Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.67 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1Kiến thức:</b></i>
- Giúp học sinh hệ thống hóa lại kiến
thức đã được học ở lớp 8, rèn luyện kĩ
năng viết phương trình phản ứng, kĩ năng
<i><b>2 Kó Năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về
nồng độ dung dịch.
<i><b>3 Thái độ:</b></i>
- Giáo dục tính cẩn thận và nghiêm túc
trong học tâp.
Giúp học sinh hệ
thống hóa lại kiến thức đã
được học ở lớp 8, rèn luyện
kĩ năng viết phương trình
phản ứng, kĩ năng lập cơng
thức.
Ơn lại các bài tốn
về tính theo cơng thức và
tính theo phương trình hóa
học , các khái niệm về
dung dịch, độ tan, nồng độ
dung dịch.
1. <i><b>Giáo viên:</b><b> Hệ</b></i>
thống bài tập, câu
hỏi
2. <i><b>Học sinh: </b></i>Ơn
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
HS biết được các tính chất hóa học của
Oxit Bazơ , Oxit Axit và dẫn ra được những
phương trình hóa học tương ứng với mỗi tính
chất .
HS biết được các tính
chất hóa học của Oxit
Bazơ , Oxit Axit và dẫn ra
được những phương trình
hóa học tương ứng với mỗi
tính chất
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
Dụng cụ:
HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ
và oxit axit là dựa vào những tính chất hóa
học của chúng.
<i><b>2. Kó Năng: </b></i>
Vận dụng được những hiểu biết về tính
chất hóa học của oxit để giải các bài tập
định tính và định lượng.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
Giáo dục tính cẩn thận và nghiêm túc
trong học tâp.
HS hiểu được cơ sở để
phân loại oxit bazơ và oxit
axit là dựa vào những tính
chất hóa học của chúng.
+ CuO, CaO (vôi
sống),H2O.
+ Dung dịch HCl.
+ Quỳ tím.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
+ Bảng phụ
<i>Bài 2:</i>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>
HS Hiểu được những tính chất hóa
học của Canxi oxit (CaO).
Biết được các ứng dụng của Canxi
oxit.
Biết được các phương pháp điều
chế CaO trong phịng thi nghiệm và trong
cơng nghiệp.
<i><b>2.Kĩ Năng: rèn luyện kĩ năng viết </b></i>
phương trình phản ứng của CaO và khả
năng làm các bài tập hóa học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-u thích bộ mơn.
-HS Hiểu được những
tính chất hóa học của
Canxi oxit (CaO).
-Biết được các ứng dụng
của Canxi oxit.
-Biết được các phương
pháp điều chế CaO trong
phịng thi nghiệm và trong
cơng nghiệp.
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
Dụng cụ, hóa chất:
*Hóa chất:
CaO, dung dịch HCl,
dung dịch H2SO4 lỗng,
CaCO3.
dung dịch Ca(OH)2.
Dụng cụ:
Ống nghiệm.
Cốc thủy tinh.
Đũa thủy tinh.
Tranh ảnh lò nung vôi
sống.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
Học bài và chuẩn bị bài
mới
<i><b>Bài 2</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
HS biết được các tính chất của
SO2
Biết được các ứng dụng của SO2,
phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp.
<i><b>2. Kĩ Năng: rèn luyện kĩ năng viết </b></i>
phương trình phản ứng và làm các bài tập
tính tốn theo phương trình hóa học
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
u thích bộ mơn.
- HS biết được các tính
chất của SO2
- Biết được các ứng dụng
của SO2, phương phápđđiều
cheá SO2 trong phòng thí
nghiệm và trong công
nghiệp
1. Giáo viên:
Dụng cụ: Bảng phụ
và phiếu học tập.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>Ơn tập
về các tính chất hóa
học của oxit.
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- HS biết được các tính chất chung của
axit.
<i><b>2. Kó Năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình
phản ứng.
-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính tốn theo
phương trình hóa học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục tính cẩn thận tỉ mỉ trong nghiên
cứu khoa học.
- HS biết được các tính chất chung của axit.
- HS biết được các tính
chất chung của axit.
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Dụng cụ:
-Hĩa chất:
+ Dung dịch HCl
H2SO4 lỗng,
CuSO4 , ddNaOH
+ Zn (hoặc Al),Fe
+ Q tím
<i><b>Bài 4</b><b> : </b></i>
<i><b>1. Kiến thức: HS biết được các tính chất của </b></i>
axit HCl, H2SO4 lỗng.
<i><b>2. Kó Năng:</b></i>
Biết được cách viết đúng các
phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa
học của axit.
Vận dụng các tính chất của axit
HCl, axit H2SO4 trong việc giải các bài tập
định tính, định lượng.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
u thích bộ mơn. Nghiêm túc trong học
tập.
HS biết được các tính chất
của axit HCl, H2SO4 lỗng.
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
Hóa chất :
+ Dung dịch HCl
dd H2SO4 ,quỳ tím
+ H2SO4 đặc (GV sử
dụng)
+ Al(hoặc Fe, Zn)
Cu(OH)2 , Cu
Dụng cụ:
+Giá và ống nghiệm
<i><b>2. Học sinh: Học</b></i>
thuộc các tính chất
hóa học chung của
axit
<i><b>Bài 4</b><b> : </b></i>
<i><b>1Kiến thức: HS biết được:</b></i>
H2SO4 đặc có những tính chất hóa học
riêng. Tính oxi hóa, tính háo nước, dẫn ra
được những phương trình phản ứng cho
những tính chất này.
Biết cách nhận biết H2SO4 và các muoái
sunfat.
Những ứng dụng quan trọng của axit này
trong đời sống, sản xuất.
Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất
H2SO4 trong công nghiệp.
<i><b>2. Kĩ Năng: rèn luyện kĩ năng viết phương </b></i>
trình phản ứng , kĩ năng phân biệt các lọ hóa
chất mất nhãn, khả năng làm bài tập định
lượng của bộ môn.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>yêu thích bộ mơm, nghiêm túc
trong khi học.
