Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.71 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày Dạy : 17-09-2007</b> <b>Thể Dục </b> <b>T4</b>
<b>I -Mục tiêu </b>
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , đứng nghỉ . Yêu cầu thực hiện được
động tác cơ bản đúng , nhanh , trật tự và kỉ luật hơn giờ trước .
- Học quay phải quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu
lệnh .
- Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại” .Yêu cầu biết tham gia vào trị chơi ở mức tương
đối chủ động .
<b>II- Địa điểm phương tiện </b>
Sân trường dọn vệ sinh .
<b>III- Nội dung và phương pháp lên lớp </b>
1/ Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yc bài học : 2_3 phút .
- GV tập hợp lớp thành 2-4 hàng dọc , sau đó quay thành 2-4 hàng ngang .
- Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút .
- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 .
2/ Phần cơ bản
- Ơn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghĩ : 2-3 lần .
Sau mỗi lần GV nhận xét .
- Quay phải , quay trái : 3-4 lần .
- Ơn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ , quay phải , quay
trái : 2 lần .
- OÂn trò chơi “Diệt các con vật có hại” : 5-6 phút .
3/ phần kết thúc
- Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút .
- Gv cùng HS hệ thống bài : 2 phút .GV cho vài em lên thực hiện động tác , rồi
cùng cả lớp nhận xét đánh giá .
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà : 1-2 phút .
<b>Hoïc Vần </b> <b>T 15</b>
1. Kiến thức:
Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
u thích ngơn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
<b>II)</b>
<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học: </b>
TIEÁT 1
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n đinh:
2. Bài cũ:
Đọc bài SGK
Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ
ứng dụng, đọc trang phải
Viết i, a , bi ,cá
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
Cho HS xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?
tiếng me
Cơ ghi dưới tranh
Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học
rồi?
Hôm nay học bài n-m
b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
Chữ n in gồm mấy nét?
So sánh chữ n với chữ h
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi
chạm, hơi thoát ra miệng và mũi
Có âm nờ, cơ thêm âm ơ cơ được tiếng
gì?
Đọc: nờ-ơ-nơ
Giáo viên viết mẫu n viết
n viết thường có mấy nét
Chữ n cao 1 đơn vị
Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét
móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau
chữ n
c) Hoạt động2 : Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m,
n với các âm đã học
Haùt
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Chị đang cài nơ. Quả me
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh nêu
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiêng nơ
Học sinh đọc cá nhân
Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét
móc 2 đầu
Học sinh ghép và nêu các tiếng
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho
HS luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
Giáo viên treo tranh và giải thích
Bó mạ: là cây lúa non
Ca nơ: là phương tiện đi trên sơng
Hát múa chuyển tiết 2
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nơ
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng
dụng
TIẾT 2
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng
dẫn cách đọc
Giới thiệu tranh 29/SGK
Tranh vẽ gì?
Vì sao gọi con bê, con bị?
Người ta ni bị để làm gì?
Giáo viên giới thiệu câu: bị bê ăm cỏ,
bò beâ no
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Neâu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ
3 viết nét móc xi, rê bút viết nét móc 2
đầu
Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
Viết me: viết m lia bút viết e
c) Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh 4/29
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngồi từ ba mẹ em nào cịn có cách gọi
nào khác
Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về
những người sinh ra ta
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ
thương yêu lo lắng cho con cái)
Nhà em có bao nhiêu anh em, em laø con
Học sinh theo dõi và đọc từng
phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Bò bê đang ăn cỏ
Con bị lúc nhỏ gọi là con bê
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Hoïc sinh quan sát
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
thứ mấy?
Em làm gì để đáp đền cơng ơn cha mẹ,
vui lòng cha mẹ?
2. Củng cố:
Trò chơi: Chuyền thư
Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nơ
Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
3. Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học thật giỏi, vâng lời
Hoïc sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi
đua và ghép thành câu
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
<b>Đạo Đức</b> <b>T 04</b>
<b>I) Muc Tiêu :</b>
Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
<b>II) Chuẩn Bị </b>
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Bài hát rửa mặt như mèo
<b>III) Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n định : Haùt.
