Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giao an lop ghep 34 Tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.85 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

So¹n: 28/12 / 2007
<i><b>TiÕt1: Chào cờ:</b></i> <b>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 31 /12 / 2007</b>
<i><b>TiÕt2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn:Tập đọc-KC: Bài: <b>ở li vi chin khu</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Lịch sử:: Bài: <b>chiến thắng chi lăng</b>


<b>Tuần 20:</b>



<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mc tiờu, yờu cu Nt 3:</b>
<b>* Tp c:</b>


<b>1) Kiến thức: -Đọc đúng: trìu mến, yên lặng, gian khổ, lên tiếng, chiến khu.</b>


- Hiểu nghĩa các từ: trung đoàn trởng, lán, Tây, việt gian, thống nhất, vệ quốc quân.
- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tinh thần yêu nớc, khơng quản ngại khó khăn gian khỏ
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu </b>
chuyện. Đọc phân biệt giọng kể với giọng từng nhân vật.


<b>3) Gi¸o dục: Tinh thần yêu nớc cho HS.</b>
* <b>KĨ chun</b>


<b>1) Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, kể lại đợc câu chuyện: “ởlại với chiến</b>
<i>khu”.</i>


- Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa câu chuyện.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng kể chuyện đúng, chính xác.</b>


- Nghe nhận xét đúng lời bạn kể và kể tiếp đợc lời bạn kể.
<b>3) Thái độ: Tinh thần u nớc cho HS.</b>


<b>Mơc tiªu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS</b>


- Thuật lại diễn biến trận Chi Lăng.


- ý ngha quyt nh trn Chi Lăng đối với thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.
<b>2) Kĩ năng: Dựa vào kênh hình và kênh chữ tìm ra kiến thức đúng.</b>


3) Giáo dục: Cảm phục sự thông minh sáng tạo trong cách đánh giạc của cha ụng ta qua
trn Chi Lng.


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV Bảng lớp viết ND đoạn văn cần luyện đọc. Tranh minh hoạ trong SGK.
Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý phần kể chuyện.


- HS SGK LÞch sư.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhúm trỡnh 4</b>


HS <b>-</b> Đọc thuộc lòng bài: Chuyện cổ
<i>tích về loài ngời.</i>


<b>-</b> Nhóm trởng quản.



5 GV <b>-</b> YC HS TLCH: Tình hình nớc ta
cuối thời Trần.


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
HĐ1: Làm việc cả lớp: Nguyên


<i>nhân:</i>


<b>-</b> YC HS đọc bài trong SGK và
TLCH, GV nhận xét, kết luận.
 HĐ2: Thảo luận nhóm: Diễn


<i>biÕn.</i>


<b>-</b> Chia nhóm phát PHT, Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc thuộc lòng qua


nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> c mẫu. Cho HS đọc NT câu
trớc lớp.


<b>-</b> HD đọc t khú.


<b>-</b> Chia đoạn, Giao việc.



7 HS <b>-</b> Thảo luận nhãm TLCH trong PHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS <b>-</b> §äc nèi tiếp đoạn trớc lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luËn, ghi bảng.
HĐ3: Làm việc cả lớp: Kết quả,


<i>ý nghÜa c©u chun.</i>


<b>-</b> Nêu CH, Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc qua nhóm


tr-ëng.


<b>-</b> Cho 1 HS đọc chú giải trong
SGK.


<b>-</b> HD tìm hiểu bài theo nội dung
câu hỏi trong SGK. +Trung
đoàn trởng dến gặp các chiến sĩ
nhỏ tuổi làm gì? +Vì sao lợm
và các bạn khơng muốn về
nhà? +Lời nói của Mừng có gì
đáng cảm động? + Tìm hình
ảnh so sánh cõu cui bi?



<b>-</b> Nội dung:Ca ngợi tinh thần yêu
nớc không quản ngại khó khăn,
gian khổ của các chiến sỹ
nhỏ. chống Pháp trớc đây.


5 HS <b>-</b> Đọc bài suy nghĩ TLCH.
+ HÃy nêu kết quả của trận Chi
Lăng?


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 6 GV <b>-</b> Gọi HS nêu ý kiến, GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Theo giõi uốn nắn HS đọc bài.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.
35


<i><b>TiÕt3:</b></i>



<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Tập đọc -KC: Bài: <b>ở lại với chiến khu ( tiết 2)</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Tập đọc: Bài: <b>Bốn anh tài. </b><i>(Tiờp theo)</i>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b> (nh tiết<b> 1)</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: -Đọc đúng: núc nác, núng thế, lè lỡi. khoét máng.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: núc nác, núng thế.


- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu
quy phục yêu tinh cứu dân bản, của bốn an hem Cẩu Khây.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng, ngắt nghỉ theo đúng dấu câu và đọc phân </b>
biệt giọng kể với giọng từng nhân vật.


<b>3) Gi¸o dục: Tinh thần đoàn kết.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ trong SGK bài Bốn anh tài.
Bảng phụ viết nội dung đoạn cần HD luyện đọc.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>



GV <b>-</b> Đọc mẫu đoạn 2. HD cách đọc.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc đoạn 2.


<b>-</b> Líp vµ GV theo dõi.


<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
phần kể chuyện. Nêu YC phần
kể chuyện.


6 HS <b>-</b> Đọc bài: Bốn anh tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> YC HS đọc các câu hỏi gợi ý
trên bảng.


<b>-</b> Chia nhãm. Giao viƯc.


HS <b>-</b> Lun kĨ chun trong nhãm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
tr-ởng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> YC 1 HS c ton bi.



<b>-</b> HD HS chia đoạn(4 đoạn).Cho HS
đọc NT đoạn trớc lớp.


<b>-</b> HD đọc từ khó.


<b>-</b> Cho HS đọc đoạn vịng 2, giải
nghĩa.


<b>-</b> Cho HS đọc tồn bài trong nhóm.


<b>-</b> Theo giâi uốn nắn cho từng nhóm.


<b>-</b> Đọc mẫu


<b>-</b> HD HS tìm hiểu bài theo nội dung
câu hỏi trong SGK.


+ý1:Bốn an hem Cẩu Khây đến nơi ở
của yêu tinh đợc bà cụ giúp đỡ. +ý2:
Anh em Cẩu Khây thắng đợc yêu
tinh.


<b>-</b> ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi tài
năng, sức khoẻ và tinh thần đoàn
kết hợp lực trong cuộc đấu tranh
với yêu tinh…


<b>-</b> Giao việc. đọc đoạn vòng 3
GV <b>-</b> Tổ chức cho 4 HS thi đọc trớc



líp. NhËn xÐt ghi điểm.


<b>-</b> Cho 1 số HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>-</b> Lớp và GV theo dõi, nhận xét
ghi điểm. Giao việc. Thảo luận
nêu ý nghĩa của câu chuyện.


9 HS <b>-</b> Đọc đoạn vòng 3.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Thảo luận nêu ý nghĩa của câu
chuyện.


<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n.


8 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
tr-ởng.


<b>-</b> Đọc mẫu đoạn 2 HD HS đọc.


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc, lớp và GV
theo giõi, nhận xét ỏnh giỏ.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> YC HS nêu ý nghĩa câu chuyện.



<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt ln.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán; Bài: <b>ĐIểm ở giữa</b>


<b>trung điểm của đoạn thẳng</b>


<b>Nt: 4</b> Mơn: Đạo đức: Bài:<b>kính trọng</b>


<b>biết ơn ngời lao động. (</b><i><b>tiết 2</b></i><b>)</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng xác định điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng và làm đúng </b>
các bài tập trong bài.


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh chính xác, yêu thích Môn.Ưng dụng toán học vào trong thực tế.</b>



<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bµi häc cđng cè cho HS:</b>


- Nhận thức đợc vai trò quan trọng của ngời lao động.
- biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn những ngời lao động.


<b>2) Kĩ năng: Bày tỏ sự kính trọng và biết ơnvới những ngời lao động qua những hành vi, </b>
việc làm.


<b>3) Giáo dục: Kính trọng biết ơn những ngời lao động. </b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ vẽ sẵn bài tËp 3 SGK to¸n 3.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> T


G <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> KiĨm tra phÇn BTVN cđa líp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 5 GV <b>--</b> YC HS nêu ghi nhớ ở tiết trớc.GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>* HĐ1: Xử lý tình huống.</b>



<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc cho mỗi
nhóm.


GV <b>-</b> Nhận xét HS làm BTVN qua
nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HDHS quan sát hình vẽ trên
bảng HDHS nhận biết điểm ở
giữa.


<b>-</b> Giúp HS rút ra khái niệm và ghi
nhí.


<b>-</b> HDHS quan sát nhận biết đợc
trung điểm ca on thng.


<b>-</b> Giúp HS rút ra khái niệm và ghi
nhí.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: xác định
điểm gia.


8 HS <b>-</b> Thảo luận nhóm, đa ra cách xử lý
của nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> HS làm BT1.



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n .


