Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA lop 3 tuan 2 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.97 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tp c- K chuyn</b>


<b>ai có lỗi</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


<i><b>1, Kiến thức</b></i>: Hiểu các từ chú giải ở cuối bài, nắm đợc nội dung của bài.
<i><b>2, Kĩ năng</b></i>: Đọc trơi chảy tồn bài ,đọc đúng các từ khó , biết ngắt nghỉ hơi
hợp lí. Phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật.


<i><b>3, Thái độ</b></i>: Biết c xử đúng khi mỡnh khụng phi vi bn.


<b>II, Đồ dùng dạy- học:</b>


<b> </b>- GV:Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS :


<b>III, Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1</b>. <b>Tỉ chøc:</b><i>(1')</i>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: (3')</b> Đọc thuộc lòng bài <i>Hai </i>
<i>bàn tay em</i>. Trả lời câu hỏi về nội dung bài .


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b>(2') </i>Dùng tranh kết hợp lời nói


<i><b>3.2. Luyn đọc: (12')</b></i>


a) Giáo viên đọc mẫu


b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


* GV lỗi phát âm, giọng đọc cho HS
- Đọc từng đoạn trớc lớp


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa cỏc nhúm
- c ng thanh.


<i><b>3.3. Tìm hiểu bài (10')</b></i>


c) Cõu 1 :(SGK)? ( Cô- rét - ti vô ý chạm khuỷu
tay vào En - ri - cô làm bạn viết hỏng, En -
ri-cô trả thù đã đẩy tay bạn làm hỏng hết trang
vở)


d) Câu 2 : ( SGK) ? (En - ri -cô nghĩ lại là bạn
không cố ý , thấy áo bạn sứt chỉ , cậu thơng
muốn xin lỗi bạn nhng không đủ cam đảm )


e) Câu 3: ( SGK )? ( Khi thấy bạn đi sau mình ,
En - ri - cơ nghĩ là bạn đánh mình , Cậu rút
thớc cầm tay , khi thấy bạn cời hiền lành ,
cậu ôm lấy bạn rất muốn làm lành


f) Câu 4:(SGK) ? ( Bố mắng En - ri - cơ là ngời
có lỗi khơng chủ động xin lỗi bạn còn doạ


đánh bạn )


g) Lời trách của bố có đúng khơng , vì sao
* <i><b>ý chính</b></i>: Bạn bè phải biết nhờng nhịn và dũng
cảm nhận lỗi khi chót c xử khơng tốt với bạn.


<i><b>3.4. Luyện đọc lại: (Tiết 2)</b></i>


- Cho hs đọc theo cách phân vai ( 3 vai)


<b>KĨ chun (5')</b>


- Dùa vµo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện bằng
lời của em


- Híng dÉn kĨ chun


- H¸t


- 2 HS c bi


- Quan sát + Lắng nghe.
- Theo dâi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu, sửa lỗi
phát âm.


- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc
lớp



- Đọc theo nhóm đơi
- 3 nhóm thi đọc.


- Đọc đồng thanh đoạn 4
- 1 HS đọc đoạn 1,2
- Trả lời


- 1 HS đọc đoạn 3 , Lớp đọc
thầm


- Tr¶ lêi


- HS đọc thầm đoạn 4
- Trả lời


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi


- 2 HS đọc ý chính.


- HS đọc phân vai theo nhóm 3
- 2 nhóm thi đọc.


- HS đọc yêu cầu nhiệm vụ1


TuÇn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

. KĨ trong nhãm
. Thi kĨ tríc líp



<b>- </b>GV nhận xét khen ngợi những em kể hay.


<b>4. Củng cè </b>: <i>(2')</i>


- GV hƯ thèng toµn bµi .
- Cho HS liªn hƯ thùc tÕ .


<b>5. Dặn dò</b> : <i>(1')</i>


- Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện.


- L¾ng nghe
- KĨ theo nhãm 3.


- 2 nhãm thi kĨ tríc líp
- Líp nhËn xÐt


- Lắng nghe


- HS liên hệ bản thân.
- NhËn nhiƯm vơ.


<b>To¸n</b>


<b> trừ các số có 3 chữ số</b><i><b>(có nhớ 1 lần)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Biết đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1
lần



<i><b>2. Kĩ năng</b></i> : Đặt và tính đúng kết quả phép trừ thành thạo , chính xác.


<i><b>3. Thái độ</b></i> : Có ý thức tự giác, tớch cc hc tp .


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV: Sơ đồ tóm tắt bài tập 3.
- HS : Bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> : Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau :
367 + 125 = 492 33 + 58 = 91


<b>3. Dạy bài mới: </b>


a) Giíi thiƯu phÐp trõ :( GV híng dÉn HS c¸ch
thùc hiƯn phÐp trõ)


<b>432 - 125 = ? </b>


432
125
217


- 2 không trừ đợc 5 lấy 12 trừ 5


bằng 7, viết 7, nhớ 1.


-1 thªm 1 b»ng 2, 3 trõ 2 b»ng1,
viÕt 1.


- 4 trõ 2 b»ng 2, viÕt 2.
VËy:<b> 432 - 125 = 217</b>


<b>b) Giíi thiƯu phÐp trõ : 627 - 143 =?</b>


627
143


484 * PhÐp trừ có nhớ ở hàng trăm .
Vậy :<b> 627 - 143 = 484</b>


- Cho HS nhËn xÐt:


432 - 125 phÐp trõ cã nhí ë hµng chơc.
627 - 143 phÐp trõ cã nhí ë hàng trăm


<b>c.Thực hành: </b>
<b>Bài 1</b> : Tính :


* Gọi HS nêu YC bài toán, làm bài trên bảng con
- 541<sub>127</sub> - 422<sub>114</sub> - 564<sub>215</sub> - 783<sub>356</sub>


414 308 349 427


*Chốt ý đúng.



( PhÐp trõ cã nhí sang hµng chơc.)


<b>Bµi 2</b> : Tính :


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Quan sát


- Nờu cách đặt tính và cách tính
- Nhận xét


- HS thực hành ra nháp .
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét


- Làm bài ra bảng con


- Nhận xét hai phép trừ.


- 1 nêu yêu cầu bài toán
- HS lớp trên làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Gọi HS nêu YC bài toán, làm bài trên bảng con
- 627<sub>443</sub> - 746<sub>251</sub> - 561<sub>342</sub> - 935<sub>551</sub>



184 495 219 384


* Chốt ý đúng.


( Phép trừ có nhớ sang hàng trăm.)


<b>Bi 3 : </b>Gọi HS nêu đề toán, cách thực hiện


Tóm tắt:


Bình + Hoµ : 335 con tem
B×nh : 128 con tem
Hoµ : .... con tem ?


Bài giải:


Bn Hoa su tm c s con tem là :
335 - 128 = 207 (tem)


Đáp số : 207 con tem.


<b>Bài 4</b> : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đoạn dây dài : 243 cm
Cắt đi : 27 cm
Còn lại : ... cm ?
Bài giải:


Đoạn dây còn lại là:
243 - 27 = 216 (cm)



Đáp số : 216 cm


<b>4. Củng cố: </b>


- GV hệ thống bài. nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại bài tập đã làm.


- Nªu yêu cầu.
- Làm vào SGK
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Đọc bài toán , nêu yêu cầu và
tóm tắt bài toán.


- HS làm bài vào vở ô li .
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.


- Đọc yêu cầu.


- 1 em khá giỏi lên bảng làm.
- Làm bài vào vở ô li


- Líp nhËn xÐt.



