Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ga tuan 5 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.72 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY TUẦN 5</b>



<b>TỪ NGAØY ………..ĐẾN NGÀY ……….</b>



<b>Thứ</b>

<b>Mơn học</b>

<b>Bài giảng</b>



HAI


………..



HĐTT


Học vần


Tự học



Chào cờ



Bài 17: u – ư


Luyện đọc



BA


………..



Học vầân


Tốn


Đạo đức



Bài 18: x - ch


Số 7



Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập





………..



Học vần


Tốn


TN – XH



Bài 19 : s - r


Số 8



Bài 5: Vệ sinh thân thể


NĂM



……….



Học vần



Tốn

Bài 20: k - kh

Số 9


SÁU



………..



Học Vần


Tốn



Thủ Công


HĐTT



Bài 21: Ôn tập


Số 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tiết 1+2:</i>

<b>Học vần</b>



<b>Bài :</b>

<b> U – Ư</b>



I.<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- HS nhận biết được u ,ư, nụ, thư.


- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng” Thứ tư, bé Hà thi vẽ”
- Nhận ra u,ư trong văn bản bất kì.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề” Thủ đô”
II.<i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh ảnh minh họa.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:


1/ Khởi động: Hát “Lý cây xanh”ù
2/ Bài cũ: Ôn tập


- Cho HS hái quả đọc từ


- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu và dạy âm mới</i>


<i><b>Mục tiêu</b>: <b> </b>HS nhận biết được âm u,ư và rèn kĩ</i>
<i>năng phát âm.</i>



<b>A/ Dạy âm u :</b>


- Gv giới thiệu và viết bảng âm u


- Hướng dẫn phát âm: Miệng mở hẹp như i
nhưng trịn mơi.


- GV phát âm mẫu:


- Gv cho HS cài bảng âm u


- Muốn có tiếng “nụ” ta phải làm gì?


- Gv viết bảng : nụ


- HS quan saùt
- HS lắng nghe.


- HS phát âm :CN –ĐT
- Cài bảng


- Trả lời :muốn có tiếng nụ
ta phải thêm âm u đứng sau
âm n và dấu nặng(.)đặt dưới
âm u.


- 2HS Phân tích: Trongtiếng
nụ có âm n đứng trước,âm u
đứng sau dấu nặng đăït dưới âm
u . nờ-u-nu-.-nụ. Nụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv cho HS cài bảng
- Treo tranh: tranh vẽ gì?
- GV vb: nụ


- Gv cho HS đọc lại: u – nụ - nụ


<b>B/ Dạy âm ư:</b>


- Nhận dạng chữ:


Gồm có nét móc ngược, nét sổ và nét phụ
bên phải u.


- Phát âm :


+ Hướng dẫn phát âm: Miệng mở hẹp
như u nhưng lưỡi nâng lên một chút.


- Ghép chữ và đọc:


+ Hướng dẫn HS cài bảng âm ư
+Muốn có tiếng “thư” phải làm gì?


+ Phân tích thư: Gồm có mấy con chữ ? Là
những con chữ nào? Con chữ nào trước con
chữ nào sau?


+ Gv cho HS cài bảng tiếng thư


+Treo tranh: Tranh vẽ gì?
+Gvvb: thư


+Gv cho HS đọc lại tồn bài
- So sánh u và ư


+ Giống nhau như thế nào? Khác nhau ra
sao?


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> </b>Hướng dẫn viết</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng</i>
<i>con</i>


- Treo chữ mẫu:
- Hướng dẫn viết:


+ Viết u: Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét
móc ngược sau đó ghi ghi thêm nét móc
ngược thứ hai và điểm kết thúc ở đường kẻ 2.
+ Viết nụ: Khi viết n xong ta viết u vào.


- Trả lời


- Đọc CN - ĐT


- HS laéng nghe.


- HS phát âm cá nhân,
theo nhóm , cả lớp.



- HS sử dụng bộ chữ cái
Tiếng Việt để cài bảng
- Trả lời: Thêm âm ư vào
sau âm “th”


- 2 HS: Trong tiếng thư có
âm th đứng trước âm ư đứng
sau. Thờ ư thư - thư


- Cài bảng
- Trả lời


- Đọc : CN - ĐT
-Nhận xét.
-C/N, đt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bút ghi dấu phụ bên phải u.


+Viết thư : Viết th xong liền nét ghi ư
vào,điểm kết thúc ở đường kẻ 2.


oOo


<i><b> Hoạt động 3</b>: Đọc từ ứng dụng</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng đọc đúng trên bảng</i>
<i>lớp</i>


- GV hướng dẫn HS đọc


- <b>Giảng từ: </b>


+ Cá thu: Tranh vẽ
+ Đu đủ: Vật thật


+ Thứ tự : Một trật tự được sắp xếp sẵn.
+ Cử tạ : Tranh vẽ.


- GV đọc mẫu
- Nhận xét


<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Y/C đọc bài trên bảng lớp.
- Nhận xét


- HS đọc và tìm tiếng có
u,ư


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.


- Nhận xét.


Tiết 2


<i><b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc:</i>


<i><b>Mục tiêu</b>: <b> </b>Rèn kĩ năng đọc đúng và nhận dạng</i>
<i>được u,ư</i>



1. Luyện tập


- Đọc trên bảng lớp:
- Đọc trong SGK:
2. Đọc từ , câu ứng dụng:


- GV hướng dẫn:
- GV đọc mẫu


<i><b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng viết đúng trong vở tập</i>
<i>viết.</i>


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.


- Nhận xét


- HS đọc và tìm tiếng
mang âm u,ư , Phân tích, đánh
vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- Lưu ý: Cách để vở, cách cầm bút, cách
viết


- GV chấm điểm và nhận xét một số bài
oOo



<i><b>Hoạt động 3:</b><b> </b>Luyện nói:</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng nghe và nói theo chủ</i>
<i>đề” Thủ đô”</i>


- GV gọi HS đọc chủ đề luyện nói
- Hướng dẫn HS thảo luận:


- Nội dung: Tranh vẽ những gì ? thủ đơ
nước ta tên là gì? Mỗi nước có mấy thủ đơ?
chùa một cột ở đâu? Cô giáo trong tranh dẫn
các ban đi đâu? Em đã được đi thăm thủ đô
Hà Nội chưa?


