Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an lop ghep 34 Tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.23 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 11 /01 / 2008
<i><b>Tiết1: Chào cờ:</b></i> <b>Ngày giảng: Thứ 2 ngµy 14 /01/ 2008</b>
<i><b>TiÕt2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn học:Tập đọc-KC: Tên bi: <b>Nh bỏc hc v b c</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>luyện tập chung</b>


<b>Tuần 22:</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>* Tập đọc:</b>


<b>1) Kiến thức: -c ỳng: </b>


- Hiểu nghĩa các từ: nhà bác häc, cêi mãm mÐm.
- HiĨu néi dung bµi:


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu. đọc đúng lời </b>
ngời kể v tng li nhõn vt.


<b>3) Giáo dục: Yêu quý có ý thức tôn trọng các công trình nghiên cứu của các nhà khoa học.</b>
Có ý thức tiết kiệm điện.


* <b>KĨ chun</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS kể đúng dung lại chuyện theo vai: Ngời dẫn chuyện, Ê-đi-xơn và </b>
bà cụ. Hiểu ND chuyện.



<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng dung lại chuyện theo vai đúng, kể chuyện dúng, chính xác, </b>
lắng nghe và nhận xét đúng lời bạn kể và kể tiếp đợc lời bạn kể.


<b>3) Thái độ: u q có ý thức tơn trọng các cơng trình nghiên cứu của các nhà khoa hc. </b>
Cú ý thc tit kim in.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng</b>
mẫu số các phân số (Chủ yếu là hai phân số).


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN quy đồng và rút gọn các phân số.</b>
3) Giáo dục: HS tính cẩn thận, yêu thớch mụn hc.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Tranh ảnh minh hoạ cho chuyện.
Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc.
- HS: SGK.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


HS <b>-</b> Đọc thuộc lòng bài: <i>Bàn tay cô</i>
<i>giáo .</i>


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> KT phần bài tập VN của HS, nhận


xét.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HD làm bài tập 1,2 Rót gän ph©n
sè.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc thuộc lịng qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.


<b>-</b> c mu. Cho HS c NT câu
trớc lớp.


<b>-</b> HD đọc từ khó: Ê-đi-xơn, khắp
<i>nơi, loộ lờn.</i>


<b>-</b> Chia đoạn, Giao việc.


7 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.



7 GV <b>-</b> Nhận xét bài làm trên bảng


<b>-</b> chữa bài tập1: ĐS: a)
5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


5
2



3
2


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 3/118


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc qua nhóm


tr-ëng.


<b>-</b> Cho 1 HS đọc chú giải trong
SGK.


<b>-</b> HD tìm hiểu nội dung chuyện
theo nội dung câu hỏi trong
SGK.


+ Nói những điều em biết về Ê-


đi-xơn?


+Câu chuyện giữa ê- đi- xơn và bà
cụ xảy ra lúc nào?...


<b>-</b> Nội dung: Ca ngợi nhà bác học
Ê-đi-xơn ham học, tìm tòi
nghiên cứu khoa học phục vơ
cho con ngêi.Chia nhãm. Giao
viƯc.


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở: Quy đồng mẫu số các
phân số.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 6 GV <b>-</b> Nhận xét bài làm trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 3: a)
24
32
;


24
15


;



<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Theo dõi uốn nắn HS đọc bài.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc.


<b>-</b> NhËn xÐt, khen ngợi.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vë.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
35


<i><b>TiÕt3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn học: Tập đọc -KC: Tên bài:<b>Nhà bác học và bà cụ già (TT)</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Đạo đức: Tên bài: <b> Lịch sự với mọi ngời (TT)</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>Mơc tiªu Ntđ 3:</b> (nh tiết 1)
<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bµi häc HS cđng cè:</b>
- ThÕ nµo lµ lịch sự với mọi ngời.



- Vì sao cần phải lịch sự với mọi ngời?


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng c xử lịch sự với mọi ngời xung quanh.</b>


<b>3) Giáo dục: Tự trọng, tô trọng với ngời khác, tôn trọng nếp sống văn minh.</b>


- ng tỡnh vi nhng ngi bit c xử lịch sự và khơng đồng tình với những ngời c x bt
lch s.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ trong SGK bài: Ê-đi-xơn và bà cụ già..
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Đọc mẫu đoạn 3. HD đọc.


<b>-</b> Giao việc 3 HS <b>-</b> TLCH: Vì sao cần phải lịch sự với <sub>mọi ngời?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS <b>-</b> Luyện đọc lại đoạn 3 trong
nhóm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


5 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS TLCH qua nhãm
tr-ëng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài



<b>-</b> *HĐ1: Bày tá ý kiÕn: Bµi tËp2
<i>SGK.</i>


<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc đoạn 3


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> Nêu YC phần kể chuyện.


<b>-</b> Phân vai cho tõng häc sinh


<b>-</b> Gv kĨ mÉu. Giao viƯc


5 HS <b>-</b> Th¶o luËn nhãm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


HS <b>-</b> Cho các nhóm đóng vai và dung
lại chuyện.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


6 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn:


<b>-</b> <b>*H§2: §ãng vai</b>


<b>-</b> Chia nhóm. giao nhiệm vụ cho mỗi


nhóm: Thảo luận đóng vai tình
huống a Bài tập 3


GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đóng vai trớc
lớp.


<b>-</b> NhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>-</b> Giao viƯc: chän mét nhãm
chn bÞ lêi kĨ.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


5 HS <b>-</b> Thảo luận nhóm Thảo luận đóng
vai tình huống a Bài tập 3


<b>-</b> Nhãm trëng quản.


HS <b>-</b> Chọn một nhóm và chuẩn bị lời
kể.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> Thi đóng vai trớc lớp.


<b>-</b> NhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>-</b> Gọi HS đọc lại ghi nhớ.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài



<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Tỉ chøc cho mét nhãm kĨ


chun tríc líp.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


4 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản


35
<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán; Tên bài: <b>luyện tập</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Lịch sử: Tên bài:<b>Trờng học thời hậu lê.</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS về tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng </b>
tháng, củng cố cho HS cách xem lịch (Tờ lịch tháng, năm )


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN gọi tên các tháng, số ngày trong từng tháng, xem lịch.</b>


<b>3) Giáo dục: Yêu thích môn học. </b>ứng dụng toán học vào trong thực tế.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS biết: Nhà Hậu Lê rất quan tâm tới giáo dục, tổ chức d¹y häc,</b>
thi cư, néi dung d¹y häc díi thêi HËu Lê.


Tổ chức giáo dục dới thời Hậu Lê có quy cđ, cã nỊ nÕp h¬n.
Coi träng sù tù häc.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN dựa vào kênh hình và kênh chữ trong bài để tìm ra KT đúng.</b>
<b>3) Giáo dục: ý thc hc tp tt.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> KiĨm tra phÇn BTVN cđa líp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 5 GV <b>-</b> YC HS TLCH: Nhà Hậu Lê đã lập nên bộ luật gì để cai trị đất nớc?


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> <b>* HĐ1: Tổ chức GD thời Lê:</b>
<b>(thảo luận nhóm.)</b>



<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD làm BT1 SGK: Treo tờ lịch
2004 và YC HS thảo luận theo
néi dung c©u hái trong SGK.


<b>-</b> Giao viƯc


5 HS <b>-</b> Đọc thầm bài trong SGK và thảo
luận nhóm TLCH.


+ Mô tả tóm tắt về tổ chức GD thời
Lê?


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Tự làm bài tập 1 vào phiếu


<b>-</b> Nhóm trởng quản


10 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến, nhận
xét, kết luận:


<b>-</b> <b>HĐ2: Những biện pháp khuyến </b>
<b>khích học tập của nhà Hậu Lê. </b>
<i><b>Làm việc cả lớp:</b></i>



<b>-</b> c bi v TLCH: nhà Hậu Lê đã
làm gì để khuyến khích học tp?


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Gọi 1 HS nêu kết quả bài tập 1.


<b>-</b> Chữa bài tập 1.


<b>-</b> HD làm BT2, 3: TLCH.


<b>-</b> Giao việc.


4 HS <b>-</b> Đọc bài và thảo luận CH.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT


<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


10 GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận: nhà Hậu Lê rất
quan tâm đến việc học tập, sự phát
triển GD đã góp phần quan trọng...


