Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài giảng LOP 5 TUAN 21-2B CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.56 KB, 23 trang )

TUN 21
Ngy son: 22/01/2011
Ngy dy: Th hai, 24/01/2011
Tit 2 TON
LUYN TP V TNH DIN TCH
I.Mc tiờu
HS:
-Tớnh c din tớch mt s hỡnh c cu to t cỏc hỡnh ó hc.
-Bi tp cn lm: bi 1
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
H 1 :Ôn lại cách tính diện tích một số hình
-Yêu cầu 1 HS nêu công thức tính diện tích
mộ số hình đã học :Diện tích hình tam giác
,hình thang ,hình vuồn ,hình chữ nhật.
- Gọi HS nhận xét,GV Klun.
H 2 :Hớng dẫn học sinh thực hành tính
diện tíchcủa một số hình trên thực tế
-Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình minh hoạ
trong ví dụ ở SGK (trang 103)
-GV đọc yêu cầu :Tính diện tích của mảnh
đất có kích thớc theo hình vẽ trên bảng
- Có thể áp dụng ngay công thức tính để
tính diện tích cuả mảnh đất đã cho chua ?
-Hỏi :Muốn tính diện tích mảnh đất này ta
làm thế nào ?
-Yêu cầu nhắc lại
H 3 :Thực hành tính diện tích
Bài 1: (trang 103)


-Gọi 1 HS đọc đề bài .Xem hình vẽ
-Yêu cầu HS làm vào vở ,1 HS khác làm
bảng phụ
-Chũa bài:
+gọi Hs trình bầy bài làm ,HS khác nhận xét
chữa bài .
+Gv nhận xét ,chữa bài
H 4 . Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS trả lời
S
hcn
= ax b S = a x h
2
S
vuông
= a x a S
thang
=( a = b ) x h
2
(Các số đo phải cùng đơn vị )
-HS quan sát
-Hs lắng nghe ,quan sát hình đã treo của GV
-Cha có công thức nào để tính đợc diện tích của
mảnh đất đó
-Ta phải chia hình đó thành các phần nhỏ là các
hình đã có trong công thức tính diện tích
-HS lắng nghe
-Hs thực hiện yêu cầu

-Các nhóm trình bầy kết quả
-1 HS đọc
-HS làm bài
..............................................................................
Ti t 5 T P C
TR DNG SONG TON
I. Mc tiờu
1. Bit c din cm bi vn, phõn bit li cỏc nhõn vt: Giang Vn Minh, vua Minh, i thn
nh Minh, vua Lờ Thn Tụng.
2. Hiểu ý nghĩa bài học: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ đợc danh dự
và quyền lợi của đất nớc.
-Tr li c cỏc cõu hi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy - học
1
TUN 21
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học
Hot ng dy Hot ng hc
A.Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét + cho điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài mới
2.H ng d n c v tỡm hiu bi.
a)Luyện đọc
- GV chia đoạn: 4 đoạn
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: thảm
thiết, cúng giỗ, ngạo mạn.
- Cho HS đọc cả bài
- Đọc theo nhóm

- Học sinh đọc bài
-GV đọc
b)Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm.
H: Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để
vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễm Thăng.
-Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm.
H: Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông
Giang Văn Minh?
H: Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là
ngời trí dũng song toàn?
c).Đọc diễn cảm
Cho 1 nhóm đọc phân vai.
- GV đa bảng phụ đã ghi sẵn đoạn cầu luyện
và hớng dẫn HS đọc.
- Cho HS thi đọc.
3.Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- HS 1 đọc đoạn 1+ đoạn 2 và trả lời câu hỏi:

HS lắng nghe.
- 2HS đọc nối tiếp bài văn.
- HS đọc
- HS nối tiếp nhau đọc (2 lần).
- HS chia nhóm 4. Mỗi em đọc 1 đoạn, sau đó đổi
lại thứ tự đọc.
- 1 HS đọc lại cả bài trớc lớp.
- Theo dõi
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.

