Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ngu van 6 chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn : - - 2009</b>


<b>Ngày giảng : - - 2009 </b>

<b>TiÕt 57</b>


<b>chØ tõ</b>


<b>A-Mơc tiªu.</b>


<b>-Kiến thức </b>Giúp học sinh:Hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.


<b>-Kỹ năng </b>Luyện kĩ năng nhận biết và sử dụng chỉ từ thích hợp khi nói và viết.
<b>-Thái độ :</b>HS có ý thức học tập nghiêm tỳc.


<b>B-Chuẩn bị:</b>


* GV: - SGK, SGV, bài soạn, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập.
* HS : - Soạn bài theo sự hớng dẫn của GV.


<b>C-Ph ơng pháp</b>


Đàm thoại, thảo ln, thùc hµnh.


<b>D-Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
* Câu hỏi


Câu 1 : Số từ là gì ? VD ? Vị trí của số từ trong cụm Danh từ ?
Câu 2 : Lợng từ là gì ? Lợng từ đợc phân loại nh thế nào ?
* Yêu cầu trả lời:


C©u 1



- Sè từ :Là những từ chỉ số lợng và thứ tự cđa sù vËt
VD: + Líp 6A cã 36 häc sinh.


+ Trong đợt thi đua, lớp tôi đứng thứ sáu.
- Vị trí của số từ :


+ Khi biểu thị số lợng sự vật, số từ thờng đứng trớc danh từ.


+ Khi biểu thị thứ tự, số từ đứng sau danh t.
Cõu 2


- Lợng từ là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật
- Phân loại lợng từ :


+ Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể


+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối
<b>III. Bµi míi</b>


GV treo bảng phụ
HS đọc VD.


? Những từ in đậm đó bổ sung ý nghĩa cho từ
nào ?


- <b>Nä</b> bỉ sung ý nghÜa cho «ng vua
- <b>Êy </b>bỉ sung ý nghÜa cho viªn quan
- <b>Kia</b> bỉ sung ý nghÜa cho lµng
- <b>Nä</b> bỉ sung ý nghÜa cho nhµ



? Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại nào đã
học ?


- Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại DT.
? So sánh các từ và cụm từ trong VD rồi rút
ra ý nghĩa của những từ in đậm ?


+ «ng vua / ông vua <b>nọ</b>
+ Viên quan / viên quan <b>Êy</b>
+ Lµng / lµng <b>kia</b>


+ Nhµ / nhµ <b>nä</b>


- Nghĩa của: ông vua nọ, viên quan ấy, làng
kia, nhà nọ đã đợc cụ thể hóa v xỏc nh


<b>I.Chỉ từ là gì ?</b>
<b>1.Ví dụ</b>: sgk
<b>2.Nhận xét </b>


- Những từ in đậm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

một cách rõ ràng trong khơng gian.Trong khi
đó , cá từ ngữ : ơng vua, viên quan, làng, nhà
cịn thiếu tính xác định.


- HS đọc VD 3


? So s¸nh c¸c tõ Êy, nä, ë VD 2 víi c¸c tõ Êy,


nä ở VD 2 vừa phân tích, chúng có điểm gì
giống và khác nhau ?


- Ging: cựng xỏc nh v trớ của sự vật
- Khác:


+ Hồi ấy, đêm nọ: định vị sự vật trong thời
gian


+ Viên quan ấy,nhà nọ: định vị sự vật trong
khơng gian


* GV: Nh÷ng tõ: nä. Êy, kia lµ chØ tõ.
? Em hiĨu thÕ nµo lµ chØ tõ ?


- 2 HS phát biểu -> <b>GV</b> chốt -> HS đọc ghi
nhớ


*GV: Trớc kia còn gọi chỉ từ là đại từ chỉ
định


HS đọc lại VD 1 (Tr 137)


? Xét VD I.1, cho biết vai trò ngữ ph¸p cđa
chØ tõ ?


-VD I.1 chỉ từ ; ấy, kia, nọ,... làm nhiệm vụ
phụ ngữ sau của DT, cùng với DT và phụ ngữ
trớc lập thành một cụm DT : viên quan ấy,
một cánh đồng làng kia, hai cha con nhà nọ.


HS đọc VD II.2


? Tìm chỉ từ, xác định chức vụ của chỉ từ
trong cõu?


a) Đó : làm chủ ngữ
b) Đấy: làm trạng ngữ


? Chỉ từ giữ chức vụ ngữ pháp gì ?


- 2 HS phát biểu -> GV chốt -> HS đọc ghi
nhớ.


GV HD HS lµm BT1,2.


- Đọc bài tập –> xác định yêu cầu
- 3 HS trả lời -> GV ghi bng


- HS chia nhóm thảo luận BT3.
-> Đại diện trình bày


+ Dựng tr vo s vt.


+Xỏc nh vị trí của sự vật trong
khơng gian, thời gian.


