lấy chồng sớm cha đủ tuổi kết hôn


<i>Quy định về cấm kết hôn của luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam năm 2000 là:</i>
Ngời đang cú v, cú chng;


Ngời mất năng lực hành vi dân sù;


Giữa những ngời cùng dòng máu về trực hệ;
Giữa những ngời có họ trong phạm vi 3 đời;


Gi÷a cha, mĐ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dợng với
con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng;


Giữa những ngời cùng giới tính.
<b>Câu2 : (1,5 điểm)</b>


* Quyn tham gia qun lý nhà nớc, quản lý xã hội là quyền tham gia xây dựng bộ máy


nhà nớc và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc tổ chức thực hiện, giám sát và đánh
giácác hoạt động, các công việc chung của nhà nớc và xã hội.


* Nªu 4 viƯc lµm:


+ Trực tiếp tham gia cơng việc quản lý nhà nớc, quản lý xã hội hoặc gián tiếp thông qua
đại biểu của nhân dân


+ KhiÕu nai hc tè cáo với cơ quan nhà nớc có thẩm quyền về việc lam trái PL của một
cơ quan nhà nớc


+ úng góp ý kiến với một cơ quan nhà nớc về công việc của họ
+Đề xuất biện pháp về đảm bảo trt t an ton giao thụng


<b>Câu3 : (1,5 điểm)</b>


L học sinh lớp 9 em có thể làm những việc sau để bảo vệ Tổ quốc:


+Tích cực học, tập rèn luyện thân thể, tu dỡng đạo đức để dáp ứng yêu cầu bảo vệ Tổ
Quốc trong tơng lai


+ Tham gia giữ gìn trật tự an ninh ở trờng học và địa phơng, vận động ngời thân lên
đ-ờng nhập ngũ.


+Tham gia thực hiên chính sách hậu phơng quân đội (nh thăm hổi, giúp đỡ gia đình
th-ơng binh, liệt s, gia ỡnh b i neo n)


<b>Câu4 : (2,5 điểm)</b>


a. Bà chủ đã có những sai phạm sau :


+ Nhận ngời cha đủ 15 tuổi vào làm việc


+ Bóc lột sức lao động bắt trẻ em làm những việc nặng nhọc.
+ Đánh đập ngợc đãi ngời lao động


b. Xö sù :


+ Góp ý để bà chủ quan biết những vi phạm của bà ta


+ Tố cáo việc làm đó với các cơ quan chức năng nếu bà ta không sửa chữa những việc
làm của mình.


<b>D. tiến trình kiểm tra :</b>
1. ổn định tổ chúc lớp :
<b>2. Phát đề cho học sinh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×