Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA lop 4 tuan 5 Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.3 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 13 tháng 9 nm 2010</b></i>


<b>TP C</b>


<b>Những hạt thóc giống</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


* Đọc lu loát toàn bài, dõng dạc


* Hiểu các từ ngữ trong bài: Bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh


* Hiu c nội dung: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thực.
<b>II-Đồ dùng dạy - học</b> :


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK.


III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


1.Kiểm tra bài cũ :5’


-Gọi 2 HS đọc bài: “Tre Việt Nam” và trả lời cõu
hi


-GV nhận xét - ghi điểm cho HS
<b>2.Dạy bài mới:30</b>


a-Gii thiệu bài - Ghi bảng.
b- Luyện đọc:


- GV chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn



-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


-GV h/dẫn cách đọc bài - đọc mẫu tồn bài.
c- Tìm hiểu bài:


(?)Nhà Vua chọn ngời nh thế nào để truyền
ngôi?


(?)Nhà Vua làm cách nào để tìm đợc ngời trung
thực?


(?)Theo lệnh Vua chú bé Chơm đã làm gì? Kết
quả ra sao?


(?)Đến kỳ nộp thóc cho Vua, chuyện gì đã sảy
ra?


(?)Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe
Chơm nói sự thật?


(?)Nghe Chơm nói nh vậy, Vua đã nói thế nào?
(?)Theo em vì sao ngời trung thực lại đáng q?
(?)Câu chuyện có ý nghĩa gì?


d-Luyện đọc diễn cảm:


-GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài.


Tổ chức thi đọc diễn cảm


- GV nhận xét chung.
3.Củng cố-dặn dũ:2
-Nhn xột gi hc


-HS thực hiện yêu cầu


Hs theo dừi


-1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


-HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú giải
SGK.


-HS luyện đọc theo cặp.
-HS lắng nghe GV đọc mẫu.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


+Nhà Vua muốn chọn ngời trung thực để
truyền ngôi


Hs trả lời


+Chôm đã gieo trồng, dốc cơng chăm sóc
nh-ng hạt khơnh-ng ny mm.


+Mọi ngời nô nức chở thóc về kinh thành nép
cho Vua. Ch«m kh«ng cã thãc….


- HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi



+ Mäi ngêi s÷ng sê, ngạc nhiên, sợ hÃi thay
cho Chôm, sợ Chôm sẽ bị trừng phạt.


-HS c on cui - c lp tho luận và trả lời
câu hỏi.


+V× ngêi trung thùc bao giờ cũng nói thật,
không vì lợi ích của riêng mình mà nói dối làm
hỏng việc chung.


-HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung


-HS 4 em c ni tip, lớp theo dõi cách đọc.
-HS theo dõi tìm cách đọc hay


-HS bình chọn bạn đọc hay nhất
-Lắng nghe


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I) Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II)Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1. Giới thiệu bài - Ghi bảng.1</b>


<b>2. H ớng dẫn luyện tËp:32’</b>
*Bµi tËp 1:



- GV nhËn xÐt chung.
*Bµi tËp 2:


Cho hs lờn bng lm


- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
*Bài tập 3:


- Nhận xét và chữa bài.


*Bài tập 4:


- GV hớng dẫn HS cách đổi và làm bài.
1/4 phút bằng bao nhiêu giây? Em đổi nh thế
nào?


- GV nhËn xét, chữa bài và cho điểm HS
*Bài tập 5:


- Yờu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ
trên ng h


- GV nhận xét chung và chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:2


- GV nhận xét giờ học.


- HS theo dõi



- HS đọc đề bài và làm bi.


Hs nờu ming kt qu


- HS nối tiếp lên bảng lµm bµi:


3 ngµy = 72 giê 1/3 ngµy = 8 giê
8 phót = 480 gi©y 1/4 giê = 15 phót
3 giê 10 phót = 190 phót
4 phót 20 gi©y = 260 giây
- HS nhận xét bài làm của các bạn, chữa bài.
- HS trả lời câu hỏi:


+ Nm ú thuộc thế kỷ thứ XVIII.
+ Nguyễn Trãi sinh vào năm
1980 – 600 = 1 380.


+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ XIV.
- HS nhận xét, chữa bài.


- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- HS l m vo v.


Bài giải:


Đổi: 1/4 phút = 15 giây


1/5 phót = 12 giây
Ta có 12 giây < 15 giây



Vậy Bình chạy nhanh hơn và chạy nhanh hơn là:
15 - 12 = 3 ( giây )


Đáp số: 3 giây
- HS chữa bài vµo vë


- HS quan sát đồng hồ và trả lời.
- HS cha bi.


- Lắng nghe
<b>chính tả - nghe - viết </b>


<b>những hạt thóc giống.</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Nghe - vit ỳng chớnh tả,trình bày đúng một đoạn văn của bài"Những hạt thóc giống"
2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : l / n ; en / eng.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-VBT tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1- Giới thiệu bài.1’</b>


<b>2.H ớng dẫn nghe - viết :22’</b>
- Gv đọc bài viết.


+Nhà vua chọn ngời ntn để nối ngơi?
+Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
- Gv đọc từng từ khó cho hs viết vào bảng con.


- GV đọc cho hs viết bài vào vở.


- Thu chÊm 5 - 7 bµi.


<b>3.H íng dÉn lµm bài tập:10</b>
Bài 2a: Điền vào chỗ trống .


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm vào
bảng nhóm.


- Hs theo dâi.
- Hs theo dâi.


- Nhà vua chọn ngời trung thực để nối ngơi.
- Vì ngời trung thực dám nói lên sự thực...
- Hs luyện viết từ khó vào bảng con.
- Hs viết bài vào vở.


- Đổi vở soát bài theo cặp.
- 1 hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi hs đọc câu văn đã điền hoàn chỉnh.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Câu đố.


- Tổ chức cho hs đọc thầm câu đố, tìm lời giải.
- Gv nhận xột, khen ngi hs.


<b>4.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Các từ cần điền : nộp bài, lần này, làm em lâu
nay, lòng thanh thản, làm bài.


