Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GA lop 1 Tuan 51011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.68 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5</b>

<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Chµo cê</b>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Mĩ thuật</b>


<i><b> Bài 5: Vẽ nét cong</b></i>


( GV chuyên soạn giảng )


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Tiếng Việt</b>


<i><b>Bài 17: u, </b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- c c: u, , nụ, th, từ và câu ứng dụng.
- Viết dợc: u, , nụ, th.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đơ.
<b>II- ẹồ duứng dáy hóc:</b>


GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đơ.


HS: - SGK, vở tập viết.


Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
<b>III- Hoaùt ủoọng dáy hóc: </b>


<i><b>1. Ổn ủũnh toồ chửực</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.


- Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
3. Bài mới :


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm u-ư
a. Dạy chữ ghi âm u:


- Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một
nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?


- Phát âm và đánh vần : u, nụ
- Đọc lại sơ đồ 


b. Dạy chữ ghi âm ư:


- Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm
dấu râu trên nét sổ thứ hai.


Hỏi : So sánh u và ư ?


- Phát âm và đánh vần : ư và tiếng


Thảo luận và trả lời:



Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược,
âm i có dấu chấm ở trên.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần,đọc trơn :nụ
Giống : đều có chữ u


Khác : ư có thêm dấu râu.
(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thö


- Đọc lại sơ đồ 
-Đọc lại cả 2 sơ đồ


Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng
và từ ứng dụng:


- HS đọc GV kết hợp giảng từ cá
thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ


- Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :


- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn
qui trình đặt bút).



<i><b>4. Cđng cố dặn dò:</b></i>


c cỏ nhõn, nhúm, bn, lp


Vieỏt baỷng con : u, ư, nụ, thư


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng :


+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+ Tìm tiếng có âm mới học(gạch chân :
thứ,tư )


+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Thứ tư, bé hà thi vẽ.


- Đọc SGK:


Hoạt động 2: Luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết từng dịng vào
vở.


Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:



- Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì?


- Chùa Một Cột ở đâu?
- Mỗi nước có mấy thủ đơ?
- Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?


<i><b>Củng cố, dặn dò: §äc viết lại bài, chuẩn</b></i>
bị bài sau:Bài 18 x - ch


c lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh).
Thảo luận và trả lời : bé thi ve.õ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh).
Đọc SGK(C nhân- đ thanh).


Tập viết : u, ư, nụ thư.
Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột


Hà Nội


Có một thủ đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thể dục</b>


<i><b>Bài 5: Đội hình đội ngũ - Trị chơi vận động</b></i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận bết đúng hớng để xoay ngời theo hớng đó.
- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.


- Biết cách chơi trò chơi: Đi qua đờng lội.


<b>*Bổ sung</b>:Khi tham gia trò chơi, HS đi đúng theo các vạch hoặc ô đã
kẻ sẵn là đợc.


<b>II- Địa điểm, phơng tiện: </b>Trên sân trờng, còi, kẻ sân chơi.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp:


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu.


- Đứng vỗ tay và hát.
- Chậy nhẹ nhàng.


- Đi vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


a. ễn tp hp hng dc, dóng hàng
dọc, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải
trái.



- GV hớng dẫn HS ôn lại.
- HS thực hành.


b. Làm quen cách dàn hàng, dồn
hàng.


- GV hng dn lm mu.
- HS thực hành theo tổ.
c. Trò chơi: Đi qua đờng lội.
- GV hớng dẫn tổ chức chơi.
- HS thực hành chi theo t.
<i><b>3. Phn kt thỳc:</b></i>


- Vỗ tay và hát.


- Trò chơi hồi tĩnh ( tự chọn ).
- GV nhËn xÕt giê.


**********
**********
**********


* GV
**********
**********
**********


* GV
**********
**********


**********


* GV


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Tốn</b>


<i><b>Bµi 17: Sè 7</b></i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7. Đọc, đếm đợc từ 1 đến 7, biết so sánh
các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dóy s t 1 n 7.


*Bài tập cần làm; 1, 2, 3.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


GV+HS: - Cac nhom coự 7 mu vaọt cuứng loái
- Caực chửừ soỏ rụứi 1,2,3,4,5,6, 7.
Dự kiến hoạt động; cá nhân , cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1.Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập. </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Tiết trước em học bài gì ? Số 6 đứng liền sau số nào


- Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1? Số 6 lớn hơn
những số nào?



- 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 vaø ?


- Học sinh viết lại số 6 trên bảng con.
3. Bài mới :


Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7


- GV hướng dẫn HS xem tranh hỏi :


+ Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em
khác đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy
em ?


- Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vng, sau đó
lấy thêm 1 hình vng nữa và nêu lên số
lượng hình vng.


- Quan sát hình chấm trịn và con tính em
nào có thể nêu được ?


- GV kết luận : Bảy học sinh, bảy hình
vng, bảy chấm trịn, bảy con tính. Tất
cả các hình đều có số lượng là 7 .


- Giới thiệu số 7 in – số 7 viết.
- GV đưa số 7 yêu cầu HS đọc.


- Hướng dẫn HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và
đếm ngược từ 7 đến 1.



- Số 7 đứng liền sau số nào ?
Hoạt động 2 : luyện viết số
- GV viết mẫu - hướng dẫn viết.
- Cho HS viết vào bảng con.
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS mở SGK


Bài 1 : Viết số 7


- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- 6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất
cảcó 7 em


- 1 số học sinh lặp lại : <i> có 7 em </i>


- HS lấy hình và nêu : 6 hình vuông
thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông.
- 1 số học sinh nhắc lại : <i>có 7 hình</i>
<i>vuông</i>


- HS quan sát tranh và nêu được :<i> 6</i>
<i>chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7</i>
<i>chấm trịn.</i> <i> 6con tính thêm 1 con tính</i>
<i>là 7con tính </i>


- HS lần lượt nhắc lại.
- HS so sánh 2 chữ số.
- HS đọc số : <i>7</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV quan sát sửa sai học sinh yếu.
Bài 2 : Cấu tạo số


- Hướng dẫn HS hiểu : 7 gồm 6 và 1
7 gồm 5 và 2
7 gồm 4 và 3
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ơ trống
- Hướng dẫn HS quan sát hình, đếm xi,
đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ
1 đến7 và ngược lại.


- GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống.
- GV hướng dẫn mẫu 1 bài.


- GV cho học sinh làm bài .
- Hướng dẫn sửa bài.


- HS viết vào vở Btt
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS quan sát hình điền số vào ơ
-1 HS đọc và chữa bài


- HS nêu yêu cầu bài :


- HS điền số dưới hình , sau đó mới
điền vào các ơ trống của dãy số xuôi,
ngược.



