Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN KHOA SU DIA AM NHAC LOP 45THEO CKT CO BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.38 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 4: Lịch sử lớp 4:</b>


Bài 1: NC VN LANG
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong b i n y HS bià à ết:


- Nắm được một số sự kiện về nh nà ước Văn Lang: thời gian ra đời, những nÐt chÝnh về
đời sống vật chất v tinh thà ần của người Việt cổ:


+ Khoảng 700 năm TCN nước Văn Lang, nh nà ước đầu tiªn trong lịch sử d©n tộc ra đời.
+ Người Lạc Việt biết l m ruà ộng, ươm tơ, dệt lụa, đóc đồng l m và ũ khÝ v dông cà ụ sản
xuất.


+ Người Lạc Việt ở nh s n, hà à ọp nhau th nh c¸c l ng, bà à ản.


+ Người Lạc Việt cã tục nhuộm răng, ăn trầu; ng y là ễ hội thường đua thuyền, đấu vật,...
- Học sinh kh¸, giỏi biết:


+ C¸c tầng lớp của x· hội Văn Lang.


+ Những tục lệ n o cà ủa người Lạc Việt cßn tồn tại đến ng y nay: à đua thuyền, u
vt, ...


+ xác nh c trên bn những khu vực m ngà ười Lạc Việt đã tng sinh sng.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Các hình minh hoạ (SGK)


- Phiếu thảo luận nhãm


- Lược đồ Bắc Bộ v Bà ắc Trung Bộ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>ND -TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


A/ Phần mở đầu
1, ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ
3, giới thiệu bi:


B/ Giảng bài


<b>1, Ho t độ ng 1 :</b>
<i><b>Thời gian h×nh</b></i>
<i><b>th nh v</b><b>à</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>địa</b></i>
<i><b>phận của nuớc</b></i>


- Gọi 2 HS nªu phần ghi nhớ b i hà ọc
trước.


- Cho HS trả lời:


+ Ng y 10- 3 ©m là ịch l ng y g×?à à
- GV giới thiệu v ghi à đầu b i:à


+ Vua Hùng l ng i u tiên gây
dng đất nước lóc bấy giờ lấy tªn là



<i><b>N</b></i>


“ <i><b>ước Văn Lang” </b></i>


- Treo lược đồ Bắc Bộ v Bà ắc Trung Bộ
ng y nay. H·y à đọc SGK xem lược đồ,
tranh ảnh. Thảo luận nhãm đ«i


- 2 HS nªu phần ghi nhớ b ià
học trước.


- HS trả lời:


+ Ng y già ỗ tổ Hïng Vương


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Văn Lang </b></i>


<b>2, Ho ạ t độ ng 2 :</b>
<i><b>C¸c tầng lớp</b></i>
<i><b>trong x· hội Văn</b></i>
<i><b>Lang</b></i>


<b>3,Ho ạ t ng 3độ</b> <b> :</b>
<i><b>Đời sống vật chất</b></i>
<i><b>của người Lạc</b></i>
<i><b>Việt </b></i>


<b>4,Ho ạ t ng 4độ</b> <b> :</b>


<i><b>Phong tục của</b></i>
<i><b>người Lạc Việt</b></i>
<b>C/KÕt luËn </b>


+ Nh nà ước đầu tiªn của người Lạc
Việt cã tªn l g×?à


+ Nước Văn Lang ra đời trong khoảng
thời gian n o?


+ HÃy lên bng xác nh thi điểm ra
đời của nước Văn Lang


+ Nước Văn Lang được h×nh th nh à ở
khu vực n o?à


+ H·y chỉ trªn lược đồ Bắc Bộ v Bà ắc
Trung Bộ ng y nay à


- H·y đọc SGK v in tên các tầng
lớp trong XH v o sà ơ đồ (GV vẽ sẵn sơ
đồ trªn bảng phụ)


+ XH Văn Lang cã mấy tÇng lớp?
+ Người đứng đầu trong nh nà ước Văn
Lang l ai?à


+Tầng lớp sau vua l ai?Cã nhià ệm vụ
g×?



+ Người d©n thường trong XH văn
Lang gọi l g×?à


+ Tầng lớp kÐm nhất trong XH văn
Lang l tà ầng lớp n o?à


- GV kết luận chung. ( STK )


QS c¸c tranh ảnh về c¸c cổ vật v hoà ạt
động của Lạc Việt như SGK


- Giới thiệu về tng hình, sau ó phát
phiu tho luận nhãm. Quan s¸t h×nh
minh hoạ v àđọc SGK


- Gọi 1 số HS trình b y tr c lp
- Nhn xét, tuyên dng


- Yêu cu HS k tên mt s câu chuyn
c tÝch, truyền thuyết nãi về c¸c phong
tục của người Lạc Việt m em bià ết
- Gọi v i HS à đọc ghi nhớ


- Tổng kết giờ học, dặn dß HS về nhà
học thuộc phần ghi nhớ trang 14 SGK,
tr li các câu hi cui b i v chuà à ẩn bị
b i sau. à


+ Nước Văn Lang
+ 700 nm TCN



- 1 HS lên bng xác nh
+ Sông Hng, sông MÃ, sông
C


- HS lên bng ch, c lp theo
dâi nhận xÐt


- HS l m vià ệc theo cặp, cïng
vẽ sơ đồ v o và ở v à điền, 1 HS
lªn bảng điền


+ 4 tầng lớp


+ Vua, gọi l vua Hïngà
+ Lạc tướng v l c hu...
+ Lc dân


+ Nô tì


- L m vià ệc theo nhãm, mỗi
nhãm từ 6 đến 8 HS, thảo lun
theo yêu cu ca GV


- i din nhóm trình bày kết
quả


- Thảo luận cặp ôi v phát
biu ý kin VD:<i>Sự tÝch b¸nh</i>
<i>chưng, b¸nh d y à …</i>



- HS c ghi nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3: Cuộc phản công ë kinh thµnh huÕ
i. Mơc tiªu:


- Tờng thuật lại đợc sơ lợc cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một
số quan lại yêu nớc tổ chức.


- Trong nội bộ triều đình Huế có 2 phái chủ chiến và chủ hoà ( Đại diện là Tôn Thất
Thuyết )


- Đêm mồng 4 rạng sáng ngày mồng 5 /7/1885 phái chủ chiến dới sự chỉ huy của Tôn
Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp kinh thnh Hu


- Trớc thế mạnh của giặc nghĩa quân phải rút lui lên vùng núi Quảng Trị .


- Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vơng kêu gọi nhân dân đứng lên chống
Pháp


- Biết trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc ta.
ii. Đồ dùng dạy học


- Bn hnh chớnh Vit Nam.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND - TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A/ Phần mở đầu
1, ổn định tổ chức


2, Kiểm tra bài cũ:


3, Giíi thiƯu bµi:


gọi 3 HS lên bảng trả lời câu
hỏi về néi dung


bài cũ, sau đó nhận xét và cho
điểm học sinh.


Cuộc phản công ở kinh thành
Huế diễn ra nh thế nào giờ học
hôm nay chúng ta cùng nhau
tìm hiểu .


- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các
câu hỏi sau:


+ Nêu những đề nghị canh tân
đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ


+ Những đề nghị đó của
Nguyễn Trờng Tộ có đợc vua quan
nhà Nguyễn nghe theo và thực
hiện khơng? Vì sao?


+ Phát biểu cảm nghĩ của em về
việc làm của NguyÔn Trêng Té.


<b>B/ </b>



<b> Giảng bài</b>:
1,Hoạt động 1:
Ng-ời đại diện phái chủ
chiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2, Hoạt động 2:


triều đình nhà Nguyễn kí hiệp
-ớc công nhận quyền đô hộ của
thực dân Pháp trên tồn đất nớc
ta. Sau hiệp ớc này, tình hình
n-ớc ta có những nét chính nào?
Em hãy đọc SGK và trả lời các
câu hỏi sau:


+ Quan lại triều đình nhà
Nguyễn có thái độ đối với thực
dân Pháp nh thế nào?


+ Nhân dân ta phản ứng thế
nào trớc sự việc triều đình kí
hiệp ớc với thực dân Pháp?


- GV nhËn xÐt.


Kết luận: Sau khi triều đình
nhà Nguyễn kí hiệp ớc công
nhận quyền đô hộ của thực dân
Pháp, nhân dân vẫn kiên quyết


chiến đấu không khuất phục;
các quan lại nhà Nguyễn chia
thành hai phái” phái chủ chiến
do Tôn Thất Thuyết chủ trơng
và phái chủ hồ


nhiƯm vơ.


+ Quan lại triều đình nhà
Nguyễn chia thnh hai phỏi:


Phái chủ hòa chủ trơng thơng
thuyết với thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kinh thành Huế


- GV chia HS thành các nhóm,
yêu cầu thảo luận để trả lời các
câu hỏi sau:


N1,2: Nguyên nhân nào dẫn
đến cuộc phản công ở kinh
thành Huế?


N3,4: H·y thuËt lại cuộc
phản công ở kinh thành Huế


- GV tæ chøc cho HS trình
bày kết quả th¶o ln tríc líp.



- GV nhËn xÐt.
- KÕt ln.


- HS chia nhãm 4, cùng thảo
luận và ghi các câu trả lời vào
phiếu.


+ Tụn Thất Thuyết, ngời đứng
đầu phái chủ chiến đã tích cực
chuẩn bị để chống Pháp. Giặc
Pháp lập mu bắt ông nhng không
thành. Trớc sự uy hiếp của kẻ thù,
Tôn Thất Thuyết quyết định nổ
súng trớc để giành thế chủ động.


+ Đêm mồng 5/7/1885, cuộc
phản công ở kinh thành Huế bắt
đầu bằng tiếng nổ rầm trời của
súng “ thần công ”, quân ta do Tôn
Thất Thuyết chỉ huy tấn công
thẳng vào đồn Mang Cá và Tòa
Khâm sứ Pháp. Bị đánh bất ngờ,
quân Pháp vô cùng bối rối. Nhng
nhờ có u thế về vũ khí, đến gần
sáng thì đánh trả lại.


Quân ta chiến đấu oanh liệt,
dũng cảm nhng vũ khí lạc hậu, lực
lợng ít.



Từ đó một phong trào chống
Pháp bùng lên mạnh mẽ trong cả
nớc.


- C¸c nhãm trình bày kết qu¶
th¶o luËn.


<b>3, Hoạt động 3:</b>
<b>Phong trào Cần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Sau khi cuộc phản công ở
kinh thành Huế thất bại, Tôn
Thất Thuyết đã làm gì? Việc
làm đó có ý nghĩa nh thế nào
với phong trào chống Pháp của
nhân dân ta?


+ Sau khi cuộc phản công thất
bại, Tôn Thất Thuyết đã đa vua
Hàm Nghi và đoàn tùy tùng lên
vùng rừng núi Quảng Trị để tiếp
tục kháng chiến.


Tại đây, ông đã lấy danh nghĩa
vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vơng
kêu gọi nhân dân cả nớc đứng lên
giúp vua.


- HS làm việc trong nhóm theo
yêu cầu của GV.



- HS trình bày.


+ Phạm Bành, Đinh Công Tráng
( Ba Đinh Thanh Hóa)


+ Phan Đình Phùng ( Hơng Khê
- Hà Tĩnh).


+ Nguyễn ThiƯn Tht ( B·i SËy
– Hng Yªn)


- Nªu
<b>C/ KÕt luËn :</b>


- GV yêu cầu HS làm việc
theo nhóm, chia sẻ với các bạn
trong nhóm những thơng tin,
hình ảnh mình su tầm, tìm hiểu
đợc về ơng vua u nớc Hàm
Nghi và về chiếu Cần Vơng


- GV gäi Hs tr×nh bày kết
quả thảo luận.


- GV giới thiệu thêm vỊ vua
Hµm Nghi. ( STK tr 21 )


- GV hái:



+ Em hÃy nêu tên các cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu hởng ứng
chiếu Cần Vơng.


- Y/c HS nờu tờn nhng ng
ph, trờng học đội thiếu niên
tiền phong mang tên những
nhân vật nói trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hồ dạy ...


- Dặn dò Vn học bài chuẩn bị
bài sau


<i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 9 măm 2009</b></i>


<b>Tiết 3: Khoa học lớp 4: </b>



Bi 5: vai trò của chất đạm và chất béo
<b>I. Mục tiờu:</b>


- Kể c tên các thc n có cha nhiu cht m v ch t béo
- Nêu c vai trò ca thức ăn cã chứa nhiều chất đạm v chà ất bÐo:
+ Chất đạm gióp x©y dựng v àđổi mới cơ thể.


+ Chất bÐo gi u nà ăng lượng v gióp cà ơ thể hấp thụ c¸c vi-ta-min A, D, E, K


- Cã ý thc bo v chm sóc cây trng, vt nuôi ng thời bảo vệ m«i trường Xanh-Sạch-Đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh ho trang 12, 13 SGK


- HS chun bót m u à


<b>III. Ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c: </b>


<b>ND- TG</b> <b><sub>Hoạt động GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động HS</sub></b>
<b>A/ phÇn më đầu:</b>


<b>(5 )</b>


<b>1, n nh t chc</b>
<b>2, Kim tra bài cũ</b>


<b>3, Giíi thiƯu bµi</b>


<b> B/ Giảng b i:</b><i><b>à</b></i>
<i><b>( 25 )</b></i>’


<b>1,Ho ạ t</b> <b>độ ng 1 :</b>
Những thức ăn chứa
nhiều chất đạm và
chất bÐo.


