Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an lop ghep 34 Tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.51 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 23 / 02 / 2008
<i><b>Tiết1: Chào cờ</b></i>: <b>Ngày giảng: Thø 2 ngµy 25 /02/ 2008</b>
<i><b>TiÕt2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Tập đọc-KC: Bi: <b>i ỏp vi vua</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Lịch sử Bài: <b>ôn tập</b>


<b>Tuần 24:</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>
<b>* Tập đọc:</b>


<b>1) Kiến thức: -Đọc đúng: Truyền lệnh, vùng vẫy, leo lẻo.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: Cao Bá Quát, ngự giá, xa giá, tức cảnh.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của chuyện: Ca ngợi Cao Bá Qt thơng minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ
nhỏ.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng. đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật.</b>
<b>3) Thái độ: ý thức học tập thật tốt.</b>


* <b>KĨ chun</b>


<b>1) Kiến thức: biết sắp xếp tranh theo đúng trình tự câu chuyện. Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc toàn </b>
bộ câu chuyện với giọng phù hợp.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng dung lại chuyện theo lời nhân vật đúng, chính xác, lắng nghe và Nhận xét </b>
đúng lời bạn kể và kể tiếp đợc lời bạn kể.



<b>3) Thái độ: ý thức học tập thật tt.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS biết:</b>


-- Ni dung từ bài7-9 trình bày 4 giai đoạn: buổi đầu độc lập, đại việt thời lí,Nớc đại việt thời Trần, nớc
đại việt thời Hậu Lê.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự </b>
kiện đó bằng ngơn ngữ của mình.


3) Thái độ: HS yờu quờ hng, t nc..


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


- GV: Tranh ảnh minh hoạ cho chuyện.
Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc; PHT.
- HS: SGK.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Đọc lại bài: “<i>Chơng trình xiếc đặc sắc. .</i>”
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> YC HS nªu tªn một số tác giả văn học
thời Hậu LÊ.



<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> Chia nhóm: Phát cho mỗi nhóm một
băng thời gian.YC các nhóm gắn nội
dung của từng đoạn ứng víi thêi gian.
<b>-</b> Giao viƯc


GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> Đọc mẫu. Cho HS đọc NT câu trớc lớp.
<b>-</b> HD đọc từ khó:


<b>-</b> Chia đoạn, HD c on.
<b>-</b> Giao vic.


6 HS <b>-</b> Thảo luận nhóm làm trong PHT.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> Theo dừi từng nhóm HĐ.
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc qua nhóm trởng.


<b>-</b> Cho 1 HS đọc chú giải trong SGK.
<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Cho HS đọc ĐT tồn bài.
<b>-</b> Giao việc


5 HS <b>-</b> TiÕp tơc th¶o ln và làm việc theo
nhóm.


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> §äc bµi vµ TLCH cuèi bµi.


+Cậu bé Cao Bá quát có mong muốn gì?
+Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó?
+Vì sao vua bắt Cao Bá qt đối?...
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nờu ý kin.
<b>-</b> Nhn xột, kt lun:


<b>-</b> <b>HĐ2: Thảo luận nhóm.</b>


<b>-</b> Nêu câu hỏi mục2,3 trong SGK
<b>-</b> YC HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Cđng cè néi dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Gọi HS nªu ý kiÕn.


<b>-</b> NhËn xÐt, bỉ xung


<b>-</b> Nội dung: Ca ngợi Cao Bá Quát thông
minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ.


<b>-</b> Cho HS giải lao.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


35
<i><b>TiÕt3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn: TĐ -KC: Bài: <b>đối đáp với vua( t2)</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Đạo đức: Bài: <b> Giữ gìn các cơng trỡnh cụng cng (T2).</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:(nh tiết 1)</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cho HS hiểu: các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của XH, mọi ngời đều </b>
phải có trách nhiệm và giữ gìn.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN có những hành vi, việc làm giữ gìn các cơng trình cơng cộng</b>
<b>3) Thái độ: Tơn trọng và giữ gìn các cụng trỡnh cụng cng.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ, PHT.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>



GV <b>-</b> HD HS đọc lại toàn bài.


<b>-</b> Giao việc: Luyện đọc nối tiếp đoạn
trong nhóm.


3 HS <b>-</b> Nêu bài học đã học tiết trớc.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Luyện đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS nêu bài học bài trớc qua nhóm
trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> <b>*HĐ1: Báo cáo kết quả điều tra(BT4)</b>
<b>-</b> YC mỗi nhóm báo cáo kết quả điều tra việc


gi gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ở địa
ph-ơng.


<b>-</b> Giao việc
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi c ni tip 3


đoạn của câu chun ë líp vµ GV
theo dâi.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.



<b>-</b> GV nªu YC tiÕt kĨ chun.


<b>-</b> Cho HS quan sát tranh và đánh số.
<b>-</b> Giao việc:Sắp xếp 4 tranh theo din


biến của câu chuyện.


7 HS <b>-</b> Thảo luận theo YC của GV.


+Bàn về cách bảo vệ, giữ gìn vệ sinh công cộng
sao cho thích hợp.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Thảo luận nhóm sắp xếp lại 4 tranh
theo nhãm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


5 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận về việc thực hiện giữ vệ
sinh những công trỡnh cụng cng a
ph-ng.


<b>-</b> <b>*HĐ2: Bày tỏ ý kiến: (BT3)</b>
<b>-</b> GV nêu tình huống


<b>-</b> Giao việc: Suy nghĩ cách ứng xử của mỗi tình


huống.


GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiÕn.


<b>-</b> nhận xét,kết luận: Thứ tự đúng của
mỗi tranh là:3,1,2,4


<b>-</b> HD kĨ l¹i chun theo tranh.
<b>-</b> Mêi 1HS kh¸ kĨ mÉu


<b>-</b> Giao viƯc


6 HS <b>-</b> Suy nghÜ cách ứng xử của mỗi tình huống
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Lun kĨ l¹i chun trong nhãm.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


6 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:


+Tình huống a: là đúng.
+Tình huống b, c: là sai


<b>-</b> Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK
<b>-</b> Củng cố nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS thi kĨ l¹i chun tríc



líp.


<b>-</b> NhËn xét, ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


3 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản


35
<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>Luyện tập</b>


<b>Nt: 4</b> Mụn: Tập đọc: Bài: <b>vẽ về cuộc sống an toàn.</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức:Củng cố cho HS cách thực hiện phép chia, trờng hợp thơng có chữ số o và giải toán có một, </b>
hai phép tÝnh.


2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng thực hiện phép chia và giải tốn có lời văn đúng, thành thạo.
<b>3) Thái độ: u thích mơn học. </b>ứng dụng tốn hc vo trong thc t.


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: - Đọc đúng: Rõ ràng, thẩm mĩ, khích lệ, ngơn ngữ.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: Thẩm mĩ, nhận thức, khích lệ, ý tởng.



- Nắm đợc nội dung chính của bản tin: cuộc thi vẽ: “ em muốn sống hồ bình” đợc thiếu nhi cả nớc hởng
ứng. Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an tồn, đặc biệt là an tồn giao thơng và biết thể
hiện nhận thức của mình bằng ngơn ngữ hội hoạ.


<b>2) Kĩ năng: Luyện đọc bài đúng, giọng rõ ràng, rành mạch vui, tốc độ khá nhanh.</b>
<b>3) Thái độ: Y thức chấp hành an toàn, nhất là an toàn giao thụng.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh nh, PHT, bng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiĨm tra BTVN của các


thành viên 3 GV


<b>-</b> YC HS c thuộc lòng bài: “Khúc hát ru<i>…</i>
<i>trên lng mẹ”</i>


<b>-</b> nhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Gi HS khỏ c bi.


<b>-</b> HD HS chia đoạn. Giao viƯc
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm



tr-ởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm BT1,2/120 SGK.
<b>-</b> Giao việc


5 HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT1,2
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


7 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> HD đọc từ khó, uốn nắn.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa
từ.


<b>-</b> Tổ chức cho HS đọc bài trong nhóm.
<b>-</b> GV đọc mẫu. Giao việc


GV <b>-</b> NhËn xÐt BT1,2 trªn bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập1: Đặt tính rồi tính.
<b>-</b> Chữa bài tập 2: ĐS:a)301; b)205


;c)307


<b>-</b> HD làm BT3: Giải toán.
<b>-</b> Giao việc



6 HS <b>-</b> Đọc thầm bài và suy nghĩ TLCH cuối bài.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT3
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


8 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiÕn.