- HS tự làm bài và sửa bài .
- Học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Học sinh lắng nghe ghi nhơ.ù
- Học sinh tự làm bài và sửa bài .
<i><b>4. Củng cố, dặn dị : </b></i>


- Hơm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ?
- Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ?


- 7 gồm 6 và mấy ? gồm 5 và mấy ? gồm 4 và mấy ?
- Số nào bé hơn số 7 ? Số 7 lớn hơn những số nào ?


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Tiếng Việt(LT)</b>


<i><b>Lun </b></i>


<b>tËp:u-I. Mơc tiªu:</b>


Củng cố về đọc viết bài 17:


u-Luyện đọc từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
Làm bài tập T. Việt, luyện T.Việt.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi cị:


Gọi 3-5 HS đọc bài SGK.



HS viÕt b¶ng con: u,,th, nơ, cđ tõ.
GV nhËn xÐt .


2. Bµi lun tËp :
2.1 Giíi thiƯu bµi


2.2 Luyện đọc : 5-7 HS đọc bài sgk.
2.3 Luyện viết : Viết bảng- vở tập viết .
2.4 Làm bài luyện T. Việt:


Bài 1: Nối từ vào tranh: đu đủ, củ từ ( HS quan sát gọi đúng tên đồ vật )
Bài 2: HS đọc thầm và nối từ- câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Bµi 3: ViÕt : <b>tó, dù</b>( theo qui trình dạy tập viết.)


3. Cng c dn dũ: HS đọc lại bài ,xem trớc bài 18 X-ch.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Tốn(LT)</b>


<i><b>Lun tËp : Sè 7</b></i>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


Củng cố đọc viết, so sánh trong phạm vi 7
Làm vở luyện tốn tr 17.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi cị:


KiĨm tra vở luyện toán tr 16
Chữa bài 4(16) 3HS lên b¶ng.


5>3 5<6 3<4


6>3 2<6 6=6
6>4 1<6 5>2
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


2. Lun tËp :


Bài 1:HS viết bảng con số 7.
Bài 2: Đếm số lợng đồ vật-ghi số
Củng cố cách đếm và cấu tạo số.


Bài 3: Viết các số từ 1 đến 7 và ngợc lại


Cñng cố thứ tự, vị trí các số trong dÃy tự nhiên.
Bài 4:Trò chơi: Điền dấu ><=?


7>6 4<7


5<7 3<6



7>3 7=7
Cñng cè quan hệ các số trong phạm vi 7


3. Củng cố dặn dò: GV chấm chữa bài- Nhận xét.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b> Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Âm nhạc</b>


<i><b> Ôn tập hai bài hát: Quê hơng tơi đẹp, Mời bạn vui múa ca</b></i>


( GV chuyên soạn giảng )


1 2 3 4 5 6 7


7 6 5 4 3 2 1


Bª bó tí mẹ


Hổ là thú dữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Ting Vit</b>


<i><b>Bài 18: x- ch</b></i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Đọc đợc: x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng.
- Viết dợc: x, ch, xe, cho.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
<b>II- ẹồ duứng dáy hóc:</b>


GV: - Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bị, xe lu, xe ô tô.


HS: - SGK, vở tập viết.


Dự kiến hoạt động: cả lớp, cá nhân
<b>III- Hoát ủoọng dáy hóc: </b>
1. OÅn ủũnh toồ chửực


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đọc và viết : u, ư, nụ, thư


- Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch
a. Dạy chữ ghi âm x:


- Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét
cong hở trái, nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh x với c?



- Phát âm và đánh vần : x, xe.
- Đọc lại sơ đồ 


b. Dạy chữ ghi âm ch :


- Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ
ghép từ hai con chữ c và h.


Hoûi : So sánh ch và th?


- Phát âm và đánh vần : ch và tiếng
chó


- Đọc lại sơ đồ 
- Đọc lại cả 2 sơ đồ


Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng
và từ ứng dụng:


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở phải.


Khác : x còn một nét cong hở trái.
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:xe


Giống : chữ h đứng sau


Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu
bằng t



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS đọc GV kết hợp giảng từ thợ
xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.


- Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Hoạt động 3: Luyên viết:
- Hướng dẫn viết bảng con :


- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn
qui trình đặt bút.)


<i><b>4. Củng co.á dặn dò.</b></i>


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Viết bảng con : x, ch, xe, chó


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc


- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :


+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học ( gạch
chân : xe, chở, xã)


+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Xe ô tô chở cá về thị xã



- Đọc SGK:


Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:


- Có những gì trong tranh? Em hãy
chỉ từng loại xe?


- Xe bò thường dùng để làm gì?
- Xe lu dùng làm gì?


- Xe ơ tơ trong tranh cịn gọi là xe
gì? Nó dùng để làm gì?


- Cịn có những loại xe ơ tơ nào
nữa?


<i><b>Củng coỏ, daởn doứ.</b></i>


Đọc kĩ lại bài ,chuẩn bị bài sau :bµi
19 s-r


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : xe,
chở, xã.


Đọc câu ứng dụng (C


nhân-đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó


Thảo luận và trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Tốn</b>


<i><b>TiÕt 18: Sè 8</b></i>
I/<b>Mơc tiªu:</b>


Biết 7thêm 1 đợc 8, viết số 8; đọc , đếm đợc từ 1 đến 8, biết so sánh
các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


*Bµi tËp cần làm:1, 2, 3.
<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


GV+HS: - Soá 1-8


- Maóu vaọt coự (8),Vụỷ baứi taọp
Dự kiến hoạt động: cả lớp, cá nhân


III/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1’


4’



25’


1/ổn định
2/ KTBC


- Gọi HS đếm số từ 1-7
- Số 7 lớn hơn số nào ?
- Nhận xét bài cũ .
3/ Bài mới :


a) Giíi thiệu bài : Số 8


- GV đưa con cá (bìa ) Hs nhận
xét ?


- GV đưa 1 con cá (bìa ) HS nhận
xét ?


- 7 hình con cá thêm 1 hình con
cá ?


- Có 7 em bé thêm 1 em bé là
mấy em bé ?


- 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là
mấy hình tròn ?


- Để biể thị những nhóm có 8 đội
dùng chữ số 8 .



- GV đưa mẫu số 8
- GV viết soá 8


- Điếm 1 đến 8 ; 8 đến 1
- GV viết 1 đến 8 .


