Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Giáo án Sinh học 10 nâng cao: Bài 44 - GV. Hà Thu Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.72 KB, 30 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG
Trường THPT Ngô Sỹ Liên

GIÁO ÁN
SINH HỌC 10 NÂNG CAO
BÀI 44:Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
Người soạn: Hà Thu Trang
Bắc Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2015


KIỂM TRA BÀI CŨ
Chọn gói câu hỏi và hồn thành
trong phút.

Gói câu hỏi 8 điểm

Gói câu hỏi 10 điểm


Câu 2 (1,5 điểm): Hình thức sống của virut là?
AKí sinh bắt buộc.
B. Cộng sinh với vi sinh vật.
C. Sống tự dưỡng.
D. Kí sinh khơng bắt buộc..
Câu 3: (1,5 điểm) Cấu tạo của virut bao gồm:
A.Lõi axit nuclêic và vỏ lipid.
B.Lõi protein và vỏ axit nuclêic.
C.Lõi axit nuclêic (ADN; ARN), vỏ protein hoặc lipid kép và protein.
Ngoài ra trên vỏ cịn có các gai glicoprotein.
D.Lõi axit nuclêic và gai glicoprotein.



Câu 4 (1,5 điểm): Dựa vào vật chủ có thể phân biệt virut thành những
loại nào?
Câu 5 (2 điểm): trình bày hình thái cấu trúc của phagơ T2?
- Đầu capsit bao lấy lõi
AND là vật chất di truyền
của phagơ.
- Cuối trụ đi có đĩa gốc là
một hình có 6 cạnh có một
lỗ ở giữa, nơi trụ đi có thể
xun qua.
- Đĩa gốc có 6 gai, từ đó
mọc ra 6 sợi lơng đi mảnh
và dài có chứa các thụ thể
giúp phagơ bám lên tế bào
vật chủ.

ADN

Đầu
Bao đuôi
Sợi đuôi
Đĩa gốc


Câu 1 (2 điểm): Điền vào chỗ trống:
……………………………………………………………
Virut là một
thực thể sống chưa có tế bào. Kích
………………………

thước chúng rất nhỏ trung bình từ 10
– 100nm.
Chúng chỉ gồm hai thành phần chính: vỏ là
………………….
…………… (capsit) và lõi là axit
protein
nucleic.
Câu 2 (1,5 điểm): Hình thái cấu trúc của phagơ?
A.Phagơ có cấu trúc hỗn hợp.
B.Phagơ có cấu trúc khối đa diện.
C.Phagơ có cấu trúc xoắn.
D.Phagơ có cấu trúc khối cầu.


Câu 3 (1,5 điểm): Thuật ngữ nuclêôcapsit dùng để chỉ phức hợ
A. Axit nuclêic và capsit.
B. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài.
C. Axit nuclêic, capsit và lipit.
D. Axit nuclêic và vỏ ngồi.

Axit
nuclêic
Capsit

Nuclêơcapsit


Câu 4 (1,5 điểm): Vỏ protein của virut có chức năng gì?
A. Mang các kháng ngun có tác dụng bảo vệ lõi axit Nucleic.
B. Mang các gai glicoprotein chứa các thụ thể giúp virut hấp phụ

vào tế bào chủ.
C. Là vật chất di truyền của virut.
D. Đáp án A và B.
Câu 5 (1,5 điểm): Virut đầu tiên được phát hiện là loại virut nào?


Câu 6: (2 điểm): Trình bày cấu tạo của virut HIV.

- Virut HIV có hình cầu.
- Cấu tạo gồm vỏ ngồi
có các gai glicoprotein,
vỏ protein bao quanh vật
chất di truyền là ARN.



I: CHU TRÌNH NHÂN
LÊN CỦA VIRUT
1. Các giai đoạn xâm nhiễm
và phát triển của phagơ.

- Hấp phụ.
- Xâm nhập.
- Sinh tổng hợp.

 Quan sát hình và cho biết

- Lắp ráp.

quá trình nhân lên của

phagơ gồm mấy giai đoạn?
Đó là những giai đoạn nào?

- Phóng thích.


I: CHU TRÌNH NHÂN
LÊN CỦA VIRUT
1. Các giai đoạn xâm nhiễm
và phát triển của phagơ.

Hấp phụ.
Phagơ bám lên bề mặt
tế bào chủ nhờ thụ thể
thích hợp với thụ thể
của tế bào chủ.

 Quan sát hình và
mơ tả diễn biến q
trình hấp phụ.


I: CHU TRÌNH NHÂN
LÊN CỦA VIRUT
1. Các giai đoạn xâm nhiễm
và phát triển của phagơ.