<b>-</b> Nhận xét, bổ xung ghi bảng ý chính.
<b>-</b> YC HS đọc nối tiếp đoạn4 của bài.
<b>-</b> HD đọc trên bảng phụ.


<b>-</b> Giao viÖc
GV <b>-</b> NhËn xÐt BT3 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 3: ĐS: 1518kg gạo
<b>-</b> HD làm Bt4 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 4: ĐS: 3000
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vở
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


5 GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.


<b>-</b> Cñng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


40


<i><b>TiÕt5:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Đạo đức: Bài: <b>Tôn trọng đám tang( T2)</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập </b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Cđng cè cho HS hiĨu:</b>


- Đám tang là chỗ chơn cất ngời đã chết là một sự kiện đau buồn đốivới ngời thân của họ.
- Tôn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến tang lễ chơn cất ngời đã khuất.
<b>2) Kĩ năng: Có những hành vi, việc làm thể hiện tôn trọng đám tang.</b>


<b>3) Thái độ: Tơn trọng cảm thơng với những gia đình vừa cú ngi mi mt.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Cng cố cho HS về cộng hai phân số. và giải tốn có lời văn về cộng hai phân số.</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng cộng hai phân số và giải tốn có lời văn đúng, chính xác.</b>



<b>3) Thái độ: Tớnh cn thn, yờu thớch mụn hc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


Tranh minh ho¹, PHT.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> YC HS nêu bài học giờ trớc.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> <b>*HĐ1: Bày tỏ ý kiến.</b>
<b>-</b> GV nêu lần lợt từng ý kiến.
<b>-</b> Giao viƯc


5 HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra đồ BTVN của các
thành viên


HS <b>-</b> Suy nghÜ bµy tỏ ý kiến của cá nhân với
t\ừng từng ý kiến GV đa ra.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


6 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm trëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> YC 2 HS lên bảngthực hiện phép tính.


4
3


+


4
5


;
2
3


+
5
1


<b>-</b> Nhắc lại cách cộng hai phân số cùng mẫu
số.


<b>-</b> HD làm BT1,2: Cộng hai phân số.
<b>-</b> Giao việc


GV <b>-</b> YC HS giơ thẻ với từng ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:


+Nên tán thành với các ý kiến b, c
+ Không tán thành với ý kiến a
<b>* HĐ2: xử lí tình huống</b>
<b>-</b> Chia nhãm. ph¸t phiÕu.
<b>-</b> Giao viƯc



5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm Bt1,2
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Làm việc trong phiếu nhóm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


7 GV <b>-</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm Bt3: cộng hai phân số trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm Bt4: Giải toán có lời văn.
<b>-</b> Giao việc


GV <b>-</b> Gi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét,kết luận:


+Tình huống a: Khơng nên chỉ trỏ hoặc
c-ời đùa.


+Tình huống b: Em nên chạy nhảy cời
đùa….


*HĐ3: Trò chơi: <i>Nên và không nên</i>


7 HS <b>-</b> Tù lµm Bt4



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Chia lớp thành hai nhóm: Nêu những
việc nên làm và khơng nên làm khi
gặp đám tang.


<b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận: Cần tôn trọng đám
tang, khơng nên làm gì xúc phạm đến
tang lễ….


<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vë
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


5 GV <b>-</b> YC HS nêu miệng kết quả Bt4
<b>-</b> Củng cố nội dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
35


Ngày soạn: 24/02 / 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 26 /02/ 2008</b>
<i><b>TiÕt1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Tập đọc: Bài: <b>ting n</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Khoa học: Bài: <b> ánh sáng cần cho sự sống.</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: c ỳng cỏc t: vi-ô-lông, ắc- sê, khuôn mặt, khẽ rung động, vùng nớc.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: Lên dây, ắc- sê, dân chài.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tiếng đàn của Thuỷ trong trẻo, hồn nhiên nh tuổi thơ của em. Nó hồ
hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng đọc bài to, rõ ràng, giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, cảm xúc.</b>
<b>3) Thái độ: Yêu âm thanh nghệ thut, yờu cnh vt xung quanh.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thøc: Sau bµi häc HS cã thĨ:</b>


- Kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật.


- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau.


<b>2) K nng: Luyn KN nhận biết, xác định vai trò của ánh sáng đối với sự sống. thực hành làm thí </b>
nghiệm đúng, chính xác.


<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ham thích tỡm hiu khoa hc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK,
Bảng phụ HDHS luyện đọc. PHT.



III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


HS <b>-</b> Đọc lại bài Đối dáp với vua
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


3 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> <b>H1: Vai trũ ca ánh sáng đối với đời </b>
<b>sống thực vật</b>


<b>-</b> Chia nhãm, Giao việc: Quan sát và TLCH
trang 94,95 SGK..


GV <b>-</b> Nhn xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<b>-</b> Đọc mẫu toàn bài.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp câu.
<b>-</b> HD HS đọc từ khó:
<b>-</b> Chia đoạn. HD đọc đoạn.
<b>-</b> Giao việc


7 HS <b>-</b> Quan sát hình và thảo luận nhóm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.



7 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.


<b>-</b> NhËn xÐt, kÕt ln: Mơc b¹n cÇn biÕt tr
95 SGK.


<b>-</b> <b>* HĐ2: Nhu cầu về ánh sáng thực vật</b>
<b>-</b> GV nêu vấn đề: cây xung quanh khơng
thể sống thiếu ánh sáng của mỗi lồi
cây…..


<b>-</b> Nêu câu hỏi. Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.


<b>-</b> Gọi HS đọc chú giải trong SGK.
<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc. Nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

xét


<b>-</b> HD HS tìm hiểu bài theo nội dung c©u
hái trong SGK.


+ Thuỷ làm gì để chuẩn bị vào phòng
thi?


+Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh
của cây đàn?....



<b>-</b> GV đọc mãu đoạn văn miêu tả âm
thanh của tiếng đàn.


<b>-</b> Giao viÖc


HS <b>-</b> Luyện đọc bài trên bảng phụ.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung, kết luận.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc DC.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>-</b> Củng cố rút ra nội dung: Tiếng đàn
của thuỷ trong trẻo, hồn nhiên nh
tuổi thơ của em...


<b>-</b> HD ChuÈn bÞ bài sau


3 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản


35
<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>Luyện tậpchung</b>



<b>Ntđ: 4</b> Môn: Địa lí: Bài: <b>thành phố cần thơ</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cho HS cách thực hiện phép tính, giải tốn có hai phép tính.</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN thực hiện phép tính và giải tốn có hai phép tính đúng, chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: Tính kiên trì tỉ mỉ khi giải tốn. ng dng toỏn hc vo trong thc t.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) KiÕn thøc: Sau bµi häc HS biÕt:</b>


- Chỉ vị trí thành phố Cần Thơ trên bản đồ Việt Nam


- Vị trí địa lí Cần thơ có nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế.


- Nêu những dẫn chứng thể hiện Cần thơ là một trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học của đồng bằng Nam
bộ.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN chỉ vị trí thành phố Cần thơ trên bản đồ việt Nam đúng, chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ham học hỏi, u q hơng, t nc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bn hnh chớnh giao thơng Việt Nam( nếu có)
Phiếu học tập.


III- Các hoạt động dạy học:



<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> KiĨm tra phÇn BTVN cđa líp.
<b>-</b> Nhãm trëng quản


3 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> <b>*HĐ1: Thành phố trung tâm </b>


<b>ĐBSCL(Làm việc theo cỈp)</b>


<b>-</b> Chia nhóm, Giao việc.dựa vào bản đồ
TLCH1 trong SGK.


GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm
tr-ëng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm BT1,2: Đặt tính rồi tính.
<b>-</b> Giao việc


6 HS <b>-</b> Thảo luận nhóm và TLCH mục1 SGK
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT1,2
<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n


8 GV <b>-</b> YC HS chỉ bản đồ VN và nói về vị trí
của Cần Thơ



<b>-</b> NhËn xÐt, kết luận:


<b>-</b> <b>*HĐ2: Trung tâm kinh tế, khoa học </b>
<b>của ĐBSCL(Làm việc theo nhóm)</b>
<b>-</b> Chia nhóm. Giao việc: Dùa vµo tranh


ảnh , bản đồ VN, thảo luận theo gi ý
ca GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Chữa bài tập1,2.