<b>3.Ghi nhí </b>SGK (Tr137)


<b>II.Hoạt động của chỉ từ trong </b>
<b>câu</b>



<b>1.VÝ dụ</b>: sgk
<b>2.Nhận xét </b>


-VDI.1: Chỉ từ làm phụ ngữ trong
cụm danh từ


- VD II.2: Chỉ từ làm chủ ngữ,
trạng ngữ


<b>3.Ghi nhớ </b>SGK(138)
<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>


2. a) Hai thứ bánh <b>ấy</b>


- Định vị sự vật trong không gian
- Làm phụ ngữ sau trong cụm
danh từ


b) <b>Đấy, đây</b>


- Định vị sự vật trong không gian
- Làm chủ ngữ


c d) <b>Nay, ú</b>


- Định vị sự vật trong thời gian
- Làm trạng ngữ



5. <b>Bài 2</b>


Thay các từ in đậm bằng các chỉ
từ thích hợp


a) <b>Chõn nỳi Súc</b> = <b>y</b>


b) Làng <b>bị lửa thiêu cháy</b> = làng
<b>ấy</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhận xét, chữa. <sub>6.</sub> <b><sub>Bài 3</sub></b>


- Khụng thay đợc -> chỉ từ có vai
trị rất quan trọng vì chỉ ra những
sự vật, thời điểm khó gọi thành
tên -> Giúp định vị các sự vật,
thời điểm đó trong chuỗi sự vật
hay dịng thời gian vơ tận.
<b>IV. Củng cố</b>: GV tổng kết lại ND của tiết học


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Học bài, tập đặt câu có chỉ từ và xác định ý nghĩa, chức vụ cú pháp
- Hoàn thiện bài tập.


- ChuÈn bị: Luyện tập kể chuyện tởng tợng


<b>E. Rút kinhnghiệm..</b>



...
...
...


<b>Ngày soạn : - - 2009</b>


<b>Ngày giảng : - - 2009 </b>

<b>TiÕt 58</b>



<b>Lun tËp kĨ chun tëng tỵng</b>


<b>A-Mơc tiªu.</b>


<b>-Kiến thức : </b>Giúp học sinh: Tập giải quyết một số đề tự sự tởng tợng và sáng
tạo. Tự làm đợc dàn bài cho đề bài tởng tợng.


<b>-Kỹ năng: </b>Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý một bài văn
kểchuyện.


<b>-Thái độ :</b>HS có ý thức tích cực, tự giác khi luyện tập.


<b>B-Chn bÞ:</b>


* GV: - SGK, SGV, bài soạn,


* HS : - Soạn bài theo sự hớng dẫn của GV.


<b>C-Ph ơng pháp</b>


Đàm thoại, thảo luận, thực hành.



<b>D-Tin trỡnh bi dy</b>
<b>I. n nh t chc</b>
<b>II. Kim tra bi c</b>


* Câu hỏi: Thế nào là kể chuyện tởng tợng ?
* Yêu cầu trả lời:


HS đọc thuộc ghi nhớ trang 133/ Sgk.
<b>III. Bài mới</b>


* GV chép đề lên bảng


? Em hãy xác định yêu cu
ca bi v th loi, ni


<b>II. Đề bài</b>


K chuyn 10 năm sau em về thăm lại mái trờng
mà hôm nay em đang học. Hãy tởng tợng những
đổi thay có thể xảy ra


<b>1.Tìm hiểu đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dung, ph¹m vi?


* L u ý : phải dựa vào những
điều có thật để tởng tợng
? Dàn bài của bài văn kể
chuyện gồm mấy phần? ?
Phần mở bài cần viết những


gì ?


- Mời năm nữa em bao
nhiêu tuổi? Lúc đó em
đang học đại học hay i
lm?


- Em về thăm trờng vào dịp
nào?


? ND của thân bài ?


? Nờu những đổi thay của
trờng? Quang cảnh?


? Các thầy cô giáo trong
m-ời năm nh thế nào ? ? Thầy
cô giáo cũ có nhận ra em
không? Em và thầy cô đã
gặp gỡ và trò chuyn vi
nhau ra sao?


? Gặp lại các bạn cùng lớp
em có tâm trạng và suy
nghĩ gì?


? Phút chia tay diƠn ra nh
thÕ nµo?


? Em cã suy nghĩ gì sau lần


về thăm trờng?


GV : Gi hS đọc 3 đề bài
bổ sung


- Nhân vật rong truyện cổ
tích khơng đợc miêu tả đời
sống nội tâm HS có thể
t-ởng tợng sáng tạo nhng ý
nghĩ, tình cảm của nhân vật
truyện cổ tích nhng phải
hp lớ.


- HS trình bày miệng dàn
ý .-> Nhận xét, chữa, rút
k/n.