- Nhận xét:


* Thủ Đơ là trung tâm văn hóa, kinh tế lớn
của một nước.


- Em biết gì về thủ đô Hà Nội?


- HS quan sát và viết vào
vở.


- Đọc: CN


- HS quan sát và thảo luận
theo nhóm 6


- Đại diện HS lên trình


bày.


4/ Củng cố:


Thi đua giữa các nhóm với trị chơi “ Nhận biết âm u,ư trong văn bản ”.
Nhận xét


5/ Dặn dò:


- Tập viết bài u,ư vào bảng con.
- Xem trước bài 18.


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tiết 1 + 2</i>

<b>HỌC VẦN</b>



<b>Bài :</b>

<b> X – CH</b>



I<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Hs đọc và viết được âm x,ch,xe ,chó.


- Biết đọc được câu ứng dụng” Xe ô tô chở cá về thị xã”.


- Nhận biết được x,ch ở trong các tiếng chỉ sự vật đồ vật và trong văn bản
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề” Xe bò, xe lu, xe ô tô”


II.<i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh ảnh minh họa, vở bài tập và vở tập viết.


III<i><b>.Các hoạt động dạy học:</b></i>


1/ Khởi động: Hát “ Cô giáo em”
2/ Bài cũ: u,ư


- Cho HS hái quả đọc từ


- GV cho HS đọc câu ứng dụng
3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu và dạy âm mới</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>HS nhận biết được âm n , m và rèn</i>
<i>kĩ năng phát âm.</i>


<b>A/ Dạy âm x:</b>


- Nhận dạng chữ:


x gồm 2 nét đó là nét xiên phải và nét
xiên trái.


- Phát âm :


+ Hướng dẫn phát âm: Miệng mở bình
thường, lưỡi tạo một khe hẹp giữa đầu lưỡi
và răng thốt hơi khơng có tiếng thanh.


+ GV phát âm mẫu:
- Ghép chữ và đọc:



+ Hướng dẫn HS tìm âm x cài bảng.
+Muốn có tiếng xe phải làm gì?


+ Phân tích xe : Gồm có mấy con chữ ? Là
những con chữ nào? Con chữ nào trước con
chữ nào sau?


- HS quan sát và rút ra âm
x.


- HS lắng nghe.


- HS phát âm cá nhân,
theo nhóm , cả lớp.


- HS cài bảng
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đánh vần: xờ e xe – xe
+Gv cho HS cài tiếng xe
+ Gv treo tranh: Tranh vẽ gì?
+Gv viết bảng: xe


+GV cho HS đọc lại từ đầu: x,xe,xe


<b>B/ Dạy âm ch:</b>


- Nhận dạng chữ:
Gồm có c và h ghép lại.


- Phát âm :


+ Hướng dẫn phát âm: Lưỡi chạm lợi rồi
bật nhẹ, khơng có tiếng thanh.


- Ghép chữ và đọc:


+ Hướng dẫn HS tìm âm ch và cài bảng
+Muốn có tiếng chó phải làm gì?


+ Phân tích chó: Gồm có mấy con chữ? Là
những con chữ nào? Con chữ nào trước con
chữ nào sau? Dấu để ở đâu?


+ Đánh vần: chờ o cho sắc chó – chó
+Gv cho HS cài bảng


+Treo tranh:Tranh vẽ gì?
+GV cho HS đọc lại tồn bài
- So sánh 2 âm c và ch:


Giống nhau như thế nào? Khác nhau như
thế nào?


<i><b>Hoạt động 2</b>: <b> </b>Hướng dẫn viết</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng</i>
<i>con</i>


- Treo chữ mẫu:


- Hướng dẫn viết:


+ Viết x: Điểm đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét
cong hở trái rồi nối với nét cong hở phải.
Điểm dừng bút ở đường kẻ 1.


+ Viết xe: Khi viết x xong liền nét viết e vào.
Điểm kết thúc ở trên đường kẻ 1.


+ Viết ch: Điểm đặt bút ở dưới đường kẻ 3


- C/N, đt .
- HS cài bảng
- Trả lời


- Đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe.


- HS phát âm cá nhân,
theo nhóm , cả lớp.


- HS cài bảng
- Trả lời


- HS Phân tích.
- Nhận xét.
- C/N, đt .
- Cài bảng


- Đọc :CN- ĐT


- HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Viết chó: Viết ch xong nối o vào. Sau đó lia
bút lên trên o ghi dấu sắc.


- GV nhận xét một số bài viết đẹp
oOo


<i>Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng</i>
<i>Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc và nghe</i>


- GV hướng dẫn HS đọc các từ: thợ xẻ,
xa xa, chì đỏ,chả cá.


- <b>GV giảng từ:</b>
+ Thợ xẻ: Tranh vẽ
+ Xa xa: nhìn ra xa
+ Chì đỏ: Vật mẫu


+ Chả cá: Được làm bằng cá,xay nhuyễn
sau đó được chiên lên.


- Luyện đọc


<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Y/C đọc bài trên bảng lớp.
- Nhận xét


- HS đọc c/n, đt. Nhóm


- Nhận xét.


Đọc :CN- ĐT


Tiết 2


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Luyện tập:</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kĩ năng đọc đúng và nhận dạng</i>
<i>được x,ch.</i>


1. Luyện đọc:


- Đọc trên bảng lớp:
- Đọc trong SGK:


2. Đọc từ, câu ứng dụng:


- GV hướng dẫn Hs quan sát tranh: Tranh
vẽ gì?


* Xe ơ tơ chở đầy cá đi về thị xã
- GV hướng dẫn đọc:


- GV u cầu HS tìm trong câu HS vừa
đọc tiếng có âm” x”,âm “ch”


- GV tô màu vào các âm x và âm ch


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.



