Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TV lop 4 tuan 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.75 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy: 7/9/09 Tuaàn:3
TIẾT: 5


TẬP ĐỌC
BAØI: Thư thăm bạn
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông chia sẻ với nỗi đau
của bạn.


2- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
( TLCH SGK, nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc của bức thư.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Trang minh hoạ trong bài.


- Các bức ảnh về cảnh cứu đồng bào trong cơn lũ lụt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HĐ 1: KTBC</b>


<i><b>H:Vì sao tác giả u truyện cổ nước mình?</b></i>
<i><b>H:Hai dịng thơ cuối nói lên điều gì?</b></i>


-HS trả lời.
-HS trả lời.
<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>


<b>3.HĐ 3: Luyện đọc</b>


<b>a/HS đọc:</b>


- HS đọc đoạn.


- HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: Ngày 5
<i><b>tháng 8 năm 2000, Quách Tuấn Lương,lũ </b></i>
<i><b>lụt,buồn…</b></i>


- đọc theo cặp
- HS đọc cả bài.


<b>b/HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:</b>
<b>c/GV:đọc diễn cảm bức thư:</b>
<b>4.HĐ 4: Tìm hiểu bài</b>


-HS tiếp nối nhau luyện đọc từng đoạn.
-HS luyện đọc từ ngữ theo sự hướng dẫn
của GV.


-1 HS đọc + 1HS giải nghĩa.
<b>* Phần đầu: (HS đọc từ đ đến cuối chia </b>


buồn với bạn).


<i><b>H:Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước </b></i>
<i><b>khơng?</b></i>


<b>* Đoạn cịn lại:</b>
- HS đọc thầm tiếng.



- HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất </b></i>
<i><b>thơng cảm với bạn Hồng.</b></i>


<i><b>H:Tìm những câu cho thấy Lương rất biết cách </b></i>
<i><b>an ủi Hồng</b></i>


- HS đọc lại những dòng mở đ và kết thúc bức
thư.


<i><b>H:Những dịng mở đầu và kết thúc thư có tác </b></i>
<i><b>dụng gì?</b></i>


-HS đọc thành tiếng.


Lương khơng biết Hồng, em chỉ biết
Hồng khi đọc báo Thiếu niên Tiền
<i><b>Phong…</b></i>


-HS đọc thành tiếng.


-“Hôm nay đọc báo…thế nào?”.


-“Chắc là Hồng tự hào…nước lũ”.Lương
đã biết trong lòng Hồng … noi gương cha.
-1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5.HĐ 5: Đọc diễn cảm</b>
<b>GV:đọc mẫu toàn bài: </b>



- Cần nhấn giọng ở một số từ ngữ: xúc
<i><b>động,đau đớn,tự hào,ủng hộ, khắc phục.</b></i>
-<b>HS luyện đọc.</b>


- GV:nhận xét.


-Nhiều HS luyện đọc.


<b>6.HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b>


<i><b>H:Em đã bao giờ làm gì để giúp đỡ những </b></i>
<i><b>người có hồn cảnh khó khăn chưa?</b></i>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy: 7/9/09 Tuần:3
TIẾT: 3


CHÍNH TẢ


<b>BÀI: Nghe- viết: Cháu nghe câu chuyện của bà</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1- Nghe - viết và trình bày CT sạch sẽ: biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ
thơ.


2- Làm đung BT(2) b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- Mô hình câu thơ lục bát.
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1:KTBC</b>


-<b>GV:đọc HS viết các từ ngữ sau: xa xôi, xinh </b>
<i>xắn, sâu sa, xủng xoảng, sắc sảo, sưng tấy.</i>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>


-2 HS viết trên bảng lớp,cả lớp viết vào
giấy nháp.


<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>
<b>3.HĐ 3:HS nghe-viết</b>


- HS đọc bài chính tả.


- Hướng dẫn viết những từ ngữ dễ viết sai.
mỏi, gặp, dẫn, về, bỗng, lạc, hàng.
<i><b>H: Cách trình bày bài thơ lục bát.</b></i>


- GV: nhắc nhở tư thế ngồi viết.


- GV: đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu HS viết. Mỗi câu (hoặc bộ phận
câu) đọc 2,3 lượt.



- GV: đọc lại tồn bài chính tả.


 <b>GV: chấm bài</b>


- GV: chấm + chữa 7-10 bài.


-1 HS đọc,cả lớp lắng nghe.
Dòng 6 chữ viết cách lề 2 ơ.
-Dịng 8 chữ viết cách lề 1 ơ.
-HS viết chính tả.


