Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on tap hinh11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bài tập Hình học lớp 11</b></i> <i><b>Gv: Trương Đình Hậu</b></i>

<b>Quan hệ vng góc - Góc và khoảng cách</b>



<b>1/ Cho hình chóp S.ABC có SA </b> (ABC) .Tam giác ABC vuông tại B.


a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.


b)Từ A kẻ AH  SB tại H, AK  SC tại K. Chứng minh rằng SC (AHK) và tam giác AHK là tam


giác vuông.


<i><b> Bài giải: </b></i> a) Vì SA  (ABC) nên SA  AB , SA  AC


và tam giác ABC vuông tại B nên CB  AB


mà AB là hình chiếu của SB trên (ABC)  CB  SB


Vậy các tam giác SAB, SAC vuông tại A và tam giác SBC vng
tại B.


b) Vì CB  AB và CB  SB  CB  AH (1)


Và AH  SB  <sub> AH </sub> SC (2)


Mà ta có SC  AK (3)


Từ (2) và (3) SC (AHK)


Từ (1) và (2) <sub> AH </sub>(SBC)  <sub> AH </sub> HK hay tam giác


AHK



vuông tại H.


<b>2/ Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vng tại B , AB = 2</b><i>a</i> , SA  (ABC) ,SA = 2<i>a</i>.


Gọi I là trung điểm của AB


a)Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng
b)Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)


c)Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)


<i><b> Tóm tắt lời giải: a) Xem lời giải câu a) của bài 1.</b></i>
b) Ta có BC  AB và BC  SB


<sub></sub> <sub>((</sub><i><sub>SBC</sub></i><sub>), (</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>))</sub><sub></sub><i><sub>SBA</sub></i>


Mà tam giác SAB vuông cân tại A
<sub>((</sub><i><sub>SBC</sub></i><sub>), (</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>)) 45</sub>0


 


c) Ta có BC AB và BC  SA BC  (SAB)


 (SBC)  (SAB) theo giao tuyến SB


Hạ AN SB tại N là trung điểm của SB ta có khoảng cách


từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng AN = <i>a</i> 2
3/ Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên và cạnh đáy bằng <i>a</i>



a)Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (ABC)
b)Tính góc giữa cạnh bên và đáy


c)Tính góc giữa mặt bên và đáy
<i><b> Tóm tắt lời giải: </b></i>


a) Hạ AH  (ABC) tại H là trọng tâm của tam giác ABC


Ta có khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (ABC) bằng
2 2 2 <sub>( .</sub>2 3<sub>)</sub>2 6


3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SH</i>  <i>SA</i>  <i>AH</i>  <i>a</i>  


b) Góc giữa cạnh bên SA và đáy ABC bằng góc SAH.
Tam giác vng SHA có SH = 6


3


<i>a</i> <sub> và AH = </sub>2 3 3
.


3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>





tan<i>SAH</i> <i>SH</i> 2 <i>SAH</i> arctan 2
<i>AH</i>


    


20
C


B


A
H


K
S






C
B


A
S


N



A


I
H


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài tập Hình học lớp 11</b></i> <i><b>Gv: Trương Đình Hậu</b></i>
c) Gọi I là trung điểm của AC ta có góc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy (ABC) bằng góc SIH
Tam giác vng SHI có SH = 6


3


<i>a</i> <sub> và IH = </sub>1 3 3
.


3 2 6


<i>a</i> <i>a</i>




tan<i>SIH</i> <i>SH</i> 2 2 <i>SIH</i> arctan2 2
<i>IH</i>


    


<b>4/ Cho hình chóp S.ABC có SA </b> (ABC) và đáy ABC là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Mặt bên (SBC) hợp với



đáy một góc φ = 30o


a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC)
b) Tính diện tích tam giác SBC theo <i>a</i>
<i><b>Tóm tắt lời giải: </b></i>


a) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC.Ta có
SA = AJ.tan 300<sub> = </sub> 3<sub>.</sub> 3


2 3 2


<i>a</i> <i>a</i>




Góc giữa SC và mp(ABC) bằng góc SCA


Mà <sub></sub> <sub>2</sub> 1 <sub></sub> 1


tan ( ,( ) arctan


2 2


<i>a</i>
<i>SA</i>


<i>SCA</i> <i>SC ABC</i>


<i>AC</i> <i>a</i>



    


<b> b) Ta có </b>


2


2
0


3
4


os30 3 2


2


<i>ABC</i>
<i>SBC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>S</i>


<i>c</i>


   





<b>5/ Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên hợp với đáy 1 góc φ = 60</b>o


a) Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng đáy (ABC)
b) Tính góc giữa mặt bên và đáy


<b>6/ Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a .SA = SB = SC = </b>
a)Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)


b)Tính góc  giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)


c)Tính diện tích tam giác SBC


7/ Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , BC = <i>a</i> .SA = SB = SC = 3
2
<i>a</i>
a)Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)


b)Chứng minh rằng hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) vng góc nhau
c)Tính góc  giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC)


d)Tính diện tích tam giác SAC


<b>8/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc A = 60</b>o<sub> . SA = SB = SD = </sub>


a)Tính hình chóp từ S đến mặt phẳng (ABCD)


b)Chứng minh rằng hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) vng góc nhau


c)Chứng minh rằng hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) vng góc nhau và tính khoảng cách từ A đến mặt


phẳng (SBD)


d)Tính góc  giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) suy ra diện tích tam giác SBD


<b>9/ Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng </b><i>a. </i>Gọi I,J lần lượt là trung
điểm của BC và BB’.


a)Chứng minh rằng BC’  (AIJ)


b)Tính góc  giữa hai mặt phẳng (AIJ) và (ABC)


c)Tính diện tích tam giác AIJ


21
I


J
S


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài tập Hình học lớp 11</b></i> <i><b>Gv: Trương Đình Hậu</b></i>
<b>10/Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’có đáy là hình thoi ABCD cạnh </b><i>a</i>,góc A = 60o<sub>,A’A=A’B =A’D =</sub> 3


2
<i>a</i>
a)Tính độ dài cạnh bên của lăng trụ


b)Chứng minh rằng hai mặt phẳng (ABC’D’) và (A’B’CD) vng góc nhau
c)Tính góc  giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABCD)



d)Tính diện tích tam giác A’BD


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×