- 1 hs c to đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc thầm đoạn thơ, tìm lời giải của câu đố
a. Con nòng nọc


b. Con chim Ðn.


Hs theo dõi


<i><b>Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ”</b>



<i><b>Mục đích - Yêu cầu: </b></i>


+ 2 - 6 Khăn sạch



+ Củng cố về đội hình đội ngũ



+ Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp





+ HS biết trò chơi TC “Bịt mắt bắt dê”



<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>YÊU CẦU KỸ THUẬT</b> <b><sub>THỰC HIỆN</sub>BIỆN PHÁP</b>


I. MỞ ĐẦU:


1. Nhận lớp:



2. Phổ biến bài mới


( Thị phạm )



3. Khởi động


+ Chung:



+ Chuyên môn:



6


-10’


1 - 2’


2 - 3’



GV cho tập hợp lớp



- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học


- Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục liện


tập



Trò chơi: “Tìm người chỉ huy”



II. CƠ BẢN:


1. Ơn bài cũ:



2. Bài mới:



( Ghi rõ chi tiết các


động tác kỹ thuật )




18-22’



12-14’


5 - 6’



a. Đội hình đội ngũ



- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,


điểm số, đi dều vịng phải, vòng trái,


đứng lại



- Học động tác đổi chân khi đi đều sai


nhịp



GV làm mẫu


và giải thích



3. Trò chơi vận động


(hoặc trò chơi bổ trợ


thể lực)



5 - 6’ - Dạy bước đệm tại chỗ



- Dạy bước đệm trong bước đi




Chú ý: Động tác đếm phải nhanh khớp


với nhịp hô



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III. KẾT THÚC:



1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)


2. Tổng kết giờ học:


(Đánh giá, xếp loại)


3. Nhắc nhở và bài tập


về nhà



4 - 6’



HS làm động tác thả lỏng


GV cùng HS hệ thống bài



Nhận xét đánh gía giờ học, giao bài


tập v nh.



i theo vũng


trũn



<b>Toán</b>


<b>Tìm Số Trung Bình Cộng</b>


<b>I.Mục tiêu : Gióp hs :</b>


- Cã hiĨu biÕt ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số



<b>II.Cỏc hot động dạy học :</b>
<b>1- Giới thiệu bài.1’</b>


<b>2/</b>


<b> Các bi toỏn :12</b>
Bài toán 1:


- Giới thiệu hình vẽ.


+Ta gọi 5 là số trung bình cộng của 6 và 4.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của 6 và 4?
Bài toán 2:


- Gv a bi toỏn, yờu cu hs đọc và xác định
yêu cầu của bài.


+Muèn t×m số trung bình cộng của 3 số ta làm
ntn ?


+Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta
làm ntn?


<b>3.Thực hµnh:20’</b>


Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kt qu.
- Gv nhn xột



Bài 2:Giải bài toán


- Hs giải bài vào vở, chữa bài.
- Chữa bài , nhận xét.


Bài 3: Tìm số TBC của các số tự nhiên liên
tiếp từ 1 -> 9.


+Nêu các số từ 1->9? Tất cả có bao nhiêu số?
- Gv nhận xét.


<b>4.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dõi.


- Hs quan sỏt hỡnh v, c bi.


- Nêu cách giải và giải. 1 hs lên bảng giải
( 6 + 4 ) : 2 = 5 ( lÝt )


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi vµo vë, 1 hs lên giải
( 25 + 27 + 32 ) : 3 = 28


Vậy 28 là số trung bình cộng của 27 ; 25 vµ 32
- TÝnh tỉng cđa 3 sè råi chia cho 3



- TÝnh tỉng cđa c¸c sè råi chia cho số các số
hạng.


- 1 hs c bài.


- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 phần.
a. TBC của 2 số 42và 52 là :
( 42 + 52 ) : 2 = 47


b.TBC cña 3 sè 36 ; 42 vµ 57 lµ:
( 42 + 36 + 57 ) : 3 = 45


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, đổi vở chữa bài.
Bi gii.


Trung bình mỗi em cân nặng là:
( 36 + 38 + 40 + 34 ) : 4 = 37 ( kg )
Đáp số : 37 kg


- Hs c bi.


- 1 Hs lên bảng làm bài.


( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +9 ) : 9 = 5


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>mở rộng vốn từ : trung thùc - tù träng.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1.Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề : trung thực - tự trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bảng nhóm cho hs làm bài tập.

III.Các hoạt động dạy học :


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


+XÕp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép có
nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<b>2.Bài mới: 30</b>
a- Giới thiệu bài:


b.H ớng dẫn hs làm bài tập.


Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghÜa víi tõ :
trung thùc.


- Tỉ chøc cho hs làm bài theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


- Gọi đại diện nhóm dán bảng, trình bày
- Chữa bài, nhn xột.


Bài 2: Đặt câu.


- T chc cho hs làm vào vở.


- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt c.
- Cha bi, nhn xột.


Bài 3: Tìm nghĩa của từ : tự trọng


+Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển tìm
nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài.


Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.


+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng
trung thực hoặc lòng tự trọng?


- HD hs giải nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ
trên.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs lên bảng làm bài.


Từ ghép có nghĩa tổng hợp: anh em, ruột thịt, hoà
thuận, yêu th¬ng, vui bn


Từ ghép có nghĩa phân loại: bạn học, bạn đờng
bạn đời, anh cả, em út, anh rể, chị dâu



- Hs theo dõi.
- Hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi theo nhãm 4.


Tõ cïng nghÜa víi tõ trung thực :thẳng thắn, thẳng
tính, ngay thẳng, chân thật, thật thà, thật lòng,
chính trực, bộc trực..


Từ trái nghĩa với từ trung thùc: gian dèi


xảo trá, gian lận, lu manh, gian manh, lừa bịp, lừa
đảo...


- Đại diện nhóm chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nêu miệng câu đạt đợc
- Chúng ta không nên gian dối...
- 1 hs đọc bi.


- Hs mở từ điển làm bài cá nhân.


+Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá của
m×nh.(ý c)


- 1 hs đọc đề bài.