- 1 HS đọc YC và tóm tắt bài tốn
- 1 HS giả bài trên bảng lớp, lớp
làm bài vào vở ơ li.


- L¾ng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện toán</b>


<b>trừ các số có 3 chữ số</b><i><b>(có nhớ 1 lần)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


<i><b>1. Kin thc</b></i>: Bit t tớnh và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1
lần


<i><b>2. Kĩ năng</b></i> : Đặt và tính đúng kết quả phép trừ thành thạo , chính xác.


<i><b>3. Thái độ</b></i> : Có ý thức tự giác, tích cực học tập .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> - Chuẩn bị của HS


<b>2. Luyện tập: (VBT trang8)</b>


Bài 1: Tính - Lớp làm VBT



- Lớp chữa bài, nêu miệng kết
quả


- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Bài toán


- Chữa bài, chấm điểm làm lớp làm bài tập VBT, 1 HS - 1 HS đọc đề bài, nêu cỏch
gii bi trờn bng lp.


- Chữa bài


Bi 3: Gii bài theo tóm tắt - 1 HS đọc tóm tắt bài, HS lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.


cách thực hiện


- HS làm bài VBT, 1 HS chữa
bài trên bảng lớp.


Bài 4: ?


- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS


- 1 HS YC bài tập, HS lớp nêu
cách thực hiện


- HS làm bài VBT, 1 HS chữa
trên bảng lớp.



- Chữa bài


<b>3. Củng cố:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.


<b>4. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


Tiếng việt


<b>ai có lỗi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc</b></i> : Vit đúng chính tả đoạn 3 bài “<i><b> Ai có lỗi ,</b></i>” làm đợc bài tập
chính tả .


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.


<i><b>3. Thái độ</b></i> : Giáo dục hs có ý thức rèn chữ , giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn luyÖn viÕt


<b>III. </b>Hoạt động dạy - học:



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm


<b>2. HD viÕt:</b> ( B¶ng phơ )
* Bài: <i><b>Ai có lỗi</b></i>


- HD HS viết chữ viết hoa, dấu gạch đầu
dòng của lời thoại trong đoạn viết.


- §äc bµi viÕt


- Luyện viết trên bảng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở


- GV theo dõi, nhắc nh v giỳp HS
khi vit


<b>3. Chấm chữa bài</b>


- Thu chÊm 6 - 7 bµi


- Nghe, ghi nhí


- ViÕt bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)



<b>4. Củng cố:</b>


- YC HS nêu ND bài viết


- Nhn xột, ỏnh giỏ gi luyn vit


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS học ở nhà


- 2 HS nêu


- Nghe, thực hiện.


<i>Thứ ba ngày 01 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Biết cách thực hiện phép cộng , trừ các số có 3 chữ số.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng vận dụng tính cộng , trừ vào làm bài tập .
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Có ý thức tự giác , tích cực trong học tập.


<b>II. §å dïng day - häc</b>: <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS : B¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> : Lµm bµi tËp 4 (tr7)
- GV nhận xét cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a, H</b><b> íng dÉn lun tËp</b><b> : </b></i>
<b> Bµi 1</b> : TÝnh :


- 567<sub>325</sub> - 868<sub>528</sub> - 100<sub> </sub><sub> 75</sub><sub> </sub> - 387<sub> 58</sub>


242 340 25 329


<b>Bài 2</b> : Đặt tính rồi tính :


542 - 318 660 - 251 440 - 184 727 - 272
- 542 - 660 - 404 727


318 251 184 272
224 409 220 455


<b> -</b> GV nhận xét chốt kết quả đúng.


<b>Bµi 3</b> : Sè ?



Số bị trừ 752 <b>371</b> 621 950
Sồ trừ 426 246 <b>390</b> 215
Hiệu <b>326</b> 125 231 <b>735</b>
<b>-</b> GV nhận xét chốt kết quả đúng.


<b>Bµi 4</b>:<b> </b> Tóm tắt:


Ngày thứ nhÊt : 415 kg g¹o
Ngµy thø 2 : 325 kg g¹o


Bài giải:


C 2 ngy bỏn đợc số gạo là :
415 + 325 = 740 (kg)


Đáp số : 740 kg gạo.


<b>-</b> GV nhn xột cht kt qu ỳng.


<b>Bài 5</b>:<b> </b> Tãm t¾t


Khèi líp 3 cã : 165 häc sinh
N÷ cã : 84 häc sinh
Nam cã : học sinh ?


Bài giải:


Số học sinh nam khèi líp 3 cã lµ :
165 - 84 = 81 ( häc sinh )



Đáp số : 81 học sinh.


<b>4. Củng cố : </b>


- GVhƯ thèng toµn bµi.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Nhc HS v nh xem lại các bài tập đã làm trong
giờ học.


- Hát


- 1 em lên bảng làm bài .
- Lớp nhận xét.


- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài trên bảng con.


- 1HS nờu yêu cầu bài tập .
- Nhắc lại cách đặt tính, tính
- Làm bài ra nháp.


- 4 HS ch÷a bài trên bảng.
- Cả lớp nhận xét .


- Nêu yêu cầu bài 3.


- Nhắc lại cách tìm số bị trừ,
số trừ.



- Làm bài vào SGK .


- 2 HS chữa bài trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét.


- Đọc bài toán , nêu yêu cầu
và tóm tắt.


- Làm bài ra vở , 1 hs chữa bài
trên bảng .


- Cả lớp nhận xét.


- Đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- Lớp làm nháp.


- 1 em khá giỏi lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe
- NhËn nhiƯm vơ.


<b>ChÝnh t¶ ( Nghe- ViÕt )</b>
<b> ai có lỗi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thức</b></i> : Viết đúng chính tả đoạn 3 bài “<i><b> Ai có lỗi ,</b></i>” làm đợc bài tập
chính tả



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.


<i><b>3. Thái độ</b></i> : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : B¶ng phụ (Viết sẵn nội dung bài tập 3 ).
- HS : B¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : GV đọc cho HS vit cỏc t sau:


<i><b>hiền lành , trôi nổi , cái liềm , ngao ngán.</b></i>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bµi:</b></i> ( Dïng lêi nãi.)


<i><b>3.2. H</b><b> íng dÉn nghe- viÕt.</b></i>


- GV đọc mẫu


+ Đoạn văn nói lên điều gì ?( En-ri-cơ thấy hối hận về
hành động ca mỡnh i vi bn )


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả : ( Cô- rét- ti)


- Luyện viết tiÕng , tõ khã : <i><b>(giËn , l¾ng xuèng , </b></i>
<i><b>Cô- rét -ti, khuỷu tay)</b></i>


- GV quan sát sửa sai cho HS.


<i><b>3.3.HD HSviết bài vào vở: </b></i>


- Đọc từng c©u cho HS viÕt.


- Nhắc HS ngồi viết , cầm bút đúng .
- Đọc lại cho HS soát lỗi.


<i><b>3.4. ChÊm - chữa bài: </b></i>


Chấm 5 - 7 bài , nhËn xÐt tõng bµi


<i><b>g. HD lµm bµi tËp: </b></i>


<b>Bµi 2a</b> : Tìm từ chứa tiếng có vần <i><b>uêch</b></i> (<i><b>nguệch </b></i>
<i><b>ngoạc , rỗng tuếch , tuệch toạc)</b></i>


- GV nhn xột, chốt ý đúng.


