Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.39 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai, ngày tháng 09 năm 2009</b></i>
Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
@&?
Tiết 2: Tập đọc
LÒNG DÂN (Phần 1)
Theo: Nguyễn Văn Xe
I. MỤC TIÊU.
* MTC:
- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của từng
nhân vật trong từng tình huống kịch.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vỡ kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu
cán bộ cách mạng.
Học tập tinh thần dũng cảm, mưu trí, gan dạ của dì Năm.
* MTR: HS yếu: Biết ngắt nnghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy với tốc độ vừa phải.
II.
Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoa bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- PP: Thuyết trình, giảng giải, thực hành, hỏi đáp, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC .
T/gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’
1’
12’
10’
1) Kiểm tra bài cũ:
H: Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ? Vì sao ?
H:Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ
đói với đất nước ?
-GV nhận xét chung và ghi điểm.
2) Bài mới:
a, Giới thiệu bài :
- Luyện đọc :
b, HĐ1: GV đọc màn kịch
- Cho HS đọc lời mở đầu
- Gvđọc diễn cảm màn kịch.
HĐ2: Hướng dẫn HS đọc đoạn .
* Đoạn 2: Chồng chị à…..rục rịch tao bắn.
* Đoạn 3: Còn lại .
Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
Cho HS luyện đọc những từ khó :quẹo, xẵng giọng
,ráng .
b. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc phần mở đầu
- Bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu
của đất nước . Vì những sắc màu
ấy gắn với những cảnh vật , sự
vật và con người của đất nước
- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên
đất nước . Điều đó nói lên bạn
nhỏ rất yêu đất nước.
- HS lắng nghe.
- Một HS đọc phần giới thiệu
nhân vật , cảnh trí thời gian .
- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
(HS yếu đọc đoạn 1,2)
- HS lần lượt đọc đoạn .
-HS đọc từ khó theo sự hướng
dẵn của GV
10’
- GV giao việc:lớp trưởng điều khiển cho cả
lớp thảo luận câu hỏi 1,2 :
+Lớp trưởng lên bảng đọc câu hỏi:
H: Chú cán bộ gặp nguy hiểm gì ?
H: Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
GV: Cả lớp đọc thầm lại bài một lượt và lớp phó
lên điều khiển lớp thảo luận câu hỏi 3,4.
H: Dì Năm đấu trí với địch khơn khéo như thế nào
để bảo vệ cán bộ ?
H: Tình huống nào trong đoạn kịch làm em thích
thú nhất? Vì sao?
c. Đọc diễn cảm :
- GV hướng dẫn cách đọc , GV đọc diễn cảm
đoạn 1
- Cho HS đọc Phân vai
- Cho HS thi đọc
- GVnhận xét và khen nhóm đọc hay .
nhân vật , cảnh trí , thời gian.
-Lớp trưởng lên bảng .
-Cả lớp trao đổi thảo luận: Chú
cán bộ bị bọn giặc rượt đuổi bắt,
- Dì đưa chú một chiéc áo khác để
thay , rồi bảo chú ngồi xuống
chõng vờ ăn cơm
- Dì Năm bình tĩnh trả lời các câu
hỏi của tên cai. Dì nhận chú cán
bộ là chồng . Dì kêu oan khi bị
địch trói . Dì vờ trối trăn , căn dặn
con mấy lời .
-Lớp nhận xét .
- HS đọc phân vai.
- HS thi đọc
2’ 3)Củng cố:
H: Qua vỡ kịch Lịng dân tác giả đã ca ngợi dì Năm là người như thế nào ?
1’ 4) Nhận xét , dặn dò :
- GV nhận xét tiết học và biểu dương những HS đọc tốt.
- Các em về nhà tập đóng màn kịch trên.
@&?
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU:
* MTC: Giúp HS :
- Biết cộng, trừ, nhân , chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số,so sánh các hỗn số ( bằng cách
chuyển về thực hiện các phép tính với các PS,so sánh các PS ).
<b>* </b>MTR: <b>HS yếu</b>: Nắm được cách đọc cách viết hỗn số.
II.
Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC
1 – GV : SGK,bảng phụ.
2 – HS : SGK,VBT.
III/CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Thuyết trình, Giảng giải, luyện tập thực hành, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1/
1/
28/
3/
2/
- Nêu cách chuyển hỗn số thành PS .
- Gọi 1 HS chữa bài 3 c . - Nhận xét,sửa
chữa .
<i>III – Bài mới : </i>
1 – Giới thiệu bài :
<i>2 – Hoạt động : </i>
Bài 1 : ( Dành cho HS yếu, HS khá, giỏi có
thể làm hết 4 câu)
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gọi HS lên bảng ,cả lớp giải vào vở
- Nhận xét, sửa chữa.
- Nêu cách chuyển HS thành PS .
<i> Bài 2 : </i>
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Chia lớp làm 6 nhóm ,hướng dẫn HS thảo
luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày Kquả.
Nhận xét ,sửa chữa .
- Nêu cách so sánh các hỗn số .
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho Hs làm bài vào vở .
- Tổ chức HS đổi vở kiểm tra Kquả .
Nhận xét , sửa chữa
<i>IV – Củng cố :</i>
- Nêu cách chuyển 1 HS thành PS ?
- Nêu cách so sánh 2 hỗn số ?
<i>V – Nhận xét – dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : Chuẩn bị bài sau .
- Chuẩn bị bài sau :
- HS lên bảng .
- HS lên bảng chữa bài .
- HS nghe .
- Chuyển các hỗn số sau thành PS .
3 2 x 5 + 3 13
2 = =
5 5 5 ;
4 5 x 9 + 4 49
5 = =
9 9 9
- HS nêu.
- So sánh các hỗn số .
- Hs làm bài .
a) 3<sub>10</sub>9 và 2<sub>10</sub>9 .
3<sub>10</sub>9 = <sub>10 10 10</sub>39;2 9 29= .
Mà <sub>10 10</sub>39 29> nên 3<sub>10</sub>9 >2<sub>10</sub>9
d) 3<sub>10</sub>4 và32<sub>5</sub> HS tự làm
- HS nêu .
- Chuyển các hỗn số thành PS rồi thực hiện
phép tính .
- Hs làm bài .
- HS đổi vở chấm bài .
KQ: a, 17<sub>6</sub> ; b, 23<sub>21</sub>; c, 14 ; d,14<sub>9</sub>
- HS nêu .
- HS nêu .
@&?
Tiết 4: Địa lí
KHÍ HẬU
I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này,HS:
+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng
quanh năm với hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực: cây
cối xanh tốt quanh năm, sản xuất nông nghiệp đa dạng; ảnh hưởng tiêu cực : thiên tai, lũ lụt, hạn hán.
…
- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam ( dãy núi Bạch Mã)trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.
II.
Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC
1 - GV : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Bản đồ khí hậu VN
-Quả địa cầu.
2 - HS : SGK.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- PP: Thuyết trình, giảng giải, thực hành, hỏi đáp, quan sát, Nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC .
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1/
2/
1/
10/
7/
<i> I- Ổn định lớp : </i>
<i>II- Kiểm tra bài cũ : “Địa hình và khống sản”</i>
-Kểtên và chỉ trên lược đồvị trí các đồng bằng
lớn ở nước ta.
-Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta.
- Nhận xét,
<i>III- Bài mới : </i>
1 - Giới thiệu bài : “Khí hậu”
2. - Hoạt động :
a) Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
* HĐ 1: (làm việc theo nhóm)
- Bước 1:HS quan sát quả địa cầu, H1và
đọc nội dung SGK, rồi thảo luận theo các câu
hỏi sau:
+Chỉ vị trí của VN trên quả Địa cầu và cho
biết nước ta nằm ở đói khí hậu nào?Ở khí hậu
đó, nước ta có khí hậu nóng hay lạnh?
+Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta.
-Bước 2:
GVtheo dõi và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.
Kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo
mùa
b)Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau.
*-HĐ2: (làm việc cá nhân hoặc theo cặp)
- Hát
-HS trả lời
-HS nghe.
- HS nghe .
-Chỉ vị trí của nước ta nằm ở đói khí hậu
nhiệt đới. Vì vậy nước ta có khí hậu
nóng.
6/
2/
1/
-Bước1:
-GVgọi 1-2 HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch
Mã trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN
-GV giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới
giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.
-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau: Dựa vào
bảng số liệu và đọc SGK, hãy nhận xét về sự
chênh lệch nhiệt độ giữ tháng 1 và tháng 7
-Bước 2:
+ GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả
Kết luận: Khí hậu nước ta có sự khác nhau
giữa miền Bắc & miền Nam. Miền Bắc có mùa
đơng lạnh, mưa phùn ; Miền Nam nóng quanh
năm với mùa mưa & mùa khô rõ rệt .
c) Aûnh hưởng của khí hậu .
*-HĐ3: (làm việc cả lớp)
GV yêu cầu HS nêu ảnh hưởng của khí hậu
tới đời sống & sản xuất của nhân dân ta .
GV cho HS trưng bày tranh ảnh về một số hậu
quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở địa phương .
<i>IV - Củng cố : GV tổng kết các nội dung chính </i>
của khí hậu Việt Nam.
<i>V- Nhận xét - dặn dị : </i>
- Nhận xét tiết học .
-Bài sau:”Sơng ngịi”
-2 HS lên bảng chỉ.
- Nhiệt độ trung bình vào tháng 1của
HN thấp hơn nhiều so với của thành phố
HCM.Nhiệt độ trung bình vào trung
bình vào tháng 7của HN và thành phố
HCM gần bằng nhau.
- HS trình bày kết quả làm việc trước
lớp .
- Khí hậu nước ta thuận lợi cho cây cối
phát triển, xanh tốt quanh năm .
- Khí hậu nước ta gây ra một số khó
khăn, cụ thể là : có năm mưa lớn gây lũ
lụt ; có năm ít mưa gây hạn hán ; bão có
sức tàn phá lớn,…
- cho HS trưng bày tranh ảnh về một số
hậu quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở
địa phương .
-HS nghe .
-HS xem bài trước.
@&?
Tiết 5: Đạo đức
Bài : CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH( Tiết 1 )
II. MỤC TIÊU:
-Kiến thức : HS biết Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình .
-Kỹû năng : Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.
-Thái độ : Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn trách nhiệm , đổ lỗi cho
người khác.
II.
Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC
-GV : Bài tập 1 viết sẵn trên giấy, thẻ màu .
-HS : Một vài mẫu chuyện về những người có trách nhiệm .
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC .
Th.gi
an Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10 ph
8 ph
10 ph
HĐ 1 : Tìm hiểu truyện Chuyện của bạn Đức .
*Mục tiêu :HS thấy rõ diễn biến của sự việc và tâm
trạng của Đức ;biết phân tích , đưa ra quyết định
đúng
* Cách tiến hành :GV kể toàn bộ câu chuyện có
minh hoạ tranh.
-Cho HS đọc thầm và suy nghĩ về câu chuyện .
-Cho HS thảo luận cả lớp theo 3 câu hỏi SGK.
-Cho HS trình bày các câu trả lời .
-GV liệt kê các ý kiến HS lên trên bảng .
-GV phân loại các ý kiến , tổng hợp các ý kiến nhận
xét bổ sung .
-GV kết luận :Các em đã đưa ra giúp Đức một số
cách giải quyết vừa có lý vừa có tình .Qua câu
chuyện của Đức chúng ta rút ra điều cần ghi nhớ.
-Cho 2 HS đọc phần Ghi nhớ SGK.
HĐ 2 :Làm bài tập 1 SGK
*Mục tiêu : HS xác định được những việc làm nào
là biểu hiện nào của người sống có trách nhiệm
hoặc khơng có trách nhiệm.
* Cách tiến hành : GV chia HS thành 6 nhóm .
-GV nêu yêu cầu của bài tập 1.
-Cho 1 HS đọc lại .
- Cho HS thảo luận nhóm .
-GV mời đại diện nhóm lên trình bày kết quả .