- Nhãm 4 hs thảo luận, nêu kết quả



+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng trung thực: a,
c, d


+Các thành ngữ, tục ngữ nãi vỊ lßng tù träng : b,
e.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (T1)</b>



<b>I/Mục tiêu</b> Học xong bài HS có khả năng


1/Nhận thức được các em có quyền, có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em


2/Biết thực hiện quyền của mình trong cuộc sống của mình trong gia đình, nhà trường
3/Biết tơn trọng ý kiến của người khác


<b>II/Đồ dung dạy học:</b>


-SGK, vở BT


<b>III/Các họat động dạy-học</b>
<b>1/Bài mới</b>


a/Giới thiệu bài – ghi đầu bài.


b/<i><b>*HĐ 1</b></i>: HĐN



Câu 1,2 SGK/9


Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được bày tỏ ý kiến về
những việc có liên quan đến bản thân em, đến lớp em


<b>KL:</b>Trong mọi tình huống, em nên nói rõ để mọi người
….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

xung quanh hiểu về khả năng, nhu cầu, mong muốn, ý kiến
của em. Điều đó có lợi cho em và cho tất cả mọi người. Nếu
em không bày tỏ ý kiến của mình, mọi người có thể sẽ
khơng hiểu và đưa ra những quyết định khơng phù hợp với
nhu cầu, mong muốn của em nói riêng và của trẻ em nói
chung


Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến riêng và bày tỏ ý
kiến của mình


<i><b>*HĐ 2</b></i>: HĐN 2


BT 1/9
Nêu yc BT


KL: Việc làm của bạn Dung là đúng, vì bạn đã bày tỏ mong
muốn, nguyện vọng của mình. Cịn việc làm của Hồng và
Khánh là không đúng


<i><b>*HĐ 3</b></i>: HĐ cá nhân


BT 2/10



Nêu từng ý kiến


<b>KL:</b> các ý kiến a,b,c,d là đúng. Ý kiến đ là sai vì chỉ có
những mong muốn thực sự có lợi cho sự phát triển của
chính các em và phù hợp vời hịan cảnh thực tế của gia đình,
của đất nước mới cần thực hiện


<b>Ghi nhớ</b> :


<i><b>*HĐ 4</b></i>: HĐ nối tiếp


-Thực hiệu yc BT 4/10 SGK


Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày


1Em đọc yc BT
HS bày tỏ ý kiến
Giải thích lớ do


2em c ghi nh


<b>âm nhạc</b>


<b>ễn Bi Hỏt: BN I LẮNG NGHE</b>



<b>Giới Thiệu Hình Nốt Trắng; Bài Tập Tiết Tấu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:



- Học sinh hát thuộc lời ca và hát truyền cảm bìa hát Bạn ơi lắng nghe.


- Trình bày bài hát bằng cách hát đối đáp và kết hợp các động tác phụ hoạ thuần thục.
- Học sinh nhận biết được nốt trắng và thể hiện đúng độ dài của nó


- Thực hiện đúng 2 bài tập tiết tấu: Đọc đúng hình nốt, gõ đúng tiết tấu và kết hợp được hai hoạt động
trên.


<b>II. Giáo viên chuẩn bị:</b>
- Nhạc cụ Oocgan.


- Bảng phụ chép bài tập đọc nhạc.
- Các động tác múa phụ hoạ
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1 – Bài cũ:</b>


Kiểm tra đan xen trong giờ học

2 – B i m i:

à



<b>HĐ của GV</b>

<b>Nội dung</b>

<b>HĐ của HS</b>



<b>Hoạt động 1</b>


GV hỏi


<i><b>* Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe</b></i>


- GV đặt câu hỏi để hs nhớ lại giai điệu của bài hát
- Bắt nhịp cho học sinh hát tập thể vài ba lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hướng dẫn
Cả lớp thực
hiện


GV đệm đàn


<b>Hoạt động 2</b>


GV giới
thiệu
GV hướng
dẫn


<b>Hoạt động 3</b>


Hd hs luyện
tập


Hd tập đọc


- Giáo viên đệm đàn, học sinh ôn tập bài hát kết hợp gõ đệm,
đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2 gõ đệm theo phách.
- Hướng dẫn học sinh trình bày bài hát bằng cách hát đối đáp:
- Học sinh trình bày cách hát trên theo nhóm tổ.


- HS hát kết hợp vận động theo nhạc


- HS xung phong trình bày bài hát kết hợp vận động theo nhạc.
Em nào có động tác vận động đẹp, phù hợp sẽ hướng dẫn cả lớp


tập theo.


- Trình bày bài hát theo nhóm.


<i><b>* Giới thiệu hình nốt trắng</b></i>


- GV viết hình nốt trắng lên bảng cho hs quan sát. Gồm thân nốt
và đI nốt, thân nốt hình bầu dục nằm nghiêng, đuôI nốt chạm
vào bên phảI thân nốt.


- GV hướng dẫn hs viết nốt trắng


- Về giá trị độ dài: Độ dài của nốt trằng bằng 2 nốt đen:


<i><b>* Bài tập tiết tấu</b></i>


Bài tập 1: GV viết lên bảng
- Cho hs đọc hình nốt


- GV vỗ tay và thể hiện hình nốt trắng cho hs xem
- GV cho hs vừa vỗ tay vừa đọc hình nốt


- Bài tập 2 gv cũng dạy tương tự bài tập 1


- Gọi tổ, nhóm, cá nhân thực hiện lại bài tập tiết tấu vừa học.
- Một số cá nhân đọc trước lớp.


Nhóm thực
hiện



4 – 5 hs thực
hiện


HS ghi bài
Trả lời câu hỏi
Đọc tiết tấu
của bài
Cả lớp thực
hiện


Nhóm thực
hiện


Cá nhân đọc


<i><b>Thứ 4 ngày 15 thỏng 9 nm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>gà trống và cáo.</b>


<b>i. m ục tiêu:</b>


1.Đọc lu loát, trôi chảy bài thơ.


2.Hiểu ý nghĩa ngầm sau mỗi lời nói của gà trống và cáo.


- Hiểu ý nghĩa của bài : Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh gà trống, chớ tin những
lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu nh c¸o.