-HS rà sốt lại bài viết.


<b>4.HĐ 4: Làm BT2</b>


<b>Bài tập lựa chọn (chọn b)</b>
<b>b/Điền dấu hỏi hay dấu ngã.</b>


- Lời giải đúng: triển lãm, bảo, thử, vẽ cảnh
<i><b>,cảnh, vẽ cảnh, khẳng, bởi, sĩ, vẽ, ở chẳng.</b></i>


-1 HS đọc,cả lớp lắng nghe.
-HS lên bảng điền nhanh.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày dạy:8/9/09 Tuần:3
TIẾT: 5


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


BÀI: Từ đơn và từ phức
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1- Hiểu và nhận biết được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ
phức (ND ghi nhớ).


2- Nhận biết được từ đơn và từ phức trong thơ (BT1, mục III), bước đầu làm quen với từ
điển để tìm hiểu về từ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và phần luyện tập BT1.
- Tờ giấy khổ rộng để làm bài phần nhận xét.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1:KTBC</b>


 HS 1: Em hãy nói lại phần ghi nhớ về dấu


<i><b>hai chấm đã học ở tiết LTVC ở tuần 2.</b></i>


 HS 2: Laøm BT1 ý a trong phần luyện tập.
 HS 3: Làm BT2 phần luyện tập.


-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>


-HS trả lời.



-Khi báo hiệu lời nói của nhân vật dấu
hai chấm được dùng phối hợp với dấu
ngoặc kép hay dấu gạch đ dịng.
<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>


<b>3.HĐ 3: Làm BT1</b>
<b>Phần nhận xét:</b>


- HS đọc câu trích trong bài Mỗi năm cõng
<i><b>bạn đi học + đọc yêu c.</b></i>


- HS laøm bài theo nhóm:
- Cho các nhóm trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-Các nhóm làm bài vào giấy.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
<b>4.HĐ 4: Làm BT2</b>


- HS đọc yêu c của BT2.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


- NX



-1 HS đọc.
-HS làm bài.


-Tiếng dùng để cấu tạo từ.1 tiếng có
nghĩa tạo nên từ đơn.


-2 tiếng trở lên kết hợp với nhau tạo nên
từ phức.


-Từ nào cũng có nghĩa. Từ được dùng để
cấu tạo câu.


<b>5.HĐ 5: Ghi nhớ</b>


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. -2 HS đọc,lớp đọc thầm.
<b>6.HĐ 6: Làm BT1</b>


HS đọc yêu c của BT.
HS làm bài theo nhóm.


GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


Các nhóm trao đổi, thảo luận và ghi kết
quả vào giấy.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>7.HĐ 7:Làm BT2</b>
- HS đọc yêu c BT2.



- GV:hướng dẫn cách tra từ điển.
- HS làm bài theo nhóm.


- HS trình bày kết quả.


1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>8.HĐ 8:Làm BT3</b>


- HS đọc yêu c BT.
- HS làm bài.
- HS trình bày.


- GV:nhận xét + chốt lại những câu HS đặt
đúng.


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS lần lượt đọc câu mình đặt.
-Lớp nhận xét.


<b>9.HĐ 9: Củng cố, dặn dò</b>
- GV:nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy: 8/9/09 Tuaàn:3
TIẾT: 3


KỂ CHUYỆN



BÀI: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1- HS kể được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đẫ nghe đã đọc có nhân vật , có ý
nghĩa, nói về lịng nhân hậu (theo gợi ý SGK)


2- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Baûng phụ, tranh ảnh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HĐ 1: KTBC</b>


<i><b>Em hãy kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc.</b></i>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>


- Kể lại bằng lời của mình câu chuyện
thơ Nàng tiên Ốc.


-HS kể.
<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>


<b>3.HĐ 3: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
- HS đọc đề bài.



- GV:gạch dưới những từ ngữ quan trong trong
đề bài:


<i><b>Đề: Kể một câu chuyện mà em đã được nghe, </b></i>
<i><b>được đọc về lòng nhân hậu.</b></i>


- HS đọc gợi ý 1.


- Gọi một HS đọc trên bảng phụ.


-1 HS đọc đề bài.


-Cả lớp đọc thầm đề bài + gợi ý.
-HS đọc thầm gợi ý 1.


-HS đọc to gợi ý 2, lớp lắng nghe.
-1 HS đọc


<b>4.HĐ 4: HS thực hành kể chuyện</b>


- HS tập kể theo nhóm (nhắc các em đọc phần
mẫu trong SGK).