-GV kết luận :a,b,d,g là những biểu hiện của những
người sống có trách nhiệm. Biết suy nghĩ trước khi
hành động , dám nhận lỗi sửa lỗi ;làm việc gì thì
làm đến nơi đến chốn …là những biểu hiện của
người có trách nhiệm .Đó là những điều cần học
tập.
HĐ 3:Bày tỏ thái độ ( Bài tập 2 SGK )
* Mục tiêu : HS biết tán thành những ý kiến đúng
và không tán thành những ý kiến không đúng.
* Cách tiến hành:-GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài
tập 2.
-Cho HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ
màu( Theo quy ước )
-HS theo dõi câu chuyện .
-HS đọc thầm và suy nghĩ về câu
chuyện .
-HS thảo luận theo 3 câu hỏi
SGK.
- HS lần lượt trình bày .
-Các bạn khác nhận xét , bổ
sung .
-HS lắng nghe.
-2 HS lần lượt đọc Ghi nhớ.
-HS lắng nghe.
-HS đọc bài tập 1.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung
.
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi.
2 ph
-GV yêu cầu một vài HS gỉai thích tại sao lại tán
thành hoặc phản đối với ý kiến đó .
-GV kết luận :-Tán thành ý kiến a,đ ; không tán
thành ý kiến b,c,d
HĐ nối tiếp : Chuẩn bị cho trị chơi đóng vai theo
bài tập 3 SGK.
-HS lần lượt gỉai thích .
-HS lắng nghe.
@&?
<i><b>Buổi chiều: Tiết 1: Tăng cường Tiếng Việt</b></i>
Ơn luyện đọc:LỊNG DÂN (Phần 1)
I. MỤC TIÊU:
* MTC:- Rèn kỹ năng đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài.
- Giọng đọc nhẹ nhàng, ngắt hơi đúng chỗ.
* MTR: (Đối với học sinh trung bình, yếu biết nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả). (Đối với học sinh
khá, giỏi)
II.
Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ ghi các câu văn cần luyện đọc.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Luyện tập thực hành, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC .
<i>1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2. Luyện đọc: 38’</i>
- Một Học sinh đọc toàn bài.
- Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn(Tập trung cho
HS yếu)
- Cho học sinh đọc trong nhóm
<i>3. Luyện đọc diễn cảm:10’</i>
- Giáo viên đưa bảng phụ.
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Cho học sinh đọc.
- Thi đọc trong nhóm.
<i>4. Củng cố dặn dị:2’</i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh đọc nối tiếp
- Nhóm trung bình, yếu - khá, giỏi
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Nhiều học sinh đọc diễn cảm đoạn
- Hai học sinh đọc cả bài.
- Học sinh chuẩn bị bài sau.
@&?
Tiết 2: Tăng cường Tốn
ƠN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* MTC:- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số,so sánh các hỗn số ( bằng cách
chuyển về thực hiện các phép tính với các PS,so sánh các PS ).
* MTR: HS yếu làm bài 1,2
II. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Thuyết trình, Giảng giải, thực hành, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
28/
2/
<i>1 – Hoạt động : </i>
<i> Bài 1 : (Dành cho HS yếu)</i>
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gọi 4 HS lên bảng ,cả lớp giải vào vở bài tập
- Nhận xét, sửa chữa.
- Nêu cách chuyển HS thành PS .
<i> Bài 2 : (Dành cho HS yếu)</i>
- Nêu yêu cầu bài tập .
- GV yêu cầu HS làm bài.
Nhận xét ,sửa chữa .
- Nêu cách so sánh các hỗn số .
- Tổ chức HS đổi vở kiểm tra Kquả .
Nhận xét , sửa chữa
<i>* Bài tập dành cho HS giỏi</i>
Bài 1: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 2
5
là số học sinh nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu
học sinh nam?
Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phép tính:
a. 23 11
4 7; b.
1 1
3 : 2
6 3
<i>2. Nhận xét – dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : Chuẩn bị bài sau .
- Chuẩn bị bài sau :
- Chuyển các hỗn số sau thành PS .
1 6
5 2
7 7 ;
2 5
3 3
7 7 ;
6 3
8 8
10 5 ;
1 1
9 5
2 2
- HS nêu.
a, 2113 17 7 17 14 31
8 4 8 4 8 8 8
Câu b,c HS tự làm.
- HS nêu .
- Hs làm bài .
- HS đổi vở chấm bài .
- HS nêu .
KQ:
9 42 9 14 3 1
14 7 14 3 9
Giải: Số học sinhnam của lớp 5A là:
35 x 2 : 5 = 14 (bạn)
ĐS: 14 bạn
@&?
Tiết 3: Tăng cường Tiếng Việt
Rèn chữ: SẮC MÀU EM YÊU - CHỮ C.
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài “Sắc màu em yêu”.( HS khá, giỏi)
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu.
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
* MTR: - Trình bày được một đoạn trong bài “Sắc màu em yêu” .( HS TB, Yếu, Khuyết tật)
II. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Dùng lời, thực hành, hỏi đáp, nêu gương.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hđ1:3’ Gv đọc mẫu lần 1
Gv đọc từng câu
Gv đọc lại các từ khó .
<b>HĐ2</b>:30’ Viết bài vào vở
Gv đọc mẫu lần 2 và dặn dò cách viết
Gv đọc từng câu cho đến hết bài .
Gv đọc lại bài viết
Gv đọc và nhấn mạnh các từ khó .
<b>HĐ3</b> : 1’Củng cố
Gv chấm chữa bài , nhận xét , tuyên
dương . Giáo dục hs có ý thức rèn chữ giữ
vở .
HT: Cá nhân , lớp Hs lắng nghe Quan sát cách
trình bày
Hs viết các từ khó vào bảng con
<b>HT</b>: Cá nhân
Hs nêu lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút , để vở .
<i>Hs viết bài vào vở </i>
Hs dò lại bài viết
Hs đổi vở soát lỗi
Hs sửa lại các lỗi sai cho đúng
Học tập cách trình bày của bạn .
Tổng kết – dặn dò : (1’)
Nhận xét tiết học .
?&@
<i><b>Thứ ba, ngày 7 tháng 09 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
Biết chuyển:
- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành PS .
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn ,số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo .
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy phê phán và sáng tạo .
* MTR:HS yếu làm bài tập 1,2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1 – GV : Phấn màu,phiếu BT .
2 – HS : SGK,VBT.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Thuyết trình, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC .
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1/
5/
1/
28/
<i>I – Ổn định lớp : </i>
<i>II – Kiểm tra bài cũ : </i>
- Nêu cách chuyển PS thành PS thập phân .
- Nhận xét,sửa chữa .
<i>III – Bài mới : </i>
1 – Giới thiệu bài :
<i> 2 – Hoạt động : </i>
a) HĐ 1 : Bài 1 : (Dành cho HS yếu)
3/
2/
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách chuyển phân số thành PS TP?
- Nhận xét sửa chữa
<i> b) HĐ 2 : Bài 2 : (Dành cho HS yếu)</i>
- Cho HS làm bài rồi nêu miệng Kquả .
- Nhận xét sửa chữa .
<i> c) HĐ 3 : Bài 3 : (Dành cho HS yếu)</i>
- GV phát phiếu bài tập cho HS làm .
- Hướng dẫn HS sửa chữa.
HS khá, giỏi làm thêm câu c.
Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm bài mẫu:
5 m 7dm = 5m + <sub>10</sub>7 m=5<sub>10</sub>7 m .
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
<i>IV – Củng cố :</i>
- Nêu cách chuyển PS thành PS TP .
- Nêu cách chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo có 1 tên đơn vị đo .
<i>V – Nhận xét – dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm thêm bài tập : bài 5
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung.
10
2
7
:
70
7
:
14
70
14
- Gọi 2 HS lên bảng làm phần a - Lớp làm
bài vào vở.
5
42
5
2
8
5
5
2
8
4
23
4
3
5
4
4
5
4
7
31
7
3
4
7
7
3
2
10
21
10
1
2
10
10
1
- 3 HSY lên bảng làm bài , lớp làm vào vở
bài tập.
a) 1dm=<sub>10</sub>1 m ; b) 1g = <sub>1000</sub>1 kg ;
3dm = <i>m</i>
10
3
; 8g = <sub>1000</sub>8 kg ;
9dm = <sub>10</sub>9 m ; 25g = <sub>1000</sub>25 kg ;
c) 1 phút =
60
1
giờ ; 6 phút =
60
6
giờ
12 phút = 12<sub>60</sub> giờ
- Hs nêu .
- HS làm bài :
2m3dm = 2m + <sub>10</sub>3 m = 2<sub>10</sub>3 m.
- HS nêu .
- HS nghe .
@&?
Tiết 2: Chính tả (Nhớ – viết)
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
* MTR: - HS khá, giỏi nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
- HS yếu viết được bài chính tả tương đối chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phấn màu , bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Thuyết trình, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
<b>IV / </b> CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC <b>:</b>
T.
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
04 ph
01 ph
25 ph
08 ph
<i><b>1 / Kiểm tra bài cũ: GV dán lên bảng mơ hình</b></i>
đã chuẩn bị trước , Kiểm tra 2 HS chép vần
các tiếng vào mơ hình .
<b>2 / Bài mới</b> :
<i>1 / Giới thiệu bài : Hơm nay , mợt lần nữa các</i>
em như được nghe lại lời căn dặn tâm huyết ,
lời mong mỏi tha thiết của Bác Hồ với các thế
hệ HS Việt Nam qua bài chính tả Nhớ – viết
<i>Thư gửi các học sinh</i>
<i><b>2 / Hướng dẫn HS nhớ – viết :</b></i>
-GV cho 2 HS đọc thuộc lịng đoạn thư cần
viết.
-GV nhắc :Đây là bài chính tả nhớ-viết đầu
tiên , vì vậy các em cần thuộc lịng đoạn văn
cần viết mới có thể viết được .Các em chú ý
các chữ dễ viết sai, những chữ cần viết
hoa,cách viết chữ số ( 80 năm)
-GV đọc 1 lần đoạn chính tả.
-Cho HS gấp SGK , tự nhớ lại , viết bài.
-Nhắc nhở , uốn nắn những HS ngồi viết sai
tư thế .
-GV cho HS soát lỗi .
-Chấm chữa bài :
+GV chọn chấm 07 bài của HS.
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục
lỗi chính tả cho cả lớp .
<i><b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>
* Bài tập 2 :
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập theo nhóm .
-GV treo bảng phụ có kẻ mơ hình để HS lên
điền vần , dấu thanh.
-2 HS chép vần các tiếng vào mơ hình .
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe, theo dõi , ghi nhớ và bổ
sung.
-HS lắng nghe.
-HS viết từ khó trên giấy nháp.
-HS viết bài chính tả.
-HS theo dõi SGK.
- HS sốt lỗi .
-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau
để chấm.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập , theo dõi
SGK.
02 ph
-Cho HS trình bày kết qua trtên bảng phụ.
-GV nhận xét kết quả từng nhóm và chốt lại
kết quả .
* Bài tập 3 :
-Dựa vào mơ hình cấu tạo vần , em hãy cho
biết khi viết một tiếng , dấu thanh cần đặt ở
đâu ?
- 2 HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh .
<i><b>4 / Củng cố dặn dò : </b></i>
-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-Học thuộc quy tắc đánh dấu thanh .
-Yêu cầu những HS viết sai về viết lại cho
đúng.
-4 HS lên bảng thi trình bày kết quả .
-HS lắng nghe.
-HS trả lời : Dấu thanh đặt ở âm chính (
dấu nặng đặt bên dưới , các dấu khác
đặt trên )
-HS nhắc lại .
-HS lắng nghe.
@&?
Tiết 3: Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
1.Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp( BT1); nắm được một
số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2); hiểu nghĩa từ đồng bào,
tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt đựoc câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được
(BT3).
2.Tích cực hoá vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.
* MTR: - HS khá, giỏi thuộc đựoc thành ngữ, tục ngữ ở (BT2); đặt câu được với các từ tìm được
(BT3c)
- HS yếu Làm bài tập 1,2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bút dạ+ một số tờ phiếu khổ to.