- Ông vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để cúng
giỗ cụ tổ năm đời ...vua Minh bị mắc mu nhng vẫn
phải bỏ lệ nớc ta góp giỗ Liễu Thăng.
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 2HS nhắc lại cuộc đối đáp.
- Vì vua Minh mắc mu ông phải bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng. Vua Minh còn căm ghét ông vì ông
dám lấy cả việc quân đội ba triều đại Nam Hán,
Tống và Nguyên đều thảm bại trên sông Bạch
Đằng để đối lại.
- Vì ông vừa mu trí vừa bất khuất. Giữa triều đình
nhà Minh, ông biết dùng mu để buộc nhà Minh
phải bỏ lệ góp giỗ Liều Thăng. Ông không sợ chết,
dám đối lại bằng một vế đối tràn đầy lòng tự hào
dân tộc.
- 5 HS đọc phân vai: ngời dẫn chuyện, Giang Văn
Minh, vua nhà Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê
Thần Tông.
- HS đọc theo hớng dẫn của GV.
- Hs thi đọc phân vai.
- Lớp nhận xét.
-HS lng nghe.
..............................................................................
Ngy son: 22/01/2011
Ngy dy: Th ba, 25/01/2011
Tit 1 Toán
LUN TT V TNH DIN TCH (tiếp theo)
I.Mục tiêu HS:
-Tớnh c din tớch mt s hỡnh cu to t cỏc hỡnh ó hc.
-Bi tp cn lm: bi 1

2
TUN 21
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi số liệu nh SGK (trang 104 - 105)
III. Các hoạt động dạy học .
Hot ng dy Hot ng hc
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gi HS Lm bi tp 2 ở tit trớc
-Yêu cầu HS nhận xét
-GV nhận xét ,ghi im.
2.Hng dn luyn tp
H 1:Cách tính diện tích các hình trên thực tế
- GV gắn hình và giới thiệu
- Bớc1:Chúng ta cần làm gì?
-Gọi 1 HS nêu và thực hiện cách chia
- Mảnh đất đợc chia thành những hình nào?
-GV vẽ nối vào hình đã cho theo câu trả lời
của HS
- Muốn tính đợc diện tích của các hình
đó ,bớc tiếp theo ta phải làm gì?
- Ta cần đo đạc những khoảng cách nào?
-Yêu cầu HS thực hiện tính ,trình bầy vào
bảng phụ(cột S )
-HS dới lớp làm nháp
- Yêu cầu HS nhận xét .
H2:Thực hành tính diện tích các hình
Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Yêu cầu HS nêu các bớc giải BT
-Yêu cầu HS tự làm vào vở,1 HS làm bảng

phụ (lu ý HS tự trình bầy)
+Gọi HS trình bầy bài làm ,HS khác nhận xét
chữa bài .
+GV nhận xét ,đánh giá
4. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
1 HS trình bày
Chia mảnh đất thành 2 hình chữ nhật ABCI và
FGDE
Chiều dài của hình chữ nhậtABDI là:
3,5 x 3,5 +4,2 = 11,2(m)
Diện tích hình chữ nhật ABDI là:
3,5 x 11,2 = 39,2(m
2
)
Diện tích hình chữ nhật FGDE là:
4,2 x 6,5 = 27,3(m
2
)
Diện tích khu đất đó là:
39,2 + 27,3 = 66,5(m
2
)
Đáp số: 66,5(m
2
)
-HS quan sát
-Chia mảnh đất thành các hình cơ bản đó là hình
thang và hình tam giác