<b>-</b> Gäi HS däc bµi häc trong SGK.



<b>-</b> Cđng cè nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét BT2,3 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> HD làm bài tập 4. chữa bài
tập.ĐS: c


<b>-</b> Củng cố nội dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


6 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n.


40
<i><b>TiÕt5:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn học: Đạo đức: Tên bài:<b>Tơn trọng khách nớc ngồi</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn học: Tập đọc: Tên bài: <b>Su riờng</b>
<b>I - Mc tiờu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Cđng cè cho HS hiĨu:</b>



Nh thế nào là tơn trọng khách nớc ngồi, vì sao cần tơn trọng khách nớc ngồi.
Trẻ em cần đợc tơn trọng và đối xử cơng bằng, không phân biệt màu da, quốc tịch…
quyền đợc giữ gìn bản sắc văn hố dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơc tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: - c ỳng: khng khiu, toả khắp, chiều quằn..</b>


- HiĨu nghÜa c¸c tõ: mËt ong già hạn, hoa đậu từng chùm, hao hao giống, mùa trái rộ,
<i>đam mê.</i>


- Hiu giỏ tr v v c sắc của cây sầu riêng.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài đúng, rõ ràng. Đọc bài với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.</b>
<b>3) Giáo dục: HS có ý thức chăm súc v bo v cõy trng.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> YC HS nhắc lại ghi nhớ giờ trớc.
Nhận xét ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài



<b>-</b> <b>HĐ1: Liên hệ thực tế.</b>


<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc.


5 HS <b>-</b> Nhóm trởng KT bài tập về nhà của
lớp: Gọi một số HS đọc thuộc
lịng bài: Bè xi sơng La.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Trao đổi theo cặp về chuyn lch


sự với khách nớc ngoài mà em
biết.


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.


3 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc thuộc bài qua
nhóm trởng ghi điểm.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> YC 1 HS c ton bi.


<b>-</b> Chia on HD HS đọc


<b>-</b> Giao việc: đọc nốt tiếp đoạn trớc
lp.


GV <b>-</b> YC 1 vài cặp kể lại.



<b>-</b> Nhận xét, kết luận: c xử lịch sự
với khách nớc ngaòi là một việc
làm tố bụng chúng ta nên học
tập.


<b>-</b> <b>HĐ2: Đánh giá hành vi:</b>


<b>-</b> Thảo luận nhận xét cách ứng xử
trong tình huống.


<b>-</b> Giao việc.


3 HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Thảo luận nhóm cách ứng xử
với ngới nớc ngoài trong tình
huống của nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


7 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc qua nhóm trởng


<b>-</b> HD đọc từ khó.


<b>-</b> Cho HS đọc nốt tiếp đoạn, kết hợp
giải nghĩa.


<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.



<b>-</b> YC 1 HS đọc tồn bài.


<b>-</b> GV đọc tồn bài.


<b>-</b> HD t×m hiĨu bµi theo néi dung
trong SGK.


+ý1: hơng vị đặc biệt của hoa sầu
riêng.


+ý2: những nét đặc sc ca hoa su
riờng.


+ý3: Dáng vẻ kì lạ của cây sầu riêng.


<b>-</b> Giao vic: c ni tip on.
GV <b>-</b> Gọi đại diện các nhóm nêu ý


kiÕn vỊ cách xử lý tình huống
của nhóm


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi


<b>-</b> <b>HĐ3: Xử lý tình huống:</b>


<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc.


5 HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớcc lớp.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Thảo luận nhóm về cách ứng xử


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Nhóm trởng quản. <b>-</b> Đọc mẫu đoạn, HD cỏch c.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Đại diện các nhóm nªu ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt. KÕt luËn.


a) Cần chào hỏi đón khách niềm
nở.


b) Cần nhắc nhở các bạn khơng
nên tị mị và chỉ chỏ nh vậy, đó là
việc làm khơng đẹp.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Luyn c on trc lp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài vµ ghi bµi vµo vë.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trớc lớp.



<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài,


<b>-</b> Nờu nội dung: Ca ngợi giá trị đặc
sắc của cây su riờng.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40


Ngày soạn: 22 /12 / 2007
<b>Ngày giảng: Thứ 3 ngµy 25/12 / 2007</b>
<i><b>TiÕt1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn học:Tập đọc: Tên bài: <b>cái cầu</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Địa lý: Tên bài: <b>hoạt động sản xuất của ngời </b>
<b>dân ng bng nam b</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Đọc đúng các từ: Xe lửa, bắc cầu, bãi đỗ, Hàm Rồng.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: chum, ngịi, sơng Mã.


- Hiểu nội dung bài: bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu cha làm ra là
đẹp nhất và đáng yêu nhất.


- Học thuộc lòng bài thơ.



<b>2) K nng: Luyn k nng đọc bài to, rõ ràng ngắt nghỉ đúng dòng thơ và khổ thơ.</b>
<b>3) Giáo dục: Yêu quý và kính trọng m cha.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS biÕt:</b>


- Đồng bằng Nam Bộ là nơi công nghiệp phát triểm mạnh nhất của đất nớc.
- Nêu một số dẫn chứng cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó.


- Chợ nổi bên sơng là một nét độc đáo của miền tây Nam Bộ.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN dựa vào bản đồ và tranh ảnh tìm ra kiến thức đúng.</b>
<b>3) Giáo dục:u thích mơn học, u q hơng đất nc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Tranh minh ho bi đọc trong SGK,
Bảng phụ HDHS luyện đọc.


Bản đồ công nghiệp Việt Nam.
Tranh minh hoạ SGK lớp 4
HS: SGK TV3, SGK Địa lý 4.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


HS <b>-</b> Đọc lại bài Nhà bác học và bà
<i>cụ</i>



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> <b>HĐ1: vùng công nghiệp phát </b>
<b>triển mạnh nhất nớc ta: lµm </b>
<i><b>viƯc theo nhãm: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
trởng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bài và ghi đầu bài lên
bảng.


<b>-</b> Đọc mẫu toàn bµi.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp dịng thơ.


<b>-</b> HD HS đọc từ khó. Xe lửa, bắc
<i>cầu, bãi đỗ, Hàm Rồng.</i>


<b>-</b> Chia khổ thơ. HD đọc khổ thơ.


<b>-</b> Giao viÖc


7 HS <b>-</b> Dựa vào SGK và bản đồ công
nghiệp Việt Nam và vốn hiểu biết
thảo luận và TLCH.



+ Nhuyên nhân nào làm cho ĐBNB
có công nghiệp phát triểnmạnh?
+Kể tên các ngành công nghiệp nổi
tiếng ở ĐBNB?


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Theo giõi HS thảo luận. Giúp đỡ
những nhóm cịn lúng túng.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm


trëng.


<b>-</b> Gọi HS đọc chú giải trong SGK.


<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi c.
Nhn xột


<b>-</b> HD HS tìm hiểu bài theo néi
dung c©u hái trong SGK.


<b>-</b> Nội dung: Bạn nhỏ rất yêu cha,
tự hào về cha nên thấy chiếc


cầu cha làm ra là đẹp nhất và
đáng u nhất.


<b>-</b> Giao viƯc


10 HS <b>-</b> TiÕp tơc th¶o luận.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Học thuộc lòng bài trong nhãm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 4 GV <b>--</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.Nhận xét, bổ xung, kết luận.


<b>-</b> <b>HĐ2: chợ nổi trên sông:Làm việc</b>
<i><b>theo nhóm.</b></i>


<b>-</b> Chia nhóm, Giao viƯc.
GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS thi HTL tríc lớp


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


4 HS <b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ và vốn
hiểu biết, thảo luận nhóm mô tả
cảnh chợ nổi trên sông.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm báo cáo, nhận
xét, kết lun.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40


<i><b>TiÕt2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn học: Tốn: Tên bài: Hình trịn, Tâm,đờng kớnh,bỏn kớnh.


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Khoa học Tên bài: Âm thanh trong cuộc sống.