- Nhận xeùt


- HS thảo luận N2
- HS trả lời câu hỏi:


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giảng từ:


+ Thị xã: Nơi tập trung dân cư của một huyện
nào đó


- GV đọc mẫu:


<i><b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng viết đúng trong vở tập</i>
<i>viết.</i>


- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- <b>Lưu ý</b>: Cách để vở, cách cầm bút, cách
viết


- GV nhận xét một số bài viết đẹp
oOo


<i><b>Hoạt động3</b>: Luyện nói:</i>



<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng nghe và nói theo chủ</i>
<i>đề” Xe bị, xe lu, xe ơ tơ”</i>


- GV gọi HS đọc chủ đề luyện nói
- Hướng dẫn HS thảo luận:


- Nội dung: Tranh vẽ những gì? Gồm
những ai? Xe bị dùng làm gì? Xe ô tô dùng
làm gì? Em thấy xe lu bao giờ chưa? Em cịn
biết loại xe nào khác khơng?


- Nhận xét:


* Xe là một loại phương tiện dùng để đi lại .


Tiếng chở có âm ch,chờ – ơ-
chơ - ? – chở. chở


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.


- HS quan sát và viết vào
vở.


- Đọc :CN


- HS quan sát và thảo luận
theo nhóm 6.


- Đại diện HS lên trình


bày.


4/ Củng cố:


Thi đua giữa các nhóm với trị chơi “ Ghép tiếng tạo từ”.
5/ Dặn dò:


- Tập viết bài vào bảng con.
- Xem trước bài s, r.


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết ….


<b>TỐN</b>



SỐ 7



I

.

<i><b>Mục tiêu:</b></i>


Giúp HS


- Có khái niệm ban đầu về số 7


- Biết đọc và biết viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
- Nhận biết về số lượng < 7>.


- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II.<i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Bộ đồ dùng học toán, bảng con, sách giáo khoa và vở bài tập tốn, que tính.
- Một vài vật mẫu, tranh vẽ minh họa.


III.<i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


1/ Khởi động: Hát
2/ Bài cũ: Số 6


- Yêu cầu:


- Nhận xét


- HS làm bài trên bảng lớp
và bảng con.


- Đếm xuôi , đếm ngược từ
1- 6.


- Viết số 6


3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu số 7</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kó năng quan sát, nhận dạng và</i>
<i>viết số 7</i>


* GV giới thiệu về số 7


- Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh trên


bảng lớp và trong SGK


- GV hướng dẫn HS nhận xét.


 Tất cả các nhóm trên đều có số lượng


là 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* GV giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
- Treo chữ số mẫu


- Hướng dẫn cách viết số 7.


* GV hướng dẫn HS nhận biết về thứ tự số:
- Số 7 là số liền sau số 6


- Hướng dẫn HS đếm xuôi và đếm ngược
trong < 7 >.


<i><b>Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK:</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kó năng quan sát, viết số và so</i>
<i>saùnh.</i>


- Mở S/28


- Hướng dẫn Hs thực hành.


- Sửa chữa và nhận xét.



<i><b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi: ” Điền nhanh dấu < =</i>
<i>> vào ô trống”</i>


Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhận dạng và so sánh.
- Hướng dẫn cách chơi


- Nhaän xét


- HS viết b/c.


- HS đếm xi và đếm
ngược.


- HS quan sát làm việc
với SGK.


+ Làm bài 1: Viết số 7 theo
mẫu.


+ Làm bài 2: Viết số theo mẫu
+ Làm bài 3: Viết số thích hợp
vào ơ trống và đếm. ( HS thi
đua điền số)


- Quan saùt


- Chơi theo nhóm.
4/ Củng cố:


Trò chơi “ Xua gà vào chuồng”


Nhận xét


5/ Dặn dò:


- Xem trước bài số 8


<i>*Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tiết …:</i>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>



<b>I</b>

<b>.</b>

<i><b>Mục tiêu:</b></i>


1/ Kiến thức:


-HS hiểu trẻ có quyền học hành.


-Giữ gìn tập vở đồ dùng học tập giúp em học tập tốt và thực hiện tốt quyền
được học hành của mình.


2/ Thái độ:


-HS biết giữ gìn và yêu quý sách vở đồ dùng học tập.


-Biết yêu q và tơn trọng những bạn biết giữ gìn tập vở và đồ dùng học tập.
II.<i><b>Đồ dùng dạy học</b></i>:


Tranh vẽ và một số hình ảnh về đồ dùng học tập
Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi".



Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em
II.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:


1/ Khởi động: Hát “ Sách bút thân yêu ơi".
2/ Bài cũ: Gịn gọn gàng sạch sẽ


- Yêu cầu:


- Nhận xét


- HS TLCH: Thế nào là ăn
mặc sạch sẽ gọn gàng?


- Bạn nào trong lớp mình ăn
mặc sạch sẽ gọn gàng?


- Nhận xét


3/Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> HS làm bài tập 1</i>


<i><b>Mục tiêu: </b>Giúp học sinh biết nhìn tranh và</i>
<i>tô màu đúng các đồ dùng học tập trong</i>
<i>tranh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hãy kể về đồ dùng học tập của em



<i><b>*</b></i> Những đồ dùng học tập và sách vở của em
rất cần thiết để các em học tập. Vì vậy
chúng ta cần phải biết cách giữ gìn và bảo
vệ chúng.


<i><b>Hoạt động 2:</b> HS làm bài tập 2</i>


<i><b>Mục tiêu</b>: HS biết nhận xét về tập vở, đồ</i>
<i>dùng của mình và của bạn</i>.


- Yêu cầu:


* Đi học là quyền lợi của trẻ em giữ gìn đồ
dùng học tập là giúp em thực hiện tốt quyền
được đi học của mình.


<i><b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Quan sát và làm bài tập 3</i>


<i><b>Mục tiêu</b>: HS biết nhận xét và ghi nhớ</i>
<i>những hành động đúng</i>


- GV hướng dẫn:
- Sửa bài.


- Nhận xét và hướng dẫn cách giữ gìn
tập vở đồ dùng học tập.


- HS quan sát và tô.


