Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.06 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề 1</b>
<b>Câu1.(2.0 điểm). Rút gọn biể thức sau :</b>
a) 12 27 4 3 b) 1- 5 (2 5) 5 (2 5 )2
<b>Câu 2.(1,5 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y=-2x +4 có đồ thị là đường thẳng (d).</b>
a)Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục tọa độ .
b) Tìm trên (d) điểm có hồnh độ bằng tung độ .
<b>Câu 3.(1,5 điểm) .Cho phương trình bậc hai :</b>
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> <sub>2</sub> <sub>3 0.(1)</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
<b>Câu 4.(2.0 điểm ).</b>
a) Giải phương trình : <i><sub>x</sub></i>4 <sub>24</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>25 0</sub>
2x-y =2
b) Giải hệ phương trình : 9x +8y =34
<b>Câu 5.(3.0 điểm ). Cho điểm A ở ngồi đường trịn tâm O bán kính R .Từ A kẻ đường thẳng (d) không đi </b>
qua tâm O, cắt (O) tại B và C ( B nằm giữa A và C ). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau
tại D .Từ D kẻ DH vng góc AO (H nằm trên AO) , DH cắt cung nhỏ BC tại M .Gọi I là giao điểm của DO
và BC .
a)Chứng minh OHDC là tứ giác nội tiếp.
b)Chứng minh OH.OA = OI.OD .
c)Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Câu 1.(2.0 điểm).</b>
Rút gọn các biểu thức sau :
a) 12 27 4 3 2 3 3 3 4 3 3 3
b)1- 5 (2 5)2 1 52 5 1 5 5 2 1
<b>Câu2.(1.5 điểm).</b>
Tọa độ giao điểm của đường thẳng ( d) với trục Oy là nghiệm của hệ .
x =0 x =0
y =-2x+4 y =4
Vậy tọa độ giao đ iểm của đường thẳng ( d) với trục Oy là A(0; 4).
Tọa độ giao điểm của đường thẳng ( d) với trục Ox là nghiệm của hệ .
y =0 y =0
y =-2x +4 x =2
Vậy tọa độ giao đ iểm của đường thẳng ( d) với trục Oy là B(2; 0).
Gọi điểm M( xo; yo) là điểm thuộc (d) và xo =yo
xo= -2xo+4
<b>Câu 3.( 1.5 điểm ).</b>
a) x2<sub> -2(m-1)x +2m-3 =0 (1)</sub>
Có:
Phương trình (1) ln ln có nghiệm trái dấu khi và chỉ khi a.c <0 2 3 0 3
2
<i>m</i> <i>m</i>
.
Vậy :với m<3
2thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Câu 4 .( 2.0 điểm ).
a) Giải phương trình : x2<sub>-24x-25 =0 .</sub>
Đặt t = x2<sub> (t</sub><sub></sub><sub>0)</sub><sub>, ta được phương trình : t</sub>2<sub>-24t -25=0 </sub><sub></sub> <sub>t</sub>
1=-1( loại); t2 =25 .( TMĐK).
Do đó :x2<sub> =25</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub> .Tập nghiệm của phương trình : S =( -5; 5).</sub>
b) Giải hệ phương trình :
2x –y = 2 16x – 8y = 16 25x = 50 x = 2
9x +8y = 34 <sub> 9x +8y = 34 </sub> <sub> 2x – y =2 </sub> <sub> y = 2</sub>
<b>Câu 5.( 3.0 điểm ).</b>
a)C/m : OHDC nội tiếp . Ta có : DH vng góc với AO ( gt) <i><sub>OHD</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i>
. CD<i>OC gt</i>( ) <i>OCD</i> 90 .<i>o</i>
Xét tứ giác OHDC có <sub>180</sub><i>o</i>
<i>OHD OCD</i> <i>OHDC</i>nội tiếp được một đường trịn .
b)C/m :OH.OA =OI.OD. Ta có OA= OC ( = R); DB= DC ( t/c của hai tt cắt nhau ).Suy ra OD là đường
trung trực của BC <i>OD</i><i>BC</i>.
Xét hai tam giác vng OHD và OIA có <i><sub>AOD</sub></i><sub> chung</sub>
( ) <i>OH</i> <i>OD</i> . . (1)
<i>OHD</i> <i>OIA g g</i> <i>OH OA OI OD</i>
<i>OI</i> <i>OA</i>
( đpcm)
c)Xét <i>OCD</i>vng tại C có CI là đường cao ,ta có : OC2 =OI.OD mà OC= OM ( =R) (2).
Từ (1) và (2) suy ra: OM2<sub> =OH.OA</sub><sub></sub> <i>OM</i> <i>OA</i> <sub>.</sub>
<i>OH</i> <i>OM</i> Do đó :
0
( ) 90
<i>OHM</i> <i>OMA c g c</i> <i>OMA OHM</i>
<i>AM</i> <i>OM</i> tại M <i>AM</i> là tiếp tuyến của (O).
A K
B
C
M