- Gọi 1 HS lªn bảng trả lời:


Ngời ta chia thức ăn thành mấy
nhóm đó là những nhóm nào?


- Yêu cầu HS hãy kể tên các thức ăn
hằng ng y các em à ăn các thức ăn đó
chứa những chất gì?



<b>Nêu thiếu chất đạm và chất béo cơ</b>
<b>thể chúng ta nh thế nào giờ học</b>
<b>hôm nay chỳng ta cựng nhau tỡm</b>
<b>hiu</b>


-yêu cu HS quan sát hình minh hoạ
trang 12,13 SGK v trà ả lời c©u hỏi:
+ Những thức ăn n o cã chà ứa nhiều
chất đạm, những thức ăn n o cãà
chứa nhiều chất bÐo


- Gọi HS trả lời c©u hỏi
- Nhận xÐt, bổ sung


<b>- 1 HS lªn bảng trả lời</b>
- HS nhận xÐt bổ sung.


- HS kể tªn c¸c thức ăn hằng
ng y c¸c em à ăn: c¸, thịt, rau,...


L m vià ệc theo yªu cầu của GV


- HS nối tiếp nhau trả lời


+ Chất đạm: c¸, thịt lợn, tht
bò, tôm, cua, trng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2,Ho t độ ng 2 : Vai</b>
trß của nhãm thức


ăn cã chứa nhiều
chất đạm v chà ất
bÐo


<b>3,Ho ạ t độ ng 3 : Trß</b>
chơi “<i>Đi tìm nguồn</i>
<i>gốc của c¸c loại</i>
<i>thức ăn</i>”


C/ KÕt luËn: ( 5 )’


- Kết luận ( theo SGK )
- Cho HS trả lời:


+ Khi ăn cơm với thịt, cá, thịt g ,à
em cảm thấy thế n o?à


+ Khi ăn rau x o em cà ảm thấy thế
n o?à


- Yªu cầu HS đọc mục bạn cần biết
trong SGK trang 13


- GV kết luận:


+ Chất đạm gÝup x©y dựng v à đổi
mới cơ thể: tạo ra những tế b o mà ới
l m cà ơ thể lớn lên, thay thế những
tế b o gi bà à ị huỷ hoại trong hoạt
động sống của con người.



+ Chất bÐo rất gi u nà ăng lượng và
gióp cơ thể hấp thụ c¸c vitamin: A,
E, D, K


- GV hỏi :


+ Thịt g cã nguà ồn gốc từ đ©u?
+ Đậu đũa cã nguồn gốc từ đ©u?
- GV tiến h nh trß chà ơi cho cả lớp
theo định hướng sau:


Hãy viết tên các loại thức ăn vào tờ
bìa sau đó các loại thức ăn chứa chất
đạm tô một màu các loại thức ăn có
chứa chất béo tơ một màu


- Hướng dẫn cách chơi


- Thời gian cho mỗi nhóm là 7 phút
- Các nhóm chơi, GV giúp đỡ các
nhóm gặp khó khăn.


- Yêu cầu các nhóm cầm bài của
mình trước lớp


- Cho HS nhận xét và bình chọn
nhóm có câu trả lời đúng nhất và
trình bày đẹp nhất.



- GV: Như vậy thức ăn có chứa
nhiều chất đạm, chất béo có nguồn
gốc từ đâu?


<b>- </b>Cho HS trả lời: Để có nguồn thức


đậu n nh, là ạc,vừng, dừa…
- 2 đến 3 HS nối tiếp nhau đọc
phần bạn cần biết


- HS cã thể trả lời:


+ Ngon miệng, nhanh chán,...
+ Không ngon ming bng
nhng lâu chán hn...


- Đọc mục bạn cÇn biÕt


- HS trả lời:
+ Từ động vật
+ Từ thực vật


- Chia nhóm nhận đồ dùng học
tập chuẩn bị bút màu


- HS lắng nghe


- 4 đại diện của các nhóm cầm
bài của mình quay xuống lớp.
- HS nhận xét và bình chọn


+ Thức ăn có chứa nhiều chất
đạm, chất béo có nguồn gốc từ
thực vật và động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ăn dồi dào và đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm chúng ta cần làm
gì?


- Gọi vài HS đọc lại mục <i>“Bạn cần</i>
<i>biết”</i>


- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn
cần biết và tìm hiểu xem những loại
thức ăn nào có nhiều vitamin, chất
khống và chất xơ


<i>chăn nuôi, trồng trọt các loại </i>
<i>vật nuôi cây trồng của gia đình</i>
<i>đồng thời có ý thức bảo vệ môi </i>
<i>trường sống <b>Xanh - Sạch - </b></i>
<i><b>Đẹp.</b></i>


- HS đọc lại mục “<i>Bạn cần</i>
<i>biết</i>”


- HS lắng nghe.


<b>TiÕt 4: Khoa häc líp 5:</b>


Bài 5: cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ?


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
- Ln có ý thức giỳp ph n mang thai.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình minh hoạ trang 12, 13 - SGK
- b¶ng nhãm


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>ND -Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Phần mở đầu</b>
<b>1, ổn định tổ chức</b>


<b>2, KiĨm tra bµi cị</b> - GV gọi HS lên bảng yêu cầu
trả lời các câu hỏi về nội dung
bài trớc.


- 3 HS lên b¶ng tr¶ lêi


+ Cơ thể của mỗi ngời đợc hỡnh
thnh nh th no?


+ HÃy mô tả khái quát quá
trình thụ tinh?


+ HÃy mô tả một vài giai đoạn


phát triển của thai nhi ?


3, Giới thiệu bài


+ Nhận xét và cho điểm từng
HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B/ ging bài:</b>
<b>1,Hoạt động 1: 8’</b>
<b>Phụ nữ có thai nên và </b>
<b>khơng nờn lm gỡ?</b>


- Yêu cầu HS th¶o luËn theo
các câu hỏi sau:


- Cỏc em cùng quan sát hình
minh hoạ trang 12- SGK và dựa
vào các hiểu biết của mình để
nêu những việc phụ nữ có thai
nên làm và khơng nên làm


- Gọi đại diện các nhóm
trình bày những việc mà nhóm
vừa tìm đợc.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung


- HS thảo luận nhóm ụi .



- Đại diện các nhóm trình
bày trớc lớp.


- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


<b> Nªn</b>


- Ăn nhiều thức ăn chứa chất
đạm: Tôm, cá, thịt lợn, thịt gà,
ốc, cua,...


- ¡n nhiỊu hoa qu¶, rau
xanh.


- Ăn dầu thực vật, vừng, lạc.
- Ăn đủ chất bột đờng, gạo,
mì, ngơ.


- Đi khám thai định kì.
- Vận động vừa phải.


- Lu«n tạo không khí, tinh
thần vui vẻ, thoải mái.


<b> Không nên</b>
- Cáu gắt


- Hút thuốc lá


- Ăn kiêng quá mức


- Uống rợu, cà phê


- Sử dụng ma tuý và các chất
kích thích.


- Ăn quá cay, quá mặn.
- Làm việc quá nặng.


- Tip xỳc trc tip vi phõn
bún, thuc trừ sâu, các hoá chất
độc hại.


- Uèng thuèc bõa b·i
- GV tuyên dơng các nhóm


làm việc tích cực.


- Yờu cầu HS đọc mục Bạn
<b>cần biết tr 12</b>


- 2 HS đọc trớc lớp
<b>2, Hoạt động 2 : 8’</b>


<b>Trách nhiệm của</b>
<b>mọi thành viên trong</b>
<b>gia đình với phụ nữ có</b>


<b>thai</b>


- Yêu cầu HS làm việc theo


cặp, cùng thảo luận để trả lời
câu hỏi :


+ Mọi ngời trong gia đình
cần làm gì để quan tâm, chăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai ?
- Gọi HS trình bày, HS khác
bổ sung.


+ Ngời chồng : giúp vợ việc
nặng, gắp thức ăn cho vợ, quạt
cho vợ, động viên an ủi vợ,
chăm sóc vợ từng việc nh,...


+ Con : Cần giúp mẹ những
việc nhà phù hợp với khả năng
và lứa tuổi của mình : nhặt rau,
lau nhà, lấy quần áo,...


+ Nhng vic lm đó ảnh
h-ởng trực tiếp đến ngời mẹ và
thai nhi. Nếu ngời mẹ vui vẻ,
khoẻ mạnh, em bé sẽ phát triển
tốt, khoẻ mạnh.


<b>3, Hoạt động 3: Trũ </b>
<b>chi: úng vai</b>


- Chia lớp thành các nhóm,


giao cho mỗi nhóm một tình
huống và yêu cầu thảo luận,
tìm cách giải quyết, chän vai
diƠn vµ diƠn trong nhãm


+ Tình huống1: Em đang
trên đờng đến trờng rất vội vì
hơm nay em dậy muộn thì gặp
cơ Lan cùng xóm đi cùng
đ-ờng. Cô Lan đang mang bầu lại
phải xách nhiều đồ trên tay.
Em sẽ làm gì khi đó?


+ T×nh huèng 2: Em và
nhóm bạn đi xe buýt vÒ nhà.
Sau buổi học, ai cũng mệt mỏi.
Xe buýt lại quá chật, bỗng có
một phụ nữ mang thai bớc lên
xe, chị đa mắt tìm chỗ ngồi
nh-ng khônh-ng còn.


- GV gi ý cho HS đóng vai
theo chủ đề


- Gọi các nhóm lên trình bày


- Hot ng trong nhúm. Đọc
tình huống, tìm cách giải quyết,
chọn bạn đóng vai, diễn thử,
nhận xét, sửa chữa cho nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tríc líp


- Nhận xét và khen ngợi các
nhóm.


<b>C/ Kt lun: 5</b> + Phụ nữ cần làm những việc
gì để thai nhi phát triển khoẻ
mạnh?


+ T¹i sao nãi r»ng : Chăm
sóc sức khoẻ của ngêi mĐ vµ
thai nhi là trách nhiệm của mọi
ngời ?


- Nhận xét tiết học, dặn dò
HS về nhà su tầm ảnh chụp của
mình hoặc trẻ em ở các giai
đoạn khác nhau.


- 2 HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.


- HS tr¶ lêi


<b>TiÕt 5: ¢m nh¹c líp 5:</b>


Bài 3: ơn tập bài hát:“Reo vang bình minh”
tập đọc nhạc :tđn số 1


I. Mơc tiªu



- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Biết đọc bài tập đọc nhạc số 1.
<b> II. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Gv: Một số động tác múa phụ hoạ theo bài hát.
đọc và hát thuần thục bài TĐN số 1.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Tg- Nội dung</b> <b>hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A/ Phần mở đầu 5’</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
3,Giới thiệu bài


<b>B/ bài mới 25’</b>
<b>1, Hoạt động 1</b>
Ơn tập bài hát :


- tỉ chøc hát tập thể.


- treo tranh có hình ảnh nội dung
bài hát.


- Em hóy cho bit õy l bc tranh
núi lên nội dung của bài hát nào
mà chúng ta ó c hc?



- Bài hát này do nhạc sĩ nào sáng
tác?


- Tit trc cỏc em ó c hc bi
hỏt Reo vang bỡnh minh Trong<i>.</i>


tiết học này cô hớng dẫn các em
ôn lại bài hát và học bài TĐN số 1
- cho cả lớp ôn lại bài hát
- T tổ chức cho H trình bày bài hát


- tham gia một số bài hát tập thể.
- lắng nghe.


- Đây là bức tranh có trong nội
dung của bài hát Reo vang bình
minh.


- Bài hát này là một sáng tác của
nhạc sĩ Lu Hữu Phớc.


- H lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Reo vang bình </i>




<i>minh</i>



- Trỡnh by bài hát
bằng cách hát đối
đáp kết hợp gõ đệm
theo tiết tấu lời ca


- Hát kết hợp vận
động phụ hoạ.


<b>2,Hoạt động 2</b>
Tập đọc nhạc:
TĐN số 1
- Chia câu


- Luyện cao độ.


- LuyÖn tiÕt tÊu.


- Tập đọc nhạc từng
câu


bằng cách hát có lĩnh xớng, đồng
ca kết hợp gõ đệm:


+LÜnh xíng: Reo vang reo... ngËp
hån ta.


+ §ång ca: LÝu lÝu lo lo...muôn
năm.


- chn 1Hs khỏ trình bày lĩnh


x-ớng sau dó yêu cầu cả lớp hát
đồng ca đoạn tiếp theo.


- nhËn xÐt vµ sưa sai nÕu cã.


- Trình bày bài hát bằng cách hát
đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm:
N1: Reo vang reo.... vang đồng.
N2: La bao la... hoa lá.


N1: Cây rung cây...hơng nồng.
N2:Gió đón gió...hồn ta.


§ång ca: LÝu lÝu lo lo... muôn
năm.


- cho Hs xung phong trình bày bài
hát kết hợp vận động.


