Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
Tốn
Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm về héc-tơ-mét vng,
đề-ca-mét vng?
Tốn
Kiểm tra bài cũ
Nêu mối quan hệ giữa héc-tơ-mét vng
và đề-ca-mét vuông?
Tốn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 15hm2
= ……….dam2
• 15dam2
= ……….hm2
• 5hm2 5dam2 = ……….dam2
• 357dam2
= ……….hm2 ……….dam2
Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vng
- Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có
cạnh là 1 mm.
- Mi-li-mét vng viết tắt là mm2.
1cm2
1cm
1cm
1mm2
1cm
1mm2
Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vng
- Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh
là 1 mm.
- Mi-li-mét vng viết tắt là mm2.
1cm2 = 100 mm2
1
1mm2 =
cm2
100
Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vng
- Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh
là 1 mm.
- Mi-li-mét vng viết tắt là mm2
1
1cm2 = 100 mm2 1mm2 =
cm2
100
2. Bảng đơn vị đo diện tích
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vng
km2
hm2
1km2 =
100hm2
1hm2
=100da
m21
=
2
km
100
Mét
vuông
Bé hơn mét vuông
dam2
m2
dm2
1dam2
=100m2
1
=
hm2
100
1 m2
=100dm2
= 1 dam2
1dm2
=100cm2
1 m2
=
100
100
cm2
1cm2
1mm2=
1
=100mm2
2
cm
2
= 1 dm 100
100
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
mm2
1
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100
Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích:
29mm2
305mm2
1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vng.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm2 = ……mm2
12km2 = ……hm2
1hm2 = …… m2
7hm2 = …… m2
1m2
= ……
cm2
5m2
= ……
cm2
12m2 9dm2 = ……
2
dm
2
b) 800mm2 = ……cm
2
2
37dam
24
m
=
…
2
12000hm2 =m……km
2
150cm2 = ……
dm2…..cm2
Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1mm2 = …..cm2
8mm2 = …..cm2
29mm2 = …..cm2
1dm2 = …..m2
7dm2 = ….. m2
34dm2 = …..m2
Tốn
Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích
1.Mi - li - mét vng
Mi-li-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh là 1 mm
Mi-li-mét vng viết tắt là mm2.
1
10
1cm2 = 100mm2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Mét
vng
Lớn hơn mét vng
km2
1km2
= 100hm2
hm2
dam2
m2
1
m
m
2
Bé hơn mét vng
=2
dm
cm2
1hm2
=100dam2
1dam2
=100m2
1m2
=100dm2
1dm2
=100cm2
1cm2
=100mm2
1
=
km2
100
1
=
hm2
100
1
=
dam2
100
1
=
m2
100
1
=
dm2
100
-Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
1
-Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100
mm2
1mm2
1
=
cm2
100