- Haùt


- 5 em đếm số


- Số 7 lớn hơn số 1 đến 6


- 7 con caù
- 1 con cá
- 8 con cá
- 8 em bé
- 8 hình tròn


- HS nêu”số tám “
- Hs viết lên bảng con
- HS sử dụng que tính đếm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


1’


- 8 đứng sau số nào ?


- 8 lớn nhất so với số nào ?
- HS đọc 1 đến 8; 8 đến 1 .


Thực hành :


Bài 1: HS thực hành viết số 8 vào
VTV /20 .


Bài 2 : HS quan sát chấm tròn điền
số vào ơ trống từ trái sang phải .Ơ
giữa điền số chấm trịn có tất cả .
Điền xong HS nêu lần lượt .
- H1: 8 gồm 7 với 1 ; 1 với 7 .
- H2 : 8 gồm 6 với 2 ;2 với 6.
- H3 : 8 gồm 5 với 3 ; 3 với 5
- H4 : 8 gồm 4 với 4 ; 4 vơi 4
Bài tập 3 : VBT/20 ,SGK/ 31.
- Mỗi em bé được mang 1 ô


trống .Đếm số em bé bắt đầu từ
1 điền số nào thiếu .


- HS điền xong đếm từ 1 đến 8
;từ 8 đến 1 .


Baøi 4: > < =


- HS nêu yêu cầu .


- GV hỏi : 8 với 7 số nào lớn
hơn ?


8 với 5 số nào lớn hơn ?


8 với 4 số nào lớn hơn ?
- GV nhắc dấu : Dấu nhọn luôn
quay về số bé hơn .2 số giống
nhau thì điền dấu =


- Chữa bài nhận xét :
4/ Củng cố :


- Hoûi HS hôm nay học số mấy ?
- Viết số 8 vào mấy ô li ?


- 8 lớn nhất so với số 1 đến
7


- HS thực hiện
- HS điền


- Nhiều HS nhắc lại ND .


- HS điền


- HS điền dấu ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc 1 đến 8 , 8 đến 1 .
- 8 đứng liền sau số nào ?
- GDTT


5/ Nhận xét –dặn dò :
- về nhà tập viết số 8
- Đọc từ 1 đến 8 ;8 đến 1



- HS laéng nghe


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Ting Vit(LT)</b>


<i><b>Ôn luyện bài :x-ch</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Cng c c vit x- ch, xe, chó…và từ ngữ ứng dụng.
- HS làm bài luyện T.việt tr 15.


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi cị:


GV gọi 3-5 HS đọc SGK bài 18:x-ch
GV nhận xét ghi điểm.


2. Luyện tập:


Bài 1: Nối từ vào hình vẽ:


Yờu cu HS đọc hiểu và nối đúng hình vẽ: xe lu, chả cỏ.


Bài 2: Nối chữ
Xa chè



i xã HS đọc và nối thành từ: xa lạ, đi chợ, tủ chè, thị x
Tủ chợ HS đọc lại các từ vừa nối đợc.


thÞ lạ
Nối từ thành câu


Củng cố kỹ năng chọn từ ghép thành câu có nghĩa
Bài 3:Viết ( theo mẫu)


<b>xÃ</b>

(2 dòng)


<b>chữ </b>

( 2 dòng)
3. Củng cố dặn dò:


chú dì từ chở thị bà xà về đi chợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đọc lại bài tập và làm bài tập ( nếu còn)


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b> Toỏn(LT)</b>


<i><b>Ôn số 8</b></i>
<b>I.Yêu cầu</b>


- Giỳp hc sinh vit c các số: 8 . Nắm được cấu tạo số 8
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b>II.Hot ng dy hc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7


20


5


1.Ôn số 8:


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- Gọi HS đếm từ 1 8 và từ 8  1
- GV nêu câu hỏi :


+ 8 gồm mấy và mấy ?


<i><b> 2 Hướng dẫn HS làm bài tập </b></i>
-Bài 1 : Viết dấu < , > = vào chỗ trống
- GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào vở
1...2 4...3 2...3
2...2 4...4 3...5
3...2 4...5 2...5
+ Bài 2 : Viết số 8 :


GV Cho HS cả lớp viết số 8 vào vở
Bài 3 : Số


- GV treo bài tập 2 lên bảng - Hướng
dẫn cho


HS đếm số chấm ttròn - Điền số tương
ứng



vào ô trống


- Gọi HS lên bảng điền
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét


Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống ,
rồi đọc các số


- GV treo bài tập 3 lên bảng - HS lên
điền số


- Gọi HS đọc số đã điền
Nhận xét


<b>3.Dặn dò :</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bài tiếp theo : Số 9


- Số 8


- 5,6 em đếm
- HS nêu


- 2 HS lên bảng điền số và dấu
- Lớp làm vào vở


- HS làm vào vở



- 2 HS lµm bảng
- Cả lớp làm vào vở


- HS điền


- HS đếm : 1, 2, 3, ...8


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 5: Xé dán hình tròn</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết cách xé, dán hình tròn.


- Xộ, dỏn đợc hình tơng đối trịn. Đờng xé có thể cha thẳng, bị răng ca.
Hình dán có thể cha phẳng.


<b>*Bỉ sung</b>: Víi HS khÐo tay:


-Xé dán đợc hình trịn.Đờng xé ít răng ca.Hình dán tơng đối phẳng.
-Có thể xe thêm đợc hình trịn có kích thớc khác.


-Cã thĨ kÕt hỵp vÏ trang trí hình tròn.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Bài mẫu về xé dán hình trên. Bút chì, giấy trắng vở có kẻ ơ, hồ
dán, khăn lau tay.


HS : Giaỏy keỷ õ traộng, hồ daựn, buựt chỡ, saựch thuỷ coõng, khaờn.


Dự kiến hoạt động:cá nhân, cả lớp.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp : Hát tập thể .</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị vật liệu, dụng cụ của học sinh đầy đủ</b></i>
chưa?


3. Bài mới :


Hoạt động 1: Giới thiệu hình trßn.
- GV cho HS xem bài mẫu và hỏi:
“Em hãy quan sát và phát hiện xung
quanh mình đồ vật nào có dạng hình
trßn


Hoạt động 2: GV vẽ và xé dán hình
trßn .


a) Vẽ, xé hình trßn.


- Giáo viên hướng dẫn mẫu.


Bước 1: Lấy 1 tờ giấy trắng kẻ ơ
vng đếm ơ đánh dấu và vẽ hình .
Bước 2: Lm cỏc thao tỏc xộ tng
góc hình vuông theo đường đã vẽ,xé
xong đưa cho học sinh quan sát.
b) Dán hình :



Giáo viên dán mẫu hình trßn chú ý
cách đặt hình cân đối.


