Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN L4T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.9 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2:</b>



<b> Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 2010 </b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( </b>

t2

<b>)</b>



<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mục tiêu : </b>


- Dọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.


- Hiểu đươc nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp , ghét áp bức, bất
cơng bênh vực nhà trò bất hạnh , yếu đuối.


Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK).


* Đối với Hs khá giỏi : Chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích lí do vì sao chọn
lựa(BT4)


- Bồi dưỡng lịng yêu thương, biết giúp đở người khác.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV tranh minh hoạ


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>



<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ</b>


GV nhân xét ghi điểm


<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Nội dung chính.</b>


<b>Hoạt Động1:</b> L uyện đọc
( Gọi HS đọc đoạn )


- Luyện phát âm lủng củng , nặc nơ ,co
rúm ,béo múp, béo míp


- Kết hợp sữa lỗi phát âm


nhắc nhở HS nghỉ hơi đung sau các cụm
từ


- Giải nghĩa từ chóp bu, nặc nơ
- Đọc diễn cảm toàn bài


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


<b>-</b> Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ
như thế nào


- Dế mèn đã làm cách nào để bọn nhện


phải sợ


- Dế Mèn đã nói gì để bọn nhện nhận ra
lẽ phải


- Có thể tặng cho dế mèn danh hiệu
gì* ?


<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn đọc diễn cảm
- GV đọc diễn cảm toàn bài


- HDHS đọc đoạn 1,2


<b>C: Củng cố dặn dị:</b>


- Đọc tồn bài
- Chuẩn bị bài sau


- 2 em đọc bài thơ mẹ ốm


- Người cho trứng , người cho cam
Và anh y sỹ mang thuốc vào
- Đọc toàn bài


- HS đọc nối tiếp nhau 2lượt
- Đọc cá nhân


- Nối tíếp 2 lần
- 1hs đọc chú giải
( luyện đọc theo cặp )


- Thi 2em đọc cả bài
- HS đọc đoạn 1 trả lời
- 1 hs đọc đoạn 2 trả lời
HS đọc đoạn 3 trả lời


- Thi đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tốn </b>



<b>Các số có sáu chữ số</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


Kiến thức: Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.(10 nghìn bằng 1chục
nghìn , 10 chục nghìn = 1trăm nghìn)


Kĩ năng: Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>GV các hình biểu diển , các thẻ ghi số


<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>B: Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1:</b>



- Ôn tập về các hàng đơn vị hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn , hàng trăm nghìn


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu số có 6 chữ
- Treo bảng phụ


- Giới thiệu số 432516


- Nêu coi mỗi thẻ ghi số 100000 là một
trăm nghìn


- Có mấy trăm nghìn có mấy chục nghìn
1. Giới thiệu cách viết số 4325126
Hỏi số 432516 có mấy chữ số
Khi viết số này ta bắt đầu viết từ đâu


2. Giơí thiệu cách đọc số 432156
3. Nhận xét và nêu cách đọc đúng
Viết 12357 , 312357, 81759 381759


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập:


<b>Bài tập 1:</b> Gắn thẻ ghi số


<b>Bài 2:</b> Viết theo mẫu.


<b>Bài 3</b>: Đọc số


<b>Bài 4 ( a, b):</b> GV đọc các số


- Nhận xét :


<b>C: củng cố dặn dò:</b>


- 3 hs lên bảng làm bài
- Quan sát hình vẽ trong sgk.
10 đơn vị = 1chục


1chục = 10 đơn vị
10chục = 1trăm
- Viết bảng con 100.000
- 1 trăm có 6 chữ số
- Quan sát


- Viết 432516
- Có 6 chữ số


- Viết từ trái sang phải , viết từ hàng
trăm nghìn đến hàng đơn vị


- HS đọc và nêu số nào là số có 6 chữ
số


- HS đọc viết số 313241,
523453
- Làm bài trên bảng
- Làm bài vào vở
- Đọc kết quả


- Viết các số vào bảng con



<b>Đạo đức</b>

<b>:</b>



<b>Trung thực trong học tập ( tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


* Đối với Hs khá giỏi : Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho
những hành vi thiếu trung thực.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Sưu tầm các mẫu chuyện về tính trung thực trong học tập


<b>III. Các hoạt động trong học tập </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ.</b>


- Em hãy kể một tấm gương trung thực
trong học tập


<b>B: Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b>2. Hoạt động 1: </b>Xử lý tình huống :
- Chia nhóm giao nhiệm vụ



<b>3. Hoạt động 2: </b>Kể chuyện<b> :</b>


- Nhận xét tuyên dương


<b>4. Hoạt động 3:</b>Trình bày tiểu phẩm
- Em có suy nghỉ gì về tiểu phẩm em vừa
xem


- Nếu em ở tình huống đó em có hành
động như vậy khơng ? vì sao


<b>C. Củng cố dặn dị :</b>


- Trung thực trong học tập


-Thực hiện tốt những điều vừa học


- HS trả lời


- Lắng nghe, nắm nội dung cần
học.


- Thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày


a , Thu nhận điểm kém rồi quyết tâm
học rồi sửa lại



b , Bảo lại cho cô giáo biét để sửa
lại cho đúng


c , Nói với bạn thơng cảm


- Kể mẫu chuyện tấm gương trung
thực trong học tập


- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã
- chuẩn bị


Lớp thảo luận nhận xét
- Hs nêu lên theo suy nghĩ.


<i>Thứ ba ngày 24 tháng 08 năm 2010 </i>



<b>Toán</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


Kiến thức: Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số.
Kĩ năng:Nắm được thứ tự các số có 6 chữ số.


Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo…


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- Vở ,bảng con, phấn


<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A: Kiểm tra bài cũ.</b>


Đọc và viết các số


a, số gồm bốn trăm nghìn , bảy chục nghìn
3nghìn hai trăm sáu chục bốn đơn vị


b, số gồm 7trăm nghìn 3nghìn 8 trăm 5
chục 4 đơn vị


c ,số gồm 2trăm nghìn 3chục 5đơn vị


<b>B: Bài mới : </b>
<b>1.Giới thiệu bài </b>
<b>2. Hoạt động 1:</b>


+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập


<b>Bài 1</b>:<b> </b> Viết theo mẫu.
- Gắn bảng phụ lên bảng.


<b> Bài 2 </b> : Đọc các số


2453 hai nghìn bốn trăm năm mươi ba
- Nhận xét, kết luận



<b> Bài 3 ( a,b,c):</b> Đọc lần lượt các số cho Hs
viết bảng con.


<b>Bài 4( a,b):</b>Viết các số


- Nhận xét, ghi điểm.
- Chấm bài , nhận xét


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- xem bài sau hàng và lớp


- 3 hs lên bảng.
- 473267


- 703854
- 200035


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


- Lần lược hs đọc và nêu.
-Nhận xét đọc kết quả đúng
- Đọc , viết vào bảng con.
a, 4300


b, 24316
c, 24301



- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét qui luật


- Làm bài vào vở, 2 hs lên bảng.
a, 300.000 ; 400.000 ; 500.000 ;
600.000 ; 700.000…….


b, 350.000 ; 360.000 ; 370.000 ;
380.000 ; 390.000……..


<b>Luyên từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – đoàn kết</b>


<b>I. Mục tiêu</b> : <b> </b>


- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ hán việt thông dụng) về
chủ điểm thương người như thể thương thân( BT 1, BT4).


* Đối với Hs khá giỏi : Nêu được ý nghĩa của các câu tục nhữ ( BT4).


- Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lịng
thương người ( BT2, BT3).


- Giáo dục tình cảm, lịng thương người cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b> A: Kiểm tra bài cũ : </b>



- Viết những tiếng chỉ người trong gia
đình mà phần vần có một âm 2 ấm


<b>B: Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hoạt động 1</b>: Làm bài tập


<b>Bài 1</b>: Tìm các từ ngữ
- Nhận xét ghi bảng


a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình
cảm thương u đồng loại u q bao
dung tình thân ái


b) Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu
thương là : độc ác, dữ dằn, tàn bạo, ác
nghiệt


<b>Bài 2</b> : Tìm nghĩa các từ
- GV giao nhiệm vụ


- Gọi HS làm bài của mình


<b>Bài 3: </b>


- Đặt câu.


- Nhận xét, ghi điểm.



<b>*Bài 4</b> : Tìm nội dung các câu TN
a) Câu tục ngữ : Ở hiển gặp lành
khuyên ta điều gì ?


b) “Trâu buộc ghét trâu ăn” chê điều gì?
c) Một cây …núi cao


Khun ta điều gì ?


<b>C. Củng cố - dặn dị.</b>


- Đọc thuộc các câu thành ngữ tụcngữ


<b> - </b>Chuẩn bị bài sau


- Phần vần có 1 âm ba, mẹ ;cơ
- Có 2 âm bác ,thím ,cháu ,


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- HS đọc yêu cầu bài


- Làm bài từng cặp
- 3 nhóm trình bày


- Đọc yêu cầu
- Thảo luận theo cặp
- Làm vào vở



- Tiếp nối nhau đặt câu. Hs khác nhận
xét, bổ xung.