2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ
quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào
lớp ?
Giáo viên nhận xét
Học sinh nêu
Lớp nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
b) Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ khơng ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất? vì sao?
c) Hoạt Động 2 : Thực hành
Cách tiến hành :
Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp
nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
d) Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa
mặt như mèo”
Bài hát nói về con gì ?
Mèo đang làm gì ?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
Các em có nên bắt trước mèo không ?
à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
2 bạn cùng giúp nhau sửa
sang quần áo , đầu tóc
Học sinh nêu
Học sinh hát
Con mèo
Rửa mặt
Rửa dơ
Không
e) Hoạt Động 4 : Đọc thơ
Cách tiến haønh :
Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Học sinh đọc
2 câu thơ này khuyên
chúng ta ln đầu tóc gọn
gàng sạch sẽ
4. Củng cố :
Qua bài học hơm nay em học được
điều gì ?
Nhận xét
Phải ln ăn ở gọn gàng,
sạch sẽ để giữ vệ sinh cá
nhân . luôn được mọi người
u thích
5. Dặn dò :
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập
<b>Ngày Dạy : 18-09-2007</b> <b>Học Vần T 16</b>
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khố dê, đị
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n định:
2. Bài cũ: m m - n
Học sinh đọc : n, m, nơ, me
Đọc câu: bị bê có cỏ, bị bê no nê
Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Giáo viên treo tranh dê – đị và hỏi
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đị có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Nhận diện chữ
Giáo viên tơ chữ và nói : đây là chữ d
Chữ d gồm có nét gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi
chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh
Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
Giáo viên : dờ- ê - dê
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc
ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm
neùt ngang
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng
có các âm đã học
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Vẽ con dê, đò
âm e, o đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét: nét cong hở
phải, nét móc ngược.
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Nét cong hở phải, nét móc
ngược.
Cao 2 đơn vị
Học sinh viết trên không,
Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học
để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da,
do , de , ña , đo , đe , da dê , đi bộ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Học sinh gheùp
HS nêu tiếng ghép được
Học sinh luyện đọc cá
nhân, tổ, lớp
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được
bài ở sách giáo khoa
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét,
con chữ d, đ, dê, đị
Nhắc lại cho cơ tư thế ngồi viết
Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút
viết dấu huyền trên o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
e) Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Em có biêt bắt dế không ?
Vì sao các lá đa lại cắt ?
3. Củng cố-Tổng kết
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
Trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da
dê, dì đi bộ, bé có dế
Nhận xét
4. Dặn dò:
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
GV chọn HS có số tt là 10
Lớp hát
Từng học sinh đếm, em nào
có số 10 thì đọc
<b>Tốn T 13</b>
<b>I)</b> <b>Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
2. Kỹ năng:
Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
3. Thái độ:
Học sinh u thích học Tốn
<b>II)</b>
Các mơ hình đồ vật
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. OÅn định :
2. Bài cũ: Luyện tập
Viết cho cơ dấu bé
Viết cho cô dấu lớn
Làm bảng con
5 o 3
3 o 2
4 o 2
4 o 3
Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
Có mấy các ghế cô ngồi
Vậy khi ss 1 cái ghế và một cái bàn ta phải
sử dụng dấu gì ? Hơm nay ta học dấu bằng
b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
Giáo viên treo tranh
Hát
Học sinh viết bảng con
>
>
>
>
Có 1 cái
Có 1 cái
Học sinh nhắc lại tựa bài
Trong tranh coù mấy con hươu
Có mấy khóm cây
Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm
cây?