3.Học thuộc lịng bài thơ.
II.đồ dùng dạy học :



- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.

III.Các hoạt động dạy học :


<b>1.Bài cũ: 5’</b>


- Gọi hs đọc bài " Những hạt thóc giống".
- Gv nhận xét , cho điểm.


<b>2.Bµi míi: 30’</b>


a.Giới thiệu bài-ghi đầu bài .
b.H ớng dẫn luyện đọc.


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải
nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:


- Gà trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
- Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?
- Tin tức cáo thông báo là thật hay bịa đặt?


- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.
- Hs theo dừi


- 1 hs đọc toàn bài.


- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- Hs luyện đọc theo cặp.



- 1 hs đọc cả bài.


- Gà đậu trên cành, cáo đứng dới đất.


- Báo cho gà một tin mới: từ nay mn lồi đã
kết thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vì sao gà trống không nghe lời c¸o?


- Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để làm gì?
- Thái độ của cáo ntn khi nghe g núi?Thỏi
ca g ra sao?


- Gà thông minh ở điểm nào?


- Tỏc gi vit bi th nhm mc đích gì?
- Nêu nội dung chính của bài.


d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD + đọc mẫu khổ thơ 1,2 theo cách phân vai.
- Tổ chức cho hs đọc bài.


<b>3.Cđng cè dỈn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



- G bit ý nh xu xa của cáo.
- Làm cho cáo lộ mu gian.
- Cáo khiếp sợ, bỏ chạy.
Gà khối chí cời.


- Gà giả bộ tin cáo, giả vờ có cặp chú săn đang
tới để cáo khiếp sợ.


- Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời ngọt
ngào.


- Hs nªu.


- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc diễn cảm theo cp.
- Hs thi c din cm.


<b>Toán</b>


<b>luyện tập.</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:</b>


- Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải toán về tìm số trung bình cộng.


II. Cỏc hoạt động dạy học :


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



- Muèn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm
ntn? Nêu ví dụ?


<b>2.Bài mới. 30</b>
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành:


Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Giải bài toán.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở
- Gv chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Giải bài toán.


- T chc cho hs lm bi vào vở, đọc kết quả.
- Gv chữa bài , nhận xột.


Bài 4: Giải bài toán.


- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.


Bài 5:Tìm một sè khi biÕt sè TBC cđa 2 sè.
- Tỉ chøc cho hs làm bài cá nhân.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


- 2 hs nờu.
- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài, chữa bài.
- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.


Hs l m b ià


<b>Tập làm văn </b>


<b>viết th : ( kiểm tra viết )</b>


<b>i.m ục tiêu :</b>


- Rèn luyện kĩ năng viết th cho hs.


- Hs viết đợc lá th có đủ 3 phần: Đầu th, phần chính, phần cuối bức th với nội dung : thăm hỏi, chúc


mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.


II.Các hoạt động dạy học :


<b>1.Kiểm tra bi c: 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chính của mỗi phần là gì?
<b>2.Bài mới. 30</b>


a.Giới thiệu bài.


b.HD hs nm c yờu cu của đề bài.
- Gọi hs nối tiếp đọc 4 đề bài ở sgk.
+Em chọn đề bài nào?


- Nh¾c hs tríc khi làm bài.
+Lời lẽ trong th phải chân thành.
c. Viết th.


- Cho hs tự làm bài cá nhân.
- Gv thu bài, chấm một số bài.
<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dâi.


- Hs nối tiếp đọc đề bài.



- Hs nêu đề bài mình chọn và cách viết nội
dung th theo đề bài đó.


- Hs viÕt th.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b>



<b>I - Mục tiêu:* Sau bài học học sinh có thể:</b>


- Gii thích đợc lý do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc từ ĐV và TV.
- Nói đợc lợi ích của muối I-ốt.


- Nêu đợc tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh hình trang 20 - 21 SGK, tranh ảnh, thông tin về muối I-ốt

III - Hoạt động dạy và học



1-KiÓm tra bµi cị:5’


(?) Tại sao phải ăn phối hợp đạm ĐV và đam
TV?


<b>2-Bµi míi:28’</b>


a- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
b-Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
*Hoạt động 1: “Trò chơi”


- Hớng dẫn học sinh thi kể.
- Nhận xét-đánh giá.


* - Hoạt ng 2:


(?) Nêu lợi ích của việc ăn phối hợp chất béo
có nguồn gốc ĐV và TV?


(?) Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo
ĐV và TV?


*- Hoạt động 3:


Gv - Nêu: Khi thiếu muối I-ốt tuyến giáp
phải tăng cờng hoạt động vì vậy dễ gây ra u
tuyến giáp (còn gọi là bớu cổ). Thiếu Iốt gây
rối loạn nhiều chức năng trong cơ thể, làm
ảnh hởng tới sức khoẻ, trẻ em kém phát triển
cả về thể chất lẫn trí tuệ.tác hại của thói quen
ăn mặn.


(?) Làm thể nào để bổ sung muối I-ốt cho
cơ thể?


(?) T¹i sao không nên ăn mặn?
<b>3 - Củng cố - Dặn dò:2</b>


- Về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Trả lời câu hỏi.



- Thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo
Ví dụ: Các món ăn bằng mỡ, dầu, thịt rán, cá rán,
bánh rán


- Các món ăn luộc hay nấu: Chân gà luộc, thị lợn
luộc, canh sờn, lòng luộc


- Các món ăn từ loại hạt, quả có dầu: Vừng, lạc,
điều,


-Ăn phối hợp chất béo ĐV và chất béo TV.
- Học sinh nêu:


- Học sinh quan sát tranh ảnh


- Thảo luận 2 câu hỏi:


+ Cần ăn muối có chứa I-ốt và nớc mắm, mắm
tôm


+ n mn có liên quan đến bệnh huyết áp cao.


<b>KĨ chun</b>


<b>kể chuyện đã nghe , đã đọc .</b>


<b>i.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. RÌn kỹ năng nói:



- K t nhiờn bng li ca mỡnh một câu truyện đã nghe, đã đọc về tính trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về ni dung, ý ngha cõu chuyn .