<b>Bài 3</b> : Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống


a, ( xÊu, sấu ): cây <b>sấu </b>, chữ <b>xấu</b>.
b, (xẻ , sẻ ): san <b>sẻ</b> , <b>xẻ</b> gỗ.


c, ( sắn, xắn) : <b>xắn</b> tay áo , củ <b>sắn</b>.



<b>4. Cñng cè :</b>


- GV nhận xét giờ học.


<b>5.Dăn dò</b>:


- Nhắc HS về viết lại các chữ mắc lỗi.


- Hát


- Cả lớp viết bảng con.
- L¾ng nghe.


- Theo dõi trong SGK.
- 2 em đọc bài viết.
- Trả lời


- Tr¶ lêi


- ViÕt tiÕng , từ khó ra bảng
con


- Viết bài vào vở
- Soát lỗi.


- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu bài tập .
- Tự làm bài .



- 1 số em nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở bài tập
-1HS chữa bài trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ ngữ về thiếu nhi</b>
<b>ôn tập câu : ai là gì ?</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b> 1.Kin thc:</b></i> Tỡm đợc các từ chỉ trẻ em , tính nết của trẻ em , tình cảm hoặc
sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em . Ôn câu kiểu ai là gì ?


<i><b> 2.Kỹ năng:</b></i> Biết sử dụng vốn từ về trẻ em để ứng xử trong cuộc sống và
trong học tập


3.<i><b>Thái độ</b></i>: Gd hs u thích mơn tiếng việt , có cảm tình vi cỏc em nh.


<b>II.Đồ dùng dạy- học </b>:


- GV: ChÐp néi dung bµi tËp 3 lên bảng lớp.
- HS : VBT


<b>III. Hoạt động dạy- học</b> :



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc</b> :


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>


* GV yêu cầu HS lên làm BT1 và BT2


<b>3, Dạy bài mới</b> :


<b>Bài 1</b> : Tìm các từ :


a, Ch tr em : <i><b>thiu nhi , thiếu niên , nhi đồng , trẻ </b></i>
<i><b>nhỏ , trẻ con , trẻ em ....</b></i>


- H¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b, ChØ tÝnh nÕt cđa trỴ em : <i><b>ngoan ngo·n , lễ phép , </b></i>
<i><b>lễ phép ngây thơ , hiỊn lµnh , thËt thµ ...</b></i>


c, Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ
em : <i><b>thơng yêu , quí mến quan tâm , nâng đỡ , nâng</b></i>
<i><b>niu, chăm sóc , chăm bẵm, lo lắng ...</b></i>


- Ch÷a bài


<b>Bài 2</b> : Tìm các bộ phận của câu :


- Trả lời câu hỏi: <i><b>Ai (cái gì , con gì ) là gì ?</b></i>



a, <b>Thiu nhi</b><i>l mng non ca t nớc</i> .
b, <b>Chúng em</b><i>là học sinh Tiểu học</i> .
c, <b>Chớch bụng</b> <i>l bn ca tr em.</i>


<b>Bài 3</b> : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm :


a, <i><b>Cây tre</b></i> là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt
Nam


- <i><b>Cái gì</b></i> là hình ảnh quen thuộc của làng quª ViƯt
Nam ?


b, <i><b>Thiếu nhi</b></i> là những chủ nhân tơng lai của Đất nớc.
- <i><b>Ai</b></i> là chủ nhân tơng lai ca t nc ?


c, Đội Thiếu Niên Tiền Phong là <i><b>tổ chức tập hợp và </b></i>
<i><b>rèn luyện thiếu niên Việt Nam.</b></i>


- Đội Thiếu Niên Tiền Phong <i><b>là gì ?</b></i>
<b>4. Cđng cè :</b>


- Gv hƯ thèng bµi, nhận xét giờ học.


<b>5.Dăn dò:</b>


- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


- Đại diện nhóm lên bảng làm
bài .



- Nhn xột , b sung
- 1 em đọc yêu cầu bài 2
- 1 em làm mu ý a


- Cả lớp làm bài trong SGK
- HS lần lợt lên bảng làm bài
- Nhận xét , bổ sung .


- Đọc yêu cầu bài 3
- Th¶o ln theo nhãm


- Đại diện nhóm nối tiếp nhau
đặt câu hỏi .


- Líp nhËn xÐt.


- L¾ng nghe .
- NhËn nhiƯm vơ.


<b>Đạo đức</b>


<b> kính yêu bác hồ (Tiết 2)</b>
<b>I, Mơc tiªu :</b>


<i><b>1, Kiến thức</b><b> </b></i>: Tự đánh giá việc thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.


<i><b>2, Kĩ năng</b></i> : Biết thêm một số thông tin về bác Hồ, tình cảm của Bác đối với
thiếu nhi.



<i><b>3, Thái độ:</b></i> Vận dụng những điều đã học để làm tốt nhiệm vụ của HS. Kính
yêu Bác Hồ.


<b>II, §å dïng d¹y- häc:</b>


- GV : 5 điều Bác Hồ dạy


_ HS : Su tầm tranh ảnh về Bác Hå .


<b>III, Hoạt động day - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1, Tỉ chøc</b> :


<b>2, KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Đọc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng?


<b>3, Bµi míi:</b>


* <i><b>Khởi động</b></i> : GV bắt nhịp cho HS hát bài


<i><b>" TiÕng chim trong vên B¸c."</b></i>


*<i><b>Hoạt động 1</b></i> : HS tự liên hệ


+ Mục tiêu: HS tự đánh giá việc thực hiện 5 điều
Bác Hồ dạy.



<b>Bài tập 4</b>: Em đã thực hiện những điều nào trong
5 điều Bác Hồ dạy. Điều nào cha thực hiện tốt?
Vì sao? Em đã dự định sẽ làm gì trong thời gian


- H¸t


- Cả lớp đọc 5 điều Bác Hồ dạy
trên bảng lớp.


- HS h¸t bài <i><b>Tiếng chim trong v</b><b></b></i>
<i><b>-ờn Bác</b></i>


- 1 em c 5 điều Bác Hồ dạy.
- HS trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tới?


- Tuyên dơng HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ
dạy.


*<i><b>Hot ng 2</b></i> : Trỡnh bày t liệu ,tranh ảnh , sách
báo về Bác H vi TN.


+ Mục tiêu: HS biết thêm những thông tin về Bác
và tình cảm của Bác Hồ với thiÕu nhi.


- Tuyên dơng nhóm su tầm đợc nhiều tranh, ảnh.
*<i><b>Hoạt động 3</b></i> : Trị chơi phóng viên


+ Mục tiêu: Củng cố lại bài học.



- PV: Xin bn vui lịng cho biết cho biết Bác Hồ
đã có những tên gọi nào?


- HS : B¸c Hå cã nhiỊu tên gọi khác nhau :


Nguyễn Sinh Cung , Nguyễn Tất Thành , Anh Ba ,
Nguyễn ái Quốc , Hồ Chí Minh.


- PV: Quê Bác ở đâu? Bác sinh ngày tháng năm
nào? Đọc câu ca dao, bài thơ nãi vỊ B¸c?


- HS : Bác q ở làng Kim Liên - Nam đàn -
Nghệ An, …


- BiĨu d¬ng nh÷ng em nhËp vai tèt .


* <i><b>Kết luận chung</b></i>: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của
dân tộc ta. Bác rất quan tâm và yêu quí các cháu
thiếu nhi. Thiếu nhi rất kính yêu và biết ơn Bác
Hồ. Các em phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


<i>Tháp Mời đẹp nhất hoa sen</i>
<i>Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.</i>
<b>4, Củng cố </b>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiết học.