* Đọc bài tham khảo: Con
cò với.... (140)


Gi 1 HS c


- Phạm vi: tởng tợng về tơng lai ngôi trờng sau mời
năm.


<b>2. Lập dàn bài</b>


<b>a. Mở bµi:</b>


- Mời năm nữa em bao nhiêu tuổi ? Lúc đó em


đang học đại học hay đi làm?


- Em về thăm trờng vào dịp nào ?( khai giảng, hội
trờng...)


<b>b. Thân bài:</b>


- Tõm trng ca em trc khi v thm trờng.
- Kể những đổi thay của trờng (cơ sở vật chất,
quang cảnh...),


- Gặp lại thầy cô : Thầy, cơ cũ đã già đi, có những
thầy cơ mới.


- Gặp lại các bạn cùng lớp: Đã lớn, đã trởng thnh
(lm bỏc s, k s...)


- Nhắc lại những kỉ niệm cũ, những lời hỏi thăm
nhau, hứa hẹn.


<b>c. Kết bài: </b>


- Phút chia tay lu luyến bịn rịn.


- n tợng sâu đậm về lần thăm trờng (cảm động,
yêu thơng, tự hào)


<b>II. Các đề bổ sung</b>


-Thay đổi ngôi kể, bộc lộ tâm tình của một nhân


vật cổ tích mà em thích.


<b>IV. Cđng cè</b>: GV tỉng kÕt l¹i ND cđa tiÕt häc
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Chuẩn bị tiếp các đề bổ sung (140) – Lập dàn ý
- Ôn lại kiểu bài kể chuyện tởng tng


- Soạn: Con hổ có nghĩa theo câu hỏi SGK (144)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
<b>Ngày soạn : - - 2009</b>


<b>Ngày giảng : - - 2009 </b>

<b>TiÕt 59</b>



Hớng dẫn đọc thêm văn bản


<b>Con hổ có nghĩa</b>



Vị Trinh


<b>-A-Mơc tiªu.</b>


<b>-Kiến thức : </b>Giúp học sinh: Hiểu đợc giá trị của đạo làm ngời trong truyện Con
hổ có nghĩa.Sơ bộ hiêu đợc trình độ viết truyện và cách viết truyện h cu thi
trung i.


<b>-Kỹ năng : </b>Tiếp tục rèn kỹ năng kể chuyện



<b>-Thỏi </b>:- GD cho HS thái độ sống ân nghĩa thuỷ chung, biết ơn những ngi
giỳp mỡnh.


<b>B-Chuẩn bị:</b>


* GV: - SGK, SGV, bài soạn


* HS : - Soạn bài theo sự hớng dẫn của GV.


<b>C-Ph ơng pháp</b>


Đàm thoại, thảo luận, giảng bình...


<b>D-Tin trỡnh bài dạy</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Bài mới</b>


? Tác giả là ai? Em hiểu gì về tác giả ?
- HS nêu


* GV: Giới thiệu thệm về tác giả:


Quờ: Lng Xuõn Lan. huyn Lang Ti, trn Kinh
Bắc. Ông đỗ cử nhân năm 17 tuổi, làm quan dới
thời nhà Lê và nhà Nguyễn.


? Em hiểu nh thế nào là truyện trung đại ?
- HS dựa vào chú thích để nêu.



GV bỉ sung (SGV Trg 197 - 198)


GV nêu yêu cầu đọc: Đọc chậm rãi, nhấn giọng
những từ ngừ miêu tả hành động của hai con hổ.
GV đọc mẫu 1 đoạn -> HS đọc


? KÓ theo ngôi kể nào? Ngôi thứ 3
? Kể tóm tắt lại toàn bộ văn bản.
- Kể tóm tắt:


B Trần đợc hổ đực cõng đi đỡ đẻ cho hổ cái.
Xong việc, hổ đực lại đa bà ra khỏi rừng và đền ơn
10 lạng bạc.


Bác Tiều Mỗ ở huyện Lạng Giang cứu hổ khỏi bị
hóc xơng. Hổ đền ơn đáp nghĩa bác tiều. Bác tiều
qua đời, hổ còn đến bên quan tài tỏ lịng thơng xót
và sau đó, mỗi dịp giỗ bác tiều, hổ lại đem dê
hoặc lợn đến tế.


? TruyÖn chia làm mấy phần ? Nội dung?
- Gồm 2 phần


+ T đầu đến... hổ sống qua đợc: Hổ trả nghĩa bà
đỡ Trn.


<b>I.Tác giả - tác phẩm </b>
<b>1.Tác giả</b>



- Vũ Trinh (1759 1828)
quê Bắc Ninh


- Làm quan dới triều nhà Lê,
Nguyễn


<i><b>2. </b></i><b>Tác phẩm</b>


- L truyn trung i Vit
Nam.


<b>3. §äc- kĨ - chó thÝch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tiếp đến hết : Hổ trả nghĩa bác tiều.