H2SO4 đặc có những
tính chất hóa học riêng.
Tính oxi hóa, tính háo
Biết cách nhận biết
H2SO4 và các muối sunfat.
Những ứng dụng quan
trọng của axit này trong đời
sống, sản xuất.
Các nguyên liệu và
công đoạn sản xuất H2SO4
trong công nghiệp.
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
Dụng cụ
Giá và ống nghiệm.
Kẹp gỗ, đèn cồn ống
hút
* Hóa chất
H2SO4 lỗng
H2SO4 đặc
Cu
Dung dịch BaCl2
Dung dịch Na2SO4
<i><b>Bài 5:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: HS được ơn lại các tính chất</b></i>
hóa học của oxit bazơ, oxit axit, tính chất hóa
học của axit
<i><b>2. Kĩ Năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập</b></i>
định tính và định lượng
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
HS được ơn lại các tính
chất hóa học của oxit
bazơ, oxit axit, tính chất
hóa học của axit
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
Dụng cụ giảng dạy:
Bảng phụ, giấy trong, bút
dạ ,phiếu học tập
<i><b>2. Học sinh: </b></i>Ơn lại các
tính chất của oxit bazơ,
oxit axit, axit
Bài 6
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
Thơng qua các thí nghiệm thực
hành, để khắc sâu kiến thức về tính chất
hóa học cuûa oxit, axit.
Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết
kiệm trong học tập và trong thực hành hóa
học.
<i><b>2. Kĩ Năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng</b></i>
về thực hành hóa học,giải các bài tập thực
hành hóa học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
-Thơng qua các thí
nghiệm thực hành, để
khắc sâu kiến thức về
tính chất hóa học của
oxit, axit.
- Giáo dục ý thức cẩn
thận, tiết kiệm trong học
tập và trong thực hành
hóa học.
<i><b>1. Giáo viên: Chuẩn bị cho</b></i>
mỗi nhóm HS 1 bộ thí
* Dụng cụ:
1Giá ống nghiệm và 10
ống nghiệm
1lọ thủy tinh miệng
rộng 1muôi sắt.
* Hóa chất:
Canxi oxit.
H2O
P đỏ
Dung dịch HCl
Dung dịch Na2SO4
Dung dịch NaCl
Q tím
Dung dịch BaCl2
<i><b>2.Hoïc sinh: Xe</b></i>m bài
trước.
<i><b>Bài 7:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
HS biết được các tính chất hóa học
chung của bazơ và viết được các phương
trình tương ứng cho mỗi tính chất .
HS vận dụng những hiểu biết của
mình về tính chất hóa học của Bazơ để
giải thích những hiện tượng thường gặp
trong thực tế đời sống, sản xuất
<i><b>2. Kó Năng:</b></i>
Rèn luyện khả năng làm các bài tập
định tính, định lượng dựa vào tính chất
hóa học của Bazơ.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
Giáo dục tính cẩn thận nghiêm túc,
HS biết được các
tính chất hóa học
chung của bazơ và
viết được các phương
trình tương ứng cho
mỗi tính chất .
HS vận dụng những
hiểu biết của mình về
tính chất hóa học của
Bazơ để giải thích
những hiện tượng
thường gặp trong thực
tế đời sống, sản xuất
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
* Hóa chất
Dung dịch Ca(OH)2.
dd NaOHdd HCl
dd H2SO4 lỗng
dd CuSO4
dd CaCO3 (hoặc Na2CO3)
Phenolphtalein
Q tím
* Dụng cụ:
Giá và ống nghiệm
Đũa thủy tinh
<i><b>2. Học sinh: </b></i>
Bài 8:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
HS biết được tính chất vật lí,
tính chất hóa học của NaOH. Viết
được các phương trình phản ứng
minh họa cho các tính chất hóa
học của NaOH.
Biết phương pháp sản xuất
NaOH trong công nghiệp
<i><b>2. Kó Năng:</b></i>
- Rèn luyện các kĩ năng làm bài
tập định tính và định lượng của bộ mơn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Giáo dục tính cẩn thận nghiêm túc,
u thích bộ mơn.
HS biết được tính
chất vật lí, tính chất
hóa học của NaOH.
Viết được các phương
trình phản ứng minh
họa cho các tính chất
hóa học của NaOH.
Biết phương pháp
sản xuất NaOH trong
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
* Dụng cụ:
- Giá và ống nghiệm
Kẹp gỗ Panh ( gắp hóa chất rắn)
Đế sứ
* Hóa chất :
- DdNaOH, Q tím
dd phenolphtalein
dd HCl (hoặc dung dịch H2SO4)
* Tranh veõ:
“Sơ đồ điện phân dung dịch
NaCl”,
HS biết được các tính chất vật lí , tính
chất hóa học của canxi hiđroxit.
Biết cách pha chế dung dịch canxi
hiđroxit.
Biết các ứng dụng trong đời sống của
canxi oxit.
Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch .
<i><b>2. Kĩ Năng:</b></i>
Tiếp tục rèn luyện kĩ nằn viết các phương
trình phản ứng , và khả năng làm các bài tập
định lượng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Giáo dục tính cẩn thận nghiêm túc, u
thích bộ mơn.
HS biết được các tính
chất vật lí , tính chất hóa
học của canxi hiđroxit.
Biết cách pha chế dung
dịch canxi hiđroxit.
Biết các ứng dụng
trong đời sống của canxi
oxit.
Biết ý nghĩa độ pH của
dung dịch .
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
* Dụng cụ:
Cố thủy tinh
Đũa thủy tinh
Phễu +Giấy lọc
Giá sắt
Giá ống nghiệm
GiấypH
* Hóa chất
CaO, Dd HCl,
ddNaOH
Nước chanh (khơng
đường)
Dung dịch NH3
<b>Bài 9:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
HS biết các tính chất hóa học của muối.