- Quan sát bài mẫu, tìm hiểu,nhận
xét các hình và ghi nhớ đặc điểm
những hình đó và tự tìm đồ vật có
dạng hình trßn.


Học sinh quan sát.


Lấy giấy trắng ra tập đếm ơ,vẽ và
xé hình trßn.


Học sinh dùng bút chì làm dấu và
tập


dán vào vở nháp.
<i><b>4. Củng cố, dặn dị :</b></i>


- Nhắc lại quy trình xé dán hình trßn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Thể dục</b>


<i><b>Ơn đội hình đội ngũ - Trị chơi vận động</b></i>




<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng dọc.


- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.



- Nhận biết dúng hớng để xoay ngời theo.



- Bớc đầu làm quen với trò chơi: Đi qua đờng lội.


<b>II- Địa điểm- phơng tiện: Trên sân trờng, cũi, trang phc</b>


III- Nội dung- phơng pháp.

<i><b>1. Phần mở đầu.</b></i>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu


cầu.



- Vỗ tay và hát.



- Chạy nhẹ nhàng 30- 40m .


- TC: Diệt các con vật có hại.



<i><b>2. Phần cơ bản.</b></i>



a. Ôn ĐHĐN.



- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,


đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái.


b. TC: Qua đờng lội.



- GV híng dÉn, nhắc lại cách chơi.



- Quan sát HS chơi- nhận xét.



<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>

.


- Đứng vỗ tay và hát.


- GV-HS hệ thèng bµi.



- NhËn xÐt giê vµ giao BTVN.



**********


**********


**********



* GV



C¸n sù * **********


**********


**********


**********


**********


**********


* GV



~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Ting Vit</b>
<b>Bài 19: S-r</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


-c c: s, r, sẻ, rễ. Từ và câu ứng dụng


- Viết được: s, r, sẻ, rễ.


-LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: r, rỏ.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh veừ chim seỷ, moọt cây cỏ có nhiều rể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III.: Hoạt động dạy học</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
5’


25’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>


Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp và đọc): x – xe, ch
–chó.


GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


2.1.<i>Giới thiệu bài:</i>


GV treo tranh và hỏi:
 Tranh vẽ gì?


 GV chỉ phần rể của cây cỏ hỏi: Đây
là cái gì?



Trong tiếng sẻ, rể có âm gì và dấu
thanh gì đã học?


GV viết bảng: bò, cỏ


Hơm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm
mới:s, r(viết bảng s, r)


<b>2.2.Dạy chữ ghi âm</b><i>:</i>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>


Viết lại chữ s trên bảng và nói: Chữ
gồm nét xiên phải, nét thắt và nét
cong hở trái.


So sánh chữ s và chữ x?


Chữ s viết in có hình dáng giống với
hình dáng đất nước ta.


u cầu học sinh tìm chữ s trong bộ
chữ?


Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>


-Phát âm.



GV phát âm mẫu: âm s. (lưu ý học


Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc.


Thực hiện viết bảng con.
N1: x – xe, N2: ch – chó.


Chim sẻ.
Rể.


Âm e, ê, thanh hỏi, thanh ngã
đã học.


Theo dõi.


Giống nhau: Cùng có nét cong
hở phải.


Khác nhau: Chữ s có nét xiên
và nét thắt.


Lắng nghe.


Tìm chữ s đưa lên cho GV
kiểm tra.


Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sinh khi phát âm uốn đầu lưỡi về phái


vòm, hơi thốt ra xát mạnh, khơng có
tiếng thanh).


GV chỉnh sữa cho học sinh, giúp học
sinh phân biệt với x.


-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm s.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như
thế nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng sẻâ.


GV cho học sinh nhận xét một số bài
ghép của các bạn.


GV nhận xét và ghi tiếng sẻâ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.


GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm r (dạy tương tự âm s).



- Chữ “r” gồm nét xiên phải, nét thắt,
nét móc ngược.


- So sánh chữ “s" và chữ “r”.


-Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phái vịm,
hơi thốt ra xát, có tiếng thanh.


-Viết: Lưu ý nét nối giữa r và ê, dấu
ngã trên ê.


Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:


Yêu cầu học sinh đọc các từ ngữ ứng
dụng trên bảng.


bảng, phát âm nhiều lần (CN,
nhóm, lớp).


Lắng nghe.


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.


Thêm âm e đứng sau âm s,
thanh hỏi trên âm e.


Cả lớp cài: sẻ



Nhận xét một số bài làm của
các bạn khác.


Lắng nghe.
1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.


2 em.


Lớp theo dõi.


Giống nhau: Đều có nét xiên
phải, nét thắt.


Khác nhau: Kết thúc r là nét
móc ngược, cịn s là nét cong
hở trái.


Lắng nghe.
2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


30’


Gọi học sinh lên gạch chân dưới
những tiếng chứa âm vừa mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn


tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm
mới học


Đọc lại bài
NX tiết 1.
<i>Tiết 2</i>


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số.


Gọi đánh vần tiếng rõ, số đọc trơn
tiếng.


Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.


-Luyện viết:


Viết bảng con: s – sẻ, r – rể.
GV nhận xét và sửa sai.



GV cho học sinh luyện viết ở vở
Tiếng Việt trong 3 phút.


GV hướng dẫn học sinh viết trên
bảng.


Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì nhỉ?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề.


1 em lên gạch: số, rổ rá, rô.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.


Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.


Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng rõ, số).


6 em


7 em.
Tồn lớp.


-Viết trên khơng .
-Viết bảng con
Tồn lớp thực hiện.


“rổ, rá”.


Học sinh trả lời theo hướng
dẫn của GV và sự hiểu biết
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’
1’


 Tranh vẽ gì?


 Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
 Rổ và rá thường được làm bằng gì?
 Rổ thường dùng làm gì?


 Rá thường dùng làm gì?
 Rổ và rá có gì khác nhau?


 Ngồi rổ và rá ra, em cịn biết vật
gì làm bằng mây tre.


 Q em có ai đan rổ rá khơng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.


- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
tiếng từ ở bảng con.


GV nhận xét cho điểm.


<b>4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>
mới mang âm mới học


<b>5.Nhận xét, dặn dò:NX- TD</b>


 Tre, nhựa.
 Đựng rau.
 Vo gạo.


 Rổ được đan thưa hơn rá.
 Thúng mủng, sàng, nong,
nia.


Laéng nghe.
10 em
laéng nghe.


Học sinh tìm chữ và tiếng
trong một đoạn văn bất kỡ.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~



<b>T nhiờn- Xó hi</b>


<i><b>Bài 5: Vệ sinh thân thể</b></i>


I<b>- Mục tiªu:</b>


Nêu đợc các việc nên và khơng nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết
cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.


