Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 12: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.44 KB, 17 trang )

Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích


Tốn
Kiểm tra bài cũ

Nêu khái niệm về héc-tơ-mét vng,
đề-ca-mét vng?


Tốn
Kiểm tra bài cũ

Nêu mối quan hệ giữa héc-tơ-mét vng
và đề-ca-mét vuông?


Tốn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 15hm2
= ……….dam2
• 15dam2
= ……….hm2
• 5hm2 5dam2 = ……….dam2
• 357dam2
= ……….hm2 ……….dam2


Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vng


- Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có
cạnh là 1 mm.
- Mi-li-mét vng viết tắt là mm2.


1cm2
1cm


1cm

1mm2


1cm

1mm2


Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vng
- Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh
là 1 mm.
- Mi-li-mét vng viết tắt là mm2.

1cm2 = 100 mm2
1
1mm2 =
cm2

100


Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vng
- Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh
là 1 mm.
- Mi-li-mét vng viết tắt là mm2

1
1cm2 = 100 mm2 1mm2 =
cm2
100
2. Bảng đơn vị đo diện tích
km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2



2. Bảng đơn vị đo diện tích

Lớn hơn mét vng
km2

hm2

1km2 =
100hm2

1hm2
=100da
m21
=
2
km
100

Mét
vuông

Bé hơn mét vuông

dam2

m2

dm2

1dam2

=100m2
1
=
hm2
100

1 m2
=100dm2
= 1 dam2

1dm2
=100cm2
1 m2
=

100

100

cm2

1cm2
1mm2=
1
=100mm2
2
cm
2
= 1 dm 100


100

Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng

mm2

1
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100


Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích:
29mm2
305mm2
1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vng.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.


Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm2 = ……mm2
12km2 = ……hm2
1hm2 = …… m2
7hm2 = …… m2


1m2
= ……
cm2
5m2
= ……
cm2
12m2 9dm2 = ……
2
dm
2
b) 800mm2 = ……cm
2
2
37dam
24
m
=

2
12000hm2 =m……km
2
150cm2 = ……
dm2…..cm2


Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1mm2 = …..cm2

8mm2 = …..cm2
29mm2 = …..cm2

1dm2 = …..m2
7dm2 = ….. m2
34dm2 = …..m2



Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1.Mi - li - mét vng

Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh là 1 mm
Mi-li-mét vng viết tắt là mm2.
1
10

1cm2 = 100mm2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Mét
vng

Lớn hơn mét vng
km2
1km2
= 100hm2

hm2


dam2

m2

1
m
m
2

Bé hơn mét vng
=2
dm

cm2

1hm2
=100dam2

1dam2
=100m2

1m2
=100dm2

1dm2
=100cm2

1cm2
=100mm2


1
=
km2
100

1
=
hm2
100

1
=
dam2
100

1
=
m2
100

1
=
dm2
100

-Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
1
-Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100


mm2
1mm2

1
=
cm2
100




×