- HS kể các bạn trong lớp


- HS bổ sung


- HS giới thiệu về đồ dùng
của mình và cách bảo vệ


- HS thảo luận nhóm 4.
- HS trình bày.


-HS đánh dấu x vào ô trống
trong những tranh có hành động
đúng.


4/ Củng cố:


Tổng kết tiết học


Trị chơi “ Đánh dấu x vào tranh thực hiện đúng”
Nhận xét.


5/ Daën dò:


Xem trước bài Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
Học thuộc bài hát : Sách bút thân yêu ơi”


<i>* Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tiết 1 +2:</i>


<b>HỌC VẦN</b>




<b>Bài 19 :</b>

<b>S - R</b>



I<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Hs đọc và viết được âm s, r, sẻ, rễ.


- Biết đọc được câu ứng dụng “ Bé tô cho rõ chữ và số”


- Nhận biết được s, r ở trong các tiếng chỉ sự vật đồ vật và trong văn bản .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề” rổ,rá”


II.<i><b>Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Tranh ảnh minh hoạ.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:


1/ Khởi động: Hát “ Quả”
2/ Bài cũ: Âm x, ch


- Yêu cầu:
- Nhận xét


- HS đọc bài trên các quả
- Tìm tiếng có âm x, ch
trong văn bản.


- Nhận xét
3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu và dạy chữ mới</i>



<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Giúp HS nắm vững về cách đọc</i>
<i>âm r, s</i>


<b>A/ Dạy âm s:</b>


+ Hướng dẫn phát âm: Uốn đầu lưỡi về
phía vịm họng, khơng có tiếng thanh


+ GV phát âm mẫu:
- Ghép chữ và đọc:


+ Hướng dẫn HS tìm âm s và cài bảng.
+Muốn có tiếng sẻ phải làm gì?


+ Phân tích sẻ: Gồm có mấy con chữ ? Là
những con chữ nào? Con chữ nào trước con


- HS lắng nghe.


- HS phát âm cá nhân,
theo nhóm , cả lớp.


- HS cài bảng
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chữ nào sau? Dấu để ở đâu?
+ Đánh vần: Sờ e se hỏi sẻ- sẻ
+GV cho HS cài bảng



+Treo tranh: Tranh vẽ gì?
+Gv cho HS đọc lại: s,sẻ, sẻ.


<b>B/ Dạy âm r:</b>


- Phát âm :


+ Hướng dẫn phát âm: Đầu lưỡi uốn
chạm vòm lợi rồi đẩy mạnh hơi tạo độ rung.


- Ghép chữ và đọc:


+ Hướng dẫn HS tìm âm r và cài bảng
+Muốn có tiếng rễ phải làm gì?


+ Phađn tích reể: Goăm có mây con chữ? Là
những con chữ nào? Con chữ nào trước con
chữ nào sau? Dâu ñeơ ñađu?


+ Đánh vần: rờ ê rê ngã rễ – rễ
+ Gv cho HS cài bảng.


+Treo tranh: Tranh vẽ gì?
+ GV cho HS đọc lại toàn bài
- So sánh r và s:


Chúng giống nhau như thế nào? Khác
nhau ra sao?


<i><b>Hoạt động 2</b>: <b> </b>Hướng dẫn viết</i>



<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng</i>
<i>con</i>


- Treo chữ mẫu:
- Hướng dẫn viết:


+ Viết s: Điểm đặt bút ở đường kẻ 1 viết nét
nét thắt đầu nối với nét cong hở trái.Điểm
dừng bút ở trên đường kẻ 1.


+ Viết sẻ: Khi viết s xong lia bút viết e vào.
Dấu hỏi ghi trên e. Điểm kết thúc ở trên
đường kẻ 1.


- C/N, đt .
- Cài bảng
- Trả lời


- Đọc :CN - ĐT


- HS laéng nghe.


- HS phát âm cá nhân,
theo nhóm , cả lớp.


- Hs cài bảng
- Trả lời


- HS Phân tích.


- Nhận xét.
- C/N, đt .
- Cài bảng
- Trả lời


- Đọc:CN - ĐT
- Trả lời :C/N


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ngang.


+Viết rễ: Viết r xong liền nét ghi ê vào, lia
bút lên trên ê ghi dấu ngã.


oOo


<i>Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc đúng trên bảng</i>
<i>lớp</i>


- GV hướng dẫn HS đọc: su su ,rổ rá,chữ
số, cá rơ.


- Nhận xét và giải thích từ.


<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Y/C đọc bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, phê điểm



- Đọc C / N và tìm tiếng có
âm r, s.


- Đọc C / N và tìm tiếng có
âm r, s


Tiết 2


<i><b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc:</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kĩ năng đọc đúng và nhận dạng</i>
<i>được r, s</i>


1. Luyện đọc trong SGK:
- Đọc trên bảng lớp:
- Đọc trong SGK:
2. Đọc từ , câu ứng dụng:


- Hướng dẫn HS:


+ Tranh vẽ ai? Mọi người đang làm gì ?
* Cơ giáo đang hướng dẫn bé học bài.
- Luyện đọc:


- Gv đọc mẫu


<i><b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng viết đúng trong vở tập</i>


- HS đọc c/n, nhóm, đồng


thanh.


- Nhận xét
- HS thảo luaän N2


- Trả lời : bé tơ cho rõ chữ
và số


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>viết.</i>


- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- <i><b>Lưu ý</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Cách để vở, cách cầm bút, cách
viết


- Gv chấm điểm và nhận xét một số vở
oOo


<i><b>Hoạt động3</b>: <b> </b>Luyện nói:</i>


<i><b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Rèn kĩ năng nghe và nói theo chủ</i>
<i>đề” Rổ ,rá”</i>


- Hướng dẫn HS thảo luận:


- <b>Nội dung:</b> Tranh vẽ những gì? Rổ
dùng làm gì? Rá dùng làm gì? Em thấy rổ và
rá chưa? Chúng được làm bằng gì?


- Nhận xét:



* Rổ, rá là vật dụng làm bếp thông dụng như
vo gạo, rửa rau…Chúng được làm bằng tre,
nứa, nhựa…


- HS quan sát và viết vào
vở.