Biết khái niệm phản ứng trao đổi, điều
kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được
<i><b>2. Kĩ Năng:</b></i>
Rèn luyện khả năng viết phương trình
phản ứng. Biết cách chọn chất tham gia phản
ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được.
Rèn luyện khả năng tính tốn các bài tập
hóa học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Giáo dục tính cẩn thận nghiêm túc, u
thích bộ mơn.
HS biết các tính chất
hóa học của muối.
Biết khái niệm phản
ứng trao đổi, điều kiện để
được
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
* Hóa chất :
Dd AgNO3,
ddH2SO4 dd BaCl2
ddNaCl, ddCuSO4
ddNa2CO3,ddBa(O
H)2
ddCa(OH)2
* Duïng cuï:
Giá và ống nghiệm.
Kẹp gỗ
<i><b>2. Học sinh: </b></i>
Xem bài trước.
Tính chất vật lí, tính chất hóa học của một
số muối quan trong như NaCl, KNO3
Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muoái
NaCl
Những ứng dụng quan trọng của muối natri
clorua và kali nitrat
<i><b>2. Kĩ Năng: Tiếp tục rèn luyện cách viết </b></i>
phương trình phản ứng và kĩ năng làm bài
tập định tính
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Giáo dục tính cẩn thận nghiêm túc, u
thích bộ mơn.
Tính chất vật lí, tính
chất hóa học của một số
muối quan trong như
NaCl, KNO3
Trạng thái thiên nhiên,
cách khai thác muối NaCl
Những ứng dụng quan
trọng của muối natri
clorua vaø kali nitrat
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
* Tranh vẽ:
Ruộng muối
Một sô ứng dụng
của NaCl
<i><b>Bài </b></i>
<b> 1. Kiến thức:</b>
HS biết phân bón hóa học là gì ? Vai trị
của các nguyên tố hóa học đối với cây trồng.
Biết cơng thức của một số loại phân hóa
học thường dùng và hiểu một số tính chất
của các loại phân bón đó.
<b>2. Kó năng: </b>
Rèn luyện khả năng nhận biết các mẫu
phân đạm, phân kaki, phân lân dựa vào tính
chất hóa học của nó.
Củng cố bài tốn tính theo cơng thức hóa
học .
<b>3. Thái độ:</b>
Giáo dục tính cẩn thận nghiêm túc, yêu
thích bộ mơn.
HS biết phân bón hóa
học là gì ? Vai trị của các
ngun tố hóa học đối với
cây trồng.
Biết cơng thức của
một số loại phân hóa học
thường dùng và hiểu một
số tính chất của các loại
phân bón đó.
<b>1. Giáo viên:</b>
Chuẩn bị các
mẫu phân hóa
học
Phiếu học tập
<b>2. Học sinh:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ài 12:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
HS biết mối quan hệ giữa các loại hợp chất
vô cơ, viết được các phương trình phản ứng hóa
học thể hiện sự chuyển hóa giữa các loại hợp
<b>2. Kó năng: </b>
Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản
ứng hóa học .
<b>3. Thái độ:</b>
Giáo dục chủ nghĩa duy vật qua sự chuyển
hóa các chất.
HS biết phân bón
hóa học là gì ? Vai trị
của các ngun tố hóa
học đối với cây trồng.
Biết công thức của
một số loại phân hóa
học thường dùng và
hiểu một số tính chất
của các loại phân bón
đó.
<b>1. Giáo viên:</b>
Bảng phụ
Bộ bìa màu (có
ghi các loại hợp
chất vô cơ như
oxit bazơ, bazơ,
oxit axit, axit ....)
Phiếu học tập
<b>2. Hoïc sinh:</b>
Xem bài trước.
<i><b>Bài 13:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
HS được ơn tập để hiểu kĩ để hiểu rõ
về tính chất các hợp chất vơ cơ, mối quan hệ
giữa chúng.
<b>2. Kó naêng: </b>
Rèn luyện kĩ năng viết phương trình
phản ứng và kĩ năng nhận biết chất.
Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các
bài tập định lượng
<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc trong học tập.
HS được ôn tập
để hiểu kĩ để hiểu rõ
về tính chất các hợp
chất vơ cơ, mối quan
hệ giữa chúng.
<b>1. Giáo viên:</b>
Dụng cụ giảng
Bảng phụ, giấy
cứng.
Phiếu học tập
<b>1.</b> <b>Học sinh: </b>
Ơn tập lại các kiến
thức có trong
chương I
<i>Bài 14;</i>
<b>THỰC</b>
<b>HÀNH:</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>
<b>HÓA HỌC</b>
<b>CỦA</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
HS được củng cố các kiến thức đã học bằng
thí nghiệm.
<b>2. Kó năng: </b>
Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, kĩ năng
quan sát và suy đốn
<b>3. Thái độ:</b>
Nghiêm túc trong nghiên cưu khoa học.
HS được củng cố các
kiến thức đã học bằng
thí nghiệm.
Mỗi nhóm một bộ
thí nghiệm gồm:
* Hóa chất:
DdNaOH<b>,</b>
CuSO4 ,HCl<b>,</b>
<b>1. Kiến thức: </b>HS biết
Một số tính chất vật lí của kim loại như:
Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.
Một số ứng dụng của kim loại trong đời
sống, sản xuất .
<b>2. Kó naêng: </b>
Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản,
quan sát, mô tả hiện tượng, nhận xét và rút ra
kết luận về từng tính chất vật lí.
Biết liên hệ tính chất vật lí, tính chất
hóa học và một sô ứng dụng của kim loại.
<b>3. Thái độ: </b>
Một số tính
chất vật lí của kim
loại như: Tính dẻo,
tính dẫn điện, dẫn
nhiệt và ánh kim.
Một số ứng
dụng của kim loại
trong đời sống, sản
xuaát .
