Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an 5 tuan 6 CKTKN mot cot SA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.51 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


1. Đọc đúng từ phiên âm tiếng nớc ngoài và các số liệu thống kê trong bài.


2. Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc của Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình
đẳng của những ngời da màu.


<b>II- §å dïng dạy - học</b>


Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b> Hoạt động 1 : </b>kiểm tra bài cũ


HS đọc thuộc lòng 1-2 khổ thơ trong bài thơ Ê-mi-li, con, trả lời các câu hỏi trong
SGK.


<b> Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b> a) Luyện đọc</b>


- 1 HS khá, giỏi đọc toàn bài. GV giới thiệu ảnh cựu Tổng thống Nam Phi Nen-xơn
Man-đê-la và tranh minh hoạ toàn bài.


- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn) GV kết hợp.
+Giới thiệu với HS về Nam Phi: Quốc gia ở cực nam Châu Phi, diện tích 1219000 km2<sub>,</sub>
dân số trên 43 triệu ngời, thủ đơ là Prê-tơ-ri-a, rất giàu khống sản (GV sử dụng Bản đồ thế
giới, nếu có)



+ Ghi bảng: A-pác-thai, Nen-xơn Man-đê-la cho HS cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh:
hớng dẫn HS đọc đúng các số liệu thống kê:


1


5 <sub>(một phần năm), </sub>
9


10 <sub>(chín phần mời), </sub>
3
4
(ba phần t),


1


7 <sub>(một phần bảy), </sub>
1


10 <sub>(mt phn mi)</sub>
+ Gii thích để HS hiểu các số liệu thống kê.


+ Híng dÉn HS hiểu nghĩa của các từ khó ghi ở cuối bài: bất công.
- HS lun tËp theo cỈp


- Một, hai HS đọc lại cả bài


- GV đọc diễn cảm bài văn - giọng thông báo rõ ràng, rành mạch, tốc độ khá nhanh,
nhấn giọng ở những số liệu, thơng tin về chính sách đối xử bất công với ngời da đen ở Nam
Phi: thể hiện sự bất bình với chế độ A-pác-thai; đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi cuộc đấu


tranh dũng cảm, bền bỉ của ngời da đen.


<b> B) T×m hiĨu bµi </b>


-HS đọc thầm đoạn 1 và cho biết:
+ Nam Phi nổi tiếng về điều gì?
- HS đọc thầm đoạn 2


<b>+ Dới chế độ A-pác-thai, ngời da đen bị đối xử nh thế nào?</b>


<b> Trả lời</b><i>: Ngời da đen phải làm những công việc nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả lơng thấp;</i>
<i>phải sống, chữa bệnh, làm việc ở những khu riêng; không đợc hởng một chút tự do, dân chủ</i>
<i>nào.</i>


-HS đọc đoạn 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


<b> Trả lời</b>: <i>Ngời da đen ở Nam Phi đã đứng lên địi bình đẳng. Cuộc đấu tranh của họ</i>
<i>cuối cùng đã giành đợc thắng lợi.</i>


- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai đợc đông đảo mọi ngời trên thế giới
ủng hộ?


VD: <i>Vì những ngời u chuộng hồ bình và cơng lí khơng thể chấp nhận một chính</i>
<i>sách phân biệt chủng tộc dã man, tàn bạo nh chế độ A-pác-thai/ Vì chế độ A-pác-thai là chế</i>
<i>độ phân biệt chủng tốc xấu xa nhất hành tinh, cần phải xoá bỏ tất cả mọi ng ời thuộc mọi</i>
<i>màu da đều đợc hởng quyền bình đẳng/Vì mọi ngời sinh ra dù màu da khác nhau đều là con</i>
<i>ngời. Khơng thể có màu da cao q và màu da thấp hèn, khơng thể có dân tộc thống trị và</i>
<i>dân tộc đáng bị thống trị, bị khinh miệt..</i>



- H·y giíi thiƯu về vị Tổng thống đầu tiên của nớc Nam Phi míi.


HS nói về Tổng thống Nen-xơn Man-đê-la theo thông tin trong SGK. Các em có thể nói
nhiều hơn về vị tổng thống này nếu biết thêm những thông tin khác khi xem ti vi, đọc báo.


<b> c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn </b>


- 3 HS đọc nối tiếp lại 3 đoạn bài văn .


- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm đoạn 3 (cảm hứng ca ngợi, sảng khoái), nhấn mạnh
các từ ngữ bất bình, dũng cảm và bền bỉ, yêu chuộng tự do và cơng lí, buộc phải huỷ bỏ, xấu
xa nhất, chấm dứt.


<b> Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò</b>
CB: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít



<b>---THỂ DỤC</b>


<b>Đội hình đội ngũ</b>


<b>Trị chơi “Chuyển đồ vật”</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng (ngang, dọc).
- Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Biết cách dổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
<b>II. Dụng cụ :</b>



- Coøi


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. MỞ ĐẦU :


- Lớp trưởng tập trung báo cáo, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.
- Đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp .


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. CƠ BẢN :
1.Đội hình đội ngũ


Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn
hàng, dồn hàng.


+ Tập cả lớp do GV điều khiển .
+ Tập theo tổ do tổ trưởng điều khiển.


+ Tập hợp lớp cho các tổ thi đua trình diễn, GV cùng HS quan sát, nhận xét.
+ Tập cả lớp để củng cố.


2. Trị chơi vận động : "Nhảy ơ tiếp sức"


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- Cho cả lớp chơi thử.


- Cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét, biểu dương to
thắng cuộc.



3. KẾT THÚC :


- Cho HS hát một bài, vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp .
- GV hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Về nhà ôn lại các động tác đã học.


- GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp hơ " KHOẺ"



<b>---TỐN</b>


<b> Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giả bài tốn có liên
quan. BT 1a(2số đo đầu); BT 1b (2 số đo đầu); bài 2; bài 3 (cột 1); bài 4


- Rèn cho HS kĩ năng đổi các đơn vị đo, so sánh các số đo diện tích.
- Giáo dục HS yêu thích mụn hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu.


<b>III. Hot ng dy </b><b> học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi 2 HS lên bảng làm:


2dam2<sub>4m</sub>2<sub> = </sub>…<sub> m</sub>2 <sub>278m</sub>2<sub> = </sub>…<sub> dm</sub>2…<sub> m</sub>2


31hm2<sub>7dam</sub>2<sub> = </sub>…<sub> dam</sub>2 <sub>536dam</sub>2<sub> = </sub>…<sub> hm</sub>2…<sub> dam</sub>2
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>Hot ng 2 : Hng dẫn HS luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên hớng dẫn HS làm.