2.Rèn kỹ năng nghe:


- Học sinh chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi .1’</b>


<b>2. H ớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa </b>
<b>câu chuyện. 32’</b>


<b>Đề bài: Kể lại một câu chuyện mà em đã đ</b> ợc
nghe, đ ợc đọc về tính trung thực.


- Hs nối tiếp đọc 4 gợi ý ở sgk.


a.H ớng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề bài
- Gv gạch chân dới các từ quan trọng.
+Khi kể chuyện cần lu ý gì?


- Gọi hs nêu câu chuyện mình đã chuẩn bị để kể.
b.Kể theo nhóm.


+ Gv nêu tiêu chí đánh giá :
- Nội dung đúng :4 điểm.


- Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ khi kể .
- Nêu đợc ý nghĩa :1 điểm .



- Trả lời đợc câu hỏi của bạn :1 điểm .
+ HS thực hành kể :


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .


+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa kể dựa
vào tiêu chí đánh giá .


- Gv cïng hs bình chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs .


<b>3.Củng cố dặn dò :2</b>
- Nhận xét tiết học .


- VN häc bµi , CB bµi sau .


- Hs theo dâi .


- 1 hs đọc đề bài.


- 3 - 4 hs giới thiệu tên câu chuyện và nhân
vật trong trun m×nh sÏ kĨ.


-Hs đọc tiêu chí đánh giá .


- Nhãm 2 hs kĨ chun .


- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và toàn bộ


câu chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu
chuyện vừa k .


- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, kể
hấp dẫn nhất, nêu ý nghĩa câu chuyện sâu
s¾c nhÊt.


<i><b>Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>QUAY SAU, ĐI ĐỀU, VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI</b>



<b>ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP TRỊ CHƠI “BỎ KHĂN”</b>



<i><b>Mục đích - u cầu: </b></i>


+ Khăn



+ Củng cố và nâng cao kĩ thuật về đội hình đội ngũ



+ Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đều, đúng




+ Trò chơi TC “Bỏ khăn”



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. MỞ ĐẦU:


1. Nhận lớp:



2. Phổ biến bài mới


( Thị phạm )




3. Khởi động


+ Chung:


+ Chuyên môn



6 - 10’


1 - 2’


2 - 3’



GV cho tập hợp lớp



- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học


- Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục liện


tập



Chạy quanh sân (200-300m)


Trò chơi: “Làm theo hiệu lệnh”



Chạy một hàng


dọc



II. CƠ BẢN:


1. Ôn bài cũ:


2. Bài mới:



( Ghi rõ chi tiết các


động tác kỹ thuật )



18-22’




10-12’ a. Đội hình đội ngũ



- Ơn tập quay sau, đi dều vòng phải,


vòng trái, đứng lại, đổi chân khi đi


đều sai nhịp



- Cả lớp tập

GV điều khiển



3. Trò chơi vận động


(hoặc trò chơi bổ trợ


thể lực)



- Tập theo tổ



- Cho từng tổ thi đua trình diễn


b. Trị chơi “Bỏ khăn”



Cả lớp cùng chơi



Tổ trưởng điều


khiển



Cán sự điều


khiển



III. KẾT THÚC:



1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)


2. Tổng kết giờ học:


(Đánh giá, xếp loại)



3. Nhắc nhở và bài tập


về nhà



4 - 6’


2 - 3’


1 - 2’



Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp


GV cùng HS hệ thống bài



Nhận xét đánh gía giờ học, giao bài


tập về nhà.



<b>to¸n </b>


<b>biểu đồ.</b>


<b>I.Mục tiêu : Giúp hs:</b>


- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.


- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu biết xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.

II.Các hoạt động dạy học:



<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2.Làm quen với biểu đồ tranh.</b>


- Gv giới thiệu biểu đồ : Các con của 5 gia đình.
+Biểu trờn cú my ct?



+Mỗi cột thể hiện điều gì?


+Biu đồ này có mấy hàng? Nhìn vào mỗi hàng
ta biết điều gì?


<b>3.Thùc hµnh:</b>


Bài 1: Đọc số liệu trên biểu đồ.


+Gv giới thiệu biểu đồ " Các môn thể thao khi
lp 4 tham gia".


- Chữa bài, nhận xét.


Bi 2: Xử lí số liệu trên biểu đồ.
+HD hs quan sát biểu đồ và giải bài.
- Tổ chức làm bài cá nhõn


- Chữa bài, nhận xét.


- Hs theo dõi.


- Biu có 2 cột.


- 5 hàng, biết số con trai, con gái của mỗi gia
đình.


- 1 hs đọc đề bài.



- Hs làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả.
- 1 hs đọc đề bài.Phân tích đề bài.


- 1 hs lªn bảng giải , lớp giải vào vở.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


10 x 5 = 50 ( t¹ ) = 5 tÊn.


b.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm 2000
là:


10 x 4 = 40 (t¹)


Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch hơn năm
2000 là:


50 - 40 = 10 ( t¹ )


c.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch năm 2001
là:


10 x 3 = 30 ( t¹ )


Cả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch đợc là:
40 + 50 + 30 = 120 9 tạ ) = 12 tấn.


Ta có 30 tạ < 40 tạ < 50 tạ.


Vậy năm 2001 gia đình bác Hà thu hoch c
ớt thúc nht.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>danh từ</b>


<b>i.m ục tiªu: Gióp hs hiĨu: </b>


- Danh từ là những từ chỉ sự vật ( ngời, vật, khái niệm, đơn vị ).
- Xác định đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.
- Biết t cõu vi danh t.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng nhúm ghi sẵn nội dung bài tập 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>1.Giíi thiƯu bµi – ghi đầu bài : </b>
<b>2.T×m hiĨu vÝ dơ:</b>


- Gọi hs đọc ví dụ ở sgk.


- Gọi hs tìm từ ở những dịng thơ theo yêu cầu bài.
- Gv dùng phấn màu gạch chân các t hs tỡm c.