- Lắng nghe.


- HS quan sát và thảo luận
theo nhóm 6.


- Đại diện HS lên trình
bày.


4/ Củng cố:


Thi đua giữa các nhóm với trị chơi “ Ghép âm thành tiếng, từ có nghĩa ”.
Nhận xét


5/ Dặn dò:


- Tập viết bài r,s vào bảng con.
- Xem trước bài k, kh.


<i>* * Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tiết….: </b></i>

<b>TỐN</b>



SỐ 8




<i><b>IMục tiêu:</b></i>


Giúp HS


- Có khái niệm ban đầu về số 8


- Biết đọc và biết viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
- Nhận biết về số lượng< 8>.


- Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II.<i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bộ đồ dùng học toán, bảng con, sách giáo khoa và vở bài tập tốn, que tính.
- Một vài vật mẫu, tranh vẽ minh họa.


III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
1/ Khởi động: Hát


2/ Bài cũ: Số 7
- Yêu cầu:


- Nhận xét


- HS làm bài trên bảng lớp
và bảng con.


- Đếm xuôi ,đếm ngược từ
1- 7.



- Viết số 7
- Nhận xét


3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu số 8</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kó năng quan sát, nhận dạng và</i>
<i>viết số 8</i>


* GV giới thiệu về số 8


- Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh trên
bảng lớp và trong SGK


- GV hướng dẫn HS nhận xét.


 Tất cả các nhóm trên đều có số lượng


là 8


* GV giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Treo chữ số mẫu


- Hướng dẫn cách viết số 8.


* GV hướng dẫn HS nhận biết về thứ tự số:
- Số 8 là số liền sau số 6



- Hướng dẫn HS đếm xuôi và đếm ngược
trong < 8>.


<i><b>Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK:</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kó năng quan sát, viết số và so</i>
<i>sánh.</i>


- Mở S/30


- Hướng dẫn Hs thực hành.


- Sửa chữa và nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi: ” Điền nhanh dấu < =</i>
<i>> vào ô trống”</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhận dạng và so sánh</i>.
- Hướng dẫn cách chơi


- Nhận xét


- HS viết b/c.


- HS đếm xi và đếm
ngược.


- HS quan sát làm việc với
SGK.



+ Laøm bài 1: Viết số 8 theo
mẫu.


+ Làm bài 2: Viết số theo mẫu
+ Làm bài 3: Viết số thích hợp
vào ô trống và đếm. ( HS thi
đua điền số)


- Quan sát


- Chơi theo nhóm.
4/ Củng cố:


Trị chơi “ Làm cho đủ 8”
Nhận xét


5/ Dặn dò:


- Viết số 8 vào vở 2
- Xem trước bài số 9


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tiết …:</i><b> </b>

<b>TỰ</b>

NHIÊN XÃ HỘI



<b> VỆ SINH THÂN THỂ</b>



<b>I</b>

<b>.</b>

<i><b>Mục tiêu:</b></i>


1/ Kiến thức:



-HS hiểu rằng thân thể sạch sẽ sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin.
-Biết những việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ.


2/ Kĩ năng và thái độ:


-Có ý thức bảo vệ và giữ gìn thân thể.
-Có thái độ tự giác làm vệ sinh cá nhân.
-Biết cách bảo thân thể


-Biết yêu quý và tôn trọng những bạn biết giữ gìn và bảo vệ thân thể.
II.<i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Các tranh vẽ phóng to, một số hình ảnh.
- Bài hát : Khám tay


- Xà bơng ,khăn tay, bấm móng tay.
- Vở bài tập .


III.<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:


1/ Khởi động: Hát bài “ Khám tay”
2/ Bài cũ:


- Em đã làm gì để bảo vệ tai và mắt?
- Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động 1:</b> Hs liên hệ bản thân</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>HS tự liên hệ những việc mà mình</i>


<i>đã làm để giữ vệ sinh cá nhân.</i>


- GV Y/C: hãy kể về những việc làm
hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể.


* Những điều các em nêu đều đúng cả.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS nhận ra những việc nên làm và</i>
<i>không nên làm</i>


- GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
+ Các bạn trong hình đang làm gì? Việc nào
đùúng việc nào sai?


+Tại sao cần làm như vậy?


 Những việc các em nên làm là tắm rửa


bằng nước sạch, thay quần áo mỗi ngày, rửa
chân tay và cắt móng tay thường xuyên.


 Những việc em không nên làm là tắm


ao, tắm nước không sạch


<i><b>Hoạt động 3:</b> Xem hoạt cảnh “ Giữ vệ sinh”</i>
<i>Mục tiêu: HS biết trình tự các việc làm hợp</i>
<i>vệ sinh</i>



- GV gọi HS nêu cách làm.
- Nhận xét


- HS tự nêu
- HS nhận xét.


- HS dựa vào tranh vẽ để
thảo luận nhón 2.


- Thảo luận nhóm 4
- Trình bày.


- HS đóng vai
- Nhận xét


4/ Củng cố:Tại sao chúng ta phải bảo vệ da?Em làm gì để bảo vệ da?
5/ Dặn dò:


Hằng ngày các em phải bảo vệ và giữ gìn vệ sinh thân thể
Xem trước bài” Chăm sóc và bảo vệ răng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Tieát 1+2</i>:

<b>HỌC VẦN</b>


<b> </b>

<b>Bài :</b>

<b> K- KH</b>



I.


<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Hs đọc và viết được âm k,kh,kẻ ,khế.



- Biết đọc được câu ứng dụng “ Chi Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê”


- Nhận biết được k,kh ở trong các tiếng chỉ sự vật đồ vật và trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề” ù ù, vo vo,vù vù, ro ro,tu tu”
II<i><b>.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng con, sách giáo khoa .
- Chữ mẫu.


