Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 13 MOI CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.58 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG ( TUẦN 13 )</b>


<b>Thời gian</b> <b>Tiết</b> <b>Môn dạy</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


Thứ 2
16/ 11/ 2009


1 Chào cờ Tuần 13


2 + 3 Học vần 2 <sub>111 – 112</sub>


ơn tập


4 Tốn 49 <sub>Phép cộng trong phạm vi 7</sub>


Thứ 4
18/ 11/ 2009


1 Tốn 50 <sub>Phép tr</sub>ừ trong phạm vi 7


2 Thể dục 12


3 + 4 Học vần 2 <sub>115 - 116</sub> <sub>Aêng – aâng </sub>


Thứ 5
19/ 11/ 2009


1 Âm nhạc 13


2 + 3 Tập viết 2 13 - 14 Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, con



ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.


4 Tốn 51 <sub>Luyện tập</sub>


Thứ 6
20/ 11/ 2009


1 Kỹ thuật 13


2 Tốn 52 Phép cộng trong phạm vi 8


3 + 4 Học vần 2 <sub>119 - 120</sub> <sub>ung - öng </sub>


5 SHTT <sub>13</sub>


<b>Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b>CHÀO CỜ</b>


Chủ trì: ………
Thành phần:


+ Cơ: ………
+ GVCN, ………..
Nội dung:


Nhận xét hoạt động tuần qua
Nêu kế hoạch tuần tới


………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI : Ôn tập </b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1.1 Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n
1.2 Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng


2.1 Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới


2.2 Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
3. u thích ngơn ngữ tiếng việt


<b>II) Chuẩn bị:</b>


- GV:Bảng ơn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
- HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


1.Ổn định:



2.Bài cũ: vần eng – ieâng


 Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa


Mùa thu …. bay lượn


 Cho học sinh viết bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
 Nhận xét


3.Bài mới: Giới thiệu bài:


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


* HĐ1: Giải quyết mục tiêu 1.1
Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học


Giáo viên cho học sinh lên chỉ vào bảng và đọc


 Giáo viên sửa sai cho học sinh


* HĐ 2: giải quyết mục tiêu 1.2


Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành
tiếng


 Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và


ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc


 Giáo viên đưa vào bảng ôn



 Giáo viên chỉ cho học sinh đọc


 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học


sinh


*HÑ 3: giải quyết mục tiêu 2.1


Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài: cuồn
cuộn, con vượn, thơn bản


 Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ


cần luyện đọc:


cuồn cuộn
con vượn
thôn bản


 Giáo viên sửa lỗi phát âm


 Học sinh nêu


 Học sinh chỉ chữ và đọc âm


 Học sinh ghép và neâu


 Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*HĐ 4: Giải quyết mục tiêu 2.2


Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng


 Nêu tư thế ngồi viết


 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết


 Lưu ý: khoảng cách 2 con chữ o giữa 2 từ;


đặt dấu thanh đúng vị trí


 Nhận xét, sửa sai


4.Củng cố:


 Thi viết từ có mang vần vừa ơn lên bảng


 Nhận xét


5.Dặn dò:


 Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần


vừa ơn


 Học sinh nêu
 Học sinh luyện đọc


 Cuồn cuộn


 Con vượn
 Thơn bản


 Học sinh viết 1 dòng


 Học sinh cử đại diện của tổ mình lên


thi


 Học sinh thi tiếp sức giữa 3 tổ, tổ


nhiều từ sẽ thắng


 Học sinh nhận xét


Học sinh tuyên dương


<b>……….</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b>Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng


2.1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
2.2. Biết làm tính cộng trong phạm vi 7


<b>II. Chuẩn bị :</b>



+ Các tranh giống SGK
+ Bộ thực hành toán
<b>III. Các hoạt động dạy:</b>
<b>1.Ổn định :</b>


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .


+Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán


+2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới


3. Bài mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


HĐ 1 : Giài quyết mục tiêu 1.


-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán
- Sáu cộng một bằng mấy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7
-Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
-Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7


Gọi học sinh đọc lại



-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7
- 1 + 6 = 7


-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số
thì kết quả như thế nào ?


Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7
<i> 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 </i>
-Tiến hành như trên


HĐ 2 : Giải quyết mục tiêu 2.1 .


-Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo
phương pháp xố dần


-Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7
<i> 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5</i>
<i>+ ? , 7 = ? + ? </i>


-Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng
HĐ 3 : Giải quyết mục tiêu 2.2


-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài
tập


- Bài 1 : Tính theo cột dọc


-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột


- Bài 2 : Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 =


<i> 0 + 7 = 6 + 1 = 4 + 3</i>
<i>=</i>


-Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh
nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao
hốn trong phép cộng


-Bài 3 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm
-Tính : 5+1 +1 = ?


-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài


-Bài4:Nêu bài tốn và viết phép tính phù hợp
-Giáo viên cho học sinh nêu bài toán. Giáo
viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh.


-Cho học sinh tự đặt được nhiều bài tốn
khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với
bài tốn nêu ra


-Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới
tranh.Lớp dùng bảng con


<i> 6 + 1 = 7 </i>


-Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số 7
vào phép tính trong SGK


<i> 1 + 6 = 7 </i>



<i>-Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số</i>
7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 =


-Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7,
đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số
6 và số 1 đổi vị trí


- khơng đổi


-Học sinh đọc lại 2 phép tính
HS Chú ý theo dõi


HS thực hiện


-Học sinh đọc đt 6 lần
-Học sinh trả lời nhanh
- 5 em


-Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài
-Tự làm bài và chữa bài


-Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và
chữa bài


-Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 .
-Viết 7 sau dấu =


-4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất
cả mấy con bướm ?



<i> 6 + 1 = 7 </i>


-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi
có tất cả mấy con chim ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh
4.Củng cố:


- Hơm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em )
5. Dặn dị: - Dặn học sinh về ơn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.


………
<b>Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>BÀI: PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 7</b>


<b> I. Mục tiêu : </b>


1.1 HS nắm được phép tính trừ trong phạm vi 7.


1.2 Nắm được viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2.1 Thuộc được bảng trừ


2.2 Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp.
3. Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



+ Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vng, 7 hình tròn)
+ Bộ thực hành


<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


1.Ổn định :+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


+Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập toán .
+Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp
+2 em lên bảng ghi phép tính .


+ Giáo viên nhận xét sửa bài chung.
3. Bài mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


HĐ 1 : Giải quyết mục tiêu 1.1 & 2.1.
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán
-Gọi học sinh lặp lại


-Giáo viên nói : bảy bớt một cịn sáu
-Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6


-Cho học sinh viết kết quả vào phép tính trong
SGK


-Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của : 7 – 6
<i>= 1 </i>



-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính


 Hướng dẫn học sinh học phép trừ :


<i> 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4 ;</i>
<i>7 – 4 = 3 </i>


-Tiến hành tương tự như trên


-Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi
cịn lại mấy hình tam giác ?


<i>” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác cịn 6 hình</i>
<i>tam giác “</i>


-Học sinh lần lượt lặp lại .
-Học sinh đọc lại phép tính
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ 2 : giải quyết mục tiêu 1.2 & 2.2 .
-Gọi học sinh đọc bảng trừ


-Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá dần để
học sinh thuộc tại lớp


-Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ
-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ?


<i> 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4 </i>


-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài
tập (miệng )


+ Bài1 : Hướng dẫn HS vận dụng bảng trừ
vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong bài
+Bài 2 : Tính nhẩm


-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài
+ Bài 3 : Tính


-Hướng dẫn học sinh cách làm bài
-Sửa bài trên bảng lớp


+ Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài tốn và
viết phép tính thích hợp.


-Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau nhưng
phép tính phải phù hợp với bài toán đã nêu
-Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính


-Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp


- 3 em đọc


-Học sinh đọc đt nhiều lần
-5 em đọc


-Học sinh trả lời nhanh


-Học sinh mở SGK



-Lần lượt từng em tính miệng nêu kết quả các
bài tính


-Học sinh làm bài tập 2 , 3 / 53 vở Btt
-Cho học sinh tự sửa bài


-Học sinh nêu được cách làm bài
- 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4
<i> Lấy 4 – 2 = 2 </i>
-Học sinh làm vào vở Btt


-4a) Trên đóa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả .
Hỏi trên đóa còn lại mấy quả cam ?


7 – 2 = 5


-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi 3
bong bóng. Hỏi cịn lại bao nhiêu quả bóng ?
7 – 3 = 4


<b>4.Củng cố: </b>


- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7


- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.


<b>5. Dặn dị -Dặn học sinh ơn lại bảng cộng trừ phạm vi 7 . Làm bài tập ở vở Bài tập </b>
- Chuẩn bị trước bài hơm sau.