-Bảng phụ. -Từ điển
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, Nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/
g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ 1) Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét chung.
-3 HS lần lượt đọc đoạn văn miêu tả đã
viết LTVC trước.
1’
10
’
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Luyện tập:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1 (Dành cho HS
yếu)
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
-GV giao việc: bài tập 1 cho sáu nhóm từ a,b,c,d.
- HS lắng nghe.
10
’
10
’
nhiệm vụ của các em là chọn các từ cho trong ngoặc
đơn để xếp vào các nhóm đã cho sao cho đúng.
-Cho HS làm bài theo nhóm (GV phát phiếu cho HS)
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a/Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b/Nơng dân: thợ cấy, thợ cày.
c/Doanh nhân: tiểu thương, nhà tư sản.
d/Quân nhân: đại uý, trung sĩ.
e/Học sinh: học sinh tiểu học, học sinh trung học.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2: (Dành cho HS yếu)
-Cho HS đọc yêu cầu của đề bài
-GV giao việc:Các em chỉ rõ mỗi câu tục ngữ, thành
ngữ đã cho ca ngợi những phẩm chất gì của con
người Việt Nam?
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:
a/ Chịu thương chịu khó : cần cù, chăm chỉ, khơng
ngại khó, ngại khổ.
b/Dám nghĩ dám làm: mạnh dạn, táo bạo, nhiều sáng
kiến.
c.Muôn người như một: đồn kết, thống nhất ý chí và
hành động.
d.Uống nước nhớ nguồn
.HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3
-GV giao việc: các em đọc thầm lại truyện <b>Con</b>
<b>Rồng cháu Tiên</b>. Ở câu a, các em làm việc cá nhân,
câu b các em làm việc theo nhóm. Ơû câu c các em
làm việc cá nhân.
a.H: Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?
-GV chốt lại ý đúng: Gọi là đồng bào vì: đồng là
cùng; bào là cái rau ni thai. nói tất cả đều sinh
ra từ bọc trăm trứng của mẹ Aâu cơ.
b.Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
-Cho HS trình bày kết quả làm bài.
-GV nhận xét và chốt lại những từ HS đã tìm đúng
*.Đồng hương: người cùng q.
*Đồng chí: người cùng chí hướng.
*Đồng ca: cùng hát chung một bài
*Đồng diễn: cùng biểu diễn…
c.Cho HS đặt câu:
-HS làm bài theo nhóm. Ghi kết quả và
phiếu.
-Đại diện nhóm lên dán kết quả bài làm
lên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.
-1HS đọc yêu cầu+đọc 5 câu a, b, c,
d,e .
-HS làm bài cá nhân.
-HS tìm ý của 5 câu.
-Lớp nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu + đọc truyện <b>Con</b>
<b>rồng cháu Tiên</b>.
-Một vài HS trả lời.
-HS nhận xét.
-HS sử dụng từ điển để tìm từ có tiếng
đồng đứng trước và ghi vào phiếu.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.
-HS tự chọn từ bắt đầu bằng tiếng đồng
và đặt câu.
-Một số HS…
-GV nhận xét+khen những HS đặt câu hay.
3’ 3) Củng cố :
-Cho hs nhắc lại nội dung bài và tìm một số từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc -2 HS nhắc lại.
1’ 4) Nhận xét, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà làm bài tập về câu a, b, c của bài tập 4
-Về nhà chuẩn bị tiết sau” Luyện tập về từ đồng nghĩa”
@&?
Tiết 4: Khoa học
CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐIỀU KHOẺ ?
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
- Có ý thức giúp phụ nữ có thai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
<b>1 – GV :</b> Hình trang 12-13SGK.
<b> 2 – HS </b>: SGK.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Thuyết trình, thực hành luyện tập, hỏi đáp, quan sát, nhóm, trị chơi.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
3’
1’
22’
<i><b>I –</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> :</b>
<i><b>II –</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ : “Cơ thể chúng ta được</b></i>
hình thành như thế nào?”
- Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu?
- Trứng đã được thụ tinh gọi là gì?
- Nhận xét, KTBC.
<i><b>III – Bài mới : </b></i>
1 – Giới thiệu bài : GV viết bài “Cần làm gì để
cả mẹ và em bé đều khoẻ?
<i><b> 2 – Hoạt động : </b></i>
a) HĐ 1 : - Làm việc với SGK.
* Mục tiêu: HS nêu được những việc nên và
không nên làm Và khơng nên làm đối với phụ nữ
có thai để đảm bảo mẹ khoẻ vầthi nhi khoẻ .
* Cách tiến hành:
Bước 1:Giao nhiệm vụ và hướng dẫn .
GV Yêu cầu HS làm việc theo cặp:
Quan sát cát hình 1, 2, 3, 4 trang 12 SGK
để trả lời câu hỏi:
Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì ?
Tại sao ?
- Hát
- Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự
kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng
của bố.
- Trứng đã được thụ tinh gọi là hợp tử.
_ HS làm việc theo cặp:
Quan sát cát hình 1, 2, 3, 4 trang 12 SGK
để trả lời câu hỏi:
2’
-Bước 2:Làm việc theo cặp.
-Bước 3; Làm việc cả lớp.Goị một số HS
trình bày kết quả làm việc theo cặp.
_Kết luận : Như mục cần biết.
<i><b> b) HĐ 2 : Thảo luận cả lớp.</b></i>
* Mục tiêu:HS xác định được nhiệm vụ của
người chịng và các thành viên khác trong gia
đìnhlà phải chăm sóc,giúp đỡ phụ nữ có thai.
* Cách tiến hành:
_Bước 1:
GVyêu cầu HS quan sát các hình 5,6,7
trang 13 SGK và nêu nội dung của từng hình.
GV nhận xét.
-Bước 2:GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu
hỏi :
Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể hiện
sự quan tâm ‘chăm sóc đối với phụ nữ có thai.
Kết luận: Như mục bạn cần biết.
<i><b>c) HĐ 3 : Đóng vai:</b></i>
* Mục tiêu : HS có ý thức giúp đỡ phụ nữ có
thai.
* Cách tiến hành:
_ Bước 1: Thảo luận cả lớp.;
GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi trang 13 SGK
: khi gặp phụ nữ có thai xách nặnghoặc đi trên
cùng chuyến ơ tơ mà khơng cịn chỗ ngồi , bạn
có thể làm gì để giúp đỡ?
_ Bước 2: Làm việc theo nhóm .
_ Bước 3: trình diễn trước lớp.
<i><b> _GV nhận xét bổ sung.</b></i>
<i><b>IV – Củng cố : </b></i>
_Gọi HS đọc mục bạn cần biết
<i><b>V – Nhận xét – dặn dò : </b></i>
- Nhận xét tiết học .
nhiều, tinh thần thoải mái;đi khám thai
định kì 3 tháng 1 lần;tim vác-sin phòng
bệnh và uống thuốc khi cần thêo chỉ dẫn
của Bsĩ .
_ <b>Không</b> ;Dùng các chất kích thích :
Rược,thuốc lá ,ma tuý…; tránh lao động
nặng ,tiếp xúc các chất độc hoá học
như:thuốc sâu ,thuốc cỏ.
_HS làm việc theo hướng đẫn của GV.
_ Mỗi em chỉ nói về nội dung của 1 hình
-HS nghe.
-HS quan sát các hình 5,6,7 trang 13 SGK
và nêu nội dung của từng hình.
-Các em khác nhận xét
_ Mọi người cần chăm sóc sức khoẻ cho
người mẹ trước khi có thai và trong thời
kì mang thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ
mạnh , sinh trưởng và phát triển tốt; đồng
thời người mẹ cũng khoẻ mạnh,giảm
được nguy hiểm có thể xảy ra khi sinh
con.
_ HS thảo luận và trả lời.
_ Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
đóng vai theo chủ đề”Có ý thức giuớ đỡ
phụ nữ có thai”.
_ Mọt số nhóm lên trình diễn trươc lớp.
_ Bài sau từ lúc mới sinh đối tuổi dậy thì. - Xem bài trước.
@&?
Tiết 5: Mỹ Thuật:
VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu nội dung đề tài, biết cách chon. Các hình ảnh về nhà trường để vẽ tranh.
- Biết cách vẽ tranh đề tài trường em.
- HS vẽ được tranh đề tài trường em.
HS khá, giỏi sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1 số bài vẽ mẫu đã được trang trí
Đồ dùng mơn mỹ thuật
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, quan sát.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>* Hoạt đơng1: 5'Tìm chọn nội dung đề tài</b></i>
- GV giới thiệu tranh, ảnh gợi ý để HS nhớ lại các
hình ảnh về trường học:
+ Khung cảnh chung của trường em?
+ Miêu tả cổng trường, sân trường, các dãy nhà,
hàng cây…
+ Kể về một số hoạt động ở trường
- GV lưu ý HS : Khi vẽ tranh cần nhớ lại và chọn
hình ảnh phù hợp với khả năng của mình.
<i><b>* Hoạt động 2:5' Hướng dẫn vẽ</b></i>
- GV cho HS xem hình tham khảo SGK, bộ đồ
dùng và gợi ý HS cách vẽ
+ Bước 1:
Sắp xếp hình ảnh chính phụ cho cân đối.
+ Bước 2:
Vẽ chi tiết rõ nội dung hoạt động
+ Bước 3
Vẽ màu theo ý thích.
<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- HS quan sát nhận xét:
+ HS miêu tả trường học của mình:
+ Giờ học trên lớp
Vui chơi ở sân trường
Lao động ở vườn trường
Các buổi sinh hoạt ngoại khoá
<i><b>* Hoạt động 3: 15'Thực hành</b></i>
- GV hướng dẫn HS thực hành
- GV bao quát lớp, bổ xung cho các em còn lúng
túng.
+ Cách vẽ phác hình
+ Cách sửa hình
+ Vẽ màu vào hình…
+ Động viên khích lệ HS làm bài.
<i><b>* Hoạt động 4: 4'Nhận xét , đánh giá</b></i>
- GV gợi ý HS nhận xét chọn bài vẽ đẹp.
Xếp loại các bài vẽ.
- GV nhận xét chung, khen ngợi những học sinh có
bài vẽ đẹp.
* Củng cố, dặn dò:1'
- Qua bài vẽ tranh đề tài trường em, em có cảm
nghĩ gì?
- Chuẩn bị cho bài học sau :
- HS thực hành: Vẽ tranh đề tài trường
em.
- HS nhận xét chọn bài tiêu biểu mình
thích, có ưu điểm, nhược điểm rõ nét
về:
+ Cách bố cục hình vẽ
+ Màu sắc, đậm nhạt và sáng tạo đặc
biệt của tranh.
- Thấy yêu mến trường em hơn, qua đó
có ý thức giữ gìn bảo vệ ngơi trường
của mình.
- Quan sát khối hộp và khối cầu.
@&?
<i><b>Buổi chiều: Tiết 1: Tăng cường Toán</b></i>
ƠN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
* MTC<b>: </b>
- Củng cố kĩ năng chuyển đổi phân số thành phân số thập phân, hỗn số thành PS .
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn ,số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo .
* MTR: HS yếu làm bài 1,2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Phaán màu,phiếu BT .HS : SGK,VBT.
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm<b>.</b>
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
45/ <i><sub> * Hoạt động :</sub></i>
<i> Bài 1 : (Dành cho HS yếu)</i>
- Gọi 2 HS lên bảng,cả lớp làm vào VBT.
- Nêu cách chuyển phân số thành PS TP?
- Nhận xét sửa chữa
- HS nêu .
KQ: 16 18 : 8 2
80 80 : 8 10;
8
100;
36
100…
3/
2/
Bài 2 : (Dành cho HS yếu)
- Cho HS làm bài rồi nêu miệng Kquả .
- Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : (Dành cho HS yếu chữa bài)
- GV phát phiếu bài tập cho HS làm .
- Hướng dẫn HS sửa chữa.
Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm bài mẫu:
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 5: GV hướng dẫn HS làm bài.
<i>IV. Củng cố :- Nêu cách chuyển PS thành PS TP</i>
<i>V – Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét tiết học .</i>
- Về nhà làm bài tập : bài 5
KQ: 43 4 5 3 23
5 5 5 ;
44
7 ;
38
3 ;
53
10
- Hs làm bài :
- HS làm bài vào phiếu .
- HS theo dõi .
- HS làm bài :
8m5dm = 8m + 5 8 5
10<i>m</i> 10m
a. 475cm; b.40<sub>10</sub>75dm; c. 4<sub>100</sub>75 m.
@&?
Tiết 2: Tăng cường Tiếng Việt
Ôn luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
-Củng cốè hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, nắm được một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân
dân Việt Nam.
- Tích cực hố vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.
* MTR:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bút dạ+ một số tờ phiếu khổ to.-Bảng phụ.-Từ điển
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C. Ạ Ọ
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
20
’
15
1) Luyện tập:
HĐ1:-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích
hợp neu dưới đây:
a. cơng nhân;
b. nơng dân;
c. doanh nhân;
d. quân nhân;
e. tri thức;
g học sinh;
( giáo viên, đại uý, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí,
thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung
học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, nhà tư sản)
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2
-HS laøm bài cá nhân.
- HS trình bày
- Lớp nhận xét.
a. cơng nhân;thợ điện, thợ cơ khí.
b. nơng dân; thợ cấy, thợ cày.
c. doanh nhân; tiểu thương, nhà tư sản.
d. quân nhân; đại uý , trung sĩ.
e. tri thức; giáo viên, bác sĩ , kĩ sư.
’ -Cho HS đọc yêu cầu của đề bài
Các thành ngữ tục ngữ dưới đây nói lên những
phẩm chất gì của người Việt nam ta?
a. Chịu thương chịu khó.
b. Dám nghĩ dám làm.
c. Muôn người như một.
d. Trọng nghĩa khinh tài.
e. Uống nước nhớ nguồn.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:
- 1HS đọc yêu cầu
-Một vài HS trả lời.
-HS nhận xét.
a. Chịu thương chịu khó: ca ngợi sự cần
cù chịu đựng gian khổ.
b. Dám nghĩ dám làm: tìm tịi sáng tạo cái
mới.
c. Muôn người như một: Ca ngợi tinh
thần đoàn kết thống nhất, truyền thống tốt
đẹp của con người Việt Nam.
d. Trọng nghĩa khinh tài: Trọng nghĩa khí
coi thường tiền bạc.
e. Uống nước nhớ nguồn: Sống có đạo lí,
thuỷ chung, ln biết những người có
cơng với nước với dân.
3’ 3) Củng cố -2 HS nhắc lại.
2’ 4) Nhận xét, dặn dò:-GV nhận xét tiết học.
- làm bài tập về câu a, b, c của bài tập 4
-Về nhà chuẩn bị tiết sau” Luyện tập về từ đồng
nghĩa”
@&?
Tiết 3: Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “BỎ KHĂN”
I. MỤC TIÊU:
-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau.
- Rèn kĩ năng tập hợp, dồn hàng nhanh,đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi “Bỏ khăn” yêu cầu HS tập trung chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo, đúng luật.
II : ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường, nơi tập an tồn. 1chiếc cịi, 1 chiếc khăn tay.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm, trị chơi, quan sát, làm mẫu.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
A.Phần mở đầu:
1.ổn định tổ chức.
Tập hợp, báo cáo, KT trang phục.
2.GV nhận lớp.
Phổ biến nội dung buổi tập.
KĐ: xoay các khớp, thi đua xếp hàng nhanh.
<b>B.</b>Phần cơ bản<b>:</b>
1.Ôn ĐHĐN.
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
8
10
Tập trung 4 hàng dọc.
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái, quay sau,
dàn hàng, dồn hàng.
Cán sự lớp điều khiển.
GV cùng cả lớp nhận xét, sửa sai.
Chia tổ luyện tập, tổ trưởng điều khiển.
Các tổ trình diễn.
GV quan sát các tổ, nhận xét đánh giá, biểu
dương tổ làm tốt.
Cả lớp tập lại một lượt.
2.Trò chơi vận động.
HS chơi trò chơi: Bỏ khăn.
<b>C. </b>Phần kết thúc:
Thả lỏng hồi tĩnh.
GV nhận xét đánh giá bài và giao bài tập vè
nhà.
Giải tán.
6
6
Cả lớp.
4 tổ luyện tập.
Lần lượt từng tổ tập.
4 hàng ngang.
GV quan sát các em tập và nhắc nhở
những HS tập chưa đúng.
GV phổ biến luật chơi. HS chơi thử.
HS chơi trò chơi. GV quan sát và HD
HS chơi.
Nhận xét, tuyên dương đội thắng.
HS chạy thành vòng trịn khép kín và
đứng lại.
@&?
<i><b>Thứ tư, ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
* MTC: Biết:
- Cộng trừ phân số, hỗn số.
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vị đo .
- Giáo dục HS phát triển năng lực phân tích ,tổng hợp .
* MTR: HS yếu làm bài tập 1,2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ . HS : SGK,VBT.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1/
5/
1/
28/
<i>I – Ổn định lớp : </i>
<i>II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 1 HS chữa bài tập 5 .</i>
- Nhận xét,sửa chữa .
<i>III – Bài mới : </i>
1 – Giới thiệu bài :
<i> 2 – Hoạt động : </i>
Bài 1: (dành cho HS yếu)
- Gọi 3 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở .
- Nêu cách cộng 2 PS khác MS .
- Hát
3/
2/
Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2 : (dành cho HS yếu)
- Chia lớp làm 3 nhóm,mỗi nhóm làm 1 bài.
- Đại diên nhóm trình bày Kquả .
- Nêu cách trừ 2 PS khác MS .
Nhận xét,sửa chữa .
<i> </i>
Bài 3 : (dành cho HS yếu)
- Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng
Kquả
Bài 4 :
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu :
9m5dm = 9m + <sub>10</sub>5 m = 9<sub>10</sub>5 m.
- Gọi 2 HS lên bảng làm cột 3,4 ,cả lớp làm
vào vở
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 5 : - Gọi 1 HS đọc đề bài,tóm tắt rồi giải,cả
lớp giải vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
<i>IV – Củng cố :</i>
- Nêu cách cộng trừ 2 PS khác MS .
<i>V – Nhận xét – dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học
KQ: a)
90
151
90
81
90
70
10
9
;
b) <sub>6</sub>5<sub>8</sub>7<sub>24</sub>20<sub>24</sub>21<sub>24</sub>41;
- Từng nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày .
- Hs nêu .
KQ:a)5<sub>8</sub> 2<sub>5</sub> 25<sub>40</sub> 16<sub>40</sub> <sub>40</sub>9 ;
b)1<sub>10</sub>1 <sub>4</sub>3 <sub>10</sub>11 <sub>4</sub>3 22<sub>20</sub> 15<sub>20</sub> <sub>20</sub>7 ;
- Từng cặp thảo luận .
- Kquả : Khoanh vào C
- HS theo dõi .
- 7m3dm=7m + <sub>10</sub>3 m = 7<sub>10</sub>3 m. (HS khá,
giỏi làm thêm câu này)
8dm 9cm = 8dm + <sub>10</sub>9 dm = 8<sub>10</sub>9 dm ;
12cm 5mm = 12cm +
10
cm = 12
10
5
cm.
- HS đọc đề,tóm tắt :
1
10 quãng đường AB dài là :
12 : 3 = 4 ( km ) .
Quãng đường AB dài là :
4 x 10 = 40( km ) .
Đs : 40 Km .
- HS nêu .
- HS nghe .
@&?
Tiết 2 : Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương , đất nước .
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
1/ Rèn kĩ năng nói :
-Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến , tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim ảnh hay đã
nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.
- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.
-Kể chuyện tự nhiên , chân thực .
2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
* MTR: HS yếu tham gia kể những câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương đất nước có trong sách báo.
GV và HS tranh ảnh minh hoạ những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước ;
bảng phụ viết tóm tắt gợi ý 3 về 2 cách kể chuyện .
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, gợi mở, thực hành luyện tập, hỏi đáp, kể chuyện, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3 ph
1 ph
7 ph
7 ph
20 ph
2 ph
<i>A/ Kiểm tra bài cũ : </i>
Kiểm tra 02 HS kể 1 câu chuyện đã được nghe
hoặc được đọc về các anh hùng , danh nhân của
nước ta.
<i>B / Bài mới :</i>
<i> 1/ Giới thiệu bài : </i>
<i>2 / Hướng dẫn HS kể chuyện :</i>
a / Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài :
-Cho 1 HS đọc yêu cầu của đề bài .
-GV gạch chân các từ ngữ quan trọng : Kể 1 việc
làm tốt góp phần xây dựng quê hương ,đất nước .
-GV nhắc HS lưu ý : Câu chuyện em kể không
phải là truyện em đã đọc trên sách , báo; mà phải
làø những chuyện em đã tận mắt chứng kiến hoặc
thấy trên ti vi ; cũng có thể là câu chuyện của
chính em .
b / Gợi ý kể chuyện :
-Cho 3 HS yếu tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong
SGK
-GV nhắc HS lưu ý về 2 cách kể chuyện trong gợi
ý 3.
-Cho HS nói về đề tài mình kể ; có thể cho HS
viết ra nháp dàn ý câu chuyện định kể .
c / HS thực hành kể chuyện :
-Kể chuyện theo cặp.GV đến từng nhóm nghe kể,
giúp đỡ
-Thi kể chuyện trước lớp :HS nối tiếp nhau thi kể
và tự nói suy nghĩ về nhân vật trong câu chuyện ,
hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi.
<i>3/ Củng cố dặn dò: HS về nhà kể lại câu chuyện</i>
vừa kể ở lớp cho người thân ; chuẩn bị trước để
học tốt tiết kể chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai :
Đọc trước yêu cầu của tiết học , xem một số hình
ảnh có kèm lời gợi ý trong SGK .
-02 HS lần lượt 1 câu chuyện đã
được nghe hoặc được đọc về các
anh hùng , danh nhân của nước ta.
-HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu của đề bài.
-HS chú ý theo dõi trên bảng .
-HS lắng nghe.
-Lần lượt 3 HSY đọc gợi ý .
- HS lưu ý về 2 cách kể chuyện.
-HS nêu đề tài của mình kể , làm
dàn ý .
-HS kể theo cặp .
-Đại diện nhóm thi kể và nêu suy
nghĩ về nhân vật trong câu chuyện ,
trả lời câu hỏi.
--HS lắng nghe.
@&?
Tiết 3: Tập đọc
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
- Đọc đúng ngữ điệu của câu kể , câu hỏi, câu khiến ,câu cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi
giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.
- Hiểu nội dung ý nghĩa vở kịch :Ca ngợi mẹ con dì Nămđũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ.
- Học tập tinh thần dũng cảm , mưu trí , gan dạ của dì Năm.
* MTR: HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T/gi
an
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’ 1) Kiểm tra bài cũ:
- Cho một nhóm lên đọc phân vai đoạn 1.
H : Em hãy nêu nội dung phần một của vở
kịch
-6 HS lên đọc đoạn 1theo hình thức phân
vai
-1HS lên trình bày :chú cán bộ bị bọn giặc
rượt đuổi bắt , hết đường chạy vào nhà dì
Năm.
1’
12’
10’
2) Bài mới : a, Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc :
HĐ1: GV đọc diễn cảm một lượt .
HĐ2: Hướng dẫn HS đọc đoạn .
Đoạn 1: Từ đầu …để tôi đi lấy .
Đoạn2 : Tiếp theo ….trói lại dẫn đi
Đoạn 3: Cịn lại .
Cho HS đọc đoạn nối tiếp (Tập trung nhiều
cho HS yếu đọc)
Cho HS luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai : hiềm ,
miễn cưỡng , ngượng ngập.
-Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ .
- GV đọc lại tồn bộ vở kịch 1 lần.
c) Tìm hiểu bài :Gọi 1 HS đọc bài
H: An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế
nào ? (Dành cho HS yếu trả lời)
-Cho HS đọc thầm đoạn 2,3
H: Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng
xử rất thơng minh ? ? (Dành cho HS yếu trả
lời)
H: Vì sao vở kịch được đặt tên là Lòng dân?
GV chốt lại :Vì vở kịch thể hiện tấm lịng của
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe
-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong
SGK
-HS đọc nối tiếp 2 lượt .
-HS đọc từ ngữ khó đọc theo sự hướng
dẫn của GV.
1HS đọc chú giải + 1HS giải nghĩa từ
- Bọn giặc hỏi An :
- Cả lớp đọc thầm
10’
người dân đối với cách mạng sẵn sàng bảo vệ
cách mạng . Người dân tin yêu cách mạng .
Lòng dân là chỗ dựa vững chắc nhất của cách
mạng
d. Đọc diễn cảm:
HĐ1: GV hướng dẫn cách đọc :
- GV đưa bảng phụ hướng dẫn cách đọc .
-GV đọc mẫu đoạn luyện đọc
.-HĐ2: Cho HS thi đọc .
-GV chia nhóm 6 .
-Cho thi đọc dưới hình thức phân vai (mỗi
HS sắm một vai )
-GV nhận xét và khen nhóm đọc hay .
- Nhiều HS đọc đoạn
- 6 HS một nhóm. Mỗi em sắm một vai để
đọc thử trong nhóm.
- Hai nhóm lên thi đọc
lớp nhận xét.
2’ 3) Củng cố :
Một HS nhắc lại nội dung đoạn kịch. HS nhắc lại nội dung.
1’ 4) Nhận xét , dặn dò: -GV nhận xét tiết -Về nhà đọc trước bài “Những con sếu
bằng giấy “
@&?
Tiết 4: Lịch sử
BÀI : CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
-Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại
tổ chức.
- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớncủa phong trào Cần vương: Phạm Bành,
Đinh Cơng Tráng (khởi nghĩa Ba Đình), Nguyễn Thiện Thuật (Bãi Sậy), Phan Đình Phùng (Hương
Khê).
- Nêu tên một số đường phố, trường học, liên đội thiếu niên tiền phong,… ở địa phương mang tên
những nhân vật nói trên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Lược đồ kinh thành Huế năm 1885, có các vị trí kinh thành Huế, đồn Mang Cá, tồ Khâm sứ nếu có.
-Bản đồ hành chính VN.
-Hình minh hoạ tronng SGK.
-Phiếu học tập.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC;
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra bài
1 Giới thiệu
bài mới.1’
2 Tìm hiểu
bài.25’
HĐ1:Người
đại diện phía
chủ chiến.
HĐ2: Nguyên
nhân diễn biến
và ý nghĩa của
cuộc phản
cônng ở kinh
thành Huế.
HĐ3: Tôn
Thất Thuyết,
vua Hàm Nghi
và phong trào
-Nhận xét cho điểm HS.
-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-GV nêu vấn đề: 1884, triều đình nhà
Nguyễn kí hiệp ước cơng nhận quyền
đơ hộ của thực dân pháp trên toàn
đất nước ta. Sau hiệp ước này, tình
hình nước ta có những nét chính
nào? Em hãy đọc SGK và trả lời câu
hỏi.
+Quan lại triều đình nhà Nguyễn có
thái độ đối với thực dân Pháp như thế
nào?
+Nhân dân ta phản ứng thế nào trước
sự việc triều đình kí hiệp ước với
thực dân pháp?
-GV nêu từng câu hỏi trên và gọi HS
trả lời trước lớp.
-GV nhận xét câu trả lời của HS sau
đó nêu KL.
-GV chia HS thành cacù nhóm, yêu
cầu thảo luận để trả lời các câu hỏi.
+Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc
phản công ở kinh thành Huế?
+Hãy thuật lại cuộc phản công ở
kinh thành Huế diễn ra khi nào? Ai là
Vì sao cuộc phản cơng thất bại?
-GV tổ chức cho HS trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.
-GV nhận xét về kết quả thảo luận
của HS.
-GV yêu cầu HS trả lời:
+Sau khi cuộc phản công ở kinh
thành Huế thất bại. Tôn Thất Thuyết
đã làm gì? Việc làm đó có ý nghĩa
như thế nào với phong trào chống
-Nghe.
-Nghe và nêu để xác định vấn đề, sau đó
tự đọc SGK và tìm câu trả lời cho các
câu hỏi.
-Quan lại nhà Nguyễn chia thành 2 phái.
Chủ hoà và chủ chiến.
-Chủ hoà chủ trương thuyết phục thực
dân pháp.
-Chủ chiến. Đại diện là Tôn Thất
-Không chịu khuất phục thực dân pháp.
-2 HS lần lượt trả lời, HS cả lớp theo dõi
và bổ sung ý kiến.
-Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
4-6 HS, cùng thảo luận và ghi các câu trả
lời vào phiếu.
-Tơn Thất Thuyết đã tích cực chuẩn bị
để chống giặc pháp. Giặc pháp lập mưu
bắt ông nhưng không thành. Trước sự uy
hiếp của kẻ thù ông quyết định nổ súng
trước để giành thế chủ công.
+Đêm mông 5-7 -1885, cuộc phản công
bắt đầu bằng tiếng nổ rầm trời cảu súng "
thần công" quân ta do Tôn Thất Thuyết
chỉ huy đã tấn cônng và đồn Mạng Cá và
tồ Khâm sứ pháp……
-3 nhóm HS cử đại diện báo cáo kết quả
thảo luận.
Cần Vương.
3 Củng cố dặn
dò. 1’
Pháp của nhân dân ta?
-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
chia sẻ với các bạn trong nhóm
những thơng tin, hình ảnh mình sưu
tầm được về Hàm Nghi và chiếu Cần
Vương.
-GV gọi HS trình bày kết quả thảo
luận và yêu cầu HS các nhóm khác
theo dõi, bổ sung ý kiến khi cần thiết.
-GV có thể giới thiêu thêm về vua
Hàm nghi.
-GV nêu câu hỏi.
-Em hãy nêu tên các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu hưởng ứng chiếu Cần
Vương.
-GV tóm tắt nôi dung hoạt động 3.
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương
các HS, nhóm HS tích cực tham gia
xây dựng bài, nhắc nhở các HS còn
chưa cố gắng.
-Dặn HS về nhà học thuộc bài và
chuẩn bị bài sau.
kể gọi nhân dân cả nước giúp vua.
-HS làm việc trong nhóm theo yêu cầu
của GV.
-3 HS lần lượt trình bày kết quả chia sẻ
kiến thức trước lớp.
-Phạm Bành, Đình Cơng Tráng (Ba
đình- Thanh hố)
-Phan đình Phùng (Hương khê- hà tĩnh)
………..
@&?
Tiết 5: An tồn giao thơng
Bài 2: KỸ NĂNG ĐI XE ĐẠP AN TOÀN (T1)
I. MỤC TIÊU:
1.Biết những quy định đối với người đi xe đạp trên đường phố theo luật GTĐB
Biết cách lên xuống xe và dừng, đỗ xe an toàn trên đường phố
2. Kỹ năng : điều khiển xe đạp an tồn trên đường phố
<b>3. GD : có ý thức điều khiển xe đạp an toàn</b>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tạo mơ hình đường phố, ơ tơ, xe máy,.... bằng bìa
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm,Trực quan, quan sát, trị chơi.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.:30’
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1</b>:Trò chơi đi xe đạp trên sa bàn
<i>a, Mục tiêu :- Biết điều khiển xe an toàn trên</i>
đường giao nhau, biết phán đoán và nhận thức
được các điều kiện an toàn khi đạp xe
<i>b, Cách tiến hành :</i>
- Giao thơng mơ hình một đoạn đường phố ?
- Để rẽ trái ( từ điểm A đến N ) người đi xe đạp
- Học sinh quan sát
phải đi như thế nào ?
- Người đi xe đạp phải đi như thế nào từ một
đường phụ sang đường chính mà ở ngã tư khơng có
đèn tín hiệu giao thơng ?
( Từ điểm 0 điểm D )
- Rẽ phải ? Rẽ trái ?
( A N ) ai được quyền ưu tiên đi trước ?
- Người đi xe đạp nên đi qua vòng xuyến như thế
nào ?
- Người đi xe đạp như thế nào ( A M ) ?
- Xe đạp nên đi vòng và vượt qua một xe đang đỗ ở
là xe bên phải như thế nào ?
* Kết luận :
đường làm xe bên trái khi đến sát
đường giao nhau mới rẽ
- Đi chậm, quan sát xe từ hai phía trên
đường chính, khi khơng có xe qua mới đi
qua vượt nhanh qua đường rẽ trái đến
điểm D
- Đi sát lề đường, giơ tay xin rẽ
- Xe đạp đi chậm, nhường đường cho xe
đi ngược chiều lại ( M ô tô P ) và người
đi bộ đang qua đường
- Nhường đường cho các xe đang đi đến từ
bên trái và đi sát vào bên phải
- Không đi xuyên qua vạch kẻ đường liền
- Nhắc nhở HS nếu đi xe đạp phải đi theo đúng quy định của luật GTĐB. Xây dựng một số
phương án đảm bảo an toàn khi đi xe đạp
- Nhắc lại những quy định cơ bản đối với người đi xe đạp để đảm bảo ATGT
@&?
<i> Buổi chiều: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</i>
CHUẨN BỊ ĐỘI VĂN NGHỆ CỦA LỚP
- GV chọn đội văn nghệ của lớp.
- Bầu bạn đội trưởng.
- Giao nhiệm vụ: Tập 3 tiết mục văn nghệ có đủ thể loại: múa, hát, kịch.
- HS tập trung thảo luận chọn nội dung để tập.
- GV hướng dẫn HS tham gia múa.
@&?
Tiết 2: Sinh hoạt đội
ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ (60')
- Lớp trưởng điều khiển các bạn ơn lại đội hình đội ngũ đã học.
- HS tham gia ôn tập theo sự điều khiển của lớp trưởng và cô tổng phụ trách.
- GV quan sát nhắc nhở thêm.
@&?
<i><b>Thứ năm, ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
* MTC: Biết:
-Nhân ,chia 2 PS .
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
- Giáo đục HS phát triển trí tưởng tượng .
<b>* </b>MTR: <b>HS yếu</b>: Hướng dẫn Hs thực hiện được hiện được các bài toán ở dạng cơ bản về nhân chia
phân số.
1 – GV :Vẽ sẵn hình bài tập 4, PBT.
2 – HS :SGK
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, giảng giải, gợi mở, thực hành luyện tập, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1/
1/
28/
<i>I – Ổn định lớp : </i>
<i>II – Kiểm tra bài cũ : </i>
-Gọi 2 HS chữa bài 4 (cột 3,4 )
- Nhận xét,sửa chữa .
<i>III – Bài mới : </i>
1 – Giới thiệu bài :
<i> 2 – Hoạt động : </i>
a) Bài1(dành cho HS yếu)
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân vở .
-Thu 1 số bài chấm và nhận xét .
b)Bài 2 :
-Chia lớp làm 4 nhóm ,mỗi nhóm làm 1
câu .Đại diện 4 nhóm lên trình bày .
-Nhận xét ,sửa chữa .
<i> Bài 3 :Gọi 3 HS lên bảng .Cả lớp làm vào vở</i>
bài tập .
-Hướng dẫn HS chữa theo mẫu .
d) Bài 4 :
-GV treo bảng phụ kẽ sẵn hình bài 4 .
-Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng
- Hát
-2HS lên bảng .
- HS nghe .
-HS làm bài
KQ: a)
45
18
5
4
9
7
; b)
1 2 9 17 153
2 3
4 5 4 5 20
5
1
d.1
10
9
4
3
5
6
3
4
:
5
6
3
1
1
:
5
1
.