<b>1. Giáo viên:</b>
Một đoạn dây thép
dài 20 cm, đèn cồn,
bao diêm, một số đồ
vật khác: cái kim, ca
nhơm, giấy gói bánh
kẹo, một số đồ điện
để bàn.
một đoạn dây nhôm,
một mẩu than gỗ, một
chiếc búa
<b> 2. Học sinh:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
HS biết được tính chất hóa học của kim loại
nói chung: tác dụng của kim loại với phi kim,
với dung dịch axit, với dung dịch muối.
<b>2. Kĩ năng: </b>Biết rút ra tính chất hóa học của
kim loại bằng cách:
Nhớ lại các kiến thức đã biết từ lớp 8 và
chương 2 lớp 9.
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng,
giải thích và rút ra nhận xét.
Từ phản ứng của một số kim loại cụ thể,
khái qt hóa để rút ra tính chất hóa học của
kim loại.
Viết các phương trình hóa học biểu diễn tính
chất hóa học của kim loại.
2. <b>Thái độ: </b>Yêu thích bộ mơn .
HS biết được tính
chất hóa học của kim
loại nói chung: tác
dụng của kim loại với
phi kim, với dung dịch
axit, với dung dịch
muoái.
<b>1. Giáo viên:</b>
* Dụng cụ :
Lọ thủy tinh miệng
rộng (có nút nhám)
Giá và ống nghiệm.
Đèn cồn.Mi sắt
* Hóa chất :
1lọ O2.1 lọ Cl2.Na
Dây thép.
ddH2SO4 loãng
ddAgNO3
<b>1. Kiến thức:</b>
HS biết dãy hoạt động hóa học của kim loại.
HS hiểu được ý nghĩa của dãy hoạt động hóa
học của kim loại.
<b>2. Kó năng: </b>
Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí
nghiệm đối chứng để rút ra kim loại hoạt động
Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hóa
học của một số kim loại từ các thí nghiệm và
phản ứng đã biết.
Viết được các phương trình hóa học chứng
minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa
học các kim loại.
Biết đầu vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt
động các kim loại để xét phản ứng cụ thể của
kim loại với các chất khác có xảy ra hay khơng.
<b>3.</b> <b>Thái độ:</b>
Nghiêm túc học tập.
HS biết dãy hoạt
động hóa học của kim
loại.
HS hiểu được ý nghĩa
của dãy hoạt động hóa
học của kim loại.
Đàm thoại,
hoạt động
nhóm...
<b>1. Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Giá ống nghiệm.
ng nghiệm.
Cốc thủy tinh.
Kẹp gỗ.
* Hóa chất:
Na
Đinh sắt
Dây đồng
Dây bạc
Dung dòch CuSO4
Dung dòch FeSO4
Dung dòch AgNO3
Dung dịch HCl
H2O
Phenolphtalein
<b>2. Học sinh:</b>
Xem bài trước
<b>1. Kiến thức:</b>
Tính chất vật lí, tính chất hóa học của
nhôm.ứng dụng của nó.
<b>2. Kó năng:</b>
Làm thí nghiệm kiểm chứng tính chất hóa học
Viết phương trình hóa học .
<i><b>3. Thái đợ:</b></i>
u thích bộ mơn .
Tính chất vật lí, tính
chất hóa học của
nhôm.ứng dụng của nó.
Đàm thoại,
trực quan,
thuyết trình,
hoạt động
nhóm...
<b>1. Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Đèn cồn, lọ nhỏ (có
đục nhiều lỗ),giá và
ống nghiệm,kẹp gỗ.
* Hóa chất:
Dd AgNO3.dd HCl,
Dd CuCl2, Dd NaOH
Bột Al, dây Al, một
số đồ dùng bằng Al.
<b>1. Kiến thức: </b>
Tính chất vật lí, tính chất hóa học của
sắt.ứng dụng của nó.
<b>2. Kó năng: </b>
Làm thí nghiệm kiểm chứng tính chất hóa
học
Viết phương trình hóa học .
<b>3Thái độ:</b>
u thích bộ mơn .
Tính chất vật lí,
tính chất hóa học
của sắt.ứng dụng của
nó.
Đàm thoại,
trực quan,
thuyết
trình, hoạt
động
nhóm
<b>1. Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Bình thủy tinh miệng
rộng, đèn cồn, kẹp gỗ
* Hóa chất:
Dây sắt hình lị xo.
bình Clo (đã thu sẵn)
<b>2. Hoïc sinh:</b>
Xem
<b>1Kiến thức: </b>HS biết:
Gang là gì ? Thép là gì ? Tính chất và
một số ứng dụng của gang và thép.
Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình
sản xuất gang trong lò cao.
Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình
<b>2. Kó năng: </b>
Biết thu thập kiến thức từ sách giáo
khoa, quan sát tranh, phân tích q trình
luyện gan thép
<b>3. Thái độ: </b>u thích bộ mơn.
Gang là gì ? Thép
là gì ? Tính chất và
một số ứng dụng của
gang và thép.
Nguyên tắc,
nguyên liệu và quá
trình sản xuất gang
trong lò cao.
Nguyên tắc,
nguyên liệu và quá
trình sản xuất thép
trong lò luyện thép.
Đàm thoại,
trực quan,
thuyết
động
nhóm...
<b>1. Giáo viên:</b>
<b>* </b>Dụng cụ :
Bảng phụ, giấy cứng.
Một số mẫu gang, thép.
Tranh vẽ sơ đồ lò cao.
Tranh vẽ sơ đồ luyện
thép.
<b>2. Học sinh:</b>
Xem bài trước.
<b>1. Kiến thức: </b>HS biết:
Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
Nguyên nhân và các yếu tố ảnh hưởng
đến sự ăn mòn kim loại, cách bảo vệ các
đồ vật .
<b>2. Kó naêng: </b>
Rèn luyện kỹ năng lien hệ thực tế , biết
thí nghiệm nghiên cứu về , sự ăn mòn kim
loại.
<b>3. Thái độ:</b>Ý thức ứng dụng khoa học vào
Khái niệm về sự
ăn mòn kim loại.
