Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương ôn tập môn Tin học lớp 10 chương III - Học kỳ 1 năm 2013 – 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.52 KB, 16 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 10 CHƯƠNG III HỌC KỲ 1 NĂM 2013-2014

Chương (bài): III – Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
A. Tóm tắt nội dung:
1. Kiến thức:
1) Khái niệm hệ soạn thảo văn bản (SGK_92)
2) Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản:
- Nhập và lưu trữ
- Sửa đổi văn bản
- Trình bày văn bản: định dạng kí tự, đoạn, trang
- Một số chức năng khác: tìm kiếm, thay thế, gõ tắt, tạo bảng, tạo mục
lục, chú thích, chia cột cho văn bản, …
3) Quy ước khi gõ văn bản:
+ Các dấu ngắt câu như: (.), (,), (:), (;), (!), (?) đặt sát từ đứng trước nó
+ Giữa các từ cách nhau 1 kí tự trắng, giữa các đoạn cách nhau 1 lần
ENTER
+ Các dấu mở ngoặc ( (, {, [,<), mở nháy (‘,”) đặt sát kí tự đứng liền của
từ tiếp theo, cịn các dấu đóng đặt sát bên phải kí tự cuối cùng của từ
trước đó
4) Xử lý chữ Việt trong máy tính:
a) / Các cơng đoạn xử lý chữ việt trên máy tính:
 Nhập văn bản chữ việt vào máy tính
 Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản
b) Các khái niệm chính:
 Chương trình gõ (bộ gõ): để soạn thảo tiếng Việt cần có phần mềm
để máy tính nhận biết việc gõ chữ Việt
 Bộ mã ASCII và UNICODE
 Bộ phông chữ (sử dụng tương ứng với từng bộ mã)
c) Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là TELEX và VNI
2. Kĩ năng:
- Biết các tính năng ưu việt của soạn thảo văn bản bằng máy tính


- Nắm các chức năng chủ yếu của hệ soạn thảo văn bản, biết quy ước khi gõ
văn bản
B. Câu hỏi và bài tập:


I. Câu hỏi trắc nghiệm
001.14.1 Điền vào chỗ còn thiếu:
Một tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường cơ sở từ bên trái sang bên phải
màn hình soạn thảo (hoặc trang in) là .....
A Trang màn hình B Đoạn
C Dòng
D Câu
002.14.1 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các dấu câu được gõ sát vào kí tự trước nó.
B. Sử dụng phím Enter để chuyển sang dịng khác.
C. Sử dụng các kí tự trống ở đầu dịng để căn lề.
D. Các dấu mở ngoặc như (, { , [, <, ', " phải gõ sát vào kí tự bên trái.
003.14.1 Theo qui tắc gõ văn bản, dấu ngoặc mở phải đặt
A. Sát với từ đứng trước nó.
B. Sát với từ đứng sau nó.
C. Giữa hai dấu cách.
D. Sát từ đứng trước nó và cả từ đứng sau nó.
004.14.2Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Trang màn hình và trang in ra giấy ln có cùng kích thước.
B. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí tiếng Việt nên ta có thể soạn chữ
Việt.
C. Hệ hoạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dịng trong khi ta gõ văn
bản.
D. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
005.14.2 Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đoạn văn bản trong Word kết thúc bằng phím Enter.
B. Phần văn bản thấy được tại một thời điểm trên màn hình được gọi là trang
màn hình.
C. Tập hợp các từ kết thúc bởi một trong các dấu chấm câu được gọi là câu.
D. Thành phần cơ sở trong văn bản là các từ.
006.14.2 Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
A. VNI, TELEX
B. VNI-TIMES, ARIAL
C. UNIKEY, VIETKEY
D. ASCII, UNICODE
007.14.2 Trật tự thường thực hiện khi soạn thảo văn bản là:
A. Gõ và lưu trữ văn bản--> sửa đổi văn bản--> trình bày văn bản và lưu trữ
B. Gõ và lưu trữ văn bản--> soạn thảo văn bản--> sửa đổi văn bản
C. Định dạng kí tự--> gõ văn bản--> sửa lỗi chính tả--> lưu trữ văn bản