- 2 HS lên bảng làm, giáo viên nhận xét.


Bài làm: a. 6m2<sub>35dm</sub>2<sub>=6m</sub>2<sub>+</sub>


35


100 <sub>m</sub>2<sub> =6</sub>


35


100 <sub>m</sub>2<sub>; 8m27dm</sub>2<sub> = 8m</sub>2<sub>+</sub>


27


100 <sub>m</sub>2<sub> = 8</sub>


27
100 <sub>m</sub>2<sub>.</sub>
b.4dm2<sub>65cm</sub>2<sub>=4dm</sub>2<sub>+</sub>


65


100 <sub>dm</sub>2<sub>=</sub>



465


100 <sub>dm</sub>2<sub>; 95cm</sub>2<sub>=0dm</sub>2<sub>+</sub>


95


100 <sub>dm</sub>2<sub>=</sub>


095


100 <sub>dm</sub>2


Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và trả lời đúng.
- Giáo viên nhận xét.


Bµi lµm: Khoanh vµo 305.


Bài tập 3: -Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm vào vở – giáo viên chấm điểm.


Bài làm: 2dm2<sub>7cm</sub>2<sub> = 207cm</sub>2 <sub>300mm</sub>2<sub> > 2cm</sub>2<sub>89mm</sub>2
Bài tập 4: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- 1 HS lên bảng giải, giáo viên nhận xét.


Bài giải: Diện tích của một viên gạch là: 40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của căn phòng là: 1600 x 150 = 240 000 (cm2<sub>)</sub>


§ỉi: 240 000cm2<sub> = 24m</sub>2


Đáp số: 24m2<sub>.</sub>


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



<b> O C</b>


<b>CO CH THè NEN (tt)</b>


<b>I. Muùc tieâu: </b>


- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý thức.


- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sốngđể
trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV + học sinh: Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của một số bạn học sinh trong lớp,
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Đọc lại câu ghi nhớ, giải thích ý nghĩa của câu ấy.
<b>3. bài mới: Giới thiệu mục tiêu bàihọc:</b>



<b>* HĐ 1: Thảo luận nhóm làm bài tập 3</b>
<b>PP: Thảo luận, thực hành, động não</b>


- Hãy kể lại cho các bạn trong nhóm cùng nghe về một tấm gương “Có chí thì nên” mà em biết
+Khó khăn về gia đình : nhà nghèo, sống thiếu thốn tình cảm …


Gv viên lưu ý


+Khó khăn về bản thân : sức khỏe yếu, bị khuyết tật …
+Khó khăn khác như : đường đi học xa, thiên tai , bão lụt …


- GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó khăn ở ngay trong lớp mình, trường mình
và có kế hoạch để giúp đỡ bạn vượt khó .


* Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ (bài tập 4, SGK)
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>


- Neâu yêu cầu


- Trao đổi hồn cảnh thuận lợi, khó khăn của mình với nhóm.


 Phần lớn HS của lớp có rất nhiều thuận lợi. Đó là hạnh phúc, các em phải biết q
trọng nó. Tuy nhiên, ai cũng có khó khăn riêng của mình, nhất là về việc học tập.
Nếu có ý chí vươn lên, cơ tin chắc các em sẽ chiến thắng được những khó khăn đó.
- Đối với những bạn có hồn cảnh đặc biệt khó khăn như ....Ngoài sự giúp đỡ của các
bạn, bản thân các em cần học tập noi theo những tấm gương vượt khó vươn lên mà lớp ta
đã tìm hiểu ở tiết trước.


* Hoạt động 3: Củng cố


- Tập hát 1 đoạn:


“Đường đi khó khơng khó vì ngăn sơng cách núi mà khó vì lịng người ngại núi e sơng”
(2 lần)


- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghĩa giống như “Có chí thì nên”
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Thực hiện kế hoạch “Giúp bạn vượt khó” như đã đề ra.
- Chuẩn bị: Nhớ ơn tổ tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


---Thứ ba, ngày 28 tháng 9 nm 2010



<b>LUYN T VAỉ CU</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - hợp tác</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


1. HiĨu nghÜa c¸c tõ cã tiÕng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các tiếng thích hợp theo yêu
cầu củ BT1,2


2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3,4
*HS khá, giỏ: đặt đợc 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1 </b>


- KiĨm tra bµi cị



HS nêu định nghĩa về từ đặc điểm: đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đặc điểm ở BT 2,
3 (phần luyện tập, tiết LTVC trớc) hoặc từ đặc điểm các em tìm đợc.


<b> Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh làm Bài tập. </b>
<b> Bài tập 1</b>


- HS làm việc theo cặp: đại diện 2 - 3 cặp thi làm bài.


-HS nhóm khác NX -GV chốt ý đúng và giải nghĩa một số t
- Li gii:


a) Hữu có nghĩa là bạn bè


b) Hữu nghị là có


Hu ngh (tỡnh cm thõn thin gia cỏc nc)
Chin hu (bn chin u)


Thân hữu (bạn bè thân thiết)
Hữu hảo (nh hữu nghị)
Bằng hữu (bạn bè)


Bạn hữu (bạn bè thân thiết)
Hữu ích (có ích)


Hữu hiệu (có hiƯu qu¶)


Hữu tình (có sức hấp dẫn, gợi cảm: có tình cảm)
Hữu dụng (dụng đợc việc)



<b> Bµi tËp 2</b>


Cách thực hiện tơng tự BT1. Lời giải:
a) Hợp <i>có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn.</i>
b) Hợp <i>có nghĩa là ỳng vi yờu cu, ũi</i>
<i>hi no ú.</i>


Hợp tác, hợp nhất, hợp lực


Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
pháp, hỵp lý, thÝch hỵp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> -</b>HS hoạt động cá nhân


- Với những từ ở BT 1, HS đặt 1 trong các câu sau:


- Nhắc HS: mỗi em ít nhất đặt 2 câu (khuyến khích đặt nhiều hơn), 1 câu với 1 từ ở
BT1, 1 câu với 1 từ ở BT 2.


- HS viết vào VBT, đọc những câu đã viết. GV cùng cả lớp góp ý, sửa chữa.


<b> Bµi tËp 4</b>


-HS hoạt động cá nhân -3 HS trình bày trên bảng -HS khác nx -GV chốt ý đúng.
- GV giúp HS hiểu nội dung 3 thành ngữ.


+ Bốn biển một nhà: ngời ở khắp nơi đồn kết nh ngời trong một gia đình: thống nhất
về một mối.