à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có
3 bằng 3
Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn
trắng, vậy cứ 1 chấm trịn xanh lại có mấy
chấm trịn trắng
à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn
trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
Dấu “=” đọc là bằng
Chỉ vào : 3 = 3
à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên
chúng bằng nhau
c) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu
bằng vào giữa hai số
Bài 2 : Điền dấu
Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ơ trống
Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh
4. Củng cố:
Trò chơi: Thi đua
Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và
so sánh số hoa qủa đó
5 bông hoa
5 qủa lê
5. Dặn dò:
Tìm và so sánh các vật có số lượng = nhau
Có 3 con
Có 3 khóm
Có 1
Học sinh nhắc lại
Có 1
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
Học sinh đọc 3 bằng 3
Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận
xét bằng kí hiệu vào ô trống
Học sinh nêu cách làm
Học sinh so sánh số hình
vuông , hình tròn
Lớp chia thành 4 đội thi đua
Nhận xét
Tuyên dương
<b>THỦ CÔNG</b> <b>T4</b>
<b>I _ Mục tieâu </b>
- Hs làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé được hình vng, hình trịn theo hd và biết cách dán cho cân đối.
<b>II – Chuẩn bị </b>
- Bài mẫu về xé, dán h vng, h trịn
- Hai tờ giấy màu khác nhau.
<b>III – Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>1/ GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
- GV cho HS xem bài mẫu và giảng giải
- GV đặt câu hỏi : các em hãy quan sát và phát hiện một số đv xung quanh mình có
dạng hv, ht nào?
<b>2/ GV hướng dẫn mẫu </b>
+Vẽ và xé dán hình vuông
- GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé :
Lấy 1 tờ giấy thủ công màu đánh dấu đếm ô và vẽ 1 hv có cạnh 8 ơ GV lm2 thao
tác xé từng cạnh một như xé hình cn . Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS quan sát .
GV nhắc HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập đánh dấu, vẽ và xé hv như Gv vừa hướng
dẫn Lần lượt xé 4 góc của hv theo đường vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành htrịn.
<b>Ngày Dạy : 19-09-2007</b> <b>MĨ THUẬT </b> <b>T4</b>
<b>I / Mục tiêu </b>
HS nhận biết được HTG.
Biết cách vẽ HTG. Từ HTG có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên.
<b>II / Chuẩn bị </b>
Một số hình vẽ có htg
<b>III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu </b>
<b>1- Giới thiệu HTG </b>
GV yêu cầu HS xem hình vẽ ở bài 4. Vở tập vẽ 1
GV chỉ vào các hình minh hoạ ở h3 và yêu cầu HS gọi tên các hình đó:
Cánh buồm, dãy núi con cá ….
GV tóm tắt: có thể vẽ nhiều hình từ HTG .
<b>2- Hướng dẫn HS cách vẽ hình TG </b>
GV vẽ lên bảng cho HS quan sát cách vẽ :
- Vẽ từng nét .
- Vẽ từ trên xuống .
- Vẽ nét từ trái sang phải .
- GV vẽ lên bảng một số HTG cho HS quan saùt .
<b>3 – Thực hành </b>
- GV hd HS tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước. . . . .vào phần giấy bên phải. Có
thể vẽ nhiều cái thuyền buổm to nhỏ khác nhau
- GV hướng dẫn vẽ màu trời và nước .
-GV cho HS xem một số bài vẽ và nhận xét bài nào đẹp .
- GV động viên khen ngợi một số HS có bài vẽ đẹp .
<b>5 – Dặn dò : </b>Quan sát quả cây, hoa , lá.
<b>Học Vần T 17</b>
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt
<b>III)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
TIEÁT 1
<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1. Ổn định:
2. Bài cũ: âm d-đ
Đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc trang phải
Giáo viên đọc d-dê , đ-đị
Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi
Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ
à Giáo viên ghi tựa bài
b) Hoạt động1 : Dạy chữ ghi âm t
Nhận diện chữ:
Chữ t gồm những nét nào ?
Tìm chữ t trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm t
Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra,
Haùt
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Tranh vẽ tổ , thỏ
Có âm ơ , o đã học rồi
Học sinh đọc lớp , đọc cá
nhaân
Học sinh quan sát
Chữ t gồm có nét xiên phải,
nét móc ngược, nét ngang
Học sinh thực hiện
không có tiếng thanh
Giáo viên ghi: toå
Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau?
giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ
Hướng dẫn viết:
t gồm nét gì ?
Chữ t cao mấy đơn vị?
