Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE ON THI HK2 LOP 10 MON LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.87 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc
400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 4m/s
D. 3m/s
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông
B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a kháC.
D. Ném một cục đất sét vào tường.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J.s
B. HP
C. Nm/s
D. W
Câu 4:Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vị trí ban đầu.Như vậy
trong q trình chuyển động trên:
A. Cơng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
Câu 5:Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây:
A. kgm/s
B. kgm.s
C. kgm/s2
D. kgm2/s
Câu 6: Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của. Công suất của lực là:
A. F.v.t
B. F.v2


C. F.v
D. F.t
Câu 7: Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Câu 8:Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một
bức tường thẳng đứng theo phương vng góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời
gian tương tác là 0,2 s .Lực do tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N
B. 17,5 N
C. 175 N
D. 1,75 N
Câu 9:Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị
A. -6 Kgm/s
B. -3 Kgm/s
C. 6 Kgm/s
D. 3 Kgm/s
Câu 10:Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo tồn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 11:Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:
A. Ơ tơ giảm tốc
B. Ơ tơ chuyển động trịn đều
C. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
D. Ơ tơ tăng tốc
Câu 12:Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va

chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s
B. 4m/s
C. 3m/s
D. 1m/s
Câu 13:Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động thẳng đều lên cao
30m.Lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện cơng việc đó là:
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 10s
Câu 14:Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc của vật v > 0
B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng
D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 15:Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s 2 là bao nhiêu?
A. -100 J
B. 200J
C. -200J
D. 100J
Câu 16:Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s 2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế
năng:
A. 10m
B. 30m
C. 20m
D. 40 m
Câu 17: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30 o.Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Cơng của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
A. 2866J

B. 1762J
C. 2598J
D. 2400J
Câu 18:Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s 2.Bỏ qua sức cản.
Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 9J
B. 7J
C. 8J
D. 6J
Câu 19: Một vật nằm yên có thể có:
A. Động năng
B. Vận tốc
C. Động lượng
D. Thế năng
Câu 20:Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s 2.
Cơng suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W
B. 4W
C. 6W
D. 7W


Câu 21: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m 1 = 1(kg) và m2 = 2(kg) chuyển động theo hai hướng ngược nhau với cùng vận
tốc v1 = v2 = 2(m/s). Tổng động lượng của hệ có độ lớn và hướng là:
A. 6(kg.m/s) và cùng hướng với.
B. 6(kg.m/s) và cùng hướng với.
C. 2(kg.m/s) và cùng hướng với.
D. 2(kg.m/s) và cùng hướng với.
Câu 22: Chọn câu đúng.
A. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ ngược hướng với hướng của lực tác dụng lên vật.

B. Động lượng của một vật là đại lượng vô hướng.
C. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ cùng hướng với hướng của lực tác dụng lên vật.
D. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ cùng hướng với hướng vận tốc của vât
---------- HẾT ---------ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một vật có khối lượng 3(kg) rơi tự do xuống đất trong thời gian 0,5(s). Độ biến thiên động lượng của vật trong
khoảng thời gian đó là:
A. 29,4 (kg.m/s)
B. 10 (kg.m/s)
C. 14,7 (kg.m/s)
D. 9,8 (kg.m/s)
Câu 2: Chọn phương án SAI trong các câu sau:
A. Trọng lực là một lực thế
B. Công của trọng lực bằng tích trọng lực với hiệu hai độ cao ở hai đầu quỹ đạo
C. Lực ma sát là một lực bảo toàn
D. Lực đàn hồi là một lực bảo toàn
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì cơng của trọng lực tác dụng lên vật khác 0.
B. Lực là đại lượng vectơ, do đó cơng cũng là đại lượng vectơ.
C. Khi 1 vật chuyển động thẳng đều, công của tổng hợp lực là khác 0 vì có độ dời của vật.
D. Cơng của trọng lực tác dụng lên một vật rơi tự do thì bằng 0.
Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, động lượng của ơ tơ được bảo tồn?
A. Ơ tơ chuyển động trịn đều.
B. Ơ tơ tăng tốc.
C. Ơ tơ giảm tốc.
D. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Trong va chạm khơng đàn hồi thì
A. Động năng bảo tồn
B. Động lượng bảo toàn
C. Cơ năng bảo toàn
D. Vận tốc bảo toàn