6 GV <b>-</b> YC đại diện nêu kết quả thảo luận
của nhóm.


<b>-</b> GV nhËn xét, kết luận.


<b>* HĐ2: Trng bày sản phẩm theo </b>
nhóm.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét kết quả BT1.


<b>-</b> Chữa bài tập 1:


a) Ba điểm thẳng hàng là:A, M,B;
M,O,N;C,N,D.


b) M là điểm giữa A và B.
N..C và D
O.M và N


<b>-</b> HD làm BT2: Xác định trung
điểm của đoạn thẳng AB.


<b>-</b> Giao viÖc


4 HS <b>-</b> Trng bày sản phẩm su tm c theo
nhúm.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Tự làm bài tËp vµo vë.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 7 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm giới hệu về sản phẩm ca mỡnh.


<b>-</b> Lớp và GV theo giõi, nhận xét,
khên ngợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 2: O là trung điểm
của đoạn thẳng AB.


<b>-</b> HD lm BT3: xác định trung
điểm của đoạn thẳng trên bảng.


<b>-</b> Ch÷a bµi. Cđng cè néi dung bµi


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt học.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n


35


<i><b>TiÕt5:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Đạo đức: Bài: <b>Đồn kt thiu nhi quc t.</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>Phân số.</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Nt® 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, đợc tiếp </b>
nhận thông tin phù hợp, đợc giữ gìn bản sắc DT và đợc đối xử bình đẳng.


-Thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, do đó cần đồn kết giúp đỡ lẫn nhau.
-Tích cực tham gia vào các HĐ giao lu, biểu lộ tình đồn kt thiu nhi quc t.


<b>2) Kĩ năng: Có những hành vi việc làm cụ thể thể hiện tình đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.</b>
<b>3) Giáo dục: Tôn trọng, thân ái với các bạn thiếu nhi các nớc khác.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS bc u nhận biết về phân số, về mẫu số, tử số.</b>
Biết đọc, viết phân số.


<b>2) Kĩ năng:luyện KN nhận biết phân số, đọc và viết phân số và làm các bài tốn trong </b>
dạng đúng chính xác.


<b> 3) Gi¸o dơc: TÝnh cẩn thận, yêu thích Môn và ứng dụng vào thực tế.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



Mô hình hoặc hình vẽ trong SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> YC HS nhắc lại ghi nhớ giờ trớc.
Nhận xét đánh giá.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài


<b>-</b> <b>H1: GT nhng sỏng tỏc hoặc</b>
<b>các t liệu đã su tầm đợc về tình</b>
đồn kết thiếu nhi thế giới.


<b>-</b> Chia nhãm, Giao viÖc.


5 HS <b>-</b> Nhãm trëng KT bµi tËp vỊ nhµ cđa
líp


HS <b>-</b> Trng bày t liệu su tầm đợc theo
nhóm.


<b>-</b> Nhãm trëng quản


3 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập về nhà cđa líp
qua nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.



<b>-</b> HDHS quan sát hình tròn nh hình
vẽ trong SGK nêu CH cho HS TL
GT phân số:


6
5


<b>-</b> HDHS cách đọc và viết phân số đó


<b>-</b> HD t¬ng tự vớ các phân số:
7


4
;
4
3
;
2
1


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Chữa bài tËp.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 2/107: ViÕt tư
vµ mÉu sè. Giao viƯc.


GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu kết quả
su tầm và giới thiệu SP, lớp và


GV theo giõi, khen ngợi.


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi nhóm đã su
tầm nhiều t liệu có sáng tác tốt
về chủ bi hc.


<b>-</b> <b>HĐ2: Viết th bày tỏ tình đoàn </b>
<b>kết hữu nghị.</b>


<b>-</b> HDHS viết th chung cả lớp.


<b>-</b> Giao việc.


3 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài tập 2 líp
lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Líp th¶o ln viÕt th.


<b>-</b> Nhãm trëng quản 7 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng lớp. Chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3. viÕt ph©n sè.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Theo giõi giúp .


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.


<b>-</b> HD cách gửi th.



<b>-</b> <b>HĐ3: Bày tỏ tình đoàn kết </b>
<b>hữu nghị.</b>


<b>-</b> T chc cho HS thi đọc thơ,
hoặc hát, hoặc diễn tiểu phẩm
về tình đồn kết hữu nghị thiếu
nhi quốc tế.


<b>-</b> Líp vµ GV theo giâi.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt ln.


<b>-</b> Cđng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


10 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 3, lớp
làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 7 GV <b>--</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng.Chữa bài tập.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35



Soạn: 28 /12 / 2007
<b>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 02/01 / 2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Nt: 3</b> Mơn:Tập đọc: Bài: <b>Chú ở bên bác hồ</b>


<b>Nt®: 4</b> Môn: LTVC: Bài: <b>luyện tập về câu kể: ai làm gì?</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: c ỳng cỏc t: di dằng dặc, đảo nổi, Kon Tum, Đắc Lắc.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: Trờng Sơn, Trờng Sa, Kon Tum, Đắc Lắc, bàn thờ.


- Hiểu nội dung bài: em ngây thơ nhớ chú bộ đội đã lâu không về thờng nhắc chú. Ba mẹ
khơng muốn nói với em là chú đã hi sinh khơng trở về, nhìn lên bàn thờ ba bảo em: chú ở
bên Bác Hồ. Bài thơ nói nên tình cảm thơng nhớ và lịng biết ơn của mọi ngời trong gia
đình em bé với liệt sỹ ó hi sinh vỡ T Quc.


Học thuộc lòng bài thơ.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng ngắt nghỉ đúng dòng thơ và khổ thơ.</b>
<b>3) Giáo dục: Biết ơn các thơng binh, liệt sỹ và gia đình có cơng với Tổ Quốc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) Kiến thức: Giúp HS củng cố về sử dụng câu kể ai làm gì. Tìm đợc các câu kể Ai làm gì </b>
<i>trong đoạn văn, xác định đợc chủ ngữ vị ngữ trong câu.</i>


- biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu, đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn.



<b>2) Kĩ năng: Luyện cho HS kĩ năng xác định Tìm đợc các câu kể Ai làm gì trong đoạn văn,</b>
xác định đợc chủ ngữ vị ngữ trong câu đúng, chính xác.


<b>3) Gi¸o dơc: Cã ý thøc häc tËp, vËn dơng sáng tạo kiến thức khi cần thiết.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


GV: trânh minh hoạ bài đọc trong SGK, Bảng phụ HDHS luyện đọc.
Bảng lớp viết ND 1 số câu văn trong bài tập 1.


Bút dạ và một số tờ giấy trắng để HS làm bài tập 3.
HS: SGK TV3, SGK TV 4.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhúm trỡnh 4</b>


HS <b>-</b> Đọc lại bài ở lại chiến khu


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD HS làm BT phần nhận xét


<b>-</b> Giao vic
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm


trëng.



<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng.


<b>-</b> Đọc mẫu toµn bµi.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp dịng thơ.


<b>-</b> HD HS đọc từ khó.


<b>-</b> Chia khổ thơ. HD đọc khổ thơ.


7 HS <b>-</b> Lµm BT theo nhãm


<b>-</b> Nhãm trëng quản


HS <b>-</b> Đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV <b>-</b>Nhận xét, kết luận: Gọi đại diện nhóm nêu kết quả.
+ Tàu chúng tơi…Trờng xa.
+Mt s th cõu.


+Một số khác, thôr sáo.
+ Cá heo gäi nhau…chia vui.


<b>-</b> Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>-</b> HD làm BT1: Xác định câu kể Ai
<i>làm gì. Giao việc </i>



GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm
trởng.


<b>-</b> Gọi HS đọc chú giải trong SGK.


<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
Nhận xét


<b>-</b> HD HS tìm hiểu bài theo nội
dung câu hỏi trong SGK.+
những câu nào cho thấy Nga rất
mong nhớ chú? +Khi Nga nhắc
đến chú thái độ của Ba và mẹ ra
sao? + Em hiểu câu nó của bạn
Nga NTN?+ Vì sao chiến sĩ hy
sinh vì Tổ Quốc đợc nhớ mãi?


<b>-</b> Nội dung: Em ngây thơ nhớ chú
bộ đội đã lâu không về thờng
nhắc chú. Ba mẹ không muốn
nói với em là chú đã hi sinh
khơng trở về, nhìn lên bàn thờ
ba bảo em: chú ở bên Bác Hồ.
Bài thơ nói nên tình cảm thơng
nhớ và lòng biết ơn của mọi
ng-ời trong gia đình em bé với liệt


10 HS <b>-</b> Xác định câu kể Ai làm gì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sỹ đã hi sinh vì Tổ Quốc.


<b>-</b> Giao viƯc


HS <b>-</b> Thi đọc tồn bài trong nhóm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


4 GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 1:


<b>-</b> HD làm BT2.