- Em nào thể hiện động tác vận
động đẹp và phù hợp sẽ hớng dẫn
cả lớp tập theo.


- treo bài TĐN lên bảng.


- Các em sÏ häc bài TĐN số 1
mang tên <i>Cùng vui chơi</i>.


- Bài TĐN viết ở loại nhịp gì? Có
mấy nhịp?



- chia bài TĐN làm 2 câu mỗi câu
4 nhịp.


- hng dẫn Hs tập nói tên nốt
nhạc. Gv chỉ từng nốt trên bài và
Hs đọc tên nốt.


- Luyện cao độ:


- Em hÃy cho biết những tên nốt
đ-ợc sử dụng trong bµi?


- GV đọc giai điệu 4 nốt từ thấp
lên cao và từ cao xuống thấp cho
Hs luyện.


* Luyện tiết tấu:


- HÃy cho biết những hình nốt có
sử dụng trong bài?


- rút ra âm hình tiết tấu chÝnh cđa
bµi.


-
Đơn-đơn-đơn-đơn-đen-đen-đơn-đơn-đơn-đơn- trắng.


- đọc và gõ mẫu câu tiết tấu trên.
- gõ tiết tấu và yêu cầu Hs đọc


câu tiết tấu trên.


- thực hiện cách hát lĩnh xớng,
đồng ca.


- thùc hiÖn néi dung bài hát theo
yêu cầu của GV.


- nhận xét bạn.
-


lắng nghe yêu cầu và sau đó
thực hiện tốt cách hát đối đáp,
đồng ca.


- hát kết hợp vận động
- trình diễn cá nhân.


- hát và thực hiện các động tác
múa ph ho cỏ nhõn


- H quan sát.
- H lắng nghe.


- Bài TĐN đợc viết ở nhịp 2/4,
gồm cú 8 nhp.


- lắng nghe.


- tập nói tên nốt nhạc toàn bài.



- ụ- Rờ- Mi- Son.
- luyn cao độ.


- Hình nốt trắng, đen, móc đơn.
- quan sỏt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ghép giai điệu toàn
bài


- Ghép lời ca


<b>C/ KÕt luËn 5’</b>


* Tập đọc từng câu:
- giai điệu cả bài.


C1: đọc câu một 3 lần, lần 1,2 lắng
nghe, lần 3 nhẩm theo.


Câu 2 tập tơng tự nh cõu 1.
*Tp c c bi:


- Đọc giai điệu cả bài cho HS ghÐp
giai ®iƯu


*GhÐp lêi ca:


-nửa lớp đọc nhạc đồng thời nửa
kia ghép lời, tất cả thực hiện kết


hợp gõ phách.


- kiểm tra một H s đọc nhạc, một
Hs ghép lời ca.


- nhận xét, đánh giá và sửa sai kp
thi.


- Y/c trình diễn tập thể toàn bài hát
<i>Reo vang b×nh minh</i>”


- nhắc Hs về nhà học thuộc bài
hát và tập lại các động tác múa vận
động phụ hoạ của bài “<i>Reo vang</i>
<i>bình minh</i>”


- T nhËn xÐt giê häc


- l¾ng nghe.


- tập đọc nhạc câu 1.


- ghép giai điệu toàn bài, vừa
đọc vừa gõ tiết tấu.


- đọc nhạc và hát lời ca theo sự
hớng dẫn của gv.


- thùc hiện.
- nhận xét bạn.



- thi đua trình diễn tập thể.
- Trình diễn tập thể toàn bài hát


- H lắng nghe.


<i><b>Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 3: Địa lí lớp 5:</b>


Bài 3 : Khí hậu


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa


+ Có sự khác nhau giữa 2 miền : Miền Bắc có mùa đơng lạnh , ma phùn.miền Nam
nóng quanh năm với 2 mùa ma khô rõ rệt.


- Nhận biết ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hởng
tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hởng tiêu cực:
thiên tai, lũ lụt, hạn hán,…


- Chỉ ranh giới khí hậu Nam - Bắc (dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ (lợc đồ).
- Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức độ dơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bản đồ Địa lí Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy và học


<b>ND - TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>



A/ phần mở đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2, Kiểm tra bµi cị


3, Giíi thiƯu bµi:


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


Níc ta có khí hậu nh thế nào giờ
học hôm nay chúng ta cùng nhau tìm
hiểu.


các câu hỏi sau:


+ Trỡnh bày đặc điểm chính của
địa hình nớc ta.


+ Nêu tên và chỉ một số dãy núi
và đồng bằng trên Bản đồ Địa lí
tự nhiên Việt Nam.


+ KĨ tªn mét sè loại khoáng sản
của nớc ta và cho biết chúng có
ở ®©u?


<b>B/ Giảng bài:</b>
1, Nớc ta có khí


hậu nhiệt đới gió
mùa


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,
phát phiếu học tập cho từng nhóm và
nêu yêu cầu HS thảo luận để hoàn
thành phiếu. ( STK tr 21 )


- GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn.


- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng
trình bày kết quả thảo luận.


- GV nhận xét kết quả làm viƯc cđa
HS.


- GV tổ chức cho HS dựa vào phiếu
học tập thi trình bày đặc điểm khí hậu
nhiệt đới gió mựa ca Vit Nam.


- GV nhận xét phần trình bày cđa c¸c
HS.


<i><b>- Kết luận: Nớc ta nằm trong vùng</b></i>
khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nói
chung là nóng, có nhiều ma và gió,
ma thay đổi theo mùa.


- HS chia thành các nhóm,


mỗi nhóm 5 HS, nhận nhiệm vụ
và thảo luận để hon thnh
phiu.


- 2 nhóm HS lên bảng trình bày
kết quả thảo luận.


Đáp án:


1. a) Nhit i; b) Nóng
c) Gần biển;


d) Có gió mùa hoạt động.
e) Có ma nhiều, gió ma thày
đổi theo mùa.


2. ( 1 ) nèi víi ( b )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2, Hoạt động 2</b>
<b>Khí hậu các</b>
<b>miền có sự khác</b>
<b>nhau</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp,
cùng đọc SGK, xem Lợc đồ khí hậu
Việt Nam để thực hiện các nhiệm vụ
sau:


+ Chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu
giữa miền Bắc và miền Nam nớc ta.


+ Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét
về sự chênh lệch nhiệt độ trung bình
giữa tháng 1 và tháng 7 của Hà Nội và
Thành phố Hồ Chí Minh.


- HS nhËn nhiƯm vơ vµ cïng
nhau thùc hiƯn.


+ ChØ vÞ trí và nêu: DÃy núi
Bạch MÃ là ranh giíi khÝ hậu
giữa miền Bắc và miền Nam
n-ớc ta.