………
<b>HỌC VẦN</b>


<b>Bài: ĂNG – ÂNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


1.1 Nắm được cách đọc ăng, măng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng và câu ứng dụng.


1.2 Nắm được cách viết ăng, măng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng


2.1 Viết được ăng, măng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng


2.2 Đọc được rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu.


2.3 Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ ( HS giỏi luyện nĩi 4 – 5 câu )


3. GD HS u thích mơn học.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh , ảnh minh họa
- HS: Dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ổn định lớp</b>: ( 1 phút ) Hát


<b>2. Bài cũ:</b> ( 4 phút )KT 4 HS.Viết bảng con, và đọc đúng từ: con ong, caây thông, vòng tròn.


Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng … Đến chân trời.


.Nhận xét ghi điểm.



<b>3. Bài mới: ( 25 phút )</b>


GTB: bằng tranh <b>Tiết 1</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b> 5 </b>
<b>phút</b>


<b>HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):</b>


- GV ghi vần ăng


- Cho HS cài, phân tích
- Đánh vần


- Đọc trơn


- GV Ghi tiếng:<b> aêng</b>


- Đánh vần
- Đọc trơn
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì


- GV ghi từ: <b> măng</b>


- GV viết vần: <b>aâng</b>



- vần: <b>aâng </b> ( tiến hành như trên )


- Cho HS đọc tổng hơp


<i><b>Nghỉ </b></i>


<b>HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 2.1):</b>


- GV viết mẫu vaàn:


- Yêu cầu học sinh viết bảng con


- GV nhận xét – sửa sai


- Yêu cầu HS viết vào vở
- Thu bài ghi điểm


-Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.


Nhận xét tuyên dương


- HS thực hiện


<b> aêng</b>


- Cá nhân, nhóm , lớp
- HS cài phân tích tiếng


<b>mờ – ăng - măng</b>



- cá nhân nhóm lớp


<b>Măng tre</b>


- HS cái phân tích từ mới
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.


<b>âng</b>
<b>tầng</b>
<b> nhà tầng</b>


<b>HS đọc cá nhân – nhóm - lớp</b>


HS nêu cách viết


HS viết bảng con


<b>TIẾT 2</b>
<b>HĐ3: Giải quyết mục tiêu ( 2.2 )</b>


<b>2- Bài mới : </b>


- GV ghi các từ:


Tìm từ có vần mới


- Gọi HS đọc từ và đánh vần


-Giới thiệu tranh



-Tranh vẽ gì ?


-Ghi bảng câu ứng dụng


-Cho HS tìm tiếng mới


-Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn các từ


-Sửa sai giải nghĩa từ


<b> -Đọc CN+ĐT</b>


- rặng dừa vầng trăng


- phẳng lặng nâng niu


- HS tìm


-Đọc cá nhân – nhĩm lớp ,


- Quan sát tranh ( trả lời câu hỏi )


Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.
Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>( Nghỉ )</b></i>


<b>HĐ 4: Giải quyết mục tiêu ( 2.3):</b>



Luyện nói:


- Tổ chức thảo luận cặp đôi.
- Treo tranh:


-Trong tranh vẽ những ai ?
+ Em bé trong tranh đang làm gì?


+ Bố mẹ em thường khuyên em làm điều gì?
+ Em có hay làm theo những lời bố mẹ khuyên


khoâng ?


+ Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố


mẹ thường nói thế nào?


+ Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì gọi là đứa con


gì?


- Tổ chức trị chơi.
- Nhận xét tun dương
- Cho HS đọc SGK


<b>4- Củng cố : Trò chơi học tập: gắn nhanh âm </b>
tiếng vừa học. -Giáo dục HS.


<b>5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại.</b>



-HS đọc CN+ĐT


Vâng lời cha mẹ
-HS quan sát tranh


HS trả lời:


- Trình bày theo cặp đơi
Đọc nhóm – cá nhân – cả lớp


-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe


<b>………</b>
<b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>


<i>Tập viết: ( Tiết 1 )</i>



<b>Bài: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, </b>


<b>con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.</b>



<b>I)</b> <b>Mục tiêu</b>


1.1 Nắm được nền nhà, nhà in, con ong yên vui, ôn bài, mũi tên


1.2 Biết được các chữ nền nhà, nhà in, con ong, yên vui, ôn bài, mũi tên, kiểu chữ viết thường.


2.1 HS viết được các chữ nền nhà, nhà in, con ong, yên vui, ôn bài, mũi tên cỡ vừa theo vở tập viết
2.2 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét.