<b>-</b> HD làm BT3:Viết một đoạn văn kể
l¹i viƯc trùc nhËt


<b>-</b> Giao viƯc
GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS thi tõng khỉ th¬


tríc líp


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi điểm.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


4 HS <b>-</b> Lµm bµi vµo phiÕu



<b>-</b> Nhãm trëng quản


HS <b>-</b> Ghi đầu bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 5 GV <b>--</b> YC HS nêu miệng bài viết.Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
40


<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>Luyện tập</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn:Địa lí: Bài: <b>Ngời dân ở đB nam bộ</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cho HS khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.</b>
Biết xác định trung điểm của đoạn thăng cho trớc.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm đúng các bài tập xác định trung điểm của đoạn thăng cho </b>
trớc.


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh chính xác, yêu thích Môn.</b>



<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) KiÕn thøc: Gióp HS biÕt:</b>


Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng xóm, trang phục lễ hội
của ngời dân ở Đồng Bằng Nam Bộ.


Sù thích ứng của con ngời với tự nhiên ở Đồng B»ng Nam Bé.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN sử dụng kênh hình kênh chữ để tìm ra kiến thức đúng của bài học.</b>
<b>3) Giáo dục: u thích Mơn, ham học hỏi, tỡm hiu v thiờn nhiờn, t nhiờn.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


GV: Bản đồ phân bố dân c Việt Nam.
HS: SGK toán 3, Địa lý 4.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Kiểm tra phần BTVN của lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 3 GV <b>--</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài <b>*HĐ1: Nhà ở của ngời dân.</b>


<b>-</b> Nêu câu hỏi:


+Ngời dân sống ở ĐBNB thuộc
những DT nào?



+Ngời dân thờng làm nhà ở đâu?
+Phơng tiện đi lại chủ yếu của ngời
dân ở đây?Giao việc:


GV <b>-</b> Nhận xÐt HS lµm BTVN qua
nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài


<b>-</b> HD HS làmBT1/99:


5 HS <b>-</b> Dựa vào lợc đồ và TLCH của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Giao viÖc


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng giải BT1 lớp làm
bài tập vào vở: Xác định trung
điểm của đoạn thẳng cho trớc.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


7 GV <b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS


<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài:


<b>-</b> HD lµm BT 2/99:



<b>-</b> Giao viƯc


4 HS <b>-</b> Quan sát hình trong SGK và
TLCH.


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài.


<b>-</b> Lp làm bài vào vở: Xác định
các trung điểm của các đoạn
thẳng trong hcn ABCD


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


8 GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt luận:


<b>-</b> <b>*HĐ3: Trang phục lễ hội. (làm </b>
việc theo nhóm).


<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài.


<b>-</b> Củng cố,dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


5 HS <b>-</b> Thảo luận theo nhãm.


+ Trang phục hàng ngày của ngời dân
ở đồng BNB là gì?


+Lễ hội của ngời dan nhằm mục đích
gì?


+ Kể tên một số lễ hội của ngời dân ở
ĐBNB?


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Chữa BT vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản 3 GV <b>--</b> YC HS nêu ý kiÕn.NhËn xÐt,kÕt ln:


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
35


<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Chính tả: (Ng-V) Bài: <b>ở lại với chiến khu</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Khoa học Bài: <b>không khí bị ô nhiễm.</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>



<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thức: Giúp HS nghe- viết đúng, trình bày chính xác đoạn: “Bỗng một em </b><i>… đến </i>
<i>hết ” trong bài: li vi chin khu</i>


- Làm các bài tập phân biƯt: u«c/u«t


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết, viết đúng các từ: Bay lợn, bảo tồn, bùng lên, rực rỡ..</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt: c/t.


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh cÈn thËn, ý thøc rÌn lun ch÷ viÕt.</b>


<b>Mơc tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS biết:</b>


Phân biệt không khí sạch (trong lành) và không khí bẩn (ô nhiễm).
Nêu những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm.


<b>2) Kĩ năng: Luyên kĩ năng Phân biệt không khí sạch (trong lành) và không khí bẩn (ô </b>
nhiễm).


<b>3) Giáo dục: HS yêu thích Môn. </b>ý thức bảo vệ bầu không khí trong sạch không bị ô
nhiễm.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ viết 2 lần ND bài tập 2b.
Hình trang 78 khoa học 4.



III- Cỏc hot động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bµi.


<b>-</b> Gọi HS đọc- lớp đọc thầm.


<b>-</b> HD cách trình bày.


<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc
HS <b>-</b> Lun viÕt tõ khã.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n 5 GV <b>--</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài <b>*HĐ1: Tìm hiểu không khí bị ô </b>
<b>nhiễm và không khí sạch</b>


<b>-</b> HD HS chia nhãm.


<b>-</b> Giao viÖc:
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viết từ khó, uốn


nắn.


<b>-</b> Đọc cho HS viết vào vở


<b>-</b> Đọc cho HS soát lỗi.



<b>-</b> HD làm BT2a:Giao việc


5 HS <b>-</b> Quan sát hình trang 78-79 theo
nhóm chỉ ra hình nào thể hiện
bầu không khí bị ô nhiễm, hình
nào thể hiện bầu không khí sạch.


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT2b.


<b>-</b> lớp làm vào phiếu


<b>-</b> Nhóm trởng quản


6 GV <b>-</b> YC nhóm trởng báo cáo kết quả.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận về không khí
sạch, không khí bẩn.


<b>-</b> <b>* HĐ2: Nguyên nhân gây ra ô </b>
<b>nhiễm bầu không khí.</b>


<b>-</b> Chia nhóm.
GV <b>-</b> Nhận xét BT2a trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 2a: Lành lặn, nao
núng, lanh lảnh.


<b>-</b> HD làm BT3a. Giao việc



3 HS <b>-</b> Liên hệ thực tế và TLCH: Nêu
những nguyên nhân gây nhiễm
bẩn bầu không khí?


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2Hs lên bảng làm BT3a.


<b>-</b> Lớp làm vào phiếu


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n


5 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận:Có nhiều
nguyên nhân làm khơng khí ơ
nhiễm nhng chủ yếu là: Bụi, khí
c, Giao vic.


GV <b>-</b> Nhận xét BT3a trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 3a: Lạ, lao động,
liên lạc, long đong,…


<b>-</b> Thu mét sè vë chÊm vµ nhËn xÐt


<b>-</b> Cđng cố nội dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


4 HS <b>-</b> Đọc ghi nhớ.



<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa lỗi.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


4 GV <b>-</b> Cđng cè néi dung bµi


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: TN & XH: Bài: <b>Ôn tập về xà hội</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài:<b>Phân số và phép chia số tN</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS kể lại các kiến thức đã học vê xã hội.</b>


Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trờng học và cuộc sống xung quanh (phạm
vi trong Tỉnh)


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN kể tên các kiến thức đã học về cuộc sống xung quanh.</b>
<b>3) Giáo dục: Yêu gia đình, trờng học và Tỉnh mình.</b>



Bảo vệ mơi trờng nơi cơng cộng và củng cốộng đồng mình đang sinh sng.


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS nhËn biÕt: PhÐp chia sè TN cho sè TN (kh¸c 0) không phải bao giờ</b>
cũng có thơng là một số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2) Kĩ năng: Luyện KN làm các bài tập dạng này.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu thích Môn.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ.


III- Cỏc hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình 4</b>


GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc. 5 HS <b>--</b> KT phần BTVN của lớp.Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Trình bày tranh ảnh su tm c


trên giấy A0. Làm việc theo
nhóm về nội dung:hoạt đoọng
nông nghiệp, công nghiệp,
th-ơng mại, thông tin liên lạc.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.



8 GV <b>-</b> Nhận xét BTVN cđa líp qua nhãm
trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> Nêu bài toán 1: bài toán 2:


<b>-</b> HDHS lần lợt giải quyết.


<b>-</b> Kt lun, ghi bng. HS c ghi
nhớ.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1, 2.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> Theo giõi HS làm bài, nhắc nhở


giỳp HS cịn lúng túng.


<b>-</b> Giao viƯc.


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tiếp tục làm bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> Chữa bài tập 1, 2 trên bảng.



<b>-</b> HDHS làm bµi tËp 3.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét đánh giá nhóm có sản


phẩm đẹp và ý nghĩa.


<b>-</b> Cđng cè nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Tự làm bài tập 3 vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV <b>--</b> Chữa bài tập 3.Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<b>Tiết:5</b> Học chung


Môn: <b>Thể dục</b> Bài: <b>đi chuyển hớng phải, trái. </b>
<b>TC: thăng bằng</b>
<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>



<b>1) Kiến thức: Ôn đi chuyển hớng phải ,trái.</b>
- Chơi trò chơi Thăng bằng


<b> 2) K nng: thc hiện tơng đối đúng các động tác, tham gia chơi đúng cách trị chơi.</b>
<b>3) Giáo dục: Có ý thức tập luyn nghiờm tỳc.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Ôn đi chuyển hớng phải ,trái.</b>
- Chơi trò chơi Thăng bằng


<b> 2) K nng: Thc hin ỳng cỏc ng tác, tham gia chơi chủ động trò chơi.</b>
<b>3) Giáo dục: Cú ý thc tp luyn nghiờm tỳc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Còi,sân tập sạch sẽ .