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Nt® 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS có biểu tợng về hình trịn, tâm, bán kính, đờng kính của đờng trịn. </b>
Bớc đầu biết dùng com-pa để vẽ đợc hình trịn có tâm và bán kính cho trớc.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN vẽ hình trịn, xác định tâm, bán kính và đờng kính của hình trịn.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính chính xác, yờu thớch mụn hc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nờu đợc ích lợi của việc ghi lại âm thanh.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN xác định đúng vai trị ích lợi của âm thanh và việc ghi lại âm thanh</b>
<b>3) Giáo dục: u thích mơn học, ham học hỏi, tìm hiểu v thiờn nhiờn, t nhiờn.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Chuẩn bị 5 chai hoặc cốc giống nhau.


Tranh ảnh minh hoạ bài học trong SGK. KH 4.
Com pa, một số mô hình, hình tròn.


HS: Com pa.
III- Cỏc hot động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> KiĨm tra phÇn BTVN cđa líp.


<b>-</b> Nhãm trëng quản 3 GV <b>--</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài <b>*HĐ1: Tìm hiểu vai trò của âm </b>
<b>thanh trong cuéc sèng</b>


<b>-</b> Chia nhãm, Giao viÖc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài


<b>-</b> GT hỡnh trũn, tõm hỡnh trũn, bán


kính, đờng kính hình trịn.


<b>-</b> GT com – pa và cách vẽ đờng
tròn, nêu nhận xét ghi bảng và
HDHS đọc.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: Quan sát
nêu tên bán kính và đờng kính
của hình trịn.


<b>-</b> Giao việc


5 HS <b>-</b> Quan sát hình trang 88 SGK và và
ghi lại vai trò của âm thanh trong
cuéc sèng.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng giải BT1


<b>-</b> Lp lm bi tp vo v: quan sát
nêu tên bán kính và đờng kính
của hình trũn.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


7 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến


<b>-</b> Nhận xét, kết luận:



<b>-</b> <b>*HĐ2: Nói về âm thanh a thích </b>
<b>và âm thanh không a thích. </b>


<b>-</b> GV nêu vấn đề, YC HS nêu ý kiến,
GV nhận xét, kết luận.


<b>-</b> <b>*HĐ2: Tìm hiểu về lợi ích của </b>
<b>việc ghi lại đợc âm thanh.</b>


<b>-</b> HD HS th¶o luËn. Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài1:


a) OM, ON,OP,OQ là bán kính;
MN,PQ là đơng kính


b) OA, OB là bán kính; AB là
đ-ờng kính.


<b>-</b> HD làm BT 2. Giao viƯc


4 HS <b>-</b> Thảo luận nhóm về lợi ích của việc
ghi lại đợc âm thanh.


<b>-</b> Nhãm trởng quản


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm
bài vào vở: Vẽ hình tròn có tâm
và bán kính cho trớc.



<b>-</b> Nhóm trởng quản


8 GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>-</b> HDHS chơi trò chơi: Làm nhạc cụ


<b>-</b> HDHS chơi tổ chøc cho HS ch¬i
thư, Giao viƯc, HS ch¬i thËt
GV <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3 trên bảng,
chữa bài tập. Vẽ bán kính và
đ-ờng kính.


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


5 HS <b>-</b> Chơi trò chơi theo nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n trëng.



<b>-</b> Cđng cè néi dung bài.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Chính tả: (Ng-V) Tên bài: <b>Ê-đi-xơn</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: L.T& câu Tên bài: <b>Chủ ngữ trong câu kể: </b>


<i><b>Ai thế nào?</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Nt® 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS nghe- viết đúng, trình bày chính xác đoạn về: “Ê-đi-xơn”.</b>
- Làm các bài tập phân biệt: ~/? giải đố.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết, viết đúng các từ: Ê-đi-xơn, kỳ diệu, cống hiến.</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt: ~/? giải đố.


<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyện chữ viết.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Nm c ý ngha và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể: Ai thế nào?</b>



Xác định đúng chủ ngữ trong câu kể: Ai thế nào? Viết một đoạn văn tả một loại trái
cây có sử dụng chủ ngữ trong câu kể: Ai thế nào?


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN xác định và sử dụng chủ ngữ trong câu kể: Ai thế nào?đúng chính </b>
xỏc.


<b>3) Giáo dục: Yêu thích môn học </b>


<b>II- Đồ dùng d¹y häc: </b>


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> §äc cho HS viết bảng con 1 HS
viết vào vở: chong chóng, trống
<i>trải. nhận xét.</i>


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Đọc mẫu đoạn văn lần 1.


<b>-</b> Gi HS c- lp c thm.


<b>-</b> HD cách trình bày.


<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc


3 HS <b>-</b> 1 HS nhắc lại ghi nhí tiÕt tríc.



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Lun viÕt tõ khã:


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n 5 GV <b>--</b> NhËn xét HS qua nhóm trởng.Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1, 2, 3 phần
nhận xÐt.


<b>-</b> Nêu ghi nhớ, HDHS đọc.


<b>-</b> Giao việc: HS làm bài tập 1: Xác
định câu kể và chủ ngữ trong câu
kể.


GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt tõ khó, uốn
nắn.


<b>-</b> Đọc cho HS viết vào vở


<b>-</b> Đọc cho HS soát lỗi.


<b>-</b> HD làm BT2a:Giao việc Phân
biÖt ch/tr


10 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài tập 1: Xác
định câu kể và chủ ngữ trong câu
kể. Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhãm trëng quản.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT2a Phân


biệt ch/tr.


<b>-</b> Lớp làm vào phiếu


<b>-</b> Nhóm trởng quản


6 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng.


<b>-</b> chữa bài1: Các câu:3-4-5-6-8 là
câu kể: Ai thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt BT2a trªn bảng:


-Tròn, trên, chui.
- Là mặt trời


<b>-</b> Thu một số bài chấm điểm.


<b>-</b> Nhận xét bài viết, nhận xét giờ
học. Giao việc


6 HS <b>-</b> Tự viết một đoạn văn vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa lỗi vào vở.



<b>-</b> Nhúm trng qun. 5 GV <b>-</b> YC HS lần lợt đọc bài viết trớc lớp, lớp và GV theo dõi nhận xét,
ghi điểm.


<b>-</b> Cñng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: TN & XH: Tên bài: <b>Rễ cây</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>So sánh </b>


<b>hai phân số có cùng mẫu số</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Nêu đợc đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.</b>
Phân loại các loại rễ cây su tầm đợc.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN phân loại, xác định đợc đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, r ph, r </b>
c.


<b>3) Giáo dục: Yêu thích môn học có ý thức bảo vệ cây trồng.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết so sánh hai phân số cã cïng mÉu sè.</b>
Cđng cè vỊ nhËn biÕt ph©n sè bé hơn 1 hoặc lớn hơn 1.



<b>2) Kĩ năng: Luyện KN so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Củng cố về nhận biết phân số </b>
bé hơn 1 hoặc lớn hơn 1.


<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu thích môn học.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh v trong SGK.
Su tầm các loại rễ cây.
Giấy A0 và băng keo.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> KT sù C.BÞ cđa HS, nhËn xétgtb.


<b>-</b> *HĐ1: Làm việc với SGK
(theo nhóm).


<b>-</b> Giao vic: quan sát hình
1;2;3;4;5;6;7/82+83 SGK và
mơ tả đặc điểm của rễ cọc, rễ
chùm, rễ phụ, rễ củ.


5 HS <b>-</b> KT phần BTVN của lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Quan sát hình 1;2;3;4;5;6;7


trang 82+83 SGK và mơ tả đặc
điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ
phụ, rễ củ.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


8 GV <b>-</b> NhËn xÐt BTVN của lớp qua nhóm
trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS so sánh hai phân số có sing
mẫu số: ;


5
2



5
3
.


<b>-</b> HDHS nhận xét ghi bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1/119 so sánh
hai phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Nhận xét, kết luận: Đa số các
cây có một rễ to và dài, xung
quanh rễ đó õm ra nhiu r


con,..


<b>-</b> *HĐ2: Làm việc với vật thật.


<b>-</b> Chia nhóm phất cho mỗi nhóm
1 tờ giấy A0 và băng dính.


<b>-</b> Giao vic: Phõn loi cỏc loi rễ
cây su tầm đợc.


lµm bµi tËp vµo vë.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Phân loại các loại rễ cây su tầm
đợc theo nhóm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> NhËn xét bài tập 1 trên bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/119 HDHS
làm bài trên bảng. Chữa bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/119 viết phân
số. Giao việc.


GV <b>-</b> Theo giõi HG các nhóm trính
bày.



<b>-</b> Tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm.


