Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

giao an 3 thang 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.75 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 24</b>

T hứ hai, ngày 1 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

Chào cê


Tiết 2

Tập đọc - kể chuyện


Đ

70

Đối đáp với vua



I. Mục đích, yêu cầu:
I. Tập đọc


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài: Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai: Ngự giá, xa giá, truyền lệnh,
náo động


<b>2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- HiÓu nghĩa các từ mới trong bài:


- Hiu ni dung truyện: Ca ngợi Cao Bá Quát thông minh đối đáp giỏi có bản lĩnh từ nhỏ.


II. Kể chuyện:


<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


-Bit sp xp tranh theo đúng trình tự câu chuyện : dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc tồn
bộ câu chuyn..


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>



- Tập trung theo dõi bạn kÓ.


- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


II. Đồ dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh


- Đoạn hớng dẫn luyện đọc.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


III. Các hoạt động dạy - học.


<b> A. ổ n nh t chc:</b>


Hát


<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gi 2 học sinh đọc bài Chơng trình xiếc đặc sắc
Nhật xét- cho điểm


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của ttrị</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


<i>a. Giáo viên đọc toàn bài</i>


<i>b.Hớng dẫn học sinh luyện đọc v gii ngha</i>
<i>t</i>


- Đọc câu trong đoạn:


Hc sinh tiếp sức đọc từng câu
Sửa phát âm


- Đọc đoạn trớc lớp
GV hớng dẫn hc sinh c ngt ngh


Cho học sinh đoạn đoạn trớc lớp
Sửa phát âm


Giải nghĩa các từ mới trong đoạn
- Đọc đoạn trong nhóm


Theo dâi


Học sinh đọc tiếp sức từng câu


Học sinh đọc và phát hiện cách nhấn giọng


<i>Thấy nói là học trò,/vua <b>ra lệnh</b> cho cậu</i>
<i>phải đối đợc một vế đối / thì mới tha. //Nhìn</i>


<i>thấy trên mặt hồ lúc đó có đàn cá đang đuổi</i>
<i>nhau,/ vua <b>tức cảnh</b> đọc vế đối nh sau: </i>
<i>Nớc trong <b>leo lẻo </b>/<b> cá đớp cá</b>.//</i>


<i>Chẳng cần nghĩ ngợi lâu la gì,/Cao Bá Qt</i>
<i>lấy cảnh mình đang bị trói,/ đối lại ln:</i>
<i>Trời nắng <b>chang chang</b>/<b> ngời trói ngời</b>.//</i>


Học sinh đọc tiếp sức đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NhËn xÐt


Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh Đại diện các nhóm thi đọc


Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài


Tiết 3

Tập đọc - kể chuyện


Đ

71

i ỏp vi vua



<i><b>3. Tìm hiểu bài</b></i>


<b>*Đoạn 1</b>


Cho học sinh đọc thầm 1


CH:Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?
Cho học sinh đọc thầm 2


CH:Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì?


CH:Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó?


Cho học sinh đọc thầm đoạn 3+4
CH: Vì sao vua bắt Cao bá Quát đối?
Nhận xét


CH: Vua ra vế đối nh thế nào?


CH: Cao Bá Quất đối lại nh thế nào?


<i><b>* Cho häc sinh rót ra néi dung c©u chun</b></i>


<b>4. Luyện đọc lại</b>


Giáo viên đọc lại đoạn 3
Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 3
Nhận xét và bình chọn


Cho hc sinh thi c c bi
Nhn xột


<i><b>5. Kể chuyện</b></i>


a.Giáo viên nªu nhiƯm vơ


b. Hớng dẫn học sinh sắp xếp các tranh theo
đúng thứ tự của câu chuyện <i>Đối đáp với vua</i>


Häc sinh s¾p xÕp theo tranh



Häc sinh tập kể từng đoạn theo tranh
Nhận xét


Gọi 3 häc sinh kÓ
NhËn xÐt


Học sinh đọc thầm 1


Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây
Học sinh đọc thầm 2


Muốn nhìn rõ mặt vua . Nhng xa giá đi đến
đâu, quân lính cũng hét đuổi mọi ngời ,
không cho ai đến gần.


Cậu nghĩ ra cách gậy chuyện ầm ĩ, náo
động : cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm, làm
cho quân lính hốt hoảng xúm vào bắt . Cậu
không chịu la hét ầm ĩ


Học sinh đọc thầm đoạn 3+4


Vua thấy cậu bé xng là học trò nên muốn thử
tài cậu, cho cậu có cơ hội chuộc tội


Nc trong leo lẻo cá đớp cá


Trêi n¾ng chang chang ngêi chãi ngêi


*<i><b>Ca ngợi Cao Bá Qt thơng minh đối đáp</b></i>



<i><b>giỏi có bản lĩnh từ nhỏ.</b></i>
Học sinh thi đọc đoạn 3
Nhận xét


Thi c c bi


Học sinh nêu nhiệm vụ


Học sinh sắp xếp theo tranh: 3-1-2-4


Học sinh tập kể lại từng đoạn của câu chuyện
theo tranh


Học sinh kể câu chuyện
Bình chọn bạn kể hay


<b>D. Củng cố</b>


Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò</b>


Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


Tiết

4

Toán


<b>Đ</b>

116

<b> </b>

<b> </b>

Lun tËp




A. Mơc tiªu:


Gióp học sinh:


- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia , trờng hợp thơng có chữ số 0 và giải toán có một hai
phép tính


B. Đồ dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, giáo án
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu;


<b>I. ổ n nh t chc</b>


Hát


<b> II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính


2526: 5 1865 : 6
NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> III.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1 ( 120)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


NhËn xÐt


<b>Bµi 2 ( 120)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


NhËn xÐt


<b>Bµi 3 ( 120)</b>


Gọi học sinh đọc u cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài
Phân tích bài tốn


<b>Bµi 4 ( 120)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


Học sinh đọc yêu cầu


Học sinh làm bài


1608 4
00 402
08


0


2035 5
03 407
35


0


4218 6
01 703
18
0
2105 3


00 701
05
2


2413 4
01 603
13
1


3052 5


05 610
02
2
Học sinh đọc yêu cầu


Häc sinh lµm bµi


a.

<i>X</i>

x 7 = 2107 8 x

<i>X</i>

= 1640

<i>X </i>

= 2107 : 7

<i>X </i>

= 1640:8

<i>X </i>

= 301

<i>X </i>

= 205

<i>X</i>

x 9 = 2763


<i>X</i>

= 2763 : 9

<i>X</i>

= 307
Học sinh đọc yờu cu
Hc sinh gii bi toỏn


<b>Bài giải</b>


S ki- lụ- gam gạo đã bán đợc
2024 : 4 = 506 ( kg)
Số ki- lơ- gam gạo cịn lại là:


2024 - 506 = 1518 ( kg)
Đáp số : 1518 kg
Học sinh đọc yêu cầu


Häc sinh lµm nhÈm


6000: 2 = 3000 8000: 4 = 2000 9000 : 3 = 3000



<b>IV. Cñng cè</b>


Häc sinh thi làm : 2763 : 9
Nhận xét giờ học


<b>V. Dặn dò</b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 5

Đạo đức


Đ

24

Tôn trọng đám tang

( tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.Học sinh hiểu đợc:


-Đám tang là nơi chôn cất những ngời chết, là một sự kiện đau buồn đối với những ngời
thân của họ.


- Tôn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến tang lễ chơn cất ngời đã khuất.


2. Học sinh biết ứng xử đúng khi gặp đám tang, cảm thông đến nỗi đau khổ của những gia
đình có ngời vừa chết.


II. Tµi liƯu vµ ph ơng tiện:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Phiếu học tập giáo án
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



Giấy bài màu đỏ, xanh, trắng


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


<b>A. ổ n nh t chc</b>


Hát


<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>


Vỡ sao phi tôn trọng đám tang?
Nhận xét- cho điểm


<b> C. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Hoạt động 1: </b>Bày tỏ ý kiến


<i>*Mục tiêu</i>: Học sinh biết vì sao cần phải tôn
trọng đám tang và thể hiện một số cỏch ng x.


<i>* Cách tiến hành</i>


Giáo viên đa ra các ý kiÕn:


a. Chỉ cần tôn trọng đám tang của những ngời


mình quen biết.


b. Tơn trong đám tang là tôn trọng ngời ó
khut.


Gọi các nhóm thảo luận và trình bày ý kiến tan
thành hay không tán thành và vì sao?


*Kết luận<b>:</b><i>.</i> Tôn trong đam tang lµ biĨu hiện
của nếp sống văn hoá.


<b>3.Hot ng 2:</b> Xử ký tình huống


<i>*Mục tiêu:</i> HS biết lựa chọn cách xử đúng
trong cỏc tỡnh hung gp ỏm tang


*Cách tiến hành


Giáo viên chia líp thµnh 3 nhãm vµ giao cho
häc sinh lµm viƯc vào phiếu


Gọi học sinh trình bày


* Kt lun: THa: Em không nên gọi bạn, chỉ
trỏ, cời đùa...


TH b: Em không nên chạy nhảy, vặn to đài, ti
vi...


TH c: Em nên hỏi thăm và chia buồn cùng bạn


TH d: Em nên khuyên ngăn các bạn


Học sinh nghe
Học sinh thảo luận


Các nhóm thảo luận và trình bày
a. Không tán thành vì..


Tán thành....
Tán thành..


Các nhóm khác nhận xét bổ xung
Cả lớp quan sát và nhận xét
Học sinh thảo luận và trình bày
Học sinh trình bày


<b>D. Củng cố</b>


Hệ thống lại nội dung bài
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

chÝnh t¶ ( nghe - viÕt)


Đ

47

Đối đáp với vua


I. Mục ớch, yờu cu:



Rèn kỹ năng viết chính tả.


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài <i>Đối đáp với vua</i> viết đúng
các dấu câu


- Làm đúng đợc bài tập chính tả phân biệt s/x


II. đồ dùng dạy hc:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Sách giáo khoa, bảng, vở


III. Cỏc hoạt động dạy - học.


<b>A. ổ n định tổ chức</b>


H¸t


<b> B. KiĨm tra bµi cị: </b>


Giáo viên đọc các lỗi chính tả học sinh viết sai nhiều trong giờ học trớc:Lo lắng, no nê,
2 học sinh viết trên bng lp


Cả lớp viết bảng con
Nhận xét- cho điểm



<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn viết chính tả</b></i>


<i>a. Chuẩn bị</i>


- Giỏo viờn c bài viết


CH: Hai vế đối trong đoạn chính tả viết nh thế
nào?


Giáo viên đọc một số từ khó: leo lẻo, Minh
Mạng


NhËn xÐt


<i>b. Giáo viên đọc bài</i>


Giáo viên đọc thong thả từng câu
Theo dõi học sinh viết


Nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt


<i>c. ChÊm ch÷a</i>


Giáo viên đọc lại bài


Giáo viên thu bài
Chấm 5 bài tại lớp
Nhận xét


<i><b>3. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>


<b>a. Bµi tËp 2: </b>


<b>Điền vào chỗ trống</b> : <b>s</b> hay x
Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm phần a
Nhận xét


<b>a. Bµi tËp 3: </b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm phần a
Nhận xét


Học sinh theo dõi
1 Học sinh đọc bi vit


Viết giữa trang vở , cách lề vở hai ô li


Học sinh viết các từ khó : leo lẻo, Minh Mạng


Học sinh viết bài vào vở


Học sinh dùng bút chì soát lỗi
Thu bài



Hc sinh c yờu cu
Hc sinh lm phần a


<b>Lêi gi¶i: </b>


sáo - xiếc
Học sinh đọc yêu cu


Học sinh làm phần a


<b>s</b>: san s, xe si, so sánh, soi đuốc ..
x: xé vải, xào rau, xới đất, xơi cơm


<b>D. Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NhËn xÐt giê häc


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 2

<b> </b>Toán


<b>Đ</b>

117

Lun tËp chung



A. Mơc tiªu:


- Rèn luyện kỹ năng về thực hiện phép tính
- Rèn luyện kỹ năng giải toán có hai phép tính



B. dựng dy hc;


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, giáo án
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b> I. ổ n nh t chc</b>


Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ; </b>


Gi 2 hc sinh lên bảng đặt tính rồi tính


4278 6 1208 4


07 713 00 302
18 08
0 0


NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> III. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1 ( 120) </b>


Gọi học sinh đọc u cầu


Híng dÉn häc sinh lµm cét tÝnh a
a. 821 x 2


3284 : 4


Gọi 1 học sinh nêu cách đặt tính ở phép nhân


Vậy khi biết 821 x 4 = 3284 có thể đọc ngay
kết quả của phép tính 3284 : 4 c khụng ? Vỡ
sao


Nhận xét


Gọi 3 học sinh lên bảng lµm


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài


1 học sinh nêu cách đặt tính ở phép nhân theo
cột dọc



Ta viết thừa số thứ nhất : 821 ở hàng trên. Sau
đó viết thừa số thứ 2 ở hàng dới thẳng với số
chữ số đơn vị ở hàng trên, sau đó thực hiện
phép tính nhân


821
x<sub> 4</sub>


3284


1 học sinh nêu cách đặt tính ở phép chia: Số bị
chia đợc viết bên trái cộc tính, số chia đợc viết
bên phải cột tính


3284 4
0 8 821
04
0


Khi biết 821 x 4 = 3284 ta có thể đọc ngay
kết quả của phép tính 3284 : 4 = 821 vì nếu
lấy tích chia cho một thừa số thì sẽ đợc kết
quả là thừa số cịn li.