-HS thảo luận và trình bày .
a) x + 1<sub>4</sub>= 5<sub>8</sub> b) x-3<sub>5</sub>=<sub>10</sub>1
x = 5<sub>8</sub>-1<sub>4</sub> x=<sub>10</sub>1 +3<sub>5</sub>
x = 3<sub>8</sub> x= <sub>10</sub>7
c) X x2<sub>7</sub> = <sub>11</sub>6 d) X : 3<sub>2</sub>= 1<sub>4</sub>
X = <sub>11</sub>6 :2<sub>7</sub> X =1<sub>4</sub>x 3<sub>2</sub>
X=<sub>11</sub>21 X= 3<sub>8</sub>
-HS làm bài .
-HD HS chữa theo mẫu .
2m15cm =2m +<sub>100</sub>15 m=2<sub>100</sub>15 cm .
8m 8cm = 8m + <i>m</i> <i>m</i>
100
8
8
100
8
3/
2/
kết quả.
-Nhận xét ,sửa chữa .
<i>IV – Củng cố :</i>
-Nêu cánh tìm thừa số ‘số bị chia chưa biết ?
-Nêu cách tính diện tích HCN, HV ?
<i>V – Nhận xét – dặn dị : </i>
- Nhận xét tiết học .
.- Chuẩn bị bài sau :Oân tập về giải toán .
-HS quan sát hình ve .
-Kết quả :B đúng .
-HS nghe .
@&?
Tiết 2: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
-Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ
(BT2).
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử
dụng 1,2 từ đồng nghĩa(BT3)
* MTR: HS khá, giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghỉatong đoạn văn viết theo BT3
HS yếu biết cách sử dụng từ đồng nghĩa và làm được BT 1,2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bút dạ+ 3tờ phiếu khổ to.
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, quan sát, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T/
g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ 1) Kiểm tra bài cũ :-Gọi 2 HS kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét chung.
-2 HS lần lượt lên làm bài tập 2, 3
của tiết luyện từ và câu trước.
1’
10
’
2) Bài mới:a) Giới thiệu bài:
b/Luyện tập:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1 (HS yếu trình bày)
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
-GV giao việc:
.Các em quan sát tranh trong SGK.
.BT đã cho trước 1 đoạn văn và còn để trống một số chỗ.
Các em chọn các từ xách, đeo, khiêng, hẹp, vác để điền
vào các chỗ trống trong đoạn văn đó sao cho đúng.
-Cho HS làm bài (nhắc HS lấy viết chì điền vào chố
trống trong SGK, phát 3 tờ giấy khổ to cho 3 HS)
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: các từ lần lượt
cần điền vào chỗ trống là: xách, đeo, khiêng, hẹp, vác.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2( Dành cho HS yếu)
-1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
-HS quan sát tranh.
-Làm bài cá nhân.
-3 HS làm bài vào giấy.
-3 HS đem dán bài làm của mình
lên bảng.
-Lớp nhận xét.
10
’
11
’
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
-GV giao việc:Các em có nhiệm vụ chọn ý trong ngoặc
đơn sao cho ý đó có thể giải thích nghĩa chung của cả 3
câu tục ngữ, thành ngữ đã cho.
-Cho HS làm bài.
GV gợi ý: Các em có thể lần lượt lắp các ý trong ngoặc
đơn vào 3 câu a, b, c ý nào đúng nhất với cả 4 câu thì ý
đó là ý chung.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại :ý đúng nhất là: Gắn bó với quê
<i>hương là tình cảm tự nhiên. này có thể giải thích</i>
nghĩa chung của cả 3 câu trên.
HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 4
-GV giao việc:
+các em đọc lại bài <b>sắc màu em yêu.</b>
+Chọn một khổ thơ trong bài.
+Viết một đoạn văn miêu tả màu sắc của những sự vật
mà em u thích, trong đoạn văn có sử dụng từ đồng
nghĩa.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn hay, có
sử dụng từ đồng nghĩa.
-1HS đọc yêu cầu+đọc 3 câu a, b, c.
-HS đọc lại 3 câu a,b , c và các ý
cho trong ngoặc đơn.
-HS lần lượt ghép ý vào 3 câu.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
- 1HS đọc , lớp lắng nghe.
-HS lần lượt thực hiện 3 việc như
cô giáo đã giao.
-Một số HS đọc đoạn văn đã viết.
-Lớp nhận xét.
2’ 1) Củng cố : -Cho hs nhắc lại nội dung bài - 2 HS nhắc lại
1’ 4) Nhận xét, dặn dò:-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS cả lớp về nhà viết hoàn chỉnh bài tập 3 vào
vở.-Về nhả chuẩn bị tiết sau “ Từ trái nghĩa”
@&?
Tiết 3: Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây cối,
con vật, bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn
miêu tả.
- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : 02 tờ giấy khổ to để 2 HS lên lập dàn ý .
HS : Những ghi chép sau khi quan sát 1 cơn mưa .
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, gợi mở, thực hành luyện tập, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
gian
04 ph
01 ph
15 ph
18 ph
02 ph
A / Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra vở TLV và sự chuẩn bị của học
sinh .
B / Bài mới :
<i>1 / Giới thiệu bài :</i>
<i>2 / Hướng dẫn làm bài tập:</i>
Bài tập 1 :
-Cho HS đọc toàn bộ nội dung bài tập 1 .
-GV cho HS đọc bài Mưa ràovà trả lời 4 câu
hỏi
-GV cho HS làm việc cá nhân .
-GV cho HS trình bày kết quả bài làm .
-GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
+Nhờ khả năng quan sát tinh tế , cách dùng từ
ngữ miêu tả chính xác và độc đáo ,,tác giả đã
viết được 1 bài văn miêu tả với cơn mưa rào
đầu mùa rất chân thực thú vị .
* Bài tập 2 :
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-Dựa trên kết quả quan sát , mỗi HS tự lập dàn
ý vào vở .
-GV phát giấy cho HS khá , giỏi .
-Cho HS trình bày dàn ý của mình .
-GV chấm điểm một số dàn ý .
-GV cho HS tự sửa lại dàn ý của mình .
<i>3 / Củng cố dặn dị : </i>
-GV nhận xét tiết học .
-HS lắng nghe.
-Cả lớp theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài Mưa rào .
-Một số HS phát biểu ý kiến .
-Lớp nhận xét.
-HS dùng bút chì gạch dưới những chi
-HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-HS lập dàn ý vào vở .
-02 HS làm bài trên phiếu .
- HS trình bày dàn ý của mình cho cả lớp
tham khảo.
-HS tự sửa chữa.
-HS lắng nghe.
@&?
Tiết 4: Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “ĐUA NGỰA”
I. MỤC TIÊU:
-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau.
- Rèn kĩ năng tập hợp, dồn hàng nhanh,đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi “đua ngựa” yêu cầu HS tập trung chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo, đúng luật.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PH ƯƠNG TIỆN
Sân trường, nơi tập an tồn. 1chiếc cịi,4 gậy.
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm, trị chơi, quan sát, làm mẫu.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức.</b></i>
<b>A.</b>Phần mở đầu:
kiểm tra trang phục.
2.GV nhận lớp: Phổ biến ND buổi tập.
KĐ: xoay các khớp tay, chân, gối, vai.
Giậm chân tại chỗ.
B. Phần cơ bản:
1.Ơn ĐHĐN:
Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm
số, đi đều vòng phải, vòng trái.
2.Trò chơi vận động.
HS chơi trò chơi “ Đua ngựa”.
<b>C. </b>Phần kết thúc<b>:</b>
Thả lỏng hồi tĩnh.
GV hệ thống bài.
GV nhận xét đánh giá kết quả bài học và
giao bài về nhà.
Giải tán.
14
10
4
4 hàng ngang.
Đội hình vòng tròn.
4 hàng dọc.
HS tập hợp hàng dọc.
Chia tổ luyện tập.
Tổ trưởng điều khiển tổ mình.
GV quan sát, sửa sai và nhận xét.
Các tổ thi đua trình diễn.
GV quan sát, đánh giá, biểu dương
các tổ tập tốt.
Cả lớp tập để củng cố.
GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật
chơi. Tổ chức cho HS chơi thử.
GV nhận xét và HD các em chơi.
HS chơi trị chơi theo nhóm.
GV quan sát, sửa sai cho HS. Tuyên
HS các tổ đi nối nhau thành một vòng
tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác thả
lỏng.
Cả lớp hô: Khoẻ
@&?
Tiết3: Âm nhạc
ÔN TẬP BÀI HÁT: REO VANG BÌNH MINH
Tập đọc nhạc: TĐN số 1
I. MỤC TIÊU:
- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát hát kết hợp vận động phụ hoạ.
* Với học sinh khá, giỏi biết đọc bài TĐN số 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Nhạc cụ quen dùng
- Tập hát bài Reo vang bình minh kết hợp vận động theo nhạc.
- Đọc nhạc và đàn giai điệu bài TĐN số 1
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, gợi mở, thực hành luyện tập, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG HĐ CỦA GV NỘI DUNG HĐ CỦA HS
18’
GV hướng dẫn
GV chỉ định
GV hướng dẫn
GV chỉ định
GV hướng dẫn
GV chỉ định
GV ghi nội dung
GV hỏi
GV chỉ định
GV chỉ từng nốt
GV chỉ định
GV viết lên bảng
GV làm mẫu
GV chỉ định
GV hướng dẫn
GV bắt nhịp
GV bắt nhịp
GV chỉ định
GV nghe, sửa sai
GV hướng dẫn
GV chỉ định
Ôn tập bài hát: Reo vang bình minh
- HS hát
- Trình bày bài hát bằng cách hát có đối
đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm, mỗi nhóm
1 câu
Trình bày theo nhóm.
- HS hát kết hợp vận động theo nhạc
+ HS xung phong trình bày bài hát kết
hợp vận động theo nhạc. Em nào thể
hiện động tác vận động đẹp và phù hợp
sẽ hướng dẫn cả lớp tập theo.
+ Cả lớp tập hát kết hợp vận động.
- Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết
hợp gõ đệm và vận động theo nhạc.
Nội dung 2
Tập đọc nhạc: TĐN số 1 – Cùng vui
chơi
1. Giới thiệu bài TĐN
- Bài TĐN viết ở loại nhịp gì? Có mấy
nhịp?
2. Tập nói tên nốt nhạc
- HS nói tên nốt ở khuông thứ nhất.
- GV chỉ từng nốt ở khng 2, cả lớp
đồng thanh nói tên nốt nhạc.
3. Luyện tập cao độ
- HS nói tên nốt trong bài TĐN từ thấp
lên cao (Đô-Rê-Mi-Son)
4. Luyện tập tiết tấu
- GV gõ tiết tấu làm mẫu.
- HS xung phong gõ lại.
- GV làm mẫu cách đọc tiết tấu kết hợp
gõ phách.
- GV bắt nhịp (1-2), cả lớp cùng đọc tiết
tấu kết hợp gõ phách.
5. Tập đọc từng câu
- GV bắt nhịp và đàn để HS đọc câu 1
- HS xung phong đọc
- Cả lớp đọc câu 1
- Đọc câu thứ hai tương tự
6. Tập đọc cả bài
- HS đọc nhạc hoà theo, vừa đọc vừa gõ
tiết tấu, GV bắt nhịp
- HS xung phong đọc.
- HS đọc cả bài, GV lắng nghe (không
đàn) để sửa chỗ sai cho HS.
7. Ghép lời ca
HS hát, gõ đệm
HS trình bày
HS thực hiện
HS trình bày
HS hát, vận động
5-6 HS trình bày
HS ghi bài
HS trả lời
1-2 HS xung phong
Cả lớp thực hiện
HS xung phong
HS lắng nghe
1-2 HS thực hiện
Cả lớp luyện tiết tấu
HS lắng nghe
HS ghi nhớ
Cả lớp đọc câu 1
HS thực hiện
HS đọc nhạc, sửa sai
1-2 HS thực hiện
HS đọc nhạc, sửa sai
HS thực hiện
2’
GV quy định
- Nửa lớp đọc nốt nhạc đồng thời nửa kia
ghép lời, tất cả thực hiện kết hợp gõ
phách.