<b>-</b> HDHS nhn xột,ỏnh giỏ.


<b>-</b> Nhận xét giờ học.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng.


<b>-</b> chữa bài3 :
5
1


;
5
2


;
5


3
;


5
4


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<b>Tiết:5</b> Học chung


Mụn học: <b>Thể dục</b> Tên bài: <b>tập đội hình đội ng</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS ơn tập hàng ngang. hàng dọc, dóng hàng, đi u. Thc hin tng </b>
i chớnh xỏc.


- Chơi trò chơi “Thá nh¶y”


<b> 2) Kĩ năng: Luyện tập đội hình đội ngũ tơng đối đúng các động tác, tham gia chơi đúng </b>
cách trị chơi.


<b>3) Gi¸o dơc: Cã ý thøc tập luyện nghiêm túc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>



<b>1) Kin thc: Giỳp HS ơn tập hàng ngang. hàng dọc, dóng hàng, đi u. Thc hin tng </b>
i chớnh xỏc.


- Chơi trò chơi “Thá nh¶y”


<b> 2) Kĩ năng: Luyện tập đội hình đội ngũ đúng các động tác, tham gia chơi chủ động trị </b>
chơi.


<b>3) Gi¸o dơc: Cã ý thøc tËp lun nghiêm túc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Cũi,sõn tp sch s .
III- Cỏc hot ng dy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


1. Phần Mở Đầu:


<b>-</b> GV nhận lớp phổ biến nhiƯm vơ.


<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Cho HS chạy nhẹ nhàng trên đại
hình tự nhiên theo vũng trũn, hớt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thở sâu.


2. Phần cơ bản:



ễn i hỡnh i ng.


<b>-</b> GV điều khiển cho cả lớp luyện
tập, chia nhóm.Nhóm trởng điều
khiển.


<b>-</b> Cho từng tổ thi đua.


<b>-</b> GV nhận xét, biểu dơng.


<b>-</b> Cả lớp tập do cán sự điều khiển


Trũ chi vn ng


<b>-</b> Trò chơi "Thỏ nhảy.


<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.
22


Đội hình tập luyện:


* * * * *
* * * * *
* * * * *



* * * * * * * *
* * * * * * * *


3. Phần Kết thúc:


<b>-</b> Đứng vỗ tay và hát.


<b>-</b> Đội hình hàng ngang thả lỏng, hít
thở đều.


<b>-</b> Nhận xét phần KT đánh giá.


<b>-</b> Dặn HS ôn tập đội hình đội ngũ ở
nhà.


5


- Đội hình thả lỏng theo đội hình:
* * * * *


* * * * *
* * * * *


35


Ngày soạn: 23 /12 / 2007
<b>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 26 /12 / 2007</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>Vẽ trang trí hình tròn</b>



<b>Ntđ: 4</b> Môn học: C. Tả(N-V) Tên bài: <b>Sầu riêng</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết dùng com-pa để vẽ theo mẫu các hình trang trí hình trịn (đơn </b>
giản).


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ hình trịn bằng com-pa. </b>
<b>3) Giáo dục: Thấy đợc cái đẹp qua những hình trang trớ.</b>


H


H


H H


H
H
H


G


H
S
H


S
H


S
H


S


HS
HS
HS


GV
G


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thức: Giúp HS nghe- viết đúng, trình bày chính xác đoạn: “Hoa sầu riêng trổ vào </b>
<i>cuối năm… tháng năm ta</i> trong bi: Su riờng.


- Làm các bài tập phân biÖt ut/uc.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết, viết đúng các từ ngữ: trổ vào cuối năm, toả khăp khu vn </b>
<i>di, nhu li ti..</i>


- Làm các bài tập phân biƯt ut/uc.


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh cÈn thËn, ý thøc rÌn luyện chữ viết.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Com-pa, bút mµu.



Bảng lớp viết sẵn ND bài tập 2a.
HS: SGK tốn 3, SGK TV 4, com-pa.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trởng kiểm tra BTVN của


các thành viên. 5 GV <b>-</b> Đọc cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con:rung rinh, giống
<i>nòi, nhảy dây..</i>


<b>-</b> Nhận xét uốn nắn.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Đọc 1 lần bài chíh tả.


<b>-</b> 1 HS c bi trong SGK, lp theo
dừi.


<b>-</b> HDHS cách trình bày.


<b>-</b> Nêu từ khã. Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm bµi qua nhóm


trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng.



<b>-</b> HDHS làm bài tập 1.Vẽ hình
theo từng bớc


<b>-</b> Giao viÖc.


8 HS <b>-</b> LuyÖn viÕt tõ khã.


<b>-</b> Nhãm trëng quản.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 1.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vàophiếu


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> Sửa từ khó cho HS.


<b>-</b> Đọc bài cho HS viết.


<b>-</b> Đọc bài cho HS soát lỗi.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2a. Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng, chữa


bài tập.


<b>-</b> HDHS lm bi tp 2: Tụ mu
vào hình đã vẽ trong bài1.


<b>-</b> Giao viƯc.



6 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 3: Tô


màu vào hình vẽ .


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào phiếu


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2a trên bảng.


<b>-</b> chữa bài tập2a: Nên bé nào thấy
đau/ bé oà lên nức në.


<b>-</b> Thu 1 số bài để chấm.


<b>-</b> NhËn xÐt giê học.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét, chữa bài tập 3 trên


bảng.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.



5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
40




<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Tập viét: Tên bài<b>: «n ch÷ hoa p </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cỏch viết chữ hoa N (Ng) thông qua bài tập ứng dụng.Viết đợc chữ </b>
hoa N( Ng)


- ViÕt tªn riªng: Nguyễn Văn Trỗi. Và câu tục ngữ:
<i>Nhiễu điều phủ lấy giá g</i>


<i>ơng</i>


<i>Ngời trong một nớcphải thơng nhau cùng .</i>


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết đúng, viết đều nét, nối chữ đúng quy định.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thc rốn luyn ch vit.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>



<b>1) Kin thức: Giúp HS biết đợc lợi ích của việc trồng rau, hoa. Biết cách chuẩn bị chậu và </b>
trồng cây trong chậu.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng trồng rau, hoa trong chậu đúng kỹ thuật.</b>
<b>3) Giáo dục: Yêu thích ccong việc trồng rau, hoa. u lao động.</b>


<b>II- §å dùng dạy học: </b>


GV: Mẫu chữ hoa Ng và tên riªng.


HS: Vở tập viết; dụng cụ và vật liệu để trồng cây trong chậu.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> KT phÇn viÕt ë nhµ cđa HS.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm những chữ viết
hoa trong bài.


<b>-</b> Nhận xét ghi bảng: N,(Ng).


<b>-</b> GV viết mẫu và nhắc lại cách
viết từng chữ.


<b>-</b> HD HS viÕt b¶ng con. Giao viƯc



5 HS <b>-</b> Nhãm trëng kiểm tra sự chuẩn bị
của các thành viên.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Luyên viết bảng con.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 4 GV <b>-</b> HS nhắc lại cách trồng c©y rau hoa trong chËu.


<b>-</b> GV nhËn xÐt bỉ xung.


<b>-</b> HDHS thùc hµnh.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt bảng con, uốn


nắn.


<b>-</b> Giới thiệu <i>Nhiều, ngời.</i>


<b>-</b> HD Quan sát và Nhận xét.


<b>-</b> Viết mẫu HD cách viết


<b>-</b> Cho HS viết bảng con, uốn nắn.


<b>-</b> Giới thiệu câu ứng dơng, gi¶i
nghÜa.


<b>-</b> Giao viƯc



5 HS <b>-</b> Thùc hành trồng câu rau, hoa trong
chậu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Lun viÕt b¶ng con


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> Theo giõi HS trồng cây.


<b>-</b> HDHS còn lúng túng.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS viết bảng con, uốn


nắn.


<b>-</b> HD HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt.


<b>-</b> Giao viƯc


4 HS <b>-</b> TiÕp tơc trång c©y trong chËu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Luyện viết bài trong vở tập viÕt.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.



5 GV <b>-</b> T/C cho HS trng bày sản phẩm.


<b>-</b> HDHS nhn xột ỏnh giỏ.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Theo dõi HS viết bài, giúp đỡ HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

xét


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


vào vở.