- Khuyên con người sống hiền lành ,
thương u mọi người, khơng làm điều
ác thì sẽ gặp điều tốt đẹp


- Chê người có tính xấu hay ghen tị
- Khuyên con người phải đồn kết ,gắn
bó, thương u nhau


<b>Kể chuyện</b>

<b>:</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I. Mục tiêu :</b> Qua bài học giúp hs:


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau.
- Bồi dưỡng tình cảm, tình thương yêu và say mê truyện kể.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV tranh minh hoạ truyện ( Nàng tiên ốc)
- Bảng phụ ghi 6 câu hỏi


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A: Kiểm tra bài cũ : </b>



- Nhận xét ghi diểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Hoạt động 1:</b>


<b>Tìm hiểu câu chuyện </b>


- Đọc diễn cảm bài thơ


+ Bà lão nghèo làm gì để sinh sống ?
+ Bà lão đã làm gì khi bắt được 1 con ốc
xinh xinh ?


+ Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì
lạ ?


+ Khi rình xem bà lão đã nhìn thấy gì ?
- Đính tranh


+ Câu chuyện kết thúc như thế nào ?


<b>3. Hoạt động 2:</b>


<b>-</b> HS kể câu chuyện bằng lời của mình
Giải thích yêu cầu của bài tập


- Đính bảng phụ ghi 6 câu hỏi


- GV nhận xét


- Câu chuyện có ý nghĩa gì ?


<b>C. Củng cố - Dặn dò</b> :
- Tập kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị bài sau


- 3 em kể câu chuyện Sự tích Hồ Ba
Bể 3em kể 3 đoạn


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn


- Đọc thầm đoạn 1


- Bà lão mò cua bắt ốc kiếm sống
- Không bán mà thả vào chum để
nuôi


- Đọc đoạn 2


- Nhà cửa được quét dọn sạch , đàn
lợn ăn no , cơm nước được nấu sẵn
vườn rau được nhổ sạch


- HS đọc thầm đoạn 3


Bà thấy 1nàng tiên từ trong chum
nước bước ra



- Quan sát tranh


- Bà lão và nàng tiên sống bên nhau
hạnh phúc


- Đọc yêu cầu bài tập
- 1em kể mẫu


- kể theo nhóm 3em
- Đại diện nhóm thi kể


- Câu chuyện nói về tình yêu thương
giữa bà lão và nàng tiên


<b>Khoa học</b>

:



<b>Trao đổi chất ở người</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người:
tiêu hóa; hơ hấp; tuần hoàn; bài tiết.


- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động thì cơ thể người sẽ chết.


<b>I. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV hình minh hoạ trsng 8 SGK Phiếu học tập :
- HS SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ :</b>


- Thế nào là quá trình trao đổi chất ?


- Con người động vật thực vật sống được
là nhờ những gì ?


<b>B. Bài mới : </b>


- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét


- HS quan sát hình trang 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu chức năng của
các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất
- h1 minh hoạ cơ quan nào trong q trình
trao đổi chất ? Cơ quan đó có chức năng gì?


- Kết luận trong q trình trao đổi chất mỗi
cơ quan đều có một chức năng


<b>3. Hoạt động 2:</b> Sơ đồ quá trình trao dổi


chất


- Nêu yêu cầu thảo luận
- Giao phiếu bài tập


<b>4. Hoat động 3:</b> Sự phối hợp HĐ giữa các
cơ quan tiêu hố tuần hồn hơ hấp bài tiết
trong việc thựchiện quá trình trao đổi chất


- Đính sơ sồ trang 9
* Kết luận :


<b>C. Củng cố -dặn dị:</b>


- Điều gì xảy ra nếu một trong các cơ
quan tham gia quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động


- Xem bài sau


- Cơ quan tiêu hố có chức năng biến
dổi thức ăn nước uống thành chất
dinh dưỡng


- H2 vẽ cơ quan hô hấp có chức năng
thể hiện q trình trao đổi chất


- H3 Vẽ cơ quan tuần hoàn
- H4 Vẽ cơ quan bài tiết
- Lắng nghe.



- Thảo luận nhóm đai diện nhóm
trình bày


- Đọc phần thực hành


- Hs lên bảng gắn các tấm thẻ
- HS đọc


- Khi một cơ quan ngừng HĐ


Thì q trình trao đổi chất sẽ khơng
diển ra và con người


người sẽ không lấy được thức ăn ,
nước uống không


<i>Thứ tư ngày 25 tháng 08 năm 2010 </i>


<b>Tập đọc </b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>Truyện cổ nước mình</b>



<b>I. </b>



<b> Mục tiêu :</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


- Hiể nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa


đựng kinh nghiệm quý báu của ông cha.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10
dòng thơ đầu hoặt 12 dòng thơ cuối).


- Bồi dưỡng lòng thương người, ham thích đọc truyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh minh hoạ bài học


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A:Kiểm tra bài cũ : </b>


- Trận địa mai phục của bọn nhện
- Đáng sợ như thế nào ?


- Dế mèn đã nói như thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải ?


<b>B:Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- 2 hs đọc bài , trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
- Gọi HS đọc


- HD đọc: truyện cổ, sâu xa , nghiêng soi,
đẻo cày



- GV đọc diển cảm toàn bài


<b> 3. Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?