- HS thi kể.


- GV:nhận xét + khen nhóm kể hay.


-HS kể cặp.


-Đại diện các nhóm lên thi kể.


-Lớp nhận xét.


<b>5.HĐ 5: Tìm ý nghóa câu chuyện</b>
- GV:HS thảo luận nhóm.
- HS trình bày.


GV:nhận xét và chốt lại ý nghĩa của
câu chuyện mà các nhóm đã kể.


-Nhóm trao đổi tìm ý nghĩa câu chuyện
nhóm mình vừa kể.


-Đại diện các nhóm trình bày ý nghĩa
câu chuyện của nhóm mình.


-Lớp nhận xét.
<b>6.HĐ 6: Củng cố, dặn dị</b>


- GV:nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày dạy: 9/9/09 Tuaàn:3
TIẾT: 6


TẬP ĐỌC
BAØI: Người ăn xin
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu
chuyện.



- Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm thương xót trươcù nổi bất
hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ. (TL đựơc CH 1,2,3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Tranh minh họa bài đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1: KTBC</b>


<i>H: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng nhằm mục đích </i>
<i>gì?</i>


<i>H: Hãy nêu tác dụng của những dịng mở đầu và kết </i>
<i>thúc bức thư trong bài tập đọc trên.</i>


- GV: nhận xét + cho điểm.


-HS TL


<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>
<b>3.HĐ 3: Luyện đọc</b>


<b>a/ HS đọc tiếp nối</b>
- HS đọc đoạn.


- GV:luyện đọc những từ ngữ khó đọc: lọm khọm,
<i><b>giàn giụa, lẩy bẩy, run rẩy.</b></i>



- HS đọc cả bài.


<b>b/ HS đọc chú giải + giải nghĩa từ</b>
- HS đọc chú giải.


- GV:giải nghĩa thêm từ lẩy bẩy (run rẩy một cách
yếu đuối).


<b>c/ GV:đọc diễn cảm cả bài</b>


-HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-HS đọc từ ngữ theo sự hướng dẫn của
GV.


2 HS đọc cả bài.
-1 HS đọc chú giải.
- 1 – 2 HS giải nghĩa từ.


<b>4.HÑ 4: Tìm hiểu bài</b>


<b>* Đoạn 1 (Từ đ … cứu giúp)</b>
- HS đọc thành tiếng Đ1.


- HS đọc thầm Đ1 + trả lời câu hỏi sau:


<i><b>H: Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>* Đoạn 2 (Từ Tơi lục tìm … ơng cả)</b>


- HS đọc thành tiếng Đ2.


- HS đọc thầm Đ2 + trả lời câu hỏi sau:


<i><b>H: Qua lời nói và hành động, ta thấy cậu bé có tình</b></i>
<i><b>cảm như thế nào đối với ơng lão ăn xin?</b></i>


<b>* Đoạn 3 (Phần cịn lại)</b>


<i><b>H: Cậu bé khơng có gì cho ơng lão, nhưng ơng lão </b></i>
<i><b>lại nói: “Như vậy là cháu đã cho lão rồi.” Em hiểu </b></i>
<i><b>cậu bé đã cho ơng lão cái gì?</b></i>


<i><b>H: Theo em, cậu bé đã nhận được gì ở ơng lão ăn </b></i>


- HS đọc thành tiếng.


-Ơng lão già lọm khọm,đơi mắt đỏ
đục, ... rên rỉ xin.


-HS đọc thành tiếng.


-Hành động: lục hết túi nọ đến túi kia.
-Lời nói: “Ơng đừng giận cháu …” ->
Cậu bé thương ông già ăn xin, rất
muốn giúp đỡ ông.


-HS đọc thành tiếng.


-Cậu bé đã cho ơng lão tình thương, sự


đong cảm, sẻ chia …


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>xin?</b></i>


<b>5.HĐ 5: Đọc diễn cảm</b>
- GV:đọc mẫu bài văn.


 Cần nhấn giọng ở một số từ ngữ: lọm


<i><b>khọm,đỏ đọc,giàn giụa,chao ơi,gặm nát,lục </b></i>
<i><b>tìm,khơng có tiền,khơng có,chợt hiểu,cả tơi…</b></i>
- HS luyện đọc.


GV:uốn nắn,hướng dẫn HS những từ các em cịn đọc
sai.


-HS luyện đọc.