35
<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: L.Từ & câu Tên bài:<b>từ ngữ về sáng tạo</b>


<b> dấu phẩy, dấu hai chấm, chấm hỏi</b>
<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Kể chuyện: Tên bài: <b>con vịt xấu xí</b>


<b>I - Mục tiêu</b>



<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Mở rộng vốn từ sáng tạo.</b>


ễn luyn v du phy (ỳng sau trạng ngữ chỉ đặc điểm) dấu chấm, dấu chấm hỏi.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng sử dụng vốn từ sỏng to, du phy, du chm hi.</b>


<b>3) Giáo dục: Yêu thích môn học.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS nghe thầy cô kể chuyện nhớ chuyện, sắp xếp đúng thứ tự các tranh </b>
minh hoạ trong SGK, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


Hiểu lời khuyên của câu chuyện phải nhận ra cái đẹp của ngời khác, biết thơng u
ngời khác, khơng lấy mình làm mẫu khi đánh giá ngời khác.


2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng nhớ và kể lại đợc từng đoạn, và cả câu chuyện theo tranh.
Luyện KN nghe bạn kể và ỏnh giỏ c li bn k.


<b>3) Giáo dục: Yêu quý mọi ngời xung quanh.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- 1 tờ phiếu khổ to ghi lời giải bài tập 1.
- 2 băng giáy viết 4 câu văn ở bài tập 2.
- 2 băng giấy viết ND chuyện vui: “Điện”
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình 4</b>



GV <b>-</b> YC 1 HS lên bảng làm bài tập 2
tiết trớc, chữa bài tập.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS lm bi tp 1: Tỡm những
từ chỉ trí thức và hoạt động của
trí thức. Giao việc.


7 HS <b>-</b> 1 HS kể lại chuyện có khả năng
hoặc sức khoẻ đặc biệt mà em
biết.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Làm bài tập 1 theo nhóm: Tìm
những từ chỉ trí thức và hoạt
động của trí thức.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


8 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS kể lại chuyện qua
nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Kể chuyện lần 1: <i>Con vịt xấu xí</i>


<b>-</b> Kể chuyện lần 2, 3.



<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: S¾p xÕp 4
tranh theo thø tù diƠn biÕn của
câu chuyện YC HS nêu ý kiến,
GV nhận xÐt, kÕt ln.


<b>-</b> HDHS thùc hiƯn YC cđa bµi tËp 2,
3, 4. Chia nhãm, Giao viÖc.


GV <b>-</b> YC đại diện nhúm nờu ý kin.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận: Nhà bác
học, nhà thông thái, nhà nghiên
cứu, tiên sĩ.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2: Đánh dấu
phẩy vào đoạn văn.


<b>-</b> Giao viƯc.


7 HS <b>-</b> Lun kĨ nèi tiÕp chun theo
nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đánh dấu phẩy vào đoạn văn.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.



chuyện trớc lớp.


<b>-</b> HDHS thi kể toàn bộ câu chuyện.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng.


chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3: sửa lại bài
viết. Chữa bài tập.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Tập kể toàn bộ câu chuyện trong
nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS thi kĨ toµn bộ câu chuyện trớc lớp.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40



<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Mĩ thuật: Tên bài: <b>Vẽ trang trí: </b>


<b>V mu vo dũng ch u</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>luyện tập </b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giúp HS làm quen với kiểu chữ nét đều.</b>


Biết cách vẽ màu vào dòng chữ nét đều vè vẽ màu hoàn chỉnh.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ màu vào dịng chữ nét đều gọn nét, khơng chờm ra ngồi.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, u thích mơn học.</b>


<b>Mơc tiªu Nt® 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số, so sánh phân số với 1.</b>
Thực hiện sắp xếp 3 phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN so sánh hai phân số có cùng mẫu số, so sánh phân số với 1.Thực </b>
hiện sắp xếp 3 phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc li.


<b>3) Giáo dục: HS yêu thích môn học. Tính cẩn thận.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



Mt s kiu ch nột đều.
Bài tập của các HS năm trớc.
HS: Vở tập vẽ. Màu vẽ, bút chì.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng
của HS.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.


<b>-</b> GT bài mẫu HD HS quan sát
nhận xét.


<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> KT bài tập VN cđa líp.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Quan sát, nhận xét bài mẫu, chi
tiết. Thảo luận về các nét, màu
sắc độ rộng dài của các con chữ


<b>-</b> Nhãm trởng quản.


6 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập NV của lớp qua
nhóm trởng,



<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: so sánh phân
số.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn nhËn xÐt. GV


nhận xét bổ xung.


<b>-</b> GT bài vẽ của HS năm trớc.


<b>-</b> HD quan sát nhận xét.


<b>-</b> HD HS thực hành: Cách vẽ màu
vào dòng chữ.


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Giao viƯc.


HS <b>-</b> Thùc hµnh vÏ bµi.


<b>-</b> Nhãm trëng quản. 7 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng,


<b>-</b> chữa bài tập1: a)
5
3



>
5
1


; b)
10


9
<
10


11


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2, chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> Theo giâi, HDHS cßn lóng tóng.


<b>-</b> Tỉ chøc HS trng bµy SP.


<b>-</b> HDHS nhận xét đánh giỏ.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Giao viƯc.



6 HS <b>-</b> Lµm bµi tËp 3.


<b>-</b> Nhãm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 3. Chữa bài tập.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết5:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán (BX) Tên bài:<b>Vẽ trang trí hình tròn</b>


<b>Nt: 4</b> Mụn hc: Tp c: Tờn bi: <b>ch tt</b>
<b>I - Mc tiờu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS biết dùng com-pa để vẽ theo mẫu các hình vẽ tranh trí hình </b>
trũn (n gin).


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN vẽ trang trí hình tròn.</b>



<b>3)Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thức tự giác khi thực hành, yêu thích môn học.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: - Đọc đúng: Lom khom, lặng lẽ, ngộ nghĩnh.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: ấp, The, đồi hoa son.


- Hiểu và cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ:
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>2) Kĩ năng: Luện KN đọc bài đúng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc bài với giọng chậm rãi, </b>
nhẹ nhàng.


<b>3) Giáo dục: Yêu bản sắc văn hoá dân tộc.</b>
<b>II- đồ dùng dạy học.</b>


Tranh minh hoạ bài trong SGK.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1/24 VBT.


<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> Đọc lại bài: Sầu riêng.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài


tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> Nhn xột HS đọc bài qua nhóm
tr-ởng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> YC 1 HS c ton bi.


<b>-</b> Chia kh thơ HDHS đọc


<b>-</b> Giao việc, đọc nối tiếp khổ thơ.
GV <b>-</b> Nhn xột bi tp 1 trờn bng.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/24.


4 HS <b>-</b> Đọc nổi tiếp khổ thơ trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS <b>-</b> Làm bµi tËp 2/24:


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 7 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm tr-ởng.


<b>-</b> HDHS đọc từ khó.



<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ kết
hợp với giải nghĩa từ.


<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> YC 1 HS đọc lại tồn bài.


<b>-</b> §äc mÉu, Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/24.


<b>-</b> Giao việc.


4 HS <b>-</b> Đọc thầm bài và suy nghĩ TLCH
cuối bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tự làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 9 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến TL các CH, GVnhËn xÐt, bæ xung.


<b>-</b> GV nêu nội dung: Bức tranh chợ
tết miền trung du giàu màu sắc và
vô cùng sinh động nói về cuộc
sống vui vẻ, hạnh phúc của ngời
dân quê.


<b>-</b> HDHS đọc diễn cảm. Tổ chức cho
HS thi đọc diễn cảm, GV nhận


xét ghi điểm.


<b>-</b> HDHS đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>-</b> Cho HS thi đọc thuộc lịng.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau. Giao việc.
GV <b>-</b> YC HS nêu kết quả bài tập 3


<b>-</b> Nhận xét chữa bài tập 3 HS <b>--</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.Nhóm trởng quản.
40


Ngày soạn: 2 2 /10 / 2007
<b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 25 /10 / 2007</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học:Chính tả (Ng-V) Tên bài: <b>một nhà thông thái</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Khoa học: Tên bài: <b>Âm thanh trong cuộc sống (TT)</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS nghe v viết lại đúng, trình bày đúng đoạn văn “Một nhà thụng </b>
<i>thỏi .</i>


-Làm các bài tập phân biệt: uôt/uôc.