III- Cỏc hot ng dy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


1. Phần Mở Đầu:


<b>-</b> GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ.


<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Cho HS chạy nhẹ nhàng trên i



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hình tự nhiên theo vòng tròn, hít
thở sâu.


2. Phần cơ bản:


ễn i hỡnh i ngũ và
bài tập RLTTCB:


<b>-</b> Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, đi đều theo 2-4 hàng dọc.


<b>-</b> Líp tËp díi sù chØ huy cđa nhãm
trëng. GV quan s¸t sưa sai.


<b>-</b> Cho tõng tỉ thi ®ua.


<b>-</b> GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng.


<b>-</b> Cả lớp tập do cán sự điều khiển
 Trũ chi vn ng


<b>-</b> Trò chơi "Thăng bằng.


<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.
22



Đội h×nh tËp lun:


* * * * *
* * * * *
* * * * *


3. PhÇn Kết thúc:


<b>-</b> Đứng vỗ tay và hát.


<b>-</b> i hỡnh hng ngang thả lỏng, hít
thở đều.


<b>-</b> Nhận xét phần KT đánh giá.


<b>-</b> Dặn HS ơn tập đội hình đội ngũ ở
nhà.


5


- Đội hình thả lỏng theo đội hình:
* * * * *


* * * * *
* * * * *


35


Soạn: 01 /1/ 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 03 /1 / 2008</b>


<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>so sánh các số trong ph¹m vi 10.000</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn: C. Tả(N-V) Bài: <b>Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp</b>


<b>I - Môc tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS nhận biết các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10.000.</b>
Củng cố về cách tìm số lớn, số bé nhất trong một nhóm các chữ số.


<b>2) Kĩ năng: Luyên kĩ năng so sánh các chữ số trong phạm vi 10.000.</b>
<b>3) Giáo dục: GD cho HS tính cẩn thận .Yêu thích Môn.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


H


H


H H


H
H
H


G



H
S
H


S
H
S
H


S


HS
HS
HS


GV
G


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1) Kiến thức: Giúp HS nghe- viết đúng, trình bày chính xác bài: “Cha đẻ của chiộc lp xe </b>
<i>p</i>


- Làm các bài tập phân biệt ch/tr; u«c/uèt.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết, viết đúng các từ ngữ: đâm, lốp, nẹp sắt, suýt ngã, rất xóc.</b>
- Làm các bài tập phân biệt ch/tr; c/uốt.


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh cÈn thËn, ý thøc rÌn lun ch÷ viÕt.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



GV: phấn màu, một số tờ phiếu viết ND bài tập 2a, 3a.
HS: SGK toán 3, SGK TV 4.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN của


các thành viên. 5 GV <b>-</b> §äc cho 2 HS viÕt b¶ng líp, líp viÕt b¶ng con: sản sinh, thân
<i>thiết.</i>


<b>-</b> Nhận xét uốn nắn.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Đọc 1 lần bài chíh tả.


<b>-</b> 1 HS c bi trong SGK


<b>-</b> HDHS cách trình bày.


<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét HS lµm bµi qua nhãm


trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên
bảng.



<b>-</b> HDHS nhận iết dấu hiệu và so
sánh 2 số trong phạm vi 10.000.


<b>-</b> HDHS so sánh các số có 2 chữ
số khác nhau.


<b>-</b> VD: 999 vµ 1.000


<b>-</b> 9999 vµ 10.000.


<b>-</b> 9000 vµ 8999.


<b>-</b> 6579 vµ 6580.


<b>-</b> Nhận xét ghi bảng HDHS đọc và
ghi nhớ.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1, bµi tËp 2:
so s¸nh sè. Giao viƯc


8 HS <b>-</b> Lun viÕt từ khó.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 1.


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tËp 2.


<b>-</b> Líp lµm bµi tËp vµo vë.



<b>-</b> Nhãm trëng quản.


8 GV <b>-</b> Sửa từ khó cho HS.


<b>-</b> Đọc bài cho HS viết.


<b>-</b> Đọc bài cho HS soát lỗi.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 2a. Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt bµi tập trên bảng, chữa


bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3: tìm sô lớn
nhất và số bé nhất trong các số.


<b>-</b> Giao việc.


6 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 1.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2a trên bảng. chữa
bài tập.



<b>-</b> HDHS làm bài tập 3a trên bảng.


<b>-</b> Cha bi tp: Li giải: thuốc bổ,
cuộc đi bộngoài, chuyện đáng cời
ở chỗ nhà thơ nổi tiếng…


<b>-</b> Thu 1 số bài để chm..


<b>-</b> Nhận xét giờ học.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét, chữa bài tập 3 trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Sè lín nhÊt: 4753
b) Sè bÐ nhÊt: 6019


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


40




<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Tập viết: <sub>Bài:</sub><b><sub> ôn chữ hoa </sub></b>

<b><sub>N </sub></b>

<b><sub>( tiếp</sub></b><sub>)</sub>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: KÜ tht: Bµi: <b>VËt lƯu vµ dơng cơ trồng rau hoa</b>



<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cỏch vit ch hoa N (Ng) thông qua bài tập ứng dụng.Viết đợc ch </b>
hoa N( Ng)


- Viết tên riêng: Nguyễn Văn Trỗi. Và câu tục ngữ:
<i>Nhiễu điều phủ lấy giá g</i>


<i>ơng</i>


<i>Ngời trong một nớcphải thơng nhau cùng .</i>


<b>2) K nng: Luyện kĩ năng viết đúng, viết đều nét, nối chữ đúng quy định.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thức rốn luyn ch vit.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thức: HS biết đặc điểm, tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thờng dùng để gieo </b>
trồng, chăm sóc rau, hoa.


- Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản.


2) Kĩ năng: Rèn KN nhận biết đặc điểm, tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thờng dùng
để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa.


- Rèn kĩ năng sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản.
<b>3) Giáo dục: HS u thích Mơn. ý thứcchăm sóc và bảo v cõy rau, hoa.</b>



<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Mẫu chữ hoa Ng và tên riêng.


HS: V tp vit; dng cụ và vật liệu để trồng rau, hoa.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> KT phần viết ở nhà của HS.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm những chữ viết
hoa trong bài.


<b>-</b> Nhận xét ghi bảng: N,(Ng).


<b>-</b> GV viết mẫu và nhắc lại cách
viết từng chữ.


<b>-</b> HD HS viết bảng con. Giao việc


5 HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra sù chn bÞ
cđa các thành viên.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.



HS <b>-</b> Luyên viết bảng con.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 4 GV <b>-</b> Nhận xét HS chuẩn bị đồ dùng họctập


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài


<b>-</b> <b>*H1:Tỡm hiu nhng vt liu </b>
<b>ch yếu đợc sử dụng khi gieo </b>
<b>trồng rau, hoa.</b>


<b>-</b> HD c ni dung tong SGK.


<b>-</b> Nêu câu hỏi trong SGK.


<b>-</b> Giao viƯc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt b¶ng con, uốn


nắn.


<b>-</b> Giới thiệu <i>Nhiều, ngời.</i>


<b>-</b> HD Quan sát và NhËn xÐt.


<b>-</b> ViÕt mÉu HD c¸ch viÕt


<b>-</b> Cho HS viÕt bảng con, uốn nắn.


5 HS <b>-</b> Đọc mục 1 trong SGK kết hợp
TLCH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Giới thiệu câu øng dơng, gi¶i
nghÜa.


<b>-</b> Giao viƯc


HS <b>-</b> Lun viÕt b¶ng con


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> Gäi HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận: Muốn gieo
trồng bất kì một loại cây nào, trớc
hết phải có hạt giống, và cây cần
nhiều chất dinh dỡng để cõy ln,
ra hoa, kt qu.


<b>-</b> <b>HĐ2:Các dụng cụ gieo trồng, </b>
<b>chăm sóc rau, hoa:</b>


<b>-</b> YC HS c mc 2trong SGK và
TLCH.


<b>-</b> Giao viÖc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viết bảng con, uốn


nắn.


<b>-</b> HD HS viết bài trong vë tËp viÕt.



<b>-</b> Giao viÖc


4 HS <b>-</b> Đọc mục 2 và TLCH về hình dáng,
cấu tạo, cách sử dụng một số dụng
cụ thờng dùng để gioe trồng chăm
sóc rau ,hoa.