<b>5.Dặn dò</b> :



- Nhắc HS về ôn lại bài . Thực hiện tốt
5 điều Bác Hồ dạy.


- Hot ng theo nhóm 4.


- Các nhóm trng bày các tài liệu
tranh nh ó su tm c.


- Lớp nhận xét.


- Chơi trò chơi phóng viên 1 bạn
hỏi 1 bạn trả lời.


- Líp nhËn xÐt.
- L¾ng nghe.


- Đọc đồng thanh 2 câu thơ.
- Lắng nghe.


- NhËn nhiƯm vơ.


<i>Thứ t ngày 02 tháng 9 nm 2010</i>
<b>Tp c</b>


<b>cô giáo tí hon</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kin thc</b></i>: Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài và các từ
khó trong bài. Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ
nghĩnh.



<i><b>2.Kĩ năng : </b></i>Đọc trơi chảy tồn bài phát âm đúng.


<i><b>3.Thái độ</b></i>: Giáo dục HS biết u q cơ giáo.


<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>:<b> </b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK.
- HS :


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chức</b>:Kiểm tra sĩ số lớp


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Đọc bài Ai có lỗi
trả lời câu hỏi về nội dung bài.


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>3.1.Giới thiệu bài</b></i>:<i><b> </b></i> (Dïng lêi nãi)


<i><b>3.2.Luyện đọc: </b></i>


*GV đọc mẫu:


*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu: GV HD HS đọc đúng
- Đọc đoạn trớc lớp



- HD HS đọc ngắt nghỉ ,nhấn giọng đúng, kết hợp


- H¸t


- 2 hs đọc bài .
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

giúp HS hiểu nghĩa một số từ đợc chú giải cuối
bài


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thực hiện đọc trớc lớp
- c ng thanh c bi


<i><b>3.3. Tìm hiều bài: </b></i>


+ Câu 1 (SGK)? ( Truyện có 3 nhân vật Bé và 2
đứa em là Hiển và Thanh )


+ Câu 2 (SGK) ) ?( Cử chỉ của cô giáo làm em
thích thú là : làm ra vẻ ngời lớn , kẹp lại tóc , thả
ống quần xuống , lấy nón của má đội lên đầu )
+ Câu 3 (SGK) ? (Những hình ảnh ngộ nghĩnh ,
đáng yêu : làm nh học trò thật , đứng dậy khúc
khích cời chào cơ, ríu rít đánh vần , thằng Hiển
ngọng líu , cái Anh hai má núng nính , cái Thanh
mắt mở to nhìn bảng.



+ C©u chuyện nói lên điều gì ?


* <i><b>ND </b></i>: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh
của mấy chÞ em bÐ .


<i><b>3.4.Luyện đọc lại</b><b> </b></i>:


- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn


<b>4. Cñng cè :</b>


- GV hƯ thèng toµn bµi , nhÊn mạnh ý chính.


<b>5.D ặn dò:</b>


- Nhc HS v nh đọc lại bài.


- Nêu cách đọc ngắt nghỉ , nhấn
giọng


- Đọc bài theo nhóm đơi


- 2 nhóm thực hiện đọc trớc lớp
- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc
tốt.


- Lớp đọc đồng thanh.
- Đọc on 1



- Trả lời câu hỏi
- Đọc thầm cả bài
- Trả lời câu hỏi
- Trả lời câu hỏi


- Trả lời câu hỏi


- 2 em c li ý chớnh .
- Đọc diễn cảm theo nhóm
- 2 em đọc diễn cảm trớc lớp
- 2 HS nhắc lại ND bài


- NhËn xÐt
- L¾ng nghe.


- Thùc hiƯn ở nhà.


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập các bảng nhân</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>:Ôn tập các bảng nhân 2,3,4,5 , nhân nhẩm với số tròn trăm .
Tính chu vi hình tam giác và giải toán


<i><b>2.K nng</b></i>: Vn dng bảng nhân đã học để vận dụng làm bài tập thành thạo
<i><b>3.Thái độ</b></i>: Có ý thức tự giác , tích cực trong học tập


<b>II. §å dùng dạy- học :</b>



- GV:Bảng phụ , vẽ hình bài tập 4 .
- HS : B¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy- học </b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Đặt tính rồi tính
542 - 318 727 - 272


- 542<sub>318</sub> - 727<sub>272</sub>


224 455


<b>3. Bµi míi </b>


<i><b>a, H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi :</b></i>
<b>Bµi 1</b> : TÝnh nhÈm :


3 <sub> 4 = 12 2 </sub><sub></sub><sub> 6 = 12 4 </sub><sub></sub><sub> 3 = 12 5 </sub><sub></sub><sub> 6 = 30</sub>


3  7 = 21 2  8 = 16 4  7 = 28 5  4 = 20


- H¸t


- 2HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 <sub> 5 = 15 2 </sub><sub></sub><sub> 4 = 8 4 </sub><sub></sub><sub> 9 = 36 5 </sub><sub></sub><sub> 7 = 35</sub>



3  8 = 24 2  9 = 18 4  4 = 16 5  9 = 45
b, 200 3 = ?


NhÈm : Hai trăm 3 = 600
Vậy : 200  3 = 600


200  2 = 400 300  2 = 600
200  4 = 800 400  2 = 800
100  5 = 500 500  1 = 500


<b>Bµi 2</b> : TÝnh theo mÉu :


4  3 + 10 = 12 + 10 b, 5  7 - 26 = 35 - 26
= 22 = 9
a, 5  5 + 18 = 25 + 18 c, 2  2  9 = 4  9
= 43 = 36


<b>Bµi 3</b> :


Tóm tắt
1 bàn : 4 ghế
8 bµn : …ghÕ ?
Bài giải:


Phòng ăn có số ghế là:
8  4 = 32 (c¸i ghÕ)
Đáp số: 32 cái ghế.


<b>Bài 4</b> : TÝnh chu vi tam gi¸c ABC ?


A


100cm 100 cm


B 100 cm C
Bài giải:


Chu vi tam giác ABC là:
100 3 = 300 (cm)


§¸p sè : 300 cm.


<b>4.Cđng cè: </b>


- GV hƯ thèng bài, nhận xét tiết học.


<b>5.D ặn dò</b> :


- Nhc HS học bài ở nhà
- Ôn lại các bảng chia đã học.


- Nhận xét chốt lại kết quả
đúng.


- HS lần lợt nêu miệng kết quả
- Lớp nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- HS làm bài vào bảng con.



- 1 HS c bi toỏn 3
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài .
- Lớp nhận xét, chữa bài.


- 1HS nêu đề bài, yêu cầu bài.
- Lớp nêu cách thực hiện,1 em
lên bảng làm.


- Líp lµm vµo vë.


- HS đọc lại bảng nhân
- Thực hiện ở nhà.


<b>Thñ công</b>


<b> gấp tàu thuỷ hai èng khãi (TiÕt2)</b>
<b>I, Mơc tiªu</b> :


<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>: Thùc hµnh gÊp tµu thủ 2 èng khãi .


<i><b>2, Kĩ năng</b></i> : Gấp đợc tầu thuỷ 2 ống khói 1 cách thành thạo .


<i><b>3, Thái độ</b></i>: Giáo dục HS chăm lao động và biết u q ngời lao động.


<b>II, §å dùng dạy- học:</b>


- GV: Mẫu tàu thñy 2 èng khãi.
- HS : GiÊy A4, kÐo.