+ Kề vai sát cánh: sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những ng ời cùng
chung sức gánh vác một công việc quan trọng.


+ Chung lng đấu sức: tơng tự kề vai sát cánh
- Đặt câu:


+ Thợ thuyền khắp nơi thơng yêu, đùm bọc nhau nh anh em bốn biển một nhà/ Dân tộc
ta đã trải qua hơn một trăm năm chiến đấu chống ngoại xâm để thể hiện ớc nguyện non sông
thống nhất, Nam Bắc sum họp, bốn biển một nhà.


+ Chúng tôi luôn kề vai sát cánh bên nhau trong mọi việc


+ Họ chung lng đấu sức, sớng khổ cùng nhau trong mọi khó khăn, thử thách.


<b> Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò</b>


GV khen ngợi những HS, nhóm HS làm việc tốt. Dặn HS ghi nhớ những từ mới học; HTL
3 thành ngữ.


<b> TON</b>
<b>Héc ta</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta
- Biết quan hệ giữa héc ta và mét vuông.


-Chuyển đổi các số đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết, i n v thnh tho.


- Giáo dục HS yêu thích m«n häc.



<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b> - Gọi 2 HS lên bảng làm:


6m2<sub>56dm</sub>2<sub> </sub>…<sub> 656dm</sub>2 <sub>4m</sub>2<sub>79dm</sub>2…<sub>5m</sub>2


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc ta:</b>


- Giáo viên giới thiệu: “Thông thờng khi đo diện tích một thửa ruộng, một khu rừng … ngời ta
dùng đơn vị héc – ta”.


- Giáo viên giới thiệu: “1 héc-ta bằng 1 héc-ô-mét vuông và héc – ta viết tắt là ha”.
- Tiếp đó giáo viên hớng dẫn HS tự phát hiện đợc mối quan hệ giữa héc ta và mét vuông.


1ha = 10 000m2
- Cho mét sè HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bi tp 1: - Gi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào vở.
- HS, giáo viên nhận xét.


Bµi lµm: a. 4ha = 40 000m2


1


2 <sub>ha = 5000m</sub>2
b. 60 000m2<sub> = 6ha</sub> <sub> 800 000m</sub>2<sub> = 80ha</sub>
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.



- HS làm giáo viên chấm điểm.
22 200ha =222 km2


Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò:



- NhËn xét tiết học, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.




<b>---TH DC</b>

<b>i hỡnh i ng</b>



<b>Trũ chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng (ngang, dọc).
- Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Biết cách dổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
<b>II. Dụng cụ :</b>


- Còi


- 2 – 4 lá cờ đi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:


1. MỞ ĐẦU :



- Lớp trưởng tập trung báo cáo, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.
- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dồn hàng, dàn hàng.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân trường 100 - 200m rồi đi thường hít thở
sâu, xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. CƠ BẢN :
1.Đội hình đội ngũ


Ơn dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
+ Tập cả lớp do GV điều khiển .


+ Tập theo tổ . GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS các tổ.
+ Cho các tổ thi đua trình diễn, GV cùng HS quan sát, nhận xét.
+ Tập cả lớp để củng cố.


2. Trò chơi vận động : " Nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.


- Cho cả lớp cùng chơi, thi đua giữa các tổ với nhau. GV quan sát, nhận xét, biểu dương
tổ thắng cuộc.


3. KẾT THÚC :


- Thực hiện một số động tác thả lỏng.
- Tại chỗ hát một bài theo nhịp vỗ tay.



- GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Về nhà ôn lại các động tác đã học.


- GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp hơ " KHOẺ"



<b>---CHÍNH TẢ</b>


<b>Ê– MI – LI, CON</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


1. Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ tự do


2. Nhận biết đợc các tiếng có chứa a, ơ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2, tìm
đ-ợc chứa a, ơ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3


*HS khá, giỏi làm đầy đủ đợc BT3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b> Hoạt động 1 </b>
<b> </b>- Kiểm tra bài cũ


HS viết những tiếng có nguyên âm đôi uô, ua (VD: suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa, lụa..) và
nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó.


<b> Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh viết chính tả (nhớ - viết) </b>


- Một, hai HS đọc thuộc lòng trớc lớp khổ thơ 3, 4. Cả lớp đọc thầm lại, chú ý các dấu
câu, tên riêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Hoạt động 3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. </b>
<b> Bài tập 2</b>


-HS hoạt động cá nhân- trình bày miệng -HS khác nhận xét
- GV chốt ý đúng:


- Các tiếng chứa a, ơ: la, tha, ma, giữa; tởng, nớc, tơi, ngợc.
- HS nhËn xÐt c¸ch ghi dÊu thanh:


+ Trong tiếng giữa (khơng có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính.
Các tiếng la, tha, ma khơng có dấu thanh vì mang thanh ngang.


+ Trong các tiếng tởng, nớc, ngợc (có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của
âm chính. Tiếng tơi khơng có dấu thanh vì mang thanh ngang.


<b>*HS kh¸, giái: </b>


<b>Bài tập 3</b>: HS hoạt động nhóm đơi - trình bầy - GV giúp HS hồn thành BT và hiểu nội dung
các thành ngữ, tục ngữ:


+ cầu đợc ớc thấy: đạt đợc đúng điều mình thờng mong mỏi, ao ớc.
+ Năm nắng mời ma: trải qua nhiều vất vả, khó khă


+ Nớc chảy đá mịn: kiên trì, nhẫn nại sẽ thành cơng


+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức: khó khăn là điều kiện thử thách và rèn luyện con ngời.
+ HS thi đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ


<b> Hoạt động 4. Củng cố, dặn dò </b>



GV nhËn xÐt tiÕt häc. HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT3.CB: Doứng keõnh queõ hửụng.


<b> KHOA HOẽC</b>


<b>Dùng thuốc an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Nhn thc c s cn thit phải dùng thuốc an toàn
- Xác định khi nào nên dựng thuc.


- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuộc và khi mua thuốc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Su tầm một số vỏ đựng, bảng hớng dẫn sử dụng thuốc.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ


+ Vì sao cần nói khơng đối với các chất gây nghiện?


<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và dùng thuốc trong trờng hợp nào?
- Gọi một số HS lên bảng hỏi và trả lời trớc lớp.



