Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an dia 8 du bo co MT va TKNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án Địa lí 8 Năm häc 2008 - 2009


<i> Ngày soạn:27/9/2009</i>
<i>Ngày dạy : 29/9/2009</i>
<b>Tuần 7:</b>


<i><b>Tiết 7</b></i>: Ôn tập.
I <b>Mục tiêu bài học</b>:


<i><b>1</b></i>. <i><b>KiÕn thøc</b></i> : HS cÇn


- Biết hệ thống các kiến thức và kĩ năng đã học.


- Hiểu và trình bày đợc những đặc điểm chính về vị trí địa lí, tự nhiên , dân c,
XH Châu á.


- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát, xác lập MLH địa lí giữa các yếu tố
tự nhiên, giữa tự nhiên v dõn c chõu ỏ.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:


<i><b> </b></i>Phân tích các bản đồ , biểu đồ, bảng số liệu thống kê về tự nhiên, dân c
Châu á


II – <b>ThiÕt bÞ:</b>


- Bản đồ tự nhiên Cá.
- Các đới khí hậu T/g.
- BĐ dân số và đô thị Cá


- Bản đồ trống Châu á, bút dạ.


- Phiếu học tập.


- B¶ng phơ.


III – <b>Tiến trình lên lớp :</b>


<i><b>1</b></i> . <i><b>Bài cũ</b></i> : (Kết hợp ôn tập, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS ) (5’)


<i><b>2</b></i> . <i><b>Bµi míi</b></i> :


GV nói: Bài học hôm nay, các em có nhiệm vụ phải hệ thống hoá những kiến
thức, kĩ năng cơ bản về tự nhiên, dân c, XH Châu á. (2’)


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: (5’)


GV chia lớp thành 4 nhóm, trong 1 nhóm lại chia thành 2 hoặc 3 nhóm nhỏ và
giao nhiệm vụ cho c¸c nhãm:


- Nhãm1 : Lµm phiÕu häc tËp sè1.
- Nhãm2 :...2
- Nhãm 3 : ...3
- Nhãm 4 : ...4


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : (15’)


Các nhóm làm việc theo phiếu và chuẩn bị cử ngời báo cáo.


<i><b>Hot ng 3: </b></i>( 8’)


Đại diện các nhóm trình bày kế quả, bỉ sung vµ chn kiÕn thøc .


GV treo bđ có liên quan về các nội dung lên bảng


<b> Phiếu học tËp sè 1:</b>


Dựa vào các hình 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 và kiến thức đã học:


1) Trình bày đặc điểm vị trí lãnh thổ, địa hình, khống sản của Châu á.
2) Phân tích ảnh hởng của vị trí lãnh thổ , địa hình tới khí hậu , sụng ngũi v


cảnh quan Châu á.


<i><b> PhiÕu häc tËp sè 2:</b></i>


Dựa vào các hình 1.2, 2.1 và kiến thức đã học :


1) Điền lên bản đồ trống Châu á các dãy núi chính: Hi-ma-lay-a, An-tai,
Thiên Sơn, Cơn Ln; Cỏc ng bng ln ca Chõu ỏ.


2) Hoàn thành bảng sau:


Khu vực sông Tên sông lớn Hớng chảy Đặc điểm chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Địa lí 8 Năm häc 2008 - 2009
Bắc á


Đông á, Đông
Nam á và Nam


á



Tây Nam á và
Trung á




<i><b> PhiÕu häc tËp sè 3:</b></i>


Dựa vào các hình 2.1, 4.1, 4.2, các biểu đồ khí hậu SGK và kiến thức đã học:
1) Xác định trên bản đồ các đới khí hậu và các kiểu khí hậu Châu á, các


vùng có khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa .
2) Hồn thành bảng sau:


KiĨu khí hậu Phân bố Đặc điểm


Khí hậu gió mùa


Khớ hu lục địa


<i><b>PhiÕu häc tËp sè 4:</b></i>


Dựa vào các hình 5.1 , 6.1 (SGK) và kiến thức đã học :


1) Trình bày đặc điểm chính về số dân , sự gia tăng ds , thành phần và sự
phân bố các chủng tộc của Châu á.


2) Cho biết Châu á là nơi ra đời của những tôn giáo lớn nào?