Xâm nhập.
Bao đuôi của phagơ co
lại đẩy bộ gen của phagơ

chui vào trong tế bào
chủ.

 Quan sát hình và
mơ tả diễn biến q
trình xâm nhập.


I: CHU TRÌNH NHÂN
LÊN CỦA VIRUT
1. Các giai đoạn xâm nhiễm
và phát triển của phagơ.

Sinh tổng hợp.
Bộ gen của phagơ điều khiển
bộ máy di truyển của tế bào
chủ dùng nguyên liệu TB
chủ tổng hợp ADN và vỏ
capsit cho mình.

 Quan sát hình và
mơ tả diễn biến q
trình sinh tổng hợp.


I: CHU TRÌNH NHÂN
LÊN CỦA VIRUT
1. Các giai đoạn xâm nhiễm
và phát triển của phagơ.


Lắp ráp.
Vỏ capsit bao lấy lõi
ADN, các bộ phận như
là đĩa gốc, đuôi gắn lại
với nhau tạo thành
phagơ mới.

 Quan sát hình và
mơ tả diễn biến quá
trình lắp ráp.


I: CHU TRÌNH NHÂN
LÊN CỦA VIRUT
1. Các giai đoạn xâm nhiễm
và phát triển của phagơ.

Phóng thích.
Các phagơ mới được tạo
thành phá vỡ vỏ tế bào
chủ chui ồ ạt ra ngoài.

 Quan sát hình và
mơ tả diễn biến q
trình phóng thích.


I: CHU TRÌNH NHÂN
LÊN CỦA VIRUT.
2. Virut ơn hịa và virut độc.


 Có phải virut nào
khi chui ra ngồi
cũng phá vỡ tế bào
khơng?.

Chu trình sinh tan của phagơ. Chu trình tiềm tan của phagơ.


Hấp phụ

Phóng thích
Lắp ráp
Sinh tổng hợp

Xâm nhiễm

(TB tiềm tan)
(TB sinh tan)

Nhân lên

Kích thích
Cảm ứng
SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ GiỮA VIRUT ÔN HÒA VÀ VIRUT ĐỘC.


II:HIV VÀ HỘI CHỨNG AIDS
 HIV là gì?


HIV là virut gây
hội chứng suy giảm
miễn dịch ở người


Các tế bào mà HIV tấn công
i thc bo

T bo limphoT


1. Quá trình nhân lên của virut HIV trong tế bào limpho T

HIV hấp phụ tiết ra enzim
hòa tan màng sinh chất của
TB limpho T và chui vào
trong.cởi vỏ giải phóng
ARN phiên mã ngược thành
ADN và gắn vào ADN của tế
bào chủ rồi sao chép sản
sinh ra một loạt HIV mới. ..


Quá trình xâm nhập của VI rút HIV dẫn đến hậu quả
là gi?

Hậu qủa: Tế bào T bị tan
hàng loạt, hệ thống miễn
dịch của người bị suy giảm
nghiêm trọng



Khi hệ miễn dịch ở người
bị suy
AIDS
làgiảm
gì? điều
gì sẽ xảy ra?
AIDS: là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người do virut HIV gây nên .
- Lỵi dơng lúc h min dch bị suy giảm cỏc VSV
gõy bnh khỏc ( VSV c hi) s tấn công vo cơ thể
gõy ra một loạt bệnh truyền nhiễm như: lao, viêm phổi,
viêm màng não, tiêu chảy, ung thư da và máu…( Bệnh cơ
hội )


Quá trình phát triển của bệnh chia làm mấy giai đoạn?

GĐ sơ
nhiễm

GĐ không triệu
chứng

GĐ biểu hiện
triệu chứng


Các giai đoạn phát triển của hội chứng AIDS


Giai đoạn

Thời gian
kéo dài

Sơ nhiễm
(cửa sổ)

2 tuần đến
3 tháng

Không triệu 1 đến 10
chứng
năm
Biểu hiện
triệu chứng
AIDS

Triệu chứng
Không biểu hiện triệu chứng
hoặc biểu hiện nhẹ
Số lượng bạch cầu limpho TCD4 giảm dầnsốt, ỉa chảy
Số lượng limpho T-CD4 bị tan
hàng loạt. Các bệnh cơ hội
xuất hiện: Tiêu chảy, viêm da,
sưng hạch, lao, ung thư, mất
trí, sốt kéo dài, sút cân và



II:HIV HỘI CHỨNG AIDS
2. Phương thức lây truyền

HIV có thể lây truyền qua những con đường nào?

Qua đường máu

Mẹ truyền cho con

Qua đường tình dục


×