D.Gõ văn bản--> định dạng đoạn văn--> sửa lỗi chính tả--> định dạng kí tự
II. Bài tập vận dụng: 3.13.11 (Sách bài tập trang 53)
C. Định hướng học chương (bài) tiếp theo:
Làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản: Word


Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
A. Tóm tắt nội dung:
1. Kiến thức:
Các bước kết thúc phiên làm việc của Word:
B1/ Lưu file văn bản: (File\Save As hoặc CTRL_S hoặc
B2/ Đóng file văn bản: (File\Close hoặc )

)


B3/ Thốt Word (File\Exit hoặc )
Mở tệp văn bản:
1/ Mở mới: File\New hoặc CTRL_N hoặc
2/ Mở file đã có: File\Open hoặc CTRL_O hoặc
Các thao tác biên tập văn bản:
1/ Xóa khối văn bản: - Chọn khối
- Nhấn Delete hoặc Edit\Cut hoặc
2/ Sao chép: B1/ Chọn khối
B2/ Chọn Edit\Copy hoặc CTRL_C hoặc
B3/ Đưa con trỏ tới vị trí mới
B4/ Chọn Edit\Paste hoặc CTRL_V hoặc
3/ Di chuyển: tương tự sao chép, chỉ khác B2 là Edit\Cut hoặc CTRL_X
hoặc
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản
- Thực hiện được các thao tác: mở mới, mở file đã có, lưu đóng và thốt file
B. Câu hỏi và bài tập:
1. Câu hỏi trắc nghiệm
001.15.1 Trong Word, nhấn CTRL_A để:
a Chọn toàn bộ văn bản
b Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ
c Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu từ
d Xóa dịng được chọn
002.15.1 Nút lệnh
tương ứng với tổ hợp phím
a CTRL_C
b CTRL_A
c CTRL_V
d CTRL_X

003.15.2 Để lưu bài với một tên khác mà không làm thay đổi nội dung của bài
cũ, ta thực hiện:
a Không thực hiện được
b Vào File, chọn Save As
c Nhấn CTRL_S
d Vào File, chọn Save


004.15.1 Nhấn SHIFT_Home để:
a Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu đoạn
b Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản
c Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu dịng
d Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu trang hiện tại
005.15.1 Nhấn CTRL_O tương ứng với nút lệnh:
a
b
c
d
006.15.1 Để dán một đoạn văn bản từ bộ nhớ đệm (Clipboard) vào vị trí con
trỏ, ta dùng:
a CTRL_V
b CTRL_C
c CTRL_X
d
CTRL_M
007.15.1 Microsoft Word là:
A. Hệ soạn thảo văn bản.
B. Hệ quản trị CSDL.
C. Phần mềm dùng để thiết kế Websize.
D. Chương trình bảng tính dùng

để tính tốn.
008.15.1 Để mở một văn bản đã có trong Word ta thực hiện:
A. File - Open
B. Edit - Open
C. Format - Open
D. Alt - O
009.15.1 Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một file đang mở, ta thực
hiện :
A. File - Close
B. File - Exit
C. File - New
D. File - Save
010.15.2 Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu file với một tên khác, ta
thực hiện
A. File - Save
B. File - Save As
C. Window - Save
D. Window - Save As
011.15.3 Hình ảnh sau là thành phần nào trong Word?
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh bảng chọn
C. Thanh trạng thái
D. Thanh công việc
012.15.1 Nút lệnh
tương ứng với tổ hợp phím:
A.
CTRL_V
B.
CTRL_A
C. CTRL_C

D. CTRL_X
013.15.1 Nhấn CTRL_O tương ứng với nút lệnh:
A.
B.
C.
014.15.2 Chức năng của phím Backspace:
A. Xóa 1 kí tự đứng trước con trỏ

D.