- Tranh ảnh minh họa, vở bài tập và vở tập viết.
III.<i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


1/ Khởi động: Hát
2/ Bài cũ: Âm r,s


- Yêu cầu:
- Nhận xét


- HS đọc bài trên các quả.
Đọc câu ứng dụng


- Tìm tiếng có âm r, s
- Nhận xét


3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu và dạy âm mới</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>HS nhận biết được âm k,kh và nắm</i>


<i>vững về cách phát âm</i>


<b>A/ Dạy âm k:</b>


- Nhận dạng chữ:


k gồm nét thẳng và nét xiên phải, nét xiên
trái.


- Phát âm :


+ Hướng dẫn phát âm: miệng mở trịn, hơi
thốt từ cuống họng , có tiếng thanh.


+ GV phát âm mẫu:


- HS quan sát và rút ra âm
k.


- HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Ghép chữ và đọc:


+ Hướng dẫn HS tìm âm k và cài bảng
+Muốn có tiếng kẻ làm thế nào?


+ Phân tích kẻ : Gồm có mấy con chữ? Là
những con chữ nào? Con chữ nào trước con
chữ nào sau?



+ Đánh vần: ka e ke hỏi kẻ – kẻ
+Gv cho HS cài bảng.


+Treo tranh: Tranh vẽ gì?
+Gv cho HS đọc lại : k, kẻ,kẻ


<b>B/ Dạy âm kh:</b>


- Nhận dạng chữ:


+kh gồm có k và h ghép lại.
- Phát âm :


+ Hướng dẫn phát âm: Miệng há nhỏ
cuối lưỡi cong lên bật hơi từ cổ ra vịm miệng
thốt hơi ra ngồi.


- Ghép chữ và đọc:


+ Hướng dẫn HS tìm âm kh và cài bảng.
+ Muốn có tiếng khế phải làm gì?


+ Phân tích khế: Gồm có mấy con chữ? Là
những con chữ nào? Con chữ nào trước con
chữ nào sau?


+ Đánh vần: khờ ê khê sắc khế- khế
+Gv cho HS cài bảng


+Treo tranh: Tranh vẽ gì?


+ GV cho HS đọc lại tồn bài.
- So sánh kvà kh:


Chuùng giống nhau như thế nào? Khác
nhau ra sao?


<i><b>Hoạt động 2:</b>Hướng dẫn viết</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng</i>
<i>con</i>


- Treo chữ mẫu:
- Hướng dẫn viết:


- HS cài bảng
- HS Phân tích.
- Nhận xét.
- C/N, đt .
- Cài bảng
- Trả lời


- Đọc: CN - ĐT


- HS laéng nghe.


- HS phát âm cá nhân,
theo nhóm , cả lớp.


- Cài bảng
- HS Phân tích.


- Nhận xét.
- C/N, đt .
- Cài bảng
- Trả lời
- C/N


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nét móc thắt bụng . Điểm dừng bút ở đường
kẻ 2.


+ Viết kẻ: Khi viết k xong liền nét viết e vào.
Điểm kết thúc ở gần đường kẻ 2. Sau đó lia
bút lên trên e ghi dấu dấu hỏi trên e.


+ Viết kh: Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết k,
liền nét ghi h vào. Đường kết thúc ở đường kẻ
2.


+Vieát khế: Viết kh xong lia bút qua phải ghi ê
vào, lia bút lên trên ê ghi dấu sắc.


oOo


<i><b>Hoạt động 3: </b>Đọc từ ứng dụng</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng đọc đúng trên bảng</i>
<i>lớp</i>


- GV hướng dẫn HS
- <b>Giảng từ: </b>



+ Kẽ hở: Bị nứt một đường


+ Kì cọ: Xát mạnh vào vật gì đó.
+ Khe đá:


+ Cá kho: Cá bỏ mắm, muối… vào nấu lên
cho khơ. Ăn với cơm.


- Nhận xét


<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Trị chơi Tìm nhanh tiếng có âm k,kh
- Đại diện nhóm lên chơi.


- Nhận xét.


- HS đọc C / N và tìm
tiếng có âm k,kh


- Đọc theo nhóm, ĐT


Tiết 2


<i><b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc:</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kĩ năng đọc đúng và nhận dạng</i>
<i>được k - kh</i>


1. Luyện đọc trong SGK:


- Đọc trên bảng lớp:
- Đọc trong SGK:
2. Đọc từ, câu ứng dụng:


- Quan sát tranh xem bức tranh vẽ gì?


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gồm có những ai? Mọi người đang là gì?
- Luyện đọc


- GV đọc mẫu


- * Chị của bé đang kẻ vở cho bé.


<i><b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng viết đúng trong vở tập</i>
<i>viết.</i>


- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- <i>Lưu ý</i>: Cách để vở, cách cầm bút, cách
viết


oOo


<i><b>Hoạt động3</b>: <b> </b>Luyện nói:</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng nghe và nói theo chủ</i>


<i>đề” ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu”</i>


- Hướng dẫn HS thảo luận:


- <b>Nội dung: </b>Tranh vẽ những gì ? Cái gì
kêu ù ù, vật gì kêu vo vo? Vù vù, vật gì kêu
ro ro, tu tu?


* Mỗi vật đều có tiếng kêu khác nhau, biểu
hiện những sự vật khác nhau nhưng chúng
đều giúp ích cho con người, ong hút mật làm
ra mật ong, cối xay tạo ra bột, xe dùng để
đi….


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.


- HS quan sát và viết vào
vở.


- HS quan sát và thảo luận
theo nhóm 2.


- Đại diện HS lên trình
bày.


4/ Củng cố:


Thi đua giữa các nhóm với trị chơi “ Ghép từ thành câu ”.
Nhận xét



5/ Daën dò:


- Xem trước bài ơn tập.


<i>* *Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết …..:


<b>TỐN</b>


<b> SỐ 9</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>

Giúp HS :


- Có khái niệm ban đầu về số 9


- Biết đọc và biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
- Nhận biết về số lượng< 9 >.


- Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Các mẫu vật thật .


- Phiếu học tập bài 3, 4, 5


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


1/ Khởi động: Hát


2/ Bài cũ: Số 8


- Yêu cầu:


- Nhận xét


- HS làm bài trên bảng lớp
và bảng con.