? C¶m nhËn chung của em về hai con hổ này là
gì ?


? ở câu chuyện 1, nhân vật chính là ai? Vì sao?
- Là con hổ -> vì tập trung kể về cái nghĩa của con
hổ


? Em hiểu nghĩa là thế nào ? (SGK) Cái nghĩa
của con hổ là gì?


- n ơn bà Trần - ân nhân giúp đỡ hổ


? Trong câu chuyện thứ nhất, hổ đã gặp phải việc
gì ? Hổ đã làm gì để giải quyết việc đó ?



- Hổ cái sắp sinh con.
-> Hổ đực đi tìm bà đỡ.


? Tìm các chi tiết thể hiện hành động của hổ khi
đi tìm bà đỡ ?


-Lao tới cõng bà, chạy nh bay, xuyên qua bụi rậm
gai gãc...


? Những chi tiết đó thể hiện điều gì ?


- Hành động khẩn trơng, quyết liệt -> biểu hiện
tình cảm thân thiết, lo lắng của hổ đối với ngời
thân của nó.


? Em hãy tìm những chi tiết thể hiện việc làm,
cách c xử của hổ đối với bà đỡ Trần ?


- Lấy bạc đền ơn b Trn


- Cuộc chia tay: cúi đầu, vẫy đuôi khi tiƠn biƯt...
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht xây dựng hình
tợng con hổ ?


? Em rỳt ra điều gì về các c xử và t/c của con hổ
đối với ân nhân của mình ?


* GV bình : Với nghệ thuật nhân hoá , tác giả đã
giúp ta hiểu hơn về về cái nghĩa của con hổ. Hổ
không chỉ biết đền ơn đáp nghĩa đối với ân nhân


của mình mà hổ cịn có những nét đẹp đáng q :
Hết lịng vì hổ cái khi sinh nở, mừng rỡ khi có
con...


? Tác giả mợn chuyện nghĩa của con hổ để đề cao
diều gì trong cách sống của con ngời ?


- §Ị cao ©n nghÜa.


- Mợn chuyện con hổ để để nói con ngời : Con hổ
- chúa sơn lâm nổi tiếng hung dữ, tàn bạo. ấy thế
mà hổ cịn có tình nghĩa huống chi là con ngời.
Mợn truyện con hổ để nói chuyện con ngời, câu
chuyện tự nó tốt lên ý nghĩa ngụ ngôn sâu sắc.
HS đọc phần 2.


? Hổ trán trắng gặp phải chuyện gì ? Tìm những
chi tiết miêu tả điều đó ?


- Bị hóc xơng đau đớn


- Khơng móc đợc khúc xơng trong họng.
? Bác tiều đã làm gì để giúp hổ thốt nạn ?


- Khi thấy hổ cào, bới đất, vật vã, đau đớn, tuyệt
vọng chờ chết -> bác tiều tò mò -> lo sợ -> quyết
địng giúp đỡ.


- Bác tiều trèo lên cây kêu :''Cổ họng ngơi đau
phải không, đừng cắn ta ta, ta sẽ lấy xơng ra cho."


-> Bác trèo xuống lấy tay thò vào cổ họng hổ , lấy
ra một chiếc xơng bị to nh cánh tay.


<b>2.Ph©n tÝch</b>


<b>a. Hổ trả nghĩa bà đờ Trần.</b>


- Nghệ thuật nhân hoá.
-> Con hổ c xử lễ phép, quý
trọng, biết ơn, đền đáp xứng
đáng ân nhân của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Việc làm của bác nói lên điều gì?


- Chứng tỏ bác tiều can đảm, giàu tình thơng .
? Hổ đã c xử nh thế nào với ngời kiếm củi ? So
sánh với con hổ ở câu chuyện 1?


- Đem thức ăn -> khi bác tiều còn sống
- Đến tiễn biệt, xót thơng khi bác tiều chết
- Đem đồ lễ tế khi giỗ bác tiều


- Khác con hổ 1 chỉ đền ơn một lần con con hổ 2
đền ơn nhiều lần, mãi mãi.


? Nhận xét gì việc đền ơn của hổ ?


- Đền ơn khi ân nhân còn sống và cả khi đã chết
-> thủy chung trả ơn ân nhân mãi mãi



? So sánh thái độ của bà đỡ Trần và ngời kiếm
củi?


- Bà Trần bị ng, ngi kim ci ch ng


<b>*</b>GV: Dù trong hoàn cảnh nào, con ngời vẫn thể
hiện tình cảm con ngời kĨ c¶ víi con vËt


? Cho biÕt nghƯ tht bao trùm trong cả văn bản là
gì?


- Nghệ thuật nhân hóa


? Tại sao dựng lên chuyện Con hổ có nghĩa mà
không phải là con ngời có nghĩa?