3 học sinh lên bảng làm, dới lớp làm vào nh¸p
b, 1012 5060 5


x<sub> 5 00 1012</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Theo dõi học sinh làm bài



Nhận xét - cho điểm- chốt lại mối quan hệ


<b>Bài 2 ( 120) </b>


Gi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


Nhận xét nhóm làm nhanh và đúng


<b>Bµi 4 ( 120) </b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài
Bài toỏn cho bit gỡ?


Bài toán hỏi gì?


Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế
nào?


Vy tớnh c chu vi của sân vận động ta
cần đi tính gỡ trc ú


Gọi 2 học sinh lên bảng toán tắt và giải bài
toán cả lớp làm bài vào nháp


Nhận xét


Gọi 1 học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình


chữ nhật


c, 308 2156 7
x<sub> 7 05 308</sub>


2156 56
0
d. 1230 7380 6


x<sub> 6 13 1230</sub>


6780 18
00
0

Học sinh đọc yêu cầu


Học sinh nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện chia


Häc sinh lµm bµi theo 3 nhãm


4691 2 1230 3
06 2345 03 410
09 00
11 0


1607 4 1038 5
00 401 03 207
07 38


3 3


2 hc sinh c yờu cu


Bài toán cho biết chiều rộng sân là 95m, chiều
dài sân gấp 3 lần chiều rộng.


Bi tốn hỏi chu vi sân vận động hình chữ nhật
đó?


Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng , đợc bao
nhiêu lấy kết quả đó nhân với 2


TÝnh chiỊu dµi cđa sân vì bài toán mới cho
chúng ta biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng
Học sinh làm bài bảng lớp và vào vở nháp


<b>Tóm tắt:</b>


Chiều rộng: 95m


Chiều dài : gấp 3 lần chiều rộng
Chu vi : m?


<b>Bài giải</b>


<i>Chiu dài sân vận động là:</i>
<i>95 x 3 = 285 ( m)</i>
<i>Chu vi sân vận động là:</i>


<i> (285 + 95) x 2 = 760 ( m)</i>


<i> Đáp số: 760 m</i>


Học sinh nhắc lại


<b>IV. Củng cố</b>


Thi lm nhanh, ỳng: 7380 : 6
Nhn xột gi hc


<b>V. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 3

Thđ c«ng


<b> </b>

<b> Đ</b>

24

<b> </b>

Đan nong đôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS biết cách đan nong đơi


- Đan đợc nong đơi đúng quy trình kỹ thuật
- HS u thích đan nan.


II. Chn bÞ


- 1 tấm bìa đan nong đơi có nan dọc và nan ngang khác màu
- 1tấm nam đan nong mốt.


- Tranh quy trình và sơ đồ đan nong đơi.


- Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau.
- Giấy màu, kéo, thớc…


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. ổ n nh t chc:</b>


Hát


<b> B. Kiểm tra bài cị:</b>
<b> C. Bµi mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


<b>1. Hot ng 1: HS thực hành đan nong đôi</b>


Cho Hs nhắc lại quy trình đan nong đơi


Treo tranh quy trình và sơ đồ đan nong đôi để hệ
thống lại những thao tác khú, d nhm ln.


- Bớc 1: Kẻ, cắt các nan ®an


- Bớc 2: Đan nong đơi ( theo cách đan nhấc hai
nan, đè hai nan. Nan ngang trớc và nan ngang sau
liền kề lệch nhau một nan dọc)


- Bíc 3: D¸n nĐp xung quanh tÊm ®an
Cho HS thùc hµnh



Quan sát giúp đỡ những HS cịn lỳng tỳng
Cho HS trng by sn phm


Đánh giá - nhận xét


HS nhắc lại quy trình
- HS quan sát.


HS thc hnh đan nong đơi
HS trng bày sản phẩm của mình
Nhận xét


<b>D. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhn xột tit hc, tinh thần học tập chuẩn bị đồ dùng
- Dặn dò giờ học sau


TiÕt 4

MÜ thuËt


<b> </b>

<b> </b>

<b>Đ</b>

24

Vẽ đề tài tự do



( Giáo viên mĩ thuật dạy)



Tiết 5

Âm nhạc


<b> §</b>

24

Ôn tập hai bài hát:



Em yªu trêng em . Cïng múa hát dới trăng



( Giáo viên âm nhạc dạy)




Thứ t, ngày 3 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

Toán


Đ

118

Lµm quen víi sè La M·



A. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận biết một vài số viết bằng số la mã nh các số: I, III, IV,....XII là các số thờng gặp trên
mặt đồng hồ.


B. đồ dựng dy hc:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đồng hồ có số La M· ,SGK, gi¸o ¸n
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>I. ổ n nh t chc:</b>


Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính


1230 x 6 1038 : 5


NhËn xÐt- cho điểm


<b> III. Bài mới.</b>


<b>Bài 3( 121)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


<b>Bµi 4( 121)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


§ång hå A chØ 6 giê
§ång hå B chØ 12 giê
§ång hå C chØ 3 giê
NhËn xÐt


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào vở


Từ bé đến lớn: II, IV, V, VI,VII, IX, XI
Từ lớn đến bé: XI, IX, VII, VI, V, IV, II
Học sinh đọc u cầu


Học sinh làm bài theo nhóm đơi



I, II, II, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII


<b>IV. Cñng cè</b>


Cho học sinh đọc các số sau: V, II, ĩ, XX, XVI
Nhn xột gi hc


<b>V. Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 2

tập đọc


§

72

<i>Tiếng Đàn</i>



I. Mục đích, yêu cầu:


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng,</b>


- Học sinh đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lên dây, trắng trẻo
- Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu, ngắt nghỉ đúng giữa các câu, cụm từ


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu</b>


- HiÓu nghĩa các từ mới trong bài


- Hiu ni dung ca bài: Tiếng đàn của Thuỷ trong trẻo, hồnnhiên nh tuổi thơ của em nó
hồ hợp với khung ảnh thiên nhiờn v cuc sng xung quanh


II. Đồ dùng dạy - học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



SGK, giáo án
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Sách giáo khoa


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. ổ n nh t chc</b>


Hát


<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gi 2 học sinh đọc bài <i>Đối đáp với vua</i>


Tr¶ lêi nội dung câu hỏi trong bài
Nhận xét- cho điểm


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>
Giáo viên đọc mẫu
- Đọc câu:


Học sinh đọc tiếp sức
Sửa phỏt õm



- Đọc đoạn trớc lớp


Hớng dẫn học sinh ngắt nghØ


Cho học sinh đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc đoạn trong nhóm


NhËn xÐt


<i><b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
Cho học sinh đọc thầm đoạn 1


CH:Thuỷ làm những gì để chuẩn bị vào phòng
thi ?


CH:Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh của
cây đàn?


Cử chỉn ét mặt của Thủy khi kéo đàn thể hin
iu gỡ?


Cho học sinh đoạn thầm đoạn 2


CH: Tìm những chi tiết miêu tả khung c¶nh


Häc sinh theo dâi


HS đọc tiếp sức mỗi học sinh 1 cõu



Học sinh chia đoạn: hai đoạn mỗi lần xuống
dòng là một đoạn.


<i>Khi c - sờ va <b>kh chm</b> vào những sợi dây</i>
<i>đàn/ thì nh có <b>phép lạ</b>,/ những âm thanh</i>


<i><b>trong trẻo vút bay lên</b> giữa n lặng của gian</i>
<i>phịng.//Vầng trán cơ bé hơi<b> tái đi</b>/ nhng gị</i>
<i>má <b>ửng hồng</b>,/ đơi mắt <b>sẫm màu</b> hơn,/ làn</i>
<i>mi rậm cong dài <b>khẽ rung động</b>.//</i>


Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp
Giải nghĩa : lên dây


Học sinh đọc nhóm đơi


Gọi một số nhóm thi đọc trớc lớp
Học sinh đọc đồng thanh


Học sinh đọc thầm đoạn 1


Thuỷ nhận đàn lên dây và kéo thử vài nốt
nhạc


Trong trỴo vút bay lên giữa yên lặng của gian
phòng


Vng trỏn tỏi đi, gị má ửng hồng, đơi mắt
sẫm màu hơn, làn mi rậm cong dài khẽ rung
động



HS đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thanh bình ngồi gian phịng nh hồ với tiếng
đàn?


<i><b>Nêu ra nội dung của bài</b></i>
<i><b>4. Luyện đọc lại</b></i>


Hớng dẫn học sinh luyện đọc cả bài
Gọi 3 học sinh thi c


Nhận xét- bình chọn


mát..


* Ting đàn trong trẻo, hồn nhiên hoà hợp
với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống
xung quanh.


Học sinh luyện đọc bài văn
3 học sinh thi đọc


<b>IV. Củng cố, dặn dò </b>


Cho hc sinh c bi v nêu lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học


VỊ nhµ các em học bài và chuẩn bị bài sau



Tiết 3

Luyện từ và câu


§

24

Tõ ng÷ vỊ nghƯ tht. DÊu phÈy



I. Mục đích, u cầu:


- Củng cố hệ thống hố và mở rộng vốn từ ngữ về nghệ thụât ( ngời hoạt động nghệ thuật, các
hoạt động nghệ thuật các môn nghệ thuật).


- Ôn luyện về dấu phẩy với chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức


II. §å dïng dạy - học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, giáo án
- Bút dạ, phiÕu
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. ổ n định tổ chức</b>


H¸t


<b> B. KiĨm tra bµi cị:</b>


Mời 1 học sinh lên bảng gạch chân vào những vật đợc nhân hoá trong cõu th sau:



<i> Những <b>chị lúa</b> phất phơ bím tóc</i>


<i>Nhng <b>cậu tre</b> bá vai nhau thì thầm đứng học.</i>


NhËn xÐt- cho điểm


<b> C. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1( 53)</b>


Gọi học sinh c yờu cu


Bài tập yêu cầu chúng ta tìm những từ ngữ nh
thế nào?


Chia lp thnh 3 nhúm vit các từ chỉ ngời hoạt
động nghệ thuật, chỉ các hoạt động nghệ thuật
và các môn nghệ thuật.


Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
Nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc


Gọi 3 học sinh đọc lại các từ chỉ ngời hoạt


động nghệ thuật, chỉ các hoạt động nghệ thuật
và các mơn nghệ thuật.


<b>Bµi 2( 53)</b>


Học sinh đọc yêu cầu


Tìm từ chỉ ngời hoạt động nghệ thuật, chỉ các
hoạt động nghệ thuật và các môn nghệ thuật.
Học sinh thi làm nhanh và đúng


a. Chỉ những
ngời hoạt động
nghệ thuật:


diễn viên, nhà thơ, nhà soạn
kịch, biên đạo múa, nhà ảo
thuật…


b. Hoạt động


nghê thuật đóng phim, ca hát, biểu diễn ứng<sub>tác, làm thơ, làm văn, vẽ, múa</sub><sub>…</sub>
c.Các mơn


nghƯ thuật


điện ảnh, kịch nói, cải lơng...


Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o luËn
NhËn xÐt



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gọi hc sinh c yờu cu


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Dấu phẩy có tác dụng gì ?


Gọi 1 học sinh lên bảng làm


Gọi học sinh nhận xét bài bạn trên bảng lớp
Nhận xét bài trên bảng và phiểu học tËp cña
häc sinh


Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn văn vừa điền dấu
phẩy.


GV giải thích : nghệ sĩ, các hoạt động của họ.
Chốt lại tác dụng của dấu phy


2 hc sinh c yờu cu


Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu phẩy vào
chỗ thích hợp trong đoạn văn.


1 học sinh làm bài


Cả lớp làm vào phiếu học tËp


Mỗi bản nhạc<b>,</b> mỗi bức tranh<b>,</b> mỗi câu chuyện<b>,</b> mỗi
vở kịch<b>,</b> mỗi cuốn phim<b>,</b> ..đều là một tác phẩm nghệ
thuật. Ngời tạo nên tác phẩm nghệ thuật là các nhạc


sĩ<b>,</b> hoạ sĩ<b>,</b> nhà văn, nghệ sĩ sân khấu hay đạo diễn.
Họ đang lao động miệt mài<b>,</b> say mê để đem lại cho
chúng ta những giờ giải trí tuyệt vời<b>,</b> giúp ta nâng
cao hiểu biết và góp phần làm cho cuộc sống mỗi
ngày một tốt đẹp hơn.


Học sinh dới lớp đổi phiếu để kiểm tra
Nhận xột


2 HS c


<b>D. Củng cố</b>


Tổ chức chơi trò chơi
Hệ thống lại nội dung bài


Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 4

<b> </b>

Tù nhiªn x· héi


§

47

Hoa



I. Mơc tiªu:


- Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hơng của một số loài hoa.
- Kể tên một số bộ phận thờng có của một bơng hoa.



-Phân loại các bông hoa su tầm đợc
- Nêu đợc chức năng và li ớch ca hoa


II. Đồ dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, gi¸o ¸n,
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:.


<b>A. ổ n nh t chc:</b>


Hát


<b> B . Kiểm tra bài cũ:</b>


Lá cây có những chức năng gì?
Ngời ta sử dụng lá cây vào những việc gì


Nhận xét cho điểm
<b> C. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>



<b>2. Hoạt đơng 1: </b>Quan sát và thảo luận


<i>*Mục tiêu: </i>Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác
nhau về màu sắc, mùi hơng của một số loài
hoa. Kể tên một số bộ phận thờng cú ca mt
bụng hoa


<i>*Cách tiến hành</i>


<b>Bớc 1: </b>Làm việc theo nhãm


Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hoa trong hình 90,91, trong những bơng hoa đó
bơng hoa no cú hng thm?


<b>Bớc 2: </b>Làm việc cả lớp


Gi đại diện các nhóm lên trình bày


<i>*KÕt ln: </i>Các loài hoa thờng khác nhau về
hình dạng, màu sắc , mùi hơng.


Mi bụng hoa thng cú cuống hoa, đài hoa, nhị
hoa và cánh hoa.


<b>3. Hoạt động 2: </b>Làm việc với vật thật


<i>*Mục tiêu: </i>Biết phân loại cỏc bụng hoa su tm


c


<i>* Cách tiến hành</i>


Giáo viên chia lớp làm 3 nhóm


Hớng dẫn học sinh sắp xếp và dán những bông
hoa vào giấy


Mời các nhóm trình bày


<i>* Kết luËn: </i>


<b>4. Hoạt động 3: </b>Thảo luận cả lớp


<i>*Mục tiêu: </i>Nêu đợc chức năng và lợi ích của
hoa


<i>* C¸ch tiến hành</i>


Giáo viên chia lớp làm 3 nhóm


Hc sinh tho luận hoa có những chức năng gì?
Hoa đợc dùng để lm gỡ?


Mời các nhóm trình bày


<i>* Kết luận: </i>


Hoa là cơ quan sinh sản của cây.



Hoa c dựng trang trớ, lm nc hoa dựng
n v nhiu vic khỏc.


Đại diện các nhóm lên trình bày


Sp xp v dỏn nhng bụng hoa su tm c
vo giy


Các nhóm trình bày


QS hình trang 91


Hoa trang trí: hoa cúc, phăng, đồng tiền,
hồng


Hoa dïng íp chÌ: hoa sen


Hoa dùng để ăn: hoa bí, hoa súp lơ


<b>D. Cđng cè</b>


HƯ thèng l¹i nội dung bài học
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 5

ThĨ dơc


Đ

47

Nhảy dât kiểu chụm hai chõn - trũ chi nộm trỳng ớch


( Giáo viên thể dục dạy)



Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

To¸n


<b> §</b>

119

Lun tËp



A. Mơc tiªu:


- Củng cố về nhận biết các giái trị của chữ số La Mã từ một đến mời hai để xem đợc đồng
hồ và các số X X, XXI khi đọc sách


B. đồ dùng dạy hc:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đồng hồ có số La MÃ ,SGK, giáo án
- Bài tập 1,2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>I. ổ n định tổ chức:</b>



H¸t


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


Gọi 2 học sinh lên bảng đọc các số: V, IX, XX, XXI
Nhận xét- cho điểm


<b> III. </b>Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1 ( 122)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu


Hớng dẫn học sinh làm bài Học sinh đọc yêu cầuHọc sinh làm bài
Đồng hồ A chỉ 4 giờ


§ång hå B chØ 8 giê 15 phót


§ång hå C chØ 8 giê 55 phót hay 9 giê kÐm 5
phót


<b>Bµi 2 ( 122)</b>


Gọi học sinh đọc u cầu


Hớng dẫn học sinh làm bài


<b>Bµi 3 ( 122)</b>


Gọi học sinh c yờu cu
Hng dn hc sinh lm bi


Giáo viên chia líp thµnh 3 nhãm vµ lµm


Lu ý : Khi viết số La mã mỗi chữ số không đợc
viết lặp lại liền nhau quá 3 lần . Ví dụ: IIII,
VIIII


<b>Bµi 4 ( 122)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu


Cho học sinh làm bài thực hành trên que diêm
theo nhúm ụi


a, Có 5 que diêm, hÃy xếp thành số 8, số 21.
b, Có 6 que diêm, hÃy xếp thành sè 9


c, Với 3 que diêm có thể xếp đợc những số
nào?


<b>Bµi 5 ( 122)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài



NhËn xÐt


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh đọc xuôi và ngợc


I, III, IV, VI, XII, IX, XI, VIII, VII.
Học sinh đọc yêu cầu


3 nhãm thi làm


III : Ba Đ VII : Bảy Đ


VI : Sáu § VIIII: chÝn S


IIII : Bèn S IX : chÝn §


IV : Bèn § XII : Mêi hai §


Học sinh đọc yêu cầu


Häc sinh lµm bµi thùc hµnh trªn que diªm


- Với 3 que diêm có thể xếp đợc số: 3, 4, 6,
9, 11.


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài


<b>IV. Cñng cè</b>



Hệ thống lại nội dung bi hc
Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc


<b>V. Dặn dò </b>


Về nhà các em cắt các nan bằng bìa cứng giê häc


TiÕt 2

tËp viÕt


§

24

<i>Ôn chữ hoa R</i>



I. Mc ớch, yờu cu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Viết tên riêng

<i>Phan Rang</i>

bằng cữ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:


<i>Rủ nhau đi cấy, đi cày</i>



<i>Bây giờ khó nhọc có ngày phong lu</i>



II. dựng dy hc:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Mẫu chữ R


- Tên riêng :<i><b> Phan Rang </b></i>và câu øng dơng
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>



- Vë tËp viÕt, b¶ng.


III. Các hoạt động dạy - học.


<b> A. ổ n định tổ chức:</b>


H¸t


<b>B. KiĨm tra bài cũ:</b>


Gọi học sinh viết chữ <i><b>Quang Trung</b></i>
Kiểm tra phần bài viết ở nhà


Nhận xét


<b> C</b>. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn viết trên bảng con</b></i>


<i>a. Luyện viết chữ hoa</i>


- Đa từ ứng dụng :

<i>Phan Rang</i>



Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình viết


Hớng dẫn häc sinh viÕt b¶ng con


NhËn xÐt


<i>b. Lun viÕt tõ øng dông</i>


Gọi học sinh đọc từ ứng dụng

<i>Phan Rang</i>



<i> Chốt lại: </i>

<i>Phan Rang</i>

là tên một thị xà thuộc tỉnh
Ninh Thuận


Giáo viên viết mẫu dụng

<i>Phan Rang</i>



Hớng dẫn học sinh viết bảng con
Nhận xét


<i>c. Luyện viết câu ứng dông</i>


Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
Cho học sinh giải nghĩa
Giáo viên viết mẫu


Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con
Nhận xét- sửa sai


<i><b>3. Hớng dẫn viết vở</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Viết chữ R : 1 dòng
Viết chữ Ph, H: 1 dòng


ViÕt tªn riêng <i>:Phan Rang: </i> 2 dòng
Viết câu ca dao: 2 lần



Hớng dẫn học sinh viết vở


Học sinh tìm các chữ hoa:

<i>P, R</i>



Theo dõi


Học sinh viết bảng con chữ

<i><sub>R</sub></i>



Hc sinh đọc từ ứng dụng

<i>Phan Rang</i>

Học
sinh giải nghĩa


Häc sinh theo dâi
Häc sinh viÕt b¶ng
NhËn xÐt


Học sinh đọc câu ca dao


<i>Rủ nhau đi cấy, đi cày</i>


<i>Bây giờ khó nhọc có ngày phong lu</i>


Học sinh giải nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Quan sát, uốn nắn, nhận xét
<i><b>4. Chấm chữa</b></i>


Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp
Nhận xét- tuyên dơng


Học sinh viết bài vµo vë
Thu bµi



<b>D. Cđng cè</b>


Cho học sinh viết lại các chữ hay viết sai, cha đẹp
Nhận xét giờ học


<b>E. DỈn dò </b>


Về nhà các em học bài và viết phần ë nhµ vµo vë


TiÕt 3

Tù nhiªn x· héi


<b> </b>

Đ

48

Quả



I. Mục tiªu:


- Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hơng của một số loại quả.
- Kể tên một số bộ phận thờng có của một quả.


-Phân loại các loại quả su tầm đợc
- Nêu đợc chức năng và lợi ích của quả


II. §å dïng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, giáo án, quả
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:.


<b> A. ổn định tổ chức:</b>


H¸t


<b> B. KiĨm tra bài cũ:</b>


Hoa có những chức năng gì?
Ngời ta sử dụng hoa vào những việc gì


Nhận xét
<b> C. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Hoạt đơng 1: </b>Quan sát và thảo luận


<i>*Mục tiêu: </i>Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác
nhau về màu sắc, mùi hơng của một số loại
quả. Kể tên một số bộ phận thờng có của mt
qu


<i>*Cách tiến hành</i>


<b>Bớc 1</b>: Quan sát các hình trong SGK



Giỏo viên cho học sinh hoạt động nhóm đơi
- Chỉ, nói tên và mơ tả màu sắc, hình dạng, độ
lớn của từng loại quả.


- Trong số các quả đó, bạn đã ăn loại quả nào?
nói về mùi vị của quả đó


- chỉ vào các hình và nói tên từng bộ phận của
một quả. Ngời ta thờng ăn bộ phận nào của quả
đó?


<b>Bớc 2: </b>Quan sát các quả đợc mang đến lớp
Giáo viên chia lớp làm 3 nhóm


Hớng dẫn học sinh sắp xếp và đọc tên riờng
tng loi qu


<b>Bớc 3: </b>Làm việc cả lớp


Gi đại diện các nhóm lên trình bày


<i>*Kết luận:</i>Có nhiều loại quả, chúng khác nhau
về hình dạng, độ lớn, màu sắc v mựi v. Mi


Quan sát và nói về tên và màu sắc của những
quả có trong hình


Học sinh chỉ vào cuống,vỏ, thịt,


Hc sinh sp xp v c tờn riờng tng loi


qu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

quả thờng có 3 phần: Vỏ, thịt, hạ. một số quả
chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ và hạt.


<b>3. Hot ng 3: </b>Tho lun cả lớp


<i>*Mục tiêu: </i>Nêu đợc chức năng và lợi ích ca
qu


<i>* Cách tiến hành</i>


<b>Bớc 1</b>: làm việc theo nhóm
Giáo viên chia líp lµm 3 nhãm


Học sinh thảo luận quả có những chức năng gì?
- Quả thờng dùng để làm gì?