- Gv nhận xét.
Bài 2:



- Gv phân nhóm, nêu yêu cầu thảo luận:
- Gv giải thích vỊ:


+Tõ chØ kh¸i niƯm:
+Tõ chØ ngêi:
- Gv nhËn xÐt.
3.Ghi nhí:
- Danh từ là gì?


- Gi hs c ghi nh sgk.
4.Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1:


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Đặt câu.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gi hs c cõu t c.


- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.


Hs theo di
- 1 hs đọc ví dụ.


- Nhãm 2 hs th¶o ln, nêu miệng kết quả.
- Các nhóm nêu kết quả trớc líp.



+Dßng 1: trun cỉ


+Dịng 2: cuộc sống, tiếng, xa
+Dịng 3: cơn, nắng. ma
+Dịng 4:con, sơng, rặng, dừa
+Dịng 5: đời, cha, ụng


+Dòng 6:con, sông, chân, trời
+Dòng 7:truyện cổ


+Dòng 8: mặt, ông cha


- 1 hs đọc lại các từ vừa tìm đợc.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi theo nhãm 4, trình bày kết quả.
+Từ chỉ ngời: ông cha, cha ông


+Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời
+Từ chỉ hiện tợng: n¾ng, ma


+Từ chỉ khái niệm: cuộc sống, truyện cổ,
tiếng xa, đời


- 4- 5 hs đọc ghi nhớ.


- Hs lấy thêm ví dụ về danh từ ngồi sgk.
- 1 hs đọc đề bài.



- Hs lµm bµi vµo vë, 2 hs làm vào bảng nhóm,
chữa bài.


- 1 hs c bài.
- Hs đặt câu vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- VÒ nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
<b>lịch sử</b>


<b>nc ta dới ách đô hộ của các </b>


<b>triều đại phong kiến phơng bắc </b>


<b>i.m ục tiêu: Học xong bài này hs biết:</b>


- Từ năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đơ hộ.


- Kể lại một số chính sách bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối với nhân dân ta.
- Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lợc,
giữ gìn nền văn hoỏ dõn tc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Hỡnh trong sgk.VBT lịch sử

III.Các hoạt động dạy học :


<b>1.Bài cũ: 5’</b>


- Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh ntn?
- Sự phát triển về qn sự của nớc Âu
Lạc?


<b>2.Bµi míi: 30</b>


a.Giới thiệu bài.


b.HĐ1: Làm việc cá nhân.


- Yờu cu hs đọc sgk và làm bài tập.


+So sánh tình hình nớc ta trớc và sau khi bị
các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ?
- Gọi hs nêu kết quả.


- Gv kết luận: sgk


c.HĐ2: Thảo luận nhóm.


- Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn thành
nội dung bt.


- Gọi các nhóm dán phiếu, trình bày kết quả.


- Gv kết luận: sgv.
<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs nªu.


- Hs đọc sgk trả lời câu hỏi.


+Trớc năm 179 TCN: là một nớc độc lập


- Kinh tế độc lập và tự chủ.


- Văn hố: có phong tục tập qn riêng.
+Từ năm 179 TCN đến năm 938:


- Trë thµnh quËn, huyện của PK phơng Bắc
- Kinh tế bị phụ thuộc


- Phải theo phong tục của ngời Hán


- Nhóm 6 hs thảo luận, hoàn thành yêu cầu BT Liệt
kê tên và thời gian nổ ra các cuộc khởi


nghĩa của nhân dân ta.



Thời gian Tên các cuộc khởi nghiÃ
năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trng
năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
năm 542 Khëi nghÜa LÝ BÝ


năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
năm 776 Khởi nghĩa Phùng Hng
năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
năm 931 Khởi nghĩa Dơng Đình Nghệ
năm 938 Khởi nghĩa Ngơ Quyền
- 1 hs đọc kết luận ở sgk.


<b>KĨ THUẬT</b>



<b>KHÂU THƯỜNG</b>

<b> (tiết 2)</b>



<b>I.</b>MỤC<b> TIÊU:</b>


- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim , xuống kim, và đặc điểm của nó.
- Biết cách khâu.


- Rèn luyện tính kiên trì và sự khéo léo .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


Như tiết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra ghi nhớ mục 1 sgk
- Kiểm tra đồ dùng.


3.B i m i

à



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



*Giới thiệu và ghi đề bài


<b>Hoạt động 1:</b> làm việc cá nhân


*Mục tiêu: Thực hành khâu thường.
*Cách tiến hành:


- Hs nhắc lại kỹ thuật khâu thường ( ghi nhớ mục 1)


- Sử dụng tranh qui trình để hs thao tác.


- Nêu cách kết thúc đường khâu?


- Gv nêu thời gian và yêu cầu thực hành.
*Kết luận:


<b>Hoạt động 2:</b> Đánh giá kết quả của hs
- Hs trưng bày sản phẩm thực hành.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá:


* Đường vạch dấu thẳng và cách đều .
* Các mũi khâu tương đối đều.


* Hoàn thành đúng qui định .


Nhắc lại


Hs trả lời


Hs thao tác khâu
Hs nêu


Hs thực hành khâu
hs trưng bày


hs tự đánh giá lẫn nhau





<i> </i>

<i><b>Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>BIỂU ĐỒ</b>



<b>BIỂU ĐỒ </b>

<i><b>(TiÕp theo)</b></i>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


-Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.


-Bớc đầu xử lí liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
<b>II) Đồ dùng dạy </b>–<b> học : </b>


- Hình vẽ biểu đồ SGK


<b>III) Các hoạt động dạy - học chủ yếu : </b>
<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài.1;</b>


<b>2/Giới thiệu biểu đồ hình cột :10’</b>
- Số chuột của 4 thôn đã diệt


- GV treo biểu đồ: Đây là biểu đồ hình cột
thể hiện số chuột của 4 thơn đã diệt.


(?) Biểu đồ có mấy cột?


(?) Dới chân của các cột ghi gì?
(?) Trục bên trái của biểu đồ ghi gì?
(?) Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- Hớng dẫn HS đọc biểu đồ:



<b>3/Lun tËp, thùc hµnh</b>:22’
*Bµi tËp 1


(?) Biểu đồ này là BĐ hình gì? BĐ biểu diễn
về cái gì?