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Luyện viết bài trong vë tËp viÕt.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n. 5 GV <b>--</b> Gäi HS nªu ý kiÕn.NhËn xÐt, kÕt luËn:Trong SX nông
nghiệp ngời ta còn sử dụng các
công cụ khác nh:Máy cày, máy
bừa, hệ thống tới bằng máy phun
ma…


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Theo dõi HS viết bài, giúp đỡ HS


<b>-</b> Thu mét sè bµi chÊm, nhËn xÐt


<b>-</b> Củng cố, dặn dò.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở



<b>-</b> Nhóm trởng quản


35
<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: L.Từ & câu Bài:<b>từ ngữ về tổ quốc. dÊu phÈy.</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Kể chuyện: Bài: <b>Kể chuyn ó nghe ó c.</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS m rộng vốn từ về tổ quốc. Luyện tập về dấu phẩy.</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm đúng, chính xác các bài tập trong bài. </b>
<b>3) Giáo dục:Yêu tổ quốc, yờu thớch Mụn.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Giúp HS biết kể bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện hoặc một </b>
đoạn chuyện) các em đã nghe đã đọc. Về một ngời có tài.


- Kể lại đợc câu chuyện. Hiểu chuyện, trao đổi với bạn về ND ý nghĩa câu chuyện.


2) Kĩ năng: luyện kĩ năng kể lại câu chuyện đúng, chính xác. Lắng nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời bạn kể và kể tiếp đợc lời bạn kể.


<b>3) Gi¸o dơc: HS cã ý thức học tập tốt.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



GV: bng lớp kẻ sẵn (2 lần) bảng phân loại để HS làm bài tập 1 (NTĐ3).
3 tờ phiếu A4 viết 3 câu in nghiêng trong đoạn văn ở bài tập (NTĐ3).
Viết tóm tắt tiểu sử 13 vị anh hùng trong bài tập 2 (NTĐ3).


1 sè trun viÕt vỊ ngêi anh hïng trong bài tập 2 (NTĐ3).
Giấy khổ to viết dàn ý kĨ chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1/17 SGK.
XÐp các từ vào các nhóm thích
hợp.


<b>-</b> HS nờu ý kiến GV nhận xét kết
luận, ghi lời giải đúng.


a) những từ cùng nghĩa với Tổ
Quốc: Đất nớc, non sông,
b) Những từ cùng nghĩa với bảo


vệ: Giữ gìn, gìn giữ,


c) Từ cùng nghĩa với xây dựng:
dựng xây


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2: Nói về vị
anh hùng mµ em biÕt.



<b>-</b> Giao viƯc.


7 HS <b>-</b> 1-2 HS kể lại đợc 1-2 đoạn của
chuyện “Bác đánh cá và gã hung
<i>thần” và nêu ý nghiã của chuyện.</i>


<b>-</b> Nhãm trởng quản.


HS <b>-</b> Làm bài tập 2 vào vở.


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n. 8 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS kĨ chun qua nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS tìm hiểu YC của bài.


<b>-</b> HD chn mt s câu chuyện đã
đ-ợc nghe, đã dđ-ợc học về một ngời
có tài.


<b>-</b> Chia nhóm Giao việc.
GV <b>-</b> YC một số HS đọc bài làm của


m×nh tríc líp. GV theo giõi
nhận xét ghi điểm.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/17 Đặt
thêm dấu phẩy vào chỗ nào
trong câu in nghiªng.



<b>-</b> Giao viƯc.


7 HS <b>-</b> HS luyện kể chuyện trong nhóm
và trao đổi ý nghĩa cuẩ câu
chuyện.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> Khun khÝch HS thi kĨ chun
tr-íc líp và nêu ý nghĩa.


<b>-</b> Lớp và GV nhận xét ghi ®iĨm.


<b>-</b> NhËn xÐt giê häc.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập HS trên bảng.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.



<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Nt: 3</b> Môn: Mĩ thuật: Bài:<b>Vẽ tranh: đề tài ngày tết hoặc lễ hội</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Tập đọc: Bài: <b>Trống đồng đông sn</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS chọn ND đề tài ngày tết của dân tộc, của quê hơng, ngày lễ hội của</b>
dân tộc.


Vễ đợc tranh đề tài ngày tết của dân tộc, của quê hơng, ngày lễ hội của dân tộc.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ tranh đề tài này đúng quy trình.</b>


<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, u thích Môn, yêu quê hơng đất nớc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1) Kiến thức: - Đọc đúng: Chính đáng, nhân bản, săn bắn, thuần hậu.</b>


- Hiểu nghĩa các từ: chính đáng, văn hố Đông Sơn, hoa văn vũ công, nhân bản, chim lạc,
<i>chim hang.</i>



- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài:bộ su tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú và đa dạng
<i>với hoa văn rất đặc sắc, lầ niềm tự ho chớnh ỏng ca ngi Vit Nam.</i>


<b>2) Kĩ năng: Đọc to, rõ ràng, lu loát. Đọc bài với niềm cảm hứng tự hào.</b>
<b>3) Giáo dục: Tự hào với bản sắc văn hoá của dân tộc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bài mẫu: tranh quy trình.
Bài vẽ của HS năm trớc.


Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
Bảng phụ ghi ND đoạn cần luyện đọc.
HS: Vở tập vẽ. Màu vẽ, bút chì.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Nhận xét sự chuẩn bị đồ dựng
ca HS.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> GT bài mẫu HD HS quan sát
nhận xét.


<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> Đọc lại bài: Bốn anh tài.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Quan sát, nhận xét bài mẫu, chi
tiÕt.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


6 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bi qua nhúm
tr-ng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bµi.


<b>-</b> YC 1 HS khá đọc bài. Lớp theo
giõi.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp đoạn. GV
theo giõi uốn nắn.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn nhËn xÐt. GV


nhËn xÐt bỉ xung.


<b>-</b> GT bµi vÏ của HS năm trớc.


<b>-</b> HD quan sát nhận xét.


<b>-</b> HD HS thực hành.
+ Tìm nội dung đề tài.



+ Tìm và vẽ hoạt động chính.
+ vẽ màu có đậm có nhạt.


<b>-</b> Giao viÖc.


5 HS <b>-</b> HS đọc nối tiếp đoạn trong nhúm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Thực hành vẽ bài.


<b>-</b> Nhúm trởng quản. 7 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua Nhóm tr-ởng.


<b>-</b> HDHS hiĨu nghÜa c¸c tõ míi.


<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Quan s¸t, nhËn xÐt.


<b>-</b> GV c mu ton bi.


<b>-</b> HDHS tìm hiểu bài theo nội dung
c©u hái trong SGK.


+ý1:Sự đa dạng và cách sp xp hoa
vn ca trng ng.


+ý2:Hình ảnh con ngời LĐ làm chủ
thiên nhiên, hoà mình với thiên


nhiªn.


<b>-</b> Nội dung: Bộ su tập trống đồng
Đơng Sơn rất phong phú đa dạng
hoa văn rất đặc sắc là niềm tự hào
chính đáng của ngời Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV theo giâi uèn n¾n.


<b>-</b> GV đọc mẫu lần 2.


<b>-</b> HDHS đọc. Giao việc.
GV <b>-</b> Theo giõi, HDHS cịn lúng túng.


<b>-</b> Tỉ chøc HS trng bµy SP.


<b>-</b> HDHS nhận xét đánh giá.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


<b>-</b> Giao việc.


6 HS <b>-</b> Luyn c on 2.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp.


<b>-</b> GV theo giõi nhận xét ghi điểm.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết5:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán (BX) Bài:<b>So sánh các số</b>


<b> trong phạm vi 10.000</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b> Phân số và phép chia số TN (TT)</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) KiÕn thøc: cđng cè cho HS vÕ so s¸nh các số trong phạm vi 10.000. ứng dụng vsò lsmf </b>
các bài tập trong bài, trong VBT toán.


<b>2) K nng: Luyện KN so sánh các số trong phạm vi 10.000 đúng, chính xác.</b>
<b>3)Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thức tự giỏc khi thc hnh, yờu thớch Mụn.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Nt® 4:</b>



<b>1) Kiến thức: Giúp HS nhận biết đợc kết phép chia số TN cho số TN khác 0, có thể viết </b>
thành phân số. Trong trờng hợp tử số ln hn mu s.


- Bớc đầu biết so sánh phân sè víi 1.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng almf đúng các bài tập trong bài.</b>


<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, u thích Mơn. </b>ứng dụng tốn học vào trong thực tế.
<b>II- đồ dùng dạy học.</b>


SGK, VBT.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Giíi thiƯu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1,2/12 VBT:
So sánh số.


<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> KT bài tập về nhà của lớp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài


tập vào vở.



<b>-</b> Nhóm trởng quản.


10 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập về nhµ cđa líp
qua nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> Nờu vn v HDHS gii quyt.


<b>-</b> Gióp HS rót ra nhËn xÐt,ghi b¶ng
nh néi dung trong SGK.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: viết thơng
mỗi phép chia dới dạng phân số
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1,2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/12.


4 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tËp 1.


<b>-</b> Líp lµm bµi tËp vµo vë.


<b>-</b> Nhãm trëng quản.
HS <b>-</b> Làm bài tập 3/12: Tìm số lớn


nhất, sè bÐ nhÊt.



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> NhËn xÐt chữa bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hình. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng.


a) số lớn nhất:9865
b) Sè bÐ nhÊt:4052


<b>-</b> HDHS làm bài tập 4/12.: đo rồi
viết số do độ dài vào chỗ chấm;
tính chu vi của cạnh hình
vng. Giao việc.