- GV giảng: Khi bị bệnh chúng ta cần dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên nếu sử dụng thuốc
khơng đúng có thể làm bệnh nặng hơn, thậm trí có thể gây chết ngời. Bài học hôm nay sẽ
giúp chúng ta biết cách dùng thuốc an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chỉ định HS nêu kết quả.
Đáp án: 1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - b.
<i><b>Kết luận:</b></i>


<b>Hoạt động 4:</b> Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"
- GV giao nhiện vụ và hớng dẫn:


+ Mỗi nhóm chuẩn bị một thẻ từ để trống có cán cầm.
+ Cả lớp cử 2-3 HS làm trọng tài.


+ Cử một HS quản ttrò để đọc từng câu hỏi.
+ GV đóng vai trị cố vấn, nhận xét và đánh giá.
- Tiến hành chơi:


Đới đây là đáp ỏn:


Câu 1: Thự tự u tiên cung cấp vi- ta- min cho cơ thể là:
a/ Uống vi-ta-min.


c/ Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min.
b/ Tiêm vi-ta-min.


Câu 2: Thứ tự u tiên phòng bệnh còi xơng cho trẻ em là:


c/ Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có chứa can-xi và vi-ta-min D.


b/ Uống vi-ta-min D và can-xi.


a/ Tiêm can-xi.


- Tng kt, đánh giá xếp loại thi đua.


<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống bài.


- ChuÈn bị bài sau: Phòng bệnh sốt rét.



---Th t, ngy 29 thỏng 9 nm 2010



<b>TP C</b>


<b>Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


1. Đọc đúng các tên riêng (Si-le, Pa-ri, Hít-le..) trong bài; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài
văn


2. Hiểu ý nghĩa: Cụ già ngời Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu
sắc (Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3)


<b>II- §å dïng d¹y - häc</b>


Tranh minh hoạ cho bài đọc trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai, trả lời
các câu hỏi sau bài đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a) Luyện đọc</b>


- Một, hai HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài.


- HS quan sát Tranh minh hoạ bài trong SGK; GV giới thiƯu vỊ Si-le.


. - Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài (đoạn 1: từ đầu đến “chào ngài”; đoạn
2: “…điềm đạm trả lời”; đoạn 3: còn lại); GV kết hợp giải nghĩa các từ đợc chú giải.


- HS đọc theo cặp. 1 - 2 em đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài, giọng kể tự nhiên; thể hiện đúng tính cách nhân vật: <i>cụ già</i>
<i>điềm đạm thơng minh, hóm hỉnh: tên phát xít hống hách, hợm hĩnh nhng dốt nát, ngờ nghệch.</i>


<b>b) T×m hiĨu bµi </b>


- HS đọc thầm bài và cho biết:


Câu chuyện xảy ra ở đâu, bao giờ? Tên phát xít nói gì khi gặp những ngời trên tµu?


<i>(Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở Pa-ri, thủ đơ nớc Pháp, trong Thời gian Pháp bị phát</i>
<i>xít Đức chiếm đóng. Tên sĩ quan Đức bớc vào toa tàu, giơ thẳng tay, hơ to: Hít-le mn</i>
<i>năm!)</i>


- Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ơng cụ ngời Pháp?



(<i>Tên sĩ quan Đức bực tự với ông cụ ngời Pháp vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh lùng. Hắn</i>
<i>càng bực khi nhận ra ông cụ biết tiếng Đức thành thạo đến mức đọc đợc truyện của nhà văn</i>
<i>Đức nhng không đáp lời hắn bằng tiếng Đức)</i>


- Nhà văn Đức Si-le đợc ông cụ ngời Pháp đánh giá thế nào?
<i>(Cụ già đánh giá Si-le là một nhà văn quốc tế)</i>


- Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời Đức và tiếng Đức nh thế nào?


GV gợi ý: Không đáp lời tên sĩ quan phát xít bằng tiếng Đức, có phải ơng cụ ghét tiếng
Đức khơng? Ơng cụ có cm ghột ngi c khụng?


Ông cụ thông thạo tiếng Đức, ngỡng mộ nhà văn Đức Si-le nhng căm ghét những tên phát xít
Đức xâm lợc/ <i>Ông cụ không ghét ngời Đức và tiếng Đức mà chỉ căm ghét những tên phát xít</i>
<i>Đức xâm lợc)</i>


- Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý gì?


<i>(Si-le xem các ngời là kẻ cớp/ Các ngời là bọn kẻ cớp/ Các ngời không xứng đáng với Si-le..)</i>
- GV bình luận: <i>Cụ già ngời Pháp biết rất nhiều tác phẩm của nhà văn Đức Si-le nên mợn</i>
<i>ngay tên của vở kịch Những kẻ cớp để ám chỉ bọn phát xít xâm lợc. Cách nói ngụ ý rất tế nhị</i>
<i>mà sâu cay này khiến tên sĩ quan Đức bị bẽ mặt, rất tức tối mà khơng làm gì đ ợc.</i> Ruựt ủái
yự baứi .


<b>c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b>


- 3 HS đọc nối tiếp lại 3 đoạn bàI văn .


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ : “<b>Nhận thâý vẻ ngạc nhiên của tên sĩ quan… đến</b>


<b>hết.</b>


<i><b>Chú ý : ẹọc đúng lời ông cụ: câu kết - hạ giọng, ngng một chút trớc từ vở và nhấn giọng cụm</b></i>
từ Những tên cớp thể hiện rõ ngụ ý hóm hỉnh, sâu cay.


<b>Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV mời 1 HS nhắc lại ý nghĩa c©u chun


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại hoặc đọc lại truyện trên cho ngời thân.
- CB: Những ngời bạn tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.</b>

<b>Mục tiêu</b>

:



<b>II.</b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

:



<b>III. Các hoạt động Dạy - Học</b>

:





<b>---TỐN</b>


<b> Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học, giải các bài tốn có liên quan đến diện
tích.


- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.



<b>II. dựng dy hc:</b>



<b>III. Hot động dạy </b>

<b> học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm: 70 000m2<sub> = </sub><sub>ha</sub> <sub> 1800ha = </sub>…<sub>km</sub>2
900 000m2<sub> = </sub>…<sub>ha</sub> <sub> 31000ha = </sub>…<sub>km</sub>2


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập:</b>


Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- Gäi 3 HS lên bảng làm. HS Giáo viên nhận
xét.


Bài làm: a. 5ha = 50000m2 <sub>b. 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2


2km2<sub> = 2 000 000m</sub>2 <sub> 1500dm</sub>2<sub> = 15m</sub>2 <sub> </sub>
70000cm2<sub> = 7m</sub>2 <sub> </sub>
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, giáo viên nhËn xÐt.
Bµi lµm: 2m2<sub>9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2 <sub>790ha < 79km</sub>2
8dm2<sub>5cm</sub>2<sub> < 810cm</sub>2 <sub>4cm</sub>2<sub>5mm</sub>2<sub> = </sub> 4


5


100 <sub>cm</sub>2<sub>.</sub>
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.