+ Nhit trung bình vào tháng
1 của Hà Nội thấp hơn nhiều so
với của thành phố Hồ Chí Minh.
+ Nhiệt độ trung bình vào tháng
7 của Hà Nội và thành phố Hồ
Chí Minh gần bằng nhau.


- GV gọi một số HS lên bảng trình
bày kết quả thảo luận theo u cầu:
Nớc ta có mấy miền khí hậu, nêu đặc
điểm chủ yếu của từng miền khí hậu?
- GV theo dõi, sửa chữa chỉnh câu trả
lời của HS.


+ Nếu lãnh thổ nớc ta không trải dài
từ Bắc vào Nam thì khí hậu có thay
đổi theo miền khơng?



<i><b>- Kết luận: Khí hậu nớc ta có sự khác</b></i>
biệt giữa miền Bắc và miền Nam.
Miền Bắc có mùa đơng lạnh, ma
phùn; miền Nam nóng quanh năm với
mùa ma và mùa khô rõ rệt


+ Dùng que chỉ, chỉ theo đờng
bao quanh của từng miền khí
hậu.


- 3 HS lần lợt lên bảng, vừa chỉ
trên lợc đồ, vừa nêu đặc điểm
của từng miền khí hậu.


+ Nếu lãnh thổ nớc ta không
trải dài từ Bắc vào Nam thì khí
hậu sẽ khơng thay đổi theo
miền.


<b>Hoạt động 3</b>
<b>ảnh hởng của</b>
<b>khí hậu đến đời</b>
<b>sống và sản xuất</b>


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng
trao đổi trả lời các cõu hi sau:


+ Khí hậu nóng và ma nhiều giúp
gì cho sự phát triển cây cối của nớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Tại sao nói nớc ta có thể trồng
đợc nhiều loại cây khác nhau?


+ Vào mùa tma, khí hậu nớc ta
th-ờng xảy ra hiện tợng? Có hại gì với
đời sống và sản xuất của nhân dân?


+ Mùa khô kéo dài gây hại gì cho
sản xuất và đời sống?


- GV gäi HS tr¶ lêi.


+ Vì mỗi loại cây có u cầu về
khí hậu khác nhau nên sự thay
đổi của khí hậu theo mùa và theo
vùng giúp nhân dân ta có thể
trồng đợc nhiều loại cây.


+ Vµo mïa ma, lợng nớc nhiều
gây ra bÃo, lũ lụt; gây thiệt hại về
ngời và của cho nhân dân.


+ Mùa khô kéo dài làm hạn hán
thiếu nớc cho đời sống và sản
xuất.


- Kết luận: Khí hậu nóng ẩm, ma nhiều giúp cây cối phát
triển nhanh, xanh tốt quanh năm. Sự thay đổi của khí hậu
theo vùng, theo miền đóng góp tích cực cho việc đa dạng


hóa cây trồng. Tuy nhiên hằng năm, khí hậu cũng gây ra
những trận bão, lũ lụt, hạn hán làm ảnh hởng không nhỏ
đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


<b> C/ KÕt ln:</b>


- GV tỉng kÕt c¸c néi dung chÝnh cđa khÝ hËu ViƯt
Nam.


- Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà thực hành: trình
bày khí hậu Việt Nam trên lợc đồ, chuẩn bị bài sau.
Ti


ế t 4: Đị a lÝ líp 4:


Bài 3: MT S DN TôC HONG LIêN SƠN
<b>I. Mục tiêu : </b>


Học xong bài này HS biết:


- Nêu được tên một số dân tộc ít người ở Hồng Liên Sơn: Thái, Mơng, Dao,...
- Biết Hồng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt.


- Sử dụng được tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc ở Hoàng Liên
Sơn


+ Trang phục : Mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng trang phục của các dân tộc đợc may thêu
trang trí rất cơng phu và thờng có màu sắc sặc sỡ


+ Nhà sàn : đợc làm bằng các vật liệu tự nhiên nh tre gỗ nứa …



--Học sinh khá, giỏi giải thích được tại sao người dân ở Hồng Liên Sơn thường làm nhà sàn
để ở: để tránh ẩm thấp và thú dữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
<b>III. C¸c ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c: </b>


<b>ND - TG</b> <b><sub>Ho</sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub>ng GV</sub></b> <b><sub>Ho</sub><sub></sub><sub>t </sub><sub></sub><sub>ng HS</sub></b>
<b>A/ phần mở đầu 5</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b>
<b>2, kiểm tra bài cũ</b>
<b>3, giới thiệu bài</b>


B/ .Gi<b>ả ng b ià :</b>
<i><b>25’</b></i>


<b>1, Hoạt động 1:</b>
Hoàng Liên Sơn nơi
c trú của một số dân
tộc ít ngời


<b>2,Hot ng 2:</b> Bản
làng với nhà sàn


<b>3,Hot ng 3:</b> Chợ
phiên , trang phơc
vµ lƠ héi


<b>- </b>Gọi 2 HS nêu lại ghi nhớ


- GV nhận xét, ghi điểm<b>.</b>


Ta đã biết địa hình dãy Hoàng Liên
Sơn con ngời Hoàng Liên Sơn nh thế
nào giờ hơm nay ta cùng nhau tìm
hiểu.




- Cho HS trả lời câu hỏi:


+ Dân cư ở Hồng Liên Sơn đơng
đúc hay thưa thớt so với đồng
bằng?


+ Kể tên 1 số dân tộc ít người?
- GV sưa chữa, giúp HS hồn thiện
câu trả lời.


- Dựa vào mục 2 SGK, tranh, ảnh về
bản làng HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Bản làng thường nằm ở đâu?
+ Bản có nhiều nhà hay ít nhà ?
+ Nhà sàn được làm bằng vật liệu
gì?


+ Hiện nay nhà sàn có gì thay đổi so
với trước đây?


- GV kết luận ( STK Tr 13 )


- Cho HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu những hoạt động trong
phiên chợ


+ Kể tên 1 số hµng hố bán ở chợ?
Tại sao chợ lại bán nhiều hàng hoá
này?


+ Lễ hội của các dân tộc ở Hoàng
Liên Sơn được tổ chức vào mùa
nào? Trong các lễ hội thường có


- 2 HS nêu lại ghi nhớ
- HS nhận xét


- HS lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi:


+ Dân cư ở Hoàng Liên Sơn
thưa thớt so với đồng bằng


+ Thái, Dao, Mông, ...


- HS trả lời cỏc cõu hỏi cặp đơi
sau đó trình bày trớc lớp


+ Ở sườn núi (thung lũng)


+ Mỗi bản có khoảng mươi nhà


(vài chục nhà)


+ Các vật liệu tự nhiên: gỗ, tre,
nứa, ...