5 HS <b>-</b> Tự làm bài tập vào vở: xác định
phân số với hình vẽ.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Tự làm bài tập vào vở; Đo,xác
định cạnh và tính chu vi.


<b>-</b> Nhãm trởng quản.


5 GV <b>-</b> YC nêu kết quả bài tập. GV chữa
bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3 trên bảng.



<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> YC HS nêu kết quả bài tập 4.


<b>-</b> Nhận xét chữa bài tập


a) Độ dài cạnh hình vuông là:5
cm


b) Chi vi của hình vuông là:
5x4=20cm


ĐS: 20cm


4 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


40


Soạn: 02 /1 / 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 04 /1 / 2008</b>
<i><b>TiÕt1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn:Chính tả (Ng-V) Bài:<b>trên đờng mịn hồ chí minh</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn: TLV: Bài:<b>Miêu tả đồ vật (</b><i><b>B</b>ài KT viết</i><b>)</b>



<b>I - Mơc tiªu, yªu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS nghe và viết lại đúng, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Trên đờng </b>
<i>mịn Hồ Chí Minh ”.</i>


-Làm các bài tập phân biệt: s/ x, uôt/uôc; biết đặt câu.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết dúng các từ: trơn, lầy, thung long, lúp xúp. Làm đúng các </b>
bìa tập chính tả trong bài.


-Luyên kĩ năng làm đúng, chính xác các bài tập phân biệt s/ x, uôt/uôc.


<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyên chữ viết.Giữ gỡn v sach ch p.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn</b>
học về văn miêu tả đồ vật. Bài viết đúng YC của đề, có 3 phần, diễn đạt câu, lời văn sinh
động.


<b>2) Kĩ năng: Luyện cho HS kĩ năng xác định nội dung, đề tài hình thức trao đổi đúng, lời </b>
vn rừ rng, rừ ND.


<b>3) Giáo dục: yêu thích Môn.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



Bảng lớp viết 2 lần ND bµi tËp 2a.


Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn miêu tả đồ vật.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> 2 HS viÕt b¶ng líp, líp viÕt b¶ng
con: xe sợi, chia sẻ.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Gii thiệu bài và ghi đầu bài và đề
bài.


+ Đề bài:Hãy tả một đồ vật gần gũi
nhất với em ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV <b>-</b> Nhận xét HS viết bi. ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Đọc mẫu 1 lần đoạn văn cần viết


<b>-</b> YC 1 HS c li, lp theo dừi.


<b>-</b> HDHS cách trình bày.


<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc.



6 HS <b>-</b> Viết bài vào vë.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Lun viÕt tõ khã.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 4 GV <b>-</b> Theo giõi HS viết bài, giúp đỡ HS yếu, kém.


<b>-</b> Giao viÖc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viết từ khó, uốn


nắn.


<b>-</b> Đọc bài cho HS viết vào vở.


<b>-</b> Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2a: Điền vào
chỗ trống:


<b>-</b> YC 2 HS lên bảng làm bài tập
vào vở.


<b>-</b> Nhận xét, bổ xung, chữa bài
tập2a:


+Sáng suốt.
+Xao xuyến
+Xanh xao



<b>-</b> HDHS làm bài tập 3: Đặt câu với
mỗi từ đã tìm đợc hồn chỉnh ở
BT2.


<b>-</b> Giao viƯc.


10 HS <b>-</b> Tiếp tục làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Làm bài tập 3.


<b>-</b> 2 HS lên bảng làm. lớp làm bài
tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV <b>-</b> Theo giõi HS viết bài, Giúp đỡ HS
yếu kộm.


<b>-</b> Thu bài chấm điểm.


<b>-</b> Nhận xét bài viết của HS.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập, khen ngợi.



<b>-</b> Thu một sè bµi chÊm nhËn xÐt


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


4 HS <b>-</b> Thu dn dựng.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


35
<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Khoa học: Bài: <b>Bảo vệ bầu không khí trong sạch</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cho HS về so sánh các số trong phạm vi 10.000. Viết các số theo </b>
thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.


Củng cố về các số trịn trăm, trịn nghìn (sắp xếp trên tia số) và cách xác định trung điểm
của đoạn thẳng.


<b>2) Kĩ năng: Luyện làm các bài tập trong bài đúng, chính xác.</b>


<b>3) Gi¸o dơc: TÝnh chính xác, yêu thích Môn, ứng dụng vào thực tế. </b>



<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài häc HS biÕt:</b>


Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
Cam kết thực hiện bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2) Kĩ năng: Luyện kỹ năng thực hiện bảo vệ bầu không khí trong sạch </b>
<b>3) Giáo dục: ý thứ bảo vệ bầu không khí trong sạch </b>


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


GV: Hình minh hoạ trong sgk, 80, 81, sách khoa học 4.
Giấy A0, bút màu đủ cho các nhóm.


HS: SGK, to¸n 3, khoa häc 4.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiểm tra BTVN của


các thành viên. 5 GV <b>-</b> YC HS nêu nguyên nhân làm cho không khí bị « nhiƠm.


<b>-</b> NhËn xÐt kÕt ln.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.



<b>-</b> <b>* HĐ 1: Những biện pháp bảo vệ</b>
<b>không khí trong sạch.</b>


<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xÐt HS lµm BTVN qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài


<b>-</b> HDHS lm bi tp 1, 2/10 SGK:
so sánh số và viết các số theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn dến
bé.


<b>-</b> Giao việc.


6 HS <b>-</b> Quan sát hình trong SGK /80,81
theo cỈp


<b>-</b> Những việc nên làm và khơng nên
làm để bảo vệ mơi trờng.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.



5 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm báo cáo.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận:Các biện pháp
phòng ngừa ô nhiễm kh«ng khÝ
nh néi dung trong SGK.


<b>-</b> <b>* HĐ 2: Vẽ tranh cố động bảo vệ</b>
<b>bầu khơng khí trong sạch.</b>


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt bµi tËp 1, 2 trên bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3


<b>-</b> Chữa bài tập:


a) sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè: 100
b) Sè bÐ nhÊt cã 4 ch÷ sè: 1000
c) Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè: 999
d) Sè lín nhÊt cã 4 chữ số: 9999


<b>-</b> HDHS làm bài tập 4: tìm trung
điểm của đoạn thẳng trên bảng.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


8 HS <b>-</b> Thc hnh vẽ tranh cổ động theo


nhóm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhúm trng quản. 6 GV <b>--</b> TC cho HS trng bày sản phẩm.HDHS nhận xét đánh giá.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Thủ công: Bài: <b>Ôn tập chơng Ii</b>


<b>Ct, dỏn ch cỏi n gin</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Mỹ thuật: Bài: <b>vẽ tranh: ngày hội quê em</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2) Kĩ năng: Luyện KN cắt, dán chữ cái đơn giản theo đúng quy trình.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cn thn, yờu thớch Mụn.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>



<b>1) Kiến thức: Giúp HS hiểu đợc sơ lợc về những ngày lễ truyền thống của que hơng.</b>
HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài ngày hội theo ý thích.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN vè tranh đề tài que em theo đúnn quy trình.</b>
<b>3) Giáo dục: HS thêm yờu quờ hng t nc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ các bớc, và bài vẽ của HS năm tríc.
HS: SGK, kÐo, keo, giÊy thđ c«ng.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> KT sự chuẩn bị bài của HS.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS thực hành.


<b>-</b> Giao việc.


3 HS <b>-</b> KT sù chn bÞ cđa líp.


<b>-</b> Nhãm trëng quản.
HS <b>-</b> Thực hành cắt dán 3 trong 5 chữ


cỏi đơn giản.



<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


6 GV <b>-</b> NhËn xÐt sù chuẩn bị của lớp qua
nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> GT bài mẫu.HDHS quan sát nhận
xÐt bµi mÉu.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Theo giõi HS thực hành, giúp đỡ


HS cßn lóng tóng.


<b>-</b> Giao viƯc.


6 HS <b>-</b> Quan sát bài mẫu và nhận xét về
chi tiết, hình ảnh, màu sắc, bố cục


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> YC HS nªu ý kiÕn. GV nhËn xÐt
kÕt luËn.


<b>-</b> HDHS c¸ch vÏ:



+Chọn một ngày hội ở địa phơng để
vẽ tranh.


+Có thể vẽ một hoạt động của lễ hội.
+Hình ảnh phải thể hiện tõ nội dung.


<b>-</b> YC HS: +Vẽ phác hình ảnh trớc,
hình ảnh phụ sau.


+Vẽ mµu theo ý thÝch.


<b>-</b> GT bµi vÏ cđa mét số HS năm
tr-ớc.


<b>-</b> HDHS thực hành. Giao việc.
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS trng bày sản


phẩm.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


8 HS <b>-</b> Thực hành vẽ bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Xem lại bµi vµ ghi bµi vµo vë.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 5 GV <b>-</b> Theo giõi HS thực hành, giúp đỡ HS cũn lỳng tỳng.