- Đếm xi ,đếm ngược từ
1- 8.


- Viết số 8


3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu số 9</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kó năng quan sát, nhận dạng và</i>
<i>viết số 9</i>


* GV giới thiệu về số 9


- Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh trên
bảng lớp và trong SGK


- GV hướng dẫn HS nhận xét.


 Tất cả các nhóm trên đều có số lượng



là 9


* GV giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
- Treo chữ số mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hướng dẫn cách viết số 9.


* GV hướng dẫn HS nhận biết về thứ tự số:
- Số 9 là số liền sau số 8


- Hướng dẫn HS đếm xuôi và đếm ngược
trong < 9 >.


<i><b>Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK:</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kó năng quan sát, viết số và so</i>
<i>sánh</i>.


- Mở S/32


- Hướng dẫn Hs thực hành.


- Sửa chữa và nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Trị chơi: ” Điền nhanh số vào ơ</i>
<i>trống”</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhận dạng và đếm số.</i>


- Hướng dẫn cách chơi


- Nhận xét


- HS viết b/c.


- HS đếm xi và đếm
ngược.


- HS quan sát làm việc với
SGK.


+ Laøm bài 1: Viết số 9 theo
mẫu.


+ Làm bài 2: đếm và viết số
vào ơ trống


+ Làm bài 3: Điền dấu < = >
vào chỗ chấm


+ Bài 4: Viết số vào chỗ chấm


- Quan sát


- Chơi theo nhóm.
4/ Củng cố:


Trò chơi “ Làm cho bằng 9”
Nhận xét


5/ Dặn dò:



- Viết số 9 vào vở 2
- Xem trước bài số 0


<i>*Ruùt kinh nghieäm</i>


<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HỌC VẦN</b>



<b> Bài </b>

<b>: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



I.<i><b>Mục tiêu:</b></i>


- HS đọc và viết chắc chắn các âm chữ đã học trong tuần.


- Biết ghép các chữ rời thành tiếng có nghĩa và biết thêm dấu thanh để có
tiếng mới.


- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể được theo tranh chuyện” Thỏ và Sư tử”.
II.<i><b>Đồ dùng dạy học</b></i>:


- Bảng ôn. Thẻ từ : quả


- Tranh minh họa câu chuyện : thỏ và sư tử


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>



1/ Khởi động: Hát Cái cây xanh xanh.
2/ Bài cũ: âm k,kh


- Yêu cầu:


- Nhận xét


- HS đọc bài trên bảng
con.


- Tìm tiếng có mang k,kh
- Nhận xét


3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1</b>: Ơn tập</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kó năng phát âm và ghép</i>
<i>thành tiếng.</i>


- Gv u cầu HS tìm các âm đã học trong
tuần


- Gv viết vào bảng ôn tập


<b>1.</b> Ơn các âm đã học:


- Y / C đọc bài trong bảng ơn.


- HS chơi trò chơi gắn quả


cho cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2.</b> Ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn: HS ghép


- Nhận xét, nhắc nhở.


<i><b>Hoạt động2</b>: Hướng dẫn viết</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng viết đúng trên bảng</i>
<i>con.</i>


- Treo chữ mẫu:
- Hướng dẫn viết:


+ Xe chỉ: Viết xe trước cách một con chữ o
ghi chỉ vào.


+ Củ sả: Ta viết củ trước sau đó ghi sả vào.
* <b>Lưu ý </b>: dấu đặt trên chữ i, u a, viết phải
liền nét đúng khoảng cách.


oOo


<i><b>Hoạt động 3:</b> Đọc từ ứng dụng:</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng đọc đúng trên bảng</i>
<i>lớp</i>


- Gv hướng dẫn:


- Gv giảng từ khó<b>: </b>


+Xe chỉ : Dùng sợi chỉ gập lại rồi xoắn lại.
+ Củ sả: Vật thật.


+ Keû oâ: Xem tranh.


+ Rổ khế: Tranh hoặc vật thật.
- Luyện đọc


- GV đọc mẫu


<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Y/C đọc và tìm tiếng có âm ơn tập
- Nhận xét


- HS quan sát và ghép âm
ở cột dọc với cột ngang.


- HS đọc cá nhân, theo
nhóm , cả lớp.


- Thêm dấu thanh để có
tiếng mới.


- HS quan sát và nhận xét
- HS viết trên không.
- Hs viết bảng con.
- HS đọc C/N, nhóm, Đt



- HS đọc và tìm tiếng
mang âm ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 2


<i><b>Hoạt động 1:</b> Luyện tập:</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kĩ năng đọc đúng trong SGK</i>


1. Luyện đọc:


- Đọc trên bảng lớp:
- Đọc trong SGK:
2.Đọc câu ứng dụng:


- Hướng dẫn: Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi: Tranh vẽ ai ? xe ô tô chở ai? Về
đâu?


* Xe ô tô chở khỉ, sư tử đi về sở thú, mọi con
vật khác đều vui mừng chào đón chúng.


- Hướng dẫn HS đọc và tìm tiếng có âm
đang ôn tập.


<i><b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng viết đúng ,đẹp theo</i>
<i>mẫu</i>



- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.


<i>Lưu ý</i>:


Cách để vở, cách cầm bút, cách viết


- Gv chấm điểm và nhẫn xét một số bài
oOo


<i><b>Hoạt động 3: </b>Kể chuyện “ Thỏ và Sư Tử “</i>


<i><b>Mục tiêu:</b> Rèn kó năng nghe và kể theo tranh</i>


- GV kể chuyện theo tranh.
- Hướng dẫn HS thảo luận:


- <b>Nội dung:</b> Hãy kể lại nội dung từng
tranh.


- HS đọc c/n, nhóm, đồng
thanh.


- Nhận xét


- HS thỏa luận N2


- HS Trả Lời CH: xe ô tô
chở khỉ và sư tử vê sở thú.


- Luyện đọc: C / N, nhóm,


DT.


- HS quan sát và viết vào
vở theo hướng dẫn.


- HS quan saùt và lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử muộn.