Khi viết t , đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên
phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết
nét ngang
c) Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm th
Quy trình tương tự như âm t
th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, khơng có tiếng
thanh
So sánh t vaø th
th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, mơi
không tròn
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học
Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ,
tha, tivi, thợ mỏ
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Chữ t đứng trước, ơ đứng
sau
Học sinh đọc cá nhân , lớp
Học sinh nêu
Cao 1.25 đơn vị
Học sinh viết trên không,
trên bàn, bảng con
Học sinh phát âm cá nhân,
tổ , lớp
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá
nhân , lớp
Đọc toàn bài
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. Ổn định:
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Giáo viên đọc trang trái và trang phải
Giáo viên treo tranh
Tranh veõ ai, làm gì?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé
thả cá cờ
b) Giáo viên sửa sai cho học sinh
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Hoạt động 2: Luyện viết
Haùt
Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia
bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang
tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút
viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét
ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô
Tương tự với: th, thỏ
Giáo viên chấm tập
c) Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề ổ, tổ
Giáo viên treo tranh
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ ?
Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?
Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ?
2. Củng cố:
Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm
đã học
Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng
Nhận xét
3. Dặn dò:
Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài ôn tập
Học sinh quan sát
Học sinh : con gà
Học sinh : con chim
Con người ở nhà
Học sinh nêu
Học sinh xung phong lên
tạo tiếng
Học sinh hát
Tuyên dương bạn nào làm
nhanh đúng
<b> Toán T14</b>
1. Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
So sánh các số trong phạm vi 5
2. Kỹ năng:
Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
3. Thái độ:
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Vở bài tập
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. ổn định:
2. giới thiệu : luyện tập
3. Các hoạt động:
a) Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằnh
nhau , so sánh các số trong phạm vi 5
Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5
Em hãy so sánh hai số đó
Lấy cho cơ số 5, dấu lớn, tìm cho cơ các số nhỏ
hơn 5
Trị chơi đúng sai
Khi cơ đọc một bài tốn dứt lời cơ gõ thước nếu
thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S
b) Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé
hơn, bằng nhau
Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ơ trống
Giáo viên sửa bài
Bài 2 : Điền dấu
Bài 3 : Lựa chọn số hv màu trắng, màu xanh sao
cho sau khi thêm , ta được số hình vng bằng nhau
Giáo viên chấm vở
4. Củng cố:
Mục tiêu : so sánh các số trong phạm vi 5 một cách
thành thạo, chính xác
Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.
+ Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn ,
bằng nhau để so sánh
5. Dặn dò:
Về nhà xem lại các bài vừa làm
Làm lại các bài vào bảng con
Hát
Học sinh quan saùt
4 < 5
5 > 4,3,2,1
Cả lớp nghe và nhận xét
kết qủa bằng hoa đúng sai
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh đọc kết qủa bài
làm
Học sinh xem tranh mẫu
nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Tồ nào nhanh đúng sẽ
thắng
<b>I/ Mục tiêu </b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca .
- Tập biểu diễn và vận động phụ hoạ .
- Đọc bài đồng dao Ngựa ông đã về để tập luyện về một âm hình tiết tấu .
<b>II/ Giáo viên chuẩn bị </b>
- Nhạc cụ , thanh phách , trống nhỏ .
- Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa .
- GV cần nắm vững trò chơi
<b>III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động 1 </b>
- Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca .
- GV cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ ( tay vỗ theo phách và chân chuyển
dịch )
- Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp .
<b>Hoạt động 2 </b>
- Trị chơi theo bài đồng dao Ngựa ơng đã về .
- Tập đọc câu đồng dao theo đúng tiết tấu
- Chia lớp thành từng nhóm vừa đọc lời đồng dao vừa chơi trò “ cưỡi ngựa”
- Chia lớp thành nhiều nhóm : nhóm cưỡi ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan,
nhóm gõ trống .