- Quan sát hình 92, 93 cho biết những quả đợc
dùng ăn tơi, những quả dùng để làm chế biến
thức ăn?


- Hạt có chức năng gì?


<b>Bớc 2:</b> Làm việc cả lớp
Mời các nhóm trình bày


<i>* Kt lun: </i>Qu thng dựng để ăn tơi, làm rau
trong các bữa cơm, ép dầu…



HS thảo luận


Đại diện các nhóm trình bày KQ


<b>D. Củng cố</b>


Hệ thống lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 4

chính t¶ ( nghe - viÕt)


<b> Đ</b>

48

Tiếng đàn

<b> </b>



I. Mục đích, yêu cu


Rèn kỹ năng viết chính tả.


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Tiếng đàn viết đúng các dấu câu
- Làm đúng đợc bài tập chính tả phân bit s/x


II. Đồ dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Sách giáo khoa, b¶ng, vë


III. Các hoạt động dạy - học.


<b> A. ổ n nh t chc:</b>


Hát


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


2 học sinh viết trên bảng lớp: sâu xa, sóng sánh
Cả lớp viết bảng con


Nhận xét- cho điểm


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh tả</b></i>


<i>a. Chuẩn bị</i>


- Giỏo viờn c bi vit


CH:Ni dung on văn muốn nói lên điều gì?
Giáo viên đọc một số từ khó: tung lới, lớt nhanh


Nhận xét


<i>b. Giáo viên đọc bài</i>


Giáo viên đọc thong thả từng câu
Theo dõi học sinh viết


Nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt


Học sinh theo dõi
Học sinh đọc bài viết


Tả khung cảnh thanh bình ngồi gian phịng
nh hồ tiếng với đàn


Häc sinh viÕt c¸c tõ khã : : tung líi, lít
nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>c. ChÊm ch÷a</i>


Giáo viên đọc lại bài
Giáo viên thu bài
Chấm 5 bài tại lớp
Nhận xét


<i><b>3. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>


<b>a. Bµi tËp 2: </b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu


Hớng dẫn học sinh làm phần a


NhËn xÐt


Häc sinh dïng bót ch× soát lỗi
Thu bài


Hc sinh c yờu cu
Hc sinh lm phn a


<b>Lời giải: </b>


Bắt đầu bằng âm <b>S: </b> sung sớng, sục sạo,
sạch sẽ, sẵn sàng , sóng sánh, sòng sọc...
Bắt đầu bằng âm <b>X: </b> x«n xao, xèn xang,
xao xun, xóng xÝnh...


<b>D. Cđng cố</b>


Cho học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 5

ThĨ dơc


<b> </b>

Đ

48 ôn nhảy dây - Trũ chi nộm búng trỳng ớch



( Giáo viên thể dục dạy)



Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

To¸n


Đ

120

Thực hành xem đồng hồ



A. Mơc tiªu:


- Cđng cè hiĨu biÕt vỊ thêi ®iĨm


- Biết xem địng hồ chính xác đến từng phỳt


B. dựng dy hc;


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đồng hồ ,SGK, gi¸o ¸n
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:.


<b>I. ổ n định t chc:</b>


Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



Gi 2 hc sinh lờn bảng đọc các số: V, IX, XX, XXI
Giáo viên quay kim đồng hồ đến 6 giờ 35 phút và hỏi


§ång hå chØ mÊy giê?
NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> III. </b>Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2.Hớng dẫn xem đồng hồ</b>


Giáo viên sử dụng mặt đồng hồ có chia phút để
giới thiệu vạch chia phút trờn ng h


Đồng hồ chỉ mấy giờ?


Nêu vị trí của kim giờ và phút
Cho học sinh quan sát và hỏi
Đồng hồ chỉ mấy giờ?


Nêu vị trí của kim giờ và phút
Đồng hồ chỉ mấy giờ?


Nêu vị trí của kim giờ và phút


Giới thiệu cho học sinh từng vạch nhỏ, mỗi
vạch nhỏ tơng ứng là một phút



<b>3. Thực hành </b>


- §ång hå chØ 6 giê 10 phót


Nêu vị trí của kim giờ và phút: kim giờ chỉ
qua số 6 một chút, kim phút chỉ đến số 10
- Đồng hồ chỉ 6 giờ 13 phút


Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, kim phút chỉ
gần đến số 3


- §ång hå chØ 6 giê 56 phót hc 7 giê kÐm 4
phót.


Kim giê chØ qua sè 7 mét chót, kim phút chỉ
hơn số 11 và một vạch.


<b>Bài 1 </b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


<b>Bµi 2</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


Cho häc sinh vÏ kim phót trong tõng trêng hợp
của bài



Nhận xét


<b>Bài 3</b>


Gi hc sinh c yờu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


Học sinh đọc yêu cầu


Häc sinh lần lợt lên bảng trả lời miệng
Đồng hồ A chØ 2 giê 9 phót


§ång hå B chØ 5 giê 16 phót
§ång hå C chØ 11 giê 21 phót


§ång hå D chØ 9 giê 34 phót hay 10 giê
kÐm 26 phót


§ång hå E chØ 10 giê 39 phót hay 11 giê
kÐm 21 phót


§ång hå G chØ 3 giê 57 phót hay 4 giê kÐm
3 phót


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
Đổi vở kiểm tra bài
Nhận xét


Học sinh đọc yêu cầu


Học sinh làm bài


3 giê 27 phót : B 5 giê kÐm 23 phót : E


12 giê rìi : G 10 giê 8 phót : I


1 giê kÐm 16 phót: C 8 giê 50 phót : H


7 giê 55 phót : A 9 giê 19 phót : D
NhËn xÐt


<b>IV. Cñng cè</b>


Hệ thống lại nội dung bài hc
Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc


<b>V. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 2

<b> </b>Tập làm văn


Đ

24<b> </b>

Nghe - kể: Ngời bán quạt may mắn


I. Mục đích u cầu


- Nghe kĨ c©u chun Ngời bán quạt may mắn.


- Nhớ lại nội dung câu chuyện và kể lại một cách tự nhiên


II. Đồ dùng dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- SGK, giáo án,
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


III. Các hoạt động dạy - học


<b>A. ổ n định t chc:</b>


Hát


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi học sinh làm bài tËp 2 ( 48)
NhËn xÐt cho ®iĨm


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
2. Híng dÉn nghe - kĨ


<b>Bµi tËp 1</b>


Gọi học sinh đọc u cu


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
Giáo viên kể 2 lần



B lóo bỏn qut gp ai và phàn nàn điều gì?
Ơng Vơng Hi Thi viết chữ vào những cái quạt
để làm gì?


V× sao mäi ngêi đua nhau mua hết quạt?
Giáo viên kể lần 3


Hớng dẫn học sinh kể theo gợi ý
Gọi học sinh kể lại câu chuyện
Nhận xét - bổ xung


Qua câu chuyện này em biết gì về Vơng Hi
Chi?


Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu chuyện
này?


Hc sinh c yờu cu
Hc sinh quan sỏt tranh
Hc sinh nghe


Bà lÃo gặp ông Vơng Hi Chi bà phàn nàn quạt
bán ế.


ễng vit ch, đề thơ vào tất cả những cái quạt
vì tin rằng bằng cách ấy sẽ giúp bà lão bán
đ-ợc nhiều qut


Vì mọi ngời nhận ra nét chữ, lới thơ của Vơng


Hi Chi


Học sinh kể theo gợi ý
Học sinh kể lại câu chuyện


Vng Hi Chi l mt ngi cú ti và nhân hậu,
biết cách giúp đỡ ngời nghèo khổ


Ngời viết chữ đẹp cũng là một nghệ sĩ có tên
gọi l th phỏp.


<b>D. Củng cố</b>


Hệ thống lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tit 3

Hoạt động tập thể


Sinh ho¹t líp



I. Mục đích:


1. Đánh giá lại các hoạt động tuần qua
2. Đề ra phơng hớng tuần tới


II. néi dung Sinh ho¹t:



<b> A, Đánh giá tình hình của lớp tuần 24</b>
<b>1 - Ưu điểm:</b>


a<i><b>, o đức</b></i>: Nhìn chung đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè. Trong
tuần khơng có hiện tợng vi phạm đạo đức của ngời học sinh.


b,<i><b> Học tập</b></i>: các em đi học tơng đối đều, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát
biểu xây dựng bài và luôn luôn đạt điểm cao:


- Tuyên dơng: Huy, Lan Anh, Tuấn, Hoàng, Chinh, Quân, Chính, ...


<i><b> c, Hoạt động tập thể</b></i>: Khẩn trơng, xếp hàng nhanh nhẹn, tập tơng đối đều, tham gia chơi các
trò chơi dân gian nhiệt tình, hứng thú.


d<i><b>, Vệ sinh:</b></i> Tơng đối sạch sẽ.


<b>2 - Tồn tại:</b>


- Bên cạnh những u điểm, vẫn còn một số tồn tại sảy ra:
+ Cßn hay nghỉ học nhiều không lý do: Sênh, Di.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Cha thùc sù cè g¾ng trong häc tËp: Tđa, Q, Sênh.


<b>B, Phơng hớng . </b>


<b> </b> - Nghỉ Tết nguyên đán


- Dặn dò học sinh nghỉ tết vui tơi, lành mạnh, an tồn, tiết kiệm chống lãng phí.
- Ôn tập các kiến thức đã học, làm đầy đủ các bài tập đợc giao…



<b>C. Hoạt ng tp th</b>


- Cho học sinh chơi một số trò chơi


- Hát múa về chủ điểm mừng Đảng mừng xuân .
- Hát các bài hát làn điệu dân ca


<b>Tuần 25 </b>

Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

Chào cê


Tiết 2

Tập đọc - kể chuyện


§

73

Héi vËt



I. Môc ợÝch, yởu cđĩ:
I. Tẹp ợảc


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài: Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai : Nỏi lên, nớc chảy, náo nức.


<b>2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- HiÓu nghÜa các từ mới trong bài:


- Hiu ni dung truyn: Cuộc thi tài của 2 đô vật , bằng sự trầm tính, giàu kinh nghiệm, đơ
vật già đã chiến thắng



II. Kể chuyện:


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>


-Bit K tng on ca câu chuyện theo đúng trình tự: dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc
toàn bộ câu chuyện..


<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>
- Tập trung theo dõi bạn kể.


- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


II. §å dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh


- on hớng dẫn luyện đọc.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


III. Các hoạt động dạy - học.


<b> A. ổ n nh t chc:</b>


Hát


<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>



Gi 2 hc sinh đọc bài <i>Tiếng đàn</i>


NhËt xÐt- cho ®iĨm


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>2. </b><i><b>Luyện đọc</b></i>


<i>a. Giáo viên đọc toàn bài</i>


<i>b.Hớng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa</i>
<i>từ</i>


- Đọc câu trong đoạn:


Hc sinh tip sc c tng cõu
Sa phỏt õm


- Đọc đoạn trớc lớp


Cho học sinh chia đoạn


Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV hớng dn hc sinh c ngt ngh



Cho học sinh đoạn đoạn trớc lớp
Sửa phát âm


Giải nghĩa các từ mới trong đoạn
- Đọc đoạn trong nhãm


NhËn xÐt


Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh


Học sinh đọc và phát hiện cách nhấn giọng
- Ngay nhịp trống đầu,/ Quắm Đen đã lăn xả
vào ông Cản Ngũ.// Anh vờn bên trái, đánh
bên phải, dứ trên, đánh dới, thoắt biến, thoắt
hố khơn lờng.// Trái lại , ơng Cản Ngũ có vẻ
lớ ngớ,/ chậm chạp. Hai tay ông lúc nào cũng
dang rộng./ để sát xuống mặt đất, xoay xoay
chóng đỡ../


Học sinh đọc tiếp sức đoạn


Giải nghĩa các từ mới từng trong đoạn
Học sinh đọc nhóm đơi


Đại diện các nhóm thi đọc
Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài


Tiết 3

Tập đọc - kể chuyện



§74 Héi vËt



<i><b>3. Tìm hiểu bài</b></i>


<b>*Đoạn 1</b>


Cho hc sinh c thm 1


- CH:Tỡm những chi tiết miêu tả cảnh tợng sôi
động của hội vật?