- Những truyện cổ nào được nhắc
đến trong bài thơ ?


- Em hiểu hai câu cuối như thế nào ?


<b>4. Hoạt động 3;</b> Đọc diễn cảm


- Nhắc HS chú ý những từ ngữ : yêu,
nhân hậu , thương người.


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Nhận xét, biểu dương, ghi điểm.


<b>C. Củng cố - Dặn dị</b>:


- Ngồi 2 truyện cổ trên em còn biết thêm
những truyện cổ nào thể hiện lòng nhân
hậu của người Việt Nam ?


- Học thuộc lòng bài thơ


- Đọc nối tiếp lần 2


- Đọc chú giải


- 1em đọc 6 dòng đầu 1em đọc
- Lớp đọc thầm


- Vì truyện cổ đề cao lòng thương
người -Giúp ta nhận ra những phẩm
chất đáng quí - Để lại cho đời nhiều
bài học quý báu


- 1em đọc 4 dòng tiếp theo


- Truyện Tấm Cám, truyện Đẽo cày
giữa đường


- 1 em đọc đoạn còn lại
- Phát biểu theo suy nghĩ.
- HS đọc từng đoạn cả bài
- Lắng nghe.


- Luyện đọc theo nhóm 2.
- Thi đọc diễn cảm.


<b>Tốn </b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>Hàng và lớp</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


Kiến thức: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.



- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
Kĩ năng: Biết viết số thành tổng theo hàng.


Thái độ: Có hiểu biết đúng hàng và lớp.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV nhận xét ghi điểm


<b>B: Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu lớp đơn vị lớp
nghìn.


- Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn


- Lớp đơn vị có mấy hàng


- 2 hs lên bảng viết trên bảng, cả lớp
viết bảng con. 985320 ; 876521


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn, hàng chục nghìn,hàng
trăm nghìn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Viết số 312


- Giới thiệu lớp nghìn
- Ghi các số 654000
654312


<b>3. Hoạt đông 2</b> :<b> </b> Luyện tập :


<b>Bài 1</b> : HD mẫu


- Đính bảng phụ hướng dẫn


- Chia 2 nhóm yêu cầu HS làm bài vào
bảng


<b>Bài 2</b>


- Trong số 64307 chữ số 3 ở hàng nào, lớp
nào ?


- Kết luận:


<b>Bài 3:</b> Viết 52314


- Nhận xét tuyên dương



<b>C. Củng cố- Dặn dò :</b>


- Đọc viết các số có nhiều chữ số
- Nhận xét bài học


.... hàng nghìn , hàng chục hàng trăm
nghìn hợp thành lớp nghìn


- Ghi các số vào cột ghi từ phải sang
trái


- Đọc các số 46307 , 56032,
123527 , 305804, 960783.
- Từng hs nối tiếp đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe.


- Chữ số 3 thuộc hàng trăm


- Viết 52314 = 50.000 + 2000 +
300 + 10 + 4.


- Làm các bài còn lại vào vở. 3 hs lên
bảng.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Kể lại hành động của nhân vật</b>




<b>I</b>


<b> </b>

<b>. </b>

<b> Mục tiêu : </b>Qua bài học giúp học sinh.


<b>- </b>Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể
hành động của nhân vật(ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( Chim sẻ, Chim
chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tụ trước – sau để thành câu
chuyện.


- Rèn tính sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV ghi nội dung ghi nhớ 3câu hỏi ở phần nhận xét
- Các băng giấy ghi các câu văn


- HS SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ :</b>


- Thế nào là kể chuyện ?


<b>B: Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>



<b>2. Hoạt động 1 </b>: HDHS nhận xét


<b>Bài 1 </b>


- Yêu cầu học sinh đọc
- GV đọc


- 3 hs lên bảng.


- Kể chuyện là kể lại 1chuổi sự việc liên
quan đến 1 số nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2 : </b>


- Yêu cầu HS ghi vắn tắt


- Mỗi hành động của cậu bé nói lên
điều gì ?


- Các hành động nói trên được kể theo
thứ tự nào ?


- Đính bảng phụ ghi phần ghi nhớ


<b>3. Hoạt động 2:</b> Luyện tập


- HD hs điền đúng tên nhân vật


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>-</b> Đọc lại câu chuyện


- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày


+ Giờ làm bài nộp giấy trắng


+ Giờ trả bài im lặng , mĩa sau mới nói
- Phát biểu


- Hành động xảy ra trước thì kể trước ,
xảy ra sau thì kể sau


- 3 hs đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu bài
- Thảo luận nhóm đơi
- Nêu kết qủa


- 1 sẽ ,2 sẽ ,3 chích ,4 sẽ , 5 chích ,6
chích ,


- Đọc ghi nhớ


<i>Thứ năm ngày 26 tháng 08 năm 2010 </i>




<b>Toán</b>



<b>So sánh các số có nhiều chữ số</b>




<b>I.Mục tiêu</b> :<b> </b>


Kiến thức: HS so sánh được các số có nhiều chữ số.