<b>-</b> HD làm BT3/120: Giải toán
<b>-</b> YC 1 HS lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.


<b>-</b> Chữa bài tập 3: ĐS: 170 quyển
<b>-</b> HD làm Bt4/120: Giải toán.
<b>-</b> Giao việc


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT4
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


5 GV <b>-</b> Tổ chứ cho các nhóm trao đổi kết quả
tr-ớc lớp.


<b>-</b> GV phân tích thêm ý nghĩa, vị trí địa lí


Cần Thơ.


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Nhận xét BT4 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 4: ĐS: 160 m
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


4 HS <b>-</b> §äc ghi nhí trong SGK.
<b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n


35
<i><b>TiÕt3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Chính tả: (Ng-V) Bài: <b>i ỏp vi vua</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: L.T& câu Bài: <b>câu kể: ai là gì?</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS nghe- vit đúng, trình bày chính xác đoạn: “ từ thấy nó là học trị</b>….ngời trói”
trong bài đối đáp với vua.


- Làm các bài tập phân biệt: s/x; ?/ ~



<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết, viết đúng các từ: học trò, đoiiỉ nhau, leo lẻo, chang chang.</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt trong bài.


<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyện chữ viết.</b>


<b>Mơc tiªu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể: ai làm gì?</b>


- bit tỡm cõu kể: Ai làm gì? trong đoạn văn. biết đặt câu kể: ai là gì để giới thiệu hoặc nhận định về một
ngời một vật.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN tìm , đặt câu kể: “ ai là gì? “ đúng, chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ý thc hc tp tht tt.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trỡnh 4</b>


GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bµi


<b>-</b> Đọc mẫu một lần đoạn văn chính tả.
<b>-</b> Gi 2 HS c li bi.


<b>-</b> HD cách trình bày.
<b>-</b> Nêu từ khó. Giao việc



5 HS <b>-</b> Đọc thuộc lòng 4 câu tục ngữ trong BT1
tiết trớc.


<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n
HS <b>-</b> Lun viÕt tõ khã.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


8 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD làm BT1,2,3,4 phần nhận xét
<b>-</b> Nêu ghi nhớ. gọi HS c.


<b>-</b> HD HS làm BT1 ( phần luyện tập): Tìm
câu kể trong đoạn văn và nêu tác dụng.
GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt tõ khã.


<b>-</b> §äc cho HS viết bài vào vở
<b>-</b> Đọc cho HS soát lỗi


HD lµm BT2a. Giao viƯc


7 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT1
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài.


<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản



5 GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm Bt2: Dùng câu kể: Ai là gì để
giới thiệu.


<b>-</b> Giao viÖc
GV <b>-</b> NhËn xÐt BT2a trên bảng, Chữa bài


tập 2a. Sáo- xiếc


<b>-</b> HD làm BT3a trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Thu một số bài chÊm nhËn xÐt
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


HS <b>-</b> Xem lại bài.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV <b>-</b> Tổ chøc cho HS thi giíi thiªuh tríc líp.
<b>-</b> NhËn xÐt, ghi điểm


<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: TN&XH: Bài: <b>Hoa</b>



<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>phép trừ phân số</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bµi häc HS biÕt:</b>


- Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau cề màu sắc, mùi hơng của một số loài hoa.
- Kể tên một số bộ phận thờng có của một bơng hoa.


-Phân loại các bơng hoa su tầm đợc.


- Nêu đợc chức năng và ích lợi của loại hoa.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN quan sát, so sánh, nhận biết màu sức, mùi hơng, bộ phận của hoa, phân loại đúng </b>
chức năng, ích lợi của hoa.


<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ý thức bo v cỏc loi hoa.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Gióp HS nhËn biÕt phÐp trõ ph©n sè cïng mÉu số.</b>
-Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu số.


<b>2) K năng: Luyện KN trừ hai phân số cùng mẫu số đúng, chính xác.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thớch mụn hc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



Tranh vẽ trong SGK. PHT.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Kiểm tra đồ dùng của HS.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> <b>*HĐ1: Quan sát và thảo luận( theo </b>
nhóm)


<b>-</b> Giao việc: Quan sát hình90,91 SGK
và thảo luận nhóm về màu sắc của
những bông hoa trong hình.


5 HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra BTVN của các
thành viên


HS <b>-</b> Quan sát và thảo luận nhóm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


8 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm
tr-ởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD HS thực hành phép trừ phân số cùng
mẫu số trên băng giấy.



<b>-</b> Hình thành phép trừ phân số cùng mẫu
số. HD thử lại.


<b>-</b> HD nêu quy tắc ghi bảng.
<b>-</b> HD lµm BT1/129 SGK. TÝnh.
<b>-</b> Giao viƯc


GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> nhận xét, kết lun:


<b>-</b> <b>*HĐ2: Làm việc với vật thật.</b>
<b>-</b> Chia nhóm:Sắp xếp những bông hoa


su tm c theo tng nhúm.


5 HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm BT1
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Sắp xếp bơng hoa su tm c theo


từng nhóm. rồi trình bày trên giấy A0


<b>-</b> Nhóm trởng quản


7 GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bảng, Chữa bài tập
<b>-</b> HD làm BT2 ý a


<b>-</b> YC 3HS lên bảng làm ý b,c,d. Lớp làm
vào phiếu.



<b>-</b> Nhận xét Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm Bt3: giải toán. Giao việc
GV <b>-</b> Tổ chức cho các nhóm trng bày SP và


giới thiệu.


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> <b>*HĐ3: Thảo luận cả lớp về chức </b>
<b>năng và ích lợi của hoa.</b>


<b>-</b> GV nêu câu hỏi, YC HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét, kÕt ln:


<b>-</b> cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiết học.


HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV <b>-</b> YC HS nêu lời giải kết quả BT3.
<b>-</b> Nhận xét chốt lại lời giả đúng.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
35


<b>Tiết5:</b> Học chung



Môn: <b>Thể dục</b> Bài: <b>phối hợp chạy, nhảy, mang, vác </b>


<b>trò chơi: Kiệu ngời.</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Ôn phối hợp chạy nhảy và học, chạy, nhảy, mang, vác.</b>
- Chơi trò chơi: Kiệu ngời


<b> 2) K nng: Luyện tập thực hiện tơng đối đúng động tác và tham gia chơi tơng đối chủ động.</b>
<b>3) Thái độ: Cú ý thc tp luyn nghiờm tỳc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Ôn phối hợp chạy nhảy và học, chạy, nhảy, mang, vác.</b>
- Chơi trò chơi : Kiệu ngời


<b> 2) Kĩ năng: Luyện tập bật xa tơng đối chính xác và tham gi a trò chơi một cách chủ động.</b>
<b>3) Thái độ: Có ý thức tập luyện nghiêm tỳc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Cũi,sõn tp sch s .
III- Cỏc hot ng dy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


1. Phần Mở Đầu:



<b>-</b> GV nhận lớp phổ biến nhiệm vô.


<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Cho HS chơi trò chơi: Đứng ngồi theo
<i>hiệu lệnh.</i>


8


<b>-</b> i hỡnh khi ng:


2. Phần cơ bản:


Bài tập RLTTCB:


* Ôn bật xa:


<b>-</b> Chia tổ và HD từng tổ tâp luyện


<b>-</b> Cho từng tổ thi đua.


<b>-</b> GV Nhận xét, biểu dơng.


<b>-</b> Cả lớp tập do cán sự điều khiển


<b>-</b> Tập phối hợp chạy nhảy:


+ GV nhc li cỏch tp luyn phi hợp làm
mẫu sâu đó cho HS thực hiện bài tp.



22


Đội hình tập luyện:


* * * * *
* * * * *
* * * * *
H


H


H H


H
H
H


G


H
S
H


S
H
S
H


S



HS
HS
HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Cho HS tập theo đội hình hàng dọc, điều
khiển cho các em tập theo hiệu lệnh còi, em
đứng đầu hàng thực hịen xong đi ra khỏi
đệm hoặc hố cát. GV mới cho em tiếp theo
đợc xuất phát.