+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử
+ Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử tới giếng, Sư tử thấy
một con sư tử hung dữ đang nhìn mình.


+Tranh 4: Tức mình sư tử bèn nhảy xuống
giếng.


- <b>Nhận xét và Giáo dục</b>: những kẻ độc
ác hay bắt nạt kẻ khác thường hay bị trừng
phạt.


- <b>Chuùng ta học tập ai</b>? Vì sao?


- Đại diện HS lên kể


- HS trả lời
4/ Củng cố:


-Thi đua giữa các nhóm với trò chơi “ Nhanh tay nhanh mắt ”.
-Nhận xét



5/ Dặn dò:


- Tập viết các âm vào bảng con.
- Xem trước bài âm p-ph, nh.


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



SỐ 0



I.<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS :


- Có khái niệm ban đầu về số 0


- Biết đọc và biết viết số 0, Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- Biết so sánh từ 0 với các số đã học.


II.<i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Một vài vật mẫu. Phiếu học tập bài 2,3,4
III.<i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


1/ Khởi động: Hát
2/ Bài cũ: Số 9


- Yêu cầu:


- Nhận xét



- HS làm bài trên bảng lớp
và bảng con.


- HS đếm xuôi và đếm
ngược < 9 >


3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu số 0</i>


<i><b>Mục tiêu:</b><b> </b>Rèn kó năng quan sát, nhận dạng và</i>
<i>viết số 0</i>


* GV giới thiệu về số 0


- Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh trên
bảng lớp và trong SGK


- GV hướng dẫn HS nhận xét.


 Để chỉ khơng có gì người ta dùng số 0


* GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
- Treo chữ số mẫu


- Hướng dẫn cách viết số 0.


* GV hướng dẫn HS nhận biết về vị trí số 0
trong dãy số từ 0 đến 9:



- HS quan sát và nhận xét.
- HS trả lời.


- HS viết b/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Quan sát các chấm tròn ..


- Hướng dẫn HS đếm xi và đếm ngược
từ 0 đến 9


* So saùnh:


- Số 0 bé hơn những số nào?


<i><b>Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK:</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kó năng quan sát, viết số và so</i>
<i>sánh.</i>


- Mở S/34


- Hướng dẫn Hs thực hành.


- Sửa chữa và nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi: ” Điền nhanh dấu <</i>
<i>= > vào ô trống”</i>


<i>Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhận dạng và so sánh</i>.


- Hướng dẫn cách chơi


- Nhận xét


ngược.


- HS nhận biết 0 <1;
0 < 2….9


- HS quan sát làm việc với
SGK.


+ Làm bài 1: Viết số 0 theo
mẫu.


+ Làm bài 2: Viết số thích
hợp vào ô trống.


+ Làm bài 3: Viết số thích hợp
vào ô trống . ( HS thi đua điền
số)


- Quan saùt


- Chơi theo nhóm.
4/ Củng cố:


Trò chơi “ Làm cho bằng 0”
Nhận xét



5/ Dặn dò:


- Viết 0 vào vở 2
- Xem trước bài số 10


<i>* Rút kinh nghiệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

THỦ CÔNG



<b>XÉ , DÁN</b>



<b>HÌNH VUÔNG , HÌNH TRÒN( tiết 2)</b>



I.<i><b>Mục tiêu:</b></i>


-HS biết xé, dán hình vuông , hình tròn


-Xé, dán được hình vng , hình trịn theo hướng dẫn.
-Biết cách trình bày sản phẩm.


II.<i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


GV : Bài mẫu,giấy màu, hồ dán, khăn tay, giấy nháp
HS: Vở thủ công , một số dụng cụ học thủ công
III.<i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


1/ Khởi động: Hát
2/ Bài cũ:


- Yêu cầu:



- Nhận xét bài tuần trước, cho Hs xem
bài đẹp.


- Hướng dẫn cách sửa chữa.


- HS lấy đồ dùng học tập.
- Các tổ trưởng kiểm tra
và báo cáo với GVCN.


3/ Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Quan sát và nhận xét</i>


<i><b>Mục tiêu: </b>Rèn kó năng quan sát và nhận dạng</i>
<i>hình vuông , hình tròn.</i>


- Y/C


- Nhận xeùt


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn cách xé</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Mục tiêu: </b>Giúp học sinh nắm vững cách</i>
<i>xé,dán</i>


- Hướng dẫn xé hình vng :


+Lấy dấu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô x 8 ô
+ Xé bằng hai ngón tay.



- Hướng dẫn xé hình trịn:


+ Lấy dấu vẽ hình chữ vng có cạnh 8x 8
ơ


+ Xé bằng hai ngón tay.


+ Xé rời 4 góc, sau đó chỉnh sửa lại cho
tròn, đẹp.


- Hướng dẫn dán: Bôi hồ vào sau sản
phẩm cho đều. Sau khi dán miết cho phẳng.


oOo


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành luyện tập</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b>HS biết cách vẽ, xé dán hình vuông</i>
<i>và hình tròn theo hai cách.</i>


- GV hướng dẫn
- Sửa chữa, giúp đỡ.
- Nhận xét


- HS quan sát và thực hành
theo thao tác của GV.


- HS quan sát và thực
hành.



- HS quan sát và thực
hành.


4/ Củng cố:


-Trị chơi “ Ai nhanh tay”
-Chấm một số vở


5/ Dặn dò:


Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu hồ dán để học bài xé dán quả cam.


<i>* Rút kinh nghiệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>



1/ Nhận xét lớp trong tuần qua:
Nề nếp


...
...
Đồ dùng học tập:


...
...
Đi học đều và đúng giờ:


...
...


Truy bài đầu giờ:


...
...
Xếp hàng ra vào lớp:


...
...
Rèn chữ giữ vở:


...
...
2/ Phổ biến yêu cầu trong tuần: “ Học bài và làm bài đầy đủ”


<i>3/ Hoạt động vui chơi:</i>


Hướng dẫn trị chơi “Tập tầm vơng”


<i><b>Nhận xét tuần 5</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


Ngày ………Tháng ……..Năm 20..
Trợ lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×