3. Cẩn thận khi viết bài.
<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>


1. GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
2. HS: Vở viết in, bảng con
<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. ổn định: ( 1’ ) haùt</b>


<b>2. Bài cũ: ( 4’ )Thu vở tập viết ở nhà chấm điểm</b>
Nhận xét.


<b>3. Bài mới: ( 25’ )Giới thiệu trực tiếp.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


HĐ1: Giải quyết mục tiêu 1.1 & 2.1


-Nắm được quy trình viết các tiếng: cái kéo, trái đào,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
- Nêu cách viết từ: Nền nhà, nhà in, cong ong
* Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o


+ Nền nhà: viết chữ nền cách 1 con chữ o viết chữ nhà
+ nhà in: viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ in
+ con ong: viết chữ con cách 1 con chữ o viết chữ ong
- Giáo viên theo dõi sửa sai



HĐ 2: Giải quyết mục tiêu 1.2 & 2.2


- Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ,
khoảng cách


- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút


- Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ơ vở, từ cách từ 1 ô vở
- Cho học sinh viết từng dịng theo hướng dẫn


 Giáo viên thu bài chấm


<b>4.Củng cố:</b>


- Thi đua viết đẹp


- Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: Nền nhà, nhà in,
cong ong


- Nhận xét
<b>5.Dặn dò:</b>


- Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết


- Nền nhà, nhà in, cong ong
Học sinh nộp vở


 Hoïc sinh thi đua viết
 Học sinh nhận xét


 Học sinh tuyên dương


<i>Tập viết: ( Tiết 2 )</i>



<b>Bài: Con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ gừng</b>



<b>IV)</b> <b>Mục tiêu:</b>


1.1 Nắm được con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.


1.2 Biết được các chữ con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, kiểu chữ viết thường.


2.1 HS viết được các chữ con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng cỡ vừa theo vở tập viết
2.2 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét.


3. Cẩn thận khi viết bài.
<b>V)</b> <b>Chuẩn bị:</b>


3. GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ơ li
4. HS: Vở viết in, bảng con
<b>VI)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. ổn định: ( 1’ ) haùt</b>


<b>2. Bài cũ: ( 4’ )Thu vở tập viết ở nhà chấm điểm</b>
Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
HĐ1: Giải quyết mục tiêu 1.1 & 2.1



-Nắm được quy trình viết các tiếng: chú cừu, rau non,
thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò


- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết


- Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo,
cây nêu, dặn dò


* Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o


+ Con ong: viết chữ con cách 1 con chữ o viết chữ ong
+ cây thông: viết chữ cây cách 1 con chữ o viết chữ
thông


+ Vầng trăng: viết chữ vầng cách 1 con chữ o viết chữ
trăng


+ cây sung:viết chữ cây cách 1 con chữ o viết chữ sung
+ củ gừng: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ gừng
- Giáo viên theo dõi sửa sai


HĐ 2: Giải quyết mục tiêu 1.2 & 2.2


- Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ,
khoảng cách


- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút


- Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
- Cho học sinh viết từng dịng theo hướng dẫn



 Giáo viên thu bài chấm


<b>4.Củng cố:</b>


- Thi đua viết đẹp


- Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: con ong, cây thơng,
vầng trăng, cây sung, củ gừng


- Nhận xét
<b>5.Dặn dò:</b>


- Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết


 Học sinh quan sát
 Học sinh viết bảng con


con ong, cây thơng, vầng trăng, cây
sung, củ gừng


- Học sinh nộp vở


 Hoïc sinh thi đua viết
 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương


<b>TỐN </b>


<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


1. HS nắm cách thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
2. Biết làm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 .
3. Giáo dục tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bò :</b>


+ Tranh bài tập 5/ 71 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ổn định :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
+ Gọi 3 lên bảng :


<i> 7 –5 = 7 - 5 - 2 = </i>
7 –2 = 7 - 3 - 2 =
+Nhận xét sửa sai chung


+Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


*HĐ 1 : Giải quyết mục tiêu 1.


-Gọi học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 7
-Giáo viên nhận xét – Ghi đ ?



-Giới thiệu bài và ghi đầu bài .
* HĐ2 : Giải quyết mục tiêu 2.