<b>6.HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b>


<i><b>H:Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?</b></i>
- GV:nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy: 10/9/09 Tuần:3
TIẾT: 5


TẬP LÀM VĂN



BÀI: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính
cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nhớ)


- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nv trong bài văn kể chuỵên theo 2 cách: trực tiếp,
gián tiếp. (BT mục III)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ: viết cách dẫn lời nói trực tiếp và gián tiếp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1: KTBC</b>


 Khi tả ngoại hình nhân vật,cần chú ý tả


<i><b>những gì?</b></i>


-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>


-Cần tả những đặc điểm ngoại hình tiểu
biểu: hình dáng,gương mặt,đ tóc,tay
chân, ăn mặc…


<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>
<b>3.HĐ 3: Làm BT1</b>


<b>Phần nhận xét (3 bài)</b>


- HS đọc yêu c 1.


- Tìm những câu ghi lại lời nói và ý nghĩ của
cậu bé trong câu chuyện Người ăn xin
- HS trình bày.


- GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc


-HS làm bài cá nhân, ghi ra giấy nháp
nội dung yêu c của đề.


-Moät vài HS trình bày kết quả làm bài
của mình.


-Lớp nhận xét.
<b>4.HĐ 4: Làm BT2</b>


- HS đọc yêu của BT2.
- HS làm bài.


- GV:nhận xét và chốt lại:


-Có thể làm bài cá nhân
-Một vài cá nhân trình bày
-Lớp nhận xét.



<b>5.HĐ 5: Làm BT3</b>


- HS: đọc u c của BT3.
- HS trình bày.


- GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


 Caùch 1:
 Caùch 2:


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS nêu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


<b>6.HĐ 6: Ghi nhớ</b>


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


-2 HS đọc to


-Cả lớp đọc thầm lại.
<b>7.HĐ 7: Làm BT1</b>


- HS đọc yêu c của BT1 + đọc đoạn văn.
- HS làm bài.


- HS trình bày.



- GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-Cả lớp đọc thầm lại câu văn.
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS đọc yêu c của BT2 + đoạn văn.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- (Vua nhìn …con gái tơi têm.)


-1,2 HS khá giỏi làm miệng.
-HS còn lại làm bài vào vở.
-HS khá giỏi trình bày miệng.
-Lớp nhận xét.


<b>9.HĐ 9:Làm BT3</b>


- HS đọc yêu c của BT3 + đọc đoạn văn.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


 GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


-1 HS đọc to,lớp đọc thầm theo.


-2 HS khá giỏi làm bài miệng.
-HS còn lại làm vào vở.
-Lớp nhận xét.


<b>10.HĐ 10: Củng cố, dặn dò</b>
- GV:nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày dạy: 11/9/09 Tuần:3
TIẾT: 6


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


BÀI: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, Đồn kết
<b> (tiếp theo)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu- Đồn kết.(BT2,3,4)
- Biết cach MRVT có tiếng hiền tiếng ác.(BT1)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Từ điển


- Bảng phụ kẻ sẵn Bảng từ của BT2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1: KTBC</b>



<i><b>H:Tiếng dùng để làm gì?Cho ví dụ.</b></i>
<i><b>H:Từ dùng để làm gì?Cho ví dụ.</b></i>


-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>


-Tiếng dùng để cấu tạo từ.VD: Dùng
tiếng học để ghép với các tiếng khác
tạo thành từ: học tập,học hành,đi
<i><b>học…</b></i>


-Từ dùng để cấu tạo câu.VD: Em đi
học.


<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>


<b>3.HĐ 3Hướng dẫn HS làm BT1</b>
<b>* Bài tập 1: Tìm các từ</b>


- HS đọc yêu c của BT1 + phần mẫu.


- GV::BT1 u c các em tìm các từ có chứa
tiếng hiền và chứa tiếng ác.


 <b>Tìm các từ chứa tiếng hiền: </b>


- HS làm bài.
- HS trình bày.


- GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng.