- 1 HS giải trên bảng, giáo viên nhận xét.
Bài giải: Diện tích căn phịng là: 6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>
Tiền mua gỗ để lát nền phòng hết là:
280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng)
Đáp số: 6 720 000 đồng.
<b>Hoạt động 3: Củng cố – dn dũ:</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



<b>---Mể THUAT(Gv chuyeõn)</b>



<b> KE CHUYỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


<i><b> - Kể được một câu chuyện (được chứng kiến , tham gia hoặc đã nghe , đã đọc) về tình</b></i>
hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được biết qua
truyền hình,phim ảnh.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b></i>


- Bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.


- Tranh, ảnh nói về tính hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước để gợi ý
cho HS kể chuyện.



<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>- Kể lại câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh. </i>
<i>- GV nhận xét và ghi điểm. </i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hiểu được yêu cầu của đề bài. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu được yêu cầu của đề bài. HS tìm được câu chuyện đã chứng kiến,</b></i>
tham gia đúng với u cầu của đề bài.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<i>- Gọi HS đọc đề bài/57. </i>


<i>- GV gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng. </i>
<i>- Gọi 2 HS đọc gợi ý 1 và 2 SGK/57. </i>


<i>- Gọi HS tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. </i>
<i>- Yêu cầu HS lập dàn ý câu chuyện mình sẽ kể. </i>


<i><b>c. Hoạt động 2: HS kể chuyện. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết kể toàn bộ câu chuyện và biết trao đổi với bạn vềà ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


<i>- GV tổ chức cho HS kể chuyện theo cặp. </i>


<i>- Hướng dẫn HS thảo luận ý nghĩa câu chuyện. </i>
<i>- Tiến hành cho HS thi kể chuyện trước lớp. </i>
<i>+ Gọi 1 HS khá kể về câu chuyện của mình. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất trong tiết học.</i>
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


<i>- GV nhận xét tiết học. </i>


<i>- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị trước câu chuyện Cây cỏ nước</i>
<i>Nam. </i>



---Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010



TAÄP LAỉM VAấN


<b>Luyện tập làm đơn</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí do
nguyn vng rừ rng.


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


Bảng viết những điều cần chú ý (SGK, tr.60)


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ


GV kiểm tra vở của một số HS đã viết lại đoạn văn tả cảnh ở nhà (sau tiết trả bài văn tả


cảnh cuối tuần 5).


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh luyện tập </b>


<b>Bµi tËp1:</b>


- HS đọc bài Thần Chết mang tên bảy sắc cầu vồng, trả lời lần lợt các câu hỏi. GV giới
thiệu tranh, ảnh về thảm hoạ do chất độc màu da cam gây ra; hoạt động của Hội Chữ thập đỏ
và các tầng lớp nhân dân giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam.


- Đáp án trả lời các câu hỏi :


+ chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì với con ngời?


(Cùng với bom đạn và các chất độ khác, chất độc màu da cam đã phá huỷ hơn 2 triệu héc ta
rừng, làm xói mịn và khô cằn đất, diệt chủng nhiều loại muông thú, gây ra bệnh nguy hiểm
cho ngời nhiễm độc và con cái họ, nh ung th, nứt cột sống, thần kinh, tiểu đờng, sinh quái
thai, dị tật bẩm sinh..Hiện cả nớc ta có khoảng 70 000 ngời lớn, từ 200 000 đến 3000 000 trẻ
em là nạn nhận của chất độc màu da cam)


+ Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất độc màu da
cam?


(Chúng ta cần thăm hỏi, động viên, giúp đỡ các gia đình có ngời nhiễm chất độc màu da
cam/Sáng tác truyện, thơ, bài hát, tranh, ảnh..thể hiện sự cảm thông với các nạn nhân; vận
động mọi ngời giúp đỡ cô bác và những bạn nhỏ bị ảnh hởng của chất độc màu da cam/ Lao
động cơng ích gây quỹ ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam nói riêng, nạn nhân chiến tranh
nói chung/..)


<b>Bµi tËp 2</b>



- HS đọc yêu cầu của BT 2 và những điểm cần chú ý về thể thức đơn.


- HS viết đơn, tiếp nối nhau đọc đơn. Cả lớp và GV nhận xét: Đơn viết có đúng thể thức
khơng? Trình bày có sáng khơng? Lí do, nguyện vọng viết có rõ khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- VD về đơn trình bày đúng quy nh


Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam<b>Ã</b>
Độc lập - Tù do - H¹nh phóc


Tam Lanh, ngày 30 tháng 9 năm 2010


<b>n xin gia nhập đội tình nguyện</b>
<b>giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam</b>
Kính gửi: Ban chấp hành Hội chữ thập , khu ph..


Tên em là: .


Sinh ngày:


Học sinh lớp.., Trêng tiÓu häc ………...


Sau khi đợc nghe giới thiệu về hoạt động của Đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất
độc màu da cam thuộc Hội chữ thập đỏ của khu phố, em thấy hoạt động của đội rất có ý
nghĩa và thiết thực. Em tự nhận thấy mình có thể tham gia hoạt động của Đội, để giúp đỡ các
bạn nhỏ bị ảnh hởng chất độc màu da cam. Vì vậy, em viết đơn này bày tỏ nguyện vọng đợc
gia nhập Đội tình nguyện, góp phần nhỏ bé làm giảm bớt nỗi bất hạnh của các nạn nhân.


Em xin hứa tơn trọng nội quy và tham gia tích cực mọi hoạt động của Đội.


Em xin chân thành cảm ơn.


Ngời làm đơn kí
.


<b>Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, khen những HS viết đơn đúng thể thức; yêu cầu những HS viết
đơn cha đạt về nhà hoàn thiện lá đơn.


- Dặn HS về nhà tiếp tục quan sát cảnh sông nớc và ghi lại kết quả quan sát để chuẩn
bị cho tiết TLV Luyện tập tả cảnh sơng nớc.



<b>---To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: BiÕt:</b>


- Tính diện tích các hình đã học.


-Giải các bài tốn liên quan đến diện tích
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.