Cho học sinh đọc thầm 2


- CH:Cách đánh của Quắn Đem và ông Cản
Ngũ có gì khác nhau?


Cho học sinh đọc thầm đoạn 3


- CH: Vịêc ông Cản Ngũ bớc hụt đã làm thay
đổi keo vật nh thế nào?


NhËn xÐt


Cho học sinh đọc thm on 4+5


- CH: Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng nh thế
nào?


<i>* Cho học sinh nêu nội dung câu chuyÖn</i>



<i><b>4. Luyện đọc lại</b></i>


Giáo viên đọc lại đoạn 3
Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 3
Nhận xét và bình chọn


Cho học sinh thi c c bi
Nhn xột


<i><b>5. Kể chuyện</b></i>


a.Giáo viên nêu nhiƯm vơ


b. Hớng dẫn học sinh kể các tranh theo đúng
thứ tự của câu chuyện Hội vt


Học sinh tập kể từng đoạn theo tranh
Nhận xÐt


Gäi 3 häc sinh kÓ
NhËn xÐt


Học sinh đọc thầm 1


Tiếng trống dồn dập, ngời xem đông nh nớc
chảy.


Học sinh c thm 2


Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập r¸o riÕt



Cản Ngũ: Chậm chạp, lớ ngớ, chủ yếu là
chống đỡ


Học sinh đọc thầm on 3


Quắm Đen nhanh nh cắt luồn qua hai cánh
tay ông ôm một bên chân ông...


Hc sinh c thm on 4+5


Quắn Đem gò lng vẫn không sao bê nổi chân
ông . Ông nghiêng mình nhìn Quắm Đen lúc
lâu rồi ông mới thò tay


<i>* Cuc thi ti ca 2 đơ vật , bằng sự trầm</i>
<i>tính, giàu kinh nghiệm, đô vật già đã chiến</i>
<i>thắng</i>


Học sinh thi đọc đoạn 3
Nhận xét


Thi đọc cả bài


Häc sinh nªu nhiƯm vơ


Häc sinh tËp kể lại từng đoạn của câu chuyện
theo tranh


Học sinh kể câu chuyện


Bình chọn bạn kể hay


<b>D. Củng cố, dặn dò:</b>


Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
Nhận xét giờ học


Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đ

121

Thực hành xem đồng hồ

<b>( tiếp)</b>


A. Mục tiêu:


- Củng cố hiểu biết về thời điểm


- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút


B. §å dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Đồng hồ ,SGK, giáo ¸n
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu;


<b>I. </b>



<b> ổ n định tổ chức</b>


H¸t


<b> II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS trong dịp tết


<b> III. Bài mới.</b>


<i><b>Hot động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Bµi tËp</b>


<b>Bµi 1</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


<b>Bµi 2</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


NhËn xÐt


<b>Bµi 3</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu


Hớng dẫn học sinh làm bài


NhËn xÐt


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài


An tập thể dục lúc: 6 giờ 10 phút
An đến trờng lúc: 7 giờ 12 phút
An đang hc bi lỳc :10 gi 24 phỳt


An ăn cơm chiều lóc :5 giê 45 phót hay 6
giê kÐm 15 phót


An ®ang xem trun h×nh lóc:8 giê 7 phót
An ®ang ngđ lóc: 10 giê kÐm 5 phót


HS làm bài: Hai đồng hồ chỉ cùng thời gian
là:


§ång hå H - B
§ång hå I - A
§ång hå K - C
§ång hå L - G
§ång hå M - D
§ång hå N- E


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài



a. Hà đánh răng vừa rửa mặt trong vòng 10
phút.


b. từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là: 5 phút
Chơng trình phim hoạt hình kéo dài trong
vịng 30 phút


<b>IV. Cđng cè</b>


Hệ thống lại nội dung bài học
Nhận xét, đánh giá giờ học


<b>V. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tit 5

: Đạo đức


<b> §</b>

25<b>.</b>

Thực hành kỹ năng giữa học kì

II



I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- on kt với thiếu nhi Quốc tế, biết tôn trọng khách nớc ngồi, biết tơn trọng đám tang


II. Tµi liƯu vµ ph ơng tiện:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh ảnh có nội dung tới bài học
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



Tranh ảnh có nội dung tới bài häc


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
<b>A. KTBC</b>


Khi gặp đám tang em phải làm gì?
Nhận xét – cho điểm


<b> B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: </b></i>


*Mục tiêu : Học sinh kể tên những bài đã học từ
đầu học kỳII


* C¸ch tiến hành


Giáo viên cho học sinh nêu lại tên các bài học
Gọi học sinh trình bày trớc lớp


*Kết luận:


Bi 1: Đồn kết với thiếu nhi Quốc tế
Bài 2: Tơn trọng khách nớc ngồi
Bài 3: Tơn trọng đám tang


<i><b>3.Hoạt động 2:</b></i>

<b> </b>

<i><b>Liên hệ và tự liên hệ</b></i>



*Mục tiêu: Học sinh biết tự đánh giá lại những
việc đã làm đợc và cha làm đợc


*C¸ch tiÕn hµnh


GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho häc sinh
liªn hƯ, tù liªn hƯ trong nhãm:


* KÕt ln


Häc sinh làm bài cá nhân
Cả lớp thảo luận


Học sinh thảo luận


Học sinh trình bày trớc lớp
Nhận xét


<b>C. Củng cố- dặn dò</b>


Hệ thống lại nội dung bài
Nhận xét giờ học


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

ChÝnh t¶ (nghe viÕt)

§

49

Héi vËt




I. Mc ớch, yờu cu:


Rèn kỹ năng viết chính tả.


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Hội vật viết đúng các dấu câu
- Làm đúng đợc bài tp chớnh t phõn bit tr/ch


II. Đồ dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Sách giáo khoa, bảng, vở


III. Cỏc hot ng dạy – học:


<b> A. ổ n định tổ chức</b>


H¸t


<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>


Giáo viên đọc các lỗi chính tả học sinh viết sai nhiều trong giờ học trớc:xã hội, sáng kiến, xúng
xính


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> C. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Híng dẫn viết chính tả</b></i>


<i>a. Chuẩn bị</i>


- Giỏo viờn c bi vit


<i>CH: Những chữ nào trong bài viết hoa?</i>


Giỏo viờn đọc một số từ khó:, Cản Ngũ, Quắm
Đen , loay hoay, nghiờng mỡnh


Nhận xét


<i>b. Giỏo viờn c bi</i>


Đọc thong thả từng câu
Theo dõi học sinh viết
Nhắc nhở t thế ngồi viÕt


<i>c. ChÊm ch÷a</i>


Giáo viên đọc lại bài
Giáo viên thu bài
Chấm 5 bài tại lớp
Nhận xét



<i><b>3. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>


<b>a. Bµi tËp 2: </b>


<b>Điền vào chỗ trống</b> : tr hay ch
Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm phần a
Nhận xét


Học sinh theo dõi
Học sinh đọc bài viết
Cản Ngũ, Quắm Đen


Häc sinh viÕt c¸c tõ khó : Cản Ngũ, Quắm
Đen , loay hoay, nghiêng mình


Học sinh viết bài vào vở
Học sinh dùng bút chì soát lỗi
Thu bài


Hc sinh c yờu cu
Hc sinh lm phn a


<b>Lời giải: </b>


Trăng trắng - chăm chỉ- chong chóng


<b>D. Củng cố</b>



Cho học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 2

<b> </b>To¸n


Đ

102 <b>Bài toán liên quan đến rút về đơn vị</b>


A. Mơc tiªu:


- Biết cách giải bài toán liên qua rút về đơn vị


B. đồ dùng dy hc;


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, giáo án
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Sách gi¸o khoa.


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b> I. ổ n định t chc</b>


Hát



<b>II. Kiểm tra bài cũ; </b>


- GV treo mụ hình đồng hồ cho kim ngắn chỉ 13 giờ 15 phút
- Hỏi HS: Bây giờ là mấy giờ?


NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> III. </b>Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh giải bài toán 1</b>


<i><b>Vớ d 1</b>(bi toỏn n)</i>


Giỏo viờn c bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Híng dÉn häc sinh ph©n tÝch bài toán
Bài toán cho biết gì?


Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì?


Muốn giải bài toán này ta làm nh thế nào?


Nhận xét


<i><b>Ví dụ 2</b> (bài toán hợp)</i>



Giỏo viờn c bài tốn
Gọi 2 học sinh đọc bài tốn


Híng dÉn häc sinh phân tích bài toán
Bài toán cho biết gì?


Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì?


Muốn giải bài toán này ta lµm nh thÕ nµo?


* <i><b>Giáo viên khái quát</b></i>: Khi giải “ bài toán liên
quan đến rút về đơn vị: thờng tiến hành theo 2
bớc


B


íc1: Tìm giá trị 1 phần ( thực hiện phÐp tÝnh
chia


B


ớc 2 : Tìm giá trị nhiều phần đó(thực hiện
phép tính nhân)


<b>3. Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1 ( 128) </b>


Gọi học sinh đọc u cầu
Hớng dẫn phân tích bài tốn



NhËn xÐt


<b>Bµi 2 ( 128) </b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


- Có 35 lít mật ong, chia đều cho 7 can.
Mỗi can chứa bao nhiêu lít mật ong?
- ta lấy số lít mật ong chia cho số can
Học sinh lờn gii


<b>Bài giải</b>


Số lít mật ong trong mỗi can lµ:
35 : 7 = 5 ( l)


Đáp số: 5 l


Hc sinh c bi tốn


Có 35 lít mật ong, chia đều cho 7 can.
2 can có chứa bao nhiêu lít mật ong?


Ta tìm số lít mật ong của 1 can sau đó tìm số
mật ong ca 2 can.


Học sinh lên


<b>Tóm tắt</b>



<i>7 can : 35 l</i>


2 can:...l?


<b>Bài giải</b>


Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( l)


Sè lÝt mËt ong chøa trong 2 can lµ:
5 x 2 = 10 ( l)


Đáp số: 10 l


Học sinh nhắc lại


Hc sinh c yờu cu
Hc sinh lm bi


<b>Tóm tắt:</b>


Có: 24 viên chứa 4 vỉ
3 vỉ: ...viên?


<b>Bài giải</b>


Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24 : 4 = 6 ( viên)



Số viên thuốc trong 3 vỉ là:
6 x 3 = 18 ( viên)


Đáp sè: 18 viªn thuèc


Học sinh đọc yêu cu
Hc sinh lm bi


<b>Tóm tắt:</b>


28 kg gạo: 7 bao
5 bao: ...kg?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 2 ( 128) </b>


Gi hc sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm bài


28 : 7 = 4 ( kg)


Số kg gạo đựng trong 5 bao là:
4 x5 = 20 (kg)


Đáp số: 20 kg
Học sinh xếp hình


<b>IV. Củng cố</b>



Hệ thống lại nội dung bài
Nhận xét giờ học


<b>V. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 3

<b> </b>Thủ công


<b> </b>

Đ

25

Làm lọ hoa gắn tờng



I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng quy trình KT.


- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.


II. ChuÈn bÞ


- MÉu lọ hoa gắn tờng làm = giấy.
- Tranh quy trình, giÊy TC, keã…


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. ổ n định tổ chức:</b>


H¸t



<b> B. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS nêu lại các bớc đan nong đơi


<b> C. </b> Bài mới


<b>T/g</b> <b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trß</b>


5' <b>1. Hoạt động 1</b>: GV
hớng dẫn HS quan
sát và nhận xét.


- GV giíi thiệu lọ hoa làm bằng giấy - HS quan sát
+ Nêu hình dạng, màu sắc, các bộ phận


của lọ hoa? - HS nêu


- GV mở dần lọ hoa - HS quan sát


+ Tờ giấy gấp lọ hoa hình gì ? - HCN


+ Lọ hoa đợc làm = cách nào ? - Gấp cách đều


10' <b>2. H§ 2</b>: GV híng


dẫn mẫu. - Đặt ngang tờ giấy TC HCN có chiềudài 24ô, rộng 16ô. Gấp một cạnh của
chiều dài lên 3 ô theo đờng dấu gấp để
làm đế lọ hoa.


- HS quan s¸t.



- B1: Gấp phần giấy
làm đế lọ hoa và gấp
các nếp gấp cách
đều.