-Cho HS mở SGK , lần lượt cho các em làm tốn
+ Bài 1 : Tính ( cột dọc )


-Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết thẳng
cột


+ Bài 2: Tính nhẩm


-Cho học sinh nêu cách làm bài


-Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận ra
quan hệ cộng trừ và tính giao hoán trong phép
cộng


-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán / 54
-Sửa bài trên bảng lớp


+ Bài 3 : Điền dấu số còn thiếu vào chỗ chấm
-Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + - để điền số
đúng vào ô trống


-Cho học sinh sửa bài chung


+ Bài 4 : Điền dấu < > = vào chỗ trống
- Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước
-Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước
-Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã cho


rồi điền dấu < > = thích hợp


+ Bài 5 : Treo tranh


-Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu bài toán


-4 em đọc


-Học sinh lặp lại đầu bài


-Học sinh mở SGK


-Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài


-Học sinh tự làm bài và chữa bài ( làm bài tập 1
/ 54 vở Btt )


6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 =
1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 =
<i> 7 – 1 = 7 – 2 = 7 – 3 = </i>
<i> 7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 4 = </i>
<i> </i>


-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
(làm vào vở Btt )


-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài


 -Coù 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ?



<i> 3 + 4 = 7 </i>


 - Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi có


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Học sinh tự đặt đề và ghi phép tính phù hợp
-2 Học sinh lên bảng sửa bài


Trò chơi :


-Học sinh thi đua dùng 6 tấm bìa nhỏ, trên đó ghi
số : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 đặt các hình trịn trong hình
vẽ bên


Sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được
kết quả là 6 .( cá nhân hoặc nhóm )


-Học sinh nào làm xong trước sẽ được thưởng


tất cả mấy bạn ?
<i> 4 + 3 = 7 </i>


-Học sinh cử đại điện lên tham gia trò chơi


4.Củng cố:


- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng và trừ phạm vi 7
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt


5.Dặn dị: Về ơn lại bài, học thuộc các công thức .
- Chuẩn bị bài hôm sau



………
<b>Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>


<b>TỐN </b>


<b>Bài : PHÉP CỘNG</b> <b>TRONG PHẠM VI 8</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng


2.1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
2.2. Biết làm tính cộng trong phạm vi 8


<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .


+ Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7
+ Sửa bài tập 4 : 3 học sinh lên bảng sửa bài


+ Học sinh nhận xét – Giáo viên sửa sai cho học sinh
+ Nhận xét ghi điểm.



<b> </b> <b>3.Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* HÑ 1 : Giải quyết mục tiêu 1.1 & 2.1.


-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán
- 7 hình vng cộng 1 hình vng bằng mấy hình
vng ?


<i> 7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng .</i>
-Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm


-Giáo viên hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ?
-Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8 .


-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính
giao hốn trong phép cộng : 6 + 2 = 8


- 2 + 6 = 8
<i> 5 + 3 = 8</i>
<i> 3 + 5 = 8 </i>
-Tiến hành các bước như trên


* HĐ 2 : giải quyết mục tiêu 1.2 & 2.2 .
-Gọi vài em đọc lại bảng cộng


-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để
học thuộc tại lớp


-Giáo viên hỏi miệng :



<i>7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3 = ?</i>
<i> 4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ? = 8 </i>


-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài 1 : Tính (cột dọc )


-Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý viết số thẳng
cột


+ Bài 2 : Tính nhẩm – Nêu yêu cầu của bài tập .
<i> - Học sinh lần lượt làm bài vào vở bài tập </i>


- Củng cố tính giao hốn qua các phép tính
+ Bài 3 : Tính nhẩm


-Hướng dẫn cách làm bài


-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
+ Bài 4 : Viết phép tính phù hợp


-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán


-Động viên học sinh đặt nhiều bài toán khác nhau.
Sửa lời văn cho gãy gọn


-3 học sinh lên bảng viết phép tính thích hợp với bài


-Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông. Hỏi
có tất cả mấy hình vuông ?



<i>7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng 8 hình</i>
<i>vuông </i>


<i> 7 + 1 = 8 Học sinh đọc lại </i>
1 + 7 = 8


-Học sinh lần lượt đọc lại : 1 + 7 = 8


-5 em đọc


-Học sinh đọc đt nhiều lần
-Học sinh xung phong đọc thuộc
-Học sinh trả lời nhanh


-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng
con ( 2 phép tính / dãy bài )


-Học sinh tự làm bài vào vở Btt .


-Học sinh nêu cách làm : Lấy 2 số đầu cộng
lại được bao nhiêu, ta cộng tiếp số cịn lại
- 4 a) Có 5 bạn , thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất
cả mấy bạn ?


5 + 3 = 8


- 4 b) Có 7 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi cótất
cả mấy cái mũ ?