Kĩ năng: Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Thái độ: Bồi dưỡng tính cẩn thận, yêu thích mơn tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-Sgk , bảng , phấn


<b>III. Các hoạt động dạy và hoc </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- </b>3 trăm nghìn, 7chục nghìn, 2 nghìn 8
trăm


<b>B:Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1:</b> So sánh số có nhiều chữ
số


- So sánh các số 99587 và 100000
99587 < 100000



- So sánh


693251 và 693500




- 2 hs đọc và viết số


- HS Ghi dấu và giải thích


99587 < 100000 (Vì 99587 có 5 chữ
số .100000 có 6 chữ số )


- Trong 2 số số nào có số chữ số ít
hơn thì số đó bé hơn


- Ghi dấu thich hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét:Khi so sánh 2 số có cùng chữ
số thì so sánh các cặpchữ số cùng hàng
với nhau từ trái sang phải


<b>3. Hoạt động 2:</b> Luyện tập :


Bài 1 : Yêu cầu HS giải thích tại sao chọn
dấu đó


Bài 2 : Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59876 ; 651321 ; 499873 ; 902011



Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>C. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Xem bài triệu và lớp triệu.
- Nhận xét tiết học.


nghìn bằng nhau


- ở hàng trăm vì 2< 5 nên 69325 <
693500


- Đọc yêu cầu bài


- Tự làm bài, 2 hs lên bảng.
- Chữa bài và giả thích
- Tự làm và chửa bài
- 902011


- Thảo luạn nhóm đơi. Trình bày kết
quả:943567,932018 , 28092 , 2467.
- Làm bài vào vở


<b>Luyện từ và câu :</b>



<b>Dấu hai chấm</b>




<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu( ND ghi nhớ)


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm ( BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi
viết văn( BT2)


- Rèn óc sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> </b>+ GV: bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ
+ HS:SGK , vở


<b>III. Các HĐ dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ : </b>


- Đặt câu tiếng có chứa nhân chỉ người ?
- Có chứa tiếng nhân chỉ lòng thương


người


<b>B: Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1</b> : Nhận xét gọi học sinh
- Dấu hai chấm có tác dụng gì ?



- 2 hs đặt câu, cả lớp suy nghĩ.
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- HS đọc yêu cầu câu a, b,


- Đọc các câu văn câu thơ và chỉ ra tác
dụng của dấu hai chấm


a ,Dấu hai chấm báo hiệu phần
sau là lời nói của Bác Hồ
b, Lời nói của dế mèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 3. Hoạt động 2 :</b> Luỵên tập


<b>Bài 1:</b>


- Chia nhóm giao nhiệm vụ.


- Nhận xét, kết luận.


<b>Bài 2:</b> Theo dõi giúp đở 1số em.


<b>C. củng cố - dặn dò.</b>


- Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chổ nào?


<b>-</b> Viết đoạn văn



- 3 hs đọc phần ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu.


- Làm việc theo nhóm 4.
- đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ xung.
- Lắng nghe.


- HS làm vào vở
- Đọc bài viết 3em
- Nhận xét:


Dấu chấm thường để kết thúc câu ,
còn dấu hai chấm thưừog dùngở giữa
câu có tác dụng báo hiệu phần sau là
lời nói của nhân vật hay lời giải thích


<b>Chính tả </b>

<b>:(Nghe – Viết)</b>

<b>Mười năm cõng bạn đi học</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS nghe viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập 2 và bài tập 3a.


- Rèn tính cẩn thân, nhanh nhẹn.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết bài t2 bài t3



<b>III. Các hoạtđộng dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>B: Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1 :</b> HD nghe - víêt
- Đọc toàn bài


- Nêu nội dung đoạn văn


HD viết từ khó : khúc khuỷu,gập ghềnh,
liệt


- Nhắc HS tên riêng cần viét hoa


<b>3. Hoạt động 2.</b>


- Đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS viét
- Đọc cho HS dò bài
- Chấm chữa bài 7em
- Nhận xét :


<b>4. Hoạt động 4:</b> Làm bài tập


<b>Bài tập 2: </b>



- Viết bảng con: nông nổi , dở dang ,
tảng sáng.




- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- Đọc bài viết


- Ghi bảng con từ khó.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3a:</b>


- Chốt lời giải đúng
- Dòng thơ 1 : chữ sáo
- Dòng 2 chữ sao


<b>C. củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học :
- Viết lại các từ sai
- Học thuộc các câu đố


- Sửa bài sau, rằng ,chăng, xin băn,
khoăn ,


- Thi giải câu đố ghi vào bảng con


<b>Địa lý</b>




<b>Dãy Hoàng Liên Sơn</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nêu được một số dặc điểm tiêu biểu về địa hình – khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn.
+ Dãy núi cao đồ sộ nhất VN: có nhiều đỉnh núi nhọn, sườn nưi rất dốc, thung lũng
thường hẹp và sâu.