<b>* Bổ sung</b>: -HS nêu đợc cảm giác bị mẩn ngứa,ghẻ, chấy rận, đau mắt ,mụn
nhọt.


-Biết cách đề phòng các bnh v da.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


HS:- Caực hỡnh trong baøi 4 SGK


GV:- Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến giữ vệ sinh thân
thể.


Dự kiến hoạt động: cá nhân, nhóm đơi, cả lớp.
<b>III- Hoát ủoọng dáy hóc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì?


- Muốn bảo vệ tai con làm như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Bài mới:</b></i>



- GVGiới thiệu bài và ghi đề
<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
<b>Bước 1: </b>


- GV cho cả lớp khám tay.
- GV theo dõi.


- Tuyên dương những bạn tay sạch


- GV cho HS thảo luận nhóm 4( Nội dung
thảo luận HS nhớ lại những việc mình đã
làm đễ cho cơ thể sạch sẽ).


GV theo dõi HS thực hiện .
Bước 2:


- Đại diện một số em lên trình bày.
- GV theo dõi sửa sai


GV kết luận : Muốn cho cơ thể luôn khoẻ
mạnh, sạch sẽ các con cần phải thường
xuyên tắm rửa, thay quần áo, cắt móng
tay, móng chân…


Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
<b>Bước 1: </b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK
và tập đặt câu hỏi cho từng hình. Ví dụ:


- HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang
sách và hỏi:


+ Hai bạn đang làm gì?


+ Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
Bước 2:


- GV cho HS xung phong trả lời.


<b>Kết luận: Muốn cho cơ thể luôn sạch</b>
sẽ , khoẻ mạnh các con nên: tắm rửa
thường xuyên, mặc đủ ấm , không tắm
những nơi nước bẩn.


Hoạt động 3: Thảo luận chung :
Bước 1 : GV nêu :


- Hãy nêu các việc làm cần thiết khi tắm.
- GV theo dõi HS nêu.


GV kết luận: Trước khi tắm các con cần
chuẩn bị nước , xà bông, khăn tắm , áo
quần.




HS thực hiện


HS nêu lại những việc đã làm để cho


cơ thể luôn khoẻ mạnh là:


- Tắm rửa, gội đầu, thay quần áo, cắt
móng tay, móng chân,…


- HS theo dõi


- HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi
và trả lời.


- Đại diện một số em lên trả lời.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tắm xong lau khô người . Chú ý khi tắm
cần tắm nơi kín gió.


Bước 2:


- Khi nào ta nên rửa tay?
- Khi nào ta nên rửa chân?


Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp
- GV hỏi lại nội dung bài vừa học.
- Vừa rồi các con học bài gì?


Hãy nêu lại những việc nên làm để cho
cơ thể luôn sạch sẽ ?


- Hãy nêu những việc không nên làm để


cho cơ thể ln sạch sẽ.


- Dặn dị: Cả lớp thực hiện tốt nội dung
bài học.


- HS nêu
HS tr li


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Ting Vit(LT)</b>


<i><b>Ôn luyện bài 19: r-s</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Cng c đọc viết r-s và từ ngữ nngs dụng.
HS làm bài tập vở luyện T.Việt.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b>Bài cũ:


Gọi 3-5 HS đọc sgk bài 19:r-s
GV nhận xét ghi điểm


HS viÕt b¶ng con:s,sè,r, rđ.
2. Lun tËp:


Bài 1: Nối từ vào tranh: chữ số, rổ rá.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu.



Bài 2: Nối chữ ghép thành từ: cá rô, lo sợ, ra về,vỏ sò,
Rổ cá rô, tô chữ số.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu,ghép từ, cụm từ có nghĩa.
Bài 3: Viết ( theo mẫu)


<b>sè</b>

(2 dòng)


<b>rủ</b>

( 2 dòng)
3.Củng cố dặn dò:


Đọc lại phần bài tập vừa làm.


Tập viết từ ứng dụng vào bảng con vµ vë ë nhµ.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Luyện viết</b>


<i><b>Thùc hµnh lun viÕt bµi 17,18,19,20</b></i>


<b> </b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập( tiết 1)</b></i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


- Nêu đợc ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.


<b>*Bổ sung:</b> HS biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở ,đồ dùng
học tập.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


<b>GV+HS: </b>Tranh Bài tập 1,2 , các đồ dùng học tập , vở BTĐĐ.


Dự kiến hoạt động: cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


1. Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Aên mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ?
- Như thế nào là gọn gàng sạch sẽ ?


- Em đã làm gì để lúc nào trông em cũng gọn gàng sạch sẽ ?


- Giáo viên kiểm tra tác phong của một số học sinh . Nêu nhận xét
trước lớp .


3. Bài mới :


Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 .
- GV giới thiệu và ghi tên đầu bài


- Cho HS mở vở ĐĐ quan sát tranh BT1.


GV yêu cầu HS tô màu vào các đồ dùng
học tập trong tranh vẽ .


- GV xem xét , nhắc nhở học sinh yếu.
Hoạt động 2 : Học sinh làm BT2.
- GV nêu yêu cầu BT2.


GV kết luận :<i> Được đi học là quyền lợi</i>
<i>của trẻ em . Giữ gìn đồ dùng ht chính là</i>
<i>giúp các em thực hiện tốt quyền được</i>
<i>học tập của mình .</i>


Hoạt động3 : Làm Bt3
- GV nêu yêu cầu của BT


- Cho HS chữa bài tập và giải thích :
+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì?


- HS đọc lái tẽn baứi hóc.


- HS tơ màu các đdht trong tranh .
- Trao đổi bài nhau để nhận xét
đúng sai .


- HS trao đổi với nhau về nội
dung :


+ Các đồ dùng em có là gì ?
+ Đồ dùng đó dùng làm gì ?
+ Cách giữ gìn đồ dùng ht .



- Tổ cử đại diện lên trình bày trước
lớp .HS nhận xét đúng sai bổ sung .
- HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Vì sao em cho rằng hành động của
bạn đó là đúng ?


+ Vì sao em cho rằng hành động của
bạn đó là sai ?


- GV giải thích : Hành động của những
bạn trong tranh 1,2,6 là đúng. Hành
động của những bạn trong tranh 3,4,5 là
sai .


Kết luận :


<i>- Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập .</i>
<i>- Giữ gìn đồ dùng ht giúp các em thực</i>
<i>hiện tốt quyền học tập của mình .</i>


Hoạt động 4 : Tự liên hệ


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa sang
lại đồ dùng ht của mình .