 Trò chơi vận động


<b>-</b> Trò chơi "Kiệu ngời.


<b>-</b> Nêu tên trò chơi,


<b>-</b> Giới thiệu cách chơi: Chơi theo t thế bò
sấp hoặc bò ngöa.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần: Khi tổ chức cho
HS chơi thử cần giữ kỉ luật tập luyện để
đảm bảo an toàn cho các em.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.


- Đội hình tập theo nhóm 3 ngời.


3. Phần Kết thúc:



<b>-</b> Đi thờng theo nhịp và hát.


<b>-</b> ng ti ch thc hin ng tỏc th lỏng


<b>-</b> GV hƯ thèng bµi


<b>-</b> Nhận xét, đánh giá tiết học và giao
BTVN.


5


- Đội hình thả lỏng theo đội hình:
* * * * *
* * * * *
* * * * *


35


Ngày soạn: 25/02/ 2008
<b>Ngày giảng: Thứ t ngày 27 /02/2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b> làm quen với số la mÃ.</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Kĩ thuật: Bài: <b>chăm sóc rau, hoa( T1)</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3</b>



<b>1) Kiến thức: Giúp HS bớc đầu làm quen với sè la m·.</b>


- Nhận biết đợc một vài số viết bằng số la mã nh các số từ 1- 12( là các số thờng gặp trên mặt đồng hồ…)
để xem đợc mặt đồng hồ, số 20,21 để đọc và viết số “ thế kỉ XX, XXI


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng nhận biết các số bằng số la mã đúng, chính xác. đọc đúng, chính xác các số </b>
bằng số la mã.


<b>3) Thái độ: Tính chính xỏc, yờu thớch mụn hc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Giúp HS biết đợc mục đích, tác dụng cách tiến hành một số cơng việc chăm sóc rau hoa.</b>
- Làm đợc một số cơng việc chăm sóc rau hoa, tới nớc, làm cỏ, vun xới đất.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng chăm sóc rau hoa, tới nớc, làm cỏ, vun xới đất đúng quy trình kĩ thuật.</b>
<b>3) Thái độ: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây rau hoa.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


PHT, Dm xi hoc cuốc, rổ đựng cỏ.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiểm tra BTVN của các


thành viên. 5 GV <b>--</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HSGiới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> <b>*H1: HD HS tỡm hiu mục đích, cách </b>


tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc
cây.


<b>-</b> YC HS đọc trong SGK.Giao việc
GV <b>-</b> Nhận xét HS làm bài qua nhóm trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<b>-</b> Giới thiệu mặt đơng hồ có ghi chữ số


la m·.


<b>-</b> Giới thiệu từng chữ số thờng dùng:
I,V,X và HD cách đọc.


<b>-</b> HD lµm BT1,2/121SGK.
<b>-</b> Giao viƯc


7 HS <b>-</b> Thảo luận về mục đích, cách tiến hành tới
nớc cho cây.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bµi tËp 1,2.
<b>-</b> Líp lµm vµo phiÕu.


7 GV <b>-</b> Gäi HS nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Nhóm trởng quản. <b>-</b> Gọi 2 HS lên làm lại thao tác tới nớc cho
cây.



<b>-</b> HD cách tỉa cây và cách làm cỏ cho cây.
<b>-</b> HD HS quan sát hình2 SGK và nhận xét
về khoảng cách và sự phát triển của cây.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1,2 trên bảng, Chữa


bµi tËp 1,2


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 3,4/121
<b>-</b> Giao viƯc


6 HS <b>-</b> Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi.
+ Thế nào là cách tỉa cây?


+ Nhận xét về khoảng cách và sự phát triển
của cây?


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài tập 3,4
<b>-</b> Lớp làm bài tập vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận.
<b>-</b> Nhận xét kết luận: Trên luống trồng rau


thờng có cỏ rại, cỏ rại hút tranh nớc,
chất dinh dỡng của cây.


<b>-</b> HD cách vun xới đất cho rau, hoa
<b>-</b> Củng cố ni dung bi


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


GV <b>-</b> Nhận xét, chữa bài tập 3,4 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bµi tËp 3,4
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
<b>-</b> HD chn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản


35


<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Tập viét: Bài: <b> ôn chữ hoa R</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>phép trừ phân số(TT)</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Nt® 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa R thông qua bài tập ứng dụng.Viết đợc chữ hoa R</b>
- Viết tên riêng: “Phan Giang”. Và câu ứng dng.


<i>Rủ nhau đi cấy, đi cày</i>


<i>Bõy gi khú nhc cú ngày phong lu .</i>”
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết đúng, viết đều nét, nối chữ đúng quy định.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyện chữ vit.</b>



<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số. Biết cách trừ hai phân số khác mẫu </b>
số.


<b>2) K nng: Luyn kĩ năng trừ hai phân số khác mẫu số đúng, thành thạo.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học, vận dụng kiến thức học vào trong cuộc sống..</b>


<b>II- §å dùng dạy học: </b>


GV: Mẫu chữ hoa R và tên riªng.
HS: Vë tËp viÕt; PHT.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trởng kiểm tra BTVN của các
thành viên


5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Nêu vÝ dô:


5
4



-3
2



và HD thực hiện.
<b>-</b> HD nêu quy tắc và đọc quy tắc.
<b>-</b> HD làm BT1/130 SGK: Tính.
<b>-</b> Giao việc


GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt bµi ë nhµ qua nhóm
trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> YCHS nêu những chữ viết hoa trong
bài P (Ph), R


<b>-</b> Viết mẫu nhắc lại cách viết từng chữ
<b>-</b> HD viết bảng con: R,P; uốn nắn.
<b>-</b> Giới thiệu tên riêng:Phan Giang và


giải nghĩa.


<b>-</b> HD viết bảng con Phan Giang


<b>-</b> Giới thiệu câu ứng dụng và giải nghĩa.
<b>-</b> HD HS viết bảng con: Rủ, Bây


10 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT1
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng qu¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n <b>-</b> Chữa bài tập1



<b>-</b> HD làm BT2/130: Tính.
<b>-</b> Giao việc


GV <b>-</b> Nhận xét HS viết bảng con, uốn nắn.
<b>-</b> HD HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
<b>-</b> Giao viƯc


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT2
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Luyện viết bài trong VTV.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


8 GV


<b>-</b> Nhận xét BT2 trên bảng. ĐS:
2
1
<b>-</b> HD làm BT3/130: Giải toán trên bảng.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Thu một số vở chÊm, nhËn xÐt


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


4 HS <b>-</b> Xem lại bài và chuẩn bị bài sau


<b>-</b> Nhóm trởng quản


40
<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: L.Từ & câu Bài: <b>từ ng÷ vỊ nghƯ tht</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn: Kể chuyện: Bài: <b>kể chuyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cho HS hệ thống hoá mở rộng vốn từngữ về nghệ thuật( ngời HD nghệ thuật, các </b>
hoạt động nghệ thuật, các mơn nghệ thuật)


- Ơn luyện ề dấu phẩy( với chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức)


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng hệ thống hoá mở rộng vốn từ về nghệ thuật và cách dùng dấu phẩy ngăn câch </b>
các bộ phận đồng chức đúng, chính xác.


<b>3) Thái độ: u thích mơn học, vận dụng kiến thức bài học vào trong cuộc sống hàng ngày.</b>


<b>Mơc tiªu Nt® 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS kể đợc một câu chuyện về một hoạt động mình đã tham gia để góp phần gìn giữ </b>
xóm làng.


2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng kể chuyện bằng lời của mình đúng, chính xác.
Luyện KN nghe bạn kể,đánh giá đợc lời bạn kể và kể tiếp đợc lời bạn kể.


<b>3) Thái độ: u thích mơn học, giữ gìn xóm làng.</b>


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh, PHT…
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm Bt1:


<b>-</b> Giao việc: Trao đổi theo nhóm.