- Soay dọc tờ giấy, mặt kẻ ô ở trên. Gấp
các nếp gấp cách đều nhau 1 ô nh gấp
cái quạt ( L2) cho đến hết tờ giấy.


- HS quan sát


B1: Cách phần gÊp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nếp thân lọ hoa. vào nếp gấp làm đế lọ hoa kéo tách ra
khỏi nếp gấp màu làm thân, kéo khi nào
tạo thành chữ V.


B3: Làm thành lọ
hoa gắn tờng.


- Dùng bút chì kẻ thành đờng giữa hình
và đờng chuẩn vào tờ giấy. Bơi hồ vào 1
nếp gấp ngồi cùng…


- HS nghe- quan sát.
- 2- 3 HS nhắc lại các
bớc.


10' * Thùc hµnh: - GV tỉ chøc cho Hs tập gấp lọ hoa gắn



tờng. - HS thực hành.


<b>D</b>


<b> . Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và KN thực hành.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


Tiết 4

MÜ thuËt


§25

VÏ trang trÝ: VÏ tiÕp häa tiÕt vµ vÏ mµu vµo HCN


( Giáo viên mĩ thuật dạy)



Tiết 5 Âm nhạc



<b> </b>

<b> Đ</b>

25

Học hát bài : Chị ong nâu và em bé



( Giáo viên âm nhạc dạy)



Thứ t, ngày 24 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

To¸n


§

123

Lun tËp



A. Mơc tiªu:


- Rèn luyện kỹ năng giải “ Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị”, tính chu vi hình ch nht



B. dựng dy hc:


<b>1. Giáo viên</b>


Bài giảng, SGK
<b>2. Häc sinh</b>


SGK, vë nh¸p, vë to¸n


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>I. ổ n nh t chc:</b>


Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Học sinh nêu lại cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Nhận xét- cho điểm


<b> III. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Bµi tËp</b>


Bµi 1 ( 128)



Cho học sinh đọc đề bài
Hớng dẫn giải bài toỏn


Theo dõi học sinh làm ở vở nháp


<b>Bài 2 ( 128)</b>


Cho học sinh đọc đề bài
Hớng dẫn giải bài toỏn


Hc sinh c


Học sinh phân tích và giải bài toán


<b>Bài giải</b>


Mi lụ t cú s cõy l:
2032 : 4 = 508 ( cây)
Đáp số : 508 cây
Nhận xét


Học sinh đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

NhËn xÐt


<b>Bµi 3 ( 128)</b>


Cho học sinh đọc đề bài
Hớng dẫn giải bài tốn



NhËn xÐt


<b>Bµi 3 ( 128)</b>


Cho học sinh đọc đề bài
Hớng dẫn gii bi toỏn


<b>Tóm tắt:</b>


7 thùng: 2135 quyển vở
5 thùng:...quyển vở?


<b>Bài giải</b>


Số quyển vở trong mỗi thùng là:
2135 : 7 = 305 ( qun)
Sè qun vë trong 5 thïng lµ:


305 x 5 = 1525 ( quyÓn)


Đáp số : 1525 quyển vở
Nhận xét


Hc sinh c yờu cu


Học sinh phân tích và giải bài toán


<b>Tóm tắt:</b>


4 xe: 8520 viên gạch


3 xe: ... viên gạch?


<b>Bài giải</b>


Số gạch trong mỗi xe là
8520 : 4 = 2130 ( viên)
Số gạch trong 3 xe là
2130 x 3 = 6390 ( viên)


Đáp số : 6390 viên gạch
Nhận xét


Hc sinh c yờu cu


Học sinh phân tích và giải bài to


<b>Bài giải</b>


Chiều rộng hình chữ nhật là:
25 - 8 = 17 ( m)
Chu vi hình chữ nhật là
( 25 + 17) x 2= 84 ( m)


Đáp số: 84m


<b>IV. Củng cố</b>


Hệ thống lại nội dung bài
Nhận xét giờ học



<b>V. Dặn dò</b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tit 2

tập đọc


§

75

Hội đua voi ở Tây Nguyên



I. Mc ớch, yêu cầu:


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng,</b>


- Học sinh đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : vang lừng, gan-mát, nổi lên, lầm lì


- Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu, ngắt nghỉ đúng giữa các câu, cụm từ


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu</b>


- HiĨu nghÜa c¸c tõ míi trong bµi


- Hiểu nội dung của bài: bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên qua đó cho thấy nét
độc đáo trong sinh hot ca ng bo Tõy Nguyờn


II. Đồ dùng dạy - học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


SGK, trang minh hoạ, giáo án
<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- S¸ch gi¸o khoa


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. ổ n định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> B. KiĨm tra bµi cị:</b>


Gọi 2 học sinh đọc bài Hội vật
Trả lời nội dung câu hỏi từng doạn


NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>
Giáo viên đọc mẫu
- Đọc câu:


Học sinh c tip sc
Sa phỏt õm


- Đọc đoạn trớc lớp


Hớng dÉn häc sinh ng¾t nghØ


Cho học sinh đọc từng đoạn trớc lớp


- Đọc đoạn trong nhóm


NhËn xÐt


<i><b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
Cho học sinh đọc thầm đoạn 1


CH: Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị
cho cuộc đua?


Cho hc sinh c thm on 2
CH: Cuc đua diễn ra nh thế nào?


CH: Voi ®ua cã cư chỉ gì ngộ nghĩnh, dễ
th-ơng ?


* Bi vn t và kể lại điều gì?
<i><b>4. Luyện đọc lại</b></i>


Hớng dẫn học sinh luyện đọc cả bài
Gọi 3 học sinh thi đọc


NhËn xÐt- b×nh chän


Häc sinh theo dâi


HS đọc tiếp sức mỗi học sinh 1 câu
Học sinh chia đoạn


HS đọc và phát hiện cách ngắt nghỉ:



<i>Những chú voi chạy đến đích trớc tiên đều</i>


<i><b>ghìm đà</b>,/ <b>huơ vịi</b>/ chào những khán giả/ đã</i>


<i><b>nhiƯt liƯt</b> cỉ vị,/ <b>khen ngỵi </b>chóng.//</i>


Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp kết hợp


<b>Gi¶i nghÜa</b> : Trờng đua, chiêng, Man - gát,
cổ vũ.


Hc sinh c nhúm đơi


Gọi một số nhóm thi đọc trớc lớp
Học sinh đọc đồng thanh


Học sinh đọc thầm đoạn 1


Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng ngang ở
nơi xuất phát . hai chàng trai điều khiển ngồi
trên lng voi, họ ăn mặc đẹp vốn là ngời phi
ngựa giỏi.


Học sinh đọc thầm đoạn 2


- Chiêng trống vừa nổi lên , cả mời con lao
đầu, hăng máu phóng nh bay. Bụi cuốn mịt
mù những chàng trai man- gan khéo léo điều
khiển con voi về trúng đích.



- Những chú voi chạy đến đích trớc tiên đều
ghìm đà ,huơ vịi chào khán giả.


* <i>Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây</i>
<i>Nguyên qua đó cho thấy nét độc đáo trong</i>
<i>sinh hoạt của đồng bào Tây Ngun.</i>


Học sinh thi đọc trong nhóm, trớc lớp
Nhận xét


<b>D. Cđng cè</b>


Cho học sinh đọc bài và nêu lại nội dung bi hc
Nhn xột gi hc


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 3

: Luyện từ và câu


<b> </b>

<b>Đ</b>

25

<b> </b>

Nhân hố, ơn cách đặt và trả lời câu hỏi

“ Vì sao?”



I. Mục đích, yêu cầu


- Củng cố hiểu biết về các cách nhân hố, nhận ra hiện tợng nhân hố
- Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “Vì sao?”. Tìm c b phn cõu tr li


II. Đồ dùng dạy - häc :



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- SGK, gi¸o ¸n
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


III. Các Hoạt động dạy - học


<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chc</b>


Hát


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu một số từ ngữ về nghƯ tht
NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi tËp 1</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Giáo viên đọc bài thơ



Dán 3 tờ phiếu trên bảng cho học sinh trả lời
đúng, nhanh


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh đọc bài thơ


Học sinh trả lời đúng, nhanh


<b>Tên những vật đợc</b>


<b>nhân hoá</b> <i><b>Cách nhân hoá</b></i>
<b>a. Những vật ấy đợc</b>


<b>gọi bằng</b> <b>b. Những vật ấy đợc tả bằng những từngữ</b>


Lóa chị phất phơ bím tóc


Tre cu bỏ vai nhau thỡ thm ng hc


Đàn cò áo trắng, khiêng nắng qua sông


Giú cô chăn mây trên đồng


Mặt trời bác đạp xe đạp qua ngọn núi


<b>*Bµi tËp 2</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm


Quan sát học sinh làm
Gọi học sinh lên bảng làm


NhËn xÐt


<b>*Bµi tËp 3</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hớng dẫn học sinh làm
Quan sát học sinh làm
Gọi học sinh trả lời


NhËn xÐt


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào nháp
Học sinh lên bảng làm


<i>C¶ lớp cời ồ lên vì <b>câu thơ vô lý quá.</b></i>


<i>Những chàng Man-gát rất bình bĩnh vì <b>họ </b></i>
<i><b>th-ờng là những ngêi phi ngùa rÊt giái.</b></i>


<i>Chị em Xô- phi đã về ngay vì <b>nhớ lời mẹ dặn</b></i>
<i><b>khơng đợc làm phiều ngời khác.</b></i>


Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài vào nháp
Học sinh trả lời



- Ngời tứ xứ đổ về xem hội rất đơng vì ai
cũng muốn xem mặt ông , xem tài ông Cản
Ngũ


- Lúc đầu keo vật xem chứng chán ngắt vì
Quắm Đen thì lăn xả vào đánh rất hăng, cịn
ơng Cản Ngũ thì lớ ngớ, chậm chạp, chỉ
chống đỡ.


- Ông Cản Ngũ mất đà cúi xuống vì ơng bớc
hụt, thực ra là ơng vờ bớc hụt ỏnh la
Qum en.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>D. Củng cố</b>


Nhắc lại các cách nhân hoá
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 4

: Tù nhiªn x· héi


<b> </b>

<b>§</b>

49

<b> </b>

Động vật



I. Mục tiêu:


Sau bài học học sinh biÕt:



- Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên


- VÏ vµ tô màu một con vật a thích.


II. Đồ dùng dạy - học:


<b>1.Giáo viên:</b>


- Tranh, ảnh về các con thú


- Giy A4, bút màu đủ dùng cho mỗi học sinh, 3 tờ giấy khổ to, hồ dán


<b>1. Häc sinh</b>


- Bót mµu


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>


H¸t


<b> B. Kiểm tra bài cũ</b>


Kể tên các bộ phận thờng có ở quả


( Mỗi quả thờng có ba phần: Vở, thịt, hạt, nh quả Táo, quả da hấu song một số quả chỉ có vỏ và


thịt hoặc vỏ và hạt)


Nhận xÐt


<b> C. Bµi míi. </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>1. Khi ng</b>


Học sinh chơi trò chơi ghép hình
Giáo viên ghi đầu bài lên bảng


<b>2. Hot ng 1:</b>Quan sát và thảo luận


<i>* Mục tiêu:</i> Nêu đợc những điểm giống nhau và
khác nhau của một số con vật. Nhận ra sự đa
dạng của động vật trong tự nhiờn.


<i>* Cách tiến hành:</i>


<b>Bớc 1:</b>


Giáo viên đa ra những bức tranh cho häc sinh
quan s¸t, nhËn xÐt ®iĨm gièng và khác nhau
của các con vËt.


.Nhóm trởng điều khiển, thời gian hoạt động là
5 phút



- Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích thớc
của các con vật?


- HÃy chỉ đâu là đầu, mình, ch©n cđa tõng con
vËt.


- chän mét sè con vËt cã trong hình, nêu những
điểm giống nhau và khác nhau về hình dạng,
kích thớc và cấu tạo ngoài của chúng.