<b>III, Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- KiĨm tra dơng cơ lµm thủ công của HS.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i> Dùng hình mẫu.


<i><b>3.2. H</b><b> ớng dẫn thùc hµnh gÊp tµu thủ hai èng khãi</b></i>


+ Bíc1: GÊp cắt tờ giấy hình vuông.


+ Bc 2: Gp ly im giữa và 2 đờng dấu giữa hình
vng.


+ Bíc 3 : GÊp thµnh tµu thủ 2 èng khãi .
* Thùc hµnh gÊp tµu thủ 2 èng khãi .


- Theo dõi sửa cho những HS gấp cha đúng.
* Trng bày sản phẩm


- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS theo 3 mức:
Hoàn thành tốt : A+


Hoµn thµnh : A
Cha hoµn thµnh: B



- Tuyên dơng những em gấp đúng, đẹp và có ý thức
học tốt.


<b>4. cđng cè :</b>


- HƯ thèng bµi, nhËn xét tiết học.


<b>5.Dặn dò</b> :


- Dặn HS về gấp lại tàu thủy 2 ống khói và chuẩn bÞ
giÊy giê sau gÊp con Õch


- HS chuÈn bÞ


- Quan sát + Lắng nghe.
- Vừa gấp vừa nhắc lại qui
trình gấp .


- Thực hành gấp cá nhân.
- Trng bày sản phẩm.


- Nhn xột ỏnh giỏ sn phm


- Lắng nghe .
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>Chính tả </b>(<i>Nghe - Viết</i>)
<b>cô giáo tÝ hon</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>:Nghe viÕt chÝnh xác 1 đoạn của bài <i><b> Cô giáo tí hon</b></i> , biết làm
bài tập phân biệt các tiếng có phụ âm đầu là s/x .


<i><b>2.K nng</b></i>:Vit ỳng chính tả ,đúng mẫu ,cỡ chữ.
<i><b>3.Thái độ </b></i>:Cú ý thc rốn ch vit


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b> :
- GV :Viết sẵn bài tập 2a
- HS : B¶ng con


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Tỉ chøc:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


Viết các từ sau: <i><b>nguệch ngoạc, khuỷu tay.</b></i>
<b>3. Bài míi:</b>




<i><b>3.1 .Giíi thiƯu bµi</b></i>: (Dïng lêi nãi)


<i><b>3.2. H</b><b> íng dÉn nghe- viÕt:</b></i>



* Chn bÞ:


- GV đọc mẫu bài chính tả.
- Giúp HS hiểu ND bài


+ Đoạn văn có mấy câu? (5 câu)


+ Những chữ nào phải viết hoa? (chữ đầu câu và tên
riêng)


* Luyện viết chữ khó: <i><b>(treo nón, nhánh trâm bầu, rÝu</b></i>
<i><b>rÝt)</b></i>


GV nhận xét sửa sai.
*Viết bài vào vở.
- GV c cho HS vit


- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


- Hát


- 2 em lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Lắng nghe


- Nghe
- Trả lời
- Trả lời


- Viết chữ khó ra bảng con.


- Viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*Chấm ,chữa bài:


- GV chÊm 5-7 bµi, nhËn xÐt tõng bµi.


<i><b>3.3. Lun tËp:</b></i>


<b>Bµi 2a</b>: Tìm mỗi tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
- xÐt / sÐt:


xét : xét xử , xem xét, xét duyệt, xét hỏi, ...
sét : sấm sét, đất sét, …


- xµo / sµo


xµo : xµo rau, xào nấu,
sào : sào phơi, sào nứa,


<b>4.Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Nh¾c HS vỊ nhà sửa lại lỗi chính tả.


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài tập


- Tự làm bài


- 2 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện toán</b>


<b>Ôn tập các bảng nhân</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>:Ôn tập các bảng nhân 2,3,4,5 , nhân nhẩm với số tròn trăm .
Tính chu vi hình tam giác và giải toán


<i><b>2.K nng</b></i>: Vn dụng bảng nhân đã học để vận dụng làm bài tập thành thạo
<i><b>3.Thái độ</b></i>: Có ý thức tự giác , tích cực trong học tập


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> - Chn bÞ cđa HS


<b>2. Lun tËp: (VBT trang 10)</b>


Bµi 1: TÝnh nhÈm - Líp lµm VBT



- Lớp chữa bài, 4HS nêu miệng
kết quả


- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Tính


- Chữa bài, chấm điểm


- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm
bài tập VBT,3 HS làm bài trên
bảng lớp.


- Chữa bài
Bài 3: YC HS nêu bài toán và cách thực hiện


- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.


- 1 HS nêu YC bài, cách thực
hiện


- HS làm bài VBT, 1 HS làm
bài trên bảng lớp.


Bài giải


Buổi họp cã sè ngêi ngåi häp lµ
8 x 5 = 40(ngêi)


Đáp số: 40 ngời.
Bài 4: TÝnh chu vi hình vuông ABCD (h×nh vÏ



SGK)


Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng :
- Gọi HS nêu YC


- 1 HS nªu YC bài, cách thực
hiện


- HS làm bài VBT, 1 HS chữa
trên bảng lớp.


Bài giải


Chu vi hình vuông ABCD là:
200 x 4 = 800 (cm)
Đáp số: 800 cm.
- 1 HS nêu YC bài tập, HS lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nêu cách thực hiện.


- HS tự làm bài VBT, 1 HS làm
bài trên bảng lớp.


- Chữa bài, nhận xét chấm điểm cho HS


<b>3. Củng cố:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.



<b>4. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


<b>Thể dục</b>


<b>ụn i đều </b>–<b> trị chơi “</b><i><b>tìm ngời chỉ huy”</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Ôn tập đi đều theo 3 hàng dọc, ôn đi kiễng gót hai tay
chống hông (dang ngang). Chơi trị chơi “<i>Tìm ngời chỉ huy</i>”.


2. Kĩ năng: - Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng và
theo đúng nhịp của giáo viên.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách ch ng.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm : Sân trờng.


- Phơng tiện: còi, kẻ sân chơi kết bạn.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ.Lợng</b> <b>PP tổ chức</b>


<b>A. Phần mở đầu:</b> 5-6 phút



1. Nhận lớp: - ĐHTT:


- Cán sự lớp báo cáo sÜ sè. x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu


giờ học.


x x x x x


2. Khởi động: - ĐHKĐ:


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp .


x x x x x
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc và chơi


trò chơi :(Làm theo hiệu lệnh)


x x x x x


<b>B. Phần cơ bản</b>


1. Tập ®i theo 3 hµng däc


20-25 phút - GV cho lớp đi thờng theo
nhịp rồi đi đều theo nhịp
2. Ôn động tác đi kiễng gót hai tay chống


h«ng (dang ngang).



- GV nêu tên động tác, vừa
làm mẫu, vừa tóm tắt ng
tỏc v HS tp theo


3. Chơi trò chơi : <i><b>T×m ngêi chØ huy</b></i> - GV nêu tên trò chơi và
nhắc lại cách chơi


- HS chơi trò chơi


- Lớp nhận xét thắng, thua


<b>C. Phần kết thúc :</b> 5


- Thả lỏng đi chậm xung quanh vòng - HS thực hiện
tròn vỗ tay và hát


- Nhận xét giờ học - Nghe


- Giao bµi tËp vỊ nhµ - Thùc hiƯn ë nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1.Kiến thức</b></i>: Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài và các từ
khó trong bài. Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ
nghĩnh.


<i><b>2.Kĩ năng : </b></i>Đọc trôi chảy toàn bài phát âm đúng.