- Tớnh cht ngụ ngơn -> khẳng định: con vật cịn
có nghĩa huống chi con ngời (mà con vật lại là
một loài thú dữ, chúa tể rừng xanh ) => con ngời
phải có nghĩa.


? Mỵn trun con hỉ cã nghÜa tác giả muốn gửi
dến chúng ta điều gì?


? Tại sao tác giả không lấy hình tợng con vật khác
mà lấy hình tợng con hổ?


? Hai câu chuyện nhỏ cïng nãi vỊ 2 con hỉ cã
nghÜa. VËy kÕt cấu của văn bản có bị trùng lặp
không? Vì sao?



- Không trùng lặp -> nâng cấp chủ đề t tởng của
tác phẩm


? Truyện này là tryện h cấu , nhng các nhân vật bà
đỡ và bác tiều lại mang địa chỉ cụ thể ( Ngời ở
Đông Triều, ngời ở Lạng Giang ). Điều đó có ý
nghĩa gì ?


- Để chuyện thêm tính chân thực.
? Khái quát ND, NT của truyện ?
- HS đọc ghi nhớ


* GV chốt: Nghệ thuật nhân hóa, mợn chuyện lồi
vật để nói chuyện con ngời, đề cao ân nghĩa trong
o lm ngi.


? Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ tơng ứng với
ND truyện.


- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- Uống nớc nhớ nguồn


GV gợi ý: Chuyện con chó cđa Thỗc- t¬n (Con
chã BÊc)


- Nghệ thuật nhân hố.
->Hổ thủy chung, đền ơn ân
nhân mãi mãi.



<b>c.ý nghÜa cđa trun</b>


- Đề cao ân nghĩa trọng đạo
lm ngi.


<b>III. Tổng kết</b>
<b>1.Nội dung</b>
<b>2.Nghệ thuật</b>
<b>3.Ghi nhớ</b>


<b>IV</b>.<b>Luyện tập</b>


Bài 1: Đọc thêm: Bia con vá
Bài 2: HÃy kể về một con chã
cã nghÜa víi chđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>
- Häc bµi, thc ghi nhớ.
- Soạn bài: Động từ.


<b>E. Rút kinhnghiệm</b>


...
...
...


<b>Ngày soạn : - - 2009</b>


<b>Ngày giảng : - - 2009 </b>

<b>Tiết 60</b>



<b>Động từ</b>


<b>A-Mục tiêu.</b>


<b>-Kin thc : </b>Giỳp HS nắm đợc đặc điểm của động từ và một số loại động từ
<b>-Kỹ năng : </b>Luyện kĩ năng nhận biết phân loại động từ, sử dụng đúng động từ
trong khi nói và viết.


<b>-Thái độ : </b>HS có ý thức tích cực, tự giác học tập.


<b>B-Chn bÞ:</b>


* GV: - SGK, SGV, bài soạn,


* HS : - Soạn bài theo sự hớng dẫn của GV.


<b>C-Ph ơng pháp</b>


Đàm thoại, thảo luận, thùc hµnh.


<b>D-Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


* Câu hỏi: Thế nào là chỉ từ ? Nêu hoạt động của chỉ từ trong câu
* Yêu cầu trả lời:


- HS đọc thuộc ghi ngớ 1,2 (SGK )
<b>III. Bài mới</b>


GV treo bảng phụ đã viết VD (BT 1 – 145)


-1HS đọc ví dụ


? Bằng hiểu biết của em về ĐT đã học ở bậc Tiểu học,
em hãy tìm động từ có trong các câu văn đó ?


a) Đi, đến, ra, hỏi
b) Lấy, làm ,lễ


c) Treo, có, xem, cời, bảo, bán, phải, đề
? ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm ?
- Chỉ hành động, trạng thái của sự vật


? Những ĐT chúng ta vừa tìm đợc có khả năng kết hợp
đợc với những từ nào đứng trớc nó?


-§·, h·y, cịng . . .


? Qua VD võa t×m hiĨu , em hÃy rút ra kết luận về khả
năng kết hợp của §T?


? Tìm một ĐT, đặt câu với ĐT đó?
-Tơi học bài.


<b>I. Đặc điểm của động</b>
<b>từ</b>


<b>1. VÝ dơ: sgk</b>
<b>2. NhËn xÐt </b>


-§éng tõ :



+ Là những từ chỉ hành
động, trạng thái của sự
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Phân tích thành phần CN,VN của câu vừa đặt ?
? ĐT giữ chức vụ ng phỏp gỡ trong cõu?


? Có khi nào ĐT giữ chức vụ CN không? Cho VD?
-Học tập/là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của học sinh.
CN VN


? Nhận xét gì về khả năng kết hợp của ĐT khi làm CN ?
- Khi làm chủ ngữ, không kết hợp đợc với đang, đã,
hãy . . .