- Từ chứa tiếng hiền: hiền dịu,hiền đức,hiền
<i><b>hậu,hiền hoà,hiền lành</b></i>


- GV:giải nghĩa các từ vừa tìm được:


-HS làm bài theo nhóm,ghi lại các từ
tìm được ra giấy nháp.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>4.HĐ 4: Làm BT2</b>


- HS đọc u c của bài + đọc các từ.
- HS trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc


-HS làm bài theo nhóm vào giấy GV
phát.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>5.HĐ 5: Làm BT3</b>


- HS đọc yêu c của BT 3 + đọc 4 ý a,b,c,d.
- GV:nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


a/ Có 2 cách điền:


- Hiền như Bụt. Hiền như đất.
b/ Có 2 cách điền:


- Lành như đất. Lành như Bụt.
c/ Dữ như cọp.


d/ Thương nhau như chị em ruột.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân hoặc nhóm.
-HS lần lượt đứng lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4.HĐ 6: Làm BT4</b>


- HS đọc u c của BT + đọc 4 câu thành ngữ a,
b, c, d.


- GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
a/ <i><b>Môi hở răng lạnh: ...</b></i>


b/ Máu chảy ruột mềm: ...


Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau
đớn.


c/ Nhường cơm xẻ áo: Giúp đỡ san sẻ nhau luc
khó khăn, hoạn nạn.



d/ Lá lành đùng lá rách: Người khỏe mạnh
người có điều kiện, phải giúp đỡ người yếu,
người khơng có điều kiện. Người may mắn giúp
đỡ người nghèo.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-HS lần lượt trình bày.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày dạy: 12/9/09 Tuần:3
TIẾT: 6


TẬP LÀM VĂN
BÀI: VIẾT THƯ
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản của kết cấu thông thường của 1 bức
thue (ND ghi nhớ).


- Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn (mục
III)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ viết tóm tắt nội dung ghi nhớ của bài học, chép đề văn trong phần luyện tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1.HÑ 1:KTBC</b>


<i>H: Em hãy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong </i>
<i>tiết TLV: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật.</i>
- GV:nhận xét cho điểm.


- HS trả lời.


<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>
<b>3.HĐ 3: Làm BT</b>


- HS đọc yêu c chung của BT + C 1, 2, 3.
- HS làm bài


<i><b>H: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?</b></i>
<i><b>H: Người ta viết thư để làm gì?</b></i>


<i><b>H: Để thực hiện mục đích trên, một bức thư cần </b></i>
<i><b>có những nội dung gì?</b></i>


GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng:


<i><b>H: Một bức thư thường mở đ và kết thúc như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


- GV:nhận xét + chốt lại:


<i>Phần đ thư.</i>



- <i>Điạ điểm và thời gian viết thư.</i>
- <i>Lời thưa gửi.</i>


<i>Phần cuối thư.</i>


- <i>Lời chúc, lời cám ơn, hứa hẹn.</i>
- <i>Chữ kí và tên hoặc họ tên.</i>


-1 HS đọc


-HS đọc và dùng viết chì gạch vào bài
tập đọc trong SGK.


-Để thăm hỏi, chia buồn ... trận lụt.
-Để thăm hỏi, thông báo tin tức cho
nhau, trao đổi ý kiến hay bày tỏ tình
cảm với nhau.


-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


-HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<b>4.HĐ 4: Ghi nhớ</b>


- HS đọc ghi nhớ trong SGK. -Nhiều HS lần lượt đọc.
<b>5.HĐ 5: Luyện tập</b>


<b>a/ Hướng dẫn</b>



- HS đọc yêu c của phần luyện tập.
<i><b>H: Đề bài yêu c em viết thư cho ai?</b></i>
<i><b>H: Mục đích viết thư để làm gì?</b></i>


<i><b>H: Thư viết cho bạn cần xưng hô như thế nào?</b></i>


-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-Viết thư cho bạn ở trường khác.
-Để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình
hình lớp và trường em hiện nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>H: Cần thăm hỏi bạn về những gì</b></i>


<i><b>H: Cần kể cho bạn nghe những gì về trường lớp </b></i>
<i><b>em hiện nay?</b></i>


<i><b>H: Nên chúc bạn và hứa hẹn điều gì?</b></i>
<b>b/ HS làm bài</b>


- HS làm bài.


- HS làm bài miệng (làm mẫu).
- GV:nhận xét bài mẫu của 2 HS.
- HS làm bài vào vở.


<b>c/ Chấm, chữa bài</b>


- GV:chấm 3 bài của những HS đã làm xong.



xưng: bạn, cậu, mình, tớ.


-Cần thăm hỏi sức khỏe, tình hình học
tập, gia đình …


-Cần kể cụ thể về tình hình học tập,
phong trào văn nghệ, thể thao…


-Chúc bạn khỏe, học giỏi, hẹn gặp lại.


<b>6.HĐ 6:Củng cố, dặn dò</b>
- GV:nhận xét tiết hoïc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×