đánh nhau .


- Vì bạn biết giữ gìn đồ dùng ht cẩn


thận .


- Vì bạn xé vở , dùng đồ dùng ht
đánh nhau làm cho đồ dùng mau hư
hỏng .


- HS tự sắp xếp lại đồ dùng ht trong
hộc bàn , vuốt lại góc sách vở ngay
ngắn .


<i><b>4. Củng cố, dặn dò : </b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn Học sinh về nhà sửa sang lại sách vở , đồ dùng ht để tuần sau lớp
sẽ mở hội thi “ Sách vở đồ dùng ht của ai đẹp nhất ”.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Thø nm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>


<b>M thut</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>( GV chuyên dạy)</b></i>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Ting Vit</b>


<i><b>Bài 20: k, kh</b></i>




<b>I- Mục tiêu:</b>


- c đợc: k,kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: k,kh, kẻ, khế.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
HS: - SGK, vở tập viết.


Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp.
<b>III- Hoát ủoọng dáy hóc: </b>
<i><b>1. OÅn ủũnh toồ chửực.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
3.Bài mới :


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh
a. Dạy chữ ghi âm k:


- Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét
khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
Hỏi : So sánh k với h?



- Phát âm và đánh vần : k, kẻ
- Đọc lại sơ đồ 


b. Dạy chữ ghi âm kh.


- Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ
hai con chữ: k, h.


Hỏi : So sánh kh và k?


- Phát âm và đánh vần : kh và tiếng
khe.á


- Đọc lại sơ đồ 
- Đọc lại 2 sơ đồ.


Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


- HS đọc GV kết hợp giảng từ kẽ hở, kì
cọ, khe đá, cá kho.


- Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động 3: Luyện viết:
- Hướng dẫn viết bảng con :


- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui
trình đặt bút).



<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ k


Khác : kh có thêm h
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng
khế.


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :


+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học ( gạch
chân : kha, kẻ ).


+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


- Đọc SGK:


Hoạt động 2: Luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết theo dòng
vào vở.


Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:


- Con vật, các vật có tiếng kêu thế
nào?


- Em còn biết tiếng kêu của các
vật, con vật nào khác không?


- Có tiếng kêu nào mà khi nghe
thấy, người ta phải chạy vào nhà
khơng?


- Có tiếng kêu nào khi nghe thấy
người ta rất vui?


- Em thử bắt chước ting kờu ca cỏc
vt trờn?


<i><b>Cuỷng co,ỏ daởn do.ứĐọc viết bài, chuẩn</b></i>
bị bài sau : ôn tập.


c li bi tit 1 (C nhân- đ thanh)


Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở
Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C
nhân-đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.


Thảo luận và trả lời
Tiếng sấm


Tiếng sáo diều


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Tốn</b>


<i><b>Bµi 19: Sè 9</b></i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


Biết 8 thêm 1 đợc 9, viết số 9. Đọc, đếm đợc từ 1 đến 9, biết so sánh
các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


* Bµi tËp cần làm:1, 2, 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV:- Cac nhom coự 9 mu vaọt cuứng loái
HS:- Caực chửừ soỏ rụứi 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Dự kiến hoạt động; cả lớp, cá nhân.



<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Nêu cấu tạo số 8 ? Đếm xuôi , ngược trong phạm vi 8 ?


- 3 em lên bảng làm toán 3 … 8 8… 8 6… 8
8… 3 8… 7 8… 5
3. Bài mới :


Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9


- Giáo viên cho học sinh xem tranh hỏi :
+ Có mấy bạn đang chơi ?


+ Có mấy bạn đang chạy đến ?
+ 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?


- Cho học sinh quan sát tranh chấm tròn
và tranh con tính . Giáo viên gợi ý học
sinh nêu lên được nội dung tranh.


- GV kết luận : 9 bạn, 9 chấm trịn, 9 con
tính đều có số lượng là 9 .


- Giới thiệu chữ số 9 in – chữ số 9 viết
Hoạt động 2 : Viết số


- Hướng dẫn viết số 9



- GV nhận xét giúp đỡ học sinh yếu.
- Yêu cầu học sinh lên bảng.


- Giới thiệu vị trí của số 9 trong dãy so.á
Hoạt động 3: Thực hành


Baøi 1 : Viết số 9


Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống.


- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi :
- 8 bạn đang chơi


- 1 bạn đang chạy đến
- 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn
- 1 số học sinh lặp lại


- Coù 8 chấm tròn thêm 1 chấn tròn là 9
chấm tròn.


- Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9
con tính .


- Học sinh lần lượt lặp lại.
- Học sinh so sánh 2 chữ so.á
- Học sinh đọc số : <i>chín. </i>


- Gắn số 9 trên bộ thực hành .



- Học sinh viết bóng- viết bảng con.
- Viết dãy số từ 1 – 8 và đọc lại dãy
số đo.ù


- Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược
trong phạm vi 9


- Học sinh viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cho học sinh quan sát tranh và viết các
số phù hợp vào ô trống.


- Cho học sinh lặp lại cấu tạo số.


Bài 3 : Điền dấu >, <, =


- Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài.
Bài 4 : Điền số còn thiếu vào ô trống.


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài. Lưu
ý học sinh so sánh dây chuyền


7 < … < 9


- Học sinh tự làm bài và chữa bài. Qua
sửa bài nhận ra cấu tạo số 9


- 9 gồm 8 và 1
- 9 gồm 7 và 2
- 9 gồm 6 và 3


- 9 gồm 5 vaø 4


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
<i><b>4. Củng co,á dặn dị : </b></i>


- Hơm nay em học bài gì ? Số 9 đứng liền sau số nào ?
- 8 thêm 1 được mấy ? Số 9 lớn hơn những số nào ?
- Nêu cấu tạo số 9 ?


- Nhận xét bài . Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Tiếng Việt(LT)</b>

<i><b>Ôn</b></i>

<i><b>bài 20: k, kh</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>



- Cng cố luyện đọc, viết k,kh, từ và câu ứng dụng.


- Luyn lm cỏc bi tp trong VBTTV.



<b>II- Đồ dùng dạy häc</b>

: SGK TiÕng ViƯt, vë BTTV, vë « li…



<b>III- Các hoạt động dạy học</b>

:


<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>


<i><b>3. Bµi míi</b></i>

: a. Giíi thiƯu bµi.


b. Néi dung.



<b>Hoạt động 1</b>

:Luyện đọc.



- GV hớng dẫn đọc bài trong


SGK.



- GV kiểm tra đọc, nhận xét.



<b>Hoạt động 2</b>

: Luyện viết.