(?) Có những lớp nào tham gia trồng cây?
(?) Hãy nêu số cây trồng đợc của mỗi lớp?
(?) Có mấy lớp trồng trên 30 cây? Là những
lớp nào?


(?) Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất?


- HS nghe


- HS quan sát biểu đồ.


- HS quan sát và trả lời các câu hi:
+ Biu cú 4 ct.


+ Dới chân các cột ghi tên của 4 thôn.


+Trc bờn trỏi ca biu ghi số con chuột đã diệt.
+ Là số con chuột đợc biểu diễn ở cột đó


-2 HS lên nêu số liệu của cỏc thụn :
-HS quan sát biểu đồ


+ Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của khối lớp


bốn và lớp năm đã trồng.


+ Líp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(?) Lớp nào trồng đợc ít cây nhất?
* Bài tập 2:


- Tơng tự H/ dẫn H/s làm tiếp phần b
- GV quan sát giúp đỡ H/s lm bi.


- Nhận xét chữa bài.
<b>4. Củng cố - dặn dò : 2</b>


- Nhân xét tiết học, HSvề nhµ lµm bµi tËp
trong vë BTT vµ C/B bµi sau.


+ Có 3 lớp trồng đợc trên 30 cây. Đó là lớp: 4A,
5A, 5B.


+ Lớp 5A trồng đợc nhiều nhất.
+ Lớp 5C trồng đợc ít nhất.
HS nêu Y/c của bi


- HS nêu miệng phần a).
- HS lầm phần b) vào vở.


Số lớp 1 của năm học 2003-2004 nhiều hơn của
năm học 2002-2003 là:


6 3 = 3 (lớp)



Số HS lớp 1của trờng Hoà Bình năm học
2003-2004 là:


35 x 3 = 105 (Häc sinh)
………
- HS l¾ng nghe
<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Cã hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


- Bit vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
<b>II/Đồ dựng dạy học : </b>


- Bút dạ và một số tê giÊy khæ to


<b>III/Các hoạt động dạy,học chủ yếu: </b>
<b>1/</b>


<b> Kim tra bi c</b>:
(?) Cốt truyện là gì?


(?) Cốt truyện thờng gồm những phần
nào?


<b>2/Dy bi mi:</b>



a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b. Nhận xét:


*Bài tập 1:


- Những sự việc tạo thành cốt truyện:
Những hạt thọc giống?


- Mi sự việc đợc kể trong đoạn văn nào?
* Bài tập 2:


(?) Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở
đầu và chỗ kết thúc đoạn văn?


(?) Em có nhận xét gì về dấu hiệu này
của đoạn 2?


=>Giáo viên chốt ý:
* Bài tập 3:


+ Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện
kể điều gì?


- Trả lời các câu hỏi.


- HS c yờu cu:


- Đọc lại truyện: Những h¹t thãc gièng”



+ Sự việc 1: Nhà Vua muốn tìm ngời trung thực để
truyền ngơi, nghĩ ra kế: luộc chín thóc giống rồi giao
cho dân chúng, giao hẹn: ai thu đợc nhiều thóc sẽ
truyền ngơi cho.


+ Sù viƯc 2: Chó bé Chôm dốc công chăm sóc mà
thóc chẳng nẩy mÇm.


+ Sù viƯc 3: Chơm dám tâu vua sự thật trước sự ngạ


nhiên của mọi người.


+Sự việc 4:NHà Vua khen ngợi Chôm trung thực và
dũng cảm đã quyết định truyền ngôi cho Chôm.
+ Sự việc 1: Đợc kể trong đoạn 1 (ba dòng đầu)
+ Sự việc 2: Đợc kể trong đoạn 2 (2 dòng tiếp).
+ Sự việc 3: Đợc kể trong đoạn 3 (8 tiếp)


+Sự việc 4:Được kể trong on 4(4 dũng cũn li)


+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào
1 ô. Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm xuống dòng.
+ ở đoạn 2 khi kết thúc lời thoại cũng viết xuống
dòng nhng không phải là một đoạn văn.


- Hc sinh c yờu cu trong sỏch giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu hiệu
nào?



c. Ghi nhí:
<b>3. Lun tËp:</b>


(?) Câu chuyện kể lại chuyện gì?
(?) Đoạn nào đã viết hon chnh? on
no cũn thiu?


(?) Đoạn 1 kể sự việc gì?
(?) Đoạn 2 kể sự việc gì?
(?) Đoạn 3 còn thiếu phần nào?


(?) Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện
gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
4/Cng c,dn dũ:


- Nhân xÐt tiÕt häc.


+ Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu chấm xuống dòng.


Hs đọc ghi nhớ


- Học sinh đọc nội dung và u cầu bài tập


+ C©u chun kĨ vỊ mét em bÐ võa hiÕu th¶o, võa
trung thùc, thËt thµ.


+ Đoạn 1 và 2 đã hồn chỉnh, đoạn 3 cịn thiếu.


+ Đoạn 1 kể về cuộc sống và tình cảm của 2 mẹ con:
Nhà nghèo phải làm lụng vt v quanh nm.


+ Mẹ cô bé ốm nặng, cô bé đi tìm thầy thuốc.
+ Phần thân đoạn


+ Kể việc cô bé kể lại sự việc cô bé trả lại ngời đánh
rơi túi tiền.


- Häc sinh viÕt vào vở nháp
- Đọc bài làm của mình.


<b>A LÍ</b>


<b>TRUNG DU BẮC BỘ</b>



<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Mơ tả đợc vùng trung du Bắc Bộ


- Xác lập đợc mối quan hệđịa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời ở trung du Bắc
Bộ


- Nêu đợc qui trình chế bin chố


- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây
<b>II-Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ SGK


III/Các hoạt động dạy học



1/Giíi thiƯu bµi Ghi đầu bài 1
<b>2</b>


<b> /H ng dẫn tỡm hiểu bài: 32’ </b>
a. Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân


(?) Vùng trung du là vùng núi,vùng đồi hay
đồng bằng?