Câu 6: Câu 20. Trong các yếu tố sau đây: I. Khối lượng, II. Độ lớn của vận tốc, III. Hệ quy chiếu IV. Hình dạng của vật
Động năng của vật phụ thuộc vào các yếu tố nào
A. I, II, III
B. II, III, IV C. I, II, IV
D. I, III, IV
Câu 7: Cho quả banh có khối lượng m = 500g, rơi tự do từ độ cao h = 6m. Sau va chạm với mặt nền thì cơ năng của banh
giảm đi 1/4 so với lúc đầu. Sau va chạm, quả banh nảy lên được đến độ cao h' so với mặt nền:
A. h' = 4m
B. h' = 3m
C. h' = 1,5m
D. h' = 4,5m
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai. Trong chuyển động cơ,
A. cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực luôn luôn được bảo toàn
B. cơ năng của một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi luôn luôn được bảo toàn
C. cơ năng của một vật sẽ giảm dần khi nó chịu tác dụng của lực khơng thế
D. nếu thế năng của vật giảm đi bao nhiêu lần thì động năng của vật đó tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại, khi đó cơ
năng của vật bảo tồn
Câu 9: Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N, theo phương ngang,
nó giãn ra 2cm. Cơng của lực đàn hồi khi lò xo giãn thêm từ 2cm đến 3,5cm
A. A = 6,19.102J
B. A = -5,38.10-2J
C. A = 2,5.10-2J
D. A = -6,19.10-2J
Câu 10: Một ơ tơ có khối lượng 8 tấn, sau khi khởi hành đã chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 1m/s 2. Động năng
của ô tô sau 10 giây kể từ lúc khởi hành đạt được bằng
A. 8.105J
B. 4.105J
C. 4.102J
D. 8.102J
Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Với va chạm đàn hồi trực diện của hai quả cầu rắn, nhẵn trên một mặt phẳng

A. Cơ năng của hệ trước và sau va chạm khác nhau B. Sau va chạm hai quả cầu chuyển động theo hai phương khác nhau
C. Còn được gọi là va chạm xuyên tâm
D. Còn được gọi là va chạm mềm
Câu 12: Chọn câu SAI. Việc chọn mức 0 của thế năng làm
A. thế năng có giá trị khơng đổi.
B. công của trọng lực không đổi.
C. độ tăng giảm thế năng không đổi.
D. độ cao của vật so với vị trí thế năng bằng 0 thay đổi.
Câu 13: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng vật nặng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10
m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện cơng việc đó là:
A. 5 s.
B. 2 s.
C. 20 s.
D. 20000 s.
2
Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ vị trí cách mặt đất h = 6m. Lấy g = 10m/s . Khi vật có thế năng bằng 2 lần động năng
thì nó qua vị trí cách mặt đất một độ cao bằng
A. 2m
B. 1m
C. 4m
D. 3m
Câu 15: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. N.m/s
B. J.s
C. W
D. HP


Câu 16: Động năng của một vật không thay đổi khi:
A. Hợp lực của các ngoại lực là một lực có độ lớn khơng đổi

B. Tổng cơng của các ngoại lực tác dụng lên vật có giá trị khơng thay đổi
C. Tổng công của các ngoại lực tác dụng lên vật có giá trị bằng khơng
D. Khi hợp lực có giá trị dương
Câu 17: Chọn câu đúng.
A. Khi 1 vật chuyển động thẳng đều, công của tổng hợp lực là khác 0 vì có độ dời của vật.
B. Lực là đại lượng vectơ, do đó cơng cũng là đại lượng vectơ.
C. Công của trọng lực tác dụng lên một vật rơi tự do thì bằng 0.
D. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng thì cơng của trọng lực tác dụng lên vật khác 0.
Câu 18: Chọn câu SAI. Khi một vật từ độ cao z, bay xuống đất với cùng vận tốc đầu theo những con đường khác nhau thì
A. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. gia tốc rơi bằng nhau.
C. thời gian rơi bằng nhau.
D. công của trọng lực bằng nhau.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng.
A. Với va chạm đàn hồi thì chỉ vận dụng được định luật bảo toàn cơ năng
B. Với va chạm đàn hồi thì chỉ vận dụng được định luật bảo tồn động lượng
C. Với va chạm mềm có thể vận dụng định luật bảo tồn động lượng
D. Với va chạm mềm có thể vận dụng định luật bảo toàn cơ năng
Câu 20: Hệ thức nào sau đây là đúng khi nói về sự liên hệ giữa động lượng p và động năng W đ của một vật có khối lượng
m?
A. p = Wđ
B. p2 =
C. p2 = 2mWđ
D. p = 2mWđ
Câu 21: Góc  là góc hợp bởi hướng của lực và hướng của độ dời. Trường hợp nào sau đây ứng với cơng của lực là cơng
cản?
A. Góc  là góc nhọn
B. Góc  là góc tù
C. Góc  bằng 900
D. Góc  bằng 00