<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(Rắn) hổ mang (đang) mang bò lên núi


Hổ mang bò lên núi



(Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi



Ht động 2: Hớng dẫn HS luyện tập:


Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 HS lên bảng giải, giáo viên nhận xét.
Bài giải:


Diện tích nền căn phòng là:
9 x 6 = 54 (m2<sub>)</sub>


54m2<sub> = 540 000cm</sub>2


Diện tích một viên gạch là:
36 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Số viên gạch dùng để lát kín nền căn phịng đó là:
540 000 : 900 = 600(viên)


Đáp số: 600 viên.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- 1 HS lên bảng giải, HS Giáo viên nhận xét.
Bài giải: a. ChiỊu réng cđa thưa rng lµ:


80 : 2 = 40 (m)



DiÖn tÝch cua thưa rng lµ:
80 x 40 = 3200 (m2<sub>)</sub>


b. 3200m2<sub> gấp 100m</sub>2<sub> số lần là: </sub>
3200 : 100 = 32 (lÇn)


Số thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg).


1600kg = 16t¹.


Đáp số: a. 3200m2<sub>; b. 16tạ.</sub>
Hoạt động 3: Củng c dn dũ:


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.


---


LUYN T VAØ CÂU



<b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


1. Bớc đầu biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND ghi nhớ)


2. Nhận biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua 1 số ví dụ cụ thể (BT1);
đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2.


<b>II- §å dïng d¹y - häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ


GV kiÓm tra 2 - 3 HS làm lại BT 3 - 4 tiÕt LTVC tríc.


<b>Hoạt động 2. Phần nhận xét </b>


- HS đọc câu “Hổ mang bò leõn nuựi ”, trả lời 2 câu hỏi trong SGK.
- HS trả lời câu hỏi 1 xong, GV viết lên bảng 2 cách hiểu câu văn


- Lời giải câu hỏi 2: Căn văn trên có thể hiểu theo 2 cách nh vậy là do ngời viết sử dụng
từ đồng âm để cố ý tạo ra 2 cách hiểu. Cụ thể:


+ Các tiếng hổ, mang trong từ hổ mang (tên một loài rắn) đồng âm với danh từ hổ (con
hổ) và ủoọng tửứ mang.


+ Động từ bò (trờn) đồng âm với danh từ bò (con bò)
-Vậy thế nào là từ đồng âm ?


<b>Hoạt động 3. Phần ghi nhớ </b>


HS đọc và nói lại nội dung ghi nhớ


<b>Hoạt động 4. Phần luyện tập </b>
<b>Bài tập 1</b>


- HS trao đổi theo cặp, tìm các từ đồng âm trong mỗi câu-Sau đó trình bày miệng
-HS khác NX -GVchốt đúng:


- Lêi gi¶i



+ Đậu trong ruồi đậu là dừng ở chỗ nhất định; cịn đậu trong xơi đậu là đậu để ăn. Bò
trong kiến bò là một hoạt động, còn bò trong thịt bò là con bò.


+ TiÕng chÝn thø 1 lµ tinh thông, tiếng chín thứ 2 là số 9


+ Tiếng bác thứ 1 là một từ xng hô, tiếng bác thứ 2 là làm chín thức ăn bằng cách đun
nhỏ lửa và quấy thức ăn cho đến khi sền sệt. Tiếng tôi thứ 1 là một từ xng hô, tiếng tôi thứ 2
là đổ nớc vào để làm cho tan.


+ Đá vừa có nghĩa là chất rắn tạo nên vỏ trái đất (nh trong sỏi đá) vừa có nghĩa là đa
nhanh và hất mạnh chân vào một vật làm nó bắn ra xa hoặc bị tổn thơng (nh trong đá bóng ,
đấm đá). Nhờ dùng từ đồng âm, câu d này có 2 cách hiểu khác nhau.


- Con ngựa (thật)/đá con ngựa (bằng) đá/ con ngựa (bằng)đá/không đá con ngựa (thật)
- Con ngựa (bằng) đá/ đá con ngựa (bằng) đá/ con ngựa (bằng) đá/ không đá con ngựa
(thật)


GV: Dùng từ đồng âm để chơi chữ trong thơ văn và trong lời nói hàng ngày tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho ngời nghe.


<b>Bµi tËp 2</b>


- HS hoạt động cá nhân đặt 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ đồng âm (nh M: mẹ em rán đậu.
Thuyền đậu san sát bên sơng), cũng có thể đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm (nh Bác bác trứng, tôi
tôi vôi). VD:


+ Mẹ em đậu xe lại, mua cho em một gói xôi đậu.
+ Bé thì bò, còn con bò lại đi.



+ Chúng tôi ngồi trên hòn đá/ Em bé đá chân thật mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV khuyến khích HS đặt những câu dùng từ đồng âm để chơi chữ. VD: Chín ngời
ngồi ăn nồi cơm chín; Đừng vội bác ý kiến của bác.


<b>Hoạt động 5. Củng cố, dặn dò</b>


- HS nói lại tác dụng của cách dùng từ đồng âm để chơi chữ
- GV nhận xét tiết học .


- CB: Tõ nhiỊu nghÜa



---


ÂM NHẠC



<b>Học Hát: BÀI CON CHIM HAY HÓT</b>


<i><b> (Phan Huỳnh Điểu)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết hát theo giai điệu và lời ca.


- HS trình bày bài hát kết hợp gõ đệm theo nhịp và theo phách.


-Biết đây là bài hát của tác giả Phan Huỳnh Điểu sáng tác nhạc, lời theo đồng giao.
- Góp phần giáo dục HS thêm gắn bó với thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên:</b>



<b>II. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Nhạc cụ quen dùng máy nghe, băng đĩa nhạc bài <i> Con chim hay hót</i>.
- Tranh ảnh minh hoạ bài <i>Con chim hay hót.</i>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Học hát: <i>Con chim hay hót</i>


1. Giới thiệu bài hát


- GV giới thiệu tranh minh hoạ.
2. Đọc lời ca


- HS đọc bài đồng dao trang 13
- HS đọc lời bài hát trang 12


- Chia câu hát: chia bài hát thành 7 câu
- HS đọc lời ca theo tiết tấu câu 1, câu 2


3. Nghe hát mẫu:


- GV trình bày bài hát hoặc dùng băng, đĩa nhạc.
- HS nói cảm nhận ban đầu về bài hát.


4. Khởi động giọng
- Dịch giọng (-2)



5. Tập hát từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS khá hát mẫu.


- Cả lớp hát, GV lắng nghe để phát hiện chỗ sai rồi hướng dẫn HS sửa lại.
- HS tập các câu tiếp theo tương tự.


- HS hát nối các câu hát
6. Hát cả bài


- HS hát cả bài.