? Nêu sự khác biệt giữa danh từ và động từ ?
- Danh từ:


+ Thờng kết hợp với số từ, lợng từ hoặc chỉ tõ lµm cơm
danh tõ


+ Khơng kết hợp đợc các từ đang, đã, hãy, cũng ...
+ Thờng làm chủ ngữ trong câu


+ Khi làm vị ngữ phải có từ “là” đứng trớc.
- Động từ:


+ Thờng kết hợp với: đã, đang, sẽ, hãy, vẫn...để tạo
thành cụm động từ.



+ Thêng làm vị ngữ


+ Khi lm ch ng thỡ mt kh năng kết hợp với các từ :
đang, đã, sẽ, hãy, cũng ...


+ Cũng không kết hợp đợc với số từ, lợng từ...


? Từ so sánh trên, hãy nêu khái quát đặc điểm của động
từ ?


- 2 HS nªu -> GV chèt -> HS ghi
GV chun ý


? §äc bµi tËp 1 - SGK tr 146


- GV sử dụng bảng phụ vẽ mơ hình bảng phân loại ĐT
? Xếp động từ vào bảng phân loại cho phù hợp ?


ĐT địi hỏi có
ĐT khác đi kèm
ở phía sau


ĐT khơng địi
hỏi có ĐT khác
đi kèm phía sau
Trả lời câu hỏi:


làm gì ? đi, chạy, cời,đứng, hỏi, c,
ngi,



Trả lời câu hỏi:
làm sao, thế
nào?


Dỏm ,toan ,định buồn, vui, nhức,
nứt, gãy, đau,
yêu, ghét


? Nhìn vào bảng phân lọai ĐT trên, em thấy có mấy loại
động từ ? Đó là những loại nào ?


? ĐT chỉ hoạt động, trạng thái đợc chia nhóm nh thế
nào ?


- §äc ghi nhí 2 - tr 146


? Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những đơn vị
kiến thức nào về ĐT ?


+ Thờng làm vị ngữ.
Khi làm chủ ngữ, không
kết hợp đợc với đang,
đã, hãy ...


<b>3.Ghi nhớ </b> (SGK)
<b>II.Các loại động từ </b>
<b>chính</b>


<b>1.VÝ dơ: sgk</b>


<b>2.NhËn xÐt </b>


-Động từ tình thái
(th-ờng có động từ khác đi
kèm)


- Động từ chỉ hành
động, trạng thái (khơng
địi hỏi động từ khác đi
kèm):


+ Động từ chỉ hành
động: trả lời câu hi
lm gỡ


+Động từ chỉ trạng thái:
trả lời câu hỏi làm sao,
thế nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Nêu yêu cầu cđa bµi tËp 1?


- HS đọc lại truyện: Lợn cới, áo mới.
-> Xác định và phân loại ĐT.


? HS nªu yêu cầu BT 2


- Đọc truyện vui: Thói quen dùng từ, giải thích nguyên
nhân gây cời.


HS thảo luận BT 2



Đại diện các nhóm báo cáo.
Nhận xét, bổ sung, chữa.


<b>III. Luyện tËp</b>
. Bµi tËp 1


- Động từ : mặc, khen,
thấy, bảo, giơ, tức,
chạy, đứng, đợi, ...


Bµi tËp 2


- Sự đối lập về nghĩa
giữa 2 động từ : đa, cầm
->thấy rõ sự tham lam,
keo kiệt của anh nhà
giàu


<b>IV. Cđng cè</b>: GV tỉng kÕt l¹i ND cđa tiÕt häc
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Häc bµi, hoµn thµnh bµi tËp


- Chuẩn bị: Cụm động từ: trả lời câu hỏi trong SGK, xem trớc bài tập


<b>E. Rót kinhnghiƯm</b>


...


...
...


<b>Ngµy so¹n : - - 2009</b>


<b>Ngày giảng : - - 2009 </b>

<b>Tiết 61</b>



<b>Cụm Động từ</b>


<b>A-Mục tiêu.</b>


<b>-Kin thc : </b>Giúp HS nắm đợc khái niệm và cấu tạo của cụm động từ
<b>-Kỹ năng: </b>Nhận biết &vận dụng cụm ĐT khi nói & viết.


<b>-Thái độ :</b>HS có ý thức tích cực, tự giác khi luyện tập.


<b>B-Chn bÞ:</b>


* GV: - SGK, SGV, bài soạn,


* HS : - Soạn bài theo sự hớng dẫn của GV.


<b>C-Ph ơng pháp</b>


Đàm thoại, thảo ln, thùc hµnh.