Nguyên nhân và
các yếu tố ảnh hưởng
đến sự ăn mòn kim
loại, cách bảo vệ các
đồ vật .
Đàm thoại,
trực quan,
thuyết
trình, hoạt
động
nhóm...
<b>1. Giáo vieân:</b>
Bảng phụ, giấy
cứng.
Một số đồ sắt đã bị
gỉ.
<b>1. Kiến thức:</b>
HS được ôn tập, hệ thống lại các kiến
thức cơ bản. So sánh được tính chất của
nhơm và sắt và so sánh với tính chất chung
của kim loại.
<b>2. Kó năng: </b>
Vận dụng kiến thức làm bài tập định tính
và định lượng.
<b>3. Thái độ:</b>
HS được ôn tập, hệ
thống lại các kiến
thức cơ bản. So sánh
được tính chất của
nhôm và sắt và so
sánh với tính chất
chung của kim loại.
Biết vận dụng ý
nghĩa của dãy hoạt
động hóa học để xét
và viết các phương
trình hóa học. Vận
dụng để làm các bài
tập định tính và định
lượng.
<b>1. Giáo viên:</b>
<b>Dụng cụ giảng dạy:</b>
Bảng phụ, giấy cứng.
<b>2. Học sinh: </b>Ơn tập lại
các kiến thức có trong
chương
<b>1. Kiến thức:</b>
HS được củng cố các kiến thức đã học về
kim loại bằng thí nghiệm.
<b>2. Kó năng: </b>
Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, kĩ
năng quan sát và suy đoán
<b>3. Thái độ:</b>
Nghiêm túc trong nghiên cưu khoa học.
Khắc sâu tính chất
hóa học của nhôm và
sắt.
<b>1. Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Đèn cồn, giá sắt + kẹp
sắt giá và ống nghiệm
nam châm.
* Hóa chất:
Bột nhơm (đựng trong lọ
có nút đục nhiều lỗ nhỏ),
bột sắt, bột lưu huỳnh,
Dung dòch NaOH
<b>1. Kiến thức:</b>
Biết một số tính chất vật lý của phi kim.Những tính chất hóa
học của phi kim. Mức độ hoạt động của các phi kim khác nhau.
<b>2. Kó năng: </b>
Biết sử dụng kiến thức đã học để rút ra tính chất hóa học của
phi kim.
Viết phương trình hóa học.
<b>3. Thái độ:</b>
Tính cẩn thận và nghiêm túc.
số tính chất
vật lý của phi
kim.Những
tính chất hóa
<b>1Giáo viên:</b>
<b>D</b>ụng cụ giảng dạy:
Giá và ống nghịêm
<b>2. Học sinh: </b>Ôn tập kiến
thức đã học
<b>1. Kiến thức:</b>
Tính chất vật lý hóa học của clo, nhận biết và điều chế khí clo.
<b>2. Kó năng: </b>
Thí nghiệm, viết phương trình
<b>3. Thái độ:</b>
Tính cẩn thận và nghiêm túc.
Dự đốn tính
chất hóa học
của clo và
kiểm tra dự
đoán bằng thí
nghiệm .Biết
cách nhận biết
<b>1Giáo viên:D</b>ụng cụ giảng
dạy:<b>-</b>Giá và ống nghịêm,
ống hút, kẹp ống nghiệm,
dụng cụ điện phân.
* Hóa chất
Lọ khí clo,Fe, ddNaOH,
<b>1. Kiến thức: </b>
Đơn chất cacbon có ba dạng thù hình chính,
dạng hoạt động hóa học nhất là cacbon vơ định
hình.
Sơ lược tính chất vật lí của ba dạng thù hình.
Tính chất hóa học của cacbon: Cacbon có một
số tính chất hóa học của phi kim. Tính chất hóa
học đặc biệt của cacbon là tính khử ở nhiệt độ
cao.
Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật
lí và tính chất hóa học của cabon.
<b>2. Kó năng: </b>
Thí nghiệm,hoạt động nhóm , viết phương trình.
<b>3. Thái độ:</b>
Tính cẩn thận và nghiêm túc.
Đơn chất cacbon có
ba dạng thù hình chính,
Sơ lược tính chất vật
lí của ba dạng thù hình.
Tính chất hóa học
của cacbon: Cacbon có
một số tính chất hóa học
của phi kim. Tính chất
hóa học đặc biệt của
cacbon là tính khử ở
nhiệt độ cao.
Một số ứng dụng
tương ứng với tính chất
vật lí và tính chất hóa
học của cabon
<b>1 Giáo viên:</b>
* Mẫu vật :
Than chì (ví dụ:ruột bút
Cacbon vô định hình (Than
gỗ, than hoa,..)
* Dụng cụ:
Giá sắt. Bộ ống dẫn khí. Lọ
thủy tinh có nút (thu sẵn
O2) Đèn cồn. Cốc thủy tinh.
Phễu thủy tinh.Muôi sắt.
Giấy lọc. Bông.
* Hóa chất:
Than gỗ. Bình O2
H2O, CuO,
ddCa(OH)2.
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ: Bộ điều chế chất
khí từ chất rắn và lỏng.
* Hóa chất: ddHCl,
ddNaOH, MnO2
<b>1. Kiến thức: </b>
Axit cacbonic là axit yếu, khơng bền, có
trong nước tự nhiên, nước mưa
Muối cacbonic có những tính chất của
góc CO32- và ứng dụng của nó.
Biết chu trình của cacbon trong tự nhiên.
<b>2. Kó năng: </b>
Thí nghiệm,hoạt động nhóm , viết
phương trình, quan sát.
<b>3. Thái độ:</b>
Tính cẩn thận và nghiêm túc.
Axit cacbonic là axit
yếu, khơng bền, có trong
nước tự nhiên, nước mưa
Muối cacbonic có
những tính chất của góc
CO32- và ứng dụng của nó.
Biết chu trình của
cacbon trong tự nhiên.
<b>1 Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Ống nghiệm, giá
ống nghiệm, ống hút,
đèn cồn, ống dẫn khí.