<b>Bc 2: </b>Hot ng c lp


Đại diện các nhóm lên trình bày


Học sinh thảo luận


Đại diện nhóm lên trình bày


<b>Nhúm 1:</b> cú những con: Bị, hổ, voi và hơu
Giống nhau: Đều có 4 chân, là những con vật
có kích thớc to lớn, dùng chân để di chuyển
Khác nhau: Con Bò là vật ni trong gia
đình, Voi, Hơu, Hổ là những con vật sống ơ
trong rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nhận xét tuyên dơng các nhóm


<i>* Kết luận:</i> Trong tự nhiên có rất nhiều loại
động vật , chúng có hình dạng và độ lớn khác
nhau , song cơ thể chúng đều gồm 3 phần: đầu,


mình và cơ quan di chuyển


<b>3. Hoạt động 2: </b>Làm việc cá nhân


<i>* Mơc tiªu:</i> Vẽ và tô màu một con vật a thích


<i>*Cách tiến hành:</i>


<b>Bớc 1</b>: Vẽ và tô màu


Hớng dẫn vẽ. Khi tô màu xong các em ghi tên
con vật của mình ở phía dới và các bộ phận của
cơ thể con vật trên hình vẽ. Các em vẽ trong
vòng Thời gian vẽ là 10 phút


Quan sát học sinh vẽ


<b>Bớc 2:</b> Trình bày bài vẽ


Gọi 4 học sinh lên giới thiệu bài vÏ cđa m×nh
NhËn xÐt


vật : nhỏ bé số chủ yếu ở trên cây, con ơng
và con kiến đều có nhiều chân


Kh¸c nhau: Con ong cã c¸nh


<b>Nhãm 3</b>: con ếch và cá voi
Giống: sống ở dới nớc lµ chđ u



Khác nhau: Cá voi khơng có chân là con vật
to lớn, ếch có 4 chân, có thân hình nhỏ bé.
Nhóm 4: Con đại bàng


Häc sinh vÏ vµo giÊy


- HS lên trình bày bài vẽ của mình.


<b>D. Củng cố</b>


Hát các bài hát về con vật
Hệ thống lại nội dung bài


Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò</b>


Về nhà các em học bài vẽ những con vật mình mình yêu thích và chuẩn bị bài : Côn trùng


Tiết 5

thĨ dơc


<b>Đ</b>

49

trò chơi

ném trúng đích


( Giỏo viờn th dc dy)



Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010



Tiết 1:

To¸n


<b>§</b>

124

Lun tËp




A. Mơc tiªu:


- Rèn luyện kỹ năng giải “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”
- Rèn luyện kỹ năng viết và tính giá trị của biểu thức


B. §å dïng d¹y häc .


<b> 1. Giáo viên</b>


Bài giảng


Chuẩn bị bài tập 3 ra giấy


Chuẩn bị bài tập 4 ra giấp mỗi nhóm 1 bài


<b>2. Học sinh</b>


SGK, vở nháp, vở toán


C. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:


<b>I. ổ n định tổ chc</b>


Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Giáo viên viết lên bảng tóm tắt - YC 1 HS lên giải


<b>Tóm tắt</b>



4 can: 16 lít dầu
2 can:...l dầu?


<b>Bài giải</b>


Số lít dầu trong mỗi can là:
16: 4 = 4 (l)


Số lít dầu trong 2 can là:
4 x 2 = 8 (l)


Đáp số: 8 l dầu
Gọi 2 học sinh nhắc lại các bớc khi giải bài tốn rút về đơn vị


NhËn xÐt- cho ®iĨm


<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


Giáo viên ghi đầu bài toán
<i><b>2. Thực hành</b></i>


<b>Bài 1 ( 128)</b>


Yờu cu HS đọc đề bài tốn
HD HS phân tích bài tốn


- Bài tốn cho chúng ta biết gì?
- Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì?
- Bài tốn này thuộc dạng bài tốn gì?


- Muốn giải bài tốn liên quan rút về đơn vị ta
thờng làm nh thế nào?


- Với bài toán này ta phải làm th thế nào?


Giỏo viên nhận xét và khắc sâu cho học sinh :
Giải bài toán liên quan rút về đơn vị ta thờng
giải theo 2 bớc”


B


íc1: T×m giá trị 1 phần ( thực hiện phép tính
chia


B


ớc 2 : Tìm giá trị nhiều phần đó(thực hiện
phép tính nhân)


Để tìm đợc số tiền mua một quả trứng hết bao
nhiều tiền , chúng ta phải thực hiện phép tính
chia. Bớc này gọi là bớc rút về đơn vị


- Gäi 1 HS lªn bảng tóm tắt và giải bài toán.
Theo dõi học sinh làm ở vở nháp



Nhận xét


<b>Bài 2 ( 128)</b>


Cho HS c yờu cu bi toỏn


- Bài toán cho chúng ta biết ®iỊu g×?


Häc sinh theo dâi


Học sinh đọc đề bài tốn


Có 4500 đồng mua đợc 5 quả trứng. Hỏi nếu
mua 3 quả trứng nh thế thì hết bao nhiều tiền?
Có 4500 đồng mua : 5 quả trứng


Nếu mua 3 quả trứng thì hết bao nhiều tiền
Bài tốn liên quan rút về đơn vị


Muốn giải bài toán liên quan rút về đơn vị ta
th-ờng giải theo 2 bớc sau:


<b>Bíc 1</b>: T×m giá trị một phần ( ta thực hiện phép
tính chia)


<b>Bớc 2: </b>Tìm giá trị nhiều phần đó ( ta thực hiện
phép tính nhân)


<b>Bớc 1</b>: Lấy 4500 đồng chia cho 5 quả trứng thì
đờng số tiền của một quả trng



<b>Bớc 2:</b> Lấy số tiền của 1 quả trứng nhân với 3
quả trứng thì ra số tiền của 3 quả.


Học sinh theo dõi


1 HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán. Lớp làm
vào vở


<b>Tóm tắt</b>


5 qu: 4500 ng
3 qu: ...ng?


<b>Bài giải</b>


Giỏ tin mi qu trng l:
4500 : 5 = 900 ( đồng)
Số tiền mua 3 quả trứng là:


900 x 3 = 2700 ( đồng)
Đáp số : 2700 đồng
Nhận xét


Học sinh đọc yờu cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


- So sánh bài toán này và bài 1 vừa làm có gì
giống nhau?



- Với bài toán này ta phải làm th thế nào?
Cho 1 HS lên tóm tắt và giải bài toán
Theo dõi học sinh làm vµo vë


NhËn xÐt


<b>Bµi 3( 129)</b>


Gọi học sinh đọc yêu cầu


Bài tốn ngời ta u cầu chúng ta làm gì?
Bài tốn cho biết 1 giờ đi đợc mấy km?


Gi¸o viên viết số 4 vào ô thứ nhất, YC 2 HS
lên bảng làm bài


Nhận xét


<b>Bài 4 ( 129)</b>


Gi hc sinh đọc yêu cầu


Bài toán ngời ta yêu cầu chúng ta làm gì?
Muốn viết đợc biểu thức các em phải viết theo
thứ tự số nào cho trớc viết trớc, s no cho
sau vit sau


Giáo viên viết mẫu



<b>32: 8 x 3</b>


Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm làm 1 biĨu
thøc


Nhận xét về nhanh và độ chính xác


- T×m số viên gạch lát 7 phòng là bao nhiêu
viên gạch?


- Cựng l bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Ta lấy 2550 viên gạch chia cho 6 phịng thì ta
tìm đợc số gạch của một phịng, sau đó ta lấy số
gạch ca mt phũng nhõn vi 7 phũng


HS tóm tắt và giải bài toán


<b>Tóm tắt</b>


6 phòng: 2550 viên gạch
7 phòng: ...viên gạch?


<b>Bài giải</b>


Số viên gạch lát nền mỗi căn phòng là:
2550 : 6 = 425 ( viên )


Số viên gạch lát nền 7 căn phòng là:
425 x 7 = 2975 ( viên )



Đáp số : 2975 (viên gạch)
Nhận xét


1 hc sinh c yờu cầu


Điền số thích hợp vào ơ trống
Một giờ đi đợc 4 km vì 4 x 1 = 4
Học sinh theo dừi


2 học sinh lên bảng làm


<b>Thời gian</b>
<b>đi</b>


<b>1 giờ</b> <b>2 giê</b> <b>4 giê</b> <b>3 giê</b> <b>5giê</b>


<b>Qu·ng </b>
<b>®-êng ®i</b>


<b>4km</b> <b>8 km</b> <b>16km 12km</b> <b>20km</b>


1 học sinh đọc yêu cầu


ViÕt biÓu thøc rồi tính giá trị của biểu thức


3 nhúm thi lm nhanh và làm đúng
49 x 4 : 7 = 196 : 7


= 28
45 x 2 x 5 = 90 x 5


= 450
234 : 6 : 3 = 39 : 3
= 13


<b>IV. Cñng cè</b>


Giáo viên kể cho học sinh câu chuyện cho học sinh nêu lại cách giải bài toán Liờn quan n rỳt
v n v


<b>V. Dặn dò</b>


Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài Tiền Việt Nam
Nhận xÐt giê häc


TiÕt 2

TËp viÕt


§

25

<i>Ôn chữ hoa S</i>



I. Mục đích, u cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- ViÕt c©u ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:


<i><b></b><b>Côn Sơn suối chảy rì rầm</b></i>


<i><b>Ta nghe nh ting n cm bờn tai</b><b></b></i>


II. dựng dy hc:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



- Mẫu chữ S


- Tên riêng :<i><b> Sầm Sơn </b></i>và câu ứng dụng
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Vë tËp viÕt, b¶ng.


III. Các hoạt động dạy - học.


<b>A. ổ n định tổ chức:</b>


H¸t


<b>B. KiĨm tra bài cũ:</b>


Gọi học sinh viết chữ <b>Phan Rang</b>


Kiểm tra phần bài viết ở nhà
Nhận xét


<b> C. </b>Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i>1. <b>Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Híng dẫn viết trên bảng con</b></i>


<i>a. Luyện viết chữ hoa</i>



- Đa từ ứng dụng : <i><b>Sầm Sơn</b></i>


Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình viết


Hớng dẫn học sinh viết bảng con
Nhận xÐt


<i>b. Lun viÕt tõ øng dơng</i>


Gọi học sinh đọc từ ứng dụng<i><b> Sầm Sơn </b></i>


<i>Chốt lại: <b>Sầm Sơn </b></i>thụoc tỉnh Thanh Hố là nơi
có bãi biển đẹp và nổi tiếng nc ta


Giáo viên viết mẫu dụng<i><b> Sầm Sơn</b></i>


Hớng dẫn học sinh viết bảng con
Nhận xét


<i>c. Luyện viết câu ứng dông</i>


Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
Cho học sinh giải nghĩa
Giáo viên viết mẫu


Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con
Nhận xét- sửa sai


<i><b>3. Hớng dẫn viết vở</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu


Viết chữ S: 1 dòng
Viết chữ C và T: 1 dòng


ViÕt tªn riêng <i><b>Sầm Sơn</b>: </i> 2 dòng
Viết câu ca dao: 2 lần


Học sinh tìm chữ hoa: S
Theo dõi


Học sinh viết bảng con ch÷ S


Học sinh đọc từ ứng dụng<i><b> Sầm Sơn </b></i>Học sinh
giải nghĩa


Häc sinh theo dâi


Häc sinh viÕt b¶ng
NhËn xét


Hc sinh c cõu ca dao.


<i><b></b><b>Côn Sơn suối chảy rì rÇm</b></i>


<i><b> Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên ta</b><b>”</b></i>
Học sinh giải nghĩa


Häc sinh theo dâi


Häc sinh viÕt b¶ng
NhËn xÐt



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hớng dẫn học sinh viết vở
Quan sát, uốn nắn, nhận xét
<i><b>4. Chấm chữa</b></i>


Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp
Nhận xét- tuyên dơng


Thu bài


<b>D. Củng cố</b>


Cho hc sinh vit li các chữ hay viết sai, cha đẹp
Nhận xét giờ học


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài và viết phần ở nhà vào vở


Tiết 3

<b> </b>Tù nhiªn x· héi


<b> </b>

Đ

50<b> </b>

Côn trùng



I. Mục tiêu:


: Sau bài học, HS biết:


- Ch v núi đúng các bộ phận cơ thể của các côn trùng đợc quan sát.
- Kể đợc tên một số côn trùng có lợi và 1 số cơn trùng có hại đối với ngời.
- Nêu một số cách tiêu diệt những con cụn trựng cú hi.



II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình trong SGK


- Các tranh ảnh về các bài côn trïng.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:.