(?) Các đồi ở đây nh thế nào? đỉnh, sn, cỏc
i c sp xp ntn?


(?)Mô tả sơ lợc vùng trung du?


(?) HÃy kể tên một vài vùng trung du ở Bắc
Bộ?


(?) Nêu những nét riêng biệt của vùng trung
du Bắc Bộ


-Gọi H trả lời


2. Chố v cây ăn quả ở vùng trung du
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
Thảo luận trong nhóm các cõu hi sau:


(?) Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng


những loại cây gì?


(?) Hình 1,2cho biết những cây trồng nào có
ở Thái Nguyên và Bắc Giang?


(?) Xác định vị trí hai địa phơng này trên bản
a lý TNVN?


(?) Em biết gì về chè Thái Nguyªn?


-hs theo dõi


-HS đọc mục 1 SGK quan sát tranh ảnh
+Vùng trung du là vùng đồi


+Đợc xếp cạnh nhau nh bát úp với các đỉnh
tròn,s-ờn thoải


+Nằm giữa miền núi và đồng bằng BB là một
vùng đồi với các đỉnh tròn,sờn thoải xếp cạnh
nhau nh bát úp.Nơi đó đợc gọi là vùng trung du
+Thái Nguyên,Phú Thọ,Vĩnh Phúc,Bắc Giang
+Vùng trung du ở Bắc Bộ có nét riêng biệt mang
những dấu hiệu vừa của đồng bằng vừa của miền
núi. Đây là nơi tổ tiên ta định c sớm nhất


-H tr¶ lêi
-H nhËn xÐt
-



-H quan sát thảo lun nhúm ụi


+Thích hợp cho việc trồng cây ăn quả và cây công
nghiệp (nhất là chè)


+H1:chè Thái Nguyên


+H2: Bc Giang trồng nhiều vải thiều
+H lên chỉ vị trí trên bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(?) Chè ở đây đợc trồng để làm gì?


(?) Trong những năm gần đây trung du Bắc
Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên trồng cây
gỡ?


(?) Quan sát H3 và nêu quy trình chế biến
chÌ?


-Gv nhận xét.


*Hoạt động 3Hoạt động trồng rừng và cây
cụng nghip


-Y/c H trả lời các câu hỏi sau:


(?) Vỡ sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có
những nơi đất trống đồi trọc?


(?) Để khắc phục tình trạng này ngời dân ở


đây đã trồng những loại cây gì?


-G liên hệ thực tế để giáo dục H bảo vệ rừng
4/Củng cố dặn dò.2’


-Chuẩn bị bài sau


+Chố c trng phc v nhu cầu trong nớc và
xuất khẩu


+Xt hiƯn trang tr¹i trång cây vải


+H quan sát và nêu quy trình chế biến chè
-Đại điện nhóm trả lời


-H quan sỏt v c phn 3


+Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá rừng làm
nơng rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa bãi...
+Ngời đân ở đây đã trồng các loại cây công
nghiệp dài ngày:keo, trẩu, sở...và cây ăn quả
-H nhận xét


<b>KHOA HỌC</b>


<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ HOA QUẢ CHÍN</b>


<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN</b>



<b>I/</b>



<b> Mục tiêu : </b>Giúp học sinh:


- Giải thích đợc lý do phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc thực phẩm an tồn.


- Kể đợc những biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm.
<b>II/Đồ dỳng dạy học</b> :


- Tranh hình trang 22 - 23 SGK, sơ đồ tháp dinh dỡng Tr.17 SGK.
- Một số rau quả tơi, héo. Một số đồ hộp hoặc vỏ đồ hộp.


<b>III/Các ho t đ ng d y h c ch y uạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> <b>ủ ế</b> <b> : </b>
<b>1-KiĨm tra bµi cị:1’</b>


(?) Tại sao phải ăn phối hợp chất béo ĐV và chÊt
bÐo TV?


<b>2-Bµi míi:32’</b>


- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
* Hoạt động 1:


- Giáo viên yờu cầu hs quan sỏt tháp sơ đồ dinh
d-ỡng.


(?) Những rau quả chín nào đợc khuyên dùng?
(?) Kể tên một số loại rau, qu cỏc em vn n hng
ngy?


(?) Nêu lợi ích của việc ăn rau, quả?



- Kt lun: Nờn n phi hp nhiều loại rau, quả để
có đủ Vitamin , chất khoáng cần thiết cho cơ thể.
Các chất xơ trong rau, quả cịn giúp chống tào
bón.


* Hoạt động 2: Tiờu chuẩn thực phẩm sạch
(?) Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?


Hs tr li


Hs theo dừi


- Cần ăn nhiều rau, quả chín


- Học sinh xem lại tháp sơ đồ dinh dỡng.


-Hs trả lời


* Th¶o luËn nhãm 2:


+ Thực phẩm đợc coi là sạch và an tồn cần
đ-ợc ni trồng theo đúng quy trình và hợp vệ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gi¸o viªn nhËn xÐt, bỉ sung:


=>Đối với các loại gia cầm, gia súc cần đợc kiểm
dịch.



* Hoạt động 3: Các biện pháp thực hiện giữ
VSAT thực phẩm.


- ChÝa líp thµnh 3 nhãm:


+ Nhóm 1: -Cách chọn thực ăn tơi sống.
+ Nhóm 2: -Cách nhận ra thức ăn ơi, héo…
+ Nhóm 3:Cách chọn đồ hộp, chọn những thức ăn
đợc đóng gói .


- Giáo viên nhận xét và nêu cách chọn rau quả tơi.
+ Quan sát hình dáng bên ngoài.


+ Quan sát màu sắc, sờ, nắn.
<b>3/ Củng cố - Dăn dò:2</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài và chuẩn bị bµi sau


+ Thực phẩm phải giữ đợc chất dinh dỡng.
+ Khụng b ụi thiu.


+ Không nhiễm hoá chất.


+ Khụng gõy ngộ độc, hoặc gây hại lâu dài
cho sức khoẻ.


- Nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm.



+ Mỗi nhóm thùc hiƯn mét nhiƯm vơ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×