* Hóa chất:
NaHCO3, ddCa(OH)2,
ddK2CO3. ddNaHCO3.
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
<b>1.Giáo viên: </b>
* Vật mẩu: đát sét cát
trắng.
* Tranh đồ gốm, sứ,
thủy tinh xi măng .
<b>2. học sinh:</b>
Xem bài trước.
<b>1. Kiến thức: </b>
Ngun tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân.
Cấu tạo của bảng tuần hồn gờm: ơ ngun tố,chu
kỳ, nhóm.
Tìm hiểu quy luật biến đởi tính của các ngun tố
trong chu kỳ, nhóm
Dựa vào vị trí nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử và
tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.
<b>2. Kó năng: </b>
Quan sát, phân tích.
<b>3. Thái độ:</b>
Tính cẩn thận và nghiêm túc.
Nguyên tắc sắp xếp
các nguyên tố theo
chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân.
Cấu tạo của bảng
tuần hồn gờm: ơ
ngun tố,chu kỳ,
nhóm.
Tìm hiểu quy luật
biến đởi tính của các
ngun tố trong chu
kỳ, nhóm
Dựa vào vị trí
ngun tố suy ra cấu
tạo nguyên tử và tính
chất cơ bản của
<b>1 Giáo viên:</b>
* Dụng cụ, phương
tiện:
Tranh phóng to ô
nguyên tố, bảng tuần
hoàn.
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
Tính chất hóa học của phi kim, Clo, Cacbon, silic,
cacbon đi oxit và tính chất hóa học muối cacbonat.
Cấ tạo bảng tuần hồn và sự biến đởi tuần hồn tính
chất các ngun tố .trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của
bảng tuần hoàn.
Tính chất hóa học
của phi kim, Clo,
Cacbon, silic, cacbon
đi oxit và tính chất hóa
học muối cacbonat.
Cấ tạo bảng tuần hồn
và sự biến đởi tuần
hồn tính chất các
ngun tố .trong chu
kỳ, nhóm và ý nghĩa
của bảng tuần hồn.
<b>1.Giáo viên: </b>
Hệ thống câu hỏi bài
tập hướng dẫn học
sinh.
<b>1. Kiến thức: </b>
Kiểm chứng và rút ra tính chất hóa học của cacbon,
muối cacbonat.
Nhận xét muối clorua, và muối cacbonat.
Khắc sâu tính chất hóa học của các chất đã học .
<b>2. Kó năng: </b>
Quan sát, thực nghiệm.
<b>3. Thái độ:</b>
Tính cẩn thận và nghiêm túc,kiên trì, u thích khoa
học.
Kiểm chứng và rút
ra tính chất hóa học
của cacbon, muối
cacbonat.
Nhận xét muối
clorua, và muối
cacbonat.
Khắc sâu tính chất
hóa học của các chất
đã học .
<b>1 Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Giá và ống
nghiệm, kẹp ống
nghiệm, ống hút, muổn
* Hóa chất:
TN1: CuO, than gỡ,
ddCa(OH)2
TN2: NaHCO3,
ddCaCO3, nước cất
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>
Học sinh biết được thế nào là hợp chất hưỡu cơ và
hóa học hữu cơ.
Biết cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>
Phân biệ được các chất hữu cơ thông thương với chất
vô cơ.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
Giáo dục tính cẩn thận,nghiêm túc ,tính hệ thống ,tỉ
mỉ.
Học sinh biết được
thế nào là hợp chất
hưỡu cơ và hóa học hữu
cơ.
Biết cách phân loại
các hợp chất hữu cơ.
<b>1.Giáo viên:</b>
<b>* Dụng cụ: giá và ống</b>
nghiệm .
* Hóa chất: nến, bong,
nước vôi trong.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
1/ Kiến thức :
-Trong hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo
đúng hóa trị .
-Hiểu được hợp chất hữu cơ có một cơng thức cấu tạo tương
ứng với trất tự liên kết xác định
2/ Kó nặng :
Viết cơng thức hóa học của một số chất đơn giản
3/ Thái độ:
- Gáo dục tính cẩn thận.
-Trong hợp chất hữu cơ
các nguyên tử liên kết
với nhau theo đúng hóa
-Hiểu được hợp chất hữu
cơ có một cơng thức cấu
tạo tương ứng với trất tự
liên kết xác định
<b>1.Giáo viên: </b>
Bộ mơ hình cấu tạo
phân tử hợp chất hữu
cơ.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước
1/ Kiến thức:
Cấu tạo , tính chất vật lý hóa học ứng dụng của mêtan.
2/ Kĩ năng :
Làm thí nghiệm và viết các phương trình hóa học.
3/ Thái độ : Ý thức học,
Cấu tạo , tính chất vật lý
hóa học ứng dụng của
mêtan.
<b>1 Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Lọ thủy tinh, túi
khí metan.
1/<b>Kiến thức</b> :
Cấu tạo , tính chất vật ly ù, hóa học ứng dụng của
Etilen
2/ <b>Kó năng</b> :
Làm thí nghiệm và viết các phương trình hóa học.
3/ <b>Thái độ :</b>Ý thức học tập
Cấu tạo , tính chất vật
lý , hóa học ứng dụng
của Etilen
<b>1.Giáo viên: </b>
<b>* Dụng cụ: giá và ống</b>
nghiệm, cốc, núc cao su,
ống dẫn khí.
* Hóa chất: rựơu etylic,
H2SO4đặc, một ít cát,
ddBr.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
1<b>/Kiến thức</b> :
Cấu tạo , tính chất vật lý hóa học ứng dụng của
Axetilen
<b>2/ Kó năng</b> :
- Làm thí nghiệm và viết các phương trình hóa học.
- Làm bài tập tính tốn.
<b>3/ Thái độ</b> : Ý thức học tập .
Cấu tạo , tính chất vật
lý hóa học ứng dụng
của Axetilen
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ:
Bộ mơ hình cấu tạo
phân tử hợp chất hữu cơ.