<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết dúng các từ: Trơng Vĩnh Tờng, nghiên cứu</b>
Làm đúng các bài tập chính tả trong bài.


-Luyên kĩ năng làm đúng, chính xác các bài tập phân biệt t/c.


<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyên chữ viết.Giữ gìn vở sach chữ p.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Sau bi hc HS có thể:</b>
Nhận biết đợc một số loại tiếng ồn.


Nêu đợc một số tác hại của tiếng ồn và cách phòng tránh.


<b>2) Kĩ năng:Thực hiện một số hoạt động đơn giản góp phần chống ơ nhiễm tiếng ồn cho </b>
bản thân v mi ngi xung quanh.


<b>3) Giáo dục:ý thức chống ô nhiễm tiếng ồn.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bng ph K phiếu để HS làm bài tập 3 chính tả.


Chuẩn bị theo nhóm: tranh ảnh các loại tiếng ồn và cách phòng tránh.
III- Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS <b>-</b> 1 HS đọc 2 HS viết bảng lớp, lớp
viết bảng con: chân trời, vẩy
<i>cá.</i>



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài và
bi.


<b>-</b> <b>* HĐ1: tìm hiểu nguồn gây tiếng </b>
<b>ån:</b>


<b>-</b> <b> Quan sát hình /88 SGK Nêu vấn đề</b>
HD HS làm bài.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS viết bi. ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Đọc mẫu 1 lần đoạn văn cần viết


<b>-</b> YC 1 HS c li, lp theo giừi.


<b>-</b> HDHS cách trình bày.


<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc.


6 HS <b>-</b> Quan sát hình /88 SGK và thảo
luận: bổ xung thêm tiếng ồn nhà
trờng và nơi các em đang sinh
sống.



<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> Lun viÕt tõ khã.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 4 GV <b>-</b> YC đại diện một số nhóm báo cỏo. GV nhn xột, b xung.


<b>-</b> *HĐ2: Tìm hiểu tác hại của tiếng
<b>ồn và cách phòng tránh.</b>


<b>-</b> Chia nhóm, giao viÖc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt tõ khã, uèn


nắn.


<b>-</b> Đọc bài cho HS viết vào vở.


<b>-</b> Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2a.


<b>-</b> YC 4 HS lên bảng làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhận xét, bổ xung, chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3.


<b>-</b> Giao việc.


10 HS <b>-</b> Quan sát các hình /88 và thảo luận
tác hại và cách phòng tránh.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Làm bài tập 3 vào bảng phơ.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 6 GV <b>--</b> YC đại diện nhóm báo cáonhận xét, kết luận nh mục bạn cần
biết trong SGK.


<b>-</b> *HĐ3: Nói về việc nên và khơng
<b>nên làm để phịnh tránh tiếng </b>
<b>ồn cho bản thân và mọi ngời </b>
<b>xung quanh.</b>


<b>-</b> YC c¸c nhãm b¸o c¸o, Gv nhËn xÐt,
bỉ xung, kÕt ln.


<b>-</b> NhËn xÐt giê học.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập, kết luận: Reo hò,
rung cây,.; dạy học, dạy dỗ,


.; gieo hạt, giao việc, .


… …


<b>-</b> Thu mét sè bµi chÊm. Vµ nhËn
xÐt.



<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


4 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


35
<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>Nhân sè cã bèn ch÷ sè víi sè </b>


<b>cã mét ch÷ số.</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Mỹ Thuật: Tên bài: <b>Vẽ theo mẫu: Vẽ cái ca và quả</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1) Kiến thức: Giúp HS thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ</b>
1 lầm). Vận dụng phép chia để làm các bài tập.


<b>2) Kĩ năng: Luyện làm các bài tập trong bài đúng, chính xác.</b>


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh chÝnh x¸c, yêu thích môn học, ứng dụng vào thực tế. </b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết cấu toạ cña vËt mÉu.</b>



Biết bố cục của bài vẽ sao cho hợp lý. Biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giông vật
mẫu, vẽ đậm nhạt bằng bút màu hoặc bút chì.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kỹ năng vẽ theo mẫu cái ca và quả gần giống mẫu.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận có ý thức thẩm mỹ: u cái p.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Mẫu vẽ, hình gợi ý cách vẽ cái ca và quả.
Su tầm một số bài vẽ của HS năm trớc


HS: SGK, toán 3, MT 4.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN của


các thành viên. 4 GV <b>--</b> KT sự chuẩn bị của HS.Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> GT mẫu, bài mẫu, HDHS quan sát
nhận xét. Giao việc.


GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua
nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài.



<b>-</b> HD các trờng hợp nhân không
nhớ với phép tính: 1034x3=?


<b>-</b> HD các trờng hợp nhân có nhớ
1 lần với phép tính: 2125x3=?


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1/113 SGK.


<b>-</b> Giao viƯc.


6 HS <b>-</b> Quan sát, nhận xét mẫu: hình
dáng, máu sắc, độ đậm nhạt, cách
bày mẫu, bố cục.


<b>-</b> Nhãm trëng quản.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến, GV nhận xét,
kết luận.


<b>-</b> HDHS cách vẽ.


<b>-</b> GT bài vẽ của HS năm trớc.


<b>-</b> HDHS quan sát, nhận xét.



<b>-</b> HDHS thực hành.


<b>-</b> Giao việc, thực hành vẽ bài.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/113: Đặt
tính rồi tính.


<b>-</b> Giao việc.


6 HS <b>-</b> Thực hành vẽ bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Theo giừi HS thực hành giúp đỡ
HS gặp lúng túng.


<b>-</b> Gỵi ý cách tô màu.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3,4/113.



<b>-</b> chữa bài tập3: ĐS: 4060 viên
gạch


<b>-</b> Chữa bài tập 4: a) 4000; b) 100


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> Tiếp tục vẽ bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


4 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm.


<b>-</b> HDHS nhn xột, ỏnh giỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

35
<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Thủ công: Tên bài: <b>đan nong mốt ( T2)</b>



<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>so sánh hai phân số khác mẫu số</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng cố cho HS cách đan nong mốt và đan đợc nong mốt đúng quy trình.</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN đan nong mốt đúng quy trình kỹ thuật.</b>


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh cẩn thận, yêu thích sản phẩm đan nong mốt.</b>


<b>Mục tiêu Nt® 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số </b>
hai phân số đó.


Cđng cè c¸ch so s¸nh hai phân số cùng mẫu số.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN so sánh hai phân số cùng và khác mẫu số.</b>
<b>3) Giáo dục: HS yêu thích môn học và ứng dụng vào thực tế.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tấm đan nong mốt, giÊy thđ c«ng kÐo, keo.
HS: SGK, kÐo, keo, giÊy thđ c«ng.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>



GV <b>-</b> KT sự chuẩn bị bài của HS.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> YC HS nêu lại các bớc đan nong
mốt, GV nhận xét, bổ xung, ghi
bảng.


<b>-</b> HDHS thực hành.


<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> KT TBVN của lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Thực hành ®an nong mèt.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n. 8 GV <b>-</b> NhËn xÐt BTVN cđa líp qua nhãmtrëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS so sánh hai phân số khác
mÉu sè qua VD:


3
2



4


3


kết luận,
ghi bảng. Cho HS c.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1/122. So sánh
hai phân sè. Giao viƯc.


GV <b>-</b> Theo giâi HDHS cßn lóng tóng.


<b>-</b> Giao việc. 7 HS <b>-</b> 3 HS lên bảng làm bµi tËp 1. Líp lµm bµi tËp vµo vë.


<b>-</b> Nhãm trởng quản.
HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Nhận xét bài làm của HS trên
bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/122: Rút gọn
rồi so sánh hai ph©n sè.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS trng bày sản


phẩm.


<b>-</b> HD nhn xột, ỏnh giỏ sn phm



<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở: Rút gọn rồi so sánh hai
phân số.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Xem lại bài và hoàn thiện sản


phẩm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán (BX): Tên bài: <b>Nhân số có bốn chữ số với số </b>


<b>có một chữ số</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: T.L. Văn: Tên bài: <b>luyện tập quan sát cây cối.</b>
<b>I - Mục tiêu</b>



<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS về nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. ứng dụng </b>
vào giải các bài tập trong VBT to¸n trang 25.