7 + 1 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

toán


-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh


bao nhiêu chú thỏ ?
4 + 4 = 8
<b>4.Củng cố: </b>


- Hơm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 8 ( 5 em )
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực


5. Dặn dị: Về học thuộc công thức phạm vi 8 .
- Chuẩn bị trước bài hơm sau.


………..
<b>HỌC VẦN</b>


<b>Bài: UNG – ƯNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


1.1 Nắm được cách đọc ung, súng, bông súng, ưng, sừng, sừng hươu và câu ứng dụng.


1.2 Nắm được cách viết ung, súng, bông súng, ưng, sừng, sừng hươu.


2.1 Viết được ung, súng, bông súng, ưng, sừng, sừng hươu.


2.2 Đọc được cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng.



2.3 Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo( HS giỏi luyện nĩi 4–5 câu )


3. GD HS u thích mơn học.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh , ảnh minh họa
- HS: Dụng cụ học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: ( 1 phút ) Hát


<b>2. Bài cũ:</b> ( 4 phút )KT 4 HS.Viết bảng con, và đọc đúng từ: rặng dừa, vầng trăng, nâng niu.


Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng … rì rào.


.Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới: ( 25 phút )</b>


GTB: bằng tranh <b>Tiết 1</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):</b>


- GV ghi vần ung


- Cho HS cài, phân tích
- Đánh vần



- Đọc trơn


- GV Ghi tiếng:<b> ung</b>


- Đánh vần
- Đọc trơn
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì


- GV ghi từ: <b> bông súng</b>


- GV viết vần: <b>öng</b>


- vần: <b>öng</b> ( tiến hành như trên )


- Cho HS đọc tổng hơp


<i><b>Nghỉ </b></i>


<b>HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 2.1):</b>


- HS thực hiện


<b> ung</b>


- Cá nhân, nhóm , lớp
- HS cài phân tích tiếng


<b>Sờ – ung – sung – sắc - súng</b>



- cá nhân nhóm lớp


<b>bông súng</b>


- HS cái phân tích từ mới
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.


<b>ưng</b>
<b>sừng</b>
<b> sừng hươu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 5 </b>
<b>phút</b>


- GV viết mẫu vần:


- Yêu cầu học sinh viết bảng con


- GV nhận xét – sửa sai


- Yêu cầu HS viết vào vở
- Thu bài ghi điểm


-Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.


Nhận xét tuyên dương


HS nêu cách viết



HS viết bảng con


<b>TIẾT 2</b>
<b>HĐ3: Giải quyết mục tiêu ( 2.2 )</b>


<b>2- Bài mới : </b>


- GV ghi các từ:


Tìm từ có vần mới


- Gọi HS đọc từ và đánh vần


-Giới thiệu tranh


-Tranh vẽ gì ?


-Ghi bảng câu ứng dụng


-Cho HS tìm tiếng mới


-Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn các từ


-Sửa sai giải nghĩa từ


<i><b>( Nghỉ )</b></i>


<b>HĐ 4: Giải quyết mục tiêu ( 2.3):</b>


Luyện nói:



- Tổ chức thảo luận cặp đơi.
- Treo tranh:


-Trong tranh vẽ gì ?


+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất thứ gì ở rừng?


+ Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu khơng?
+ Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối,


đèo?


+ Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể
cho mọi ngườinghe về rừng.


- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét tuyên dương
- Cho HS đọc SGK


<b>4- Củng cố : Trò chơi học tập: gắn nhanh âm </b>
tiếng vừa học. -Giáo dục HS.


<b>5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại.</b>


<b> -Đọc CN+ĐT</b>


- cây sung củ gừng



- trung thu vui mừng


- HS tìm


-Đọc cá nhân – nhĩm lớp ,


- Quan sát tranh ( trả lời câu hỏi )


Không sơn mà đỏ. Không gõ mà kêu. Không
khều mà rụng.




-HS tìm


-HS đọc CN+ĐT


Rừng, thung lũng, suối, đèo.
-HS quan sát tranh


HS trả lời:


- Trình bày theo cặp đơi
Đọc nhóm – cá nhân – cả lớp


-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>Chủ trì: Giáo viên chủ nhiệm</b>



<b>Thành phần: Tất cả học sinh của lớp</b>
<b>Nội dung:</b>


Nhận xét đánh giá tuần qua:
- Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vệ sinh lớp sạch sẽ, gọn gàng, dép để đúng nơi quy dịnh
- Tồn tại:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×