Ống nghiệm có nhánh,
ống dẫn khí .
* Hóa chất:
CaC2 ,dd nước Br2 ,
nước cất.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
<b>1/ Kiến thức</b> :
-Cấu tạo , tính chất vật lý hóa học ứng dụng của
Benzen.
<b>2/ kó năng</b> :
- Làm thí nghiệm và viết các PTHH.
- Làm bài tập tính tốn.
<b>3/ Thái độ</b> :Ý thức học tập .
Cấu tạo , tính chất vật lý hóa học ứng dụng
của
Benzen.
Cấu tạo , tính chất vật
lý hóa học ứng dụng
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ:
Giá và ống nghiệm,
ống hút, kẹp ống
nghiệm.
* Hóa chất:
Benzen , dầu ăn, nước
cất.
<b>2 Học sinh:Xem bài </b>
trước.
1/ Kiến thức :
Tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, thành
phần, khái thác chế biến và ứng dụng của dầu
mỏ,khí tự nhiên
Biết phản ứng crăckinh là phản ứng điều chế
dầu mỏ.
2/ Kỹ naêng :
Rèn kỹ năng Quan sát ,tư duy .
3/ Thái độ :
Khai thác và sử dụng hợp lý ,nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
Tính chất vật lý,
trạng thái tự nhiên,
thành phần, khái thác
chế biến và ứng dụng
của dầu mỏ,khí tự nhiên
Biết phản ứng
crăckinh là phản ứng
điều chế dầu mỏ.
<b>1 Giáo viên:</b>
* Mẩu vật:
Dầu mỏ các sản phẩm
chưng cất từ dầu mỏ.
* Phương tiện: tranh sơ
đồ chưng cất và chế biến
dầu mỏ.
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
1/ Kiến thức :
Biết được nhiên liệu là những chất cháy được
,tỏa nhiệt và phát sáng . Phân loại nhiên liệu ,và
ứng dụng của chúng
2/ Kỹ năng:
Hợp tác Trong nhóm
3/ Thái độ :
Khai thác và sử dụng hợp lý ,nguồn tài ngun
thiên nhiên,tiết kiệm nhiên liệu
Biết được nhiên liệu
là những chất cháy
được ,tỏa nhiệt và phát
sáng . Phân loại nhiên
liệu ,và ứng dụng của
chúng
<b>1.Giáo viên: </b>
<b>* Phương tiện: tranh cách</b>
sử dụng nguyên liệu.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
1/ Kiến thức :
Cũng cố hệ thống hóa kiến thức về cấu tạo
tính chất của hiđrơcacbon
2/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải bài tập hóa học về
hợp chất hữu cơ
3/ Thái độ:
Tính chính xác, cẩn thận, tỉ mỉ.
Cũng cố hệ thống
hóa kiến thức về cấu
tạo tính chất của
hiđrơcacbon
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ:
Bảng phụ.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
1/ Kiến thức :
Cũng cố kiến thức về hiđrocacbon.
2/ Kĩ năng:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học
3/ Giáo dục:
Tính cẩn thận , tiết kiệm hóa chất.
Cấu tạo , tính chất vật
lý hóa học ứng dụng
Thí nghiệm,
vấn đáp.
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ: Giá và ống
nghiệm, ống hút, kẹp ống
nghiệm, đèn cồn, chậu
thủy tinh, ống dẫn cao su.
* Hóa chất: Đất đèn,
ddBr2, nước cất.
<b>2 Học sinh: Xem bài </b>
trước.
<i><b>Bài 4 4:</b></i>
<b>1/ Kiến thức</b> :
Thành phần phân tử, cấu tạo, tính chất ,ứng
dụng của rượu etylíc.
<b>2/ Kó năng</b> :
Rèn kỹ năng viết phương trình và giải bài
tốn tính theo phương trình hóa học
<b>3/ Thái độ :</b>
không uống rựu ở tuổi vị thành niên.
Thành phần phân tử,
cấu tạo, tính chất ,ứng
dụng của rượu etylíc.
<b>1 Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Cốc thủy tinh 2 chiếc,
đèn cờn.
* Hóa chất:
Na, rượu etylyc, nước
* Mơ hình phân tử rượu
etylic.
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
<b>1/ Kiến thức :</b>
Thành phần phân tử cấu tạo tính chất ,ứng dụng
của axitaxêtic và mối quan hệ giữa êtylen ,rượu
êtylic và axitlactic
<b>2/ Kỹ naêng</b> :
Rèn kỹ năng viết phương trình và giảbài tốn
phương trình hóa học
<b>3/ Thái độ :</b>
Khơng uống rựu ở tuổi vị thành niên
Thành phần phân tử cấu
tạo tính chất ,ứng dụng
của axitaxêtic và mối
quan hệ giữa êtylen
,rượu êtylic và axitlactic
<b>1.Giáo viên: </b>
<b>* Dụng cụ: Giá và ống </b>
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
ống hút.
* Hóa chất: Axitaxetic,
nước cất, quỳ tím,
ddNaOH, phenol, CuO,
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
<b>1/ Kiến thức</b> :
Biết được định nghĩa chất béo, biết trạng thái tự
nhiên và tính chất hóa học. Biết thành phần phân
tử công thức tổng quát của chất béo.
<b>2/ Kỹ năng</b> :
Rèn kỹ năng viết phương ttrình ,làm bài tập tính
tốn ,hoạt động nhóm
<b>3/Thái độ:</b>
Biêt sử dụng chất béo hợp lí ttrong đời sống .
Biết được định nghĩa
chất béo, biết trạng
thái tự nhiên và tính
chất hóa học. Biết
thành phần phân tử
cơng thức tổng qt
của chất béo.
* Dụng cụ: Giá và ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
ống hút.