+ Có thể đúc cột xi măng, xây
tường, lợp tôn hoặc brô xi
măng,...


- HS trả lời câu hỏi:


+ Mua bán, trao đổi hàng hoá,
giao lưu văn hoá và gặp gỡ kết
bạn của nam nữ thanh niên.
+ Thổ cẩm, măng, mộc nhỉ, hoa
quả,..


Vì đó là những sản phẩm do
người dân nơi đây tự làm và khai
thác từ rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C/ KÕt luËn: ( 5 )</b>’ những hoạt động nào?<sub> + Mô tả những nét đặc trưng trong</sub>
trang phục của người Thái, Dao,
Mơng. Tại sao trang phục của họ lại
có màu sắc sặc sỡ như vậy?GV sửa
chữa


- Cho HS đọc phần ghi nhớ


+ Nơi chúng ta đây có phải là dân


tộc ở Hoàng Liên Sơn khơng?
Hồng Liên Sơn là ở khu vực nào?
+Dân tộc địa phơng ta có điểm
giống các dân tộc ở Hồng Liên Sơn
khơng? vì sao?


Các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn đều
là các dân tộc trên đất nớc ta chúng
ta chúng ta phải có tinh thần đoàn
kết yêu thơng đùm bọc lẫn nhau .
- Nhận xột giờ học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


+ Ném còn, ném pao, nhảy sạp,...
+ HS dựa vào hình 4,5,6 để so
sanh trang phục.


 Trang phục của họ sặc sỡ vì
thời tiết nơi đây lạnh nên màu
sắc đó phần nào tạo cho họ cảm
giác ấm áp hơn.


- HS đọc phần ghi nh
- Phát biểu ý kiến


- Giống, vì ở nơi chúng ta đây
cũng là dân tộc ít ngời



- HS lng nghe


<b>Tiết 5: Âm nhạc lớp 4:</b>


Bi 3: ụn bài hát em u hịa bình
Bài tập cao độ và tiết tấu
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca </b>
<b>- Biét hát kết hợp vận động phụ hoạ</b>


<b>-Nhận biết các nột Đô Mi Son La trên khuông nhạc</b>
<b>- Biết đọc nốt nhạc theo cao độ và tiết tấu.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu một vài động tác phụ họa, chép sẵn bài tập cao độ, bài tập
tiết tấu


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


Nd - Tg hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A/ Phần mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2, KiĨm tra bµi cũ</b>


<b>3, Giới thiệu bài</b>


<b>B/ Giảng bài:</b>



1, * Ôn lại bài hát
Em yêu hòa bình


2, Bi tp cao v
tit tu:


<b>C/ Kết luận: 5</b>


- Gọi 2 - 3 em lên bảng hát bài em
yêu hòa bình.


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giá.


- Tiết âm nhạc hôm nay các em sẽ học
ôn lại bài hát em u hịa bình và đọc
bài tập cao v tit tu.


- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh hát
dới nhiều hình thức: cả lớp, dÃy, bàn,
tổ.


- Giáo viên nghe sửa sai cho học sinh


- Cho hc sinh nhìn lên bảng đọc tên
các nốt nhạc trên khng. Nêu vị trí
của từng nốt trên khng nhạc:


- Cho häc sinh luyÖn tËp tiÕt tÊu


- Cho học sinh luyện đọc cao độ trớc,


tiết tấu sau.


- Cho cả lớp đọc cao v tit tu li
1 ln.


- Giáo viên bắt nhịp cho học sinh hát
lại 1 lần nữa bài Em yêu hòa bình.
- Gọi 1 - 2 em hát cá nhân cho c¶ líp
nghe.


- Dặn dị: Về nhà ơn lại bài hát và bài
tập cao độ và tiết tấu.


- Häc sinh lên bảng hát


- Cả lớp chú ý lắng nghe


- Học sinh hát ôn lại bài hát
theo cả lớp, bàn, dÃy, tæ


- Học sinh đọc tờn nt trờn
khuụng.


- Đô, mi, son, la


- Học sinh tập gõ tiết tấu
- Học sinh luyện đọc cao độ
và tiết tấu theo hớng dẫn của
cá nhân.



- Đọc cao độ và tiết tấu.


- HS h¸t theo híng dÉn


- HS hát theo chỉ định


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 6: VAI TRò CủA VITAMIN CHấT KHOáNG Và CHấT X¬
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Kể được tờn cỏc thức ăn cú chứa nhiều chất khoỏng, chất xơ và vitamin ( cà rốt , lòng đỏ
trứng gà, các loại rau ) chất khống ( thịt ,cá trứng, các loại rau có lá màu xanh thẫm …) và
chất sơ ( các loại rau )


- Nờu được vai trũ của vitamin, chất khoỏng và chất xơ đối với cơ thể .
+ Vi ta min rất cần cho cơ thể nếu thiếu cơ thể sẽ bị nhiễm bệnh


+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống nếu
thiếu cơ thể sẽ bị bệnh


+ chất sơ khơng có giá trị dinh dỡng nhng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thờng của bộ
máy tiêu hoá.


-Xỏc định được nguồn gốc của nhúm thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoỏng và chất xơ
- HS có ý thức ăn đủ chất để có cơ thể khoẻ mạnh


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Các hình minh hoạ trang 14, 15 SGK


- Phiếu học tập theo nhóm


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> ND-TG</b> <b><sub>Hoạt động GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động HS</sub></b>
<b>A/ Phần mở đầu:5</b>


<b>1, n nh t chc</b>
<b>2, Kim tra bài cũ</b>


<b>3, Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>B/ . Giảng bài: 25’</b>
<b>1,Hoạt động 1:</b>
<b>Những thức ăn </b>
<b>chứa nhiều </b>
<b>vitamin chất </b>
<b>khoáng và chất xơ</b>


+ Em hãy cho biết những loại thức ăn
nào chứa nhiều chất đạm và vai trị của
chúng?


+ Chất béo đóng vai trị gì? Kể tên một
số loại thức ăn có chứa nhiều chất
béo ?


+ Thức ăn có chứa chất đạm và chất
béo có nguồn gốc ở đâu?


- Nhận xét cho điểm HS



- GV đưa ra một số rau quả đã chuẩn bị
và cho HS quan sát.


- GV giới thiệu ghi đề bài.


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 14,15 SGK và trả lời câu hỏi:
+ Những thức ăn nào có chứa nhiều
vitamin, chất khoáng và chất xơ?