- 1 HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời
- Cả lớp hát lời và gõ phách
8. Củng cố, kiểm tra
- GV đàn giai điệu, cả lớp cùng đọc nhạc
rồi hát
@&?
<i><b>Buổi chiều: Tiết 1: Tăng cường Tiếng Việt</b></i>
Lập làm văn :ÔN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
- Ôn về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong một bài văn tả cảnh .
- Ôn cách chuyển những điều đã quan sát được về 1 cơn mưa thành một dàn ý với các ý thể hiện sự
quan sát của riêng mình ; biết trình bày dàn ý trước các bạn rõ ràng , tự nhiên .
* MTR: HS yếu tập lập dàn ý và viết bài văn tả về một cơn mưa (Một đoạn).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : phấn, dàn ý mẫu
HS : Những ghi chép sau khi quan sát 1 cơn mưa .
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, gợi mở, thực hành luyện tập.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
01
02
<b> Luyện tập</b> :
<i><b>1 / Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> 2 / Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài tập : Dựa vào dàn ý đã lập hãy viết một bài
văn tả một cơn mưa.
- GV hướng dẫn cách làm bài văn cho đầy đủ ba
phần.
H: Phần mở đầu ta viết ntn?
H: Phần thân bài ta viết như thế nào?
H: Phần kết thúc viết như thế nào?
-GV cho HS làm việc cá nhân .
-GV cho HS trình bày kết quả bài làm .
-GV nhận xét , chốt lại và sửa sai cho HS .
<i>3 / Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết học </i>
-HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tậáp.
- Giới thiệu về cơn mưa định tả.
- HS đọc bài văn đã viết
-HS tự sửa chữa.
-HS lắng nghe.
@&?
Tiết 2: Tăng cường Tốn
ƠN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
* MTC:
-Rèn cách chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
-Giáo đục HS phát triển trí tưởng tượng .
* MTR: HS yếu tham gia làm các bài tập với sự giúp đỡ của GV và HS khá, giỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV :Vẽ sẵn hình bài tập 4, PBT; HS :SGK
III. CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, gợi mở, thực hành luyện tập, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1/
37/
2/
<i>1 – Giới thiệu bài : </i>
<i> 2 – Hoạt động : </i>
<i>a) Bài1</i>
-Yêu cầu HS làm bài cá trong VBT
b)Bài 2 :-Chia lớp làm 4 nhóm ,mỗi nhóm làm
1 câu .Đại diện 4 nhóm lên trình bày .
-Nhận xét ,sửa chữa .
<i>c.Bài 3</i> : Gọi 3 HS lên bảng .Cả lớp làm vào vở
bài tập .
-Hướng dẫn HS chữa theo mẫu .
d) Bài 4 : (dành cho hs khá, giỏi)
-GV treo bảng phụ kẽ sẵn hình bài 4 .
-Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng kết
quả.
-Nhận xét ,sửa chữa .
<i>3 – Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét tiết học .</i>
.- Chuẩn bị bài sau :Oân tập về giải toán .
- HS nghe .
-HS làm bài
KQ: 8 3 16 3 19
5 10 10 10;
19; 11; 19
12 18 20
<i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
-HS thảo luận và trình bày .
-HS làm bài .
KQ: a= 29; 9 ; 10
10 <i>b</i> 20 <i>c</i> 7
-HD HS chữa theo mẫu .
12m 2dm =2m +<sub>10</sub>2 m=2<sub>10</sub>2 cm .
Giải:
1/10 lớp học có số học sinh là:
Số HS lớp học đó là:
3 x 10 = 30(HS)
ĐS: 30 học sinh
-HS nêu .
-HS nêu .
@&?
Tiết 3: Anh văn: Giáo viên phân môn dạy
@&?
<i><b>Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Tốn
ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
I. MỤC TIÊU:
* MTC: - HS làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu)và tỉ số của hai số đó.
-Rèn kĩ năng giải tốn hợp .
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
GV : Bảng phụ HS : VBT .
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm, Quan sát.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1/
5/
1/
28/
<i>I – Ổn định lớp : </i>
<i>II – Kiểm tra bài cũ :</i>
-Nêu cách nhân ,( chia ) 2 PS ?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
- Nhận xét .
<i>III – Bài mới : </i>
1 – Giới thiệu bài :
<i> 2 – Hoạt động : </i>
<i>a) HĐ 1 :Bài toán 1.</i>
-Gọi 1 HS đọc bài toán.
-Hướng dẫn HS tóm tắt .
-Bài tốn thuộc dạng tốn nào ?
-Nêu cách giải ?
-Gọi 1HS lên bảng giải , cả lớp làm vào giấy
-Nhận xét . .
<i> b) HĐ 2 :Bài toán 2 .</i>
-GV hướng dẫn HS giải tương tự như bài roán 1.
-Gọi vài HS nhắc lại cách giải dạng tốn “Tìm 2
số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó “
<i>c) HĐ 3 : Thực hành .</i>
Bài 1 (dành cho HS yếu)
GV gợi ý cho HS :Trong mỗi bài toán :”Tỉ số “
của 2 số là số nào ?” Tổng “ của 2 số là số nào?
‘Hiệu” của 2 số là số nào ?
- Cho HS tự giải vào vở.
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
-Nhận xét , sửa chữa .
Bài 2 : (HS khá giỏi có thể làm thêm)
- Hát
- HS nêu.
-HS nêu .
- HS nghe .
-1HS đọc,cả lớp đọc thầm .
-Tóm tắt :
Số lớn :
Số bé :
-Bài tốn thuộc dạng tốn “Tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ của 2 số đó “
-HS nêu cách giải .
-HS giải .
- HS theo dõi GV hướng dẫn rồi giải .
-HS nêu cách giải .
- a) Tỉ số của 2số : 7<sub>9</sub>, tổng của 2
số 80.
- b) Tỉ của 2 số :9<sub>4</sub> , hiệu của 2 số là 55
- 2 HS trình bày trên bảng lớp ,cả lớp
giải vào vở .
Giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
7 +9 = 16(phần)
Số thứ nhất la:
80 : 16 x7 = 35
Số thứ hai là:
80 – 35 = 45
3/
2/
Yêu cầu HS tự làm bài ( Vẽ sơ đồ,trình bày bài
giải ) .
- Hướng dẫn HS đổi vở chấm .
Bài 3 : (HS khá giỏi có thể làm thêm)
Đọc đề bài .
- GV hướng dẫn.
- Nhận xét sửa chữa .
<i>IV – Củng cố :</i>
<i>V – Nhận xét – dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau :ôn tập và bổ sung về giải
toán
Loại 1 :
Loại 2 : 12l
? l
Giải :
Theo sơ đồ ,hiệu số phần bằng nhau là :
3 – 1 = 2 (phần) .
Số lít nước mắm loại 1 là :
12 : 2 x 3 = 18 (lít) .
Số lít nước mắm loại 2 là :
18 – 12 = 6 (lít)
ĐS: 18 l và 6 l .
HS đọc đề .
- HS làm bài.
- Hs nêu .
@&?
Tiết 2: Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU:
* MTC: Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văncó chi tiết và
hình ảnh hợp lí BT2
- Rèn kĩ năng viết văn cho HS
* MTR: - HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ýthành một đạn văn
- HS yếu biết chọn một đoạn văn để hoàn chỉnh bài tập 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ viết nội dung chính 4 đoạn văn tả cơn mưa bài tập 1.
HS : Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng HS .
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, thực hành luyện tập, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T.
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
04 ph <b>A / Kiểm tra bài cũ </b> :
01 ph
16 ph
17 ph
02 ph
cơn mưa .
Ở tiết TLV trước các em đã lập dàn ý của
bài văn miêu tả cảnh cơn mưa .Trong tiết học
hôm nay , các em chọn 1 phần trong dàn ý đó
và chuyển nó thành 1 đoạn văn hoàn chỉnh.
<i><b>2 / Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài tập 1 (Dành cho HS yếu trình bày)
-Cho HS đọc nội dung bài tập 1 .
-GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài : Tả
quang cảnh sau cơn mưa rào .
-GV cho HS đọc thầm 4 đoạn văn , xác định
nội dung chính của mỗi đoạn .
-GV cho HS phát biểu .
-GV nhận xét , chốt lại bằng cách treo bảng
phụ có nội dung 4 đoạn .
-GV yêu cầu mỗi HS hoàn chỉnh 1 đoạn bằng
cách viết thêm vào những chỗ có dấu ( …)
-Cho HS trình bày miệng .
-GV nhận xét và khen những HS biết hoàn
chỉnh rất hợp lý , tự nhiên đoạn văn .
Bài tập 2 :
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-GV hướng dẫn HS cách làm : Chọn 1 phần
dàn ý tả cơn mưa em vừa trình bày trong tiết
trước , viết thành 1 đoạn văn .
-GV cho các lớp viết bài .
-Cho HS nối tiếp nhau đọc bài văn đã viết .
<i><b>3 / Củng cố dặn dò : </b></i>
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà hoàn thiện đoạn văn .
-Về nhà đọc trước bài học của TLV tiếp theo ở
tuần 4
-HS lắng nghe.
-Cả lớp theo dõi SGK.
- HS đọc thầm 4 đoạn văn , xác định
nội dung chính của mỗi đoạn .
-HS trình bày ý kiến .
-HS nêu miệng .
-1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 , cả lớp
theo dõi .
-HS làm bài vào vở .
-1 số HS đọc đoạn văn viết của mình .
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe.
@&?
Tiết 4: Kĩ thuật
THÊU DẤU NHÂN (tiết1 )
I. MỤC TIÊU:
* MTC: HS cần phải:
- Biết cách thêu dấu nhân.
- Thêu được mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm dấu
nhân. Đưường thêu có thể bị dúm.
- Rèn luyện đơi tay khéo léo và tính cẩn thận.
Với HS khá giỏi thêu ít nhất 8 dấu nhân , đường thêu ít dúm. Ứng dụng vào thêu trang trí
sản phẩm đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu thêu chữ V.
- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu chữ V trên khăn tay.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thước 35 cm x 35 cm
+Kim khâu, chỉ màu.
+Phấn màu, thước kẻ, kéo, khung thêu có đường kính 20 – 25 cm
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, thực hành luyện tập, hỏi đáp trực quan, quan sát, làm mẫu.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. tiế</b>t 1 :
T/
g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1) Kiểm tra bài cũ :
-GV nhận xét kết quả sản phẩm ở tiết học trước và kiểm
tra đồ dùng học tập, vật liệu đã dặn ở tiết trước.
1’
25
’
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Cho HS nhắc lại những kiểu thêu đã
học ở lớp 4
Tiết học hôm nay, cô hướng dẫn các em cách <b>Thêu chữ</b>
<b>V</b>
b) Giảng bài:
HĐ1: <b>Quan sát, nhận xét mẫu</b>
-GV giới thiệu mẫu thêu chữ V, HS quan sát mẫu kết
hợp với quan sát hình 1 (SGK) .
H: Em hãy quan sát hình 1 và nêu đặc điểm của đường
thêu chữ V ở mặt phải, mặt trái đường thêu ?
- GV giới thiệu một số sản phẩm may mặc có thêu trang
trí bằng mũi thêu chữ V và yêu cầu HS nêu ứng dụng của
thêu chữ V
- GV tóm tắt nội dung của HĐ1.
HĐ2: <b>Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b>
- Hướng dẫn HS đọc mục 2 trong sgk để nêu các bước
thêu chữ V
H: Nêu cách vạch dấu đường thêu chữ V ?
- GV hướng dẫn HS cách vạch dấu đường thêu chữ V
- HS lắng nghe.
-HS quan sát vật mẫu kết hợp
với quan sát hình 1.
- Thêu chữ V là cách thêu tạo
thành các chữ V nối tiếp nhau ở
mặt phải đường thêu. Mặt trái
đường thêu là hai đường khâu
với các mũi khâu dài đều nhau.