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng.Động năng của vật sẽ giảm khi
A. Gia tốc của vật giảm.
B. Gia tốc của vật âm.
C. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công âm.
D. Vận tốc của vật âm.
ĐỀ 3
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?
A. W
B. J.s
C. kW.h
D. N.m
Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có hướng cùng hướng với vận tốc của vật đó.
B. Đơn vị của động lượng là kg.m/s2.
C. Động lượng của hệ vật bằng tổng động lượng của các vật trong hệ.
D. Động lượng là đại lượng vectơ.
Câu 3: Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Một vật đang chuyển động. Nếu đồng thời khối lượng của giảm đi ba lần và tốc độ chuyển động của vật tăng lên ba
lần. Thì động năng của vật …
A. giảm đi ba lần
B. không đổi không thay đổi
C. tăng lên ba lần
D. tăng lên chín lần
Câu 5: Khi lực khơng đổi có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc α thì cơng của lực
được tính theo công thức nào sau đây?
A. A = Fcosα

B. A = Fscosα
C. A = scosα
D. A = Fvcosα
Câu 6: Trường hợp nào sau đây, chuyển động của một vật có động năng thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều
B. Hợp lực tác dụng vào vật có
C. Vật chuyển động có gia tốc không đổi
D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 7: Dưới tác dụng của lực theo phương ngang thì vật m chuyển động theo phương ngang, giữa vật và mặt phẳng có lực
ma sát, xét vật đi được quãng đường s. Chọn phát biểu không đúng.
A. Công của lực là công phát động.
B. Công của lực ma sát là công cản.
C. Cơng của phản lực tác dụng lên vật có giá trị bằng không. D. Công của trọng lực của vật có giá trị dương.
Câu 8: Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:
A. Độ cao của vật và khối lượng của vật.
B. Gốc tính thế năng và gia tốc trọng trường.
C. Gia tốc trọng trường và khối lượng của vật.
D. Vận tốc và khối lượng của vật.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về cơng suất là đúng?
A. Cơng suất được tính theo biểu thức: P = A.t. C. Công suất đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
B. Đơn vị của công suất là Jun (J).
D. Tốc độ sinh cơng của một lực nhanh thì cơng suất của lực đó nhỏ.
Câu 10: Đơn vị của động năng là:
A. N.s
B. kg.m/s
C. W (oát)
D. J (Jun)
Câu 11: Khi một vật rơi tự do thì:



A. Thế năng tăng, động năng tăng.
B. Hiệu thế năng và động năng không đổi.
C. Độ tăng động năng bằng độ giảm độ cao.
D. Cơ năng không đổi.
Câu 12: Tác dụng lực F = 20N chếch lên hợp với phương ngang góc 30 0 vào một vật thì vật chuyển động theo phương
ngang. Khi vật đi được quãng đường 20 m thì cơng của lực có giá trị bằng:
A. 1200 J
B. 600 J
C. 400 J
D. 200 J
Câu 13: Một vật có khối lượng m đang chuyển động dưới tác dụng của lực đi từ vị trí có vận tốc v 1 đến vị trí có vận tốc v 2.
Cơng do lực sinh ra được tính theo cơng thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Một đầu cố định, một đầu chịu một lực kéo
theo phương ngang. Biết k = 200N/m và thế năng đàn hồi của lò xo là 4.10 -2 J (lấy gốc thế năng tại vị trí lị xo khơng biến
dạng), khi đó độ biến dạng của lò xo là:
A. 4,5cm
B. 2cm
C. 4.10-4 m
D. 2,9cm
2
Câu 15: Một vật khối lượng 2,0 kg có thế năng 4,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s . Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,20 m.
B. 0,102 m.
C. 2,0 m.
D. 9,8 m.
Câu 16: Trong chuyển động nào sau đây, động lượng của ơ tơ được bảo tồn?