B.
Xóa 1 kí tự đứng trước con trỏ
C. Cách 1 kí tự trắng
D. Lùi sau con trỏ một kí tự
014.15.3 Cho biết đây là gì trong Word?
A. Thanh bảng chọn
B. Thanh tiêu đề
C. Thanh trạng thái
D. Thanh công cụ chuẩn
015.15.1 Điền vào chỗ trống: các thao tác Cut, Copy, Paste được gọi là thao
tác ........... văn bản
A. Biên tập
B. Gõ
C. Hiển thị
D. Định dạng
016.15.1 Chức năng chình của Word là:
A. Tính tốn và lập biểu đồ
B. Tạo các tệp đồ họa
C. soạn thảo văn bản

D. chạy các chương trình ứng dụng
2. Bài tập vận dụng: 3.123.36 (Sách bài tập trang 57)
D. Định hướng học chương (bài) tiếp theo:
Định dạng văn bản: là làm cho văn bản đẹp, rõ, nhấn mạnh những phần quan
trong của của văn bản, gồm định dạng kí tự, đoạn và định dạng trang
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
A. Tóm tắt nội dung:
1. Kiến thức:
1/ Định dạng kí tự:
C1: Dùng thanh định dạng:
C2: Dùng bảng chọn: Format/Font/ Hộp thoại (H54_SGK_109)
C3: Dùng phím: - CTRL_B: mở/ đóng chữ đậm
- CTRL_I: mở/ đóng chữ nghiêng
- CTRL_U: mở/ đóng chữ gạch chân
- CTRL_=: mở/ đóng chỉ số dưới (H 2O)
- CTRL_SHIFT_=: mở/ đóng chỉ số trên (X7)
2/ Định dạng đoạn:
C1: Dùng thanh định dạng:
C2: Dùng bảng chọn: Format/Paragraph/ Hộp thoại (H56_SGK_110)
C3: Dùng phím: - CTRL_L: canh trái
- CTRL_E: canh giữa
- CTRL_R: canh phải
- CTRL_J: canh đều 2 bên
3/ Định dạng trang: File/ Page Setup
2. Kĩ năng: Biết định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản


B. Câu hỏi và bài tập:
1. Câu hỏi trắc nghiệm
001.16.1 Có thể thay biểu tượng bằng tổ hợp phím nào:

a CTRL_I
b CTRL_E
c CTRL_Y
d SHIFT_I
002.16.1 Sử dụng tổ hợp phím nào để bật/ tắt chế độ chỉ số trên trong Word:
a ALT + =
b CTRL + =
c SHIFT + = d
CTRL+SHIFT+=
003.16.1 Nút lệnh
tương ứng với rổ hợp phím:
a CTRL_R
b CTRL_J
c CTRL_L
d CTRL_E
004.16.1 Nút lệnh
để:
a Chọn kiểu gõ
b Chọn phông chữ c Chọn bộ mã
d
Chọn
kiểu chữ
005.16.1 Để lấy thanh công cụ định dạng ta thực hiện:
a View\Toolbar\Standard
b View\Toolbar\Formatting
c View\Toolbar\Drawing
d View\Toolbar\Tables and Border
006.16.1 Nút lệnh
tương ứng với tổ hợp phím:
A.CTRL_R

B.CTRL_L
C.CTRL_E
D.CTRL_J
007.16.3 Để chuyển cụm từ "Học, học nữa, học mãi" thành cụm từ: "Học, học
nữa, học mãi", ta dùng tổ hợp phím:
A.CTRL_B
B.CTRL_U
C.CTRL_E
D. CTRL_I
008.16.1 Vào Format\Paragraph... để:
A.Căn chỉnh văn bản trong ô
B.Căn chỉnh văn bản theo lề trái
C. Định dạng đoạn văn bản
D. Định dạng văn bản trong ơ
009.16.1 Định dạng kí tự khơng thực hiện việc nào sau đây:
A)

Chọn căn lề

B) Tạo chữ đậm
C) Tăng cỡ chữ
D)
Chọn màu sắc
010.16.1 Lựa chọn câu thích hợp trong những câu sau để điền vào dấu … trong
câu dưới đây: “Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục
Special chọn First line để định dạng...”
A. Dòng đầu tiên thụt vào.
B. Khoản cách giữa hai
doạn văn.
C. Khoản cách giữa các dòng trong đoạn văn.