+ Khí hậu ở nơi cao lạnh qanh năm.


* Đối với Hs khá giỏi : - Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở BB: sông Gâm;Ngân
Sơn; Bắc Sơn; Đông Triều.


- Giải thích được vi sao Sa Pa trở thành nơi du lịch nổi tiếng.
- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ tự nhiên VN.


- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số
liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của SaPa vào tháng 1 và tháng 7.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


GV : Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam


Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan -Xi - Păng


<b>III. Các hoạtđộng dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>B:Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1</b>: Quan sát bản đồ Hoàng
Lỉên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt
Nam


- Treo bản đồ chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn
- Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc
nước ta . Trong đó núi nào dài nhất ,?
Yêu cầu HS chỉ đỉnh núi Phan xi
-Păng


- Tại sao núi Phan - xi - păng được gọi là
nóc nhà của tổ Quốc ?


<b>3.</b>


<b> Hoạt động 2 : Khí hậu</b>


- Khí hậu lạnh quanh năm cho biết khí
hậu ở nơi cao của Hoàng Liên Sơn như
thế nào ?


- 4 học sinh lên bảng


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- Học sinh quan sát



- 1 hs lên chỉ và kể tên những dãy núi
chính - chỉ vị trí của dãy núi Hồng
Liên Sơn


- 1 hs chỉ bản đồ trên bảng đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV cho HS xem một số tranh về dãy
núi Hoàng Liên Sơn


- Học sinh đọc thầm mục 2 SGK
- Lạnh quanh năm


Chỉ vị trí Sa Pa


<i> </i>


<i> Thứ năm ngày 26 tháng 08 năm 2010</i>
<b> </b>


<b>Toán </b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>Triệu và lớp triệu</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
Kĩ năng: Biết viết các số đến lớp triệu.



Thái độ: Rèn tính cẩn thận, sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b> - GV : Bảng ghi các hàng các lớp


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


:


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ :</b>Xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn <b>:</b>213897 , 213978, 213789,


213798, 213987


<b>B: Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1:</b> Giới thiệu hàng triệu
chục triệu trăm triệu


- Kể các hàng đã học theo thứ tự từ bé
đến lớn


- Kể tên các lớp đã học ?


GV Các hàng triệu chục triệu , trăm triệu
họp thành lớp triệu


<b>Hoạt động 2 :</b>Giới thiệu các số tròn triệu


từ một triêụ đến mười triệu


- Một triệu thêm một triệu là mấy triệu ?
- Hai triệu thêm một triệu là mấy triệu ?
Chỉ các số không theo thứ tự


<b>Hoạt động 3:</b> Giới thiệu các số tròn chục
từ


10000000 đến 100000000


- 1chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy
chục triệu ?


- Hai chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy
chục triệu ?


- HS lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- Hàng đơn vị hàng chục , hàng trăm
hàng nghìn ,hàng chục nghìn hàng
trăm nghìn


- Lớp đơn vị , lớp nghìn
- 100, 1000, 10000, 100000,
1000000


- HS viết : 10000000,


- Có 9 chữ số


- Thi kể các hàng lớp đã học Hai triệu
Ba triệu


- HS đếm từ một triệu đến 10 triệu
…2 chục triệu


…..3 chục triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 4:</b> Luyện tập


<b>Bài 1:</b>


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2:</b>Nhận xét bài làm


<b>Bài 3 ( cột 2):</b>


<b>C.Củng cố - Dặn dò </b>


- 2 hs đếm. lớp nhận xét.


- Lớp viết bài. 4 HS lên bảng làm
- HS nhận xét


- Làm bảng con.


<b>Tập làm văn</b>

:




<b>Tả ngoại hình của nhân vật</b>


<b>Trong bài kể chuyện</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>Qua bài học giúp hs hiểu.


- Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính
cách của nhân vật ( ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III); kể
lại được một đoạn câu chuyện Nàng Tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng
tiên ( BT2).


* Đối với Hs khá giỏi : Kể được toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân
vật ( BT2).


- Rèn tính cần cù, phát triển tính sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b> - SGK ,vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A:Kiểm tra bài cũ : </b>


- Tính cách của nhân vật thường được
biểu hiện qua những phương diện nào ?
Khi kể ta cần chú ý những gì ?