A. Ơ tơ tăng tốc.
B. Ơ tơ chuyển động trịn đều.
C. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
D. Ô tô giảm tốc.
Câu 17: Chọn phát biểu sai. Động năng của một vật …
A. có giá trị phụ thuộc vào hệ qui chiếu
B. là đại lượng vec-tơ
C. tăng khi tốc độ chuyển động của vật tăng
D. có giá trị ln ln dương
Câu 18: Một hịn bi có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 5m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản khơng khí.
Độ cao cực đại hòn bi đạt được là: (g=10m/s2)
A. hmax = 1,25m
B. hmax = 3,24m
C. hmax = 1,64m
D. hmax = 2,42m
Câu 19: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng?
A. Chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. B. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời.
C. Chuyển động của tên lửa.
D. Một người đang bơi trong nước.
Câu 20: Khi khối lượng của vật giảm đi một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. động lượng của vật khơng đổi.
B. động năng của vật không đổi.
C. gia tốc của vật không đổi.
D. thế năng của vật không đổi.
Câu 21: Chọn câu sai trong các cách phát biểu sau:
A. Thế năng của một vật có tính tương đối.
B. Cơng của trọng lực ln ln làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
C. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.
D. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1:Hai viên bi nhỏ có khối lượng m1 = 500(g) và m2 = 300(g) chuyển động ngược chiều nhau trên cùng một mặt phẳng
nằm ngang không ma sát đến va chạm vào nhau. Vận tốc của chúng có độ lớn lần lượt là v 1 = 4(m/s) và v2 = 6(m/s). Sau va
chạm, hai viên bi dính với nhau làm một và chuyển động cùng vận tốc . Tìm hướng và độ lớn vận tốc của hệ hai viên bi sau
va chạm.
Bài 2:Một thùng hàng có khối lượng 20 kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang thì chuyển động dưới tác dụng của lực
kéo theo phương ngang, sau 4s thì đạt được vận tốc 1m/s. Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn ; lấy g=10m/s 2. Tìm cơng của các
lực thực hiện trong thời gian nói trên.
Bài 3: Một trái banh nặng 0,1kg được ném thẳng đứng lên với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản khơng khí. Lấy g =
10m/s2. Tính:
a. Độ cao lớn nhất trái banh đạt được?
b. Động năng và thế năng khi trái banh đi được nửa đường lên trên?
m
A
Bài 4: Một vật nhỏ có khối lượng m = 500(g) được thả khơng vận tốc đầu từ
C
đỉnh A của một mặt nghiêng cao 5(m), vật trượt không ma sát đến chân B của
2
5(m)
mặt phẳng đó. Lấy g = 10(m/s ).
a) Tính vận tốc của vật tại B.
b) Tính thế năng và động năng của vật tại C, biết AC = AB.
B
Bài 5: (3đ) Hai vật có khối lượng m1= 1,5 kg và m2 = 2,5 kg chuyển động
ngược chiều nhau trên cùng một mặt phẳng nằm ngang không ma sát với tốc độ lần lượt là 4 m/s và 2 m/s tới va chạm vào
nhau. Sau va chạm, vật 2 bật ngược trở lại với tốc độ 2,5 m/s. Tìm hướng và độ lớn vận tốc của vật 1 sau va chạm.
Bài 6: (3đ) Một người kéo một vật trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 180 N có phương hợp phương nằm ngang
một góc 600. Giữa vật và mặt phẳng ngang có tác dụng lực ma sát với độ lớn 40 N. Vật đi được 30 m trong thời gian 1 phút.
Tìm cơng của lực kéo, cơng của lực ma sát và công suất của lực kéo trên đoạn đường trên.
Bài 7: (4đ) Một vật có khối lượng 200 g được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Chọn
mốc thế năng ở mặt đất. Khi đó cơ năng của vật là 17,6 J. Lấy g = 10 m/s2.

a. Tìm độ cao h.
b. Tìm vị trí và vận tốc của vật mà tại đó thế năng bằng 3 lần động năng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×