SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2
MƠN HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)
Chủ đề - Mạch KTKN
Mức nhận thức
1
2
3
2
Phần chung
Cơng thức tọa độ
3,0
phép dời hình
Cơng thức tọa phép
1
3,0
vị tự
1
Bài tốn quỹ tích
Phần riêng
Bài tốn cơng thức
tọa độ phép biến
hình
Tổng tồn bài
Cộng
4
2
3,0
1
3,0
1
2,0
1
2,0
1
2,0
3
2,0
1
5,0
1
3,0
Mơ tả chi tiết:
Câu 1: Tìm ảnh của một điểm qua phép dời hình (2 câu nhỏ).
Câu 2: Tìm ảnh của một đường tròn qua phép vị tự.
Câu 3: Bài tốn quỹ tích.
Câu 3: Cơng thức giải tích .
5
2,0
10,0
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2
MƠN TỐN 11 (HH)
NĂM HỌC 2014 - 2015.
Thời gian làm bài: 45 phút
A.PHẦN CHUNG (8.0 điểm). Dành cho tất cả thí sinh.
Câu 1 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;4) , đường thẳng d: x y 5 0 .
1) Xác định phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo
véctơ v 3; 2 .
2) Tìm tọa độ điểm B, biết phép tịnh tiến theo vectơ u 5;7 biến điểm B thành điểm A.
Câu 2 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 4y 1 0 .
Xác định phương trình đường trịn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k 3.
Câu 3 (2.0 điểm). Cho đường trịn (O) tâm O bán kính R và hai điểm A, B cố định sao cho đường
thẳng AB và đường trịn (O) khơng có điểm chung. Với mỗi điểm M thay đổi thuộc đường tròn (O) ta
xác định điểm N sao cho MN AB . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác BMN khi M di động
trên đường tròn (O).
B. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm). Học sinh lớp nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho lớp đó.
* Theo chương trình Chuẩn (11L, 11H, 11TA, 11V):
Câu 4a (2.0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C ) : x 2 (y 2)2 1 và (C ) : (x 4)2 (y 3)2 4 .
Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc (C ) , (C) sao cho N là ảnh của M qua phép tịnh
tiến theo vectơ v (3;1) .
* Theo chương trình Nâng cao (11A1, 11A2):
Câu 4b (2.0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viết
phương trình đường trịn (C ) là ảnh của (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v 2;3 và phép vị tự tâm A(1;1) tỉ số k 2 .
----------------------HẾT---------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu 1(3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;4) , đường thẳng d: x y 5 0 .
Điểm
1) Xác định phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ v 3; 2 .
2) Tìm tọa độ điểm B, biết phép tịnh tiến theo vectơ u 5;7 biến điểm B thành điểm A.
x x 3
y y 2
1) Ta có: T : M (x, y) M (x , y )
1.0
M d x y 5 0 (x 3) (y 2) 5 0
M d : x y 6 0 Vậyd : x y 6 0
1.0
v
2 x
B 5 xB 7 . Vậy B 7; 3
y 3
4 yB 7
B
2) Ta có: T B A BA u
u
1.0
Câu 2 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 4y 1 0 .
(O;3) tâm O(0; 0) tỉ
Xác định phương trình đường trịn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự V
số k 3 .
1
x x
3
V(O,3) : M (x , y ) M (x , y )
1
y y
3
1.0
M (C ) x 2 y 2 2x 4y 1 0
1 2 1 2
1
1
x y 2. x 4 y 1 0
3
3
3
3
1.0
M (C ) : x 2 y 2 6x 12y 9 0
1.0
Vậy (C ) : x y 6x 12y 9 0
2
2
Câu 3 (2.0 điểm). Cho đường trịn (O) tâm O bán kính R và hai điểm A, B cố định sao cho đường
thẳng AB và đường trịn (O) khơng có điểm chung. Với mỗi điểm M thay đổi thuộc đường tròn (O)
ta xác định điểm N sao cho MN AB . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác BMN khi M di
động trên đường trịn (O).
Hình vẽ:
O'
O
0,5
1
Đặt AB v khơng đổi
2
Gọi I là trung điểm MN , ta có:
MI v Tv (M ) I mà M (O ) nên I (O ) là
O"
N
I
M
ảnh của (O) qua Tv .
G
A
B
1,0
B cố định,
2
BG BI V 2 (I ) G m I (O) nên
3
B, 3
0.5
G (O ) là ảnh của (O’) quaV
B, 2 3
Câu
4a
(2.0
điểm).
Trong
mặt
phẳng tọa độ
Oxy,
cho
(C ) : x 2 (y 2)2 1 và
(C ) : (x 4)2 (y 3)2 4 . Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc (C ) , (C) sao cho N là ảnh
của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v (3;1) .
x ' x 3
(1)
Gọi T : M(x;y) N (x ';y ') MN v
v
y ' y 1
M (C ) x 2 (y 2)2 1 (2)
0.5
N (C ) (x 4)2 (y 3)2 4 (3)
0.5
Từ (1) và (3) ta có: (x 1)2 (y 4)2 4 (4)
0.5
Từ (2) và (4) ta có: x 5 2y
y 2 x 1
Thế vào (1) ta được: 5y 24y 28 0
y 14 x 3
5
5
2
0.5
3 14
12 9
) , N ( ; ) thỏa u cầu bài tốn.
5 5
5 5
Vậy có hai cặp điểm M (1;2) , N (4;1) và M ( ;
Câu 4b (2.0 điểm). Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viết phương trình đường trịn
(C ) là ảnh của (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
v 2;3 và phép vị tự V
(A;2) tâm A(1;1) tỉ số k 2 .
(C ) có tâm I 3; 1 và bán kính R 3
0.5
Tv (I ) I (5;2)
0.5
x 2x x 9
I
I
A
I (9; 3)
yI 2yI yA 3
Qua phép đồng dạng Tv V(A;2) : (C ) (C ) có tâm I (9; 3) bán kính R 2R 6
V
(A;2) (I ) I AI 2AI
Vậy (C ) : (x 9)2 (y 3)2 36
0.5
0.5