<b>D-Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>



* Câu hỏi: Vẽ mơ hình phân loại ĐT. Đặt một câu có sử dụng động từ.
* Yêu cầu trả li:


-Vẽ mô hình phân loại ĐT:


181
<b>Động từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Đặt c©u : Em bÐ ngđ
ĐT
<b>III. Bài mới</b>


- HS c VD


? Cỏc t in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
- <b>Đã, nhiều nơi</b>, bổ sung ý nghĩa cho từ :đi
- <b>Cũng, những câu đố oái oăm để hỏi mọi </b>
<b>ngời</b> bổ sung ý nghĩa cho từ : ra.


? Những từ đựơc bổ sung ý nghĩa thuộc từ
loại nào ?


- §éng từ.


? Nếu lợc bỏ từ ngữ in đậm câu văn sẽ nh
thế nào ?


GV ghi cõu đã bị lợc bỏ các từ in đậm:
- Viên quan đi, đến đâu quan cũng ra.
-> Nếu lợc bỏ các từ ngữ in đậm thì câu


khơng thể hiểu đợc.


? Vai trò của của những từ in đậm ?


- Nhng từ này bổ sung ý nghĩa cho động từ,
nhiều khi chúng không thể thiếu đợc.


<b>I. Cụm động từ là gì ?</b>
<b>1. Ví dụ: </b>sgk


<b>2. NhËn xÐt </b>
<b> §éng tõ chØ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV : Các từ in đậm trên kết hợp với động từ
tạo thành cụm động từ.


? Thế nào là cụm động từ ?


? So sánh ý nghĩa, cấu tạo của cụm động từ
với động từ?


- 2 HS tr¶ lêi


? Tìm một cụm ĐT, đặt câu với cụm Đt ấy rồi
rút ra nhận xét về hoạt động của cụm ĐT
trong câu so với ĐT ?


? Thế nào là cụm ĐT, cụm ĐT có đặc điểm gì
?



- HS đọc ghi nhớ


? Qua VD vừa tìm hiểu, em thấy cụm ĐT
gồm mấy bộ phận, đó là những bộ phận nào ?
- Gồm ba bộ phận


- Đó là : Phần đứng trớc động từ, động từ
trung tâm và phần đứng sau.


? Dựa vào vị trí các bộ phận, em hÃy vẽ mô
hình của cụm ĐT ?


<b>Phần trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


ó i nhiu ni


cũng ra những câu


oỏi om
hi mi
ngi


? Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ
ở phần trớc, phần sau ĐT, cho biết những phụ
ngữ ấy bổ sung cho ĐT trung tâm những ý
nghĩa gì?


? dng y , cm ĐT có cấu tạo gồm
mấy phần?



? Trong cơm §t , các phụ ngữ trớc và phụ
ngữ sau bổ sung những ý nghĩa gì cho Đt
trung tâm ?


- Cụm động từ :


+Là loại tổ hợp từ do động từ với
một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo
thành


+ý nghĩa đầy đủ hơn, cấu tạo
phức tạp hơn động từ


+Hoạt động trong câu giống
động từ


<b>3. Ghi nhí</b>sgk(137)


<b>II.Cấu tạo của cụm động từ</b>
<b>1. Ví dụ: </b>sgk


<b>2. NhËn xÐt </b>


- Mơ hình đầy đủ của cụm ĐT: 3
phần


+Phần trớc: Bổ sung cho ĐT các
ý nghĩa: quan hệ thời gian, sự
tiếp diễn tơng tự, sự khẳng định,
phủ định...



+Phần trung tâm do ĐT đảm
nhiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* 1 HS đọc ghi nhớ


-> GV bổ sung dạng không đầy đủ của cụm
động từ


- Yêu cầu HS xác định yêu cầu BT
-> Gọi 2 HS lên bảng làm


mục đích..
<b>3. Ghi nhớ.</b>


*<i><b>L</b><b> u ý </b></i>: Cụm động từ cịn có
dạng khơng đầy đủ : chỉ có phần
trung tâm và phần trớc, hoặc chỉ
có phần trung tâm và phần sau.


<b>II. Luyện tập</b>
Bài tập1,(148)


HS thảo luận BT3
Các nhóm thảo luận.
Nhạn xÐt, bỉ sung, ch÷a.


a,- cịn đang đùa nghịch ở sau nh
b,



-yêu thơng Mị Nơng hết mực


-muốn kén cho con một ngêi chångthËt xøng d¸ng
c,


- đành tìm cách giữ sứ thần ở cơng qn để có thì
gìơ hỏi ý kiến em bộ thụng minh n


- có thì gìơ hỏi ý kiến em bé thông minh nọ
- đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ


Bài tập 3


Hai ph ng ''cha'' và ''khơng'' đều có ý nghĩa phủ
định.


- Phụ ngữ: “cha” => ý nghĩa phủ định tơng đối
- Phụ ngữ: “không” => phủ định tuyệt đối


=> khẳng định sự thơng minh, nhanh trí của em bé
<b>IV. Củng cố</b>: GV tổng kết lại ND của tiết học


<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>
- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Häc bµi, hoµn thµnh bµi tËp


- Chuẩn bị: Cụm động từ: trả lời câu hỏi trong SGK, xem trc bi tp


<b>E. Rút kinhnghiệm</b>



...
...
...