* Hóa chất: nước benzene,
dầu ăn.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
<b>1/ Kiến thức</b> :
Cũng cố các kiến thức cơ bản axitaxêtic về
êtylen ,rượu êtylic
<b>2/ Kó năng</b> :
Rèn kỹ năng viết phương trình và giảbài tốn
phương trình hóa học
<b>3/Thái độ :</b>
Giáo dục tính cẩn thận
Cũng cố các kiến
thức cơ bản axitaxêtic
về êtylen ,rượu êtylic
<b>1.Giáo viên:</b>
* Phương tiện: Bảng phụ.
<i><b>Bài 49:</b></i>
<b>1/ Kiến thức</b> :
Kiểm chứng tính chất hóa học của rươïu etylic và
axit bằng thí nghiệm.
<b>2/ Kó năng</b>:
Tiếp tục rèn luyệnthực hành hóa học
<b>3/ Thái độ:</b>
Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm
Kiểm chứng tính
chất hóa học của rươïu
etylic và axit bằng thí
nghiệm.
<b>1 Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Cốc thủy tinh, đèn cồn,
giá và ống nghiệm,ống hút,
kệp ống nghiệm.
* Hóa chất:
Rượu etylyc, axitsunfuric đặc,
axit axetic, kẽm lá,CuO,
CaCO3, giấy quỳ tím.
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
<b>1/ Kiến thức :</b>
Thành phần phân tử cấu tạo tính chất ,ứng dụng
của Glucozơ
<b>2/ Kó năng</b> :
Rèn kỹ năng viết phương trình và giảbài tốn
phương trình
<b>3/ Thái độ: </b>
Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm
Thành phần phân tử
cấu tạo tính chất ,ứng
dụng của Glucozơ
<b>1.Giáo viên: </b>
<b>* Dụng cụ: Giá và ống </b>
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
ống hút, đèn cồn, cốc nước.
* Hóa chất: Glucơzơ,
ddAgNO3, rượu etylic.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
<b>1/ Kiến thức :</b>
Thành phần phân tử cấu tạo tính chất ,ứng dụng
của saccarozơ
<b>2/ Kó năng :</b>
Rèn kỹ năng viết phương trình và giả bài tốn
phương trình.
3<b>/ Thái độ: </b>
Giáo dục tính cẩn thận , tiết kiệm.
Thành phần phân tử
cấu tạo tính chất ,ứng
dụng của saccarozơ
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ: Giá và ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
ống hút, đèn cờn, cốc nước.
* Hóa chất:
Saccarozơ, ddAgNO3, NH3,
ddH2SO4lỗng.
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
<b>1/ Kiến thức :</b>
Thành phần phân tử cấu tạo tính chất ,ứng dụng
của Tinh bột
<b>2/ Kó năng :</b>
Rèn kỹ năng viết phương trình và giảbài tốn phương
trình
<b>3/ Thái độ: </b>
Giáo dục tính cẩn thận , tiết kiệm
Thành phần phân tử
cấu tạo tính chất ,ứng
dụng của Tinh bột
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ: Giá và ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
ống hút, đèn cờn, cốc nước.
* Hóa chất:
Xenluoza, tinh bộ, iot,
<b>1/ Kiến thức :</b>
- Protêin là chất cơ bản của sự sống ,phân tử khối có
cấu tạo phức tạp ,gồm nhiều axit amin
- Prơtêin có phản ứng đơng tụ .
<b>2/ Kỹ năng</b> :
Hoạt động nhóm và viết phương trình
<b>3/ Thái độ</b> :
Aùp dụng ứng dụng cỉa prôtein vào cuộc sống .
- Protêin là chất cơ bản
của sự sống ,phân tử
khối có cấu tạo phức
- Prơtêin có phản ứng
đơng tụ .
<b>1 Giáo viên:</b>
* Dụng cụ:
Giá và ống nghiệm,
kẹp ống nghiệm, ống
hút, đèn cồn.
* Hóa chất:
Lịng trắng trứng,
rượu etylyc.
<b>2Học sinh: </b>
Xem bài trước.
<b>1/Kiến thức</b> :
- Nắm đươc định nghĩa cấu tạo ,các phân loại tính
chất chung của Polime
-Nêu được các khái niệm chất dẻo ,tơ cao su và
những ứng dụng của những loại vật liệu chủ yếu này.
<b>2/ Kỹ năng : </b>
Rèn len kỹ năng nhận biết tư duy .
<b>3/ Thái độ</b> :
thấy được vai trò quan trọng của polilme ttrong đời
sống .
- Nắm đươc định nghĩa
cấu tạo ,các phân loại
tính chất chung của
Polime
-Nêu được các khái
niệm chất dẻo ,tơ cao su
và những ứng dụng của
những loại vật liệu chủ
yếu này.
<b>1.Giáo viên: </b>
<b>*Mẩu vật: Các loại </b>
polime.
2Học sinh:
Xem bài trước
<b>1/ Kiến thức :</b>
- Cũng cố tính chất hóa học của gluxit,
sacarôzơ,tinh bột .
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành thí nghiệm
.
<b>2/ Kỹ năng</b>:
- Hoạt động nhóm,thí nghiệm .
<b>3/ Thái độ</b> :
- Cẩn thận kiên trì trong học tập môn hóa
Cũng cố tính chất hóa
học của gluxit..
sacarôzơ,tinh bột .
Tiếp tục rèn luyện
kỹ năng thực hành thí
nghiệm .
<b>1.Giáo viên: </b>
* Dụng cụ: Giá và ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm,
* Hóa chất: ddglucozo,
NaOH, AgNO3, NH3,
<b>2 Học sinh:</b>
Xem bài trước.
1/ Kiến thức:
-Mối quan hệ của các chất vô cơ.
-Cũng cố những kiến thức đã học và các chất hữu
cơ . Mối liên hệ giữa các chất đã học.
<b>2/ Kó năng</b> : Viết PTHH, làm bài tập tính tốn.
<b>3/ Thái đ ộ </b> : Tính cẩn thận ,tỉ mỉ
-Mối quan hệ của các
chất vô cơ.
-Cũng cố những kiến
<b>1.Giáo viên: </b>