- HS trình bày bài hát kết hợp gõ đệm, nửa lớp gõ phách, nửa lớp gõ nhịp
- Thể hiện sắc thái nhí nhảnh, ngộ nghĩnh của bài hát .


7. Củng cố, kiểm tra


- Hướng dẫn HS tập trình bày bài hát với cách hát lĩnh xướng và hoà giọng
- HS học thuộc bài hát.


- Cả lớp trình bày bài hát kết hp gừ m




<b>---Địa lí</b>


<b>Đất và rừng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Bit các loại đất chính ở nớc ta: đất phe-ra-lit, đất phù sa


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập
mặn.


- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít; của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn
trên bản đồ( lợc đồ): đất phe-ra-lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi, núi ; đất
.


*HS khá, giỏi: Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hp lớ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bn a lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh thực vật và động vật Việt Nam. Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ:


+ Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nớc ta.


+ Biển có vai trị thế nào đối với đời sống và sản xuất?


<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài
<i><b>1. Đất ở nớc ta.</b></i>


<b>Hoạt động 3:</b> Làm việc theo cặp
<i>B</i>



<i> ớc 1:</i> - Yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thành bài tập sau:


+ Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại đất chính ở nớc ta trên Bản đồ a lớ T nhiờn nc Vit
Nam.


+ Hoàn thành bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Phe-ra-lít</i> Vùng đồi núi Màu đỏ hoặc vàng, nghèo mùn, nếu hình thành trên
đá ba dan thì tơi xốp và phì nhiêu.


<i>Phù sa</i> Đồng bằng Đợc hình thành do sơng ngịi bồi đắp, màu mỡ.
<i>B</i>


<i> ớc 2: </i>- HS trình bày kết quả làm việc tríc líp.


- Một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam vùng phân bố hai loi t chớnh
nc ta.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
<i>B</i>


<i> c 3:</i> - GV trình bày: Đất là nguồn tài nguyên quý giá nhng chỉ có hạn. Vì vậy việc sử dụng
đất cần đi đôi với bảo vệ và cải tạo.


- GV yêu cầu HS nêu một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất ở địa phơng.


<i><b>Kết luận: Nớc ta có nhiều loại đất nhng diện tích đất lớn hơn cả là đất phe-ra-lít màu đỏ hoặc</b></i>
màu vàng ở vùng đồi núi và đất phù sa ở vùng đồng bằng.



<i><b>2. Rõng ë níc ta</b></i>


<b>Hoạt động 4:</b> làm việc theo nhóm
<i>B</i>


<i> ớc 1:</i> Yêu cầu HS quan sát các hình 1,2,3; đọc SGK và hồn thành bài tập sau:
+ Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới và vùng rừng ngập mặn trên lợc đồ.
+ Hoàn thành bảng sau:


<i><b>Rừng</b></i> <i><b>Vùng phân bố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i>


<i>Rng rm nhit i</i> i núi <sub>Điều hồ khí hậu, che phủ đất,</sub><sub>…</sub>
<i>Rừng ngập mặn</i> Đất thấp ven biển Giữ đất lại ngày càng lấn ra bin.
B


ớc 2: - Đại diện nhóm HS trình bày kết quả làm việc trớc lớp.


- Một số HS chỉ trên bản đồ vùng phân bố rừng và vùng phân bố rừng rậm nhiệt đới và rng
ngp mn.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


<b>*HS khá, giỏi:</b>


+ Nờu vai trũ ca rừng đối với đời sống con ngời.
+ Để bảo vệ rừng nhà nớc và ngời dân phải làm gì?
+ Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ rừng?


- GV phân tích giúp HS hoàn thiện câu trả lời.



<b>- Hot động 6:</b> Củng cố - dặn dò :
- Hệ thống bài


- HS đọc bài học.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

---Thứ sáu, ngày 01 tháng 10 năm 2010


TẬP LAỉM VN



<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


1. Nhận biết đợc cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1)
2. Biết lập lại dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nc (BT2).


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


Tranh, ảnh minh hoạ cảnh sông nớc: biển, sông, suối, hồ, đầm..


<b>III. Cỏc hot động dạy - học</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ


GV kiÓm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học này (quan sát và ghi lại kết quả quan sát một
cảnh sông nớc - yêu cầu của BT4)


- Hai HS đọc “Đơn xin gia nhập đội tình nguyện..”
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài Luyện tập tả cảnh.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1</b>



- HS lµm viƯc theo nhãm.4


-Đại diện nhóm trình bày KQ thảo luận - nhóm khác NX - GV chốt ý đúng :
- Phần trả lời câu hỏi ở phần a:


+ đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?


(đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc của mây trời). GV hỏi thêm: Câu văn
nào trong đoạn nói rõ đặc điểm đó? (Câu mở đoạn: Biển ln thay đổi màu tuỳ theo sắc mây
trời)


+ Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào?


(Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau: khi bầu trời xanh
thẳm, khi bầu trời rải mây trắng nhạt, khi bầu trời âm u, khi bầu trời ầm ầm dơng gió)


+ Khi quan sát biển, tác giả đã có liên tởng thú vị nh thế nào?


GV giải nghĩa từ liên tởng: từ chuyện này, hình ảnh này nghĩ ra chuyện khác, hình ảnh khác,
từ chuyện của ngời ngẫm nghĩ về chuyện của mình.


HS nêu lên những liên tởng của tác giả: biển nh con ngời, cũng biết buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh
lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.)


GV bỡnh lun: liờn tởng này đã khiến biển trở nên gần gũi với con ngời hơn.
- Phần trả lời câu hỏi ở phần b:


+ Con kênh đợc quan sát vào những thời điểm nào trong ngày?



Con kênh đợc quan sát vào mọi thời điểm trong ngày: suốt ngày, từ lúc mặt trời mọc đến lúc
mặt trời lặn, buổi sáng, giữa tra, lúc trời chiều.


+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?


Tác giả quan sát bằng thị giác: để thấy nắng nơi đây đổ lửa xuống mặt đất bốn bề trống huếch
hoác; thấy màu sắc của con kênh biến đổi nh thế nào trong ngày: buổi sáng phơn phớt màu
đào; giữa tra; hố thành dịng thuỷ ngân cuồn cuộn lố mắt; về chiều; biến thành một con suối
lửa


Tác giả còn quan sát bằng xúc giác để thấy nắng nóng nh đổ lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV yêu cầu HS đọc những câu văn thể hiện liên tởng của tác giả: ánh nắng rừng rực đổ lửa
xuống mặt đất; con kênh phơn phớt màu đào; hố thành dịng thuỷ ngân cuồn cuộn lố mắt;
biến thành một con suối lửa lúc trời chiều.