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn nhận xét
phần 1


- Giao việc cho các nhóm


2. Ngoại hình nhà trị thể hiên tính cách
gì?


- Đính phần ghi nhớ


<b>3. Hoạt động 2:Luyện tập :</b>
<b>Bài 1.</b>


<b>Bài 2* :</b> GV giao việc


- Qua hình dáng hành động , Lời nói
và ý nghĩ của nhân vật


… kể hành động tiêu biểu của nhân vật
- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- HS đọc đoạn văn yêu cầu của phần 1
- Thảo luận nhóm đơi


- HS làm bài trình bày
- Sức vóc gầy yêu nhỏ bé


Cánh mỏng



- Trang phục mặc áo dài, đôi chỗ chấm
điểm vàng


- HS đọc yêu cầu


- Ngoại hình nhà trò thể hiện tính
cách yếu đuối , thân phận tội
nghiệp đáng thương.


- 3 hs đọc phần ghi nhớ.


HS đọc yêu cầu. Tự làm bài vào vở
Gầy, tóc húi ngắn, hai túi trể xuống,
quần ngắn tới gần đầu gối ,đôi bắp
chân nhỏ luôn động đậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét


<b>C. Củng cố - ặn dò.</b> H Muốn tả ngoại
hình nhân vật ta cần tả những gì ?


- Nhóm trình bày
- Phần ghi nhớ


<b>Mơn Lịch sử - địa lý</b>

:


<b>Làm quen với bản đồ (tt)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ; xem bảng chú giải; tìm đối
tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.



- Biết đọc bản đồ ở mức độ dơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản
đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết nưi, cao ngun, địng bằng,
vùng biển.


- u thích mơn lịch sủ - địa lí.


<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam
- HS: SGK


<b> III / Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hoạt động 1 : </b>Hướng dẫn xem bản đồ,
cách sử dụng bản đồ


- Trên bảng đồ cho ta biết điều gì ?
- dựa vào chú giải đọc ký hiệu
- HD HS cách sử sụng bản đồ


<b>3. Hoạt động 2: </b>Thực hành
- Nêu yêu cầu



- Treo bản đồ hành chính VIệt Nam


<b>C. Củng cố</b> : <b> </b>


- Nhận xét giờ học
- Tiếp tục tập xem bản đồ
- Chuẩn bị bài sau


- 3 hs lên bảng.


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
-2 -3 hs Phát biểu


- hai hs đọc kí hiệu.


- HD làm bài tập a , b
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


- Một em đọc tên bản dồ Việt Nam ,
chỉ trên bản đồ nơi em đang sống


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I/ </b>


<b> Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua


- Nắm kế hoạch tuần 2


- Giáo dục HS có tinh thần tập thể


<b>II, Các bước tiến hành </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B: Nhận xét tuần qua </b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>C: Kế hoạch tuần 3;</b>


* Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ
* Truy bài đầu giờ


* Nộp các khoản tiền


<b>D: Dặn dò</b> :Thực hiện tốt kế hoạch
tuần 3


- Hát


- Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp
- Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong
tổ


- Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc
- Lắng nghe.



- Lắng nghe


- Có ý kiến bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Các chất dinh dưỡng có trong </b>


<b>Thức ăn – vai trò của chất bột đường</b>


<b>I. </b>



<b> Mục tiêu : </b>


- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường; chất đạm, chất béo,
vitamin, chất khoáng.


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, ngơ, khoai, sắn…
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt động và duy trì hoạt động cơ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: hình minh hoạ ở SGK, phiếu học tập
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A: Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>


- Kể tên các cơ quan tham gia quá


trình trao đổi chất ?


- Giải thích sơ đồ trao đổi chất giữa
người với môi trường ?


<b>B:Bài mới </b>.


<b>1.Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hoạt động 1</b> :Phân loại thức ăn và đồ
uống.


- Người ta còn có cách phân loại nào
khác ?


- Có mấy cách phân loại thức ăn ?
Kết luận :


<b>3 .Hoạt động 2: </b> Thảo luận nhóm


Kể những thức ăn giàu chất bột đường
có trong h1 ?


Hằng ngày em thường ăn thức ăn nào có
chất bột đường ?


Kết luận :


- Phát phiếu học tập
- Giáo viên nhận xét



- Tuyên dương


<b>C. Củng cố - dặn dò</b>


- Đọc ghi nhớ


- GV nhận xét giờ học


- 2-HS lên bảng
- Nhận xét


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- HS quan sát trang 10


- HS lên xếp các thẻ ghi tên thức ăn
đồ uống vào đúng cột phân loại


- HS đọc phần bạn cần biết
- Thảo luận nhóm 4


- Nhóm bột đường
- Nhóm đạm
- Béo


- Vi ta min
- Có 2 cách
- Lắng nghe.



- HS làm bài theo nhóm
- Đai diện nhóm trình bày


- Gạo ,bánh mì,ngơ, miến ,bún, Cơm ,
mì ,chuối


- Nhóm trình bày


<b>Thể dục</b>

<b>:</b>


<b>Động tác quay sau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu : </b>


- Bước đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.