- Yêu cầu đổi vai để cả 2 cùng được
hoạt động


- Gọi 2 đến 3 HS thực hiên hỏi trước


- 3 HS lên bảng


+ Quan sát các loại rau quả
mà GV đưa ra


+ Lắng nghe


- Hoạt động cặp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2,Hoạt động 2:</b> <b>Vai</b>
<b>trò của vitamin,</b>
<b>chất khoáng, chất</b>
<b>xơ.</b>



3,<b>Hoạt động 3: </b>
<b>Nguồn gốc của </b>
<b>nhóm thức ăn </b>
<b>chứa nhiều </b>
<b>vitamin, chất </b>
<b>khống và chất xơ</b>


<b>C/ KÕt luËn: 5 </b>’


lớp


- Nhận xét, bổ sung


+ Em hãy kể tên những thức ăn chứa
nhiều vitamin, chất khoáng và chất xơ
mà các em ăn hằng ngày?


- GV ghi nhanh tên những loại thức ăn
đó lên bảng


- GV chia lớp thành 4 nhóm


- Yêu cầu các nhóm đọc phần bạn cần
biết và trả lời câu hỏi sau:


<i><b>VD: Nhóm Vi-ta-min:</b></i>


+ Kể tên một số vitamin mà em biết?
+ Nêu vai trò của các loại vitamin đó
+ Thức ăn chứa nhiều vitamin có vai


trị gì đối với cơ thể?


+ Nếu thiếu vitamin cơ thể sẽ ra sao?
Tương tự với nhóm chất khoáng và
chất xơ.


- Cho đại diện nhóm lên dán và trình
bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm


- Chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm từ 4
đến 6 HS , phát phiếu học tập cho từng
nhóm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để hồn
thành phiếu học tập


- Sau 3 đến 5 phút gọi HS dán phiếu
học tập lên bảng trình bày. Gọi các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


+ Các thức ăn chứa nhiều vitamin
chất khoáng và chất xơ có nguồn gốc
từ đâu?


- Tuyên dương nhóm làm nhanh và


+ Thức ăn chứa nhiều chất
khoáng và vi-ta-min: Sữa,


pho mát, giăm bơng, trứng,
xúc xích, chuối, cam, gạo,
ngô, ốc, cua, cà chua, đu đủ,
thịt gà, cà rốt, cá, tôm,
chanh, dầu ăn, dưa hấu,…
+ Thức ăn chứa nhiều
chất xơ: bắp cải, rau diếp,
hành, cà rốt, súp lơ, đỗ quả,
rau ngót, rau cải, mướp, đậu
đũa, rau muống,…


- HS chia nhóm nhận tên và
thảo luận trong nhóm và ghi
kết quả thoả luận ra b¶ng
nhãm


- HS các nhóm cử đại diện
trình bày


- Các nhóm khác bổ sung


- HS chia nhóm và nhận xét
phiếu học tập


- Tiến hành thảo luận theo
nội dung phiếu học tập.
( VBT )


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đúng.



Các chất có tầm quan trọng đối với cơ
thể nh vậy cho nên chúng ta cần có ý
thức ăn uống đủ các nhóm chất để cơ
thể mau lớn khoẻ mạnh


- Nhận xét tiết học tun dương những
HS, nhóm HS tham gia tích cực vào bài
- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn
cần biết và xem trước bài 7


<i><b>+ Các thức ăn chứa nhiều</b></i>
<i><b>vitamin, chất khoáng và</b></i>
<i><b>chất xơ đều có nguồn gốc</b></i>
<i><b>từ động vật và thực vật.</b></i>


<b>TiÕt 4: Khoa häc líp 5:</b>


Bài 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì
I. Mục tiêu :


- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu đợc một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II. Đồ dùng dạy học


- H×nh vÏ 1,2,3 trang 14, SGK


- HS su tầm các tấm ảnh của bản thân hoặc trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>ND - </b>


<b>Tg</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Phần mở đầu 5’</b>
<b>1, ổn định tổ chức</b>
<b>2, Kiểm trta bài cũ</b>


<b>3, Giới thiệu bài </b>


+ GV gọi HS lên bảng trả lời câu
hỏi về nội dung bài 5


Giai on con ngi từ lúc mới sinh
đến tuổi dậy thì nh thế nào giờ học
hơm nay chúng ta cùng nhau tìm
hiểu.


- 3 HS lần lợt tả lời các câu hỏi :
+ Phụ nữ có thai cần làm gì để
mình và thai nhi khoẻ mạnh ?
+ Tại sao lại nói rằng : Chăm sóc
sức khoẻ của ngời mẹ và thai nhi
là trách nhiệm của mọi ngời ?
+ Cần phải làm gì để cả mẹ và
em bé đều khoẻ ?


B/ Giảng bài:25’
<b>1, Hoạt động 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS.


- Yêu cầu HS giới thiệu về bức
ảnh mà mình mang đến lớp.


Gợi ý: Đây là ai? ảnh chụp lúc
mấy tuổi? Khi đó đã biết làm gì
hoặc có những hot ng ỏng yờu
no?


- Nhận xét, khen ngợi những HS
giới thiệu hay, giọng rõ ràng.


bị của các thành viên trong tæ.


- 5-7 HS tiếp nối nhau giới
thiệu bức ảnh mà mình mang đến
lớp


<b>2, Hoạt động 2 :</b>
Các giai đoạn
phát triển từ lúc mới
sinh đến tuổi dậy thì


- GV giới thiệu: Để tìm hiểu
các giai đoạn lúc mới sinh đến tuổi
dậy thì chúng ta cùng chơi trị chơi
“ Ai nhanh, ai đúng?”


- GV chia HS thành các nhóm


nhỏ sau đó phổ biến cách chơi và
luật chơi:


+ Cách chơi: Các thành viên
cùng đọc thông tin và quan sát
tranh sau đó thảo luận và viết tên
lứa tuổi ứng với mỗi tranh và ô
thông tin vào một tờ giấy.


+ Nhóm làm nhanh nhất và
đúng là nhóm thắng cuộc.


- HS tiÕn hµnh ch¬i trong
nhãm, ghi kÕt qu¶ cđa nhóm
mình vào giấy và nộp cho GV


<b>C/ Kết luận : 5</b>


- GV cho HS báo cáo kết quả
trò ch¬i tríc líp.


- GV nêu đáp án đúng, tun
đ-ơng nhóm thắng cuộc. Sau đó gọi
HS nêu các đặc điểm ni bt ca
tng la tui.


- GV nhắc HS không nhìn SGK,
nói tóm tắt những ý chính theo sự
ghi nhớ



- Dặn dò Vn xem lại bài , chuẩn
bị bài sau


- Nhóm làm nhanh nhất trình
bày, các nhóm khác theo dõi và
bổ xung ý kiến.


- 3 HS lần lợt trình bày kết qu¶
tríc líp.


</div>

<!--links-->

×