D. Treo đoạn văn
011.16.1 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Để định dạng khoảng cách giữa hai đoạn văn ta thực hiện:
A. Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục Spacing sữ
dụng nút After hoặc Before.


B. Chọn Format\Font.
C. Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục Special chọn
Hanging.
D. Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục Special chọn
First line.
012.16.1Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọnm thực hiện Format->Font... và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Size
B. Font
C. Font style
D. Small caps
013.16.1Vào Format-->Paragraph... dùng để:
A. Định dạng đoạn
B. Định dạng kí tự
C. Khỏang cách của các đoạn
D. Căn lề cho đoạn
014.16.1Nút lệnh
dùng để:
A. Căn lề trái cho dòng đầu tiên
B. Căn lề trái cho các dòng từ thứ hai đến hết đoạn
C. Căn lề trái cho cả đoạn văn bản
D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
2. Bài tập vận dụng: 3.373.57 (Sách bài tập trang 64)
C. Định hướng học chương (bài) tiếp theo:

Đã thực hiện 3 chức năng của hệ soạn thảo, còn lại một chức năng nữa là chức
năng khác  tiết tiếp theo


A. Tóm tắt nội dung:
1. Kiến thức:
- Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Định dạng kiểu danh sách gồm 2 loại: liệt kê dạng kí hiệu và liệt kê dạng số thứ tự.
Định dạng kiểu danh sách bằng 2 cách:
- Cách 1: Lệnh Format –> Bullets and Numbering chọn thẻ Bulleted hoặc
Numbered
- Cách 2: Nút lệnh Bullets
hoặc Numbering
trên thanh công cụ
Ngắt trang: Insert – Break – Page break hoặc Ctrl + Enter
Đánh số trang: Insert – Page Numbers
Xem trước khi in: File –> Print Preview hoặc nút lệnh
In văn bản: File –> Print hoặc nút lệnh
hoặc tổ hợp phím Ctrl+P
- Bài 18: CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
Tìm kiếm: Edit –> Find hoặc Ctrl+F
Thay thế: Edit –> Replace hoặc Ctrl+H
Gõ tắt và sửa lỗi: Tự động thay một từ bằng một từ hoặc cụm từ khác với mục đích
gõ tắt hoặc sửa lỗi
Thao tác:
+ Thêm: Tool – AutoCorrect Options – thêm các từ viết tắt vào Replace và cụm từ
thay thế vào With – Add
+ Xóa: Chọn đầu mục cần xóa – nhấn nút Delete
- Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Để tạo và làm việc với bảng ta sử dụng:

+ Bảng chọn: Table
+ Thanh công cụ: Table and Border
1. Tạo bảng:
a) Tạo bảng:
+ Cách 1: Vào bảng chọn Table/ Insert Table
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Insert Table (
)
b) Chọn thành phần của bảng:
+ Cách 1: Vào bảng chọn Table/ Select
+ Cách 2: Sử dụng chuột để đánh dấu.
c) Thay đổi độ rộng cột, chiều cao hàng trong bảng:
+ Cách 1: Sử dụng chuột điều chỉnh biên của bảng khi con trỏ chuột có hình
+ Cách 2: Sử dụng chuột điều chỉnh trên thước ngang, dọc
2. Thao tác với bảng:
a) Chèn thêm hoặc xóa ơ, hàng, cột:

,


-Đánh dấu ô rồi sử dụng bảng chọn Table chọn Insert Cells, Insert Rows, Insert
Columns
hoặc Delete Cells, Delete Rows, Delete Columns tương ứng
b) Tách một ô thành nhiều ô:
- Chọn ô cần tách
+ Cách 1: Vào bảng chọn Table\ Split Cells
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Split Cells (
)
c) Gộp nhiều ô thành một ô:
- Chọn các ô cần gộp
+ Cách 1: Vào bảng chọn Table\ Merge Cells