<b> A. n nh t chc:</b>


Hát


<b> B. Kiểm tra bài cò:</b>


Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của động vật ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.


<b> C. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cơ


thể của các cơn trùng đợc quan sát.
<i><b>* Tiến hành</b></i>


<b>- Bíc 1:</b> Lµm việc theo nhóm



+ GV yêu cầu HS quan sát + trả lời câu hỏi:


- HÃy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh của
từng côn trùng cã trong h×nh? Chóng cã mÊy
ch©n ?..


- HS quan sát, thảo luận theo câu hỏi của
GV trong nhóm (Nhóm trởng điều khiển)
- Bên trong cơ thể của chúng có xơng sống không?


<b>- Bớc 2</b>: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày
- nhóm kh¸c nhËn xÐt.


+ Hãy rút ra đặc điểm chung của cơn trùng ? - HS nêu; khơng có xơng sống. Chúng có


6 chân, chân phân thành các đốt, Phần lớn
các cụn trựng u cú cỏnh.


- Nhiều HS nhắc lại KL.


<b>b. Hoạt động 2</b>: Làm việc với những côn


trùng thật và các tranh ảnh côn trùng su
tầm đợc.


<i><b>* Môc tiªu:</b></i>


- Kể đợc tên 1 số cơn trùng có ích mà 1 số cơn
trùng có hại đối với con ngời



- Nêu đợc 1 số cách diệt trừ côn trùng có hại
<i><b>* Tiến hành </b></i>


<b>- Bíc 1</b>: Lµm viƯc theo nhãm - C¸c nhãm trëng ®iỊu khiĨn các bạn
phân loại những c«n trng thËt thành 3
nhóm: Có ích, có hại, không ảnh hởng gì
- con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

trớc lớp và thuyÕt minh.
- HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt.


<b>D. Cñng cè, dặn dò;</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiÕt häc


TiÕt 4

chÝnh t¶ ( nghe - viÕt)


Đ

50 <b>Hội đua voi ở Tây Nguyên</b>


I. Mc ớch, yờu cu


Rèn kĩ năng chính tả:


1. Nghe vit đúng 1 đoạn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.


2. Làm đúng các bài tập điền vào ô trống cú õm, vn d ln; tr/ch, t/c



II. Đồ dùng dạy häc:


- Bót da + 3 tê phiÕu ghi ND bµi 2a.


III. Các hoạt động dạy - học.


<b> A. ổ n định tổ chc:</b>


Hát


<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV c: Trong tro, chụng chờnh (HS viết bảng con)
- HS + GV nhẫn xét.


<b> C. </b>Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài</b></i> - ghi đầu bài.
<i><b>2. HD nghe</b></i> - Viết


a. HD chn bÞ


- GV đọc 1 lần bài chính tả - HS nghe


- 2HS c li


+ Đoạn viết có mấy câu? - 5 câu



+ Các chữ đầu câu viết nh thế nào ? - Viết hoa


- GV đọc 1 số tiếng khó: Chiêng trống, hăng


m¸u, biÕn mÊt - HS nghe viết vào vở.


- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. GV đọc bài - HS viết vào vở


- GV theo dâi uèn n¾n cho HS
c. Chấm, chữa bài


- GV c li bi - HS nghe đổi vở sốt lỗi


- GV thu vë chÊm ®iĨm
<i><b>3. HD lµm bµi tËp</b></i>
* Bµi 2 (a)


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài cá nhân


- GV dán bảng 3 - 4 tờ phiếu - 3 - 4 HS lên bảng thi làm bài


- HS c kt quả nhận xét.


- GV nhận xét - Nhiều HS c li cỏc cõu th ó hon chnh



<b>a. trông, chớp,trắng, trên,</b>
<b>D. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.


Tiết 5

ThĨ dơc


<b> </b>

Đ

50 Ôn bài tdpt chung - nhảy dây - trị chơi: ném trúng đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010



Tiết 1

To¸n


<b> </b>

§

125

<b>TiỊn ViƯt Nam</b>



A. Mơc tiªu:


: Gióp HS


- Nhận biết đợc các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền (trong phạm vi 10000 đồng)


- Biết thực hiện các phép tính cộng; trừ các số với đơn vị tiền tệ VN


B. đồ dùng dạy học;


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:.


<b>I. ổ n nh t chc:</b>



Hát


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>:</b> Làm lại bài tËp 2, 3 tiÕt 124 (2HS)
- HS + GV nhËn xÐt.


<b> III. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu c¸c tê giÊy bạc</b>: 2000đ, 5000đ,
10000đ.


* HS nm c c im v giá trị của các tờ giấy
bạc.


- GV ®a ra 3 tờ giấy bạc 2000 đ, 5000đ, 10000đ


- HS quan s¸t


+ Nêu đặc điểm của từng tờ giấy bạc ? + 5000 đ: màu xanh. Dịng chữ 5 nghìn


vµ sè 5000


+10000 đ: màu vàng...


+ Nêu giá trị các tờ giấy bạc ? - 3HS nêu: 5 nghìn, 2 nghìn, 10 ngh×n



+ Đọc dịng chữ và con số ? - 2HS đọc


<b>2.Thùc hµnh</b>


<i><b>a. Bµi 1 (</b></i>130)


* Cđng cè vỊ tiỊn ViƯt Nam


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- 2HS ngi cnh nhau quan sát và trả lời
+ Chú lợn (a) có bao nhiêu tiền ? Em làm thế nào để


biết điều đó ? - Có 6200 đồng. Vì tính nhẩm 5000đ +1000đ + 200= 6200


- GV hỏi tơng tự với phần b, c - Chú lợn (b) có 8400 đ vì 1000đ +1000®


+ 1000 đ + 3000đ +200đ + 200đ = 8400đ
- Chú lợn (c) có 4000 đồng…


<i><b>b. Bµi 2(131</b></i>)


* Củng cố và rèn luyện đổi tiền, cộng trừ với đơn vị
tiền Vit Nam.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu


- GV hớng dẫn: Trong bài mÉu ta ph¶i lÊy 2 tê giÊy


bạc 1000đ để đợc 2000đ - HS quan sát phần mẫu - HS nghe



- HS làm bài
- Có mấy tờ giấy bạc đó là những loại giấy bạc


nµo ? - Cã 5 tờ giấy bạc loại 5000đ


+ Lm th no ly đợc 10000đ? Vì sao? - Lấy 2 tờ giấy bạc 5000đ vì 5000đ +
5000đ = 10000đ….


<i><b>c. Bµi 3 (131)</b></i>


* Củng cố về tiền Việt Nam - giá trị của các sản
phẩm đợc tớnh = tin.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- HS quan sát + trả lời


+ Đồ vật nào có giá trị ít tiền nhất ? + ít nhất là bóng bay: 1000đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Mua 1 quả bóng và 1 chiếc bút chì hết bao nhiêu


tin ? - Ht 2500 ng.


+ Lm thế nào để tìm đợc 2500 đ? - Lấy giá tiền 1 quả bóng + giá tiền 1
chiếc bút chì: 1000đ + 1500đ = 2500đ
<b>IV: Củng cố dặn dị:</b>


- Nªu lại ND bài ? (2HS)
- Chuẩ bị bài sau.



Tiết 2

Tập làm văn


§

25

KĨ vỊ lƠ héi



I. Mục đích yêu cầu


- Dựa vào kết quả quan sát hai bức tranh lễ hội : chơi đu và đua thuyền trong sạch học sinh chọn
kể lại đợc tự nhiên , dựng lại đúng và sinh động quang cảnh và hoạt động của những ngời tham
gia lễ hội trong bức tranh


II. Đồ dùng dạy học:


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- SGK, tranh
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Tranh, SGK


III. Các hoạt động dạy - học


<b>A. ổ n định tổ chức:</b>


H¸t


<b>B. KiĨm tra bài cũ:</b>


Gọi học sinh kể lại câu chuyện : Ngời bán quạt may mắn
Nhận xét cho điểm



<b> C. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bài tập</b>


Cho HS c yờu cu bi


Giáo viên viết câu hỏi lên bảng


Hc sinh quan sỏt v trao i theo nhóm


Gäi häc sinh nãi tríc líp


NhËn xÐt


Học sinh đọc yờu cu


- Quang cảnh trong từng bức ảnh thế nào?
- Ngời tham gia lễ hội đang làm gì?


Hc sinh quan sát và nói cho nhau nghe những gì
mình đã quan sát đợc trong 2 tấm ảnh.


VD:


<b>Hình 1</b><i><b>:</b> <b>Đây là cảnh một góc ở sân đình q em, </b></i>


<i><b>Ngời ngời tấp nập trên sân với những bộ quần áo </b></i>
<i><b>nhiều mằu sắc . Lá cờ ngũ sắc của lễ hội treo ở vị </b></i>


<i><b>trí trung tâm, khẩu hiệu đỏ</b></i><b> :</b><i><b>Chúc mừng năm </b></i>


<i><b>mới treo trớc cửa đình....</b></i>


<b>Hình 2</b><i><b>: Đó là cảnh lễ hội đua thuyền trên sông. </b></i>
<i><b>Một chùm bóng bay to nhiều màu đợc neo bên bờ </b></i>
<i><b>càng làm tăng vẻ náo nức cho lễ hội </b></i>


Häc sinh nãi tríc líp


<b>D. Cđng cè</b>


Hệ thống lại nội dung bài hc
Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc


<b>E. Dặn dò </b>


Về nhà tập lhọc bài và chuẩn bị bài sau


Tit 3

Hoạt động tập thể


Sinh ho¹t líp



I. Mục đích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

II. néi dung Sinh ho¹t:



<b> A, Đánh giá tình hình của lớp tuần 25</b>
<b>1 - Ưu điểm:</b>


a<i><b>, o đức</b></i>: Nhìn chung đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè. Trong
tuần khơng có hiện tợng vi phạm đạo đức của ngời học sinh.


b,<i><b> Học tập</b></i>: các em đi học tơng đối đều, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát
biểu xây dựng bài và luôn luôn đạt điểm cao:


- Tuyên dơng: Huy, Lan Anh, Tuấn, Hoàng, Chinh, Quân, Chính, Dê,...


<i><b> c, Hoạt động tập thể</b></i>: Khẩn trơng, xếp hàng nhanh nhẹn, tập tơng đối đều, tham gia chơi các
trò chơi dân gian nhiệt tình, hứng thú.


d<i><b>, Vệ sinh:</b></i> Tơng đối sạch sẽ.


<b>2 - Tồn tại:</b>


- Bên cạnh những u điểm, vẫn còn một số tồn tại sảy ra:
+ Cßn hay nghỉ học nhiều không lý do: Sênh, Di.


+ Trong líp häc còn hay nói chuyện và làm việc riêng: Thuận, Nam, Quý,TuÊn.
+ Cha thực sự cố gắng trong học tập: Tủa, Quý, Sênh.


<b>B, Phơng hớng tuần 26. </b>


- y mnh phong tro hc tập “ Đôi bạn cùng tiến”
- Đi học đầy đủ, duy trì tốt tỷ lệ chuyên cần


- ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.


- Tập thể dục đều đẹp


- TiÕp tục trồng hoa và chăm sóc


- Tiếp tục hởng ứng phong trào thi đua chào mừng kỷ niệm ngày QTPN 8/3 và Thành lập
Đoàn TNCS HCM 26/3.


- Hởng ứng tốt cuộc thi Em hát dân ca


<b>C. Hot ng tp th</b>


- Cho học sinh chơi một số trò chơi


- Hát múa về chủ điểm mừng ngày hội tháng 3 .
- H¸t các bài hát làn điệu dân ca


<b> </b>



<b>KiĨm tra gi¸o ¸n th¸ng 2</b>



Kiểm tra giáo án tháng 2 : ( Từ ngày

. đến ngày

../ 2010)



<b>I . Sè lỵng: </b>



- Số bài phải soạn:

………


- Số bài đã soạn :

………



<b>II. ChÊt lỵng:</b>



- Soạn đúng theo phân phối chơng trình TKB:

………



- Chất lợng đảm bảo kiến thức:

………

..


- Thể hiện PP dạy học. Soạn đúng PP đặc trng bộ môn:

…………

...





<b>III. Hình thức:</b>



Cách trình bày

..



..



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Ngày....tháng .năm 2010</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×