5 HS <b>-</b> Kể lại câu chuyện em đẫ đợc nghe, đợc
đọc ca ngợi cái đẹp…


<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Làm BT1 và trao đổi theo nhóm.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


12 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS kĨ chun qua nhãm trëng.
<b>-</b> Giíi thiƯu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> Gi HS c cỏc gợi ý trên bảng phụ.
<b>-</b> HD HS kể chuyện


<b>-</b> Më bảng phụ viết sẵn dàn ý bài kể
chuyện



<b>-</b> Giao việc: kể chuyện theo cặp.
GV <b>-</b> Dán giấy A0lên bảng vµ chia líp


thµnh hai nhãm: tỉ chøc cho HS thi
làm bài tiếp sức.


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi.
<b>-</b> HD lµm Bt2:


<b>-</b> Giao viƯc


10 HS <b>-</b> Lun kĨ chun theo cặp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Trao i lm BT2 theo cặp, viết lời
giải vào nháp.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


8 GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS thi kĨ lại chuyện.
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Dán 3 tờ phiếu mời 3 HS lên bảng


làm bài.


<b>-</b> Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: mỗi


bản nhạc, mỗi bức tranh, mỗi câu
chuyện, mỗi vở kịch….


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chn bị bài sau


40


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Nt: 3</b> Mụn: M thut: Bi: <b>Vẽ tranh đề tài tự do</b>


<b>Nt®: 4</b> Môn: Chính tả( Ng- V) Bài: <b>hoạ sĩ tô ngọc vân</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thức: Giúp HS làm quen với việc vè tranh đề tài tự do. Vẽ đợc một bức tranh theo ý muốn.</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năngvẽ tranh đề tài tự do đúng, đẹp. </b>


<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, yờu thớch mụn hc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS nghe viết chính xác bài chính tả: “Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân”</b>
- Viết đúng: Tô Ngọc Vân, thiếu nữ, in Biờn Ph.


- Làm các bài tập phân biệt:ch/tr; ?/~



<b>2) Kĩ năng: Luyện KN nghe viết chính xác và đúng các bài tập phân biệt trong bài.</b>
<b>3) Thái độ: HS u thích mơn học.ý thức rèn luyện chữ viết.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bài vẽ của các HS năm trớc.
HS: Vở tập vẽ. Màu vẽ, bút chì.
PHT, bảng phụ.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra đồ dùng của các
thành viên


5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Đọc mẫu đoạn văn trong SGK.
<b>-</b> Gi 1 HS c li .


<b>-</b> HD cách trình bày.


<b>-</b> HD viÕt tõ khã. Giao viÖc
GV <b>-</b> NhËn xÐt sù chn bÞ cđa HS qua


nhãm trëng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Giới thiệu tranh ảnh, tìm chọn nội



dung ti


<b>-</b> HD HS cách vẽ tranh thông qua câu
hỏi gợi ý.


<b>-</b> HD HS thùc hµnh.


<b>-</b> Giao viƯc: thùc hµnh vÏ tranh.


8 HS <b>-</b> Luyện viết từ khó vào bảng con.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Thực hành vẽ tranh.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


7 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt tõ khã, uèn nắn.
<b>-</b> Đọc cho HS viết bài vào vở
<b>-</b> Đọc cho HS soát ỗi.


<b>-</b> HD làm bài tập 2a: Phân biÖt ch/ tr
<b>-</b> Giao viÖc


GV <b>-</b> Theo dõi HS còn lúng túng.
<b>-</b> Gợi ý HS cách tô mµu.


<b>-</b> Giao viƯc: TiÕp tơc thùc hµnh.


4 HS <b>-</b> 1HS lên bảng làm BT2a
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


6 GV <b>-</b> Nhận xét BT2a trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm BT3: Phân biệt ?/~
<b>-</b> YC HS nêu kết quả BT3
<b>-</b> Chữa bài tập 3:


a) Nho- nhỏ- nhọ
b) Chi- chì- chỉ- chị


<b>-</b> Thu một sè bµi chÊm vµ nhËn xÐt
<b>-</b> Cđng cè néi dung bài.


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Tổ chøc cho HS trng bµy SP.


<b>-</b> HD HS nhận xét, đánh giá SP.
<b>-</b> Đánh giá từng SP


<b>-</b> Cñng cè néi dung bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


35
<i><b>Tiết5:</b></i>



<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán (BX) Bài: <b>Làm quen với chữ số la mÃ.</b>


<b>Nt: 4</b> Mơn: Tập đọc: Bài: <b>đồn thuyền đánh cá.</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Cng c cho HS làm que với chữ số la mã. ứng dụng vào làm các bài tập trong VBTT/ 34</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN làm quen với chữ số la mã và làm các baid tập trong VBT đúng, thành thạo.</b>
<b>3)Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức tự giác khi thc hnh, yờu thớch mụn hc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thức: - Đọc đúng:Khơi, phơi, gõ, buồm, loé rạng.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: Thoi, loé rạng, khơi


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN đọc bài đúng, ngắt nghỉ đúng nhịp trong mõi dòng thơ.</b>
<b>3) Thái độ: Yêu lao động.</b>


<b>II- đồ dùng dạy học.</b>


PHT,Tranh minh hoạ bài trong SGK, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>



GV <b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bài tập 1,2/34 VBT.
<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> Đọc lại bài: Vẽ về cuộc sống an toàn.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> YC 1 HS đọc toàn bài.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
<b>-</b> Chia đoạn ( 5 khổ thơ). HDHS đọc đoạn
<b>-</b> Giao việc, đọc nối tiếp đoạn.


GV <b>-</b> NhËn xÐt bµi tập 1,2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập.1,2


<b>-</b> HDHS làm bài tËp 3/34: §ång hå chØ
mÊy giê.


4 HS <b>-</b> §äc nối tiếp đoạn trớc lớp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.



HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> Nhận xét HS đọc bài qua nhóm trởng.
<b>-</b> HDHS đọc từ khó.


<b>-</b> Cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp với
giải nghĩa từ.


<b>-</b> Cho HS đọc bài trong nhóm.
<b>-</b> YC 1 HS đọc lại tồn bài.
<b>-</b> Đọc mẫu, Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 3 trờn bng.


<b>-</b> Chữa bài tập 3


<b>-</b> HDHS làm bài tập 4/34 VBT:
<b>-</b> Giao việc.


4 HS <b>-</b> Đọc thầm bài và suy nghĩ TLCH cuối
bài.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2HS lên bảng làm BT4


<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.



9 GV <b>-</b> YC HS nêu ý kiến TL c¸c CH, GV NhËn
xÐt, bỉ xung.


<b>-</b> GV đọc mẫu, HDHS đọc diễn cảm.
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm, GV


NhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b>-</b> HDHS đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>-</b> Cho HS thi đọc thuộc lòng.
<b>-</b> Cng c ni dung bi:


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau. Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 4 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập 4


<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


3 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 26/02/ 2008
<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày28/02/ 2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Nt: 3</b> Mơn:Chính tả(Ng-V) Bài: <b>tiếng đàn</b>


<b>Ntđ: 4</b> Mơn: Mỹ Thuật: Bài: <b>vTT: tìm hiểu về chữ nét đều.</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS nghe và viết lại đúng, trình bày đúng đoạn văn “Tiếng đàn.”.</b>
-Làm các bài tập phân biệt: s/x; ?/~


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng viết đúng các từ: Mát rợi, thuyền, vũng nớc, tung lới, lớt nhanh.</b>
Làm đúng các bài tập chính tả trong bài.


-Luyên kĩ năng làm đúng, chính xác các bài tập phân biệt s/x; ?/~


<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, ý thức rèn luyện chữ vit.Gi gỡn v sach ch p.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thức: Giúp HS làm quen với kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm và vẻ đẹp của nó.</b>
- Giúp HS biết sơ lợc về cách kẻ chữ nét đều và vẽ đợc màu vào dịng chữ có sẵn.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN kẻ chữ nét đều và tô màu theo đúng dịng chữ nét đều.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cn thn.Yờu thớch mụn hc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ¶nh, SGK, PHT.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>



GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> Đọc mẫu đoạn chính tả lần 1.
<b>-</b> YC HS nhìn SGK đọc lại.
<b>-</b> HDHS cách trình by bi.


<b>-</b> Nêu từ khó. HDHS viết bảng con
<b>-</b> Giao viƯc.


5 HS <b>-</b> KT sù chn bÞ cđa líp.
<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


HS <b>-</b> Lun viÕt b¶ng con tõ khã.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


7 GV <b>-</b> Nhận xét sự chuẩn bị bµi cđa líp qua
nhãm trëng.


<b>-</b> Giíi thiƯu bµi vµ ghi đầu bài.