<i><b>3.Thái độ</b></i>: Giáo dục HS bit yờu quớ cụ giỏo.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Bảng phụ viết bài luyện đọc


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc bài <i><b>Cơ giáo tí hon</b></i> đã học - 2 HS đọc nối tiếp


<b>2. HD đọc:</b> ( Bảng phụ )
* Bài: <i><b>Cơ giáo tí hon</b></i>


- HD HS đọc, tìm hiểu ND bài


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS
khi viết


- Luyện đọc cá nhân, kết hợp trả lời
câu hỏi ND


- Nêu cách đọc đúng


- Luyện đọc theo nhóm đơi
- Thi đọc giữa các nhóm


<b>4. Cđng cè:</b>


- YC HS nêu ND bài đọc



- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc - Nhắc lại ND bi


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS học ở nhà - 2 HS nêu


<i>Thứ năm ngày 03 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b> ôn tập các bảng chia</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>: Ôn tập các bảng chia 2,3,4,5 . Biết nhẩm thơng của các số tròn
trăm khi chia cho 2,3,4,5.


<i><b>2. K năng</b></i>: Biết vận dụng các bảng chia vào việc giải bài tập.
<i><b>3.Thái độ</b></i>: Vận dụng kiến thc ó hc vo thc t.


<b>II. Đồ dùng dạy- häc</b> :


- GV: ViÕt s½n néi dung bài tập 4
- HS : Bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1, ổ n định</b> :<b> </b>


<b>2, KiĨm tra bµi cị :</b>



5  5 + 18 = 25 +18 2  2  9 = 4  9
= 43 = 36


<b>3, Bµi míi :</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>b. Lun tËp:</b></i>
<b>Bµi 1</b> : TÝnh nhÈm


3  4 = 12 2  5 =


10 3


 5 = 15
12  3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 3 = 5
12 : 4 = 3 10 : 2 = 5 15 : 5 = 3


- H¸t


- 2 hs lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi 2</b> : TÝnh nhÈm


200 : 2 = ?
2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy 200 : 2 = 100


400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100


400 : 4 = 100 800 : 4 = 200


<b>Bµi 3 : </b>


Tóm tắt
4 hộp : 24 cái cốc
1 hộp : cái cốc ?


Bài giải:


Mỗi hộp có số cốc lµ:
24 : 4 = 6 ( c¸i )


Đáp số : 6 cái cốc
- GV nhận xét chốt bài đúng.


<b>Bµi 4 : </b>Mỗi số trong hình tròn là kết quả cđa phÐp
tÝnh nµo?




<b>4.Cñng cè : </b>


- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Lµm tiÕp bµi tËp 4 (10)


- Làm vào SGK.



- Nêu miệng nối tiếp kết quả.
- Lớp nhËn xÐt.


- 1 em đọc bài toán .
- 1 em lên bảng giải
- Lớp làm bài vào v .


- 1 HS nêu YC bài tập
- Làm sách giáo khoa.
- Vài em nêu kết quả.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe .
- Thực hiện ở nhà.


<b>Tập viết</b>


<b>ôn chữ hoa </b>ă , â


<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b>1.Kiến thức</b></i>: Biết viết chữ hoa ă, â , tên riêng â<i>u</i>

<i> l</i>

<i>ạc</i> và câu ứng dụng .
Hiểu từ và c©u øng dơng.


<i><b>2.Kỹ năng</b></i>: Viết đúng mẫu , cỡ chữ và viết đẹp.
<i><b>3.Thái độ</b></i>: Có ý thc rốn ch , gi v.


<b>II.Đồ dùng dạy- học </b> :



- GV: MÉu ch÷ hoa ¨ , ©

<i>, </i>

<i>l</i>



- HS : B¶ng con.


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. T ỉ chøc</b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>:KiĨm tra bµi viÕt cđa HS ë nhµ .


<b>3. Bµi míi</b> :


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bài:</b></i> ( Dùng lời nói )


- Hát


- Lắng nghe.
3 x 7


24 + 4
16 : 2


8
24 : 3


21


4 x 7



40 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3.2. H</b><b> íng dÉn viết bảng con:</b><b> </b></i>


* Luyện viết chữ hoa


- Tìm các chữ hoa có trong bài:

<i>â , l</i>


- Gắn mẫu chữ

<i>â , l</i>

lên bảng


- Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết :


<b> </b>


* Viết từ ứng dụng <i>: </i>

<i>Âu Lạc</i>



- Giỳp HS hiểu ý nghĩa của từ ứng dụng:

<i>Âu Lạc</i>


tên nớc ta ngày xa có Vua An Dơng Vơng đóng đơ ở
Cổ Loa nay thuộc huyện Đơng Anh - Hà Nội.


<b> </b>
* Lun viÕt c©u ứng dụng:


<i><b>Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b></i>
<i><b>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</b></i>
<i><b>3.3. Viết vào vở tập viết: </b></i>


- Viết chữ ă , â

<i>, </i>

<i>l </i>

mỗi chữ 1 dòng.
- Tên riêng

<i>Âu Lạc</i>

viết 2 dòng.
- Câu tục ngữ viết 2 lần.


<i><b>3.4. Chấm chữa bài: </b></i>


- GV chấm5-7 bài , nhận xét từng bài.
- Tuyên dơng bài viết đẹp.


<b>4. Cñng cè :</b>


- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò</b>:


- ViÕt bµi ë nhµ, học thuộc câu tục ngữ.


- Thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát , nêu qui trình viết
chữ

<i><sub>â, l</sub></i>



- Viết vào bảng con .
- Đọc từ ứng dụng
- Lắng nghe.


- Viết vào bảng con.
- Đọc câu ứng dụng.


- Quan sát mẫu chữ trong vở
tập viết để viết đúng mẫu .
- Viết bài vào vở.



- L¾ng nghe.
- L¾ng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>vệ sinh hô hấp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : Biết ích lợi của việc tập thở vào buổi sáng. Kể những việc nên
làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp .


* Biết một số hoạt động của con ngời đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí, có
hại đối với cơ quan hơ hấp, tuần hồn, thần kinh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Biết cách giữ vệ sinh chung cơ quan hơ hấp của mình để phịng
tránh bệnh tật về hô hấp .


<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Vận dụng những điều đã học vào việc giữ gìn cơ quan hơ hấp.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b> :


- GV : Sư dơng h×nh vÏ trong SGK trang 9
- HS :


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>



<b>2. KiĨm tra bài cũ: </b>


+ Tại sao nên thở bằng mũi không nên thở bằng
miệng?


+ Nêu ích lợi của việc hít thở không khí trong lành?


<b>3. Dạy bài mới :</b>
<i><b>3.1.</b><b>Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>3.2. Néi dung:</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1</b></i> : Thảo luận nhóm


+ Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc tập thể dục
buổi sáng.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bớc 1: Làm việc theo nhóm bàn.


Quan sát tranh 1,2,3 ( 8) th¶o luËn.


- Tập thể dục vào buổi sáng có lợi gì ? ( Tập thở sâu
vào buổi sáng có ích lợi hít thở khơng khí trong lành,
mạch máu lu thơng thải đợc khí các - bon -nic ra
ngồi và hít đợc nhiều khí ô - xi vào phổi.)


- Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi
họng ? ( Hàng ngày cần lau sạch mũi, xúc miệng


bằng nớc muối.)


* Bớc 2: Làm việc cả lớp.