<b>2) Kĩ n ăng: Luyện kĩ năng làm các bài tập đúng, thành thạo.</b>


<b>3) Gi¸o dơc: Tính chính xác, yêu thích môn học. ứng dụng toán học vào trong thực tế.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết quan sát cây cối theo trình tự và kết hợp các giác quan khi </b>
quan sát. Nhận ra sự khác nhau giữa miêu tả một loại cây với miêu tả một cây cụ thể.,
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN quan sát cây cối.</b>


<b>3) Giáo dục: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.</b>


<b>II- Đồ dùng d¹y häc: </b>


PHT.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1/25.


<b>-</b> Giao viÖc.



5 HS <b>-</b> 2 HS đọc lại dàn ý bài văn tả một
cây ăn quả theo 1 trong 2 cỏch ó
hc.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài


tập vào vở.


<b>-</b> Làm bài tËp 1/25: TÝnh.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


5 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
tr-ởng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1.


<b>-</b> Phát PHT theo nhóm. Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2/25.


<b>-</b> Giao viƯc.



6 HS <b>-</b> Th¶o ln nhãm theo PHT.


<b>-</b> Nhãm trëng quản.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài


tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> YC i diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> NhËn xÐt, bỉ xung, kÕt ln.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 2.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xét bài tập 2 trên bảng,


chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Giao việc.



6 HS <b>-</b> Quan sát cây và ghi lại kết quả.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bµi vµo vë.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 6 GV <b>--</b> YC HS trình bày kết quả.Lớp và GV nhận xét, đánh giá, bổ
xung.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
35




<b>TiÕt:5</b> Häc chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Hc hai động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.</b>
- Trò chơi: “ Chim về tổ”


<b>2) Kĩ năng: Luyện tập đúng các động tác, tham gia chơi đúng cách trị chơi.</b>
<b>3) Giáo dục: Có ý thức tập luyn nghiờm tỳc.Yờu thớch mụn hc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thức: Học hai động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.</b>
Trò chơi: Chim về tổ..



<b>2) Kĩ năng: Luyện tập đúng kĩ thuật, đúng động tác, đều đẹp đội hình.Tham gia chơi nhiệt</b>
tình đúng luật.


<b>3) Gi¸o dơc: Cã ý thøc nghiªm tóc tËp lun- yªu thÝch môn học.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Cũi,sõn tp sch s .
III- Cỏc hot ng dy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


4. Phần Mở Đầu:


<b>-</b> GV nhận lớp phổ biến nhiƯm vơ.


<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Cho HS Tập bài Thể dục phát triển
chung.


5 - Đội h×nh nhËn líp:
* * * * *
* * * * *
* * * * *


5. PhÇn cơ bản:


Bài Thể dục phát triển



chung.


<b>-</b> * Động tác vơn thở:


<b>-</b> GV nờu tờn ng tỏc.


<b>-</b> GV tập mẫu và kết hợp giải thích.


<b>-</b> GV tập mẫu và cho HS tập theo.


<b>-</b> GV vừa hô, vừa quan sát, uốn nắn


<b>-</b> Cho cán sự điều khiển. GV sửa sai.


<b>-</b> <b>* Động tác tay:</b>


<b>-</b> GV nờu tờn ng tỏc. Tp mu.


<b>-</b> GV tập mẫu và kết hợp giải thÝch.


<b>-</b> GV tËp mÉu vµ cho HS tËp theo.


<b>-</b> GV vừa hô vừa Quan sát, uốn nắn.


<b>-</b> Cho cỏn s điều khiển. GVtheo dõi,
giúp đỡ HS còn lúng túng.


<b>-</b> Chia tổ cho HS tập luyện.



<b>-</b> <b>Trò chơi "Chim về tổ .</b>


<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng.


25


6. Phần Kết thúc:


<b>-</b> Đi theo vịng trịn thả lỏng, hít thở
đều.


<b>-</b> Nhận xột phn KT ỏnh giỏ. Giao
BTVN


5 Đội hình thả lỏng theo vòng tròn.


Ngày soạn: 03 /10 / 2007
<b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 05 /10 / 2007</b>
<i><b>TiÕt1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn học:TLV: Tên bài:<b>Nói viết về ngời lao động trí óc</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn học: L.T & câu: Tên bài: <b> Mở rộng vống từ: Cái đẹp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giúp HS kể lại một vài điều về một ngời lao động trí óc mà em biết (tên, </b>
nghề nghiệp, cơng việc hàng ngày, cách làm việc của ngời đó.


Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn (7-10 câu) rõ ý diễn đạt.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng nói viết về ngời lao động trí óc.</b>


<b>3) Gi¸o dục: Tính cẩn thận, yêu thích môn học, có ý thức học tập tốt.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS làm quen các câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp. Biết nêu những </b>
hoàn cảnh sử dụng câu tục ngữ đó.


Tiếp tục mở rộng và hệ thống hố vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao của
cái đẹp, biết đặt câu với các từ đó.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng sử dụng các câu tục ngữ đó đúng hồn cảnh.</b>
<b>3) Giáo dục: u thích mơn học. Có ý thức u q cái đẹp.</b>


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


GV: Bảng lớp viết gợi ý kể về một ngời lao động trí óc.
Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập tập 1.


Một số tờ giấy A3 để HS làm bài tập 3,4.
HS: SGK.



III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> 2 HS kể lại câu chuyện <i>Nâng </i>
<i>niu từng hạt giống</i>


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS lm bi tp 1: Xỏc nh
những câu tục ngữ nói về cái đẹp.


<b>-</b> Chia nhãm. Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS kĨ l¹i chun qua


nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: Kể tên 1 số
nghề lao động trí óc và nói về
ngời lao động trí óc.


<b>-</b> Chia nhãm, Giao viÖc.


5 HS <b>-</b> Làm bài tập 1 theo nhóm: Xác định
những câu tục ngữ nói về cái đẹp.



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Từng cặp HS kể và nói về ngời
lao động trí óc.


<b>-</b> Nhãm trëng quản.


7 GV <b>-</b> Mở bảng phụ ghi sẵn ND bài tập 1
YC một số HS lên bảng làm.


<b>-</b> GV nhËn xÐt, sưa ch÷a, kÕt ln.


<b>-</b> HD làm bài tập 2: Nói một đoạn
văn trong đó sử dụng 1 trong 4
câu tục ngữ ở bài tập 1.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> Mêi mét sè cỈp thi kĨ chun


tr-íc lớp. Lớp và GV nhận xét, ghi
điểm.


<b>-</b> HDHS làm bài tËp 2:


<b>-</b> Giao viÖc.


6 HS <b>-</b> LuyÖn nãi theo cặp một đoạn văn
có sử dụng 1 trong 4 câu tục ngữ
ở bài tập 1.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> HS tự viết lại những điều em vừa


k bài tập 1 để thành một
đoạn văn dài từ 7-10 cõu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV <b>-</b> YC HS trình bày trớc lớp.


<b>-</b> Nhận xét,ghi điểm.


<b>-</b> HD lm bi tp 3, 4: Viết những
câu văn miêu tả mức độ cao của
cái đẹp. Giao việc.


GV <b>-</b> Theo giâi vµ HD HS lµm bµi.


<b>-</b> YC một số HS đọc lại bài viết
tr-ớc lớp.


<b>-</b> Líp vµ GV theo giâi, nhËn xét,
ghi điểm.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


6 HS <b>-</b> HS: làm bài tập 3, 4: Viết những
câu văn miêu tả mức độ cao của
cái đẹp. Theo nhóm.



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n. b¶ng.


<b>-</b> Lớp và GV theo giõi, nhận xét,
khen ngợi.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
40


<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: Toán: Tên bài:<b>luyện tập </b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: TLV: Tên bài: <b>luyện tập miêu tả các bộ </b>
<b>phận của cây cối</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS về nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một</b>
lần)


Củng cố ý nghĩa của phép nhân, tìm số bị chia, KN giải toàn có hai phép tính.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN nhân số có nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số. ý nghĩa của </b>
phép nhân, tìm số bị chia, KN giải toàn có hai phép tính.


<b>3) Giáo dục: Tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ khi làm toán.</b>



<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS thy đợc những đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận</b>
của cây cối (lá, thân, gốc cây) ở một số đoạn văn mẫu.