- GV híng dÉn viÕt: k,kh,kÏ hë,


kẻ vở, cá kho



- GV kiểm tra, chấm điểm.



<b>Hot ng 3</b>

: Làm BTTV.



HS h¸t tËp thĨ.



HS chuẩn bị đồ dùng.



HS mở SGK đọc bài cá nhân.


HS viết vở ô li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV híng dÉn lµm bµi.


- KiĨm tra, chữa bài.




<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>

.



- GV củng cố, nhận xét giờ.



<b> </b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Th cụng(LT)</b>


<i><b>Ôn bài: Xé dán hình tròn</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết cách xé, dán hình tròn.


- Xộ, dỏn c hỡnh tng i trũn. ng xé có thể cha thẳng, bị răng ca.
Hình dán có th cha phng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Bài mẫu về xé dán hình trên. Bút chì, giấy mµu vở có kẻ ơ, hồ
dán, khăn lau tay.


HS : Giấy kẻ ô mµu, hồ dán, bút chì, sách thủ công, khăn.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp : Hát tập thể .</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị vật liệu, dụng cụ của học sinh đầy đủ</b></i>


chưa?


3. Bài mới :


Hoạt động 1: NhËn d¹ng hình trßn.
- GV cho HS xem bài mẫu và hỏi:
“Em hãy quan sát và phát hiện xung
quanh mình đồ vật nào có dạng hình
trßn


Hoạt động 2: GV vẽ và xé dán hình
trßn .


b) Vẽ, xé hình trßn.


- Giáo viên hướng dẫn mẫu.


Bước 1: Lấy 1 tờ giấy mµu kẻ ơ
vng đếm ô đánh dấu và vẽ hình .
Bước 2: Làm các thao tỏc xộ tng
góc hình vuông theo ng ó v,xộ
xong đưa cho học sinh quan sát.
b) Dán hình :


Giáo viên dán mẫu hình trßn chú ý
cách đặt hình cân đối.


- Quan sát bài mẫu, tìm hiểu,nhận
xét các hình và ghi nhớ đặc điểm
những hình đó và tự tìm đồ vật có


dạng hình trßn.


Học sinh quan sát.


Lấy giấy màu ra tp m ụ,v v
xộ hỡnh tròn.


Hc sinh dùng bút chì làm dấu và
tập dán vào vở tỉng hỵp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhắc lại quy trình xé dán hình trßn.


- Dặn dò: Chuẩn bị tuần sau :xÐ dán quả cam.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>T nhiờn-Xó hi(LT)</b>


<i><b>Ôn bài 5: Vệ sinh thân thĨ</b></i>


I<b>- Mơc tiªu:</b>


Nêu đợc các việc nên và khơng nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết
cách rửa mt, ra tay chõn sch s.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong bài 4 SGK.Vë bµi tËp TNXH


- Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến giữ vệ sinh thân thể.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. Kieåm tra bài cũ: </b></i>


- Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì?


- Muốn bảo vệ tai con làm như thế nào?
* Khởi động:


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- GVGiới thiệu bài và ghi đề
<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
<b>Bước 1: </b>


- GV cho cả lớp khám tay.
- GV theo dõi.


- Tuyên dương những bạn tay sạch


- GV cho HS thảo luận nhóm 4( Nội dung
thảo luận HS nhớ lại những việc mình đã
làm đễ cho cơ thể sạch sẽ).


GV theo dõi HS thực hiện .
Bước 2:


- Đại diện một số em lên trình bày.
- GV theo dõi sửa sai


GV kết luận : Muốn cho cơ thể luôn khoẻ


mạnh, sạch sẽ các con cần phải thường
xuyên tắm rửa, thay quần áo, cắt móng
tay, móng chân…


Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
<b>Bước 1: </b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK


- Cả lớp hát bài:Rửa mặt như mèo




HS thực hiện


HS nêu lại những việc đã làm để cho
cơ thể luôn khoẻ mạnh là:


- Tắm rửa, gội đầu, thay quần áo, cắt
móng tay, móng chân,…


- HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

và tập đặt câu hỏi cho từng hình. Ví dụ:
- HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang
sách và hỏi:


+ Hai bạn đang làm gì?


+ Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?


Bước 2:


- GV cho HS xung phong trả lời.


<b>Kết luận: Muốn cho cơ thể luôn sạch</b>
sẽ , khoẻ mạnh các con nên: tắm rửa
thường xuyên, mặc đủ ấm , không tắm
những nơi nước bẩn.


Hoạt động 3: Thảo luận chung :
Bước 1 : GV nêu :


- Hãy nêu các việc làm cần thiết khi tắm.
- GV theo dõi HS nêu.


GV kết luận: Trước khi tắm các con cần
chuẩn bị nước , xà bông, khăn tắm , áo
quần.


- Tắm xong lau khô người . Chú ý khi tắm
cần tắm nơi kín gió.


Bước 2:


- Khi nào ta nên rửa tay?
- Khi nào ta nên rửa chân?


Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp
- GV hỏi lại nội dung bài vừa học.
- Vừa rồi các con học bài gì?



Hãy nêu lại những việc nên làm để cho
cơ thể luôn sạch sẽ ?


- Hãy nêu những việc không nên làm để
cho cơ thể luôn sạch sẽ.


- Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội dung
bài học.


và trả lời.


- Đại diện một số em lên trả lời.


- HS trả lời


- HS theo doõi


- HS nêu
HS trả lời


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Âm nhc</b>


<i><b>Luyện tập </b></i>
<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Ting Vit</b>



<i><b>Bài 21: </b></i>

<i><b>ô</b></i>

<i><b>n tập</b></i>



<b>I- Mục tiêu</b>

:



- c c: u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ


bài 17- bài 21.



- Viết đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài


17- bài 21.



- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể:


Thỏ và s tử.



<b>*Bổ sung</b>

: HS khá giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh.



<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Baỷng oõn


- Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.


- HS: - SGK, vở tập viết.


Dự kiến hoạt động: cả lớp, cá nhân.
<b>III- Hoát ủoọng dáy hóc: </b>
<i><b>1. OÅn ủũnh toồ chửực:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
- Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lờ.


<i><b>3. Bi mi :</b></i>


Hot ng 1 : ễõn tp


- Ôn các chữ và âm đã học :
- Treo bảng ôn


- Ghép chữ thành tiếng:


- Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ
ô, rổ khe.á


- Chỉnh sửa phát âm.
- Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2: Luyên viết :
- Hướng dẫn viết bảng con :


- Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn
qui trình đặt bút).