<b>-</b> GT mt s ch nột u v chữ nét thanh,
nét đậm


<b>-</b> HD HS quan sát nhận xét kiểu chữ.
<b>-</b> HD HS thực hành.: Kẻ chữ nét đều.
<b>-</b> Giao việc.


GV <b>-</b> NhËn xÐt HS viÕt b¶ng con.
<b>-</b> Đọc bài cho HS viết.
<b>-</b> Đọc bài cho HS soát lỗi.



<b>-</b> HDHS làm bài tập 2a: Phân biệt s/x.
Giao viÖc.


12 HS <b>-</b> Thực hành kẻ chữ nét đều.
<b>-</b> Nhúm trng qun.


HS <b>-</b> Làm bài tập phân biệt s/x.


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào phiÕu.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


6 GV <b>-</b> Theo dõi HS thực hành.
<b>-</b> Tổ chức cho HS trng bày SP
<b>-</b> Nhận xét đánh giá từng SP
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 2a trên bảng, chữa


bài tập, treo bảng phụ lời giải đúng
bài tập 2a.


<b>-</b> Thu mét sè vë chÊm bµi, nhËn xÐt.
<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản


35
<i><b>Tiết2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Khoa học: Bài: <b>ánh sáng cần cho sự sèng( TT)</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1) Kiến thức: Củng cố cho S cách đọc, viết và nhận biết giá trị của số la mã từ I-XII để xem đợc đồng hồ </b>
và các số XX- XXI khi đọc sách.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN đọc, viết đúng giá trị của sơ la mã.</b>


<b>3) Thái độ: Tính chính xác, u thích mơn học, ứng dụng vào thực tế. </b>


<b>Mơc tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài học học sinh cã thĨ:</b>


- Nêu những ví dụ chứng tỏ vai trị của ánh sáng đối với sự sống của con ngời và động vật.
<b>2) Kĩ năng: Luyện kỹ năng xác định đúng vai trò của ánh sáng đối với đời sống con ngời và động vật.</b>
<b>3) Thái độ: Yêu thích mơn học, ham khám phá và tìm hiểu khoa học.</b>


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Tranh ảnh, PHT...
III- Các hoạt động dạy học:



<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra BTVN của các
thành viên.


6 GV <b>-</b> YC HS nêu vai trò của ánh sáng đối với
đời sống thực vật.


<b>-</b> Theo giõi nhận xét, đánh giá.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> * HĐ 1: Vai trò của ánh sáng đối với
<b>đời sống của con ngời.</b>


<b>-</b> YC HS nêu ví dụ về ánh sáng đối với đời
sống con ngời.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi bảng.


<b>-</b> Chia nhóm: thảo luận phân loại các ý
kiến. Giao viƯc.


GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm
tr-ởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HD làm BT1,2/122 SGK: Nhìn mặt


ng h ri c.


<b>-</b> Giao vic.


5 HS <b>-</b> Thảo luận phân loại các ý kiến.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp làm bài tập vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu ý kiến, GV nhận
xét, bổ xung, kết luận.


<b>-</b> *HĐ2: Vai trò của ánh sáng đối với
<b>đời sống động vật.</b>


<b>-</b> Chia nhãm, ph¸t phiÕu nhãm häc tËp.
<b>-</b> Giao viƯc. th¶o ln nhãm theo PHT.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 1,2 trên bảng.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/122 SGK
<b>-</b> YC 1 HS lên bảng làm


<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng,
<b>-</b> Chữa bài tập3


<b>-</b> HD làm BT4,5/122 SGK.
<b>-</b> Giao việc.



6 HS <b>-</b> Thảo luận nhóm câu hỏi trong PHT.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Tự làm BT4,5 vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.


5 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kin.


<b>-</b> Nhận xét, kết luận: Mục bạn cần biết tr
97 SGK


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi.
<b>-</b> HD chn bị bài sau.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 4,5 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


5 HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


35


<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Nt: 3</b> Mụn: Thủ cơng: Bài: <b>đan nong đơi ( T2)</b>


<b>Nt®: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2) K nng: Luyn KN đan nong đơi chính xác theo quy trình kỹ thuật.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích sản phm an nong ụi.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kin thc: Cng cố cho HS về phép trừ hai phân số. Biết cách trừ hai phân số</b>
<b>2) Kĩ năng: Luyện KN trừ hai phân số đúng, chính xác.</b>


<b>3) Thái độ: HS u thích mơn học và ứng dụng tốn học vào thc t.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tấm đan nong mốt, giÊy thđ c«ng kÐo, keo; PHT
HS: SGK, kÐo, keo, giÊy thđ c«ng.


III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> KT sù chn bÞ bài của HS.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> YC HS nhắc lại các bớc đan nong đôi.
<b>-</b> Nhận xét, bổ xung.



<b>-</b> HD thùc hµnh. Giao viƯc


5 HS <b>-</b> KT bài tập VN của lớp.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Thực hành đan nong đơi.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


8 GV <b>-</b> NhËn xÐt bµi tËp VN cđa líp qua nhãm
trởng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>-</b> HDHS làm bµi tËp 1,2/131: TÝnh
<b>-</b> Giao viƯc.


GV <b>-</b> Theo dâi HS còn lúng túng.
<b>-</b> Giao việc: tiếp tục thực hành.


6 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập vµo
vë.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> Tiếp tục thực hành đan nong đơi.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n.


6 GV <b>-</b> NhËn xét bài tập 1,2 trên bảng, chữa bài
tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3 trên bảng, Chữa bài


tập


<b>-</b> HD lµm BT4: Rót gän råi tÝnh.
<b>-</b> Giao viƯc.


GV <b>-</b> Theo giõi HS thực hành.
<b>-</b> Giúp đỡ HS gặp khó khăn
<b>-</b> Tổ chức cho HS trng bày SP.
<b>-</b> HD nhận xét, đánh giá SP.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
<b>-</b> Giao việc.


5 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm lớp làm bài tập vào
phiếu.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> Xem lại bài và hoàn thiện sản phẩm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 4 trên bảng, chữa bài
tập.


<b>-</b> HDHS làm BT5: giải toán.
<b>-</b> Chữa bài tập 5.ĐS:


8
3



ngày
<b>-</b> Củng cố nội dung bài,
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35


<i><b>Tiết4:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: Toán (BX): Bài: <b>luyện tập</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: T.L. Văn: Bài: <b>Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tảcây cối.</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Củng cố cho HS về cách đọc, viết, nhận biết giá trị của chữ số la mã từ: I- XII( một- mời </b>
hai). ứng dụng làm các bài tập trong VBT.


<b>2) Kĩ n ăng: Luyện kĩ năng đọc, viết, nhận biết giá trị của chữ số la mã đúng, thành thạo.</b>
<b>3) Thái độ: Tính chính xác, u thích mơn học. ứng dụng tốn học vào trong thực tế.</b>


<b>Mơc tiªu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS dựa trên những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. HS luyện tập </b>
viết một đoạn văn hoàn chỉnh.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN viết một đoạn văn miêu tả cây cối rõ ràng đủ ý.</b>
<b>3) Thái độ: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trng.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



PHT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nhúm trỡnh độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>
GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 1,2/35 trong VBT.
Giao việc.


5 HS <b>-</b> Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết
TLV tiết trơc


<b>-</b> Nhóm trởng quản.
HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 lớp làm


bài tập vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


6 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS ph¸t biĨu qua nhãm trëng.
<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 1: Tìm ý trong dàn ý.
<b>-</b> Giao việc.


GV <b>-</b> Nhận xét bài tập trên bảng, chữa bài
tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 3/35: Đúng hay
sai.



<b>-</b> Giao việc.


6 HS <b>-</b> Làm BT1 vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


HS <b>-</b> 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài tập
vào phiếu.


<b>-</b> Nhóm trëng qu¶n.


7 GV <b>-</b> YC đại diện nhóm nêu kết quả BT1
<b>-</b> Nhận xét, kết luận lời giải đúng treo


bàng phụ đáp án.


<b>-</b> HDHS lµm bµi tËp 2 Hoµn chỉnh đoạn
văn


<b>-</b> Giao việc.
GV <b>-</b> Nhận xét bài tập 3 trên bảng của HS,


chữa bài tập.