<b>Ngày soạn : - - 2009</b>


<b>Ngày giảng : - - 2009 </b>

<b>TiÕt 62</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-Kiến thức : </b>Qua giờ ôn tập nhằm củng cố những kiến thức về tiếng việt đã học:
cấu tạo từ, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại, các loại cụm từ...


<b>-Kü năng: </b>Giúp HS rèn kĩ năng vận dụng những kiến thức trên vào trong giao
tiếp


<b>-Thỏi : </b>HS cú ý thức tích cực, tự giác khi luyện tập.


<b>B-Chn bÞ:</b>


* GV: - SGK, SGV, bài soạn,


* HS : - Soạn bài theo sự hớng dẫn của GV.


<b>C-Ph ơng pháp</b>


Đàm thoại, thảo luận, thực hành.


<b>D-Tin trỡnh bi dy</b>
<b>I. n nh t chc</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ</b> Kết hợp trong guờ học.
<b>III. Bài mới</b>


? Từ là gì ?


? Đơn vị cấu tạo nên từ là gì ?


? Trong ting Vit từ đợc chia làm mấy loại ?
? Thế nào là từ đơn ? Thế nào là từ phức ?
? Em hiểu nh thế nào về từ ghép, từ láy ?
- HS nhắc lại khái niệm


? HS lấy VD về từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy.
*GV: Riêng từ ghép có cấu tạo rất chặt chẽ,
khơng thể tách rời ra và chèn thêm từ khác vào
(điều này giúp phân biệt từ ghép và cụm từ )
? Đối với từ nhiều nghĩa thì ngời đợc phân chia
nh thế nào?


- NghÜa gèc + nghÜa chuyÓn


? ThÕ nµo lµ nghÜa gèc ? NghÜa chun ?
- 2 HS trình bày


? Trong các câu sau từ chạy ở câu nào dùng với
nghĩa gốc, ở câu nào dùng nghĩa chun ?


1) Em chạy đến trờng
2) Cơ ấy bán hàng rất chạy
3) Bác ấy chạy ăn từng bữa



? Xét về nguồn gốc, từ trong TV đợc phân chia
nh thế no?


? Trong số từ mợn thì Tiếng việt mợn ngôn ngữ
n-ớc nào nhiều nhất ? Tại sao ?


2 HS trả lời


*GV giải thích rõ hơn về từ gốc Hán và từ Hán
Việt


? Nêu các lỗi dùng từ hay gặp phả?


? Em hiu nh th no về các lỗi đó ? Cách sửa ?
? Các em đã học những từ loại nào?


? Nêu khái niệm và đặc điểm của từng từ loại ?
? Có những loại cụm từ nào?


? ThÕ nµo lµ cơm danh tõ ? Mô hình ? Chức năng
cú pháp ?


GV : Cụm tính từ các em sẽ đợc học ở bài sau.


I. Lí thuyết
1.Cấu tạo từ
- Từ đơn


- Tõ phøc : Tõ ghÐp


Tõ l¸y


2.NghÜa cđa tõ
-Tõ mét nghÜa
-Tõ nhiều nghĩa :
+ Nghĩa gốc
+ nghĩa chuyển


<b> 3.Phân loại từ theo nguồn </b>
<b>gốc</b>


* Từ thuần Việt
* Từ mợn :


- Từ mợn tiếng Hán:
+Từ gốc H¸n


+Tõ H¸n ViƯt.
- Từ mợn các ngôn ngữ


khác


<b>4. Lỗi dùng từ</b>
- Lặp từ


- Ln ln cỏc t gần âm
- Dùng từ không đúng nghĩa
<b>5. Từ loại và cụm từ</b>


<b>a.Từ loại </b>: danh từ, động từ,


tính từ, số từ, lợng từ, chỉ từ
<b>b.Cụm từ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV cho Hs luyện tập.
HS Thảo luận theo bàn.
Báo cáo kết quả..


GV chữa


<b>II. Luyện tập</b>


Tỡm cỏc t loi v cm từ đã
học trong đoạn văn sau:
Những buổi tối mùa đông
ấy, gió bấc thổi qua những
bụi tre dây gai góc...Mái
nhà ấy đã ơm ấp mẹ con tơi,
vì chiến tranh mà đã phải xa
một phố cổ về với chốn thơn
q này


<b>IV. Cđng cè</b>: GV tỉng kÕt l¹i ND cđa tiÕt häc
<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ </b>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Häc bài, hoàn thành bài tập


- Chuẩn bị: Tính từ và Cụm tính từ: trả lời câu hỏi trong SGK, xem tríc bµi tËp


<b>E. Rót kinhnghiƯm</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×