HS nêu tác dụng của những liên tởng trên: giúp ngời đọc hình dung đợc cái nắng nóng dữ dội,
làm cho cảnh vật hiện ra sinh động hơn, gây ấn tợng hơn với ngời đọc.


<b>Bµi tËp 2</b>


-HS đọc yêu cầu của BT .
-HS xác định yêu cầu BT.


-HS hoạt động cá nhân - GV chấm 1 số bài.
-Gv củng cố về bố cục bài văn tả cảnh.


<b>Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt chung về tinh thần làm việc của lớp



- yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại dàn ý bài văn tả cảnh sông nớc.
CB: Luyện tËp t¶ c¶nh



---TỐN



<b> Lun tËp chung </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


BiÕt:


- So sánh các phân số,tính giá trị biểu thức với phân số
-Giải bài tốn Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt đống1: Kiểm tra bi c</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm:


6ha = … m2<sub> 37m</sub>2<sub>17dm</sub>2<sub> =</sub>…<sub> m</sub>2
1700dm2<sub> = </sub>…<sub>m</sub>2 <sub>90m</sub>2<sub>7dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub> m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 2: </b>



Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.



- 2 HS lên bảng làm, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.


18
35<i>;</i>
28
35<i>;</i>
31
35 <i>;</i>
32
35 <sub>b. </sub>
1
12<i>;</i>
2
3<i>;</i>
3
4<i>;</i>
5
6
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.


- 2 HS lªn bảng làm, HS dới lớp làm vào vở.
- HS, giáo viên nhận xét.


Bài lµm: a.
3
4+
2
3+
5


12=
9+8+5
12 =
22
12=
11
6 <i>;</i>
b.
15
16:
3

3
4=
15
16×
8

3
4=
3×5×8×3
2×8×3×4=


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<sub>Tuæi con: </sub><b>?ti 30 tu«i</b>


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần)


Ti con lµ:
30 : 3 = 10 (tuæi)


Ti bè lµ:
10 x 4 = 40 (tuæi)


Đáp số: Bố 40 tuổi; Con 10 tuổi.
<b>Hoạt động 3. Củng cố – dặn dũ:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


---


KHOA HOẽC



<b>Phòng bệnh sốt rét</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét


- Cú ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sn v t ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy - hc</b>
<b>Hot ng 1:</b> Kim tra bi c


+ Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuèc?


<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài
* GV nêu vấn đề:


Trong lớp ta có bạn nào đã nghe nói về bệnh sốt rét cha?


Hãy nêu những gì bạn biết về bệnh này?


<b>Hoạt động 3:</b> Làm việc với SGK


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯn vơ cho c¸c nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp.


- HS quan sát và đọc lời thoại trong các hình 1,2 trang 26 SGK và trả lời câu hỏi:
1. Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rột.


2. Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
3. Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
4. Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm kh¸c bỉ sung.


<b>Hoạt động 4:</b> Quan sát và thảo luận


- GV phát phiếu học tập, HS thảo luận theo những nội dung sau:
1. Muối a-nô-phen thờng ẩn náu và đẻ trứng ở những chố nào?
2. Khi nào thì muỗi bay ra để đốt ngời?


3. Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trởng thành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5. bạn có thể làm gì để ngăn chặn khơng cho muỗi đốt ngời?


- GV yêu cầu đại diện các nhóm trả lời câu hỏi thứ nhất, nếu trả lời tốt thì có quyền chỉ định
bạn khác trả lời câu hỏi thứ hai và cứ nh vậy cho n ht.


Gợi ý câu trả lời:



1. Mui a-nụ-phen thng n nấp ở nơi tối tăm, ẩm thấp, bụi rậm…và để trứng ở những nơi nớc
động, ao tù hoặc ở ngay trong các mảnh bát,i..có chứa nớc.


2. Vào buổi tối và ban đêm, muỗi thờng bay ra đốt ngời.


3. Để diệt muỗi trởng thành ta thờng phun thuốc diệt muỗi; tổng vệ sinh,…
4. Để ngăn chặn không cho muỗi sinh sản có thể sử dụng các biện pháp sau:
Chơn kín rác thải và dọn sạch những nơi có nớc đọng, lấp những vũng nớc,…
5. Để ngăn chặn không cho muỗi đốt ngời: Ngủ màn, mặc quần áo dài buổi tối,
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết.


<b>Hoạt động 5:</b> Củng cố - dặn dò :
Hệ thống bài, chuẩn bị bài sau.


---


KĨ THUẬT



<b>CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>


<b>I . MỤC TIÊU </b>


-Nêu đợc tên những cơng việc chuẩn bị nấu ăn.


-Biết thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế đợc một số thực phẩm đơn giản,
thơng thờng phù hợp với gia đình.


-Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình.
<b>II . CHUẨN Bề :</b>


- Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau xanh, củ,
quả, thịt, trứng, cá …



- Một số loại rau, quả, củ còn tươi .
- Dao thái, dao gọt .


- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


*Giới thiệu bài:


GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học


*<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>: Xác định 1 số công việc chuẩn bị nấu ăn.


-HD HS đọc nội dung SGK ycầu HS nêu tên các công việc cần thực hiện khi chẩn bị nấu ăn.
-Nhận xét và tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1(SGV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-HD HS đọc nội dung mục 1 và quan sát H1 trả lời câu hỏi:
+Em hãy nêu các chất dinh dưỡng cần cho con người.


+Dựa vào H! em hãy kể tên những loại thực phẩm thường được gia đình em chọn làm bữa ăn
chính?


+Em hãy nêu cách lựa chọn những thực phẩm mà em biết.
-Cho HS thảo luận nhóm


-GV kết luận


b)Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm:


-HD HS đọc nội dung mục 2(SGK) ycầu HS nêu những cơng việc thường làm trước khi nấu


1 món ăn nào đó


-Cho HS trả lời


-GV tóm tắt nội dung cho HS nêu tóm tắt mục đích của việc sơ chế thực phẩm.
-Phát phiếu học tập và nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu về cách sơ chế thực phẩm:
+Ỏ gia đình em thường sơ chế rau cải trước khi nấu?


+Ở gia đình em thường sơ chế cá ntn?
+Qua thực tế , em hãy nêu cách sơ chế tôm.
-GV tóm tắt nội dung chính của hoạt động 2.
-HD HS về nhà giúp gia đình nấu ăn


*<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>:Đánh giá kết quả học tập
-Gọi HS trả lời câu hỏi cuối bài (SGK trang 33)
*Củng cố-Dặn dò:


</div>

<!--links-->

×