<b>-</b> Tổ chức cho HS trng bày sản
phÈm.


<b>-</b> HD nhận xét đánh giá.


<b>-</b> NhËn xÐt giê häc.
35


<i><b>TiÕt4:</b></i>


<b>Nt®: 3</b> Môn: Toán (BX): Bài: <b>Luyện tập</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cÇu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS về so sánh các số trong phạm vi 10.000. viết thứ tự các số </b>
từ lớn đến bé và ngợc lại qua các bài tập trong vở bài tập.


<b>2) Kĩ n ăng: Luyện kĩ năng làm các bài tập ỳng, thnh tho.</b>


<b>3) Giáo dục: Tính chính xác, yêu thích Môn. ứng dụng toán học vào trong thực tế.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cho HS có hiểu biết ban đầu về phân số: đọc và viết phân số. Quan </b>
hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.


Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng
khác (Trờng hợp đơn giản).



<b>2) Kĩ năng: Luyện KN đọc và viết phân số. Quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân </b>
số. Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng
khác (Trờng hợp đơn giản).


<b>3) Giáo dục: Yêu thích Môn, ứng dụng vào thực tế.</b>


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


PHT.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lạighi nhớ.


<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> HD HS làm BT1 trong VBT:So
sánh số.


<b>-</b> Giao việc


5 HS <b>-</b> KT BTVN cđa líp.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.



HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm lớp tự làm
BT1 vào vở B T.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> NhËn xÐt BTVN cđa líp qua nhãm
trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1, 2 SGK.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Chữa bài tập 1 trên bảng.


<b>-</b> HD làm BT2: Khoanh vàochữ
đặt trớc kết quả đúng.


<b>-</b> Giao viÖc.


6 HS <b>-</b> Làm bài tập 1, 2 đọc v vit phõn
s.


<b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2HS lên bảng lµm bµi tËp 2.


<b>-</b> Líp lµm bµi vµo phiÕu.



<b>-</b> Nhãm trởng quản.


7 GV <b>-</b> Nhận xét bài làm của HS trên bảng


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài làm trên bảng và


chữa bài tập 2


<b>-</b> HD làm BT3:Số?


<b>-</b> Giao việc


6 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 3, lớp
làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tự làm BT3 vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. 6 GV <b>--</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng.Chữa bµi tËp 3.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 4.


<b>-</b> Giao viƯc.
GV <b>-</b> Yêu cầu HS nêu kết quả bài tập3



<b>-</b> Chữa bài tập 3:


a) Số bé nhất có3 chữ số:100
b) Số bé nhất có bốn chữ số:1000


<b>-</b> HDHS làm bài tập 4:Nối số với
đoạn thẳng thích hợp.


<b>-</b> Chữa bài tập 4.


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


5 HS <b>-</b> Tự làm bài tập 4 vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản. GV <b>--</b> YC HS nêu kết quả bài tập 4.Nhận xét,chữa bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40




<b>TiÕt:5</b> Häc chung


M«n: <b>Thể dục</b> Bài:<b>Đi chuyển hớng trái, phải</b>



<b>Trò chơi lăn bóng</b>
<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Tiếp tục ôn động tác di chuyển hớng phải, trái.</b>
- Trị chơi: “ Lăn bóng bằng tay”


<b>2) Kĩ năng: Luyện tập tơng đối đúng động tác, tham gia chơi đúng cách trị chơi.</b>
<b>3) Giáo dục: Có ý thức tp luyn nghiờm tỳc.Yờu thớch Mụn.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức:. Tiếp tục ôn động tác di chuyển hớng phải, trái.</b>
- Trị chơi: “ Lăn bóng bằng tay”


<b>2) Kĩ năng: Luyện tập đúng kĩ thuật, đúng động tác, đều đẹp đội hình.Tham gia chơi nhiệt</b>
tình đúng luật.


<b>3) Gi¸o dơc: Cã ý thøc nghiªm tóc tËp lun- yªu thÝch Môn.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Còi,sân tập sạch sẽ .


III- Cỏc hot ng dy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


4. Phần Mở Đầu:



<b>-</b> GV nhận lớp phổ biến nhiệm vô.


<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Cho HS Tập bài Thể dục phát triển
chung.


5 - Đội hình nhËn líp:
* * * * *
* * * * *
* * * * *
5. Phần cơ bản:


Bài Thể dục phát triển
chung.


<b>-</b> * ĐHĐN vµ bµi tËp RLTTCB:


<b>-</b> Ơn đi đều theo 1-4 hàng dc: 3-4
phỳt


<b>-</b> Lần1: GV hô nhịp.


<b>-</b> Lần 2: Vừa hô nhịp vừa quan sát HS
tập.


<b>-</b> Lần 3:Cho cán sự ®iỊu khiĨn. GV
sưa sai.



<b>-</b> Chia tỉ cho HS tËp luyện.


<b>-</b> GV quan sát sửa sai.


<b>-</b> <b>Trò chơi "Lăn bóng bằng tay. .</b>


<b>-</b> Làm quen với trò chơi: Lăn bóng
<i>bằng tay</i>


<b>-</b> Cho HS khi ng.


<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng.


25


Đội hình tập luyện


* * * * *
* * * * *
* * * * *


6. PhÇn KÕt thóc:


<b>-</b> Đi theo vịng trịn thả lỏng, hít thở


đều.


<b>-</b> Nhận xét phần KT đánh giá. Giao
BTVN


5 Đội hình thả lỏng theo vòng tròn.


G
V


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Soạn: 03 /1 / 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 7 ngày 05 /1/ 2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Nt: 3</b> Mụn:TLV: Bi: <b>Bỏo cỏo hot ng</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: L.T & câu: Bài: <b> Mở rộng vống từ: sức khoẻ.</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết báo cáo trớc các bạn về hoạt đoọng trong tổ, trong tha ngs vừa </b>
qua. Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gửi các thầy giáo (cô giáo) theo mẫu.


<b>2) K nng: Luyn k năng báo cáo lời lẽ rõ ràng, rành mạch, trình bày đúng ND.</b>
<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, yêu thích Mụn, cú ý thc hc tp tt.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Nt® 4:</b>



<b>1) Kiến thức: Giúp HS mở rộng và tích cực hố vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ.</b>
Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quanđến sức khoẻ.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm các bài tập trong chủ điểm đúng chính xác.</b>
<b>3) Giáo dục: u thích Mơn. Có ý thức bảo vệ sức khoẻ.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ảnh minh hoạ trong SGK.


Mu báo cáo bài tập 2 phô tô đủ phát cho mỗi HS một bản.
Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to viết ND bài tập 1,2,3 TĐ4.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Kể lại câu chuyện <i>Chàng trai </i>
<i>làng Phù ñng”</i>


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


5 GV <b>-</b> YC HS đọc lại đoan văn: kể lại việc
trực nhật của tổ em.


<b>-</b> Líp và GV nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1.



<b>-</b> Chia nhóm. Giao viƯc.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS kĨ l¹i chun qua


nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập: trình bày báo
cáo của tổ.


5 HS <b>-</b> Làm bài tập theo nhóm: Tìm những
từ ngữ chỉ hoạt động có lợi cho
SK, đặc điểm của một cơ thể khoẻ
mạnh.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> Th¶o luËn nhãm lµm bµi tËp 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> Nhãm trëng quản. <b>-</b> Nhận xét ghi bảng.


a)Các từ ngữ chỉ HĐ có lợi cho sức
khoẻ: Tập luyện , tạp thể dục, đi bộ,
chơi thể thao.


b)Cỏc t ng ch c điểm của một
cơ thể khoẻ mạnh:Vạm vỡ, lực lỡng,
rắn rỏi, rắn chắc.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 2


GV <b>-</b> YC đại diện nhóm báo cáo KQ


th¶o ln cđa tổ.


<b>-</b> Lớp và GV nhận xét, khen ngợi.


<b>-</b> HD làm bài tập 2: Viết báo
cáotheo nội dung trong SGK.


<b>-</b> Giao việc.


6 HS <b>-</b> Thảo luận theo nhóm: Tìm các TN
chỉ tên các môn thể thao.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Tự làm bài tập trong PHT.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu báo cáo KQ
thảo luận của nhóm mình.


<b>-</b> Kết luận, ghi bảng: Bóng đá, bóng
bàn, bóng rổ, cầu lơng,…


<b>-</b> HDHS lµm bµi tập 3.


<b>-</b> Chữa bài tập ghi bảng lời giải.
+Khoẻ nh voi. +Nhanh nh c¾t



<b>-</b> HDHS làm bài tập 4: Giải nghĩa câu
tục ngữ: ăn đợc, ngủ đợc là tiên.
GV <b>-</b> YC từng HS báo cáo KQ của


m×nh, nhËn xét ghi bảng.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


6 HS <b>-</b> Lm bi tp 4 theo nhóm, đọc và
suy nghĩ làm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.
HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở.