3) Trình bày đặc điểm phân bố dân c, đô thị của Châu á và giải thích.



<i><b>Hoạt động 4:</b></i> IV- Củng cố , dặn dị: (10’)
1. <i><b>Củng cố</b></i>:


Điền nội dung vào sơ đồ sau, rồi đánh mũi tên nối các ơ của sơ đồ sao cho
đúng để nói về đặc điểm tự nhiên của Châu á.


(Nội dung của từng ơ để trống để HS điền )


<b>VÞ trÝ</b>


- Trải từ vung cực
đến vùng xích đạo


- Giáp 3 đại dơng
lớn


<b>DiƯn tÝch l·nh thỉ.</b>


- Lín nhÊt thÕ giíi
- NhiỊu vïng n»m


c¸ch biển rất xa.


<b>Địa hình</b> .
- Phức tạp.


- Nhiu nỳi, sn
nguyên cao, đồ sộ ,
nhiều đồng bằng lớn.



<b>C¶nh quan.</b>


Đa dạng, nhiều đới v kiu cnh
quan.


Đài
nguyên


Rừng: tai ga, hỗn
hợp và lá rộng, cây


bi lỏ cng a
trung hi, rng cn


Hoang
mạc và
bán hoang


mạc


Cảnh quan
núi cao.


Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Trờng THCS Đông Nam


<b>Khí hậu .</b>


-Phõn hoỏ a dng, có đủ các đới và các
kiểu khí hậu.



- Các kiểu khí hậu phổ biến: k/hậu gió
mùa, k/hậu lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án Địa lí 8 Năm học 2008 - 2009
nhiệt, nhiệt đới ẩm.


Sơng ngịi Châu á
Nhiều sông lớn, chế độ


nớc phức tạp Nhiều sông lớn bắt nguồn từ trung tâm lục
địa đổ ra ba i dng


<i><b>2</b></i>


.


<i><b>Dặn dò:</b></i>


- Ôn lại bài cũ.
- Tiết sau kiểm tra.


<i><b> Ngày soạn: 4/10/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: /10/2009</b></i>
<b>TiÕt 8: Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


- HS nm đợc kiến thức đã học từ bài 1->6
- Rèn kĩ năng t duy độc lập khi làm bài



<b>II- Néi dung kiĨm tra:</b>


Tõ bµi 1->bµi 6


<b>III- Ma trËn</b>:


<b>Mức độ t duy</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>VDụng </b>


<b>thÊp</b> <b>VDơng cao</b> <b>Tỉng c©u</b>
<b>Néi dung kiĨm tra</b>


Vị trí địa lí, a hỡnh


và khoáng sản C1=0,25đ C2=0,25đ <b>2</b>


Khí hậu Châu á C3= 0,25đ C4= 0,75đ C9=2,75đ <b>3</b>


Sông ngòi và cảnh
quan Châu á


C8= 0,25đ C5=0,25đ <b>2</b>


Đặc điểm dân c, xÃ


hội Châu á C7= 0,25đ C6=1đ C10=4đ <b>3</b>


<b>Tổng câu</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>Tỉng ®iĨm</b> <b>1®</b> <b>2,25®</b> <b>2,75®</b> <b>4®</b> <b>10®</b>



<b>IV- Câu hỏi:</b>


<b>I- Trắc nghiệm: (3,25đ)</b>


<b>Câu 1(0,25đ):</b> Châu á có diện tích bằng:


A. 44.4 triÖu km2<sub> B. 41.4 triÖu km</sub>2


C. 40.4 triÖu km2<sub> D. 42.2 triÖu km</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 2(0,25đ):</b> Châu á có vị trí địa lí nh thế nào?
A. Giáp biển Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng


B. Giáp Châu Âu, Châu Phi và 3 đại dơng: Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng, Bắc Băng Dơng.
C. Giáp 3 đại dơng lớn: Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng, Bắc Băng Dơng


D. Giáp Châu Âu, Châu Phi, biển ấn §é D¬ng.


<b>Câu 3(0,25đ):</b> ý nào khơng thuộc ngun nhân làm cho khí hậu Châu á phân hố từ Bắc
đến Nam, từ duyên hải vào nội địa?


A- Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hởng của biển sâu vào nội
địa.


B- Diện tích lớn nhất thế giới, nhiều vùng cách biển rất xa.
C- Vị trí trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
D- Núi và cao nguyên tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm.