+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Merge Cells (
d) Định dạng văn bản trong ô:
- Sử dụng nút lệnh Cell Alignment

)

trên thanh Table and Border

2. Kĩ năng:
- Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu
- Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng, sọan thảo văn bản trong bảng
B. Câu hỏi và bài tập:
1. Câu hỏi trắc nghiệm
001.17.1. Để đinh dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện
lệnh:
A. Format -> Bullets and Numbering
B. Format -> Numbering
C. Edit -> Bullets
D. Edit -> Bullets and Numbering
002.17.1. Định dạng kiểu danh sách là trình bày văn bản dưới dạng
A. danh sách
B. liệt kê kí hiệu
C. Số thứ tự
D. liệt kê dạng kí hiệu và liệt kê dạng số thứ tự
003.17.2. Khi nháy nút lệnh
, điều gì sẽ xảy ra?
A. Trang hiện thời sẽ được in ra
B. Tòan bộ văn bản sẽ được in ra
C. Chỉ phần văn bản đang chọn sẽ được in ra
D. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra

004.17.1. Để ngắt trang văn bản ta sử dụng:
A. Lệnh Insert->Break->Page break
B. Lệnh Insert->Page Numbers
C. Lệnh File->Page Setup
D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Enter
005.17.2. Có thể đánh số trang bắt đầu từ:
A. Số 2
B. Số 0
C. Số 1
D. Một số bất kỳ
006.17.1. Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh:


A. File -> Print Preview
B. View -> Print
Preview
C. View -> Print Layout
D. Ctrl+P
001.18.1. Để tìm và thay thế một cụm từ nào đó trong văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. Edit -> Replace
B. Edit -> Goto
C. Edit -> Replace All
D. Edit -> Search
002.18.1. Để thay thế từng cụm từ tìm thấy bằng cụm từ thay thế, trong bảng
chọn Find and Replace ta nháy nút nào?
A. Replace All
B. Replace
C. Find Next
D. More -> Find whole words only
003.18.2. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau:

Chức năng tìm kiếm và thay thế cho phép:
A. Thay thế một từ bởi một cụm từ khác
B. Thay thế một cụm từ bởi một cụm từ khác
C. Thay thế một từ hay một cụm từ bởi một từ hay cụm từ khác
D. Thay thế một từ bởi một từ khác
004.18.3. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào
trong văn bản sẽ được thay thế?

A. DT
B. dt
C. Dt
D. đức trọng và Đức Trọng
005.18.1. Lệnh nào trong các lệnh sau dùng để thêm từ gõ tắt trong Word?
A. Tools -> Options…
B. Tools -> AutoSummanize…
C. Tools -> Research…
D. Tools ->
AutoCorect Options…
006.18.2. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi sau:
Chức năng gõ tắt và sửa lỗi của Word dùng để:
A. Giúp người dùng Word một cách chuyên nghiệp hơn
B. Tự động thay thế một từ gõ tắt bằng một từ đầy đủ
C. Giúp người sử dụng gõ văn bản nhanh hơn
D. Tất cả đều đúng
001.19.1. Để tạo bảng ta thực hiện lệnh:
A. Insert -> Table…
B. Table -> Inssert Table…


C. Table -> Inssert -> Table…

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T
002.19.1. Để làm việc với bảng, ta sử dụng thanh công cụ nào?
A. Table
B. Database
C. Tables and Boders
D. Formating
003.19.1. Để tạo bảng ta thực hiện lệnh:
A. Insert -> Table…
B. Table -> Inssert Table…
C. Table -> Insert -> Table…
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T
004.19.2. Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung
trong một ô xuống sát đáy ô?
A. Dùng các khoảng trống trước nội dung
B. Nhấn nhiều lần phím Enter
C. Nháy nút lệnh
D. Nháy tổ hợp phím Ctrl+J
005.19.1. Ghép các chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải
A. Tạo bảng
1. Table -> Insert…
B. Thêm hàng, cột
2. Table -> Merge Cells
C. Xóa hàng, cột
3. Table -> Insert -> Table…
D. Nối nhiều ô thành một ô
4. Table -> Delete…
E. Tách một ô thành nhiều ô
5. Table -> Split Cells…
F. Chọn các thành phần của bảng
6. Table -> Select…