- Trò chơi thi xếp hàng nhanh (Yêu càu HS biết chơi đúng luật trật tự nhanh nhẹn …)
- Bồi dưỡng tính trung thực, nhanh nhẹn.


<b>II. Phương tiện , địa điểm </b>


- Sân trường đảm bảo an toàn
Phương tiện


- Chuẩn bị còi và kẻ sân trò chơi


<b>III. Hoạt động dạy và học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>



<b>A. Phần mở đầu</b> :<b> </b>


- GV nhận lớp
- phổ biến nội dung


- Yêu cầu bài học chấn chỉnh đội ngũ
- Trò chơi diệt các con vật


- Theo dõi


<b>B. Phần cơ bản : </b>


a, Đội hình đội ngủ


-Ơn quay phải quay trái , đi đều 1,2 phút
- GV điều khiển cả lớp tập ,sau đó chia tổ
luyện tập,


- Theo d õi , uốn nắn


- Học kỹ thuật động tác quay sau 7,8 phút
- GV làm mẫu động tác


- <b>C. Phần kết thúc </b>


- Cho HS hát 1 bài vỗ tay theo nhịp
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV Nhận xét đánh giá kết quả
- Tập thêm ở nhà



- HS Làm theo yêu cầu của GV
- HS chơi




- HS thực hiện động tác


- cả lớp cùng thực hiện
- Làm mẫu


- Hs theo dõi
- Thực hiện tập
- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Vật liệu dụng cụ cắt, khâu, thiêu ( tt)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết các và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : Một số mẫu vật liệu và dụng cụ, cắt, khâu, thêu.Một số mẫu vải, sáp (nến).
Kim khâu, kim thêu các cỡ (khâu len, kim thêu).Kéo cắt vải, chỉ, khung thêu, tranh
ảnh …Thước dẹt, dây, một số sản phẩm may, khâu, thêu.



<b>III. Các hoạt động Dạy-Học :</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A. Giới thiệu bài mới</b>:- GV ghi tựa.


<b>Hoạt động 1: </b>Cho xem một số mẫu vải.
- Em hãy nêu 1 số sản phẩm được làm từ
vải ?


- Để học khâu, thêu ta nên chọn vải trắng,
màu có sợi thô, dày không nên chọn vải
lụa, xa tanh, vải ni lơng … vì nó mềm,
khó cắt, khó vạch dấu, khó khâu, thêu.


<b>Hoạt động 2: </b> giới thiệu 1 số mẫu chỉ để
minh họa (a, b)


- Chỉ khâu như thế nào so với chỉ thêu?
- Nhận xét GV chốt ý.


<b>Hoạt động 3: </b> quan sát hình 2 SGK
(tranh)


- Em hãy so sánh cấu tạo, hình dạng của
kéo cắt vải, kéo cắt chỉ ?


- Nhận xét chốt ý


- GV giới thiệu thêm kéo cắt chỉ, kéo


bấm.


- Lưu ý : Khi sử dụng vít kéo cần được
vặn vừa phải nếu chặt quá hoặc lỏng quá
đều không cắt được.


- Hướng dẫn HS quan sát H.3 SGK
- GV vừa hướng dẫn vật thật vừa nói
- GV hướng dẫn HS cầm kéo cắt thử vào
giấy.


- Hỏi lại bài học ?- Vài 3 em sử dụng
cách cầm kéo


<b>B. Củng cố - dặn dò:</b>


- Giờ học sau nhớ mang theo đầy đủ đồ
dùng học tập.


- HS quan sát


- HS quan sát 1 số mẫu vải.


- Lớp quan sát
- Nhận xét bổ sung
- Lớp chú ý


- HS quan sát


- HS chú ý lắng nghe và theo dõi thao


tác GV


- HS tự làm với nhau
- 2 ® 3 đọc ghi nhớ SGK/8


- Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Quay phải, quay trái, dồn hàng, dóng hàng</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
- Bước đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.


- Có thái độ trung thực, biết hợp tác.


<b>II. Địa điểm phương tiện</b> :
- Sân trường sạch sẽ , vệ sinh
- Phương tiện chuẫn bị 1 còi


<b>III. Các HĐ dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>A. Phần mở đầu</b> :


- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học
<b>B. Phần cơ bản</b> :


a, Đội hình đội ngủ



- Ơn quay phải quay trái dóng hàng
GV điều khiển


- Tập hợp lớp , các tổ thi đua
b, Trò chơi vận động


- Trò chơi thi xếp hàng nhanh
- GV nêu trò chơi giải thích


<b>C. Phần kết thúc </b>


- Cho HS làm đọng tác thả lỏng
- GV hệ thống bài


- HS thực hiện


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ đếm nhịp
- HS các tổ thực hiện 2,3phút


- Cả lớp cùng tập


- Cả lớp chơi các tổ thi đua
- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×