-Nôi điểm A với điêm D ta có :Hình thang ABCD
và hình tam giác ADE
-Phải tiến hành đo đạc
-Muốn tính đợc diện tích hình thang ta phải biết
đợc chiều cao,độ dài hai cạnh đáy.Nên phải tiến
hành đo chiều cao và hai cạnh đáy của hình thang
tơng tự ,phải đo đợc chiều cao và đáy của tam
giác
-Tính diện tích hình thang ABCD và hình tam
giác ADE:Từ đó tính diện tích mảnh đất
-HS làm bài
-HS đọc
-HS làm bài
Bài giải
Độ dài của đoạn thẳng BG là:
63 + 28 = 91(m)
Diện tích hình tam giác BCG là:
91 x 30 ; 2 = 1365(m
2
)
Diện tích hình thang ABGD là:
( 63 + 91) x 84 :2 = 6468(m
2
)
Diện tích mảnh đất là:
1365 + 6468 = 7833(m
2
)
Đáp số: 7833(m
2

)
-HS lng nghe
3
TUN 21
..............................................................................
Tit 3 Chính tả
TR DNG SONG TON
Phân biệt âm đầu r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã
i. Mục tiêu.
-Viết đúng bi chính tả , trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Làm c BT2(a,b), hoc BT3(a,b), vit li cỏc t cha thanh hi ,ngó trong bi
II. Đồ dùng dạy - học
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai
- Bng ph.
III. Các hoạt động dạy - học
Hot ng dy Hot ng hc
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS: GV đọc cho HS viết những
từ ngữ có âm đầu r/d/gi .
- GV nhận xét + cho điểm.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Viết chính tả
- GV đọc bài chính tả
H: Đoạn chính tả kể về điều gì?
- Cho HS đọc lại đoạn chính tả.
- HS viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong
câu để HS viết (đọc 2 lần).
- Chấm, chữa bài

- GV đọc bài chính tả một lợt.
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung
Luyện tập
Bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã
chuẩn bị trớc BT.
- Cho HS trình bài kết quả bài làm.
Bài 3
a/ Cho HS đọc yêu cầu và đọc bài thơ.
- Cho HS làm bài. GV hớng dẫn cho HS làm
bài theo hình thức thi tiếp sức.
- GV nhận xét kết quả và chốt lại ý đúng.
b/ (Cách tiến hành tơng tự câu a)
Kết quả đúng: Dấu hỏi và dấu ngã lần lợt đặt
nh sau: tởng, mãi, hãi, giải, cổng, phải, nhỡ.
3Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS lên viết trên bảng lớp.
- Lắng nghe
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Kể về việc ông Giang Văn Minh khảng khái
khiến vua nhà Minh tức giận, sai ngời ám hại ông.
Vua Lê Thần Tông thơng tiếc, ca ngợi ông
- HS đọc thầm
- HS viết chính tả.
- HS tự soát lỗi

- HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 3 HS lên làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài cá nhân.
- Một số HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm đợc.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài theo nhóm. Mỗi nhóm 4 HS lần lợt
lên điền âm đầu vào chỗ trống thích hợp.
- Lớp nhận xét kết quả
-HS lng nghe
.............................................................................
4
TUN 21
Tit 4 Lịch sử
Nớc nhà bị chia cắt
I.Mục tiêu
-Bit ụi nột v tỡnh hỡnh t nc ta sau hip nh Gi- ne v nm 1954:
+Min Bc c gii phúng, tin hnh xõy dng ch ngha xó hi.
+M-Dim õm mu chia ct lõu di t nc ta,tn sỏt nhõn dõn min Nam, nhõn dõn ta phi ng lờn
cm sỳng chng M-Dim:thc hin chớnh sỏch t cng, dit cng, thng tay git hi nhng chin s
cỏch mngv ngi dõn vụ ti.
-Ch gii tuynquõn s tm thi tờn bn .
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập của HS
III. Các hoạt động dạy học
Hot ng dy Hot ng hc
A. Giới thiệu bài
B. Nội dung bài
H 1: Nội dung hiệp định Giơ - ne- vơ