7. Table -> Formular…
2. Bài tập vận dụng:
001.17.1. Hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và
dạng số thứ tự.
002.17.2. Có thể tạo được danh sách kiểu số thứ tự a, b, c, … được hay khơng? Nếu
được hãy nêu thao tác cần thiết.
003.17.2. Có những cách nào để chỉ in một trang văn bản trong một tệp văn bản có
nhiều trang?
004.17.2. Nêu ưu và nhược điểm khi sử dụng nút lệnh Print để ra lệnh in.
005.17.3. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau:
I. Định dạng kí tự bao gồm
 Chọn Font
 Chọn kiểu chữ
 Chọn cỡ chữ
 Chọn kiểu gạch chân
 Chọn màu sắc chữ
 …
II. Một số mốc trong lịch sử phát triển kỹ thuật tính tốn


1.
2.
3.
4.
5.

Máy tính cơ khí – 1834
Máy tính cơ điện – 1911
Máy tính điện tử IBM 603 – 1946
Máy tính bán dẫn – 1959

Máy vi tính – 1971

Hãy ngắt 2 mục của văn bản trên thành 2 trang và tiến hành đánh số trang cho các
trang văn bản với vị trí số trang nằm ở cuối trang, phía bên phải.
006.17.1. Cho biết các thông tin về việc đánh số trang cho văn bản và in văn bản
trong các hộp thoại sau:


001.18.1. Cho đoạn văn bản sau:
NHỮNG CON SỐ BIẾT NÓI
34 triệu là số người trên thế giới bị nhiễm VIRUT H cho đến nay, trong đó các nước
châu Phi cận Sahara chiếm 24 triệu người. Tại các nước này hơn 1/10 dân số tuổi từ
15 đến 19 bị nhiễm H. Căn bệnh thế kỷ AIDS đã khiến cho 13.2 triệu trẻ em trên thế
giới thành trẻ mồ cơi, trong đó trẻ em châu Phi chiếm 95%. Khốc liệt nhất là tại
Boswana, Nam Phi, và Zimbabwe, virut H đã giết chết phân nửa dân số mới trưởng
thành. Đây là con số thơng kê của Liên Hiệp Quốc (02/2000)
u cầu:
a/ Tìm các kí tự “h”, “H” có trong văn bản
b/ Thay thế các kí tự “H” (hồn chỉnh) thành HIV
002.18.3.
a/ Tạo các cụm từ gõ tắt sau:
bg : Bill Gates
ms: Microsoft
ct: công ty
b/ Sử dụng các cụm từ gõ tắt đã tạo để gõ văn bản sau:


001.19.1. Nêu một số ví dụ thực tế về văn bản dạng bảng
002.19.1. Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ơ nào đó, thao tác căn lề bằng lệnh
Cell Alignement sẽ có tác động trong phạm vi nào?

003.19.2. Các ơ liền kề của bảng có thể gộp thành một ơ được khơng? Các ơ đó phải
thỏa mãn điều kiện gì?
004.19.3. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau:

005.19.3. Trình bày văn bản trong bài thực hành 9 theo mẫu sau:

C. Định hướng học chương (bài) tiếp theo:
- Nắm vững các kiến thức chuẩn GV nhấn mạnh


-

Xem phần tóm tắt lý thuyết trong sách bài tập
Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
Tìm hiểu các thơng tin liên quan đến mạng máy tính và Internet
Hồn thành các bài thực hành theo yêu cầu của giáo viên
Trả lời các câu hỏi chương 4 trong sách bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Rèn luyện kỹ năng tìm kiếm thơng tin và gửi/nhận thư điện tử trên Internet
Xem đề cương ôn tập chương 4 trên trang web



×