<b>-</b> Nhúm trng quản. 5 GV <b>--</b> YC HS nêu ý kiến.Nhận xét, kết luận: Tiên là nhân vật
trong chuẹn cổ tích sống rất th
thái. ăn đợc, ngủ đợc là chúng ta
có một sức khoẻ tốt. Khi có sức
khoẻ tốt thì sung sớng chẳng kém
gì tiên, vì vậy chúng ta có thể làm
ra của cải, vật chất.


<b>-</b> Cđng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
40



<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài:<b>Phép cộng các số trong phạm vi </b>


<b>10.000</b>


<b>Nt: 4</b> Môn: TLV: Bài: <b>luyện tập giới thiệu a phng.</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết cách cộng các sè trong ph¹m vi 10.000.</b>


Củng cố cho HS ý nghĩa của phép cộng qua giải tốn có lời văn bằng phép cộng.
<b>2) Kĩ năng: Luyện cho HS kĩ năng làm tính, giải tốn về cộng các số trong phạm vi </b>
10.000 ỳng, thnh tho.


<b>3) Giáo dục: Tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ khi làm toán.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS nắm đợc cách giới thiệu địa phơng qua bài văn mẫu: “Nét mới ở </b>
<i>Vĩnh Sơn”.</i>


Bớc đầu biết trình bày đợc những đổi mới nơi các em đang sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3) Giáo dục: Tính cẩn thận, ý thức đối với công việc xây dung quờ hng</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



Tranh ảnh, PHT.


III- Cỏc hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN cđa


c¸c thành viên. 5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng


<b>-</b> HD HS làm BT1: cho HS thảo luận
theo cặp.


<b>-</b> Chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS lm bài tập 2: Viết nét nổi
bật của địa phơng em.


<b>-</b> YC HS đọc dàn ý trên bảng.


<b>-</b> Giao viÖc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng.


<b>-</b> GT phÐp céng: 3526+2759



<b>-</b> HD thùc hiƯn theo hµng däcnh
trong SGK.


<b>-</b> HD HS làm BT1/102: Yêu cầu 1
HS lên bảng Chữa bài.


<b>-</b> Lớp làm bài vào phiếu


<b>-</b> Nhận xét,Chữa bài


<b>-</b> HD HS làm BT2/102: Đặt tính
rồi tính.


8 HS <b>-</b> Thực hành viết giới thiệu về địa
phơng.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 2HS lên bảng làm BT 2. Lớp làm
bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> Theo giõi HS làm bài, giúp đỡ HS
cũn lỳng tỳng.


<b>-</b> Chữa bài . Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét bài làm BT 2 trên



bảng.


<b>-</b> HD làm BT3/102: Giải toán.


<b>-</b> Giao việc.


7 HS <b>-</b> Tiếp tục làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 1HS lên bảng làm BT3.


<b>-</b> Lớp làm bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.


8 GV <b>-</b> Khuyến khích HS thi đọc bài của
mình trớc lớp.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>-</b> Cđng cố- dặn dò.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài: ĐS: 7900 cây.


<b>-</b> HD làm BT4 trên bảng:tìm trung
điểm của mỗi cạnh hình chữ
nhật ABCD.



<b>-</b> Củng cố- dặn dò


5 HS <b>-</b> Chữa bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


40
<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: TNXH: Bài: <b>thực vật</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>Phân số bằng Nhau.</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS có khả năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

V v mô tả đợc một số cây.


<b>2) Kĩ năng: Luện KN quan sát, nhận biết đúng đặc điểm của cây cối và những đặc điểm </b>
giống và khác nhau. Mô tả c mt s cõy ỳng chớnh xỏc.


<b>3) Giáo dục: Yêu thích Môn, ý thức bảo vệ cây cối xung quanh.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS nhận biết tính chất cơ bản của phân số.</b>


Bớc đầu nhËn ra sù b»ng nahu cđa hai ph©n sè.


<b>2) Kĩ năng: Luyện Kn nhận biết hai phân số bằng nhau.</b>


<b>3) Giáo dục: Yêu thích Môn, ứng dụng bài học vào trong thực tế.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


GV: Các hình vẽ trong SGK TN&XH 3.
Các cây có ở sân trờng.


Giấy A0 Bút màu, hồ dán.
HS: Màu vẽ hồ dán.


III- Cỏc hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> KT sù chn bÞ cđa HS, nhËn xét


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Chia nhóm, Giao viƯc.


5 HS <b>-</b> KT bµi tËp VN cđa líp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Quan sát cây ở sân trờng và thảo


luận theo nhóm: Nêu tên bộ


phận của cây.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập VN cđa líp qua
nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS quan sát băng giấy nh hình
vẽ trong SGK Gỵi ý HS TLCH,
Gióp HS nhËn ra ph©n sè


4
3


b»ng
ph©n sè


8
6


<b>-</b> HSHS Viết đợc:


<b></b>


-2
4


2


3


<i>x</i>
<i>x</i>


=
8
6




4
3
2
:
8


2
:
6
8
6





<b>-</b> GT tính chất cơ bản của phân số


<b>-</b> HDHS đọc và ghi nhớ.



<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1.


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> YC đại diện một số nhóm nêu


KQ thảo luận của nhóm mình.


<b>-</b> Lớp và GV theo giâi kÕt


ln.Xung quanh ta cã rÊt nhiỊu
c©y. chóng cã kích thớc và hình
dạng khác nhau. Mỗi cây thờng
có rễ, thân, lá, hoa và quả.


<b>-</b> GT tên một số cây trong SGK.


<b>-</b> HDHS vẽ và mô tả một số cây.


<b>-</b> Phát giấy A0 theo nhóm.


<b>-</b> Giao việc.


6 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài tập 1.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Vẽ cây và thảo luận theo nhóm.



<b>-</b> Nhóm trởng quản. 7 GV <b>--</b> Nhận xét bài tập 1 trên bảng.Chữa bài tËp.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 2
GV <b>-</b> Theo giâi HDHS thực hành.


<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm: Tónh rồi so
sánh. Lớp làm bài tập vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Chữa bài tập 3.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS trng bày sản


phẩm.


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.



<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


4 HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


40


<i><b>Tiết4:</b></i> <sub>Hoc chung</sub>


<b>Ntđ: 3+4:</b> Môn: Âm nhạc: Bài: <b>ôn bài hát: Chúc mừng</b>


<b>I - Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: HS cng c ND v lời bài hát.</b>
- Hát tơng đối đúng giai điệu và lời ca của bài hát.


<b>2) Kĩ năng: Hát to, rõ ràng, truyền cảm, kết hợp vận động phụ hoạ.</b>
<b>3) Giáo dục: GD cho HS lòng yêu mọi ngời trong gia ỡnh.</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: HS cng cố ND và lời bài hát.</b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát.


<b>2) Kĩ năng: Hát to, rõ ràng, truyền cảm, kết hợp vận động phụ hoạ.</b>


<b>3) Giáo dục: GD cho HS lòng yêu mọi ngời trong gia ỡnh.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ảnh, Thanh phách


III- Cỏc hot ng dy hc:


ND và Thời gian HĐ của GV HĐ của HS


A- KTBC:( 5):
B- Dạy bài mới:
( 25)


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy lời bài hát:


3) Dy hỏt kt hp
gừ m:


-Yêu cầu HS hát bài Chúc mõng”


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài lên
bảng


<b>-</b> Hát mẫu.


<b>-</b> HD HS c li ca.



<b>-</b> Bắt nhịp cho HS hát lại toàn bài
34 lần


<b>-</b> Theo dõi, Nhận xét, uốn nắn.


<b>-</b> HD HS hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp


<b>-</b> Theo dâi,NhËn xÐt, n n¾n


<b>-</b> Chia tổ, nhóm cho Hs hát kết hợp
gõ đệm theo nhịp luân phiên theo
dãy, bàn.


<b>-</b> Theo dâi, NhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>-</b> HD HS hát kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu


<b>-</b> Theo dâi, NhËn xÐt, uèn n¾n.


<b>-</b> Chia tổ, nhóm kết hợp gõ đệm
theo tiết tấu.


<b>-</b> Theo dâi, NhËn xÐt, khen ngỵi.


<b>-</b> Tổ chức cho HS hát kết hợp với
vận động phụ hoạ.



<b>-</b> Bắt nhịp cho HS hát đồng thanh
toàn bài kết hợp vận ng.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận


<b>-</b> Củng cố- dặn dò


Thực hiện hát cá nhân.


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Nghe


<b>-</b> Nghe


<b>-</b> Tập đọc lời ca.


<b>-</b> Luyện hát đồng thanh
toàn bài.


<b>-</b> Hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp.


<b>-</b> Hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp


<b>-</b> Hát kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu.


<b>-</b> Hát kết hợp gõ đệm theo


tiết tấu ln phiên.


<b>-</b> Hát đồng thanh cả bài.


<b>-</b> Thùc hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C- Củng cố- dặn
dò.:


( 5)


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà ôn bài. <b>-</b> Ghi nhí.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×