Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHỊ THỨC NIU - TƠN</b>
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm được : Công thức nhị thức Niu-tơn, cách xây dựng tam giác Pa-xcan.
2. Về kỹ năng
-Thành thạo trong việc : khai triển nhị thức Niu-tơn trong trường hợp cụ thể, tìm ra
được số hạng chứa<i><sub>x</sub>k</i><sub>hoặc hệ số của </sub><i><sub>x</sub>k</i><sub>trong khai triển.</sub>
- Biết thiết lập tam giác Pa-xcan có n hàng, sử dụng thành thạo tam giác Pa-xcan để
khai triển nhị thức Niu-tơn.
3. Về tư duy : Quy nạp và khái quát hoá.
4. Về thái độ : Cẩn thận, chính xác.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
a) Chuẩn bị của GV: Bài tập viết sẵn , giấy kẻ ô.
b) Chuẩn bị của HS: Máy tính
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Gợi mở vấn đáp, tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân hoặc nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu HS :
+ Nhắc lại các hằng đẳng thức <sub>(</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>) ,(</sub>2 <i><sub>a b</sub></i><sub>)</sub>3
+ Nhắc lại ĐN và các tính chất của tổ hợp.
<b>Hoạt động 2 : Cơng thức nhị thức Niu-tơn</b>
<i>a) Hình thành kiến thức mới : </i>
- Yêu cầu HS làm HĐ1 SGK.
- Nhận xét về số mũ của a, b trong khai triển
2 3 4
(<i>a b</i> ) ,(<i>a b</i> ) ,(<i>a b</i> ) .
- Tính 0 1 2 0 1 2 3 0 1 2 3 4
2, 2, 2, 3, 3, 3, 3, 4, 4, 4, 4, 4
<i>C C C C C C C C C C C C</i> .
- Các giá trị trên có liên quan gì đến hệ số của khai
triển <sub>(</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>) ,(</sub>2 <i><sub>a b</sub></i><sub>) ,(</sub>3 <i><sub>a b</sub></i><sub>)</sub>4
.
- Gợi ý dẫn dắt học sinh đưa ra cơng thức (<i><sub>a b</sub></i>)<i>n</i>
.
- Chính xác hố và đưa ra công thức (SGK).
<i>b) Củng cố kiến thức :</i>
- Khai triển <sub>(3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>5
thành đa thức bậc 5.
- Khai triển <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>6
thành đa thức bậc 6.
- HS nhớ lại các kiến thức như
trên và trả lời .
- Sử dụng hằng đẳng thức đã biết.
- Quan sát để phát hiện ra đặc điểm
chung.
- Sử dụng máy tính.
- Liên hệ giữa các số tổ hợp và hệ
số của khai triển để trả lời.
- HS dự kiến công thức khai triển
( )<i>n</i>
<i>a b</i> .
- Dựa vào CT nhị thức Niu-tơn
với a = 3x, b= 1.
- HS lên bảng trình bày, lớp NX.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nêu lại cách khai triển CT nhị thức Niu-tơn.
- Khai triển (<i><sub>a b</sub></i>)<i>n</i>
có bao nhiêu số hạng, đặc điểm
chung của các số hạng đó.
Số hạng <i>k</i> <i>n k k</i>
<i>n</i>
<i>C a b</i>
gọi là số hạng tổng quát.
- Tìm hệ số của 3
<i>x</i> trong khai triển của (3<i>x</i> 2)5.
- Áp dụng khai triển với : a = b = 1
a = 1, b = -1.
<b>Hoạt động 3 : Tam giác Pa-xcan.</b>
<i>a) Tiếp cận kiến thức.</i>
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Yêu cầu :
.
+ Nhóm 2 : Tính hệ số của khai triển <sub>(</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>)</sub>6
.
- Viết vào giấy kẻ ô hệ số của các khai triển từ
0
(<i>a b</i> ) đến (<i>a b</i> )2 theo quy tắc của tam giác Pa- xcan
Yêu cầu các nhóm viết tiếp các khai triển đến<sub>(</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>)</sub>6
.
<i>b) Hình thành kiến thức</i>
- Tam giác vừa xây dụng là tam giác Pa-xcan.
Hãy nói cách xây dựng tam giác.
- Hãy liên hệ giữa hệ số của khai triển ( )<i>n</i>
<i>a b</i> với
tam giác Pa-xcan.
<i>c) Củng cố kiến thức</i>
- Khai triển <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>7
thành đa thức bậc 7.
<b>Hoạt động 4 : Củng cố toàn bài</b>
- Đưa ra bài tập (đã có bản viết sẵn).
- Nêu lại mục tiêu bài học.
<b>Hoạt động 5 : Hướng dẫn bài tập về nhà.</b>
BT1, 2, 3, 4, 5, 6a.
- Dựa vào quy luật viết khai triển
để đưa ra câu trả lời.
- Dựa vào số hạng tổng quát xác
định số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>3<sub> để tìm hệ số.</sub>
- HS khai triển để đưa ra hệ quả
(SGK).
- Các nhóm trao đổi, thảo luận để
đưa ra kết quả nhanh nhất.
- Các nhóm cử đại diện thực hiện.
- Tìm ra quy luật của các hàng.
( 1
1 1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
)
- HS liên hệ và trả lời.
- Thiết lập tam giác Pa-xcan đến
hàng thứ 8. Từ đó đưa ra kết quả.
- Học sinh phân tích trả lời và NX.
Bài tập. ( bản viết sẵn) Chọn phương án đúng
1. Khai triển (2<i>x</i> 3)4là
A. <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>96</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>216</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>216</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>81</sub>
B. <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>96</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>216</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>216</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>81</sub>
C. 4 3 2
8<i>x</i> 48<i>x</i> 108<i>x</i> 108<i>x</i>81
D. <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>96</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>216</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>216</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>81</sub>
2. Số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>11<sub>trong khai triển </sub><sub>(2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>15
là :
A. 11 11
15
16<i>C x</i>
B. 16<i>C x</i><sub>15</sub>11 11
C. 11 4 11
15
2 <i>C x</i>
D. 211<i>C x</i><sub>15</sub>4 11
( Giáo án áp dụng đối với HS Khá và TB)