<b>Ngày Dạy: 20-09-2007</b> <b> Học Vần T 18</b>
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n,
d, ñ, t, th
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học
2. Kỹ năng:
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
3. Thái độ:
u thích ngơn ngữ tiếng Việt
Bảng ôn trang 34
Tranh minh họa cho phần ơn: da thỏ, lá mạ
Bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>
TIEÁT 1
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2. Bài cũ: Âm ô, ơ
Đọc bài ở sách giáo khoa
Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ
Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu:
Giáo viên treo tranh
Trong tranh vẽ gì?
Kể các âm đã học trong tuần
à Giáo viên ghi baûng
b) Hoạt động 1: Oân các chữ và âm vừa học
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh
c)Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột
ngang để tạo thành tiếng
Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh
Giáo viên ghi bảng
d) Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
Đây là gì ?
GV ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
e) Hoạt động 4: Tập viết
GV treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ
Em hãy nêu cách viết chữ này
Giáo viên sửa lại cho học sinh
Giáo viên nhắc lại cách viết
Giáo viên viết mẫu
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Nhận xét
Hát , múa chuyển tiết 2
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Cây đa
Học sinh nêu
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh ghép tiếng ở bộ
đồ dùng
Học sinh ghép tiếng
HS đọc cá nhân tổ lớp
Học sinh quan sát
Cây mạ
Bộ da thỏ
HS đọc cá nhân , tổ , lớp
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
TIẾT 2
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. khởi động:
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Hát
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Cò đang là gi ?
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng
khoảng cách
Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ
Giáo viên viết từng dòng
Nhận xét phần luyện viết
c)Hoạt động 3: Kể chuyện
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện
kể: cò đi lò dò
Hôm nay cô kể cho các em nghe câu
chuyện: cò đi lò dò
1. Anh nơng dân nhặt được cị mang về nhà
chăm sóc
2. Cị đi lị dị khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp
3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa
4. Cị về thăm anh nơng dân khi có dịp
Giáo viên giao tranh
3. Củng cố:
Cơ sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con
vật trong chuyện vừa kể
Em phải biết yêu quý gia đình và biết ơn
người ni nấng
4. Dặn dị:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm u-ư
Học sinh quan sát
cò bố, cò mẹ, cò con
Bắt cá, tha cá
HS luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh nhận xét bổ xung
Học sinh viết từng dịng
học sinh quan sát và theo
dõi cô kể
Học sinh thảo luận 4 em 1
nhóm
Học sinh kể tiếp sức
Học sinh nghe gõ thước và
viết tên con đó lên bảng con
<b>Tốn T15</b>
1. Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau”
So sánh các số trong phạm vi 5
2. Kỹ năng:
Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
Học sinh yêu thích học Tốn
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Vở bài tập
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động :
2. Hoạt động của giáo viên :
a) Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về lớn
hơn, nhỏ hơn, bằng nhau
Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc,
viết những gì có trong thăm
Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên bảng
Làm bảng con
5 o 5
3 o 4
2 o 3
Giáo viên sửa bài
b) Hoạt động 2: Làm bài tập
Baøi 1 : Làm cho bằng nhau
Bài 2 : Nối o với số thích hợp
Bài 3 : Nối o với số thích hợp
2. Củng cố:
Trị chơi thi đua : gắn số và dấu nhanh, đúng
nhaát
Giáo viên đọc 3<5 ; 4>2 ; 5=5 ; 5>4
3. Dặn dò:
Về nhà xem lại bài tập
Làm lại các bài còn sai vào bảng con
Hát
Học sinh đọc và viết
5 o 3
2 o 1
3 o 3
4 o 2
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh nêu cách làm
Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc
gạch bớt
Học sinh làm baøi
Học sinh đọc kết qủa nối
Một bé hơn năm
Hai bé hơn năm
Ba bé hơn năm
Bốn bé hơn năm
Cả lớp nghe và chọn số dấu
gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng
của mình
<b>Tự nhiên xã hội</b> <b>T 04</b>
<b>I) Muc Tieâu:</b>
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động VS để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai
<b>II) Chuẩn Bị: </b>
Sách giáo khoa
Vở bài tập
<b>III)</b> Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n định : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Con người gồm có những giác quan nào ?
Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác
quan
Học sinh nêu : mắt , mũi , tai
…
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :
Cho học sinh quan sát các vật xung quanh
Nhờ đâu ta quan sát được
Em có nghe tiếng gì khơng ? nhờ đâu ?
à Chúng ta phải biết bảo vệ chúng
b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
Cách tiến hành :
Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2
em làm việc với sách
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay
che mắt, đúng hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm
và không nên làm ở tranh
Bước 2 :
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên
chỉ và nói những việc nên làm và khơng nên làm
ở từng tranh
à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không
đọc sách hoặc xem TiVi q gần
c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa
Cách tiến hành :
Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi
và trả lời
Bước 2 : Học sinh nêu
Hai baïn đang làm gì ?
Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Bạn gái đáng làm gì ?
Học sinh quan sát
Nhờ mắt
Nhờ tai
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh họp nhóm 2 em
Học sinh trả lời theo nhận
xét
Học sinh quan saùt caùc tranh
ở sách giáo khoa nêu lên việc
nên làm và việc khơng nên làm
Học sinh lên chỉ và nói về
những việc nên làm và khơng
nên làm
2 em ngồi cùng bàn thảo
luận với nhau
Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu
Bạn nhảy và nghiêng đầu để
Bạn đi lamø gì ?
Tranh này nói gì ?
à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn
chọc vào tai, nghe nhạc quá to
d) Hoạt Động 3 : Đóng vai
Cách tiến hành :
Bước 1 :
Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và
bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu em
là Hùng em sẽ là gì?
Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của
anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo
em Lan sẽ làm gì ?
Bước 2 :
Học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét
4. Củng cố – tổng kết:
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hôn
Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài tập cho
học sinh cử đại diện lên thi đua điền Đ , S
Nhận xét
5. Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học
Đi khám tai
Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to
Nhóm thảo luận và phân
cơng đóng vai
Nhóm 1+2 : Thảo luận tình
huống 1
Nhóm 3+4 : Thảo luận tình
huống 2
Từng nhóm trình bầy trước
lớp
Lớp nhận xét
3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên
thi đua điền
<b>Ngày Dạy : 21-09-2007</b> <b>Tập Viết </b> <b>T 3-4</b>
Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí
Rèn chữ để rèn nết người
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Ổn định :
2. Bài cũ:
Đọc bài ở sách giáo khoa :
Haùt
+ Trang trái
+ Trang phải
Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: hơm nay chúng ta luyện viết:lễ, cọ,
bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ
b) Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng :lễ,
cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+ Viết “lễ” : đặt bút viết l lia bút viết eâ
+ Viết” cọ” đặt bút trên đường kẻ 2 viết c lia
bút nối o .
+ Viết” bờ” : đặt bút viết b lia bút nối ơ.
+ Viết” hổ” đặt bút viết h lia bút nối ô.
Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m
lia bút nối với ơ
Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia
bút viết nét móc ngược, lia bút viết o
Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia
bút viết
Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ
c)Hoạt động 2 : Viết vở
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết
đúng cỡ chữ, khoảng cách
Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút
GV cho HS viết từng dịng :lễ, cọ, bờ, hổ, mơ,
do, ta , thơ
4. Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : bé mơ
nhận xét
5. Dặn dò:
Tập viết nhanh đẹp
Ln cẩn thận khi viết chữ
Ơn lại các bài có âm đã học
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát
Đại diện 4 tổ thi đua
<b>Tốn T 16</b>
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
2. Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo
3. Thái độ:
Học sinh yêu thích học Tốn
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động :
2. Hoạt động của giáo viên :
a) Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả
coù maáy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bơng hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở
sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bơng hoa, các nhóm này đều có số
lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết
đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ơ vng rồi
viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu < , > , =
Hát
Học sinh có 6 em, nhắc cá
nhân
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in,
số sáu viết
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy
số 1 2 3 4 5 6
3. Củng cố:
Trị chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
4. Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà 5 dịng số 6
Xem trước bài mới
Học sinh chọn số và so sánh
trên bộ đồ dùng của mình