<b>-</b> HDHS làm bài tập 4: trò chơi
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.


<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.


6 HS <b>-</b> Tự làm BT 2 vào phiếu
<b>-</b> Nhóm trởng quản.



HS <b>-</b> Xem lại bài và chữa bài vào vở.
<b>-</b> Nhóm trởng quản.


5 GV <b>-</b> YC HS đọc kết quả BT2
<b>-</b> Nhận xét, Chữa bài tập 2
<b>-</b> Củng cố nội dung bài.
<b>-</b> HD chuẩn bị bài sau.
35




<b>TiÕt5:</b> Học chung


Môn: <b>Thể dục</b> Bài: <b>bật xa, Trò chơi : kiệu ngời.</b>


<b></b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức:Ôn bật xa và và phối hợp chạy, nhảy,mang, vác.</b>
- Trò chơi: Kiệu ngời


<b>2) K nng: Luyn tp c bản đúng các động tác, tham gia chơi đúng cách trị chơi.</b>
<b>3) Thái độ: Có ý thức tập luyện nghiờm tỳc.Yờu thớch mụn hc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: :Ôn bật xa và phối hợp chạy, nhảy, mang, vác.</b>


- Trò chơi: Kiệu ngời


<b>2) K nng: Luyn tp cơ bản đúng kĩ thuật, đúng động tác, đều đẹp đội hình.Tham gia chơi nhiệt tình </b>
đúng luật.


<b>3) Thái độ: Có ý thức nghiêm túc tập luyện- u thích mụn hc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Cũi,sõn tp sch s .
III- Cỏc hot ng dy hc:


Nội Dung TG Phơng pháp tổ chức


A Phần Mở Đầu:


<b>-</b> GV nhận lớp phổ biến nhiƯm vơ.


<b>-</b> Cho HS khởi động xoay các khớp


<b>-</b> Chạy chm trờn a hỡnh t nhiờn.


<b>-</b> Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.


5


- Đội hình nhận lớp:


* * * * *
* * * * *


* * * * *


<b>B</b> <b>Phần cơ bản:</b>


Bài Thể RLTTCB:
* Ôn bËt xa:


<b>-</b> + Cho HS khởi động lại các khớp.


<b>-</b> GV nêu tên động tác.


<b>-</b> GV chia nhóm và tập luyện theo khu vực
đã quy định.


<b>-</b> TËp phèi hỵp chạy, nhảy.


<b>-</b> GV nhc li cỏch thc hin ng tỏc v


25


Đội hình tập luyện


* * * * *
* * * * *
* * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm mẫu.


<b>-</b> GV vừa hô, vừa quan sát, uốn nắn



<b>-</b> Cho cán sự điều khiển. GV sửa sai.


<b>-</b> Cho cán sự điều khiển. GVtheo dõi, giúp
đỡ HS còn lúng túng.


<b>-</b> Cho các tổ thi bật nhảy tng ụi mt


<b>-</b> <b>*Trò chơi "Kiệu ngời .</b>


<b>-</b> Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.


<b>-</b> Cho HS chơi thử 1 lần.


<b>-</b> Cho HS thi đua giữa các nhóm tổ.


<b>-</b> Nhận xét tuyên dơng.


<b>C</b> Phần Kết thúc:


<b>-</b> i theo vũng trũn thả lỏng, hít thở đều.


<b>-</b> Nhận xét phần KT đánh giỏ. Giao BTVN


5 Đội hình thả lỏng theo vòng tròn.


Ngày soạn: 27/02/ 2008
<b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 29/02/ 2008</b>
<i><b>Tiết1:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: TLV: Bài: <b> nghe kể: ngời bán quạt may mắn.</b>



<b>Ntđ: 4</b> Môn: L.T & câu: Bài: <b> vị ngữ trong câu kể: Ai là gì?</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Giỳp HS kể câu chuyện: “ Ngời bán quạt may mắn”. Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại đúng</b>
tự nhiên.


-HiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chun.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng kể lại chuyện đúng, chính xác</b>


-Nghe kể, nhận xét đánh giá đúng lời bạn kể và kể tiếp đợc lời bạn kể.
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích mụn hc, sn lũng giỳp ngi khỏc.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS nắm đợc vị ngữ trong câu kể: Ai làgì? từ các từ ngữ làm vị ngữ trong câu kể này</b>
- Xác định đợc vị ngữ của câu kể: Ai làgì? trong đoạn văn, đoạn thơ. Đặt đợc câu kể:Ai là gì? từ những từ
ngữ đã cho.


<b>2) Kĩ năng: Luyện kĩ năng xác định đúng và đặt đúng câu kể: Ai là gì? trong câu.</b>
<b>3) Thái độ: u thích mơn học. Kiên trì tỉ m khi lm bi..</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Bảng phơ, PHT
HS: SGK.



III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> TG <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> Gọi HS đọc YC và gợi ý của BT
<b>-</b> YC HS quan sát tranh minh ho trong


SGK.


<b>-</b> GV kể chuyện kết hợp giải nghĩa từ:
<i>Lem luốc</i>


<b>-</b> Đàm thoại theo nội dung câu hỏi
trong SGK.


<b>-</b> GV kĨ lÇn 2,3


<b>-</b> Giao viƯc: TËp kĨ lại chuyện theo
nhóm.


6 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT3 tiết LTVC tuần
tr-ớc.


<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Tập kể lại chuyện theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm trởng quản



10 GV <b>-</b> Nhận xét HS làm bài trên bảng.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài


<b>-</b> HD lm bài tập phần nhận xét: XĐ câu
kể: Ai là gì? Vị ngữ của câuNTN?
<b>-</b> YC HS nêu ý kiến, nhận xét, ghi bảng.
<b>-</b> HD rút ra ghi nhớ và c.


<b>-</b> HD làm BT1/62 SGK.


<b>-</b> Giao việc: Làm BT1: Tìm câu kểAi là gì?
và XĐ vị ngữ của câu


GV <b>-</b> Tỉ chøc cho HS thi kĨ chun
<b>-</b> NhËn xÐt, khen ngỵi


<b>-</b> Giao viƯc: TiÕp tơc lun kĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trong nhãm.


HS <b>-</b> KĨ l¹i chun trong nhãm.
<b>-</b> Nhãm trởng quản


8 GV <b>-</b> Nhận xét BT1 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 1


<b>-</b> HD làm BT2/62: Gọi HS lên bảng làm,
lớp làm vào phiếu.


<b>-</b> nhận xét BT2 trên bảng và Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm BT3/62: Đặt câu kể:Ai là gì?
<b>-</b> Giao việc


GV <b>-</b> Tổ chøc cho HS thi kĨ chun tríc
líp.


<b>-</b> NhËn xÐt, ghi điểm.
<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


6 HS <b>-</b> Làm BT3 vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét chốt lại lời giả đúng
<b>-</b> Củng c ni dung bi


<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
40


<i><b>TiÕt2:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Mơn: Tốn: Bài: <b>thực hành xem đồng h.</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: TLV: Bài: <b>Tóm tắt tin tức.</b>


<b>I - Mục tiêu</b>



<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kin thc: Tip tục Củng cố cho HS biểu tợng ề thời gian( chủ yếu là thời điểm)</b>
- Biết xem đồng hồ( trờng hợp chính xác đến từng phút)


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN xem đồng hồ đúng, chính xác.</b>


<b>3) Thái độ: Tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ khi làm tốn.ứng dụng bi hc vo trong cuc sng hng ngy.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ tãm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức</b>
- Bớc đầu biÕt tãm t¾t tin tøc.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN tóm tắt tin tức đúng, chính xác, Củng cốơ đọng.</b>
<b>3) Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học.</b>


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Tranh ảnh, PHT, đồng hồ thật, mặt đồng hồ bằng bìa…
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


HS <b>-</b> Nhãm trëng kiểm tra BTVN của các
thành viên.


<b>-</b> Nhóm trởng quản.



5 GV <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm BT1: phần nhận xét


<b>-</b> HD HS xác địng đoạn của bản tin (phần
a)


<b>-</b> Nhận xét, chốt lại 4 đoạn của bản tin.
<b>-</b> Giao việc: Trao đổi làm phần b,c BT1
GV <b>-</b> Nhận xét HS làm BTVN qua nhóm


tr-ëng.