<b>Câu 4(0,75đ)</b>: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?



A- Khí hậu gió mùa có đặc điểm là: Mùa đơng lạnh, ma nhiều; mùa hè nóng ấm
có ma.


B- Khí hậu lục địa có đặc im l ma rt ớt.


Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Trờng THCS Đông Nam


<b> KhÝ hËu.</b>


- Phân hoá đa dạng .
- Nhiều đới và kiểu
khí hậu.


<b>Vị trí lãnh thổ</b>.
- Giáp 3 đại dơng lớn.
- Lớn nhất thế gii.


<b>Địa hình</b>.


Nhiu nỳi , sn nguyờn
cao s tp trung
trung tõm lc a


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án Địa lí 8 Năm học 2008 - 2009
C- Đông á lµ khu vùc cã nhiỊu ma nhÊt thÕ giíi


<b>Câu 5(0,25đ):</b> Châu á có mạng lới sơng ngịi nh thế nào?
A- Mạng lới sơng ngịi khá phát triển, phân bố đồng đều.
B- Mạng lới sơng ngịi cha phát triển, phân bố đồng đều.


C- Sơng ngịi tập trung ở vùng Trung á.


D- Mạng lới sơng ngịi khá phát triển, nhng phân bố không đều


<b>Câu 6(1đ)</b>: Nối ý cột A với ý cột B sao cho đúng


<b>A</b> <b>B</b>


1. Cực và cận cực a. Rừng nhiệt đới ẩm


2. Ôn đới lục địa b. Rừng hỗn hợp và rừng lá rậm


3. Ơn đới gió mùa c. Rừng lá kim (tai ga)


4. Nhiệt đới gió mùa d. i nguyờn


e. Hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>Câu 7(0,25đ):</b> Dân c Châu á thuộc chủng tộc nào?
A- Môn - gô - lô - it, Ô -xtra- lô - it


B- ơ - rô - pê - ô - it, Ô -xtra- l« - it
C- M«n - g« - l« - it, ơ - rô - pê - ô - it.


D- Môn - gô - lô - it, ơ - rô - pê - ô - it, Ô -xtra- lô - it.


<b>Câu 8(0,25đ):</b> Giá trị kính tế của sông ngòi Châu á là gì?
A- Cung cấp nớc tới tiêu.


B- Thuỷ điện, tới tiêu.



C- Nuụi trng, ỏnh bt thu sn


D- Thuỷ điện, cung cấp nớc, giao thông, thuỷ sản.


<b>II- Tự luận: (6,25đ)</b>


<b>Cõu 9(2,75đ)</b>: Nêu đặc điểm của địa hình Châu á?


<b>Câu 10(4đ)</b>: Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của Châu á theo bảng số liệu sau:


<b>Năm</b> <b>1800</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1990</b> <b>2002</b>


<b>Số dân</b>


<b>(triệu ngời)</b> 600 880 1402 2100 3110 3766


<b>V- Đáp án:</b>
<b>Câu1</b>
<b>(0,25đ)</b>


<b>Câu2</b>
<b>(0,25đ)</b>


<b>Câu3</b>
<b>(0,25đ)</b>


<b>Câu4</b>
<b>(0,75đ)</b>



<b>Câu5</b>
<b>(0,25đ)</b>


<b>Câu6</b>
<b>(1đ)</b>


<b>Câu7</b>
<b>(0,25đ)</b>


<b>Câu8</b>
<b>(0,25đ)</b>


A B C Đ- A


§- B
S- C


D Nèi 1- c


Nèi 2- d
Nèi 3- a
Nèi 4- b


D D


<b>Câu 9 (2,75đ)</b>: Đặc điểm địa hình Châu á rất đa dạng, phức tạp.


+ Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
+ Các dãy núi chạy theo hai hớng chính: Tây- đơng, TB - ĐN
+ Nhiều đồng bằng lớn bậc nhất thế giới.



<b>Câu 10 (4đ)</b>: - Y/C HS vẽ đợc biểu đồ bằng hệ tọa độ thể hiện sự gia tăng dân số của Châu
á theo số liệu đã cho. (2đ)


- NhËn xÐt: D©n số Châu á từ năm 1800- 2002 luôn tăng. (2®)


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×