<i><b>Kt lun: </b></i>Sau mt đêm nằm ngủ không hoạt động cơ
thể cần đợc hoạt động để mạch máu lu thơng, hít thở
khơng khí trong lành và hơ hấp sâu để thải đợc nhiều
khí các - bon - nic ra ngồi và hít đợc nhiều khí ơ -
xi. Hàng ngày cần lau mũi sạch và xúc miệng bằng
n-ớc muối.


<i><b>b.Hoạt động 2</b></i> : Thảo luận theo cặp .
* Bớc 1: Làm việc theo cặp.


+ Mục tiêu: Kể những việc nên và không nên làm để
giữ vệ sinh c quan hụ hp .


- Quan sát hình vẽ SGK (9) nói tên việc nên và
không nên làm.


* Bớc 2: Viết chữ <i><b>N </b></i>vào ô trống dới các tranh thể
hiện việc nên làm, chữ <i><b>K</b></i> vào các tranh thể hiện việc
không nên làm.


- Tranh 1, 2, 5, 7, 8 là nên làm ( N )
- Tranh 3, 4, 6 là không nên làm ( K )
* Bớc 3: Làm việc cả lớp.


- GV phân tÝch tõng tranh



<i><b>Kết luận:</b></i> Khơng nên ở trong phịng có ngời hút
thuốc lá, thuốc lào và chơi đùa những chỗ có nhiều
khói bụi. Khi quét dọn vệ sinh lớp học cần đeo khẩu
trang.


- Luôn quét sạch, lau dọn đồ đạc, sàn nhà để khơng
khí trong nhà ln sạch khơng có nhiều bụi.


- Tham gia tổng vệ sinh đờng đi ngõ xóm, khơng vứt
rác, khạc nhổ bừa bãi.


(*) HD HS thảo luận: Nêu một số hoạt động
của con ngời đã gây ô nhiễm bầu khơng khí, có hại
đối với cơ quan hơ hấp, tuần hoàn, thần kinh.


- GV chốt lại ND đúng nhất.


<b>4.Cñng cè: </b>


- Hệ thống bài, nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Về năng tập thể dục vào buổi sáng để giữ
vệ sinh hô hấp .


- Quan sát tranh SGK.
- Thảo luận theo nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét , bổ sung .


- Liên hệ thực tế.


- Nêu kết luận.
- Làm bài tập.


- Quan sát hình vẽ SGK và
nêu.


- Trao i theo cặp. (Bài tập2)
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.


- Líp nhËn xÐt , bỉ sung.
- L¾ng nghe- ghi nhớ.
- Lắng nghe


- Liên hệ thực tế.


- Tho lun theo nhóm 4, đại
diện nêu kết quả.


- C¸c nhãm bổ sung ND
* HS nhắc lại ND


- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<i>Thứ sáu ngày 04 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Toán</b>



<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>: Củng cố bảng nhân ,chia,tính giá trị của biểu thức và giải toán
có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II.Đồ dùng dạy- học :</b>


- GV: Hình vẽ bài tập 2 (SGK)


- HS : Mỗi em 4 hình tam gi¸c.


<b>III. Hoạt động dạy- học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Tỉ chøc</b>: KiĨm tra sÜ sè líp


<b>2 .KiĨm tra bµi cị</b>: Lµm bµi tËp 2


400 : 2 = 200 800 :2 = 400
600 : 3 = 200 500 : 5 =100


<b>3.Bµi míi: </b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b>3.2. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> :</b></i>
<b>Bµi 1</b>: TÝnh



5 x 3 + 132 = 15 +132 32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 147 = 114
20 x 3 : 2 = 60 : 2


= 30


<b>Bµi 2</b>: ĐÃ khoanh vào 1


4 số con vịt trong hình nào?


( Hình a, đã khoanh vo 1


4số con vịt ).


<b> Bài 3 </b>:


Tóm tắt:
1bàn : 2 học sinh
4 bµn : ... häc sinh ?


Bµi giải:


4 bàn có số học sinh là:
4 x 2 = 8 (häc sinh)


Đáp số: 8 học sinh .
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b> Bµi 4</b>: Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ
(Hình vÏ SGK).



- Híng dÉn HS xÕp h×nh:


<b>4.Cđng cè: </b>


- HƯ thèng toµn bµi, nhËn xét giờ học.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà làm bài tập trong vbt.


- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- 2 em làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 HS nêu YC BT


- Làm bài vào giấy nháp.
- 3 em làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát hình vẽ SGK.
- Trả lời.


- Lớp nhận xét.


- Đọc bài toán và nêu tóm tắt.


- Làm bài vào vở.


- 1em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài tập,quan sát
hình vẽ trong SGK và xếp
hình theo mẫu.


- Lắng nghe.
- Thực hiện ë nhµ.


<b>Tập làm văn</b>
<b>viết đơn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>: Biết cách viết đơn xin vào Đội.


<i><b>2.Kỹ năng</b></i>:Viết đợc đơn xin vào Đội đúng mẫu đủ nội dung.
<i><b>3.Thái độ</b></i>:Giáo dục HS có ý thức và có hớng phấn đấu vào Đội.


<b>II. §å dïng d¹y- häc</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS :VBT


<b>III. Hoạt động dạy- học</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>1.Tỉ chøc</b>:


<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>: Yêu cầu HS đọc đơn xin cấp thẻ
đọc sách.


<b> 3. Bµi míi</b>:


<i><b>3.1.Giíi thiƯu bµi:</b></i> (Dïng lêi nãi)
<i><b>3.2.H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp:</b><b> </b></i>


<b>Bài 1</b>: Dựa theo mẫu đơn đã học ,em hãy viết đơn xin
vào ĐộiTNTPHCM.


+ Lá đơn cần trình bày nh thế nào?
( Mở đầu phải ghi tên Đội ...


Địa điểm … ,ngày… tháng … năm …
Tên của đơn:


Tên ngời ,hoặc tổ chức nhận đơn


Họ tên ,ngày… tháng…năm sinh của ngời viết đơn
Lí do viết đơn


Lời hứa khi đạt nguyện vọng
Chữ kí ,họ tên ngời viết đơn.
<i><b>3.3.Thực hành viết đơn:</b></i>


- Quan sát giúp đỡ HS.



- Nhận xét biểu dơng những HS làm bài tốt.


<b>4</b>. <b>Cđng cè: </b>


- HƯ thống bài, nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về nhà viết lại mẫu đơn.


- H¸t


- 3 em đọc đơn xin cấp thẻ
đọc sách.


- NhËn xÐt
- L¾ng nghe


- 1em đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp đọc thầm.


- Tr¶ lêi.


- Nêu trình tự viết 1 lá đơn
xin vào Đội.


- Thực hành viết n


- Một số em trình bày trớc
lớp.



- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Thể dục</b>


<b>ễn bi tp rltt và kỹ năng vận động cơ bản</b>
<b>Trò chơi " nhóm ba, nhóm bảy"</b>


<b>I . Mơc tiªu : </b>


- Ơn đi đều 1 – 4 hàng dọc, đi kiễng gót hai tay chống hông, dâng ngang. đi
theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy . Yêu cầu thực hiện ng tỏc tng
i chớnh xỏc .


- Học trò chơi : tìm ngời chỉ huy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu
biết tham gia vào trò chơi .