Viết đợc một đoạn văn miêu tả các bộ phận của cây cối (lá, thân, gốc cây) ở một số
đoạn văn mẫu.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN quan sát miêu tả các bộ phận của cây đúng, chính xác.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thc bo v cõy trng.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ảnh, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN cña


các thành viên. 5 GV <b>-</b> YC 2 HS đọc kết quả quan sát 1 cái cây mà em thích ở tiết trớc.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> HD HS lµm BT1.



<b>-</b> Giao viƯc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên
bảng.


<b>-</b> HD làm bài tập 1: Viết thành
phép nhân rồi tính.


<b>-</b> Giao việc.


8 HS <b>-</b> Đọc thầm các đoạn văn: Cây ngô,
<i>cây gạo, sầu riêng, và trao đổi </i>
theo nhóm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài
tập vào vở: Viết thành phép
nhân rồi tính.


<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n.


6 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> Dán tờ phiếu có ghi kết quả bài tập
1 lên bảng. YC HS nhìn phiếu và
nói lại.



<b>-</b> HD làm bài tập 2: Viết một đoạn
văn miêu tả thân, lá, gốc cây mà
em thích. Giao việc.


GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 1: ĐS:a) 8258;
b)3156;c)8028


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2: Tìm thơng


5 HS <b>-</b> HS tự: Viết một đoạn văn miêu tả
thân, lá, gốc cây mà em thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

số và số bị chia cha biết.


<b>-</b> YC 1 HS lên bảng làm, lớp làm
bài tập vào phiếu.


<b>-</b> GV và lớp nhận xét, chữa bài
tập.ĐS: cột1: 141;423


Cét 2: 9604;5355


<b>-</b> HD lµm bài tập 3: Giải toán.


<b>-</b> Giao việc.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài


tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.


6 GV <b>-</b> Theo dõi HS làm bài giúp HS
cũn lỳng tỳng.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Chữa bài tập 3.ĐS: 700l dầu


<b>-</b> HD làm bài tập 4: Phân biệt:
<i>Thêm, gấp. Chữa bài tập.</i>


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Tiếp tục viết bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở.


<b>-</b> Nhúm trng qun. 5 <b>-</b> YC một số HS đọc bài viết của mình.


<b>-</b> Nhận xét, b xung, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
40



<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn học: TNXH: Tên bài: <b>Rễ cây (TT)</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn học: Toán: Tên bài: <b>luyện tập </b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS có khả năng:</b>


Nêu chức năng của rễ, kể ra những ích lợi của một số rễ cây.
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN nhận ra ích lợi của một số loại rễ cây.</b>


<b>3) Giáo dục: Yêu thích môn học, ý thức bảo vệ cây cối xung quanh.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) KiÕn thøc: Cđng cè cho HS vỊ so s¸nh hai phân số, biết cách so sánh hai phân số cùng </b>
tử số.


<b>2) Kĩ năng: Luyện Kn làm các bài tập dạng này, và so sánh hai phân số cùng tử số thành </b>
thạo.


<b>3) Giáo dục: Yêu thích môn học, ứng dụng bài học vào trong thực tế.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


GV: Các hình vẽ trong SGK TN&XH 3.


Các cây có ở sân trờng.


Giấy A0 Bút màu, hồ dán.
HS: SGK


III- Cỏc hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> YC HS nêu đặc điểm của rễ cọc,
lớp và GV theo dõi, đánh giá.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.


<b>-</b> *HĐ1: Chức năng của rễ cây
(lµm viƯc theo nhãm) Giao viƯc.


5 HS <b>-</b> KT bµi tËp VN cđa líp.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Th¶o ln theo nhóm: nêu chức
năng của rễ cây.


<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n.


8 GV <b>-</b> NhËn xÐt BTVN cđa líp qua nhãm
trëng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.



<b>-</b> HDHS lm bi tập 1/122.: Quy
đồng mẫu số hai phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> GV nhận xét,kết luận: Rễ cây
đâm sâu xuống đất hỳt nc
v mui khoỏng..


<b>-</b> *HĐ2: ích lợi của một số loại
<b>rễ cây (Làm việc theo cặp)</b>


<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc.


7 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Thảo luận theo cặp: nói với nhau
đâu là rễ của những cây có
trong hình 2,3,4,5/85.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng, chữa
bài tập.


<b>-</b> HD làm bài tập 2: So sánh hai


phân sè b»ng nhau b»ng hai c¸ch
kh¸c nhau.


<b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> HD làm bài tập 3/122: So sánh hai
ph©n sè cïng tư sè. Giao viƯc.
GV <b>-</b> YC mét số cặp nêu kết quả thảo


luận trớc lớp.


<b>-</b> GV nhận xét, kết luận: một số rễ
cây làm thuốc, làm thức ăn, làm
đờng,…


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD chn bị bài sau.


6 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở: So sánh hai phân số cùng
tử số.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.



<b>-</b> Nhóm trởng quản. 6 GV <b>--</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng.Chữa bài tập 3+4/122.


<b>-</b> HD làm bài tập ở nhà
40


<i><b>Tiết4:</b></i> <sub>Học chung</sub>


<b>Ntđ: 3+4:</b> Môn học: Âm nhạc: Tên bài: <b>ôn bài hát: </b>


<b>cùng múa hát dới trăng</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: HS cng c ND và lời bài hát.</b>
- Hát tơng đối đúng giai điệu và lời ca của bài hát.
- Tập biểu diễn kết hợp múa phụ hoạ


<b>2) Kĩ năng: Hát to, rõ ràng, truyền cảm, kết hợp vận động phụ hoạ.</b>
<b>3) Giáo dục: GD cho HS lòng yêu mọi ngời trong gia ỡnh.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: HS cng c ND và lời bài hát.</b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát.
- Tập biểu diễn kết hợp múa phụ hoạ


<b>2) Kĩ năng: Hát to, rõ ràng, truyền cảm, kết hợp vận động phụ hoạ.</b>
<b>3) Giáo dục: GD cho HS lịng u mọi ngời trong gia đình.</b>



<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Tranh ảnh, Thanh phách
III- Các hoạt động dạy hc:


ND và Thời gian HĐ của GV HĐ của HS


A- KTBC:( 5): <b>-</b> Yêu cầu HS hát bài: Cùng múa
<i>hát dới trăng</i>


<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Thực hiện hát cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B- Dạy bài mới:


(25) <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng


<b>-</b> Hát mẫu.


<b>-</b> Nghe


<b>-</b> Ôn lại lời ca.
1) Giới thiệu bài:


2) H¸t theo nhãm: <b>-</b> HDHS h¸t theo nhãm:


<b>-</b> Nhãm 1: Mặt trăng.


khu rừng.




<b>-</b> Nhóm 2: Thỏ mẹ


cùng vui múa.



<b>-</b> Nhóm 3: Hơu nai


vào nhảy cùng.




<b>-</b> Tất cả lớp: La la lá la lá la


cùng múa hát dới trăng.
GV theo dõi uốn nắn.


<b>-</b> Hát theo nhóm.


<b>-</b> Thực hiện


<b>-</b> Thực hiện


<b>-</b> Thực hiện


<b>-</b> Thực hiện
3) Dạy hát kết hợp


vn động phụ hoạ: <b>--</b> GV hát kết hợp vận động phụ hoạHDHS thực hiện



<b>-</b> Tỉ chøc cho HS biĨu diƠn.


<b>-</b> GV theo dâi khen ngỵi


<b>-</b> Thùc hiƯn


<b>-</b> Thùc hiƯn


<b>-</b> Thực hiện


<b>-</b> Thực hiện
C- Củng cố- dặn dò.


( 5)


<b>-</b> Nhận xét, kết luận, nêu ý nghÃ
của bài hát.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà ôn bài.


<b>-</b> Nghe.


<b>Sinh hoạt:</b>


<b>1) o c: Ngoan ngoón, lễ phép với thầy cơ và ngời lớn tuổi. Đồn kết hồ nhã với bạn</b>


bè, khơng nói tục, chửi bây.


<b>2) Học tập: - Đi học đều, nghỉ học có lí do. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát </b>
biểu ý kiến xây dựng bài. Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


Tuyên dơng em: ………
Phê bình em: ………..
<b>3) Các hoạt động khác: -Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ, gọn gàng.</b>
- Duy trì hát đầu giờ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×