- GV yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu các
câu hỏi
? Tìm hiểu các khái niệm : hiệp thơng, hiệp
định, tổng tuyển cử, tố cộng, diệt cộng, thảm
sát.
?Tại sao có hiệp định giơ - ne- vơ?
? Nội dung cơ bản của hiệp định Giơ- ne- vơ
là gì?
? Hiệp định thể hiện mong ớc gì của nhân dân
ta?
- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến về các
vấn đề nêu trên
H 2: Vì sao nớc ta bị chia cắt thành 2 miền
Nam- Bắc
- Gv tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
? Mĩ có âm mu gì?
? Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt , dân tộc ta
phải làm gì?
- Gv tổ chức HS báo cáo kết quả
4 Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- HS quan sát .
- HS đọc SGK
+ hiệp thơng: tổ chức hội nghị đại biểu 2 miền
bắc nam để bàn về việc thống nhất đất nớc
+ Hiệp định: Văn bản ghi lại những nội dung do
các bên liên quan kí
+ Tổng tuyển cử: Tổ chức bầu cử trong cả nớc.
+ Tố cộng: Tố cáo bôi nhọ những ngời cộng
sản,...

+ Diệt cộng: tiêu diệt những ngời việt cộng
+ Thảm sát: Giết hại hàng loạt chiến sĩ cách
mạng và đồng bào ...
- Hiệp định Giơ ne vơ là hiệp định pháp phải kí
với ta sau khi chúng thất bại nặng nề ở điện Biên
phủ Hiệp định kí ngày 21- 7- 1954
- Hiệp định thể hiện mong muốn độc lập tự do và
thống nhất đất nớc của dân tộc ta.
- HS trả lời
- Hs thảo luận nhóm các câu hỏi
- Mĩ âm mu thay chân Pháp xâm lợc miền Nam
VN
- chúng ta lại tiếp tục đứng lên cầm súng chống
đế quốc Mĩ và tay sai.
- Hs báo cáo kết quả.
-HS lng nghe
.............................................................................
5
TUN 21
BUI CHIU
Tit 1 Khoa học
Năng lợng mặt trời
I.Mục tiêu : HS biết
-Nờu vớ d v vic s dng nng lngmt tri trong i sng v sn xut:chiu sỏng, si m,
phi khụ, phỏt in,...
II. Đồ dùng dạy học
1. Bảng phụ ,
III. Các hoạt động dạy học :
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kiểm tra bài cũ

- Khi ăn chúng ta có cần tới năng lợng
không ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu
2. H1 : Thảo luận
- GV viết nội dung thảo luận trên bảng phụ :
+ Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái đất ở
những dạng nào ?
+ Nêu vai trò của Mặt trời đối với sự sống
+ Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối với
thời tiết và khí hậu .
3. Tổ chức : GV quan sát thảo luận
4. Trình bày : Sau 3 phút thảo luận các nhóm
cử đại diện nhóm có ý kiến
- Các nhóm khác quan sát và bổ sung - GV kết
luận ghi bảng
H 2 : Quan sát và thảo luận
1. Nêu nhiệm vụ
2. Thảo luận
3.Trình bày : Gọi đại diện nhóm trình bày
4. Kết lụân và ghi bảng :
H 3 : Trò chơi : Em yêu mặt trời "
1. Hớng dẫn chơi
- GV nêu cách chơi :
2. Tổ chức
GV hô to bắt đầu để các đội chơi
- Tính kết quả sau 3 phút chơi
- GV và HS bổ sung
4 Củng cố dăn dò
-Nhân xét tiết học