<b>II.Địa điểm - ph ¬ng tiƯn</b> :<b> </b>


Địa điểm : Trên sân trờng, vs sạch sẽ nơi tập, bảo đảm an tồn
Phơng tiện : Cịi, kẻ sân cho trị chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở đầu :</b> 5 7 ĐHTT



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Khởi động - HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- HS giậm chân tại ch, m theo
nhp


- Chơi trò chơi - HS chơi trò chơi : có chúng em
- Chạy xung quanh sân 80 100
m


<b>2. Phần cơ bản :</b> 20- 30’


1. Ôn đi đều theo 1- 4 hàng dọc ĐHTL :


x x x x x
x x x x x


- Lần đầu GV hô những lần sau
cán sự líp ®iỊu khiĨn


- GV đi đến từng hàng uốn nắn,
nhắc nhở các em tập


2. Ôn động tác đi kiễng gót hai tay - ĐHTL : nh trên


chèng hông, dang ngang - Cán sự lớp điều khiển


- GV quan sát, sửa sai cho HS
3. Ôn phối hợp đi theo vạch . ĐHTL :



x x x x x
x x x x x
x x x x x
- C¸n sù líp điều khiển


4. Trò chơi : nhóm ba, nhóm bảy - GV nêu tên trò chơi, giải thích
cách chơi


- HS chơi thử 1- 2 lần
- HS chơi trò chơi


* Trũ chi : chy tip sc - GV chia lớp thành 2 đội, HD
cỏch chi


- HS chơi trò chơi


<b>3. Phần kết thúc:</b> 5 - Đi thờng theo nhịp và hát
- GV cïng HS hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt, giao BTVN


<b>Tù nhiªn - X· héi</b>


<b>phịng bệnh đờng hô hấp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>2.Kỹ năng</b></i>:<i><b> </b></i> Biết cách phịng bệnh đờng hơ hấp.
<i><b>3.Thái độ:</b></i> Có ý thức phịng bệnh hơ hấp .


<b>II. Đồ dùng dạy- học :</b>



- GV: Hình vÏ SGK ( tr 10 ,11)
- HS :


<b>III. Hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc </b>:


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


+ Chúng ta cần vệ sinh đờng hơ hấp nh thế nào ?


<b>3. Bµi míi :</b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i> Dïng tranh SGK.


<i><b>3.2. Néi dung:</b></i>


* <i><b>Hoạt động 1</b></i>: ng nóo


+ Mục tiêu: Kể tên một số cơ quan hô hấp thờng
gặp.


- Nêu các bộ phận của cơ quan hô hấp ( Mũi , khí
quản , phế quản và hai lá phổi. )


- Cỏc bnh ng hô hấp : Viêm mũi ,viêm họng ,
viêm phế quản , viêm phổi .



* <i><b>Hoạt động 2</b></i> : Làm việc với SGK


+ Mục tiêu: Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phịng
bệnh đờng hơ hấp.


- Bíc 1 : Lµm viƯc theo cỈp


. Tranh 1+2 : Nam nãi chun víi bạn là Nam bị ho
và đau bụng.


. Tranh 3: Bác sĩ khám bệnh cho Nam và hớng dẫn
cách ®iỊu trÞ.


. Tranh 4+5: Cách đề phịng bệnh đờng hơ hấp.
. Tranh 6: Bác sĩ khám bệnh cho bệnh nhân bị viêm
phế quản nếu không chữa kịp sẽ bị viờm phi.


- Bớc 2: Làm việc cả lớp.


+ Cần làm gì để bảo vệ đờng hô hấp ?
- GV nhận xét và nêu kết luận.


<i><b>Kết luận</b></i> : Ngời bị viêm phổi hoặc viêm phế quản
thờng ho , sốt cao ,đặc biệt là trẻ em . Nếu không
chữa trị kịp thời sẽ chết do không thở đợc .Cần phải
mặc ấm , không để lạnh cổ , ngực và 2 chân, không
uống đồ lạnh quá .


* <i><b>Hoạt động 3</b></i> : Chơi trò Bác sĩ .
+ Bớc 1: Hớng dẫn cách chơi.


+ Bớc 2: Tổ chức chơi


BƯnh nh©n : Nãi mét sè biĨu hiƯn cđa bƯnh.
Bác sĩ : Nói tên bệnh .


- Tuyên dơng nhóm đóng vai tốt.


<b>4. Cñng cè: </b>


- HS liªn hƯ thùc tÕ.


- HƯ thèng bµi. NhËn xÐt tiết học.


<b>5. Dặn dò</b>:


- Dặn HS về học bài. Thực hiện phòng bệnh hô hấp .


- Hát


- 1 em lên bảng trả lời câu hỏi
- Nhận xét , đánh giá.


- Ph¸t biĨu ý kiÕn.
- NhËn xÐt , bỉ sung


- Lần lợt kể tên các bệnh về
đ-ờng hô hÊp.


- Quan s¸t tranh 1,2,3,4,5,6 (
Tr10 SGK )



- Trao i theo cp .


- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét , bổ xung.


- Trả lời.


- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe + ghi nhớ.


- 2 cặp đóng vai.
- Lớp nhận xét.


- Liªn hƯ thùc tế.
- Lắng nghe.


- Thực hiện ở mọi nơi, mọi
lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Sinh hoạt lớp tuần 2</b>
<b>I.</b> <b>Nhận xét u nh ợc điểm trong tuần</b>


+ Hc tp: ó cú ý thức vơn lên trong học tập
- Có đủ đồ dùng sách vở


- Mét sè em ý thøc trong giê học cha tốt, cha chú tâm học tập...
- Cần rèn ch÷ viÕt nhiỊu



+ Nề nếp: Thực hiện tơng đối tốt các hoạt động


+ Lao động : Có ý thức tham gia, hồn thành cơng việc tơng đối tốt.
- Đi học đều, đúng giờ.


- Vệ sinh tơng đối sạch sẽ.


<b> II.Ph ơng h ớng phấn đấu tuần sau</b>.
- Thực hiện tốt an toàn giao thụng.


- Phát huy những mặt mạnh, khắc phục những mặt tån t¹i.


<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<i> Chủ điểm</i> : <b>truyền thống nhà trờng</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh làm quen thầy cô, bạn bè qua sinh hoạt vui chơi.
- Rèn đức tính đồn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.


- ý thức sống hòa mình với tập thể.


- Tp luyn các hoạt động tập thể, chuẩn bị cho khai giảng nm hc mi.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên : Một số trò chơi, bài hát, múa
2. Học sinh : - Thuộc bài hát Ngày đầu tiên đi học.
- Dơng cơ vƯ sinh (chổi, cuốc)



<b>HOạT ĐộNG CủA THầY</b> <b>HOạT ĐộNG CủA TRò</b>


*Hot ng 1:


<i><b>Sinh hoạt trò chơi</b></i>


- Da vo bi lm vn lớp 2 đã học cho
các em giới thiệu về bản thõn.


- GV giới thiệu về bản thân và các thầy cô
giảng dạy ở lớp


*Hot ng 2 :


<i><b>Vn ngh.</b></i>
<b>* Hot động chung toàn trờng :</b>


<b>* Hoạt động ở lớp :</b>


- Hớng dẫn hát từng câu cho n ht bi


<i><b>Ngày đầu tiên đi häc</b></i>
<b>* KÕt thóc sinh ho¹t. </b>


<b>* Dặn dị :</b> Nhắc HS chuẩn bị đầy đủ trang
phục, hoa múa, ghế ngồi chuẩn bị cho khai
giảng ngày 4/9


- HS thùc hiÖn.
- Theo dâi.



- Tập múa đồng diễn, tập văn nghệ.
- Vệ sinh trờng lớp


- Đồng ca, đơn ca. Cá nhân biểu
diễn


- Hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu,
nhịp, phách.


-Tập lại bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×