- Thêu chữ V được ứng dụng để
thêu trang trí viền mép cổ áo,
nẹp áo, khăn tay, …
phải.
- Cho HS quan sát hình 3 và hình 4 (sgk)
- GV hướng dẫn các thao tác bắt đầu thêu.
- Gọi 2- 3 HS lên bảng thêu các mũi tiếp theo.
- GV quan sát, uốn nắn
- HS quan sát, theo dõi
- HS làm theo
- HS lên bảng thêu các mũi tiếp
2’ 3) Củng cố :
- HS nhắc lại cách thêu chữ V ?
-Cách thêu chữ V tạo thành các
mũi thêu hình chữ V nối nhau
liên tiếp giữa hai đường thẳng
song song ở mặt phải đường
thêu. Mặt trái đường thêu là hai
đường khâu với các mũi khâu
dài bằng nhau và cách đều nhau.
Thêu từ trái sang phải.
1’ 4) Nhận xét, dặn dò: - GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: vải, kim, chỉ, kéo , bút chì, tiết sau thực hành.
@&?
Tiết 4: Khoa học
TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ.
I. MỤC TIÊU:
HS biết:
- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ vã hội ở tuổi dậy thì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
<b>GV :</b>.Thơng tin và hình trang 14 ,15 SGK.
-<b> HS </b>Sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hoặc ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, quan sát, trị chơi, nhóm.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1
3’
1’
22’
<i><b>I –</b>Ổn định lớp</i><b> :</b>
<i>II – Kiểm tra bài cũ :-Nêu những việc nên và</i>
khơng nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo
mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ
- Nhận xét, KTBC
<i>III – Bài mới :</i>
1 – Giới thiệu bài : “ Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy
thì “
2 – Hoạt động : a) HĐ 1 : - Thảo luận cả lớp
- GV yêu cầu một số HS đem ảnh của mình hồi
nhỏ hoặc ảnh của các trẻ em khác đã sưu tầm
được lên giới thiệu trước lớp theo yêu cầu
- Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì ?
- Hát
- 2 em trả lời
- HS nghe .
- HS quan sát .
- HS đem ảnh của mình hồi nhỏ hoặc
ảnh của các trẻ em khác đã sưu tầm được
lên giới thiệu trước lớp .
2’
1’
<i><b> b) HĐ 2 :.Trò chơi “ Ai nhanh , Ai đúng ? “</b></i>
-Bước 1: GV phổ biến cách chơi và luật chơi
-Bước 2: Làm việc theo nhóm .
-Bước 3: Làm việc cả lớp .
GV ghi rõ nhóm nào làm xong trước ,nhóm nào
làm xong sau . Đợi tất cả các nhóm cùng xong
-GV tuyên dương những nhóm thắng cuộc.
<i><b>c) HĐ 3 : Thực hành.</b></i>
-Bước 1: GV u cầu HS làm việc cá nhân.
Tại sní tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt
đối với cuộc đời của mỗi con người ?
-Bước2:GV gọi một số HS trả lời câu hỏi trên.
<b>Kết luận</b>: Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi con người , vì đây
là thời kì cơ thể có nhiều thay đổi nhất. Cụ thể là:
- Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân
nặng.
- Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, con gái
xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất
tinh.
- Biến đổi về tình cảm,suy nghĩ và mối quan hệ xã
hội.
IV / Củng cố
<i>V / Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét tiết học .</i>
- Bài sau : “Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già”.
- HS làm việc theo hướng dẫn của GV .
- Các nhóm làm xong giơ đáp án.
- HS đọc các thông tin trang 15 SGK và
trả lời câu hỏi.
- 3 HS trả lời:
-Vì ở tuổi này cơ thể phát triển nhanh cả
về chiều cao và cân nặng. Cơ quan sinh
dục bắt đầu phát triển, con gái xuất hiện
kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất
tinh. Đồng thời ở giai đoạn này cũng
diễn ra những biến đổi về tình cảm,suy
nghĩ và mối quan hệ xã hội.
- HS lắng nghe.
-HS trả lời.
- HS nghe.
-Xem bài trước.
@&?
Tiết 5: Anh văn. GV phân môn dạy
@&?
<i><b>Buổi chiều: Tiết 1: Tăng cường Toán </b></i>
ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
I. MỤC TIÊU:
* MTC: - HS làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu)và tỉ số của hai số đó.
-Giáo dục HS tính cẩn thận.
* MTR:HS yếu biết cách làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ HS : VBT .
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Dùng lời, Giảng giải, thực hành luyện tập, hỏi đáp, nhóm, Quan sát.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/
5/
1/
28/
<i>I – Ổn định lớp : </i>
<i>II – Kiểm tra bài cũ :</i>
-Nêu cách nhân ,( chia ) 2 PS ?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
- Nhận xét .
<i>III – Bài mới : </i>
1 – Giới thiệu bài :
<i> 2 – Hoạt động : </i>
<i>a) HĐ 1 :Bài toán 1.</i>
-Gọi 1 HS đọc bài tốn.
-Hướng dẫn HS tóm tắt .
-Bài tốn thuộc dạng toán nào ?
-Nêu cách giải ?
-Gọi 1HS lên bảng giải , cả lớp làm vào giấy
nháp
-Nhận xét . .
<i> b) HĐ 2 :Bài toán 2 .</i>
-GV hướng dẫn HS giải tương tự như bài roán 1.
-Gọi vài HS nhắc lại cách giải dạng tốn “Tìm 2
số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó “
<i>c) HĐ 3 : Thực hành .</i>
Bài 1 (dành cho HS yếu)
GV gợi ý cho HS :Trong mỗi bài toán :”Tỉ số “
của 2 số là số nào ?” Tổng “ của 2 số là số nào?
‘Hiệu” của 2 số là số nào ?
- Cho HS tự giải vào vở.
-Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
Bài 2 : (HS khá giỏi có thể làm thêm)
Yêu cầu HS tự làm bài ( Vẽ sơ đồ,trình bày bài
giải ) .
- Hát
- HS nêu.
-HS nêu .
- HS nghe .
-1HS đọc,cả lớp đọc thầm .
-Tóm tắt :
Số lớn :
Số bé :
-Bài tốn thuộc dạng tốn “Tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ của 2 số đó “
-HS nêu cách giải .
-HS giải .
- HS theo dõi GV hướng dẫn rồi giải .
-HS nêu cách giải .
- a) Tỉ số của 2số : 7<sub>9</sub>, tổng của 2
số 80.
- b) Tỉ của 2 số :9<sub>4</sub> , hiệu của 2 số là 55
- 2 HS trình bày trên bảng lớp ,cả lớp
giải vào vở .
Giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
7 +9 = 16(phần)
Số thứ nhất la:
80 : 16 x7 = 35
Số thứ hai là:
80 – 35 = 45
- Ta có sơ đồ :
? l
Loại 1 :
Loại 2 : 12l
? l
Giải :
3/
2/
- Hướng dẫn HS đổi vở chấm .
Bài 3 : (HS khá giỏi có thể làm thêm)
Đọc đề bài .
- GV hướng dẫn.
- Nhận xét sửa chữa .
<i>IV – Củng cố :</i>
<i>V – Nhận xét – dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau :ôn tập và bổ sung về giải
tốn
Số lít nước mắm loại 1 là :
12 : 2 x 3 = 18 (lít) .
Số lít nước mắm loại 2 là :
18 – 12 = 6 (lít)
ĐS: 18 l và 6 l .
HS đọc đề .
- HS làm bài.
- Hs nêu .
KIỂM TRA MƠN TỐN
I. Đ Ề :
<b>Bài 1: </b>Tính
1 3
1
10 4
2 1 5
3 2 6
7 4
9 5
1 7
:
5 8
Bài 2 : Tìm x:
1 5
4 8
<i>x</i> 3 1
5 10
<i>x</i> 2 6
7 11
<i>x</i> :3 1
2 4
<i>x</i>
Bài 3: Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng 1
3số trứng vịt. Hỏi
trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà? Bao nhiêu quả trứng vịt?
II. H Ư ỚNG DẪN CHẤM .
Câu 1: 2,5 điểm(Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm)
Câu 2: 2 điểm(Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm)
Câu 3: 5 điểm .
Trình bày đẹp ghi 0,5 điểm.
@&?
Tiết 2: Tăng cường Tiếng Việt
ÔN TLV: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU:
* MTC: Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văncó chi tiết và
hình ảnh hợp lí BT2
- Rèn kĩ năng viết văn cho HS
* MTR: - HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ýthành một đạn văn
miêu tả khá sinh động.
GV : Bảng phụ viết nội dung chính 4 đoạn văn tả cơn mưa bài tập 1.
HS : Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng HS .
III.CÁC PH ƯƠ NG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC :
- PP: Thuyết trình, thực hành luyện tập, hỏi đáp.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
T.
gian
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
04 ph
01 ph
16 ph
17 ph
02 ph
<b>A / Kiểm tra bài cũ </b> :
Kiểm tra , chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả 1
cơn mưa .
<b>B / Bài mới</b> :
<i><b>1 / Giới thiệu bài :</b></i>
Ở tiết TLV trước các em đã lập dàn ý của
bài văn miêu tả cảnh cơn mưa .Trong tiết học
hôm nay , các em chọn 1 phần trong dàn ý đó
và chuyển nó thành 1 đoạn văn hoàn chỉnh.
<i><b>2 / Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài tập 1 (Dành cho HS yếu trình bày)
-Cho HS đọc nội dung bài tập 1 .
-GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài : Tả
quang cảnh sau cơn mưa rào .
-GV cho HS đọc thầm 4 đoạn văn , xác định
nội dung chính của mỗi đoạn .
-GV cho HS phát biểu .
-GV nhận xét , chốt lại bằng cách treo bảng
phụ có nội dung 4 đoạn .
-GV yêu cầu mỗi HS hoàn chỉnh 1 đoạn bằng
cách viết thêm vào những chỗ có dấu ( …)
-Cho HS trình bày miệng .
-GV nhận xét và khen những HS biết hoàn
chỉnh rất hợp lý , tự nhiên đoạn văn .
Bài tập 2 :
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-GV hướng dẫn HS cách làm : Chọn 1 phần
dàn ý tả cơn mưa em vừa trình bày trong tiết
trước , viết thành 1 đoạn văn .
-GV cho các lớp viết bài .
-Cho HS nối tiếp nhau đọc bài văn đã viết .
<i><b>3 / Củng cố dặn dò : </b></i>
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà hoàn thiện đoạn văn .
-Về nhà đọc trước bài học của TLV tiếp theo ở
-HS lắng nghe.
-Cả lớp theo dõi SGK.
- HS đọc thầm 4 đoạn văn , xác định
nội dung chính của mỗi đoạn .
-HS trình bày ý kiến .
-HS nêu miệng .
-Cả lớp nhận xét .
-1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 , cả lớp
theo dõi .
-HS làm bài vào vở .
-1 số HS đọc đoạn văn viết của mình .
-Lớp nhận xét .
tuần 4
@&?
Tiết 5: SINH HOẠT CUỐI TUẦN 3
1/ Nhận xét tuần 3:
- Đi học tương đối đầy đủ và đúng giờ
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Sách vở và dụng cụ học tập chưa đầy đủ: dụng cụ khâu thêu
- Ăn mặc đúng tác phong
- Vệ sinh cá nhân và trường lớp tưong đối sạch sẽ.
- Còn một số em chưa học bài và làm bài ở nhà: Huê, Đào,
- Một số em cịn nói chuyện riêng trong gìơ học
- Ra chơi còn một số em chơi ngoài nắng, thời tiết thay đổi, bị đau nghỉ học nhiều
- Chuẩn bị cho đại hội chi đội mẫu
- Tiếp tục nộp các khoản tiền
2/ Kế hoạch tuần 4:
- Đi học đầy đủ đúng giờ
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập đầy đủ
- Ăn mặc đúng tác phong
- Tập văn nghệ chuẩn bị đại hội chi đội mẫu.