- Dặn dò về nhà
Cần năng lợng để thực hiện các động tác ăn nh :
cầm bát , đa thức ăn lên miệng , nhai
HS thảo luận
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS lắng nghe
HS thảo luận
- HS xung phong lên chỉ hình và nêu tên cuả
những hoạt động ,những loại máy móc đợc minh
hoạ ..
Nhóm khác bổ sung ý kiến .
- HS ghi bài
- HS lắng nghe
- Các đội tham gia chơi
Đại diện 1 nhóm lên tính kết quả
- HS lắng nghe
............................................................................
Tit 2 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
I. Mục tiêu, yêu cầu
-Lm c bi tp 1,2.
-Vit c on vnv ngha v bo v t qucca mi cụng dõn theo yờu cu ca bi tp 3.
II. Đồ dùng dạy - học
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai ( nếu có)
6
TUN 21
- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học
Hot ng dy Hot ng hc
A.Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra 3 HS: Cho HS làm lại 3 BT (Phần
luyện tập) ở tiết Luyện từ và câu trớc.
- GV nhận xét + cho điểm.
B. Bài mới
1 Giới thiệu bài
2.Luyện tập
Bài 1.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
- Cho HS làm bài. GV phát bút dạ + phiếu
cho 3 HS.
- Cho HS trình bài kết quả.
Bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + Đọc nghĩa
đã cho ở cột A, đọc các từ đã cho ở cột B.
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã kẻ
sẵn cột A, cột B.
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
- HS1 làm lại BT1.
- HS2 làm lại BT2
- HS3 làm lại BT3
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- 3HS làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài cá nhân ( làm bài vào vở bài
tập hoặc nháp).
- 3 HS làm bài vào phiếu lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.

- 3 HS lên làm bài vào phiếu. HS còn lại dùng bút
chì nối trong SGK.
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên lớp.
A B
Điều mà pháp luật hoặc xã hội công
nhận cho ngời dân đợc hởng, đợc làm,
đợc đòi hỏi.
Nghĩa vụ công dân
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi
của ngời dân đối với đất nớc.
Quyền công dân
Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt
buộc ngời dân phải làm đối với đất n-
ớc, đối với ngời khác.
ý thức công dân
Bài 3.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
Đọc lại câu nói của Bác Hồ với các chú
bồ đội nhân dịp Bác đến thăm đền Hùng.
Dựa vào nội dung câu nói để viết thêm
một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo
vệ Tổ quốc của mỗi công dân
- Cho HS làm bài ( có thể 1 2 HS khá giỏi
làm mẫu)
- Cho HS trình bài kết quả.
3.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe.

- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS đọc đoạn văn mình đã viết.
- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe
............................................................................
Tit 3 LUYN TON
LUYN TP V TNH DIN
7
TUN 21
I.Mc tiờu :
- Giỳp HS ụn tp v tớnh din tớch hỡnh tam giác, hình thang,hỡnh trũn .
- Vn dng gii toỏn liên quan n din tớch hỡnh tam giác, hình thang, hỡnh trũn .
- Giỏo dc HS ý thc vn dng ỳng cụng thc gii toỏn ,yờu thớch mụn hc .
II. dựng :
- GV : Ni dung ụn tp .
- HS : VBT.
III. Hot ng dy hc .
Hot ng dy Hot ng hc
I. n nh t chc
II. Hng dn lm bi tp
Bi (VBT-105) Nhúm ụi
- Gọi HS nêu bài toán .
- Bài cho ta biết gì ? Yêu cầu làm gì ?
- HS tự làm bài .
- GV giúp HS yếu .
- Chữa bài trên bảng .
Bi 2: (HSKG)
H : Tỡm din tớch hỡnh sau :
36cm
28cm

25cm
Bi 3 : Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn
có bán kính là 6,5m .Tính diện tích sàn diễn đó ?
- Gọi HS nêu bài toán .
- Bài cho ta biết gì ? Yêu cầu làm gì ?
- HS tự làm bài .
- GV giúp HS yếu .
- GV thu v chm. Chữa bài trên bảng .
III.Cng c- dn dũ
-Nhn xột gi hc .
- HS v ụn bi
- Chun b bi sau .
- HS nêu tóm tắt bài
Túm tt : Chiu di : 13,5m
Rng : 10,2m
Tớnh DT hỡnh tam giỏc :m
2
?
- 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Hỡnh tam giỏc EDC cú ỏy bng chiu di
HCN ABCD, chiu cao bng chiu rng HCN .
Do ú din tớch hỡnh tam giỏc EDC l :
13,5 x 10,2 : 2 = 68,85(m
2
)
ỏp s : 68,85 m
2
Li gii:
Din tớch ca hỡnh ch nht ú l:

36 x 28 = 1008 (cm
2
)
Din tớch ca hỡnh tam giỏc ú l:
25 x 28 : 2 = 350 (cm
2
)
Din tớch ca c hỡnh ú l:
1008 + 350 = 1358 (cm
2
)
ỏp s: 1358cm
2
- 2HS c bi toỏn .
Túm tt: Bỏn kớnh: 6,5m
Din tớch: m
2
?

Bài giải
Diện tích sàn diễn là :
6,5 x 6,5 x 3,14 = 132,665(m
2
)
Đáp số : 132,665 m
2
- HS lắng nghe
...................................................................................
Ngy son: 22/01/2011
Ngy dy: Th t, 26/01/2011

Tit 2 Toán
luyện tập chung
I.Mục tiêu
HS bit: -Tỡm mt s yu t cha bit ca mt s hỡnh ó hc.
-Vn dng gii cỏc bi toỏn cú ni dung thc t.
8
TUN 21
-Bi tp cn lm: bi 1, bi3.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ vẽ các hình ở BT 2 và BT 3 (trang 106)
III. Các hoạt động dạy học .
Hot ng dy Hot ng hc
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gi HS Lm bi tp 2 ở tit trớc
-Yêu cầu HS nhận xét
-GV nhận xét ,ghi im.
2.Hng dn luyn tp
Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Gọi 1 HS lên bảng giải
-HS dới lớp tự làm vao nháp
- Chữa bài
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Gắn hình minh hoạ lên bảng
-Yêu cầu Hs làm vào vở ,1 HS làm vào bảng phụ
-Chữa bài:
+Gọi HS nhận xét bài của bạn .
+GV nhận xét ,đánh giá
-Yêu cầu Hs phát biểu quy tắc tính chu vi hình

tròn khi biết đờng kính
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
-1HS làm bài: Hình S
ABM 20,8 x 24,5 :2 =254 ,8(m
2
)
BCNM(20,8 + 38) x 37,4:2 =1099,56(m
2
)
CDN 38 x 25,3:2 = 480,7(m
2
)
ABCD254,8+1099,56+480,7=1835,06(m
2
)
Vậy diện tích mảnh đất là : 1835,06(m
2
)
-HS đọc đề bài
- HS thực hiện yêu cầu
- Hslàm bài
- HS đọc đề bài
-HS quan sát
- HS thực hiện yêu cầu
-HS làm bài
Bài giải
Độ dài sợi dây là:
(3,1 x 2) + (0,35 x 3,14 ) = 7,299(m)

Đáp số: 7,299(m)
-Hs dới lớp chữa đáp số vào vở
-HS nêu lại
.............................................................................
Tit 3 Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu,
-K c mt cõu chuyn v vic lm ca nhng cụng dõn nh th hin ý thc bo v cụng trỡnh
cụng cng, cỏc di tớch lch s-vn hoỏ, hoc mt vic lm th hin ý thc chp hnhlut giao thụng
ng b hoc mt vic lm th hin lũng bit ncỏc thng binh lit s.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng lớp viết đề bài.
- Mt s tranh nh phc v cho bi hc.
III. Các hoạt động dạy - học
Hot ng dy Hot ng hc
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài
- Cho HS đọc đề bài.
- 2 HS lần lợt kể câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc
nói về những tấm gơng sống, làm việc theo pháp
luật, theo nếp sống văn minh.
- HS lắng nghe
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×