- Hướng dẫn viết vở Tập viết:
- GV hướng dẫn HS viết theo từng
dòng


Lên bảng chỉ và đọc



Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


Viết bảng con : xe chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>4. Củng co,á dặn dò:</b></i>


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :


+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
khỉ và sư tử về sở thu.ù


- Đọc SGK:


Hoạt động 2: Luyện viết:


- Đọc từng hàng HS viết vào vơ.û
Hoạt động 3: Kể chuyện:


- Kể lại diễn cảm, có keøm theo
tranh minh hoa.


Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật
muộn.



Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và
Sư tử.


Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái
giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng
thấy một con Sư tử hung dữ đang
chằm chằm nhìn mình.


Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy
xuống định cho Sư tử một trận. Sư
tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà
chết.


<b>Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ</b>
gian ác và kiêu căng bao gi cng
b trng pht.


<i><b>Cuỷng coỏ , daởn do:ứĐọc viết lại bài,</b></i>
chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


c li bi tit 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời


Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết


Đọc lại tên câu chuyện



Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi tài


Một HS xung phong kể tồn chuyện.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Tốn</b>


<i><b>Bµi 20: Sè 0</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Viết đợc số 0, đọc và đếm đợc từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với số
trong phạm vi 9, nhận biết đợc vị trí số 0 trong dãy số t 0 n 9.


*Bài tập cần làm; 1, 2( dòng 2), 3 (dòng 3 ), 4 ( cột 1,2).


<b>II- Đồ dïng d¹y häc:</b>


GV+HS:- Boự que tớnh, caực tụứ bỡa ghi caực soỏ tửứ 0 ủeỏn 9
- Hóc sinh + Giaựo viẽn coự boọ thửùc haứnh.
Dự kiến hoạt động: cả lớp, cá nhân.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Ổn Định : Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Đếm xuôi và đếm ngược phạm vi 9 ?


- Số 9 đứng liền sau số nào ? Số 9 lớn hơn những số nào ?


- Nêu cấu tạo số 9 ?


<i><b>3. Bài mới : </b></i>


Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0


- Treo tranh cho HS quan sát GV hỏi :
+ Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ?


+ Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá cịn mấy
con ?


+ Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa.
Lọ cá còn mấy con ?


+ Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ
cá bây giờ còn mấy con ?


- Giáo viên giải thích : <i>khơng có con cá</i>
<i>nào cả </i>tức là <i> có khơng con cá .</i>Để biểu
diễn cho các nhóm đồ vật khơng có gì cả
ta dùng <i>chữ số 0</i>


- Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết


Hoạt động 2 : Vị trí số 0 trong dãy số
- GV đính bảng các ơ vng có chấm trịn
từ 1 đến 9 . Gọi HS lên ghi số phù hợp
vào ơ vng dưới mỗi hình



- GV đưa hình khơng có chấm trịn nào
u cầu HS lên gắn hình đó lên vị trí phù
hợp.


- GV nhận xét và cho HS hiểu : <i> số 0 là</i>
<i>số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em</i>


-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- 3 con


- 2 con
-1 con
- 0 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>đã học </i>


- Hướng dẫn HS so sánh các số


Hoạt động 3: Viết số - Thực hành làm bài
tập.


- GV hướng dẫn HS viết bảng con số 0
giống chữ O trong tiếng việt.


- Mở vở Bài tập toán viết số 0.


Bài 2 : viết số thích hợp vào ơ trống.
- Em hãy nêu yêu cầu của bài


- Cho HS điền miệng.


Bài 3 : Viết số thích hợp


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài .


- Hướng dẫn HS dựa trên số liền trước,
liền sau để điền số đúng.


- Cho HS ôn lại số liền trước, liền sau.
Bài 4 : So sánh các so.á


- Cho HS làm vào vở Bài tập.
- GV nhận xét bài làm của HS.


- Cho HS so sánh các số từ 0  9.
- HS viết số 0 vào bảng con.
- HS viết số 0.


- HS nêu điền số thích hợp vào ơ
trống.


- HS laøm baøi.


- HS lắng nghe tự điều chỉnh .
- Cho học sinh làm vào SGK.
- Học sinh tự làn bài.


- 1 em chữa cả lớp tự sửa bi.


- HS làm bài và chữa bài.
<i><b>4. Cuỷng coỏ, dặn dò : </b></i>



- Hơm nay em vừa học bài gì ? Số 0 đứng liền trước số nào ?
- Số 0 so với các số đã học thì thế nào ?


- Dặn học sinh về ơn bài, tập viết số 0, so sánh số 0 với cỏc s ó hc.
Chun b bi s 10.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Toỏn(LT)</b>


<i><b>Ôn luyện số 0</b></i>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


Củng cố đọc viết số 0 và số 9, thứ tự các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0.
HS làm vở luyện toán.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bài cũ


HS viết bảng số o,số9


So sánh 97 9…9 0…9
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


2. Lun tËp:


Bài 1: Nối các số lần lợt từ 1 đến 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>8 <</b> <b>9 ></b> <b>7<</b> <b><9</b>


Hs nối đúng và tập giải thích vì sao?
Bài 4(20)


a. Khoanh vµo sè lín nhÊt: 6 2 4 7
b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 6 0 9 1


HS căn cứ vào vị trí các số trong dãy và so sánh các số để chọn ra số lớn
nhất, số bé nhất.


Cñng cố so sánh số trong phạm vi 9
Bài 5(20) > <= ?


1…0 0…1
2…3 6…7


0…5 4…0 HS lựa chọn du in cho ỳng
3. Cng c dn dũ:


Làm nốt các bài tập còn lại.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>Ting Vit(LT)</b>


<i><b>Ôn luyện bài 21: Ôn tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Cng c c âm, viết chữ ghi âm, từ ngữ ứng dụng trong bài ôn tập
HS làm vở luyện T.Việt.


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi cị:


Gọi 5-7 HS đọc sách gk bài 21: ôn tập
HS viết bảng con: s tử, rổ khế.


GV nhận xét đánh giá.
2. Luyện tập :


Bài 1: Nối từ vào tranh: s tử, sở thú, cá khô.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu nghĩa của từ.
Bài 2: ghép chữ ghi âm và dấu thanh
VD: k s i ( thanh huyền) = kì, sì.
ghép chữ thành câu: xứ sở kì lạ.
khỉ rủ hổ mị cá.


Cđng cố kĩ năng ghép chữ thành tiếng ,thành câu.
Bài 3: ViÕt ( theo mÉu)


<b>s tö rổ khế</b>



3. Củng cố dặn dò:


Đọc lại bài tập, chuẩn bi bµi sau:Bµi 22 p-ph-nh



~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×