<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<b>-</b> HD cách xem đồng hồ


<b>-</b> Giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ
<b>-</b> HD quan sát hình vẽ và XĐ giờ phút


và cách đọc.


<b>-</b> HD lµm BT1,2/123 SGK.
<b>-</b> Giao việc


12 HS <b>-</b> Làm BT1 phần b,c
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT1,2
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản



8 GV <b>-</b> YC HS nêu kết quả phần b,c BT1
<b>-</b> Dán kết quả đúng lên bảng.


<b>-</b> HD lµm BT2: Tãm tắt bản tin tức bằng
số liệu


<b>-</b> Giao việc: Làm BT2
GV <b>-</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng.


<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm BT3/124 SGK


<b>-</b> YC HS lên bảng làm, lớp làm vào
phiếu.


<b>-</b> Nhận xét BT3 trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


HS <b>-</b> Xem lại bài và Chữa bài tập vào vở
<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu kết quả BT2
<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> Cđng cè néi dung bµi
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau
40



<i><b>Tiết3:</b></i>


<b>Ntđ: 3</b> Môn: TNXH: Bài: <b>quả</b>


<b>Ntđ: 4</b> Môn: Toán: Bài: <b>luyện tập chung</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Sau bài học HS biết:</b>


Quan sỏt, so sánh để tìm ra sự khác nhau về hình dáng, màu sắc và độ lớn của một số loại quả.
Kể tên một số các bộ phận thờng có của một quả.


Nêu đợc chức năng của hạt và ích lợi của quả.


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN quan sát, so sánh, nhận biết đúng màu sắc, hình dạng, độ lớn của một số quả, xác </b>
định đúng các bộ phận của quả và chức năng của hạt, lợi ích của quả.


<b>3) Thái độ: u thích mơn học, ý thức bảo vệ cây ci.</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Củng cố cho HS về cộng trừ hai phân số:</b>


- Biết tìm thành phần cha biÕt trong phÐp céng, phÐp trõ ph©n sè


<b>2) Kĩ năng: Luyện KN làm các bài tập về cộng trừ phân số, tìm thành phần cha biết của phép cộng, trừ </b>


phân số đúng, chính xác.


<b>3) Thái độ: Yêu thích mơn học, ứng dụng bài học vào trong thực t.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


GV: Cỏc hỡnh v trong SGK TN&XH 3.
III- Các hoạt động dạy học:


<b>Nhóm trình độ 3</b> <sub>TG</sub> <b>Nhóm trình độ 4</b>


GV <b>-</b> KT sù chn bÞ của HS.
<b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> <b>*HĐ1: Quan sát và thảo luận:</b>
<b>-</b> Chia nhóm: Giao việc:Quan sát c¸c


hình trong SGK và quan sát quả
mang đến lớp thảo luận và TLCH
theo gợi ý của GV.


5 HS <b>-</b> Nhóm trởng kiểm tra BTVN của các
thành viªn


HS <b>-</b> Quan sát các hình trong SGK và quan
sát quả mang đến lớp thảo luận và
TLCH theo gợi ý của GV.


<b>-</b> Nhãm trëng qu¶n


8 GV <b>-</b> NhËn xÐt HS lµm BTVN qua nhãm


tr-ëng.


<b>-</b> Giíi thiệu bài và ghi đầu bài
<b>-</b> HD làm BT1,2/131 SGK


<b>-</b> Giao việc: Làm BT1,2: cộng trừ hai phân
số.


GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kt lun:


<b>-</b> <b>* HĐ2: Chức năng của hạt và ích </b>
<b>lợi của quả:</b>


<b>-</b> Chia nhóm: Giao việc: thảo luận theo
câu hỏi của GV.


7 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


HS <b>-</b> Thảo luận nhóm làm việc theo PHT.
<b>-</b> Nhóm trởng quản


8 GV <b>-</b> Nhận xét BT1,2 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập


<b>-</b> HD làm BT3: Tìm X
<b>-</b> Chữa bài tập 3



<b>-</b> HD làm BT4/132 SGK: Tính bằng cách
thn tiƯn nhÊt.


GV <b>-</b> Gọi đại diện nhóm nêu ý kiến.
<b>-</b> Nhận xét, kết luận:


<b>-</b> Cñng cè néi dung bài
<b>-</b> HD Chuẩn bị bài sau


7 HS <b>-</b> 2 HS lên bảng làm BT4
<b>-</b> Lớp làm vào phiếu.
<b>-</b> Nhóm trởng quản
HS <b>-</b> Xem lại bài và ghi bài vào vở


<b>-</b> Nhóm trởng quản


5 GV <b>-</b> Nhận xét BT4 trên bảng.
<b>-</b> Chữa bài tập 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

40


<i><b>Tiết4:</b></i> <sub>Học chung</sub>


<b>Ntđ: 3+4:</b> Môn: Âm nhạc: Bài: <b>ôn tập bài hát: Chim sáo</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>Mục tiêu Ntđ 3:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS ôn lại lời và giai điệu bài hát</b>



- HS biết hát kết hợp động tác múa phụ hoạ bài hát” Chim sáo”


- Tập đọc nhạc và nghe thang âm: đồ- rê- mi- son – la; đồ –rê- mi - son


<b>2) Kĩ năng : Luyện KN hát đúng lời và giai điệu của bài hát. Hát kết hợp đợc với vận động phụ hoạ. Tập </b>
đọc và nghe thang âm tơng đối chính xác.


<b>3) Thái độ: GD cho HS u ca nhạc, u thích mơn học.</b>


<b>Mơc tiêu Ntđ 4:</b>


<b>1) Kiến thức: Giúp HS ôn lại lời và giai điệu bài hát</b>


- HS bit hỏt kt hp động tác múa phụ hoạ bài hát” Chim sáo”


- Tập đọc nhạc và nghe thang âm: đồ- rê- mi- son – la; Đồ –rê- mi - son


<b>2) Kĩ năng : Luyện KN hát đúng lời và giai điệu của bài hát. Hát kết hợp đợc với vận động phụ hoạ. </b>
- Tập đọc và nghe thang âm tơng đối chính xác.


<b>3) Thái độ: GD cho HS Yêu ca nhc, yờu thớch mụn hc.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh ảnh, Thanh phách
III- Các hoạt động dạy học:


ND vµ Thêi gian H§ cđa GV H§ cđa HS



A- KTBC:( 5): <b>-</b> Yêu cầu HS hát bài: “Chim sáo”
<b>-</b> Nhận xét, ỏnh giỏ.


<b>-</b> Thực hiện hát cá nhân
<b>-</b> Nhận xét


B- Dạy bài mới: (25) <b>-</b> Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng
<b>-</b> Hát mẫu.


<b>-</b> Nghe


<b>-</b> Ôn lại lêi ca.
1) Giíi thiƯu bµi:


2) Ơn lại lời bài hát: <b>-</b> Bắt nhịp cho HS hát đồng thanh toàn
bài.


<b>-</b> Thực hiện hát ĐT


3) Hát kết hợp với vận


ng phụ hoạ <b>-</b> Gợi ý HD HS tập một vài động tác phụhoạ cho bài hát. GV theo dõi và HD.
<b>-</b> Tổ chức cho HS biểu diễn theo nhóm.
<b>-</b> GV theo dõi khen ngợi


<b>-</b> Tập hát kết hợp với vn ng
ph ho


<b>-</b> Thực hiện theo nhóm
4) Ôn tập TĐN:



C- Củng cố- dặn dò.
( 5)


<b>-</b> Cho HS nghe hai thang âm: Đồ-rê- mi-
son la


<b>-</b> Thay i v trí các nút trong thang âm
từ hai âm, ba âm, bốn âm.


<b>-</b> GV đàn cho HS tập nghe và nhận ra tên
nốt nhạc


<b>-</b> Cho HS ôn lại tập đọc nhạc số 5 vài lợt.
<b>-</b> Cho HS nghe hai, ba âm với hai mức độ
<b>-</b> Cho HS đọc TĐN số 6 vi lt.


<b>-</b> Nhận xét, khen ngợi
<b>-</b> Củng cố- dặn dò
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà «n bµi.


<b>-</b> Nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×